Download - Slide Bai Giang Macromedia Flash CS5
Giới thiệu Macromedia flash là chương trình ứng
dụng dùng để thiết kế và tạo các chuyển động.
Kết hợp các ứng dụng đồ họa khác và tính năng quản lý hình ảnh, âm thanh, movie (multimedia) cho phép chương trình có thể tạo các trình diễn động tuyệt hảo
Các ứng dụng áp dụng chương trình như web application, presentations, e–lerning,...
Giao diện chương trìnhChọn workspace
Bảng quản lý các chuyển động
Bảng thuộc tính
Bảng công cụ
Bảng mở rộng khác
Tạo mới file
Mục đích chọn› Actionscript 2.0 or 3.0 (lựa chọn các phiên bản script)› Adobe AIR 2.0 (dùng cho Mac, Windows, và Linux)› iPhone OS (dùng cho các thiết bị iPhone, iTouch và iPad)› Flash Lite (dùng cho các ứng dụng sử dụng tối thiểu điện năng và bộ nhớ) – Mới› Adobe Device Central (dùng cho các thiết bị điện thoại)
Tạo file có phần mở rộng (.fla)
Tạo file có phần mở rộng Khác. Tùy thuộc vào từng ứng dụng cần gọi các file này
Tạo mới file từ mẫu templates
Phân loại templates
Các mẫu chọn thuộc từng phân loại
Mở file Các định dạng
hỗ trợ .as file flash script .xfl, .xml file chứa mã định
dạng nội dung .asc file chứa mã giao tiếp
với máy chủ Flash .fla file flash .jsfl file chứa các hàm viết
bằng javascript đưa vào trong flash
.swf file flash đã dịch
Giao diện chương trình (ESSENTIALS)
Màn hình thiết kế
Kích cở màn hình
Phóng lớn màn hình
Hiển thị hình ảnh trong lớp
Khóa lớp
Hiển thị đường viền phân biệt lớp
Tên ứng dụng
Bảng quản lý các chuyển động
Mode quản lý các cảnh - scence
Giao diện chương trình (CLASSIC)
Giao diện chương trình Thay đổi kích cở màn hình thiết kế
Các phím tắt thông dụng› Ctrl +, Ctr – (Phóng lớn, thu nhỏ cửa sổ), Space bar (công cụ hand)› Ctrl + F3 (đóng mở bảng thuộc tính )› Ctrl + F2 (đóng mở bảng công cụ)› Ctrl + L (đóng mở thư viện)› Ctrl + K (đóng mở bảng canh chỉnh)› Ctrl + Alt + T (đóng mở bảng time line)› Ctrl + Enter (xem chuyển động)
Kích cỡ màn hình thiết kế
Thay đổi đơn vị đo lường
Thay đổi màu background
Thay đổi số hình trên giây (tần xuất)
Thiết lập mặc định
Lưu file
Chọn phiên bản lưu
Đặt tên file
Chọn đường dẫn lưu trữ
Thanh công cụ
Nhóm công cụ chọn đối tượng
Nhóm công cụ vẽ hình
Nhóm công cụ tô, xóa
Nhóm công zoom, hand
Đường viền và màu tô
Thuộc tính khác
Thanh công cụ Nhóm công cụ vẽ hình
Công cụ Deco tool (U)
Chọn các hiệu ứng
Tính năng nâng cao
Công cụ text
Công cụ line
Công cụ pencil
Thanh công cụ1. Nhóm công cụ vẽ hình cơ bản (hình tròn, vuông,…)2. Tính năng nhóm đường viền, màu tô và bắt dính đối tượng (snap) 3. Nhóm đường viền và màu tô
Thanh công cụ
2. Sử dụng công cụ line vẽ đường thẳng3. Bảng thuộc tính công cụ
Thanh công cụ
1. Sử dụng công cụ pencil2. Thay đổi mode vẽ đường cong, thẳng, tự do3. Bảng thuộc tính công cụ pencil4. Mẫu vẽ trên màn hình thiết kế5. Thông số thay đổi độ mượt khi chọn mode vẽ đường cong
Thanh công cụ
1. Công cụ vẽ hình ellipse – hình tròn2. Thay đổi đường viền – màu tô đối tượng
1. Công cụ vẽ hình vuông – chữ nhật2. Thuộc tính bo góc tròn3. Thuộc tính thay đổi kích cở hình4. Đối tượng trên màn hình thiết kế
Thanh công cụ1. Công cụ vẽ hình đa giác2. Nút chọn thay đổi thuộc tính3. Thuộc tính thay đổi kiểu hình4. Thuộc tính quy định số đỉnh5. Thuộc tính quy định kích cở
Thanh công cụ
1. Công cụ brush2. Mẫu chọn lựa cách tô màu
Thanh công cụ
1. Công cụ phun màu (spray)2. Bảng thuộc tính chọn cách phun màu3. Mẫu phun
Thanh công cụ
1. Công cụ décor2. Chọn mẫu tô3. Thay đổi thuộc tính màu tô4. Thay đổi hiệu ứng khác (mở rộng)5. Mẫu tô
Thanh công cụ
1. Công cụ pen2. Click chọn từng điểm kế tiếp tạo đường path
Thanh công cụ
Nhóm công cụ chọn đối tượng
Công cụ chọn (V)
Công cụ subselect (A)
Công cụ thòng lọng (L)
Thanh công cụ
1. 4 đường và màu tô được có thể chọn riêng biệt2. Nhấn giữ phím shift để chọn các đối tượng khác3. 1 đường thẳng4. Khi 2 đường cắt nhau sẽ tạo thành 4 đường riêng biệt
5. Double click để chọn đường viền và màu tô6. Double click vào đường viền để chọn tất cả đường viền7. Click chọn và di chuyển đường viền 8. Chọn 1 đường viền
Thanh công cụ
1. Công cụ select2. Thay đổi đường thẳng thành đường cong, thay đổi góc3. Chọn đường thẳng
Thanh công cụ1. Đối tượng mẫu2. Chọn công cụ select3. Đưa trỏ chuột vào đường tròn, sao cho
xuất hiện mode thay đổi đường cong.Click và di chuyển đường cong đến vịtrí khác
4. Đưa trỏ chuột vào đường tròn, sao choxuất hiện mode thay đổi đường cong.Bấm Alt + Click và di chuyển đườngcong đến vị trí khác
Thanh công cụ1. Đối tượng mẫu2. Chọn công cụ sub select3. Click chọn các điểm (node) trên đường tròn4. Bấm giữ phím alt + click chuột thay đổi đường
cong trên từng đoạn
Thanh công cụ
1. Công cụ thòng lòng2. Chọn đối tượng
Thanh công cụ
1. Chọn đối tượng2. Chọn công cụ transform3. Chọn thuộc tính thay đổi (scale, skew,
rotate, distort, envelope)4. Làm xiên đối tượng (xoay đối tượng)
5. Tâm đối tượng6. Thay đổi kích cỡ đối tượng đều7. Thay đổi kích cỡ theo chiều
ngang
Thanh công cụ
Thanh công cụ
1. Chọn công cụ 3D Rotation (W)2. Chọn mode Global Transform3. Lần lượt di chuyển đối tượng theo một trong các hệ trục tọa độ X, Y, Z
để tạo chuyển động xoay đối tượng theo các hệ trục tọa độ trên.Lưu ý: để tạo đối tượng xoay này bắt buộc phải chuyển đối tượng thànhMovie, Graph, Button
Thanh công cụ1. Chọn công cụ 3D translation (di chuyển đối tượng
trong không gian 3 chiều)2. Chọn thuộc tính Global Transform3. Di chuyển đối tượng theo các hệ trục tọa độ x, y, z
Canh chỉnh đối tượng Canh chỉnh đối tượng
› Theo đường lưới (grid) Menu view grid Menu view edit grid (thay đổi thuộc tính lưới)
› Theo đường guide Menu view guide Menu view edit guide (thay đổi thuộc tính
đường guide)› Hiển thị thước
Menu view ruler› Bật tắt tính năng bắt dính đối tượng (snap)
Menu view snapping
Canh chỉnh đối tượng Sắp xếp các đối tượng
Nhóm, sắp xếp, phân tán các đối tượng○ Menu modify group (ctrl + g)
ungroup (ctrl + shift + g) ○ Menu modify arrange○ Menu modify align○ Menu modify transform
Ctrl + up (xếp lên trên)Ctrl + down (xếp xuống dưới)
Ctrl + shift + up (xếp lên trên 1 đối tượng)Ctrl + shift + down (xếp xuống dưới 1 đối tượng)
Canh chỉnh đối tượng Bảng canh chỉnh đối tượng (Ctrl + K)
Canh đối tượngtheo màn hìnhthiết kế
Tô màu Chọn màu trong bảng công cụ
Chọn màu trong bảng swatch› Ctrl + F9
Chọn màu trong bảng color› Alt + Shift + F9
Tô màu Bảng color (Alt + Shift + F9)
1. Mẫu tô minh họa2. Chọn hướng tô theo đường thẳng
lan tỏa từ tâm,…3. Chọn cách tô (mới)4. Vùng chọn màu5. Mẫu tô chuyển sắc6. Nút thay đổi từng vùng màu tô,
cũng như thay đổi độ trong suốtcủa đối tượng (alpha)
7. Chọn màu mới
Tạo chuyển động Thiết kế và tạo chuyển động trong flash gần
giống như là quay một bộ film (movie).
Trên thực tế việc quản lý các chuyển động trong flash phức tạp hơn lý do:› Thiết kế chuyển động (đơn giản – phức tạp)› Cách tổ chức quản lý các chuyển động› Tổ chức quản lý các đối tượng trong từng chuyển động› Chọn lựa các chuyển động….
Movie Flash
Quay từng cảnh24 hình/giâyGhép nối từng đoạnLồng tiếng
Tạo chuyển động trên từng cảnh24 frame/giâyKết hợp từng cảnh chuyển độngĐưa âm thanh vào chuyển động
Tạo chuyển động
Nguyên tắc tạo chuyển độngViệc thay đổi vị trí các đối tượng trong từng
hình (frame) ○ Có bao nhiêu cách tạo chuyển động ?○ Quản lý các chuyển động như thế nào ?○ Thay đổi tốc độ chuyển động như thế nào ?
Tạo chuyển động Bảng time line control
Bảng quản lý và điều khiển các chuyển động các thành phần khác nhau trong các cảnh (scence) được xếp theo từng hàng gọi là layers, các cột trong từng dòng gọi là frames.
Frames chứa các đối tượng để tạo chuyển động Với mỗi layer chứa các frames khác nhau cho phép tạo
và quản lý nhiều chuyển động cùng lúc. Frames view buttons
Tần xuất chuyển động
Số framesCác lớp
New, Folder, Delete
Lớp hiện hành
Tạo chuyển động Bảng time line control
› Layer 3 có 1 keyframe rỗng (chưa có đối tượng bên trong) › Layer 2 có 1 keyframe (có chứa đối tượng bên trong)
Đối tượng bên trong keyframe có thể là 1 hình, 1 chữ, hoặc 1 movie clip,…
› Layer 1 có 1 keyframe và các frame 2,3,4,5 để chỉ đối tượng trong lớp này sẽ hiển thị trên màn hình trình diễn trong khoảng thời gian 5/24
Để tạo chuyển động nhanh hay chậm› Thay đổi tần xuất mặc định 24 frames / giây› Tăng giảm số frame trong từng lớp
Tạo chuyển động Frame by Frame by
Frame Frame
Các phím tắt xử lý framesThêm frames F5Xóa frames Shift + F5Copy keyframe F6Xóa keyframe Shift + F6
Các thao tác xử lý khácCopy keyframe Alt + Click chuột di
chuyển keyframes sang layer khác (hoặc sang vị trí khác trên cùng layer)
Tạo chuyển động Frame by Frame by
Frame Frame Tạo chuyển động quả banh
› Việc thay đổi vị trí các đối tượng trong từng lớp để tạo ra chuyển động của chúng (ctrl + enter xem thử chuyển động)
› Khi quả banh chuyển động đến frame thứ 3 thì dừng lại hay tiếp tục chuyển động?
› Nếu quả banh tiếp tục chuyển động thì sẽ chuyển động ngược lại theo tuần tự 3,2,1,2,3…. Hay là chuyển động lại từ đầu?
Tạo chuyển động Frame by Frame by
Frame Frame
Nhận xét chuyển động quả banhVới tuần xuất chuyển động 24 frames/giây
chuyển động quá nhanh không thấy rõ được vị trí quả banh tại các vị trí của chúng.
Sau khi thay đổi tuần xuất chuyển động 3 frames/giây thấy rằng quả banh chuyển động đến vị trí thứ 3 rồi nhảy đến vị trí 1 (chuyển động lại từ đầu). Điều này cho thấy rằng để tạo chuyển động mượt hơn cần tạo thêm 1 keyframe thứ 4 và copy keyframe thứ 2 sang vị trí keyframe thứ 4 để có được 1 chuyển động tuần tự từ 1 3 và ngược lại từ 3 1
Tạo chuyển động Frame by Frame by
Frame Frame
Câu hỏi Nếu chuyển động phức tạp thì cần phải tạo
bao nhiêu frames ?Cơ bản việc thay đổi vị trí của của các đối
tượng trong frames để tạo chuyển động. Nhưng trong trường hợp quá nhiều frames (100 frames, hoặc hơn nữa) thì thay đổi vị trí các chuyển động bao nhiêu lần ?
Quản lý các frame này như thế nào ?Nếu có nhu cầu cần sử dụng lại các chuyển
động này thì làm như thế nào ?
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Giới thiệu motion tweenTrong flash, việc tạo chuyển động không nhất
thiết là thay đổi vị trí các đối tượng trong từng frames.
Bằng cách thay đổi vị trí đầu vị trí cuối của đối tượng trong keyframes đầu và keyframes cuối và flash sẽ tự động tạo toàn bộ chuyển động theo từng frames giữa keyframes đầu và cuối gọi tweening
Tweening cho phép tạo chuyển động nhanh chóng và áp dụng các hiệu ứng fade, color, alpha, scale,… trong từng chuyển động.
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Trong phiên bản Flash CS5 phân làm 2 loại chuyển động là Classic tween và motion tween
Tạo chuyển động motion tween dễ dàng hơn classic tween và chuyển động motion tween cung cấp các điều khiển đối tượng chính xác hơn, trong khi chuyển động classic tween thì phức tạp và cung cấp quá nhiều tính năng mở rộng để điều khiển đối tượng.
Các phiên bản flash CS3 trở về trước tạo chuyển động bằng kiểu classic tween.
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Motion tweenYêu cầu tạo chuyển
động○ Convert đối tượng thành
symbol○ Chỉ cần 1 keyframes để
tạo chuyển động
Đặc điểm khác○ Không cho viết script trực
tiếp trên frames○ Cho phép tạo chuyển
động đối tượng 3D
Classic tween› Yêu cầu tạo chuyển
động Không cần thiết convert
đối tượng thành symbol Phải có keyframes đầu
và cuối để tạo chuyển động
› Đặc điểm khác Cho viết script trực tiếp
trên frames Không cho phép tạo
chuyển động đối tượng 3D
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Chuyển đối tượng thành 1 symbol (convert symbol)› Đưa đối tượng vào màn hình thiết kế› Bấm F8 định đối tượng thành các ứng dụng sau
Movie clip Graphic Button
Mục đích chuyển đổi đối tượng thành symbol› Tạo chuyển động› Sử dụng lại các chuyển động› Quản lý các chuyển động
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Tạo chuyển động quả banh
1. Chọn đối tượng2. Bấm f8 định đối tượng là
movie clip
3. Chọn vị trí frame thứ 10bấm F5 thêm frame
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Tạo chuyển động quả banh (tt)
4. Click phải chuột lên vị trí frame thứ 1chọn lệnh create motion tween
5. Chọn vị trí frame thứ 10
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Tạo chuyển động quả banh (tt)
6. Di chuyển quả banh lên trên
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Tạo chuyển động quả banh (tt)Bấm ctrl + enter để kiểm tra chuyển động
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Nhận xétTăng số frame lên 24 frame thì chuyển động như thế
nào?Thay đổi đường path (màu xanh lá) trong màn hình
thiết kế thì chuyển động như thế nào?
Tạo chuyển động Motion Tween Motion Tween
Các thuộc tính chuyển động (motion tween)
Ease
Rotate
Path Hiệu chỉnh trực tiếp
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Lưu và sử dụng lại chuyển độngMenu windows motion presetĐặt tên chuyển động
Áp dụng chuyển động cho đối tượng khácTạo mới đối tượngConvert symbol movie clipMenu windows motion preset
chọn mẫu chuyển động đã tạo trước đóChọn nút apply để áp dụng mẫuBấm Ctrl + enter xem kết quả
Tạo mới
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Tạo chuyển động quả banh (tt)
1. Chọn đối tượng2. Bấm f8 định đối tượng là
movie clip
3. Chọn vị trí frame thứ 10bấm F6 copy frame
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Tạo chuyển động quả banh (tt)
4. Di chuyển banh đến vị trí khác
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Tạo chuyển động quả banh (tt)
5. Click phải chuột lên key framesthứ nhất chọn lệnh create classictween
6. Bấm ctrl + enter xem chuyển động
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Tạo chuyển động quả banh (tt)
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Các thuộc tính chuyển động (classic tween)
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Các thuộc tính chuyển động (classic tween)
Lưu ý:Classic tween yêu cầu phải tạo lớp đường guide (add motion guide) trướcMotion tween không cần phải tạo lớp đường guide
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Các thuộc tính chuyển động (classic tween)
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Các thuộc tính chuyển động (classic tween)
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Các thuộc tính chuyển động (classic tween) Ease thuộc tính thay đổi vị trí đối tượng trong chuyển động Orient to path thuộc tính đặt đối tượng chuyển động dọc theo đường
path Snap thuộc tính bắt dính đối tượng theo đường path Rotate thuộc tính xoay đối tượng (cw, ccw) Scale thuộc tính thay đổi tỉ lệ đối tượng
Lưu ý:Chọn keyframe để thay đổi các thuộc tính trên
EaseRotate
Snap, Orient…
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Các hiệu ứng trong chuyển động› Color effect các hiệu ứng liên quan đến màu sắc
Alpha thay đổi độ trong suốt đối tượng Brightness thay đổi độ sáng đối tượng Tint đổi màu sắc đối tượng Advance kết hợp thay đổi màu sắc và độ trong suốt
› Display thay đổi các mode hòa trộn Xem lại trong PS
› Filters áp dụng các bộ lọc Drop shadow hiệu ứng bóng đổ Blur hiệu ứng mờ Glow hiệu ứng hào quang Bevel hiệu ứng nổi Gradient glow hiệu ứng hào quang chuyển sắc Gradient bevel hiệu ứng trạm nổi đổi màu Ajust color hiệu ứng thay đổi màu sắc
Lưu ý: Chọn đối tượng đầu và cuối để áp dụng các hiệu ứng (chọn đối
tượng trong keyframe)
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Thay đổi màu sắcTint – Alpha – Brightness – Advance
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Thay đổi màu sắcTint – Alpha – Brightness – Advance
Chọn đối tượng để áp dụng hiệu ứng
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Filter Dropshadow – Blur – Glow
Tạo chuyển động Classic Tween Classic Tween
Filter Dropshadow – Blur – Glow
Chọn đối tượng để áp dụng hiệu ứng
Chọn hiệu ứng
Tạo chuyển động Motion Tween Motion Tween
Filter (blur, dropshadow, glow,….)Bảng Monitor editor
Thuộc tính
Chuyển động
Dịch chuyển
Hiệu ứng màu
Bộ lọc
Thay đổi tốc độ
Chọn các hiệu ứng dropshadow, blur,…
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Filter
Blur X mờ đối tượng theo trục XBlur Y mờ đối tượng theo trục Y
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Filter
Click phải chuột tại vị trí frame cuối cùng trong chuyển động, chọn lệnh add keyframeThay đổi đường chuyển động để thay đổi hiệu ứng thích hợp
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Tạo chuyển động Motion TweenMotion Tween
Chuyển động biến hình Shape Tween
Giới thiệuVề cơ bản việc tạo chuyển động Shape
tween gần giống như là motion tween, cũng có keyframe, color, scale,…. Nhưng mục đích chính của chuyển động là thay đổi hình dạng.
Chuyển động biến hình Shape Tween
Tạo chuyển động
1. Vẽ đối tượng hình đa giác
Lưu ý: Chuyển động biến hình chỉ áp dụng đối với ảnh vector Đối tượng ảnh không được group (ungroup)
2. Chọn vị trí frame thứ 7 (hoặc vị trí khác)bấm F7 (thêm keyframe rỗng)
3. Vẽ đối tượng ngôi sao 10 đỉnh
Chuyển động biến hình Shape Tween
Tạo chuyển động
4. Click phải chuột lên keyframe thứ 1 chọn lệnh Create Shape Tween
5. Bấm Ctrl + enter để xem chuyển động
Chuyển động biến hình Shape Tween
Chuyển động biến hình Shape Tween
Kiểm soát chuyển động biến hình
Chuyển động biến hình Shape Tween
Kiểm soát chuyển động biến hình1. Chọn keyframes đầu tiên2. Chọn menu modify shape
add shape hint (ctrl + shift + h)3. Di chuyển vị trí hint đến các vị trí
cần neo giữ khi thực hiện biến hình4. Chọn vị trí keyframes thứ 2 và di
chuyển hint đến vị trí cần neo giữ5. Thực hiện lại các bước 2,3,4 để tạo
các vị trí cần neo giữ khác
Các vị trí neo giữ
Lưu ý:Gở bỏ hint click phải chuột vào cácCác trí neo giữ chọn lệnh remove hint
Mặt nạ (mask)
Giới thiệuMặt nạ dùng để hiển thị một phần hoặc tất
cả các đối tượng trong chuyển động
Mặt nạ (mask)
Tạo chuyển động mặt nạ
1. Tạo lớp chữ trên layer 12. Tạo lớp hình tròn trên layer 2
Mặt nạ (mask) Tạo chuyển động mặt nạ
3. Chọn vị trí frame thứ 30 nhấn f5 để thêm frame4. Di chuyển đường tròn qua bên phải5. Click phải chuột lên keyframe thứ 1 chọn lệnh create motion tween
Mặt nạ (mask)
Tạo chuyển động mặt nạ
6. Click phải chuột lên layer 2, chọn lệnh Mask7. Bấm Ctrl + Enter để xem chuyển động
Lưu ý:Có thể áp dụng mặt nạ cho nhiều lớpClick phải chuột lên lớp mặt nạ, chọn lại lệnh mask (gỡ bỏ lớp mặt nạ)
Mặt nạ (mask)
Tạo chuyển động mặt nạ
Xử lý âm thanh
Giới thiệu Sử dụng âm thanh để tăng hiệu quả trình diễn đối với người
xem. Tuy nhiên để điều khiển âm thanh hiệu quả đòi hỏi người thiết
kế phải có kiến thức nhất định về cách điều khiển âm thanh (import, xử lý, phân loại âm thanh), cũng như biết được các định dạng mà chương trình hỗ trợ.
Có 2 dạng âm thanh là event sounds và stream sounds. Event sound cần phải hoàn tất việc download trước khi khởi
động và play. Event sound vẫn tiếp tục play đến khi hết bảng nhạc hoặc do người sử dụng tắt.
Stream sound khởi động khi đã đủ dữ liệu download trong trong những frames đầu tiên. Stream sound được sử dụng trên các web site
Xử lý âm thanh
Import âm thanh Menu file import to stage (màn hình thiết kế) Menu file import to library (thư viện)
Xử lý âm thanh
Tên bài hát
Thay đổi hiệu ứng
Chỉnh âm thanh
Repeat (lặp lại âm thanh)Loop (lặp vô tận)
Xử lý âm thanh
Phóng lớn
Thu nhỏ
Xem theo thời gian
Xem theo frames
Chỉnh volume giảm dần theo frames
Left
Right
Xử lý âm thanh
Các định dạng file hỗ trợ ASND (Windows or Mac) định dạng của Adobe SoundboothTM
WAV (Windows) AIFF (Mac) MP3 (Windows or Mac) AIFF (Windows or Mac) Sound Designer II (Mac) Sound Only QuickTime Movies (Windows or Mac) Sun AU (Windows or Mac) System 7 Sounds (Mac)
Tạo nút điều khiển
B1 – vẽ nút điều khiểnB2 – bấm f8 định đối tượng
là buttons
B3 – bấm f6 copy keyframestại các vị trí over, hit…
B4 – thay đổi màu sắcđối tượng tại vị trí over
Các trạng thái nút:- Up trạng thái mặc định nút- Over trạng thái thay đổi khi rê chuột lên nút- Down trạng thái thay đổi khi nhấn và giữ nút- Hit vùng ảnh hưởng đến các trạng thái nút
Lưu ý:- Nên đưa các chuyển động vào vị trí Over để tạo hiệu ứng cho nút điều khiển
Actionscript Giới thiệu AS
AS là ngôn ngữ lập trình cho phép người sử dụng điều khiển các đối tượng trong chuyển động, hiển thị dữ liệu,…. Bằng cách sử dụng lệnh xử lý.
Sử dụng AS phải theo đúng quy tắc từ việc sử dụng các từ khóa, cách dùng biến lưu trữ và nhận dữ liệu…
Các phiên bản script ○ Actionscript 3.0○ Actionscript 2.0
Actionscript Viết lệnh điều khiển chuyển động
1. Tạo chuyển động bánh răng2. Tạo các nút điều khiển play, stop3. Chọn các nút lần lượt đặt tên cho
từng nút điều khiển
Actionscript Viết lệnh điều khiển chuyển động
1. Chọn nút lệnh play2. Bấm F9 mở bảng AS3. Mở bảng Code Snippets4. Chọn đối tượng điều khiển5. Event Handlers Mouse Click Event6. Gõ lệnh điều khiển chuyển động play();7. Thực hiện tiếp theo cho nút lệnh stop8. Gõ lệnh điều khiển chuyển động stop();
Actionscript Viết lệnh điều khiển chuyển động
Bấm Ctrl + F9 kiểm tra lại các chuyển động và các nút điều khiển
Actionscript
Di chuyển qua lại các frames
Actionscript
Di chuyển qua lại các frames
Actionscript
Actionscript