Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
(05 điều)
Chương II QUY ĐỊNH CỤ THỂ
(20 điều)
Chương III ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
(02 điều)
Cơ quan thanh tra, kiểm tra, điều tra,
Kiểm toán nhà nước
Công ty kiểm toán, cơ quan thẩm tra
quyết toán, cơ quan tài chính
Cơ quan kiểm soát thanh toán, cho
vay, cấp vốn đầu tư
Các nhà thầu
Cơ quan khác
THÔNG TƯ
10/2020/TT-BTCBan hành: 20/02/2020
Hiệu lực: 10/04/2020
CẤU TRÚC
ĐỐI TƯỢNG
1
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
THÔNG TƯ 10/2020/TT-BTC THÔNG TƯ 09/2016/TT-BTC và 64
Dự án đầu tư, nhiệm vụ (DA hoặc chi
phí) chuẩn bị đầu tư, nhiệm vụ quy
hoạch
Dự án đầu tư
Các dự án, công trình, hạng mục công
trình sử dụng một phần hoặc toàn bộ
nguồn vốn nhà nước
Các công trình, hạng mục, gói thầu
công trình độc lập sử dụng vốn nhà
nước
Các công trình, hạng mục, gói thầu
công trình độc lập không sử dụng vốn
nhà nước thì không phải thực hiện
(Đ1, 10/2020) (K1, Đ1, 64/2018)
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Nhận xét: bỏ quy định về xét riêng gói thầu công trình độc lập
2
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
THÔNG TƯ 10/2020/TT-BTC THÔNG TƯ 09/2016/TT-BTC và 64
DA thành phần hoặc tiểu DA đã được
thẩm tra và phê duyệt theo quy định
không phải kiểm toán quyết toán, thẩm
tra và phê duyệt quyết toán lại.
Dự án chuẩn bị đầu tư được bố trí kế
hoạch vốn trong DAĐT, việc quyết toán
riêng dự án chuẩn bị đầu tư hoặc quyết
toán chung với DAĐT do người có thẩm
quyền phê duyệt DAĐT
Chỉ hướng dẫn trường hợp dự án
chuẩn bị đầu tư được bố trí kế hoạch
vốn độc lập
(Đ4, 10/2020) (K2, Đ1, 64/2018)
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Quyết toán dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình
độc lập hoàn thành
bổ sung
nêu rõ
3
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
THÔNG TƯ 10/2020/TT-BTC THÔNG TƯ 09/2016/TT-BTC và 64
Trường hợp chủ trương đầu tư DA
quan trọng quốc gia, DA nhóm A, phê
duyệt nội dung BT, HT, TĐC được tách
thành DA độc lập
Trường hợp quyết định phê duyệt DA
tách riêng nội dung chi phí BT, HT, TĐC
thành một hạng mục (hợp phần) riêng
Đối với công trình, HMCT độc lập cần
thiết phải thẩm tra, phê duyệt quyết
toán thì báo cáo người có thẩm quyền
quyết định phê duyệt DA
Đối với công trình, HMCT, gói thầu độc
lập hoàn thành trường hợp cần thiết
phải quyết toán thì báo cáo người
quyết định đầu tư
(Đ4, 10/2020) (K2, Đ1, 64/2018)
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Quyết toán dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình
độc lập hoàn thành
Nhận xét: nêu rõ cách thức quyết toán dự án/hạng mục BT, HT, TĐC
Nêu rõ
Nêu rõ
4
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
THÔNG TƯ 10/2020/TT-BTC THÔNG TƯ 09/2016/TT-BTC và 64
CĐT gửi 01 bộ hồ sơ đến người có
thẩm quyền quyết định phê duyệt quyết
toán và 01 bộ hồ sơ đến cơ quan chủ
trì thẩm tra quyết toán
CĐT gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan
thẩm tra phê duyệt quyết toán
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán
CĐT nêu rõ việc chấp hành các kiến
nghị, kết luận cơ quan thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán, điều tra
BÃI BỎ
Trường hợp nhà thầu không thực hiện
quyết toán hợp đồng theo quy định
hoặc cá nhân, tổ chức không thực hiện
các nội dung công việc để hoàn thành
QTDA
(Đ7, 10/2020) (Đ8, 09/2016), (K4, Đ1, 64/2018)
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Hồ sơ trình thẩm tra, phê duyệt quyết toán
Nhận xét: điều chỉnh các biểu mẫu (chủ yếu là số biểu mẫu)
Nêu rõ
5
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
THÔNG TƯ 10/2020/TT-BTC THÔNG TƯ 09/2016/TT-BTC và 64
DA quan trọng quốc gia do Thủ tướng
quyết định đầu tư: bổ sung trường hợp
người đứng đầu tập đoàn, TCT nhà
nước nước phê duyệt QTDA do tập
đoàn, TCT nhà nước quản lý
DA còn lại: Người có thẩm quyền quyết
định phê duyệt DAĐT là người có thẩm
quyền phê duyệt QTDAHT hoặc ủy
quyền cho người đứng đầu cơ quan cấp
dưới trực tiếp
DA còn lại: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan trung ương của các đoàn
thể, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành
phố được ủy quyền hoặc phân cấp
phê duyệt quyết toán đối với các dự án
nhóm B, C
(K1, Đ8, 10/2020) (K5, Đ1, 64/2018)
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Thẩm quyền phê duyệt quyết toán
Nhận xét:
(1): Bổ sung thẩm quyền cho người đứng đầu tập đoàn, TCT nhà nước.
(2): Người và dự án được ủy quyền được mở rộng đầy đủ hơn.
Bổ sung
6
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
THÔNG TƯ 10/2020/TT-BTC THÔNG TƯ 09/2016/TT-BTC và 64
Người có thẩm quyền quyết định phê
duyệt đầu tư dự án xem xét, quyết định
việc lựa chọn nhà thầu kiểm toán độc
lập.
Chủ đầu tư tổ chức lựa chọn nhà thầu
kiểm toán theo đúng quy định của pháp
luật về đấu thầu.
Cơ quan chủ trì thẩm tra, phê duyệt
quyết toán báo cáo người phê duyệt
quyết toán.
Người phê duyệt quyết toán yêu cầu
kiểm toán.
Người có thẩm quyền (là người quyết
định phê duyệt dự án) phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu kiểm toán
(K1, Đ9, 10/2020) (K6, Đ1, 64/2018)
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành
Nhận xét:
(1) Việc kiểm toán do người có thẩm quyền quyết định, không phải “xuất phát” từ
cơ quan chủ trì thẩm tra, phê duyệt quyết toán.
(2) Chủ đầu tư tổ chức lựa chọn nhà thầu kiểm toán khi việc lựa chọn nhà thầu
kiểm toán độc lập đã được Người có thẩm quyền quyết định phê duyệt đầu tư
dự án xem xét, quyết định. Tinh giảm các thủ tục hành chính (đề xuất chủ
trương, đề xuất yêu cầu…).
7
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Chi phí kiểm toán độc lập và chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
Cở sở tính toán THÔNG TƯ 10/2020/TT-BTC
Dự án TMĐT được duyệt hoặc TMĐT điều
chỉnh của dự án sau khi loại trừ chi phí
dự phòng
Dự án thành phần, tiểu dự án hoàn
thành (có quyết định phê duyệt dự án
riêng)
TMĐT được duyệt hoặc TMĐT điều
chỉnh của dự án thành phần, tiểu dự án
sau khi loại trừ chi phí dự phòng
Công trình, hạng mục công trình độc
lập hoàn thành của dự án
Dự toán được duyệt hoặc điều chỉnh
của công trình, hạng mục công trình
độc lập sau khi loại trừ chi phí dự
phòng
(K1, Đ20, 10/2020)
8
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Chi phí kiểm toán độc lập và chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
Định mức THÔNG TƯ 10/2020/TT-BTC
Định mức chi phí kiểm toán độc lập và
chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
Giảm số học 40% so với Thông tư
09/2016/TT-BTC và 64/2018/TT-BTC
Dự án có chi phí thiết bị chiếm tỷ trọng
≥ 50% TMĐT được duyệt (Thông tư
09/2016/TT-BTC và 64/2018/TT-BTC là
từ 51% trở lên)
70% định mức quy định
Dự án, dự án thành phần, tiểu dự án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư độc
lập (có quyết định phê duyệt dự án
riêng)
50% định mức quy định
(So với Thông tư 09/2016/TT-BTC và
64/2018/TT-BTC là 70% định mức quy
định thì đã giảm số học 20% )
Dự án không tách riêng nội dung BT,
HT, TĐC cư thành dự án thành phần,
tiểu dự án độc lập thì chi phí BT, HT,
TĐC cư trong dự án
50% định mức quy định (Thông tư
09/2016/TT-BTC và 64/2018/TT-BTC
chưa quy định)
(K1, Đ20, 10/2020)
9
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Chi phí kiểm toán độc lập và chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
TMĐT Dự phòng TMĐT loại trừ Phí kiểm toán Phí thẩm tra
(1) (2) (3) = (1) - (2) (4)=(3)*Kkt*1,1 (5)=(3)*Kqt
Dự án 151.057.401.800 13.732.491.073 137.324.910.727 500.000.000 297.995.056
- Tiểu dự án 1 81.057.401.800 7.368.854.709 73.688.547.091 268.300.000 159.904.147
+ Hạng mục 1 50.000.000.000 4.545.454.545 45.454.545.455 165.500.000 98.636.364
- Tiểu dự án 2 40.000.000.000 3.636.363.636 36.363.636.364 132.400.000 78.909.091
- Tiểu dự án 3 30.000.000.000 2.727.272.727 27.272.727.273 99.300.000 59.181.818
Ví dụ: Dự án có 3 tiểu dự án độc lập (có hạng mục độc lập) có quyết định phê duyệt dự án riêng
Bước 1: Tra định mức của toàn bộ dự án dựa trên cơ sở là TMĐT loại trừ 137.324.910.727 được:
Kkt = 0,331% & Kqt = 0,217%
Bước 2: Tính phí của toàn bộ dự án, tiểu dự án, hạng mục dựa trên công thức:
Cdự án = Kdự án × TMĐTdự án + VAT(đối với phí kiểm toán)
Ctiểu dự án = Kdự án × TMĐTtiểu dự án + VAT(đối với phí kiểm toán)
Chạng mục = Kdự án × DUTOANhạng mục + VAT(đối với phí kiểm toán)
(K1, Đ20, 10/2020)
10
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Chi phí kiểm toán độc lập và chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
Nhận xét & ghi chú:
(1) Dự án có TMĐT khoảng 150 tỷ đồng (với chi phí dự phòng thông thường
10%) tương ứng với mức phí kiểm toán khoảng 500 triệu đồng. Đây là mốc
ranh giới giữa chỉ định thầu – đấu thầu (xem ví dụ nêu trên);
(2) Thay đổi cơ sở tính toán và điều chỉnh giảm số học định mức nên chi phí kiểm
toán độc lập và chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án giảm khoảng
40%; Dự án, dự án thành phần, tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
độc lập giảm khoảng 60%;
(3) Chi phí kiểm toán tối thiểu là 1.000.000 đồng và thuế GTGT; chi phí thẩm tra,
phê duyệt quyết toán tối thiểu là 500.000 đồng;
(4) Tổng chi phí kiểm toán của của DA, DA thành phần, tiểu DA, công trình,
HMCT không được vượt chi phí được duyệt (điều chỉnh) của toàn bộ dự án
hoặc dự toán (nếu có).
(5) Tổng chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán của DA, DA thành phần, tiểu DA,
công trình, HMCT không được vượt chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
được duyệt (điều chỉnh) của toàn bộ dự án hoặc dự toán (nếu có).
(6) Dự án, dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình đã
được kiểm toán, thanh tra đầy đủ, định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết
toán được tính bằng 50% định mức.
11
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
Thời gian lập hồ sơ quyết toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán
Dự ánQuan trọng
Quốc giaNhóm A Nhóm B Nhóm C
Thời gian CĐT lập hồ sơ quyết
toán trình phê duyệt09 tháng 09 tháng 06 tháng
04 tháng
(03 tháng)
Thời gian thẩm tra quyết toán 08 tháng 08 tháng 04 tháng 03 tháng
Thời gian phê duyệt quyết toán 01 tháng 01 tháng 20 ngày 15 ngày
*Tổng thời gian thẩm tra, phê duyệt
quyết toán
09 tháng
(07 tháng)
09 tháng
(04 tháng)
04 tháng, 20 ngày
(02 tháng)
03 tháng, 15 ngày
(01 tháng)
(K1, Đ20, 10/2020)
Nhận xét & ghi chú:
(1) Phân chia rõ thời gian thẩm tra quyết toán (áp dụng với cơ quan chủ trì thẩm
tra quyết toán) và thời gian phê duyệt quyết toán (áp dụng với người có thẩm
quyền phê duyệt quyết toán);
(2) Tổng thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán được tăng thêm đáng kể so với
Thông tư 09/2016/TT-BTC và 64/2018/TT-BTC (số liệu màu đỏ trong ngoặc
đơn), đặc biệt là dự án nhóm C.
12
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước
Ban biên tập & Tư vấn [E] [email protected] [W] kiemtoanxaydung.vn
THANK YOU!
13
Trình bày: Phan Việt Hiếu