3주차. 식사 Ăn uống
들어가기
메뉴 읽기
음식 주문하기
주제 관련 대화 듣기
주제 관련 텍스트 읽고 분석하기
학습내용
학습목표
음식에 관련된 어휘 및 표현을 알고
사용할 수 있다.
외식할 때 베트남어로 음식을 주문할 수
있다.
주제 관련 텍스트를 분석적으로 읽고
이해할 수 있다.
학습하기
1. 메뉴 읽기
3주차. 식사 Ăn uống
1) 새 단어
thực đơn 메뉴
gọi 부르다, 주문하다
súp 수프
lươn 장어
nấm 버섯
hải sản 해산물
thập cẩm 혼합의
tráng miệng 후식
trà 차(음료)
1) 새 단어
nấu 요리하다
rán 튀기다
rang 볶다
xào (기름에) 볶다
luộc 삶다
nướng 굽다
hấp 찌다
kho 조리다
muối (소금에) 담그다
요리법
2) 메뉴1
Thực đơn
(80.000đ/1 suất)
Khai vị: *Súp gà/ súp lươn
Món chính: * Nem rán
* Thịt bò xào nấm
* Canh hải sản
* Cơm rang thập cẩm
Tráng miệng: * Cà phê/ trà
* Hoa quả
2) 메뉴1
Nem rán
Thịt bò xào nấm
Canh hải sản
Cơm rang thập cẩm
2) 메뉴2
ở
ở ò á
ở ò í
ở á ỏ
2) 메뉴3
Nước cam 35.000đ
Nước chanh 33.000đ
Nước dừa 30.000đ
Sinh tố dâu tây 32.000đ
Sinh tố xoài 30.000đ
Sinh tố dứa 27.000đ
퀴즈! 퀴즈!
Tên món này là gì?
Nem rán Phở gà
퀴즈! 퀴즈!
Món nào là món tráng miệng?
A. Súp gà
B. Phở bò chín
C. Sinh tố xoài
D. Canh hải sản
퀴즈! 퀴즈!
빈칸에 들어갈 말로 알맞은 것은?
Đây là món thịt bò ______ nấm.
A. kho
B. rán
C. luộc
D. xào
학습하기
2. 음식 주문하기
3주차. 식사 Ăn uống
1) 자주 쓰는 표현
Anh ơi/ Chị ơi/ Em ơi
Cho tôi xem thực đơn!
Quán này có món gì ngon?
Ở đây có ____ không?
2) 음식 주문
hai bát phở gà.
một đĩa đậu rán.
ba cốc bia.
bốn cái kem.
một đĩa gà rán và hai
bát cơm trắng.
퀴즈! 퀴즈!
빈 칸에 공통으로 들어갈 말로 알맞은 것은?
1. Chị ơi, ______ em một bát phở bò chín.
2. Em ơi, _______ chị ba cốc nước cam và
một cái kem.
có mua cho gọi
퀴즈! 퀴즈!
빈 칸을 알맞게 채워보세요.
A: Chị ơi, cho tôi xem thực đơn.
B: Vâng, đây ạ. Chị muốn dùng món gì?
A: Cho tôi ① , ② và ③ .
B: Vâng, cảm ơn chị.
1 32
학습하기
3. 어휘, 표현, 대화
3주차. 식사 Ăn uống
앞에서 배운 내용을 토대로두 사람의 대화를 들어보고
교수님의 해설강의도 잘 들어보세요.
1) 새 단어
bạn 친구
mình 나, 저
quán 가게
cuối 맨 끝
phố 거리, 길
xong 이미 했다(완료형)
pha (차, 커피 등)타다
mời 초대하다, (음식)권하다
2) 시제 표현
đãvừa
mớiđang sắp sẽ
Tôi đã ăn cơm ở nhà.
Tôi vừa (mới) ăn phở bò.
Tôi đang uống cà phê cùng bạn tôi.
Tôi sắp đi du lịch Việt Nam.
Tôi sẽ đi Việt Nam khi có thời gian.
2) 하루 시간 표현
sáng trưa chiều tối đêm
Anh dậy lúc mấy giờ sáng?
Anh thường ăn cơm trưa lúc mấy giờ trưa?
Tôi đã gặp Lan lúc bốn giờ chiều.
Hoa ăn tối lúc 7 giờ tối.
Chị ngủ lúc mấy giờ đêm?
3) 문법
đã~ chưa?의 사용
A: Bạn đã ăn cơm trưa chưa?
B: Chưa, mình chưa ăn.
Rồi, mình (đã) ăn rồi.
A: Chị đã gặp Lan chưa?
B: Chưa, chị chưa gặp Lan.
Rồi, chị (đã) gặp Lan rồi.
1
2
3) 문법
hay의 사용
Bạn thích ăn cơm hay phở?
Chị uống cà phê hay nước cam?
Anh thích xem ti vi hay đi dạo?
1
2
3
3) 대화
Lan Bạn đã ăn cơm trưa chưa?
Vinh Chưa, mình chưa ăn.
Sáng nay nhiều việc quá.
Thế à? Mình cũng chưa ăn.
Chúng ta cùng đi ăn nhé!
Bạn muốn ăn gì? Cơm hay phở?
Lan
Vinh
Có quán cơm bình dân mới ở cuối phố.
Món thịt bò xào ở đó ngon lắm.
Ừ, mình cũng thích món này.
Chúng ta đi luôn bây giờ nhé?
Lan
Vinh
3) 대화
Lan Ừ, chúng ta cùng đi đi.
À, ăn cơm xong, mình sẽ pha cà phê mời bạn.
Vinh Thật à? Cảm ơn bạn.
퀴즈! 퀴즈!
대화 내용과 일치하는 것은?
Lan đã ăn cơm trưa.
Vinh chưa ăn cơm trưa.
Lan thích ăn phở bò.
Vinh cũng thích ăn phở bò.
1
2
3
4
학습하기
4. 텍스트 읽고 분석하기
3주차. 식사 Ăn uống
Cơm nhà
Ở Việt Nam, vào buổi sáng, vì không có nhiều thời gian nên
người ta thường ăn đơn giản. Trước khi đi làm, nhiều người
thường ăn phở hay bánh mỳ ở quán. Nhưng hàng ngày tôi
thường ăn cơm sáng ở nhà cùng mẹ tôi. Vì mẹ tôi không thích
ăn quán. Nếu tôi không ăn cùng thìmẹ tôi sẽ phải ăn một mình.
Mẹ tôi nấu cơm và canh rất ngon. Đặc biệt, tôi rất thích món
nem rán, tôm rang và thịt bò xào của mẹ. Trong khi ăn, mẹ tôi
và tôi nói nhiều chuyện vui vẻ. Tôi luôn cảm thấy hạnh phúc khi
ăn cùng mẹ.
1) 새 단어
vào 들어가다, ~에(시간)
thời gian 시간
đơn giản 간단하다, 간단히
hàng ngày 매일
phải ~해야 한다
một mình 혼자
nói 말하다
chuyện 이야기
cảm thấy 느끼다
2) 문법
Trước khi/ trong khi/ sau khi의 사용
Trước khi đi làm, nhiều người thường
ăn phở hay bánh mỳ ở các quán.
Trong khi ăn, mẹ tôi và tôi nói nhiều
chuyện vui vẻ.
Sau khi xem phim, tôi đã cùng Lan đi
ăn cơm ở quán Ngon.
1
2
3
nếu~ thì~의 사용
Nếu tôi không ăn cùng thìmẹ tôi sẽ
phải ăn một mình.
Nếu có thời gian thìhè này tôi sẽ đi
du lịch Việt Nam.
Nếu trời mưa thìchúng ta sẽ không
đá bóng.
1
2
3
2) 문법
phải의 사용
Nếu tôi không ăn cùng thìmẹ tôi sẽ
phải ăn một mình.
Vìtôi bị cảm nên tôi phải đi bệnh viện.
Em sẽ phải cố gắng học tiếng Việt
chăm chỉ hơn.
1
2
3
2) 문법
3) 해석
Ở Việt Nam, vào buổi sáng, vì không có
nhiều thời gian nên người ta thường ăn đơn
giản. Trước khi đi làm, nhiều người thường
ăn phở hay bánh mỳ ở quán. Nhưng hàng
ngày tôi thường ăn cơm sáng ở nhà cùng mẹ
tôi. Vì mẹ tôi không thích ăn quán. Nếu tôi
không ăn cùng thì mẹ tôi sẽ phải ăn một
mình.
3) 해석
Mẹ tôi nấu cơm và canh rất ngon. Đặc biệt,
tôi rất thích món nem rán, tôm rang và thịt
bò xào của mẹ. Trong khi ăn, mẹ tôi và tôi
nói nhiều chuyện vui vẻ. Tôi luôn cảm thấy
hạnh phúc khi ăn cùng mẹ.
퀴즈! 퀴즈!
텍스트 내용과 일치하는 것은?
Tôi rất thích ăn phở.
Mẹ tôi không thích ăn quán.
Người ta thường ăn trưa đơn giản.
Tôi thường ăn cơm sáng ở nhà cùng chị tôi.
1
2
3
4
평가하기
3주차. 식사 Ăn uống
1) Đây là món gì?
Thịt bò kho
Thịt bò xào
Thịt bò rán
Thịt bò luộc
B
쇠고기 볶음 사진입니다 .
2) Món này là món gì?
Đậu rán
Nem rán
Tôm rang
Gà rang
C
이 음식은 새우 볶음입니다 .
3) 빈칸에 공통으로 들어갈 단어로 알맞은 것은?
①Trước khi đến đây, tôi _____ gặp Lan.
②Sáng nay tôi ____ dậy lúc 6 giờ và đi học lúc 8 giờ.
đã sẽ
sắp đang
A
두 문장모두 과거에 일어난 일에 대해말하고 있으므로đã만사용가능합니다.
4) 빈칸에 들어갈 단어로 알맞은 것은?
Vinh: Em đã gặp cô Hoa chưa?
Lan: ____ , em ____ gặp cô Hoa.
D
đã+ 동사+ chưa? 질문에 대하여 rồi 혹은 chưa 사용해서대답할수 있는데 빈 칸이 동사앞에 나오는경우는 chưa만사용가능합니다.
có rồi
không chưa
정리하기
3주차. 식사 Ăn uống
1) 메뉴 일기
Thực đơn
(80.000đ/1 suất)
Khai vị: *Súp gà/ súp lươn
Món chính: * Nem rán
* Thịt bò xào nấm
* Canh hải sản
* Cơm rang thập cẩm
Tráng miệng: * Cà phê/ trà
* Hoa quả
2) 음식 주문
hai bát phở gà.
một đĩa đậu rán.
ba cốc bia.
bốn cái kem.
một đĩa gà rán và hai
bát cơm trắng.
3) 문법
đã~ chưa?의 사용
hay의 사용
trước khi/ trong khi/ sau khi 의 사용
nếu~ thì~의 사용
phải의 사용