Kỹ thuật – Sản phẩm
của tỉnh Hiroshima
04/2015
Tỉnh Hiroshima
Hội đồng xúc tiến kinh doanh môi trường Hiroshima
số Sản phẩm, công nghệ và dịch vụ
■ lọc nước
1 Thiết bị lọc nước “PAOLARIA” (máy cơ, máy điện)
2 Thiết bị xử lý nước không nguồn điện
3 Thiết bị lọc nước uống “Lọc nước”
■ phân phối nước
4 Hệ thống Doleman
■ Lọc nước thải
5 Thiết bị xử lý tái sử dụng nước thải
6 Thiết bị thu hồi dầu nổi, vật nổi
7 Thiết bị xử lý làm sạch, khử ô nhiễm nước thải
8 Máy thu hồi tự động dầu nổi “Hệ thống thu hồi dầu, mỡ”
9 Phương pháp bể sinh học màng vi lọc
10 Màng sợi rỗng sử dụng hệ thống MBR
11 Hạt nhựa trao đổi ion, chất hấp phụ tổng hợp
số Sản phẩm, công nghệ và dịch vụ
12 Chất đa điện phân
13 BIO CARRIER for Wastewater Treatment
14 Thiết bị khử trùng nước thải từ nhà bếp
■ Ứng phó với bùn
15 Máy tách ly tâm
16 Hệ thống đồng phát khí sinh học
17 UASB + Bể phản ứng sinh học hiếu khí
18 Xử lý bùn thải và thu hồi phốt pho chi phí thấp
19 Thuốc làm sạch chất lượng nước “Speller Chelate”
■ Tái sử dụng nước thải
20 Nhà vệ sinh lưu động kiểu tuần hoàn
■ thiết kế hệ thống
21 Hệ thống thiết kế mặt phẳng và trắc dọc hệ thống thoát nước
■ Khử trùng
số Sản phẩm, công nghệ và dịch vụ
22 Hệ thống môi trường vệ sinh bằng nước điện phân
23 Hệ thống tạo nước điện phân bong bóng nano
■ Đáp ứng với ô nhiễm không khí
24 Thiết bị khử lưu huỳnh khí ống khói
25 Thiết bị khử nitơ khí ống khó
26 Thiết bị khử nitơ cỡ nhỏ
■ tái sử dụng
27 Thiết bị tái chế dung dịch tẩy rửa mực máy in
28 Thiết bị hóa dầu nhựa thải
29 Phân bón “Hojo”
30 Dung dịch thúc đẩy phân hủy lên men vỏ trấu
31 Chất đốt rắn làm từ vỏ trấu “MOMIGALITE” Thiết bị sản xuất chất đốt rắn làm từ vỏ trấu “Grind Mill”
32 Vỏ trấu như nguồn tài nguyên (Phát điện và sản xuất vật liệu)
số Sản phẩm, công nghệ và dịch vụ
33 Sản xuất nhiên liệu thay thế than đá có nguồn gốc từ chất thải
■ Xử lý chất thải
34 Thiết bị tái chế nguồn tài nguyên thực phẩm
35 Máy nghiền chai PET “Eco-shogun”,Máy nghiền nhỏ màng PE
36 Máy cắt vụn dây đai PP “PiPi-Taro”
37 Máy ép đóng gói có gắn máy đóng gói 6 mặt
38 Máy nghiền 2 trục, Máy nghiền một trục
39 Xử lý sau cùng chất thải (đốt, nung)
■ Đáp ứng với ô nhiễm đất
40 Kỹ thuật làm sạch tại nơi đất ô nhiễm
■ Phân tích môi trường / tư vấn
41 Tư vấn môi trường và năng lượng
42 Kiểm tra tính năng và vận hành thử nghiệm các thiết bị nhà máy nhiệt điện
43 Phân tích/Điều tra môi trường
số Sản phẩm, công nghệ và dịch vụ
44 Hệ thống đo BOD chất lượng nước
45 Công việc đo lường, phân tích liên quan đến môi trường trái đất
46 Kỹ thuật điều tra máy móc, điều tra môi trường
47 Bộ dụng cụ phân tích đơn giản các chất POP
1-1 Thiết bị lọc nước “PAOLARIA” (máy cơ) Emax, Inc.
Khởi động máy bơm bằng một lực nhẹ
bằng tay (khoảng 2,5kg) để loại bỏ tạp
chất, làm sạch nước. Mối phút có thể sản
xuất được 450cc nước ăn, 3000cc nước
sinh hoạt. Đã có bằng chứng nhận NSF,
có thể mang đi (trọng lượng khoảng 9kg).
Cũng có loại kích thước lớn (mỗi phút
sản xuất được 1l (máy điện)), mỗi ngày
sản xuất 10m3 (máy điện) hoặc 20m3
(máy điện).
【Giới thiệu sản phẩm】
Phương pháp lọc nước: Màng lọc sạch thẩm thấu ngược, màng lọc giới hạn
Phương thức hoạt động: máy cơ
Khối lượng nước sản xuất: Nước ăn 450cc/phút, nước sinh hoạt 3000cc/phút
Kích thước: Phần sản xuất nước Rộng 290 x Cao 405 x Dày 245 (mm)
Phần máy bơm Rộng 300 x Cao 290 x Sâu 90 (mm) (Tay cầm dài 410 (mm))
Trọng lượng: Phần sản xuất nước 7kg, phần máy bơm 2kg
【Giới thiệu sản phẩm】
Phương pháp lọc nước: Màng lọc sạch thẩm thấu
ngược
Điện áp: AC100V
Công suất: 90W
Khối lượng nước sản xuất: nước ăn 1L/phút
Kích thước: Rộng 230 x Cao 460 x Dày 150 (mm)
Trọng lượng: 9kg
1-2 Thiết bị lọc nước “PAOLARIA” (máy điện) Emax, Inc.
【Giới thiệu sản phẩm】
Phương pháp lọc nước: Màng lọc sạch thẩm thấu
ngược
Điện áp: AC100V Công xuất có thể thay đổi
50/60Hz →220V: 700W
Cường độ dòng điện: 15A
Khối lượng nước sản xuất: nước ăn 10m3/ngày
Kích thước: Rộng 480 x Cao 1250 x Dày 560 (mm)
Trọng lượng: 70kg
(1) Tạo ra nước uống từ nước sông ngòi, nước mưa, nước giếng, v.v…
(2) Đảm bảo nước uống và nước sinh hoạt cần thiết trong những lúc khẩn cấp
như xảy ra thảm họa, v.v…
(3) Dù không có điện nhưng vẫn có thể tạo ra nước uống chất lượng tốt đã loại bỏ
các chất độc hại.
Tỷ lệ loại bỏ Asen, Flo, Đồng, v.v…
Tên chất Tỷ lệ loại bỏ (%)
Natri 98
Canxi 99,5
Magiê 99,5
Sắt 95~98
Mangan 95~98
Nhôm 98~99
Bạc 93~96
Thủy ngân 96~98
Clo 98,8
Flo 87~93
Đồng 98~99
Chì 96~98
Silica 85~90
Brom 87~93
Axit sulfuric 99,5
Asen 94~96
Vi khuẩn, virus 99,9
Nước uống
2 Thiết bị xử lý nước không nguồn điện
Công suất sản xuất nước 1~2l/phút
DAIICHI CONSULTANTS
TECHNOLOGY CO,.LTD.
Nước sông ngòi
Nước mưa
3 Thiết bị lọc nước uống “Lọc nước”
■Tính năng
Có thể bảo đảm việc cung cấp
nước an toàn loại trừ được vi khuẩn
E.coli , vi khuẩn tả, trực khuẩn
thương hàn, các loại vi khuẩn
thông thường, virus cúm,v.v… nhờ
vào việc dẫn nước liên tục và châm
rót clo bằng màng phẳng tương đối
ít tắc nghẽn hơn màng MF (vi lọc)
(0,4µm: micrometer )
+ màng sợi rỗng
(0,1µm).
■Ưu điểm
Có thể sử dụng ở những khu vực thiếu nguồn nước, khu vực lấy nước mưa hoặc nước sông làm
nước uống, trong trường hợp người dân lo lắng khi uống trực tiếp dù có trang bị hệ thống cấp nước
công cộng.
(1) Vì là loại bể quy mô nhỏ nên có thể mang theo, và có thể sử dụng năng lượng mặt trời làm
nguồn điện.
(2) Hữu dụng khi sử dụng ở những khu vực thiếu nguồn nước, khu vực lấy nước mưa, nước sông làm
nước uống.
(3) Sau khi lắp đặt thiết bị, có khả năng cung ứng ngay nước uống đã được lọc.
Bể dự trữ
nước xử lý
Bể xử lý
bằng màng
(1) Nước mưa
hoặc nước sông
(2) Nước giếng
hoặc nước từ hệ
thống cấp nước
quy mô nhỏ không
thích hợp để uống
trực tiếp
Màng phẳng
(Màng MF)
Nước sạch
Màng sợi rỗng
Axit hypoclorơ
Chú ý) Clo còn lại từ 0,1mg/l trở lên 0,4µm
0,1µm
Virus - các loại vi khuẩn
Khoảng 0,1~1µm
Có thể bảo đảm năng lượng nhờ vào pin năng lượng mặt trời
Nissei Plant Co.LTD
4-1 Hệ thống Doleman Công ty cổ phần Solcom
■Chức năng
※Rỉ đen một khi bám dính thì không thể loại bỏ nếu không gỡ bỏ DS.
Mặt khác, dù loại bỏ rỉ đen cũng không gây độc hại đến sức khỏe.
※Kim loại được dùng cho vùng khớp nối trong ống polyvinyl clorua nên
gây ra rỉ đỏ.
Việc chuyển hóa thành rỉ đen có hiệu quả nhờ xử lý DS.
11
Cơ chế chuyển hóa thành rỉ đen và kéo dài tuổi thọ nhờ Hệ thống Doleman (DS)
Chuyển hóa rỉ đỏ thành rỉ đen, hiệu quả bao
phủ và ngăn ngừa ăn mòn rỉ đỏ
Oxy (O) và phân tử nước (H2O) sau khi nhận
electron (e-) đã kết hợp với nhau sẽ tách ra và bị
khử, hình thành kết tinh hạt nhỏ, và rỉ đỏ (Oxit
sắt/Fe2O3) biến thành rỉ đen (Oxit Sắt III (Fe3O4)),
bám vào trong ống giúp cải thiện tình trạng ống bị
bít.
※Electron là hạt mang điện âm và được thể hiện là (e-).
1 tháng sau khi lắp đặt Trước khi lắp đặt
Rỉ đỏ Rỉ đen
Fe3O4 (=Chuyển hóa thành rỉ đen)
(Hình ảnh bên trong ống) Nước (H2O)
Sắt
Sắt
Nước
Nước
Nước Nước
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Oxy
Sắt
Sắt
Sắt
Sắt
Sắt
Sắt
Sắ
t
Sắt
Sắt
Sắt
e-
e-
e-
e-
e- e-
e-
Electron e-
Electron Electron
Electron
Electron Electron
Electron
Electron
Rỉ đỏ (Oxit Sắt) Fe2O3
Rỉ đen (Oxit Sắt III) Fe3O4 Rỉ đỏ (Oxit Sắt) Fe2O3
Rỉ đỏ (Oxit Sắt) Fe2O3 Rỉ đen (Oxit Sắt III) Fe3O4
Hệ hống Doleman làm phát sinh trường
điện từ biến thiên rất nhỏ, gây ra phản
ứng khử.
Van khóa nước Van khóa nước
Hệ thống Doleman Hệ thống Doleman
Nhà ở tập thể
Van khóa nước
Đồng hồ đo
Đất thổ cư
Ống cấp nước Ống cấp nước
Đường bộ
Đất
thổ cư
Nhà riêng
Công ty cổ phần Solcom
“Hệ thống Doleman (DS)” cung cấp khả năng tạo trường điện từ biến
thiên yếu với tần số chỉ định 100Hz~10.000Hz trong ống, nạp điện tích
âm cho thành phần rỉ sét trong nước, tạo phản ứng với nước trong ống.
Nhờ đó, hệ thống dùng sức nước ngăn ngừa bám dính và làm sạch rỉ
sét, cải thiện lớp bao phủ và làm sạch nhờ nước DS chảy vào đường
ống bên trong công trình.
※Hệ thống an toàn do hoàn toàn không sử dụng hóa chất.
※Cải thiện môi trường trong 1~3 tháng~1 năm, không gây ra biến
đổi lớn về môi trường.
※Không có bộ dẫn động nên hầu như không có hỏng hóc.
※Nhờ sử dụng dòng điện yếu nên tốn rất ít tiền điện.
※Không phải là hệ thống loại bỏ thành phần trong thiết bị làm mềm
nước hay thiết bị làm sạch nước và không gây biến đổi về thành
phần khoáng chất có trong nước.
■Giới thiệu sơ lược về sản phẩm
■Ưu điểm khi lắp đặt ●Ống thép
Sản phẩm vượt trội nhờ có nhiều ưu điểm như giảm
tần suất vệ sinh, giảm thiểu mùi hôi, ngăn chặn
trơn trượt, mốc hồng, giảm đáng kể lượng hóa chất
sử dụng, v.v... thông qua ngăn ngừa bám dính và
loại bỏ rỉ sét cho đường ống/thiết bị máy móc.
●Ống polyvinyl clorua
Sản phẩm vượt trội nhờ có nhiều ưu điểm như kiểm
soát ăn mòn ống, kéo dài tuổi thọ của ống, giảm
tần suất bảo trì, giảm đáng kể lượng hóa chất sử
dụng, v.v... nhờ quá trình khử rỉ đỏ hình thành và
bám bên trong ống và chuyển hóa thành rỉ đen.
Công trình xử lý nước
4-2 Hệ thống Doleman
[Quy trình]
[Thành tích xử lý] 80 người 12m3/ngày
[Ứng dụng] Nước thải hỗn hợp + Nước thải sinh hoạt ⇒ Thiết bị tái sử dụng tuần hoàn như là hệ thống nước trung gian
1. Có thể sử dụng tại những nơi
không có nguồn nước, nước máy
2. Có thể sử dụng ngay cả khi các
thiết bị cơ sở hạ tầng thiết yếu
bị phá hủy do hỏa hoạn, v.v…
3. Thiết kế phù hợp với nhu cầu
của khách hàng bất kể vị trí.
4. Tái sử dụng nước thải nên tiết
kiệm nước
rất hiệu quả.
Eiwa Land Environment Co.,Ltd. 5 Thiết bị xử lý tái sử dụng nước thải
Tái sử dụng như là nước tẩy rửa
nhà vệ sinh
Bể làm sạch kết hợp
Nhà
vệ
sinh
Buồng
lắng
và
phân
tách
Hấp
thụ
than
hoạt
tính
Buồng
trữ
nước
Buồng
thứ
hai
tiếp
xúc
vỏ
sò
Nước
tưới
cây
Bể
trữ
nước
phụ trợ
Bể xử lý Aquamake lần thứ 3
Nước đã xử lý làm sạch
Xả
Buồng
lắng
Buồng
thứ
nhất
tiếp
xúc
vỏ
sò
BOD (Lượng nhu cầu oxy sinh học mg/L) thay đổi mỗi ngày
Nước xử lý lần 2 Nước xử lý lần 3
Thời gian
Tháng 10 Tháng 12 Tháng 2 Tháng 4 Tháng 6 Tháng 8
SS (Lượng chất rắn lơ lửng mg/L) thay đổi mỗi ngày
Nước xử lý lần 2 Nước xử lý lần 3
T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9
Thời gian
Số lượng vi khuẩn E.coli (cá thể/ml) thay đổi mỗi ngày
Nước xử lý lần 2 Nước xử lý lần 3
Thời gian
T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9
Aquamake
Vỏ sò
Bể lắng
Buồng thứ 1 của bể lọc tiếp xúc
Buồng thứ 2 của bể lọc tiếp xúc
Bể lắng lọc
Bể nước trung gian
Bể xử lý lần 3
Quạt gió Máy bơm tăng áp nước trung gian
Máy bơm than hoạt tính
Buồng
lọc
Zeolit
Ống hấp phụ than hoạt tính
Buồng
sục
khí
tiếp
xúc
Bể sục khí tiếp xúc hoặc
Bể chất nền lưu động
Bể lắng và phân tách hoặc
bể lọc sinh học kỵ khí
Bể làm sạch kết hợp
6-1 Thiết bị thu hồi dầu nổi, vật nổi
■Mini pot Kiểu MP-85-S■
■Đặc điểm kỹ thuật
■Đặc trưng
Áp dụng hệ thống Q-pot theo sự thay đổi của bề mặt chất lỏng.
Kết hợp máy bơm với lỗ hút vào, kích thước sẽ thu nhỏ, tiết
kiệm không gian
Áp dụng máy bơm không bị tắc nghẽn cho dù có hút vào mạt giũa
Đưa ra giá thấp ngang bằng với máy vớt váng dầu trước đây
(Bể tách dầu được bán riêng)
Bộ điều khiển (công tắc điện, đèn chỉ thị) được trang bị riêng,
rất dễ sử dụng.
KOWA EMTECH CO., LTD.
Tên gọi/Kiểu mẫu Mini Pot [MP-85-S]
Kích thước
bên ngoài
85×195×450 h
Trọng lượng khoảng 1㎏
Nguồn điện/
Điện áp
Một pha AC100 V~240 V
50 Hz/60 Hz
Công tắc điện, có đèn chỉ
thị
Động cơ máy bơm DC24V 12W
Kiểu chìm
Q-pot Đường kính lỗ φ85×100st
Vật liệu ống thổi: NBR
Lượng hút vào/
Độ cao nâng
6 L/phút 50 cm
(Khi nước sạch)
Đường kính lỗ xả Φ12 mm (1/2’’)
Nhiệt độ chịu nhiệt 0~40℃
■Ứng dụng
Kết hợp với bể tách dầu (bán riêng) để thu hồi dầu nổi
Chất lên xe đẩy, di chuyển và thu hồi
Kết hợp với máy phân ly từ tính để thu hồi bột sắt, bùn cặn
Kết hợp với bộ lọc và vải không dệt để thu hồi bùn nhôm
Máy công cụ, hố thoát nước, rãnh nước, thiết bị tách dầu,
mỡ, v.v…
Thu hồi Xử lý
Dầu nổi và
váng nổi
Mảnh vụn nổi lên
như nhôm, v.v…
Bùn đúc,
bùn mài
Chất hấp thụ dầu
hoặc tách dầu
Xử lý lọc bằng vải
không dệt, lưới chắn
Dụng cụ tách kiểu
nam châm
■Đặc điểm kỹ thuật
■Đặc trưng • Thu hồi và tách mọi loại dầu nổi, vật nổi bất kể là ở thể rắn hay thể lỏng
(dầu, mỡ, váng đều được)
• Dầu khoáng hay dầu động, thực vật đều được
• Thu hồi với tốc độ cao, tương ứng với bề mặt chất lỏng trên phạm vi rộng
chỉ bằng 1 máy tách
• Việc thu hồi theo sự thay đổi của bề mặt chất lỏng không bị ảnh hưởng
khi có sóng cồn hay mực nước thay đổi, đã được cấp bằng sáng chế quốc tế
mà không nơi nào có thể bắt chước được
• Bộ định thời hiển thị số có trang bị vận hành tự động với tính năng cao
Tên gọi/
Kiểu mẫu
Máy tách SL [SL-L-F]
[SL-S-F]
Kích thước bên ngoài
[SL-L-F] 710×270×700 h
Trọng lượng khoảng 30㎏
[SL-S-F] 600×310×700 h
Trọng lượng khoảng 35㎏
Bể tách dầu 600×270×500h Thể tích trong 65ℓ
Làm bằng thép
Nguồn điện/Điện áp Một pha AC100 V 50/60 Hz
Công suất máy bơm 100W Máy bơm chìm
Đường kính lỗ
ống dẫn
[SL-L-F]
Nước cấp φ25mm Nước thải φ50mm
Dầu thải φ32mm Xả nước φ25mm
[SL-S-F]
Nước cấp φ25mm Nước thải φ50mm
Xả nước theo phương thức hút xả dầu thải ra
φ50mm
Q pot Đường kính lỗ φ100mm×100st
Vật liệu ống thổi: NBR
Lượng hút vào/
Độ cao nâng 10~30ℓ/phút 2m (Khi nước sạch)
Bàn điều khiển 250×200×100 D Đặc điểm kỹ thuật trong phòng
Bộ định thời vận hành Có bộ định thời vận hành
Đèn chỉ thị Phích cắm điện (xanh)
Phích cắm khi gặp sự cố (đỏ)
Mạch bảo vệ Thiết bị bảo vệ mạch (công tắc chính)
Công tắc điện từ - Rơle nhiệt
Nhiệt độ chịu nhiệt 0~40℃ Đặc điểm kỹ thuật trong phòng
■Máy tách SL Kiểu SL-L-F■ ■Máy tách SL Kiểu SL-S-F■
■Ứng dụng
• Thu hồi dầu nổi trong dung dịch làm lạnh tập trung • Thu hồi bùn nổi trong quá trình nghiền, v.v… • Biện pháp đối phó với dầu, mỡ, váng trong nước thải của
nhà máy thực phẩm • Thu hồi dầu, mỡ sau khi làm sạch máy thiết bị
• Quá trình làm sạch, tẩy dầu, mỡ trước khi sơn, mạ
• Biện pháp đối phó với dầu nổi, vật nổi trong các loại hố
xử lý dung dịch thải
• Quá trình làm sạch ở nhà máy đồ hộp, v.v…
• Xưởng tháo lắp và sửa chữa ô tô
KOWA EMTECH CO., LTD. 6-2 Thiết bị thu hồi dầu nổi, vật nổi
7 Thiết bị xử lý làm sạch, khử ô nhiễm nước thải
1.Nước thải công nghiệp 2.Nước thải từ cửa hàng ăn uống
3. Nước thải xả ra từ 4. Dịch dịch cắt hòa tan
máy nén (Loại nhũ tương)
■Đặc trưng
Kích thước nhỏ, ít chiếm không gian lắp
đặt
Có thể xử lý nối tiếp tự động (kiểu khối)
Giá cả thấp, chi phí ban đầu rẻ
Nguồn điện 100 V 400 W
Lượng xử lý Tối đa 10 ℓ/phút
Phương pháp xử lý Ngưng tụ tách lọc
Kích thước 700×700×1.800
■Ứng dụng
Nước thải từ ống xả máy nén
Nước thải từ nhũ tương
Nước thải từ phòng sơn
Nước thải từ nhà bếp, nhà máy thực
phẩm
Nước thải từ các loại dung dịch tẩy
rửa
Ph COD SS NH
1
Nước thô 5,9 41,8 191 228
Nước đã xử lý 6,2 19,1 2,5 2,5
2
Nước thô 5,1 1390 1980 1790
Nước đã xử lý 7,2 435 28 8,6
3
Nước thô 6,7 9,8 374 941,4
Nước đã xử lý 7,1 4,6 7,2 2,4
4
Nước thô 9,5 19500 2 21400
Nước đã xử lý 9 4470 Dưới
0,1 89,2
■Thiết bị xử lý nước thải Joker Kiểu HJ-10■
■Đặc điểm kỹ thuật
KOWA EMTECH CO., LTD.
8-1 Máy thu hồi tự động dầu nổi “Hệ thống thu hồi dầu, mỡ”
■Ưu điểm
(1) Phân tách và thu hồi dầu nổi
Cho máy hoạt động trong thời gian ngắn 2~3 lần/1 ngày vào
buổi tối, v.v… để phân tách và thu hồi hiệu quả dầu nổi
(2) Giảm bớt thao tác vệ sinh làm sạch
Dễ dàng lấy dầu thải đã phân tách ra chỉ bằng thao tác vặn mở van.
(3) Giảm lượng chất thải công nghiệp
Maruhachi Co.,Ltd.
Hiện thực hóa khả năng hấp thụ, thu hồi kỳ diệu!
■Ví dụ ứng dụng: Xưởng sửa chữa xe ô tô
Trước khi
ứng dụng
31mg/L
Sau khi
ứng dụng
3,8mg/L
Giảm 87,7%
GB-20
■Công suất thu hồi dầu nổi
40L/phút (trường hợp GB-20 có 2 máy bơm)
Dầu thải
Máy bơm
Nước thải chảy vào
Nước thải
Xử lý chất thải
công nghiệp
Khoang phân tách
Trước khi
xử lý
Sau khi
xử lý
Bộ phận tách dầu, mỡ
Hệ thống thu hồi dầu, mỡ
Loại thu hồi dầu, mỡ cỡ lớn Loại hút dầu tự động
8-2 Máy thu hồi tự động dầu nổi “Hệ thống thu hồi dầu, mỡ” Maruhachi Co.,Ltd.
19
9-1 Phương pháp bể sinh học màng vi lọc
(Membrane Bio-Reactor Technology) MITSUBISHI RAYON CO.,LTD.
Nước
chảy vào
Nước xử lý
BOD (mg/l) 750 <20
CODCR (mg/l) 230 <30
T-N (mg/l) 60 <25
Lượng xử lý thiết kế: Q = 4.000m3/ngày
(Design treatment volume)
1 Tiết kiệm không gian
Vì vận hành MLSS nồng độ cao nên có thể làm bể phản ứng
nhỏ đi và lược bỏ bể cô đặc bùn
2 Chất lượng nước xử lý tốt
Vì lọc qua những lỗ siêu nhỏ có kích thước lỗ rỗng danh
nghĩa 0,4μm nên nước được xử lý tốt không chứa vi khuẩn
E.coli và động vật nguyên sinh, v.v… và có thể tái sử dụng.
3 Quản lý và bảo dưỡng đơn giản
Về mặt cơ bản, sự phân tách thể rắn và thể lỏng bằng màng
thì không cần phải chú ý đến tính lắng đọng và quản lý bảo
dưỡng đơn giản.
Sợi rỗng
(Hollow Fiber)
Yếu tố
(Element)
Phương pháp bùn hoạt tính tiêu chuẩn
Chảy vào
Chảy vào
( ) có thể lược bỏ
Chảy ra
Xả ra
Xả ra
Bùn thừa
Bể lắng Bể phản ứng
(Thiết bị khử trùng)
Thiết bị khử trùng
Bộ lọc bằng cát
Bể cô đặc bùn
Bể phản ứng sinh học
Bộ lọc bằng cát
Bể điều chỉnh lưu lượng
Bể lắng
Bể lắng sơ cấp Bể lắng thứ cấp
Bể sinh học màng vi lọc
Số dòng sản phẩm
Model number SAA50090ASP07 SUN 21034AAD7 SUN 10534AD7
Lượng nước xử lý tham khảo
(m3/ngày)*
(Standard treatment volume) 100 ~ 400 52 26
Màng sợi rỗng
(Materials of Membrane) PVDF Polyetylen (Polyethylene)
Kích thước lỗ rỗng danh nghĩa (μm)
(Pore size) 0,4 0,4
Diện tích màng lọc (m2)
(Membrane surface area) 500 210 105
Số yếu tố (PC)
(Number of Elements) 20 70
Kích thước mô đun (mm)
(Dimension) 1.608 x 1.555 x
3.124
725 x 1.538
x 1.442
678 x 1.538
x 1.442
Trọng lượng khô (kg)
(Dry Weight) 844 184 175
*Thay đổi lượng nước xử lý tùy theo sự ảnh hưởng nhiệt độ nước, đặc tính của nước thô, v.v…
The treatment volumes may vary depending on the inlet water properties and operating
temperature etc.
Thông số kỹ thuật của mô đun màng
(Specification of Membrane module)
MITSUBISHI RAYON CO.,LTD. 9-2 Phương pháp bể sinh học màng vi lọc
Giới thiệu trường hợp ứng dụng MBR
Nước thô (Raw Water):
Nước thải đô thị (Municipal wastewater)
Lượng nước xử lý (Treated water quantity):
45.000m3/ngày
Screen Bể sục khí
Aeration tank
Membrane tank
UV Nước đã xử lý
Treated Water
Nước thô
(Nước thải đô thị)
Nước xả ra
(Sau khi xử lý)
COD(Cr) (mg/l) 450 30,8
BOD (mg/l) 200 4,8
SS (mg/l) 200 <5
NH3-N (mg/l) 40 0,28
T-P (mg/l) 7 0,06
STERAPORE SADFTM
Yếu tố màng
(Membrane Element)
Để có được một môi trường sống tốt hơn, Mistubishi Rayon đã phát triển công nghệ MBR sử dụng màng sợi rỗng.
Nước thải đô thị đã xử lý bằng MBR xả ra từ thượng lưu của đập,
là nước đã xử lý có chất lượng cao và được tái sử dụng.
MITSUBISHI RAYON CO.,LTD. 9-3 Phương pháp bể sinh học màng vi lọc
22 10 Màng sợi rỗng sử dụng hệ thống MBR
MBR (Membrane Bio-Reactor-Bể sinh học màng vi lọc) là kỹ thuật kết hợp xử lý vật lý nhờ tách
chất bằng màng với xử lý vi sinh vật bằng bùn hoạt tính. Hiện nay, kỹ thuật này được sử dụng rộng
rãi trong xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp.
“STERAPORETM” là màng sợi rỗng sử dụng MBR do công ty (cổ phần) Mitsubishi Rayon phát triển.
・Đặc trưng của SteraporeTM5000 Series
Tính năng thấm lọc cao
Độ bền hóa học cao
Độ bền cơ học của màng sợi rỗng cao
Quản lý và bảo dưỡng đơn giản
・Có 4.000 trường hợp sử dụng hệ thống màng sợi rỗng MBR của Mitsubishi Rayon.
MEIWA CORPORATION
Được sử dụng cho nhiều
mục đích khác nhau
23
Phát triển ra thế giới
☆ Nhật Bản (Văn phòng Kurosaki, công ty cổ phần Hóa chất Mitsubishi ) ・ Đài Loan (Công ty cổ phần Hóa chất Tai Young) ・ Ý (Resindion)
Mặt hàng phong phú ・ Hạt nhựa trao đổi ion âm/dương
・ Hạt nhựa trao đổi ion dùng trong phương pháp
tách bằng sắc ký
・ Hạt nhựa trao đổi ion dùng trong thực phẩm
・ Hạt nhựa trao đổi ion dùng trong sản xuất
nước siêu tinh khiết
・ Hạt nhựa chelate
・ Chất hấp phụ tổng hợp
・ Chất hấp phụ tổng hợp dạng vi hạt dùng trong
phương pháp tách bằng sắc ký
Xử lý nước
Thực phẩm,
tinh chế rỉ mật
Chất xúc tác
Công ty cổ phần Hóa chất Mitsubishi mang đến cho quý khách hàng lượng mặt hàng
phong phú và những sản phẩm đáp ứng yêu cầu với dịch vụ kỹ thuật thân thiện được tích lũy
qua nhiều năm kinh nghiệm.
Chất lượng sản phẩm ổn định với trên 60 năm kinh nghiệm sản xuất
11 Hạt nhựa trao đổi ion, chất hấp phụ tổng hợp (DIAIONTM、SEPABEADSTM)
MEIWA CORPORATION
24
“DIAFLOC Series”
DIAFLOC là chất đa điện phân chất lượng và tính năng cao,
được sử dụng trong xử lý khử nước trong bùn nước thải và xử lý
nước thải.
Chất keo tụ không tạo thành ion/ion âm
Chất keo tụ ion dương
Chất keo tụ lưỡng tính
“DIAFLOC KP7000”
KP7000 là chất keo tụ dạng Polyvinyl amidine(PVAD).
Chất keo tụ dạng Polyamidine là dạng duy nhất trên thế giới.
Đặc trưng của DIAFLOC KP7000
1) Mật độ ion dương cao
2) Phản ứng ưu việt với bùn (bùn bẩn)
・Giảm tỷ lệ ngậm nước sau khi khử nước để tạo thành kết tủa xốp có tính kỵ nước cao
・Nhanh chóng tách nước khi khử nước
12 Chất đa điện phân MEIWA CORPORATION
25 25 13 BIO CARRIER for Wastewater Treatment
“DiaFellowTMPT” is Bio Carrier for wastewater
treatment made by Mitsubishi Rayon Co.,Ltd.
Shape
6φ-6L mm, 10φ-10L mm
Specfic Surface
around 9000m2/m3
Apparent SApecific Gravity
0.95g/cm3
Composition
resin
carbon fiber
glass fiber
Advantage of “DiaFellow PT”
Retension volume of bacteria is bigger than other types, because its roughness of
surface is higher.
Initial fluidity is excellent, because its hydrophilicity is superior.
MEIWA CORPORATION
14 Thiết bị khử trùng nước thải từ nhà bếp
Là thiết bị được lắp đặt tại các nhà máy hoặc cơ sở kinh doanh lo ngại nước xả ra sẽ vượt quá tiêu chuẩn thoát nước thải, nhằm loại bỏ các chất gây hại, v.v… trước khi xả ra hệ thống thoát nước công cộng.
TERAL INC.
≪Ưu điểm≫ *Giảm khí CO2 ⇒ Phòng chống nóng lên toàn cầu!!
*Giảm tải cho hệ thống thoát nước ⇒ Không gây ô nhiễm
sông ngòi!!
*Có thể sử dụng nước trung gian làm nước xả nhà vệ sinh!!
原水受槽
BOD Dưới 600 mg/L
SS Dưới 600 mg/L
n-Hex Từ 30 mg/L trở xuống
Chất lượng nước xả ra sau khi xử lý
Nhà máy
Khách sạn
Hệ thống
thoát nước
Nước thô
B
Lưới lọc tự động
B
Quạt khuấy Quạt sục khí
Bể điều chỉnh lưu lượng Bể sục khí sinh học
Xử lý nước
trung gian
Lưu đồ hệ thống
BOD 600 mg/L
SS 450 mg/L
n-Hex 150 mg/L
BOD :Lượng nhu cầu oxy sinh hóa
SS :Lượng chất rắn lơ lửng
n-Hex:Chất chiết xuất n-hexane
(nguồn gốc động thực vật)
Chất lượng nước thải trước khi xử lý
kW
h/m
3
Bùn, m3/ngày
Công ty cổ phần Kotobuki
Industries
1. Cô đặc bùn
Công suất: 8 ~160 m3/giờ
(9 loại, 11~160 kW))
Tỷ lệ thu hồi SS: > 95%
Cô đặc: 4 ~ 6% đối với bùn nước thải
G = 800 ~ 1.200
Tiếng ồn: < 80dB
Đầu cánh buồng xoắn có gắn ngói
ceramic
15-1 Máy tách ly tâm
Cửa cấp
Bộ giảm tốc Bánh đai Ổ trục chính
Băng tải
guồng xoắn Buồng Nắp bảo vệ Vỏ bọc
Van điều
tiết
Cửa ra của
dung dịch
cô đặc
Cửa ra của
dung dịch
đã tách
・ Do sử dụng phương thức vào tâm trục và ra từ tâm trục, điện năng tiêu thụ bằng 1/3 so với
máy cô đặc ly tâm thông thường.
・ Vì khu vực cô đặc dài nên có thể lấy được bùn cô đặc cao bằng cách quay giảm tốc.
Thiết bị tuyển nổi áp lực
Máy cô đặc ly tâm thông thường
Máy cô đặc ly tâm nằm ngang của
công ty cổ phần Kotobuki Industries Điện năng tiêu thụ
0,5
1,0
1,5
KOTOBUKI INDUSTRIES
CO.,LTD.
Vỏ bọc Băng tải guồng xoắn Vành đai băng tải Vành đai cố định
Cấu truyền động
Khung chính
Bánh khử nước
Chảy vào
Chất keo tụ
Cao su chống rung
Dung dịch tách Khối quay
Bùn
Tỷ lệ % thêm keo tụ đối với DS
Độ ẩ
m t
ron
g b
án
h k
hử
nư
ớc
(Mo
istu
re in D
ew
ate
red C
ake
) (%
)
Lực ly tâm(G)
Thông thường
(Conventional)
Công ty cổ phần
Kotobuki Industries
Công ty cổ phần
Kotobuki
Industries
Công suất: 1 ~ 80 m3/giờ
10 loại,
Máy chính 15,5 ~160 kW
Bộ truyền vi sai 5,5~75kW
Năng suất khử nước cao – Độ ẩm
trong bánh khử nước giảm khoảng 4%
Thêm ít dược phẩm
Điện năng thấp
Thông thường
(Conventional)
・ Là máy khử nước đa năng thế hệ mới được trang bị thêm cơ cấu ép thông qua việc sử dụng buồng vắt thân thẳng đầu tiên
trên thế giới.
・ Thực hiện tỷ lệ ngậm nước thấp 3 ~ 7% (công ty chúng tôi) so với máy khử nước ly tâm kiểu thiết bị tách thông thường.
Thiết bị truyền động lùi
(back drive device)
(động cơ áp suất dầu hoặc
bánh răng)
KOTOBUKI INDUSTRIES
CO.,LTD.
2. Khử nước trong bùn
15-2 Máy tách ly tâm
16 Hệ thống đồng phát khí sinh học (Biogas Cogeneration System)
・ Thiết bị phát điện bằng khí sinh học trang bị động cơ quay dùng trong ô tô.
・ Khác với động cơ kiểu pittông, cấu tạo của hệ thống không có pittông van trao đổi khí nên rất thích hợp với
các loại nhiên liệu khí và có khả năng phát điện ổn định dù khí có giá trị nhiệt lượng (BTU) thấp .
Điện
Electricity
Làm mất tính kỵ khí
Anaerobic Digestion
Chăn nuôi lợn
Nước thải
công nghiệp
Bùn thải
Khí sinh học
Biogas
Công suất phát điện: 40kW/máy
Lượng tiêu thụ khí sinh học: 30Nm3/giờ
Hiệu suất tổng hợp: 80~85%
Kích thước: 2.700 x 1.000 x 2.425mm
Trọng lượng: khoảng 2.100kg
Hệ thống đồng phát động cơ quay (Rotary Engine Cogeneration System)
KOTOBUKI INDUSTRIES
CO.,LTD.
17 UASB + Bể phản ứng sinh học hiếu khí (Aerobic Bio-Reactor)
Nước thải
Khí metan
Thông gió
tự nhiên
Không khí
Nước đã xử lý Quay trở lại
DUO-UASB DUO- DHS
DUO-UASB + DUO-DHS / UASB + Bùn hoạt tính tiêu chuẩn
Dung tích bể: = 1/4 ~1/2 thông thường
Bùn thừa (Excess Sludge Generation) = 1/10 thông thường
Năng lượng sục khí (Electric Power for Aeration) = 1/5 thông thường
Miếng bọt biển được treo ở dòng chảy xuống
(Down Flow Hanging Sponge)
・ Do sử dụng bể phản ứng sinh học tốc độ cao nên bể có kết cấu nhỏ gọn, hạn chế được chi phí xây dựng và
tiết kiệm không gian.
・ Do hạn chế tối thiểu điện năng tiêu thụ và sự phát sinh bùn thừa nên giảm đáng kể chi phí vận hành.
KOTOBUKI INDUSTRIES
CO.,LTD.
18 Xử lý bùn thải và thu hồi phốt pho chi phí thấp
■Đề xuất hệ thống xử lý
■Các tính năng
[1] Tự oxy hóa có nghĩa là vi
khuẩn trong bùn hoạt tính
chết do bị bỏ đói. Điều này
cho kết quả là lượng bùn
thải sẽ giảm đi do quá trình
hiếu khí và không phải chi
phí thêm.
[2] Phốt pho trong nước
trong sẽ được thu hồi bằng
Ca(OH)2 hoặc Mg(OH)2 và
được sử dụng làm phân bón.
■Giá trị
[1] Giảm trọng lượng bùn thải với chi phí thấp và là một giải pháp thân thiện môi trường
(chỉ sục khí).
[2] Kỹ thuật vận hành đơn giản.
[3] Phốt pho sẽ được thu hồi như một nguồn tài nguyên và sử dụng làm phân bón.
AQUA TECHNO
Co., LTD.
Bể hiếu khí Bể lắng
Nước
thải thô Nước
sau xử lý
Bể tự oxy hóa Thu hồi
phốt pho
:Newly Installed Processes
:Present Processes
* Bộ phận phụ trách của công ty chúng tôi sẽ quản lý thiết lập các bể
tự oxy hóa và các thiết bị sục khí – khuấy, quản lý lắp đặt hệ thống thu
hồi phốt pho, v.v…
【Giới thiệu sản phẩm】 Thành phần: sắt, than tre, gốm làm từ cacsbon, chất tạo càng (cua)
Phương pháp sử dụng: ném xuống đất
Tính chất: Tách rửa ion sắt
Hiệu quả: Hoạt tính hóa hệ sinh thái,
giảm nước thải, tăng các loại thủy hải sản
Thời gian cần thiết cho đến lúc phát huy được hiệu quả: nửa năm ~ 1 năm
Địa điểm sử dụng: sông hồ, bãi biển, đầm, khu vực đá ngầm…
19 Thuốc làm sạch chất lượng nước “Speller Chelate” Công ty Hinomaru Sangyo
- Thả “Speller Chelate” xuống dưới
nước, thực vật phù du hấp thụ ion sắt
tách rửa từ “Speller Chelate” nên tăng
trưởng mạnh, sinh vật trong nước hoặc
dưới tầng đáy ăn thực vật phù du này
nhờ đó sẽ gia tăng, kết quả là thúc đẩy
quá trình làm sạch lớp đất dưới đáy.
Sử dụng ở vùng biển hay hồ có
nước thải cứ tích lại gây ô nhiễm sẽ
phát huy hiệu quả, tác dụng làm sạch
này sẽ kéo dàu 1~2 năm.
- Trong trường hợp nuôi sò hay cá
đục, sẽ cải thiện được bùn cặn tại nơi
nuôi trồng. Vô hiệu hóa tác hại của
thành phần nước lưu hóa trong bùn
cặn. (Đã kiểm chứng)
Sử dụng 100~200 trên 1m2.
Trộn lẫn vào trong đất.
(Trong trường hợp nuôi sò, cá đục)
Có Speller Chelate Không có Speller Chelate
20 Nhà vệ sinh lưu động kiểu tuần hoàn
■Ưu điểm
(1) Không cần các thiết bị của hệ thống thoát nước và chỉ lắp đặt các bộ phận của nhà vệ sinh
nên có thể sử dụng trong thời gian ngắn.
(2) Vì có thể vận chuyển bằng xe 4 tấn nên có thể di chuyển và lắp đặt thiết bị ở bất cứ đâu.
(3) Không cần bổ sung nước và hầu như không cần bảo dưỡng.
[Bên trong] [Bên ngoài]
* Có thể vận chuyển bằng xe tải
■Tính năng
Là loại nhà vệ sinh tái sử dụng nước
đã xử lý được khử trùng, khử mùi,
khử màu làm nước rửa bằng thiết bị
lắp đặt bồn tiểu và đại tiện cùng với
kỹ thuật xử lý màng và kỹ thuật ôzôn
siêu tinh vi trong nhà tạm côngtennơ
có thể vận chuyển.
・1 nhà có thể sử dụng cho khoảng
100 người
・Nhờ vào hệ thống tuần hoàn tái
sử dụng nước đã xử lý (dùng làm
nước rửa) để dội rửa khi sử dụng
nhà vệ sinh mà không sử dụng
nguồn nước sạch quý giá.
Có thể bảo đảm năng lượng nhờ vào pin năng lượng mặt trời
Nissei Plant Co.LTD
21-1 Hệ thống thiết kế mặt phẳng và trắc dọc hệ thống thoát nước
“PIPE Design Pro”
Hệ thống thiết kế mặt phẳng và trắc dọc
hệ thống thoát nước
Phần mềm phân tích dòng chảy
nước mưa
“SWMM5”
・ “PIPE Design Pro” - Hệ thống thiết kế mặt phẳng và trắc dọc hệ thống thoát nước là hệ thống CAD
hoạt động bằng AutoCAD với mục tiêu thiết kế mặt phẳng cống nước thải và thiết kế trắc dọc trong
bước lên kế hoạch, thiết kế chi tiết dành cho hệ thống thoát nước.
・Là hệ thống tối ưu cho các kỹ sư thiết kế hệ thống thoát nước trong công tác hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
・Dễ dàng chuyển dữ liệu thiết kế thành dữ liệu 3D. Tối ưu khi trình bày, kiểm tra thiết kế, v.v…
・Do được liên kết với thiết kế mặt phẳng, thiết kế trắc dọc nên rất hiệu quả trong trường hợp cần lập
nhiều bản vẽ mặt phẳng hoặc nghiệp vụ thay đổi thiết kế mặt phẳng.
・Nhanh chóng trong xử lý tính toán sau khi thỏa mãn các điều kiện cơ bản, ưu thế khi kỹ sư thiết kế
cần xem xét các trường hợp.
• Sử dụng phần mềm thông dụng AutoCAD
• Hiện thực việc hệ thống hóa dữ liệu mặt phẳng và trắc dọc
• Tích hợp chức năng chuyển sang mô hình 3D
• Tích hợp chức năng thiết kế bằng mô hình dòng chảy theo trọng lực,
vận chuyển bằng khí nén và chân không
• Liên kết với “EPA SWMM” là phần mềm phân tích dòng chảy nước mưa
• Sử dụng dữ liệu tự do nhờ chức năng nhập*1, xuất*2 file CSV
• Quản lý mạng lưới các đường ống bằng 1 file song song với điều kiện
thiết kế
• Khả năng phân bố công việc sử dụng chức năng nhập, xuất dữ liệu
mạng lưới các đường ống
• Ghi ra bản vẽ trắc dọc, mẫu tính toán lưu lượng một cách đơn giản
*1 Nhập: chức năng chuyển đổi dữ liệu và ghi một ứng dụng bằng một ứng dụng khác.
*2 Xuất: chức năng chuyển đổi dữ liệu sang hình thức có thể sử dụng được bằng ứng dụng khác.
21-2 Hệ thống thiết kế mặt phẳng và trắc dọc hệ thống thoát nước
Nước điện phân
có tính axit mạnh
Nước Nước Nước muối
Ion Natri Ion Clo
Ion Hydroxit Ion Hydro
Nước điện phân
có tính kiềm mạnh
TECH CORPORATION
Co., Ltd 22-1 Hệ thống môi trường vệ sinh bằng nước điện phân
Nước điện phân
có tính kiềm Nước điện phân có tính axit
Hiệu quả
làm sạch Hiệu quả
khử trùng
Hiệu quả
khử mùi
Hiệu quả
tẩy trắng
■“Nước”, “muối”, “điện” là những thứ cần có để tạo ra nước điện phân
Không cần phải có nguyên liệu đặc biệt để tạo ra nước điện phân.
Chúng tôi có thể tạo ra nước điện phân từ những nguyên liệu thường dùng
trong đời sống hàng ngày.
■Có 2 khả năng là khả năng làm sạch và khả năng khử trùng
”Nước điện phân có tính kiềm” có khả năng làm sạch, và “nước điện phân
có tính axít” có khả năng khử trùng.
Loại trừ hiệu quả ngay cả vi khuẩn ẩn nấp trong bụi bẩn nhờ hiệu quả W.
■Giảm đáng kể chi phí lau chùi, giặt giũ
Mang lại hiệu quả tiết kiệm đáng kể cho nước lau chùi, xà phòng giặt giũ,
nước cọ rửa hoặc chi phí nồi hơi.
Khử các loại vi khuẩn gây bệnh mang đến nhiều mối nguy hiểm khác nhau
Vi khuẩn E-coli, O-157, O-111 [Ngộ độc thực phẩm] Vi khuẩn Listeria monocytogenes [Ngộ độc thực phẩm]
Tụ cầu vàng Vi khuẩn Salmonella [Ngộ độc thực phẩm]
MRSA [Nhiễm trùng bệnh viện]
Vi khuẩn Bacillus cereus [Ngộ độc thực phẩm]
Vi khuẩn Campylobacter [Ngộ độc thực phẩm]
Vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus [Ngộ độc thực phẩm]
Vi khuẩn Hemolytic streptococcus [Nhiễm trùng bệnh viện]
Nấm men đỏ [Bệnh nấm
Làm cho hệ thống cấp nước có màu đỏ]
Trực khuẩn mủ xanh [Nhiễm trùng bệnh viện] [Bệnh về mắt] [Tiêu chảy]
Vi khuẩn Legionella pneumophila [Nhiễm độc không khí] [Nhiễm khuẩn đường không khí] [Viêm phổi]
*Đã kiểm tra khử trùng
Để có khả năng kháng khuẩn, đã có “nước điện phân”.
[Ngộ độc thực phẩm]
Hiệu quả làm
sạch
Hiệu quả tẩy trắng
Hiệu quả khử mùi
Hiệu quả khử trùng
Nước điện phân được sử dụng ở nhiều nơi khác nhau
Làm nước giặt giũ ở các cơ sở điều dưỡng Để lau chùi quầy bán thực phẩm ở siêu thị Để làm sạch không gian phòng khách của khách sạn
Để rửa sạch rau hoặc trái cây Để lau chùi cơ sở tắm nước nóng Để lau chùi không gian công cộng
hoặc tòa nhà
*Phun nước điện phân
Hiệu quả khử trùng của nước điện phân Hiệu quả làm sạch của nước điện phân
Tã Trước khi khử trùng Sau khi khử trùng
Đồ lót Trước khi khử trùng Sau khi khử trùng
Vết rượu vang đỏ WFK10L Vết máu (Cừu)
TECH CORPORATION
Co., Ltd
Trước khi làm sạch Sau khi làm sạch Trước khi làm sạch Sau khi làm sạch
22-2 Hệ thống môi trường vệ sinh bằng nước điện phân
Tăng thêm khả năng khi cho thêm “bong bóng nano” vào “nước điện phân”!
Tăng khả năng khử trùng!
Có thể thực hiện khử trùng đến từng
phần nhỏ của thực phẩm bằng cách
nâng cao tính thẩm thấu nhờ bong
bóng nano.
Tăng khả năng làm sạch!
Có thể làm sạch đến từng phần nhỏ
của dụng cụ nấu ăn hoặc thiết bị chế
biến thực phẩm do nâng cao tính
thẩm thấu và bong tróc bằng bong
bóng nano.
Tăng khả năng bảo quản!
Có thể duy trì lâu dài các tính năng nhờ
bong bóng H2 hoặc bong bóng Cl2. Đây
cũng là một mô hình kinh doanh mới
như dịch vụ cung cấp nước khử trùng,
v.v..
Sơ đồ tạo thành
Hình ảnh bao hàm
Hình ảnh làm sạch
Thể khí (H2, Cl2)
Mặt ranh giới
Thể lỏng Nước điện phân có tính kiềm Nước điện phân có tính axit
Trên 50 triệu bong bóng nano
Có thể tạo ra trên 50 triệu bong bóng
nano trong 1ml nước bằng kỹ thuật của
công ty chúng tôi.
Len lỏi vào những chỗ lồi
lõm nhỏ ở bề mặt cần rửa
sạch, bám vào chỗ có mùi
hôi và bụi bẩn, và bong
tróc ra ngoài.
23 Hệ thống tạo nước điện phân bong bóng nano
Bong bóng nano có tính đa năng cao nhưng việc
hoàn tất sản phẩm cũng chỉ mới trong thời gian
gần đây nên vẫn chưa có nhiều trường hợp ứng
dụng. Công nghệ Nano có nhiều tiềm năng.
Chúng tôi đang tìm kiếm công ty phát triển ứng
dụng cộng đồng có sử dụng kỹ thuật này.
TECH CORPORATION
Co., Ltd
24 Thiết bị khử lưu huỳnh khí ống khói
Babcock-Hitachi K.K.
Vào thời kỳ đầu của những năm 1960, công ty cổ
phần Babcock-Hitachi K.K. (BHK) đã dẫn đầu các
công ty khác bắt tay vào việc phát triển hệ thống khử
lưu huỳnh khí ống khói (PGD). Hệ thống thương mại
đầu tiên được bắt đầu vận hành vào tháng 4 năm
1974. Từ đó trở đi, công ty tiếp tục phát triển kỹ thuật
và năm 2000 bắt đầu vận hành nhà máy có công
suất lớn nhất với công suất đạt tới 1.050MV. Kỹ thuật
FGD của BHK tham gia vào việc phòng chống ô
nhiễm môi trường không chỉ ở Nhật Bản mà còn ở
các nước châu Âu, Mỹ và các nước châu Á.
Nhiên liệu nồi hơi Than đá
Công suất: 1.050 MW
Lượng khí xử lý: 3.300.000 Nm3/giờ
Nồng độ SO2 ở cửa vào: 809 ppm
Tỷ lệ khử lưu huỳnh: Từ 94% trở lên
Hệ thống xử lý khói thải:
Hệ thống EP nhiệt độ thấp
Kiểu tháp hấp thụ: Tháp phun
Hệ thống làm nóng lại khí thải:
Thiết bị tăng nhiệt khí – khí kiểu tuần hoàn
truyền nhiệt
Bắt đầu vận hành: Tháng 12 năm 2000
Máy số 2 Nhà máy phát điện vịnh
Tachibana
Công ty cổ phần Phát triển Nguồn điện
(Electric Power Development Co.,Ltd.)
(Cấp độ lớn nhất trên khắp Nhật Bản)
Hệ thống FGD của BHK sử dụng tháp phun có sự kết hợp của 3 chức năng quan
trọng (hấp thụ SO2, oxy hóa, loại bỏ bụi).
Hệ thống này có thể làm giảm bớt số lượng thiết bị, tiết kiệm không gian và giảm bớt
tiện ích.
25 Thiết bị khử nitơ khí ống khói
Cung cấp chất xúc tác khử nitơ có chất lượng và tính năng cao
bởi những nhà nghiên cứu ưu tú và kỹ sư thành thạo và cách
quản lý chất lượng sản phẩm nghiêm ngặt.
Khử nitơ khí ống khói
Oxit nitơ (NOx) sinh ra do đốt nhiêu liệu hóa thạch là nguyên nhân gây ra việc phá hủy tầng ôzôn, mưa axit, sương mù quang hóa. Bằng việc dẫn chất khử (amoniac) vào khí thải đốt cháy, oxit nitơ được phân giải thành khí nitơ (N2) vô hại và hơi nước (H2O) (phản ứng khử nitơ) nhờ vào phản ứng hóa học của chất xúc tác.
Nhờ vậy mà thiết bị này đã góp phần rất lớn vào việc cải thiện môi trường không khí.
Khí thải
Ống dẫn vào
amoniac
Chất xúc tác
khử nitơ
Phản ứng khử nitơ
4NO + 4NH3 + O2 →4N2 + 6H2O
6NO2 + 8NH3 →7N2 + 12H2O
NO + NO2 + 2NH3 → 2N2 + 3H2O
Chất xúc tác dạng tấm BHK
(1) Khả năng chống ăn mòn cao
(2) Bền trong việc nhồi tro
Ưu điểm của chất xúc tác dạng tấm BHK
Chúng tôi sản xuất chất xúc tác dạng tấm có ưu điểm vượt trội tại
nhà máy của công ty và có thành tích nghiên cứu, phát triển và
sản xuất trên 40 năm nay.
Nhiên liệu nồi hơi Than đá
Công suất: 1.000 MW
Lượng khí xử lý: 2.685.200 Nm3/giờ
Nồng độ NOx ở cửa vào: 225 ppm
Tỷ lệ khử nitơ: 85%
Bắt đầu vận hành: Tháng 12 năm 2003
Công ty cổ phần Điện lực Tokyo (Tokyo
Electric Power Company - TEPCO)
Máy số 1 Nhà máy nhiệt điện Hitachi Naka
Babcock-Hitachi K.K.
26 Thiết bị khử nitơ cỡ nhỏ
■Chức năng
Thiết bị khử nitơ là thiết bị biến
đổi khí nitơ oxit (NOx) có trong
khí thải sinh ra từ nồi hơi, các
loại động cơ, lò đốt, v.v... thành
khí thải sạch bằng cách dẫn
vào amoniac và sử dụng chất
xúc tác.
Điều kiện áp dụng
Lưu lượng khí: ~50000 Nm3/giờ
Nhiệt độ khí: 200~400℃
■Ưu điểm Kết cấu sàn cố định, đơn giản. Miễn phí bảo dưỡng Áp dụng kỹ thuật được xây dựng dựa trên thành tích giao hàng nhiều nhất thế giới của Tập đoàn Công nghiệp nặng Mitsubishi Chất xúc tác được sử dụng có dạng mạng tinh thể ít gây thiệt hại về áp suất, có tính năng cao
và tuổi thọ sử dụng lâu dài Đáp ứng vào việc xử lý NOX có trong tất cả các loại khí thải
5~15m
Hộp chất
xúc tác
Tầng giả
Thiết bị phản ứng khử nitơ
Khí
Dẫn vào NH3
Khí thải bẩn Chất
xúc
tác
Khí thải sạch
Khí Thiết bị chuyển chất xúc tác ra vào
MHI Solution Technologies
Co.,LTD
27 Thiết bị tái chế dung dịch tẩy rửa mực máy in
■Chức năng
Thiết bị tập trung vào mô hình Zero-emission (không phát thải) thân thiện với môi trường
Thiết bị tách và tái chế phần chất rắn trong dung dịch tẩy rửa lớp phủ trên máy in bằng cách
sử dụng bộ lọc tĩnh điện
■Ưu điểm
Chi phí vận hành chỉ tốn vào tiền điện để sử dụng máy bơm cung cấp dung dịch
Có thể thu hồi chi phí ban đầu trong khoảng từ 1 năm ~ 2 năm
Nhận giải thưởng “Global 100 Eco-Tech Awards, EXPO 2005” năm 2005,
giải thưởng của Cục trưởng Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp năm 2006
MHI Solution Technologies
Co.,LTD
Dung môi
Nguyên tắc: chỉ cho dung môi đi qua lưới điện cực
theo phương thức bộ lọc tĩnh điện
Bề mặt
dung môi
Dung môi
tái chế
Điện cực
dạng lưới (5kV)
Mặt phân
cách nước
Tiếp đất
Nước thải
Giọt nước nhỏ
Phân tử sắc tố
Dung dịch tẩy rửa bẩn
Giọt nước lớn
Dung dịch tẩy rửa mực Dung dịch tái chế
Bể nước thải
(Bể nhựa 20L)
Bể dung dịch thải
(Bể nhựa 20L) Bể dung dịch tái chế
(Bể nhựa 20L)
Máy bơm truyền
dung dịch
Bộ lọc loại bỏ
chất màu
Bể tái chế 1 Bể tái chế 2
Nước
28-1 Thiết bị hóa dầu nhựa thải
Công suất sản xuất của thiết bị hóa dầu nhiệt phân (tối đa)
Nhựa thải 8.000 kg/ngày Dầu tạo thành 8.000 l/ngày ■ Sản lượng cao: 80% ■ Đặc tính của dầu tạo thành Chỉ số cetane cao và có thể tái sử dụng làm nhiên liệu nồi hơi, nhiên liệu máy phát điện
■ Diện tích mặt bằng cần thiết (Xử lý trước + Hóa dầu) 25m x 50m
[Ưu điểm]
■ Có thể hóa dầu nhựa thải được thải ra từ hệ thống rác thải thông thường, hệ thống nhà máy.
Các loại nhựa thải có thể hóa dầu là PP, PE, PS
■ Dầu tạo thành có thể sử dụng làm nhiên liệu nồi hơi hoặc máy phát điện.
■ Có kinh nghiệm vận hành trong 7 năm ở Nhật Bản.
Nhiên liệu máy phát điện sử dụng dầu hỗn hợp (Dầu tạo thành 4 : Dầu nặng 1).
(Ví dụ) Máy phát điện 495 kw/giờ sử dụng 132 l/giờ dầu hỗn hợp. Có thể phát điện khoảng 3,75kw/l
CFP CORPORATION
Nhựa thải (PP, PE, PS)
Thiết bị hóa dầu
Nhiên liệu nồi hơi Nhiên liệu
máy phát điện Dầu tạo thành
Chỉ số cetane
Độ nhớt động học (50℃)
Điểm bắt cháy
(℃)
56,4 1,225
(mm2/giây) 38℃
Dầu tạo thành
Máy phát điện
Nồi hơi
Công suất: Nhựa thải tối đa là 8.000 kg/ngày
→Dầu là 8.000 l/ngày
Sản lượng cao: 80% (Có trong nguyên liệu)
*Có kinh nghiệm vận hành 7 năm
Thiết bị hóa dầu nhựa thải
Nhựa không sử dụng Hỗn hợp của PP/PE/PS
Ví dụ về sử dụng dầu
Vật liệu có thể
tái chế
Cơ sở thu gom tài nguyên
4
1
Dầu hỗn hợp
Tập trung rác để chôn lấp
“Vật liệu
còn lại”
Bình, kim loại, giấy tờ, chai PET, HDPE,
v.v… được bán lại cho doanh nghiệp tái chế
Xử lý chôn lấp
Tái chế hóa học
“Vật liệu
phân loại"
Máy cắt rửa
Dầu diezen/Dầu nặng A
Thành công trong “quản lý chất thải hợp nhất”
CFP CORPORATION 28-2 Thiết bị hóa dầu nhựa thải
[Ưu điểm]
(1) “Hojo” là Phân bón làm từ chất thải công nghiệp thực phẩm và vỏ cây nghiền nát, v.v… được lên men hoặc
dậy men từ 6 tháng trở lên.
(2) Duy trì, nâng cao độ phì nhiêu cho đất, làm cho chất lượng, sản lượng của cây trồng như rau, cây ăn quả,
v.v… được ổn định ở mức cao.
(3) Cải thiện môi trường đất có nhược điểm như “Khó thoát nước”, “Khó giữ nước”, “Đất cứng, rễ không mọc
được”, v.v…, tạo điều kiện cho việc áp dụng kỹ thuật trồng trọt nâng cao chất lượng, sản lượng được dễ dàng.
Thành phần phân bón (%) (9/2010)
Mục đích sử dụng Lượng sử dụng
Trường hợp muốn duy trì,
nâng cao độ phì nhiêu
cho đất
Toàn bộ là 1~2
tấn/10a
Trường hợp muốn cải
thiện nhược điểm của đất
Trộn từ 150kg
trở lên cho 1m3
đất cần cải
thiện
Độ
ẩm
Chất
hữu cơ C/N Nitơ
Phốt
pho Kali
48 67 15 1,2 0,8 0,3
Trường hợp sử dụng
Cải thiện đất, duy trì, nâng cao độ phì nhiêu cho đất ở vườn rau, vườn cây ăn quả, trồng cây con, v.v…
Phương pháp sử dụng Phân bón Hojo
29-1 Phân bón “dồi dào” Công ty phân bón Kume
Công ty phân bón Kume
Hiệu quả làm đất trên cánh đồng trưng bày tại Đà Lạt đã gây ấn tượng mạnh.
(Lên luống, gieo hạt ngày 29 tháng 7 năm 2013, thu hoạch ngày 5 tháng 9 năm 2013)
Sử dụng dồi dào Sử dụng vừa đủ Không sử dụng Sử dụng dồi dào Sử dụng vừa đủ Không sử dụng
29-2 Phân bón “dồi dào”
30-1 Dung dịch thúc đẩy phân hủy lên men vỏ trấu
Một kỹ thuật biến đổi “vỏ trấu” thành phân bón !
Phân hủy “vỏ trấu” khó phân hủy một cách dễ
dàng nhờ dung dịch thúc đẩy phân hủy lên men
“Vỏ trấu phân hủy lên men” dùng để làm phân
bón là thích hợp nhất
Có thể thực hiện mô hình nông nghiệp hữu cơ
theo kiểu tuần hoàn
(1) Vỏ trấu phân hủy lên men
Hoàn tất việc làm “vỏ trấu phân hủy lên men”
trong vòng 2 tuần chỉ bằng cách tưới “dung dịch
thúc đẩy phân hủy lên men vỏ trấu” vào “vỏ trấu”
(2) Vỏ trấu phân hủy lên men + phân gia súc
Nếu cho thêm phân gia súc vào vỏ trấu phân
hủy lên men ở (1), thì sẽ hoàn tất việc làm phân
bón hữu cơ dậy men trong khoảng 1 tháng
AINA Corporation
Vỏ trấu phân hủy lên men
Silic chứa trong vỏ trấu có tác dụng tăng cường cho đất và cây trồng,
(1) Tăng sức đề kháng đối với sâu bệnh gây hại
(2) Nâng cao khả năng cung cấp nước cho rễ, khả năng quang hợp, tăng sản lượng thu hoạch
Vỏ trấu phân hủy lên men
+phân gia súc
(1) So với các loại phân bón khác, lượng vãi phân bón này có thể tiết kiệm từ 1/5 ~ 1/10 (trường hợp
của Nhật Bản)
(2) Gia tăng lượng khoáng chất trong đất
(3) Giảm mùi hôi có trong phân gia súc
■ Hiệu quả của “vỏ trấu phân hủy lên men”
■Cách làm vỏ trấu lên men và ủ phân lên men hữu cơ
Quy trình sản xuất (đối với 1 tấn vỏ trấu)
Dung dịch
thúc đẩy
lên men 0,6 L
Nước 600 L
Bể sản xuất
dung dịch sinh học
Máy khuấy
(Máy thúc
đẩy lên men)
Vỏ trấu 1 tấn Vỏ trấu lên men
(2 tuần)
* Cần đổi lại 3 ~ 4 lần
Thời gian khuấy: 30 phút
Ủ phân hữu cơ
(Khoảng 1 tháng)
Trộn phân
gia súc
[Phân bón]
Cám gạo
100 kg
Dung dịch thúc đẩy phân hủy lên men giúp thúc đẩy phân hủy vỏ trấu
Tưới dung dịch thúc đẩy phân hủy lên men vào vỏ trấu
Sử dụng phân bón có sử dụng
dung dịch thúc đẩy phân hủy lên men
Vỏ trấu
Sử dụng phân bón thông thường
65℃
Nhiệt độ bề mặt
Nhiệt độ bên trong
Nhiệt độ không khí
Trộn
Sau khi lên men 2 tuần
30-2 Dung dịch thúc đẩy phân hủy lên men vỏ trấu AINA Corporation
31Chất đốt rắn làm từ vỏ trấu “MOMIGALITE” Thiết bị sản xuất chất đốt rắn làm từ vỏ trấu “Grind Mill”
Công ty Tromso
Đặc điểm kỹ thuật của Momigalite Hình dạng: Dạng ống tròn cứng đã được nén chặt sau khi
phá hủy kết cấu cứng của vỏ trấu
Rộng 5,4 x Dài 35 x (lõi 1,7) (cm)
Tỷ trọng: khoảng 1,3
Tỷ lệ chứa nước: khoảng 5,5%
Công nghệ biến đổi vỏ trấu
thành chất đốt!
Nghiền nát vỏ trấu từ trước
đến giờ chỉ bỏ đi, bằng thiết bị
“Grind Mill”, rồi nén cứng
lại để tạo ta chất đốt rắn
làm từ vỏ trấu “Monigalite”.
“Momigalite” được chế biến
100% từ vỏ trấu. Chịu ẩm tốt,
có thể bảo quản lâu.
Trong quá trình đốt không
tạo ra chất oxy hóa ni-tơ,
chất oxy hóa lưu huỳnh.
Nếu đốt 1kg chất đốt này
sẽ sản sinh ra khoảng 4000Kcal
nhiệt lượng.
Đặc điểm kỹ thuật của Grind Mill Công suất xử lý: khoảng 120kg/giờ
Kích thước: khoảng 2800 x Sâu 1503 x Cao 2283 (mm)
Trọng lượng: 1300kg
Công suất cần thiết Khi vận hành khoảng 16kw, Khi nấu khoảng 3kw
32 Vỏ trấu như nguồn tài nguyên (Phát điện và sản xuất vật liệu)
■Nguyên tắc chung
■Đặc tính chung
[1] Thu hồi năng lượng
điện và nhiệt từ đốt trấu.
[2] Thiêu đốt tro và trấu để
sản xuất nguyên liệu thô
cho phân bón SiO2 hoặc
sản xuất xi măng đảm bảo
chất lượng.
[3] Vỏ trấu được tái chế
làm phân bón phục vụ trở
lại cho sản xuất gạo chất
lượng cao.
■Các giá trị
[1] Vỏ trấu thải có thể phục vụ cho phát điện. Cung cấp điện cho nông dân ở
những khu vực chưa có lưới điện.
[2] Ngăn chặn những mối nguy hại từ việc thải bỏ trấu vào môi trường.
[3] Nguyên liệu công nghiệp sản xuất từ tro trấu có thể xuất khẩu sang các quốc
gia khác, từ đó cải thiện kinh tế tốt hơn cho các khu vực nông nghiệp.
AQUA TECHNO CO., LTD
SiO2 PROJECT TEAM
Gạo thành phẩm Vỏ trấu
Thu hồi nhiệt
Phát điện
Sản xuất
SiO2
Vô định hình
Sản xuất nguyên
liệu cho công
nghiệp phân bón
Sản xuất gạo
chất lượng
Chu trình sản xuất từ vỏ
trấu tổng thể
33 Sản xuất nhiên liệu thay thế than đá có nguồn gốc
từ chất thải
◆Tiêu chuẩn sản phẩm
・Nhiệt lượng 6.000kcal/kg
・Clo từ 0,2% ~ 0,8%
・Nitơ 0,5%
・Lưu huỳnh 0,5%
・Tro 8,0%
・Đường kính 35mm
Độ dài 70mm
◆Đặc trưng
RPF có nghĩa là Refuse Paper (giấy thải) và Plastic Fuel (nhiên liệu nhựa)
・Nhiên liệu thay thế nhiên liệu hóa thạch (nhiệt lượng tương đương với than đá).
・Có thể xử lý chất thải, đồng thời hạn chế lượng sử dụng dầu nặng và than đá.
・Có thể kiểm soát nhiệt lượng phù hợp với thông số kỹ thuật của nồi hơi.
Ogawa Econos Inc.
Nhiên liệu nồi hơi
dùng để phát điện
Nhiên liệu nồi
hơi dùng cho
nhà kính
Công trường
xây dựng và tháo dỡ
Xưởng phân phối
Nhà máy
Nhựa thải
Dăm gỗ
Nhiên liệu RPF
Thiết bị sản xuất
RPF
Giảm lượng đáng kể
Môi trường sạch sẽ
Tái chế
Thao tác đơn giản
Thiết bị tái chế
nguồn tài nguyên thực phẩm
MAGIC BIO KUN
Vật nạp vào
50kg rác tươi
Thao tác trên màn hình
cảm ứng
Sau khi chọn mô hình hoạt
động bằng màn hình cảm
ứng, thiết bị sẽ bắt đầu vận
hành. Thao tác đơn giản và
chỉ cần chờ đợi.
Mất
60 phút
Mất
30 phút
Bắt đầu phân hủy lên men
thành phần (chất hữu cơ)
Giảm lượng của hình dạng
bên ngoài nhờ nghiền nát Hoàn tất phân hủy lên men
Tại các cơ sở khác nhau có liên quan đến thực phẩm
Đóng vai trò tích cực tại các cơ sở khác nhau như nhà hàng,
siêu thị và nhất là nhà máy thực phẩm, v.v..., thực hiện xử
lý một lượng lớn thực phẩm và nguyên liệu thực phẩm.
Bệnh viện
Nhà hàng Siêu thị Trung tâm cung
cấp thức ăn
trường học
Khách sạn Nhà máy chế
biến thực phẩm
v.v…
Bánh mì, các loại mì, cơm,
v.v… (chất cacbon hydrate),
các loại rau (chất xơ), thịt,
cá (chất đạm), vỏ trứng,
xương (chất canxi)
34 Thiết bị tái chế nguồn tài nguyên thực phẩm TECH CORPORATION
Co., Ltd Đây là “Thiết bị tái chế nguồn tài nguyên thực phẩm kiểu sinh học” sử dụng
hoạt động của vi sinh vật sống trong tự nhiên để xử lý rác tươi. Phân hủy các
chất hữu cơ có trong rác tươi thành hơi nước và khí cacbonic, giảm khoảng
90% lượng rác thải ra chỉ trong vài giờ. Có thể xử lý hiệu quả cho cả một
lượng lớn rác tươi thải ra mỗi ngày. Biện pháp kiểm soát mùi hôi cũng được
hoàn thiện.
Giảm khoảng 90% lượng rác thải ra chỉ trong vài giờ
Phân hủy các chất hữu cơ có trong rác tươi thành hơi
nước và khí cacbonic bằng sức mạnh sinh học.
Khử mùi mạnh mẽ bằng chất xúc tác bạch kim
Sử dụng tác dụng của chất xúc tác bạch kim để oxy hóa
chỗ có mùi hôi.
Thực hiện khử mùi sạch sẽ.
Là vật liệu xin cấp chứng nhận CSR hoặc ISO
Thiết bị này có áp dụng “kiểu sinh học” không mang lại
gánh nặng cho môi trường nên trở thành một trong những
vật liệu đạt được chứng nhận ISO, v.v…
(1)
35-1 Máy nghiền chai PET “Eco-shogun” Meiwa Kosakusho Co.,Ltd.
• Sử dụng bánh răng nghiền vụn chai PET.
• Khi cho chai PET đã sử dụng theo hướng từ miệng chai vào, chai sẽ được kẹp vào giữa hai bánh răng
và nghiền thành “hình con mực ống Nhật Bản”. Sau đó, phần chai nhựa đi ra sẽ được máy cắt cắt ra
cho dễ phân loại.
• Nghiền nhỏ chai PET làm giảm đáng kể chi phí vận chuyển.
(3)
(2) (1) (2) (3)
Dành cho
công trình
công cộng,
căn hộ, v.v…
Dành cho
nhà máy
xử lý
Dành cho việc
xử lý chai PET
có chứa chất
lỏng bên trong
Nguồn
điện
Một pha
100 V
Ba pha
200 V
Một pha
100 V
Công suất 0,75 kw 2,5 kw 0,4 kw
Trọng
lượng 210 kg 420 kg 90 kg
Kích
thước
620×
800×
1235 mm
813×
1057×
140 mm
500×
950×
1050 mm
Công suất
xử lý
800
chai/giờ
1500
chai/giờ
1000 chai
(liên tục)
■Khái quát về thiết bị
Nguồn điện: Điều khiển bằng tay
Trọng lượng: 40 kg
Kích thước: 500×500×1150 mm
(Chiều dài tối đa 1960 mm)
■Ưu điểm
• Nén một cách đơn giản bằng 1 tay các chất thải như giấy thải, chất thải dạng tấm như
màng căng, màng PE, v.v…
• Có thể nén lại còn 1/3 ~ 1/2.
Meiwa Kosakusho Co.,Ltd. 35-2 Máy nghiền nhỏ màng PE
36 Máy cắt vụn dây đai PP “PiPi-Taro”
Nguồn điện: Một pha 100 V
Công suất: 0,25 kw
Trọng lượng: 23kg
Kích thước: 415×310×305 mm
Chiều rộng dây đai đưa vào:
5 mm ~ 19 mm
Tốc độc cắt vụn:
0,5 ~ 0,8 m/giây (3kg/giờ)
Chiều dài cắt vụn: khoảng 30mm
• Xử lý cắt vụn dây đai PP cồng kềnh một cách “đơn giản, nhanh chóng, vụn nát”, giảm thiểu
đáng kể chi phí vận chuyển khi loại bỏ.
• Sau khi cắt vụn, dây đai PP sẽ được doanh nghiệp tái chế tái chế tạo thành hạt nhựa tái chế và
được sản xuất thành sản phẩm nhựa như dây đai tái chế lại, v.v…
Meiwa Kosakusho Co.,Ltd.
37 Máy ép đóng gói có gắn máy đóng gói 6 mặt HEXAHEDRON WRAPPING COMPRESSION BALER
IKC CO.,LTD
[Đặc trưng của máy]
Ép đóng gói các loại chất thải
như nhựa, giấy cactông, rác tươi,
v.v… với tỷ lệ tối đa là 1/10
Ngăn ngừa rò rỉ nước bẩn, phân
tán rác bằng cách đóng gói 6 mặt
Có thể xử lý khối lượng rác lớn
bằng cách cho vận hành cùng
với máy ép
Ngoài gắn máy đóng gói 6 mặt,
có thể đổi sang máy đóng gói 4
mặt, đóng bao tự động, các kiểu
đóng như đóng dây đai PP, đóng
dây thép
[Công suất xử lý ]
300~4.000 kg/giờ
Có thể đạt tới việc giảm thiểu chi phí vận chuyển bằng cách ép đóng gói với tỷ lệ khoảng 1/10.
(Ví dụ: 0,03 t/㎥ nhựa có thể chỉ còn khoảng 0,3 t/㎥~0,5 t/㎥ bằng cách ép đóng gói)
Do có thể thay đổi kích cỡ bao bì nên có thể sẽ phù hợp với kích thước xe tải của nước ngoài
*Phương pháp này thường được sử dụng làm phương pháp vận chuyển chất thải của Nhật Bản
38-1 Máy nghiền 2 trục DOUBLE ROLL CRUSHER
[Đặc trưng của máy]
Được sử dụng như là máy
nghiền thô cho các loại chất thải
như rác thải cồng kềnh, lốp xe,
vật liệu gỗ, v.v…
Thường nghiền nhỏ dưới 200mm
Lựa chọn hình dạng và chất liệu
lưỡi nghiền tốt nhất tùy vào công
suất xử lý và sản phẩm xử lý
Có thể lựa chọn kiểu áp lực dầu/
kiểu điện động cho phù hợp với
sản phẩm đối tượng, sản phẩm
xử lý
[Công suất xử lý]
1.000~8.000 kg/giờ
Dễ tiến hành các quy trình xử lý sau đó nhờ tiến hành nghiền thô.
(1) Trường hợp đốt, nâng cao hiệu suất thiêu đốt, đạt tới việc giảm thiểu chi phí nhiên liệu và chi
phí sử dụng điện năng.
(2) Trường hợp vận chuyển, nâng cao hiệu suất chất hàng, đạt tới việc giảm thiểu chi phí vận
chuyển.
IKC CO.,LTD
38-2 Máy nghiền một trục SINGLE ROLL CRUSER
[Đặc trưng của máy]
Sử dụng thép đặc thù vượt trội
về công suất cắt
Có thể điều chỉnh kích cỡ sau
khi xử lý nhờ vào rây lược
Có thể nghiền theo kích cỡ phù
hợp với quy trình xử lý sau khi
nghiền
Có thể đề xuất cho phù hợp với
sản phẩm xử lý bằng các kích cỡ
máy móc đa dạng
Có thể lựa chọn kiểu áp lực dầu/
kiểu điện động cho phù hợp với
sản phẩm đối tượng, sản phẩm
xử lý
[Công suất xử lý]
500~3.000 kg/giờ
Dễ tiến hành các quy trình xử lý sau đó trên phạm vi rộng nhờ tiến hành nghiền nhỏ sau khi nghiền thô.
(1) Trường hợp đốt, nâng cao hiệu suất thiêu đốt, đạt tới việc giảm thiểu chi phí nhiên liệu và chi phí
sử dụng điện năng.
(2) Trường hợp vận chuyển, nâng cao hiệu suất chất hàng, đạt tới việc giảm thiểu chi phí vận chuyển.
(Ví dụ: nâng cao hiệu suất vận chuyển bằng cách nghiền nhựa và cho đầy vào túi đựng)
IKC CO.,LTD
Tsuneishi Kamtecs Corporation
■ Có thể xử lý giải độc amiăng (asbestos) thải ra
■ Có thể xử lý đất ô nhiễm
■ Tận dụng hiệu quả nhiệt thải khi đốt chất thải để phát 4.950 Kw điện. Đủ để bù đắp cho khoảng 85% mức điện
năng tiêu thụ của thiết bị.
■ Xỉ lỏng được tái chế làm vật liệu xây dựng (vật liệu lớp móng dưới)
Ở công ty con là Công ty cổ phần Saitama Yamazen sẽ xử lý và tái chế tro đốt thành cát nhân tạo
■ Có thể đốt cả chất thải có tính dễ cháy cao một cách an toàn bằng thiết bị nạp và hủy các thùng chứa chất thải
(480 thùng/ngày)
39 Xử lý sau cùng chất thải (đốt, nung)
Lò đốt chất lỏng
Liquid incinerator
Lò nung
melting furnace
Thiết bị xử lý khí thải
Exhaust gas treatment
Hầm Pit
Máy phát điện Power generator
Công suất xử lý: 500 tấn/ngày
■Lò đốt:
170 tấn/ngày × 2 cái
(Kiểu đốt quay)
■ Lò nung:
60 tấn/ngày × 2 cái
(Kiểu nung nhiên liệu oxy)
■Lò đốt chất lỏng:
160 tấn/ngày × 1cái
Lò đốt quay rotary stoker type incinerator
Thiết bị nạp và hủy các
thùng chứa
Máy nghiền và hủy Các thùng chứa
Drum crusher
Xe bồn Máy trộn
Máy nghiền
Phiễu
nạp liệu của
máy nghiền
Thiết bị nâng
côngtennơ
Khí tinh khiết
Máy bơm nghiền
Bể chứa
Băng tải xích
Thiết bị xử lý dung dịch thải
Dung dịch thải
Bộ lọc khí
Nước amoniac
Thiết bị lọc khí Tái chế
vật liệu
Cần cẩu
Nồi hơi
Đất ô nhiễm
Bộ lọc túi
Bộ lọc
túi
Tái chế nhiệt
Thiết bị nung nóng sơ bộ không khí
Thiết bị nung nóng sơ bộ không khí
Không khí đốt cháy
Không khí đốt cháy
Thiết bị lọc nước
Máy phát điện
Thiết bị phát điện
Bộ khử nước
Nước amoniac
Chất ổn định tro
Ống khói
Bộ phận
tiết kiệm
Hầm hỗn hợp
Lò đốt quay
Tháp giảm nhiệt
Thiết bị làm nóng
lại khí thải
Buồng đốt thứ cấp Buồng làm mát khí
Buồng đốt thứ cấp
Xỉ
Tro
Đốt cháy Nung Xỉ lỏng
Thiết bị nung
Than cháy dở, tro bay
từ bên ngoài, v.v...
Bình chứa hơi nước áp suất cao
Thiết bị làm nóng
không khí sơ bộ
ngăn ngừa khói trắng
Tua bin
hơi nước
Thiết bị ngăn ngừa khói trắng
Máy bơm pít tông
Tái sử dụng
làm nguyên liệu
Thiết bị đốt
Chất thải rắn
Thiết bị nạp chất thải
đặc biệt
Vòi phun
dung môi chất thải
Dầu thải, dung
môi chất thải
Amiăng
thải, v.v…
Lò nung loại đốt
nhiên liệu oxy
Lò sinh khí oxy
Bể vôi tôi
Bể vôi tôi
Tháp phản ứng xúc tác
phân hủy điôxin
Bể ngưng tụ
Thiết bị ngưng tụ thoát khí
bằng tuabin
Bộ ngưng tụ hơi nước
áp suất cao
Máy tạo khí Nitơ
Dầu thải, dung môi thải
Hộp làm lạnh Tro đốt và tro bay được nung
trong lò nung loại đốt nhiên liệu
oxy. Xỉ lỏng có thể được tái sử
dụng làm nguyên liệu dùng cho
công trình công cộng và xây
dựng.
Sử dụng một nồi hơi để chuyển đổi năng lượng nhiệt tạo ra từ lò đốt chất rắn thành hơi nước (30 atmôtphe, 300oC, 60 tấn/giờ) và sau đó sử dụng một tua bin hơi nước để tạo ra 4.950 kW điện. Các thiết bị phát điện có hiệu quả trên 10% và được Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp chỉ định là thiết bị phát điện từ nhiên liệu thải
Đốt cháy Phát điện
(Thiết bị phát điện)
Tái sử dụng
điện năng
cho ???
Thiết bị đốt
thứ cấp
Hộp giảm tốc
40 Kỹ thuật làm sạch tại nơi đất ô nhiễm
• Phương pháp SKK là kỹ thuật thu hồi nước ngầm và không khí dưới lòng đất, đồng thời “cải tạo đất” và
“làm sạch ô nhiễm nước ngầm và đất ”.
•Trong việc làm sạch ô nhiễm của nước ngầm và đất, chúng tôi sử dụng kỹ thuật làm sạch tại nơi bị ô nhiễm để
thu hồi, xử lý các chất bay hơi như VOCs, Benzen, dầu, v.v... bằng cách làm giảm áp, bay hơi dưới lòng đất.
• Nhờ vậy, có thể rút ngắn thời gian thi công và giảm thiểu chi phí xây dựng.
OHASHI SHOKAI CO.,LTD
■Thu hồi chất gây ô nhiễm bằng
cách bơm nước ngầm
■Thu hồi chất gây ô nhiễm bằng
cách hút không khí dưới lòng đất
⇒Thu hồi để cho bay hơi dầu và
VOCs còn dư thừa trong đất
bằng máy bơm chân không, máy
bơm tăng áp.
■Quy trình làm sạch
(1) Thu hồi chất gây ô nhiễm bằng cách bơm
nước ngầm
⇒ Mực nước ngầm giảm đáng kể, đất (lớp đất) có
chứa chất gây ô nhiễm sẽ là vùng chưa bão hòa.
(2) Thu hồi chất gây ô nhiễm bằng cách hút
không khí dưới lòng đất
⇒Thu hồi để cho bay hơi dầu và VOCs còn
dư thừa trong đất bằng máy bơm chân không,
máy bơm tăng áp.
Cung cấp không khí bằng máy nén (Khi làm sạch ban đầu)
<Thiết bị xử lý nước ngầm>
Máy bơm tăng áp
Máy bơm chân không
<Giếng SWP>
Đường ống hút Lưới lọc Cọc ván
Nước đã
xử lý
Máy bơm chìm Lỗ hút nước
Mực nước ngầm ở phần
bên ngoài hoàn toàn
không hạ thấp
(2) Hút không khí
dưới lòng đất
(1) Bơm
nước ngầm
Hạ thấp mực
nước ngầm
Ngắt không khí
<Thiết bị xử lý khí>
41 Tư vấn môi trường và năng lượng
[Kết quả thực tế]
・Năm 2011
“Hệ thống mới FS cho phép ứng dụng năng
lượng từ chất thải, nước thải có nguồn gốc từ
phụ phẩm nông nghiệp”
Quốc gia mục tiêu: Indonesia
Khách hàng: Trung tâm môi trường toàn cầu
・Năm 2012
“Dự án ngăn chặn sự suy giảm diện tích rừng
bằng việc tạo ra diện tích đất nông nghiệp thay
thế v.v thông qua quá trình sử dụng tro than”
Quốc gia mục tiêu: Indonesia
Bên đặt hàng: Bộ Kinh tế, Thương mại và Công
nghiệp
[Đặc điểm]
■Chúng tôi có thể điều tra và đề xuất các giải pháp về các vấn đề quản lí môi truờng, năng lượng
ở các nước đang phát triển.
■Thông qua việc thảo luận với nguời dân ở các quốc gia mục tiêu để tìm ra các giải pháp đáp ứng
nhu cầu địa phương
■Với việc thực hiện nghiên cứu, chúng tôi có thể cung cấp đào tạo về các vấn đề: đo lường, phân
tích môi trường, và tư vấn công nghệ cho các kĩ sư ở quốc gia đang phát triển.
CHUGAI TECHNOS
CORPORATION
42 Kiểm tra tính năng và vận hành thử nghiệm các thiết
bị nhà máy nhiệt điện
■Đo hiệu suất cháy và nồi hơi:
・ Thử nghiệm khả năng đốt cháy
・ Thử nghiệm hiệu suất nồi hơi
■Thử nghiệm tính năng của thiết
bị môi trường
・ Hiệu suất loại bỏ bụi của xưởng
lọc bụi (EP)
・ Hiệu suất khử NOx của xưởng
De-NOx
・ Hiệu suất khử SOx của xưởng
De-SOx
■Đo lường môi trường
・ Đo khí thải
・ Đo tiếng ồn và chấn động
・ Đo đạc định lượng thành phần
khí thải
■Vận hành nhà máy
・ Vận hành thử nghiệm
・ Hướng dẫn vận hành
■ Giảm chi phí ⇒ Cải thiện khả năng đốt cháy và hiệu suất nồi hơi, tiết kiệm năng lượng.
■ Nâng cao hiệu suất của thiết bị môi trường ⇒ Nâng cao hiệu suất lọc bụi bằng việc tối ưu hoá điện tích trong xưởng lọc bụi (EP)
Đánh giá khả năng hoạt động của chất xúc tác trong xưởng De-NOx, đánh giá toàn diện các quá trình của xưởng De-SOx,
bảo dưỡng cũng như kiểm soát các yếu tố ảnh hưởng.
■ Đề xuất kỹ thuật đo lường và công nghệ phân tích ⇒ Nâng cao độ chính xác của kết quả đo lường – phân tích, giảm bớt
gánh nặng môi trường
■ Hướng dẫn kỹ thuật vận hành các thiết bị ở các nhà máy khác nhau ⇒ Nâng cao điều kiện vận hành và hiệu quả sản xuất
Nhà máy nhiệt điện
Hướng dẫn vận hành –
Vận hành thử nghiệm
Đề xuất đo lường
Phân tích định lượng Kiểm tra tính năng
Phân tích khí thải - IC
Nhà máy xử lý rác
CHUGAI TECHNOS
CORPORATION
43 Phân tích/Điều tra môi trường
[Hạng mục phân tích/điều tra]
■Phân tích chất lượng nước
■Phân tích đất
■Phân tích nhiên liệu
■Phân tích không khí độc hại
■Phân tích điôxin
■Đo môi trường làm việc
■Phân tích mùi
■Phân tích hóa chất nông nghiệp
■Nghiên cứu phát triển công nghệ
sinh học
■Phân tích amiăng
■Hướng đến việc tạo không gian sống thoải mái với nhận thức môi trường thích hợp
Chúng tôi cung cấp dữ liệu môi trường đáng tin cậy bằng kỹ thuật tiên tiến để tạo ra không gian
sống thoải mái hài hòa với thiên nhiên bằng việc giám sát môi trường, nắm bắt tình trạng thải,
phân tích vi lượng chất độc hại, v.v…
Đo lường – Phân tích không khí độc
Phân tích chất lượng nước
ICP/MS
Phân tích nhiên liệu Phân tích DXNs
CHUGAI TECHNOS
CORPORATION
*Phân tích nhiều mẫu thử, tốc độ cao: Công đoạn pha loãng trong quá trình đo BOD là công đoạn phức tạp nhất,
nhưng thiết bị pha loãng này có thể thực hiện công việc pha loãng 3 bước hoặc 2 bước với độ chính xác cao gấp nhiều
lần từ các mẫu thử có nồng độ thấp đến nồng độ cao.
*Tăng hiệu suất: Trường hợp sử dụng kết hợp Thiết bị pha loãng tự động (KI-100-83MT5S) với Thiết bị phân tích BOD
tự động (BOD-990-D30) thì có thể làm giảm gánh nặng cho người thao tác và nâng cao hiệu quả phân tích.
Thiết bị pha loãng tự động
KI-100-83MT5S
◆Tiêu chuẩn thích hợp HJ 505-2009 JIS K 0102 21.
◆Phương pháp pha loãng gián tiếp
◆Số bước pha loãng (2 &3 bước)
◆Thời gian pha loãng
Pha loãng 3 bước: 8 mẫu thử, khoảng 12 phút
Pha loãng 2 bước: 12 mẫu thử, khoảng 14 phút
◆Độ chính xác Dưới ±3ml
◆Kích thước bên ngoài
550(Rộng)x450(Sâu)x700(Cao)(cm)
Thiết bị đo BOD tự động
BOD-990-D30 ◆Tiêu chuẩn thích hợp HJ 506-2009 JIS K-0102- 32.3
◆Phương pháp màng ngăn điện cực
◆Thời gian đo 45 giây/mẫu thử
◆Số mẫu thử đo Pha loãng 3 bước 16 mẫu thử
*Tối đa là 328 mẫu thử bằng cách đổi băng từ
◆ Kích thước bên ngoài
780(Rộng)x450(Sâu)x700(Cao)(cm)
LABOTEC CO.,LTD 44 Hệ thống đo BOD chất lượng nước
45 Công việc đo lường, phân tích liên quan đến
môi trường trái đất Công ty cổ phần Labotech
Tiến hành đo khí thải từ lò hơi/lò đốt theo “Luật ngăn ngừa ô nhiễm
không khí”. ※Khói bụi, SOx, NOx, HCl, Điôxin
Tiến hành đo tiếng ồn, rung lắc theo “Luật hạn chế tiếng ồn, rung lắc”.
※Đo tiếng ồn, rung lắc và phân tích tần số, v.v...
Tiến hành đo nồng độ mùi hôi theo “Luật ngăn ngừa mùi hôi”. ※Phân
tích chất gây mùi hôi bằng thiết bị và thử bằng giác quan, v.v...
Đo
lườ
ng
mô
i trườn
g là
m v
iệc
Tiến hành đo lường môi trường tại nơi làm việc.
※Đo bụi, chất hóa học chỉ định, dung môi hữu cơ, tiếng ồn và thử
tính năng hoạt động của thiết bị thông gió cục bộ, v.v...
Luật quản lý vệ sinh trong các tòa nhà
※Đo lường môi trường không khí trong các tòa nhà theo “Luật quản
lý vệ sinh trong các tòa nhà”, v.v...
Điều tra
không khí
Đo lường
môi trường
làm việc
Ch
ứn
g n
hận đ
o lư
ờn
g v
à
ph
ân tíc
h đ
ặc th
ù
Điều tra nước uống
Điều tra chất lượng nước Điều tra đặc thù Điều tra đất, chất thải, chất nền
Tiến hành phân tích chất lượng nước theo “Luật ngăn ngừa ô nhiễm nước”. ※Chỉ tiêu môi trường sinh hoạt (BOD, COD, pH,
SS, tổng số coliform, v.v...) ※Chỉ tiêu sức khỏe (catmi, cyanogen, phốt pho hữu cơ, chì, crôm hóa trị 6, v.v...)
Tiến hành kiểm tra nước uống theo “Luật quản lý vệ sinh trong các tòa nhà”. ※Kiểm tra toàn bộ chỉ tiêu nước uống (nước
sạch, nước thô), chỉ tiêu thông thường (chỉ tiêu giản lược)
Tiến hành công việc phân tích liên quan đến sắt thép, ủy thác phân tích, hợp tác nghiên cứu, v.v... ※Điều tra thành phần vật
liệu thép, thành phần xỉ, tạp chất trên bề mặt, khói bụi bám, v.v... ※Thử tính năng khử lưu huỳnh, khử nitơ của lò hơi, v.v...
※Phân tích trong phát triển các loại thiết bị theo dõi nồng độ khí, v.v...
Tiến hành điều tra ô nhiễm đất và điều tra chất thải, chất nền theo “Luật biện pháp ứng phó ô nhiễm đất”. “Luật về xử lý và
vệ sinh chất thải”. ※Hàm lượng chất độc hại chứa trong chất thải, chất nền, thí nghiệm hòa tan, v.v...
46 Kỹ thuật điều tra máy móc, điều tra môi trường
Chúng tôi cung cấp các loại
điều tra về máy hóa chất,
môi trường và kỹ thuật điều
tra môi trường.
Đạt chứng nhận
ISO9001, ISO14001
Có thành tích về SV ở hơn
20 quốc gia ở nước ngoài
■Lợi điểm bán hàng
(1) Chúng tôi cung cấp kỹ thuật có độ tin cậy cao đã được tích lũy liên tục trong nhiều năm qua
với tư cách là doanh nghiệp kỹ thuật tổng hợp thuộc Tập đoàn Công nghiệp nặng
Mitsubishi.
(2) Mang lại hiệu quả trong trường hợp muốn điều tra và cải thiện tính năng của máy móc có
độ tin cậy cao, điều tra và cải thiện môi trường.
(3) Có thể cải thiện tính năng của máy móc, cải thiện môi trường.
Điều tra
môi trường
Thiết bị xử lý
nước thải
Đặc tính
nước thải Phân tích
nhiên liệu
Nồi hơi
Thiết bị khử
lưu huỳnh
trong khói
thải
Tua bin Máy
phát điện
Th
iết b
ị
biế
n á
p
Đo lường
tính năng
khử nitơ
Đo lường
tính năng
khử lưu
huỳnh
Than
Dầu nặng
Tính chất
cấu tạo của tro
Tính chất
chất lượng
của sản phẩm
nguyên liệu
phụ
Đo lường
tính năng
hút bụi
Th
iết b
ị h
út b
ụi
Th
iết b
ị kh
ử lư
u
hu
ỳn
h t
ron
g k
hó
i
MHI Solution Technologies
Co.,LTD
47 Bộ dụng cụ phân tích đơn giản các chất POP EARTH SOLUTION INC.
[Đặc trưng của sản phẩm]
• Bộ dụng cụ phân tích để sàng lọc
các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân
hủy (POP)
• Dòng sản phẩm bao gồm các bộ
dụng cụ cho phép sàng lọc “điôxin
trong khí thải, bụi bặm, xỉ” và “PCB
trong dầu cách điện” trong số các
chất POP.
• Bộ dụng cụ này cho phép phân tích
với độ nhạy cao, nhanh chóng, đồng
thời cho nhiều mẫu thử bằng phương
pháp ELISA (phản ứng miễn dịch với
enzym) nhờ sử dụng phản ứng phức
hợp kháng nguyên – kháng thể.
• Bộ dụng cụ này đạt Tiêu chuẩn Công
nghiệp Nhật Bản (JIS). Công nghệ
được sử dụng trong các sản phẩm
này được Bộ Môi trường Nhật Bản
công nhận là phương pháp phân tích
chính thức trong xét nghiệm sinh học.
Quy trình đo
Nguyên tắc đo PCB nồng độ cao
PCB nồng độ thấp
Phun nhỏ giọt
Tạo phản ứng bằng cách bịt kín
Thấm sạch nước sau khi rửa
Đo bằng đầu đọc dạng tấm
PCB
Kháng thể chống
PCB
Kháng nguyên pha
rắn
Kháng thể thứ cấp
gắn enzym
Chất tạo màu
Phản ứng sơ bộ (60 phút) Rửa
Thêm vào
Phản ứng thứ cấp
(60 phút)
Rửa Thêm vào
Phản ứng tạo màu
(30 phút)
Tạo
màu!
Nhạt
Đậm
• Bộ dụng cụ phân tích PCB dùng để xác định tính phù hợp với tiêu chuẩn cho phép (tuân thủ
các giá trị tiêu chuẩn) khi xả thải dầu cách điện.
• Bộ dụng cụ phân tích điôxin dùng để xác định tính phù hợp với tiêu chuẩn cho phép khi phát
thải khí thải, bụi bặm, xỉ.
• Khi phân tích PCB, một người có thể phân tích 80 mẫu thử (độ lặp lại N=2) trong 5 giờ với 2
bộ dụng cụ (Tuy nhiên, cần tiến hành công đoạn tiền xử lý riêng)