1
H à N ộ i , T h á n g 8 / 2 0 1 9
6 THÁNG 2019BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Ngân hàng TMCP VPBank
2
NỘI DUNG
01 Tổng quan VPBank
02 Điểm sáng hoạt động kinh doanh
03 Kết quả kinh doanh Hợp nhất 6 tháng 2019
04 Tiêu điểm đầu tư
TỔNG QUANVPBANK
3
1993 2006 2010 2012 2014 2015 2017 2018 2019
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
4
Áp dụng sớm thôngtư 41 từ 01/05/2019
Ngân hàng Thương mại Cổ phần các Doanh nghiệp
ngoài Quốc Doanh Việt Nam
Thành lập 2 công ty con: Côngty Chứng khoán VPBank và Công
ty Quản lý Tài sản VPBank
Đổi tên thành Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
Cùng Công ty tư vấn McKinsey xem xét lại mô hình kinh doanh và
mô hình hoạt động
Công bố chiến lược 2012 –2017, tập trung vào phân
khúc bán lẻ và SME
Mua lại Công ty Tài chínhVinacomin và đổi tên thành
Công ty Tài chính VPBank
Ra mắt Household (Commcredit) và Digital Banking
Bán VPBS
IPO – Niêm yết trên sàn HoSE.
Được lựa chọn vào VN30Điển hình quản trị doanh
nghiệp tại Việt Nam
Số liệu lũy kế tại 30.06.2019
TỔNG QUAN VPBANK
Hoạt động kinh doanh trên toàn bộ các phân khúc khách hàng
Tiên phong trong số hóa, quản lý dữ liệu và an ninh thông tin
Mô hình tổ chức tập trung và chuyên môn hóa cao
Được phê duyệt áp dụng các tiêu chuẩn Basel II theo thông tư 41 từ 01/05/2019
Tổng tài sản 348,732 tỷ VND
16,832 tỷ VND tổng thu nhập hoạt động và 4,343 tỷ VND lợi nhuận trước thuế
Gần 6.1 triệu khách hàng hoạt động
5
Tài chính tiêudùng (FE Credit)
Dịch vụ Ngânhàng số
VP DirectKhách hàng doanh
nghiệp lớn và đầu tư
Ra mắt ngânhàng kỹ thuậtsố là một phânkhúc kinhdoanh riêngbiệt trong năm2015 để số hóaquy trình vàdịch vụ ngânhàng hiện có
Cung cấp cácsản phẩm ngânhàng thông qua hệ thống ngânhàng điện tử cóthể truy cập từweb và các ứngdụng thôngminh
Quan hệ đốitác với cáccông ty Fintech
VPBANK
Khách hàngcá nhân
Khách hàng doanhnghiệp lớn
Thị trường tài chínhHousehold
Banking (Commcredit)
Khách hàngdoanh nghiệp
1 2 3 4 5 6 9
Tập trung vàocác sản huyđộng, cho vay vàdịch vụ
Các sản phẩmcho vay chính: vay mua nhà, ô tô, tiêu dùng, kinh doanh, tínchấp, thẻ tíndụng
Đẩy mạnh phânkhúc KH ưu tiênvà ngân hàng số
Bộ phận đượcthành lập vàoT07/2015
Mục tiêu nhằmvào phân khúchộ sản xuất địaphương, tiểuthương.
Nhắm mụctiêu vào cácdoanh nghiệpnhỏ và siêunhỏ thôngqua mạnglưới SME
Cung cấp bộsản phẩmngân hàngđầy đủ
Phục vụ kháchhàng doanh nghiệpcủa VPBank vớidoanh thu hàngnăm dao động từ400 tỷ đến 1,600 tỷ đồng
Bao gồm kháchhàng doanh nghiệp tư nhân và địa phương cũng như doanh nghiệp nhà nước quy mô vừa
Thực hiện các giao dịch thị trường ngoại tệ, tiền tệ và trái phiếu
Xử lý các dịch vụ giaodịch ngân hàng chủ yếu cho các tổ chức tài chính trong nước và quốc tế
7
Nhắm mục tiêuvào các doanhnghiệp có doanhthu hàng năm trên1.600 tỷ đồng
Tập trung vào huyđộng và phát triểncó chọn lọc danhmục cho vay
8
Bắt đầu vàoT03/2017 vàtriển khai vàoT09/ 2018
Mục tiêu trởthành ngânhàng số hoạtđộng theotiêu chuẩnquốc tế
4 trụ cột phân khúc chiến lược
PHÂN KHÚC KINH DOANH
Công ty cho vaytiêu dùng lớnnhất Việt Nam
Các sản phẩmchủ đạo: chovay tiền mặt & cho vay tiêudùng (vay xemáy, gia dụng, tiêu dùng) vàthẻ tín dụng
Quy trình vay tựđộng hóa
6
ĐIỂM SÁNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TỔNG QUAN VĨ MÔ
THÔNG TIN MẠNG LƯỚI
CẬP NHẬT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
7
Năm 2019 2020 2021 2022 2023
Mua nợ xấu 4,500 8,400 9,500 10,500 N/A
Nợ đã xử lý 50,000 60,000 20,000 15,000 N/A
Ngân hàng Nhà nước ban hànhChỉ thị 1178 vào 03.06.2019 vềkế hoạch hành động để ngănchặn tín dụng bất hợp pháp haycòn gọi là “Tín dụng đen”.
Việc ngăn chặn tín dụng đencần sự tham gia của nhiềuđơn vị không chỉ của Ngânhàng Nhà nước, như Bộ Côngan, Bộ Tư pháp - để giải quyếtcác hành vi bất hợp pháp, BộGiáo dục - để giáo dục mọingười về kiến thức và tuânthủ tài chính.
TỔNG QUAN VĨ MÔ
5.32
6.78 6.24
5.25 5.42 5.98
6.68 6.21
6.81 7.08 6.76
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1H2019
% GDP
GDP trong 6 tháng đầu năm 2019 ước tính tăng 6.76% so với cùng kỳ năm ngoái,trong đó, tăng trưởng quý II ước tính là 6.71%. Con số này thấp hơn so với tốc độtăng 7.05% của cùng kỳ 2018, nhưng cao hơn so với tốc độ tăng trưởng 6 tháng đầunăm của năm 2011-2017. Mục tiêu tăng trưởng cuối năm là 6.6% - 6.9% là hoàntoàn khả thi.
Tăng trưởng tín dụng củangành ngân hàng trong 6tháng đầu năm 2019 là 7.33%,tương đương với cùng kỳ năm2018. Lãi suất tiền gửi và chovay tiếp tục ổn định, lãi suấtcho vay ngắn hạn phổ biến ởmức 6-9%/ năm, và lãi suấtcho vay trung dài hạn là 9-11%/năm. Trên bảng cân đối,tỷ lệ nợ xấu giảm xuống dưới2%.
• Chỉ số quản lý thu mua (PMI) tiếp tụctăng ở mức 52.5, trong khi nhiều nềnkinh tế khác ở Châu Á, như Nhật bản,Hàn Quốc, Malaysia và Đài Loan, chỉsố PMI giảm xuống dưới mức 50.
• Giải ngân vốn FDI đạt mức cao nhấttrong những năm gần đây, ước tínhđạt 9.1 tỷ USD ( tăng 8.1%).
• CPI trung bình trong 6 tháng đầu năm2019 tăng 2.64% so với cùng kỳ nămngoái, và đạt mức cao nhất trong 7năm qua.
Nguồn: Tổng cục Thống kê, NHNN
VAMC vừa công bố kế hoạch kinh doanh 5 năm cho giai đoạn 2019 – 2023.Mục tiêu giải quyết nợ xấu ( tỷ đồng) như sau:
TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG CÁC CHỈ SỐ KHÁC
MỘT SỐ QUY ĐỊNH MỚI BAN HÀNH
8
Trong năm 2019, VAMC đề xuất xây dựng thị trường nợ xấu tập trung , nơi màVAMC sẽ đóng vai trò là nhà tạo lập thị trường. Sẽ cần phải có sàn giao dịchmua bán nợ để thúc đẩy thị trường. VAMC muốn chính thức ra mắt thị trườngvào năm 2020.
NHNN khuyến khích người tiêu dùng đivay từ các Ngân hàng và các Công ty Tàichính như một lựa chọn thay thế hợp lýđể cạnh tranh trực tiếp với tín dụngđen. Công ty Tài chính tiêu dùng FEđược biết đến như một trong nhữngcông ty tài chính lớn nhất, tích cựctham gia vào sứ mệnh này. Ngoài ra,các khoản vay vi mô thông qua hệthống quỹ tín dụng nhân dân (PCF)cũng được phát triển phục vụ ngườidân sống ở vùng sâu vùng xa, không thểtiếp cận dịch vụ ngân hàng tiêu chuẩn.
Chi nhánh & các điểm giao dịch
• Gần 27,037 nhân viên
• 226 chi nhánh và 84 trung tâm SME & hubs
• Gần 650 ATMs/CDMs
Mạng lưới
Hà Nội : 65
Miền Bắc : 23
Đồng bằng Sông Hồng : 23Bắc Trung bộ : 39
Nam Trung Bộ : 4
Cao Nguyên: 3
Miền Nam : 9
Hồ Chí Minh : 46
Đồng bằng Sông Cửu Long : 15
Các kênhĐịa điểm giao dịch tại
31.12.2018Địa điểm giao dịch tại
30.06.2019
Chi nhánh bán lẻ 222 226
Trung tâm & hub SME 83 84
Trung tâm Household (Commcredit)
171 137
Chi nhánh Ngân hàngdoanh nghiệp
4 4
FE Credit>12,000 POS>34,000 POC
>12,000 POS>34,000 POC
ATM/CDM 480/154 470/179
THÔNG TIN MẠNG LƯỚI – CHI NHÁNH & CÁC ĐIỂM GIAO DỊCH
9
7.4
8.8
9.5
10
.9
27%41%
55% 58%
2016 2017 2018 1H19
Số giao dịch/ Khách hàng (Theo tháng) % Giao dịch trực tuyến
5,100
5,767
6,120
2017 2018 1H19
Khách hàng hoạt động (*) (nghìn) Số lượng thẻ phát hành (*) (nghìn,%)
6.4
11.510.5
2017 2018 1H19
Tiêu dùng/Thẻ hoạt động/Tháng(*),(**) ( triệu VND)
1H2019 Vs 2018
+ 6.1%
Số lượng giao dịch/ khách hàng và tỷ lệ giao dịch trực tuyến (*) (%)
* Ngân hàng riêng lẻ
* Ngân hàng hợp nhất
THÔNG TIN MẠNG LƯỚI – NỀN TẢNG KHÁCH HÀNG
+ 15%
10
* Ngân hàng riêng lẻ** Số liệu tiêu dùng/thẻ hoạt động/tháng của khách hàng cá nhân
425 1,858
2,619 1,407
1,929
2,106
64.0% 67.7%71.1%
2017 2018 1H2019
Số lượng thẻ tín dụng phát hành Số lượng thẻ ghi nợ phát hành
Tỷ lệ kích hoạt thẻ tín dụng
Số lượng thẻ tín dụng do Ngân hàng riêng lẻ phát hànhTổng số lượng thẻ phát hành
816690
1,832
3,787
4,725
425
* 2017:Ngân hàng riêng lẻ ; 2018, 1H19: Ngân hàng hợp nhất** Tỷ lệ kích hoạt của khách hàng cá nhân
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU QUỐC TẾ
11
Tổ chức Việt Nam đầu tiên phát hành trái phiếu quốc tế theo chương trình
EMTN
Tổ chức Việt Nam đầu tiên phát hành trái phiếu bằng USD trên thị trường
vốn quốc tế kể từ năm 2014
Ngân hàng Việt Nam ngoài quốc doanh đầu tiên phát hành trái phiếu bằng
USD
Lãi suất coupon thấp nhất từng đạt được của một tổ chức phát hành phi
chính phủ của Việt Nam
Lượng trái phiếu USD đặt mua lớn nhất từ một tổ chức phát hành phi chính
phủ của Việt Nam
Trái phiếu USD được niêm yết trên SGX vào Tháng 7 năm 2019
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN – THỊ PHẦN THẺ TÍN DỤNG
Chỉ tiêu 1Q 2018 31.12.2018 1Q 20191Q 2018
Vs. 1Q 2019
THỊ TRƯỜNGThẻ đang lưu hành (nghìn) 3,561 4,014 4,298 20.70%
GDV (triệu USD) 1,783 8,595 2,559 43.54%
Thẻ đang lưu hành (nghìn) 405 416 443 9.38%
GDV (triệu USD) 318 1,548 521 63.65%
THỊ PHẦN THẺ CỦA VPBANK TẠI VIỆT NAM
Thẻ đang lưu hành (nghìn) 11% 10% 10%
GDV (triệu USD) 18% 18% 20%
12Nguồn: Báo cáo Thị trường Thẻ tại 31.03.2019 GDV = Tổng giá trị USD Thẻ đang lưu hành = Số lượng lũy kế của thẻ kích hoạt
13
Tăng tốc trong quý II.2019
Kết quả tài chính: Affluent Banking (AF) đã hoàn thành vượt kế hoạch 6 tháng đầu năm 2019với các chỉ tiêu tăng trưởng chính:
CASA tăng 80% so với cùng kỳ năm trước
TD tăng 32% so với cùng kỳ năm trước
NFI tăng 34% so với cùng kỳ năm trước
Chiến lược mở rộng thị trường và lượng khách hàng: : AF đã phát triển phân khúc ưu tiên vớimột loạt những chương trình thúc đẩy như hợp tác với các đối tác trong hệ sinh thái ngânhàng bao gồm thể thao, giáo dục, đầu tư,...
Khách hàng mới tăng 161% so với cùng kỳ năm trước
Tổng số khách hàng AF tăng 13% so với cuối năm 2018.
Quản lý tài sản: Doanh thu sản phẩm cho thấy sự tăng trưởng đáng kể trong cả khối lượngvà phạm vi hợp tác.
Doanh số sản phẩm đầu tư tăng 43% trong 6 tháng đầu năm 2019 so với cùng kỳ nămngoái
Doanh số Bancassurance tăng 108% so với cùng kỳ năm ngoái.
Chỉ số hài lòng khách hàng (NPS) được duy trì ở mức 90% trong 6 tháng đàu năm 2019,trong khi đó, tỷ lệ khách hàng không sử dụng dịch vụ được quản lý ở mức tốt dưới 2.2%/tháng.
Đóng góp chotổng số thẻ KHCN
Số lượng thẻ pháthành
57%
*4.1x
*
Đóng góp vào tổngsố UPL đã giải ngân
Hợp đồng giải ngân
(i) 47%
(ii) 7.8x
HÀNH TRÌNH SỐ HÓA
(iv) 4.5xSố lượng ngườidùng (lũy kế)
Thẻ tín dụng UPL
Dream CASA & TDThấu chi
*-14%Tài khoản trựctuyến mở mới
* 1H2019 vs. 1H2018
Tiếp tục triển khai những sáng kiến quan trọng
Khối lượng giải ngân(iii) 5.6x
Nguồn: Dữ liệu tại 30.06.2019
14
(i) 21% tại 31.03.2019
(iI) 6.2x tại 31.03.2019
(iiI) 4.1x tại 31.03.2019
(iv) 3.5x tại 31.03.2019
116%% Hoàn thành kếhoạch cho vay
ứng dụng tài chính và ngân hàng miễn phíphổ biến trên Google play
từGlobal Banking and Finance Review
từ The Asian Bankers
từ Hiệp hội truyền thông kỹ thuật số Việt Nam
YOLO Ngân hàng số sành điệu cho thế hệ mới
15
Kết quả Người dùngGiá trị
giao dịchGiao dịch
30.06.2019
31.12.2018
% Tăng trưởng
*Dữ liệu tại 30.06.2019
KẾT QUẢ KINH DOANH HỢP NHẤT6 THÁNG 2019
Nguồn: Báo cáo tài chính hợp nhất chưa kiểm toán 2019 16
16,832
6 THÁNG 2019 – CÁC CHỈ SỐ CHÍNH
TOI PBT
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất & Riêng lẻ chưa kiểm toán tại 30.06.2019
TargetBảng cân đối kế toán 1H2019 FY 2018 1H2018Tăng trưởng vs
1H2018vs. FY2018
Cấp tín dụng 256,379 230,790 210,620 21.7% 11.1%
Tổng tài sản 348,732 323,291 293,112 19% 7.9%
Huy động từ khách hàng (Bao gồm giấy tờ có giá) 251,118 219,509 215,613 16.5% 14.4%
CAR theo thông tư 41 (Basel II) 11.2% 11.2% 12.4%
CAR theo thông tư 36 12.3% 12.3% 15.0%
CIR
35.8%
NIM
9.4%
1H19
Tăng trưởng vs 1H2018
16.0%
Tăng trưởng vs 1H2018*
23.3%
* Loại trừ thu nhập bất thường 17
49%
Hoàn thànhkế hoạch
46%
Hoàn thànhkế hoạch
Tăng trưởng tín dụng của VPBank là 11,1% vượt xa tốc độ trung bình của ngành.
Chất lượng tài sản tiếp tục được cải thiện bằng việc nâng cao khung Quản trị rủi ro & Danh mục tín dụng.
Đà tăng trưởng lợi nhuận đi theo kế hoạch nhằm đạt được mục tiêu năm 2019. NIM cao hơn toàn thị trường.
ROA
2.1%
ROE
14.6%19.0%Riêng lẻ**Hợp nhất
**Loại trừ thu nhập bất thường và lợi nhuận chuyển về từ công ty con
4,343
-0.8%
23.4%
1H19
Tăng trưởng vs 1H2018
Tăng trưởng vs 1H2018*
Đơn vị: Tỷ VND
323,291 348,732 25,123 ( 979 ) 3,411 ( 2,114 )
2018 Cho vaykhách hàng
Chứng khoán
Tiền gửi & cho vay
TCTD khác
Tài sản khác 1H19
* Các số liệu được tính là sô sau khi trừ dự phòng
65% 68% 70%
20% 17% 16%
16% 15% 14%
2017 2018 1H19
Cho vay khách hàng Đầu tư chứng khoán Tài sản khác
Biến động (*) (bil VND)
Hiệu suất sử dụng tài sản (%)
Tăng trưởng tổng tài sản (Tỷ VND, %)
Cơ cấu tổng tài sản (%)
7.9%
277,752 323,291 348,732
2017 2018 1H19
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất chưa kiểm toán tại 30.06.2019
TÀI SẢN
9.5% 10.2% 10.0%
1H17 1H18 1H19
18
Tăng trưởng theo cơ cấu (*) (Tỷ VND)
66%
34%
1H2019
68%
32%
2018
Khối chiến lược
Các khối khác149,469 – 65%
169,394 – 66%
81,321 – 35%
86,986 – 34%
2018
1H19
Cho vay có TSBĐ Cho vay tín chấp
* Bao gồm Trái phiếu doanh nghiệp
Cơ cầu theo kỳ hạn (%)1
96
,67
3
23
0,7
90
25
6,3
79
15
1,8
76
17
7,5
20
19
8,1
90
2017 2018 1H19
Hợp nhất Riêng lẻ
Tăng trưởng tín dụng (Tỷ VND, %)
Cơ cấu theo loại (Tỷ VND, %) Cơ cấu theo phân khúc (*)(%)
11.1%
+ 19,925 + 5,665
DANH MỤC TÍN DỤNG(*)
+ 13% + 7%
19
35%
44%
21%
1H2019
33%
45%
22%
2018
Ngắn hạn
Trung hạn
Dài hạn
Ngắn hạn (<1 năm), trung hạn (1 – 5 năm), dài hạn (>5 năm)
* Bao gồm Trái phiếu doanh nghiệp + VAMC
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất & Riêng lẻ chưa kiểm toán tại 30.06.2019
23
8,0
74
27
7,8
51
29
8,8
95
20
2,1
76
23
6,9
53
25
3,1
95
2017 2018 1H19
Hợp nhất Riêng lẻ
78% 74%77%
6% 5% 7%4%
5% 3%12% 15% 12%0.1% 1% 1%
2017 2018 1H19
Huy động khách hàng *
Trái phiếu
Cho vay có kỳ hạn
Tiền gửi & vay TCTD khác
Khác
Tăng trưởng huy động (Tỷ VND, %)
Huy động theo loại tiền tệ (%)
NGUỒN HUY ĐỘNG /1
20
7.6%
Cơ cấu huy động (%)
81.0% 88.7%91.6%
18.7% 10.9% 8.2%0.3% 0.4% 0.2%
2017 2018 1H19
VND USD KhácHuy động theo kỳ hạn gốc (%)
55%73% 64%
45%27% 36%
2017 2018 1H19
Ngắn hạn Trung & dài hạn
* Bao gồm Tiền gửi từ khách hàng & Chứng chỉ tiền gửi
Ngắn hạn (<1 năm), Trung & Dài hạn (>1 năm)
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất & Riêng lẻ chưa kiểm toán tại 30.06.2019
52%48%
52%48%
Cá nhân Doanh nghiệp
19
9,6
55
21
9,5
09
25
1,1
18
17
0,3
18
19
2,4
02
21
9,3
62
2017 2018 1H19
Hợp nhất Riêng lẻ
67%
33%
56%
44%Ngắn hạnTrung & dài hạn
Tăng trưởng Huy động khách hàng & Giấy tờ có giá (Tỷ VND, %)
Huy động khách hàng & Giấy tờ có giá theo kỳ hạn (%)
14.4%
Ngân hàng riêng lẻ:
Cá nhân - 60%Doanh nghiệp - 40%
NGUỒN HUY ĐỘNG /2
Vòng trong: FY2018Vòng ngoài: 1H2019
21
Vòng trong: FY2018Vòng ngoài: 1H2019
Huy động khách hàng & Giấy tờ có giá theo phân loại khách hàng(%)
LDR & Nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung & dài hạn(Theo NHNN) (*)
71.3% 73.7% 75.3%
89.2% 92.3% 90.3%
30.3% 33.6% 27.5%
2017 2018 1H19
LDR LDR nội bộ Nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung & dài hạn
* Ngân hàng riêng lẻ
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất & Riêng lẻ chưa kiểm toán tại 30.06.2019
29
,69
6
34
,75
0
38
,20
8
15
,70
6
25
,30
0
25
,30
0
2017 2018 1H19
Vốn chủ sở hữu
Vốn điều lệ
14.6%12.3% 12.3%
11.3% 11.2% 11.3%
2017 2018 1H19
CAR theo TT36 Vốn cấp 1
Tỷ lệ an toàn vốn theo TT 36
9.4 9.3 9.1
2017 2018 1H19
Tài sản/vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu và vốn điều lệ (Tỷ VND)
10%
Tỷ lệ an toàn vốn theo thông tư 41( Basel II)
CƠ CẤU VỐN
12.6%11.2% 11.2%
11.5% 10.4% 10.5%
2017 2018 1H19
CAR Basel II Tier 1
22
Yêu cầucủa NHNN
8%
9%
Vốn cấp 1
Yêu cầucủa NHNN
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất & Riêng lẻ chưa kiểm toán tại 30.06.2019
36%
34%
36%
35%
40%
38%
29%
26%
26%
1H17
1H18*
1H19
OPEX Chi phí dự phòng PBT
OPEX, Chi phí dự phòng, PBT/ TOI
Tăng trưởng TOI (Tỷ VND, %)
* Loại trừ thu nhập bất thường
TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG (TOI)Cấu trúc của TOI và CIR (%)
14.9% 15.2% 15.3%
8.8% 9.4% 9.4%
6.2% 6.2% 6.3%
1H17 1H18 1H19
Thu nhập trên tài sản sinh lời NIM Chi phí vốn
Thu nhập trên tài sản sinh lời, NIM, Chi phí Vốn (%)
11
,29
7
13
,65
5
16
,83
2
5,4
09
6,3
55
7,8
48
1H17 1H18* 1H19
Hợp nhất Riêng lẻ
23.3%
23
85% 89% 86%
6% 4% 7%9% 7% 7%
35.7% 32.3% 35.8%
44.5% 40.5% 41.3%
1H17 1H18* 1H19
Khác
NFI
NII
CIR conso
CIR bank
CIR hợp nhất
CIR riêng lẻ
* Loại trừ thu nhập bất thường
* Loại trừ thu nhập bất thường
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất & Riêng lẻ chưa kiểm toán tại 30.06.2019
42%
21%
12%
25% 44%
21%
8%
27%Cá nhân
Doanh nghiệp vừa & nhỏTín dụng tiểu thươngDoanh nghiệp lớn & khác
THU NHẬP PHÍTăng trưởng thu nhập phí thuần (Tỷ VND,
%)
59%21%
11%6%3%
55%
20%
13%
7%5%
Dịch vụ bảo hiểm
Thu từ thẻ tín dụng
Dịch vụ thanh toán
Thu từ dịch vụ khác
Dịch vụ tư vấn
Cơ cấu thu nhập phí (%)
Thu nhập phí thuần theo khối (%)
* Ngân hàng riêng lẻ
Vòng trong: 1H18
Vòng ngoài: 1H19
Vòng trong: 1H18
Vòng ngoài: 1H19
63
3
60
4
1,2
34
42
5
66
1
1,0
14
1H17 1H18 1H19
Hợp nhất Riêng lẻ104%
24
43%
Hoàn thànhkế hoạch
Thu nhập phí từ Banca theo kế hoạch* (%)
* Khối khách hàng cá nhân
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất & Riêng lẻ chưa kiểm toán tại 30.06.2019
40
4
73
4
74
8
10
5
20
4
46
5
4.5% 4.6% 4.4%
1H17 1H18 1H19
Hợp nhất
Riêng lẻ
Chi phí tín dụng sau khi trừ thu nợ đã xử lý (cho vay)
3,9
95
5,4
46
6,4
70
1,0
51
1,8
28
2,3
85
1H17 1H18 1H19
Hợp nhất Riêng lẻ
82.6% 74.1% 77.9%
35.2% 37.4% 42.3%
1H17 1H18 1H19
LLR nội và ngoại bảng LLR cụ thể
Tăng trưởng chi phí dự phòng (Tỷ VND, %)
NPL theo thông tư 02 & VAMC (Tỷ VND, %) LLR nội và ngoại bảng & LLR cụ thể (%)
Thu nhập từ các khoản nợ xấu đã xử lý rủi ro & Chi phí tíndụng sau khi trừ thu nợ đã xử lý (tỷ VND,%)
19%
CHẤT LƯỢNG TÀI SẢN
25
1H2018
2.71%
1H2019
2.38%
3.47% 3.01%NPL theo TT 02 Hợp nhất
3,901 1,483
NPL theo TT 02 Riêng lẻ
Dư nợ VAMC
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất & Riêng lẻ chưa kiểm toán tại 30.06.2019
3,2
64
3,5
20
4,3
43
1,9
49
1,9
51
2,2
25
1H17 1H18 * 1H19
Hợp nhất Riêng lẻ
Tăng trưởng PBT (Tỷ VND, %)
ROE theo năm (%)
23%
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ (PBT)
* Loại trừ thu nhập từ công ty con chuyển về & thu nhập bất thường
26
Thực hiện vs. Kế hoạch (Tỷ VND, %)
46%
Hoàn thànhKế hoạch
• Loại trừ thu nhập bất thường
1H2018
22.3%
1H2019
19.0%
18.0% 19.0%ROE loại trừ thunhập bất thường
ROE
1H2018
2.5%
1H2019
2.1%
2.0% 2.1%
ROA
4,343
-0.8%
23.4%
1H19
Tăng trưởng vs 1H2018
Tăng trưởngVs 1H2018*
ROA theo năm (%)
ROA loại trừ thunhập bất thường
Nguồn: Báo cáo tài chính Hợp nhất & Riêng lẻ chưa kiểm toán tại 30.06.2019
TIÊU ĐIỂM ĐẦU TƯ
27
CHIẾN LƯỢC HƯỚNG TỚI KHÁT VỌNG 2022
VPBANK đã đặt ra những mục tiêu đầy tham vọng hướng đến 2022
28
Triển khai các động cơ tăng trưởngmới (ngân hàng giao dịch, nền tảng diđộng, hệ sinh thái nhà ở) và mở rộngquan hệ đối tác chiến lược (nhưbanca) để thúc đẩy VPBank tăngtrưởng trong tương lai
Thực hiện thay đổi vượt bậc trongnăng suất bán và mạng lưới để thúcđẩy giá trị từ các mảng kinh doanhhiện tại bao gồm KHCN, SME, HHB và doanh nghiệp lớn
Thực hiện tái thiết kế và số hóatừ đầu đến cuối những hànhtrình dịch vụ ngân hàng cốt lõiđể cải thiện trải nghiệm kháchhàng một cách bền vững, cắtgiảm chi phí với quy trình tinhgọn và hiệu quả
Xây dựng dữ liệu và năng lựcphân tích của thế hệ mới nhằmthúc đẩy tăng trưởng phi tuyếntính và cải thiện việc ra quyếtđịnh
Đạt được kết quả xuất sắc trongquản trị rủi ro và IT để hỗ trợ tăngtrưởng ngân hàng đồng thời đảmbảo chất lượng tín dụng thông qua đầu tư vào các công cụ quản trị rủiro mới,
Tăng cường sức khỏe tổ chức để xâydựng một tổ chức định hướng thúc đẩyhiệu quả công việc, thu hút các nhân tàivà định hình một văn hóa VPBankkhuyến khích sự hợp tác giữa các bộphận
6Hướng đichiến lược
Hiện đại hóa toàn diện chính sách quản trị rủi ro
Việt Nam là một trong những nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất Đông Nam Á với điểm sáng ngành ngân hàng có mức tăng trưởng nhanh và tiềm năng tăngtrưởng lớn
Tập trung mạnh vào tài chính tiêu dùng & ngân hàng bán lẻ, có lợi thế cạnh tranhtrên thị trường tài chính tiêu dùng tại Việt Nam
VPBank có khả năng duy trì chi phí vốn ở mức cạnh tranh dựa trên việc tiếp cậncác nguồn tài trợ đa dạng và ổn định
Lợi nhuận tăng trưởng mạnh mẽ được thúc đẩy bởi doanh thu cao và chi phí kiểm soát tốt
1
2
3
4
Cơ cấu vốn hợp lý và chất lượng tài sản được quản lý một cách thận trọng5
6
TẠI SAO LÀ VPBANK?
29
KẾ HOẠCH 2019
Tổng tài sản 373,649
Huy động khách hàng& Giấy tờ có giá 252,435
Dư nợ cấp tín dụng 265,408
Tỷ lệ nợ xấu(Ngân hàng riêng lẻ)
< 3%
LNTT 9,500
Đơn vị: Tỷ VND
2018 2018 vs. 2017 Kế hoạch 2019 vs. 2018
Tổng tài sản 323,291 16% 16%
Cấp tín dụng cho khách hàng 230,790 17% 15%
Huy động khách hàng & Giấy tờ có giá 219,509 10% 15%
LNTT 9,199 13% 3%
- Nếu loại trừ thu nhập bất thường 8,343 14%
Nguồn: Báo cáo tài chính hợp nhất đã kiểm toán tại 31.12.2018 & Kế hoạch 2019 của VPBank 30
1. Tỷ lệ chi phí trên thu nhập (CIR) Chi phí hoạt động / Tổng thu nhập hoạt động
2. ROE Lợi nhuận sau thuế / Bình quân tổng vốn chủ sở hữu
4. Tỷ lệ nợ xấu theo Thông Tư 02 Tổng dư nợ tín dụng nhóm 3- 5/ Tổng số dư tín dụng chịu rủi ro theo TT02
5. Chi phí tín dụng Chi phí dự phòng / Bình quân Cho vay khách hàng
6. LLR nội & ngoại bảng Tổng quỹ dự phòng cộng với số dự phòng được sử dụng trong kỳ / (Nợ xấu nhóm 3-5 + dự phòng đã sử dụng trong kỳ)
3. ROA Lợi nhuận sau thuế / Bình quân tổng tài sản
8. Chi phí huy động (COF) Chi phí lãi / Bình quân Tổng vốn huy động
9. LDR Nội bộ Cấp tín dụng cho khách hàng / (Tiền gửi khách hàng + Giấy tờ có giá)
10. Thu nhập trên tài sản sinh lời Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự/ Bình quân tài sản sinh lời
11. NIM Thu nhập lãi thuần/ Bình quân tài sản sinh lời
12. Hiệu suất sử dụng tài sản TOI / Bình quân tổng tài sản
Quỹ dự phòng cụ thể cộng với số dự phòng được sử dụng trong kỳ / (Nợ nhóm 2-5 + dự phòng đã sử dụng trong kỳ)7. LLR dự phòng cụ thể nội & ngoại bảng
31
13. Tài sản/ Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản/ Tổng vốn chủ sở hữu
ĐỊNH NGHĨA CÁC CHỈ SỐ
BẢNG CHÚ GIẢI
AMC Công ty Quản lý Tài sản
CAR Chỉ số an toàn vốn
CASA Tiền gửi không kỳ hạn
CIR Tỷ lệ chi phí hoạt động/Tổng thu nhậphoạt động
ENR Số dư cuối kỳ
LLR Tỷ lệ trích lập dự Phòng rủi ro/ Nợ xấu
NFI Thu nhập phí ròng
CD Chứng chỉ tiền gửi
NIM Lãi ròng
NPL Tỷ lệ nợ xấu
PL NTB Khoản vay cá nhân mới
OPEX Chi phí hoạt động
ROE Lợi nhuận / Vốn chủ sở hữu bình quân
ROA Lợi nhuận / Tổng tài sản bình quân
SBV Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
SME Doanh nghiệp vừa và nhỏ
TOI Tổng thu nhập hoạt động
UPL Khoản vay tín chấp cá nhân
ATM Máy rút tiền tự động
CDM Máy nộp tiền tự động
POS Điểm bán hàng
POC Điểm thu tiền mặt
32
Tài liệu này là thông tin cơ bản về các hoạt động của VPBank và được đưa ra dưới dạng tóm tắt. Tài liệu khôngnhằm mục đích đưa ra tư vấn cho các nhà đầu tư, và không tính đến các mục tiêu đầu tư, tình hình tài chínhhoặc nhu cầu của bất kỳ nhà đầu tư cụ thể nào. Những thông tin này cần được xem xét khi quyết định đầu tư.
Để thêm thông tin tham khảo, truy cập: www.vpbank.com.vn hoặc liên hệ
IR team
SĐT: +8424 3928 8869 (ext. 54111)Fax: +8424 928 8867
Email: [email protected]
THÔNG BÁO MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM
33