Download - catalog Tổng đài LG-Ericsson IPECS eMG 80
Enterprise Solutions JAN. 2014
iPECS eMG80 Introduction
Ericsson-LG Enterprise | External | 2013-08 | Page 2/53
Nội dung Xu hướng thị trường
Tổng quan
Giá trị sản phẩm
Lợi thế cạnh tranh
Ứng dụng giải pháp
Thiết bị đầu cuối
The content of this document is subject to revision without notice due to continued progress in methodology, design and manufacturing. Ericsson-LG Enterprise shall have no liability for any error or damage of any kind resulting from the use of this document. © Ericsson-LG Enterprise Co.,Ltd. 2011-2014. Version 1.0
Ericsson-LG Enterprise | External | 2013-08 | Page 3/53
Xu hướng thị trường
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 4/48
8%15%
29%41%
66%68%
57%
63%
92%
85%71%
59%
34%32%
43%
37%
946
2,083
1,646
1,9222,034
2,209
1,762
919
2-10 11-30 31-50 51-100 101-250 251-500 501-1000 1001+
IP Extensions TDM Extensions
Xu hướng thị trương (1/2)
Tại sao cần dùng IP Phone? Nhu cầu tăng vì chi phí cho VoIP và mobility trong thị trường này thấp Dễ tích hợp và quản lý với các ứng dụng khác nhau
WW PBX/IP-PBX Market (Q1 2013, by Volume/Size Segment/Technology)
*Nguồn: MZA, 2013
Hybrid IP/TDM cho doanh nghiệp SMB có thị phần quan trọng
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 5/48
Thị trường yêu cầu nhiều dịch vụ, giải pháp, và kết nối
Tính di động • Lực lượng lao động di động ngày càng nhiều • Làm việc linh hoạt
Xu hướng tiêu dùng CNTT
• BYOD (Bring your own device) • Consumer technologies in the business environment
Cải thiện quy trình và sự hơp tác
• Kết nối các đội ngũ phân tán • Tăng tính hiệu quả • Truyền thông liên lạc hiệu quả cải thiện quy trình kinh doanh
Giải pháp đóng gói • Nhiều ứng dụng chỉ với một giấy phép • Các giải pháp tích hơp kèm theo thoại
Các yêu cầu tích hợp • Tích hợp nhiều hệ thống khác nhau • Sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp cho các công nghệ khác nhau
*Source : MZA, 2013
Market Trend (2/2)
Ericsson-LG Enterprise | External | 2013-08 | Page 6/53
Tổng quan sản phẩm
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 7/48
Số người dùng
Điểm nổi bật của thiết kế
12/32
24/64
Dải người dùng rộng Từ 5-50 người dùng
Phần mềm thuần IP cải tiến Các tính năng và ứng dụng giá trị
eMG80
KSU
EKSU
Chỉ sử dụng TDM (Khi dùng KSUA/KSUI) Bao gồm Digital CO,
IP, và DECT
30~50 người
5~30 người
74/140 (Refer to “Port Configuration”)
Mở rộng (KSU+EKSU)
Cơ bản
Khung
Dung lượng
Tính năng nổi bật
62/108
Tổng đài Hybrid IP cho SMB Công nghệ thuần IP
Khả năng mở rộng 2 khung và 2 card mở rộng mỗi khung
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 8/48
Nhiều tính năng và ứng dung
Đơn giản và dễ học, cài đặt và quản lý
Mở rộng linh hoạt
Chi phí tối thiểu VOIP & di động
Lợi thế cạnh tranh
Có tính linh hoạt và Trả tiền tùy theo sự tăng trưởng
Trung kế: Max 74
Máy lẻ: Max 140
VoIP : Max 16ch (Tích hợp 8ch + 8ch mở rộng bằng card)
Bật / tắt Mobility cho những nhân viên làm việc từ xa
AA/VM cải tiến Truyền thông hợp nhất Các ứng dụng giá trị
Trình cài đặt cơ bản ban đầu Web admin trực quan Hai ngôn ngữ : English & bản địa
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 9/48
Khung chính KSU Khung mở rộng KSU
KSUA
KSUI
KSUAD
KSUID
• 4CO / 7H+1D • 2 khe cắm mở rộng
• 7H+1D • 1 khe cho BRIU2/PRIU • 2 khe cắm mở rộng
• 4CO / 8D + 4S • 2 khe cắm mở rộng
• 8D + 4S • 1 khe cho BRIU2/PRIU • 2 khe cắm mở rộng
• 4CO / 8H • 2 khe cắm mở rộng • Kết nối được tất cả KSU
Thiết kế KSUs phù hợp nhất cho doanh nghiệp của bạn
4 loại khung cơ bản KSU 1 loại khung mở rộng EKSU expansion
Mở rộng linh hoạt
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 10/48
Cấu hình theo port
4CO 1D+7H 2 khe cắm
KSUA
• 1 USB • 1 MOH • 1 Paging • 1 Relay • 1 Alarm • 1 RS232
BRIU2 or PRIU (Option)
1D+7H 2 khe cắm
KSUI
• 1 USB • 1 MOH • 1 Paging • 1 Relay • 1 Alarm • 1 RS232
*Note1 : HYB(8) + DECT(48) + SLIB(16) + IP PHONE(32) = 104
KSUA và KSUI Thường dùng cho Hybrid (DKT & SLT)
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 11/48
4CO 8D+4S 2 khe cắm
KSUAD
8D+4S 2 khe cắm
KSUID
BRIU2 or PRIU (Option)
• 1 USB • 1 MOH • 1 Paging • 1 Relay • 1 Alarm • 1 RS232
• 1 USB • 1 MOH • 1 Paging • 1 Relay • 1 Alarm • 1 RS232
KSUAD và KSUID Thường dùng cho máy DKT
*Note2 : DSIB(12) + DECT(48) + SLIB(16) + IP PHONE(32) = 108
Cấu hình theo port
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 12/48
Các tùy chọn phần cứng
Tên Mô tả KSUA KSUI KSUAD KSUID EKSU
Trung kế và máy nhánh
eMG80-CH204 2 CO, 4 cổng máy Hybrid, 1 chân cắm mở rộng Y Y Y Y Y
eMG80-CH408 4 CO, 8 cổng máy Hybrid, 1 chân cắm mở rộng Y Y Y Y Y
eMG80-CS416 4 CO, 16 cổng máy SLT Y Y Y Y Y
eMG80-BH104 1 BRI, 4 cổng máy Hybrid, 1 chân cắm mở rộng Y Y Y Y No
eMG80-BH208 2 BRI, 8 cổng máy Hybrid, 1 chân cắm mở rộng Y Y Y Y No
eMG80-PRIU Giao tiếp PRI cho khung KSUI và KSUID No Y No Y No
eMG80-BRIU2 Giao tiếp BRI ( 2 cổng) cho khung KSUI và KSUID No Y No Y No
eMG80-HYB8 8 cổng máy Hybrid, 1 chân cắm mở rộng Y Y Y Y Y
eMG80-SLB16 16 cổn máy SLT Y Y Y Y Y
Các chức năng khác
eMG80-WTIB4 Giao tiếp trạm DECT (kết nối 4 trạm) Y Y Y Y No
eMG80-VVMU Tai nguyên chung (Voice Mail, VoIP) Y Y Y Y No
eMG80-MEMU Mở rộng bộ nhớ Voice Mail Y Y Y Y No
eMG80-RMB Khung treo tủ rack 19 inch Y Y Y Y Y
eMG80-MODU Modem truy cập từ xa Y Y Y Y No
MG-CMU4 Đảo cực tính cước (50, 12K, 16K) Y Y Y Y Y
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 13/48
Treo tường
Cài đặt linh hoạt
Để bàn
Dùng phụ kiến gắn rack (eMG80-RMB)
Chỉ đặt cạnh nhau * Không chồng đè lên nhau khi đặt trên bàn
Gắn rack 19″
Dùng cáp đi kèm màu xám và đen để kết nối khung chính và khung
phụ
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 14/48
VoIP
Voice Mail
VoIP & VM nâng cao
* VVMU : Tài nguyên dùng chung để mở rộng kênh VoIP, kênh VM and thời gian lưu trữ Voice Mail • Cần license cho mỗi chức năng yêu cầu (IPCLV, VMCLV, VMMLV) • Tất cả các chức năng trên có thể hoạt động đồng thời
Chi phí hiệu quả và linh hoạt cho VoIP và Voice Mail
Khung chính Gắn card VVMU Tổng
Mặc định Tùy chọn Tổng Mặc định Tùy chọn Tổng KSU+VVMU
Kênh VoIP 2ch IPCL(1ch) License
x 6ea = 6ch 8ch 0ch IPCLV(1ch) License x 8ea = 8ch 8ch 16ch
Khung chính VVMU Tổng
Mặc định Tùy chọn Tổng Mặc
định Tùy chọn Tổng KSU+VVMU
Kênh VM 2ch VMCL(1ch) License
x 2ea = 2ch 4ch 0ch VMCLV(1ch) License x 4ea = 4ch 4ch 8ch
Lưu trữ VM 1hour 15hours
(card MEMU) 16hours 1hour 15hours (1ea VMMLV License) 16hours 32hours
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 15/48
• ADMIN STATION / ATTENDANTS • DEFAULT BUTTON CONFIGURATION • HOTEL SERVICE STATIONS • REGISTER HOTEL NAME • CHECK-IN / CHANGE ROOM STATUS • CHECK-OUT • ROOM CHARGE DISPLAY & DELETING SERVICE STATION’S SMDR RECORD • PRINT ROOM STATUS THROUGH RS232-C • INTERCOM CALL DISABLE / ENABLE • DEFAULT ROOM-TO-ROOM CALL GROUP • ONE-TIME CO CALL ENABLE • CHANGE LCD DISPLAY LANGUAGE • REGISTER BAR AND MINI-BAR CHARGE • MAID STATUS • MAID STATUS (CHOICE) – FOR CHECKING ROOM DISCREPANCY • BATH ALARM • ROOM RATE ASSIGN
• DEFAULT CALL CHARGE RATE • BABY LISTENING • FEE FOR PART TIME • ADDITIONAL TAX FIELDS • CALL ANSWER RECOGNITION • AUTO INTERNAL SPEED DIRECTORY • MULTI FRONT DESK • DSS/DLS CONSOLES • SET CALL FORWARD • HOTEL SPECIFIC ITEMS • NATION SPECIFIC ITEMS • FORM FEED BUTTON • SUITE ROOM WITH PERSONAL GROUP • MOVE ROOM • Check Out SMS
Gói tính năng khách sạn kích hoạt bằng license
Khách của bạn sẽ nhớ đến bạn vì sự tiện lợi
Hệ thống dành cho khách sạn
Ericsson-LG Enterprise | External | 2013-08 | Page 16/53
Giá trị sản phẩm
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 17/48
4 giá trị của sản phẩm
1
2
3
4
Mở rộng linh hoạt
Chi phí hiệu quả & mở rộng VoIP, Mobility
Nhiều tính năng và ứng dụng
Dễ và đơn giản để học, cài đặt, và quản trị
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 18/48
ipLDK-20 ipLDK-60 iPECS eMG80
Dung lượng tối đa 8 / 28 12 / 48 24 / 64 (CO, SLT/DKTU)
74 / 140 (PRI, IP, DECT)
Tối đa khung chính 8/20 6/24 12 / 32 (CO, SLT/DKTU)
62 / 108 (PRI, IP, DECT)
Khung chính cơ bản 4/08 308 408 (Hybrid) hoặc
412 (Digital)
IP 8ch / 8 (8) 8ch / 8 (8) 16ch / 32 IP Phones
DECT 4Base / 16 (16) 4Base / 16 (16) 4Base / 48(24*)
Tùy chọn 2, 4 cổng CO 4, 8 cổng Ext
3/08, 3/16 0/08, 0/16
2/04, 4/08, 4/16 0/08, 0/16
Mở rộng linh hoạt 1
* Cuộc gọi đồng thời
Giá trị thứ nhất
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 19/48
Chi phí hiệu quả & mở rộng VoIP, Mobility 2
8ch
8ch
Tích hợp VoIP
Tùy chọn VoIP
eMG80 KSU
Max 16ch
Nhà cung cấp VoIP
Trung kế SIP
Văn phòng ở xa
LGCM SLTM
Trên đường DECT Phone
Nhân viên làm việc ở nhà
*2 license miễn phí
iPECS Communicator
“Tiết kiệm chi phí cho người dùng di động và kết nối các site” “Bắt đầu với VoIP tích hợp khi nhu cầu
thấp, mở rộng lên khi cao tăng lên”
Giá trị 2
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 20/48
Đa dạng tính năng và ứng dụng 3
Applications
3rd Party Integration
IPCR Tối ưu cho nền tảng iPECS
iPECS Communicator trên Android & iOS
iPECS Phontage Basic & Deluxe
iPECS UCS P3.0 Trên PC or Mobile
Fidelio iPECS Attendant cho văn phòng
iPECS Attendant cho khách sạn
eMG80
TAPI integration with iPECS Call Platforms
Call Recording
Giá trị 3
Tích hợp và tương tích với các giải pháp iPECSS
Mobile Clients
IP Networking
IP/Qsig Networking 251 site, phụ thuộc vào kế hoạch đánh số
IP
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 21/48
Đa ngôn ngũ/ Lệnh hay dùng PGM
Trình cài đặt Nhiều tab
Đơn giản và dễ học, cài đặt, và quản trị (1/4) 4
• Nền tảng web admin HTML5– (IE10), Firefox, Chrome • Trình cài đặt • Các lệnh hay dùng PGM (Programming) • Nhiều tab • Đa ngôn ngữ (Hỗ trợ tiếng Anh và ngôn ngữ bản địa) Ngôn ngữ bản địa được dịch bằng công cụ chuyển đổi ngôn ngữ bởi nhà cung cấp bản địa
Giá trị 4
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 22/48
Giá trị 4
Trình cài đặt • Chỉ khả dụng khi lần đầu cài đặt hoặc sau khi xóa hết dữ liệu về mặc định • Mã quốc gia Thông tin IP Số máy lẻ Kế hoạch đánh số Gán đổ chuông trung kế Mật khẩu quản trị
Đơn giản và dễ học, cài đặt, và quản trị (2/4) 4
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 23/48
Giá trị 4
Danh sách lệnh hay dùng để truy cập nhanh tới các lệnh hay sử dụng
Đơn giản và dễ học, cài đặt, và quản trị (3/4) 4
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 24/48
Giá trị 4
Mở nhiều tab cấu hình cùng lúc
Đơn giản và dễ học, cài đặt, và quản trị (4/4) 4
Ericsson-LG Enterprise | External | 2013-08 | Page 25/53
Lợi thế cạnh tranh
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 26/48
Loại NEC SL1000 NEC SL1100 iPECS eMG80
Kiến trúc khung 4 KSU
Cần card bus khi mở rộng Cần bộ nhớ khi mở rộng VoIP, email
notification, remote upgrade
3 KSU Cần card bus khi mở rộng
Cần bộ nhớ khi mở rộng VoIP, email notification, remote upgrade
2 KSU Không yêu cầu thêm phần cứng
khi mở rộng
Dung lượng tối
đa
Hệ thống 64 / 128 36 / 92 24 / 64 (w/CO, SLT/DKTU)
74 / 140 (w/PRI, IP, DECT)
KSU 16 / 32 12 / 28 12 / 32 (w/CO, SLT/DKTU) 62 / 108 (w/PRI, IP, DECT)
AA / VM Cơ bản 2ch (AA) Tối đa 8ch
Cơ bản 2ch (AA) Tối đa 8ch
Cơ bản VM 2ch / 1 hour Tối đa 8ch / 32hours
Điện thoại DECT IP DECT IP DECT 4 trạm, 24 cuộc gọi đồng thời (6 cuộc mỗi trạm)
VoIP Một lựa chọn 16ch/ Tối đa 16 IP phones
Một lựa chọn 16ch/ Tối đa 16 IP phones
Cơ bản 2ch Tối đa 16ch / 32 IP phones
Client trên smartphone Không Không
iPECS Communicator Trên iOS, Android
(miễn phí 2 license)
Softphone Có Có Phontage Basic / Deluxe (miễn phí 2 license)
UC & C Không Không UCS Desktop, Android
Khác Cần thêm license cho SIP trunk, Mobile
Extension, Security/NAPT remote IP phones, thông báo qua Email, etc.
Cần thêm license cho SIP trunk, Mobile Extension, Security/NAPT remote IP phones, thông báo qua Email, etc.
So sánh với NEC
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 27/48
Loại KX-TES824 KX-TDA50 iPECS eMG80
Kiến trúc KSU 1 KSU 1 KSU 2 KSU
Không yêu cầu thêm phần cứng khi mở rộng
Dung lượng tối đa 8 / 24 12 / 24 (No PRI)
24 / 64 (CO, SLT/DKTU) 74 / 140 (PRI, IP, DECT)
Dung lượng tối đa 1 khung 8 / 24 12 / 24
(No PRI) 12 / 32 (CO, SLT/DKTU) 62 / 108 (PRI, IP, DECT)
AA / VM Tùy chọn Tùy chọn Cơ bản VM 2ch / 1 hour Tối đa 8ch / 32hours
Điện thoại DECT Không 8 Base 4 trạm, 24 cuộc gọi đồng thời (6 cuộc mỗi trạm)
VoIP Không Tùy chọn 8ch Cơ bản 2ch Tối đa 16ch / 32 IP phones
Client trên Smartphone Không Không
iPECS Communicator Trên iOS, Android
(miễn phí 2 license)
Softphone Không Có Phontage Basic / Deluxe (miễn phí 2 license)
UC & C No No UCS Desktop, Android
So sánh với Panasonic
Ericsson-LG Enterprise | External | 2013-08 | Page 28/53
Ứng dụng
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 29/48
• Nhấn để gọi trong web • Quay số từ Outlook • Đồng bộ danh bạ outlook • Đồng bộ thời gian biểu với outlook • Đồng bộ trạng thái • ...
Giải pháp truyền thông hợp nhất cho giải pháp thoại của Ericsson-LG (iPECS-CM, iPECS-UCP, và iPECS eMG80) và tối ưu cho môi trường làm việc di động
Phần mềm trên PC Phần mềm trên
Android
iPECS UCS 3.0
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 30/48
iPECS eMG80
Giao thức IPKTS
Đầu cuối IP
iPECS IPCR là giải pháp ghi âm IP được tối ưu hóa cho nền tảng iPECS và đáp ứng nhu cầu vượt xa sự mong đợi
Các tính năng ghi âm •Ghi âm tập trung và phân tán
•Cho phép mã hóa cuộc ghi âm
•Ghi âm hội nghị lên tới 13 người
•Supervisor/Manager có thể ghi âm bất kỳ lúc nào trong
cuộc gọi khi cần thiết
•Không cần bất kỳ card giao tiếp nào
•Không yêu cầu bất kỳ cáp kết nối nào * yêu cầu kênh VoIP
Ghi âm cuộc gọi
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 31/48
Tích hợp tính năng softphone • Tận dụng được nền tảng IP của tổng đài dùng cho softphone • Thoại chất lượng cao ngay cả khi dùng PC • Điều hành và xử lý cuộc gọi linh hoạt
Giao diện dễ sử dụng • Giao diện đồ họa dễ dàng cho việc sử dụng và thiết kế hiển thị trực quan • Thiết kế dạng layout linh hoạt
Tính năng khách sạn • Check-in/out, báo thức, tình trạng phòng, cắt phòng …
iPECS Attendant là một ứng dụng được thiết kế để nâng cao tính năng cho tổng đài viên bằng cách tạo giao diện đồ họa cho việc xử lý cuộc goi và điều khiển các tính năng
iPECS Attendant Office
iPECS Attendant
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 32/48
Tính năng chính Cải tiến GUI Font chữ lớn, cửa sổ lịch sử
Tính năng khách sạn NÂNG CAO
Lịch sử đăng ký (Check-In/Out, Đăng ký báo thức/ Hủy
Đăng ký nhóm (báo thức / Check-in nhóm )
Báo cáo hoạt động lễ tân & báo cáo thời gian trung bình cuộc gọi
Cửa sổ lịch sử cuộc gọi & lịch sử cuộc gọi của nhân viên
Thông tin phòng/ hiển thị trạng thái/ Cài đặt lớp dịch vụ (COS)
Bill khi Check-out & Định dạng bill
Tính năng mới
Cập nhật thông tin hệ thống thời gian thực (Đồng bộ PMS DB)
Tích hợp DBMS (ODBC, LDAP)
Tích hợp danh bạ excel outlook
Ghi âm cuộc gọi
Cuộc gọi có hình
Thống kê
Giao diện kéo thả
iPECS Attendant Hotel
Đăng ký theo nhóm các tính năng khách sạn Thống kế
iPECS Attendant có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau và là công cụ mạnh mẽ trơ giúp cho nhân viên lễ tân khách sạn
iPECS Attendant cho khách sạn
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 33/48
ipLDK-20 ipLDK-60 iPECS eMG80 License for eMG80
ez Phone Yes Yes - -
Web Phone - - - -
Phontage Basic Yes Yes Yes LIP-SP
Phontage Deluxe - - Yes LIP-SPD
iPECS Communicator – Android - - Yes eMG80-COMA
iPECS Communicator – iOS - - Yes eMG80-COMI
iPECS Attendant – Office - - Yes eMG80-ATD
iPECS Attendant – Hotel - - Yes eMG80-ATDH
iPECS UCS 3.0 - - Yes eMG80-UCS, eMG80-UCSMA eMG80-UCSMI(P2)
IPCR - - Yes eMG80-IPCRS, eMG80-IPCRC
CCS - - P2 P2
iPECS NMS 2.0 - - P2 P2
IP Networking / Qsig Networking Yes Yes Yes eMG80-IPN
T-Net - - P2 P2
TAPI (1st Party) Yes Yes Yes Embedded
TAPI (3rd Party) Yes Yes Yes eMG80-TAPI
Fidelio I/F - - Yes eMG80-Fidelio
SIPE - - Yes eMG80-SIPE
Tính tương thích
Ericsson-LG Enterprise | External | 2013-08 | Page 34/53
Thiết bị đầu cuối
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 35/48
Nhiều loại thiết bị khác nhau
iPECS eMG80 nhiều loại thiết bị đầu cuối và mobile client
• Phontage
• UCS Client
• iPECS Communicator
Điện thoại IP & SIP
Mobile Client Điện thoại hội nghị
Điện thoại Digital
Điện thoại DECT
• LIP-8000E Series
• IP8800E Series
• LIP-9070
• Digital / Analog
• Dòng LDP-7000
• Dòng LDP-9000
ACT-50 • GDC-450H • GDC-500H
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 36/48
LDP-7024D 3 dòng LCD
Dòng LDP-9000 and LDP-7000 là điện thoại digital để bàn mà mang đến những chức năng của iPECS-UCP, iPECS-MG, iPECS-eMG80 đến bàn làm việc của nhân viên với thiết kế thân thiện hướng đến người sử dụng
LDP-7016D 3 dòng LCD
LDP-7024LD 9 dòng LCD
LDP-9008D 2 dòng LCD với đèn nền
LDP-9030D 3 dòng LCD với đèn nền
LDP-9048DSS Bàn DSS 48 phím tương thích với LDP-9030D
LDP-7008D 2 dòng LCD
LDP-7004D 1 dòng LCD
Line /Button
Tính năng LDP-9000 LDP-7000 Hiển thị giao tiếp cơ bản, lịch sử cuộc gọi, nhãn tên,
LDP-DPB Hộp chuông cửa
LDP-7004N Không có LCD
Điện thoại Digital
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 37/48
Cơ bản
Tiêu chuẩn
Bán chuyên nghiệp
LIP-8002E/2A
LIP-8012E
LIP-8024E
LIP-8050E
LIP-8040E
iPECS LIP-8000E và điện thoại IP Phone LIP-9070 cao cấp
LIP-8012/48DSS Nhãn bằng giấy
LIP-8012LSS Nhãn sử dụng LCD
Cao cấp LIP-8050V LIP-9070
LIP-8040LSS kết nối được Tất cả LIP-80xx
LIP-8008E
Điện thoại IP và SIP
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 38/48
Lợi ích chính • Gọi video giữa các thiết bị iPECS (UCS, 8050V, Phontage) • Trình chiếu đa phương tiện, xem ảnh (từ thẻ nhớ, bluetooth) • Màn hình màu 7 inch LCD • Phím nhớ dùng nhãn bằng LCD • Thiết kế cao cấp và hướng đến người sử dụng • Kết nối với DSS
Đối tượng • Làm việc từ xa • Nhà quản lý • Nhân viên điều hành • Người dùng có thể dễ dàng gọi điện thoại với đồng nghiệp thông qua LIP-9070/LIP-8050V và ứng dụng gọi video trên máy tính
Màn hình cảm ứng 7” LCD
1.3M pixel CMOS Camera
Loa ngoài
Phím chạm
Điều khiển loa ngoài Nút loa
ngoài
Tích hợp bluetooth
LIP-9070 là điện thoại để bàn cao cấp cho phép gọi video với giao diện cảm ứng
▼ Thêm ứng dụng
▼ Dock configuration
IP Phone cao cấp
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 39/48
Model LIP-8002E/
8002AE LIP-8008E LIP-8012E LIP-8024E LIP-8040E LIP-8050E
LCD 2 dòng
128x32 pixels LCD đồ họa
5 dòng 140x48 pixels LCD đồ họa
3 dòng 240x42 pixels LCD đồ họa
Đèn nền
4 dòng 240x56 pixels LCD đồ họa
Đèn nền
9 dòng 240x144 pixels
LCD đồ họa Đèn nền
4.3” Color WQVGA
480 x 272 pixels TFT Color LCD
Phím nhớ 4 (không có BLF) 8 12 24 10 5
Giao tiếp mạng 2 cổng LAN 10/100 BASE T [1 PoE WAN, 1 LAN]
2 cổng Gigabit LAN [10/100/1000 BASE T] [1 PoE WAN, 1 LAN]
Loa ngoài Narrow Band voice (Half-Duplex) Wideband voice (Full-Duplex)
802.1x/EAP N/A YES
LLDP-MED YES
VPN[Open VPN] N/A YES
DSS N/A YES (12/48 DSS, 12 LSS)*
SPoC [Powerful SPK] N/A Y Y Y Y Y
EHS [Fonewise] N/A N/A Y Y Y Y
Bluetooth[Option] N/A N/A Y Y Y Y
Quản trị web YES
Cập nhật từ xa YES
Treo tường YES (Optional) YES
PoE(802.3af) 8002E Only YES
Tính năng
Dòng LIP-8000E (1/2)
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 40/48
Tùy chọn DSS/LSS
Model LIP-8012DSS LIP-8048DSS LIP-8012LSS LIP-8040LSS
Tương thích LIP-8012E/LIP-8024E/LIP-8040E/LIP-8050E All LIP-8000E
Phím nhớ 12 48 12 40
Bảng tên phím nhớ Giấy Giấy LCD LCD
Số lượng 2* 4 2* 9
Số và đia chỉ IP Không Không Không Có
Nguồn bổ sung Không Có Không Có
※ Khi LIP-8048DSS được gắn, tối đa có thể sử dụng 4 DSS/LSS
Dòng LIP-8000E (2/2)
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 41/48
Loại GDC-450H GDC-500H
Thiết kế
Màn hình 1.5” 65K color LDC GUI mới, 2.0” 65k color LCD
Ngôn nữ 5 ngôn ngữ (Anh, Y, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Nga)
7 ngôn ngữ (Anh, Y, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Đức)
Bluetooth Không Có (hỗ trợ V2.1, headset profile)
Phím bấm 2 phím mềm, 5 phím điều hướng 2 phím mềm, 5 phím điều hướng
Đèn nền bàn phím Có Có (màu trắng)
Loa ngoài Không Có
Chiều dài cable 600m 600m
Thời gian đàm thoại/ chờ theo khuyến cáo
15 / 150 hrs. Pin Li-ion (960mAh)
10 / 100 hrs. Pin Li-Ion (1,150mAh)
Khoảng cách Trong tòa nhà Khoảng. 25~40m Khoảng. 25~40m
Ngoài trời Lên đến 200m Lên đến 200m (lên cao 2m)
Điện thoại DECT
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 42/48
16 micro định hướng • Thu tiếng theo vùng/ theo điểm/ tự động
4 loa ngoài băng rộng
Chất lượng âm thanh cải tiến • Tính năng nâng cao độ tự nhiên giọng nói (tăng tần số) • Điều khiển độ vọng (điều chỉnh theo kích thước phòng họp) • Triệt tiêu và giảm nhiễu • Điều chỉnh âm lượng micro, loa • Nhacj chuông & loa ngoài • Kết nối nguồn âm thanh bên ngoài lên tới 5 thiết bị
Cải tiếng giao diện người dùng • Lịch sử cuộc gọi, danh bạ • Quản trị web, tự động/ thủ công cập nhật phần mềm, mật khẩu • IP động và tĩnh, SMTP server • Dự phòng bằng PSTN back up
ACT-50 là điện thoại hội nghị IP chất lượng cao
Điện thoại IP hội nghị
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 43/48
. SIP client cho smartphone . Thiết kế cho người làm việc di động . Chi phí thấp bằng cách thay thế cuộc gọi di động bằng cuộc gọi wifi . Tương thích với các nền tảng iPECS . Hoạt động trên iOS và Android
iPECS Communicator là…
iPECS Communicator (1/3)
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 44/48
Chức năng chính • Hoạt động với các nền tảng iPECS • Danh bạ, lịch sử cuộc gọi, phát thông báo • SMS/ gửi nhận tin nhắn quảng bá • Giữ/ tiep tục/ • Chuyển tiếp cuộc gọi • Chuyển máy • Hội nghị 3 tay • Không làm phiền • Thoại chất lượng cao • Ghi âm
Yêu cầu • OS : Android 2.3 hoặc cao hơn • CPU : Hơn 1Ghz • Resolution : 480 * 800 Tải từ Google Play
Android
iPECS Communicator (2/3)
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 45/48
Chức năng chính • Hoạt động với các nền tảng iPECS • Danh bạ, lịch sử cuộc gọi, phát thông báo • SMS/ gửi nhận tin nhắn quảng bá • Giữ/ tiep tục/ • Chuyển tiếp cuộc gọi • Chuyển máy • Hội nghị 3 tay • Không làm phiền • Thoại chất lượng cao • Ghi âm
Yêu cầu • OS : iOS 5.1 hoặc cao hơn • CPU : Tren1Ghz • iPhone 3GS hoặc cao hơn • Resolution : 480 * 800
iOS
* Tải về từ Apple App Store
iPECS Communicator (3/3)
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 46/48
iPECS Phontage là một ứng dụng softphone cài đặt trên PC. Bạn có thể trải nghiệm truyền thông liên lạc di động và cải thiện nâng cao năng suất
Thông số chính Hệ điều hành
Phontage
Basic/Deluxe
Pentium 4 hoặc tương đương MS Windows Vista 1Ghz hoặc cao hơn MS Windows 2003 256 MB Ram MS Windows XP Home
Ổ cứng trống 200 MB MS Windows XP Professional
Màn hình 1024 x 768 px MS Windows 2000 Professional
Webcam (tùy chọn) Tai nghe (khuyến cáo sử dụng tai nghe USB)
iPECS Web Phone IE 6 trở lên và cho phép active control
Âm thanh chất lượng cao • Thoại âm thanh chất lượng cao nhờ engine GIPS
• Hỗ trợ codec G.711 G.729
• Chất lượng dịch vụ, giảm vọng, giảm nhiễu, điều chỉnh âm
lượng tự động
• Hội nghị video độ phân giản QCIF, 3 tay
• Quản lý phòng hội nghị, nhóm hội nghị (* Yêu cầu có card MCIM)
Xử lý cuộc gọi • Quay số bằng tên từ DB nội bộ
• 24 phím nhớ: BLF, Speed, Loop,...
• SMS: SMS nội bộ, Fixed line SMS ETSI Type 1 & 2
• Ghi âm theo yêu cầu, hiển thị pop up khi cuộc gọi tới
Yêu cầu hệ thống
iPECS Phontage
Ericsson-LG Enterprise | External | 2014-01 | Page 47/48
Thiết bị ipLDK-20 ipLDK-60 iPECS eMG80
Digital
LDP-6000 Yes Yes Yes
LDP-6200 Yes Yes Yes
LDP-7000 (4N, 4D, 8D, 16D, 24D, 24LD, 48 DSS) Yes Yes Yes
LDP-7200 (8D, 24D, 48DSS) - Yes Yes
LDP-9000 (8D, 30D, 48DSS) Yes Yes Yes
LDP-DPB Yes Yes Yes
IP
LIP-7000/8000 Yes Yes Yes
LIP-8000E (2E, 2AE, 8E, 12E, 24E, 40E, 50E, 50V) - - Yes
LIP-9070 - - Yes
LIP-9000 - - Yes
IP-8800E (15E, 20E, 30E, 40E, 50E) - - Yes
ACT-50 - - Yes
Wi-Fi WIT-400H - - Yes
WIT-400HE - - Yes
DECT GDC-400H Yes Yes Yes
GDC-450H Yes Yes Yes
GDC-500H - - Yes
Khả năng tương thích