BÁO CÁO THỰC TẬP TUẦN 4
Đề tài: Nghiên cứu cơ chế routing của Cisco, mô phỏng trên nền GNS3
GVHD: Võ Đỗ Thắng SVTH: Phan Hữu Linh
Nội dung báo cáo
Định tuyến động RIP OSPF EIGRP Cấu hình RIP, OSPF, EIGRP
Định tuyếnViệc định tuyến được thực hiện một cách
tự động.Phù hợp với các mô hình lớn, sơ đồ phức
tạp.Sử dụng các giao thức: RIP, OSPF,
EIGRP, …
RIP (Routing Information Protocol)
Giao thức định tuyến nhóm Vector - khoảng cách
Sử dụng thuật toán Bellman – Ford Metric: Hop-count Hai Version:
RIPv1: Classful RIPv2: Classless
RIP (Routing Information Protocol) (Tiếp)
Classful: các routing protocol loại này không gửi kèm subnet mark cùng với destination trong gói routing table.
Classless: cho phép gửi kèm subnet mark trong các routing table.
RIP (Routing Information Protocol) (Tiếp)
Quảng bá thông tin địa chỉ cho những router lân cận và nhận về thông tin quảng bá của những router lân cận, từ đó hình thành bảng định tuyến.
Tiêu chí định tuyến là hop-count và bị giới hạn bởi số hop là 15, nên giao thức này chỉ phù hợp với những mạng nhỏ.
OSPF (Open Shortest Path First)
Giao thức định tuyến nhóm Trạng thái – liên kết
Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi
Metric: cost dựa trên bandwidth
OSPF (Open Shortest Path First) (Tiếp)
Đặt Router ID
Thiết lập router láng giềng
Trao đổi Cơ sở dữ liệu trạng thái đường link
(LSDB)
Xây dựng bảng định tuyến
EIGRP (Enhanced Internet Gateway Routing Protocol)
Giao thức định tuyến nhóm Hydrid
Sử dụng giải thuật Dual
Metric = f(bandwidth, delay, reliability, load)
EIGRP (Enhanced Internet Gateway Routing Protocol) (Tiếp)
Xác định neighbor
Trao đổi bảng định tuyến giữa những router
láng giềng, cập nhật vào bảng topology
Tính toán tìm đường đi tối ưu nhất đưa vào
bảng Routing Table
Cấu hình RIPv2
Router(config)# router rip – khởi động RIP
Router(config-router)# version 2 – chọn version 2
Router(config-router)# network <đc mạng> - quảng bá các mạng kết nối trực tiếp với router
Cấu hình OSPF
Router(config)# router ospf <process id> – khởi động OSPF
Router(config-router)# network <ip address> <wildcard mask> area <area-id>
Cấu hình EIGRP
Router(config)# router eigrp <autonomous-system>
Router(config-router)# network <ip address>