dsl

8
I. CÔNG NGHỆ XDSL 1.1. Khái niệm DSL (Digital Subscriber Line: đường thuê bao số) là một công nghệ sử dụng các phương pháp điều biến phức tạp, nhằm mục đích biến đổi tín hiệu có tần số cao ở đầu ra sao cho phù hợp với việc truyền trên đường dây điện thoại nhất. DSL tập trung vào công nghệ truyền tải trên đường dây điện thoại nên công nghệ này thường được áp dụng vào việc truyền dẫn giữa khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ hay nói cách khác là công nghệ phục vụ mạng truy nhập. 1.2. Ưu, nhược điểm Ưu điểm: Tận dụng được cơ sở hạ tầng sẵn có của mạng điện thoại sẵn có và rộng khắp. Khả năng truyền tải được nhiều ứng dụng khác nhau Nhược điểm: Yêu cầu chất lượng của cáp truyền dẫn tín hiệu DSL cao hơn nhiều so với yêu cầu của cáp truyền dẫn thoại do DSL truyền thông tin có băng tần lớn, tốc độ cao nên nếu chỉ có một nhiễu nhỏ thì lượng thông tin bị ảnh hưởng cũng rất lớn. Khoảng cách truyền tải tín hiệu DSL không được xa do tín hiệu tần số cao có mức suy hao lớn. 1.3. Các công nghệ xDSL Do có nhiều phương pháp biến đổi tín hiệu tần số thấp lên tần số cao để truyền dẫn qua đường dây điện thoại, mỗi phương pháp này có đặc tính, ưu điểm, nhược điểm và khả năng ứng dụng khác nhau. IDSL (ISDN Digital Subcriber Line): Được phát triển từ IDSN tốc độ cơ bản, tốc độ dữ liệu của nó = 144kbps rất gần với tốc độ dữ liệu của IDSN 128 kbps.

Upload: viva-arsenal

Post on 17-Nov-2015

218 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

Các công nghệ xDSL

TRANSCRIPT

I. CNG NGH XDSL1.1. Khi nimDSL (Digital Subscriber Line: ng thu bao s) l mt cng ngh s dng cc phng php iu bin phc tp, nhm mc ch bin i tn hiu c tn s cao u ra sao cho ph hp vi vic truyn trn ng dy in thoi nht.DSL tp trung vo cng ngh truyn ti trn ng dy in thoi nn cng ngh ny thng c p dng vo vic truyn dn gia khch hng v nh cung cp dch v hay ni cch khc l cng ngh phc v mng truy nhp.1.2. u, nhc imu im: Tn dng c c s h tng sn c ca mng in thoi sn c v rng khp. Kh nng truyn ti c nhiu ng dng khc nhauNhc im: Yu cu cht lng ca cp truyn dn tn hiu DSL cao hn nhiu so vi yu cu ca cp truyn dn thoi do DSL truyn thng tin c bng tn ln, tc cao nn nu ch c mt nhiu nh th lng thng tin b nh hng cng rt ln. Khong cch truyn ti tn hiu DSL khng c xa do tn hiu tn s cao c mc suy hao ln.1.3. Cc cng ngh xDSLDo c nhiu phng php bin i tn hiu tn s thp ln tn s cao truyn dn qua ng dy in thoi, mi phng php ny c c tnh, u im, nhc im v kh nng ng dng khc nhau.IDSL (ISDN Digital Subcriber Line): c pht trin t IDSN tc c bn, tc d liu ca n = 144kbps rt gn vi tc d liu ca IDSN 128 kbps.HDSL (High-bit-rate Digital Subcriber Line): Thc cht cc thit b thu pht HDSL l s k tha ca ISDN nhng mc phc tp hn. HDSL ra i da trn chun T1/E1 ca M/Chu u. L cng ngh c suy hao thp nn c th truyn xa hn m vn m bo c cht lng tn hiu.ADSL (Asymmetrical Digital Subcriber Line) chnh l mt nhnh ca cng ngh xDSL. ADSL cung cp mt bng thng bt i xng trn mt i dy. Thut ng bt i xng y ch s khng cn bng trong dng d liu ti xung v ti ln. Dng d liu ti xung c bng thng ln hn bng thng dng d liu ti ln. Cng ngh ADSL hin nay theo l thuyt c th cung cp cung cp 8 Mbps cho ng xung v 2 Mbps cho ng ln.ADSL 2+: Cng ngh ny tng di tn s hot ng ln ng k so vi ADSL, gim tnh trng nhiu xuyn m gia cc dch v, gim tiu hao nng lng v th ADSL 2+ c kh nng t c tc ti xung 24Mbps. ADSL 2+ vn s dng i cp ng truyn thoi sn c, cc nh cung cp dch v hon ton khng phi u t thm c s h tng ng truyn mi m vn c kh nng cung cp dch v vi bng thng ln hn, pht trin cc dch v tin tin nh video, hi ngh ... trn cng mt h tng truyn dn pha khch hng. RADSL (Rate-adaptive Digital Subscriber Line) l mt phin bn ca ADSL m cc modem c th kim tra ng truyn khi khi ng v p ng lc hot ng theo tc nhanh nht m ng truyn c th cung cp. RADSL cn c gi l ADSL c tc bin i.VDSL (Very-high-bit-rate Digital Subscriber Line) l mt cng ngh xDSL cung cp ng truyn i xng trn mt i dy ng. Dng bit ti xung ca VDSL l cao nht trong tt c cc cng ngh ca xDSL, t ti 52Mbps, dng ti ln c th t 2,3 Mbps. VDSL thng ch hot ng tt trong cc mng mch vng ngn. VDSL dng cp quang truyn dn l ch yu, v ch dng cp ng pha u cui.Bng tng kt tnh cht cc cong ngh xDSL:Cng nghLung xung ti aLung ln ti aKhong cch

IDSL144 kbps144 kbps5,5 km

HDSL2 Mbps2 Mbps3,5 km

ADSL8 Mbps2 Mbps2,5 5,5 km

ADSL 2+24 Mbps3.3 Mbps1,5 km

VDSL52 Mbps26 Mbps1,5 km

Cc dch v trin khai trn mng dng cng ngh DSL: Dch v Frame Relay, dch v Leased Line, dch v VPN, dch v Internet bng rng, game trc tuyn, truyn hnh Internet1.4. Tm hiu cng ngh ADSL1.4.1. Cc thnh phn thit b ca mng ADSL

Hnh 1.1. Cc thnh phn ca mng ADSLa) Cc thnh phn thit b pha khch hng ng dy thu bao: ng k s dng dch v My tnh c nhn: C h tr cng USB hoc card mng Ethernet Modem ADSL: Modem vit tt ca modulator-demodulator, lm nhim v chuyn tn hiu s t my tnh thnh tn hiu tng t truyn trn ng dy in thoi v ngc li.

Hnh 1.2. Thit b Modem ADSL B tch tn hiu Splitter: L thit b dng tch tn hiu thoi c tn s thp v tn hiu truy cp Internet c tn s cao. Hin nay, cc modem ADSL u c tch hp lun b Splitter.

Hnh 1.3. Thit b Splitter Card mng: Dng kt ni my tnh v modem ADSL Switch/hub (ty chn): Kt ni nhiu my tnh pht trin mng LAN cho nhiu ngi dng.b) Cc thnh phn thit b pha nh cung cp dch vDSLAM DSL Access Multiplexer: L thit b t pha tng i, l im cui ca kt ni ADSL. N cha v s cc modem ADSL b tr v mt hng ti cc mch vng v pha kia l kt ni cp quang. Mt thit b DSLAM c th tp hp nhiu kt ni thu bao ADSL (ln ti hng trm) v t li trn mt kt ni cp quang. Si quang ny thng c ni ti thit b BRAS.

Hnh 1.4. Thit b DSLAMBRAS Broadband Access Server: L thit b t gia DSLAM v POP ca ISP. Mt BRAS c th phc v cho nhiu DSLAM. Cc giao thc truyn thng c ng gi truyn d liu thng qau kt ni ADSL, mc ch ca BRAS l m gi hon tr li c giao thc trc khi i vo Internet. N cng m bo cho kt ni ca bn ti ISP c chnh xc.

Hnh 1.5. Thit b BRASSplitter B tch tnh hiu: L b lc c chc nng tch ring tn hiu thoi v d liu ti u nh cung cp dch v. Thng thng Splitter c th c tch hp cng vi DSLAM.1.4.2. Cc giao thc truyn thngKhi quay s PSTN/ISDN truy nhp vo Internet, chng ta s dng giao thc PPP vn chuyn d liu TCP/IP v kim tra cng nh xc thc tn v mt khu ngi truy nhp.Trong ADSL, PPP cng thng c s dng kim tra tn v mt khu truy nhp, v ATM th lun lun c s dng mc thp nht. Kt ni in hnh nh hnh di y.

Hnh 1.6. S kt ni ADSL in hnhVai tr ca ATM: ATM (Asynchronous Transfer Mode) c s dng nh l cng c chuyn ti cho ADSL mc thp. L do v l cch thun tin v mm do i vi cc cng tu thoi mun ko di khong cch kt ni t DSLAM ti BRAS gip h c th dt BRAS bt c u trn mng. C hai tham s cn phi thit lp cu hnh mt cch chnh xc trn modem ADSL m bo kt ni thnh cng ti mc ATM vi DSLAM:- VPI:Virtual Path Identifier: nh danh ng dn o- VCI: Virtual Channel Identifier: nh danh knh o Khc vi cng ngh chuyn mch knh trong mng in thoi, hay chuyn mch gi trong mng my tnh, chuyn mch ATM s dng VPI/VCI chuyn cc gi tin, khi mun truyn tin 2 my tnh trn mng ATM s thit lp cc ng dn o VPI, v cc knh o VCI ( trong mt knh o th c th bao gm nhiu ng dn o), cc gi tin s mang theo thng tin v VPI/VCI trong n, v khi chuyn mch ATM da vo cc thng s a gi tin (theo VPI/VCI ca n) ti ch hihi tm thi bn c th hiu ngun gc VPI/VCI...VPI-VCI mi nh cung cp dng v ADSL u c cc thng s khc nhau do quy nh cua nh cung cp.Vai tr ca PPP: PPP l giao thc dng vn chuyn lu lng Internet ti ISP dc theo cc kt ni modem v ISDN. PPP kt hp cht ch cc yu t xc thc v l l do ngi ta dng PPP vi ADSL. Mc d BRAS thc thi giao thc PPP v tin hnh xc thc, nhng thc ra vic c thc hin bng cch truy nhp vo cc c s d liu khc hng t ti ISP. Bng cch , ISP bit c rng cc kt ni do BRAS nh tuyn ti c xc thc thng qua gioa dch vi c s d liu ring ca ISP.Thng thng ADSL s dng hao giao thc chnh l:PPPoE PPP over EthernetPPPoA PPP over ATM