Câu 42: Cho 2g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau
đây?
C
Câu 43: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại chỉ có hoá trị II
và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối
clorua thì thấy khác nhau 7,95g. Kim loại đó là
B
R + 2HCl RCl2 + H2
71
55,52
RR MM40 RM
Đặt công thức: RCl2 và R(NO3)2
12471
)( 232
RR MM
NORRCl
molM
mnRCl 15,0
71124
95,72
9515,0
25,142
RClM 24 RM
Câu 44: Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải
dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là
B
Câu 45: Cho 8g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và và oxit của nó tác
dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Kim loại kiềm thổ là:
B
40100.16
16%
M
OM
24 MM
222 HRClHClR
OHRClHClRO 222
3225,0
8M
1632 RR MMM
16
32
R
R
M
M24 MM
Câu 46: Khi lấy 11,1g muối clorua của 1 kim loại chỉ có hoá trị II và
một lượng muối sunfat của kim loại có cùng số mol, thấy khác nhau
2,5g. Công thức hoá học của 2 muối là
CCâu 47: Cho 21,6g 1 kim loại chưa biết hoá trị tác dụng hết với dung
dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là
D
Đặt công thức: RCl2 và RSO4
9671
42
RR MM
RSORCl
molM
mnRCl 1,0
7196
5,22
1111,0
1,112
RClM 40 RM
Bảo toàn electron: ONR nnx2
.8.
xMM
x R
R
93,0.86,21
.
273 RMx
Câu 48: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được
6,11 lít khí H2 (250C và 1 atm). Khi loại kiềm thổ đã dùng là
C
Câu 49: Điện phân một muối kim loại M nóng chảy với cường độ
dòng điện là 10A trong thời gian 2 giờ, người ta thu được ở catot 0,373
mol kim loại M. Số oxi hoá của kim loại M trong muối là
B
molTR
VPnH 25,0
)27325).(273:4,22(
11,6.1
.
.2
4025,0
10RM
m
AItn
n
AItm
9650096500
2.373,0.96500
7200.10.
M
M
M
Mn
Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được
5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là
C
Câu 51: Cho dung dịch HCl đặc, dư tác dụng với 6,96g MnO2. Lượng
khí clo sinh ra đã oxi hoá hoàn toàn kim loại kiềm thổ M, tạo ra 7,6g
muối. Kim loại M là
B
R + H2O R(OH)2 + H2
0,25 0,25
4025,0
10RM
OHClMnClHClMnOot
2222 24
22 MClClMot
0,08 0,08
0,08 0,08
9508,0
6,72
RClM
24 RM
Câu 52: Hòa tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd
HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt khác để hòa tan 1,9g A thì dùng
không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại A là :
ACâu 53: Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ
thuộc hai chu kỳ kế tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X thu
được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trị m là:
B
1,7g hh + dd HCl 67,5603,0
7,1M 6567,56 MM R
1,9g hh + dd HCl38
05,0
9,1
MM
67,5638 RM
22 ClRRCl đpnc
gmKL 4,471.15,005,15
Câu 54: Hòa tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước,
rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết với dd này cần
20ml dd BaCl2 0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là:
C
Câu 55: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd
H2SO4 10% thu được dd muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:
B
2424 RClBaSOBaClRSO
0,015 0,015
120015,0
8,14
RSOM 24 RM
Chọn số mol RO là 1 mol
gm SOHdd 98010
100.98.142
8,11100.98016
96%
4
R
RRSO
M
MC
24 RM
MCRSO
M 3,005,0
015,0
4
Câu 56: Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau
trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2 (đktc)
và 4,64g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là
ACâu 57: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc
nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn
dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó
là
B
23 COORCORot
4,461,0
64,4
ORM
4,30164,46 R
M
404,3024 R
M
2223 2 COOHClRHClCOR
71
6,20
60
4,18
RR
MM32
RM
403224 R
M
Câu 58: Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của
2 muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là
B
01,0
02,0
03,0
84,284100
b
a
ba
ba
Câu 59: Cho 2,8g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A.
Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch A.
a/ Khối lượng kết tủa thu được là b/ Khi đun nóng dung dịch sau phản ứng thì khối
lượng kết tủa thu được tối đa là bao nhiêu?
C
22 )(OHCaOHCaO 0,05 0,05
33,1075,0
2.05,0
2
CO
OH
n
n
3
2
3
HCO
CO
molnn
molnn
COCO
COOH
05,0025,0075,0
025,0075,01,0
232
2
3
2
3
2 CaCOCOCa
gm 5,2100.025,0
22323)( COOHCaCOHCOCa
0,025 0,025
gm 5,2100.025,0
a)
b)
C
Câu 60: Hoà tan 8,2g hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần
2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là
A
Câu 61: Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch
HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối
lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối cacbonat ban đầu là
D
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
MgCO3 + CO2 + H2O Mg(HCO3)2
a a
b b
Ta có:
05,0
04,0
09,0
2,884100
b
a
ba
ba
2.11 COcacbonatmuoicloruamuoi nmm
gnmm COcacbonatmuoicloruamuoi 3,33,0.11.112
Câu 62: Cho a gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 tác dụng hết với V lít
dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lít CO2 (đktc), dẫn khí thu
được vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
a/ Khối lượng kết tủa thu được là
b/ Thể tích dung dịch HCl cần dùng là
c/ Giá trị của a nằm trong khoảng nào
Ca) Bảo toàn nguyên tố C
322,0 CaCOCO nmoln
gm 20100.2,0
c) Giá trị của a:
2223 2 COOHRClHClRCO
0,4 0,2
MC
nV
M
HClddHCl 1
4,0
4,0
b) Thể tích dung dịch HCl
33 BaCOCaCO mam 4,3920 a
A
C
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung
dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn
thu được 5,1g muối khan. Giá trị của V là
C
Câu 64: Cho 20,6g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại
kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn
dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại.
Giá trị của m là
A
2.11 COcacbonatmuoicloruamuoi nmm
molnCO 1,011
41,52
molnmolnCOCO 2,02,0 2
32
gmmmCOmuoiKL 6,860.2,06,202
3
Câu 65: Cho 19,2g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hoá trị I
và muối cacbonat của một kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch
HCl dư, thu được 4,48 lít một chất khí (đktc). Khối lượng muối tạo ra
trong dung dịch là :
A
Câu 66: Cho 14,2 (g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế
tiếp nhau trong nhóm IIA vào trong ddHCl dư thu được 3,36 lít khí
CO2 đktc. Hai kim loại đó là:
C
2.11 COcacbonatmuoicloruamuoi nmm
g4,212,0.112,19
67,9415,0
2,143
COR
M 67,346067,94 R
M
4067,3424 R
M
Câu 67: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại
A,B kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư thu được 0,896l
CO2 (ở 54,6 oC, 0,9atm).
a) Hai kim loai A,B là:
b) Cho toàn bộ lượng khí CO2 tạo ra ở trên hấp thụ hoàn toàn vào
200ml dd Ba(OH)2 nồng độ CM thì được 3,94 gam kết tủa. Vậy CM
D
molTR
VPnCO 03,0
)2736,54).(273:4,22(
896,0.9,0
.
.2
67,9403,0
84,23
COR
M 67,34R
M 4067,3424 R
M
a)
b) molnBaCO 02,0197
94,33
molnnn COCOOH05,003,002,0
22
3
MOHCa 125,02,0
025,0])([ 2 B
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 16,8g muối cacbonat của kim loại hóa trị II
trong HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Muối cacbonat đólà:
A
Câu 69:Cho 1.9g hh muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại
kiềm M tác dụng hết với dd HCl (dư) ,sinh ra 0.448 lít khí (đkc) .Kim
loại M là:
A
842,0
8,163
RCOM 246084 RM
molnn muoihhCO 02,02
9502,0
9,1M
32395 CORRHCO MMM
6029561 RR MMM
5,17
34
R
R
M
M
T 1 2
HCO3- CO3
2- OH- dưCO 2 dư
Đặt T=2CO
OH
n
n
CO2 + OH- HCO3
- (1)
CO2 + 2OH- CO3
2- + H2O (2)
OHHCOnn
3
2323
22
3
COCOHCO
COOHCO
nnn
nnn22
3CO
COnn
∆m dd = mmCO2
Đề cho n
yêu cầu tính thể tích CO2 có 2 trường hợp:
TH1: OH- dư 2
32 CO
CO nn
TH2: tạo 2 muối 232 COOHCO nnn
Khi CO2 + dd Ca(OH)2 kết tủa + dd X. Khi đun
nóng dd X thu được kết tủa. TH tạo 2 muối
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2+ H2O
ot
Ca(HCO3)2CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 70: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch
NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là
BCâu 71: Sục 2,688 lít SO2 (đkc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản
ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol/l của
chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A
4,225,0
6,0
2
CO
OH
n
n
duNaOH
CONa 32molnn CO
CO25,0
223
moln duNaOH 1,02.25,06,0
67,112,0
2,0
2
SO
OH
n
n
3
32
KHSO
SOK
molnn
molnn
SOSO
SOOH
04,008,012,0
08,012,02,0
232
2
Câu 72: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol
Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu
gam?
D
Câu 73: Dẫn 8,96 lít CO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 3M.
Dung dịch thu được có khối lượng thay đổi như thế nào:
C
67,13,0
2.25,0
2
CO
OH
n
n
3
2
3
HCO
CO molnn COOH2,03,05,0
2
3
2
3
2 CaCOCOCa
∆m dd = gmmCO 8,6100.2,044.3,02
34,0
2.6,0
2
CO
OH
n
n
OH
CO2
3 molnCO 4,02
3
2
3
2 CaCOCOCa
∆m dd = gmmCO 4,22100.4,044.4,02
Câu 74: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M.
Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A
Câu 75: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đkc) vào 500 ml dung dịch
hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m(g) kết tủa. Giá
trị của m là:
C
5,14,0
2.3,0
2
CO
OH
n
n
3
2
3
HCO
CO molnn COOH2,04,06,0
2
3
2
3
2 CaCOCOCa
gm 20100.2,0
25,12,0
2.1,005,0
2
CO
OH
n
n
3
2
3
HCO
CO molnn COOH05,02,025,0
2
05,005,01,0
3
2
3
2 BaCOCOBa
gm 85,9197.05,0
Câu 76: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol
Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
C
Câu 77: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết
tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng thu thêm được
2g kết tủa nữa. Giá trị của a là
C
67,13,0
2.25,0
2
CO
OH
n
n
3
2
3
HCO
CO molnn COOH2,03,05,0
2
3
2
3
2 CaCOCOCa
gm 20100.2,0
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2+ H2O
ot
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2Omol
nnnCO
07,0
02,0.203,0
2212
Câu 78: Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và
0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl
0,1M và H2SO4 0,05M?
B
Câu 79: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào bình đựng 2 lít dung dịch
Ca(OH)2 0,01M, thu được 1g kết tủa. Giá trị của V là
C
Để trung hòa dung dịch: OHHnn
2.15,01,0)2.05,01,0.( V
litV 2
232
232
:
:
2
1
COOHCO
COCO
nnnTH
nnTH
mol
mol
03,001,02.02,0
01,0
Câu 80: Sục 11,2 lít SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu
được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
B
Câu 81: Sục V lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch brom dư thu được
dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thu được 23,3 g kết tủa. V
có giá trị là
B
SO2 tác dụng dd NaOH dư => tạo muối Na2SO3
molnn SOSO5,0
22
3
3
2
3
2 BaSOSOBa
gm 5,108217.5,0
HBrSOHBrOHSO 22 42222
HClBaSOBaClSOH 24242
0,1 0,1
0,1 0,1
Câu 82: Cho 5,75g hổn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và
N2O (đktc). Tỉ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối
nitrat sinh ra trong dung dịch là
A
Câu 83: Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 tác dụng với 2
lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 1g chất kết tủa. Thành phần
phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp là
D
04,0
01,0
2,41.05,04430
05,0
22
2
ON
NO
ONNO
ONNO
n
n
nn
nn
g
nnmm ONNOKLmuoi
45,27)04,0.801,0.3.(6275,5
)8.3.(622
232
232
:
:
2
1
COOHCO
COCO
nnnTH
nnTH
mol
mol
07,001,02.04,0
01,0
%24,2100.10
4,22.01,0%:
21 COVTH %68,15100.10
4,22.07,0%:
22 COVTH
Câu 84: Hấp thụ hoàn toàn x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol
Ca(OH)2 thu được 2g kết tủa. Giá trị x:
A
Câu 85: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra là
A
232
232
:
:
2
1
COOHCO
COCO
nnnTH
nnTH
mol
mol
04,002,02.03,0
02,0
3
2
3
2 BaCOCOBa
OHCOHCOOH 2
2
33
0,5 0,5
0,75 0,75
Câu 86: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,1 mol), NO3-
(0,2 mol). Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho
đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là
A
Câu 88: Dẫn 6.72 lít CO2 (đkc) vào 150ml dd NaOH 2M . Khối lượng
muối thu được là:
B
Kết tủa lớn nhất khi các ion Mg2+, Ba2+,Ca2+ kết tủa hết với CO32-
Bảo toàn điện tích trong dd A:
2. tổng số mol ion Mg2+, Ba2+,Ca2+ = 0,1.1 + 0,2.1= 0,3 mol
=> tổng số mol ion Mg2+, Ba2+,Ca2+ = 0,15 mol
=> V dd K2CO3 = 0,15 : 1 = 0,15 lít
13,0
3,0
2
CO
OH
n
n
3HCO molnCO 3,02
gmNaHCO 2,2584.3,03
Câu 89: Dẫn 8.96 lít CO2 vào 1.5 lít dd Ca(OH)2 0.2M thì thu được m
gam kết tủa .Giá trị m là:
C
Câu 90: Cho 112ml khí CO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd
Ca(OH)2 ta được 0.1gam kết tủa . Nồng độ mol/l của dd nước vôi là :
D
5,14,0
2.3,0
2
CO
OH
n
n
3
2
3
HCO
CO molnn COOH2,04,06,0
2
3
2
3
2 CaCOCOCa
gm 20100.2,0
molnnn COCOOH006,0005,0001,0
22
3
MOHCa 015,02,0
003,0])([ 2
Câu 91: Cho V lít CO2 (đkc) vào dd chứa 0.2 mol Ca(OH)2 thu được
2.5g kết tủa .Giá trị của V là:
D
Câu 92: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0.2M thì thu
được 3 gam kết tủa .Giá trị lớn nhất của V là:
D
232
232
:
:
2
1
COOHCO
COCO
nnnTH
nnTH
mol
mol
375,0025,02.2,0
025,0
molnnnCOOHCO 05,003,02.04,02
32
V max khi tạo 2 muối
Câu 93: Hấp thụ hoàn toàn 2.688 lít khí CO2 (đkc) vào 2.5 lít dd
Ba(OH)2 nồng độ a mol/l ,thu được 15.76g kết tủa .Giá trị của a là:
C
Câu 94: Sục V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 , có pH =
14 tạo thành 3,94 gam kết tủa . Giá trị của V là :
C
molnnn COCOOH2,012,008,0
22
3
MOHBa 04,05,2
1,0])([ 2
0141414 pOHpH molnMOHOH
1,0110][ 0
232
232
:
:
2
1
COOHCO
COCO
nnnTH
nnTH
mol
mol
08,002,01,0
02,0
Câu 95: Cho V lít CO2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 10,0g kết tủa. V có giá trị là:
D
Câu 96: Sục V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thấy
xuất hiện 59,1g kết tủa trắng. Tính V?
D
molnnCOCO 1,02
32
232
232
:
:
2
1
COOHCO
COCO
nnnTH
nnTH
mol
mol
6,03,09,0
3,0