Download - Bai Giang VSV

Transcript

ĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHUẨNĐẠI CƯƠNG VỀ VI KHUẨN 1. Định nghĩa1. Định nghĩa

2. Vai trò của vi khuẩn2. Vai trò của vi khuẩn

2.1. Tác dụng có lợi của vi khuẩn2.1. Tác dụng có lợi của vi khuẩn

- Trong thiên nhiên:- Trong thiên nhiên:

- Trong công nghiệp:- Trong công nghiệp:

-- Trong nông nghiệp Trong nông nghiệp

- - Trong Y hTrong Y họcọc

- Trên cơ thể người:- Trên cơ thể người:

2.2. Tác dụng có hại của vi sinh vật 2.2. Tác dụng có hại của vi sinh vật

3. Vai trò của ngành vi sinh vật học3. Vai trò của ngành vi sinh vật học

3.1. Dự phòng các bệnh truyền nhiễm3.1. Dự phòng các bệnh truyền nhiễm

3.2. Chẩn đoán bệnh3.2. Chẩn đoán bệnh

3.3. Điều trị bệnh3.3. Điều trị bệnh

4. Vi sinh vật trong tự nhiên4. Vi sinh vật trong tự nhiên

4.1. Vi sinh vật trong đất4.1. Vi sinh vật trong đất

4.2. Vi sinh vật trong nước4.2. Vi sinh vật trong nước

4.3. Vi sinh vật trong không khí4.3. Vi sinh vật trong không khí

4.4. Vi sinh vật trên cơ thể người4.4. Vi sinh vật trên cơ thể người

4.4.1. Vi sinh vật trên da và niêm mạc:4.4.1. Vi sinh vật trên da và niêm mạc:

4.4.2. Vi sinh vật ở đường tiêu hoá: 4.4.2. Vi sinh vật ở đường tiêu hoá:

4.4.3. Vi sinh vật ở đường hô hấp:4.4.3. Vi sinh vật ở đường hô hấp:

4.4.4. Vi sinh vật ở bộ phận sinh dục, tiết niệu:4.4.4. Vi sinh vật ở bộ phận sinh dục, tiết niệu:

4.4.5. Vi sinh vật ở niêm mạc mắt: 4.4.5. Vi sinh vật ở niêm mạc mắt:

4.4.6. Vi sinh vật trong máu và các phủ tạng4.4.6. Vi sinh vật trong máu và các phủ tạng

HÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO CỦA VI KHUẨNHÌNH THÁI VÀ CẤU TẠO CỦA VI KHUẨN

1. Hình thái của vi khuẩn 1. Hình thái của vi khuẩn

1.1. Kích thước1.1. Kích thước

1.2 Hình thể1.2 Hình thể

1.2.1. Cầu khuẩn 1.2.1. Cầu khuẩn

1.2.2. Trực khuẩn1.2.2. Trực khuẩn

1.2.3. Xoắn khuẩn

2. Cấu trúc và chức năng của tế bào vi khuẩn2. Cấu trúc và chức năng của tế bào vi khuẩn

2.1. Cấu trúc tế bào2.1. Cấu trúc tế bào

2.1.1. Nhân: ADN2.1.1. Nhân: ADN

2.1.2. Nguyên sinh chất: ARN, Ribosom, Protein... 2.1.2. Nguyên sinh chất: ARN, Ribosom, Protein...

2.1.3. Màng nguyên sinh: Lipid, Protid.2.1.3. Màng nguyên sinh: Lipid, Protid.

2.1.4. Vách: Mang tính KN, Quyết định tính bắt màu2.1.4. Vách: Mang tính KN, Quyết định tính bắt màu

2.1.5. Vỏ: Ngoài vách, Bảo vệ cơ thể VK 2.1.5. Vỏ: Ngoài vách, Bảo vệ cơ thể VK

2.1.6. Lông: Giúp VK di động, ở 1đầu hoặc xung quanh thân2.1.6. Lông: Giúp VK di động, ở 1đầu hoặc xung quanh thân

2.1.7.Pili: Giúp VK bám vào tổ chức2.1.7.Pili: Giúp VK bám vào tổ chức

2.1.8. Nha bào:2.1.8. Nha bào:

2.2. Cấu tạo hoá học2.2. Cấu tạo hoá học

-Nước: Chiếm 75-80% trọng lượng cơ thể-Nước: Chiếm 75-80% trọng lượng cơ thể

-Chất hữu cơ:15-20%,gồm protid, lipid, glucid-Chất hữu cơ:15-20%,gồm protid, lipid, glucid

-Muối khoáng: Chiếm 1-3%: Ca, P, Mg…S-Muối khoáng: Chiếm 1-3%: Ca, P, Mg…S

SINH LÝ CỦA VI KHUẨNSINH LÝ CỦA VI KHUẨN

11. Sinh s¶n cña vi khuÈn. Sinh s¶n cña vi khuÈn

1.1. Trùc ph©n1.1. Trùc ph©n

- Giai ®o¹n thÝch øng: Giê thø 1- 4- Giai ®o¹n thÝch øng: Giê thø 1- 4

- Giai ®o¹n ph¸t triÓn theo cÊp sè- Giai ®o¹n ph¸t triÓn theo cÊp sè: : Giê Giê thø 4-15thø 4-15

- Giai ®o¹n dõng tèi ®a (giai ®o¹n - Giai ®o¹n dõng tèi ®a (giai ®o¹n ngõng ph¸t triÓn): Giê thø 15- 24ngõng ph¸t triÓn): Giê thø 15- 24

- Giai ®o¹n suy tµn: Sau giê thø 24- Giai ®o¹n suy tµn: Sau giê thø 24

2.2. Khuẩn lạc2.2. Khuẩn lạc

3. Dinh dưỡng của vi khuẩn 3. Dinh dưỡng của vi khuẩn

3.1. Nhu cầu dinh dưỡng3.1. Nhu cầu dinh dưỡng

3.2. Màng bán thấm và các enzym3.2. Màng bán thấm và các enzym

- Ngoại enzym:- Ngoại enzym:

- Nội enzym:- Nội enzym:

3.3. Hô hấp của vi khuẩn 3.3. Hô hấp của vi khuẩn

3.3.1. Hô hấp hiếu khí hoặc oxy hoá3.3.1. Hô hấp hiếu khí hoặc oxy hoá

3.3.2. Hô hấp kỵ khí hay lên men3.3.2. Hô hấp kỵ khí hay lên men

3.3.3. Vi khuẩn hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện3.3.3. Vi khuẩn hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện

4. Chuyển hoá của vi khuẩn 4. Chuyển hoá của vi khuẩn

4.1. Dị hoá4.1. Dị hoá

4.2. Đồng hoá4.2. Đồng hoá

4.2.1. Độc tố:4.2.1. Độc tố:

- Ngoại độc tố:- Ngoại độc tố:

- Nội độc tố:- Nội độc tố:

4.2.2. Kháng sinh:4.2.2. Kháng sinh:

4.2.3. Chất gây sốt4.2.3. Chất gây sốt

4.2.4. Sắc tố4.2.4. Sắc tố

4.2.5. Vitamin:4.2.5. Vitamin:

ẢNH HƯỞNG CỦA NGOẠI CẢNH ẢNH HƯỞNG CỦA NGOẠI CẢNH ĐỐI VỚI VI KHUẨNĐỐI VỚI VI KHUẨN

1. ảnh hưởng của nhân tố lý học1. ảnh hưởng của nhân tố lý học1.1. Nhiệt độ:1.1. Nhiệt độ:1.2. Độ ẩm:1.2. Độ ẩm: 1.3. Độ pH: 1.3. Độ pH: 1.4. áp suất thẩm thấu: 1.4. áp suất thẩm thấu:

- Môi trường ưu trương- Môi trường ưu trương- Môi trường nhược trương- Môi trường nhược trương

1.5. Không khí1.5. Không khí1.6. Bức xạ: 1.6. Bức xạ:

- ánh sáng mặt trời- ánh sáng mặt trời- Các yếu tố phóng xạ- Các yếu tố phóng xạ

1.7. Siêu âm:1.7. Siêu âm:

2. ảnh hưởng của các nhân tố hoá học2. ảnh hưởng của các nhân tố hoá học

2.1. Tác dụng của acid và base:2.1. Tác dụng của acid và base:

2.2. Tác dụng của muối kim loại:2.2. Tác dụng của muối kim loại:

2.3. Tác dụng của hợp chất nhóm halogen: 2.3. Tác dụng của hợp chất nhóm halogen:

Clo, Iod, Brom, FloClo, Iod, Brom, Flo

2.4. Phenol: 2.4. Phenol:

2.5. Cồn: 2.5. Cồn:

2.6. Andehyd: 2.6. Andehyd:

2.7. Các thuốc nhuộm: 2.7. Các thuốc nhuộm:

3. ảnh hưởng của nhân tố vi sinh vật 3. ảnh hưởng của nhân tố vi sinh vật

- ức chế vi sinh vật khác- ức chế vi sinh vật khác

- Tiêu diệt vi sinh vật khác- Tiêu diệt vi sinh vật khác

- Gây bệnh cho vi sinh vật khác- Gây bệnh cho vi sinh vật khác

- Cộng sinh- Cộng sinh

MIỄN DỊCH HỌCMIỄN DỊCH HỌC

1. Định nghĩa miễn dịch1. Định nghĩa miễn dịch

2. Cơ chế miễn dịch2. Cơ chế miễn dịch

- Hệ thống miễn dịch không đặc hiệu: - Hệ thống miễn dịch không đặc hiệu:

Da, niêm mạc, tế bào...Da, niêm mạc, tế bào...

- Hệ thống miễn dịch đặc hiệu: - Hệ thống miễn dịch đặc hiệu:

+Tế bào lympho B:Tiết ra kháng thể+Tế bào lympho B:Tiết ra kháng thể

+Tế bào lympho T: TB có thẩm quyền +Tế bào lympho T: TB có thẩm quyền MD, Đóng vai trò trong MD qua trung gian TBMD, Đóng vai trò trong MD qua trung gian TB

3. Các loại miễn dịch3. Các loại miễn dịch

3.1. Miễn dịch bẩm sinh 3.1. Miễn dịch bẩm sinh

- Miễn dịch loài: Tồn tại suốt đời- Miễn dịch loài: Tồn tại suốt đời

- Miễn dịch trẻ sơ sinh: Tồn tại khoảng 6 tháng- Miễn dịch trẻ sơ sinh: Tồn tại khoảng 6 tháng

3.2. Miễn dịch lập thành 3.2. Miễn dịch lập thành

- Miễn dịch tự nhiên: Có sau khi mắc bệnh khỏi- Miễn dịch tự nhiên: Có sau khi mắc bệnh khỏi

- Miễn dịch nhân tạo - Miễn dịch nhân tạo

+ Miễn dịch nhân tạo chủ động: + Miễn dịch nhân tạo chủ động: Có sau dùng vacxinCó sau dùng vacxin

+ Miễn dịch nhân tạo thụ động: Sau tiêm HT kháng + Miễn dịch nhân tạo thụ động: Sau tiêm HT kháng độc (KT) độc (KT)

4. Kháng nguyên (antigen)4. Kháng nguyên (antigen)

4.1. Định nghĩa 4.1. Định nghĩa

4.2. Tính chất của kháng nguyên4.2. Tính chất của kháng nguyên::

- Tính sinh miễn dịch - Tính sinh miễn dịch

-Tính đặc hiệu-Tính đặc hiệu

4.5. Phân loại kháng nguyên4.5. Phân loại kháng nguyên

- Kháng nguyên hoàn toàn- Kháng nguyên hoàn toàn

- Kháng nguyên không hoàn toàn- Kháng nguyên không hoàn toàn

4.6. Kháng nguyên của vi khuẩn 4.6. Kháng nguyên của vi khuẩn

4.6.1. Ngoại độc tố:4.6.1. Ngoại độc tố:

4.6.2. Kháng nguyên là các enzym:4.6.2. Kháng nguyên là các enzym:

4.6.3. Kháng nguyên vách tế bào (kháng nguyên 4.6.3. Kháng nguyên vách tế bào (kháng nguyên thân O)thân O)

4.6.4. Kháng nguyên vỏ (kháng nguyên K):4.6.4. Kháng nguyên vỏ (kháng nguyên K):

4.6.5. Kháng nguyên lông (kháng nguyên H):4.6.5. Kháng nguyên lông (kháng nguyên H):

5. Kháng thể (Immunoglobulin -Ig)5. Kháng thể (Immunoglobulin -Ig)5.1. Định nghĩa5.1. Định nghĩa5.2. Tính chất của kháng thể:5.2. Tính chất của kháng thể:

- Có khả năng kết tủa- Có khả năng kết tủa- Có khả năng điện di- Có khả năng điện di

6. Phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể6. Phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể6.1. Mục đích6.1. Mục đích- Phát hiện kháng nguyên - Phát hiện kháng nguyên - Phát hiện kháng thể hoặc xác định hiệu giá kháng - Phát hiện kháng thể hoặc xác định hiệu giá kháng thểthể

6.2. Các phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể6.2. Các phản ứng kết hợp kháng nguyên kháng thể

*Các phản ứng tạo thành hạt*Các phản ứng tạo thành hạt

- Phản ứng kết tủa:- Phản ứng kết tủa:

- - Phản ứng ngưng kết:Phản ứng ngưng kết:

* Các phản ứng dựa vào hoạt động sinh học của * Các phản ứng dựa vào hoạt động sinh học của kháng thểkháng thể

- Phản ứng trung hoà:- Phản ứng trung hoà:

VKVK Súc vật Súc vật Chết Chết

VK+HTBNVK+HTBN Súc vật Súc vật Không chếtKhông chết

- Phản ứng kết hợp bổ thể: (gây ly giải tế bào)- Phản ứng kết hợp bổ thể: (gây ly giải tế bào)

* * C¸c ph¶n øng dïng kh¸ng nguyªn hoÆc kh¸ng C¸c ph¶n øng dïng kh¸ng nguyªn hoÆc kh¸ng thÓ ®¸nh dÊuthÓ ®¸nh dÊu

- Ph¶n øng miÔn dÞch huúnh quang:- Ph¶n øng miÔn dÞch huúnh quang:

- Ph¶n øng miÔn dÞch phãng x¹ (RIA- - Ph¶n øng miÔn dÞch phãng x¹ (RIA- Radioimmunoassay):Radioimmunoassay):

- Phản ứng miễn dịch men ELISA (Enzym - Phản ứng miễn dịch men ELISA (Enzym Linked Immunosorbent Assay):Linked Immunosorbent Assay):

VACCIN VÀ HUYẾT THANH MIỄN DỊCHVACCIN VÀ HUYẾT THANH MIỄN DỊCH

1. Vaccin1. Vaccin

1.1. Nguyên lý: Đưa vào cơ thể một lượng KN 1.1. Nguyên lý: Đưa vào cơ thể một lượng KN để kích thích cơ thể sinh KTđể kích thích cơ thể sinh KT

1.2. Phân loại vaccin1.2. Phân loại vaccin

1.2.1. Theo nguồn gốc:1.2.1. Theo nguồn gốc:

- Vaccin vi sinh vật chết:- Vaccin vi sinh vật chết:

- Vaccin vi sinh vật sống- Vaccin vi sinh vật sống

- Vaccin là giải độc tố:- Vaccin là giải độc tố:

1.2.2. Theo hiệu lực miễn dịch:1.2.2. Theo hiệu lực miễn dịch:

- Vaccin đơn giá:- Vaccin đơn giá:

- Vaccin đa giá:- Vaccin đa giá:

1.3. Nguyên tắc sử dụng vaccin1.3. Nguyên tắc sử dụng vaccin

1.3.1. Phải dùng rộng rãi1.3.1. Phải dùng rộng rãi

1.3.2. Đối tượng dùng vaccin:1.3.2. Đối tượng dùng vaccin:

1.3.3. Điều kiện sức khoẻ1.3.3. Điều kiện sức khoẻ

1.3.4. Thời gian dùng vaccin:1.3.4. Thời gian dùng vaccin:

1.3.5. Liều lượng và đường đưa vaccin vào cơ thể:1.3.5. Liều lượng và đường đưa vaccin vào cơ thể:

1.3.6. Các phản ứng phụ do dùng vaccin:1.3.6. Các phản ứng phụ do dùng vaccin:

- Tại chỗ:- Tại chỗ:

- Toàn thân:- Toàn thân:

1.3.7. Bảo quản vaccin:1.3.7. Bảo quản vaccin:

- Liều lượng- Liều lượng

- Đường tiêm chủng:- Đường tiêm chủng:

+ Tiêm dưới da: + Tiêm dưới da:

+ Tiêm trong da: + Tiêm trong da:

+ Tiêm bắp:+ Tiêm bắp:

2 . Huyết thanh miễn dịch2 . Huyết thanh miễn dịch

2.1. Nguyên lý2.1. Nguyên lý

2.2. Nguyên tắc sử dụng2.2. Nguyên tắc sử dụng

2.3.1. Đối tượng:2.3.1. Đối tượng:

2.3.2. Liều lượng:2.3.2. Liều lượng:

2.3.3. Đường đưa huyết thanh vào cơ thể:2.3.3. Đường đưa huyết thanh vào cơ thể:

2.3.4. Đề phòng phản ứng:2.3.4. Đề phòng phản ứng:

2.3. Các phản ứng huyết thanh2.3. Các phản ứng huyết thanh

2.3.1. Tại chỗ:2.3.1. Tại chỗ:

2.4.2. Toàn thân:2.4.2. Toàn thân:

TỤ CẦU KHUẨNTỤ CẦU KHUẨN

1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. Hình thể và tính chất bắt màu. 1.1. Hình thể và tính chất bắt màu.

1.2. Tính chất nuôi cấy: Hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện, 1.2. Tính chất nuôi cấy: Hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện, phát triển dễ dàng trên các môi trường nuôi phát triển dễ dàng trên các môi trường nuôi cấy thông thường.cấy thông thường.

1.3. Tính chất sinh vật hoá học1.3. Tính chất sinh vật hoá học

- Coagulase(+) - Coagulase(+)

- Đường mannitol(+).- Đường mannitol(+).

- Men catalase (+).- Men catalase (+).

1.4. Sức đề kháng:1.4. Sức đề kháng:Sức đề kháng cao nhất trong Sức đề kháng cao nhất trong các loại vi khuẩn không sinh nha bào.các loại vi khuẩn không sinh nha bào.

2. Khả năng gây bệnh 2. Khả năng gây bệnh

2.1. Nhiễm khuẩn ngoài da, vết mổ.2.1. Nhiễm khuẩn ngoài da, vết mổ.

2.2. Nhiễm khuẩn huyết.2.2. Nhiễm khuẩn huyết.

2.3. Nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp2.3. Nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp

2.4. Viêm phổi2.4. Viêm phổi

4. Chẩn đoán vi khuẩn học4. Chẩn đoán vi khuẩn học

4.1. Lấy bệnh phẩm: 4.1. Lấy bệnh phẩm:

4.2. Nhuộm soi trực tiếp4.2. Nhuộm soi trực tiếp

4.3. Nuôi cấy và xác định tính chất sinh vật hoá học.4.3. Nuôi cấy và xác định tính chất sinh vật hoá học.

5. Phòng và điều trị bệnh5. Phòng và điều trị bệnh

5.1. Phòng bệnh5.1. Phòng bệnh

5.2. Điều trị5.2. Điều trị

LIÊN CẦU KHUẨNLIÊN CẦU KHUẨN 1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. Hình thể và tính chất bắt màu1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

1.2. Tính chất nuôi cấy: 1.2. Tính chất nuôi cấy: Hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện, Hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện, phát triển môi trường giàu chất dinh dưỡng phát triển môi trường giàu chất dinh dưỡng

1.3. Tính chất sinh vật hoá học1.3. Tính chất sinh vật hoá học

- Liên cầu không có men catalase.- Liên cầu không có men catalase.

- Liên cầu nhóm D (liên cầu đường ruột) có khả - Liên cầu nhóm D (liên cầu đường ruột) có khả năng phát triển ở môi trường có mật, muối năng phát triển ở môi trường có mật, muối mật, etyl hydrocuprein.mật, etyl hydrocuprein.

- Liên cầu nhóm A nhạy cảm với bacitracin, Liên cầu nhóm A nhạy cảm với bacitracin,

1.4. Sức đề kháng: 1.4. Sức đề kháng:

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh2.1. Bệnh do liên cầu nhóm A:2.1. Bệnh do liên cầu nhóm A:

2.2. Bệnh do liên cầu nhóm D:2.2. Bệnh do liên cầu nhóm D:

3. Chẩn đoán vi khuẩn học3. Chẩn đoán vi khuẩn học

3.1. Chẩn đoán trực tiếp3.1. Chẩn đoán trực tiếp

3.1.1. Lấy bệnh phẩm:3.1.1. Lấy bệnh phẩm:

3.1.3. Nuôi cấy và xác định tính chất sinh vật hoá học

3.2. Chẩn đoán gián tiếp

4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh

4.2. Điều trị

3.1.2. Nhuộm soi:

PHẾ CẦU KHUẨNPHẾ CẦU KHUẨN

1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. Hình thể và tính chất bắt màu1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

1.2. Tính chất nuôi cấy: 1.2. Tính chất nuôi cấy: Hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện, phát Hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện, phát triển môi trường giàu chất dinh dưỡng triển môi trường giàu chất dinh dưỡng

1.3. Tính chất sinh vật hoá học1.3. Tính chất sinh vật hoá học

- Không có men catalase.- Không có men catalase.

- Không phát triển ở môi trường có mật, muối mật, - Không phát triển ở môi trường có mật, muối mật, etyl hydrocuprein.etyl hydrocuprein.

1.4. Sức đề kháng1.4. Sức đề kháng

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh

- Vi khuẩn ký sinh bình thường ở đường hô hấp- Vi khuẩn ký sinh bình thường ở đường hô hấp

- Gây bệnh tại đường hô hấpGây bệnh tại đường hô hấp

- Gây bệnh ngoài đường hô hấp- Gây bệnh ngoài đường hô hấp

3. Chẩn đoán vi khuẩn học3. Chẩn đoán vi khuẩn học

3.1. Chẩn đoán trực tiếp3.1. Chẩn đoán trực tiếp

3.1.1. Bệnh phẩm: 3.1.1. Bệnh phẩm:

3.1.2. Nhuộm soi: 3.1.2. Nhuộm soi:

3.1.3. Nuôi cấy phân lập:3.1.3. Nuôi cấy phân lập:

3.2. Chẩn đoán gián tiếp3.2. Chẩn đoán gián tiếp

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

4.2.4.2. Điều trịĐiều trị

CẦU KHUẨN MÀNG NÃOCẦU KHUẨN MÀNG NÃOCẦU KHUẨN LẬUCẦU KHUẨN LẬU

1. Màng não cầu1. Màng não cầu

1.1. Đặc điểm sinh vật học1.1. Đặc điểm sinh vật học

1.1.1. Hình thể và tính chất bắt màu1.1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

1.1.2. Tính chất nuôi cấy: 1.1.2. Tính chất nuôi cấy: Chỉ phát triển tốt ở môi Chỉ phát triển tốt ở môi trường giàu chất dinh dưỡng như thạch máu, trường giàu chất dinh dưỡng như thạch máu, sôcôla và khí trường có 5 - 10% COsôcôla và khí trường có 5 - 10% CO22..

1.1.3. Tính chất sinh vật hoá học1.1.3. Tính chất sinh vật hoá học

- Lên men đường maltose - Lên men đường maltose

- Oxydase (+)- Oxydase (+)

1.1.4. Độc tố: Nội độc tố vững bền với nhiệt độ.1.1.4. Độc tố: Nội độc tố vững bền với nhiệt độ.

1.1.5. Sức đề kháng: Sức đề kháng yếu, dễ bị tiêu 1.1.5. Sức đề kháng: Sức đề kháng yếu, dễ bị tiêu diệt bởi các chất sát khuẩn thông thường và diệt bởi các chất sát khuẩn thông thường và điều kiện khô, nóng và ánh sáng mặt trời.điều kiện khô, nóng và ánh sáng mặt trời.

1.2. Khả năng gây bệnh1.2. Khả năng gây bệnh

- Vi khuẩn cư trú bình thường ở đường hô hấp- Vi khuẩn cư trú bình thường ở đường hô hấp

- Gây viêm màng não sau khi nhiễm khuẩn huyết- Gây viêm màng não sau khi nhiễm khuẩn huyết

- Viêm mũi họng- Viêm mũi họng

1.3. Chẩn đoán vi khuẩn học1.3. Chẩn đoán vi khuẩn học

1.3.1. Lấy bệnh phẩm1.3.1. Lấy bệnh phẩm

1.3.2. Nhuộm soi trực tiếp1.3.2. Nhuộm soi trực tiếp

1.3.3. Nuôi cấy1.3.3. Nuôi cấy

1.3.4. Xác định tính chất sinh vật hoá học1.3.4. Xác định tính chất sinh vật hoá học

1.3.5. Tìm kháng nguyên1.3.5. Tìm kháng nguyên

1.4. Phòng bệnh và điều trị1.4. Phòng bệnh và điều trị

1.4.1. Phòng bệnh1.4.1. Phòng bệnh

- Phòng đặc hiệu: Phòng đặc hiệu: Vaccin chế từ vỏ polysaccharid Vaccin chế từ vỏ polysaccharid của màng não cầu. Vaccin gồm 4 nhóm kháng của màng não cầu. Vaccin gồm 4 nhóm kháng nguyên ( A,C,Y và W-135) trong đó nhóm A gây nguyên ( A,C,Y và W-135) trong đó nhóm A gây đáp ứng miễn dịch tốt hơn các nhóm khác ở trẻ đáp ứng miễn dịch tốt hơn các nhóm khác ở trẻ dưới 3 tháng tuổi.dưới 3 tháng tuổi.

- - Phòng không đặc hiệu:- Phòng không đặc hiệu:

1.4.2. Điều trị: 1.4.2. Điều trị: penicillin, có thể dùng erythromycin penicillin, có thể dùng erythromycin hoặc chloramphenicol.hoặc chloramphenicol.

2. Cầu khuẩn lậu2. Cầu khuẩn lậu2.1. Đặc điểm sinh vật học2.1. Đặc điểm sinh vật học2.1.1. Hình thể và tính chất bắt màu2.1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

2.1.2. Tính chất nuôi cấy: 2.1.2. Tính chất nuôi cấy: Chỉ phát triển tốt ở môi Chỉ phát triển tốt ở môi trường giàu chất dinh dưỡng như thạch máu, trường giàu chất dinh dưỡng như thạch máu, sôcôla và khí trường có 5 - 10% CO2.sôcôla và khí trường có 5 - 10% CO2.

2.1.3. Tính chất sinh vật hoá học2.1.3. Tính chất sinh vật hoá học

- Oxydase(+)- Oxydase(+)

- Catalase (+)- Catalase (+)

- Lên men đường glucose- Lên men đường glucose

- Không lên men đường maltose- Không lên men đường maltose

2.1.4. Độc tố: Không có ngoại độc tố. Nội độc tố 2.1.4. Độc tố: Không có ngoại độc tố. Nội độc tố của cầu khuẩn lậu chưa được biết rõ.của cầu khuẩn lậu chưa được biết rõ.

2.1.5. Sức đề kháng: Sức đề kháng yếu2.1.5. Sức đề kháng: Sức đề kháng yếu

2.2. Khả năng gây bệnh2.2. Khả năng gây bệnh

- - Vi khuẩn gây viêm niệu đạo, triệu chứng chủ yếu là Vi khuẩn gây viêm niệu đạo, triệu chứng chủ yếu là đái buốt, đái khó, đái mủ.đái buốt, đái khó, đái mủ.

- ở phụ nữ tăng tiết dịch niệu đạo, âm đạo, viêm cổ ở phụ nữ tăng tiết dịch niệu đạo, âm đạo, viêm cổ tử cung. Triệu chứng thường không rầm rộ.tử cung. Triệu chứng thường không rầm rộ.

- ở nam triệu chứng thường đái buốt, đái khó, đái ở nam triệu chứng thường đái buốt, đái khó, đái mủ, đau rát niệu đạo, có thể gặp viêm tiền liệt mủ, đau rát niệu đạo, có thể gặp viêm tiền liệt tuyến, viêm mào tinh hoàn.tuyến, viêm mào tinh hoàn.

- Có thể gặp bệnh lậu ở trẻ em, thường gặp là viêm Có thể gặp bệnh lậu ở trẻ em, thường gặp là viêm mủ kết mạc mắtmủ kết mạc mắt

2.3. Chẩn đoán vi khuẩn học2.3. Chẩn đoán vi khuẩn học

2.3.1. Nhuộm soi trực tiếp2.3.1. Nhuộm soi trực tiếp

- ở nam: Mủ, dịch niệu đạo- ở nam: Mủ, dịch niệu đạo

- ở nữ: Dịch âm đạo- ở nữ: Dịch âm đạo

2.3.2. Nuôi cấy2.3.2. Nuôi cấy

2.4. Phòng bệnh và điều trị2.4. Phòng bệnh và điều trị

2.4.1. Phòng bệnh2.4.1. Phòng bệnh

2.4.2. Điều trị2.4.2. Điều trị

TRỰC KHUẨN THƯƠNG HÀNTRỰC KHUẨN THƯƠNG HÀN

1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. 1.1. Hình thể và tính chất bắt màuHình thể và tính chất bắt màu

1.1.2. Tính chất nuôi cấy: Vi khuẩn hiếu khí kỵ khí 1.1.2. Tính chất nuôi cấy: Vi khuẩn hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện, phát triển dễ dàng trên các môi trường tuỳ tiện, phát triển dễ dàng trên các môi trường nuôi cấy thông thườngnuôi cấy thông thường

1.1.3. Tính chất sinh vật hoá học.1.1.3. Tính chất sinh vật hoá học.

- Lên men đường glucose kèm theo sinh hơi - Lên men đường glucose kèm theo sinh hơi

- Không lên men đường lactose.- Không lên men đường lactose.

- Sinh H- Sinh H22S S

1.1.4. Cấu trúc kháng nguyên1.1.4. Cấu trúc kháng nguyên

- Kháng nguyên O:- Kháng nguyên O:

- Kháng nguyên H:- Kháng nguyên H:

- Kháng nguyên K: - Kháng nguyên K:

1.1.5. Độc tố1.1.5. Độc tố- Nội độc tố:- Nội độc tố: Có vai trò quyết định trong gây Có vai trò quyết định trong gây bệnhbệnh- Ngoại độc tố:- Ngoại độc tố:

1.1.6. Sức đề kháng: Bị chết ở nhiệt độ 501.1.6. Sức đề kháng: Bị chết ở nhiệt độ 5000C/1 giờ C/1 giờ hoặc 100hoặc 10000C/5 phút và các thuốc sát khuẩn thông C/5 phút và các thuốc sát khuẩn thông thường. Trong nước trực khuẩn sống được 2-3 thường. Trong nước trực khuẩn sống được 2-3 tuầntuần

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh2.1. Các Salmonella gây bệnh thương hàn2.1. Các Salmonella gây bệnh thương hàn2.1.1. Các Salmonella gây nhiễm khuẩn nhiễm độc 2.1.1. Các Salmonella gây nhiễm khuẩn nhiễm độc

thức ănthức ăn2.1.2. Miễn dịch2.1.2. Miễn dịch

3. Chẩn đoán vi khuẩn học3. Chẩn đoán vi khuẩn học

3.1. Chẩn đoán trực tiếp3.1. Chẩn đoán trực tiếp

- Cấy máu:- Cấy máu:

- Cấy phân:- Cấy phân:

- Xác định tính chất sinh vật hoá học:- Xác định tính chất sinh vật hoá học:

- Phản ứng ngưng kết với kháng huyết thanh:- Phản ứng ngưng kết với kháng huyết thanh:

3.2. Chẩn đoán gián tiếp3.2. Chẩn đoán gián tiếp

4. Phòng bệnh và điều trị 4. Phòng bệnh và điều trị

- Phòng đặc hiệu:- Phòng đặc hiệu: Vacxin cho mọi người Vacxin cho mọi người

- Phòng không đặc hiệu:- Phòng không đặc hiệu:

- Điều trị: - Điều trị:

TRỰC KHUẨN LỴTRỰC KHUẨN LỴ

1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. 1.1. Hình thể và tính chất bắt màuHình thể và tính chất bắt màu

1.1.2. Tính chất nuôi cấy: 1.1.2. Tính chất nuôi cấy: Vi khuẩn hiếu khí kỵ Vi khuẩn hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện, phát triển dễ dàng trên các môi khí tuỳ tiện, phát triển dễ dàng trên các môi trường nuôi cấy thông thườngtrường nuôi cấy thông thường

1.1.3. Tính chất sinh vật hoá học1.1.3. Tính chất sinh vật hoá học

- Lên men đường glucose - Lên men đường glucose

- Không lên men đường lactose - Không lên men đường lactose

- Lên men đường mannitol - Lên men đường mannitol

- H- H22S (-); Indol (S (-); Indol (); Xitrat (-); VP (-); RM ); Xitrat (-); VP (-); RM (+).(+).

1.1.4. Độc tố1.1.4. Độc tố

- Nội độc tố: - Nội độc tố:

- Ngoại độc tố- Ngoại độc tố

1.1.5. Sức đề kháng1.1.5. Sức đề kháng

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh

Hội chứng lỵ:Hội chứng lỵ:

- Đau quặn- Đau quặn

- Mót rặn- Mót rặn

- Phân nhầy máu- Phân nhầy máu

2.3. Chẩn đoán vi khuẩn học2.3. Chẩn đoán vi khuẩn học

2.3.1. Cấy phân2.3.1. Cấy phân

2.3.2. Xác định tính chất sinh vật hoá học2.3.2. Xác định tính chất sinh vật hoá học

2.3.3. Phản ứng ngưng kết2.3.3. Phản ứng ngưng kết

2.4. Phòng bệnh và điều trị2.4. Phòng bệnh và điều trị

2.4.1. Phòng bệnh2.4.1. Phòng bệnh

2.4.2. Điều trị2.4.2. Điều trị

TRỰC KHUẨN MỦ XANHTRỰC KHUẨN MỦ XANH

1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học1.1. Hình thể và tính chất bắt màu1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

1.2. Tính chất nuôi cấy: M1.2. Tính chất nuôi cấy: Mọc dễ dàng trên các môi ọc dễ dàng trên các môi trường nuôi cấy thông thường, hiếu khí. Trên môi trường nuôi cấy thông thường, hiếu khí. Trên môi trường nuôi cấy thường sinh sắc tố màu xanh và trường nuôi cấy thường sinh sắc tố màu xanh và có mùi thơmcó mùi thơm

1.3. Sắc tố1.3. Sắc tố

- Pyocyanin- Pyocyanin

- Pyoverdin- Pyoverdin

1.4. Tính chất sinh vật hoá học1.4. Tính chất sinh vật hoá học

- Sử dụng một số loại đường bằng hình thức oxy - Sử dụng một số loại đường bằng hình thức oxy hoá hoá

- Không lên men đường lactose.- Không lên men đường lactose.

- Oxydase (+); catalase (+).- Oxydase (+); catalase (+).

1.5. Sức đề kháng1.5. Sức đề kháng

Trực khuẩn sống ở trong đất, nước. ở nơi có không khí, Trực khuẩn sống ở trong đất, nước. ở nơi có không khí, đủ độ ẩm và không có ánh sáng mặt trời, vi khuẩn đủ độ ẩm và không có ánh sáng mặt trời, vi khuẩn sống được hàng tuần.sống được hàng tuần.

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh

- Tại chỗ: Gây viêm mủ- Tại chỗ: Gây viêm mủ

- Toàn thân- Toàn thân

3. Chẩn đoán vi khuẩn học3. Chẩn đoán vi khuẩn học

3.1. Nhuộm soi trực tiếp3.1. Nhuộm soi trực tiếp

3.2. Nuôi cấy3.2. Nuôi cấy

3.3. Xác định tính chất sinh vật hoá học3.3. Xác định tính chất sinh vật hoá học

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

PHẨY KHUẨN TẢPHẨY KHUẨN TẢ 1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. Hình thể và tính chất bắt màu1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

1.2. Tính chất nuôi cấy: H1.2. Tính chất nuôi cấy: Hiếu khí, nhiệt độ thích iếu khí, nhiệt độ thích hợp 37hợp 3700C nhưng có thể phát triển ở 16-42C nhưng có thể phát triển ở 16-4200C. C. Phát triển tốt trong môi trường kiềm (pH 8,5 -Phát triển tốt trong môi trường kiềm (pH 8,5 -9,5) và nồng độ muối cao (3%).9,5) và nồng độ muối cao (3%).

1.3. Tính chất sinh vật hoá học.1.3. Tính chất sinh vật hoá học.

- Lên men không sinh hơi đường glucose, - Lên men không sinh hơi đường glucose, saccharose, maltose, mannitol.saccharose, maltose, mannitol.

- Không lên men đường lactose, arabinose.- Không lên men đường lactose, arabinose.

- Oxydase (+); - Oxydase (+);

- H- H22S (-) S (-)

1.4. Cấu tạo kháng nguyên và phân loại1.4. Cấu tạo kháng nguyên và phân loại

1.5. Sức đề kháng1.5. Sức đề kháng

2. Khả năng gây bệnh:2. Khả năng gây bệnh:

- VK vào cơ thể bằng đường tiêu hoá, thời gian ủ - VK vào cơ thể bằng đường tiêu hoá, thời gian ủ bệnh ngắnbệnh ngắn

- Vi khuẩn PT ở ruột non- Vi khuẩn PT ở ruột non

- VK tiết ra độc tố ruột gắn vào thụ thể TB niêm - VK tiết ra độc tố ruột gắn vào thụ thể TB niêm mạc ruột làm hoạt hoá men adenyl cyclase dẫn đến mạc ruột làm hoạt hoá men adenyl cyclase dẫn đến tăng quá nhiều AMP vòng làm TB giảm hấp thu tăng quá nhiều AMP vòng làm TB giảm hấp thu Na, tăng tiết nước và Cl gây ỉa chảy cấpNa, tăng tiết nước và Cl gây ỉa chảy cấp

- Bệnh nhân có thể chết vì mất nước và điện giải- Bệnh nhân có thể chết vì mất nước và điện giải

3. Chẩn đoán vi khuẩn học3. Chẩn đoán vi khuẩn học

3.1. Chẩn đoán trực tiếp3.1. Chẩn đoán trực tiếp

- Soi tươi- Soi tươi

- Nhuộm soi- Nhuộm soi

- Nuôi cấy và xác định tính chất sinh vật hoá học- Nuôi cấy và xác định tính chất sinh vật hoá học

3.2. Chẩn đoán gián tiếp3.2. Chẩn đoán gián tiếp4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị4.1. Phòng bệnh: 4.1. Phòng bệnh:

- Phòng bệnh đặc hiệu- Phòng bệnh đặc hiệu - Phòng không đặc hiệu - Phòng không đặc hiệu

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

TRỰC KHUẨN BẠCH HẦUTRỰC KHUẨN BẠCH HẦU 1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. Hình thể và tính chất bắt màu1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

1.2. Tính chất nuôi cấy: H1.2. Tính chất nuôi cấy: Hiếu khí kỵ khí tuỳ tiện, phát iếu khí kỵ khí tuỳ tiện, phát triển trên môi trường giàu chất dinh dưỡng, nhiệt độ triển trên môi trường giàu chất dinh dưỡng, nhiệt độ thích hợp là 37thích hợp là 3700CC

1.3. Tính chất sinh vật hoá học1.3. Tính chất sinh vật hoá học

- Men urease (-), - Men urease (-),

- Men catalase (+), indol (-).- Men catalase (+), indol (-).

- Lên men không sinh hơi đường glucose, maltose.- Lên men không sinh hơi đường glucose, maltose.

- Không lên men đường lactose.- Không lên men đường lactose.

1.4. Độc tố: Ngoại độc tố, có tính độc cao.1.4. Độc tố: Ngoại độc tố, có tính độc cao.

1.5. Sức đề kháng: Có khả năng đề kháng tương đối cao 1.5. Sức đề kháng: Có khả năng đề kháng tương đối cao nếu tránh được ánh sáng mặt trời nhất là trong bệnh nếu tránh được ánh sáng mặt trời nhất là trong bệnh phẩmphẩm

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh

3. Chẩn đoán vi khuẩn học3. Chẩn đoán vi khuẩn học

3.1. Nhuộm soi3.1. Nhuộm soi

Gram và Albert hoặc xanh methylen. Gram và Albert hoặc xanh methylen.

3.2. Nuôi cấy phân lập3.2. Nuôi cấy phân lập

3.3. Xác định độc tố bạch hầu3.3. Xác định độc tố bạch hầu

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

- Phòng đặc hiệu:- Phòng đặc hiệu:

- Phòng không đặc hiệu: - Phòng không đặc hiệu:

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

- Dùng kháng độc tố bạch hầu SAD (serum anti diphterique)- Dùng kháng độc tố bạch hầu SAD (serum anti diphterique)

- Dùng kháng sinh- Dùng kháng sinh

TRỰC KHUẨN UỐN VÁNTRỰC KHUẨN UỐN VÁN1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. Hình thể và tính chất bắt màu1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

1.2. Tính chất nuôi cấy: Kỵ khí tuyệt đối, nhiệt độ thích hợp 371.2. Tính chất nuôi cấy: Kỵ khí tuyệt đối, nhiệt độ thích hợp 3700CC

1.3. Tính chất sinh vật hoá học1.3. Tính chất sinh vật hoá học

- Men urease (-), - Men urease (-),

- Men catalase (+), indol (-).- Men catalase (+), indol (-).

- Lên men không sinh hơi đường glucose, maltose.- Lên men không sinh hơi đường glucose, maltose.

- Không lên men đường lactose.- Không lên men đường lactose.

1.5. Độc tố: Ngoại độc tố có tính độc cao, làm tan máu, tác động 1.5. Độc tố: Ngoại độc tố có tính độc cao, làm tan máu, tác động mạnh lên tế bào thần kinhmạnh lên tế bào thần kinh

1.6. Sức đề kháng: Sức đề kháng cao, nha bào sống nhiều năm 1.6. Sức đề kháng: Sức đề kháng cao, nha bào sống nhiều năm trong đấttrong đất

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh

3. Chẩn đoán vi khuẩn học3. Chẩn đoán vi khuẩn học

3.1. Nhuộm soi: 3.1. Nhuộm soi: Nhuộm Gram Nhuộm Gram

3.2. Nuôi cấy phân lập3.2. Nuôi cấy phân lập

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

- Phòng đặc hiệu:- Phòng đặc hiệu:

- Phòng không đặc hiệu:- Phòng không đặc hiệu:

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

- Dùng kháng độc tố SAT- Dùng kháng độc tố SAT

- Dùng kháng sinh diệt khuẩn - Dùng kháng sinh diệt khuẩn

TRỰC KHUẨN LAOTRỰC KHUẨN LAO (MYCOBACTERIUM (MYCOBACTERIUM TUBERCULOSIS)TUBERCULOSIS)

1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. Hình thể và tính chất bắt màu1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

1.2. Tính chất nuôi cấy1.2. Tính chất nuôi cấy

1.3. Cấu tạo1.3. Cấu tạo

1.4. Tính chất sinh vật hoá học1.4. Tính chất sinh vật hoá học

- Men catalase (+).- Men catalase (+).

- Men niacin (+); phosphatase (+).- Men niacin (+); phosphatase (+).

1.5. Sức đề kháng1.5. Sức đề kháng

1.6. Sinh sản1.6. Sinh sản

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh

- Đường xâm nhập- Đường xâm nhập

- Gây bệnh lao phổi- Gây bệnh lao phổi

- Gây các bệnh lao khác- Gây các bệnh lao khác

3. Chẩn đoán vi khuẩn học3. Chẩn đoán vi khuẩn học

3.1. Nhuộm soi trực tiếp3.1. Nhuộm soi trực tiếp

3.2. Nuôi cấy3.2. Nuôi cấy

3.3. Gây bệnh thực nghiệm3.3. Gây bệnh thực nghiệm

3.4. Phản ứng Mantoux3.4. Phản ứng Mantoux

3.5. Phản ứng khuếch đại gen PCR3.5. Phản ứng khuếch đại gen PCR

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

- Phòng đặc hiệu- Phòng đặc hiệu

- Các biện pháp khác- Các biện pháp khác

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

XOẮN KHUẨN GIANG MAIXOẮN KHUẨN GIANG MAI

1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. Hình thể và tính chất bắt màu1.1. Hình thể và tính chất bắt màu

1.2 Tính chất nuôi cấy: 1.2 Tính chất nuôi cấy: Chưa có môi trường nhân tạo Chưa có môi trường nhân tạo nuôi cấy xoắn khuẩn giang mainuôi cấy xoắn khuẩn giang mai

1.3. Sức đề kháng: 1.3. Sức đề kháng: Vi khuẩn bị tiêu diệt bởi các chất Vi khuẩn bị tiêu diệt bởi các chất sát khuẩn thông thường như thuỷ ngân, bismuth, với sát khuẩn thông thường như thuỷ ngân, bismuth, với pH và kháng sinh. XK chết nhanh sau khi ra khỏi cơ pH và kháng sinh. XK chết nhanh sau khi ra khỏi cơ thểthể

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh

2.1. Gây bệnh cho người2.1. Gây bệnh cho người

2.1.1. Giang mai mắc phải:2.1.1. Giang mai mắc phải:

- Giang mai thời kỳ I:- Giang mai thời kỳ I:

- Giang mai thời kỳ II:- Giang mai thời kỳ II:

- Giang mai thời kỳ III:- Giang mai thời kỳ III:

2.1.2. Giang mai bẩm sinh:2.1.2. Giang mai bẩm sinh:

2.2. Gây bệnh thực nghiệm2.2. Gây bệnh thực nghiệm

3. Chẩn đoán vi khuẩn học3. Chẩn đoán vi khuẩn học

3.1. Chẩn đoán trực tiếp3.1. Chẩn đoán trực tiếp

- Soi tươi trên kính hiển vi nền đen: - Soi tươi trên kính hiển vi nền đen:

- Nhuộm soi: - Nhuộm soi:

3.2. Chẩn đoán gián tiếp3.2. Chẩn đoán gián tiếp

3.2.1. Các phản ứng dùng KN không đặc hiệu:3.2.1. Các phản ứng dùng KN không đặc hiệu:

3.2.2. Các phản ứng dùng kháng nguyên đặc hiệu:3.2.2. Các phản ứng dùng kháng nguyên đặc hiệu:

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

ĐẠI CƯƠNG VIRUSĐẠI CƯƠNG VIRUS

1. Định nghĩa virus1. Định nghĩa virus

2. Tính chất của virus 2. Tính chất của virus

2.1. Kích thước2.1. Kích thước

2.2. Hình thể2.2. Hình thể

2.3. Cấu trúc2.3. Cấu trúc

2.3.1. Cấu trúc cơ bản

*Acid nucleic (AN)

*Vỏ capsid:

2.3.2. Cấu trúc đặc biệt:

- Bao ngoài (envelop), - Enzym

2.4. Tính chất ký sinh 2.4. Tính chất ký sinh

2.5. Sức đề kháng của virus2.5. Sức đề kháng của virus

3. Sự nhân lên của virus3. Sự nhân lên của virus

3.1. Giai đoạn hấp phụ3.1. Giai đoạn hấp phụ

3.2. Giai đoạn xâm nhập3.2. Giai đoạn xâm nhập

3.4. Giai đoạn tổng hợp các thành phần cấu trúc 3.4. Giai đoạn tổng hợp các thành phần cấu trúc của viruscủa virus

3.5. Giai đoạn lắp ráp3.5. Giai đoạn lắp ráp

3.6. Giai đoạn giải phóng3.6. Giai đoạn giải phóng

4. Hậu quả của sự tương tác giữa virus và tế bào4. Hậu quả của sự tương tác giữa virus và tế bào

4.1. Huỷ hoại tế bào4.1. Huỷ hoại tế bào

4.2. Sự sai lạc nhiễm sắc thể của tế bào.4.2. Sự sai lạc nhiễm sắc thể của tế bào.

4.3. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh4.3. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh

4.4. Tạo ra tiểu thể trong tế bào4.4. Tạo ra tiểu thể trong tế bào

VIRUS CÚMVIRUS CÚM

1. Đặc điểm sinh vật học1. Đặc điểm sinh vật học

1.1. Hình thể và cấu trúc1.1. Hình thể và cấu trúc

Neuraminidase

Heamagglutinin

1.2. Sức đề kháng1.2. Sức đề kháng

1.3. Nuôi cấy1.3. Nuôi cấy

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh

3. Chẩn đoán vi sinh3. Chẩn đoán vi sinh

3.1. Phân lập và xác định virus3.1. Phân lập và xác định virus

3.2. Chẩn đoán gián tiếp3.2. Chẩn đoán gián tiếp

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

VIRUS SỞIVIRUS SỞI1. Đặc điểm sinh học:1. Đặc điểm sinh học:

1.1. Hình thể và cấu trúc:1.1. Hình thể và cấu trúc:

1.2. Nuôi cấy:1.2. Nuôi cấy:

2. Khả năng gây bệnh:2. Khả năng gây bệnh:

2.1. Bệnh sởi điển hình:2.1. Bệnh sởi điển hình:

2.2. Bệnh sởi không điển hình:Thường gặp ở trẻ 2.2. Bệnh sởi không điển hình:Thường gặp ở trẻ lớn hoặc đã tiêm VX sởi. BN sốt, Ban mọc không lớn hoặc đã tiêm VX sởi. BN sốt, Ban mọc không điển hìnhđiển hình

2.3. Một số thể bệnh khác do virus sởi gây ra:2.3. Một số thể bệnh khác do virus sởi gây ra:

3. Chẩn đoán vi sinh:3. Chẩn đoán vi sinh:

3.1. Chẩn đoán trực tiếp:3.1. Chẩn đoán trực tiếp:

3.2. Chẩn đoán huyết thanh:3.2. Chẩn đoán huyết thanh:

4. Phòng bệnh và điều trị:4. Phòng bệnh và điều trị:

4.1. Phòng bệnh:4.1. Phòng bệnh:

- Phòng bệnh không đặc hiệu:- Phòng bệnh không đặc hiệu:

- Phòng bệnh đặc hiệu:- Phòng bệnh đặc hiệu:

4.2. Điều trị:4.2. Điều trị:

VIRUS VIÊM NÃO NHẬT BẢNVIRUS VIÊM NÃO NHẬT BẢN

1. Đặc điểm sinh vật1. Đặc điểm sinh vật

1.1. Hình thể và cấu trúc1.1. Hình thể và cấu trúc

1.2. Sức đề kháng1.2. Sức đề kháng

1.3. Nuôi cấy1.3. Nuôi cấy

2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh

2.1. Dịch tễ học2.1. Dịch tễ học

2.2. Khả năng gây bệnh2.2. Khả năng gây bệnh

- Thể nhẹ: Bệnh nhân chỉ đau đầu, sốt nhẹ, mệt - Thể nhẹ: Bệnh nhân chỉ đau đầu, sốt nhẹ, mệt mỏi trong1-3 ngày.mỏi trong1-3 ngày.

- Thể nặng: Đau đầu dữ dội, sốt cao,Rối loạn cảm - Thể nặng: Đau đầu dữ dội, sốt cao,Rối loạn cảm giác, vận động và ý thứcgiác, vận động và ý thức

3. Chẩn đoán vi sinh vật3. Chẩn đoán vi sinh vật

3.1. Phân lập và xác định virus3.1. Phân lập và xác định virus

3.1.1.Bệnh phẩm3.1.1.Bệnh phẩm

3.1.2. Phân lập:3.1.2. Phân lập:

3.2. Chẩn đoán huyết thanh3.2. Chẩn đoán huyết thanh

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

- Phòng bệnh không đặc hiệu:- Phòng bệnh không đặc hiệu:

- Phòng bệnh đặc hiệu: - Phòng bệnh đặc hiệu:

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

VIRUS BẠI LIỆTVIRUS BẠI LIỆT

1. Đặc điểm sinh vật1. Đặc điểm sinh vật

1.1. Hình thể và cấu trúc1.1. Hình thể và cấu trúc

1.2. Sức đề kháng1.2. Sức đề kháng

1.3. Nuôi cấy1.3. Nuôi cấy

2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh

2.1. Dịch tễ học2.1. Dịch tễ học

2.2. Khả năng gây bệnh2.2. Khả năng gây bệnh

- - Bại liệt không thành: Bại liệt không thành:

- Viêm màng não vô khuẩn: - Viêm màng não vô khuẩn:

- Bại liệt có liệt chi- Bại liệt có liệt chi3. Chẩn đoán vi sinh3. Chẩn đoán vi sinh3.1. Phân lập và xác định virus3.1. Phân lập và xác định virus- Bệnh phẩm- Bệnh phẩm- Phân lập và xác định- Phân lập và xác định

3.2. Chẩn đoán huyết thanh3.2. Chẩn đoán huyết thanh

- Bệnh phẩm:- Bệnh phẩm:

- - Các phản ứng thường dùng:Các phản ứng thường dùng:

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

- Phòng bệnh không đặc hiệu:- Phòng bệnh không đặc hiệu:

- Phòng bệnh đặc hiệu:- Phòng bệnh đặc hiệu:

4.2. Điều trị.4.2. Điều trị.

VIRUS DẠIVIRUS DẠI

1. Đặc điểm sinh vật1. Đặc điểm sinh vật

1.1 Hình thể và cấu trúc1.1 Hình thể và cấu trúc

1.2. Sức đề kháng1.2. Sức đề kháng

1.3. Nuôi cấy1.3. Nuôi cấy

2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh

2.1. Dịch tễ học2.1. Dịch tễ học

2.2. Khả năng gây bệnh2.2. Khả năng gây bệnh

3. Chẩn đoán vi sinh vật3. Chẩn đoán vi sinh vật

3.1. Tìm tiểu thể Negri3.1. Tìm tiểu thể Negri

3.2. Phân lập virus3.2. Phân lập virus

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

4.2. Điều trị dự phòng trường hợp bị chó cắn4.2. Điều trị dự phòng trường hợp bị chó cắn

CÁC VIRUS GÂY VIÊM GANCÁC VIRUS GÂY VIÊM GAN(HEPATITIS VIRUSES)(HEPATITIS VIRUSES)

VIRUS GÂY VIÊM GAN A (HAV)VIRUS GÂY VIÊM GAN A (HAV)

1. Đặc điểm sinh vật1. Đặc điểm sinh vật

1.1. Hình thể và cấu trúc:1.1. Hình thể và cấu trúc:

1.2. Sức đề kháng:1.2. Sức đề kháng:

1.3. Nuôi cấy:1.3. Nuôi cấy:

2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh

2.1. Dịch tễ học2.1. Dịch tễ học

2.2. Khả năng gây bệnh2.2. Khả năng gây bệnh

3. Chẩn đoán3. Chẩn đoán

3.1.Chẩn đoán trực tiếp3.1.Chẩn đoán trực tiếp

3.2. Chẩn đoán gián tiếp3.2. Chẩn đoán gián tiếp

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

- Phòng bệnh không đặc hiệu:- Phòng bệnh không đặc hiệu:

- Phòng bệnh đặc hiệu:- Phòng bệnh đặc hiệu:

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

VIRUS GÂY VIÊM GAN B (HBV)VIRUS GÂY VIÊM GAN B (HBV)

1. Đặc điểm sinh vật1. Đặc điểm sinh vật

1.1. Hình thể và cấu trúc1.1. Hình thể và cấu trúc

1.2. Sức đề kháng1.2. Sức đề kháng

1.3. Nuôi cấy và sự nhân lên1.3. Nuôi cấy và sự nhân lên

1.4. Miễn dịch1.4. Miễn dịch

1.4.1. Kháng nguyên1.4.1. Kháng nguyên

- HBsAg- HBsAg

- HBcAg- HBcAg

- HBeAg- HBeAg

1.4.2. Kháng thể: 1.4.2. Kháng thể:

- Kháng thể kháng HBsAg (HBsAb)- Kháng thể kháng HBsAg (HBsAb)

- Kháng thể kháng HBcAg (HBcAb)- Kháng thể kháng HBcAg (HBcAb)

- Kháng thể kháng HBeAg (HBeAb) - Kháng thể kháng HBeAg (HBeAb)

2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh

2.1. Dịch tễ học2.1. Dịch tễ học

2.2. Khả năng gây bệnh2.2. Khả năng gây bệnh

3. Chẩn đoán vi sinh3. Chẩn đoán vi sinh

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

- Phòng bệnh không đặc hiệu:- Phòng bệnh không đặc hiệu:

- Phòng bệnh đặc hiệu: - Phòng bệnh đặc hiệu:

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

VIRUS GÂY HỘI CHỨNG SUY GIẢM VIRUS GÂY HỘI CHỨNG SUY GIẢM MIỄN DỊCH Ở NGƯỜIMIỄN DỊCH Ở NGƯỜI

(HIV: HUMAN IMMUNODEFICIENCY VIRUS)(HIV: HUMAN IMMUNODEFICIENCY VIRUS)

1. Đặc điểm virus học1. Đặc điểm virus học

1.1. Hình thể và cấu trúc1.1. Hình thể và cấu trúc

1.1.1. Lớp vỏ ngoài (vỏ peplon)1.1.1. Lớp vỏ ngoài (vỏ peplon)

1.1.2. Lớp vỏ trong (vỏ capsid) gồm 2 lớp:1.1.2. Lớp vỏ trong (vỏ capsid) gồm 2 lớp:

1.1.3. Lõi:1.1.3. Lõi:

1.2. Tính chất nuôi cấy1.2. Tính chất nuôi cấy

1.3. Sức đề kháng1.3. Sức đề kháng

2. Khả năng gây bệnh2. Khả năng gây bệnh

2.1. Đường lây truyền2.1. Đường lây truyền

- Lây truyền qua đường tình dục:- Lây truyền qua đường tình dục:

- Lây truyền theo đường máu:- Lây truyền theo đường máu:

- Lây truyền từ mẹ sang con:- Lây truyền từ mẹ sang con:

2.2. Sự xâm nhập vào tế bào và nhân lên của 2.2. Sự xâm nhập vào tế bào và nhân lên của HIV.HIV.

2.2.1. Sự hấp phụ lên bề mặt tế bào:2.2.1. Sự hấp phụ lên bề mặt tế bào:

2.2.2. Sự xâm nhập vào tế bào:2.2.2. Sự xâm nhập vào tế bào:

2.2.3 Sự nhân lên trong tế bào:2.2.3 Sự nhân lên trong tế bào:

2.2.4. Hậu quả của qúa trình nhiễm HIV:2.2.4. Hậu quả của qúa trình nhiễm HIV:

4. Chẩn đoán xét nghiệm4. Chẩn đoán xét nghiệm

4.1. Phát hiện kháng thể chống HIV4.1. Phát hiện kháng thể chống HIV

4.2. Phát hiện HIV và kháng nguyên virus.4.2. Phát hiện HIV và kháng nguyên virus.

4.2.1. Phân lập HIV:4.2.1. Phân lập HIV:

4.2.2. Phản ứng khuếch đại gen PCR:4.2.2. Phản ứng khuếch đại gen PCR:

4.2.3. Phát hiện kháng nguyên P24: 4.2.3. Phát hiện kháng nguyên P24:

4.3. Các xét nghiệm huyết học và miễn dịch 4.3. Các xét nghiệm huyết học và miễn dịch kháckhác

5. Phòng bệnh và điều trị5. Phòng bệnh và điều trị

5.1. Phòng bệnh5.1. Phòng bệnh

- Phòng bệnh lây nhiễm qua đường máu: - Phòng bệnh lây nhiễm qua đường máu:

- Phòng lây nhiễm HIV qua đường tình dục: - Phòng lây nhiễm HIV qua đường tình dục:

- Phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con- Phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con

5.2. Điều trị5.2. Điều trị

VIRUS SỐT XUẤT HUYẾTVIRUS SỐT XUẤT HUYẾT

1. Đặc điểm sinh vật1. Đặc điểm sinh vật

1.1. Hình thể và cấu trúc1.1. Hình thể và cấu trúc

1.2. Sức đề kháng1.2. Sức đề kháng

1.3. Nuôi cấy 1.3. Nuôi cấy

1.4. Kháng nguyên1.4. Kháng nguyên

2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh2. Dịch tễ học và khả năng gây bệnh

2.1. Dịch tễ học2.1. Dịch tễ họcMuỗi Muỗi NgườiNgười

Khỉ Khỉ MuỗiMuỗi

2.2. Khả năng gây bệnh2.2. Khả năng gây bệnh

- Sốt xuất huyết không có sốc- Sốt xuất huyết không có sốc

- Sốt xuất huyết có sốc- Sốt xuất huyết có sốc

3. Chẩn đoán3. Chẩn đoán

3.1.Chẩn đoán trực tiếp3.1.Chẩn đoán trực tiếp

3.2.1. Bệnh phẩm3.2.1. Bệnh phẩm

3.2.2. Phân lập virus3.2.2. Phân lập virus

- Phân lập trên chuột ổ- Phân lập trên chuột ổ

- Nuôi cấy tế bào- Nuôi cấy tế bào

3.2.3. Xác định virus3.2.3. Xác định virus

3.2. Chẩn đoán gián tiếp3.2. Chẩn đoán gián tiếp

4. Phòng bệnh và điều trị4. Phòng bệnh và điều trị

4.1. Phòng bệnh4.1. Phòng bệnh

4.2. Điều trị4.2. Điều trị

Xin trân trọng cảm ơn!


Top Related