ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
Thành phố Hồ Chí Minh – tháng 02/2017
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2
MỤC LỤC
1. Thông tin chung về ĐHQG-HCM (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) .................. 3
1.1. Tên đại học quốc gia, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa
chỉ trang thông tin điện tử của đại học quốc gia ........................................................................ 3
1.2. Quy mô đào tạo ............................................................................................................... 4
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất ................................................. 4
2. Các thông tin của năm tuyển sinh............................................................................... 8
2.1. Đối tượng tuyển sinh ...................................................................................................... 8
2.2. Phạm vi tuyển sinh .......................................................................................................... 8
2.3. Phương thức tuyển sinh (chỉ tiêu tuyển sinh, thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển; chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...) ......................... 8
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển
sinh và trình độ đào tạo ............................................................................................................ 11
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT ..................................... 11
2.6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển ............................................................................................. 11
2.7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
(nếu có) .................................................................................................................................... 11
3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính ............................................. 12
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu ............................................................. 12
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu ........................................................................................ 18
4. Phụ lục ...................................................................................................................... 19
4.1. Phụ lục 1 – Danh sách các trường chuyên, năng khiếu cả nước ................................... 19
4.2. Phụ lục 2 – Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào ĐH, CĐ năm 2017 .......................... 23
4.3. Phụ lục 3 – Tổ hợp (môn/bài thi) xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành của ĐHQG-
HCM năm 2017 ....................................................................................................................... 25
3
1. Thông tin chung về ĐHQG-HCM (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1. Tên đại học quốc gia, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ
trang thông tin điện tử của đại học quốc gia
1.1.1. Tên đại học quốc gia: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Tên tiếng Anh:
Vietnam National University - Ho Chi Minh City. Tên viết tắt: VNU-HCM).
1.1.2. Sứ mệnh
ĐHQG-HCM là nơi tập trung giảng viên, sinh viên tài năng, đào tạo nguồn nhân
lực chất lượng cao, tạo ra những công trình nghiên cứu khoa học quan trọng; nơi đi đầu
trong đổi mới, đóng góp quan trọng trong công cuộc phát triển đất nước, thúc đẩy tiến bộ
xã hội.
ĐHQG-HCM được quản trị, điều hành, quản lý theo mô hình hệ thống đại học mẫu
mực với cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm cao trước xã hội đồng thời tự kiểm soát và
xây dựng môi trường sáng tạo khoa học, tự do học thuật trong khu đô thị đại học kiểu
mẫu.
1.1.3. Thông tin về ĐHQG-HCM
ĐHQG-HCM là hệ thống gồm 6 trường đại học thành viên, một khoa, một viện và
trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB),
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
(QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trường
ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại
học Pháp (PUF).
ĐHQG-HCM được xây dựng theo mô hình đô thị đại học hiện đại với diện tích
643,7 hecta tại khu quy hoạch Thủ Đức – Dĩ An. Quy mô đào tạo chính quy (bao gồm
đại học và sau đại học) của ĐHQG-HCM khoảng 55.755 sinh viên với 96 ngành đào tạo
trình độ đại học, 105 ngành đào tạo thạc sĩ và 79 ngành đào tạo tiến sĩ thuộc các lĩnh vực
kỹ thuật công nghệ, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và kinh tế - kinh
doanh. Tổng số cán bộ, công chức của ĐHQG-HCM là 5.429, trong đó có 2.935 cán bộ
giảng dạy (thạc sĩ: 1.558; tiến sĩ: 1.088; GS, PGS: 289).
Tại khu đô thị ĐHQG-HCM hiện có hệ thống ký túc xá với hơn 60.000 chỗ ở do
Chính phủ, ĐHQG-HCM và các tỉnh đầu tư xây dựng, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên nội
trú (http://ktx.vnuhcm.edu.vn/).
Hệ thống thư viện ĐHQG-HCM là một mạng lưới các thư viện liên thông, liên kết,
cùng phối hợp tổ chức các hoạt động giữa Thư viện Trung tâm ĐHQG-HCM và Thư
viện các trường, viện và khoa trực thuộc nhằm cung cấp các nguồn tài nguyên thông tin
và các dịch vụ thông tin cho giảng viên, các nhà nghiên cứu, sinh viên và cán bộ viên
chức của ĐHQG-HCM.
Phục vụ nhu cầu học tập, sinh hoạt của sinh viên có các khu thương mại, khu tập
luyện thể thao, hệ thống xe buýt,…
4
Địa chỉ: Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh;
Điện thoại: (08) 37242181-37242160 (Số nội bộ 1331); Fax: (08) 37242190;
Địa chỉ trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM: http://vnuhcm.edu.vn hoặc
http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn.
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành
Quy mô hiện tại
Đại học
GD chính quy
(ghi rõ số NCS, số học viên cao học, số SV đại học, cao đẳng)
Nhóm ngành I 270 CH; 409 ĐH
Nhóm ngành III 109 NCS; 1.487 CH; 6.709 ĐH
Nhóm ngành IV 125 NCS; 833 CH; 7.207 ĐH
Nhóm ngành V 312 NCS; 3.031 CH; 29.580 ĐH; 2.260 CĐ
Nhóm ngành VI 726 ĐH
Nhóm ngành VII 503 NCS; 1.485 CH; 11.124 ĐH
Tổng (ghi rõ cả số
NCS, học viên cao
học, SV ĐH, CĐ)
1.049 NCS; 7.106 CH; 55.755 ĐH; 2.260 CĐ
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi
tuyển và xét tuyển)
1.3.1.1. Năm 2015
a) Điều kiện chung
- Tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có hạnh kiểm đạt từ loại khá trở lên (xét học kỳ 1 lớp 12).
- Có trung bình cộng các điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ
6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các điểm
trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với xét tuyển
trình độ cao đẳng.
b) Các phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM: học sinh giỏi đã
tốt nghiệp THPT năm 2015 thuộc 5 trường THPT đứng đầu trong kì thi tuyển
sinh ĐH, CĐ năm 2014 (căn cứ trên điểm thi trung bình của thí sinh).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2015.
1.3.1.2. Năm 2016
a) Điều kiện chung
- Tốt nghiệp THPT.
5
- Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các điểm
trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với xét
tuyển trình độ cao đẳng.
b) Các phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM: Học sinh giỏi đã
tốt nghiệp THPT năm 2016 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả
nước.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2016.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc
gia)
Mã Trường Nhóm ngành/ Ngành
Năm tuyển sinh 2015 Năm tuyển sinh 2016
Chỉ
tiêu
Số
thực
tuyển
Điểm trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
thực
tuyển
Điểm trúng
tuyển
Nhóm ngành I
QSX Giáo dục học 120 124 18.75-20.75 120 82 17.5-19.5
Nhóm ngành III
QSK,QSQ Quản trị kinh doanh 320 398 22.5-23.75 260 223 22.5-24.25
QSK,QSQ Tài chính - Ngân hàng 230 324 21.5-22.75 250 221 21.5-23.25
QSK Hệ thống thông tin quản lý 120 130 22 85 71 20-22.5
QSK Kế toán 70 80 23.25 85 85 20-24
QSK Kiểm toán 100 122 22.75-24.25 90 89 22.75-24.75
QSK Kinh doanh quốc tế 100 119 23.25-24.5 130 145 20-25
QSK Luật 140 171 22.25-22.75 145 169 20-23.25
QSK Luật kinh tế 190 229 22.25-22.75 195 230 20-23.25
QSK Marketing 70 74 23 85 103 20-24
QSX Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành 100 110 23-25 100 110 22.25-24.25
QSK Thương mại điện tử 22.25 60 57 23
Nhóm ngành IV
QSQ,QST Hoá học 325 380 21-24.25 280 203 21-23.75
QSB,QSQ,QST Công nghệ sinh học 483 572 20.5-24.5 493 419 20.5-24
QST Địa chất 150 151 20-21 160 86 19
QST Hải dương học 80 88 19.5 80 51 18-20
QST Khoa học Môi trường 175 199 21.5 150 129 20.75
QST Khoa học Vật liệu 200 221 21-22 200 173 20
QST Sinh học 300 333 21.5 300 264 20.5
QST Vật lý học 200 218 21 200 132 20
Nhóm ngành V
QSB,QSQ,QST Kỹ thuật điện tử, truyền 480 512 18-24.75 445 324 19.25-24.25
6
Mã Trường Nhóm ngành/ Ngành
Năm tuyển sinh 2015 Năm tuyển sinh 2016
Chỉ
tiêu
Số
thực
tuyển
Điểm trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
thực
tuyển
Điểm trúng
tuyển
thông
QSB,QSQ Kỹ thuật điều khiển và tự
động hoá 260 277 18.75-24.75 235 182 19.75-24.25
QSB,QSQ Công nghệ thực phẩm 224 240 20-24.5 219 182 20-24
QSB,QSQ Kỹ thuật Hệ thống công
nghiệp 150 163 19.25-23 155 145 20-23
QSB,QSC,QSQ,
QST
Nhóm ngành Công nghệ
thông tin 1860 2154 20-25.25 2230 2088 17-25.5
QSB Kỹ thuật điện, điện tử 220 234 20-24.75 190 152 21-524.25
QSB Kỹ thuật cơ - điện tử 216 251 22.5-24.5 197 180 22.25-23.75
QSB Kỹ thuật cơ khí 217 252 18.75-24.5 197 181 20.25-23.75
QSB Kỹ thuật nhiệt 217 252 24.5 196 181 23.75
QSB Kỹ thuật dệt 35 45 22.5 35 25 22.5
QSB Công nghệ may 35 46 22.5 35 25 22.5
QSB Kỹ thuật hoá học 143 169 23-24.5 143 139 22.75-24
QSB Kỹ thuật công trình xây dựng 106 123 19.5-23 106 78 20.5-22.75
QSB Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông 106 123 23 106 79 19-22.75
QSB Kỹ thuật công trình biển 106 123 23 106 79 22.75
QSB Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 106 123 23 106 79 22.75
QSB Kỹ thuật công trình thuỷ 106 124 23 106 79 22.75
QSB Kiến trúc 60 71 27.75 60 59 28.75
QSB Kỹ thuật địa chất 75 75 24.5 75 50 20
QSB Kỹ thuật dầu khí 75 74 18.5-24.5 75 49 19-20
QSB Quản lý công nghiệp 160 199 20.75-23.5 160 112 19.75-23.5
QSB Kỹ thuật môi trường 80 99 22.5 80 33 19.5-23.25
QSB Kỹ thuật hàng không 60 74 24 60 43 20.5-24
QSB Công nghệ kỹ thuật ô tô 60 74 24 60 44 24
QSB Kỹ thuật tàu thuỷ 60 74 24 60 44 24
QSB Kỹ thuật Vật liệu 200 227 21.75 200 141 22
QSB Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ 70 65 19.75 70 52 20.5
QSB Công nghệ kỹ thuật vật liệu
xây dựng 70 86 21.5 70 47 19-22
QSB Vật lý kỹ thuật 75 84 22.75 75 58 23
QSB Cơ kỹ thuật 75 85 22.75 75 58 23
QSQ Kỹ thuật Y - Sinh 70 69 22.5 75 68 22
QSQ Quản lí nguồn lợi thủy sản 30 29 17.5 30 26 17.75
QSQ Kỹ thuật xây dựng 50 62 16.75 50 26 18
QSQ Kỹ thuật không gian 40 12 17
QSQ Logistics và quản lí chuỗi
cung ứng 90 101 22.5 140 84 22.5
QSQ Toán ứng dụng 40 40 20 40 36 19
7
Mã Trường Nhóm ngành/ Ngành
Năm tuyển sinh 2015 Năm tuyển sinh 2016
Chỉ
tiêu
Số
thực
tuyển
Điểm trúng
tuyển
Chỉ
tiêu
Số
thực
tuyển
Điểm trúng
tuyển
QST Toán học 300 340 21.75 300 198 20
QST Công nghệ Kỹ thuật Môi
trường 120 134 22 100 89 21.75
QST Kỹ thuật hạt nhân 50 59 23.75 50 28 23
QST Công nghệ kỹ thuật Hoá học 50 45 19.25
QSX Quy hoạch vùng và đô thị 80 92 18.25-18.75 80 65 18.5
QSB Bảo dưỡng công nghiệp (Cao
đẳng) 150 198 12.25 150 186 14.25
QST Công nghệ thông tin (Cao
đẳng) 600 643 14.25 420 522 17
Nhóm ngành VI
QSY Y đa khoa 100 130 26 100 104 25.5
QSY Dược học 75 62 25
Nhóm ngành VII
QSB Quản lý tài nguyên và môi
trường 80 100 18.75-22.5 80 33 19.75-23.25
QSK Kinh tế 140 147 22-22.25 145 119 20-22.75
QSK Kinh tế quốc tế 120 142 24.75-25.5 120 136 24.25-25.5
QSX Văn học 100 113 21.75-23.5 100 85 20.62-22.25
QSX Ngôn ngữ học 100 105 21.25-23 100 75 20.58-22.25
QSX Báo chí 130 162 23.75-25.75 130 120 22.25-25
QSX Lịch sử 140 142 18.5-20.56 130 111 16.5-17.75
QSX Nhân học 60 70 19.5-21.25 60 46 17.75-18.75
QSX Triết học 100 78 18.5-21 100 71 16.5-20
QSX Địa lý học 130 147 18-22.63 120 95 19.44-21.88
QSX Xã hội học 160 163 20-22.75 150 116 19.5-22.5
QSX Thông tin học 100 111 18.5-20.25 100 87 19-20.75
QSX Đông phương học 140 157 20.75-21.75 140 130 20.75
QSX Lưu trữ học 80 90 19.5-21.25 80 67 17-18
QSX Văn hóa học 70 74 19.25-21.75 70 58 20-22
QSX Công tác xã hội 80 93 20-21.75 80 62 19.5-21.5
QSX Tâm lý học 90 99 23-24.5 100 72 21.5-23.5
QSX Nhật Bản học 100 111 21.5-23.75 100 106 20.18-22.25
QSX Hàn Quốc học 100 114 23 100 116 21
QSX Ngôn ngữ Anh 270 288 24 270 267 22.41
QSX Ngôn ngữ Nga 70 73 20 70 33 16.5-21.29
QSX Ngôn ngữ Pháp 90 82 20.5-21.38 90 70 19
QSX Ngôn ngữ Trung Quốc 130 139 20-21.69 130 104 19.25
QSX Ngôn ngữ Đức 50 51 21-22 70 62 18.51-22.28
QSX Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 58 20-21 50 48 19.61
QSX Ngôn ngữ Italia 50 46 20 50 42 17.18-17.42
QSX Quan hệ Quốc tế 160 187 23.5 160 150 22.25
8
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinh đại học chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-
BGDĐT.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
ĐHQG-HCM tổ chức tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (chỉ tiêu tuyển sinh, thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển
và xét tuyển; chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...)
a) Điều kiện chung
- Tốt nghiệp THPT.
- Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
từ 6,5 trở lên đối với xét tuyển trình độ đại học; Có trung bình cộng các điểm
trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,0 trở lên đối với xét
tuyển trình độ cao đẳng.
b) Các phương thức xét tuyển
b.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy năm 2017 của Bộ GD&ĐT
- Chỉ tiêu (dự kiến): 5% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.
- Điều kiện, thời gian xét tuyển: theo kế hoạch tuyển sinh chính quy của Bộ
GD&ĐT năm 2017.
b.2. Ưu tiên xét tuyển (ƯTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM
- Đối tượng:
Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh
thành trên toàn quốc.
Học sinh các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có điểm trung bình thi
THPT QG cao nhất năm 2015, 2016.
(theo danh sách phụ lục 1 đính kèm)
- Chỉ tiêu (dự kiến): 15 - 20% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.
- Điều kiện đăng ký:
Tốt nghiệp THPT năm 2017.
Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là
thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh
giỏi Quốc gia.
Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.
Học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào một ngành của một trường
thành viên, khoa trực thuộc của ĐHQG-HCM.
9
- Hồ sơ đăng ký ƯTXT:
Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo mẫu phục lục 2);
Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường,
mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho
xã hội của bản thân;
Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12;
Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường
THPT);
Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân
dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ
họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).
- Dự kiến thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 15/5/2017 – 15/6/2017.
- Nơi nhận hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến các
trường/khoa trực thuộc ĐHQG-HCM.
- Hội đồng tuyển sinh các trường/khoa thuộc ĐHQG-HCM thực hiện xét tuyển
từ ngày 16/6/2017 – 23/6/2017.
- Hội đồng tuyển sinh trường/khoa xét tuyển theo thứ tự ưu tiên như sau (khi
các thí sinh cùng điểm):
Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của tổ hợp môn
xét tuyển do thí sinh đăng ký.
Bài luận viết tay.
Thư giới thiệu của giáo viên.
- Công bố kết quả xét tuyển: từ ngày 26/6/2017 – 30/6/2017.
b.3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT QG 2017
- Chỉ tiêu (dự kiến): 50 – 80% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành.
- Điều kiện, quy trình xét tuyển:
ĐHQG-HCM thực hiện công tác xét tuyển thí sinh bằng kết quả thi THPT
QG năm 2017 theo qui định hiện hành của Bộ GD&ĐT, trong đó ứng dụng
triệt để công nghệ thông tin vào công tác tuyển sinh, xét tuyển.
Năm 2017, ĐHQG-HCM đẩy mạnh công tác công khai thông tin, quảng bá
về qui định xét tuyển, nhóm ngành/ngành, các chương trình xét tuyển, tổ
hợp môn xét tuyển,… trên toàn hệ thống các trang thông tin điện tử.
Căn cứ trên dữ liệu đăng ký xét tuyển của đơn vị, hội đồng tuyển sinh của
các đơn vị chủ động thực hiện xét tuyển gọi thí sinh trúng tuyển, nhập học
trong thời gian xét tuyển. Các đơn vị cập nhật dữ liệu danh sách thí sinh
trúng tuyển, nhập học lên hệ thống và trang thông tin điện tử.
b.4. Xét tuyển thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên
- Chỉ tiêu (dự kiến): tối đa không quá 5% tổng chỉ tiêu.
- Đối tượng: thí sinh là đối tượng được quy hoạch đào tạo trình độ đại học
chính quy đáp ứng nguồn nhân lực tại địa phương thuộc khu vực Tây Nam Bộ
10
và Tây Nguyên.
- Phương thức xét tuyển:
Dùng kết quả kỳ thi THPT QG năm 2017.
Sử dụng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực thí điểm của ĐHQG-HCM và đơn
vị thuộc ĐHQG-HCM.
- Dự kiến thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: theo văn bản hướng dẫn xét tuyển của
ĐHQG-HCM.
b.5. Thí điểm xét tuyển dùng kết quả kỳ thi kiểm tra năng lực tại trường Đại học
Quốc tế
(Chi tiết triển khai theo kế hoạch đề án thí điểm của trường Đại học Quốc tế)
- Chỉ tiêu: 35% tổng chỉ tiêu TS 2017 của trường Đại học Quốc tế.
- Kỳ thi kiểm tra năng lực đánh giá năng lực Toán học và logic, năng lực khoa
học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh), khả năng Anh ngữ thông qua nội dung kiến thức
thuộc chương trình trung học phổ thông.
- Thí sinh dự thi 2 môn: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn, chọn 1 trong các
môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.
- Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp hoặc sắp tốt nghiệp THPT năm 2017.
- Quy trình tổ chức thi:
11
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh
và trình độ đào tạo
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số
trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ
hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Tổng hợp tổ hợp môn/ bài thi xét tuyển kỳ thi THPT QG năm 2017
Stt Đơn vị Tổ hợp môn xét tuyển như
năm 2016
Tổ hợp môn xét tuyển mới
năm 2017
1 Trường ĐH BK A00, A01, B00, D01, D07,
V00, V01
2 Trường ĐH CNTT A00, A01 D01
3 Trường ĐH KT-L A00, A01, D01 D90
4 Trường ĐH QT A00, A01, B00, D01
5 Trường ĐH KHTN A00, A01, B00, D07 A02, D07, D08, D90
6 Trường ĐH
KHXH&NV
A00, A01, B00, C00, D01,
D02, D03, D04, D05, D06,
D07, D14, D15
C01
7 Khoa Y B00
Ghi chú: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00:
Toán, Hóa, Sinh; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D02: Toán, Văn, Tiếng
Nga; D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp; D04: Toán, Văn, Tiếng Trung; D05: Toán, Văn, Tiếng
Đức; D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật; D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng
Anh; D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Lý, Tiếng Anh; D90: Toán, KHTN, Tiếng
Anh; V00: Toán, Lý, Vẽ; V01: Toán, Văn, Vẽ.
(Chi tiết đính kèm theo phụ lục 3)
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: ngưỡng đảm bảo đầu vào sẽ thực hiện
theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của các Trường/Khoa trong
ĐHQG-HCM.
- Điều kiện nhận ĐKXT: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và các
Trường/Khoa trong ĐHQG-HCM.
2.6. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM
2.7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu
có)
- Học phí theo quy định hiện hành.
- Các chương trình đặc biệt: chất lượng cao, tiên tiến,… thực hiện theo đề án
triển khai từng chương trình.
12
3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
STT Nội dung ĐVT Số lượng/Diện tích
Đơn vị
Đại học Quốc gia TP.HCM
1 Tổng diện tích nhà trường m2 1.088.899
2 Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo,
nghiên cứu khoa học của trường m2 395.269
3 Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có) số người 60.000
3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
Mã
Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm
QSB Phòng Thí nghiệm phân tích môi trường
QSB Phòng thí nghiệm Địa chất
QSB Phòng Thí nghiệm Địa kỹ thuật
QSB Khoan & Khai thác dầu khí
QSB Phòng thí nghiệm hiện trường
QSB Phòng mô phỏng
QSB Xưởng hàn
QSB Xưởng khí nén
QSB Xưởng thủy lực
QSB Xưởng lạnh-điều hòa
QSB Xưởng cơ khí lắp ráp
QSB Xưởng máy gia công cơ
QSB Xưởng điện
QSB Xưởng điện tử
QSB Phòng thí nghiệm tự động hóa 1
QSB Phòng thí nghiệm tự động hóa 2
QSB Phòng máy tính, vi xử lý
QSB Modun Kỹ thuật chẩn đoán tình trạng
QSB Kết cấu công trình
QSB Vật lý kiến trúc
QSB Địa cơ
QSB Sức bền kết cấu
QSB Cầu đường
QSB Vật liệu xây dựng
QSB Trắc địa
QSB Viễn thám
QSB Cơ lưu chất
QSB Xưởng thực tập ôto
QSB Phòng thí nghiệm trọng điểm ĐHQG-HCM “Động cơ đốt trong”
13
Mã
Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm
QSB Phòng thí nghiệm tàu thủy
QSB Phòng thí nghiệm Hàng không
QSB Phòng mô phỏng thí nghiệm Mô Phỏng Khoa QLCN
QSB Phòng Tin học
QSB Phòng Thí nghiêm Hóa
QSB Phòng Thí nghiệm Lý (Điện , Điện tử)
QSB Phòng Thí nghiệm Lý (Quang học, Cơ, Nhiệt)
QSB Phòng thí nghiệm công nghệ Laser
QSB Phòng thí nghiệm Vật lý tính toán
QSB Phòng thí nghiệm cơ học ứng dụng
QSB Phòng thí nghiệm Vật lý đại cương
QSB Phòng thí nghiệm kỹ thuật Y sinh
QSB Phòng thí nghiệm tính toán mô phỏng
QSB Phòng thí nghiệm tính toán cơ học
QSB Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hữu cơ
QSB Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hóa dược
QSB Phòng thí nghiệm Sinh học 1
QSB Phòng thí nghiệm Sinh học 2
QSB Phòng thí nghiệm Sinh học 3
QSB Phòng thí nghiệmSinh học 4
QSB PTN Hóa học và hóa sinh thực phẩm
QSB PTN Vi sinh thực phẩm
QSB PTN Phân tích cảm quan
QSB PTN Công nghệ thực phẩm 1
QSB PTN Công nghệ thực phẩm 2
QSB PTN Hóa Phân tích
QSB PTN Hóa Phân tích
QSB PTN Hóa Phân tích
QSB Phòng thí nghiệm Hóa Lý
QSB PTN chuyên ngành vô cơ
QSB Phòng thí nghiệm Vô cơ
QSB Phòng thí nghiệm Đại cương
QSB Phòng pha chế hoá chất
QSB Phòng giảng lý thuyết thí nghiệm hoá đại cương
QSB Phòng thí nghiệm Quá trình & Thiết bị
QSB Phòng thí nghiệm Hóa dầu
QSB Phòng thí nghiệm Hóa học
QSB Phòng thí nghiệm Cao su
QSB PTN Vật liệu Polyme
QSB PTN Polyme
QSB PTN Vật liệu SILICAT
QSB PTN Vật liệu Silicat
QSB PTN Bộ môn Vật liệu NL&UD
QSB PTN Bộ môn Vật liệu NL&UD
QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK
QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK
14
Mã
Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm
QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK
QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK
QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK
QSB Phòng TN VL Kim Loại và HK
QSB Phong Thi Nghiêm Viên Thông
QSB Phòng thí nghiệm Kỹ thuật điện
QSB Phòng thí nghiệm Hệ thống điện
QSB Phòng thực tập điện
QSB Phòng thí nghiệm Mạch và đo – BM CSKTĐ
QSB Phòng máy tính
QSB Phòng Thí nghiệm Tự động – BM Tự động
QSB Xưởng thực tập điện tử
QSB Phòng thực tập hàn lắp mạch điện tử
QSB Phòng thực tập sửa chữa điện tử
QSB Phòng máy tính
QSB Phòng cơ khí điện tử
QSB Phòng thí nghiệm điện tử (BM Điện tử)
QSB Phòng thí nghiệm CAD/CAM
QSB Phòng thí nghiệm Đo lường
QSB Phòng thí nghiệm Điều khiển và Tự động hóa
QSB Xưởng Cơ khí
QSB Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
QSB Phòng thí nghiệm Nhiệt động và truyền nhiệt
QSB Phòng thí nghiệm Thiết kế máy
QSB Phòng thí nghiệm Máy xây dựng
QSB PTN Tính toán cơ sở
Introductory Computing Lab
QSB PTN Kỹ thuật máy tính
Computer Engineering Lab
QSB PTN Kỹ thuật dữ liệu tiên tiến
Advanced Data Engineering Laboratory (ADE Lab)
QSB PTN Khoa Học Tính Toán
Computing Science Lab
QSB PTN Nền tảng Phần Mềm thế hệ mới
QSB PTN Mạng máy tính
Computer Networks Lab
QSB PTN RENESAS
QSB PTN Tính toán nâng cao
Advance Coputing Lab - ACLAB
QSB PTn Tính toán hiệu năng cao HPC
High Performance Computing Lab – HPC Lab
QSB PTN Internet of Thing (IoT)
QST Phòng thực hành Khoa Vật lý – Vật lý Kỹ thuật
QST Phòng thực hành Khoa Điện tử Viễn thông
QST Phòng thực hành Khoa Hóa học
QST Phòng thực hành Khoa Sinh học – CNSH
15
Mã
Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm
QST Phòng thực hành Khoa Địa chất
QST Phòng thực hành Khoa Khoa học Vật liệu
QST Phòng thực hành Khoa Môi trường
QST Phòng thí nghiệm Phân tích Trung tâm
QST Phòng thí nghiệm Vật liệu Kỹ thuật Cao
QST Phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học Phân tử
QST Phòng thí nghiệm Công nghệ Phần mềm
QST Phòng thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế Bào Gốc
QST Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Hạt nhân
QST Phòng thí nghiệm Thiết kế Vi mạch
QSX Phòng thực tập báo chí – Khoa BC TT (B102)
QSX Phòng thực hành Ngữ âm học – Khoa VN học (C411)
QSX Phòng Nghiên cứu và sưu tầm di sản Hán Nôm (A211)
QSX Phòng cử nhân tài năng – Phòng Đào tạo (B008)
QSX Bảo tàng Văn hoá Lịch sử (Nhà Điều hành)
QSX Phòng Nghiên cứu và Thực hành Đô thị học(C1-11)
QSX Phòng Thông tin Nhật Bản (A16)
QSX Phòng thiết kế mô hình – Khoa Đô thị học C1-14
QSX Phòng thí nghiệm môi trường – Khoa Địa lý (C2.04)
QSX Phòng hệ thống thông tin Địa lý GIS – Khoa Địa lý
QSX Phòng Sưu tầm và nghiên cứu KHXH&NV về biển đảo (Nhà Điều
hành)
QSQ Food Engineering Laboratory/ PTN kỹ thuật thực phẩm
QSQ Food Procesing Laboratory/ PTN chế biến thực phẩm
QSQ Food Microbiology and Food Safety Laboratory/
PTN Vi sinh - Vệ sinh An toàn thực phẩm
QSQ Applied Biochemistry Laboratory/ PTN hóa sinh ứng dụng
QSQ Pharmaceutical Chemistry Laboratory/ PTN hóa dược
QSQ Cell Biotechnology Laboratory/ PTN CNSH tế bào
QSQ Biomedicine and Molecular Biotechnology Laboratory/
PTN CNSH y sinh & phân tử
QSQ Applied Hydrobiology Laboratory/ PTN Thủy sinh ứng dụng
QSQ Laboratory of Algal Biotechnology/ PTN công nghệ tảo
QSQ Marine Biotechnology Laboratory/ PTN CNSH Biển
QSQ Computational Biology Center/ Trung tâm sinh học tính toán
QSQ Center Laboratory/ PTN Trung tâm
QSQ Plant Biotechnology Laboratory/ PTN CNSH thực vật
QSQ Cell Reprogramming Laboratory/ PTN tái biệt hóa tế bào
QSQ Computer vision image processing lab/ PTN xử lý ảnh
QSQ Database System Lab/ PTN hệ thống cơ sở dữ liệu
QSQ Computer Network Lab/ PTN mạng máy tính
QSQ Operating System Lab/ PTN hệ điều hành
QSQ Solfware Engineering Lab/ PTN công nghệ phần mềm
QSQ RF & Microwave Design Lab/ PTN siêu cao tần
QSQ Eletronics Lab/ PTN điện tử
16
Mã
Trường/Khoa Tên phòng thực hành/phòng thí nghiệm
QSQ Communication Lab/ PTN viễn thông
QSQ Signal Processing Lab/ PTN xử lý tín hiệu
QSQ Embedded System Lab/ PTN hệ thống nhúng
QSQ Automation & Control Lab / PTN tự động hóa
QSQ Xưởng cơ điện
QSQ Human_Machine Interface Lab / PTN giao tiếp người_máy
QSQ Simulation Lab/ PTN mô phỏng công nghiệp
QSQ Work & Product Design Lab/
PTN đo lường lao động & tạo mẫu sản xuất
QSQ Mechanics of Materials and Structures Lab
PTN vật liệu sức bền vật liệu & kết cấu
QSQ Construction Materials & Soil Mechanics Lab/
PTN vật liệu xây dựng & cơ học đất
QSQ Fluid Mechanics Lab/ PTN cơ lưu chất
QSQ Computer lab/ Phòng máy tính
QSQ PTN Quang tử Y tế/BioMedical Photonics
QSQ PTN Khởi nghiệp R&D Y tế/R&D Medical Start up Lab
QSQ PTN Kỹ thuật Mô và Y học Tái tạo/
Tissue Engineering & Regenenative Medicine
QSQ PTN Kỹ thuật Dược/Pharmaceutical Engineering
QSQ PTN Giao diện não bộ máy tính/Brain and Computer Interface
QSQ PTN Thiết kế Thiết bị Y Tế/Medical Instrumentation Design
QSQ PTN Kỹ thuật Lâm Sàng/Clinical Engineering lab
QSQ PTN Thiết bị phục vụ/Service Equipment lab
QSQ Language Lab/ Lab tiếng Anh
QSQ Language Lab/ Lab tiếng Anh
QSQ Language Lab/ Lab tiếng Anh
QSQ Electricity and Magnetism Lab/ PTN điện từ
QSQ Optics Lab/ PTN quang học
QSQ Mechanics and Thermodynamics Lab/ PTN cơ nhiệt
QSQ Hight performance computing 1/ Phòng HPC 1
QSQ Hight performance computing 2/ Phòng HPC 2
QSQ Computer service center/ Trung tâm dịch vụ CNTT
QSQ Computer service center/ Trung tâm dịch vụ CNTT
QSC Phòng thực hành: 15 phòng
QSC Phòng thí nghiệm truyền thông đa phương tiện
QSC Phòng thí nghiệm hệ thống thông tin
QSC Phòng thí nghiệm an toàn thông tin
QSC Các phòng thí nghiệm khác (phục vụ cho sinh viên cần không gian
riêng để nghiên cứu): 4 phòng
QSK Phòng thực hành ngoại ngữ
QSK Phòng thực hành tin học
QSK Phòng BI Lab
QSK Phòng thực hành luật
QSK Phòng mô phỏng thị trường tài chính
QSY Phòng thực hành giải phẫu học
M5Trudng/Khoa
TGn phdng thgc hirnh/phdng thi nghiem
QSY Phdng thuc tap vi the
QSY Phdns thuc tap Sinh hpc phdn ttQSY Fhdne thuc tdp Sinh ly', Sinh hda, Mi6n dlch
QSY Phdng thgc tip Vi sinh, KY sinh
QSY Phdng thUc tAp Dugc lfQSY Phdng huin luyPn k| ndng Y khoa
QSY Phdng thi nghiem H6a tl4i cuong
QSY Phdng thuc t4p Lf sinh
QSY Phdng thuc tap Sinh hgc <l4i cuong
QSY Phdng Mey tinh
3.1.3. Th6ngkA phdng hgc
STT Lo4i phdng s6 hrqng
Dgi hgc Qu6c gia TP.HCM
I HQi truong, phdng hgc l6n tr€n 200 ch6 58
Phong hgc nr 100-200 ch6 225
) Phdng hqc nr 50-100 ch6 327
A 56 phdng hgc duoi 50 ch5 211
5 Sii phdng hgc ila phuong tiQn 75
3.1.4. Th6ng ke vi hoc li€u (sAch, tqp chi, kd cd e-book, co sd dir tiQu di€n ni) ffong thtr
viEn
STT Nh6m nginh dio t4o Sich Tapchi CSDL rliQn tri,
Kh6c@-book,luin vin,luAn 6n...)
I Nhom ngdnh I 1.893 12.Ot6 - Co sd dt li€u (CSDL) ciaThu vi€n DHKHTC:HINARI.- CSDL dirng chung tronghQ th6ng DHGQ-HCM:Science Direct, SpringerLink- Proouest: ACS- IEEE
625
2 Nhom ngnh II 403 25
J Nh6m nginh III 21.408 27 1.t7 |
4 Nh6m ngdnh lV"' . 49.219 224 5.613
5 Nh6m ngdnh V I 50.121 173 3.934
6 Nh6m ngdnh VI 5.130 CS; IG Publishing; IOPScience Journals; MathScient; OECD; Emerald;Sachweb.vn; Tdi li6uKH&CN Vi6t Nam; Tapchi khoa hoc truc ruy€nti6ng Vi6t; AGORA; JL;MIT; OARE; StringerOoen.
z)
7 Nh6m ngdnh VII 90.739 73 22.948
t7
- CSDL Thu muc (virtual)'- CSDL toin vdn (Libol).- CSDL tlp chi chuY€nnginh (InformationDevelopment, IntemationStudies. Tounal of Cress,
Cultural PsychologY, South
Asia , Joumalism, Joumalof South AsiaDevelopment.- CSDL khiic: AcademicOneFile; TaYlor & Francis;
BST sii Dspace; Mathcinet;Blackwell; NASATI; South
Asia DeveloPment. Ngoiira, cdn truy cSP duo. c 15
CSDI. cr'ra Thu viQn Th6ng
Danh sriLch gidng viAn co h'tru
Bing tiit nghiQP cao nhAtChrhc danh
GS PGS DH ThS TS TSKH
Nh6m ngAnh I L 2 t) 22
I 159 106Nb6m nelnh IIINh6m nglnh IVNh6m nglnh VNh6m nglnh VI
I l92 36 -tl t99 r22
2l t26 t20 662 492 .'
J 19 28 8
ll 5Lt 2t7 4Nh6m nelnh VIIGiing vi6n cic m6n chung
3 59
2 t2 6 178 l14
l8E 1.558 l.0Er 7TSng giitg "ieo
toi nDHQG.HCM-
34 255
TP.HCM, NgaY --1hdng, ndn 2017
KT.GIAM DOC
IIQi Nghia
IE
19
4. Phụ lục
4.1. Phụ lục 1 – Danh sách các trường chuyên, năng khiếu cả nước
Stt
Mã
Tỉnh/Thành
phố
Tỉnh/Thành phố
Mã
trường
THPT
Tên trường
Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
1 01 Hà Nội 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Sư
phạm Hà Nội
2 01 Hà Nội 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
3 01 Hà Nội 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ,
Đại học Quốc gia Hà Nội
4 02 Hồ Chí Minh 019 Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
5 02 Hồ Chí Minh 020 Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm
Thành phố Hồ Chí Minh
6 29 Nghệ An 007 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Vinh
7 33 Thừa Thiên - Huế 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Khoa
học, Đại học Huế
8 49 Long An 072 Trường Trung học phổ thông Năng khiếu, Đại học
Tân Tạo
Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố
9 01 Hà Nội 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội -
Amsterdam
10 01 Hà Nội 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ
11 01 Hà Nội 008 Trường Trung học phổ thông Chu Văn An
12 01 Hà Nội 079 Trường Trung học phổ thông Sơn Tây
13 02 Hồ Chí Minh 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng
Phong
14 02 Hồ Chí Minh 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại
Nghĩa
15 02 Hồ Chí Minh 055 Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền
16 02 Hồ Chí Minh 066 Trường Trung học phổ thông Gia Định
17 03 Hải Phòng 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú
18 04 Đà Nẵng 005 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
19 05 Hà Giang 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Giang
20 06 Cao Bằng 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng
21 07 Lai Châu 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
22 08 Lào Cai 018 Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai
23 09 Tuyên Quang 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên Quang
24 10 Lạng Sơn 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An
25 11 Bắc Kạn 019 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn
26 12 Thái Nguyên 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên
27 13 Yên Bái 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất
Thành
28 14 Sơn La 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Sơn La
20
Stt
Mã
Tỉnh/Thành
phố
Tỉnh/Thành phố
Mã
trường
THPT
Tên trường
29 15 Phú Thọ 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
30 16 Vĩnh Phúc 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc
31 17 Quảng Ninh 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long
32 18 Bắc Giang 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang
33 19 Bắc Ninh 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh
34 21 Hải Dương 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi
35 22 Hưng Yên 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên
36 23 Hòa Bình 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn
Thụ
37 24 Hà Nam 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa
38 25 Nam Định 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng
Phong
39 26 Thái Bình 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình
40 27 Ninh Bình 011 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn
Tụy
41 28 Thanh Hóa 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn
42 29 Nghệ An 006 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội
Châu
43 30 Hà Tĩnh 040 Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh
44 31 Quảng Bình 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Võ Nguyên
Giáp
45 32 Quảng Trị 024 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
46 33 Thừa Thiên - Huế 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học
47 34 Quảng Nam 010 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Thánh
Tông
48 34 Quảng Nam 007 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh
Khiêm
49 35 Quảng Ngãi 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết
50 36 Kon Tum 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất
Thành
51 37 Bình Định 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
52 38 Gia Lai 005 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
53 39 Phú Yên 005 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn
Chánh
54 40 Đắk Lắk 024 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du
55 41 Khánh Hòa 017 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
56 42 Lâm Đồng 008 Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long
Đà Lạt
57 42 Lâm Đồng 093 Trường Trung học phổ thông chuyên Bảo Lộc
58 43 Bình Phước 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Quang Trung
59 43 Bình Phước 042 Trường Trung học phổ thông chuyên Bình Long
60 44 Bình Dương 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
61 45 Ninh Thuận 017 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
62 46 Tây Ninh 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Lê
Kha
63 47 Bình Thuận 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng
Đạo
21
Stt
Mã
Tỉnh/Thành
phố
Tỉnh/Thành phố
Mã
trường
THPT
Tên trường
64 48 Đồng Nai 001 Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế
Vinh
65 49 Long An 060 Trường Trung học phổ thông chuyên Long An
66 50 Đồng Tháp 023 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn
Quang Diêu
67 50 Đồng Tháp 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Đình
Chiểu
68 51 An Giang 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Thoại Ngọc
Hầu
69 51 An Giang 008 Trường Trung học phổ thông chuyên Thủ Khoa
Nghĩa
70 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 004 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
71 53 Tiền Giang 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang
72 54 Kiên Giang 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn
Đạt
73 55 Cần Thơ 013 Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng
74 56 Bến Tre 030 Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre
75 57 Vĩnh Long 015 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh
Khiêm
76 58 Trà Vinh 012 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thiện
Thành
77 59 Sóc Trăng 003 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thị
Minh Khai
78 60 Bạc Liêu 009 Trường Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu
79 61 Cà Mau 016 Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc
Hiển
80 62 Điện Biên 002 Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn
81 63 Đắk Nông 037 Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Chí
Thanh
82 64 Hậu Giang 039 Trường Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh
22
Danh sách các trường THPT thuộc nhóm 100 trường có kết quả thi THPT QG cao
nhất năm 2015, 2016
Stt Mã
Tỉnh/Thành phố Tên tỉnh/Thành phố
Mã
trường
THPT
Tên trường
1 01 Hà Nội 038 Trường THPT Kim Liên
2 01 Hà Nội 066 Trường THPT Phan Đình Phùng
3 01 Hà Nội 060 Trường THCS vàTHPT Nguyễn Tất Thành
4 01 Hà Nội 059 Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
5 01 Hà Nội 098 Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
6 02 Hồ Chí Minh 002 Trường THPT Bùi Thị Xuân
7 02 Hồ Chí Minh 245 Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
8 02 Hồ Chí Minh 009 Trường THPT Lê Quý Đôn
9 02 Hồ Chí Minh 010 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
10 02 Hồ Chí Minh 060 Trường THPT Trần Phú
11 02 Hồ Chí Minh 053 Trường THPT Nguyễn Công Trứ
12 02 Hồ Chí Minh 068 Trường THPT Phú Nhuận
13 02 Hồ Chí Minh 041 Trường THPT Nguyễn Du
14 02 Hồ Chí Minh 040 Trường THPT Nguyễn Khuyến
15 02 Hồ Chí Minh 005 Trường THPT Lương Thế Vinh
16 02 Hồ Chí Minh 045 Trường THPT Nguyễn Hiền
17 03 Hải Phòng 007 Trường THPT Ngô Quyền
18 03 Hải Phòng 014 Trường THPT Thái Phiên
19 04 Đà Nẵng 002 Trường THPT Phan Châu Trinh
20 08 Lào Cai 017 Trường THPT DTNT tỉnh Lào Cài
21 16 Vĩnh Phúc 011 Trường THPT Trần Phú
22 16 Vĩnh Phúc 051 Trường THPT Yên Lạc
23 25 Nam Định 003 Trường THPT Trần Hưng Đạo
24 25 Nam Định 004 Trường THPT Nguyễn Khuyến
25 25 Nam Định 075 Trường THPT A Hải Hậu
26 25 Nam Định 027 Trường THPT Giao Thủy
27 25 Nam Định 062 Trường THPT Lê Quý Đôn
28 25 Nam Định 021 Trường THPT Xuân Trường B
29 40 Đắk Lắk 059 Trường THPT Thực hành Cao Nguyên
30 41 Khánh Hòa 015 Trường THPT Lý Tự Trọng
31 42 Lâm Đồng 026 Trường THPT Bảo Lộc
32 44 Bình Dương 045 Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
33 48 Đồng Nai 003 Trường THPT Ngô Quyền
34 52 Bà Rịa - Vũng Tàu 001 Trường THPT Vũng Tàu
23
4.2. Phụ lục 2 – Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển vào ĐH, CĐ năm 2017
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ảnh
4 x 6
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
NĂM 2017
1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
.....................................….………............................................ Giới (Nữ ghi 1, Nam ghi 0)
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
ngày tháng năm
3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố)
................................................................................................................................................... ...........................................
......................................................................................................................................................................................
4. Số Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân
(Ghi mỗi chữ số vào một ô)
5. Nơi học THPT (Ghi tên trường, xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố và ghi mã tỉnh, mã trường)
Năm lớp 10: ..................................................................................................
Năm lớp 11: ..................................................................................................
Năm lớp 12: ..................................................................................................
Mã Tỉnh Mã Trường
6. Đạt danh hiệu học sinh giỏi (Ghi dấu X vào ô) Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
7. Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia
Môn: ................................... Năm: ...........................................
8. Đạt hạnh kiểm
Năm lớp 10 Năm lớp 11 Năm lớp 12
9. Nguyện vọng đăng ký ưu tiên xét tuyển
Tên trường: ........................................................................................... Mã trường:
Tên ngành: ................................................................... Mã ngành:
24
10. Điểm trung bình (Năm học)
Năm lớp 10 Năm lớp 11 Năm lớp 12 Tổng điểm trung bình
(năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12)
11. Chọn tổ hợp môn xét tuyển
Tên môn 1: ………..….…....., Tên môn 2: ……..………..….., Tên môn 3: ……..……….….....
Đề nghị thí sinh đăng ký tên môn ưu tiên xét tuyển theo đúng thứ tự sau:
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh; C00:
Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; D02: Toán, Văn, Tiếng Nga; D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp;
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung; D05: Toán, Văn, Tiếng Đức; D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật; D07: Toán,
Hóa, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Lý, Tiếng
Anh; D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh; V00: Toán, Lý, Vẽ; V01: Toán, Văn, Vẽ.
Điểm trung bình các môn xét tuyển (Ghi các điểm vào ô năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 tương ứng với các
môn đã chọn theo tổ hợp môn xét tuyển. Đối với môn Khoa học tự nhiên (KHTN) của tổ hợp môn D90
là điểm trung bình cộng của 3 môn Lý, Hóa, Sinh).
Năm Môn 1 Môn 2 Môn 3 Tổng ĐTB 3 môn
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tổng ĐTB môn
của 3 năm
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
12. Địa chỉ báo tin: .......................................................................................................... ........................................................
.....................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. .......................................
Điện thoại (Nếu có): ................................................... Email: ……………………………………….............
Thí sinh nộp kèm bản sao học bạ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) ở trường THPT và giấy xác nhận thành viên
đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (nếu có).
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12
trường ............................................................... đã khai
đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 2017
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày ....... tháng ........ năm 2017
Chữ ký của thí sinh
25
4.3. Phụ lục 3 – Tổ hợp (môn/bài thi) xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành của ĐHQG-HCM năm 2017
TT
(1)
Mã
trường
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
theo xét KQ
thi THPT QG
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
QSB Nhóm ngành Máy tính và công
nghệ thông tin 270 A00 A01
1 QSB 52480101 Khoa học máy tính
2 QSB 52520214 Kỹ thuật máy tính
QSB Nhóm ngành Điện-Điện tử 640 A00 A01
3 QSB 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử
4 QSB 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
5 QSB 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động
hoá
QSB Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử 460 A00 A01
6 QSB 52520103 Kỹ thuật cơ khí
7 QSB 52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử
8 QSB 52520115 Kỹ thuật nhiệt
QSB Nhóm ngành Dệt-May 80 A00 A01
9 QSB 52540201 Kỹ thuật dệt
10 QSB 52540204 Công nghệ may
QSB
Nhóm ngành Hóa-Thực phẩm-
Sinh học 410 A00 B00
D07
11 QSB 52520301 Kỹ thuật hoá học
12 QSB 52540101 Công nghệ thực phẩm
13 QSB 52420201 Công nghệ sinh học
QSB Nhóm ngành Xây dựng 505 A00 A01
14 QSB 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
15 QSB 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông
16 QSB 52580202 Kỹ thuật công trình thuỷ
26
TT
(1)
Mã
trường
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
theo xét KQ
thi THPT QG
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
17 QSB 52580203 Kỹ thuật công trình biển
18 QSB 52580211 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
19 QSB 52580102 Kiến trúc 60 V00 V01
QSB Nhóm ngành Địa chất-Dầu khí 120 A00 A01
20 QSB 52520501 Kỹ thuật địa chất
21 QSB 52520604 Kỹ thuật dầu khí
22 QSB 52510601 Quản lý công nghiệp 130 A00 A01 D01 D07
QSB Nhóm ngành Môi trường 110 A00 A01 D07 B00
23 QSB 52520320 Kỹ thuật môi trường
24 QSB 52850101 Quản lý tài nguyên và môi
trường
QSB Nhóm ngành Giao thông 150 A00 A01
25 QSB 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
26 QSB 52520122 Kỹ thuật tàu thuỷ
27 QSB 52520120 Kỹ thuật hàng không
QSB
Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống
công nghiệp 90 A00 A01
28 QSB 52510602 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
29 QSB 52510605 Logistics và quản lý chuỗi cung
ứng
30 QSB 52520309 Kỹ thuật Vật liệu 225 A00 A01 D07
31 QSB 52520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 80 A00 A01
32 QSB 52510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây
dựng 40 A00 A01
33 QSB 52520401 Vật lí kỹ thuật 100 A00 A01
34 QSB 52520101 Cơ kỹ thuật 65 A00 A01
35 QSB 52480101_
CLC
Khoa học Máy tính chương
trình chất lượng cao 45 A00 A01
27
TT
(1)
Mã
trường
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
theo xét KQ
thi THPT QG
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
36 QSB 52520214_
CLC
Kỹ thuật Máy tính chương trình
chất lượng cao 45 A00 A01
37 QSB 52520201_
TT
Kỹ thuật Điện - Điện tử chương
trình tiên tiến 90 A00 A01
38 QSB 52520114_
CLC
Kỹ thuật Cơ điện tử chương
trình chất lượng cao 45 A00 A01
39 QSB 52520103_
CLC
Kỹ thuật Cơ khí chương trình
chất lượng cao 45 A00 A01
40 QSB 52520301_
CLC
Kỹ thuật Hoá học chương trình
chất lượng cao 45 A00 B00
D07
41 QSB 52580201_
CLC
Kỹ thuật Công trình xây dựng
chương trình chất lượng cao 45 A00 A01
42 QSB 52510105_
CLC
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây
dựng chương trình chất lượng
cao
35 A00 A01
43 QSB 52540101_
CLC
Công nghệ Thực phẩm chương
trình chất lượng cao 20 A00 B00
D07
44 QSB 52520604_
CLC
Kỹ thuật Dầu khí chương trình
chất lượng cao 45 A00 A01
45 QSB 52510601_
CLC
Quản lý công nghiệp chương
trình chất lượng cao 45 A00 A01
D01
D07
46 QSB 52850101_
CLC
Quản lý Tài nguyên và Môi
trường chương trình chất lượng
cao
30 A00 A01
B00
D07
47 QSB 52510205_
CLC
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
chương trình chất lượng cao 45 A00 A01
48 QSB 52520320_
CLC
Kỹ thuật Môi trường chương
trình chất lượng cao 30 A00 A01
B00
D07
49 QSB 52580205_
CLC
Kỹ thuật xây dựng Công trình
giao thông chương trình chất
lượng cao
35 A00 A01
28
TT
(1)
Mã
trường
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
theo xét KQ
thi THPT QG
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
1 QSB 51510505 Bảo dưỡng công nghiệp (Cao
đẳng) 150 A00 A01
1 QSC 52480101 Khoa học máy tính 90 A00 A01 D01
2 QSC 52480101_
CLC
Khoa học máy tính chương trình
chất lượng cao 40 A00 A01
D01
3 QSC 52480102 Truyền thông và mạng máy tính 80 A00 A01 D01
4 QSC 52480102_
CLC
Truyền thông và mạng máy tính
chương trình chất lượng cao 40 A00 A01
D01
5 QSC 52480103 Kỹ thuật phần mềm 100 A00 A01 D01
6 QSC 52480103_
CLC
Kỹ thuật phần mềm chương
trình chất lượng cao 120 A00 A01
D01
7 QSC 52480104 Hệ thống thông tin (Hệ thống
thông tin) 60 A00 A01
D01
8 QSC 52480104_
TMDT
Hệ thống thông tin (Thương mại
điện tử) 60 A00 A01
D01
9 QSC 52480104_
TT
Hệ thống thông tin chương trình
tiên tiến 40 A00 A01
D01
10 QSC 52480104_
CLC
Hệ thống thông tin chương trình
chất lượng cao 60 A00 A01
D01
11 QSC 52480201 Công nghệ thông tin 120 A00 A01 D01
12 QSC 52480299 An toàn thông tin 60 A00 A01 D01
13 QSC 52480299_
CLC
An toàn thông tin chương trình
chất lượng cao 40 A00 A01
D01
14 QSC 52520214 Kỹ thuật máy tính 60 A00 A01 D01
15 QSC 52520214_
CLC
Kỹ thuật máy tính chương trình
chất lượng cao 80 A00 A01
D01
1 QSK 52310101 Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và
Quản lý Công) 145
A00 A01
D01
D90
2 QSK 52310101_
CLC
Kinh tế và Quản lý Công chất
lượng cao A00 A01
D01
D90
29
TT
(1)
Mã
trường
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
theo xét KQ
thi THPT QG
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
3 QSK 52310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối
ngoại) 120
A00 A01
D01
D90
4 QSK 52310106_
CLC
Kinh tế đối ngoại chất lượng
cao A00 A01
D01
D90
5 QSK 52340201 Tài chính - Ngân hàng
180
A00 A01 D01 D90
6 QSK 52340201_
CLC
Tài chính - Ngân hàng chất
lượng cao A00 A01
D01
D90
7 QSK 52340301 Kế toán
115
A00 A01 D01 D90
8 QSK 52340301_
CLC Kế toán chất lượng cao A00 A01
D01
D90
9 QSK 52340302 Kiểm toán
90
A00 A01 D01 D90
10 QSK 52340302_
CLC Kiểm toán chất lượng cao A00 A01
D01
D90
11 QSK 52340405 Hệ thống thông tin quản lý
85
A00 A01 D01 D90
12 QSK 52340405_
CLC
Hệ thống thông tin quản lý chất
lượng cao A00 A01
D01
D90
13 QSK 52340412 Thương mại điện tử
90
A00 A01 D01 D90
14 QSK 52340412_
CLC
Thương mại điện tử chất lượng
cao (dự kiến) A00 A01
D01
D90
15 QSK 52340101 Quản trị kinh doanh
110
A00 A01 D01 D90
16 QSK 52340101_
CLC
Quản trị kinh doanh chất lượng
cao A00 A01
D01
D90
17 QSK 52340115 Marketing
85
A00 A01 D01 D90
18 QSK 52340115_
CLC Marketing chất lượng cao A00 A01
D01
D90
19 QSK 52340120 Kinh doanh quốc tế
130
A00 A01 D01 D90
20 QSK 52340120_
CLC
Kinh doanh quốc tế chất lượng
cao A00 A01
D01
D90
21 QSK 52380107 Luật kinh tế (Luật kinh doanh,
Luật thương mại quốc tế) 200 A00 A01
D01
D90
30
TT
(1)
Mã
trường
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
theo xét KQ
thi THPT QG
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
22 QSK 52380107_
CLC Luật kinh doanh chất lượng cao A00 A01
D01
D90
23 QSK 52380107_
CLC
Luật thương mại quốc tế chất
lượng cao A00 A01
D01
D90
24 QSK 52380101 Luật (Luật dân sự, Luật tài
chính - Ngân hàng) 150
A00 A01
D01
D90
25 QSK 52380101_
CLC Luật dân sự chất lượng cao A00 A01
D01
D90
1 QSQ 52340101 Quản trị kinh doanh 150 A00 A01 D01
2 QSQ 52340201 Tài chính – Ngân hàng 100 A00 A01 D01
3 QSQ 52420201 Công nghệ sinh học 155 A00 A01 B00 D01
4 QSQ 52440112 Hóa sinh 60 A00 A01 B00
5 QSQ 52460112 Toán ứng dụng 40 A00 A01
6 QSQ 52480201 Công nghệ thông tin 100 A00 A01
7 QSQ 52510602 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 80 A00 A01 D01
8 QSQ 52510605 Logistics và quản lý chuỗi cung
ứng 140 A00 A01
D01
9 QSQ 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 55 A00 A01
10 QSQ 52520212 Kỹ thuật Y Sinh 75 A00 A01 B00
11 QSQ 52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa 50 A00 A01
12 QSQ 52540101 Công nghệ thực phẩm 80 A00 A01 B00
13 QSQ 52580208 Kỹ thuật xây dựng 50 A00 A01
14 QSQ 52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 35 A00 A01 B00
15 QSQ 52520701 Kỹ thuật không gian 40 A00 A01
16 QSQ 52220201 Ngôn ngữ Anh (dự kiến) 50 A01 D01
17 QSQ 52520320 Kỹ thuật môi trường (dự kiến) 40 A00 A01 B00
1 QST 51480201 Công nghệ thông tin (Cao đẳng) 300 A00 A01
31
TT
(1)
Mã
trường
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
theo xét KQ
thi THPT QG
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
1 QST 52420101 Sinh học 300 B00 D90
2 QST 52420201 Công nghệ Sinh học 200 A00 B00 D90
3 QST 52430122 Khoa học Vật liệu 200 A00 B00 A01 D90
4 QST 52440102 Vật lí học 200 A00 A01 D90
5 QST 52440112 Hoá học 230 A00 B00 D07 D90
6 QST 52440112_
VP Hoá học (Việt - Pháp) 20 A00 B00
D07
D90
7 QST 52440201 Địa chất học 160 A00 B00 D90
8 QST 52440228 Hải dương học 80 A00 B00 D90
9 QST 52440301 Khoa học Môi trường 150 A00 B00 D07 D90
10 QST 52460101 Toán học 300 A00 A01 D90
11 QST 52480201 Nhóm ngành máy tính và Công
nghệ thông tin 700 A00 A01
D07
D08
12 QST 52480201_
CLC
Công nghệ thông tin (Chất
lượng cao) 100 A00 A01
D07
D08
13 QST 52480201_
TT Công nghệ thông tin (Tiên tiến) 60 A00 A01
D07
D08
14 QST 52480201_
VP
Công nghệ thông tin (Việt -
Pháp) 40 A00 A01
D07
D08
15 QST 52510401_
CLC
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(Chất lượng cao) 50 A00 B00
D07
D90
16 QST 52510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 100 A00 B00 D07 D90
17 QST 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 200 A00 A01 D90
18 QST 52520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 A00 A01 A02 D90
1 QSX 52220330 Văn học 120 C00 Ngữ văn x
2 D01
Ngữ văn x
2 D14
Ngữ văn x
2
2 QSX 52220320 Ngôn ngữ học 80 C00 Ngữ văn x
2 D01
Ngữ văn x
2 D14
Ngữ văn x
2
3 QSX 52320101 Báo chí 130 C00 D01 D14
32
TT
(1)
Mã
trường
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
theo xét KQ
thi THPT QG
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
4 QSX 52220310 Lịch sử 120 C00 Lịch sử x 2 D01 D14 Lịch sử x 2
5 QSX 52310302 Nhân học 60 C00 D01 D14
6 QSX 52220301 Triết học 90 A01 C00 D01 D14
7 QSX 52310501 Địa lý học 110 A01 C00 Địa lý x 2 D01 D15 Địa lý x 2
8 QSX 52310301 Xã hội học 150 A00 C00 D01 D14
9 QSX 52320201 Thông tin học 100 A01 C00 D01 D14
10 QSX 52220213 Đông phương học 140 D01 D04 D14
11 QSX 52140101 Giáo dục học 120 C01 C00 B00 D01
12 QSX 52320303 Lưu trữ học 80 C00 D01 D14
13 QSX 52220340 Văn hóa học 70 C00 D01 D14
14 QSX 52760101 Công tác xã hội 80 C00 D01 D14
15 QSX 52310401 Tâm lý học 100 B00 C00 D01 D14
16 QSX 52580112 Đô thị học 80 A00 A01 D01 D14
17 QSX 52340103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ
hành 100 C00 D01
D14
18 QSX 52220216 Nhật Bản học 110 D01 D06 Tiếng Nhật
x 2 D14
19 QSX 52220217 Hàn Quốc học 110 D01 D14
20 QSX 52220201 Ngôn ngữ Anh 270 D01 Tiếng Anh
x 2
21 QSX 52220202 Ngôn ngữ Nga 70 D01 Tiếng Anh
x 2 D02
Tiếng Nga
x 2
22 QSX 52220203 Ngôn ngữ Pháp 90 D01 Tiếng Anh
x 2 D03
Tiếng Pháp
x 2
23 QSX 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 130 D01 Tiếng Anh
x 2 D04
Tiếng
Trung x 2
24 QSX 52220205 Ngôn ngữ Đức 80 D01 Tiếng Anh
x 2 D05
Tiếng Đức
x 2
25 QSX 52310206 Quan hệ Quốc tế 160 D01 D14
33
TT
(1)
Mã
trường
(2)
Mã ngành
(3) Tên ngành (4)
Chỉ tiêu
(dự kiến) (5)
Tổ hợp môn xét
tuyển 1 (6)
Tổ hợp môn xét
tuyển 2 (7)
Tổ hợp môn xét
tuyển 3 (8)
Tổ hợp môn xét tuyển
4 (9)
theo xét KQ
thi THPT QG
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
Mã tổ
hợp
môn
Môn chính
26 QSX 52220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 D01 Tiếng Anh
x 2 D03
Tiếng Pháp
x 2 D05
Tiếng Đức
x 2
27 QSX 52220208 Ngôn ngữ Italia 50 D01 Tiếng Anh
x 2 D03
Tiếng Pháp
x 2 D05
Tiếng Đức
x 2
1 QSY 52720101 Y đa khoa 70 B00
2 QSY 52720101_
CLC
Y đa khoa chương trình Chất
lượng cao (dự kiến) 30 B00
3 QSY 52720401 Dược học 75 B00