ecg bệnh mạch vành yhocthuchanh2015
TRANSCRIPT
ECG TRONG BỆNH LÝ ECG TRONG BỆNH LÝ ĐỘNG MẠCH VÀNHĐỘNG MẠCH VÀNH
SVY10 Nguyễn Minh KhaBS CKI Trần Thanh Tuấn
Đối tượng Sinh viên Y Khoa 08/2015
Bài giảng
Trường Đại học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh Bộ Môn Nội
Mục tiêuMục tiêu Nhận biết các dấu hiệu bệnh mạch vành trên
ECG
Các giai đoạn của nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên
Phân chia vùng trong nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên
2
Hệ động mạch vành Hệ động mạch vành
3
Hệ động mạch vành Hệ động mạch vành
4
Nguyên nhân bệnh mạch vành Nguyên nhân bệnh mạch vành
5
•Xơ vữa mạch máu •Co thắt mạch vành •Thiếu máu nặng •Gáng sức quá mức• Nhịp tim nhanh
Hậu quả bệnh mạch vành trên Hậu quả bệnh mạch vành trên hoạt động điện cơ timhoạt động điện cơ tim
6
• Rút ngắn thời gian điện thế hoạt động
• Giảm biên độ điện thế hoạt động
• Quá trình khử cực của điện thế hoạt
động bị chậm
Các dấu hiệu bệnh mạch vànhCác dấu hiệu bệnh mạch vành Đoạn ST: tổn thương, có dạng
chênh lên hoặc chênh xuống Sóng T: thiếu máu có dạng cao
hoặc T dẹp, âm Sóng Q hoại tử, R cắt cụt
7
Sự tạo thành sóng TSự tạo thành sóng T
8
Sự thay đổi sóng T – tổn Sự thay đổi sóng T – tổn thương ở nội mạcthương ở nội mạc
9
Nội mạc
Ngoại mạc
Trong TB Ngoài TB
+
+ -
-
Sự thay đổi sóng T – tổn Sự thay đổi sóng T – tổn thương ở ngoại mạcthương ở ngoại mạc
10
Nội mạc
Ngoại mạc
Trong TB Ngoài TB
+
+ -
-
Sự thay đổi sóng T – tổn Sự thay đổi sóng T – tổn thương ở ngoại mạcthương ở ngoại mạc
11
Nội mạc
Ngoại mạc
Trong TB Ngoài TB
+
+ -
-
Sự thay đổi STSự thay đổi ST
12
+Ngoại mạc
ST chênh lên
Trong tế bào
Nội mạc
--Ngoài tế bào +
Tổn thương ngoại mạc
Sự thay đổi STSự thay đổi ST
13ST chênh xuống+
Ngoại mạcTrong tế bào
Nội mạc
--
Ngoài tế bào +
Tổn thương nội mạc
Sóng Q trong bệnh mạch vànhSóng Q trong bệnh mạch vành
14
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên - sinh bệnh họclên - sinh bệnh học Huyết khối gây tắc nghẽn lòng động mạch vành
15
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – các giai đoạn bệnh họclên – các giai đoạn bệnh học
16
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – các giai đoạn bệnh họclên – các giai đoạn bệnh học
17
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – các giai đoạn bệnh họclên – các giai đoạn bệnh học
18
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – giai đoạn trên ECGlên – giai đoạn trên ECG
19
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – giai đoạn tối cấplên – giai đoạn tối cấp
20
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – giai đoạn cấplên – giai đoạn cấp
21
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – giai đoạn bán cấplên – giai đoạn bán cấp
22
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – giai đoạn cũlên – giai đoạn cũ
23
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – phình vách thấtlên – phình vách thất
24
Nhồi máu cơ tim có ST chênh Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên – phân vùng nhồi máulên – phân vùng nhồi máu
25
Nhồi máu cơ tim thành trướcNhồi máu cơ tim thành trước
26
Nhồi máu cơ tim thành bênNhồi máu cơ tim thành bên
27
ST chênh lên ở DI, aVLST chênh xuống ở DII, DIII, aVF
Nhồi máu cơ tim thành dướiNhồi máu cơ tim thành dưới
28
ST chênh lên ở DII, DIII, aVFST chênh xuống ở DI, aVL
Nhồi máu cơ tim thành sauNhồi máu cơ tim thành sau
29
ST chênh xuống ở V3,V4,V5 R cao ở V3
Hình ảnh soi gương thành sau Hình ảnh soi gương thành sau
30
Sóng R cao ở V1, V2, V3ST chênh xuống V1 – V3ST chênh lên V7 – V9
Mạch máu nuôi thành dướiMạch máu nuôi thành dưới
31
Nhồi máu cơ tim thành dưới Nhồi máu cơ tim thành dưới do LCx do LCx
32
Nhồi máu cơ tim thành dưới Nhồi máu cơ tim thành dưới do RCAdo RCA
33
Mạch máu nuôi thất phảiMạch máu nuôi thất phải
34
Thất phải nhận được máu từ:• Nhánh nuôi thất phải xuất phát từ đoạn II của động
mạch vành phải. • Động mạch vành phải ( chỉ chi phối cho thất phải )
Tắc RCA đoạn II gây nhồi máu thành dưới và thất phải
Nhồi máu cơ tim thành dưới Nhồi máu cơ tim thành dưới thất phảithất phải
35
ST chênh ≥ 1mm ở chuyển đạo V3R, 4VR
Nhồi máu cơ tim thành dưới Nhồi máu cơ tim thành dưới thất phảithất phải
36
ST chênh ≥ 1mm ở chuyển đạo V1
Nhồi máu cơ tim thành dưới Nhồi máu cơ tim thành dưới thất phảithất phải
37
ST chênh ≥ 1mm ở ở chuyển đạo V3R, 4VRVà hoặc chuyển đạo V1
Nhồi máu cơ tim thất phải Nhồi máu cơ tim thất phải đơn độcđơn độc
38
ST chênh ≥ 1mm ở chuyển đạo V1 đo V3R, V4R
Hội chứng vành cấp – không Hội chứng vành cấp – không ST chênh lênST chênh lên Huyết khối gây tắc nghẽn một phần lòng động mạch vành
39
Hội chứng vành cấp không Hội chứng vành cấp không ST chênh lênST chênh lên
40
ST chênh xuống ≥ 1mm , kéo dài 0,08s.
Hội chứng vành cấp không Hội chứng vành cấp không ST chênh lênST chênh lên
41
ST chênh xuống DI, DII, DIII, V4, V5, V6ST chênh lên ở aVR
Hội chứng vành cấp không Hội chứng vành cấp không ST chênh lênST chênh lên
42
ST chênh xuống V1,V2,V3,V4
Bệnh mạch vành mạnBệnh mạch vành mạn
43
Bệnh mạch vành mạnBệnh mạch vành mạn
44
T dẹp ở DI, DII, DIII,aVL aVF, V4, V5,T âm ở V1, V2, V3, V6
Tóm tắtTóm tắt ST chênh lên ≥ 2mm ở chuyển đạo trước ngực – ≥1mm
ở chuyển đạo ngoại vi ST chênh xuống ≥ 1mm, và có 3 dạng. Dạng chúi lên
phải có đoạn chênh xuống kéo dài hơn 0,08s Các giai đoạn dựa vào sự thay đổi – ST – T và sóng Q Phân vùng giúp xác định mạch vành thủ phạm gây ra
nhồi máu Không phân vùng trong hội chứng vành cấp không ST
chênh lên, bệnh mạch vành mạn.
45
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE LẮNG NGHE
CỦA CÁC BẠNCỦA CÁC BẠN
46