Download - I. PHỤ LỤC
1
I. PHỤ LỤC
Bảng 1: Các dự án đầu tư giai đoạn 2010-2014;
Bảng 2: Cân đối vốn đầu tư xây dựng năm 2014 đối với các huyện, thị xã Long Khánh, thành
phố Biên Hòa theo quyết định số 98/NQ-HĐND ngày 6/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai);
Bảng 3: Danh mục dự án đầu tư diện rộng kết cấu hạ tầng kỹ thuật tỉnh Đồng Nai (giai đoạn đến
2015, giai đoạn 2016-2020, giai đoạn 2021-2030);
Bảng 4: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị thành phố Biên Hòa;
Bảng 5: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị xã Long Khánh;
Bảng 6: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Nhơn Trạch;
Bảng 7: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Long Thành;
Bảng 8: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Trảng Bom;
Bảng 9: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Dầu Giây;
Bảng 10: Nhu cầu đầu tư xây dựng Thị trấn Gia Ray;
Bảng 11: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Long Giao - Cẩm Mỹ;
Bảng 12: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Vĩnh An;
Bảng 13: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Định Quán;
Bảng 14: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Tân Phú;
Bảng 15: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị mới Bình Sơn;
Bảng 16: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị mới Phước Thái;
Bảng 17: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Lý-Vĩnh Cửu;
Bảng 18: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Túc, huyện Định Quán;
Bảng 19: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới La Ngà, huyện Định Quán;
Bảng 20: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu;
Bảng 21: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển và nâng cấp đô thị tỉnh Đồng Nai;
Bảng 22: Dự báo suất đầu tư trung bình hệ thống các đô thị trên toàn Tỉnh;
Bảng 23: Cơ cấu nguồn vốn dự kiến để thực hiện chương trình phát triển đô thị Đồng Nai;
Bảng 24: Danh mục các dự án kết cấu hạ tầng giao thông trong điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
kêu gọi đầu tư theo hình thức BOT, BTO và PPP đến năm 2020.
Bảng 25: Danh mục các dự án theo thứ tư ưu tiên đầu tư.
2
Bảng:1. Các dự án đầu tư giai đoạn 2010-2014.
Danh mục dự án Thực hiện
Lũy kế vốn
2013 (triệu
đồng)
Chủ đầu tư
đề nghị
(triệu đồng)
Dự kiến vốn
2014 (triệu
đồng)
Tổng vốn đã thanh
toán và dự kiến đến
2014 (triệu đồng)
A N
T 1.357.071,0 1.263.431,0 685.000,0 2.042.071,0
1 Đường hố Nai 4 - Trị An 2010-2014 183.800 2.700,0 2.700,0 186.500,0
2 Cầu Long Tân trên TL 25A (ĐT769) 2012-2014 13.590 10.500,0 10.500,0 24.090,0
3 Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ bến phà Cát Lái đến ngã 3 QL51) 2009-2014 185.529 117.196,0 25.000,0 210.529,0
4 Nâng cấp, mở rộng đường Hương lộ 10 đoạn từ Trung tâm huyện Cẩm Mỹ đi Long Thành 2011-2014 67.188 27.130,0 10.000,0 77.188,0
5 Đường Cua Heo Bình Lộc (bao gồm thanh toán Bồi thường giải phóng mặt bằng đã duyệt 2013) 2011-2014 99.000 65.500,0 24.906,0 123.906,0
6 Đường 25C giai đoạn 1, huyện Nhơn Trạch đoạn H lộ 19 đến đường 319 huyện Nhơn Trạch) 2011-2015 96.000 29.634,0 10.000,0 106.000,0
7 Đường Long Thọ I (đoạn từ đường 319B đến HL19) huyện Nhơn Trạch 2011-2015 76.000 31.000,0 10.000,0 86.000,0
8 Tuyến đường liên huyện Xuân Định (Xuân Lộc) đi Lam San huyện Cẩm Mỹ 2011-2015 38.000 55.000,0 20.000,0 58.000,0
9 Đường 600A huyện Tân Phú 2011-2015 44.000 49.473,0 24.000,0 68.000,0
10 Đường Phú Xuân - Núi Tượng huyện Tân Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây lắp phần 4 cầu
của dự án và các hạng mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án đến km9+0,00) 2011-2015 26.000 21.826,0 16.000,0 42.000,0
11 Đường Xuân Bắc - Suối Cao - Xuân Thành huyện Xuân Lộc (Ngân sách tỉnh chi phí xây lắp
phần 04 cầu của dự án và các hạng mục đường, mương, cống từ điểm đầu dự án đến Km9+000) 2011-2015 35.100 40.000,0 20.000,0 55.100,0
12 Đường vào xã Thanh Sơn, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh chi hí phần xây lắp, phần còn lại
đầu tư từ ngân sách huyện). 2011-2014 44.926 8.126,0 8.126,0 53.052,0
13 Đường liên xã Suối Nho (Định Quán) đi xã Xuân Thiện (Thống Nhất) 2012-2014 12.000 11.479,0 11.479,0 23.479,0
14 Đường N6 nối dài khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ 2012-2014 8.447 8.300,0 8.300,0 16.747,0
15 Đường ruộng tre - Thọ An, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh chi 50 vốn xây lắp) 2012-2014 10.000 11.760,0 11.760,0 21.760,0
16 Đường 29,D30,D31 Khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ 2012-2013 7.220 3.697,0 3.697,0 10.917,0
17 Đường vào nghĩa trang Campuchia và bãi đỗ xe 2012-2013 1.700,0 1.700,0 1.700,0
18 Đường Đặng Văn Trơn (chưa bao gồm chi phí tái lập nền đường do tổng cục đường sắt thực
hiện khi thi công cầu Hiệp Hòa) 2013-2014 59.700,0 40.000,0 40.000,0
19 Dự án BOT đường ĐT 768 trên đị bàn huyện Vĩnh Cửu 2013 60.248 7.300,0 7.300,0 67.548,0
20 Dự án BOT đường ĐT 768 trên địa bàn thành phố Biên Hòa 2013 24.914,0 24.914,0 24.914,0
21 -
22 Trường Dân tộc nội trú huyện Xuân Lộc 2011-2014 58.811 21.654,0 11.300,0 70.111,0
23 Trường Trung học phổ thông Tam Phước 2012-2015 48.526 17.381,0 9.200,0 57.726,0
24 Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Long Thành 2012-2015 26.844 10.649,0 5.800,0 32.644,0
3
25 Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Định Quán 2012-2014 27.223 5.543,0 3.900,0 31.123,0
26 Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp Nhơn Trạch 2012-2014 26.342 12.047,0 12.050,0 38.392,0
27 -
28 Sửa ch a trường chính trị tỉnh 2014-2015 25.000,0 11.750,0 11.750,0
29 Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh 2014-2017 80.000,0 61.000,0 61.000,0
30 Xây dựng mới nhà làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm Lâm Xuân Lộc 2012-2014 3.500 3.500,0 3.000,0 6.500,0
31 Sửa ch a, cải tạo phòng tiếp công dân Văn Phòng UBND tỉnh 2012-2014 1.200,0 1.200,0 1.200,0
32 Sửa ch a cải tạo trụ sở UBND huyện Định Quán 2013-2015 15.000,0 7.500,0 7.500,0
33 Phòng họp, phòng khánh tiết và cổng chính trụ sở UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai 2013-2014 1.500,0 1.500,0 1.500,0
34 Trụ sở Đoàn Đại Biểu Quốc Hội tỉnh 2012-2014 11.952,0 11.950,0 11.950,0
35 Xây dựng mở rộng trụ sở làm việc Hội cựu chiến binh tỉnh 2014 1.500,0 1.500,0 1.500,0
36 Cải tạo, sửa ch a trụ sở Thành ủy Biên Hòa 2014-2015 30.000,0 11.000,0 11.000,0
37 Cấp nước các công trình chuyển tiếp -
38 Hệ thống cấp nước thị trấn Tân Phú 2012-2013 14.892 2.913,0 2.900,0 17.792,0
39 Hệ thống cấp nước phường Trảng Dài 2012-2015 31.147 30.125,0 19.500,0 50.647,0
40 Hệ thống cấp nước phường Bửu Hòa 2012-2015 10.613 9.858,0 9.850,0 20.463,0
41 Hệ thống tiêu thoát nước xã Đông Hà, Trung Hòa và Tây Hòa huyện Trảng Bom 2012-2015 21.000,0 11.000,0 11.000,0
42 Nông - Lâm - Thủy lợi các dự án chuyển tiếp -
43 Dự án sinh cảnh trong khu sinh thái cảnh quan thuộc trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa 2011-2014 4.257 1.825,0 1.200,0 5.457,0
44 Dự án vườn ươm thuộc trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa 2011-2014 6.480 1.000,0 1.000,0 7.480,0
45 Dự án nạo v t suối Săn Máu 2011-2014 52.000 80.000,0 50.000,0 102.000,0
46 Trồng và chăm sóc rừng năm 2014 5.130 2.962,0 2.962,0 8.092,0
47 Trồng khôi phục rừng cây gỗ lớn bản địa chiến khu Đ 5.130 11.000,0 6.900,0 12.030,0
48 Xây dựng thao trường Huấn luyện trinh sát đặc nhiệm Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 2013-2014 3.573,0 3.000,0 3.000,0
49 Hạng mục hàng rào xung quanh bộ chỉ huy quân sự tỉnh thuộc hạng mục đầu tư bổ sung một số
hạng mục Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 2013-2014 14.866,0 4.100,0 4.100,0
50 Dự án xây dựng cơ sở việc làm khối cơ quan cảnh sát điều tra 2013-2015 25.475,0 8.956,0 8.956,0
51 Dự án giải pháp hội nghị truyền hình trực tuyến của Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đ Nai 2012-2013 10.000,0 12.400,0 12.400,0
52 Nâng cấp mạng nội bộ Sở Công thương 2013-2014 800 2.000,0 2.000,0 2.800,0
53 Xây dựng phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm, quản lý đăng ký giao dịch bảo đảm 2013-2014 2.000 5.000,0 4.100,0 6.100,0
54 Dự án đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh 2013-2014 700 1.400,0 1.400,0 2.100,0
55 Đập dâng cấp nước mặt suối Cả và hệ thống xử lý nước 2013-2014 25.628 21.648,0 16.400,0 42.028,0
56 Giai đoạn 1 hạ tầng trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai 2014-2016 132.000,0 54.200,0 54.200,0
4
57 Trung tâm tích hợp d liệu tỉnh 2014 15.925,0 7.000,0 7.000,0
58 Nhà công vụ thuộc trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học 2014 4.642,0 4.000,0 4.000,0
59 C -
60 Chi khác dự án thoát nước và xử lý nước thải tại thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu 2014 1.708,0 200,0 200,0
61 Chi khác dự án thoát nước trung tâm xã Thạnh Phú huyện Vĩnh Cửu 2014 100,0 100,0 100,0
62 trụ sở làm việc trạm kiểm lâm Thanh Sơn thuộc hạt kiểm lâm Định Quán 2014 200,0 200,0 200,0
63 Xây dựng trụ trở chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai 2014 700,0 300,0 300,0
64 Hệ thống cấp nước thị trấn Vĩnh An 2014 1.037,0 200,0 200,0
65 Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú 2014 1.097,0 200,0 200,0
66 Hệ thống cấp nước đô thị Long Giao 2014 1.403,0 200,0 200,0
67 Mở rộng hệ thống cấp nước thị trấn Gia Ray 2014 500,0 200,0 200,0
68 Xây dựng đường và cầu qua đạp tràn hồ tuyến V, hồ Cầu Mới 2014 200,0 200,0
69 Nâng cấp đường nội bộ nối thông các bia, nâng cấp các bia tại di tích Trung ương cục Miền
Nam và đường nội bộ nối thông các bia tại di tích khu ủy Miền Đông 2014 500,0 500,0 500,0
70 Tuyến đường chống n tắc giao thông trên QLI, khu vực phường Tân Hòa 2014 900,0 500,0 500,0
71 Cầu qua xã Đăcklua huyện Tân Phú 2014 900,0 500,0 500,0
72 Xây dựng đường 25C đoạn từ QL51 đến Hương lộ 19 2014 1.565,0 500,0 500,0
73 Xây dựng mới tuyến đường HL10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành tới vị
trí giao với ĐT 769 2014 1.500,0 500,0 500,0
74 Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km0+000 đến Km 29+500 2014 1.500,0 700,0 700,0
75 Xây dựng đường ĐT 769 đoạn chỉnh tuyến đi qua huyện Long Thành, tránh sân bay Long Thành 2014 2.000,0 700,0 700,0
76 Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch 2014 899,0 500,0 500,0
77 Đường HL 21 huyện Long Thành 2014 2.300,0 500,0 500,0
78 tuyến đường nối HL10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí gio
với ĐT 769 2014 2.000,0 500,0 500,0
79 Hệ thống cấp nước tập trung xã lộ 25, Thống Nhất 2014 100,0 100,0 100,0
80 Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc, huyện Tân Phú 2014 900,0 200,0 200,0
81 Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ 2014 700,0 200,0 200,0
82 Hệ thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú 2014 300,0 200,0 200,0
83 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền 2014 1.400,0 200,0 200,0
84 Kiên cố hóa kênh mương đập C Nhí 2014 800,0 500,0 500,0
85 Xây dựng mới tuyến đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ 2014 600,0 500,0 500,0
86 Đường Xuân Đông (Cẩm Mỹ) - Xuân Tâm (Xuân Lộc) 2014 500,0 500,0 500,0
5
87 Kho lưu tr d liệu chuyên d ng huyện Nhơn Trạch. 2014 600,0 600,0 600,0
88 Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú 2014 900,0 500,0 500,0
89 Bờ ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú 2014 500,0 500,0 500,0
90 Nâng cấp TB ấp 6a, 6b xã Núi Tượng huyện Tân Phú 2014 150,0 150,0 150,0
91 Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng tuyến đường Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện
Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao ĐT 769 2014 3.146,0 3.146,0 3.146,0
92 Nạo v t sông Sâu huyện Vĩnh Cửu 2014 100,0 100,0 100,0
93 Đường cách mạng tháng 8 thị xã Long Khánh 2014 800,0 504,0 504,0
94 Dự án chống ngập úng khu suối Cải, thị xã Long Khánh 2014 1.500,0 500,0 500,0
95 Dự án thoát lũ xã Xuân Lạp, thị xã Long Khánh 2014 550,0 500,0 500,0
96 Cải tạo nâng cấp tuyến đường H ng Vương 2014 1.000,0 500,0 500,0
97 Cải tạo xây dựng trường mới THPT Nam Hà 2014 200,0 100,0 100,0
98 Sửa ch a một số hạng mục trường THPT Nguy n H u Cảnh 2014 100,0 100,0 100,0
99 Xây dựng 8 phòng học trường THPPT Nguy n Trãi 2014 55,0 50,0 50,0
100 Trường THPT Chu Văn An 2014 500,0 150,0 150,0
101 Trường THPT Cẩm Mỹ 2014 728,0 150,0 150,0
102 Sửa ch a cải tạo trường THPT Chu Văn An 70,0 50,0 50,0
103 Trường THPT Kiệm Tân 100,0 100,0 100,0
104 Trường THPT Lê Hồng Phong 2.000,0 300,0 300,0
105 Sửa ch a cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Đoàn Kết 2014 1.000,0 250,0 250,0
106 Sửa ch a cải tạo trường THPT Sông Ray 2014 500,0 200,0 200,0
107 Sửa ch a cải tạo trường THPT Phú Ngọc 2014 400,0 150,0 150,0
108 Sửa ch a cải tạo trường THPT Điểu Cải 2014 150,0 100,0 100,0
109 Sửa ch a cải tạo trường THPT Tân Phú 2014 250,0 100,0 100,0
110 Sửa ch a cải tạo trường THPT Xuân Lộc 2014 200,0 100,0 100,0
111 Sửa ch a cải tạo trường THPT Thống Nhất A 2014 250,0 100,0 100,0
112 C 2014 -
113 Nâng cấp và mở rộng hệ thống mạng nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh 2014 500,0 500,0 500,0
B N -
T 1.488.991,0 752.900,0 752.900,0
I Y tế -
a Công trình chuyển tiếp -
1 Bệnh viện đa khoa Đồng Nai 2010-2014 599.798 903.000,0 310.000,0 909.798,0
6
2 Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc ( năm 2014 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị
7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp 2012-2015 129.000 150.000,0 137.000,0 266.000,0
b Khởi công mới -
1 Trạm y tế xã Phú Túc 2014-2015 10.830,0 5.000,0 5.000,0
2 Trạm y tế xã Xuân Thọ 2014-2015 10.712,0 5.000,0 5.000,0
3 Trạm y tế xã Suối Nho 2014-2015 9.432,0 5.000,0 5.000,0
4 Trạm y tế xã Bình Lộc 2014-2015 10.932,0 5.000,0 5.000,0
5 Trạm y tế xã Long An 2014-2015 10.749,0 5.000,0 5.000,0
6 Trạm y tế xã Long Đức 2014-2015 9.837,0 5.000,0 5.000,0
7 Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế cho các trung tâm Y tế, phòng khám đa khoa khu vực và các
trạm y tế, phòng khám khu vực và các trạm y tế trên địa bàn tỉnh GĐ 2012-2015 2014-2016 100.000,0 40.000,0 40.000,0
8 Dự án trung tâm tim mạch can thiệp bệnh viện đa khoa Thống Nhất 2014-2016 50.000,0 30.000,0 30.000,0
II Văn hóa xã hội -
a Công trình chuyển tiếp -
Trung tâm thể dục thể thao huyện Thống Nhất 2012-2015 58.270 60.000,0 60.000,0 118.270,0
Trung tâm kỹ thuật phát thanh và truyền hình Đồng Nai 2012-2015 100.350 83.000,0 83.000,0 183.350,0
b Khởi công mới -
Đền thờ liệt sỹ thị xã Long Khánh 2014-2016 30.000,0 23.000,0 23.000,0
III Giáo dục đào tạo -
a Dự án chuyển tiếp -
1 Dự án trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Đồng Nai tại huyện Trảng Bom (năm 2014 triển khai
hạng mục khối lớp học đào tạo) 2014-2016 15.000,0 15.000,0
b Dự án khởi công mới -
1 Đầu tư 20 phòng học ngoại ng trường đại học Đồng Nai 2014-2016 48.599,0 23.000,0 23.000,0
C -
1 Đầu tư mở rộng trường cao đẳng Y tế GĐ 2 2014 300 200,0 200,0 500,0
2 Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán 2014 700,0 700,0 700,0
3 Dự án đầu tư xây dựng tháp biểu trưng trái dấu 3 cánh Trung tâm sinh thái văn hóa lịch sử chiến
khu Đ 2014 1.000 1.000,0 1.000,0 2.000,0
T 2.245.789 2.752.422,0 1.437.900,0 3.683.689,0
7
Bảng:2. Cân đối vốn đầu tư xây dựng năm 2014 đối với các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa ( theo quyết định số 98/NQ-HĐND
ngày 6/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai).
TT Tê ơ T )
1 Thành phố Biên Hòa 201.400
2 Thị xã Long Khánh 93.100
3 Huyện Nhơn Trạch 110.020
4 Huyện Long Thành 109.300
5 Huyện Trảng Bom 98.100
6 Huyện Cẩm Mỹ 87.200
7 Huyện Xuân Lộc 87.500
8 Huyện Tân Phú 83.100
9 Huyện Định Quán 86.480
10 Huyện Thống Nhất 107.400
11 Huyện Vĩnh Cửu 86.400
T 1.150.000
8
Bảng:3. Danh mục Dự án đầu tư diện rộng kết cấu hạ tầng kỹ thuật tỉnh Đồng Nai (giai đoạn đến 2015, giai đoạn 2016-2020, giai đoạn 2021-2030)
Đơn vị: Triệu đồng
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách tỉnh trực tiếp
giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh
phân cấp hỗ
trợ cấp huyện
trực tiếp giao chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương
hỗ trợ (vốn Thành phố
CP, hỗ trợ có
mục tiêu)
Kêu gọi đầu tư
BOT, BT
Vận động
Doanh
nghiệp đầu tư dự án
kinh doanh,
vốn vay
T 187.429.914 6.358.840 14.008.963 7.456.248 130.000 500.000 5.833.538 89.177 55.147.674 126.248.400
A- D 176.369.794 5.512.851 13.878.963 7.456.248 0 500.000 5.833.538 89.177 47.284.343 123.572.600
I C D
m ấ ù
175.817.762 5.114.604 13.482.677 7.060.100 0 500.000 5.833.400 89.177 47.130.558 123.572.600
1 Dự án Đường cao tốc Biên
Hoà – Vũng Tàu ( Qua địa
phận tỉnh Đồng Nai dài 34
km, tuyến trục quan trọng
của v ng KTTĐPN)
1.815.000 1.815.000 nguồn
vốn
chính
phủ
2 Dự án Đường cao tốc TP.
Hồ Chí Minh - Long Thành
-Dầu Giây Đọan qua Đồng
Nai 42km. Đoạn An Phú –
Long Thành lộ giới 140m,
quy mô 12 làn xe, nền
đường rộng 57m (giai đoạn
đầu xây dựng 6 làn xe, nền
đường 34,5m). Đoạn Long
Thành – Dầu Giây lộ giới
120m, quy mô 8 làn xe
(giai đoạn đầu xây dựng 4
làn xe, nền đường 27m).
2.326.500 2.3
26.500
2.326.500 465.300 1.861.200 nguồn
vốn
chính
phủ
3 Đường cao tốc Dầu Giây –
Đà Lạt: 189km, qua Đồng
Nai 70 km, tuyến mới nối
kết với Lâm Đồng Tây
Nguyên, quy mô 4 -6 làn
3.509.000 3.509.000 701.800 2.807.200 3.509.000 nguồn
vốn
chính hủ
9
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
xe. Lộ giới 80m.
4 Cao tốc Bến Lức - Nhơn
Trạch - Long Thành : Đoạn
qua tỉnh Đồng Nai dài
27,5km bắt đầu từ cầu
Phước Khánh nối sang cao
tốc Biên Hòa – Vũng Tàu,
quy hoạch mặt cắt ngang
gồm phần xe chạy rộng
19,5m x 2 bên, dải phân
cách gi a rộng 2m, vỉa hè
rộng 14,5m x 2 bên, lộ giới
70m.
1.512.500 1.512.500 nguồn
vốn
chính
phủ
5 n cao tốc D D -
han Th ết oạn q a t nh
n Na , quy
mô 4 -6 làn xe.
2.832.500 2.832.500 nguồn
vốn
chính
phủ
6 n Lon Th nh – Cẩ
Mỹ -X n Lộc: đường tỉnh
dự kiến Long Thành -Cẩm
Mỹ -Xuân Lộc, trong tương
lai s là đường cao tốc khi
san bay Long thành hoạt
động
968.000 968.000 968.000 968.000 nguồn
vốn
chính
phủ
7 D n n nh a
(Vùn KTT N): Đoạn đi
trên địa bàn Tỉnh Đồng Nai
dài 16,5 km đoạn Ngã Ba
Tân Vạn đến Nhơn Trạch
dài 8,5km, 12 làn xe, lộ giới
111m. Đoạn đi qua địa
thành phố Biên Hòa dài 8
km, quy mô 6-8 làn xe
907.500 907.500 907.500 907.500 nguồn
vốn
chính
phủ
10
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
8 D n n nh a 4
( ùn KTT N): Đọan qua
Đồng Nai dài khoảng
55,3km, Quy hoạch theo
tiêu chuẩn đường cấp I -II.
Giai đoạn đầu xây dựng
theo tiêu chuẩn
3.041.500 3.041.500 3.041.500 3.041.500 nguồn
vốn
chính
phủ
9 Dự án sân bay Long Thành 105.000.000 105.000.000 nguồn
vốn
chính
phủ
10 Dự án cải tạo đường sắt
quốc gia không đi vào trung
tâm thành phố, bắt đầu từ
ga Trảng Bom s chuyển
tuyến xuống khu vực ga
Biên Hoà mới (tại phường
Long Bình Tân thành phố
Biến Hoà) đi đến cầu Đồng
Nai dài 18,5km, đi về phía
Tây tới ga lập tàu hàng An
Bình (phía Bắc ga Sóng
Thần hiện h u).
10.175.000 10.175.000 nguồn
vốn
chính
phủ
11 Dự án ga Biên Hoà mới s
có tuyến đi Bà Rịa – Vũng
Tàu đường đôi khổ 1m4,
chiều dài toàn tuyến 85km,
đoạn đi qua tỉnh Đồng Nai
dài khoảng 33km.
1.815.000 1.815.000
12 Dự án tuyến đường sắt cao
tốc Sài Gòn – Nha Trang
chạy qua tỉnh Đồng Nai, dự
kiến nằm trong hành lang
X nguồn
vốn
chính
phủ
11
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
đường cao tốc TPHCM –
Long Thành -Dầu Giây.
14 Dự án thực hiện nạo v t, cải
tạo nâng cấp cầu đủ tĩnh
không cần thiết, trang bị hệ
thống phao tiêu báo hiệu
trên tuyến giao thông thu
trên các sông Sông Đồng
Nai sông Lô Gia , sông
Lòng Tàu , sông Thị Vải,
sông Đồng Tranh, sông
Nhà Bè
X nguồn
vốn
chính
phủ
II ấ
15 Dự án Đường Trảng Bom –
Xuân Lộc: Tuyến dài
khoảng 50km. Quy hoạch
theo tiêu chuẩn đường cấp
III gồm mặt đường 7m nền
đường 12m. Lộ giới 45m.
2.250.000 2.250.000 NS+VK
16 D n n n a - 319
( 9 nố ):. Dài khoảng
18,95km. Quy hoạch theo
tiêu chuẩn đường cấp III,
nền đường 12m, mặt đường
7m, Lộ giới 45m.
852.750 852.750 NS+VK
17 Dự án Đường Cao Cang:
Dài 17,2 km. Quy hoạch
theo đường cấp III, mặt
đường bê tông nhựa 7m;
nền đường 12m. Lộ giới
45m.
774.000 774.000 NS+VK
12
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
18 Dự án Đường Tà Lài –Trà
Cổ: chiều dài khoảng
50,95km. Quy hoạch theo
đường cấp IV, mặt đường
7m,; nền đường 9m. Lộ giới
32m.
2.292.750 2.292.750 NS+VK
19 Dự án Đường Bà Hào –
Rang Rang: dài 12,5km.
Quy hoạch theo tiêu chuẩn
đường cấp IV, mặt đường
7m; nền đường rộng 9m. Lộ
giới 32m.
562.500 562.500 NS+VK
20 Dự án Đường Chất Thải
Rắn: toàn tuyến dài
20,1km. Quy hoạch theo
tiêu chuẩn đường cấp III,
mặt đường bê tông nhựa
7m, nền đường 12m. Lộ
giới 45m. Đoạn qua khu
công nghiệp Bàu X o xây
dựng theo tiêu chuẩn đường
đô thị.
900.000 900.000 NS+VK
21 D n n X n nh –
Lâm San: chiều dài
28,15km. Quy hoạch theo
tiêu chuẩn đường cấp IV,
mặt đường 7m; nền đường
9m. Lộ giới 32m.
1.266.750 1.266.750 NS+VK
22 D n n c n
h ớc n: Chiều dài
khoảng 10 km, Quy hoạch
theo tiêu chuẩn đường đô
thị, mặt cắt ngang quy
450.000 450.000 NS+VK
13
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
hoạch gồm phần xe ôtô
rộng 30m (15m mỗi bên)
dải phân cách gi a rộng
3m, vỉa hè mỗi bên rộng
14m. Lộ giới 61m.
23 Dự án Đường KCN ng
Kèo: chiều dài tuyến
khoảng 12,4 km. Quy
hoạch theo tiêu chuẩn
đường đô thị, mặt cắt ngang
quy hoạch gồm phần xe ôtô
rộng 30m (15m mỗi bên)
dải phân cách gi a rộng
3m, vỉa hè mỗi bên rộng
14m. Lộ giới 61m.
558.000 558.000 NS+VK
24 Dự án Đường Xuân Bắc –
Thanh Sơn: Dài 54,5km.
Quy hoạch theo cấp IV;
mặt bê tông nhựa rộng 7m;
nền đường 9m; hành lang
an toàn 10m. Lộ giới 32m
2.452.500 2.452.500 NS+VK
25 Dự án Đường Hiếu Liêm
nối dài: có chiều dài
khoảng 11km. Quy hoạch
c ng cấp với đường Hiếu
Liêm.
495.000 495.000 NS+VK
26 D n n -4: dài
4,7km. Quy hoạch theo tiêu
chuẩn đường cấp IV.
211.500 211.500 NS+VK
27 D n n nh a T
Na T . B ên o ( n
tr nh T 76 ): chiều dài
khoảng 7km. Quy hoạch
315.000 315.000 NS+VK
14
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
theo tiêu chuẩn đường đô
thị, 7,5m +(5m) +7,5m;
hành lang bảo vệmỗi bên
20m. Lộgiới 60m
28 D n n l ên c n :
chiều dài khoảng 13,8km.
Quy hoạch mặt cắt ngang
gồm phần xe ôtô rộng 30m
(15m mỗi bên) dải phân
cách gi a rộng 3m, vỉa hè
mỗi bên rộng 14m. Lộgiới
61m.
621.000 621.000 NS+VK
29 Dự án ĐT.768B chiều dài
tuyến 11,616 km. Quy
hoạch theo tiêu chuẩn
đường đô thị, mặt đường
rộng 14m, vỉa hè rộng 2 x
8m, lộ giới 30m
552.450 552.450 NS+VK
30 Dự án xây dựng một tổng
kho trung chuyển diện tích
1442ha . Vị trí dự kiến tại
khu vực các xã Phước Tân
huyện Long Thành, xã
Giang Điền, xã Quảng Tiến
huyện Trảng Bom
3.028.200 3.028.200 NS+VK 0
31 Dự án đường sắt đô thị
phục vụ cho TP Biên Hòa
và Đô thị mới Nhơn Trạch
k t nối với TP HCM
x NS+VK
32 Nâng cấp và mở rộng Quốc
lộ 20 đạt tiêu chuẩn đường
cấp II
x NS+VK
15
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
33 Nâng cấp mở rộng Quốc lộ
56 kết nối với đường Tỉnh
lộ TL762 -với TL 322 kết
nối TP. Bà Rịa – Vũng Tàu
– Long Khánh - Đồng Xoài
x NS+VK
34 Nâng cấp cảng khu cảng
Đồng Nai,
x NS+VK
35 Dự án Cảng Gò Dầu. x NS+VK
36 Kêu gọi đầu tư trung tâm
Logistics.
x NS+VK
37 Đường liên cảng huyện NT
(xin vốn Trung ương hỗ
trợ)
Nhơn
Trạch
5.473.000 600.000 600.000 100.000 500.000 1.641.900 3.231.100 PPP Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
38 Cầu đường từ Quận 9, Tp
Hồ Chí Minh qua huyện
Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
Nhơn
Trạch
15.000.000 500.000 500.000 5.000.000 10.000.000
39 Xây dựng cầu cầu An Hảo Biên
Hòa
700.000 200.000 100.000 50.000 50.000 500.000 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
40 Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ
25A (ĐT769, đoạn từ Bến
phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc
lộ 51)
Nhơn
Trạch
334.900 221.374 221.000 221.000 113.526 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
41 Đầu tư mở rộng đường 25B
huyện Nhơn Trạch
N
Nhơn
Trạch
955.056 955.056 500.000 500.000
16
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
42 Nâng cấp mở rộng đường
25C
N
Nhơn
Trạch
572.651 572.561 570.000 570.000 90 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
43 Đường 319B qua KCN
Nhơn Trạch (ngân sách cấp
70 , 30 vốn đóng góp
của doanh nghiệp)
N
Nhơn
Trạch
297.255 124.113 124.177 35.000 89.177 173.142 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
44 Đầu tư HL10 đoạn từ ranh
giới huyện Cẩm Mỹ và
huyện Long Thành đến vị
trí giao với đường tỉnh 769
và đoạn từ Trung tâm
huyện Cẩm Mỹ đến QL 1
(dự kiến đề xuất đầu tư
BOT)
Cẩm
Mỹ
1.000.000 115.000 115.000 115.000 400.000 485.000 PPP
III C
q ấ
552.032 398.247 396.286 396.148 138 153.785
45 Cầu Phước Lý Nhơn
Trạch
15.148 15.148 15.148 15.148 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
46 Đường Sông Nhạn- Dầu
Giây (từ Hương lộ 10 đến
ĐT769)
Cẩm
Mỹ
60.000 60.000 60.000 60.000 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
47 Cải tạo Hương lộ 10 đoạn
từ km 11+744 đến km
Xuân
Lộc
11.814 11.814 11.000 11.000 Khu quản
lý đường
17
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
19+040 bộ, đường
thủy
Đồng Nai
48 Dự án đường Trảng Bom-
Xuân Lộc
Trảng
Bom-
Xuân
Lộc
700 70 70 70 210 420 BOT Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
49 Dự án Đường Bắc Sơn –
Long Thành
Long
Thành
153 15 15 15 46 92 BOT
50 Dự án nâng cấp đường ĐT
766
176 18 18 18 53 106 BOT
51 Cải tạo ĐT 764 đoạn từ Km
12+887 đến Km 14+860
Cẩm
Mỹ
30.000 30.000 30.000 30.000 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
52 Tuyến đường liên huyện
Xuân Định đi Lâm San
huyện Cẩm Mỹ
Cẩm
Mỹ
57.556 57.556 57.000 57.000 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
53 Đường Hố Nai 4 - Trị An
(xây dựng đoạn đã bồi
thường và tiếp tục bồi
thường đoạn còn lại)
Vĩnh
Cửu –
Trảng
Bom
133.538 133.538 133.000 133.000 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
54 Đường liên huyện Vĩnh
Cửu-Trảng Bom
Vĩnh
Cửu –
Trảng
Bom
207.544 55.000 55.000 55.000 152.544 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
18
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
55 Nâng cấp đường Hiếu Liêm
đoạn từ cầu số 1 đến cầu số
3 huyện Vĩnh Cửu
Vĩnh
Cửu
10.053 10.053 10.000 10.000 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
56 Dự án Đường Phước Bình –
Bàu Cạn – Cẩm Đường
350 35 35 35 315 BOT
57 Cải tạo nâng cấp ĐT 765
(km 5+500 đến km 10+000)
H Xuân Lộc
Xuân
Lộc
25.000 25.000 25.000 25.000 Khu quản
lý đường
bộ, đường
thủy
Đồng Nai
B C ấ Đ 5.770.036 665.989 5.104.047
55 Nâng công suất nhà máy
điện Nhơn Trạch từ
600MW lên 1200MW.
x nguồn
vốn
Chính
phủ
56 Dự án Xây dựng mới trạm
500kV Sông Mây
2x600MVA
x nguồn
vốn
Chính
phủ
57 Dự án Xây dựng đường dây
500kV Phú Mỹ - Sông Mây
– Tân Định, đoạn đường
dây Phú Mỹ - Sông Mây
đưa vào vận hành đồng bộ
với trạm 500kV Sông Mây.
x x nguồn
vốn
Chính
phủ
58 Dự án Xây dựng mới trạm
500kV Long Thành
2x900MVA và nhánh r
(4x5km) cấp điện cho tỉnh
Đồng Nai và TP.Hồ Chí
x nguồn
vốn
Chính
phủ
19
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
Minh.
58 Dự án Xây dựng trạm cắt
500kV Đồng Nai để nhận
điện từ Trung tâm Điện lực
Sơn Mỹ.
x nguồn
vốn
chính
phủ
i n i c p t nh
59 Dự ánTrạm 220kV Xuân
Lộc 2x250MVA
200.000 200.000 NS+VK
60 Trạm 220kV TP.Nhơn
Trạch 1x250MVA
200.000 200.000 NS+VK
61 Trạm 220kV Sông Mây
2x250MVA nối cấp trong
trạm 500kV Sông Mây
200.000 200.000 NS+VK
62 Xây dựng mới 16 trạm
110kV với tổng công suất
772MVA
1.251.100 1.251.100 NS+VK
63 Cải tạo nâng công suất 11
trạm – 447MVA
355.100 355.100 NS+VK
64 Cải tạo, nâng cao khả năng
tải 116km đường dây
220kV
476.528 476.528 NS+VK
65 Xây dựng mới 73,5km
đường dây 220kV
827.169 827.169 NS+VK
66 Xây dựng mới đường dây 4
mạch 220kV đấu nối vào
trạm 500kV Long Thành,
dài 10km và khoảng 0,5km
đường dây 4 mạch đấu nối
vào trạm 220kV Tam
Phước.
118.167 118.167 NS+VK
59 Cải tạo, nâng cao khả năng 66.003 66.003 NS+VK
20
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
tải 89,8km đường dây
110kV.
60 Xây dựng mới 186,1km
đường dây 110kV.
599.986 599.986 NS+VK
61 Xây dựng mới 12 tuyến
đường dây 110kV, chiều
dài tổng cộng là 61,5km.
198.276 198.276 NS+VK
62 Cải tạo, nâng cao khả năng
tải 5 tuyến đường dây
110kV với tổng chiều dài
36,2km
26.607 26.607 NS+VK
63 Cải tạo nâng công suất 26
trạm 110kV với tổng công
suất tăng thêm là 917MVA.
896.000 896.000 NS+VK
64 Xây dựng mới 12 trạm
110kV với tổng công suất
880MVA.
355.100 355.100
C Q ấ ắ -
N ĩ
1.000.000 325.000 1.000.000 NS+VK
65 Dự án Bãi rác và nhà máy
xử lý rác ở huyện Vĩnh Cửu
70 ha
175.000 75.000 100.000 NS+VK
66 Dự án Bãi rác và nhà máy
xử lý rác ở huyện Thống
Nhất với diện tích 100ha
300.000 100.000 200.000 NS+VK
67 Dự án xây dựng nghĩa trang
ở huyện Vĩnh Cửu (80ha),
400.000 100.000 300.000 NS+VK
68 Dự án xây dựng nghĩa trang
Nhơn Trạch (25ha).
125.000 50.000 75.000 NS+VK
D D ớ ử
ớ
220.000 30.000 130.000 130.000 190.000
21
TT Danh mục dự án
Địa
điểm
xây
dựng
Tổng mức
vốn đầu tư
Nhu cầu vốn
để thực hiện
giai đoạn
Đến năm
2015
Khả năng cân đối và huy động vốn
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2016-
2020
Nhu cầu
vốn để thực
hiện giai
đoạn 2021-
2030
Nguồn
vốn
Chủ đầu
tư Tổng số
Trong đó
Ngân sách
tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu
Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ
trợ cấp huyện trực tiếp giao
chỉ tiêu
Vốn đề nghị
Trung ương hỗ trợ (vốn
Thành phố
CP, hỗ trợ có mục tiêu)
Kêu gọi
đầu tư BOT, BT
Vận động
Doanh nghiệp đầu
tư dự án
kinh doanh, vốn vay
69 Xử lý thoát nước cục bộ tại
các huyện TX, TP BH
220.000 30.000 130.000 130.000 190.000
E D ấ ớ 4.070.084 150.000 2.244.284 1.675.800
70 Dự án Hệ thống cấp nước
Thiện Tân giai đoạn 2, công
suất 100.000m3/ngày,
VC 1.277.084 150.000 255 1.022 1.127.084
71 Hệ thống cấp nước Nhơn
Trạch, giai đoạn 2, công
suất 100.000m3/ngày (
nâng công suất lên
200.000m3/ngày)
BH-
VC-
NT
2.793.000 1.117.200 1.675.800
22
Bảng:4. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị thành phố Biên Hòa
TT Tê , q m N
(tr )
Giai Nguồn vốn
2012- 2015 2016-2020 2021-2030
156.955.970 15.597.194 64.393.749 76.965.028
A Q 136.449 35.379 52.000 49.070 Ngân sách
Tỉnh
A1 C q 118.570 22.000 47.500 49.070
Ngân sách
1 Quy hoạch chung thành phố Biên Hòa
đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm
2050
20.000 20.000
2 Quy hoạch phân khu I thành phố
Biên Hòa (thuộc phường Bửu Hòa,
Tân Vạn, xã Tân Hạnh, Hóa An) quy
mô khoảng 1900ha
3.800 3.800
3 Quy hoạch phân khu II thành phố
Biên Hòa (thuộc phường Bửu Long,
một phần phường Tân Phong, Quang
Vinh, Trung Dũng) quy mô khoảng
2000ha
4.300 4300
4 Quy hoạch phân khu III thành phố
Biên Hòa (thuộc phường Hòa Bình,
một phần phường Quang Vinh, Trung
Dũng, Thanh Bình, Quyết Thắng,
Thống Nhất, Tân Tiến, Tân Mai, Tam
Hiệp, Tam Hòa, Bình Đa, An Bình,
Hiệp Hòa) quy mô khoảng 2400ha
4.950 4950
5 Quy hoạch phân khu IV thành phố
Biên Hòa (thuộc một phần phường
Long Bình, An Bình) quy mô khoảng
1500ha
2.800 2800
6 Quy hoạch phân khu V thành phố
Biên Hòa (thuộc các phường Trảng
Dài, Hố Nai, Tân Hiệp, một phần
phường Long Bình, Tân Biên, Tân
Hòa) quy mô khoảng 3550ha
8.200 8.200
7 Quy hoạch phân khu VI thành phố
Biên Hòa (thuộc một phần phường
Long Bình, và xã Phước Tân) quy mô
khoảng 3850ha
9.150 9.150
8 Quy hoạch phân khu VII thành phố
Biên Hòa (thuộc một phần phường
Long Bình Tân và một phần các xã
Long Hưng, An Hòa) quy mô khoảng
1650ha
3.120 3.120
9 Quy hoạch phân khu VIII thành phố
Biên Hòa (thuộc một phần các xã
Phước Tân, An Hòa, Tam Phước)
quy mô khoảng 2100ha
4.200 4.200
10 Quy hoạch phân khu IX thành phố
Biên Hòa (thuộc một phần các xã
Phước Tân, An Hòa, Tam Phước)
quy mô khoảng 1750ha
3.350 3.350
11 Quy hoạch phân khu X thành phố
Biên Hòa (thuộc một phần xã Phước
Tân) quy mô khoảng 2100ha
4.850 4.850
Ngân sách 12 Quy hoạch phân khu XI thành phố
Biên Hòa (thuộc một phần xã Phước
Tân và xã Tam Phước) quy mô
khoảng 2000ha
4.550 4.550
13 Quy hoạch chi tiết khu trung tâm hành 700 700
23
chính, chính trị văn hóa tỉnh Đồng Nai,
quy mô khoảng 70ha.
14 Quy hoạch chi tiết khu trung tâm tài
chính, thương mại, dịch vụ cấp v ng,
quy mô khoảng140 ha
1.200 1.200
15 Quy hoạch chi tiết Trung tâm văn hóa
cấp cấp v ng quy mô khoảng 20 ha
200 200
16 Quy hoạch chi tiết Trung tâm y tế
quy mô khoảng 55 ha
500 500
17 Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm
đào tạo, nghiên cứu, quy mô khoảng
300ha
2.100 2.100
18 Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm thể
thao, quy mô khoảng 180 ha.
1.500 1.500
19 Các đồ án quy hoạch các khu dân cư
mới, quy mô khoảng 1300ha
2.750 2.750 Ngân sách
20 Các đồ án quy hoạch cải tạo hoặc
thiết kế đô thị các khu ở hiện h u,
quy mô khoảng 3100ha.
8.000 8.000 Ngân sách
21 Quy hoạch hệ thống không gian
ngầm đô thị
2.000 2.000 Ngân sách
22 Quy hoạch cảnh quan hai bờ sông
Đồng Nai với chiều dài khoảng 8,5km
1.350 1.350
23 Quy hoạch phát triển ngành VT,
TT&DL
25.000 25.000
Ngân sách A2 L q q 10.000 10.000
1 Quy chế quản lý toàn thành phố 1.000 1.000
2 Quy chế quản lý các phường nội
thành
1.500 1.500
3 Quy chế quản lý các khu, tuyến
đường đặc th
7.500 7.500
Ngân sách
A3 L ề ơ
7.879 3.379 4.500
1 Chương trình phát triển đô thị thành
phố Biên Hòa
879 879
2 Đề án nâng loại đô thị 2.500 2.500
3 Đề án công nhận một số xã thuộc
Thành phố lên phường
1.500 1.500
4 Khác 3.000 3.000
B N ấ ê Hò I 19.574.340 4.951.290 6.999.874 7.623.175 Kêu gọi
đầu tư
BOT, BT B1 Giao thông 11.542.025 4.330.685 3.912.619 3.298.720
1 Nâng cấp, mở rộng đường B i Văn Hòa 830.000 166.000 265.600 398.400
2 Trục trung tâm đoạn từ ngã tư Vườn
Mít tới bờ sông Cái, chiều dài tuyến
1,5km, lộ giới 60m.
460.124 92.025 230.062 138.037
Tỉnh + TP
3 Đường Đặng Văn Trơn (HL11 cũ) xã
Hiệp Hòa.
39.200 39.200
Ngân sách
TP
4 Đường vành đai công viên Biên H ng 34.000 13.600 20.400
5 Đường nối từ Phạm Văn Thuận đến
cổng phụ AMATA
15.000 15.000
6 Đường N2 và N6B (từ QL15 đến
đường Đồng Khởi)
42.000 18.900 23.100
7 Đường số 20 (từ Nguy n Ai Quốc
đến đường 13)
40.000 18.000 22.000 Tỉnh
8 Trục Đồng Khởi- Amata hiện h u,
chiều dài tuyến 22km, lộ giới 30-40m
1.514.700 454.410 530.145 530.145 Vốn DN+
vốn vay
9 Quốc lộ 15 k o dài (từ nút giao Tam
Hiệp đến ngã 3 QL.51), lộ giới 47m.
830.000 830.000
Kêu gọi
đầu tư
BOT, BT 10 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường khu
vực phường An Bình, tổng chiều dài
11,2km
232.624 93.050 93.050 46.525
24
11 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Bình Đa, tổng chiều
dài 3.5km
72.695 43.617 14.539 14.539
12 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Bửu Hòa, tổng chiều
dài 34km.
706.180 247.163 353.090 105.927
13 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Bửu Long, tổng
chiều dài 26km.
540.020 216.008 194.407 129.605
14 Mở rộng đường Huỳnh Văn Lũy
phường Hòa Bình, lộ giới 26m
(6+14+6), dài 330m.
16.757 11.730 5.027
15 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Hòa Bình với tổng
chiều dài 3,0km
62.310 15.578 18.693
16 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Hố Nai với tổng
chiều dài 14,5km
301.165 180.699 60.233 60.233
17 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Tân Tiến với tổng
chiều dài 13,8km
286.626 200.638 85.988
18 Mở rộng đường chính 1A-1A Long
Bình Tân, lộ giới 35,5m
(6+11,25+1+11,25+6), dài 1,2km.
81.840 49.104 32.736
19 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Long Bình Tân với
tổng chiều dài 11,1km
230.546 138.328 46.109 46.109
20 Mở rộng đường chính Hà Huy Giáp
phường Quyết Thắng, lộ giới 33m,
dài 1,45km.
95.918 33.571 28.056 34.291
21 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Quyết Thắng với
tổng chiều dài 5,3km
103.850 31.155 32.713 39.982
22 Mở rộng đường chính Phan Chu
Trinh phường Quang Vinh, lộ giới
20,5m, chiều dài 705m.
27.354 8.206 8.617 10.531
23 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Quang Vinh với
tổng chiều dài 10,8km.
224.316 67.295 70.660 86.362
24 Mở rộng đường chính Trần Minh Trí
và QH-D1 phường Thanh Bình, lộ
giới 26m, dài 570m.
28.945 20.261 8.684
25 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Thanh Bình với tổng
chiều dài 1,9km.
39.463 27.624 11.839
26 Mở rộng đường chính phường Tam
Hiệp, lộ giới 20,5m lên lộ giới 26m,
tổng chiều dài 2,6km.
132.028 39.608 92.420
27 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Tam Hiệp với tổng
chiều dài 9,3km.
193.161 57.948 135.213
28 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Tam Hòa với tổng
chiều dài 7,8km.
162.006 72.903 89.103
29 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Tân Biên với tổng
chiều dài 26,9km.
558.713 167.614 136.885 254.214
30 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Tân Phong với tổng
chiều dài 22,8km.
473.556 142.067 198.894 132.596
31 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường 305.319 91.596 96.175 117.548
25
khu vực phường Tân Vạn với tổng
chiều dài 14,7km.
32 Mở rộng đường Trịnh Hoài Đức
phường Trung Dũng, lộ giới 19m
(5+9+5), dài 800m.
31.320 21.924 9.396
33 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Trung Dũng với
tổng chiều dài 6,8km.
141.236 42.371 44.489 54.376
34 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
khu vực phường Trảng Dài với tổng
chiều dài 17km.
353.090 52.964 150.063 150.063
35 Tuyến buýt nối TT cũ với KCN Biên
Hòa 2, Long Bình-theo đường QL1,
QL15.
784.411 156.882 282.388 345.141
36 Tuyến buýt nối khu dân cư trong Tp
với khu dân cư khu vực Hố Nai, bệnh
viện-theo QL1 cũ.
404.591 101.148 151.722 151.722
37 Xây dựng cầu Hóa An II 1.175.000 352.500 370.125 452.375
B2 C , ớ - ấ
ắ - ĩ
7.873.015 461.305 3.087.255 4.324.455
1 Dự án thoát nước và xử lý nước thải
thành phố Biên Hòa giai đoạn I
7.196.000 2.878.400 4.317.600 Vốn
ODA+DN+
vay
2 Các dự án xử lý nước thải nhỏ khác
dọc trục QL51, quy mô 10.000m3/ng
236.500 236.500
Ngân sách 3 Cải tạo bãi chôn lấp chất thải rắn tại
Trảng Dài thành điểm trung chuyển
chất thải rắn sinh hoạt tập trung 1,
công suất 800T/ngđ, quy mô 1,5ha.
404.000 202.000 202.000
4 Xây dựng 5 nhà tang l trong địa bàn
Tp.Biên Hòa.
2.150 2.150 ODA
5 Công viên dọc sông Đồng Nai, Quy
mô dài 8,5km, rộng từ 20-100m
34.365 20.655 6.855 6.855
B3 ú q 159.300 159.300 ODA
1 Tu bổ tôn tạo di tích mộ Đoàn Văn
Cự
19.900 19.900 Vốn DN+
vốn vay
2 Tu bổ tôn tạo di tích ch a Long Thiền 3.500 3.500 ODA
3 Tu bổ tôn tạo di tích nhà lao Tân
Hiệp
27.100 27.100 NS Thành
phố+ DN
4 Tu bổ tôn tạo di tích thành Biên Hòa 25.800 25.800 BT+BOT
5 Tu bổ tôn tạo di tích đình Tân Lân 12.000 12.000
6 Tu bổ tôn tạo di tích ch a Đại Giác 6.000 6.000
NS Tỉnh
+TW
7 Tu bổ tôn tạo di tích ch a Bửu Phong 30.000 30.000
8 Tu bổ tôn tạo di tích đến thờ Nguy n
Tri Phương
8.000 8.000
9 Tu bổ tôn tạo di tích Nhà Xanh 4.000 4.000
10 Tu bổ tôn tạo di tích Nhà hội Bình
Trước
8.000 8.000
11 Tu bổ tôn tạo di tích Bửu Hưng Tự 10.000 10.000
12 Tu bổ tôn tạo di tích Nhà cổ Trần
Ngọc Du
5.000 5.000
C P e ớ
q
137.245.182 10.610.525 57.341.875 69.292.783
C1 H 9.556.559 6.723 5.651.606 3.898.230
I Công nghiệp
1 XD hạ tầng khu công nghiệp Amata
mở rộng (180ha)
1.204.200 1.204.200
NS Tỉnh
2 XD cụm CN Dốc 47 (97,65ha) 708.939 708.939
3 XD cụm Tam Phước1 (57ha) 413.820 413.820 Ngân sách
TP + xã hội
hóa
II Du lịch- dịch vụ
1 Công viên du lịch Bửu Long (208ha) 1.050.000 500.000 550.000
26
2 Khu du lịch sinh thái Sơn Tiên
(200ha)
1.000.000 500.000 500.000
3 Khu du lịch Hóa An. Quy mô 280ha 726.880 311.520 415.360
4 Sân Golf Long Thành (150ha) 292.050 194.700 97.350
5 Công viên sinh thái c lao Hiệp Hòa,
quy mô 220ha
428.340 194.700 233.640
6 Công viên Hồ Suối- Xóm Mai, quy
mô 250ha
649.000 311.520 337.480
7 Công viên Hóa An, quy mô 280ha 700.000 325.000 375.000
8 Công viên sinh thái Nam Biên Hòa,
quy mô khoảng 1000ha
1.000.000 400.000 600.000
9 Công viên cây xanh TDTT, quy mô
khoảng 180ha
700.920 311.520 389.400
Vay +
doanh
nghiệp
10 Công viên Phước Tân, quy mô 330ha 660.000 260.000 400.000
11 Dự án quy hoạch xây dựng và phát
triển rừng phòng hộ môi trường, cảnh
quan Lâm trường Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai
22.410 6.723 15.687
C2 H ã 30.056.341 4.172.555 14.503.161 11.380.626
I Th ơng mại - dịch vụ 6.676.570 595.420 3.355.270 2.725.880
Ngân sách
Tỉnh+ BOT
1 TTTM Quốc tế 576.750 576.750
2 TTTM, chợ Tân Biên 19.840 19.840
3 TTTM Amata 153.800 53.800 100.000
4 Siêu thị Hóa An 2.922 2.922
Vốn doanh
nghiệp
5 Siêu thị Tam Hiệp 13.458 13.458
6 Trung tâm thương mại, dịch vụ, tài
chính, ngân hàng cấp Tỉnh (Chuyển
đổi từ khu công nghiệp Biên Hòa 1:
100ha)
769.000 300.000 469.000
7 TTTM An Bình 1, quy mô 4,78ha 176.000 65.000 111.000
8 TTTM An Bình, quy mô 7,2ha 268.000 88.000 180.000
9 Chợ An Bình, quy mô 0,18ha 10.800 10.800
10 Chợ trung tâm phường Bửu Long,
quy mô 2,2 ha
88.000 35.200 52.800 Tỉnh+ huy
động
11 TTTM Bửu Long 1, quy mô 0,75ha 30.000 30.000
12 TTTM Bửu Long 2,3, quy mô 1,27ha 50.800 20.320 30.480
13 TTTM Bửu Long 4, quy mô 0,9ha 36.000 36.000
Doanh
nghiệp
14 Trung tâm thương mại Long Bình
Tân, quy mô 1,75ha
70.000 70.000
15 Chợ Long Bình Tân, quy mô 2,88ha 115.200 115.200
16 Chợ Tam Hòa, quy mô 0,42ha 16.800 16.800
17 Khu thương mại dịch vụ Tân Hạnh,
quy mô 2,84ha
284.000 284.000
18 Chợ Tân Hạnh, quy mô 1,65ha 66.000 66.000 NS Tỉnh +
xã hội hóa
19 TT thương mại dịch vụ Hóa An, quy
mô 2,47ha
247.000 247.000
NS địa
phương+
BOT
20 Chợ Hóa An, quy mô 0,6ha 24.000 12.000 12.000
21 TMDV Hóa An 1, quy mô 0,7ha 70.000 70.000
22 TMDV Hóa An 2, quy mô 0,5ha 50.000 50.000
23 Các khu thương mại dịch vụ khác tại
Hóa An, quy mô 6ha
600.000 600.000
24 TT thương mại dịch vụ Trung Dũng,
quy mô 0,83ha
83.000 53.000 30.000
25 Chợ Biên Hòa- phường Thanh Bình,
quy mô 0,5ha
20.000 20.000
26 Khu TMDV phường Thanh Bình,
quy mô 0,17ha
17.000 17.000
27 Siêu thị Tân Vạn, quy mô 1,1 ha 44.000 44.000
28 Thương mại dịch vụ Tân Vạn, quy
mô 1 ha
100.000 100.000
27
29 Chợ Tân Biên, quy mô 2,8ha 115.200 41.600 73.600
30 Trung tâm thương mại dịch vụ Tân
Biên, quy mô 2,2ha
220.000 220.000
31 Khu trung tâm thương mại dịch vụ
Nam Biên Hòa
300.000 120.000 180.000
32 Khu thương mại ga Biên Hòa 427.000 170.000 257.000
33 Trung tâm thương mại dịch vụ Tân
Hòa, quy mô 4,2ha
420.000 168.000 252.000
34 Trung tâm thương mại dịch vụ Quyết
Thắng, quy mô 1,2ha
48.000 48.000
35 Trung tâm thương mại dịch vụ Quang
Vinh, quy mô 3,7ha
370.000 37.000 185.000 148.000
36 Trung tâm thương mại Vinatex, quy
mô 0,3ha
30.000 30.000
37 Khu thương mại dịch vụ Hòa Bình,
quy mô 0,6ha
60.000 30.000 30.000
38 TTTM Hòa Bình 1, quy mô 1,4ha 140.000 70.000 70.000
39 Khu TMDV Hố Nai 1, quy mô 2,48ha 284.000 113.600 170.400
40 Khu TMDV Hố Nai 2, quy mô 2ha 80.000 80.000
41 Khu TMDV Bửu Hòa, quy mô 1,8ha 180.000 18.000 90.000 72.000
II Y tế 7.100.773 2.665.726 2.783.088 1.651.960
1 Xây dựng Bệnh viện Đa khoa Đồng
Nai tại địa điểm mới (bao gồm giai
đoạn 1 và giai đoạn 2, cấp Tỉnh 1400
giường)
1.000.000 500.000 500.000
2 Cải tạo bệnh viện Da li u (có sử dụng
vốn CTMTQG)
48.396 48.396 NS Tỉnh+
BOT
3 Xây dựng trung tâm phòng chống
HIV- AIDS (có sử dụng vốn
CTMTQG)
46.965 46.965
NS địa
phương
+BOT
4 Đầu tư trang thiết bị cho BV Nhi
Đồng - Đồng Nai (có sử dụng vốn
Thành phố CP)
58.084 58.084
5 Công trình bênh viện đa khoa Đồng
Nai
1.900 1.900
6 Xây dựng bệnh viện đa khoa An Phúc 435.000 435.000
7 Bệnh viện đa khoa Lan Hà 300.000 150.000 150.000
8 Bệnh viện đa khoa Gia Lâm 2.096.000 628.800 628.800 838.400
9 Xây dựng trung tâm ung bướu và y
học hạt nhân
207.359 103.680 103.680
10 Xây dựng trung tâm tim mạch can
thiệp
101.835 50.000 51.835
11 Xây dựng khoa khám bệnh cấp cứu,
khu hành chính bệnh viện đa khoa
Thống Nhất
79.336 30.000 49.336
12 Dự án đầu tư trang thiết bị bệnh viện
Lao (sử dụng 100 vốn TPCP)
42.298 20.000 22.298
13 Dự án đầu tư trang thiết bị Trung tâm
phòng chống HIV/AIDS (sử dụng
100 vốn CTMT)
12.142 12.142
NS Tỉnh
14 Xây dựng trung tâm y tế dự phòng
Tỉnh đạt chuẩn quốc gia
86.000 86.000
NS Tỉnh +
TW
15 Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Nhi
GĐ2
390.000 100.000 290.000
16 Trung tâm bảo vệ sức khỏe lao động
và môi trường
91.614 91.614
17 Xây dựng trung tâm y tế dự phòng
Biên Hòa
38.594 38.594
18 Đầu tư mở rộng bệnh viên đa khoa
Thống Nhất lên 200 giường
50.000 25.000 25.000 Doanh
nghiệp 19 Đầu tư mở rộng bệnh viện Phổi lên 50.000 25.000 25.000
28
200 giường bệnh
20 Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa
Biên Hòa
52.000 20.800 31.200
21 Xây dựng Bệnh viện Y học Cổ truyền 74.100 29.640 44.460
22 Dự án Hệ thống xử lý chất thải y tế
tại các Trung tâm Y tế và Trạm Y tế
98.900 24.725 34.615 39.560
23 Dự án công nghệ thông tin quản lý
ngành y tế giai đoạn II
30.000 15.000 15.000
NS Tỉnh +
TW 24 Đầu tư xây dựng 11 Trung tâm
ATVSTP
77.000 30.000 47.000
25 Đầu tư xây dựng Trung tâm Vận
chuyển cấp cứu
50.000 35.000 15.000 NS Tỉnh
26 Đầu tư xây dựng Bệnh viện Phụ sản 600.000 250.000 350.000
NS TW 27 Đầu tư xây dựng Trung tâm Truyền
thông GDSK
20.000 20.000
28 Đầu tư xây dựng Bệnh viện thực
hành trường CĐYT
120.000 50.000 70.000
NS Tỉnh
29 Đầu tư xây dựng Bệnh viện Phục hồi
chức năng
120.000 20.000 50.000 50.000
30 Đầu tư Dự án trang thiết bị ngành y tế
2012-2015
100.000 25.000 30.000 45.000
31 Đầu tư nâng cấp mở rộng trung tâm
RHM
10.000 10.000
32 Đầu tư xây dựng Bệnh viện chuyên
khoa RHM-TMH-Mắt
120.000 50.000 70.000
33 Xây dựng Trung tâm Giám định y
khoa
15.000 7.000 8.000
34 Trung tâm Dân số Biên Hòa 7.000 7.000
35 Đầu tư xây dựng 18 trạm y tế xã
phường
109.000 80.000 29.000
36 Xây dựng nhà xe 2 bánh và kho lưu
tr Sở Y tế
4.500 2.000 2.500
37 Trung tâm y tế chuyên khoa và kỹ
thuật cao tại Tam Phước, quy
mô53ha
357.750 168.750 189.000
III Giáo dục- đào tạo 9.531.423 803.940 4.239.193 4.488.290
1 Nâng cấp cơ sở hạ tầng 2 trường cao
đẳng thành đại học, 2 trường trung
cấp thành cao đẳng
496.824 196.824 300.000
2 Trung tâm đào tạo đại học dân lập
cạnh công viên Hồ Suối Mai, khu vực
Trảng Dài, quy mô 54 ha
1.215.000 315.000 900.000
3 Cụm trường đại học Mở bán công
TPHCM và cao đẳng Sonadezi tại khu
vực Long Bình Tân, quy mô 54 ha
1.215.000 450.000 765.000
4 Cụm trường đại học, cao đẳng, dạy
nghề tại khu vực xã Tam Phước, quy
mô 170 ha
4.250.000 1.750.000 2.500.000
5 Trường cấp 3 Hiệp Hòa quy mô 2ha 49.320 49.320
6 Trường cấp 3 Tân Mai quy mô 1,5ha 41.100 41.100
7 Trường cấp 3 Tân Hòa, quy mô 1,2 34.884 34.884
8 Trường cấp 3 Long Bình Tân, quy
mô 1,59ha
39.730 39.730 Doanh
nghiệp 9 Đại học Lạc Hồng, quy mô 1ha 109.184 109.184
10 Trường mỹ thuật trang trí, quy mô 1ha 80.451 80.451
NS Tỉnh 11 Trường song ng Việt- Hoa, quy mô
0,9ha
39.340 39.340
12 Khu giáo dục liên phường, quy mô
5,6ha
68.500 68.500
NS Tỉnh+
TP 13 Khu văn hóa, giáo dục TDTT Bình
Đa, quy mô 2,6ha
41.100 41.100
29
14 Trường Trung học phổ thông Hóa
An, quy mô 3,4ha
36.990 13.700 23.290 NS Tỉnh+
doanh
nghiệp
15 Trường THCS Thống Nhất, quy mô 1
ha, 25 phòng học, khu HB, nhà đa
năng
25.000 25.000
Doanh
nghiệp ( ề
n h T
cấp thê
thông tin)
16 Trường THCS Tân Biên (XD mới),
quy mô 1,04ha; 34 phòng học, khu
HB, nhà đa năng
27.000 27.000
17 Trường THCS Tân Hạnh (XD mới),
quy mô 1,5ha; 26 phòng học, khu
HB, nhà đa năng
39.000 39.000
18 Trường THCS An Hảo (XD mới),
quy mô 0,87ha; 28 phòng học, khu
HB, nhà đa năng
29.000 29.000
19 Trường THCS Nguy n Bỉnh Khiêm,
quy mô 1,64ha; 40 phòng học, khu
HB, nhà đa năng, phòng thí nghiệm
54.000 54.000
20 Trường THCS Trảng Dài 2 (XD
mới), quy mô 1,29ha; 30 phòng học,
khu HB
25.000 25.000
21 Trường THCS Long Bình 2 (XD
mới), quy mô 1ha; 40 phòng học, khu
HB
28.000 28.000
22 Trường THCS Tân Phong (XD mới),
quy mô 1ha; 30 phòng học, khu HB
25.000 25.000
23 Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh (XD
mới), quy mô 0,7ha; 1000 HS
47.000 47.000
24 Trường THCS Long Bình Tân 2 (XD
mới), quy mô 1,53ha, 1400 HS
33.000 33.000
25 Trường THCS Hố Nai (XD mới), quy
mô 1ha; 1800HS
30.000 30.000 NS Tỉnh+
vốn xã hội
hóa
26 Trường THCS Bình Đa (sân bóng
phường), quy mô 1ha; 30 phòng học,
khu hiệu bộ
30.000 30.000
Tỉnh +
doanh
nghiệp
27 Trường THCS Hòa Bình (giai đoạn
2), quy mô 15 phòng học, cải tạo khối
lớp học cũ
19.000 19.000
28 Trường THCS Tam Phước, quy mô
21 phòng học, khu hiệu bộ
20.000 20.000
29 Trường THCS Long Bình Tân, quy
mô 12 phòng học, khu hiệu bộ
16.000 16.000
Xã hội hóa
30 Trường THCS Tân Bửu, quy mô 12
phòng học, khu hiệu bộ
12.000 12.000
31 THCS Bửu Hòa (XD mới), quy mô
1ha; 30 phòng học, khu HB
30.000 30.000
32 Trường THCS Tam Hiệp 2 (XD mới),
quy mô 1 ha; 30 phòng học, khu hiệu
bộ
30.000 30.000
33 Trường THCS Tân Hiệp 2 (XD mới),
quy mô 1ha; 30 phòng học, khu hiệu
bộ
30.000 30.000
34 Trường THCS Tân Hòa 2 (XD mới),
quy mô 1ha; 30 phòng học, khu hiệu
bộ
30.000 30.000
35 Trường THCS Trảng Dài 3 (XD mới),
quy mô 1ha; 30 phòng học, khu hiệu
bộ
30.000 30.000
36 Trường THCS An Bình 2 (XD mới),
quy mô 1ha; 30 phòng học, khu hiệu
30.000 30.000
30
bộ
37 Tam Hiệp C (XD mới), quy mô 1ha;
30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa
năng
30.000 30.000
38 Tam Hòa 2 (XD mới), quy mô 1ha;
30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa
năng
30.000 30.000
NS Thành
phố + xã
hội hóa
39 Hóa An 3 (XD mới), quy mô 1ha; 30
phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa năng
30.000 30.000
40 Long Bình Tân 3 (XD mới), quy mô
1ha; 30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà
đa năng
30.000 30.000
41 Tân Hòa 1 (XD mới), quy mô 1ha;
30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa
năng
30.000 30.000
42 Tân Hòa 2 (XD mới), quy mô 1ha;
30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa
năng
30.000 30.000
43 Thống Nhất C (XD mới), quy mô
1ha; 30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà
đa năng
30.000 30.000
44 Quang Vinh 2 (XD mới), quy mô
1ha; 30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà
đa năng
30.000 30.000
45 TH Tam Hòa quy mô 36 phòng học,
khu hiệu bộ
23.000 9.200 13.800
46 TH Hoàng Hoa Thám, quy mô 9
phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa năng
12.000 4.800 7.200
47 TH Kim Đồng 1, quy mô 18 phòng
học, khu hiệu bộ, nhà đa năng
19.000 7.600 11.400
48 TH Hóa An, quy mô 12 phòng học 10.000 4.000 6.000
49 TH Tam Phước 1, quy mô 15 phòng
học
8.000 3.200 4.800
50 TH Phan Đình Ph ng, quy mô 12
phòng học
11.000 4.400 6.600
51 TH Tân Cang, quy mô 12 phòng học,
khu hiệu bộ
10.000 4.000 6.000
52 TH Trần Quốc Toản, quy mô 30
phòng học, khu hiệu bộ
21.000 8.400 12.600
53 TH Tân Phong A, quy mô 18 phòng học 10.000 4.000 6.000
54 TH Lý Thường Kiệt, quy mô 12
phòng học, khu HB
10.000 4.000 6.000
55 TH An Hòa, quy mô 15 phòng học 8.000 3.200 4.800
56 TH Kim Đồng 2, quy mô 1050 HS 20.000 8.000 12.000
57 TH Tân Thành, quy mô 30 phòng
học, khu HB, nhà đa năng
25.000 10.000 15.000
58 TH Tân Hiệp (XD mới), quy mô 35
phòng học, khu HB, nhà đa năng
26.000 10.400 15.600
59 TH Trảng Dài KP2 (XD mới), quy
mô 30 phòng học, khu HB
29.000 11.600 17.400
60 TH Trảng Dài KP5 (XD mới), quy
mô 30 phòng học, khu HB
29.000 11.600 17.400
61 TH Long Bình 1 (XD mới), quy mô
30 phòng học, khu HB
29.000 11.600 17.400
62 TH Long Bình 2 (XD mới), quy mô
30 phòng học, khu HB
29.000 11.600 17.400
63 TH Bình Đa 2 (XD mới), quy mô 21
phòng học, khu HB
16.000 6.400 9.600
64 TH Tân Tiến (XD mới), quy mô 27
phòng học, khu HB, nhà đa năng
25.000 10.000 15.000
65 TH Phan Đăng Lưu (XD mới), quy 25.000 10.000 15.000
31
mô 21 phòng học, khu HB, nhà đa
năng
66 TH An Bình 2 (XD mới) 26.000 10.400 15.600
67 TH Long Bình Tân 2 (XD mới), quy
mô 30 phòng học, khu HB, nhà đa
năng
22.000 8.800 13.200
68 TH Tân Mai 3 (XD mới), quy mô 27
phòng học, khu HB, nhà đa năng
29.000 11.600 17.400
69 TH Tam Phước 2, quy mô 18 phòng
học, khu HB, nhà đa năng
18.000 7.200 10.800
70 TH Ph Đổng (mở rộng), quy mô 12
phòng học, sân chơi, bãi tập
8.000 8.000
71 TH Trần Văn Ơn (mở rộng), quy mô 9
phòng học, phòng chức năng, bãi tập
8.000 8.000
72 TH Nguy n Chí Thanh, quy mô 21
phòng học, khu HB
20.000 20.000
73 TH Hòa Bình (CS2), quy mô 9 phòng
học
7.000 7.000
74 TH Bửu Hòa (XD mới), quy mô 30
phòng học, khu HB, nhà đa năng
30.000 30.000
75 MN Tân Vạn 15.000 15.000
76 MN Tân Tiến 15.000 15.000
77 MN Quang Vinh 15.000 15.000
78 MN Tân Phong 15.000 15.000
79 MN Tân Mai 8.000 8.000
80 MN Tân Hòa 8.000 8.000
81 MN Thống Nhất (XD mới) 15.000 15.000
82 MN Long Bình (XD mới) 16.000 16.000
83 MN Tân Biên 15.000 15.000
84 MN Trung Dũng (CS2) 2.000 2.000
85 MN Hóa An 5.000 5.000
86 MN Hoa Sen 7.000 7.000
87 MN Tân Biên 2 (XD mới) 15.000 15.000
88 MN Tân Hòa 2 (XD mới) 15.000 15.000
89 MN Long Bình Tân 2 (XD mới) 15.000 15.000
90 MN An Bình 2 (XD mới) 15.000 15.000
91 MN Hố Nai 2 (XD mới) 15.000 15.000
92 MN Bình Đa 2 (XD mới) 15.000 15.000
93 MN Tam Phước 8.000 8.000
94 MN Phước Tân 8.000 8.000
95 MN An Bình (CS 2) 5.000 5.000
96 MN Hòa Hưng 8.000 8.000
97 MN Tân Hạnh 15.000 15.000
98 MN Long Bình Tân 8.000 8.000
99 MN Bình Đa 4.000 4.000
100 MN Hiệp Hòa 2 (XD mới) 15.000 15.000
101 MN Hóa An 2 (XD mới) 15.000 15.000
102 MN Bửu Long 2 (XD mới) 15.000 15.000
103 MN Tân Mai 2 (XD mới) 15.000 15.000
104 MN Tân Phong 2 (XD mới) 15.000 15.000
105 MN Tân Vạn 2 (XD mới) 15.000 15.000
IV Cây xanh- Văn hóa- thể thao 3.826.125 29.140 2.063.185 1.733.800
1 Trung tâm văn hóa, thông tin và triển
lãm
200.000 100.000 100.000
2 Nhà hát Lớn 150.000 150.000
3 Trung tâm Chiếu phim 150.000 150.000
4 Sửa ch a nhà làm việc đoàn ca múa
kịch
1.400 1.400
5 Nhà di n tập và biểu di n Đoàn nghệ
thuật cải lương
7.000 7.000
32
6 Cung cấp tài liệu số trực tuyến và xây
dựng kho tư liệu số Thư viện Tỉnh
13.000 13.000
7 Trang bị máy móc thiết bị và xe
chuyên dùng Trung tâm PHP và
chiếu bóng
4.000 4.000
8 Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự
kiện tỉnh (Qh công viên, sửa ch a...)
12.200 12.200
9 Trung tâm Thể dục thể thao (Sửa
ch a, đầu tư một số hạng mục)
37.900 37.900
10 Trung tâm văn hóa lịch sử cấp Tỉnh
tại Hiệp Hòa (Nhà hát, bảo tàng khoa
học, trung tâm thông tin, trung tâm
biểu di n của 2 đoàn nghệ thuật, nhà
văn hóa nhân dân, nhà văn thiếu nhi,
thư viện điện tử....)240ha
1.276.800 532.000 744.800
11 Trung tâm TDTT tại xã Phước Tân,
quy mô 180ha
900.000 450.000 450.000
12 Khu sinh hoạt văn hóa phường Bình
Đa, quy mô 2,6ha
13.000 6.500 6.500
13 Nhà văn hóa + trạm truyền thanh
Bình Đa, quy mô 8,2ha
41.000 12.300 28.700
14 Dự án công trình VH – TDTT
phường Hố Nai, quy mô: 3.13ha
15.650 15.650
15 Nhà văn hóa, trạm truyền thành Bửu
Hòa, quy mô 0,85ha
4.250 4.250
16 Khu sinh hoạt cộng đồng phường
Bửu Hòa, quy mô 0,47ha
2.350 2.350
17 Nhà Văn hóa Long Bình Tân, quy mô
0,6ha
3.000 3.000
18 Khu TDTT Long Bình Tân, quy mô
1ha
5.000 5.000
19 Khu công viên Long Bình Tân, quy
mô 2,8ha
14.000 14.000
20 Nhà Văn hóa phường Quang Vinh,
quy mô 0,2ha
1.000 1.000
21 Công viên cây xanh Quang Vinh, quy
mô 2ha
10.000 10.000
22 Khu TDTT Quang Vinh, quy mô
1,2ha
6.000 6.000
23 Nhà Văn hóa phường Quyết Thắng,
quy mô 0,34
1.700 1.700
24 Công viên cât xanh, TDTT phường
Quyết Thắng, quy mô 0,8ha
4.000 4.000
25 Công viên, TDTT Tam Hiệp khoảng
2,6ha
13.000 3.900 9.100 Tỉnh+ huy
động
26 Công viên ven suối, Tam Hiệp quy
mô 9,9ha
49.500 24.750 24.750 Tỉnh+ huy
động
27 Khu TDTT tai xã Hiệp Hòa, quy mô
5,8ha
29.000 14.500 14.500
Tỉnh
28 Công viên Tân Hạnh 1,2, quy mô
7,3ha
36.500 18.250 18.250
29 Công viên Hóa An 1, quy mô 6,5ha 32.500 16.250 16.250
30 Công viên Hóa An 2, quy mô 7ha 35.000 17.500 17.500
31 Công viên Hóa An 3, quy mô 3,6ha 18.000 9.000 9.000
32 Các vườn hoa Hóa An, quy mô 5,8ha 29.000 14.500 14.500
33 Khu vui chơi Ngàn Cánh Hạc- Hóa
An, quy mô 0,74ha
2.350 2.350
34 Nhà văn hóa Hóa An, quy mô 0,54ha 2.700 2.700 Tỉnh + huy
động
35 Nhà văn hóa phường Trung Dũng,
quy mô 0,5ha
2.500 2.500 Tỉnh+ BOT
33
36 Nhà Thiếu nhi phường Thanh Bình,
quy mô 0,35ha
1.750 1.750 Ngân sách
+huy động
37 Công viên văn hóa TDTT Tân Vạn,
quy mô 11,3ha
56.500 16.950 39.550 Ngân sách
+huy động
38 Vườn hoa Tân Vạn, quy mô 1ha 5.000 5.000 Ngân sách
+huy động
39 Nhà văn hóa Tân Vạn, quy mô 1ha 5.000 5.000
NS Thành
phố+ BT
40 Trạm truyền thanh Tân Vạn, quy mô
0,5ha
2.500 2.500
41 Công viên Tân Tiến, quy mô 2,2 ha 11.000 3.300 7.700
42 Khu TDTT Tân Phong, quy mô 3,1ha 15.500 7.750 7.750
43 Công viên cây xanh, vườn hoa Tân
Phong, quy mô khoảng 17ha
85.000 85.000
44 Nhà Văn hóa Tân Mai, quy mô 0,5ha 2.500 2.500
45 Công viên Mương Sao- Tân Mai, quy
mô khoảng 16ha
80.000 24.000 56.000
46 Công viên cây xanh Tân Hòa, quy mô
2,4ha
6.000 6.000
Ngân sách
+huy động
47 Công viên TDTT Tân Hòa (2khu),
quy mô 3,85ha
9.625 9.625
48 3 khu công viên, vườn hoa tại Tân
Hiệp, quy mô 12ha
60.000 3.000 18.000 39.000
49 Khu sân thể thao Tân Biên, quy mô
2,4ha
12.000 12.000
50 Nhà văn hóa Tân Biên, quy mô 0,38ha 1.900 1.900
51 Công viên Tân Biên, quy mô 7,2ha 36.000 36.000
52 Các công viên, vườn hoa tại Tam
Hòa, quy mô 7ha
35.000 17.500 17.500
53 Công viên rạch Mương Sao, Tân tiến,
quy mô 5,7ha
28.500 28.500
54 Khu công viên cây xanh Rạch Nhà
Thờ, quy mô 1,45ha
7.250 7.250
55 Công viên cây xanh Hòa Bình, quy
mô 0,8ha
4.000 4.000
56 Công viên TDTT Hố Nai, quy mô
3,13 ha
15.650 15.650
57 Công viên Hố Nai 1,2, quy mô 4ha 20.000 20.000
58 Công viên ven suối phường Hố Nai,
quy mô 10,74ha
53.700 26.850 26.850
59 Công viên, Khu TDTT Bửu Long,
quy mô 5,6ha
28.000 14.000 14.000
60 Khu cây xanh TDTT Bửu Hòa, quy
mô 8,3ha
41.500 20.750 20.750
61 Công viên Rạch Thủ Huồng, quy mô
4,4ha
22.000 11.000 11.000
62 Công viên cây xanh Bình Đa, quy mô
1,64ha
8.200 1.640 6.560
63 Công viên TDTT An Bình, quy mô
4,3ha
21.500 4.300 10.750 6.450
64 Các công viên cây xanh An Bình, quy
mô 6,6ha
27.250 4.300 16.500 6.450
V Hành chính- công cộng xã hội khác 2.921.450 78.329 2.062.425 780.696
1 Trung tâm hành chính cấp Tỉnh 674.400 674.400
2 Trung tâm hành chính - văn hóa
thành phố tại phường Thống Nhất
87ha
1.576.450 31.529 788.225 756.696
3 Xây dưng Văn phòng Sở LĐTBXH 20.000 20.000
4 Trung tâm GTVL Khu vực Miền Nam 90.000 20.000 50.000 20.000
5 Trung tâm tư vấn dịch vụ truyền
thông trẻ em
8.000 8.000
6 Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi và 2.700 2.700
34
khuyết tật
7 UBND phường An Bình xây mới,
quy mô 0,5ha
20.000 20000
8 Mở rộng, cải tạo UBND phường
Bình Đa, quy mô 0,3ha
12.000 12000
9 Khu trung tâm hành chính phường
Bửu Long, quy mô: 1,2ha
48.000 48000
10 Khu trung tâm hành chính phường
Hố Nai, quy mô: 1.51ha
60.400 60400
11 Trụ sở cơ quan phường Hòa Bình,
quy mô 500m2
2.000 2000
12 Trung tâm hành chính phường Long
Bình Tân, quy mô 2,23ha
66.900 66900
17 UBND và công trình công cộng
phường Tam Hiệp, quy mô 0,5ha
20.000 2000 14000 4000
Trung tâm hành chính xã Hiệp Hòa,
quy mô 0,7ha
28.000 28000
13 UBND xã Tân Hạnh và các cơ quan
khác, quy mô 0,77ha
30.800 30800
Bưu điện Tân Hạnh, quy mô 0,1ha 4.000 4000
15 Khu bưu điện và công an phường Tân
Vạn, quy mô 0,62ha
24.800 24800
16 Trạm truyền thanh phường Tân Vạn,
quy mô 0,5ha
20.000 20000
Cụm hành chính phường Tân Biên,
quy mô 1,1ha
33.000 9900 23100
14 Khu cơ quan, công sở tại xã Hóa An,
quy mô 1,5ha
45.000 45000
18 UBND phường Quyết Thắng, quy mô
4,3ha
129.000 12900 116100
19 UBND phường Bửu Hòa, quy mô 2ha 6.000 6000
C3 H ỹ 44.789.688 5.614.473 18.533.200 20.642.015
I Giao thông 38.671.205 3.839.288 16.004.392 18.827.525
1 Các công trình đường giao thông
thôn xóm do thành phố Biên Hòa đầu
tư theo phân cấp.
1.300.000 130.000 650.000 520.000
NS+ huy
động 2 Quốc lộ 15 (từ ngã 4 Vườn Mít tới
nút giao Tam Hiệp), dài 5,3km, lộ
giới 26m.
269.134 169.134 100.000
3 QL51 đoạn từ cổng số 11 đi về Vũng
Tàu có chiều dài 5,4hm lộ giới 64m.
463.590 185.436 200.000 78.154 NS Tỉnh
4 Trục trung tâm đoạn từ bờ sông Cái
tới đường Trần Quốc Toản, chiều dài
tuyến 2,0km, (không kể 2 cầu bắc
qua sông Cái), lộ giới 42m.
161.560 64.624 96.936
NS Tỉnh
5 Mở rộng đường số 16 (ranh giới hành
chính gi a phường An Bình và Bình
Đa. Lộ giới 26( 6+15+6), dài 2,3km
116.794 46.718 46.718 23.358
NS+ huy
động 6 Xây dựng đường QH-D1 Bửu Hòa, lộ
giới 26m (7+12+7), dài 2,1km.
106.638 10.664 42.655 53.319
7 Xây dựng đường QH-D1 Hòa Bình,
lộ giới 31m (6+19+6), dài 334m.
18.163 7.265 10.898
Ngân sách
8 Xây dựng đường chính 6A-6A, Quyết
Thắng, lộ giới 20,5m, dài 400m
15.520 5.500 6.000 4.020
9 Xây dựng đường chính QH-D3
Quang Vinh, lộ giới 26m (6+14+6),
dài 700m.
35.546 14.218 15.000 6.328
10 Xây dựng đường QH-D1 Trung Dũng,
lộ giới 24 (5+14+5), dài 1,1km.
53.075 15.923 20.000 17.152
11 Xây dựng đường QH-D2 Trung Dũng,
lộ giới 20,5 (5+10,5+5), dài 585m.
45.375 10.000 15.000 20.375
35
12 Xây dựng đường QH-D4 Bửu Long,
lộ giới 20,5m (5+10,5+5), dài 2,2km.
85.360 20.000 50.000 15.360
13 Xây dựng đường QH-D5 Bửu Long,
lộ giới 19m (5+9+5), dài 4,0km.
83.864 20.000 50.000 13.864
14 Mở rộng các tuyến đường chính quy
hoạch phường Hố Nai từ lộ giới
20,5m lên lộ giới 26m (6+14+6), tổng
chiều dài 8,4km.
426.552 100.000 170.000 156.552
15 Xây dựng đường chính 1B-1B Long
Bình Tân, lộ giới 32m
(5+10,5+1+10,5+5), dài 1,4km.
84.210 25.263 30.000 28.947
16 Mở thêm 2 tuyến đường khu vực
phường Tân Mai nối đường Phạm
Văn Thuận với đường N9, lộ giới
10,5m, tổng chiều dài 600m.
11.670 5.000 6.670
17 Mở rộng đường Nguy n Thị Tồn, lộ
giới 20,5m (5+10,5+5), dài 1,85km.
71.780 21.534 30.000 20.246
18 Mở rộng đường chính phường Tam
Hòa, lộ giới 20,5m lên lộ giới 26m,
tổng chiều dài 2,2km.
111.716 44.686 50.000 17.030
19 Mở rộng đường chính phường Tân
Vạn, lộ giới 20,5m lên lộ giới 26m,
tổng chiều dài 6,7km.
28.945 11.578 6.947 10.420
20 Xây dựng các tuyến đường chính
phường Trảng Dài, lộ giới 39m
(7+3,5+3+12+3+3,5+7), tổng chiều
dài 1,25km.
94.313 28.294 30.000 36.019
21 Mở rộng các đường trục chính
phường Trảng Dài, lộ giới 30m
(6+7,5+3+7,5+6), tổng chiều dài
1,12km.
59.864 17.959 20.000 21.905
22 Đường dọc sông Đồng Nai (từ cầu
Hóa An - bến đò Trạm), lộ giới 42m,
tổng dài 3,15km
879.070 263.721 615.349
23 Đường dọc sông Đồng Nai (từ cầu
Hóa An - cầu Rạch Cát), dài khoảng
2,8km
781.396 234.419 546.977
24 Đường dọc cánh trái sông Cái (từ cầu
Rạch Cát - cầu An Hảo), dài khoảng
7,3km.
1.948.033 779.213 1.168.820
25 Đường dọc cánh phải sông Cái (từ
hương lộ 11 - cầu An Hảo), dài
khoảng 5,5km.
1.534.884 460.465 1.074.419 Thành phố
+ xã hội
hóa
26 Đường ven sông Đồng Nai thuộc địa
phận xã Hiệp Hòa, dài khoảng 2,6km.
725.581 217.674 507.907 Tỉnh + xã
hội hóa
27 Đường ven sông Đồng Nai từ cầu
Đồng Nai về phía Nam, dài khoảng
9,0km.
2.511.628 753.488 1.758.140 BOT+Trung
ương
28 Đường ven sông Cái từ QL1A- Trần
Quốc Toản, dài 2,15km
600.000 300.000 300.000 Tỉnh + xã
hội hóa
29 Trục trung tâm đoạn từ C lao Hiệp
Hòa tới trung tâm hành chính mới,
chiều dài tuyến 16,5km, lộ giới 36-
46m.
1.332.870 200.000 799.722 333.148 Thành phố
+ xã hội
hóa
30 Trục qua khu trung tâm mới, chiều
dài 10km, lộ giới 47m
748.200 299.280 448.920 Thành phố +
xã hội hóa
31 Tuyến tàu điện nối ga Long Bình
Tân-Ngã 4 Vũng Tàu theo đường ven
sông Cái về trung tâm Tp.Biên Hòa,
dài khoảng 9,0km.
7.614.000 2.284.200 5.329.800 Thành phố
+ xã hội
hóa
32 Tuyến xe buýt nối khu trung tâm cũ 701.841 210.552 491.289 Thành phố
36
theo tuyến dọc sông Cái, dài khoảng
8,5km.
+ xã hội
hóa
33 Tuyến buýt nối TT cũ tới sân vận
động-theo đường số 5, dài khỏng
2,5km.
206.424 61.927 80.000 64.497 Thành phố
+ xã hội
hóa
34 Tuyến buýt nối TT cũ tới c lao Hiệp
Hòa-theo đường TT dự kiến, dài
khoảng 1,9km.
156.882 47.065 60.000 49.817 Thành phố
+ xã hội
hóa
35 Bến thuyền du lịch tại gần chợ Biên
Hòa
225.110 67.533 157.577 TP + XHH
36 Bến thuyền du lịch tại phường Bình
Đa và c lao Hiệp Hòa
315.000 94.500 220.500 TP + XHH
37 Bến thuyền du lịch tại phường Thống
Nhất
185.850 55.755 130.095 TP + XHH
38 Cầu qua sông Đồng Nai nối TL768
với TL760
480.000 192.000 288.000 TP + XHH
39 Nút giao c ng cốt tại ngã 4 Cầu Mới 384.000 153.600 230.400 TP + XHH
40 Nút giao c ng cốt tại ngã 4 Hóa An
(gi a đường Nguy n Ái Quốc và B i
H u Nghĩa)
456.000 182.400 273.600
TP + XHH
41 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Tân
Phong
294.930 176.958 117.972 TP + XHH
42 Nút giao khác cốt tại ngã 5 Cầu Hang
(giao QL1K với đường tránh TL16).
414.541 248.724 165.817 TP + XHH
43 Nút giao khác cốt tại cổng số 11 (giao
cắt QL51 và QL15 k o dài).
442.395 132.719 309.676 TP + XHH
44 Nút giao khác cốt giao cắt gi a tuyến
tránh QL1A với cao tốc Biên Hòa-
Vũng Tàu
286.738 86.021 200.717
TP + XHH
45 Nút giao khác cốt đường tránh QL1A
với đường vành đai phía Đông thành
phố.
360.470 108.141 252.329
TP + XHH
46 Nút giao c ng cốt ngã 4 Trần Quốc
Toản -trục trung tâm từ c lao Hiệp
Hòa tới trung tâm hành chính mới
134.176 80.505 53.671
NSTỉnh
47 Hầm chui ngã 4 xa lộ Biên Hòa-trục
trung tâm từ c lao Hiệp Hòa tới
trung tâm hành chính mới
367.113 220.268 146.845
NSTỉnh
48 Hầm chui ngã 4 QL51-trục trung tâm
từ c lao Hiệp Hòa tới trung tâm hành
chính mới.
367.113 220.268 146.845
TP + DN
49 Nút giao c ng cốt ngã 4 trục qua khu
trung tâm hành chính mới -trục trung
tâm từ c lao Hiệp Hòa tới trung tâm
hành chính mới.
139.100 83.460 55.640
TP + DN
50 Cầu nối Hiệp Hòa - An Bình 1.762.500 705.000 1.057.500 TP + DN
51 Cầu bắc qua sông Cái trên đường trục
trung tâm từ ngã 4 Vườn Mít đến xã
Hiệp Hòa
1.974.000 789.600 1.184.400
TP + DN
52 Cầu qua sông Đồng Nai nối TL768
với TL760
323.673 129.469 194.204 Tỉnh+ DN
53 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Chợ
Sặt
294.930 176.958 117.972 Tỉnh + TP
54 Cầu vợt cho đường sắt qua QL51 và
cao tốc Biên Hòa-Vũng Tàu, dài
khoảng 850m
365.500 219.300 146.200
NS + BT
55 Cầu vượt cho trục qua TT hành chính
mới vượt qua QL51 và cao tốc Biên
Hòa-Vũng Tàu, dài khoảng 1,05km.
860.213 516.128 344.085
BTO + TP
56 Nút giao c ng cốt gi a QL51 với
đường chính ven sông Đồng Nai tại
125.250 60.000 65.250 BTO + TP
37
xã An Hòa
57 Nhà để xe cao tầng bến xe Biên Hòa 18.000 9.000 9.000 BTO + TP
58 Bến thuyền du lịch phía Bắc khu du
lịch Bửu Long
210.110 63.033 90.000 57.077 BTO + TP
59 Bến thuyền du lịch phía Tây khu du
lịch Bửu Long
210.110 63.033 90.000 57.077 TP
60 Bến thuyền du lịch phía Nam khu du
lịch Bửu Long
210.110 63.033 90.000 57.077 TW + TP
61 Bến thuyền du lịch tại xã Hóa An 185.850 55.755 80.000 50.095 TP
62 Bến thuyền du lịch phường Tân Vạn 185.850 55.755 80.000 50.095 TW + TP
63 Bến thuyền du lịch phường Long
Bình Tân
185.850 55.755 80.000 50.095 TP
64 Quảng trường giao thông ngã 3 Vườn
Mít
214.000 100.000 114.000 BT + TP
65 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Tam
Hiệp
344.085 206.451 137.634 BT + TP
66 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Đồng
Khởi- Xa lộ Biên Hòa
361.289 100.000 144.516 116773 BT + TP
67 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Vũng
Tàu
423.150 253.890 169.260 BT + TP
68 Bến xe Hóa An 47.000 47.000 TP
69 Bến hàng hóa tại chợ Biên Hòa 115.250 34.575 80.675 BT + TP
70 Đường tránh QL1, đoạn từ ngã 4
Vũng Tàu tới cổng số 11, nối vào
QL1A, chiều dài 5,3km, lộ giới 64-
65m
641.750 128.350 192.525 320.875
BT + TP
71 Chống n tắc giao thông đoạn qua
phường Tân Hòa
900 500 400 TP
II Chuẩn bị kỹ thuật
1.486.735 254.975 734.184 497.576
NS TW+
BT 1 Hồ suối Mai, diện tích 106,24ha 56.307 10.000 30.000 16.307
2 Hồ Lá Buông (2016-2020) 78.000 15.000 30.000 33.000
3 Dự án nạo v t, kè bờ suối Linh
(2016-2020), dài khoảng 6,5km
12.000 5.000 7.000 BT + TP
4 Dự án nạo v t, kè bờ sông Buông 550.130 50.000 325.084 175.046 ODA + BT
+ DN
5 Sửa ch a kênh Bình Kính 2.000 2.000 ODA + BT
+ TP
6 Khơi thông hồ điều hòa kết hợp với
cống ngăn một triều tại xã Hiệp Hòa
65.250 30.000 35.250
TP 7 Dự án nạo v t, kè bờ sông Long
Thành
326.250 25.000 150.625 150.625
8 Dự án nạo v t, kè bờ suối Ch a, suối
Bà Lúa
11.500 6.500 5.000
TP + DN
9 Dự án cải tạo, kè bờ suối Cầu Quan 15.360 7.000 8.360
10 Xây dựng tuyến cống thoát nước mưa
riêng tại nh ng khu đô thị mới, khu
vực chưa có hệ thống thoát nước,
tổng chiều dài khoảng 295,95km.
369.938 147.975 147.975 73.988
III C p n c
928.655 216.000 557.985 154.670
1 Cải tạo tuyến ống cấp nước từ đường
CMT8 đến mố A cầu Gềnh xã Hiệp
Hòa
80.000 30.000 50.000
2 Hệ thống cấp nước phường Trảng
Dài
56.157 10.000 35.000 11.157
3 Hệ thống cấp nước phường Bửu Hòa 25.198 10.000 15.198 NS Tỉnh + TP
4 Hệ thống cấp nước phường Tân Biên 13.493 7.000 6.493
5 Hệ thống cấp nước phường Tân
Phong
15.000 7.000 8.000 Tỉnh
6 Hệ thống cấp nước phường Tân Hòa 8.821 4000 4.821 TW + BOT
38
7 Hệ thống cấp nước phường Hố Nai 15.089 7.000 8.089 TW + BOT
8 Hệ thống cấp nước phường Tân Tiến 8.196 4.000 4.196 BT
9 Hệ thống cấp nước phường Bình Đa 7.613 3.500 4.113 TP + DN
10 Hệ thống cấp nước phường Tam Hòa 7.314 3.500 3.814 TP + DN
11 Hệ thống cấp nước phường An Bình 16.231 7.500 8.731
12 Hệ thống cấp nước phường Tân Mai 8.537 4.000 4.537 ODA
13 Hệ thống cấp nước phường Tân Hiệp 21.647 10.000 11.647 Tỉnh
14 Hệ thống cấp nước phường Tam Hiệp 13.585 6.500 7.085
15 Hệ thống cấp nước phường Bửu
Long
25.125 12.000 13.125
Tỉnh+ODA 16 Hệ thống cấp nước phường Long
Bình Tân
6.450 2.000 4.450
17 Hệ thống cấp nước phường Long Bình 60.873 5000 30.000 25.873
ODA 18 Hệ thống cấp nước phường Tân Vạn 26.713 26.713
19 Hệ thống cấp nước xã Hiệp Hòa 41.985 17.000 24985
20 Hệ thống cấp nước xã Hóa An 41.217 21.000 20217
21 Hệ thống cấp nước xã Tân Hạnh 36.471 36.471 NS Tỉnh+
Thành
phố+ xã hội
hóa
22 Hệ thống cấp nước xã Long Hưng 143.000 50.000 93.000
23 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tam
Phước(2015-2020)
9.630 4.000 5.630 Tỉnh
24 Hệ thống cấp nước tập trung xã
Phước Tân(2015-2020)
17.880 7.000 10.880
Tỉnh+ODA
25 Hệ thống cấp nước tập trung xã An
Hòa
15.130 7.000 8.130
26 Xây mới nhà máy nước Bửu Hòa, cs
15.000m3/ng
97.500 97.500
27 Xây dựng nhà máy nước Hóa An-
Tân Hạnh, cs 15.000m3/ng
109.800 45.000 64.800
IV C p điện và thông tin i n ạc 2.410.353 422.330 1.033.699 954.324
1 Trạm Tam Phước 110/22kV –
2x40MVA, công suất đợt đầu là
110/22KV – 40MVA
76.640 40.800 35.840
2 Trạm 110/22KV Amata2, công suất
đợt đầu 40MVA, dài hạn 2x40MVA
76.640 40.800 35.840
3 Trạm 110/22KV Quang Vinh, công
suất đợt đầu 63MVA, dài hạn
2x63MVA
120.708 60.010 60.698
4 Trạm 110/22KV Tân Hiệp , công suất
đợt đầu 63MVA, dài hạn 2x63MVA
120.708 60.010 60.698
5 Trạm 110/22KV KĐT Long Hưng,
công suất đợt đầu 1x63MVA, dài hạn
2x63MVA
120.708 60.010 60.698
6 Nâng công suất trạm Đồng Nai từ
2x40MVA lên 2x63MVA
29.716 29.716
7 Nâng công suất trạm Hố Nai từ
40+63MVA lên 2x63MVA
14.858 14.858
8 Nâng công suất trạm Hố Nai 3 từ
40MVA lên 2x40MVA
25.840 25.840
9 Nâng công suất trạm Tân Hòa lên
2x63MVA
29.716 29.716
10 Xây dựng mới trạm điện 22/0,4kv 157.500 45.000 60.000 52.500
11 Tuyến 110kv cấp điện cho trạm
110kv Amata 2, r nhánh từ tuyến
110kv Long Bình- Amata, dài khoảng
1,9km.
7.971 7.971
12 Tuyến 110kv cấp điện cho KĐT Long
Hưng, chuyển tiếp từ tuyến 110kv
Long Bình- Long Thành, dài khoảng
18.878 18.878
39
4,5km
13 Nâng tiết diện tuyến đường dây
110kV mạch k p Long Thành - Long
Bình từ dây AC-240 thành AC-400,
đoạn qua thành phố dài khoảng
14,5km.
52.200 52.200
14 Thay thể các tuyến 110kv Long Bình-
Vicasa- Tân Mai thành dây siêu
nhiệt, dài khoảng 7,0km.
25.200 25.200
15 Thay thể các tuyến 110kv Long Bình-
Biên Hòa thành dây siêu nhiệt, dài
khoảng 6,8km.
24.480 24.480
16 Thay thể các tuyến 110kv Long Bình-
Đồng Nai- Thủ Đức thành dây siêu
nhiệt, đoạn qua thành phố dài khoảng
4,4km.
15.840 15.840
17 Cải tạo và nâng cấp lưới điện 15kv
lên 22kv đi ngầm
169.000 35.000 60.000 74.000
18 Xây mới lưới điện 22kv đi ngầm 143.000 24.000 60.000 59.000
19 Cải tạo và nâng cấp lưới điện 22kv đi
ngầm
78.000 15.000 33.000 30.000
20 Hạ ngầm và xây dựng mới hạ thế lưới
điện 0,4 kv
426.250 65.700 120.000 240.550 ODA
21 Đầu tư đường điện chiếu sáng đô thị
đi ngầm
222.000 30.000 80.000 112.000 ODA
22 Xây dựng các trạm vệ tinh trong
thành phố
42.000 25.000 17.000
23 Xây dựng hệ thống cáp quang 412.500 82.500 197.500 132.500 DN
V Thoát n c- CTR- NT 1.282.940 878.940 200.000 204.000 DN
1 Xây dựng điểm trung chuyển CTR
sinh hoạt tập trung 2, công suất
600T/ngđ, quy mô 1,0ha.
303.000 150.000 153.000
DN
2 Xây dựng điểm trung chuyển CTR
công nghiệp tập trung, công suất
200T/ngđ, quy mô 0,5ha.
101.000 50.000 51.000
DN
3 Dự án nạo v t, kè bờ suối Săn Máu
(2011-2015)
409.190 409.190 DN
4 Nạo v t Rạch Cụt 3.500 3.500 DN
5 Gia cố bờ sông Đồng Nai từ phường
Tân Mai đến phường Tam Hiệp
(2011-2015)
140.000 140.000
DN
6 Tăng khẩu độ hệ thống thoát nước
chung khu vực dân cư các phường
nội đô cũ.
326.250 326.250
DN
VI Môi tr ờng 9.800 2.940 2.940 3.920 DN
1 Dự án cải thiện môi trường nhánh
sông Cái
9.800 2940 2940 3.920 DN
C4 H ỹ
52.842.594 816.774 18.653.908 33.371.912 DN
1 Khu dân cư, thương mại dịch vụ lấn
sông, quy mô 8ha
400.000 80.000 320.000 DN
2 Điểm du lịch - dịch vụ và nhà ở khi
ngưng khai thác mỏ Hóa An, quy mô
45ha
225.000 22.500 67.500 135.000
DN
3 Khu đô thị ven sông, xung quanh các
hầm đá sau khi ngưng khai thác, quy
mô 600ha
1.800.000 90.000 630.000 1.080.000
DN
4 Khu đô thị mới từ việc hoán đổi khu
vực trường bắn của Trường Sỹ quan
Lục Quân 2, quy mô 58ha
294.000 58.000 88.500 147.500
DN
5 Khu đô thị dịch vụ hành chính, quy 12.384.750 84.250 1.348.000 10.952.500 DN
40
mô 337ha
6 Khu đô thị Bửu Long, quy mô 324ha 14.661.000 81.000 5.670.000 8.910.000 Tỉnh
7 Khu dân cư Tân Tiến, quy mô 8,5ha 425.000 212.500 212.500 Tỉnh
8 Khu đô thị Long Thành, quy mô
843ha
4.193.925 84.300 2.002.125 2.107.500 Tỉnh
9 Khu đô thị An Phước, quy mô 105ha 632.511 126.724 295.787 210.000 Tỉnh
10 Khu đô thị Amata, quy mô 760ha 3.610.000 190.000 1.140.000 2.280.000 Tỉnh+DN
11 XD Khu đô thi Water Front (Long
Hưng, Biên Hòa) 366,7ha
2.506.274 1.281.617 1.224.657 Tỉnh+DN
12 XD Khu đô thị dịch vụ thương mại
cao cấp C Lao Phước Hưng (Tam
Phước) 286 ha
1.999.140 999.570 999.570
Tỉnh
13 Khu đô thị thương mại Phước Tân
91,75ha
641.332 320.666 320.666
14
15
Khu dân cư Long Hưng 227,7ha
Khu dân cư Tam Phước 157,23 ha
1.591.624
836.464
795.812
418.232
795.812
418.232
ODA+DNT
Tỉnh
16
Khu đô thị Aquacity (Long Hưng)
305ha
2.131.950
1.065.975 1.065.975 Tỉnh + DN
17 Dự án khu dân cư Tân Hòa, khoảng
25ha
125.000 62.500 62.500 Tỉnh + DN
18 Khu dân cư Tân Biên , quy mô 1,2ha 6.000 3.000 3.000 Xã hội hóa
19 Khu dân cư phường Tam Hòa, quy
mô 8,6ha
43.000 21.500 21.500 Tỉnh+DN
20 Khu Tái định cư phường Quang
Vinh, quy mô 20ha
100.000 50.000 50.000 Xã hội hóa
21 Khu chung cư phường Hòa Bình, quy
mô 30ha
150.000 75.000 75.000 Tỉnh+ODA
22 Các khu khác 4.085.624 1.785.624 2.300.000 Vay DN
41
Bảng:5. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị xã Long Khánh
STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn
(Triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn
Đến 2015 2016-2020 2021-2030
A Q 26.000 10.200 15.800 0
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và
Quy hoạch ngành
10.000 3.000 7.000 NS tỉnh
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng, Quy
hoạch phân khu
10.000 5.000 5.000 NS tỉnh
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy
hoạch đô thị.
1.400 700 700 NS tỉnh
4 Lập đề án thành lập 5 xã thành
phường nội thị
1.500 1.500 NS tỉnh
5 Lập đề án phân loại đô thị (loại III) 1.500 1.500 NS tỉnh
6 Lập đề án phân loại đô thị (loại II) 1.600 1.600 NS tỉnh
B N ấ L 1.418.235 405.050 1.013.186 0
I Giao thông 504.420 129.679 374.741 -
Mở m i khu vực nội thị 372.085 72.259 299.826 1 Đường Cách Mạng Tháng 8 nối dài. 48.000 48.000 NS TX
2 Hẻm 908 H ng Vương – Xuân Định 809 809 NS TX
3 Đường Nguy n Minh Khai nối dài 3.600 3.600 NS TX
4 Nguy n Trung Trực 5.850 5.850 NS TX
5 Lý Thường Kiệt nd 1.000 1.000 NS TX
6 Ruộng Tre – Thọ An 13.000 13.000
6 Nguy n Thị Minh Khai 110.000 110.000 NS TX
7 Đường XH_13 42.783 42.783 NS TX
8 Đường Vành đai (QL1A-Nguy n Trãi) 97.043 97.043 NS TX
9 Lý Thái Tổ 50.000 50.000 NS TX
Nâng c p khu vực nội thị 132.335 57.420 74.915
1 Lý Thái Tổ 2.583 2.583 NS TX
2 Tô Hiến Thành 3.825 3.825 NS TX
3 Đào Trí Phú 1.887 1.887 NS TX
4 Huỳnh Văn Nghệ 1.785 1.785 NS TX
5 Phan Chu Trinh 2.645 2.645 NS TX
6 H ng Vương 23.400 23.400 NS TX
7 Nguy n Trung Trực 3.690 3.690 NS TX
8 Trần Phú 5.700 5.700 NS TX
9 Hồng Thập Tự 4.200 4.200 NS TX
10 Nguy n Văn Cừ 3.705 3.705 NS TX
11 Bảo Quang – Bàu Cối 4.000 4.000 NS TX
12 Đường 9/4 10.925 10.925 NS TX
13 Ngô Quyền 22.000 22.000 NS TX
14 Nguy n Chí Thanh 11.400 11.400 NS TX
15 Trần Văn Thi 7.600 7.600 NS TX
16 Lương Định Của 14.250 14.250 NS TX
17 Võ Duy Dương 8.740 8.740 NS TX
II Cấ ớ 56.820 21.210 35.610 0
Xây dựng m i tuyến ống n c cùng
đ ờng GT m i
11.850 9.150 2.700 0
1 CMT8 Nd 3.450 3.450 2 Hẻm 908 H ng Vương - XĐ 1.350 1.350 NS TX+DN
3 CMT8-Nguy n T.Minh Khai 600 600 NS TX+DN
4 Nguy n Trãi - Lê Hồng Phong 2.100 2.100 NS TX+DN
5 Nguy n Trung Trực 1.350 1.350 NS TX+DN
6 Lý Thường Kiệt nd 300 300 NS TX+DN
7 Lý Thái Tổ 2.700 2.700 NS TX+DN
Xây dựng m i tuyến ống n c tr n
đ ờng nâng c p. cải tạo
44.970 12.060 32.910 0 NS TX+DN
1 Lý Thái Tổ 1.260 1.260 2 Tô Hiến Thành 2.550 2.550 NS TX+DN
3 Đào Trí Phú 1.110 1.110 NS TX+DN
4 Huỳnh Văn Nghệ 1.050 1.050 NS TX+DN
5 Phan Chu Trinh 1.290 1.290 NS TX+DN
6 H ng Vương 3.000 3.000 NS TX+DN
7 Nguy n Trung Trực 1.800 1.800 NS TX+DN
8 Nguy n Trung Trực 1.800 1.800 NS TX+DN
9 VĐ (QL1A-Nguy n Trãi) 8.100 8.100 NS TX+DN
42
STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn
(Triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn
Đến 2015 2016-2020 2021-2030
10 Đường 9/4 3.450 3.450 NS TX+DN
11 Nguy n Chí Thanh 3.600 3.600 NS TX+DN
12 Trần Văn Thi 2.400 2.400 NS TX+DN
13 Lương Định Của 4.500 4.500 NS TX+DN
14 Võ Duy Dương 2.760 2.760 NS TX+DN
15 Đường XH_13 3.000 3.000 NS TX+DN
16 Nguy n Thị Minh Khai 3.300 3.300 NS TX+DN
III T ớ m ờ 552.839 78.560 474.279 NS TX+DN
Xây dựng m i các tuyến cống cùng
đ ờng GT m i :
31.600 24.400 7.200 0
1 CMT8 Nd 9.200 9.200
2 Hẻm 908 H ng Vương - XĐ 3.600 3.600 3 CMT8-Nguy n T.Minh Khai 1.600 1.600 NS TX+DN
4 Nguy n Trãi - Lê Hồng Phong 5.600 5.600 NS TX+DN
5 Nguy n Trung Trực 3.600 3.600 NS TX+DN
6 Lý Thường Kiệt nd 800 800 NS TX+DN
7 Lý Thái Tổ 7.200 7.200 NS TX+DN
Xây dựng m i các tuyến cống tr n
đ ờng nâng c p. cải tạo :
157.120 54.160 102.960 0 NS TX+DN
1 Lý Thái Tổ 3.360 3.360 NS TX+DN
2 Tô Hiến Thành 6.800 6.800 3 Đào Trí Phú 2.960 2.960 NS TX+DN
4 Huỳnh Văn Nghệ 2.800 2.800 NS TX+DN
5 Phan Chu Trinh 3.440 3.440 NS TX+DN
6 Hùng Vương 8.000 8.000 NS TX+DN
7 Nguy n Trung Trực 4.800 4.800 NS TX+DN
8 Trần phú 13.200 13.200 NS TX+DN
9 Hồng Thập Tự 8.800 8.800 NS TX+DN
10 Nguy n Trung Trực 4.800 4.800 NS TX+DN
11 VĐ (QL1A-Nguy n Trãi) 21.600 21.600 NS TX+DN
12 Đường 9/4 9.200 9.200 NS TX+DN
13 Nguy n Chí Thanh 9.600 9.600 NS TX+DN
14 Trần Văn Thi 6.400 6.400 NS TX+DN
15 Lương Định Của 12.000 12.000 NS TX+DN
16 Võ Duy Dương 7.360 7.360 NS TX+DN
17 Đường XH_13 8.000 8.000 NS TX+DN
18 Nguy n Thị Minh Khai 8.800 8.800 NS TX+DN
19 Ngô Quyền 7.200 7.200 NS TX+DN
20 Nguy n Văn Cừ 8.000 8.000 NS TX+DN
Thoát n c thải và XLNT : 364.119 0 364.119 0 NS TX+DN
1 Cống BTCT D300 44.544 44.544 NS TX+DN
2 Cống BTCT D400 14.154 14.154 3 Cống BTCT D600 18.370 18.370 NS TX+DN
4 Cống BTCT D800 4.766 4.766 NS TX+DN
5 Hố ga tách dòng 525 525 NS TX+DN
6 Trạm bơm số 1 6.600 6.600 NS TX+DN
7 Trạm bơm số 2 20.160 20.160 NS TX+DN
8 Trạm bơm số 3 9.000 9.000 NS TX+DN
9 Trạm bơm số 4 18.000 18.000 NS TX+DN
10 Trạm xử lý nước thải số 1 126.000 126.000 NS TX+DN
11 Trạm xử lý nước thải số 2 102.000 102.000 NS TX+DN
IV Cấ 7656,0 3100,5 4555,5 0,0 NS TX+DN
Xây dựng m i 5280 1860 3420 0 NS TX+DN
1 CMT8 Nd 690 690 2 Hẻm 908 H ng Vương - XĐ 720 720
3 Đường nối CMT8-N.T.Minh Khai 120 120 4 Nguy n Trung Trực 270 270 NS TX +DN
5 Lý Thường Kiệt nd 60 60 NS TX+DN
6 Nguy n Thị Minh Khai 660 660 NS TX+DN
7 Đường XH_13 600 600 NS TX+DN
8 VĐ (QL1A-Nguy n Trãi) 1620 1620 NS TX+DN
9 Lý Thái Tổ 540 540 NS TX+DN
Nâng c p. cải tạo : 2376 1240,5 1135,5 0 NS TX+DN
43
STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn
(Triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn
Đến 2015 2016-2020 2021-2030
1 Lý Thái Tổ 63 63 NS TX+DN
2 Tô Hiến Thành 127,5 127,5 NS TX+DN
3 Đào Trí Phú 55,5 55,5 4 Huỳnh Văn Nghệ 52,5 52,5 NS TX+DN
5 Phan Chu Trinh 64,5 64,5 NS TX+DN
6 H ng Vương 390 390 NS TX+DN
7 Nguy n Trung Trực 90 90 NS TX+DN
8 Trần Phú 150 150 NS TX+DN
9 Hồng Thập Tự 150 150 NS TX+DN
10 Nguy n Văn Cừ 97,5 97,5 NS TX+DN
11 Bảo Quang – Bàu Cối 172,5 172,5 NS TX+DN
12 Ngô Quyền 300 300 NS TX+DN
13 Nguy n Chí Thanh 180 180 NS TX+DN
14 Trần Văn Thi 120 120 NS TX+DN
15 Lương Định Của 225 225 NS TX+DN
16 Võ Duy Dương 138 138 NS TX+DN
V T ơ m 45.000 14.500 30.500 NS TX+DN
1 DA khu thương mại tổng hợp
phường Xuân Bình ( 20 ha)
42.000 12.000 30.000 NS TX+DN
2 DA nâng cấp. chỉnh trang các công
trình công cộng cấp khu ở của 6
phường nội thị
3.000 2.500 500
NS TX+DN
VI Y 8.000 1.000 7.000 1 DA xây dựng. nâng cấp các trạm y tế
của 5 xã dự kiến thành lập phường
8.000 1.000 7.000
VII 125.500 83.000 42.500 0 NS + Khác
1 Xây dựng mới trường THPT chuyên
khu vực Long Khánh
10.000 10.000 0 NS + Khác
2 Xây dựng mới trường cao đẳng dạy
nghề
20.000 8.000 12.000 NS + Khác
3 Xây dựng trung tâm kỹ thuật tổng
hợp và hướng nghiệp
4.500 3.000 1.500 NS + Khác
4 Xây dựng mới trường THCS Ngô
Quyền
45.000 30.000 15.000 NS + Khác
5 Xây dựng mới trườngTiểu học Xuân
Trung
20.000 6000 14.000 DN + Khác
6 Xây dựng mới trường Mầm Non
Ánh Dương
26.000 26000 0 NS + Khác
VIII Vă ó 68.000 36.000 32.000 0 NS + Khác
2 Xây dựng công viên dọc suối Rết
phường Xuân Hòa
10.000 1.000 9.000
3 Xây dựng công viên trung tâm thị xã 8.000 5.000 3.000 NS + Khác
4 Xây dựng công viên phường Xuân
Hòa
15.000 6.000 9.000
6 Xây dựng. nâng cấp Trung tâm văn
hóa thể thao của thị xã
25.000 20.000 5.000 NS
7 Xây dựng mới hội trường trung tâm
văn hóa thị xã
10.000 4.000 6.000 NS
IX ú q 50.000 38.000 12.000 NS
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 30.000 20.000 10.000 ĐH Lạc Hồng
2 Công trình di sản. VH lịch sử. kiến
trúc tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo
20.000 18.000 2.000 NS + Khác
C P L e
QHXD
5.428.570 384.750 726.015 4.317.805 NS + Khác
Phát triển các công trình tạo động
lực phát triển đô thị
NS + Khác
I H 20.000 - 20.000 - NS + Khác
1 Đầu tư nâng cấp mở rộng trung tâm
y tế TX. Long Khánh
20.000 20.000 NS + Khác
II H ơ m 621.400 106.000 262.000 253.400 NS + Khác
TTTM Long Khánh 50.400 50.400 NS + Khác
TTTM Xuân Tân 160.000 160.000 NSTX
1 DA khu phức hợp trục đường Cách
Mạng Tháng Tám nối dài ( 57 ha)
110.000 25.000 85.000 NSTX
44
STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn
(Triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn
Đến 2015 2016-2020 2021-2030
2 DA TTTM Xuân Tân 160.000 60.000 100.000 NSTX
3 DA Di dời bến xe thị xã để làm khu
thương mại dịch vụ
12.000 0 12.000
4 DA đầu tư CSHT khu du lịch Suối
Tre
20.000 8.000 12.000 NSTX
5 DA đầu tư CSHT khu du lịch Hòa
Bình
15.000 7000 8.000 NS + Khác
6 DA xây dựng nâng cấp các chợ nông
thôn (trong đó ưu tiên 5 xã dự kiến
thành lập phường)
16.000 6000 10.000
NS + Khác
7 Siêu thị Hoàng Đức 31.000 15.000 16.000 NS + Khác
8 Siêu thị Long Khánh 47.000 20.000 27.000 NS tỉnh + TX
III mớ 4.064.405 0 0 4.064.405 NS + Khác
QH phân khu 1/2000 phường Xuân
Trung
697.113 697.113 NS + Khác
QH phân khu 1/2000 phường Xuân
Hòa
1.530.251 1.530.251 NS + Khác
QH phân khu 1/2000 phường Xuân
An
992.021 992.021 NS + Khác
QH phân khu 1/2000 phường Xuân
Bình
845.021 845.021 NS + Khác
VII 151.000 89.500 61.500 0
1 Nâng cấp các trường THPT hiện có 7.500 7.500 0 NS + Khác
2 Xây dựng mới trườngTHPT Xuân
Thanh
8.500 8.500 0 NS + Khác
3 Xây dựng trung tâm Tin học – Ngoại
ng khu vực Long Khánh
8.500 6.500 2.000
4 Nâng cấp trung tâm dạy nghề thị xã 6.000 6.000 0 NS + Khác
5 Xây dựng mới trường THCS Xuân
Thanh
30.000 18.000 12.000 NS + Khác
6 Cải tạo và nâng cấp các trường
THCS
23.500 10000 13.500 NS + Khác
7 Cải tạo và nâng cấp các trường Tiểu
học
37.000 25000 12.000 NS + Khác
8 Cải tạo và nâng cấp các trường Mẫu
giáo. mầm non
30.000 8000 22.000 NS + Khác
VIII Vă ó 46.500 22.500 24.000 0 NS + Khác
1 Nâng cấp sân vận động thị xã 10.500 10.500 0 NS + Khác
5 Xây dựng mới công viên mũi tàu (
gi a đường 21-4 và đường Hồ Thị
Hương)
5.000 5.000 0
NS + Khác
8 Xây dựng 2 làng văn hóa dân tộc
Châu Ro tại 2 xã Bảo Vinh. Bầu
Trâm
10.000 0 10.000
NS + Khác
9 Xây dựngTrung tâm văn hóa thể thao
xã Hàng Gòn
10.000 3.000 7.000 NS + Khác
10 Xây dựngTrung tâm văn hóa thể thao
xã Bảo Vinh
11.000 4.000 7.000 NS + Khác
IV C ĩ 525.265 166.750 358.515 0 NS + Khác
1 DA xây dựng CSHT khu tái định cư
xã Bảo Vinh
700 700 0 NS + Khác
2 DA xây dựng khu trung tâm xã Bầu
Trâm
10.000 3.000 7.000 NSTỉnh +
Khác
3 DA tạo vốn từ quỹ đất để xây dựng
CSHT các khu đô thị mới
160.000 60.000 100.000 NS + Khác
4 DA nâng cấp các trụ sở làm việc 12.000 8.000 4.000 5 DA đầu tư CSHT Cụm CN Xuân
Tân
52.000 9.000 43.000
6 DA đầu tư CSHT Cụm CN Bảo Vinh 57.000 10.000 47.000 7 DA đầu tư CSHT Cụm CN Bầu
Trâm
35.000 10.000 25.000
8 DA đầu tư CSHT Cụm CN Suối Tre
I & II
70.000 30.000 40.000
9 DA đầu tư CSHT ngoài hàng rào các
Cụm Công Nghiệp
25.000 10.000 15.000
45
STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn
(Triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn
Đến 2015 2016-2020 2021-2030
10 DA mở rộng nâng cấp các trạm hạ
thế
7.500 4.000 3.500
11 DA nâng cấp các hồ. đập hiện có 11.000 5.000 6.000 12 DA điện khí hóa nông thôn 12.000 3.050 8.950 13 DA cấp nước sạch nông thôn 12.000 4.000 8.000 14 DA giao thông đối ngoại và GTNT 50.000 10.000 40.000 15 DA khác 11.065 11.065
T 6.872.805 800.000 1.755.001 4.317.805
Bảng:6. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Nhơn Trạch
TT Tê , q m T
( )
N Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
A Q 42.500 6.500 18.650 17.350
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị
và Quy hoạch ngành
15.000 4.500 10.500 NS
2 Quy hoạch chi tiết XD, Quy
hoạch phân khu
15.000 4.500 10.500 NS
3 Lập quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc
2.000 600 1.400 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển
đô thi
1.500 450 1.050 NS
5 Lập đề án phân loại đô thị 2.000 600 1.400 NS
6 Khác 7.000 2.000 2.000 3.000 NS
B N ấ N ơ T 13.191.113 1.446.024 5.972.481 5.772.608
I Giao thông 5.679.411 430.666 2.191.032 3.057.713
1 Hoàn thiện dự án đường Vành Đai
+ Cao tốc
380.000 380.000 NS
2 Hoàn tthiện các tuyến đường
chính theo Quy hoạch chung
2.079.590 623.877 1.455.713 NS
3 Hoàn thiện các tuyến đường khu
vực theo Quy hoạch chung
2.000.000 - 600.000 1.400.000 NS
4 Đường vào khu công nghiệp ng
Kèo
224.000 112.000 112.000 BOT
5 Đường và Cầu Long Tân (vào khu
Đại học)
180.000 9.000 81.000 90.000 NS tỉnh+TW
6 Đường Long Thọ 1 111.128 5.556 105.572 NS tỉnh
7 Đường 25C nối từ 319B xuống xã
Vĩnh Thanh (vốn huy động)
572.651 28.633 544.018 BOT
8 Cầu và đường Phú Tân Phú Đông 128.542 6.427 122.115 NS tỉnh
10 Xây dựng bến xe Nhơn trạch 3.500 1.050 2.450 NS
II Cấ ớ 1.424.000 500.865 923.135
1 Dự án cấp nước Nhơn Trạch, giai
đoạn 1
1.424.000 500.865 923.135 ODA+DN
III Đ 1.064.300 159.645 425.720 478.935
1 Hoàn thiện hệ thống cấp điện theo
Quy hoạch chung
371.000 55.650 148.400 166.950 NS
2 Hoàn thiện hệ thống thoát nước
mưa theo QH chung
493.300 73.995 197.320 221.985 NS
3 Hoàn thiện hệ thống thông tin liên
lạc theo Quy hoạch chung
200.000 30.000 80.000 90.000 NS
IV T ớ m - ớ -
CTR - ĩ
659.842 140.908 508.854 10.080
1 DA trạm xử lý nước thải giai đoạn
1 công suất 16.000m3/ngđ huyện
Nhơn Trạch
60.000 12.000 48.000 NS
2 DA Hệ thống thoát nước từ KCN
Nhơn Trạch I ra rạch Bà Ký
30.000 6.000 24.000 NS
3 DA Hệ thống thoát nước từ cầu
Suối Cạn ra rạch Cái Sình
30.000 6.000 24.000 NS
4 Tuyến thoát nước từ KCN NT 6 ra
rạch Cái Sình
40.000 8.000 32.000 NS
5 Tuyến thoát nước dải cây xanh
huyện Nhơn Trạch
237.042 47.408 189.634 - NS
46
TT Tê , q m T
( )
N Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
6 Tuyến thoát nước đường số 2 (từ
Trung tâm huyện đến HL19)
246.000 61.500 184.500 - NS
7 Dự án thoát nước và xử lý nước
thải thành phố Nhơn Trạch
16.800 6.720 10.080 NS
V T ơ m 148.000 14.000 96.000 38.000
1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 40.000 6.000 16.000 18.000 NS+khác
2 Xây dựng chợ trung tâm 18.000 8.000 10.000 NS+khác
3 XD trung tâm thương mại 50.000 - 50.000 NS+khác
4 XD siêu thị 40.000 20.000 20.000 NS+khác
VI Y 2.789.900 100.000 1.189.900 1.500.000
1 Xây dựng bệnh viện đa khoa, khu
dân cư và các dịch vụ kèm theo
2.400.000 100.000 800.000 1.500.000 NS tỉnh
2 Bệnh viện tư nhân 150.000 150.000 NS tỉnh
3 Xây dựng Trung tâm Y tế dự
phòng huyện Nhơn Trạch
32.900 32.900 NS tỉnh
4 Trung tâm Dân số Nhơn Trạch 7.000 7.000 NS tỉnh
5 Đầu tư xây dựng mới Bệnh viện
Đa khoa huyện Nhơn Trạch
200.000 200.000 NS tỉnh
VII Vă ó 514.900 70.940 245.960 198.000
1 Trung tâm TDTT (nhà thi đấu đa
năng)
100.000 20.000 40.000 40.000 NS
2 Sân bóng đá có khán đâì 36.600 14.640 21.960 NS
3 Sân thể thao cơ bản 6.300 6.300 NS
4 Cây xanh, công viên, lâm viên 240.000 20.000 100.000 120.000 NS
6 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 40.000 10.000 30.000 NS
7 Rạp chiếu phim quy mô < 600 chỗ
(2 rạp)
40.000 20.000 20.000 NS
8 Thư viện 36.000 18.000 18.000
9 Nhà hát quy mô <600 chỗ (1 nhà
hát)
16.000 16.000 NS
VII
I
825.760 29.000 346.880 449.880
1 Mầm non Phước Thiền - ấp Trầu 15.000 15.000 NS
2 Mầm non Hiệp Phước- ấp 1 1.000 1.000 NS
3 Mầm non Hiệp Phước 2 - ấp 5 16.000 16.000 NS
4 Mầm non Hiệp Phước 3 - Khu TĐ
cư
22.000 22.000 NS
5 Mầm non Long Thọ 2 - Khu HUD 4.000 4.000 NS
6 Mầm non Long Thọ 3 - Khu
Phước An Long Thọ
15.000 15.000 NS
7 Mầm non Phước An - ấp bàu
Bông
14.000 14.000 NS
8 Mâm non Vĩnh Thanh 2 - ấp
Thanh Minh
15.000 15.000 NS
9 Mâm non Vĩnh Thanh 3 - Khu
Sông Đà
15.000 15.000 NS
10 Mầm non Phước Khánh 2 - Khu
công nghiệp ng Kèo
15.000 15.000 NS
11 Mầm non Phú Đông 2 - ấp Thị
Cầu
11.760 5.880 5.880 NS
12 Mầm non Phú Đông 3 - Khu dân
cư ngân hàng
15.000 15.000 NS
13 Mầm non Phú H u - ấp Cát Lái 3.000 3.000 NS
14 Mầm non Phú H u 2 - Khu dân cư
Tây Hồ
22.000 22.000 NS
15 Mầm non Đại Phước - Khu Đại
Lộc
18.000 18.000 NS
16 Mầm non Phú Thạnh 2 - ấp 2 9.000 9.000 NS
17 Mầm non Phú Thạnh 3 - khu dân
cư Tín Nghĩa
15.000 15.000 NS
18 Mầm non Long Tân 2 - ấp Bình
Phú
15.000 15.000 NS
19 Mầm non Long Tân 3 - khu Sông
Đà
10.000 5.000 5.000 NS
47
TT Tê , q m T
( )
N Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
20 Mầm non Phú Hội - Khu Thái
Dương
15.000 5.000 10.000 NS
21 Tiểu học Hiệp Phước - ấp 4 16.000 16.000 NS
22 Tiểu học Long Thọ - ấp 4 5.000 5.000 NS
23 Tiểu học Long Thọ - Khu HUD 15.000 15.000 NS
24 Tiểu học Long Thọ - Khu dân cư
Long Thọ Phước An
15.000 5.000 10.000 NS
25 Tiểu học Phước An - ấp Bàu Bông 8.000 8.000 NS
26 Tiểu học Phước An 2 - ấp Vũng
Gấm
16.000 16.000 NS
27 Tiểu học Vĩnh Thanh 1- ấp Hòa
Bình
8.000 8.000 NS
28 Tiểu học Vĩnh Thanh 3 - Khu
Sông Đà
18.000 18.000 NS
29 Tiểu học Phước Khánh 2 - Khu
C.nghiệp ng Kèo
23.000 23.000 NS
30 Tiểu học Phú Đông - ấp Thị Cầu 8.000 4.000 4.000 NS
31 Tiểu học Phú Đông 2 - Khu dân
cư ngân hàng
15.000 15.000 NS
32 Tiểu học Phú H u 2 - Khu dân cư
Tây Hồ
15.000 15.000 NS
33 Tiểu học Đại Phước 8.000 8.000 NS
34 Tiểu học Phú Thạnh - ấp 1 8.000 8.000 NS
35 Tiểu học Phú Thạnh 2 - Khu dân
cư Tín Nghĩa
23.000 23.000 NS
36 Tiểu học Long Tân - ấp Bình Phú 18.000 18.000 NS
37 Tiểu học Long Tân 2- Khu Sông
Đà
23.000 23.000 NS
38 Tiểu học Phú Hội - ấp Xóm Hố 8.000 8.000 NS
39 Tiểu học Phú Hội 2 - Khu Thái
Dương
18.000 18.000 NS
40 THCS Hiệp Phước 5.000 5.000 NS
41 THCS Hiệp Phước 2 25.000 25.000 NS
42 THCS Long Thọ 2 - Khu HUD 25.000 25.000 NS
43 THCS Vĩnh Thanh 2 - Khu Sông
Đà
25.000 25.000 NS
44 THCS Phước Khánh 7.000 7.000 NS
45 THCS Phước Khánh 2 - Khu
C.nghiệp ng Kèo
25.000 10.000 15.000 NS
46 THCS Phú Đông 2 - Khu dân cư
ngân hàng
25.000 10.000 15.000 NS
47 THCS Phú H u 2 - Khu dân cư
Tây Hồ
25.000 10.000 15.000 NS
48 THCS Phú Thạnh 8.000 8.000 NS
49 THCS Phú Thạnh 2 - Khu dân cư
Tín Nghĩa
28.000 10.000 18.000 NS
50 THCS Long Tân - Khu Sông Đà 28.000 28.000 NS
51 THCS Phú Hội 22.000 22.000 NS
52 THCS Phú Hội 2 - Khu Thái
Dương
22.000 22.000 NS
53 THCS Lê Quý Đôn - Khu trung
tâm huyện
22.000 22.000 NS
IX ú q 85.000 - 45.000 40.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô
thị
50.000 25.000 25.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử,
kiến trúc tiêu biểu được tr ng tu
tôn tạo
35.000 20.000 15.000 NS
C P N ơ T
theo QHXD
31.407.983 698.104 12.522.545 18.187.334 -
H 1.500.000 400.000 500.000 600.000
1 ĐH Công nghiệp TP.HCM (cơ sở
2)
300.000 100.000 100.000 100.000 Ns+huy động
2 ĐH Y dược 300.000 100.000 100.000 100.000 Ns+huy động
48
TT Tê , q m T
( )
N Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
3 Đại học Dân lập Quốc tế 450.000 100.000 150.000 200.000 Ns+huy động
4 Đại học Khoa học và Công nghệ
hiện đại
450.000 100.000 150.000 200.000 Ns+huy động
H ơ m 1.559.800 98.104 816.032 645.664
TTTM Khu trung tâm Nhơn Trạch 160.000 16.000 56.000 88.000 Huy động
1 Siêu thị Hiệp Phước 8.440 8.440 Huy động
2 Siêu thị Phước An 1 21680 21.680 Huy động
3 Siêu thị Phước An 2 20480 20.480 Huy động
4 Siêu thị Phước An 3 10160 10.160 Huy động
5 Siêu thị Long Thọ 47280 47.280 Huy động
6 Siêu thị 45-1 8000 8.000 Huy động
7 Siêu thị Phước Khánh 4000 4.000 Huy động
8 Siêu thị Phú H u 17.280 3.456 6.912 6.912 Huy động
9 Siêu thị Phước Thiền 33.600 13.440 20.160 Huy động
10 Siêu thị Phú Đông 10.400 10.400 0 Huy động
11 Khu TMDV Phước Thiền 80.000 8.000 40.000 32.000 Huy động
12 Khu TMDV hành chính 49.600 4.960 24.800 19.840 Huy động
13 Khu TMDV Phú Thạnh 92.960 9.296 46.480 37.184 Huy động
14 Khu TMDV Long Tân 83.920 8.392 41.960 33.568 Huy động
15 Khu TMDV Hiệp Phước III 480.000 48.000 240.000 192.000 Huy động
16 Khu TMDV cảng Phước An 432.000 216.000 216.000 Huy động
H
831.900 200.000 200.000 431.900
1 Cụm CN Phú Thạnh - Vĩnh Thanh 831.900 200.000 200.000 431.900 Huy động
I H ỹ 27.516.283 - 11.006.513 16.509.770
1 Khu dân cư Phú Thanh - Vĩnh
Thanh (941 ha)
5.006.120 2.002.448 3.003.672 Ns + huy
động
2 Khu trung tâm thành phố mới
Nhơn Trạch ( 600,94ha)
3.197.001 1.278.800 1.918.200 Ns + huy
động
3 KDC sinh thái và nhà vườn Sen
Việt (211,89ha)
1.127.255 450.902 676.353 Ns + huy
động
4 Khu dân cư xã Phước Thiền (
52,93ha)
293.232 117.293 175.939 Ns + huy
động
5 Khu dân cư xã Vĩnh Thanh, Phú
Thạnh (104,9ha)
558.068 223.227 334.841 Ns + huy
động
6 Khu dân cư Vĩnh Thanh (86,96ha) 481.758 192.703 289.055 Ns + huy
động
7 Khu đô thị du lịch sinh thái Đại
Phước (465ha)
2.473.800 989.520 1.484.280 Ns + huy
động
8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn
Phước (204,7ha)
1.089.004 435.602 653.402 Ns + huy
động
9 Khu dân cư xã Phước An (233ha) 1.239.560 495.824 743.736 Ns + huy
động
10 Khu dân cư xã Phước An
(150,65ha)
801.458 320.583 480.875 Ns + huy
động
11 QHCT 1/500 khu dân cư xã Long
Tân (65ha)
360.100 144.040 216.060 Ns + huy
động
12 Khu dân cư xã Long Tân - Phú
Hội (83,99ha)
465.305 186.122 279.183 Ns + huy
động
13 Khu dân cư xã Long Tân (50ha) 277.000 110.800 166.200 Ns + huy
động
14 Khu dân cư xã Long Tân (65ha) 360.100 144.040 216.060 Ns + huy
động
15 Khu dân cư xã Long Tân
(59,98ha)
332.289 132.916 199.374 Ns + huy
động
16 Khu dân cư xã Long Tân A
(63,45ha)
351.513 140.605 210.908 Ns + huy
động
17 Khu dân cư xã Long Tân - Phú
Hội (55,46ha)
307.248 122.899 184.349 Ns + huy
động
18 Khu dân cư Phú Thanh - Vĩnh
Thanh (117,12 ha)
623.078 249.231 373.847 Ns + huy
động
19 Khu dân cư xã Phú H u (199ha) 1.058.680 423.472 635.208 Ns + huy
động
20 Khu dân cư xã Phước Khánh 303.592 121.437 182.155 Ns + huy
49
TT Tê , q m T
( )
N Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
(54,8ha) động
21 QHCT 1/500 KDC xã Long Tân-
Phú Hội (83,99ha)
465.305 186.122 279.183 Ns + huy
động
22 Khu dân cư xã Long Tân và Phú
Hội - cty Sacom (55,7ha)
308.578 123.431 185.147 Ns + huy
động
23 Khu dân cư Vĩnh Thanh (50,95
ha)
282.263 112.905 169.358 Ns + huy
động
24 QHCT 1/500 khu dân cư xã Long
Tân (50,9ha)
281.986 112.794 169.192 Ns + huy
động
25 Khu dân cư xã Phước Thiền
(76ha)
421.040 168.416 252.624 Ns + huy
động
26 Các khu vực dự kiến mở rộng
khác theo định hướng quy hoạch (
755ha)
5.050.950 2.020.380 3.030.570 Ns + huy
động
T 44.641.596 2.150.628 18.513.676 23.977.292
50
Bảng:7. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Long Thành
TT Tê , q m T
( )
N
Đến năm
2015 2016-2025 2021-2030
A Q 31.100 5.000 26.100
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch
ngành
10.000 5.000 5.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân
khu
12.000 12.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 1.500 1.500 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.100 1.100 NS
5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS
6 Khác 5.000 5.000 NS
B N ấ L T 848.831 317.745 371.705 159.381
I Giao thông 287.929 152.965 134.965 -
1 Cải tạo nâng cấp tuyến đường QL51A,5B thành
đường đô thị
269.929 134.965 134.965 NS+khác
2 Xây dựng mới 02 bến xe ở khu vực phía Bắc và
Nam
18.000 18.000 NS+khác
II Cấ ớ 40.200 15.000 10.080 15.120
1 Tuyến ống cấp nước từ QL 51 đến Trường Sỹ
quan Lục quân 2
15.000 15.000 NS
2 Hoàn thiện hệ thống đường ống cấp nước chính
theo Quy hoạch chung
25.200 10.080 15.120 NS
III Đ 104.402 20.880 41.761 41.761
1 Xây dựng trạm biến áp 110/22kv Dầu Dây 98.417 19.683 39.367 39.367 NS
2 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị trấn 5.985 1.197 2.394 2.394 NS
IV T ớ m - ớ - ấ ắ -
ĩ
180.000 31.500 66.000 82.500
1 Đầu tư dự án thoát nước thải đô thị 150.000 22.500 45.000 82.500 NS
2 Hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa theo Quy
hoạch chung
30.000 9.000 21.000 NS
V T ơ m 26.400 26.400 -
1 Xây dựng mới trung tâm thương mại 22.000 22.000 KGĐT
2 Cải tạo chợ thị trấn 4.400 4.400 KGĐT
VI Y 50.100 50.100 - -
1 Mở rộng đầu tư bệnh viện đa khoa Long Thành 41.100 41.100
2 Xây mới trạm y tế thị trấn Long Thành 9.000 9.000 NS
VII 78.000 - 78.000 -
1 Nâng cấp trường Mầm non Long Thành 3.000 3.000 NS
2 Trường TH Long Thành A 38.000 38.000 NS
3 Trường TH Long Thành B 25.000 25.000 NS
4 Xây mới trường tiểu học Long Thành 12.000 12.000 NS
VIII N ă ó 1.800 900 900
1 Nhà văn hóa khu Phước Long 300 150 150 NS
2 Nhà văn hóa khu Phước Hải 300 150 150 NS
3 Nhà văn hóa khu Văn Hải 300 150 150 NS
4 Nhà văn hóa khu Kim Sơn 300 150 150 NS
5 Nhà văn hóa khu Phước Thuận 300 150 150 NS
6 Nhà văn hóa khu Cầu X o 300 150 150 NS
IX ú q 80.000 20.000 40.000 20.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 10.000 20.000 20.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu
được tr ng tu tôn tạo
20.000 20.000 NS
3 Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phước Lộc 10.000 10.000 NS
C P L T e Q
5.098.069 968.130 1.152.539 2.977.401
I
2.574.600 - 2.574.600
1 Khu công nghệ cao Long Thành 2.574.600 2.574.600
II H 600.000 300.000 300.000 -
1 Trường Đại học FPT (chuyên của Công ty
ngành Kỹ thuật và Công nghệ thông tin)
300.000 150.000 150.000
51
TT Tê , q m T
( )
N
Đến năm
2015 2016-2025 2021-2030
2 Một số trường trong khu đô thị công nghệ cao 300.000 150.000 150.000
III H ơ m - 734.000 146.800 367.000 220.200
1 TTTM Triển lãm hội chợ Quốc tế 734.000 146.800 367.000 220.200
IV H ỹ 481.409 163.730 155.079 162.601
1 Dự án cấp nước Hồ Cầu mới 385.500 134.925 115.650 134.925 Vốn
vay+khác
2 Đường vào KCN Long Đức huyện Long Thành
(vốn huyện đã chi 2010)
53.349 16.005 16.005 21.340 NS+DN+
vốn vay
3 Xây dựng nghĩa địa huyện tại xã Quang Minh 10.560 4.224 6.336 NS
4 DA Hệ thống thoát nước từ cầu Suối Cạn ra rạch
Cái Sình
30.000 12.000 18.000 NS
5 Xây dựng khu xử lý chất thải rắn ở xã Bàu Cạn 2.000 800 1.200 NS
V Y 708.060 357.600 330.460 20.000
1 Đầu tư nâng cấp mở rộng trung tâm y tế huyện
Long Thành
20.000 20.000 NS
2 Xây mới bệnh viện An Sinh - Xã hội hóa
3 Xây mới bệnh viện đa khoa - XHH
4 Xây mới bệnh viện đa khoa Hà Lan 300.000 150.000 150.000 Vốn
vay+DN
5 Đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm dịch y tế quốc
tế
25.000 25.000 NS
6 Đầu tư xây dựng Phòng khám Đa khoa khu vực
Long Phước
20.000 20.000 NS
7 Đầu tư xây dựng Phòng khám Đa khoa khu vực
Bình Sơn
40.000 20.000 20.000 NS
8 XM bệnh viện đa khoa Quốc tế Long Thành 120.000 120.000 XHH
9 Xây mới bệnh viện điều dưỡng 85.000 85.000 XHH
10 Xây mới TT an toàn VS thực phẩm 2.000 2.000 NS
11 Xây mới TT dân số KHH gia đình 600 600 NS
T 5.978.000 1.290.875 1.550.344 3.136.781
52
Bảng:8. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Trảng Bom
TT Tê , q m T
( )
Ngu
Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
A Q 31.100 16.100 15.000 -
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy
hoạch ngành
10.000 6.000 4.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch
phân khu
12.000 6.000 6.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch
đô thị.
1.500 1.500 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.100 1.100 NS
5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS
6 Khác 5.000 5.000 NS
B N ấ T m 757.063 321.966 219.268 215.829
I Giao thông 174.146 52.244 52.244 69.658
1 Nâng cấp, xây dựng tuyến đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
13.650 4.095 4.095 5.460 NS
2 Xây dựng mới tuyến đường Chất thải rắn đi
xã Đồi 61
70.000 21.000 21.000 28.000 NS
3 Nâng cấp và xây dựng mới một số tuyến
đường nội thị
31.500 9.450 9.450 12.600 NS
4 Đường 3/2 nối dài đến huyện ủy 4.500 1.350 1.350 1.800 NS
5 Đường Lê lợi nối dài (910m, từ H ng
vương đến An Dương Vương)
5.436 1.631 1.631 2.174 NS
6 Đường Lê Đại Hành (TT. Trảng Bom) 3.092 928 928 1.237 NS
7 Đường Lý Thường Kiệt (TT. Trảng Bom) 5.843 1.753 1.753 2.337 NS
8 Đường vào khu tập thể giáo viên ấp Thuận
Trường
281 84 84 112 NS
9 Đường H ng Vương (4B nối dài) - thị trấn
Trảng Bom
20.000 6.000 6.000 8.000 NS
10 Nâng cấp đường 19/5 - Bàu Hàm 4.444 1.333 1.333 1.778 NS
11 Đường Ngô Quyền – TT Trảng Bom 15.400 4.620 4.620 6.160 NS
II Cấ ớ 26.320 7.242 12.908 6.171
1 Tu sửa các hạng mục phụ UBND
huyện+cải tạo hệ thống ống cấp nước
325 325 NS
2 Xây dựng mới một số tuyến đường ống cấp
nước
8.365 2.510 5.856 NS
3 Dư án Hệ thống cấp nước thị trấn Trảng
Bom
17.630 4.408 7.052 6.171 NS
III Đ 14.537 8.722 5.815
1 Duy tu hệ thống chiếu sáng+thị chính 800 480 320 NS
2 Vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng đường Lê
Lợi
4.690 2.814 1.876 NS
3 Hệ thống chiếu sáng đường Trần Phú 620 372 248 NS
4 Nâng cấp và xây mới tuyến đường dây
trung thế 22kv đi nổi
2.145 1.287 858 NS
5 Nâng cấp và xây mới trạm biến áp hạ thế
22/0,4kv
2.975 1.785 1.190 NS
6 Cải tạo, xây dựng điện chiếu sáng tuyến
đường chính và ngõ hẻm
3.307 1.984 1.323 NS
IV T ớ m - ớ – ấ
ắ - ĩ
159.025 12.708 56.318 90.000
1 Dự án hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa 5.625 1.688 3.938 NS
2 Hệ thống thoát nước thải tập trung thị trấn
Trảng Bom giai đoạn 1
150.000 10.000 50.000 90.000 NS
3 Đầu tư xe ô tô chở rác tới khu xử lý chất
thải rắn tại xã đồi 61
3.400 1.020 2.380 NS
V T ơ m 48.000 48.000 -
1 Chợ thị trấn Trảng Bom (giai đoạn 2: dãy
kiốt, vỉa hè, cấp thoát nước)
5.000 5.000 NS+khác
2 XD mới trung tâm thương mại thị trấn 43.000 43.000 NS+khác
VI Y 159.574 109.574 - 50.000
1 Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện
Trảng Bom
107.874 107.874,0 NS
2 XD Bệnh viện phụ sản quốc tế, trồng và - NS
53
TT Tê , q m T
( )
Ngu
Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
CB dược phẩm, sản xuất dụng cụ y tế
3 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Trảng Bom lên
250 Giường
50.000 50.000 NS
4 Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế thị trấn 1.700 1.700 NS
VII Vă ó 11.969 5.985 5.985
1 Sân vận động huyện 4.969 2.485 2.485 NS
2 DA xây dựng khu công viên cây xanh 7.000 3.500 3.500 NS
VIII 81.492 25.492 56.000 - NS
1 TH Trưng Vương 18.000 18.000 NS
2 TH Trảng Bom 18.000 18.000 NS
3 THCS TT.Trảng Bom 20.000 20.000 NS
4 Xây dựng 10 khu vệ sinh cho học sinh tại
10 trường học
1.000 1.000 NS
5 Trường TH Sông Thao 4.996 4.996 NS
6 Trường MG Tuổi Thơ 2.000 2.000 NS
7 Trường TH Diên Hồng (Phân hiệu Phú
sơn)
4.996 4.996 NS
8 Trung tâm Kỹ thuật thực hành hướng
nghiệp
4.000 4.000 NS
9 DA xây dựng mới trường THPT 8.500 8.500 NS
IX ú q 82.000 52.000 30.000
1 Ph điêu cổng Đền thờ Liệt sĩ và Nghĩa
trang Liệt sĩ
2.000 2.000 NS
2 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 20.000 30.000 NS
3 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu
biểu được tr ng tu tôn tạo
30.000 30.000 NS
C P T m e QHXD 1.357.820 150.344 431.493 775.983
Phát triển các công trình tạo động lực phát
triển đô thị
NS
1 Một số trường TCCN tại khu vực TB - LK 200.000 20.000 60.000 120.000 Huy động
2 TTTM Trảng Bom 150.000 15.000 135.000 - Huy động
3 Siêu thị Bắc Sơn 1 15.380 15.380 - Huy động
4 Khu TMDV Bàu Xéo 144.572 14.457 43.372 86.743 Huy động
5 Bệnh viện đa khoa - Trường cao đẳng nghề
hợp tác quốc tế
370.000 37.000,0 74.000,0 259.000,0 NS
6 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện
Trảng Bom
33.117 33.117 NS
7 Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực
Cây Gáo
10.844 10.844 NS
8 Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực
Hưng Thịnh
12.000 12.000 NS
9 Trung tâm Dân số Trảng Bom 7.000 7.000 NS
10 Khu TMDV làng Sông Xanh 15.380 15.380 - Huy động
11 50 vốn TT dạy nghề (XL+TB) (NS tỉnh
5,55 t , còn lại NSH)
8.214 8.214 NS
12 Mương thoát nước TS CA huyện 513 513 NS
13 Đầu tư xe ô tô tang chở tới nghĩa trang ở
xã đồi 61
3.000 1.000 2.000 NS
14 QHCT 1/500 khu dân cư Làng Sông Xanh,
huyện Trảng Bom
387.800 38.780 38.780 310.240 Huy động
T 2.145.983 488.410 665.761 991.812
54
Bảng:9. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Dầu Giây
TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn
(triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư
Nguồn vốn Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
A Q 29.000 11.500 16.000 1.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và
Quy hoạch ngành
10.000 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy
hoạch phân khu
12.000 12.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy
hoạch đô thị.
1.200 1.200 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô
thi
1.300 1.300 NS
5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS
6 Khác 3.000 1.500 1.500 NS
B N ấ D 1.226.562 284.100 390.882 551.580
I Giao thông 304.999 80.979 95.007 129.014
1 Xây dựng quốc lộ 1(đoan tránh nội thị
trấn
269.929 80.979 80.979 107.972 NS
2 Cải tạo nâng cấp QL1A cũ thành
đượng nội thị thị trấn
35.070 14.028 21.042 NS+khác
II Cấ ớ 134.100 42.140 49.960 42.000
1 Dự án cấp nước 5 xã Kiệm Tân và đô
thị Dầu Giây
120.000 36.000 42.000 42.000 NS
2 Dự án nâng cấp trạm cấp nước thị trấn
Dầu Giây
7.500 3.500 4.000 NS
3 Dự án cải tạo và xây dựng mới mạng
lưới cấp nước
6.600 2.640 3.960 NS
III T ớ m - ớ – ấ
ắ - ĩ
185.618 30.685 59.247 95.685
1 Đầu tư dự án thoát nước thải đô thị 150.000 20.000 45.000 85.000 NS
2 Xây dựng khu xử lý chất thải rắn xã
Quang Trung, quy mô 130ha
35.618 10.685 14.247 10.685 NS
IV Đ 104.402 19.683 31.919 52.800
1 Xây dựng trạm biến áp 110/22kv Dầu
Dây
98.417 19.683 29.525 49.209 NS
2 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị
trấn
5.985 2.394 3.591 NS
V T ơ m 20.000 5.000 15.000 -
1 Nâng cấp hợp tác xã Dầu Giây 1.000 1.000 NS
2 Khu thương mại phố chợ 15.000 15.000 XHH
3 Cửa hàng xăng dầu Xuân Thạnh 2.000 2.000 Dân+khác
4 Cửa hàng xăng dầu Bàu Hàm 2 2.000 2.000 Dân+khác
VI Y 134.163 19.233 24.349 90.582
1 Bệnh viện đa khoa huyện Thống Nhất
(BVĐK Dầu Giây)
81.163 16.233 24.349 40.582 NS tỉnh
2 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Dầu Giây
lên 200 Giường
50.000 50.000
3 Trạm y tế thị trấn 3.000 3.000 NS
VII 153.000 45.100 56.400 51.500
1 MN Bình Minh 7.000 3.500 3.500 NS
2 MN Dầu Giây 7.000 3.500 3.500 NS
3 MN Nguy n Thái Học 7.000 3.500 3.500 NS
4 MN Bàu Ao 7.000 3.500 3.500 NS
5 MN Ngô Quyền 7.000 3.500 3.500 NS
6 TH Phan Bội Châu 8.000 8.000 NS
7 TH Ngô Quyền 25.000 5.000 7.500 12.500 NS
8 TH ấp Lê Lợi 18.000 3.600 5.400 9.000 NS
9 THCS Bàu Hàm 2 20.000 4.000 6.000 10.000 NS
10 TH Kim Đồng 20.000 4.000 6.000 10.000 NS
11 TH Xuân Thạnh 20.000 4.000 6.000 10.000 NS
12 MN Tuổi Ngọc 7.000 7.000 NS
VIII Vă ó 110.280 21.280 39.000 50.000
1 Nâng cấp nhà văn hóa đạt chuẩn 580 580 NS
2 Trung tâm TDTT huyện 100.000 20.000 30.000 50.000 NS
3 Trung tâm triển lãm 5.000 5.000 NS
55
4 Nhà Văn hóa 2.000 2.000 NS
6 Khu vui chơi giải trí Nguy n Huệ 1.000 1.000 NS
7 Khu vui chơi thanh thiếu niên 1.000 1.000 NS
8 Khu vui chơi ấp Ngô Quyền 700 700 NS
IX ú q 80.000 20.000 20.000 40.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 10.000 10.000 30.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc
tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo
20.000 10.000 10.000 NS
3 Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hưng Lộc 10.000 10.000
C P D e
QHXD
2.982.261 215.770 1.002.022 1.764.469
Phát triển các công trình tạo động lực
phát triển đô thị
1 Nâng cấp đường Hưng Lộc – Xã Lộ 25
huyện Thống Nhất
32.000 11.200 20.800 NS
2 Xây dựng hồ Gia Đức để cấp nước thị
trấn và KCN
40.372 14.130 26.242 NS
3 Xây dựng nghĩa địa Quang Trung
huyện Thống Nhất, quy mô 40,5ha
11.676 3.503 8.173 NS
4 Khu thương mại A1, C1 12.000 12.000 NS
5 Khu dịch vụ thương mại Logistics 19.000 19.000 XHH
6 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng
huyện Thống Nhất
31.819 9.546 9.546 12.728 NS tỉnh
7 Sân vận động 1.100 1.100 NS
8 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư A1- C1 851.200 85.120 255.360 510.720 NS+huy
động
9 Khu công nghệ chế biến NSTP (nằm
trong khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico - Thống Nhất, Xuân Lộc -2.187
ha)
1.679.190 559.730 1.119.460
10 Cụm CN Hưng Lộc 303.904 91.171 91.171 121.561
T 4.237.823 511.370 1.408.904 2.317.549
56
Bảng:10. Nhu cầu đầu tư xây dựng Thị trấn Gia Ray
TT
Tên, quy mô dự án
Tổng vốn
(triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư Nguồn
vốn Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
A Q 31.000 12.500 18.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy
hoạch ngành
10.000 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân
khu
12.000 12.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô
thị.
1.200 1.200 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.300 1.300 NS
5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS
6 Khác 5.000 2.500 2.500 NS
B N ấ Gia Ray 1.401.289 180.651 524.744 695.894
I Giao thông 512.955 56.905 164.830 291.220
1 Xây dựng tuyến đường tránh QL1A mới qua
thị trấn
193.534 38.707 58.060 96.767 NS
2 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường QL1A cũ thành
đường thị trấn
121.324 18.199 30.331 72.794 NS
3 Xây dựng tuyến đường tránh Tỉnh lộ 766 mới
qua thị trấn
127.050 44.468 82.583 NS+khác
4 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tỉnh lộ 766 cũ
thành đường thị trấn
71.047 31.971 39.076 NS+khác
II Cấ ớ 52.759 18.810 19.311 14.638
1 Dự án Mở rộng Hệ thống cấp nước thị trấn
GiaGiá Ray
48.794 17.078 17.078 14.638 NS
2 Triển khai dự án k t nối gi a hai hệ thống cấp
nước(Gia Ray-Tâm Hưng Hòa)
2.915 1.312 1.603 NS
3 Xây dựng mới một số tuyến đường ống cấp
nước
1.050 420 630 NS
III Đ 15.485 3.496 8.493 3.496
1 Nâng cấp và xây mới tuyến đường dây trung
thế 22kv đi nổi
3.000 1.000 2.000 NS
2 Nâng cấp và xây mới trạm biến áp hạ thế
22/0,4kv
6.500 1.000 3.500 2.000 NS
3 Xây dựng điện chiếu sáng tuyến đường chính
và ngõ hẻm
5.985 1.496 2.993 1.496 NS
IV T ớ m - ớ - ấ ắ -
ĩ
133.500 45.750 46.250 41.500
1 Hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa 28.500 14.250 14.250 NS
2 Hệ thống thoát nước thải tập trung thị trấn Gia
Ray gđ 1
100.000 30.000 30.000 40.000 NS
3 Xây dựng khu xử lý chất thải rắn ở ấp 4 xã
Xuân Tâm
5.000 1.500 2.000 1.500 NS
V T ơ m 10.690 10.690 - -
1 Cải tạo nâng cấp chợ Gia Ray 3.000 3.000 NS+khác
2 Siêu thị Gia Ray 3.845 3.845
3 Siêu thị Xuân Lộc 3.845 3.845
VI Y 171.000 20.000 86.000 65.000
1 Cải tạo nâng cấp BVĐK huyện Xuân Lộc 108.000 20.000 48.000 40.000 NS
2 Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Xuân
Hưng
11.000 11.000 NS
3 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Xuân Lộc lên 300
Giường
50.000 25.000 25.000 NS
4 Cải tạo nâng cấp trạm Y tế thị trấn 2.000 2.000 NS
VII Vă ó 118.700 5.000 88.000 25.700
1 Sân vận động huyện- TT thể thao 30.700 5.000 25.700 NS
2 Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa thiếu nhi 3.000 3.000 NS
3 Cải tạo nâng cấp trung tâm văn hóa huyện 5.000 5.000 NS
4 Dự án xây dựng khu công viên cây xanh 80.000 80.000 NS
VII
I
306.200 - 91.860 214.340
1 Dự án xây dựng truờng Mầm non 90.500 27.150 63.350 NS
2 Dự án xây dựng trường tiểu học 63.600 19.080 44.520 NS
3 Dự án xây dựng trường THCS 89.200 26.760 62.440 NS
57
TT
Tên, quy mô dự án
Tổng vốn
(triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư Nguồn
vốn Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
4 Dự án xây dựng trường PTTH 54.900 16.470 38.430 NS
5 Trung tâm KTTH hướng nghiệp 8.000 2.400 5.600 NS
IX ú q 80.000 20.000 20.000 40.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 10.000 10.000 30.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu
biểu được tr ng tu tôn tạo
30.000 10.000 10.000 10.000 NS
C P R e QHXD 2.819.168 203.821 587.725 2.027.622
Phát triển các công trình tạo động lực phát
triển đô thị
1 Đường song hành QL 1A huyện Xuân Lộc 96.519 24.130 28.956 43.434 NS
2 Đường Xuân Bắc Suối Cao Xuân Thành
huyện Xuân Lộc (gồm 04 cầu và các hạng
mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án
đến km9+000)
158.363 39.591 47.509 71.263 NS
3 Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN
Xuân Lộc
22.195 8.550 13.645 NS
4 Xây dựng nghĩa địa tại áp 4 xã Xuân Tâm 10.560 2.500 4.000 4.060 NS
5 Bệnh viện ĐKKV Xuân Lộc (Long Khánh) có
sử dụng vốn TPCP
382.331 191.166 191.166 NS
6 Đầu tư xây dựng Phòng khám Đa khoa khu
vực Xuân Tây
20.000 10.000 10.000 NS
7 Trung tâm Dân số Xuân Lộc 7.000 7.000
8 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện
Xuân Lộc
31.700 15.850 15.850 NS
9 Xây dựng mới trung tâm thương mại Gia Ray 43.000 21.500 21.500 NS+khác
10 Khu công nghiệp Xuân Lộc mở rộng 1.632.000 81.600 163.200 1.387.200
11 Khu thương mại dịch vụ dân cư tái định cư thị
trấn Gia Ray
404.500 40.450 80.900 283.150
12 Đầu tư nâng cấp Trung tâm GDLĐXH tỉnh 11.000 11.000
T 4.251.457 396.972 1.130.969 2.723.517
58
Bảng:11. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Long Giao - Cẩm Mỹ
TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn
(triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư Nguồn vốn
Đến năm 2015 2016-2020 2021-2030
A Q 29.000 11.500 17.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và
Quy hoạch ngành
10.000 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy
hoạch phân khu
12.000 12.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy
hoạch đô thị.
1.200 1.200 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô
thi
1.300 1.300 NS
5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS
6 Khác 3.000 1.500 1.500 NS
B N ấ L – C m
Mỹ
1.088.424 260.404 403.487 424.533
I Giao thông 514.178 116.164 140.151 257.863
1 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
QL56
110.101 22.020 22.020 66.061 NS+khác
2 Đường N6 nối dài khu trung tâm
hành chính huyện Cẩm Mỹ
60.000 12.000 16.000 32.000 NS
3 Nâng cấp mở rộng tuyến đường
song song QL56 đoạn qua xã Long
Giao
75.000 22.500 22.500 30.000 NS
4 Đường D29, D30, D31 trong khu
Trung tâm hành chính huyện Cẩm
Mỹ
30.000 9.000 18.000 3.000 NS
5 Đường song hành QL 56 đoạn qua
Long Giao, huyện Cẩm Mỹ
170.000 34.000 34.000 102.000 NS
6 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
hương lộ 10
66.577 16.644 26.631 23.302 NS
7 Xây dựng bãi đõ xe đô thị 2.500 1.000 1.500 NS+khác
II Cấ ớ 1.403 200 1.203 -
1 Hệ thống cấp nước đô thị Long Giao 1.403 200 1.203 - NS
III T ớ m - ớ - ấ
ắ - ĩ
166.790 18.700 83.090 65.000
1 Hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa
thị trấn
16.790 8.700 8.090 NS
2 Hoàn thiện dự án thoát nước thải
giai đoạn1
150.000 10.000 75.000 65.000 NS
IV Đ 3.515 2.280 1.235
1 Cải tạo và xây dựng mới tuyến điện
trung thế 22kv đi nổi
1.000 1.000 NS
2 Cải tạo và xây mới một số trạm biến
áp 22/0,4kv
1.280 1.280
3 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị
trấn
1.235 1.235 NS
V H ê 2.300 690 1.610
1 Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên
lạc
2.300 690 1.610 NS
VI T ơ m 73.000 8.000 37.000 28.000
1 Cải tạo nâng cấp chợ 5.000 5.000 NS+khác
2 Xây dựng mới trung tâm thương mại
- siêu thị
22.000 11.000 11.000 NS+khác
3 Trung tâm an toàn vệ sinh thực
phẩm
7.000 7.000
4 Cửa hàng xăng dầu 2.000 2.000 Dân+khác
5 Cửa hàng xăng dầu 1.000 1.000 Dân+khác
6 Khu thương mại phố chợ 15.000 7.500 7.500 XHH
7 Khu dịch vụ thương mại Logistics 19.000 9.500 9.500 XHH
8 Cửa hàng xăng dầu 2.000 2.000 Dân+khác
VII Y 155.310 41.820 39.820 73.670 NS
1 Cải tạo nâng cấp trạm y tế thị trấn 2.000 2.000
2 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Cẩm Mỹ
lên 200 Giường
50.000 50.000 NS
3 Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện
Cẩm Mỹ (có sử dụng vốn trái phiếu
71.010 23.670 23.670 23.670 TPCP (70%
NS+30 TW hỗ
59
TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn
(triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư Nguồn vốn
Đến năm 2015 2016-2020 2021-2030
Chính phủ) trợ)
4 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng
huyện Cẩm Mỹ
32.300 16.150 16.150 NS
VIII 99.928 46.550 53.378
1 DA Xây dựng truờng Mầm non 15.700 15.700 NS
2 Trường Tiểu học Long Giao 20.000 10.000 10.000 NS
3 Trường THCS Long Giao 25.000 12.500 12.500 NS
4 Cải tạo nâng cấp trường dạy nghề 8.000 8.000 NS
5 Trường THPT Cẩm Mỹ 728 150 578 NS
6 Sửa ch a cải tạo trường THPT Sông
Ray
500 200 300 NS
7 Trường THPT Á Châu - Đồng Nai 30.000 30.000 NS
IX Vă ó o 22.000 16.000 6.000 -
1 Sân vận động huyện 5.000 5.000 NS
2 Sân thể thao 3.000 3.000 NS
3 Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa thiếu
nhi
3.000 3.000 NS
4 Cải tạo nâng cấp trung tâm văn hóa
huyện
5.000 5.000 NS
5 Dự án xây dựng khu công viên cây
xanh
6.000 6.000 NS
X ú q 50.000 10.000 40.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 30.000 10000 20.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến
trúc tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo
20.000 20.000 NS
C P L - C m
Mỹ e Q
4.271.662 78.440 789.694 3.403.528
Phát triển các công trình tạo động
lực phát triển đô thị
Huy động
1 Khu công nghiệp Cẩm Mỹ 1.836.700 36.090 366.190 1.434.420 Huy động
2 Khu công nghệ cao chuyên ngành
sinh học
1.391.520 27.830 278.304 1.085.386 Huy động
3 Cụm CN Sông Ray 363.000 7.260 72.600 283.140 Huy động
4 Cụm CN Cọ Dầu 2 363.000 7.260 72.600 283.140 Huy động
5 Cụm công nghiệp Long Giao 317.442 317.442 Huy động
T 5.389.086 350.345 1.210.681 3.828.060
60
Bảng:12. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Vĩnh An
TT Tên, quy mô dự án
Tổng vốn
(triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư
Nguồn vốn Đến năm
2015
2016-2020 2021-2030
A Q 31.000 3.000 28.000
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và
Quy hoạch ngành
10.000 - 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy
hoạch phân khu
12.000 3.000 9.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy
hoạch đô thị.
1.200 1.200 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô
thi
1.300 1.300 NS
5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS
6 Khác 5.000 5.000 NS
B N ấ ấ Vĩ 7.433.077 151.840 525.958 6.755.279
I Giao thông 46.500,0 22.500,0 12.000,0 12.000,0
1 Nâng cấp và xây dựng mới một số
tuyến đường chính khu vực đô thị
Vĩnh An
46.500 22.500 12.000 12.000 NS
II Cấ ớ 23.872,0 - 14.323,2 9.548,8
1 Dự án nâng cấp nhà máy nước thị trấn
Vĩnh An
23.872 0 14.323 9.549 NS
III T ớ m - ớ - ấ
ắ - ĩ
169.650,0 15.000,0 51.790,0 102.860,0
1 Dự án xây dựng trạm xử lý nước thải
TT Vĩnh An
14.250 8.550 5.700 NS
2 Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị trấn Vĩnh An giai đoạn 1
150.000 15.000 40.000 95.000 NS
3 Đầu tư xe ô tô tang chở tới nghĩa
trang Vĩnh Hằng -Tân An (tỉnh đầu
tư)
2.400 1.440 960 NS
4 Đầu tư xe ô tô chở rác tới khu xử lý
chất thải rắn ở xã Vĩnh Tân (tỉnh đầu
tư)
3.000 1.800 1.200 NS
IV Đ 11.055,0 1.000,0 6.055,0 4.000,0
1 Dự án xây dựng điện chiếu sáng tuyến
đường ngõ hẻm dài 45km.
9.000 1.000 4.000 4.000 NS
2 Cải tạo, điện chiếu sáng tuyến đường
chính và ngõ hẻm 10km.
2.055 2.055 NS
V T ơ m 50.300,0 4.000,0 46.300,0
1 Siêu thị Vĩnh An 10.000 10.000 XHH
2 Trạm xăng dầu 4.000 4.000 NS
3 TTTM Vĩnh An 36.300 36.300 XHH
VI Y 6.809.700,0 32.840,0 189.990,0 6.586.870,0
1 Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa GĐ 7.000,0 7000 NS
2 Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng
Vĩnh Cửu
37.900,0 18.950,0 18.950,0 NS
3 Cải tạo nâng cấp BVĐK huyện Vĩnh
Cửu (có sử dụng vốn Trái phiếu
Chính phủ)
102.800,0 30.840,0 30.840,0 41.120,0 TPCP (70%
NS+30 TW hỗ
trợ)
4 Bệnh viện chuyên khoa Ung thư-
truyền máu- huyết học Semtech-
Thanh bình (500 giường)
6.660.000 133.200 6.526.800 Vốn vay, Vốn
DN
5 Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế thị trấn 2.000,0 2.000,0 NS
VII 187.000,0 31.000,0 156.000,0
1 Mầm non tư thục 22.000,0 11.000,0 11.000,0 NS
2 MN Cây Gáo 30.000,0 30.000 NS
3 Tiểu học cây gáo A 30.000,0 30.000 NS
4 Tiểu học cây gáo B 12.000,0 12.000 NS
5 Trường Lê Quý Đôn 30.000,0 30.000 NS
6 THPT H ng Vương 40.000,0 20.000,0 20.000,0 NS
7 TT tin học ngoại ng 23.000,0 23.000,0 NS
VIII Vă ó 75.000,0 45.500,0 29.500,0
1 Nhà truyền thống huyện 7.000,0 7.000,0 - NS
2 Khu thiếu nhi huyện 10.000,0 10.000,0 - NS
3 Trung tâm văn hóa thị trấn 6.000,0 3.000,0 3.000,0 NS
61
TT Tên, quy mô dự án
Tổng vốn
(triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư
Nguồn vốn Đến năm
2015
2016-2020 2021-2030
4 Nhà văn hóa và TT 8 khu phố 5.000,0 2.500,0 2.500,0
5 DA sân bóng đá kết hợp với sân khấu
ngoài trời
17.000,0 8.500,0 8.500,0 NS
6 Sân thể thao TT Vĩnh An 1.000,0 1.000,0 - NS
7 CT. XHH TT.VĨnh An 2.000,0 2.000,0 NS
8 Nhà thi đấu đa năng 19.000,0 9.500,0 9.500,0 NS
9 DA xây dựng khu công viên cây xanh 8.000,0 4.000,0 4.000,0
IX ú q 60.000 - 20.000 40.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 30.000 10.000 20.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến
trúc tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo
30.000 10.000 20.000 NS
C P ấ Vĩ 1.952.232 376.827 744.494 830.912
1 Nâng cấp, xây dựng tuyến đường
TL762,TL767,768 đường đô thị
39.690 11.907 27.783 NS
2 Nâng cấp mở rộng đường ĐT 767 và
cầu Vĩnh An đoạn qua TT thị trấn
Vĩnh An
80.000 24.000 56.000 NS
3 Dự án BOT đường ĐT 768 (vốn huy
động và vốn ngân sách)
889.000 266.700 355.600 266.700 NS+BOT
4 Dự án cầu qua C Lao Bạch Đằng nối
hai tỉnh Đồng Nai và Bình Xong
20.000 10.000 10.000 NS
5 Dự án Mở rộng Mạng lưới cấp nước
thị trấn Vĩnh An
35.000 0 21.000 14.000 NS
6 Tuyến ống cấp nước chính khu vực ấp
ng Hường, xã thiện Tân
7.694 2.693 1.924 3.078 NS
7 Dự án đầu tư tuyến đường ống cấp
nước chính cho thị trấn Vĩnh An và
các xã Vĩnh Tân, Trị An, Thiện Tân,
Tân Bình, Bình Lợi, Bình Hòa
78.648 27.527 19.662 31.459 NS
8 Dự án hoàn thiện hệ thống thoát nước
mưa
12.000 7.200 4.800 NS
9 Nạo v t Suối Sâu, thị trấn Vĩnh An. 50.000 5.000 25.000 20.000 NS
10 Nạo v t Suối Tân Trạch, Thạch Phú-
Bình Lợi
50.000 10.000 15.000 25.000 NS
11 Nạo v t Suối Rạch Mọi, Tân Bình -
Hòa Bình
40.000 10.000 10.000 20.000 NS
12 Nạo v t Rạch Đông,Tân An 20.000 10.000 10.000 NS
13 Nâng cấp và xây mới tuyến đường
dây trung thế 22kv đi nổi dài 18km.
23.200 5.000 10.200 8.000 NS
14 Nâng cấp và xây mới trạm biến áp hạ
thế 22/0,4kv
4.500 2.500 2.000 NS
15 Hạ tầng DATrung tâm văn hóa thị
trấn
140.000,0 14.000,0 42000 84.000,0 NS
16 Trung tâm bảo trợ người tàn tật 20.000 20000 NS
17 Cụm công nghiệp Vĩnh An 442.500 110.625 331.875
T 9.416.309 531.667 1.298.452 7.586.191
62
Bảng:13. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Định Quán
TT Tên, quy mô dự án
Tổng vốn
(triệu
đồng)
Giai đoạn đầu tư
Nguồn vốn Đến năm
2015
2016-
2020 2021-2030
A Q 31.000 27.000 4.000
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và
Quy hoạch ngành
10.000 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch
phân khu
12.000 12.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch
đô thị.
1.200 1.200 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.300 1.300 NS
5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS
6 Khác 5.000 5.000 NS
B N ấ ấ Đ Q 909.739 261.049 436.666 212.024
I Giao thông 298.727 92.908 105.713 100.106
1 Xây dựng tuyến đường mới số 17 đến
QL20 QHC
73.202 25.250 29.281 18.671 NS+khác
2 Xây dựng dụng tuyến đường mới D12
đến QL20 theo QHC
87.750 26.325 35.100 26.325 NS+khác
3 Nâng cấp và xây dựng mới tuyến đường
nội thị theo QH
137.775 41.333 41.333 55.110 NS+khác
II C p n c 10.150 - 5.500 4.650
1 Hoàn thiện hệ thống đường ống cấp nước
chính theo QH chung
10.150 5.500 4.650 NS
III iện và chiếu sáng đô thị 104.402 16.658 41.362 46.382
1 Xây dựng trạm biến áp 110/22kv Dầu
Dây
98.417 14.763 39.367 44.288 NS
2 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị trấn 5.985 1.895 1.995 2.095 NS
IV Thoát n c m a- n c thải – ch t thải
rắn - nghĩa trang
177.460 40.984 75.590 60.886
1 Đầu tư xây dựng dự án thoát nước thải 150.000 30.000 60.000 60.000 NS
2 Nâng cấp và mở rộng nghĩa địa hiện có 25.000 10.000 15.000 NS
3 Đầu tư mua ô tô chở rác tới khu xử lý
chất thải rắn ở xã Túc Trung
2.460 984 590 886 NS
V Th ơng mại 37.000 18.500 18.500 -
1 XD siêu thị Định Quán 15.000 7.500 7.500 NS+khác
2 XD mới trung tâm thương mại thị trấn 22.000 11.000 11.000 NS+khác
VI Y tế 102.000 2.000 100.000 -
1 Đầu tư mở rộng Bệnh viện đa khoa khu
vực Định Quán lên 500 Giường
100.000 100.000 NS tỉnh
2 Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế thị trấn 2.000 2.000 NS
VII Giáo dục 88.000 28.000 60.000
1 MN Hoa Hồng 18.000 18.000 NS
2 MN Tuổi Ngọc 18.000 18.000 NS
3 TH Nguy n Du 18.000 18.000 NS
4 THCS Ng Thị Minh Khai 24.000 24.000 NS
5 Cải tạo nâng cấp trường dạy nghề 10.000 10.000 NS
VIII Văn hóa thể thao 12.000 12.000
1 Trung tâm thể dục thể thao 5.000 5.000 NS
2 DA xây dựng khu công viên văn hóa 7.000 7.000 NS
IX Kiến trúc cảnh quan 80.000 50.000 30.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 20.000 30.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc
tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo
30.000 30.000 NS
C P ấ Đ Q e
QHXD
889.290 115.929 435.645 337.716
1 Phát triển các công trình tạo động lực
phát triển đô thị
2 Bệnh viện đa khoa khu vực Tân Phú (có
sử dụng vốn Trái phiếu Chính phủ)
90.000 36.000 36.000 18.000 TPCP (70%
NS+30% TW
hỗ trợ)
3 Khu du lịch Đá Ba Chồng Huy động
4 Khu công nghiệp Định Quán 799.290 79.929 399.645 319.716
T 1.830.029 403.978 876.311 549.740
63
Bảng:14. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Tân Phú
TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn
(triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư
Nguồn vốn Đến năm
2015 2016-2020
2021-
2030
A Q 31.000 12.500 18.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và
Quy hoạch ngành
10.000 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch
phân khu
12.000 12.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy
hoạch đô thị.
1.200 1.200 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.300 1.300 NS
5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS
6 Khác 5.000 2.500 2.500 NS
B N ấ ấ T P ú 861.990 174.187 456.911 230.892
I Giao thông 151.300 10.010 70.320 70.970
1 Cải tạo và xây mới các tuyến đường
chính khu trung tâm
101.250 50.300 50.950 NS+khác
4 Cải tạo và xây mới đường khu vực đô thị 50.050 10.010 20.020 20.020 NS+khác
II Cấ ớc 26.170 5.754 16.652 3.764
1 Dự án Hệ thống cấp nước thị trấn Tân
Phú
17.805 4.081 13.724 NS
2 Xây dựng mới một số tuyến đường ống
cấp nước
8.365 1.673 2.928 3.764 NS
III Đ 4.035 - 4.035
1 Cải tạo và xây dựng mới tuyến điện
trung thế 22kv đi nổi
1.050 1.050 NS
2 Cải tạo và xây mới một số trạm biến áp
22/0,4kv
1.200 1.200 NS
3 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị trấn 1.785 1.785 NS
IV H ê 2.210 663 884 663 NS
1 Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc 2.210 663 884 663 NS
V T ớ m - ớ - CTR -
ĩ
208.175 36.210 76.470 95.495
1 Hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa 6.920 3.460 1.730 1.730 NS
2 Dự án hệ thống thoát nước cho khu công
nghiệp và thi trấn Tân Phú
51.255 10.250 22.240 18.765 NS
3 Đầu tư dự án thoát nước thải đô thị 150.000 22.500 52.500 75.000 NS
VI T ơ m 85.000 22.000 63.000 -
1 XD chợ mới Tân Phú 22.000 22.000 NS+khác
2 Siêu thị Thị trấn Tân Phú 20.000 20.000 NS+khác
3 XD mới hệ thống siêu thị, trung tâm
thương mại
43.000 43.000 NS+khác
VII Y 246.400 82.550 113.850 50.000
1 Xây dựng Bệnh viện ĐK huyện Tân
Phú
152.100 76.050 76.050 NS
2 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Tân Phú lên
250 Giường
50.000 50.000 NS
2 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng
huyện Tân Phú
37.800 37.800 NS
3 Xây dựng trạm Y tế Tân Phú 6.500 6.500 NS
VIII Vă ó 18.000 5.000 13.000
1 Sân vận động huyện 5.000 5.000 NS
2 Xây dựng trung tâm văn hóa huyện 5.000 5.000 NS
3 Dự án xây dựng khu công viên cây xanh 8.000 8.000 NS
IX 70.700 2.000 68.700
1 Dự án xây dựng truờng Mầm non 15.700 15.700 NS
2 Nguy n Huệ 30.000 30.000 NS
3 Nguy n Thị Định 20.000 20.000 NS
4 Cải tạo nâng cấp trường dạy nghề 5.000 2.000 3.000 NS
X ú q 50.000 10.000 30.000 10.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 30.000 10000 10.000 10.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc
tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo
20.000 20.000 NS
C Phát t ấ T P ú 1.047.568 178.933 335.006 533.629
Phát triển các công trình tạo động lực
64
TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn
(triệu đồng)
Giai đoạn đầu tư
Nguồn vốn Đến năm
2015 2016-2020
2021-
2030
phát triển đô thị
1 Đường Phú Xuân Núi Tượng huyện Tân
Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây
lắp, phần còn lại thanh toán từ vốn ngân
sách huyện)
85.000 17.000 29.750 38.250 NS
2 Đường 600A huyện Tân Phú 105.000 21.000 42.000 42.000 NS
3 Mở rộng khu công nghiệp Tân Phú (điều
chỉnh tăng)
551.760 110.352 110.352 331.056
4 Khu thương mại dịch vụ và khu dân cư
phục vụ KCN thị trấn Tân Phú
305.808 30.581 152.904 122.323
T 1.940.558 365.620 810.417 764.521 -
65
Bảng:15. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Bình Sơn
TT Tê , q m T
(tr )
N
2021-2025 2026-2030
A Q 40.500 40.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch
ngành
15.000 15.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 15.000 15.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500 1.500 NS
5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS
6 Khác 5.000 5.000 NS
B N ấ nông thôn ê
Sơ
3.330.700 216.000 3.114.700
I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông c p
n c điện và chiếu sáng thoát n c thải thông
tin i n ạc quy mô ha
2.052.000 - 2.052.000 NS+khác GĐ
2026-2030 XD
30 vốn đầu tư,
GĐ ngoài 2030
tiếp tục hoàn thiện
70 vốn đầu tư
II T ơ m 104.200 32.900 71.300
1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 65.800 32.900 32.900 NS+khác
2 Xây dựng chợ trung tâm 38.400 38.400 NS+khác
III Y 311.500 21.700 289.800
1 Trạm y tế 21.700 21.700
2 Bệnh viện đa khoa 289.800 289.800 NS
IV Vă ó 152.600 - 152.600
1 Trung tâm thể dục thể thao (nhà thi đấu đa năng) 40.500 40.500 NS
2 Cây xanh, công viên, lâm viên 70.000 70.000 NS
3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 42.100 42.100 NS
V 685.400 161.400 524.000
1 PTTH và dạy nghề 125.500 29.730 95.770 NS
2 Tiểu học 146.500 34.410 112.090 NS
3 THCS 202.100 48.300 153.800 NS
4 Nhà trẻ, mẫu giáo 211.300 48.960 162.340 NS
VI ú q 25.000 - 25.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 10.000 10.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu
được tr ng tu tôn tạo
15.000 15.000 NS
T 3.371.200 256.500 3.114.700
66
Bảng:16. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Phước Thái
TT Tê , q m T
(tr )
N
2021-2025 2026-2030
A Q 30.500 30.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch
ngành
10.000 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000 10.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500 1.500 NS
5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS
6 Khác 5.000 5.000 NS
B N ấ ê
P ớ T ;
1.657.000 134.750 1.522.250
I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông
c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải
thông tin i n ạc quy mô ha
1.080.000 1.080.000 NS+khác GĐ 2026-
2030 XD 30 vốn
đầu tư, GĐ ngoài
2030 tiếp tục hoàn
thiện 70 vốn đầu tư
II T ơ m 63.100 16.500 46.600
1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 24.700 16.500 8.200 NS+khác
2 Xây dựng chợ trung tâm 38.400 38.400 NS+khác
III Y 7.200 7.200 -
1 Trạm y tế 7.200 7.200 NS
IV Vă ó 165.300 - 165.300
1 Trung tâm thể dục thể thao (nhà thi đấu đa năng) 61.500 61.500 NS
2 Cây xanh, công viên, lâm viên 80.000 80.000 NS
3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 23.800 23.800 NS
V 321.400 111.050 210.350
1 PTTH và dạy nghề 59.000 59.000 NS
2 Tiểu học 68.600 29.000 39.600 NS
3 THCS 95.200 40.750 54.450 NS
4 Nhà trẻ, mẫu giáo 98.600 41.300 57.300 NS
VI ú quan 20.000 - 20.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 10.000 10.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu
được tr ng tu tôn tạo
10.000 10.000 NS
T 1.687.500 165.250 1.522.250
67
Bảng:17. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Lý-Vĩnh Cửu:
TT Tê , q m T
(tr )
N
2021-2025 2026-2030
A Q 30.500 30.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch
ngành
10.000 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000 10.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500 1.500 NS
5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS
6 Khác 5.000 5.000 NS
B Nâng ấ ê P ú
Lý.
517.100 - 517.100
I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông
c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải
thông tin i n ạc quy mô ha
240.000 240.000 NS+khác GĐ
2026-2030 XD
30 vốn đầu tư,
GĐ ngoài 2030
tiếp tục hoàn thiện
70 vốn đầu tư
II T ơ m 46.600 - 46.600
1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 8.200 8.200 NS+khác
2 Xây dựng chợ trung tâm 38.400 38.400 NS+khác
III Y 18.300 - 18.300
1 Trạm y tế 7.200 7.200 NS
2 Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý 11.100 11.100 NS
IV Vă ó 107.100 - 107.100
1 Trung tâm thể dục thể thao (nhà thi đấu đa năng) 51.200 51.200 NS
2 Cây xanh, công viên, lâm viên 40.000 40.000 NS
3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 15.900 15.900 NS
V 85.100 - 85.100
1 Trường phổ thông trung học và dạy nghề 15.700 15.700 NS
2 Trường Tiểu học 18.100 18.100 NS
3 Trường THCS 25.500 25.500 NS
4 Nhà trẻ, mẫu giáo 25.800 25.800 NS
VI ú q 20.000 - 20.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 10.000 10.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu
được tr ng tu tôn tạo
10.000 10.000 NS
T 547.600 30.500 517.100
68
Bảng:18. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Túc, huyện Định Quán: TT Tê , q m T
( )
N
2021-2025 2026-2030
A Q 30.500 30.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch
ngành
10.000 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000 10.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500 1.500 NS
5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS
6 Khác 5.000 5.000 NS
B N ấ ê P ú
Túc
582.600 -
582.600
I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông
c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải
thông tin i n ạc quy mô ha
300.000
300.000
NS+khác GĐ
2026-2030 XD
30 vốn đầu tư,
GĐ ngoài 2030
tiếp tục hoàn thiện
70 vốn đầu tư
II T ơ m 46.600 -
46.600
1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 8.200
8.200
NS+khác
2 Xây dựng chợ trung tâm 38.400
38.400
NS+khác
III Y 23.800 -
23.800
1 Xây dựng trạm Y tế Phú Túc 3.800
3.800
NS
2 Đầu tư xây dựng Phòng khám Đa khoa khu vực
Phú Túc
20.000
20.000
NS
IV Vă ó 107.100 -
107.100
1 Trung tâm TDTT (nhà thi đấu đa năng) 51.200
51.200
NS
2 Cây xanh, công viên, lâm viên 40.000
40.000
NS
3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 15.900
15.900
NS
V 85.100 -
85.100
1 Trường PTTH và dạy nghề 15.700
15.700
NS
2 Trường Tiểu học 18.100
18.100
NS
3 Trường THCS 25.500
25.500
NS
4 Nhà trẻ, mẫu giáo 25.800
25.800
NS
VI ú q 20.000 -
20.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 10.000
10.000
NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu
được tr ng tu tôn tạo
10.000
10.000
NS
C C ơ ơ ấ
ã
442.500 88.500
354.000
-
1 Phát triển các công trình tạo động lực phát triển
đô thị
442.500 88.500 354.000
Cụm CN Phú Túc 442.500 88.500 354.000
T 1.055.600 119.000 936.600
69
Bảng:19. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới La Ngà, huyện Định Quán:
TT Tên, quy mô d T
( )
N
2021-2025 2026-2030
A Q 30.500
30.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch
ngành
10.000
10.000
NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000
10.000
NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000
2.000
NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500
1.500
NS
5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000
2.000
NS
6 Khác 5.000
5.000
NS
B N ấ ê L
Ngà
738.700 -
738.700
I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông
c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải
thông tin i n ạc quy mô ha
260.400
260.400
NS+khác GĐ
2026-2030 XD
30 vốn đầu tư,
GĐ ngoài 2030
tiếp tục hoàn thiện
70 vốn đầu tư
II T ơ m 89.400 -
89.400
1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 16.500
16.500
NS+khác
2 Xây dựng chợ trung tâm 23.500
23.500
NS+khác
3 XD trung tâm thương mại 49.400
49.400
NS+khác
III Y 50.700 - 50.700
1 Trạm y tế 7.200 7.200 NS
2 Trung tâm y tế 43.500 43.500 NS
IV Vă ó 180.600 - 180.600
1 Trung tâm TDTT (nhà thi đấu đa năng) 76.800 76.800 NS
2 Cây xanh, công viên, lâm viên 80.000 80.000 NS
3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 23.800 23.800 NS
V 127.600 - 127.600
1 Trường PTTH và dạy nghề 23.500 23.500 NS
2 Trường Tiểu học 27.200 27.200 NS
3 Trường THCS 38.200 38.200 NS
4 Nhà trẻ, mẫu giáo 38.700 38.700 NS
VI ú q 30.000 - 30.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 20.000 20.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu
được tr ng tu tôn tạo
10.000 10.000 NS
T 769.200 30.500 738.700
70
Bảng:20. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu:
TT Tê , q m T
( )
N
2021-2025 2026-2030
A Q 30.500 30.500
1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch
ngành
10.000 10.000 NS
2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000 10.000 NS
3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS
4 Lập đề án chương trình phát triển đô thị 1.500 1.500 NS
5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS
6 Khác 5.000 5.000 NS
B N ấ ê
T P ú.
1.978.000
1.978.000
I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông
c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải
thông tin i n ạc quy mô ha
1.080.000 1.080.000 NS+khác GĐ
2026-2030 XD
30 vốn đầu
tư, GĐ ngoài
2030 tiếp tục
hoàn thiện 70
vốn đầu tư
II T ơ m 98.000 98.000
1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 38.000 38.000 NS+khác
2 Xây dựng chợ trung tâm 60.000 60.000 NS+khác
III Y 12.000 12.000
1 Trạm y tế 12.000 12.000 NS
IV Vă ó 257.000 257.000
1 Trung tâm TDTT (nhà thi đấu đa năng) 96.000 96.000 NS
2 Cây xanh, công viên, lâm viên 124.000 124.000 NS
3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 37.000 37.000 NS
V 500.000 500.000
1 Trường PTTH và dạy nghề 92.000 92.000 NS
2 Trường Tiểu học 107.000 107.000 NS
3 Trường THCS 148.000 148.000 NS
4 Nhà trẻ, mẫu giáo 153.000 153.000 NS
VI ú q 31.000 31.000
1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 16.000 16.000 NS
2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu
được tr ng tu tôn tạo
15.000 15.000 NS
T 2.008.500 30.500 1.978.000
71
Bảng:21. Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển và nâng cấp đô thị tỉnh Đồng Nai
TT Danh mục
Tổng vốn
đầu tư (triệu
đồng)
Giai đoạn đầu tư Trong đó
GĐ đến
2015 2016-2020 2021-2030
Quy hoạch phát triển đô thị Nâng cấp đô thị Phát triển đô thị
GĐ đến
2015
2016-
2020
2021-
2030
GĐ đến
2015 2016-2020 2021-2030
GĐ đến
2015 2016-2020 2021-2030
A H ỹ
187.429.914 6.358.840 55.147.674 125.923.400 6.358.840 55.147.674 125.923.400
1
Dự án Giao
thông
176.369.794 5.512.851 47.284.343 123.572.600
2
Các dự án cấp
Điện
5.770.036 665.989 5.104.047 -
3
Quản lý chất
thải rắn - Nghĩa
trang
1.000.000 - 325.000 675.000
4
Dự án cấp nước 4.070.084 150.000 2.244.284 1.675.800
5
Dự án thoát
nước và xử lý
nước thải đô thị
220.000 30.000 190.000 -
B C
T
253.099.217 22.887.058 93.614.262 136.597.897 151.179 230.050 260.920 8.754.307 17.315.160 31.445.295 13.981.572 76.069.052 104.891.682
I C ũ 199.018.021 20.736.430 75.100.586 103.181.005 144.679 211.400 50.570 7.308.283 11.342.680 16.868.587 13.283.468 63.546.506 86.261.848
1 TP Biên Hòa 156.955.971 15.597.194 64.393.749 76.965.028 35.379 52.000 49.070 4.951.290 6.999.874 7.623.175 10.610.525 57.341.875 69.292.783
2 TX Long Khánh 6.872.805 800.000 1.755.001 4.317.805 10.200 15.800 - 405.050 1.013.186 - 384.750 726.015 4.317.805
3 TT Định Quán 1.830.029 403.978 876.311 549.740 27.000 4.000 - 261.049 436.666 212.024 115.929 435.645 337.716
4 TT Long Thành 5.978.000 1.290.875 1.550.344 3.136.781 5.000 26.100 - 317.745 371.705 159.381 968.130 1.152.539 2.977.401
5 TT Tân Phú 1.940.558 365.620 810.417 764.521 12.500 18.500 - 174.187 456.911 230.892 178.933 335.006 533.629
6 TT Vĩnh An 9.416.309 531.667 1.298.452 7.586.191 3.000 28.000 - 151.840 525.958 6.755.279 376.827 744.494 830.912
7 TT Gia Ray 4.251.457 396.972 1.130.969 2.723.517 12.500 18.500 - 180.651 524.744 695.894 203.821 587.725 2.027.622
8 TT Trảng Bom 2.145.983 488.410 665.761 991.812 16.100 15.000 - 321.966 219.268 215.829 150.344 431.493 775.983
9 Đô thị Long Giao 5.389.086 350.345 1.210.681 3.828.060 11.500 17.500 - 260.404 403.487 424.533 78.440 789.694 3.403.528
10 Đô thị Dầu Giây 4.237.823 511.370 1.408.904 2.317.549 11.500 16.000 1.500 284.100 390.882 551.580 215.770 1.002.022 1.764.469
II C mớ 54.081.196 2.150.628 18.513.676 33.416.892 6.500 18.650 210.350 1.446.024 5.972.481 14.576.708 698.104 12.522.545 18.629.834
11 Đô thị Nhơn Trạch 44.641.596 2.150.628 18.513.676 23.977.292 6.500 18.650 17.350 1.446.024 5.972.481 5.772.608 698.104 12.522.545 18.187.334
72
TT Danh mục
Tổng vốn
đầu tư (triệu
đồng)
Giai đoạn đầu tư Trong đó
GĐ đến
2015 2016-2020 2021-2030
Quy hoạch phát triển đô thị Nâng cấp đô thị Phát triển đô thị
GĐ đến
2015
2016-
2020
2021-
2030
GĐ đến
2015 2016-2020 2021-2030
GĐ đến
2015 2016-2020 2021-2030
12 Đô thị Bình Sơn
(sân bay Long
Thành)
3.371.200 3.371.200 40.500 3.330.700
13 Đô thị Phước
Thái (cảng biển)
1.687.500 1.687.500 30.500 1.657.000
14 Đô thị Phú Lý 547.600 - 547.600 30.500 517.100
15 Đô thị Là Ngà 769.200 769.200 30.500 738.700
16 Đô thị Thạnh
Phú
2.008.500 2.008.500 30.500 1.978.000
17 Đô thị Phú Túc 1.055.600 1.055.600 30.500 582.600 442.500
T 440.529.131 29.245.898 148.761.936 262.521.297 151.179 230.050 260.920 8.754.307 17.315.160 31.445.295 20.340.412 131.216.726 230.815.082
Tổng nhu cầu vốn trên là tổng nhu cầu vốn tối thiểu đầu tư hạ tầng thiếu yếu xây dựng đô thị ph hợp với các chiến lược phát triển quốc gia, vùng thành
phố Hồ Chí Minh và tỉnh Đồng Nai; không bao gồm các công trình thượng tầng kiến trúc và các công trình đầu mối hạ tầng lớn, như: cảng sông, cảng
biển, trung tâm kho vận, nhà ga dự kiến, cảng hàng không, các nút giao thông khác cốt gi a các tuyến đường, hệ thống giao thông công cộng (tàu điện
ngầm, tầu cao tốc trên cao…); các dự án đặc th về biến đổi khí hậu, môi trường, thủy lợi, nông nghiệp, ...
73
Bảng:22. Dự báo suất đầu tư trung bình hệ thống các đô thị trên toàn tỉnh
T
T Danh mục
Nhu cầu vốn (tr. đồng) Quy hoạch đất XDĐT (ha) Nhu cầu đất XDDT
tăng thêm
Suất vốn đầu tư/ha đất
XDDT (t đồng)
Suất vốn đầu tư/ha
đất XDDT tăng
thêm (t đồng)
Đến năm
2015 2016-2020 2021-2030
Đến năm
2015
2016-
2020
2021-
2030
Đến năm
2015
2016-
2020
Đến
năm
2015
2016-
2020
2021-
2030
Đến
năm
2015
2016-
2020
A H ỹ 6.358.840 55.147.674 125.923.400
B C T 22.887.058 93.614.262 136.597.897 23.366 33.766 42.740 10.136 11.218
I C ũ 20.736.430 75.100.586 103.181.005 19.566 25.950 33.240 6.336 6.383
1 Thành phố Biên Hòa 15.597.194 64.393.749 76.965.028 13.500 16.000 17.500 2.921 2.500 1,2 4,0 4,4 5,3 25,8
2 Thị xã Long Khánh 800.000 1.755.001 4.317.805 1.125 1.920 3.200 592 795 0,7 0,9 1,3 1,4 2,2
3 Thị trấn Định Quán 403.978 876.311 549.740 541 720 1.610 250 179 0,7 1,2 0,3 1,6 4,9
4 Thị trấn Long Thành 1.290.875 1.550.344 3.136.781 1.159 1.769 2.000 859 610 1,1 0,9 1,6 1,5 2,5
5 Thị trấn Tân Phú 365.620 810.417 764.521 413 630 1.200 180 217 0,9 1,3 0,6 2,0 3,7
6 Thị trấn Vĩnh An 531.667 1.298.452 7.586.191 727 961 1.350 282 234 0,7 1,4 5,6 1,9 5,6
7 Thị trấn Gia Ray 396.972 1.130.969 2.723.517 507 900 1.700 150 393 0,8 1,3 1,6 2,6 2,9
8 Thị trấn Trảng Bom 488.410 665.761 991.812 894 1.260 2.100 402 366 0,5 0,5 0,5 1,2 1,8
9 Đô thị Long Giao 350.345 1.210.681 3.828.060 200 740 1.080 200 540 1,8 1,6 3,5 1,8 2,2
10 Đô thị Dầu Giây 511.370 1.408.904 2.317.549 500 1.050 1.500 500 550 1,0 1,3 1,5 1,0 2,6
II C mớ 2.150.628 18.513.676 33.416.892 3.800 7.816 9.500 3.800 4.835 3,5
11 Đô thị Nhơn Trạch 2.150.628 18.513.676 23.977.292 3.500 7.000 8.100 3.500 3.500 0,6 2,6 3,0 0,6 5,3
12 Đô thị Bình Sơn (sân bay ) 3.371.200 300 600 1.050 300 300 3,2
13 Đô thị Phước Thái (cảng biển) 1.687.500 216 350 216 4,8
14 Đô thị Phú Lý 547.600 144 200 144 2,7
15 Đô thị Là Ngà- Định Quán 769.200 217 3,5
16 Đô thị Thạnh Phú 2.008.500 675 1.040 675 1,9
17 Đô thị Phú Túc 1.055.600 250 4,2
74
Bảng:23. Cơ cấu nguồn vốn dự kiến để thực hiện chương trình phát triển đô thị Đồng Nai
TT Nguồn vốn
Đến năm 2015 2016-2020 2021-2030 2011-2030
Tổng vốn
đầu tư (t
đồng)
Cơ cấu
nguồn vốn
(%)
Tổng vốn
đầu tư (t
đồng)
Cơ cấu
nguồn vốn
(%)
Tổng vốn đầu
tư (t đồng)
Cơ cấu
nguồn vốn
(%)
Tổng vốn đầu
tư (t đồng)
Cơ cấu
nguồn vốn
(%)
T 29.246 100,0 148.762 100 262.521 100 440.529 100,0
1 Vốn nhà nước địa phương quản lý 2.486 8,5 13.389 9,0 24.940 9,5 40.814 9,3
2 Vốn nhà nước Trung ương quản lý 1.024 3,5 4.463 3,0 6.563 2,5 12.049 2,7
3 Vốn đầu tư của dân và doanh nghiệp 11.406 39,0 59.505 40,0 107.634 41,0 178.544 40,5
4 Vốn đầu tư nước ngoài 13.746 47,0 66.943 45,0 119.447 45,5 200.136 45,4
5 Các nguồn vốn khác 585 2,0 4.463 3,0 3.938 1,5 8.986 2,0
75
Bảng:24. Danh mục các dự án kết cấu hạ tầng giao thông trong điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kêu gọi đầu tư theo hình thức
BOT, BTO và PPP đến năm 2020. TT Danh m c d án T ng c ng Đ ăm 2015 2016-2020 2021-2030
I Các dự án đ u t theo hình thức PPP 3408,157 207,0248 1409,2752 1791,857
1 Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch 5473 600,00 1.641,90 3.231,10
2 Dự án đường khu trung tâm thành phố Biên Hòa (từ nút
giao Vườn Mít đến đường ven sông Cái – đường Trần Phú)
460,124 92,02 230,06 138,04
3 Dự án đường ven sông Cái (đường Trần Phú – thành phố
Biên Hòa)
1948,033 779,21 1.168,82
4 Dự án xây dựng mới đường Hương lộ 10 (đoạn từ trung
tâm huyện Cẩm Mỹ đến Quốc lộ 1A, huyện Xuân Lộc
1000 115,00 400,00 485,00
II Các dự án đ u t theo hình thức BOT 2553 137,6 1116 1299,4
1 Dự án đường vào khu Công nghiệp Ông Kèo 224 112,00 112,00
2 Dự án đường Trảng Bom- Xuân Lộc 700 70,00 210,00 420,00
3 Dự án đường Bắc Sơn – Long Thành 153 15,00 46,00 92,00
4 Dự án đường Phước Bình – Bàu Cạn – Cẩm Đường 350 35,00 315,00
5 Dự án nâng cấp đường ĐT 766 176 17,60 53,00 105,40
III Các dự án ODA 26.789 0 10.716 16.073
1 Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên
Hòa, giai đoạn 1
7.196 2.878,40 4.317,60
2 Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, giai đoạn 2, công suất
100.000m3/ngày ( nâng công suất lên 200.000m3/ngày)
2.793 1.117,20 1.675,80
3 Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Nhơn Trạch 16.800 6.720,00 10.080,00
76
:25. D m e ứ ê .
Số TT D NH MỤC DỰ ÁN
I I I ĐOẠN ĐẾN NĂM 2015
1.1 T ỹ (thuộc Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 6/12/2013 của HDND tỉnh
Đồng Nai)
- Dự án Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây đọan qua Đồng Nai 42 km;
- Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch (xin vốn Trung ương hỗ trợ);
- Cầu đường từ Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh qua huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai;
- Xây dựng cầu An Hảo;
- Đầu tư mở rộng đường 25B huyện Nhơn Trạch;
- Nâng cấp mở rộng đường 25C;
- Đầu tư Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với đường tỉnh 769 và đoạn từ Trung tâm
huyện Cẩm Mỹ đến Quốc lộ 1 (dự kiến đề xuất đầu tư BOT);
- Đường Hố Nai 4 - Trị An (xây dựng đoạn đã bồi thường và tiếp tục bồi thường đoạn còn lại);
- Dự án Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2, công suất 100.000m3/ngày,Dự ánTrạm 220kV Xuân Lộc 2x250MVA;
- Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, giai đoạn 2, công suất 100.000m3/ngày ( nâng công suất lên 200.000m
3/ngày);
- Các dự án cải tạo hạ tầng khác đã có danh mục trong Nghị quyết.
1.2 Ư ê ê Hò ê í I:
- Hoàn thiện các quy chế quản lý thành phố và lập đề án nâng loại đô thị;
- Nâng cấp cải tạo và xây dựng một số tuyến phố văn minh đô thị trong khu vực nội thị;
- Các dự án xử lý nước thải nhỏ khác dọc trục Quốc lộ 51, quy mô 10.000m3/ng;
- Cải tạo bãi chôn lấp chất thải rắn tại phường Trảng Dài thành điểm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt tập trung 1, công suất 800T/ngđ,
quy mô 1,5ha;
- Tu bổ tôn tạo một số di tích lịch sử trong đô thị;
- Dự án quy hoạch xây dựng và phát triển rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Lâm trường Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;
- Xây dựng và cải tạo mới một số chợ và trung tâm thương mại trong nội thành;
- Lập dự án xây mới và cải tạo đầu tư hệ thống y tế thành phố;
- Cải tạo nâng cấp một số trường trong khu vực nội thành;
- Lập dự án đầu tư và nâng cấp cải tạo hệ thống Văn hóa – Thể dục thể thao;
77
- Nâng cấp cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực nôi thành (cấp nước, cấp điện, giao thông, thoát nước).
1.3 Ư ê ã L ê í III
- Lập quy hoạch và các đề án nâng cấp, nâng loại;
- Nâng cấp cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực nôi thị (cấp nước, cấp điện, giao thông, thoát nước);
- Dự án khu thương mại tổng hợp phường Xuân Bình (20 ha), Dự án Trung tâm thương mại Xuân Tân;
- Xây dựng mới một số trường tạo động lực (trường Trung học phổ thông chuyên khu vực Long Khánh, trường cao đẳng dạy nghề, ...);
- Xây dựng mới trung tâm văn hóa thể thao thị xã;
- Xây dựng các tuyến phố văn minh đô thị;
- Xây mới hạ tầng các dự án du lịch thương mại;
- Nâng cấp cải tạo hệ thống trường học hiện có.
1.4 Ư ê Đ mớ N ơ T ớ ớ II:
- Hoàn thiện quy hoạch chung;
- Xây dựng và hoàn thiện các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh);
- Xây dựng chợ Trung tâm, Trung tâm thương mại, các công trình thể dục thể thao, công viên cây xanh;
- Đầu tư hoàn thiện các dự án giáo dục (Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh (cơ sở 2), Đại học Y dược, Đại học Khoa học và
Công nghệ hiện đại).
1.5 Ư ê Đ ấ T m ớ IV:
- Lập đề án nâng loại và quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc;
- Hoàn thiện và cải tạo một số công trình hạ tầng kỹ thuật (Nâng cấp, xây dựng tuyến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Xây dựng mới tuyến
đường Chất thải rắn đi xã Đồi 61, Đường Lý Thường Kiệt (thị trấn Trảng Bom), Đường H ng Vương (4B nối dài) - thị trấn Trảng Bom,
Xây dựng mới một số tuyến đường ống cấp nước, Dư án Hệ thống cấp nước thị trấn Trảng Bom, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng đường Lê
Lợi, Cải tạo, xây dựng điện chiếu sáng tuyến đường chính và ngõ hẻm, Hệ thống thoát nước thải tập trung thị trấn Trảng Bom giai đoạn 1,
..);
- Hoàn thiện Chợ thị trấn Trảng Bom (giai đoạn 2: dãy kiốt, vỉa hè, cấp thoát nước), xây dựng mới trung tâm thương mại thị trấn;
- Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Trảng Bom;
- Sân vận động huyện, dự án xây dựng khu công viên cây xanh;
- Cải tạo đầu tư một số trường trong thị trấn (Trường tiểu học Sông Thao, Trung tâm kỹ thuật thực hành hướng nghiệp, dự án xây dựng mới
trường Trung học phổ thông);
- Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị;
- Bệnh viện đa khoa - Trường cao đẳng nghề hợp tác quốc tế.
78
II I I ĐOẠN ĐẾN NĂM 2016-2020
2.1. - Xây dựng hệ thống hệ thống hạ tầng kỹ thuật diện rộng và các công trình hạ tầng chính các đô thị trên địa bàn tỉnh theo các quy hoạch
Ngành;
- Xây dựng hạ tầng các Khu công nghiệp, trung tâm thương mai - dịch vụ cấp v ng theo các quy hoạch Ngành;
- Xây dựng Nhà ở xã hội.
2.2 Đ ê Hò :
- Lập các quy hoạch phân khu các phường trong khu vực nội thị;
- Hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1 (giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa hè);
- Xây dựng hạ tầng một số khu, cụm công nghiệp;
- Xây dựng hoàn thiện một số Trung tâm thương mại - dịch vụ;
- Hoàn thiện hệ thống y tế giai đoạn 1;
- Xây mới và cải tạo hệ thống giáo dục (các trường mầm non, Tiểu học – Trung học cơ sở - Trung học phổ thông, Nâng cấp cơ sở hạ tầng 2
trường cao đẳng thành đại học, 2 trường trung cấp thành cao đẳng, Trung tâm đào tạo đại học dân lập cạnh công viên Hồ Suối Mai, khu
vực Trảng Dài, quy mô 54 ha, Cụm trường đại học Mở bán công thành phố Hồ Chí Minh và cao đẳng Sonadezi tại khu vực Long Bình
Tân, quy mô 54 ha, ...);
- Đầu tư xây mới trung tâm văn hóa, thông tin ,triển lãm cấp quốc gia, nhà hát lớn, Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh (quy hoạch
công viên, sửa ch a...), Trung tâm văn hóa lịch sử cấp tỉnh tại xã Hiệp Hòa (Nhà hát, bảo tàng khoa học, trung tâm thông tin, trung tâm
biểu di n của 2 đoàn nghệ thuật, nhà văn hóa nhân dân, nhà văn thiếu nhi, thư viện điện tử....) 240ha, Trung tâm thể dục thể thao tại xã
Phước Tân, quy mô 180ha;
- Xây mới Trung tâm hành chính cấp tỉnh;
- Xây mới cải tạo khối cơ quan Ủy ban nhân dân các phường, xã.
2.3 Đ N ơ T :
- Lập quy hoạch phân khu các phường, xã, lập Chương trình phát triển đô thị, lập đề án nâng loại đô thị;
- Hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1 (giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa hè);
- Hoàn thiện các dự án xây dựng Trung tâm thương mại, yế, giáo dục, Thể dục thể thao, văn hóa của giai đoạn 1;
- Xây mới một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh);
- Xây mới một số siêu thị - Trung tâm thương mại;
- Xây mới một số công trình y tế, giáo dục, văn hóa theo quy hoạch được duyệt;
- Xây mới và hoàn thiện các dự án nhà ở xã hội;
- Xây dựng hạ tầng một số khu, cụm công nghiệp, khu dân cư.
79
2.4 T ã L :
- Lập quy hoạch phân khu các phường, xã; lập đề án nâng cấp đô thị;
- Hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1(giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa hè);
- Hoàn thiện các dự án xây dựng Trung tâm thương mại, yế, giáo dục, Thể dục thể thao, văn hóa của giai đoạn 1;
- Xây dựng 2 làng văn hóa dân tộc Châu Ro tại 2 xã Bảo Vinh và Bầu Trâm;
- Xây dựng hạ tầng một số khu, cụm công nghiệp.
2.5 Ư ê Đ ấ L T ớ IV:
- Lập các quy hoạch chi tiết, phân khu, lập đề án nâng loại và nâng cấp đô thị;
- Hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1 (giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa hè);
- Hoàn thiện các dự án xây dựng Trung tâm thương mại, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, văn hóa của giai đoạn 1;
- Xây mới một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh);
- Xây mới một số siêu thị - Trung tâm thương mại;
- Xây mới một số công trình y tế, giáo dục, văn hóa theo quy hoạch được duyệt;
- Xây dựng hạ tầng một số khu, cụm công nghiệp, khu dân cư.
2.6 Đ T m:
- Lập các quy hoạch chi tiết, phân khu, lập đề án nâng cấp đô thị,
- Tiếp tục hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1(giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa
hè);
- Hoàn thiện các dự án xây dựng trung tâm thương mại, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, văn hóa của giai đoạn 1;
- Xây mới một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh);
- Xây mới một số siêu thị - trung tâm thương mại;
- Xây mới một số công trình y tế, giáo dục, văn hóa theo quy hoạch được duyệt;
- Xây dựng hạ tầng khu dân cư Làng Sông Xanh, huyện Trảng Bom.
III I I ĐOẠN ĐẾN NĂM 2021-2025
a) Địa bàn ưu tiên đầu tư: thành phố Biên Hòa, đô thị mới Nhơn trạch, các thị trấn Dầu Giây, Gia Ray, Long Giao, Vĩnh An, Định Quán, Tân
Phú.
b) Nội dung ưu tiên đầu tư:
- Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật diện rộng và các công trình hạ tầng chính các đô thị;
- Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đô thị, lập chương trình phát triển đô thị; lập đề án nâng loại đô thị; đầu tư cải tạo chỉnh trang khu
dân cư hiện h u và hoàn thiện hạ tầng dân cư các đô thị Dầu Giây, Gia Ray, Long Giao, Vĩnh An, Định Quán, Tân Phú đạt tiêu chuẩn nâng
80
cấp lên đô thị loại IV;
- Lập quy hoạch xây dựng các đô thị mới Bình Sơn, Phước Thái, Phú Lý, Thạnh Phú, Phú Túc, La Ngà.
3.1. - Xây dựng hệ thống hệ thống hạ tầng kỹ thuật diện rộng và các công trình hạ tầng chính các đô thị trên địa bàn tỉnh theo các quy hoạch
Ngành.
3.2 T ê Hò Đ N ơ T :
- Đầu tư xây dựng các công trình trọng điểm của tỉnh trên địa bàn thành phố Biên Hòa và đô thị Nhơn Trạch.
3.3 C ấ D , R , L , Vĩ , Đ Q , T P ú.
- Lập quy hoạch chung xây dựng, Lập chương trình phát triển đô thị, Nâng loại và nâng cấp đô thị theo lộ trình;
- Tiếp tục hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1;
- Xây mới các dự án xây dựng siêu thị, chợ, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, công trình văn hóa của giai đoạn 1;
- Xây mới một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh).
C mớ Sơ , P ớ T , P ú L , T P ú, P ú Tú , L N .
- Lập quy hoạch xây dựng.
IV I I ĐOẠN 2025-2030:
4.1. - Xây dựng hệ thống hệ thống hạ tầng kỹ thuật diện rộng và các công trình hạ tầng chính các đô thị trên địa bàn tỉnh theo các quy hoạch
Ngành.
4.2 T ê Hò Đ N ơ T :
- Đầu tư xây dựng các công trình trọng điểm của tỉnh trên địa bàn thành phố Biên Hòa và đô thị Nhơn Trạch.
4.3 Đ L T T m:
- Lập quy hoạch chung xây dựng, Lập chương trình phát triển đô thị, Nâng loại và nâng cấp đô thị theo lộ trình;
- Đầu tư cải tạo chỉnh trang khu dân cư hiện h u và hoàn thiện hạ tầng dân cư các đô thị Long Thành và Trảng Bom đạt các tiêu chuẩn lên
đô thị loại III và thành lập thành phố.
4.4 C mớ Sơ , P ớ T , P ú L , T P ú, P ú Tú , L N .
- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu đô thị mới Bình Sơn đạt tiêu chí cơ bản của đô thị loại IV;
- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu đô thị mới Phước Thái, Phú Lý, Thạnh Phú, Phú Túc, La Ngà đạt tiêu chí cơ bản của đô thị loại V.