hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
TUẦN 13 Rèn chữ: Bài 13
Sửa lỗi phát âm : l,n
Thứ hai ngày ……………….
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện phép cộng,trừ, nhân các số thập phân.
- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.( BT: 1, 2, 4a.)
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KT Bài cũ: HS nêu tính chất kết hợp.
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
Bài 1
• GV cho HS nhắc lại quy tắc +, –, số
thập phân.
- GV nhận xét
Bài 2
• GV yêu cầu HS nhắc lại cách nhân
nhẩm một số thập phân với 10 ; 0,1…
- GV nhận xét
Bài 3
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- GV nhận xét.
Bài 4
- GV cho HS nhắc quy tắc 1 số nhân một
- 2 HS nêu – HS nhận xét
- HS nghe
- 3 HS nhắc lại
- HS nghe
- HS nhắc lại
- HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào
vở: a)78,29 10 = 782,9
78,29 x 0,1 = 7,829
b)265,307 100 = 26530,7
265,307 x 0,01 = 2,65307
c) 0,68 10 = 6,8
0,68 0,1 =0,068
- HS nghe
- 2 HSđọc - 1 HS nêu tóm tắt- 1 HS
nêu cách giải
- 1 HS làm bảng – cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Giá tiền 1 kg đường là
38 500 : 5 = 7 700 (đồng)
Số tiền mua 3,5 kg đường là
7 700 x 3,5 = 26 950 (đồng)
Mua 3,5 kg đường cùng loại trả ít hơn
mua 5 kg là
38500 – 26950 = 11 550 (đồng )
Đáp số : 11 550 đồng
- 1 em nhắc lại
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
tổng và ngược lại 1 tổng nhân 1 số?
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
(a+b) x c = a x c + b x c hoặc
a x c + b x c = ( a + b ) x c
- HS lần lượt lên làm và nhận xét
- HS nghe
- HS thực hiện
Tiết 2: Tập đọc
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc bài văn với vọng diễn cảm, chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự
việc.
- Hiểu ý nghĩa : Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm
của một công dân nhỏ tuổi.
* Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK.
* KNS: - Ứng phó với căng thẳng (linh hoạt , thông minh trong tình huống
bất ngờ).
- Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
II. CHUẨN BỊ : Ghi câu văn luyện đọc bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài mới:
2.1. Bài cũ: Hành trình của bày ong.
- - Giáo viên nhận xét.
2.2. Giới thiệu bài mới:
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Luyện đọc.
- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc trơn
từng đoạn.
- Sửa lỗi cho học sinh.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
+ Đọc đoạn 1: +Thoạt tiên phát hiện thấy
những dấu chân người lớn hằn trên mặt
đất, bạn nhỏ thắc mắc thế nào?
+ Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn
thấy những gì, nghe thấy những gì ?
.Ý1: Bạn nhỏ phát hiện ra bọn trộm gỗ.
+ Đọc đoạn 2: + Kể những việc làm của
- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS nghe
- 1, 2 học sinh đọc bài.
+ Đoạn 1: Từ đầu …bìa rừng chưa ?
+ Đoạn 2: Qua khe lá … thu gỗ lại
+ Đoạn 3 : Còn lại .
- - 3 học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
- Lần 1: Học sinh phát âm từ khó.
- Lần 2: Học sinh đọc chú giải.
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
- HS nghe
- Hai ngày nay đâu có đoàn khách
tham quan nào
- Hơn chục cây to bị chặt thành từng
khúc dài; bọn trộm gỗ bàn nhau sẽ
dùng xe để chuyển gỗ ăn trộm vào
buổi tối
+ Thông minh : thắc mắc, lần theo
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
bạn nhỏ cho thấy bạn là người thông
minh, dũng cảm
Ý 2: Sự thông minh dũng cảm của bạn
nhỏ
+ Đọc đoạn 3: + Vì sao bạn nhỏ tự
nguyện tham gia việc bắt trộm gỗ ?
+ Bọn trộm bị bắt như thế nào?
.Ý 3: Bọn trộm đã bị bắt
+ Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì ?
- GV: Con người cần bào vệ môi trường
tự nhiên, bảo vệ các loài vật có ích.
- Nêu ý nghĩa của bài?
* Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- GV hướng dẫn HS rèn đọc diễn cảm.
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Giáo viên cho học sinhđọc đoạn cần rèn.
3. Củng cố – Dặn dò:
dấu chân, tự giải đáp thắc mắc, gọi
điện thoại báo công an .
+ Dũng cảm : Chạy gọi điện thoại,
phối hợp với công an .
- Yêu rừng, sợ rừng bị phá/ Vì hiểu
rằng rừng là tài sản chung, cần phải
giữ gìn.
- Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài
sản chung/ Bình tĩnh, thông minh/
Phán đoán nhanh, phản ứng nhanh/
Dũng cảm, táo bạo …
- HS nghe
- Bài văn biểu dương ý thức bảo vệ
rừng, sự thông minh và dũng cảm
của một công dân nhỏ tuổi
.- HS thảo luận cách đọc diễn cảm:
giọng đọc nhẹ nhàng, ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ, nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
- Học sinh đọc.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Lần lượt HS đọc đoạn cần rèn.
Tiết 3: Chính tả
HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG I. MỤC TIÊU:
- Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được BT(2)a/b hoặc BT3a/b hoặc BT CT phương ngữ giáo viên soạn.
II. CHUẨN BỊ :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài mới:
2.1 Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét.
2.2. Giới thiệu bài mới:
* Hướng dẫn học sinh nhớ viết.
- GV cho học sinh đọc một lần bài thơ.
+ HS luyện viết từ khó.
+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên tác giả.
- HS viết: sáng sớm, đi xa.
- HS nghe
- HS lần lượt đọc lại bài thơ rõ
ràng – dấu câu – phát âm (10
dòng đầu).
- Nêu cách trình bày thơ lục bát.
- Chữ đầu câu....
- Nguyễn Đức Mậu.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- GV theo dõi HS viết bài.
- Giáo viên chấm bài chính tả.
2.3. Luyện tập:
Bài 2a: Yêu cầu đọc bài.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 3:
- GV cho học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Học sinh nhớ và viết bài.
- Từng cặp học sinh bắt chéo,
đổi tập soát lỗi chính tả.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Tìm những tiếng có trong
bảng: sương mù - xương chậu,..
- HS nghe
- Học sinh đọc thầm nêu.
- HS làm bài cá: xanh xanh, sót.
- HS nghe.
Tiết 4: Giáo dục kĩ năng sống
THỰC HÀNH: KĨ NĂNG ỨNG PHÓ VỚI CĂNG THẲNG
I. MỤC TIÊU :
- Những tình huống gây căng thẳng, tác động của tình huống gây căng thẳng
đến con người.
- Biết suy nghĩ và ứng phó một cách tích cực khi căng thẳng; Duy trì được
trạng thái cân bằng để tránh gây căng thẳng; Xây dựng được những mối quan hệ
tốt đẹp, không làm ảnh hưởng đến những người xung quanh.
- GDKNS: Kĩ năng ứng phó với căng thẳng - kĩ năng tự nhận thức - kĩ năng
xử lí cảm xúc - tìm kiếm sự hỗ trợ,giúp đỡ (biết hợp tác với bạn bè và mọi người
xung quanh để ứng phó tích cực trong các tình huống gây căng thẳng).
II. CHUẨN BỊ : Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động1: Khám phá
- HS quan sát tranh minh họa BT1, hỏi:
- Tranh minh hoạ điều gì?
- Đã bao giờ em có tâm trạng thế này chưa?
GV: Đây là một bạn nam đang bị căng
thẳng do gặp tình huống nào đó trong cuộc
sống.Vậy trong tình huống nào gây cho em
căng thẳng,khi bị căng thẳng các em cần
ứng phó như thế nào?Bài học hôm nay sẽ
giúp các em hiểu để có kĩ năng ứng phó một
cách tích cực khi bị căng thẳng.
- GV ghi mục bài lên bảng.
Hoạt động 2: Kết nối
- 1 HS đọc bài tập 1:
- Cả lớp đọc thầm.
- Gọi HS lần lượt trình bày ý kiến của mình,
- Một bạn nam đang ngồi, hai tay
ôm đầu, nhíu mày lại.
- HS nêu….
- HS lắng nghe.
- HS mở SGK
- HS liên hệ thực tế bản thân, đọc
bài tập và khoanh tròn vào chữ số
trước những tình huống em
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
GV và HS khác nhận xét nhưng phải tôn
trọng ý kiến của HS.
- GV: Trong cuộc sống,con người thường
gặp những tình huống gây căng thẳng cho
bản thân.Tuy nhiên,có những tình huống có
thể gây căng thẳng cho người này nhưng lại
không gây căng thẳng cho người khác và
ngược lại.
- Khi bị căng thẳng,tâm trạng các em thế
nào?Chúng ta cùng tìm hiểu qua BT2.
Hoạt động 3: Vận dụng:
- HS đọc yêu cầu BT5.
- GV cho HS thực hiện bài tập bằng cách
chơi trò chơi.
- GV cho 2 đội chơi, mỗi đội gồm 5 em, Gv
viết sẵn vào bảng phụ bài tập 3, cho 2 đội
xếp hàng và lần lượt từng em trong đội lên
đánh dấu + hoặc dấu – vào ô trống cách
phòng tránh các tình huống gây căng thẳng.
Đội nào làm nhanh và phù hợp là thắng.
- GV: Chúng ta cũng có thể hạn chế những
tình huống căng thẳng bằng cách sống và
làm việc điều độ, có kế hoạch, thường xuyên
luyện tập thể dục thể thao, sống vui khoẻ,
chan hoà, tránh gây mâu thuẫn không cần
thiết với mọi người xung quanh, không đặt
ra cho mình những mục tiêu quá cao so với
điều kiện và khả năng của bản thân.
3. Củng cố dặn dò:
- Bài học hôm nay giúp các em hiểu điều gì.
- Nêu phần ghi nhớ.
- GV ghi bảng phần ghi nhớ.
thường bị căng thẳng.
- HS lắng nghe.
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- Học sinhthực hiện.
- HS nhận xét đội thắng cuộc.
- HS lắng nghe.
- Học sinh trả lời. ?
- Vài HS nhắc lại
- HS thực hành vào cuộc sống.
Tiết 5: Tiếng việt
LUYỆN VIẾT: BÀI 13 I. MỤC TIÊU:
- HS luyện viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ, rõ ràng, viết đúng chính tả.
- HS hoàn thành bài viết đầy đủ, luyện viết danh từ riêng, luyện viết câu ,
chính tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ đứng, nét đều và trang viết kiểu chữ
viết nghiêng.
- HS học tập theo nội dung ,ý nghĩa câu văn, đoạn văn , bài văn
II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn hoặc bài văn.
- Vở hoặc bài viết của HS viết đẹp những năm trước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KT bài cũ :
- Kiểm tra vở viết của HS
2. Bài mới :
1) Giới thiệu bài:
2) Nội dung
A. Viết vở luyện viết.
- Hai, ba HS đọc bài luyện viết: Bài 13
- Nêu ý nghĩa câu văn và nội dung chính đoạn văn.
- HS phát biểu, cả lớp bổ sung ngắn gọn.
- GV kết luận:
- HS nêu kỹ thuật viết như sau:
+ Các con chữ viết hoa.
+ Các con chữ viết thường 1 ô li:e,u,o,a,c,n,m,i…
+ Các con chữ viết thường 1,5 ô li: t.
+ Các con chữ viết thường 2 ô li:d,đ,p,q
+ Các con chữ viết thường hơn 1 ô li: s,r
+ Khoảng cách chữ cách chữ: 1con chữ ô
+ Các con chữ viết thường 2,5 ô li: y,g,h,k,l,b,
+ Cách đánh đấu thanh: Đặt dấu thanh ở âm
chính,dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên.
* HS viết bài khoảng 20-25 phút.
- GV nhắc học sinh ngồi viết ngay ngắn, mắt cách
vở khoảng 25cm,Trang 1 viết đứng, Trang 2 viết
nghiêng 15độ, trước khi viết đọc thầm cụm từ 1 đến
2 lần để viết khỏi sai lỗi chính tả.
- HS viết bài vào vở luyện viết.
- GV chấm bài 8-10 bài và nhận xét lỗi sai chung
của cả lớp. tuyên dương những bài HS viết đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đoạn văn, bài văn
- HS phát biểu.
- HS lắng nghe.
- HS phát biểu cá nhân
- HS trao đổi bạn bên cạnh.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS viết nháp nắn nót.
- HS rút kinh nghiệm.
- HS viết bài.
- HS vỗ tay tuyên dương.
- HS nêu hướng khắc
phục.
Tiết 6: Toán
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐTHẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh cách nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán thành thạo.
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ, nội dung.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS nhắc lại quy tắc nhân một số thập
phân với một số thập phân.
- HS trình bày.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
2. Dạy bài mới :
Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính.
3,8 8,4 3,24 7,2
0,125 5,7
3,8 3,24 0,125
8,4 7,2 5,7
152 648 875
304 2268 625
31,92 23,328 0,7125
Bài tập 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a b a b b a
2,5 4,6 2,5 4,5 = 11,5 4,6 2,5 = 11,5
3,05 2,8 3,05 2,8 = 8,54 2,8 3,05 = 8,54
5,14 0,32 5,14 0,32 = 1,6448 0,32 5,14 = 1,6448
Bài tập 3: Tóm tắt :
Vườn hoa HCN có:
Chiều rộng : 18.5m.
Chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
Tính diện tích vườn hoa ? m2
Bài 4: Bài 3 ( sgk ) trang 34 :
1HS lên giải. Lớp làm vở
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà ôn lại cách nhân
một số thập phân vố một số thập phân.
Bài giải :
Chiều dài của vườn hoa.
18,5 5 = 92,5 (m)
Diện tích vườn hoa là :
18,5 92,5 = 1711,5 (m2)
Đáp số : 1711,5 m2
Bài giải
Trung bình mỗi giờ người đi xe máy đi
được là
126,54 : 3 = 42,18 9(km)
Đáp số: 42,18 km
Tiết 7: Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức về cấu tạo văn tả người
- Rèn kĩ năng lập dàn ý chi tiết văn tả người
- HS tích cực chủ động học tập
II. CHUẨN BỊ : Vở luyện tập Tiếng việt 5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KT bài cũ:
- Nêu lại cấu tạo bài văn tả người ?
2. Bài luyện
a. Giớí thiệu bài:
b. HD tìm ý tả người bạn thân nhất
của em.
- Đọc đề bài.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Nội dung cần làm gì ?
- 2, 3 HS nêu lại yêu cầu của bài.
- Cấu tạo văn tả người gồm 3 phần MB,
TB và KB (2, 3 học sinh nêu lại cho rõ
ràng hơn )
- Học sinh đọc và suy nghĩ trả lời
- Tả người bạn thân nhất của em.
- Gồm tả ngoại hình, hoạt động.
- HS tìm từ ngữ miêu tả : Dáng người,
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
c. Tập nói theo dàn ý.
- Cho học sinh trả lời câu hỏi vào vở
- Nhắc HS tìm từ ngữ chọn lọc để
miêu tả không sử dụng từ tràn lan.
- Đọc lại nội dung câu hỏi trong
phần dàn ý cho sẵn .
- Tổ chức trao đổi thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- GV hướng dẫn cho học sinh tự
hoàn thiện bài theo trao đổi vào vở ,
giáo viên theo dõi giúp đỡ HS.
- Tập nói theo dàn ý vừa thảo luận
- GV sửa chung
3. Củng cố - Dặn dò: Dặn về xem
lại , tập viết cho hay hơn
khuôn mặt , mái tóc, làn da .... đúng với
đặc điểm lứa tuổi
- 2, 3 học sinh đọc bài , lớp theo dõi
- Trao đổi thảo luận nhóm tìm ra các ý cơ
bản nhất , nổi bật nhất về người bạn thân
nhất của mình.
- 2, 3 nhóm đại diện trình bày , các nhóm
khác nhận xét bổ sung .
- HS tự trao đổi luyện nói trong nhóm của
mình , các bạn trong nhóm sửa bổ sung ,
giúp bạn mình trình bày lưu loát , rõ ràng .
- HS viết bài vào vở, nộp bài cho GV.
- Về nhà tự viết lại cho hay hơn.
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 20....
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.
- Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập
phân trong thực hành tính( Bài tập 1, 2, 3b, 4 )
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung.
- Học sinh sửa bài , GV nhận xét.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
Bài 1
• Tính giá trị biểu thức.
- HS nhắc lại quy tắc trước khi làm bài.
Bài 2
- Dựa vào đâu để làm theo 2 cách
- Cho nhiều học sinh nhắc lại.
- GV nhận xét.
Bài 3 a
- Cho HS nhắc lại quy tắc tính nhanh.
- Nhận xét
Bài 4
- Học sinh sửa bài 4b.
- Lớp nghe.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Tính chất 1 số nhân 1 tổng.
a (b+c) = (b+c) a
- 2 HS lên bảng làm –lớp làm vào vở.
a) 0,12 x 100 x 4 ; 4,7 x (5,5 – 4,5)
= 12 x 4 = 4,7 x 1
= 48 = 4,7
b) 5,4 x 1 = 5,4 9,8 x 6,2 = 6,2 x 9,8
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Yêu cầu đọc bài.
- GVnhận xét.
3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài – nêu tóm tắt .
Bài giải
Giá tiền mỗi m vải là
60 000 :4 = 15 000 (đồng)
6,8 m vải nhiều hơn 4 m vải là
6,8 – 4 = 2,8 (m)
Mua 6,8 m vải trả nhiều hơn 4 m vải là
15 000 x 2,8 =42 000 (đồng)
Đáp số : 42 000 đồng
- HS nghe.
Tiết 2: Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1: xếp
các từ ngữ chỉnh hành động vào môi trường vào nhóm theo yêu cầu của BT2, viết
được đoạn văn ngắn về môi trường theo yêu cầu của BT3.
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. KT Bài cũ: Luyện tập về quan hệ từ.
- Yêu cầu nêu một số quan hệ từ và nêu
tác dụng của chúng?
- Yêu cầu đặt câu.
- Giáo viên nhận xét .
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài mới:
3.2 Bài mới:
Bài 1: HS đọc nội dung bài tập 1.
- GV chia nhóm 2 thảo luận 2 câu hỏi
- Tại sao gọi rừng nguyên sinh Nam Cát
Tiên là khu bảo tồn đa dạng sinh học ?
- Em hiểu “khu bảo tồn đa dạng sinh
học” là gì ?
- GV chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn đa
dạng sinh học nơi lưu giữ nhiều loài
giống động vật và thực vật khác nhau.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- GV nêu cách làm và yêu cầu HS làm
- 1 HSnêu.
- 2 HS trình bày.
- HS nghe.
- 1HS đọc bài, 1HS đọc phần giải
nghĩa, cả lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm 2 phút
- Rừng này có nhiều động vật–nhiều
loại lưỡng cư (nêu số liệu). Thảm thực
vật phong phú – hàng trăm loại cây
khác nhau → nhiều loại rừng.
- Khu bảo tồn đa dạng sinh học: nơi
lưu giữ nhiều loài giống động vật và
thực vật khác nhau.
- HS nghe .
- HS đọc yêu cầu bài 2.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
theo nhóm 4
- 1 HS trong nhóm lên trình bày.
- Hoạt động trồng cây, trồng rừng, phủ
xanh đồi trọc có tác dụng gì ?
- Hoạt động phá rừng, đánh cá bằng
mìn…có tác hại gì?
- Em sẽ làm gì để góp phần vào việc bảo
vệ môi trường?
• Giáo viên chốt lại tuyên dương
Bài 3
- Giáo viên gợi ý : viết về đề tài tham gia
phong trào trồng cây gây rừng; viết về
hành động săn bắn thú rừng của một
người nào đó
- Giáo viên chốt lại
→ GV nhận xét + Tuyên dương.
4. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học.
- HS hoạt động nhóm 4 trong 3 phút.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
+ HĐ bảo vệ môi trường : trồng cây,
trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.
+ Hành động phá hoại môi trường :
phá rừng, đánh cá bằng mìn…
- Làm môi trường trong sạch, chống
lũ lụt bảo vệ môi trường.
- Huỷ diệt môi trường…
- HS nêu
- Các nhóm khác nhận xét
- Cả lớp đọc thầm.
- Thực hiện cá nhân – mỗi em chọn 1
cụm từ làm đề tài , viết khoảng 5 câu
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- HS nghe.
Tiết 3: Thể dục (đ/c Nhung)
Tiết 4: Đạo đức
KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương, nhường
nhịn em nhỏ
- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính
trọng với người già, yêu thương em nhỏ.
- Có thái độ hành vi thể hiện kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em
nhỏ
* Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng người già yêu thương nhường nhịn
em nhỏ.
* KNS : - Kĩ năng tư duy phê phán (Biết phê phán, đánh giá những quan niệm
sai, những hành vi ứng xử không phù hợp với người già và trẻ em).
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè.
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới người già
và trẻ em.
- KN giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở
trường, ngoài xa hội.
II. ĐỒ DÙNG: Thẻ màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Đọc ghi nhớ.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài mới: Kính già, yêu trẻ. (tiết 2)
3.2 Các hoạt động:
Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 2.
- Nêu yêu cầu: Thảo luận nhóm xử lí tình huống
của bài tập 2 → Sắm vai.
Kết luận.
a) Vân nên dừng lại, dổ dành em bé, hỏi tên, địa
chỉ. Sau đó, Vân có thể dẫn em bé đến đồn công an
để tìm gia đình em bé. Nếu nhà Vân ở gần, Vân có
thể dẫn em bé về nhà, nhờ bố mẹ giúp đỡ.
b) Có thể có những cách trình bày tỏ thái độ sau:
- Cậu bé im lặng bỏ đi chỗ khác.
- Cậu bé chất vấn: Tại sao anh lại đuổi em? Đây là
chỗ chơi chung của mọi người cơ mà.
- Hành vi của anh thanh niên đã vi phạm quyền tự
do vui chơi của trẻ em.
c) Bạn Thủy dẫn ông sang đường.
Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 3.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh : Mỗi em tìm hiểu và
ghi lại vào 1 tờ giấy nhỏ một việc làm của địa
phương nhằm chăm sóc người già và thực hiện
Quyền trẻ em.
- Kết luận: Xã hội luôn chăm lo, quan tâm đến
người già và trẻ em, thực hiện Quyền trẻ em. Sự
quan tâm đó thể hiện ở những việc sau:
- - Phong trào “Áo lụa tặng bà”.
- - Ngày lễ dành riêng cho người cao tuổi.
- - Nhà dưỡng lão.
- - Tổ chức mừng thọ.
* GD Tấm gương đạo đức HCM : Cho dù bận
trăm công nghìn việc nhưng bao giờ bác cũng
quan tâm đến người già và em nhỏ.Qua bài học
GD cho HS đức tính kính già yêu trẻ theo gương
bác Hồ.
Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 4.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh tìm hiểu về các ngày
lễ, về các tổ chức xã hội dành cho người cao tuổi
và trẻ em.
Kết luận:
- Ngày lễ dành cho người cao tuổi: ngày 1/ 10
- 2 Học sinh.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm sắm vai.
- Lớp nhận xét.
- HS nghe
- HS trình bày các việc
chăm sóc người già, một
nhóm trình bày các việc
thực hiện Quyền trẻ em
bằng cách dán hoặc viết
các phiếu lên bảng.
- Các nhóm khác bổ sung,
thảo luận ý kiến.
- HS nghe
- Thảo luận nhóm đôi.
- 1 số nhóm trình bày ý
kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
hằng năm.
- Ngày lễ dành cho trẻ em: ngày Quốc tế thiếu nhi
1/ 6, ngày Tết trung thu.
- Các tổ chức xã hội dành cho trẻ em và người cao
tuổi: Hội người cao tuổi, Đội thiếu niên Tiền
Phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi Đồng.
Hoạt động 4: Tìm hiểu kính già, yêu trẻ của dân
tộc ta (Củng cố).
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm tìm phong tục tốt
đẹp thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ của dân tộc
Việt Nam.
Kết luận: Người già luôn được chào hỏi, được mời
ngồi ở chỗ trang trọng.
- Con cháu luôn quan tâm ông bà, bố mẹ.
4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tôn trọng phụ nữ.
- Nhóm 4 thảo luận.
- Đại diện trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.
- HS nghe
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 20....
Tiết 1: Toán
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiên phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận
dụng trong thực hành tính.( BT: 1, 2. )
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KT Bài cũ:
- - Học sinh sửa bài nhà.
- - Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
2. 1 Giới thiệu bài mới:
Chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.
2.2 GV hướng dẫn HS thực hiện phép
chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.
Ví dụ 1: SGK
- Yêu cầu HS thực hiện.
8, 4 : 4
- Học sinh tự làm việc cá nhân.
- Giáo viên yêu cầu HS nêu cách thực
hiện.
- - Học sinh sửa bài.
- - Lớp nghe.
- HSđọc.
- Cả lớp đọc thầm, Phân tích, tóm tắt.
- HS làm bài.
8, 4 m = 84 dm
84 4
04 21 ( dm )
0
21 dm = 2,1 m
8, 4 4
0 4 2, 1 ( m)
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Giáo viên nhận xét hướng dẫn học sinh
rút ra quy tắc chia.
b) GV nêu ví dụ 2.
- GV treo bảng quy tắc – giải thích cho
- HS hiểu các bước và nhấn mạnh việc
đánh dấu phẩy.
-
- GV yêu cầu HS nhắc lại.
2.3 Luyện tập
Bài 1
- Nêu yêu cầu đề bài.
- Giáo viên yêu cầu HS làm bài.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy
tắc tìm thừa số chưa biết ?
- GVnhận xét.
3.Củng cố –dặn dò: Nhận xét tiết học .
0
- HS giải thích, lập luận việc đặt dấu
phẩy ở thương.
-- HS nêu miệng quy tắc.
- HS giải.
72,58 19
15 5 3,82
0 38
0
-
- HS nêu yêu cầu
- 4HS làm bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- HS làm vào vở.
- Lần lượt học sinh nêu lại “Tìm thừa
số chưa biết”.
- - HS nghe.
Tiết 2: Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIÊU:
- Kể được việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản
thân hoặc những người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ : Tiêu chí đánh giá.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định.
2. KT Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài mới: “Kể câu chuyện
được chứng kiến hoặc tham gia.
3.2 Hướng dẫn học sinh tìm đúng đề tài
cho câu chuyện của mình.
- GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS xác định dạng bài kể chuyện.
- Yêu cầu học sinh đọc đề và phân tích.
- Yêu cầu HS tìm ra câu chuyện của mình.
- Học sinh kể lại những mẫu chuyện
về bảo vệ môi trường.
- Học sinh lần lượt đọc từng đề bài.
- HS đọc lần lượt gợi ý 1 và gợi ý 2.
- Có thể HS kể những câu chuyện làm
phá hoại môi trường.
- Học sinh tự chuẩn bị dàn ý.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
3.3 Hướng dẫn học sinh xây dụng cốt
truyện, dàn ý.
- Chốt lại dàn ý.
3.4 Thực hành kể chuyện.
- Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
xung quanh.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Chuẩn bị: “Quan sát tranh kể chuyện”.
+ Giới thiệu câu chuyện.
+ Diễn biến chính của câu chuyện.
- (tả cảnh nơi diễn ra theo câu chuyện)
- Kể từng hành động của nhân vật
trong cảnh – em có những hành động
ntn trong việc bảo vệ môi trường.
+ Kết luận:
- Trình bày dàn ý câu chuyện .
- Thực hành kể dựa vào dàn ý.
- HS kể lại mẩu chuyện theo nhóm .
- Đại diện nhóm tham gia thi kể.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh chọn.
- HS thực hiện.
Tiết 3,4: Tin học (đ/c Quỳnh)
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 20....
Tiết 1: Khoa học ( đ/c Quỳnh )
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.( BT: 1, 3. )
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KT Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
2. 1Giới thiệu bài mới:
2.2 Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc
chia.
- GV nhận xét.
Bài 2
- GV lưu ý HS phép chia có dư
- Hướng dẫn HS cách thử :
- Thương x Số chia + Số dư = SBC
- 1 em làm bảng sửa bài tập
- Lớp nghe
- HSnhắc lại
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- 2 HS làm bài trên bảng
- Cả lớp nhận xét.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Bài 3
• Lưu ý : Khi chia mà còn số dư, ta có
thể viết thêm số 0 vào bên phải số dư
rồi tiếp tục chia .
- GV nhận xét.
3. Củng cố-dặn dò.
- Học sinh nhắc lại chia số thập phân.
- HS lên bảng, lớp làm vở
Bài giải
Một bao gạo cân nặng là:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao cân nặng là:
30,4 x 12 = 364,8(kg)
Đáp số :364,8 kg.
- HS lắng nghe.
Tiết 3: Tập đọc
TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn
bản khoa học.
- Hiểu nội dung: nguyên nhân rừng ngập mặn bị tàn phá, thành tích khôi phụ
rừng ngập mặn, tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi..
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2 Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- 1 HS đọc bài
- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
- Phát hiện cách phát âm sai : l,n
-
- HS đọc nối tiếp lần 2
- Luyện đọc theo cặp
- Giáo viên đọc mẫu.
* Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
+ Đọc đoạn 1? Nêu nguyên nhân và hậu quả
của việc phá rừng ngập mặn?
* Ý 1: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị
tàn phá.
+ Đọc đoạn 2: ? Vì sao các tỉnh ven biển có
phong trào trồng rừng ngập mặn?
+ Những tỉnh nào có phong trào trồng rừng
- HS lần lượt đọc cả bài văn
Người gác rừng tí hon. HS trả lời.
- HS nghe.
- 3 đoạn:…
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- HS đọc lại từ. Đọc từ trong câu,
trong đoạn.
- Cho học sinh đọc chú giải SGK.
- Học sinh đọc bài.
- Học sinh theo dõi.
- .
- Nguyên nhân: chiến tranh, quai
đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm.
- Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê biển
không còn, đê điều bị xói lở, bị
vỡ khi có gió bão.
- Vì làm tốt công tác thông tin
tuyên truyền.
- HS trả lời
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
ngập mặn tốt? Ở một số địa phương đã làm
tốt công tác gì?
* Ý 3: Công tác khắc phục trồng rừng ngập
mặn
- Đọc đoạn 3: Nêu tác dụng của rừng ngập
mặn khi được phục hồi?
* Ý 3: Tác dụng của rừng ngập mặn
- Liên hệ: Thấy được tác dụng của rừng ngặp
mặn, biết BV rừng.
- HS nêu nội dung:
* Hướng dẫn học sinh diễn cảm.
- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn văn.
- Yêu cầu HS lần lượt đọc diễn cảm
- Giáo viên nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Bảo vệ vững chắc đê biển, tăng
thu nhập cho người.
- Sản lượng thu hoạch hải sản
tăng nhiều.
- HS nêu nội dung.
- HS theo dõi.
- Lần lượt học sinh đọc.
- Thi đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp giọng diễn cảm.
- HS lắng nghe.
Tiết 4: Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Tả ngoại hình) I. MỤC TIÊU:
- Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách
nhân vật trong bài văn, đoạn văn(BT1).
- Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp (BT2).
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- HS đọc kết quả quan sát về ngoại hình
của người thân trong gia đình.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài mới:
3.2 Hướng dẫn HS.
Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của bài
văn tả người (Chọn 1 trong 2 bài).
a/ Bài “Bà tôi”
- Giáo viên chốt lại:
+ Mái tóc: đen dày kì lạ, người nâng mớ
tóc – ướm trên tay – đưa khó khăn chiếc
lược – xỏa xuống ngực, đầu gối.
+ Giọng nói trầm bổng – ngân nga –
tâm hồn khắc sâu vào trí nhớ – rực rỡ,
- 2 em đọc
- HS nghe .
- HS đọc y/c bài 1. Cả lớp đọc thầm.
- HS nêu cấu tạo của bài văn tả người.
- HS đọc yêu cầu 1.
- HS trao đổi theo cặp, trình bày bài.
- Tả ngoại hình.
- Mái tóc của bà qua con mắt nhìn của
tác giả – 3 câu – Câu 1: Mở đoạn: Giới
thiệu bà ngồi chải đầu – Câu 2: tả mái
tóc của bà: đen, dày, dài, chải khó –
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
đầy nhựa sống.
+ Đôi mắt: đen sẫm - nở ra - long lanh –
dịu hiền – khó tả – ánh lên tia sáng ấm
áp, tươi vui không bao giờ tắt.
+ Khuôn mặt: hình như vẫn tươi trẻ, dịu
hiền – yêu đời, lạc quan.
b/ Bài “Chú bé vùng biển”
- Cần chọn những chi tiết tiêu biểu của
nhân vật (sống trong hoàn cảnh nào –
lứa tuổi – những chi tiết miêu tả cần
quan hệ chặt chẽ với nhau) ngoại hình
→ nội tâm)
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV yêu cầu HS lập dàn ý chi tiết với
những em đã quan sát.
- GV nghe và chốt lại
4.Củng cố – Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét.
Câu 3: tả độ dày của mái tóc qua tay
nâng mớ tóc lên ướm trên tay – đưa
chiếc lược khó khăn.
- Học sinh nghe.
- Học sinh đọc yêu cầu 2.
- Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.
- Gồm 7 câu – Câu 1: giới thiệu về
Thắng – Câu 2: tả chiều cao của – Câu
3: tả nước da – Câu 4: tả thân hình rắn
chắc (cổ, vai, ngực, bụng, hai cánh tay,
cặp đùi) – Câu 5: tả cặp mắt to và sáng
– Câu 6: tả cái miệng tươi cười – Câu
7: tả cái trán dô bướng.
- HS đọc to bài tập 2. Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp xem lại kết quả quan sát.
- Học sinh lập dàn ý theo yêu cầu
a) Mở bài: Giới thiệu nhân vật định tả.
b) Thân bài:
+ Tả khuôn mặt: mái tóc – cặp mắt.
+ Tả thân hình: vai – ngực – bụng –
cánh tay – làn da.
+ Tả giọng nói, tiếng cười.
• Vừa tả ngoại hình, vừa bộc lộ tính
cách của nhân vật.
c) Kết luận: tình cảm của em ....
- Học sinh trình bày.
- Bình chọn bạn diễn đạt hay.
- HS nghe.
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 20....
Tiết 1: Toán
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000…. I. MỤC TIÊU:
- Biết chia một số thập phân cho 10,100,1000,… vận dụng giải bài toán có lời
văn. ( BT: 1, 2ab, 3 ).
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. KT Bài cũ: Luyện tập.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài mới:
- HS nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
3.2 Hướng dẫn học sinh hiểu và nắm
được quy tắc chia một số thập phân cho
10, 100, 1000.
Ví dụ 1:
213,8 : 10 = ?
- Giáo viên chốt lại: STP: 10 → chuyển
dấu phẩy sang bên trái một chữ số.
Ví dụ 2:
89,13 : 100
Chốt ý: STP: 100 → chuyển dấu phẩy
sang bên trái hai chữ số.
- Giáo viên chốt lại ghi nhớ.
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Nhận xét, chữa bài.
- GV cho HS nhắc lại quy tắc nhân nhẩm
0,1 ; 0,01 ; 0,001.
Bài 3:
- Giáo viên chốt lại.
4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Đặt tính:
42,31 10
02 3 4,231
031
010
0
- HS nghe
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận xét.
- HS nghe
- Học sinh nêu ghi nhớ.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
a. 43,2:10 = 4,32; 0,65 : 10 =
0,065;…
- Học sinh lần lượt đọc đề.
- Học sinh làm bài.
12,9 : 10 = 1,29 và 12,9 x 0,1 = 1,29
12,9 : 10 = 12,9 x 0,1
- Học sinh nêu
- HS đọc đề bài
Số gạo đã lấy ra là
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
Số gạo còn lại trong kho là
537,25 – 53,725 = 483,525 (tấn)
- HS nghe
Tiết 2: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP QUAN HỆ TỪ I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của BT1.
- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp ( BT2) bước đầu nhận biết được tác dụng của
quan hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn BT3.
II. CHUẨN BỊ :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. KT Bài cũ:
- Cho HS tìm quan hệ từ trong câu:
Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
- Học sinh nêu.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài mới:
Bài 1:
- Giáo viên chốt lại – ghi bảng.
Bài 2:
- Giáo viên giải thích yêu cầu bài 2.
- Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1
câu và dùng cặp từ cho đúng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?
+ Những từ đó đóng vai trò gì trong câu?
+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao ?
- GV chốt lại: Cần dùng quan hệ từ đúng
lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng.
4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS đọc yêu cầu bài 1. Lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.: Nhờ… mà…
Không những …mà còn…
- HS đọc yêu cầu bài 2. Lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.
a) Vì mấy năm qua …nên ở …
b) …chẳng những …ở hầu hết … mà
còn lan ra … …
c) …chẵng những ở hầu hết …mà
rừng ngập mặn còn …
- HS đọc yêu cầu bài 3. Lớp đọc thầm.
- Tổ chức nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm lần lượt trình bày.
- HS lắng nghe
Tiết 3: Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Tả ngoại hình) I. MỤC TIÊU:
- Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa
vào dàn ý và kết quả quan sát đã có.
II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. KT Bài cũ:
- Kiểm tra cả lớp việc lập dàn ý cho bài
văn tả một người mà em thường gặp .
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài mới:
* Bài 1:
- GV nhận xét – Có thể sửa sai cho HS
khi dùng từ hoặc ý chưa phù hợp.
+ Mái tóc màu sắc như thế nào? Độ
dày, chiều dài.
+ Đôi mắt, màu sắc, đường nét = cái
nhìn.
+ Khuôn mặt.
- 1 em nêu.
- HS nghe.
- HS đọc bài. Cả lớp đọc thầm.
- Đọc dàn ý đã chuẩn bị
- Đọc phần thân bài.
- Đen mượt mà, chải dài như dòng suối
– thơm mùi hoa bưởi.
- Đen lay láy (vẫn còn sáng, tinh tường)
nét hiền dịu, trìu mến thương yêu.
- Phúng phính, hiền hậu, điềm đạm.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
• Giáo viên nhận xét.
* Bài 2:
- Gv gợi ý:
- Người em định tả là ai?
- Em tả hoạt động gì của người đó?
- Hoạt động đó diễn ra như thế nào?
- Nêu cảm tưởng của em khi quan sát
hoạt động đó?
4. Củng cố, Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh suy nghĩ, viết đoạn văn
(chọn 1 đoạn của thân bài).
- Viết câu chủ đề – Suy nghĩ, viết theo
nội dung câu chủ đề.
- Lần lượt đọc đoạn văn.
- HS nghe
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài.
- Diễn đạt bằng lời văn.
- Bình chọn đoạn văn hay.
- HS nghe.
Tiết 5: Kĩ thuật
CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN ( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU :
- Vận dụng kiên thức, kĩ năng đã học để thực hành làm một số sản phẩm yêu
thích . II. CHUẨN BỊ : Một số sản phẩm cắ khâu thêu đã học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
- Giáo viên giới thiệu bài:
Hoạt động 1: HS thực hành làm sản phẩm tự
chọn .
- Kiểm tra sự chuẩn bị nguyên vật liệu , dụng
cụ thực hành của HS .
- Phân chia vị trí cho các nhóm thực hành .
- Đến từng nhóm quan sát , hướng dẫn thêm .
- HS lắng nghe.
- Thực hành nội dung tự chọn .
Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả thực hành .
- Tổ chức cho các nhóm đánh giá chéo theo
gợi ý SGK .
- Nhận xét , đánh giá kết quả thực hành của
các nhóm , cá nhân .
4. Củng cố Dặn dò :
- Đánh giá , nhận xét .
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ học sau .
- Báo cáo kết quả .
- HS nghe
- HS thực hiện
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Tiết 5,6: Tiếng Anh (đ/c Hạnh)
Tiết 7: Toán
ÔN TẬP
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 100…. I. MỤC TIÊU:
- Củng cố vê nhân một số thập phân với một số tư nhiên, nhân một số thập
phâm với 10,100, 1000….
- Làm được các bài toán liên quan.
IIII.. CCHHUUẨẨNN BBỊỊ:: BBảảnngg pphhụụ.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra việc làm bài tập của HS.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài:
* Bài 1:Tính
- Hs làm bài theo cặp
- Cả lớp làm bài
- đaị diện cặp lên chữa
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải
đúng
* Bài 2:
Tính nhẩm:
- Hs làm bài cá nhân
- Gv gọi hs lên chữa bài
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời
* Bài 3:
Một xe máy mỗi giờ đi được 37,5km.
Hỏi trong 5 giờ xe máy đi được bao
nhiêu km?
- Hs làm bài theo cặp
37,14 6,372
x 82 x 35
7428 31860
29712 19116
3045,48 223,020
86,07 x 94 34428 77463 8090,58
0,524 x 72 1048 3668 37,728
2,5 x 10 =25
46,32 x 10 = 463,2
1,09 x 10 = 10,9
45,678 x 10 = 456,78
12,34 x 100 = 1234
35,5 x 100 = 3550
0,986 x1000 = 986
6,23 x 1000 = 6230
Bài giải
Trong 5 giờ xe máy điđược số km
đường là
37,5 x 5 =187,5 (km)
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Cả lớp làm bài
- Đaị diện cặp lên chữa
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
*Bài 4: ( HS năng khiếu)
Một can nhựa chứa 10 lít mật ong.Mỗi
lít mật ong nặng 0,9kg. Hỏi can mật đó
nặng bao nhiêu kg?
- Cho hs làm bài theo
- GV cùng cả lớp nhận xét và chữa bài
* Bài 5: ( HS năng khiếu)
Khi thực hiện phép chia cho hai số tự
nhiên thì được thương là 6 dư 51. Tổng
của SBC,SC, thương và số dư là 969.
Hãy tìm SBC và số chia trong phép
chia này.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Đáp số: 187,5km
Bài giải
Can mật đó nặng số kg là
0,9 x 10 = 9 (kg)
Đáp số: 9 kg
Bài giải
Tổng của SBC và SC là
969 - (6+51) = 912
(vẽ sơ đồ)Theo đầu bài nếu coi SC là 1
phần thì SBC là 6 phần+51
Suy ra 7 lần SC là:912-51= 861
SC là:861: 7=123
SBC là:123x6 +51= 789
- HS lắng nghe.
Tiết 5: Khoa học
NHÔM I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết một số tính chất của nhôm.
- Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản
chúng.
II. CHUẨN BỊ : Một số đồ dùng bằng nhôm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Nêu tính chất của đồng?
- Nêu tính chất hợp kim của đồng?
- Giáo viên tổng kết.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài mới: Nhôm.
Hoạt động 1: Làm vệc với các
thông tin và tranh ảnh sưu tầm được.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
→ GV chốt: Nhôm sử dụng rộng rãi
để chế tạo các dụng cụ làm bếp, …
Hoạt động 2: Làm việc với vật thật.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Lần lượt 3 HStrả lời
- Học sinh khác nhận xét.
- HS nghe.
- HS viết tên những sản phẩm làm bằng
nhôm vào bảng nhóm.
- Các nhóm treo sản phẩm trình bày.
- HS nghe
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan
sát thìa nhôm hoặc đồ dùng bằng nhôm
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Giáo viên đi đến các nhóm giúp đỡ.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
→ GV kết luận: Các đồ dùng bằng
nhôm đều nhẹ, có màu trắng bạc, …
Hoạt động 3: Làm việc với SGK.
Bước 1: Làm việc cá nhân.
- Giáo viên yêu cầu HS làm việc theo
chỉ dẫn SGK trang 53 .
Bước 2: Chữa bài
→ GV kết luận: Nhôm là kim loại
không nên đựng thức ăn có vị chua
lâu, dễ bị a-xít ăn mòn.
4. Củng cố- dặn dò:
- Chuẩn bị: Đá vôi.
khác được đem đến lớp và mô tả màu, độ
sáng, tính cứng, tính dẻo của các đồ dùng
bằng nhôm đó.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác bổ sung.
- HS nghe.
a) Nguồn gốc : Có ở quặng nhôm
b) Tính chất : + Màu trắng bạc, ánh kim,
có thể kéo thành sợi, dát mỏng, nhẹ, dẫn
điện và nhiệt tốt
+ Không bị gỉ, một số a-xít có ...
- HS trình bày bài làm, HS khác góp ý.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
Tiết 5: khoa học
ĐÁ VÔI I. MỤC TIÊU:
- Kể tên 1 số vùng núi đá vôi, hang động của chúng và ích lợi của đá vôi.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vôi.
- Giáo dục học sinh yêu thích tím hiểu khoa học.
II. CHUẨN BỊ :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. KT Bài cũ: Nhôm.
- Giáo viên tổng kết.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: Đá vôi.
Hoạt động 1: Làm việc với các thông tin và
tranh ảnh sưu tầm được.
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
Kết luận: Nước ta có nhiều vùng núi đá vôi
với những hang động nổi tiếng: Hương
Tích (Hà Tây), Phong Nha (Quảng Bình)…
- Dùng vào việc: Lát đường, xây nhà, sản
xuất xi măng, tạc tượng…
Hoạt động 2: Làm việc với mẫu vật.
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- HS trả lời nội dung bài trước.
- HS nghe
- Các nhóm viết tên hoặc dán
tranh ảnh những vùng núi đá vôi
cùng hang động của chúng, ích lợi
của đá vôi.
- Các nhóm cử người trình bày.
- HS nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- GV yêu cầu nhóm trưởng làm việc điều
khiển các bạn quan sát theo hướng dẫn ở
mục thực hành SGK trang 49.
Kết luận
- Trên hòn đá vôi có sủi bọt và có khí bay
lên
- Trên hòn đá cuội không có phản ứng giấm
hoặc a-xít bị loãng đi.
- Đá vôi có tác dụng vơi giấm hoặc a-xít
loãng tạo thành chất khác và khí các bo…
- Đá cuội không có phản ứng với a-xít.
* Bước 2:
- GV nhận xét, uốn nắn nếu phần mô tả thí
nghiệm hoặc giải thích của học sinh chưa
chính xác.
Kết luận: Đá vôi không cứng lắm, gặp a-xít
thì sủi bọt.
- GDHS có ý thức BV khoáng sản.
4. Củng cố – Dặn dò :
- Nêu nội dung bài học.
- Thí nghiệm
Mô tả hiện tượng
1. Cọ sát hòn đá vôi vào hòn đá
cuội
2. Nhỏ vài giọt giấm hoặc a-xít
loãng lên hòn đá vôi và hòn đá
cuội
- - Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- HS nghe
- Học sinh nghe
- Học sinh nêu.
Tiết 6: Giáo dục kĩ năng sống
KĨ NĂNG HỢP TÁC
I. MỤC TIÊU
- Làm và hiểu được nội dung bài tập 6, 4, 5.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng hợp tác trong công việc.
- Giáo dục cho học sinh có ý thức hợp tác.
II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
2.1 Hoạt động 1: Làm việc
theonhóm.
Bài tập 3:
- Gọi một học sinh đọc tình huống
của bài tập và các phương án lựa chọn
để trả lời.
*Giáo viên chốt kiến thức:Khi làm
việc theo nhóm phải biết hợp tác.
2. Hoạt động 2: Trò chơi
Bài tập 4: Trò chơi: Cá sấu trên đầm
lầy
-GV phổ biến cách chơi.
Học sinh thảo luận theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
-Học sinh lập theo nhóm.( 4 HS)
-Các nhóm chú ý phải đứng gọn vào
bờ khi có tiếng hô.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
*Giáo viên chốt kiến thức: Trong
cuộc sống, chúng ta phải biết cùng
nhau hợp sức thì công việc sẽ thuận
lợi, tốt đẹp
Bài tập 5: Vẽ khuôn mặt cười
Giáo viên chốt kiến thức: Trong cuộc
sống, chúng ta phải biết cùng nhau
hợp sức thì công việc sẽ thuận lợi, tốt
đẹp.
IV.Củng cố- dặn dò
- Chúng ta vừa học kĩ năng gì ?
-Về chuẩn bị bài tập còn lại.
-Đại diện các nhóm lên thực hiện.
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung
Học sinh lập theo nhóm.( 6 HS)
-Các nhóm đứng thành 2 hàng đọc.
-Lần lượt từng người của mỗi đội lên bịt
mắt và vẽ cho tới khi hoàn thành bài vẽ.
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Tiết 7: Hoạt động thư viện
TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-Giúp các em biết chọn và đọc tài liệu & sách tham khảo về bảo vệ môi
trường .
- Giúp các em mở rộng vốn từ vựng về một chủ đề cụ thể : Bảo vệ môi
trường
2. Kĩ năng:
-Chọn nội đung sách theo chủ đề.
-Tập cho cc em có thói quen đọc có ghi chép bằng cách yêu cầu các em đọc
và tìm ghi lại những từ khó liên quan đến chủ đề này
3. Thái độ: * Có ý thức bảo vệ môi trường.
* Có thói quen và thích đọc tài liệu và sách theo chủ đề trên.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên & cán bộ thư viện chuẩn bị:
* Xếp bàn theo nhóm học sinh
* Danh mục tài liệu & sách chủ đề bảo vệ môi trường.
Học sinh : + Đọc trước câu truyện đạo đức : Người gác rừng tí hon.
+ Sổ tay đọc sách.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- TRƯỚC KHI ĐỌC ( 6’)
1. Khởi động: Kể chuyện: Người gác rừng
tí hon.
+ Nêu câu hỏi: chuyện nói đến ai? Đã làm
gì? Bài học ở đây là gì?
- Tóm tắt dẫn vào bài.
2. Giới thiệu bài : Đọc tài liệu tham khảo /
sách truyện về bảo vệ môi trường để mở
rộng vốn từ .
* Cả lớp nghe và trả lời câu hỏi của GV.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
II- TRONG KHI ĐỌC ( 25’)
-Đọc truyện chủ đề bảo vệ môi trường.
Mục tiêu: Đọc tốt câu chuyện hiểu ý nghĩa
câu chuyện.
- Giới thiệu danh mục sách thuộc chủ đề
bảo vệ môi trường
- Yêu cầu các em chọn sách phù hợp chủ đề
giới thiệu trước lớp về:
+ Tên câu chuyện + Tác giả
+ Nhà xuất bản
- Hướng dẫn đọc sách (đọc nối tiếp trong
nhóm)
- Giới thiệu phiếu đọc sách
+Tên câu chuyện . Nhân vật chính là ai ?
+ Trong câu chuyện môi trường bị tan phá
như thế nào ?
+ Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- Hướng dẫn nhận xét
Kết luận : Môi trường là yếu tố rất quan
trọng đối với sự sống của con người và các
sinh vật vậy chúng ta phải ý thức góp phần
bảo vệ chúng
III- SAU KHI ĐỌC ( 5’)
Tổng kết- Liên hệ
- Kể những những việc em có thể làm để
bảo vệ môi trường xung quanh em.( ở nhà,
ở trường, nơi công cộng…..vv
- Liên hệ thực tế trong cuộc sống
- giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
- Tiến hành chọn sách
- Giới thiệu sách trước lớp
- Tiến hành đọc câu chuyện nối tiếp trong
nhóm
- Thảo luận trong nhóm sau khi đọc
- Ghi kết quả thảo luận vào phiếu
- Trao đổi trước lớp – Lớp nhận xét
- Các em nêu lại những việc em có thể
làm để bảo vệ môi trường xung quanh
em.( ở nhà, ở trường, nơi công cộng…..vv.
Tiết 4: Hoạt động tập thể
TÌM HIỂU VỀ ANH HÙNG NHỎ TUỔI KIM ĐỒNG
SINH HOẠT LỚP TUẦN 13 I.MỤC TIÊU :
-HS tìm hiểu về anh hùng nhỏ tuổi: Kim Đồng.
-Có một số hiểu biết về anh: Kim Đồng.
-Có ý thức chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông đường bộ.
-HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần .
-Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân
II. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC:
1. Nội dung:
- Tìm hiểu về anh: Kim Đồng.
2. Hình thức:
- Trao đổi thảo luận
- Sinh hoạt văn nghệ.
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
III. CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG: Câu chuyện về anh Kim Đồng.
IV. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tìm hiểu về anh: Kim Đồng
-GV đọc truyện: anh Kim Đồng. ( 2-3
lần).
-Thảo luận: Trình bày những hiểu biết
của em về anh Kim Đồng.
-Anh Kim Đồng sinh năm nào…..
-GV nhận xét
2. Sinh hoạt lớp.
* Hoạt động 1: Nhận xét các mặt hoạt
động tuần qua :
* Hoạt động 2 : Bình bầu tổ, cá nhân
xuất sắc, học sinh có tiến bộ.
* Hoạt động 3 : GV nhận xét chung về
các mặt và nêu nội dung thi đua tuần
13: Cần luyện đọc , viết ở nhà nhiều
hơn , học bài , viết bài đầy đủ trước
khi đến lớp .
3. Kế hoạch tuần 14:
* Nề nếp
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp
đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học
phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng
trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến
lớp.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
4. Kết thúc
-Nhận xét hoạt động của lớp.
-HS trình bày
-HS bổ xung – Nhận xét.
-HS lắng nghe.
* Tổ trưởng các tổ báo cáo.
- HS tham gia nhận xét, phát biểu ý
kiến.
-Lớp trưởng tổng hợp kết quả.
*HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc.
- HS bình bầu cá nhân có tiến bộ.
-Tuyên dương:…………
-Nhắc nhở:…………………….
- HS nêu phương hướng phấn đấu tuần
sau.
* Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT –
TKB tuần 14.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập
và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong
trường.
* Hoạt động khác:
-Nộp các loại quỹ theo quy định
- Vận động HS đi học đều, không nghỉ
học tuỳ tiện.
-Chuẩn bị mua bảo hiểm y tế
Tiết 1: ThÓ dôc
ÔÔNN 77 ĐĐỘỘNNGG TTÁÁCC TTHHỂỂ DDỤỤCC ĐĐÃÃ HHỌỌCC
TTRRÒÒ CCHHƠƠII :: ““AAII NNHHAANNHH VVÀÀ KKHHÉÉOO HHƠƠNN”” I. MỤC TIÊU:
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
-Biết cách thực hiện động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng
bằng và nhảy của bài thể dục phát triển chung,
- Biết cách chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn ”
* KG:Bước đầu biết cách phối hợp 7 động tác bài thể dục phát triển chung
IIII.. ĐĐỊỊAA ĐĐIIỂỂMM -- PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN
1.Giáo viên: 1 còi,
2.Học sinh:Vệ sinh sân tập sạch sẻ.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung Định
lượng
Phương pháp tố chức
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu tập luyện
- HS khởi động chạy chậm thành một
hàng dọc quanh sân tập, xoay khớp
cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai hông :
6–10 phút
* * * * *
* * * * *
Δ
2.Phần cơ bản
- Ôn 5 động tác thể dục đã học:
GV cho HS ôn tập chung cả lớp 1
–2 lần cả 7 động tác
GV chia tổ để HS tự ôn tập. Trước
khi chia tổ, GV nhấn mạnh những
điểm cần chú ý về kĩ thuật và ý thức
tổ chức kỉ luật, sau đó mới triển khai
về vị trí tập luyện. Trong khi HS tập,
GV đến từng tổ quan sát, nhắc nhở
kết hợp sửa động tác sai cho HS. Các
em trong tổ thay nhau hô nhịp cho
các bạn tập. ở mỗi tổ, tổ chức thi đua
chỉ huy, ai có nhịp hô to, rõ ràng, biết
nhắc nhở, sửa sai cho bạn là người
thắng cuộc.
* Thi đua giữa các tổ ôn 7 động tác
thể dục:
- Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo
hơn” GV hướng dẫn và tổ chức cho
học sinh chơi.
18-22 phút
* * * * * *
* * * * * * *
3.Phần kết thúc:
-GV cho học sinh thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống nội dung
bài học
-GV nhận xét đánh giá kết quả giờ
học.
4-6 phút
* * * * *
* * * * *
Δ
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Tiết 3: ThÓ dôc
ÔÔNN 77 ĐĐỘỘNNGG TTÁÁCC TTHHỂỂ DDỤỤCC ĐĐÃÃ HHỌỌCC
TTRRÒÒ CCHHƠƠII :: ““CCHHẠẠNNHH NNHHAANNHH TTHHEEOO SSỐỐ”” I. MỤC TIÊU:
-Biết cách thực hiện động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình toàn thân, Thăng
bằng và nhảy của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số”
* KG:Bước đầu biết cách phối hợp 7 động tác của bài thể dục phát triển chung.
IIII.. ĐĐỊỊAA ĐĐIIỂỂMM -- PPHHƯƯƠƠNNGG TTIIỆỆNN
1.Giáo viên: 1 còi,
2.Học sinh:Vệ sinh sân tập sạch sẻ.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu tập luyện
- HS khởi động : Xoay khớp cổ tay,
cổ chân, khớp gối, vai hông . Chạy tại
chỗ.
6–10 phút
* * * * *
* * * * *
Δ
2.Phần cơ bản
- Ôn 7 động tác thể dục đã học:
GV cho HS ôn tập chung cả lớp 1 –
2 lần cả 5 động tác
GV chia tổ để HS tự ôn tập. Trước
khi chia tổ, GV nhấn mạnh những
điểm cần chú ý về kĩ thuật và ý thức
tổ chức kỉ luật, sau đó mới triển khai
về vị trí tập luyện. Trong khi HS tập,
GV đến từng tổ quan sát, nhắc nhở kết
hợp sửa động tác sai cho HS. Các em
trong tổ thay nhau hô nhịp cho các
bạn tập. ở mỗi tổ, tổ chức thi đua chỉ
huy, ai có nhịp hô to, rõ ràng, biết
nhắc nhở, sửa sai cho bạn là người
thắng cuộc.
* Kiểm tra các tổ 7 động tác thể dục:
GV nhận xét đánh giá.
- Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số”
GV hướng dẫn và tổ chức cho học
sinh chơi trò chơi.
18-22 phút
* * * * * *
* * * * * *
3.Phần kết thúc:
-GV cho học sinh thả lỏng.
4-6 phút
* * * * *
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
-GV cùng học sinh hệ thống nội dung
bài học
-GV nhận xét đánh giá kết quả giờ
học.
* * * * *
Δ
Tiết 4: Sinh hoạt
SINH HOẠT CUỐI TUẦN I . Mục tiêu :
- Nhằm đánh giá kết quả học tập của thầy và trò qua một tuần học tập .
I. MỤC TIÊU:
- Có biện pháp khắc phục , nhằm giúp học sinh học tập tiến bộ hơn .
- Tuyên dương khen thưởng những học sinh tiến bộ .
- Nhắc nhở học sinh học tập chậm tiến bộ .
II. CHUẨN BỊ :
II . Chuân bị :
Gv : Chuẩn bị nội dung sinh hoạt .
Hs : Các tổ trưởng cộng điểm tổ mình để báo cáo cho Gv .
III . Nội dung :
1 . Cac tô bao cao điêm thi đua sau môt tuân hoc tâp .
- Tổ 1 :
- Tổ 2 :
-Tổ 3:
* Chú ý những học sinh được điểm 10 .
2 . Đanh gia kêt qua hoc tâp cua hoc sinh qua môt tuân :
- Sau một tuần học tập những học sinh học tập chăm chỉ , đến lớp thuộc bài
và làm bài đầy đủ , đi học đều , tích cực tham gia phát biểu ý kiến :
- Những học sinh nói chuyện nhiều trong giờ học , còn thụ động , không
tham gia phát biểu ý kiến :
3 . Tuyên dương khen thương , nhăc nhơ hoc sinh :
- Hoc sinh tuyên dương :
- Hoc sinh cân nhăc nhơ :
4 . Rut kinh nghiêm sau môt tuân hoc tâp :
Cần luyện đọc , viết ở nhà nhiều hơn , học bài , viết bài đầy đủ trước khi đến lớp
.
Hưng, Hoàng, Yến tiếp tục giải toán trên mạng
Giữ gìn vệ sinh chung.
Tiết 5: Tiếng Anh ( đ/c Học )
Tiết 6 : Thể dục ( đ/c Cường )
Tiết 7: Kĩ thuật ( đ/c Thu
Tiết 5: Địa lý
COÂNG NGHIEÄP (tt)
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
I. MỤC TIÊU:
I . Muïc tieâu :
- Nêu được một số tình hình phân bố cyuar ngành công nghiệp:
- Công nghiệp phân bố khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở đồng bằng và ven
biển
- Công nghiệp khai thác khoáng sản phân bố ở nhửng nơi có mỏ, các ngành công
nghiệp khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng ven biển.
-Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất là ở Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh
II. CHUẨN BỊ :
II. Ñoà duøng
III. Caùc hoaït ñoäng
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH
1. Khôûi ñoäng:
2. Baøi cuõ: “Coâng nghieäp “
- GV nhaän xeùt
3. Giôùi thieäu baøi môùi:
1. Phaân boá caùc ngaønh coâng nghieäp
Hoaït ñoäng 1: (laøm vieäc caù nhaân)
* Böôùc 1:
* Böôùc 2 :
Keát luaän :
+ Coâng nghieäp phaân boá taäp trung chuû yeáu
ôû ñoàng baèng, vuøng ven bieån
+ Phaân boá caùc ngaønh : khai thaùc khoaùng saûn
vaø ñieän
Hoaït ñoäng 2: (laøm vieäc caù nhaân)
* Böôùc 1 :
- GV nhaän xeùt
A –Ngaønh CN B- Phaân boá
1Ñieän(nhieät ñieän )
2. Ñieän(thuûy ñieän)
3.Khai thaùc
khoaùng saûn
4. Cô khí, deät
may, thöïc phaåm
2. Caùc trung taâm coâng nghieäp lôùn cuûa nöôùc
ta
Hoaït ñoäng 3: (laøm vieäc theo caëp)
• * Böôùc 1 :
- Hoïc sinh TLCH
- HS nghe
- HS TLCH ôû muïc 3 SGK
- HS trình baøy keát quaû thaûo luaän
- HS nghe
- HS döïa vaøo SGK vaø H 3, saép xeáp
caùc yù ôû coät A vôùi coät B
- HS nghe
- HS laøm caùc BT muïc 4 SGK
- HS trình baøy keát quaû vaø chæ treân
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
* Böôùc 2 :
4.Cuûng coá – Daën doø
- Hoïc sinh nhaéc laïi noäi dung ghi nhôù.
- Nhaän xeùt tieát hoïc.
baûnñoà caùc trung taâm coâng ngheäp lôùn
ôû nöôùc ta.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
Tiết 5: Lịch sử
“ THÀ HI SINH TẤT CẢ CHỨ NHẤT ĐỊNH
KHÔNG CHỊU MẤT NƯỚC” I. MỤC TIÊU:
I. Muïc tieâu
- Biết thực dân pháp trở lại xâm lược, toàn dân đứng lên chống bọn thực dân
pháp;
-Cách mạng tháng tám thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng thực dân
pháp trở lại xâm lược nước ta.
- Hoïc sinh bieát: Rạng sáng Ngaøy 19/12/1946, nhaân daân ta tieán haønh cuoäc khaùng
chieán toaøn quoác.
- Cuộc chiến diễn ra quyết liệt tại HÀ NỘI và các thành phố khác trong toàn
quốc.
II. CHUẨN BỊ :
II. Ñoà duøng: baûng phuï.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
III. Caùc hoaït ñoäng:
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH
1. Baøi cuõ: “Vöôït qua tình theá hieåm ngheøo”.
Nhaân daân ta ñaõ choáng laïi “giaëc ñoùi” vaø “giaëc
doát” nhö theá naøo?
Chuùng ta ñaõ laøm gì tröôùc daõ taâm xaâm löôïc cuûa
thöïc daân Phaùp?
- Giaùo vieân nhaän xeùt baøi cuõ.
2.Dạy bài mới
Hoaït ñoäng 1: Tieán haønh toaøn quoác khaùng
chieán.
- Giaùo vieân treo baûng phuï thoáng keâ caùc söï
kieän 23/11/1946 ; 17/12/1946 ; 18/12/1946.
GV höôùng daãn HS quan saùt baûng thoáng keâ vaø
nhaän xeùt thaùi ñoä cuûa thöïc daân Phaùp.
Keát luaän : Ñeå baûo veä neàn ñoäc laäp daân toäc, ND
- Hoïc sinh traû lôøi (2 em).
- HS lắng nghe
HS nhaän xeùt veà thaùi ñoä cuûa thöïc
daân Phaùp.
- HS nghe
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
ta khoâng coøn con ñöôøng aøo khaùc laø buoäc phaûi
caàm suùng ñöùng leân .
-Giaùo vieân trích ñoïc moät ñoaïn lôøi keâu goïi cuûa
Hoà Chuû Tòch, vaø neâu caâu hoûi.
+ Caâu naøo trong lôøi keâu goïi theå hieän tinh thaàn
quyeát taâm chieán ñaáu hi sinh vì ñoäc laäp daân toäc
cuûa nhaân daân ta?.
Hoaït ñoäng 2: Nhöõng ngaøy ñaàu toaøn quoác
khaùng chieán.
• Noäi dung thaûo luaän.
+ Tinh thaàn quyeát töû cho Toå Quoác quyeát sinh
cuûa quaân vaø daân thuû ñoâ HN nhö theá naøo?
-Ñoàng baøo caû nöôùc ñaõ theå hieän tinh thaàn khaùng
chieán ra sao ?
+ Vì sao quaân vaø daân ta laïi coù tinh thaàn quyeát
taâm nhö vaäy ?
→ Giaùo vieân choát.
Hoaït ñoäng 3: Cuûng coá - daën doø:
-Vieát moät ñoaïn caûm nghó veà tinh thaàn khaùng
chieán cuûa nhaân daân ta sau lôøi keâu goïi cuûa Hoà
Chuû Tòch.
→ Giaùo vieân nhaän xeùt → giaùo duïc
- Nhaän xeùt tieát hoïc
HS laéng nghe vaø traû lôøi caâu hoûi.
“Thaø hi sinh taát caû, chöù nhaát ñònh
khoâng chòu maát nöôùc”.
- Hoïc sinh thaûo luaän → Giaùo
vieân goïi 1 vaøi nhoùm phaùt bieåu →
caùc nhoùm khaùc boå sung, nhaän xeùt
- HS nghe
-Hoïc sinh vieát moät ñoaïn caûm
nghó.
→ Phaùt bieåu tröôùc lôùp.
- HS nghe
Tiết 7: Tập đọc
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
I. MỤC TIÊU: - §äc lu lo¸t, tr«i ch¶y toµn bµi. BiÕt ®äc diÔn c¶m bµi v¨n víi giäng kÓ chËm
r·i; nhanh vµ håi hép h¬n ë ®o¹n kÓ vÒ mu trÝ vµ hµnh ®éng dòng c¶m cña cËu bÐ
cã ý thøc b¶o vÖ rõng.
- §äc ®óng c¸c tiÕng, tõ ng÷ khã hoÆc dÔ lÉn: chiÕn tranh, lÊn biÓn, lµ l¸ ch¾n,
sãng lín.-§äc tr«i ch¶y toµn bµi, ng¾t nghØ h¬i ®óng sau c¸c c©u, gi÷a c¸c côm tõ
, nhÊn giäng ë nh÷ng tõ ng÷ nãi vÒ t¸c dông cña viÖc trång rõng ngËp mÆn
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- §äc lu lo¸t toµn bµi víi giäng th«ng b¸o.
II. CHUẨN BỊ :
II. ChuÈn bÞ:
- bµi ®äc SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
A, Híng dÉn ®äc bài
- Hs ®äc thÇm vµ nh¾c l¹i c¸ch ®äc.Cả 2 bài đều chia lµm 3 phÇn.
+. PhÇn 1: Tõ ®Çu ®Õn….l·o S¸u B¬ tèi ®¸nh xe ra b×a rõng cha?
+. PhÇn 2: TiÕp ®Õn ….. bắt bon trém thu l¹i gç.
+. PhÇn 3: Cßn l¹i.
- §äc ®óng: Sím truyÒn sang em, loanh quanh, b×a rõng, khóc gç, loay hoay, r« -
bèt hÕt pin.
B,Híng dÉn HS t×m hiÓu bµi.
- HS ®äc thÇm tõng ®o¹n vµ tr¶ lêi nhanh c¸c c©u hái - NhËn xÐt bæ sung
? Nªu t¸c dông cña rõng ngËp mÆn khi ®îc kh«i phôc?
? Em h·y nªu néi dung chÝnh cña bµi?
? Em h·y nªu néi dung chÝnh cña truyÖn?
* Rót ra néi dung, ý nghÜa:
C,Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn ®äc diÔn c¶m.
- Gäi 3 HS ®äc nèi tiÕp ®o¹n
- HS ®äc nèi tiÕp ®o¹n 2 lît
- HD HS ®äc diÔn c¶m ®o¹n 3: yªu cÇu HS ®äc theo cÆp
- Tæ chøc thi ®äc diÔn c¶m ®o¹n 3. C¶ líp luyÖn ®äc vµ thi ®äc diÔn c¶m ®o¹n 3.
- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt cho ®iÓm
- GV híng dÉn c¸c em ®äc thÓ hiÖn ®óng néi dung tõng ®o¹n, ®óng lêi nh©n vËt:
(SGV)
IV. Cñng cè - dÆn dß.
- HS nªu l¹i ý nghÜa cña truyÖn.
-- CChhuuÈÈnn bbÞÞ bbµµii ssaauu..TTiiếếtt 77:: CChhíínnhh ttảả (( nngghhee –– VViiếếtt ))
NGƯỜI THỢ RÈN
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
II.. MMỤỤCC TTIIÊÊUU:: - Nghe – viÕt ®óng, tr×nh bµy ®óng ®oan mét bµi “Ngêi thî rÌn”
- Lµm bµi tËp ®Ó cñng cè d¹ng ®iÒn vao chç trèng ©m s hay x
IIII.. CCHHUUẨẨNN BBỊỊ:: BBảảnngg pphhụụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß
1. æn ®Þnh tæ chøc
2. KiÓm tra bµi cò
- GV kiÓm tra sù chuÈn bÞ ®å dïng häc tËp cña HS 3. Bµi míi
a. Giíi thiÖu bµi
b. Híng dÉn HS nghe - viÕt(HS ®¹i trµ)
- GV ®äc bµi viÕt lÇn 1 - GV cho HS viÕt mét sè tõ khã hay viÕt sai
GV ®äc bµi viÕt lÇn 2 - GV ®äc cho HS viÕt bµi - GV ®äc l¹i toµn bµi, HS so¸t l¹i bµi, tù ph¸t hiÖn lçi vµ söa lçi. d. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
* Bµi 1
§iÒn vµo chç tr«ng x hay s ®Ó hoµn chØnh ®o¹n th¬ - HS lµm bµi theo nhãm bµn - §¹i diÖn nhãm nªu c¸ch lµm cña nhãm m×mh - GV cïng c¶ líp ch÷a bµi
* Bµi 2: KHá giỏi
§iÒn vµo chç trèng tiÕng thÝch hîp cã vÇn at, ¬c, uc, ut ®Ó hoµn chØnh c¸c c©u tôc ng÷ - HS lµm bµi c¸ nh©n - GV gäi HS lªn b¶ng lµm - GV nhËn xÐt ch÷a bµi 4. Cñng cè:
- Gv cïng Hs hÖ thèng l¹i bµi - Tuyªn d¬ng nh÷ng em häc tèt 5. DÆn dß
VÒ nhµ häc bµi vµ lµm
+ Say: s + ay +thanh ngang
+ sinh: s + inh + thanh ngang
+ qu»n qu¹i: q +u¨n + thanh huyÒn;
q + uai + thanh nÆng + gi·y: gi + ay +thanh ng·
+ nghiÕn: ngh + iªn + thanh s¾c
+ khuÊt phôc: kh + u©t +thanh s¾c; ph + uc
+ thanh nÆng MÆt trêi theo vÒ thµnh phè TiÕng suèi nhoµ dÇn theo c©y
Con ®êng sao mµ réng thÕ
S«ng s©u ch¼ng léi ®îc qua
Ngêi, xe ®i nh giã thæi
Ngíc lªn míi thÊy m¸i nhµ Nhµ cao sõng s÷ng nh nói
Nh÷ng « cöa sæ giã reo.
MÒm nh l¹t, m¸t nh níc.
Rót d©y ®éng rõng.
S«ng cã khóc, ngêi cã lóc
hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
Tiết 5: Toán
ÔN: CỘNG, TRỪ, NHÂN SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: - Cñng cè cho häc sinh vÒ c¸ch céng, trõ, nh©n sè thËp ph©n. - RÌn cho häc sinh kÜ n¨ng gi¶i to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc ham häc bé m«n. II.ChuÈn bÞ :
PhÊn mµu, néi dung.
IIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
II.Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.KiÓm tra bµi cò :
Cho häc sinh nh¾c l¹i c¸c quy t¾c vÒ céng, trõ, nh©n sè thËp ph©n. 2.D¹y bµi míi :
Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bµi tËp 1: TÝnh : 653,38 + 96,92 = 750,3 52,8 6,3 = 332,64
35,069 – 14,235 = 20, 834 17,15 4,9 = 84,035
46,73 – 14,34 = 32,39 23,5 6,7 = 157,45 Bµi tËp 2 : TÝnh nhÈm : 8,37 10 = 83,7 138,05 100 = 13805 0,29 10 = 2,9 39,4 10 = 3,94 420,1 0,01 = 4,201 0,98 0,1 = 0,098 Bµi tËp 3: Tãm t¾t: Mua 7m v¶i : 245 000 ®ång.
Mua 4,2 m v¶i : …®ång? Bµi gi¶i :
Gi¸ tiÒn mét mÐt v¶i lµ : 245 000 : 7 = 35 000 (®ång) Mua 4,2m v¶i hÕt sè tiÒn lµ : 35 000 4,2 = 147 000 (®ång) §¸p sè : 147 000 ®ång
Bµi tËp 4 : KHá giỏi TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt. 12,1 5,5 + 12,1 4,5 = 12,1 (5,5 + 4,5) = 12,1 10 = 121 0,81 8,4 + 2,6 0,81 = 0,81 (8,4 + 2,6) = 0,81 11 = 8,91 16,5 47,8 + 47,8 3,5 = 47,8 (16,5 + 3,5 ) = 47,8 20 = 956 3.Cñng cè, dÆn dß :
Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc. DÆn häc sinh vÒ nhµ «n l¹i bµi ®Ó chuÈn bÞ cho thi häc k× I