ĐƠn giÁ - sở xây dựng tỉnh sơn...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH SƠN LA
PHẦN LẮP ĐẶT
(Công bố kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
NĂM 2016
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
5
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ
tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị (sau đây gọi tắt là đơn giá lắp đặt) là chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật xác định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn
vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan... từ
khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ
thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ
thuật).
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn
giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt công bố kèm theo Văn bản số
1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) công bố
kèm theo Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) công bố
kèm theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình Công bố kèm theo Quyết định
số 2413/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc
các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương
tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành
khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng
đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng ban hành kèm theo
Công bố số 33/CBGVLXD-SXD ngày 11/01/2016 của Sở Xây dựng Sơn La, (mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng).
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
6
Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá
tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi
lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo
nguyên tắc sau: Căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời
điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó
so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và được
đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí nhân công:
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng với mức lương cơ
sở đầu vào của vùng IV là: 2.050.000 đồng/tháng
Căn cứ Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố
giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Mức lương cơ sở đầu vào theo tháng để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công theo
cấp bậc của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo
đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo
hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp)
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị
phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công Công bố kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND
tỉnh Sơn La.
KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết
cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định
trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt công bố kèm theo Văn bản số
1777/BXD-VP ngày 16/8/2007; Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012; theo Quyết định
số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng bao gồm 4 chương:
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV: Khoan khai thác nước ngầm
Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện
thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác
lắp đặt đó.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
7
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Đơn giá này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn
Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn tỉnh Sơn La;
2. Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công tác của đơn giá
còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù
hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công;
3. Chiều cao ghi trong tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)
là chiều cao tính từ cốt 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt 4m; nếu thi công ở độ cao > 4m
được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong Đơn giá xây dựng xây dựng
công trình - Phần Xây dựng;
4. Đối với những công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn điều
hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép
để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập đơn giá
xây dựng công trình - Phần Xây dựng;
5. Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt, nếu gặp vướng mắc
đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
8
CHƯƠNG I
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình
≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ
kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn
giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự
toán.
Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao
tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân
≤ 50m.
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây,
khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt quạt điện
BA.11110 Quạt trần cái 616.100 41.788 28.256 686.144
BA.11120 Quạt treo tường cái 363.600 31.341 18.837 413.778
BA.11130 Quạt ốp trần cái 525.200 83.577 28.256 637.033
BA.11140 Quạt thông gió trên tường cái 127.260 31.341 13.186 171.787
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì đơn giá nhân công của công tác lắp
quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k =1,3.
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt quạt trên đường ống
thông gió, công suất quạt
BA.11210 0,2 - ≤ 1,5Kw cái 127.260 202.674 2.072 332.006
BA.11220 1,6 - ≤ 3,0Kw cái 381.780 338.486 3.579 723.845
BA.11230 3,1 - ≤ 4,5Kw cái 827.190 474.298 4.898 1.306.386
BA.11240 4,6 - ≤ 7,5Kw cái 1.919.000 676.972 7.158 2.603.130
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
9
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt quạt ly tâm, công
suất quạt
BA.11310 0,2 - ≤ 2,5Kw cái 749.700 315.502 1.884 1.067.086
BA.11320 2,6 - ≤ 5,0Kw cái 1.428.000 526.534 3.767 1.958.301
BA.11330 5,1 - ≤ 10Kw cái 2.754.000 737.565 5.651 3.497.216
BA.11340 10 - ≤ 22Kw cái 5.610.000 1.053.068 7.535 6.670.603
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt
máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao
theo yêu cầu kỹ thuật (Chi phí vật liệu trong đơn giá chưa tính chi phí ống các loại và dây điện -
Khi lập dự toán cần căn cứ vào thiết kế để bổ sung).
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 1 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt máy điều hoà 1 cục
BA.12101 Máy điều hoà 1 cục máy 221.450 167.154 18.837 407.441
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt máy điều hoà 2 cục
BA.12210 Loại treo tường máy 157.500 162.975 56.511 376.986
BA.12220 Loại ốp trần máy 157.500 211.031 62.162 430.693
BA.12230 Loại âm trần máy 157.500 273.714 67.813 499.027
BA.12240 Loại tủ đứng máy 157.500 359.380 75.348 592.228
Ghi chú: Khi lắp điều hoà 1 hoặc 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống
qua tường.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
10
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện,
thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt các loại đèn có chao
chụp
BA.13101 Đèn thường có chụp bộ 131.250 20.894 152.144
BA.13102 Đèn sát trần có chụp bộ 162.750 25.073 187.823
BA.13103 Đèn chống nổ có chụp bộ 320.250 35.520 355.770
BA.13104 Đèn chống ẩm có chụp bộ 425.250 31.341 456.591
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn hoàn thiện công
tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt các loại đèn ống dài
0,6m
BA.13210 Loại hộp đèn 1 bóng bộ 102.000 27.162 129.162
BA.13220 Loại hộp đèn 2 bóng bộ 131.950 31.341 163.291
BA.13230 Loại hộp đèn 3 bóng bộ 171.700 43.878 215.578
Lắp đặt các loại đèn ống dài
1,2m
BA.13310 Loại hộp đèn 1 bóng bộ 121.800 31.341 153.141
BA.13320 Loại hộp đèn 2 bóng bộ 161.600 39.699 201.299
BA.13330 Loại hộp đèn 3 bóng bộ 191.425 50.146 241.571
BA.13340 Loại hộp đèn 4 bóng bộ 367.830 58.504 426.334
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5M
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt các loại đèn ống dài
1,5m
BA.13410 Loại hộp đèn 1 bóng bộ 167.475 35.520 202.995
BA.13420 Loại hộp đèn 2 bóng bộ 207.050 45.967 253.017
BA.13430 Loại hộp đèn 3 bóng bộ 251.875 56.414 308.289
BA.13440 Loại hộp đèn 4 bóng bộ 526.620 64.772 591.392
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
11
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt các loại đèn chùm
BA.13510 Loại 3 bóng bộ 1.201.200 35.520 1.236.720
BA.13520 Loại 5 bóng bộ 1.651.650 41.788 1.693.438
BA.13530 Loại 10 bóng bộ 2.501.250 68.951 2.570.201
BA.13540 Loại > 10 bóng bộ 3.501.050 73.130 3.574.180
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Loại đèn
BA.13601 Đèn tường ánh sáng hắt bộ 123.600 37.610 161.210
BA.13602 Đèn đũa bộ 77.250 41.788 119.038
BA.13603 Đèn cổ cò bộ 123.600 33.431 157.031
BA.13604 Đèn trang trí nổi bộ 128.750 25.073 153.823
BA.13605 Đèn trang trí âm trần bộ 77.250 31.341 108.591
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt
đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi
bảo hộ dây dẫn
BA.14110 Đường kính ≤ 26mm m 15.621 8.358 1.884 25.863
BA.14120 Đường kính ≤ 35mm m 23.714 10.447 1.884 36.045
BA.14130 Đường kính ≤ 40mm m 28.043 12.537 2.072 42.652
BA.14140 Đường kính ≤ 50mm m 45.756 14.626 2.260 62.642
BA.14150 Đường kính ≤ 66mm m 75.764 15.671 2.637 94.072
BA.14160 Đường kính ≤ 80mm m 109.148 16.715 2.826 128.689
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
12
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống kim loại đặt
chìm bảo hộ dây
BA.14210 Đường kính ≤ 26mm m 15.621 31.341 2.826 49.788
BA.14220 Đường kính ≤ 35mm m 23.714 35.520 2.826 62.060
BA.14230 Đường kính ≤ 40mm m 28.043 41.788 3.202 73.033
BA.14240 Đường kính ≤ 50mm m 45.756 50.146 3.202 99.104
BA.14250 Đường kính ≤ 66mm m 75.764 56.414 3.579 135.757
BA.14260 Đường kính ≤ 80mm m 109.148 64.772 3.767 177.687
Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống kim loại đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa đặt nổi
bảo hộ dây dẫn
BA.14301 Đường kính ≤ 15mm m 4.605 5.850 1.884 12.339
BA.14302 Đường kính ≤ 27mm m 7.176 7.104 1.884 16.164
BA.14303 Đường kính ≤ 34mm m 9.104 8.149 2.260 19.513
BA.14304 Đường kính ≤ 48mm m 12.852 9.611 2.637 25.100
BA.14305 Đường kính ≤ 76mm m 17.136 11.283 3.202 31.621
BA.14306 Đường kính ≤ 90mm m 37.485 13.163 3.767 54.415
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm
bảo hộ dây dẫn
BA.14401 Đường kính ≤ 15mm m 5.044 22.984 1.884 29.912
BA.14402 Đường kính ≤ 27mm m 7.859 31.341 1.884 41.084
BA.14403 Đường kính ≤ 34mm m 9.971 35.520 2.260 47.751
BA.14404 Đường kính ≤ 48mm m 14.076 41.788 2.637 58.501
BA.14405 Đường kính ≤ 76mm m 18.768 48.057 3.202 70.027
BA.14406 Đường kính ≤ 90mm m 41.055 54.325 3.767 99.147
Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống nhựa đặt chìm đã bao gồm chi phí đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
13
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn
giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa
luồn qua tường
Đoạn dài 150mm
BA.15101 Luồn qua tường gạch cái 2.625 31.341 1.884 35.850
BA.15102 Luồn qua tường bê tông cái 2.625 43.878 2.260 48.763
Đoạn dài 250mm
BA.15103 Luồn qua tường gạch cái 7.350 43.878 2.260 53.488
BA.15104 Luồn qua tường bê tông cái 7.350 50.146 2.826 60.322
Đoạn dài 350mm
BA.15105 Luồn qua tường gạch cái 8.925 50.146 2.826 61.897
BA.15106 Luồn qua tường bê tông cái 8.925 60.593 3.202 72.720
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt các loại sứ hạ thế
BA.15201 Sứ các loại bộ 2.625 10.447 13.072
BA.15202 Sứ tai mèo bộ 3.675 12.537 16.212
BA.15203 Sứ hạ thế - loại 2 sứ bộ 16.800 45.967 62.767
BA.15204 Sứ hạ thế - loại 3 sứ bộ 22.575 64.772 87.347
BA.15205 Sứ hạ thế - loại 4 sứ bộ 30.975 91.934 122.909
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì đơn giá bao gồm cả chi phí
sơn giá sứ.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
14
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và
bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt puli sứ các loại
BA.15301 Sứ kẹp trên tường cái 11.330 4.806 1.884 18.020
BA.15302 Sứ kẹp trên trần cái 11.330 6.268 2.826 20.424
BA.15303 Puli ≤ 30x30 trên tường cái 12.360 6.268 1.884 20.512
BA.15304 Puli ≤ 30x30 trên trần cái 12.360 7.104 2.826 22.290
BA.15305 Puli ≥ 35x35 trên tường cái 14.420 10.656 1.884 26.960
BA.15306 Puli ≥ 35x35 trên trần cái 14.420 11.074 2.826 28.320
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP
AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt hộp nối, hộp phân
dây, hộp công tắc, hộp cầu
chì, hộp automat
Kích thước hộp
BA.15401 ≤ 40x50mm hộp 8.820 39.699 3.767 52.286
BA.15402 ≤ 40x60mm hộp 10.500 39.699 3.767 53.966
BA.15403 ≤ 60x60mm hộp 10.500 39.699 3.767 53.966
BA.15404 ≤ 50x80mm hộp 12.600 41.788 3.767 58.155
BA.15405 ≤ 60x80mm hộp 12.600 41.788 3.767 58.155
BA.15406 ≤ 100x100mm hộp 25.200 43.878 3.767 72.845
BA.15407 ≤ 150x150mm hộp 31.500 48.057 3.767 83.324
BA.15408 ≤ 150x200mm hộp 37.800 48.057 3.767 89.624
BA.15409 ≤ 200x200mm hộp 73.500 56.414 3.767 133.681
BA.15410 ≤ 250x200mm hộp 84.000 56.414 3.767 144.181
BA.15411 ≤ 300x300mm hộp 105.000 62.683 3.767 171.450
BA.15412 ≤ 300x400mm hộp 105.000 62.683 3.767 171.450
BA.15413 ≤ 400x400mm hộp 105.000 62.683 3.767 171.450
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
15
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn
thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt dây đơn
BA.16101 Loại dây 1x0,3mm2 m 3.362 3.343 6.705
BA.16102 Loại dây 1x0,5mm2 m 5.988 3.343 9.331
BA.16103 Loại dây 1x0,7mm2 m 6.619 3.343 9.962
BA.16104 Loại dây 1x0,75mm2 m 8.405 4.179 12.584
BA.16105 Loại dây 1x0,8mm2 m 8.720 4.179 12.899
BA.16106 Loại dây 1x1,0mm2 m 8.930 4.179 13.109
BA.16107 Loại dây 1x1,5mm2 m 11.557 5.015 16.572
BA.16108 Loại dây 1x2,0mm2 m 12.082 5.015 17.097
BA.16109 Loại dây 1x2,5mm2 m 13.133 5.015 18.148
BA.16110 Loại dây 1x3mm2 m 14.708 5.432 20.140
BA.16111 Loại dây 1x4mm2 m 15.969 5.850 21.819
BA.16112 Loại dây 1x6mm2 m 18.386 6.059 24.445
BA.16113 Loại dây 1x10mm2 m 19.961 6.268 26.229
BA.16114 Loại dây 1x16mm2 m 6.686 6.686
BA.16115 Loại dây 1x25mm2 m 8.358 8.358
Ghi chú : Đơn giá các mã BA.16114 và BA.16115 chưa bao gồm chi phí vật liệu.
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
BA.16201 Loại dây 2x0,5mm2 m 5.778 4.179 9.957
BA.16202 Loại dây 2x0,75mm2 m 6.514 5.015 11.529
BA.16203 Loại dây 2x1mm2 m 7.880 5.015 12.895
BA.16204 Loại dây 2x1,5mm2 m 11.557 5.432 16.989
BA.16205 Loại dây 2x2,5mm2 m 18.911 5.850 24.761
BA.16206 Loại dây 2x4mm2 m 24.164 6.059 30.223
BA.16207 Loại dây 2x6mm2 m 38.872 6.268 45.140
BA.16208 Loại dây 2x8mm2 m 44.125 6.686 50.811
BA.16209 Loại dây 2x10mm2 m 7.522 7.522
BA.16210 Loại dây 2x16mm2 m 60.935 8.776 69.711
BA.16211 Loại dây 2x25mm2 m 70.390 9.611 80.001
Ghi chú : Đơn giá mã BA.16209 chưa bao gồm chi phí vật liệu.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
16
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
BA.16301 Loại dây 3x0,5mm2 m 15.683 5.015 20.698
BA.16302 Loại dây 3x0,75mm2 m 18.819 5.015 23.834
BA.16303 Loại dây 3x1mm2 m 5.432 5.432
BA.16304 Loại dây 3x1,75mm2 m 5.850 5.850
BA.16305 Loại dây 3x2mm2 m 6.059 6.059
BA.16306 Loại dây 3x2,5mm2 m 6.268 6.268
BA.16307 Loại dây 3x2,75mm2 m 6.686 6.686
BA.16308 Loại dây 3x3mm2 m 7.104 7.104
BA.16309 Loại dây 3x4mm2 m 9.611 9.611
BA.16310 Loại dây 3x6mm2 m 10.447 10.447
BA.16311 Loại dây 3x10mm2 m 11.283 11.283
BA.16312 Loại dây 3x16mm2 m 12.119 12.119
BA.16313 Loại dây 3x25mm2 m 12.954 12.954
Ghi chú : Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vật liệu (trừ mã BA.16301 & BA.16302).
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
BA.16401 Loại dây 4x0,5mm2 m 5.015 5.015
BA.16402 Loại dây 4x0,75mm2 m 5.015 5.015
BA.16403 Loại dây 4x1mm2 m 5.850 5.850
BA.16404 Loại dây 4x1,5mm2 m 6.059 6.059
BA.16405 Loại dây 4x1,75mm2 m 6.268 6.268
BA.16406 Loại dây 4x2mm2 m 6.268 6.268
BA.16407 Loại dây 4x2,5mm2 m 6.686 6.686
BA.16408 Loại dây 4x3mm2 m 6.686 6.686
BA.16409 Loại dây 4x3,5mm2 m 7.104 7.104
BA.16410 Loại dây 4x4mm2 m 9.611 9.611
BA.16411 Loại dây 4x6mm2 m 10.865 10.865
BA.16412 Loại dây 4x10mm2 m 11.701 11.701
BA.16413 Loại dây 4x16mm2 m 12.537 12.537
BA.16414 Loại dây 4x25mm2 m 13.790 13.790
Ghi chú : Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí vật liệu.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
17
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
BA.17100 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào
tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt bảng gỗ vào tường
gạch
Kích thước bảng
BA.17101 ≤ 90x150mm cái 24.000 20.058 18.837 62.895
BA.17102 ≤ 180x250mm cái 30.000 25.073 18.837 73.910
BA.17103 ≤ 300x400mm cái 36.000 35.102 18.837 89.939
BA.17104 ≤ 450x500mm cái 60.000 40.117 18.837 118.954
BA.17105 ≤ 600x700mm cái 72.000 55.161 18.837 145.998
BA.17200 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt bảng gỗ vào tường
bê tông
Kích thước bảng
BA.17201 ≤ 90x150mm cái 24.000 25.073 37.674 86.747
BA.17202 ≤ 180x250mm cái 30.000 30.088 37.674 97.762
BA.17203 ≤ 300x400mm cái 36.000 40.117 37.674 113.791
BA.17204 ≤ 450x500mm cái 60.000 45.131 37.674 142.805
BA.17205 ≤ 600x700mm cái 72.000 60.175 37.674 169.849
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt hạt công tắc
Số hạt trên 1 mặt bảng
BA.18101 1 hạt cái 16.080 16.715 32.795
BA.18102 2 hạt cái 22.110 18.387 40.497
BA.18103 3 hạt cái 28.140 20.058 48.198
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
18
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BA.18104 4 hạt cái 34.170 21.730 55.900
BA.18105 5 hạt cái 40.200 23.402 63.602
BA.18106 6 hạt cái 46.230 28.416 74.646
BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp ổ cắm các loại
BA.18201 Loại ổ cắm đơn cái 32.160 16.715 48.875
BA.18202 Loại ổ cắm đôi cái 51.758 20.058 71.816
BA.18203 Loại ổ cắm ba cái 66.330 23.402 89.732
BA.18204 Loại ổ cắm bốn cái 76.380 26.745 103.125
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bảng
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt công tắc, ổ cắm các
loại
BA.18301 Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm bảng 41.004 16.715 57.719
BA.18302 Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm bảng 73.164 18.387 91.551
BA.18303 Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm bảng 105.324 20.058 125.382
BA.18304 Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm bảng 49.848 23.402 73.250
BA.18305 Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm bảng 82.008 26.745 108.753
BA.18306 Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm bảng 114.168 30.088 144.256
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào
cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều
BA.18401 Cường độ dòng điện ≤ 60A bộ 85.320 41.788 13.186 140.294
BA.18402 Cường độ dòng điện ≤ 100A bộ 198.900 79.398 15.070 293.368
BA.18403 Cường độ dòng điện ≤ 200A bộ 284.580 83.577 18.837 386.994
BA.18404 Cường độ dòng điện ≤ 400A bộ 843.350 125.365 22.604 991.319
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
19
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào
cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo
chiều
BA.18501 Cường độ dòng điện ≤ 60A bộ 101.760 50.146 17.895 169.801
BA.18502 Cường độ dòng điện ≤ 100A bộ 765.000 96.113 21.663 882.776
BA.18503 Cường độ dòng điện ≤ 200A bộ 846.380 100.292 23.546 970.218
BA.18504 Cường độ dòng điện ≤ 400A bộ 1.165.800 142.081 24.488 1.332.369
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt các loại đồng hồ
BA.19101 Vôn kế cái 137.764 22.984 160.748
BA.19102 Ampe kế cái 179.073 25.073 204.146
BA.19103 Oát kế cái 299.970 31.341 331.311
BA.19104 Rơ le cái 326.400 45.967 372.367
BA.19200 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt automat 1 pha
BA.19201 Cường độ dòng điện ≤ 10A cái 58.800 22.984 81.784
BA.19202 Cường độ dòng điện ≤ 50A cái 57.680 31.341 89.021
BA.19203 Cường độ dòng điện ≤ 100A cái 127.500 48.057 175.557
BA.19204 Cường độ dòng điện ≤ 150A cái 142.800 50.146 192.946
BA.19205 Cường độ dòng điện ≤ 200A cái 255.000 71.040 326.040
BA.19206 Cường độ dòng điện >200A cái 723.600 169.243 892.843
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
20
BA.19300 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt automat 3 pha
BA.19301 Cường độ dòng điện ≤ 10A cái 352.560 37.610 390.170
BA.19302 Cường độ dòng điện ≤ 50A cái 387.600 62.683 450.283
BA.19303 Cường độ dòng điện ≤ 100A cái 515.100 87.756 602.856
BA.19304 Cường độ dòng điện ≤ 150A cái 747.400 106.560 853.960
BA.19305 Cường độ dòng điện ≤ 200A cái 1.272.600 188.048 1.460.648
BA.19306 Cường độ dòng điện >200A cái 1.497.450 250.730 1.748.180
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT,
BÁO CHÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt máy biến dòng
BA.19401 Cường độ dòng điện ≤ 50/5A bộ 659.750 43.878 703.628
BA.19402 Cường độ dòng điện ≤100/5A bộ 791.700 81.487 873.187
BA.19403 Cường độ dòng điện ≤200/5A bộ 919.100 150.438 1.069.538
Lắp đặt các loại linh kiện
BA.19404 Chống điện giật bộ 979.700 37.610 1.017.310
BA.19405 Báo cháy bộ 219.170 31.341 250.511
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm giá các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, linh kiện
báo cháy.
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và
bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt công tơ điện vào
bảng đã có sẵn
BA.19501 Loại 1 pha cái 302.940 29.252 28.256 360.448
BA.19502 Loại 3 pha cái 1.262.760 33.431 28.256 1.324.447
Lắp đặt công tơ vào bảng và
lắp bảng vào tường
BA.19503 Loại 1 pha cái 323.340 39.699 28.256 391.295
BA.19504 Loại 3 pha cái 1.270.580 56.414 28.256 1.355.250
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
21
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp chuông điện
BA.19601 Lắp đặt chuông điện cái 189.000 18.805 18.837 226.642
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo
khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cọc
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và đóng cọc chống sét
BA.20101 Gia công và đóng cọc cọc 157.500 104.471 261.971
BA.20102 Đóng cọc đã có sẵn cọc 151.500 56.414 207.914
BA.20103 Đóng cọc ống đồng d ≤50mm
có sẵn cọc 131.300 66.861 198.161
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống
rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Kéo rải dây chống sét dưới
mương đất
BA.20201 Dây đồng d=8mm m 80.599 3.761 1.322 85.682
BA.20202 Dây thép d=10mm m 8.377 4.388 1.322 14.087
BA.20203 Dây thép d=12mm m 11.959 4.388 1.322 17.669
Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi
phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
22
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống
rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Kéo rải dây chống sét theo
tường, cột, mái nhà
BA.20301 Dây đồng d=8mm m 100.199 12.119 10.740 123.058
BA.20302 Dây thép d=10mm m 10.052 14.208 10.740 35.000
BA.20303 Dây thép d=12mm m 12.828 25.909 10.740 49.477
Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng thép cuộn đã bao gồm chi
phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công kim thu sét
BA.20401 Chiều dài kim 0,5m cái 19.957 37.610 8.878 66.445
BA.20402 Chiều dài kim 1,0m cái 40.042 50.146 8.878 99.066
BA.20403 Chiều dài kim 1,5m cái 59.999 62.683 8.878 131.560
BA.20404 Chiều dài kim 2,0m cái 80.084 75.219 8.878 164.181
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt kim thu sét
BA.20501 Chiều dài kim 0,5m cái 53.936 137.902 47.576 239.414
BA.20502 Chiều dài kim 1,0m cái 79.248 162.975 47.576 289.799
BA.20503 Chiều dài kim 1,5m cái 106.761 200.584 60.792 368.137
BA.20504 Chiều dài kim 2,0m cái 123.285 234.015 60.792 418.092
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
23
CHƯƠNG II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG,
CỐNG HỘP BÊ TÔNG, ỐNG GANG, ỐNG THÉP
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Đơn giá dự toán công tác lắp đặt đường ống, cống hộp bao gồm: lắp đặt đoạn ống các
loại, thi công mối nối, phụ kiện đỡ đoạn ống (tấm đệm, khối móng) theo quy trình thực hiện từ khâu
chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.
2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công
trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:
2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập đơn giá được xác định
theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống
đến cốt ± 0.00 theo thiết kế.
2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công
và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt
Điều kiện lắp đặt Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)
≤ 2,5 ≤ 3,5 ≤ 4,5 ≤ 5,5 ≤ 7,0 ≤ 8,5
Hệ số điều chỉnh 1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,34
3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ …) phải dùng tàu thuyền
và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so
với đơn giá tương ứng (đơn giá điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi
công).
4. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo
Đơn giá dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
5. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì đơn giá nhân công và máy thi công
được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.
6. Đơn giá lắp đặt cho 100m ống thép các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường,
chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với
chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật
liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 2 và bảng 3 dưới đây.
Bảng 2. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong
tập mức
Loại ống Chiều dài ống (m)
4,0 7,0 8,0 9,0 12,0
Ống thép đen, ống thép không gỉ 1,56 0,88 0,81 0,69 0,50
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
24
Bảng 3. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều
dài ống trong tập mức
Loại ống Chiều dài ống (m)
4,0 7,0 8,0 9,0 12,0
Ống thép đen, ống thép không gỉ 1,15 0,97 0,95 0,89 0,87
7. Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang
trong tập đơn giá này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên
100m chiều dài ống, cống hộp.
8. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê
tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì đơn giá nhân công
được nhân với hệ số 1,1.
9. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì đơn
giá nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.
10. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục thì hao phí máy thi công được
nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
11. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng cần trục thì hao phí máy thi
công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
12. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng cần
trục thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
25
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m
ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của
từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công
tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng
nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối
lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như
sau:
- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành
phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đối với ống có đường kính ≥ 100mm trong đơn giá chưa tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát
ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí
cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG
(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên
khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB. 11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông-đoạn
ống dài 1m
BB.11111 Đường kính d=200mm đoạn 55.028 39.699 94.727
BB.11112 Đường kính d=300mm đoạn 107.054 54.325 161.379
BB. 11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông -
đoạn ống dài 2m
BB.11121 Đường kính d=200mm đoạn 55.028 52.236 107.264
BB.11122 Đường kính d=300mm đoạn 107.054 73.130 180.184
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
26
BB. 11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN TRỤC
(Bổ sung theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và
chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB. 11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông-đoạn
ống dài 1m
BB.11211 Đường kính d≤600mm đoạn 344.772 54.325 58.198 457.295
BB.11212 Đường kính d≤1000mm đoạn 905.453 98.203 58.198 1.061.854
BB.11213 Đường kính d≤1250mm đoạn 1.400.700 154.617 62.916 1.618.233
BB.11214 Đường kính d≤1800mm đoạn 2.651.325 234.015 69.208 2.954.548
BB.11215 Đường kính d≤2250mm đoạn 3.681.840 309.234 92.383 4.083.457
BB.11216 Đường kính d≤3000mm đoạn 4.702.350 447.136 110.712 5.260.198
BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông-đoạn
ống dài 2m
BB.11221 Đường kính d≤600mm đoạn 689.545 73.130 88.083 850.758
BB.11222 Đường kính d≤1000mm đoạn 1.448.724 131.633 94.374 1.674.731
BB.11223 Đường kính d≤1250mm đoạn 2.241.120 206.853 125.798 2.573.771
BB.11224 Đường kính d≤1800mm đoạn 4.242.120 309.234 143.488 4.694.842
BB.11225 Đường kính d≤2250mm đoạn 5.890.944 409.526 168.282 6.468.752
BB.11226 Đường kính d≤3000mm đoạn 7.523.760 593.395 241.781 8.358.936
BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông-đoạn
ống dài 2,5m
BB.11231 Đường kính d≤600mm đoạn 861.931 79.398 97.520 1.038.849
BB.11232 Đường kính d≤1000mm đoạn 1.810.905 144.170 103.812 2.058.887
BB.11233 Đường kính d≤1250mm đoạn 2.801.400 225.657 137.591 3.164.648
BB.11234 Đường kính d≤1800mm đoạn 5.302.650 340.575 155.282 5.798.507
BB.11235 Đường kính d≤2250mm đoạn 7.363.680 447.136 183.782 7.994.598
BB.11236 Đường kính d≤3000mm đoạn 9.404.700 649.810 264.273 10.318.783
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
27
BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông-đoạn
ống dài 3m
BB.11241 Đường kính d≤600mm đoạn 1.034.317 85.666 105.385 1.225.368
BB.11242 Đường kính d≤1000mm đoạn 2.173.086 156.707 113.249 2.443.042
BB.11243 Đường kính d≤1250mm đoạn 3.361.680 244.462 149.385 3.755.527
BB.11244 Đường kính d≤1800mm đoạn 6.363.180 367.738 190.425 6.921.343
BB.11245 Đường kính d≤2250mm đoạn 8.836.416 484.745 253.027 9.574.188
BB.11246 Đường kính d≤3000mm đoạn 11.285.640 702.045 320.035 12.307.720
BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông-đoạn
ống dài 4m
BB.11251 Đường kính d≤600mm đoạn 1.379.089 108.650 163.144 1.650.883
BB.11252 Đường kính d≤1000mm đoạn 2.897.448 194.316 176.903 3.268.667
BB.11253 Đường kính d≤1250mm đoạn 4.482.240 305.055 208.139 4.995.434
BB.11254 Đường kính d≤1800mm đoạn 8.484.240 459.672 300.821 9.244.733
BB.11255 Đường kính d≤2250mm đoạn 11.781.888 603.842 354.891 12.740.621
BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông-đoạn
ống dài 5m
BB.11261 Đường kính d≤600mm đoạn 1.723.862 125.365 214.782 2.064.009
BB.11262 Đường kính d≤1000mm đoạn 3.621.810 227.747 230.281 4.079.838
BB.11263 Đường kính d≤1250mm đoạn 5.602.800 355.201 309.255 6.267.256
BB.11264 Đường kính d≤1800mm đoạn 10.605.300 534.892 396.083 11.536.275
BB.11265 Đường kính d≤2250mm đoạn 14.727.360 704.135 500.760 15.932.255
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
28
BB.11300 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
(Bổ sung theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và
căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
BB.11310 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cống hộp đơn,
đoạn cống dài 1,2m; quy
cách cống:
BB.11311 - 1000 x 1000(mm) đoạn 2.020.202 127.455 92.577 2.240.234
BB.11312 - 1200 x 1200(mm) đoạn 2.750.275 137.902 92.577 2.980.754
BB.11313 - 1600 x 1600(mm) đoạn 4.505.451 188.048 123.402 4.816.901
BB.11314 - 1600 x 2000(mm) đoạn 5.100.510 234.015 140.755 5.475.280
BB.11315 - 2000 x 2000(mm) đoạn 7.700.770 250.730 158.561 8.110.061
BB.11316 - 2500 x 2500(mm) đoạn 9.805.981 279.982 186.798 10.272.761
BB.11317 - 3000 x 3000(mm) đoạn 11.201.120 342.665 248.207 11.791.992
BB.11320 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2M
Đơn vị tính: đồng/1đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cống hộp đôi,
đoạn cống dài 1,2m; quy
cách cống:
BB.11321 - 2(1600x1600)mm đoạn 8.210.821 250.730 165.077 8.626.628
BB.11322 - 2(1600x2000)mm đoạn 9.550.955 313.413 186.798 10.051.166
BB.11323 - 2(2000x2000)mm đoạn 13.451.345 336.397 195.486 13.983.228
BB.11324 - 2(2500x2500)mm đoạn 17.601.760 374.006 308.880 18.284.646
BB.11325 - 2(3000x3000)mm đoạn 20.502.050 457.583 422.730 21.382.363
BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh
ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông ly tâm
bằng phương pháp xảm,
đoạn ống dài 2m
BB.11401 Đường kính ống 300mm 100m 25.767.857 19.818.149 3.680.601 49.266.607
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
29
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.11402 Đường kính ống 400mm 100m 40.865.844 26.159.538 3.680.601 70.705.983
BB.11403 Đường kính ống 500mm 100m 43.380.389 30.714.474 3.680.601 77.775.464
BB.11404 Đường kính ống 600mm 100m 52.121.314 40.319.400 3.963.724 96.404.438
BB.11405 Đường kính ống 700mm 100m 69.271.480 47.760.900 3.963.724 120.996.104
BB.11406 Đường kính ống 800mm 100m 79.342.803 55.585.750 3.963.724 138.892.277
BB.11407 Đường kính ống 900mm 100m 89.564.470 64.971.060 3.963.724 158.499.254
BB.11408 Đường kính ống 1000mm 100m 96.416.035 82.690.850 3.963.724 183.070.609
BB.11409 Đường kính ống 1100mm 100m 113.165.799 99.310.200 4.388.409 216.864.408
BB.11410 Đường kính ống 1200mm 100m 145.294.756 117.846.300 4.388.409 267.529.465
BB.11411 Đường kính ống 1400mm 100m 186.619.620 146.980.900 4.813.093 338.413.613
BB.11412 Đường kính ống 1600mm 100m 241.024.285 186.064.560 4.813.093 431.901.938
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG
DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi
ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống bê tông ly tâm
bằng gioăng cao su, đoạn
ống dài 6m
BB.11501 Đường kính ống 400mm 100m 40.948.894 9.423.284 2.013.320 52.385.498
BB.11502 Đường kính ống 500mm 100m 43.308.530 11.470.916 2.013.320 56.792.766
BB.11503 Đường kính ống 600mm 100m 51.685.768 15.063.400 2.013.320 68.762.488
BB.11504 Đường kính ống 700mm 100m 68.566.556 18.339.915 2.013.320 88.919.791
BB.11505 Đường kính ống 800mm 100m 78.194.219 20.746.000 2.013.320 100.953.539
BB.11506 Đường kính ống 900mm 100m 87.939.993 23.677.500 2.181.023 113.798.516
BB.11507 Đường kính ống 1000mm 100m 94.058.905 29.134.600 2.385.494 125.578.999
BB.11508 Đường kính ống 1100mm 100m 110.328.832 33.554.400 2.385.494 146.268.726
BB.11509 Đường kính ống 1200mm 100m 141.331.632 39.011.500 2.641.083 182.984.215
BB.11510 Đường kính ống 1400mm 100m 182.002.598 48.257.000 2.913.710 233.173.308
BB.11511 Đường kính ống 1600mm 100m 234.854.783 60.774.505 2.913.710 298.542.998
BB.11512 Đường kính ống 1800mm 100m 275.528.450 68.146.100 3.220.417 346.894.967
BB.11513 Đường kính ống 2000mm 100m 324.827.480 75.993.500 3.220.417 404.041.397
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
30
BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG
ĐOẠN CỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu
cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu
nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn
bằng phương pháp đổ bê
tông, đoạn cống dài 1m
M300
BB.11601 Cống hộp 400x600mm 100m 164.684.658 15.548.225 5.112.430 185.345.313
BB.11602 Cống hộp 600x600mm 100m 239.469.996 16.400.615 5.151.485 261.022.096
BB.11603 Cống hộp 400x800mm 100m 217.260.135 17.325.165 5.560.848 240.146.148
BB.11604 Cống hộp 600x800mm 100m 255.533.482 18.551.885 5.599.904 279.685.271
BB.11605 Cống hộp 800x800mm 100m 278.256.911 21.282.690 5.641.028 305.180.629
BB.11606 Cống hộp 400x1000mm 100m 269.414.572 20.980.520 5.641.028 296.036.120
BB.11607 Cống hộp 800x1000mm 100m 295.886.351 24.938.045 5.719.139 326.543.535
BB.11608 Cống hộp 800x1400mm 100m 327.854.539 31.955.605 5.877.431 365.687.575
BB.11609 Cống hộp 1200x1400mm 100m 324.088.521 34.018.930 6.312.489 364.419.940
BB.11610 Cống hộp 1400x1500mm 100m 392.133.612 38.459.025 6.387.884 436.980.521
BB.11611 Cống hộp 1200x1600mm 100m 350.036.793 39.178.370 6.359.822 395.574.985
BB.11612 Cống hộp 1200x1800mm 100m 394.515.054 41.629.555 6.461.211 442.605.820
BB.11613 Cống hộp 1400x1800mm 100m 419.770.895 43.715.430 6.500.266 469.986.591
BB.11614 Cống hộp 1200x2000mm 100m 416.035.530 45.183.435 6.573.592 467.792.557
BB.11615 Cống hộp 1400x2000mm 100m 423.116.895 47.587.265 6.607.863 477.312.023
BB.11616 Cống hộp 1400x2200mm 100m 532.044.520 48.543.385 6.644.849 587.232.754
BB.11617 Cống hộp 2200x1500mm 100m 596.790.093 53.285.650 7.116.247 657.191.990
BB.11618 Cống hộp 2200x1800mm 100m 722.448.535 57.177.780 7.196.428 786.822.743
BB.11619 Cống hộp 2500x1500mm 100m 679.828.499 58.472.150 7.201.212 745.501.861
BB.11620 Cống hộp 2500x2000mm 100m 1.059.075.709 62.698.020 7.684.249 1.129.457.978
BB.11621 Cống hộp 2500x2500mm 100m 1.275.782.654 69.780.975 7.883.666 1.353.447.295
BB.11622 Cống hộp 3000x3000mm 100m 1.509.207.821 85.329.200 8.257.151 1.602.794.172
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
31
BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN
CỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ
dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh hoàn
thiện.
Vữa xi măng dùng trong đơn giá sử dụng XM PC30.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn
bằng phương pháp xảm,
đoạn cống dài 1m M300
BB.11701 Cống hộp 400x600mm 100m 158.088.921 10.551.145 4.798.563 173.438.629
BB.11702 Cống hộp 600x600mm 100m 232.117.850 10.778.900 4.798.563 247.695.313
BB.11703 Cống hộp 400x800mm 100m 209.066.144 11.076.560 5.168.870 225.311.574
BB.11704 Cống hộp 600x800mm 100m 246.726.712 11.680.900 5.168.870 263.576.482
BB.11705 Cống hộp 800x800mm 100m 268.873.728 13.784.815 5.168.870 287.827.413
BB.11706 Cống hộp 400x1000mm 100m 260.034.641 13.482.645 5.168.870 278.686.156
BB.11707 Cống hộp 800x1000mm 100m 284.985.240 16.190.900 5.323.164 306.499.304
BB.11708 Cống hộp 800x1400mm 100m 314.186.687 20.709.920 5.323.164 340.219.771
BB.11709 Cống hộp 1200x1400mm 100m 308.974.770 21.526.230 5.523.747 336.024.747
BB.11710 Cống hộp 1400x1500mm 100m 375.479.397 24.714.800 5.523.747 405.717.944
BB.11711 Cống hộp 1200x2000mm 100m 396.029.804 29.524.715 5.523.747 431.078.266
BB.11712 Cống hộp 1400x2000mm 100m 402.611.863 30.095.230 5.523.747 438.230.840
BB.11713 Cống hộp 1400x2200mm 100m 510.587.060 30.426.715 5.523.747 546.537.522
BB.11714 Cống hộp 1200x1600mm 100m 333.750.905 25.434.145 5.523.747 364.708.797
BB.11715 Cống hộp 1200x1800mm 100m 376.868.343 26.636.060 5.523.747 409.028.150
BB.11716 Cống hộp 1400x1800mm 100m 401.343.769 29.224.800 5.523.747 436.092.316
BB.11717 Cống hộp 2200x1500mm 100m 574.272.910 35.038.416 5.878.625 615.189.951
BB.11718 Cống hộp 2200x1800mm 100m 697.935.577 37.187.205 5.878.625 741.001.407
BB.11719 Cống hộp 2500x1500mm 100m 655.322.443 38.028.320 5.878.625 699.229.388
BB.11720 Cống hộp 2500x2000mm 100m 1.031.640.373 40.087.135 6.233.503 1.077.961.011
BB.11721 Cống hộp 2500x2500mm 100m 1.246.159.552 45.415.700 6.233.503 1.297.808.755
BB.11722 Cống hộp 3000x3000mm 100m 1.472.969.345 55.966.845 6.233.503 1.535.169.693
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
32
BB.12000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)
BB.12100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và
lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối ống bê tông bằng
vành đai bê tông đúc sẵn
dùng thủ công
BB.12101 Đường kính ống 200mm mối nối 33.585 10.447 44.032
BB.12102 Đường kính ống 300mm mối nối 76.280 14.626 90.906
BB.12103 Đường kính ống 400mm mối nối 97.628 16.715 114.343
BB.12104 Đường kính ống 500mm mối nối 134.725 20.894 155.619
BB.12105 Đường kính ống 600mm mối nối 159.223 27.162 186.385
BB.12106 Đường kính ống 700mm mối nối 176.343 33.431 209.774
BB.12107 Đường kính ống 800mm mối nối 182.315 37.610 219.925
BB.12108 Đường kính ống 900mm mối nối 238.088 43.878 281.966
BB.12109 Đường kính ống 1000mm mối nối 250.210 48.057 298.267
BB.12110 Đường kính ống 1050mm mối nối 271.133 50.146 321.279
BB.12200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp
đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối ống bê tông bằng
vành đai bê tông đúc sẵn
dùng cần trục
BB.12201 Đường kính ống 1200mm mối nối 387.450 43.878 431.328
BB.12202 Đường kính ống 1250mm mối nối 438.323 45.967 484.290
BB.12203 Đường kính ống 1350mm mối nối 482.068 48.057 530.125
BB.12204 Đường kính ống 1500mm mối nối 541.813 56.414 598.227
BB.12205 Đường kính ống 1650mm mối nối 608.558 60.593 669.151
BB.12206 Đường kính ống 1800mm mối nối 727.048 64.772 791.820
BB.12207 Đường kính ống 1950mm mối nối 873.793 71.040 944.833
BB.12208 Đường kính ống 2000mm mối nối 999.666 73.130 1.072.796
BB.12209 Đường kính ống 2100mm mối nối 1.176.411 77.309 1.253.720
BB.12210 Đường kính ống 2250mm mối nối 1.391.411 81.487 1.472.898
BB.12211 Đường kính ống 2400mm mối nối 1.663.156 87.756 1.750.912
BB.12212 Đường kính ống 2550mm mối nối 1.777.773 91.934 1.869.707
BB.12213 Đường kính ống 2700mm mối nối 2.142.519 98.203 2.240.722
BB.12214 Đường kính ống 2850mm mối nối 2.492.754 104.471 2.597.225
BB.12215 Đường kính ống 3000mm mối nối 2.864.499 108.650 2.973.149
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
33
BB.12300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22CM)
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối ống bê tông bằng
gạch chỉ (6,5x10,5x22cm)
BB.12301 Đường kính ống 200mm mối nối 15.463 14.626 30.089
BB.12302 Đường kính ống 300mm mối nối 23.630 20.894 44.524
BB.12303 Đường kính ống 400mm mối nối 32.035 27.162 59.197
BB.12304 Đường kính ống 500mm mối nối 37.983 31.341 69.324
BB.12305 Đường kính ống 600mm mối nối 46.785 37.610 84.395
BB.12306 Đường kính ống 750mm mối nối 61.061 48.057 109.118
BB.12307 Đường kính ống 800mm mối nối 69.228 52.236 121.464
BB.12308 Đường kính ống 900mm mối nối 85.249 60.593 145.842
BB.12309 Đường kính ống 1000mm mối nối 96.669 66.861 163.530
BB.12310 Đường kính ống 1050mm mối nối 100.871 68.951 169.822
BB.12311 Đường kính ống 1200mm mối nối 110.149 79.398 189.547
BB.12400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20CM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm
bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối ống bê tông bằng
gạch thẻ(5x10x20cm)
BB.12401 Đường kính ống 200mm mối nối 24.933 18.805 43.738
BB.12402 Đường kính ống 300mm mối nối 38.080 29.252 67.332
BB.12403 Đường kính ống 400mm mối nối 51.993 35.520 87.513
BB.12404 Đường kính ống 500mm mối nối 62.630 41.788 104.418
BB.12405 Đường kính ống 600mm mối nối 76.268 48.057 124.325
BB.12406 Đường kính ống 750mm mối nối 93.778 62.683 156.461
BB.12407 Đường kính ống 800mm mối nối 112.544 66.861 179.405
BB.12408 Đường kính ống 900mm mối nối 137.034 75.219 212.253
BB.12409 Đường kính ống 1000mm mối nối 155.417 83.577 238.994
BB.12410 Đường kính ống 1050mm mối nối 163.927 87.756 251.683
BB.12411 Đường kính ống 1200mm mối nối 179.094 98.203 277.297
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
34
BB.12500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo
dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối ống bê tông bằng
phương pháp xảm
BB.12501 Đường kính ống 200mm mối nối 2.792 10.447 13.239
BB.12502 Đường kính ống 300mm mối nối 4.188 14.626 18.814
BB.12503 Đường kính ống 400mm mối nối 5.584 18.805 24.389
BB.12504 Đường kính ống 500mm mối nối 6.980 22.984 29.964
BB.12505 Đường kính ống 600mm mối nối 8.376 27.162 35.538
BB.12506 Đường kính ống 750mm mối nối 10.470 33.431 43.901
BB.12507 Đường kính ống 800mm mối nối 11.081 37.610 48.691
BB.12508 Đường kính ống 900mm mối nối 12.477 41.788 54.265
BB.12509 Đường kính ống 1000mm mối nối 13.873 45.967 59.840
BB.12510 Đường kính ống 1050mm mối nối 14.571 48.057 62.628
BB.12511 Đường kính ống 1200mm mối nối 16.665 54.325 70.990
BB.12512 Đường kính ống 1250mm mối nối 17.363 58.504 75.867
BB.12513 Đường kính ống 1350mm mối nối 18.759 62.683 81.442
BB.12514 Đường kính ống 1500mm mối nối 20.853 71.040 91.893
BB.12515 Đường kính ống 1650mm mối nối 22.947 75.219 98.166
BB.12516 Đường kính ống 1800mm mối nối 27.135 83.577 110.712
BB.12517 Đường kính ống 1950mm mối nối 27.834 89.845 117.679
BB.12518 Đường kính ống 2000mm mối nối 17.363 91.934 109.297
BB.12519 Đường kính ống 2100mm mối nối 29.230 96.113 125.343
BB.12520 Đường kính ống 2250mm mối nối 31.324 102.382 133.706
BB.12521 Đường kính ống 2400mm mối nối 33.330 110.739 144.069
BB.12522 Đường kính ống 2550mm mối nối 35.424 117.008 152.432
BB.12523 Đường kính ống 2700mm mối nối 37.519 123.276 160.795
BB.12524 Đường kính ống 2850mm mối nối 39.613 131.633 171.246
BB.12525 Đường kính ống 3000mm mối nối 41.707 137.902 179.609
BB.12600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối
nối theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối ống bê tông bằng
gioăng cao su
BB.12601 Đường kính ống 200mm mối nối 33.660 6.268 39.928
BB.12602 Đường kính ống 300mm mối nối 69.230 10.447 79.677
BB.12603 Đường kính ống 400mm mối nối 91.320 14.626 105.946
BB.12604 Đường kính ống 500mm mối nối 105.590 16.715 122.305
BB.12605 Đường kính ống 600mm mối nối 108.980 18.805 127.785
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
35
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.12606 Đường kính ống 750mm mối nối 120.130 25.073 145.203
BB.12607 Đường kính ống 800mm mối nối 122.490 27.162 149.652
BB.12608 Đường kính ống 900mm mối nối 128.880 29.252 158.132
BB.12609 Đường kính ống 1000mm mối nối 137.000 33.431 170.431
BB.12610 Đường kính ống 1050mm mối nối 157.150 35.520 192.670
BB.12611 Đường kính ống 1200mm mối nối 204.840 39.699 244.539
BB.12612 Đường kính ống 1250mm mối nối 228.990 41.788 270.778
BB.12613 Đường kính ống 1350mm mối nối 251.320 43.878 295.198
BB.12614 Đường kính ống 1500mm mối nối 306.800 50.146 356.946
BB.12615 Đường kính ống 1650mm mối nối 367.280 54.325 421.605
BB.12616 Đường kính ống 1800mm mối nối 407.760 58.504 466.264
BB.12617 Đường kính ống 1950mm mối nối 427.240 62.683 489.923
BB.12618 Đường kính ống 2000mm mối nối 475.420 64.772 540.192
BB.12619 Đường kính ống 2100mm mối nối 479.720 68.951 548.671
BB.12620 Đường kính ống 2250mm mối nối 513.200 73.130 586.330
BB.12621 Đường kính ống 2400mm mối nối 542.680 79.398 622.078
BB.12622 Đường kính ống 2550mm mối nối 645.160 83.577 728.737
BB.12623 Đường kính ống 2700mm mối nối 797.640 87.756 885.396
BB.12624 Đường kính ống 2850mm mối nối 961.120 94.024 1.055.144
BB.12625 Đường kính ống 3000mm mối nối 1.034.600 98.203 1.132.803
BB.12700 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo
dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối cống hộp đơn bằng
phương pháp xảm vữa xi
măng, quy cách:
BB.12701 - 1000 x 1000(mm) mối nối 17.450 58.504 75.954
BB.12702 - 1200 x 1200(mm) mối nối 20.941 71.040 91.981
BB.12703 - 1600 x 1600(mm) mối nối 27.921 91.934 119.855
BB.12704 - 1600 x 2000(mm) mối nối 32.283 102.382 134.665
BB.12705 - 2000 x 2000(mm) mối nối 35.773 117.008 152.781
BB.12706 - 2500 x 2500(mm) mối nối 44.499 137.902 182.401
BB.12707 - 3000 x 3000(mm) mối nối 53.224 165.064 218.288
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
36
BB.12800 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và
bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối cống hộp đôi bằng
phương pháp xảm vữa xi
măng, quy cách:
BB.12801 - 2(1600x1600)mm mối nối 42.754 133.723 176.477
BB.12802 - 2(1600x2000)mm mối nối 47.989 148.349 196.338
BB.12803 - 2(2000x2000)mm mối nối 53.224 165.064 218.288
BB.12804 - 2(2500x2500)mm mối nối 66.312 206.853 273.165
BB.12805 - 2(3000x3000)mm mối nối 79.400 248.641 328.041
BB.12900 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt khối móng bê tông
BB.12901 Đường kính ống 200mm cái 50.000 10.447 60.447
BB.12902 Đường kính ống 300mm cái 55.000 15.253 70.253
BB.12903 Đường kính ống ≤ 600mm cái 90.000 22.984 112.984
BB.12904 Đường kính ống ≤ 1000mm cái 170.000 41.788 211.788
BB.12905 Đường kính ống ≤ 1250mm cái 250.000 64.772 314.772
BB.12909 Đường kính ống ≤ 1800mm cái 385.000 108.650 493.650
BB.12910 Đường kính ống ≤ 2250mm cái 520.000 154.617 674.617
BB.12911 Đường kính ống ≤ 3000mm cái 800.000 238.194 1.038.194
Ghi chú: Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm
bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối
móng đỡ đoạn ống tương ứng.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
37
BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG
(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn
ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống gang - đoạn ống
dài 6m
BB.13101 Đường kính ống 100mm đoạn 490.049 225.657 715.706
BB.13102 Đường kính ống 150mm đoạn 560.056 269.535 829.591
BB.13103 Đường kính ống 200mm đoạn 718.072 313.413 1.031.485
BB.13104 Đường kính ống 250mm đoạn 962.096 369.827 1.331.923
BB.13105 Đường kính ống ≤ 400mm đoạn 1.820.182 273.714 169.275 2.263.171
BB.13106 Đường kính ống ≤ 600mm đoạn 3.340.334 409.526 169.275 3.919.135
BB.13107 Đường kính ống ≤ 900mm đoạn 8.950.895 702.045 196.239 9.849.179
BB.13108 Đường kính ống ≤ 1200mm đoạn 11.201.120 933.971 196.239 12.331.330
BB.13109 Đường kính ống ≤ 1600mm đoạn 12.151.215 1.282.904 269.567 13.703.686
BB.13110 Đường kính ống ≤ 2200mm đoạn 13.501.350 1.548.260 328.973 15.378.583
BB.13111 Đường kính ống ≤ 2500mm đoạn 14.261.426 1.897.193 452.503 16.611.122
BB.13200 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối
nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối ống gang bằng phương
pháp xảm
BB.13201 Đường kính ống 100mm mối nối 7.310 20.894 28.204
BB.13202 Đường kính ống 150mm mối nối 11.120 25.073 36.193
BB.13203 Đường kính ống 200mm mối nối 15.164 33.431 48.595
BB.13204 Đường kính ống 250mm mối nối 19.719 43.878 63.597
BB.13205 Đường kính ống 300mm mối nối 23.904 68.951 92.855
BB.13206 Đường kính ống 350mm mối nối 28.471 85.666 114.137
BB.13207 Đường kính ống 400mm mối nối 33.699 119.097 152.796
BB.13208 Đường kính ống 450mm mối nối 39.544 133.723 173.267
BB.13209 Đường kính ống 500mm mối nối 45.402 150.438 195.840
BB.13210 Đường kính ống 600mm mối nối 58.374 196.405 254.779
BB.13211 Đường kính ống 700mm mối nối 70.116 242.373 312.489
BB.13212 Đường kính ống 800mm mối nối 83.130 290.429 373.559
BB.13213 Đường kính ống 900mm mối nối 99.890 321.771 421.661
BB.13214 Đường kính ống 1000mm mối nối 113.193 367.738 480.931
BB.13215 Đường kính ống 1100mm mối nối 120.254 374.006 494.260
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
38
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.13216 Đường kính ống 1200mm mối nối 128.008 419.973 547.981
BB.13217 Đường kính ống 1400mm mối nối 146.892 488.924 635.816
BB.13218 Đường kính ống 1500mm mối nối 158.167 536.981 695.148
BB.13219 Đường kính ống 1600mm mối nối 168.699 570.412 739.111
BB.13220 Đường kính ống 1800mm mối nối 189.792 578.769 768.561
BB.13221 Đường kính ống 2000mm mối nối 210.891 641.452 852.343
BB.13222 Đường kính ống 2200mm mối nối 231.972 706.224 938.196
BB.13223 Đường kính ống 2400mm mối nối 253.054 770.996 1.024.050
BB.13224 Đường kính ống 2500mm mối nối 263.608 802.337 1.065.945
BB.13300 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối ống gang bằng gioăng
cao su
BB.13301 Đường kính ống 100mm mối nối 12.270 14.626 26.896
BB.13302 Đường kính ống 150mm mối nối 26.480 31.341 57.821
BB.13303 Đường kính ống 200mm mối nối 33.660 31.341 65.001
BB.13304 Đường kính ống 250mm mối nối 63.020 45.967 108.987
BB.13305 Đường kính ống 300mm mối nối 69.230 45.967 115.197
BB.13306 Đường kính ống 350mm mối nối 82.320 81.487 163.807
BB.13307 Đường kính ống 400mm mối nối 91.410 106.560 197.970
BB.13308 Đường kính ống 450mm mối nối 98.440 121.186 219.626
BB.13309 Đường kính ống 500mm mối nối 105.500 133.723 239.223
BB.13310 Đường kính ống 600mm mối nối 108.590 160.885 269.475
BB.13311 Đường kính ống 700mm mối nối 116.680 181.780 298.460
BB.13312 Đường kính ống 800mm mối nối 121.890 202.674 324.564
BB.13313 Đường kính ống 900mm mối nối 128.070 227.747 355.817
BB.13314 Đường kính ống 1000mm mối nối 136.340 252.820 389.160
BB.13315 Đường kính ống 1100mm mối nối 169.340 256.999 426.339
BB.13316 Đường kính ống 1200mm mối nối 203.610 288.340 491.950
BB.13317 Đường kính ống 1400mm mối nối 270.970 334.307 605.277
BB.13318 Đường kính ống 1500mm mối nối 305.720 380.274 685.994
BB.13319 Đường kính ống 1600mm mối nối 338.840 403.258 742.098
BB.13320 Đường kính ống 1800mm mối nối 406.590 409.526 816.116
BB.13321 Đường kính ống 2000mm mối nối 474.100 455.494 929.594
BB.13322 Đường kính ống 2200mm mối nối 485.610 501.461 987.071
BB.13323 Đường kính ống 2400mm mối nối 541.120 545.339 1.086.459
BB.13324 Đường kính ống 2500mm mối nối 609.390 568.322 1.177.712
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
39
BB.13400 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông
nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/mối nối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Nối ống gang bằng mặt
bích
BB.13401 Đường kính ống 100mm mối nối 23.000 14.626 37.626
BB.13402 Đường kính ống 150mm mối nối 23.000 27.162 50.162
BB.13403 Đường kính ống 200mm mối nối 23.000 27.162 50.162
BB.13404 Đường kính ống 250mm mối nối 27.000 41.788 68.788
BB.13406 Đường kính ống 300mm mối nối 27.000 41.788 68.788
BB.13407 Đường kính ống 350mm mối nối 31.000 73.130 104.130
BB.13408 Đường kính ống 400mm mối nối 31.000 96.113 127.113
BB.13409 Đường kính ống 450mm mối nối 33.000 108.650 141.650
BB.13410 Đường kính ống 500mm mối nối 35.000 121.186 156.186
BB.13411 Đường kính ống 600mm mối nối 35.000 144.170 179.170
BB.13412 Đường kính ống 700mm mối nối 39.000 162.975 201.975
BB.13413 Đường kính ống 800mm mối nối 39.000 181.780 220.780
BB.13414 Đường kính ống 900mm mối nối 40.000 204.763 244.763
BB.13415 Đường kính ống 1000mm mối nối 43.000 227.747 270.747
BB.13416 Đường kính ống 1100mm mối nối 47.000 231.926 278.926
BB.13417 Đường kính ống 1200mm mối nối 47.000 259.088 306.088
BB.13418 Đường kính ống 1400mm mối nối 51.000 300.876 351.876
BB.13419 Đường kính ống 1500mm mối nối 51.000 336.397 387.397
BB.13420 Đường kính ống 1600mm mối nối 55.000 355.201 410.201
BB.13421 Đường kính ống 1800mm mối nối 59.000 363.559 422.559
BB.13422 Đường kính ống 2000mm mối nối 63.000 403.258 466.258
BB.13423 Đường kính ống 2200mm mối nối 67.000 442.957 509.957
BB.13424 Đường kính ống 2400mm mối nối 71.000 482.656 553.656
BB.13425 Đường kính ống 2500mm mối nối 75.000 503.550 578.550
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều
kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ
số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
40
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh
ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống thép đen
bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 6m
BB.14101 Đường kính ống 15mm 100m 1.041.118 3.487.242 48.678 4.577.038
BB.14102 Đường kính ống 20mm 100m 2.148.548 3.957.361 48.678 6.154.587
BB.14103 Đường kính ống 25mm 100m 2.623.170 4.425.392 48.678 7.097.240
BB.14104 Đường kính ống 32mm 100m 3.330.583 4.667.764 61.659 8.060.006
BB.14105 Đường kính ống 40mm 100m 4.027.944 5.328.021 84.375 9.440.340
BB.14106 Đường kính ống 50mm 100m 5.080.731 5.495.175 107.091 10.682.997
BB.14107 Đường kính ống 60mm 100m 5.931.082 6.084.391 133.053 12.148.526
BB.14108 Đường kính ống 75mm 100m 8.178.320 6.088.570 159.014 14.425.904
BB.14109 Đường kính ống 80mm 100m 8.992.512 6.539.885 197.957 15.730.354
BB.14110 Đường kính ống 100mm 100m 16.942.917 7.371.474 246.635 24.561.026
BB.14111 Đường kính ống 125mm 100m 21.882.469 8.152.917 301.803 30.337.189
BB.14112 Đường kính ống 150mm 100m 27.123.147 8.926.002 360.216 36.409.365
BB.14113 Đường kính ống 200mm 100m 38.927.514 11.078.105 614.640 50.620.259
BB.14114 Đường kính ống 250mm 100m 62.019.541 12.653.528 868.089 75.541.158
BB.14115 Đường kính ống 300mm 100m 78.012.159 8.374.395 4.008.869 90.395.423
BB.14116 Đường kính ống 350mm 100m 99.165.376 9.310.456 4.461.898 112.937.730
BB.14117 Đường kính ống 400mm 100m 116.957.063 9.895.493 4.586.514 131.439.070
BB.14118 Đường kính ống 500mm 100m 172.156.292 11.746.719 5.199.917 189.102.928
BB.14119 Đường kính ống 600mm 100m 229.342.661 13.399.450 5.636.071 248.378.182
BB.14120 Đường kính ống 700mm 100m 256.979.481 15.747.959 6.172.470 278.899.910
BB.14121 Đường kính ống 800mm 100m 297.281.173 17.686.940 6.608.624 321.576.737
BB.14122 Đường kính ống 900mm 100m 327.430.137 19.623.833 7.048.996 354.102.966
BB.14123 Đường kính ống 1000mm 100m 356.854.696 23.426.577 7.480.932 387.762.205
BB.14124 Đường kính ống 1200mm 100m 415.358.609 25.340.486 8.791.087 449.490.182
BB.14125 Đường kính ống 1300mm 100m 444.610.667 33.342.964 9.210.690 487.164.321
BB.14126 Đường kính ống 1400mm 100m 473.862.523 27.699.441 9.626.075 511.188.039
BB.14127 Đường kính ống 1500mm 100m 503.920.259 29.678.122 11.936.088 545.534.469
BB.14128 Đường kính ống 1600mm 100m 532.972.693 31.656.802 14.078.020 578.707.515
BB.14129 Đường kính ống 1800mm 100m 591.551.428 32.053.792 15.211.891 638.817.111
BB.14130 Đường kính ống 2000mm 100m 651.135.465 35.614.164 16.349.980 703.099.609
BB.14131 Đường kính ống 2200mm 100m 709.917.041 37.216.749 18.229.631 765.363.421
BB.14132 Đường kính ống 2500mm 100m 799.179.370 40.175.368 24.315.017 863.669.755
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
41
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN
ỐNG DÀI 6M
(Sửa đổi theo Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/05/2014 của Bộ Xây dựng)
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ
sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống thép không rỉ
nối bằng phương pháp
hàn, đoạn ống dài 6m
BB.14201 Đường kính ống 15mm 100m 2.537.299 2.200.159 12.981 4.750.439
BB.14202 Đường kính ống 20mm 100m 4.254.153 3.079.805 19.471 7.353.429
BB.14203 Đường kính ống 25mm 100m 5.276.982 3.854.980 29.207 9.161.169
BB.14204 Đường kính ống 32mm 100m 8.706.598 4.333.457 35.697 13.075.752
BB.14205 Đường kính ống 40mm 100m 11.031.967 4.924.763 45.433 16.002.163
BB.14206 Đường kính ống 50mm 100m 13.964.487 5.198.477 55.168 19.218.132
BB.14207 Đường kính ống 60mm 100m 20.618.607 5.647.702 68.149 26.334.458
BB.14208 Đường kính ống 75mm 100m 20.826.801 5.702.027 84.375 26.613.203
BB.14209 Đường kính ống 80mm 100m 26.490.467 6.073.944 90.865 32.655.276
BB.14210 Đường kính ống 100mm 100m 27.767.504 6.984.931 133.053 34.885.488
BB.14211 Đường kính ống 125mm 100m 34.622.644 8.205.152 178.486 43.006.282
BB.14212 Đường kính ống 150mm 100m 39.992.868 9.295.830 227.164 49.515.862
BB.14213 Đường kính ống 200mm 100m 52.980.119 9.538.202 662.019 63.180.340
BB.14214 Đường kính ống 250mm 100m 93.352.293 11.987.003 824.279 106.163.575
BB.14215 Đường kính ống 300mm 100m 126.289.450 7.781.000 2.850.605 136.921.055
BB.14216 Đường kính ống 350mm 100m 142.842.106 8.219.778 3.012.864 154.074.748
BB.14217 Đường kính ống 400mm 100m 159.394.762 8.846.604 3.171.879 171.413.245
BB.14218 Đường kính ống 500mm 100m 256.518.840 13.000.371 4.043.992 273.563.203
BB.14219 Đường kính ống 600mm 100m 308.111.591 15.549.464 4.423.680 328.084.735
BB.14220 Đường kính ống 700mm 100m 371.872.877 19.391.907 4.881.991 396.146.775
BB.14221 Đường kính ống 800mm 100m 400.564.613 20.311.252 5.511.558 426.387.423
BB.14222 Đường kính ống 900mm 100m 440.452.239 21.498.042 5.917.207 467.867.488
BB.14223 Đường kính ống 1000mm 100m 480.138.846 24.045.045 6.326.102 510.509.993
BB.14224 Đường kính ống 1200mm 100m 559.935.648 25.488.835 7.517.088 592.941.571
BB.14225 Đường kính ống 1300mm 100m 599.093.519 26.232.668 7.682.592 633.008.779
BB.14226 Đường kính ống 1400mm 100m 638.698.708 28.248.958 8.251.979 675.199.645
BB.14227 Đường kính ống 1500mm 100m 678.384.305 30.267.338 8.673.854 717.325.497
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
42
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp
và chỉnh ống, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống thép tráng
kẽm nối bằng phương
pháp măng sông, đoạn
ống dài 8m
BB.14301 Đường kính ống ≤25mm 100m 4.380.935 2.193.891 6.574.826
BB.14302 Đường kính ống 32mm 100m 5.548.065 2.590.881 8.138.946
BB.14303 Đường kính ống 40mm 100m 6.958.000 2.966.976 9.924.976
BB.14304 Đường kính ống 50mm 100m 9.099.122 3.259.495 12.358.617
BB.14305 Đường kính ống 67mm 100m 12.976.532 3.547.835 16.524.367
BB.14306 Đường kính ống 76mm 100m 15.192.981 3.953.183 19.146.164
BB.14307 Đường kính ống 89mm 100m 18.442.990 4.164.214 22.607.204
BB.14308 Đường kính ống 100mm 100m 22.007.214 4.398.229 26.405.443
BB.14309 Đường kính ống 110mm 100m 25.434.143 4.594.635 30.028.778
BB.14310 Đường kính ống 150mm 100m 57.510.332 5.950.668 63.461.000
BB.14311 Đường kính ống 200mm 100m 77.280.503 7.960.690 85.241.193
BB.14312 Đường kính ống 250mm 100m 97.890.658 9.920.566 107.811.224
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì chi phí nhân công nhân
với hệ số 0,8.
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRÊN BỜ
BB.15000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BB.15100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI
THỦY TINH δ = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn
chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống dẫn
xăng dầu tuyến chính bọc 1
lớp vải thủy tinh 𝛿 = 3 ±
0,5mm - đoạn ống dài 8m
BB.15101 Đường kính ống < 57mm 100m 10.665.167 9.940.040 50.771 20.655.978
BB.15102 Đường kính ống 67-89mm 100m 14.735.785 12.364.165 89.178 27.189.128
BB.15103 Đường kính ống108x3,5mm 100m 16.934.573 13.530.000 151.861 30.616.434
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
43
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.15104 Đường kính ống 108x4mm 100m 18.059.567 15.334.000 164.224 33.557.791
BB.15105 Đường kính ống 159x5mm 100m 31.970.245 17.498.800 3.536.239 53.005.284
BB.15106 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 38.861.517 19.501.240 3.622.778 61.985.535
BB.15107 Đường kính ống 219x7mm 100m 58.611.666 22.135.080 4.925.664 85.672.410
BB.15108 Đường kính ống 219x9mm 100m 72.673.386 24.805.000 5.095.650 102.574.036
BB.15109 Đường kính ống 273x7mm 100m 78.169.682 29.477.360 5.120.794 112.767.836
Ghi chú: - Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7-8º thì định mức nhân công nhân hệ số 1,12;
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9-35º thì định mức nhân công nhân hệ số 1,14;
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm định mức nhân công nhân hệ số 1,2;
nếu bùn nước > 50cm thì lập dự toán riêng.
BB.15200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI
THỦY TINH δ = 6 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn
ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống dẫn
xăng dầu tuyến chính bọc 2
lớp vải thủy tinh δ = 6 ±
0,5mm - đoạn ống dài 8m
BB.15201 Đường kính ống < 57mm 100m 12.448.471 10.481.240 53.861 22.983.572
BB.15202 Đường kính ống 67-89mm 100m 17.497.173 13.085.765 89.178 30.672.116
BB.15203 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 20.277.545 14.612.400 151.861 35.041.806
BB.15204 Đường kính ống 108x4mm 100m 21.402.539 16.294.630 167.314 37.864.483
BB.15205 Đường kính ống 159x5mm 100m 36.873.384 18.617.280 3.536.239 59.026.903
BB.15206 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 43.764.657 20.766.295 3.622.778 68.153.730
BB.15207 Đường kính ống 219x7mm 100m 65.344.969 23.488.080 4.925.664 93.758.713
BB.15208 Đường kính ống 219x9mm 100m 79.406.688 26.428.600 5.095.650 110.930.938
BB.15209 Đường kính ống 273x7mm 100m 86.559.070 31.389.600 5.120.794 123.069.464
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
44
BB.15300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI
THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn
ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống dẫn
xăng dầu tuyến chính bọc 3
lớp vải thủy tinh δ = 9±
0,5mm - đoạn ống dài 8m
BB.15301 Đường kính ống < 57mm 100m 14.255.777 10.481.240 50.771 24.787.788
BB.15302 Đường kính ống 67-89mm 100m 20.283.814 13.085.765 89.178 33.458.757
BB.15303 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 23.644.368 14.612.400 151.861 38.408.629
BB.15304 Đường kính ống 108x4mm 100m 24.769.362 16.294.630 164.224 41.228.216
BB.15305 Đường kính ống 159x5mm 100m 41.799.675 18.626.300 3.536.239 63.962.214
BB.15306 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 48.690.948 20.768.550 3.622.778 73.082.276
BB.15307 Đường kính ống 219x7mm 100m 72.106.526 23.497.100 4.925.664 100.529.290
BB.15308 Đường kính ống 219x9mm 100m 86.168.245 26.428.600 5.095.650 117.692.495
BB.15309 Đường kính ống 273x7mm 100m 94.972.110 31.389.600 5.120.794 131.482.504
BB.16000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
BB.16100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN
CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống dẫn xăng
dầu trong kho quét 2 lớp sơn
chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn
ống dài 6m
BB.16101 Đường kính ống < 57mm 100m 8.902.936 8.027.800 46.360 16.977.096
BB.16102 Đường kính ống 67-89mm 100m 11.980.037 9.579.240 74.176 21.633.453
BB.16103 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 13.596.567 11.329.120 89.629 25.015.316
BB.16104 Đường kính ống 108x4mm 100m 14.725.814 12.086.800 101.992 26.914.606
BB.16105 Đường kính ống 159x5mm 100m 27.089.709 12.959.485 1.782.040 41.831.234
BB.16106 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 34.008.435 14.450.040 1.868.578 50.327.053
BB.16107 Đường kính ống 219x7mm 100m 52.012.931 16.236.000 2.549.130 70.798.061
BB.16108 Đường kính ống 219x9mm 100m 66.125.901 18.256.480 2.719.116 87.101.497
BB.16109 Đường kính ống 273x7mm 100m 69.856.574 21.142.880 2.660.394 93.659.848
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
45
BB.16200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 1 LỚP VẢI
THỦY TINH δ = 3 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp
chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống dẫn xăng
dầu trong kho bọc 1 lớp vải
thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm -
đoạn ống dài 6m
BB.16201 Đường kính ống < 57mm 100m 11.038.771 11.004.400 47.287 22.090.458
BB.16202 Đường kính ống 67-89mm 100m 15.318.070 13.530.000 75.659 28.923.729
BB.16203 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 17.640.815 16.055.600 91.422 33.787.837
BB.16204 Đường kính ống 108x4mm 100m 18.770.062 17.101.920 104.032 35.976.014
BB.16205 Đường kính ống 159x5mm 100m 32.065.553 19.162.990 1.817.680 53.046.223
BB.16206 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 38.984.279 21.368.380 1.905.950 62.258.609
BB.16207 Đường kính ống 219x7mm 100m 58.797.105 24.173.600 2.600.112 85.570.817
BB.16208 Đường kính ống 219x9mm 100m 72.910.075 27.204.320 2.773.498 102.887.893
BB.16209 Đường kính ống 273x7mm 100m 78.415.078 31.905.995 2.713.601 113.034.674
BB.16300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 2 LỚP VẢI
THỦY TINH δ = 6 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh,
lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống dẫn xăng
dầu trong kho bọc 2 lớp vải
thủy tinh δ = 6±0,5mm -
đoạn ống dài 6m
BB.16301 Đường kính ống < 57mm 100m 12.481.391 11.545.600 47.287 24.074.278
BB.16302 Đường kính ống 67-89mm 100m 17.544.504 14.323.760 75.659 31.943.923
BB.16303 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 20.333.571 16.986.464 91.422 37.411.457
BB.16304 Đường kính ống 108x4mm 100m 21.462.819 18.121.180 104.032 39.688.031
BB.16305 Đường kính ống 159x5mm 100m 36.968.593 20.606.190 1.817.680 59.392.463
BB.16306 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 43.887.319 22.982.960 1.905.950 68.776.229
BB.16307 Đường kính ống 219x7mm 100m 65.530.408 25.864.850 2.600.112 93.995.370
BB.16308 Đường kính ống 219x9mm 100m 79.643.378 29.107.540 2.773.498 111.524.416
BB.16309 Đường kính ống 273x7mm 100m 86.804.466 34.055.010 2.713.601 123.573.077
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
46
BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 3 LỚP VẢI
THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh,
lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống dẫn xăng
dầu trong kho bọc 3 lớp vải
thủy tinh δ = 9± 0,5mm -
đoạn ống dài 6m
BB.16401 Đường kính ống < 57mm 100m 14.288.697 13.872.760 47.287 28.208.744
BB.16402 Đường kính ống 67-89mm 100m 20.331.145 17.192.120 75.659 37.598.924
BB.16403 Đường kính ống 108x3,5mm 100m 23.700.394 20.385.200 91.422 44.177.016
BB.16404 Đường kính ống 108x4mm 100m 24.829.642 21.742.710 104.032 46.676.384
BB.16405 Đường kính ống 159x5mm 100m 41.894.984 24.484.790 1.817.680 68.197.454
BB.16406 Đường kính ống 159x6,3mm 100m 48.813.710 27.301.285 1.905.950 78.020.945
BB.16407 Đường kính ống 219x7mm 100m 72.291.965 31.046.840 2.600.112 105.938.917
BB.16408 Đường kính ống 219x9mm 100m 86.404.935 34.929.950 2.773.498 124.108.383
BB.16409 Đường kính ống 273x7mm 100m 95.217.506 40.860.600 2.713.601 138.791.707
BB.17000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
TRONG ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG
BB.17100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG HỒ BỌC 3 LỚP VẢI
THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh,
lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống dẫn xăng
dầu qua sông hồ bọc 3 lớp
vải thủy tinh δ = 9± 0,5mm -
đoạn ống dài 6m
BB.17101 Đường kính ống 108x8mm 100m 39.716.626 22.874.720 6.199.394 68.790.740
BB.17102 Đường kính ống 159x8mm 100m 59.306.154 26.158.000 7.089.079 92.553.233
BB.17103 Đường kính ống 159x12mm 100m 59.401.166 29.154.895 7.375.583 95.931.644
BB.17104 Đường kính ống 219x9mm 100m 89.199.748 32.983.885 8.827.787 131.011.420
BB.17105 Đường kính ống 219x12mm 100m 109.894.648 37.108.280 11.244.748 158.247.676
BB.17106 Đường kính ống 273x12mm 100m 108.292.527 44.161.920 11.569.884 164.024.331
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
47
BB.17200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT
BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn
ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh,
lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống dẫn xăng
dầu qua đường bộ bọc 3 lớp
vải thủy tinh δ = 9± 0,5mm -
đoạn ống dài 6m
BB.17201 Đường kính ống 108x8mm 100m 39.726.427 23.470.040 3.815.363 67.011.830
BB.17202 Đường kính ống 159x8mm 100m 59.319.556 27.096.080 4.618.665 91.034.301
BB.17203 Đường kính ống 159x12mm 100m 59.414.567 30.217.000 4.905.169 94.536.736
BB.17204 Đường kính ống 219x9mm 100m 89.215.150 33.825.000 6.270.991 129.311.141
BB.17205 Đường kính ống 219x12mm 100m 109.909.850 38.046.360 6.567.045 154.523.255
BB.17206 Đường kính ống 273x12mm 100m 108.321.930 45.291.675 6.805.798 160.419.403
BB.17300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH
δ = 3 ± 0,5MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt tẩy vát mép
hàn, lắp đặt ống vào vị trí.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đường ống lồng dẫn
xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy
tinh δ = 3 ± 0,5mm
BB.17301 Đường kính ống 219x7mm 10m 5.665.815 2.604.525 2.071.482 10.341.822
BB.17302 Đường kính ống 273x8mm 10m 8.530.567 3.102.880 2.273.927 13.907.374
BB.17303 Đường kính ống 325x8mm 10m 9.572.646 3.716.240 2.402.678 15.691.564
BB.17304 Đường kính ống 426x10mm 10m 15.512.594 4.149.200 2.467.907 22.129.701
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
48
BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 2M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp
chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống đồng dẫn ga,
bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 2m
BB.18101 Đường kính 6,4mm 100m 1.247.518 2.820.717 4.068.235
BB.18102 Đường kính 9,5mm 100m 1.928.733 3.322.178 5.250.911
BB.18103 Đường kính 12,7mm 100m 2.586.101 3.497.689 6.083.790
BB.18104 Đường kính 15,9mm 100m 3.604.996 3.842.443 7.447.439
BB.18105 Đường kính 19,1mm 100m 4.359.971 4.636.423 8.996.394
BB.18106 Đường kính 22,2mm 100m 7.401.258 4.820.292 12.221.550
BB.18107 Đường kính 25,4mm 100m 8.931.277 4.966.551 13.897.828
BB.18108 Đường kính 28,6mm 100m 12.980.321 5.050.128 18.030.449
BB.18109 Đường kính 31,8mm 100m 14.681.886 5.165.046 19.846.932
BB.18110 Đường kính 34,9mm 100m 19.613.173 4.632.244 24.245.417
BB.18111 Đường kính 38,1mm 100m 21.511.197 4.770.146 26.281.343
BB.18112 Đường kính 41,3mm 100m 23.205.167 4.851.633 28.056.800
BB.18113 Đường kính 54mm 100m 25.112.772 5.321.753 30.434.525
BB.18114 Đường kính 66,7mm 100m 28.807.773 5.710.385 34.518.158
BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép
ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa miệng
bát, nối bằng phương pháp
dán keo, đoạn ống dài 6m
BB.19101 Đường kính 20mm 100m 537.418 520.266 1.057.684
BB.19102 Đường kính 25mm 100m 667.525 610.111 1.277.636
BB.19103 Đường kính 32mm 100m 870.695 733.386 1.604.081
BB.19104 Đường kính 40mm 100m 1.285.653 915.166 2.200.819
BB.19105 Đường kính 50mm 100m 1.508.932 1.145.002 2.653.934
BB.19106 Đường kính 60mm 100m 1.963.798 1.249.473 3.213.271
BB.19107 Đường kính 89mm 100m 3.350.364 1.320.513 4.670.877
BB.19108 Đường kính 100mm 100m 5.056.083 1.606.764 6.662.847
BB.19109 Đường kính 125mm 100m 5.581.360 1.746.755 7.328.115
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
49
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.19110 Đường kính 150mm 100m 8.918.601 1.886.746 10.805.347
BB.19111 Đường kính 200mm 100m 16.706.996 2.375.671 19.082.667
BB.19112 Đường kính 250mm 100m 22.589.006 2.670.279 25.259.285
BB.19113 Đường kính 300mm 100m 42.646.215 3.205.170 45.851.385
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PVC
miệng bát, nối bằng phương
pháp nối gioăng, đoạn ống
dài 6m
BB.19201 Đường kính 110mm 100m 6.719.926 1.393.643 8.113.569
BB.19202 Đường kính 160mm 100m 12.646.182 1.462.594 14.108.776
BB.19203 Đường kính 200mm 100m 25.379.529 1.951.518 27.331.047
BB.19204 Đường kính 250mm 100m 40.968.714 2.440.443 43.409.157
BB.19205 Đường kính 300mm 100m 49.093.036 2.933.546 52.026.582
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu
lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính chi phí những
loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau
chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa PVC nối
bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 6m
BB.19301 Đường kính 20mm 100m 872.323 1.379.017 63.921 2.315.261
BB.19302 Đường kính 25mm 100m 1.101.919 1.498.114 72.443 2.672.476
BB.19303 Đường kính 32mm 100m 1.524.343 1.558.707 93.750 3.176.800
BB.19304 Đường kính 40mm 100m 1.946.768 1.740.487 106.535 3.793.790
BB.19305 Đường kính 50mm 100m 2.350.808 1.830.332 123.580 4.304.720
BB.19306 Đường kính 60mm 100m 3.360.909 1.984.949 153.410 5.499.268
BB.19307 Đường kính 75mm 100m 4.784.242 2.014.201 170.455 6.968.898
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
50
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.19308 Đường kính 80mm 100m 4.986.263 2.133.298 191.762 7.311.323
BB.19309 Đường kính 100mm 100m 6.556.465 2.567.897 247.160 9.371.522
BB.19310 Đường kính 125mm 100m 9.880.606 2.697.441 311.081 12.889.128
BB.19311 Đường kính 150mm 100m 12.286.465 3.061.000 353.695 15.701.160
BB.19312 Đường kính 200mm 100m 24.967.879 3.368.145 413.354 28.749.378
BB.19313 Đường kính 250mm 100m 40.165.252 3.790.208 511.366 44.466.826
BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG
DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau
chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa nối bằng
phương pháp măng sông,
ống dài 8m
BB.19401 Đường kính 15mm 100m 556.131 1.130.376 1.686.507
BB.19402 Đường kính 20mm 100m 886.386 1.186.791 2.073.177
BB.19403 Đường kính 25mm 100m 890.909 1.209.774 2.100.683
BB.19404 Đường kính 32mm 100m 1.545.664 1.243.205 2.788.869
BB.19405 Đường kính 40mm 100m 1.981.038 1.560.797 3.541.835
BB.19406 Đường kính 50mm 100m 2.394.544 1.581.691 3.976.235
BB.19407 Đường kính 67mm 100m 4.345.959 1.696.609 6.042.568
BB.19408 Đường kính 76mm 100m 4.880.014 1.924.356 6.804.370
BB.19409 Đường kính 89mm 100m 5.373.549 2.254.484 7.628.033
BB.19410 Đường kính 100mm 100m 6.683.543 2.404.922 9.088.465
BB.19411 Đường kính 110mm 100m 7.834.745 2.645.206 10.479.951
BB.19412 Đường kính 150mm 100m 12.745.334 3.246.959 15.992.293
BB.19413 Đường kính 200mm 100m 25.825.597 4.331.368 30.156.965
BB.19414 Đường kính 250mm 100m 41.657.021 5.294.590 46.951.611
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu
lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính chi phí những
loại vật liệu trên.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
51
BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN
ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống
bằng ống nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa gân
xoắn HDPE 1 lớp có đầu
nối gai, đoạn ống dài 5m
BB.19501 Đường kính 100mm 100m 8.140.564 313.413 8.453.977
BB.19502 Đường kính 150mm 100m 17.553.855 340.575 17.894.430
BB.19503 Đường kính 200mm 100m 31.596.159 396.990 31.993.149
BB.19504 Đường kính 250mm 100m 61.699.969 522.355 62.222.324
BB.19505 Đường kính 300mm 100m 79.177.726 779.354 79.957.080
BB.19506 Đường kính 350mm 100m 126.186.826 908.898 127.095.724
BB.19507 Đường kính 400mm 100m 159.575.019 1.142.913 160.717.932
BB.19508 Đường kính 500mm 100m 246.257.269 1.587.959 247.845.228
BB.19509 Đường kính 600mm 100m 361.350.404 2.047.632 363.398.036
BB.19510 Đường kính 700mm 100m 463.562.852 2.507.304 466.070.156
BB.19511 Đường kính 800mm 100m 586.246.828 3.017.122 589.263.950
BB.19512 Đường kính 1000mm 100m 685.933.064 4.024.223 689.957.287
Ghi chú: Trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, chi phí nhân công được nhân hệ
số k = 1,1.
BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG
DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn
HDPE 2 lớp nối màng keo,
đoạn ống dài 5m
BB.19601 Đường kính 100mm 100m 15.361.911 361.470 15.723.381
BB.19602 Đường kính 150mm 100m 23.705.610 390.722 24.096.332
BB.19603 Đường kính 200mm 100m 27.706.960 457.583 28.164.543
BB.19604 Đường kính 250mm 100m 39.502.475 601.753 40.104.228
BB.19605 Đường kính 300mm 100m 65.940.503 896.361 66.836.864
BB.19606 Đường kính 350mm 100m 83.275.217 1.046.799 84.322.016
BB.19607 Đường kính 400mm 100m 113.038.518 1.314.245 114.352.763
BB.19608 Đường kính 500mm 100m 169.069.665 1.826.153 170.895.818
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
52
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.19609 Đường kính 600mm 100m 252.909.313 2.559.540 255.468.853
BB.19610 Đường kính 700mm 100m 340.243.331 2.883.400 343.126.731
BB.19611 Đường kính 800mm 100m 429.675.328 3.299.194 432.974.522
BB.19612 Đường kính 1000mm 100m 665.119.935 4.628.065 669.748.000
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 300M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn
chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng măng sông, đoạn ống
dài 300m
BB.19701 Đường kính 16mm 100m 728.100 305.055 1.033.155
BB.19702 Đường kính 20mm 100m 910.100 321.771 1.231.871
BB.19703 Đường kính 25mm 100m 982.880 338.486 1.321.366
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 200M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn
chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng măng sông, đoạn ống
dài 200m
BB.19704 Đường kính 32mm 100m 1.574.430 505.640 2.080.070
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
53
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 150M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn
chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng măng sông, đoạn ống
dài 150m
BB.19705 Đường kính 40mm 100m 2.429.970 572.501 3.002.471
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn
chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng măng sông, đoạn ống
dài 100m
BB.19706 Đường kính 50mm 100m 3.740.510 639.363 4.379.873
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn
chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE
nối bằng măng sông, đoạn
ống dài 50m
BB.19707 Đường kính 63mm 100m 5.970.758 672.793 6.643.551
BB.19708 Đường kính 75mm 100m 8.537.534 706.224 9.243.758
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
54
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 25M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn
chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE
nối bằng măng sông, đoạn
ống dài 25m
BB.19709 Đường kính 90mm 100m 10.203.131 810.695 11.013.826
BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN
ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét
keo, căn chỉnh dán ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE
nối bằng phương pháp
dán keo, đoạn ống dài 6m
BB.19801 Đường kính 110mm 100m 13.551.875 2.074.794 15.626.669
BB.19802 Đường kính 125mm 100m 16.886.388 2.254.484 19.140.872
BB.19803 Đường kính 140mm 100m 18.807.941 2.434.174 21.242.115
BB.19804 Đường kính 160mm 100m 31.306.797 2.578.344 33.885.141
BB.19805 Đường kính 180mm 100m 39.703.368 2.737.140 42.440.508
BB.19806 Đường kính 200mm 100m 44.067.546 3.063.090 47.130.636
BB.19807 Đường kính 250mm 100m 76.534.457 3.447.543 79.982.000
BB.19808 Đường kính 280mm 100m 96.078.805 3.834.086 99.912.891
BB.19809 Đường kính 320mm 100m 121.613.865 4.137.052 125.750.917
BB.19810 Đường kính 350mm 100m 153.270.335 4.483.895 157.754.230
BB.19910 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG
DÀI 300M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau
chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 300m
BB.19911 Đường kính 20mm 100m 918.283 865.020 4.261 1.787.564
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
55
BB.19920 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG
DÀI 250M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau
chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 250m
BB.19921 Đường kính 25mm 100m 991.717 940.239 5.114 1.937.070
BB.19930 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG
DÀI 200M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau
chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 200m
BB.19931 Đường kính 32mm 100m 1.588.586 1.303.798 5.540 2.897.924
BB.19940 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG
DÀI 150M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau
chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 150m
BB.19941 Đường kính 40mm 100m 2.451.818 1.454.236 6.392 3.912.446
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
56
BB.19950 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG
DÀI 70M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau
chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 70m
BB.19951 Đường kính 20mm 100m 918.283 1.094.856 5.966 2.019.105
BB.19952 Đường kính 25mm 100m 991.717 1.190.969 7.244 2.189.930
BB.19953 Đường kính 32mm 100m 1.588.586 1.239.026 7.670 2.835.282
BB.19954 Đường kính 40mm 100m 2.451.818 1.383.196 8.949 3.843.963
BB.19960 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG
DÀI 50M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau
chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối
bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 50m
BB.19961 Đường kính 50mm 100m 3.774.141 1.182.612 8.523 4.965.276
BB.19962 Đường kính 63mm 100m 6.023.838 1.316.335 10.227 7.350.400
BB.19970 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG
DÀI 40M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau
chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa HDPE
nối bằng phương pháp hàn,
đoạn ống dài 40m
BB.19971 Đường kính 75mm 100m 8.613.434 1.402.001 11.080 10.026.515
BB.19972 Đường kính 90mm 100m 10.293.838 1.600.496 12.784 11.907.118
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
57
BB.20100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 100M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn
chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối
bằng phương pháp măng
sông, đoạn ống dài 100m
BB.20101 Đường kính 12mm 100m 1.034.677 137.555 1.172.232
BB.20102 Đường kính 16mm 100m 1.285.381 142.065 1.427.446
BB.20200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 50M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn
chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối
bằng phương pháp măng
sông, đoạn ống dài 50m
BB.20201 Đường kính 20mm 100m 1.775.394 293.150 2.068.544
BB.20300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn
chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối
bằng phương pháp măng
sông, đoạn ống dài 6m
BB.20301 Đường kính 26mm 100m 2.808.281 2.255.000 5.063.281
BB.20302 Đường kính 32mm 100m 4.567.014 2.480.500 7.047.514
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
58
BB.21000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí các vật liệu cần thiết kể cả hao hụt trong gia công để hoàn
thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1 cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, chi phí đinh tán
nhôm cho công tác gia công ống và chi phí bu lông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình
quân, nếu trong thực tế có yêu cầu đặc biệt khác thì điều chỉnh lại cho phù hợp.
Đơn giá gia công côn được tính bình quân cho hai đầu ống.
Chi phí nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính đủ các chi phí cần thiết theo yêu
cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt của hệ thống thông gió được quy định lắp ở
độ cao ≤ 4m trong điều kiện phức tạp trên trần, trong tầng hầm kỹ thuật v.v. Nếu lắp đặt ống ở độ
cao > 4m thì chi phí vận chuyển vật tư trong nhà được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật
liệu lên cao tuỳ theo biện pháp vận chuyển của mã AL.70000 trong tập đơn giá xây dựng công trình -
Phần Xây dựng để lập dự toán. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt
+0.00 theo thiết kế của công trình.
Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió được thực hiện theo phương pháp
gia công bằng máy ghép mí 1,1kW. Trường hợp gia công bằng thủ công thì chi phí nhân công và
máy được điều chỉnh như sau: chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2; bỏ chi phí máy ghép mí 1,1kW.
BB.21100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công ống, hàn ống, theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt ống
thông gió hộp bằng phương
pháp hàn
BB.21101 Chu vi ống 0,8m m 79.925 230.010 2.158 312.093
BB.21102 Chu vi ống 1,2m m 119.313 338.250 5.255 462.818
BB.21103 Chu vi ống 1,6m m 161.454 460.020 7.265 628.739
BB.21104 Chu vi ống 2,0m m 202.589 568.260 8.887 779.736
BB.21105 Chu vi ống 2,4m m 241.903 678.755 10.704 931.362
BB.21106 Chu vi ống 2,8m m 387.207 786.995 12.108 1.186.310
BB.21107 Chu vi ống 3,2m m 439.891 895.235 13.925 1.349.051
BB.21108 Chu vi ống 3,6m m 500.569 1.017.005 15.741 1.533.315
BB.21109 Chu vi ống 4,0m m 560.816 1.138.775 17.557 1.717.148
BB.21110 Chu vi ống 4,4m m 614.622 1.247.015 19.373 1.881.010
BB.21111 Chu vi ống 4,8m m 500.045 1.355.255 20.996 1.876.296
BB.21112 Chu vi ống 5,6m m 584.633 1.571.735 24.217 2.180.585
BB.21113 Chu vi ống 6,4m m 670.193 1.788.215 27.849 2.486.257
BB.21114 Chu vi ống 7,2m m 758.655 2.004.695 31.288 2.794.638
BB.21115 Chu vi ống 8,0m m 848.839 2.223.430 34.509 3.106.778
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
59
BB.21200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt ống
thông gió tròn bằng phương
pháp hàn
BB.21201 Đường kính 109mm m 31.446 81.180 1.211 113.837
BB.21202 Đường kính 137mm m 38.919 103.730 1.622 144.271
BB.21203 Đường kính 164mm m 46.074 124.025 1.816 171.915
BB.21204 Đường kính 191mm m 52.925 144.320 2.228 199.473
BB.21205 Đường kính 219mm m 60.710 164.615 2.422 227.747
BB.21206 Đường kính 246mm m 67.647 184.910 2.833 255.390
BB.21207 Đường kính 273mm m 75.474 205.205 3.027 283.706
BB.21208 Đường kính 301mm m 83.334 225.500 3.633 312.467
BB.21209 Đường kính 328mm m 90.443 245.795 4.044 340.282
BB.21210 Đường kính 383mm m 105.682 286.385 4.649 396.716
BB.21211 Đường kính 437mm m 123.886 326.975 5.255 456.116
BB.21212 Đường kính 492mm m 140.348 369.820 5.860 516.028
BB.21300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP BẰNG PHƯƠNG PHÁP
GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt ống
thông gió hộp bằng phương
pháp ghép mí, dán keo
BB.21301 Chu vi ống 0,8m m 101.947 184.910 3.027 289.884
BB.21302 Chu vi ống 1,2m m 139.969 270.600 6.054 416.623
BB.21303 Chu vi ống 1,6m m 205.769 367.565 6.054 579.388
BB.21304 Chu vi ống 2,0m m 243.901 455.510 9.081 708.492
BB.21305 Chu vi ống 2,4m m 283.214 541.200 9.081 833.495
BB.21306 Chu vi ống 2,8m m 322.492 629.145 12.108 963.745
BB.21307 Chu vi ống 3,2m m 361.954 717.090 15.136 1.094.180
BB.21308 Chu vi ống 3,6m m 430.374 814.055 15.136 1.259.565
BB.21309 Chu vi ống 4,0m m 499.225 911.020 18.163 1.428.408
BB.21310 Chu vi ống 4,4m m 540.728 996.710 18.163 1.555.601
BB.21311 Chu vi ống 4,8m m 583.037 1.084.655 21.190 1.688.882
BB.21312 Chu vi ống 5,6m m 667.626 1.258.290 24.217 1.950.133
BB.21313 Chu vi ống 6,4m m 753.185 1.429.670 27.244 2.210.099
BB.21314 Chu vi ống 7,2m m 841.648 1.603.305 30.271 2.475.224
BB.21315 Chu vi ống 8,0m m 931.832 1.779.195 33.298 2.744.325
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
60
BB.21400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP
GHÉP MÍ DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt ống
thông gió tròn bằng phương
pháp ghép mí dán keo
BB.21401 Đường kính 109mm m 52.176 65.395 1.211 118.782
BB.21402 Đường kính 137mm m 59.864 83.435 1.622 144.921
BB.21403 Đường kính 164mm m 66.718 99.220 1.816 167.754
BB.21404 Đường kính 191mm m 73.655 115.005 2.228 190.888
BB.21405 Đường kính 219mm m 81.439 130.790 2.422 214.651
BB.21406 Đường kính 246mm m 88.376 147.928 3.027 239.331
BB.21407 Đường kính 273mm m 96.161 164.164 3.027 263.352
BB.21408 Đường kính 301mm m 103.849 180.400 3.027 287.276
BB.21409 Đường kính 328mm m 111.216 196.636 3.027 310.879
BB.21410 Đường kính 383mm m 126.368 229.108 3.027 358.503
BB.21411 Đường kính 437mm m 165.474 261.580 6.054 433.108
BB.21412 Đường kính 492mm m 181.057 295.856 6.054 482.967
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
61
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van...) được tính cho
từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu lắp đặt cút thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng chi phí
vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt côn có đường kính tương ứng. Giá trị
cút được tính chênh lệch với giá trị côn có đường kính tương ứng.
Đơn giá cho công tác lắp đặt vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy
thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá
lắp đặt côn có đường kính tương ứng.
Đơn giá cho công tác lắp đặt tê thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được
tính bằng hệ số 1,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt côn có
đường kính tương ứng.
Đơn giá lắp đặt chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính
bằng hệ số 2 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt côn có đường
kính tương ứng.
Khi lắp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng đơn
giá này thì lấy đơn giá vật liệu phụ dùng để lắp đặt, nhân công và máy thi công của phụ tùng cần
lắp có đường kính tương đương để tính nội suy.
Đơn giá lắp đặt van trong bảng chưa tính chi phí rà van, khi lắp đặt nếu có công tác này
thì được tính riêng.
BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG
BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp
chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút bê tông
nối bằng phương pháp
gioăng cao su
BB.22101 Đường kính 400mm cái 603.181 73.130 31.458 707.769
BB.22102 Đường kính 500mm cái 661.798 89.845 31.458 783.101
BB.22103 Đường kính 600mm cái 698.409 117.260 39.323 854.992
BB.22104 Đường kính 700mm cái 740.022 142.065 39.323 921.410
BB.22105 Đường kính 800mm cái 785.636 162.360 39.323 987.319
BB.22106 Đường kính 900mm cái 798.239 196.185 39.323 1.033.747
BB.22107 Đường kính 1000mm cái 854.856 225.500 39.323 1.119.679
BB.22108 Đường kính 1200mm cái 1.030.709 302.170 45.614 1.378.493
BB.22109 Đường kính 1400mm cái 1.205.362 374.330 45.614 1.625.306
BB.22110 Đường kính 1500mm cái 1.293.988 401.390 45.614 1.740.992
BB.22111 Đường kính 1600mm cái 1.390.617 473.550 45.614 1.909.781
BB.22112 Đường kính 1800mm cái 1.555.266 518.650 45.614 2.119.530
BB.22113 Đường kính 2000mm cái 1.732.320 590.810 45.614 2.368.744
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
62
BB.22200 LẮP ĐẶT CÚT SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống,
trộn vữa xảm mối nối.
Vữa dùng trong đơn giá sử dụng XM PC30.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cút sành nối bằng
phương pháp xảm
BB.22201 Đường kính 50mm cái 9.250 27.162 36.412
BB.22202 Đường kính 75mm cái 13.124 31.341 44.465
BB.22203 Đường kính 100mm cái 17.121 37.610 54.731
BB.22204 Đường kính 150mm cái 20.245 43.878 64.123
BB.22205 Đường kính 200mm cái 26.493 48.057 74.550
BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG
BB.23100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến ví trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và
xảm mối nối.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút gang nối
bằng phương pháp xảm
BB.23101 Đường kính 50mm cái 190.700 50.146 240.846
BB.23102 Đường kính 75mm cái 357.670 64.772 422.442
BB.23103 Đường kính 100mm cái 483.062 83.577 566.639
BB.23104 Đường kính 150mm cái 730.208 104.471 834.679
BB.23105 Đường kính 200mm cái 952.851 133.723 1.086.574
BB.23106 Đường kính 250mm cái 1.269.312 169.243 1.438.555
BB.23107 Đường kính 300mm cái 1.868.345 200.584 26.964 2.095.893
BB.23108 Đường kính 350mm cái 2.760.729 238.194 26.964 3.025.887
BB.23109 Đường kính 400mm cái 3.717.521 265.356 26.964 4.009.841
BB.23110 Đường kính 500mm cái 4.751.234 315.502 29.960 5.096.696
BB.23111 Đường kính 600mm cái 4.868.924 387.860 32.956 5.289.740
BB.23112 Đường kính 700mm cái 5.033.996 444.235 32.956 5.511.187
BB.23113 Đường kính 800mm cái 5.210.161 498.355 32.956 5.741.472
BB.23114 Đường kính 900mm cái 5.663.860 559.240 37.450 6.260.550
BB.23115 Đường kính 1000mm cái 5.929.544 620.125 37.450 6.587.119
BB.23116 Đường kính 1100mm cái 6.044.725 647.185 37.450 6.729.360
BB.23117 Đường kính 1200mm cái 6.212.430 705.815 44.940 6.963.185
BB.23118 Đường kính 1400mm cái 6.453.221 823.075 44.940 7.321.236
BB.23119 Đường kính 1500mm cái 6.696.511 881.705 44.940 7.623.156
BB.23120 Đường kính 1600mm cái 6.825.728 902.000 44.940 7.772.668
BB.23121 Đường kính 1800mm cái 6.978.819 1.012.495 44.940 8.036.254
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
63
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.23122 Đường kính 2000mm cái 7.281.812 1.127.500 44.940 8.454.252
BB.23123 Đường kính 2200mm cái 7.434.196 1.240.250 44.940 8.719.386
BB.23124 Đường kính 2400mm cái 7.688.045 1.350.745 44.940 9.083.730
BB.23125 Đường kính 2500mm cái 7.925.198 1.407.120 44.940 9.377.258
BB.23200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp
gioăng và chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút gang nối
bằng phương pháp
gioăng cao su
BB.23201 Đường kính 50mm cái 197.800 52.236 250.036
BB.23202 Đường kính 75mm cái 369.197 68.951 438.148
BB.23203 Đường kính 100mm cái 497.590 87.756 585.346
BB.23204 Đường kính 150mm cái 767.977 108.650 876.627
BB.23205 Đường kính 200mm cái 999.300 139.991 1.139.291
BB.23206 Đường kính 250mm cái 1.367.937 177.601 1.545.538
BB.23207 Đường kính 300mm cái 1.958.626 211.031 26.964 2.196.621
BB.23208 Đường kính 350mm cái 2.867.927 250.730 26.964 3.145.621
BB.23209 Đường kính 400mm cái 3.832.203 279.982 26.964 4.139.149
BB.23210 Đường kính 500mm cái 4.870.487 332.218 29.960 5.232.665
BB.23211 Đường kính 600mm cái 4.967.797 408.155 32.956 5.408.908
BB.23212 Đường kính 700mm cái 5.123.812 466.785 32.956 5.623.553
BB.23213 Đường kính 800mm cái 5.284.428 525.415 32.956 5.842.799
BB.23214 Đường kính 900mm cái 5.716.772 588.555 37.450 6.342.777
BB.23215 Đường kính 1000mm cái 5.973.397 651.695 37.450 6.662.542
BB.23216 Đường kính 1100mm cái 6.139.834 681.010 37.450 6.858.294
BB.23217 Đường kính 1200mm cái 6.358.636 741.895 40.446 7.140.977
BB.23218 Đường kính 1400mm cái 6.694.169 865.920 40.446 7.600.535
BB.23219 Đường kính 1500mm cái 6.982.498 929.060 40.446 7.952.004
BB.23220 Đường kính 1600mm cái 7.159.116 949.355 40.446 8.148.917
BB.23221 Đường kính 1800mm cái 7.404.040 1.066.615 40.446 8.511.101
BB.23222 Đường kính 2000mm cái 7.799.280 1.186.130 40.446 9.025.856
BB.23223 Đường kính 2200mm cái 7.931.193 1.305.645 40.446 9.277.284
BB.23224 Đường kính 2400mm cái 8.253.425 1.422.905 40.446 9.716.776
BB.23225 Đường kính 2500mm cái 8.604.760 1.481.535 40.446 10.126.741
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
64
BB.23300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào
hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút gang nối
bằng phương pháp mặt
bích
BB.23301 Đường kính 50mm cái 190.819 48.057 238.876
BB.23302 Đường kính 75mm cái 361.636 62.683 424.319
BB.23303 Đường kính 100mm cái 485.549 79.398 564.947
BB.23304 Đường kính 150mm cái 729.373 98.203 827.576
BB.23305 Đường kính 200mm cái 948.195 125.365 1.073.560
BB.23306 Đường kính 250mm cái 1.285.905 160.885 1.446.790
BB.23307 Đường kính 300mm cái 1.864.862 190.137 26.964 2.081.963
BB.23308 Đường kính 350mm cái 2.760.744 225.657 26.964 3.013.365
BB.23309 Đường kính 400mm cái 3.707.739 252.820 26.964 3.987.523
BB.23310 Đường kính 500mm cái 4.729.733 298.787 29.960 5.058.480
BB.23311 Đường kính 600mm cái 4.909.091 367.565 29.960 5.306.616
BB.23312 Đường kính 700mm cái 5.078.488 419.430 31.458 5.529.376
BB.23313 Đường kính 800mm cái 5.228.503 473.550 31.458 5.733.511
BB.23314 Đường kính 900mm cái 5.679.728 529.925 31.458 6.241.111
BB.23315 Đường kính 1000mm cái 5.921.552 586.300 31.458 6.539.310
BB.23316 Đường kính 1100mm cái 6.211.481 613.360 34.454 6.859.295
BB.23317 Đường kính 1200mm cái 6.363.296 667.480 34.454 7.065.230
BB.23318 Đường kính 1400mm cái 6.616.142 780.230 34.454 7.430.826
BB.23319 Đường kính 1500mm cái 6.838.864 836.605 34.454 7.709.923
BB.23320 Đường kính 1600mm cái 7.119.912 854.645 34.454 8.009.011
BB.23321 Đường kính 1800mm cái 7.293.849 960.630 34.454 8.288.933
BB.23322 Đường kính 2000mm cái 7.618.702 1.066.615 34.454 8.719.771
BB.23323 Đường kính 2200mm cái 7.792.539 1.174.855 34.454 9.001.848
BB.23324 Đường kính 2400mm cái 8.068.387 1.280.840 34.454 9.383.681
BB.23325 Đường kính 2500mm cái 8.346.435 1.332.705 34.454 9.713.594
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
65
BB.24000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP
BB.24100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp
chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút thép
nối bằng phương pháp
hàn
BB.24101 Đường kính 15mm cái 3.409 18.805 3.894 26.108
BB.24102 Đường kính 20mm cái 4.811 25.073 4.868 34.752
BB.24103 Đường kính 25mm cái 6.614 31.341 5.841 43.796
BB.24104 Đường kính 32mm cái 10.619 35.520 9.736 55.875
BB.24105 Đường kính 40mm cái 13.165 39.699 12.332 65.196
BB.24106 Đường kính 50mm cái 22.035 43.878 14.279 80.192
BB.24107 Đường kính 60mm cái 35.643 50.146 17.524 103.313
BB.24108 Đường kính 75mm cái 45.453 60.593 20.769 126.815
BB.24109 Đường kính 80mm cái 53.869 66.861 26.611 147.341
BB.24110 Đường kính 100mm cái 97.087 75.219 32.452 204.758
BB.24111 Đường kính 125mm cái 181.008 83.577 38.942 303.527
BB.24112 Đường kính 150mm cái 225.587 100.292 48.678 374.557
BB.24113 Đường kính 200mm cái 369.083 129.544 84.375 583.002
BB.24114 Đường kính 250mm cái 557.431 160.885 116.827 835.143
BB.24115 Đường kính 300mm cái 794.919 177.601 185.853 1.158.373
BB.24116 Đường kính 350mm cái 1.061.759 204.763 239.399 1.505.921
BB.24117 Đường kính 400mm cái 1.379.519 236.104 258.721 1.874.344
BB.24118 Đường kính 500mm cái 1.535.560 286.251 291.173 2.112.984
BB.24119 Đường kính 600mm cái 1.644.041 369.820 326.671 2.340.532
BB.24120 Đường kính 700mm cái 1.769.883 437.470 368.859 2.576.212
BB.24121 Đường kính 800mm cái 1.999.436 511.885 422.255 2.933.576
BB.24122 Đường kính 900mm cái 2.198.386 615.615 470.933 3.284.934
BB.24123 Đường kính 1000mm cái 2.543.550 674.245 516.366 3.734.161
BB.24124 Đường kính 1200mm cái 2.843.210 768.955 589.234 4.201.399
BB.24125 Đường kính 1300mm cái 3.091.709 832.095 634.667 4.558.471
BB.24126 Đường kính 1400mm cái 3.383.561 897.490 680.099 4.961.150
BB.24127 Đường kính 1500mm cái 3.557.251 920.040 725.532 5.202.823
BB.24128 Đường kính 1600mm cái 3.755.846 980.925 746.278 5.483.049
BB.24129 Đường kính 1800mm cái 4.079.263 1.104.950 830.653 6.014.866
BB.24130 Đường kính 2000mm cái 4.442.433 1.350.745 918.273 6.711.451
BB.24131 Đường kính 2200mm cái 4.753.747 1.472.515 1.010.612 7.236.874
BB.24132 Đường kính 2500mm cái 5.209.445 1.533.400 1.140.420 7.883.265
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
66
BB.25000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ
BB.25100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh
theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút thép
không rỉ nối bằng
phương pháp hàn
BB.25101 Đường kính 15mm cái 9.792 35.520 3.245 48.557
BB.25102 Đường kính 20mm cái 12.356 37.610 3.570 53.536
BB.25103 Đường kính 25mm cái 15.620 48.057 3.894 67.571
BB.25104 Đường kính 32mm cái 26.084 56.414 4.868 87.366
BB.25105 Đường kính 40mm cái 38.049 60.593 5.517 104.159
BB.25106 Đường kính 50mm cái 53.778 66.861 7.139 127.778
BB.25107 Đường kính 60mm cái 60.006 73.130 8.762 141.898
BB.25108 Đường kính 75mm cái 68.734 77.309 10.385 156.428
BB.25109 Đường kính 80mm cái 85.099 81.487 11.358 177.944
BB.25110 Đường kính 100mm cái 166.153 96.113 16.226 278.492
BB.25111 Đường kính 125mm cái 333.215 104.471 21.094 458.780
BB.25112 Đường kính 150mm cái 427.770 127.455 25.962 581.187
BB.25113 Đường kính 200mm cái 819.173 158.796 74.639 1.052.608
BB.25114 Đường kính 250mm cái 1.085.931 206.853 100.601 1.393.385
BB.25115 Đường kính 300mm cái 1.603.434 144.170 154.775 1.902.379
BB.25116 Đường kính 350mm cái 3.000.064 148.349 174.247 3.322.660
BB.25117 Đường kính 400mm cái 3.618.453 160.885 193.718 3.973.056
BB.25118 Đường kính 500mm cái 4.436.081 217.300 271.602 4.924.983
BB.25119 Đường kính 600mm cái 5.748.667 270.600 317.035 6.336.302
BB.25120 Đường kính 700mm cái 6.903.074 322.465 365.713 7.591.252
BB.25121 Đường kính 800mm cái 8.093.066 347.270 448.316 8.888.652
BB.25122 Đường kính 900mm cái 10.102.376 405.900 500.239 11.008.515
BB.25123 Đường kính 1000mm cái 11.128.388 430.705 552.163 12.111.256
BB.25124 Đường kính 1200mm cái 11.794.637 475.805 649.518 12.919.960
BB.25125 Đường kính 1300mm cái 12.274.849 529.925 701.342 13.506.116
BB.25126 Đường kính 1400mm cái 12.633.830 586.300 714.323 13.934.453
BB.25127 Đường kính 1500mm cái 13.237.836 631.400 792.207 14.661.443
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
67
BB.26000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
BB.26100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG
SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và
chỉnh ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút thép
tráng kẽm nối bằng
phương pháp măng sông
BB.26101 Đường kính 15mm cái 5.606 14.626 20.232
BB.26102 Đường kính 20mm cái 6.607 22.984 29.591
BB.26103 Đường kính 25mm cái 7.207 25.073 32.280
BB.26104 Đường kính 32mm cái 9.610 29.252 38.862
BB.26105 Đường kính 40mm cái 13.614 33.431 47.045
BB.26106 Đường kính 50mm cái 21.622 35.520 57.142
BB.26107 Đường kính 65mm cái 35.035 39.699 74.734
BB.26108 Đường kính 76mm cái 38.438 43.878 82.316
BB.26109 Đường kính 89mm cái 52.052 45.967 98.019
BB.26110 Đường kính 100mm cái 80.080 48.057 128.137
BB.27000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU
BB.27100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp
chỉnh, hàn với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cút dẫn xăng dầu
nối bằn phương pháp hàn
BB.27101 Đường kính <89mm cái 78.693 76.670 11.142 166.505
BB.27102 Đường kính 108x4mm cái 125.163 94.710 15.917 235.790
BB.27103 Đường kính 159x5mm cái 420.054 142.065 38.201 600.320
BB.27104 Đường kính 159x6mm cái 449.421 155.595 57.301 662.317
BB.27105 Đường kính 159x12mm cái 643.269 166.870 127.335 937.474
BB.27106 Đường kính 219x7mm cái 640.860 198.440 85.951 925.251
BB.27107 Đường kính 219x9mm cái 893.240 216.480 120.968 1.230.688
BB.27108 Đường kính 219x12mm cái 1.179.278 225.500 181.453 1.586.231
BB.27109 Đường kính 273x7mm cái 1.179.011 232.265 108.235 1.519.511
BB.27110 Đường kính 273x12mm cái 1.964.764 252.560 229.203 2.446.527
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
68
BB.28000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG
BB.28100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút,
lắp chỉnh, hàn nối côn, cút ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút đồng nối
bằng phương pháp hàn
BB.28101 Đường kính 6,4mm cái 7.936 8.567 16.503
BB.28102 Đường kính 9,5mm cái 10.586 8.567 19.153
BB.28103 Đường kính 12,7mm cái 14.590 8.985 23.575
BB.28104 Đường kính 15,9mm cái 18.235 9.611 27.846
BB.28105 Đường kính 19,1mm cái 21.699 10.029 31.728
BB.28106 Đường kính 22,2mm cái 27.708 10.656 38.364
BB.28107 Đường kính 25,4mm cái 30.261 11.701 41.962
BB.28108 Đường kính 28,6mm cái 37.795 11.910 49.705
BB.28109 Đường kính 31,8mm cái 47.081 12.119 59.200
BB.28110 Đường kính 34,9mm cái 62.861 12.328 75.189
BB.28111 Đường kính 38,1mm cái 78.392 12.537 90.929
BB.28112 Đường kính 41,3mm cái 122.897 12.745 135.642
BB.28113 Đường kính 53,9mm cái 205.506 13.999 219.505
BB.28114 Đường kính 66,7mm cái 243.095 15.044 258.139
BB.29000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA
BB.29100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp
chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa
miệng bát nối bằng
phương pháp dán keo
BB.29101 Đường kính 32mm cái 2.579 5.850 8.429
BB.29102 Đường kính 40mm cái 3.303 7.313 10.616
BB.29103 Đường kính 50mm cái 4.420 7.731 12.151
BB.29104 Đường kính 60mm cái 6.593 8.149 14.742
BB.29105 Đường kính 90mm cái 14.225 10.447 24.672
BB.29106 Đường kính 110mm cái 31.672 12.537 44.209
BB.29107 Đường kính 125mm cái 41.639 13.581 55.220
BB.29108 Đường kính 150mm cái 82.181 16.715 98.896
BB.29109 Đường kính 200mm cái 152.629 18.805 171.434
BB.29110 Đường kính 250mm cái 210.275 19.849 230.124
BB.29111 Đường kính 300mm cái 379.459 20.894 400.353
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
69
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa miệng
bát nối bằng phương
pháp dán keo
BB.29121 Đường kính 32mm cái 2.579 5.850 8.429
BB.29122 Đường kính 40mm cái 3.303 7.313 10.616
BB.29123 Đường kính 50mm cái 4.420 7.731 12.151
BB.29124 Đường kính 60mm cái 6.593 8.149 14.742
BB.29125 Đường kính 90mm cái 14.225 10.447 24.672
BB.29126 Đường kính 110mm cái 31.672 12.537 44.209
BB.29127 Đường kính 125mm cái 41.639 13.581 55.220
BB.29128 Đường kính 150mm cái 82.181 16.715 98.896
BB.29129 Đường kính 200mm cái 152.629 18.805 171.434
BB.29130 Đường kính 250mm cái 210.275 19.849 230.124
BB.29131 Đường kính 300mm cái 379.459 20.894 400.353
LẮP ĐẶT TÊ NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt tê nhựa nối bằng
phương pháp dán keo
BB.29141 Đường kính 32mm cái 2.579 5.850 8.429
BB.29142 Đường kính 40mm cái 3.303 7.313 10.616
BB.29143 Đường kính 50mm cái 4.420 7.731 12.151
BB.29144 Đường kính 60mm cái 6.593 8.149 14.742
BB.29145 Đường kính 90mm cái 14.225 10.447 24.672
BB.29146 Đường kính 110mm cái 31.672 12.537 44.209
BB.29147 Đường kính 125mm cái 41.639 13.581 55.220
BB.29148 Đường kính 150mm cái 82.181 16.715 98.896
BB.29149 Đường kính 200mm cái 152.629 18.805 171.434
BB.29150 Đường kính 250mm cái 210.275 19.849 230.124
BB.29151 Đường kính 300mm cái 379.459 20.894 400.353
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
70
BB.29200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi,
căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa nối
bằng phương pháp hàn
BB.29201 Đường kính 20mm cái 1.092 10.447 8.097 19.636
BB.29202 Đường kính 25mm cái 1.092 12.537 8.949 22.578
BB.29203 Đường kính 32mm cái 1.911 14.626 11.506 28.043
BB.29204 Đường kính 40mm cái 2.457 16.715 12.784 31.956
BB.29205 Đường kính 50mm cái 3.276 20.894 14.915 39.085
BB.29206 Đường kính 60mm cái 5.278 22.984 17.046 45.308
BB.29207 Đường kính 76mm cái 8.190 25.073 21.307 54.570
BB.29208 Đường kính 90mm cái 12.740 27.162 23.864 63.766
BB.29209 Đường kính 110mm cái 29.484 31.341 29.830 90.655
BB.29210 Đường kính 125mm cái 39.221 32.386 38.352 109.959
BB.29211 Đường kính 150mm cái 79.352 33.431 42.614 155.397
BB.29212 Đường kính 200mm cái 149.058 39.699 51.137 239.894
BB.29213 Đường kính 250mm cái 205.660 43.878 59.659 309.197
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa nối
bằng phương pháp hàn
BB.29221 Đường kính 20mm cái 1.092 10.447 8.097 19.636
BB.29222 Đường kính 25mm cái 1.092 12.537 8.949 22.578
BB.29223 Đường kính 32mm cái 1.911 14.626 11.506 28.043
BB.29224 Đường kính 40mm cái 2.457 16.715 12.784 31.956
BB.29225 Đường kính 50mm cái 3.276 20.894 14.915 39.085
BB.29226 Đường kính 60mm cái 5.278 22.984 17.046 45.308
BB.29227 Đường kính 76mm cái 8.190 25.073 21.307 54.570
BB.29228 Đường kính 90mm cái 12.740 27.162 23.864 63.766
BB.29229 Đường kính 110mm cái 29.484 31.341 29.830 90.655
BB.29230 Đường kính 125mm cái 39.221 32.386 38.352 109.959
BB.29231 Đường kính 150mm cái 79.352 33.431 42.614 155.397
BB.29232 Đường kính 200mm cái 149.058 39.699 51.137 239.894
BB.29233 Đường kính 250mm cái 205.660 43.878 59.659 309.197
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
71
LẮP ĐẶT TÊ NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt Tê nhựa nối bằng
phương pháp hàn
BB.29241 Đường kính 20mm cái 1.092 10.447 8.097 19.636
BB.29242 Đường kính 25mm cái 1.092 12.537 8.949 22.578
BB.29243 Đường kính 32mm cái 1.911 14.626 11.506 28.043
BB.29244 Đường kính 40mm cái 2.457 16.715 12.784 31.956
BB.29245 Đường kính 50mm cái 3.276 20.894 14.915 39.085
BB.29246 Đường kính 60mm cái 5.278 22.984 17.046 45.308
BB.29247 Đường kính 76mm cái 8.190 25.073 21.307 54.570
BB.29248 Đường kính 90mm cái 12.740 27.162 23.864 63.766
BB.29249 Đường kính 110mm cái 29.484 31.341 29.830 90.655
BB.29250 Đường kính 125mm cái 39.221 32.386 38.352 109.959
BB.29251 Đường kính 150mm cái 79.352 33.431 42.614 155.397
BB.29252 Đường kính 200mm cái 149.058 39.699 51.137 239.894
BB.29253 Đường kính 250mm cái 205.660 43.878 59.659 309.197
BB.29300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI
GIOĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau
chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa
PVC miệng bát bằng
phương pháp nối gioăng
BB.29301 Đường kính 110mm cái 41.977 22.984 64.961
BB.29302 Đường kính 160mm cái 105.949 27.162 133.111
BB.29303 Đường kính 200mm cái 182.992 29.252 212.244
BB.29304 Đường kính 250mm cái 269.014 33.431 302.445
BB.29305 Đường kính 300mm cái 443.150 48.057 491.207
Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính chi phí gioăng và mỡ
thoa ống.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
72
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa PVC
miệng bát bằng phương
pháp nối gioăng
BB.29321 Đường kính 110mm cái 41.977 22.984 64.961
BB.29322 Đường kính 160mm cái 105.949 27.162 133.111
BB.29323 Đường kính 200mm cái 182.992 29.252 212.244
BB.29324 Đường kính 250mm cái 269.014 33.431 302.445
BB.29325 Đường kính 300mm cái 443.150 48.057 491.207
Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính chi phí gioăng và mỡ
thoa ống.
BB.29300 LẮP ĐẶT TÊ NHỰA PVC BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt Tê nhựa PVC
bằng phương pháp nối
gioăng
BB.29341 Đường kính 110mm cái 41.977 22.984 64.961
BB.29342 Đường kính 160mm cái 105.949 27.162 133.111
BB.29343 Đường kính 200mm cái 182.992 29.252 212.244
BB.29344 Đường kính 250mm cái 269.014 33.431 302.445
BB.29345 Đường kính 300mm cái 443.150 48.057 491.207
Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được tính chi phí gioăng và mỡ
thoa ống.
BB.29400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối
phụ tùng với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa nối
bằng phương pháp măng
sông
BB.29401 Đường kính 15mm cái 1.727 8.358 10.085
BB.29402 Đường kính 20mm cái 1.963 10.447 12.410
BB.29403 Đường kính 25mm cái 2.495 12.537 15.032
BB.29404 Đường kính 32mm cái 3.653 14.626 18.279
BB.29405 Đường kính 40mm cái 4.362 16.715 21.077
BB.29406 Đường kính 50mm cái 5.557 18.805 24.362
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
73
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.29407 Đường kính 60mm cái 8.120 25.073 33.193
BB.29408 Đường kính 76mm cái 11.807 29.252 41.059
BB.29409 Đường kính 90mm cái 16.992 33.431 50.423
BB.29410 Đường kính 110mm cái 34.297 37.610 71.907
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cút nhựa nối bằng
phương pháp măng sông
BB.29421 Đường kính 15mm cái 1.727 8.358 10.085
BB.29422 Đường kính 20mm cái 1.963 10.447 12.410
BB.29423 Đường kính 25mm cái 2.495 12.537 15.032
BB.29424 Đường kính 32mm cái 3.653 14.626 18.279
BB.29425 Đường kính 40mm cái 4.362 16.715 21.077
BB.29426 Đường kính 50mm cái 5.557 18.805 24.362
BB.29427 Đường kính 60mm cái 8.120 25.073 33.193
BB.29428 Đường kính 76mm cái 11.807 29.252 41.059
BB.29429 Đường kính 90mm cái 16.992 33.431 50.423
BB.29430 Đường kính 110mm cái 34.297 37.610 71.907
LẮP ĐẶT TÊ NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt Tê nhựa nối bằng
phương pháp măng sông
BB.29441 Đường kính 15mm cái 1.727 8.358 10.085
BB.29442 Đường kính 20mm cái 1.963 10.447 12.410
BB.29443 Đường kính 25mm cái 2.222 12.537 14.759
BB.29444 Đường kính 32mm cái 3.653 14.626 18.279
BB.29445 Đường kính 40mm cái 4.362 16.715 21.077
BB.29446 Đường kính 50mm cái 5.557 18.805 24.362
BB.29447 Đường kính 60mm cái 8.120 25.073 33.193
BB.29448 Đường kính 76mm cái 11.807 29.252 41.059
BB.29449 Đường kính 90mm cái 16.992 33.431 50.423
BB.29450 Đường kính 110mm cái 34.297 37.610 71.907
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
74
BB.30000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM
BB.30100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP BẰNG ỐNG NỐI
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh,
nối ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa gân
xoắn HDPE 1 lớp nối bằng
ống nối
BB.30101 Đường kính 100mm cái 70.045 12.537 82.582
BB.30102 Đường kính 150mm cái 145.721 16.715 162.436
BB.30103 Đường kính 200mm cái 270.645 20.894 291.539
BB.30104 Đường kính 250mm cái 464.939 29.252 494.191
BB.30105 Đường kính 300mm cái 898.247 37.610 935.857
BB.30106 Đường kính 350mm cái 1.189.849 39.699 1.229.548
BB.30107 Đường kính 400mm cái 1.519.128 43.878 1.563.006
BB.30108 Đường kính 500mm cái 1.939.451 60.593 2.000.044
BB.30109 Đường kính 600mm cái 2.418.831 66.861 2.485.692
BB.30110 Đường kính 700mm cái 3.383.698 77.309 3.461.007
BB.30111 Đường kính 800mm cái 4.108.324 83.577 4.191.901
BB.30112 Đường kính 1000mm cái 4.848.869 96.113 4.944.982
BB.30200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh,
nối ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa gân
xoắn HDPE 2 lớp nối bằng
cùm
BB.30201 Đường kính 100mm cái 184.227 16.715 200.942
BB.30202 Đường kính 150mm cái 262.921 18.387 281.308
BB.30203 Đường kính 200mm cái 519.982 23.402 543.384
BB.30204 Đường kính 250mm cái 921.664 33.431 955.095
BB.30205 Đường kính 300mm cái 1.272.666 37.610 1.310.276
BB.30206 Đường kính 350mm cái 1.772.226 41.788 1.814.014
BB.30207 Đường kính 400mm cái 2.076.618 45.967 2.122.585
BB.30208 Đường kính 500mm cái 2.392.262 50.146 2.442.408
BB.30209 Đường kính 600mm cái 2.882.079 71.040 2.953.119
BB.30210 Đường kính 700mm cái 3.429.971 79.398 3.509.369
BB.30211 Đường kính 800mm cái 4.059.607 89.845 4.149.452
BB.30212 Đường kính 1000mm cái 4.927.962 100.292 5.028.254
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
75
BB.30300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh
phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa gân
xoắn HDPE 2 lớp nối bằng
cùm
BB.30301 Đường kính 12mm cái 10.511 22.550 33.061
BB.30302 Đường kính 16mm cái 13.984 22.550 36.534
BB.30303 Đường kính 20mm cái 23.542 22.550 46.092
BB.30304 Đường kính 26mm cái 25.017 27.060 52.077
BB.30305 Đường kính 32mm cái 32.487 33.825 66.312
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt Tê có cùng điều kiện và biện pháp thi công thì áp dụng hao phí
nhân công có đường kính tương ứng ở bảng mức trên nhân với hệ số 1,5.
BB.30400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét
keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt côn, cút nhựa
HDPE bằng phương pháp
dán keo
BB.30401 Đường kính 16mm cái 6.645 5.638 12.283
BB.30402 Đường kính 20mm cái 7.776 6.314 14.090
BB.30403 Đường kính 25mm cái 10.721 6.765 17.486
BB.30404 Đường kính 32mm cái 12.883 7.216 20.099
BB.30405 Đường kính 40mm cái 19.255 9.020 28.275
BB.30406 Đường kính 50mm cái 19.640 8.776 28.416
BB.30407 Đường kính 63mm cái 23.552 9.402 32.954
BB.30408 Đường kính 75mm cái 29.429 10.447 39.876
BB.30409 Đường kính 90mm cái 34.891 12.537 47.428
BB.30410 Đường kính 110mm cái 40.264 13.581 53.845
BB.30411 Đường kính 125mm cái 41.592 15.044 56.636
BB.30412 Đường kính 140mm cái 49.225 16.715 65.940
BB.30413 Đường kính 160mm cái 53.397 19.223 72.620
BB.30414 Đường kính 180mm cái 68.581 22.984 91.565
BB.30415 Đường kính 200mm cái 72.552 25.073 97.625
BB.30416 Đường kính 250mm cái 88.589 27.162 115.751
BB.30417 Đường kính 280mm cái 120.072 31.341 151.413
BB.30418 Đường kính 320mm cái 307.996 35.520 343.516
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
76
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.30419 Đường kính 350mm cái 359.900 37.610 397.510
BB.30500 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét
keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt măng sông nhựa
HDPE
BB.30501 Đường kính 16mm cái 14.104 9.922 24.026
BB.30502 Đường kính 20mm cái 16.773 12.403 29.176
BB.30503 Đường kính 25mm cái 25.566 14.883 40.449
BB.30504 Đường kính 32mm cái 33.328 17.364 50.692
BB.30505 Đường kính 40mm cái 49.131 18.387 67.518
BB.30506 Đường kính 50mm cái 63.871 20.685 84.556
BB.30507 Đường kính 63mm cái 84.040 27.580 111.620
BB.30508 Đường kính 75mm cái 136.543 32.177 168.720
BB.30509 Đường kính 90mm cái 237.581 36.774 274.355
BB.31000 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ
BB.31100 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ NỐI
BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công côn, cút, hàn côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặtcôn,
cút thông gió hộp ghép mí
nối bằng phương pháp mặt
bích
BB.31101 Chu vi côn, cút 0,8m r= α cái 72.986 175.890 5.146 254.022
BB.31102 Chu vi côn, cút 1,2m r = α cái 128.715 345.015 10.098 483.828
BB.31103 Chu vi côn, cút 1,6m r = α cái 199.595 568.260 16.758 784.613
BB.31104 Chu vi côn, cút 2,0m r = α cái 286.494 843.370 24.628 1.154.492
BB.31105 Chu vi côn, cút 2,4m r = α cái 390.491 1.174.855 34.315 1.599.661
BB.31106 Chu vi côn, cút 2,8m r = α cái 510.630 1.186.130 46.494 1.743.254
BB.31107 Chu vi côn, cút 3,2m r = α cái 657.639 1.833.315 58.602 2.549.556
BB.31108 Chu vi côn, cút 3,6m r = α cái 809.224 2.478.245 72.651 3.360.120
BB.31109 Chu vi côn, cút 4,4m r = α cái 1.162.177 3.619.275 107.036 4.888.488
BB.31110 Chu vi côn, cút 4,8m r = α cái 1.362.787 4.270.970 125.198 5.758.955
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
77
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.31111 Chu vi côn, cút 5,6m r = α cái 1.814.108 4.593.435 167.578 6.575.121
BB.31112 Chu vi côn, cút 6,0m r = α cái 2.063.168 5.231.600 191.795 7.486.563
BB.31113 Chu vi côn, cút 6,4m r = α cái 2.328.570 5.917.120 217.952 8.463.642
BB.31114 Chu vi côn, cút 7,2m r = α cái 2.907.318 7.418.950 272.440 10.598.708
BB.31115 Chu vi côn, cút 8,0m r = α cái 3.551.434 9.110.200 332.982 12.994.616
Ghi chú: - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.
BB.31200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ TRÒN GHÉP MÍ NỐI
BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công côn, cút, hàn côn cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt côn, cút
thông gió tròn ghép mí nối
bằng phương pháp mặt bích
BB.31201 Đường kính côn, cút 109mm cái 32.223 65.395 1.816 99.434
BB.31202 Đường kính côn, cút 137mm cái 43.010 99.220 3.027 145.257
BB.31203 Đường kính côn, cút 164mm cái 54.470 137.555 3.935 195.960
BB.31204 Đường kính côn, cút 164mm cái 68.287 180.400 5.146 253.833
BB.31205 Đường kính côn, cút 219mm cái 84.474 232.265 6.660 323.399
BB.31206 Đường kính côn, cút 246mm cái 102.079 290.895 8.476 401.450
BB.31207 Đường kính côn, cút 273mm cái 121.296 351.780 10.292 483.368
BB.31208 Đường kính côn, cút 301mm cái 143.880 423.940 12.520 580.340
BB.31209 Đường kính côn, cút 328mm cái 166.786 500.610 14.530 681.926
BB.31210 Đường kính côn, cút 383mm cái 219.950 671.990 19.785 911.725
BB.31211 Đường kính côn, cút 437mm cái 279.102 865.920 25.234 1.170.256
BB.31212 Đường kính côn, cút 492mm cái 347.093 1.089.165 31.893 1.468.151
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
78
BB.31300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt tê
thông gió hộp ghép mí
nối bằng phương pháp
mặt bích
BB.31301 Chu vi tê 0,8x0,56x0,8m cái 64.838 128.535 9.493 202.866
BB.31302 Chu vi tê 1,2x0,69x1,2m cái 92.308 211.970 16.346 320.624
BB.31303 Chu vi tê 1,2x1,1x1,2m cái 123.726 349.525 27.849 501.100
BB.31304 Chu vi tê 1,6x0,8x1,6m cái 126.255 311.190 24.822 462.267
BB.31305 Chu vi tê 1,6x1,13x1,6m cái 152.189 423.940 35.114 611.243
BB.31306 Chu vi tê 2x1,26x2m cái 198.307 563.750 47.634 809.691
BB.31307 Chu vi tê 2x1,79x2m cái 266.297 863.665 73.256 1.203.218
BB.31308 Chu vi tê 2,4x1,83x2,4m cái 309.230 980.925 84.565 1.374.720
BB.31309 Chu vi tê 2,4x2,19x2,4m cái 370.977 1.253.780 107.765 1.732.522
BB.31310 Chu vi tê 2,8x2,12x2,8m cái 397.932 1.292.115 113.020 1.803.067
BB.31311 Chu vi tê 2,8x2,48x2,8m cái 468.880 1.605.560 139.852 2.214.292
BB.31312 Chu vi tê 3,2x2,53x3,2m cái 525.792 1.765.665 155.593 2.447.050
BB.31313 Chu vi tê 3,2x2,99x3,2m cái 635.999 2.252.745 197.173 3.085.917
BB.31314 Chu vi tê 3,6x2,94x3,6m cái 671.953 2.311.375 205.044 3.188.372
BB.31315 Chu vi tê 3,6x3,29x3,6m cái 764.445 2.728.550 239.747 3.732.742
BB.31316 Chu vi tê 4x3,35x4m cái 836.850 2.926.990 260.937 4.024.777
BB.31317 Chu vi tê 4x3,79x4m cái 975.852 3.547.115 313.003 4.835.970
BB.31318 Chu vi tê 4,4x3,51x4,4m cái 946.140 3.287.790 295.446 4.529.376
BB.31319 Chu vi tê 4,4x3,98x4,4m cái 1.095.905 3.955.270 352.161 5.403.336
BB.31320 Chu vi tê 4,8x3,92x4,8m cái 1.141.579 4.020.665 362.042 5.524.286
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
79
BB.31400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt tê
thông gió tròn đều ghép
mí nối bằng phương
pháp mặt bích
BB.31401 Đường kính tê 109mm cái 38.283 85.690 3.027 127.000
BB.31402 Đường kính tê 137mm cái 66.590 175.890 6.054 248.534
BB.31403 Đường kính tê 164mm cái 104.927 302.170 8.887 415.984
BB.31404 Đường kính tê 191mm cái 177.543 457.765 13.319 648.627
BB.31405 Đường kính tê 219mm cái 245.465 649.440 19.179 914.084
BB.31406 Đường kính tê 246mm cái 127.834 376.585 10.898 515.317
BB.31407 Đường kính tê 273mm cái 152.353 457.765 13.319 623.437
BB.31408 Đường kính tê 301mm cái 180.997 552.475 16.152 749.624
BB.31409 Đường kính tê 328mm cái 210.721 649.440 19.179 879.340
BB.31410 Đường kính tê 383mm cái 279.035 874.940 25.428 1.179.403
BB.31411 Đường kính tê 437mm cái 351.528 1.125.245 33.104 1.509.877
BB.31412 Đường kính tê 492mm cái 438.709 1.416.140 41.169 1.896.018
BB.31500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH VUÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp bích
vuông
BB.31501 Chu vi bích 0,8m cái 105.616 49.610 30.682 185.908
BB.31502 Chu vi bích 1,2m cái 158.415 72.160 46.012 276.587
BB.31503 Chu vi bích 1,6m cái 211.192 96.965 61.559 369.716
BB.31504 Chu vi bích 2,0m cái 264.741 191.675 122.101 578.517
BB.31505 Chu vi bích 2,4m cái 317.680 232.265 146.318 696.263
BB.31506 Chu vi bích 2,8m cái 370.909 270.600 170.729 812.238
BB.31507 Chu vi bích 3,2m cái 426.015 514.140 325.523 1.265.678
BB.31508 Chu vi bích 3,6m cái 479.257 579.535 366.086 1.424.878
BB.31509 Chu vi bích 4,0m cái 532.540 642.675 406.649 1.581.864
BB.31510 Chu vi bích 4,4m cái 585.761 708.070 447.407 1.741.238
BB.31511 Chu vi bích 4,8m cái 640.317 771.210 487.970 1.899.497
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
80
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.31512 Chu vi bích 5,6m cái 746.698 899.745 569.508 2.215.951
BB.31513 Chu vi bích 6,4m cái 853.283 1.028.280 650.634 2.532.197
BB.31514 Chu vi bích 7,2m cái 960.272 1.156.815 731.955 2.849.042
BB.31515 Chu vi bích 8,0m cái 1.066.857 1.285.350 813.493 3.165.700
BB.31600 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BÍCH TRÒN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia
công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp bích tròn
BB.31601 Đường kính bích 109mm cái 42.903 20.295 13.125 76.323
BB.31602 Đường kính bích 137mm cái 54.281 27.060 16.346 97.687
BB.31603 Đường kính bích 164mm cái 64.413 31.570 19.785 115.768
BB.31604 Đường kính bích 191mm cái 75.731 36.080 23.006 134.817
BB.31605 Đường kính bích 219mm cái 87.109 42.845 26.445 156.399
BB.31606 Đường kính bích 246mm cái 97.241 47.355 29.666 174.262
BB.31607 Đường kính bích 273mm cái 108.620 51.865 33.104 193.589
BB.31608 Đường kính bích 301mm cái 119.901 56.375 36.325 212.601
BB.31609 Đường kính bích 328mm cái 130.012 63.140 39.352 232.504
BB.31610 Đường kính bích 383mm cái 151.523 72.160 46.012 269.695
BB.31611 Đường kính bích 437mm cái 173.013 83.435 52.672 309.120
BB.31612 Đường kính bích 492mm cái 194.425 94.710 59.331 348.466
BB.31700 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO,
NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn,
gia công côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt côn,
cút thông gió hộp ghép mí
dán keo, nối bằng phương
pháp mặt bích
BB.31701 Chu vi côn, cút 0,8m r = α cái 73.864 157.850 6.054 237.768
BB.31702 Chu vi côn, cút 1,2m r = α cái 129.594 311.190 9.081 449.865
BB.31703 Chu vi côn, cút 1,6m r = α cái 200.474 509.630 15.136 725.240
BB.31704 Chu vi côn, cút 2,0m r = α cái 287.372 755.425 24.217 1.067.014
BB.31705 Chu vi côn, cút 2,4m r = α cái 391.370 1.053.085 33.298 1.477.753
BB.31706 Chu vi côn, cút 2,8m r = α cái 510.952 1.398.100 45.407 1.954.459
BB.31707 Chu vi côn, cút 3,2m r = α cái 658.390 1.790.470 57.515 2.506.375
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
81
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.31708 Chu vi côn, cút 3,6m r = α cái 809.898 2.227.940 72.651 3.110.489
BB.31709 Chu vi côn, cút 4,0m r = α cái 978.505 2.719.530 89.491 3.787.526
BB.31710 Chu vi côn, cút 4,4m r = α cái 1.162.697 3.256.220 108.006 4.526.923
BB.31711 Chu vi côn, cút 4,8m r = α cái 1.362.473 3.454.660 124.111 4.941.244
BB.31712 Chu vi côn, cút 5,6m r = α cái 1.811.808 3.711.730 166.491 5.690.029
BB.31713 Chu vi côn, cút 6,4m r = α cái 2.325.752 5.328.565 217.952 7.872.269
BB.31714 Chu vi côn, cút 7,2m r = α cái 2.903.983 6.688.330 272.440 9.864.753
BB.31715 Chu vi côn, cút 8,0m r = α cái 3.547.582 8.201.435 332.982 12.081.999
Ghi chú: - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.
BB.31800 GIA CÔNG VÀ LẮP TÊ THÔNG GIÓ HỘP GHÉP MÍ DÁN KEO NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn,
gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt tê
thông gió hộp ghép mí
dán keo, nối bằng
phương pháp mặt bích
BB.31801 Chu vi tê 0,8x0,57x0,8m cái 66.313 128.535 9.493 204.341
BB.31802 Chu vi tê 1,2x0,69x1,2m cái 93.783 211.970 16.346 322.099
BB.31803 Chu vi tê 1,2x1,1x1,2m cái 125.201 349.525 27.849 502.575
BB.31804 Chu vi tê 1,6x0,8x1,6m cái 127.730 311.190 24.822 463.742
BB.31805 Chu vi tê 1,6x1,13x1,6m cái 153.663 423.940 35.114 612.717
BB.31806 Chu vi tê 2,0x1,26x2,0m cái 199.417 563.750 47.634 810.801
BB.31807 Chu vi tê 2,0x1,79x2,0m cái 267.387 856.900 73.256 1.197.543
BB.31808 Chu vi tê 2,4x1,83x2,4m cái 309.829 980.925 84.565 1.375.319
BB.31809 Chu vi tê 2,4x2,3x2,4m cái 392.764 1.348.490 115.636 1.856.890
BB.31810 Chu vi tê 2,8x2,12x2,8m cái 398.454 1.292.115 113.020 1.803.589
BB.31811 Chu vi tê 2,8x2,48x2,8m cái 470.355 1.605.560 139.852 2.215.767
BB.31812 Chu vi tê 3,2x2,53x3,2m cái 527.266 1.765.665 155.593 2.448.524
BB.31813 Chu vi tê 3,2x3,0x3,2m cái 637.474 2.252.745 197.173 3.087.392
BB.31814 Chu vi tê 3,6x2,94x3,6m cái 673.428 2.311.375 205.044 3.189.847
BB.31815 Chu vi tê 3,6x2,29x3,6m cái 765.485 2.728.550 239.747 3.733.782
BB.31816 Chu vi tê 4,0x3,35x4,0m cái 840.097 2.926.990 260.937 4.028.024
BB.31817 Chu vi tê 4,0x3,49x4,0m cái 979.145 3.547.115 313.003 4.839.263
BB.31818 Chu vi tê 4,4x3,51x4,4m cái 949.523 3.287.790 295.446 4.532.759
BB.31819 Chu vi tê 4,4x3,98x4,4m cái 1.099.379 3.955.270 352.161 5.406.810
BB.31820 Chu vi tê 4,8x3,92x4,8m cái 1.145.144 4.020.665 362.042 5.527.851
BB.31821 Chu vi tê 4,8x4,38x4,8m cái 1.309.180 4.751.285 424.207 6.484.672
BB.31822 Chu vi tê 5,6x4,96x5,6m cái 1.687.109 5.513.475 551.539 7.752.123
BB.31823 Chu vi tê 6,4x5,77x6,4m cái 2.222.266 6.528.225 736.604 9.487.095
BB.31824 Chu vi tê 7,2x6,79x7,2m cái 2.957.191 8.837.345 995.313 12.789.849
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
82
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.31825 Chu vi tê 8,0x7,59x8,0m cái 3.656.190 10.981.850 1.239.104 15.877.144
BB.31900 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TÊ THÔNG GIÓ TRÒN ĐỀU GHÉP MÍ DÁN KEO,
NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn,
gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt tê
thông gió tròn đều ghép
mí dán keo, nối bằng
phương pháp mặt bích
BB.31901 Đường kính tê 109mm cái 39.162 67.650 3.027 109.839
BB.31902 Đường kính tê 137mm cái 52.979 103.730 3.027 159.736
BB.31903 Đường kính tê 164mm cái 67.469 142.065 6.054 215.588
BB.31904 Đường kính tê 191mm cái 85.073 187.165 6.054 278.292
BB.31905 Đường kính tê 219mm cái 105.806 241.285 9.081 356.172
BB.31906 Đường kính tê 246mm cái 128.712 302.170 12.108 442.990
BB.31907 Đường kính tê 273mm cái 153.232 365.310 12.108 530.650
BB.31908 Đường kính tê 301mm cái 181.441 441.980 15.136 638.557
BB.31909 Đường kính tê 328mm cái 211.600 518.650 18.163 748.413
BB.31910 Đường kính tê 383mm cái 279.913 699.050 24.217 1.003.180
BB.31911 Đường kính tê 437mm cái 355.942 899.745 33.298 1.288.985
BB.31912 Đường kính tê 492mm cái 443.627 1.132.010 42.380 1.618.017
BB.32000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ
THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI.
BB.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ,
sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt
thanh tăng cường
BB.32101 Thanh tăng cường tấn 13.919.110 12.014.165 154.533 26.087.808
BB.32200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ,
sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
83
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt giá
đỡ ống điều hoà không
khí
BB.32201 Giá đỡ ống tấn 13.970.873 13.643.913 772.665 28.387.451
BB.32300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cửa
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cửa lưới
Kích thước cửa
BB.32301 250x200mm cửa 33.000 41.788 1.885 76.673
BB.32302 500x300mm cửa 95.000 73.130 3.393 171.523
BB.32303 500x400mm cửa 126.000 85.666 3.959 215.625
BB.32304 500x500mm cửa 157.000 98.203 4.713 259.916
BB.32305 600x600mm cửa 224.000 121.770 5.278 351.048
BB.32306 1000x400mm cửa 249.000 139.810 6.032 394.842
BB.32307 1000x600mm cửa 371.000 164.615 7.352 542.967
BB.32308 1300x1200mm cửa 953.000 257.070 11.499 1.221.569
BB.32309 1250x300mm cửa 235.000 155.595 6.786 397.381
BB.32310 1500x200mm cửa 191.000 169.125 7.352 367.477
BB.32311 1500x500mm cửa 463.000 200.695 8.671 672.366
BB.32312 1600x1500mm cửa 1.461.000 324.720 14.326 1.800.046
BB.32313 2000x200mm cửa 255.000 225.500 10.179 490.679
BB.32314 3000x250mm cửa 472.000 333.740 14.892 820.632
BB.32400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cửa gió đơn
Kích thước cửa
BB.32401 150x150mm cái 39.812 18.805 13.572 72.189
BB.32402 200x200mm cái 69.066 20.894 18.096 108.056
BB.32403 100x200mm cái 35.812 18.805 13.572 68.189
BB.32404 200x300mm cái 102.066 22.984 2.714 127.764
BB.32405 200x400mm cái 135.558 31.341 3.393 170.292
BB.32406 200x600mm cái 202.050 39.699 4.713 246.462
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
84
BB.32500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cửa gió kép
Kích thước cửa
BB.32501 200x450mm cái 188.140 43.878 5.278 237.296
BB.32502 200x750mm cái 311.878 50.146 8.294 370.318
BB.32503 200x950mm cái 394.370 60.593 10.745 465.708
BB.32504 200x1200mm cái 497.526 75.219 13.572 586.317
BB.32505 200x400mm cái 167.558 35.520 5.278 208.356
BB.32506 200x850mm cái 353.124 52.236 8.671 414.031
BB.32600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt cửa phân phối
khí
BB.32601 Lắp đặt cửa phân phối khí cái 332.972 261.178 594.150
BB.33000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.33100 LẮP ĐẶT BU
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt BU
BB.33101 Đường kính BU 50mm cái 60.826 33.431 94.257
BB.33102 Đường kính BU 60mm cái 70.757 37.610 108.367
BB.33103 Đường kính BU 70mm cái 84.378 43.878 128.256
BB.33104 Đường kính BU 80mm cái 92.809 48.057 140.866
BB.33105 Đường kính BU 90mm cái 99.830 52.236 152.066
BB.33106 Đường kính BU 100mm cái 114.053 56.414 170.467
BB.33107 Đường kính BU 110mm cái 136.976 60.593 197.569
BB.33108 Đường kính BU 125mm cái 158.068 66.861 224.929
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
85
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.33109 Đường kính BU 150mm cái 187.681 71.040 258.721
BB.33110 Đường kính BU 160mm cái 200.912 73.130 274.042
BB.33111 Đường kính BU 170mm cái 227.915 77.309 305.224
BB.33112 Đường kính BU 180mm cái 244.116 81.487 325.603
BB.33113 Đường kính BU 200mm cái 291.821 89.845 381.666
BB.33114 Đường kính BU 250mm cái 540.246 114.918 655.164
BB.33115 Đường kính BU 300mm cái 723.492 72.085 12.583 808.160
BB.33116 Đường kính BU 350mm cái 837.344 84.204 15.729 937.277
BB.33117 Đường kính BU 400mm cái 1.020.362 96.113 17.302 1.133.777
BB.33118 Đường kính BU 500mm cái 1.454.645 117.008 17.302 1.588.955
BB.33119 Đường kính BU 600mm cái 1.925.993 153.340 22.021 2.101.354
BB.33120 Đường kính BU 700mm cái 2.452.085 184.910 22.021 2.659.016
BB.33121 Đường kính BU 800mm cái 2.789.919 211.970 22.021 3.023.910
BB.33122 Đường kính BU 900mm cái 3.094.389 254.815 22.021 3.371.225
BB.33123 Đường kính BU 1000mm cái 3.320.312 293.150 22.021 3.635.483
BB.33124 Đường kính BU 1100mm cái 3.758.296 363.055 22.021 4.143.372
BB.33125 Đường kính BU 1200mm cái 4.102.066 392.370 25.167 4.519.603
BB.33126 Đường kính BU 1400mm cái 4.938.482 487.080 25.167 5.450.729
BB.33127 Đường kính BU 1600mm cái 5.779.998 615.615 25.167 6.420.780
BB.33128 Đường kính BU 1800mm cái 6.635.015 676.500 25.167 7.336.682
BB.33129 Đường kính BU 2000mm cái 7.475.932 766.700 25.167 8.267.799
BB.33200 LẮP ĐẶT BE
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt BE
BB.33201 Đường kính BE 50mm cái 160.526 22.984 183.510
BB.33202 Đường kính BE 60mm cái 171.457 27.162 198.619
BB.33203 Đường kính BE 70mm cái 253.095 31.341 284.436
BB.33204 Đường kính BE 80mm cái 429.843 33.431 463.274
BB.33205 Đường kính BE 90mm cái 500.680 37.610 538.290
BB.33206 Đường kính BE 100mm cái 624.952 39.699 664.651
BB.33207 Đường kính BE 110mm cái 655.986 41.788 697.774
BB.33208 Đường kính BE 125mm cái 699.050 45.967 745.017
BB.33209 Đường kính BE 150mm cái 783.348 50.146 833.494
BB.33210 Đường kính BE 160mm cái 803.380 52.236 855.616
BB.33211 Đường kính BE 170mm cái 829.413 54.325 883.738
BB.33212 Đường kính BE 180mm cái 850.475 56.414 906.889
BB.33213 Đường kính BE 200mm cái 897.640 62.683 960.323
BB.33214 Đường kính BE 250mm cái 1.073.437 81.487 1.154.924
BB.33215 Đường kính BE 300mm cái 1.487.489 50.146 12.583 1.550.218
BB.33216 Đường kính BE 350mm cái 1.938.214 58.504 15.729 2.012.447
BB.33217 Đường kính BE 400mm cái 2.107.711 73.130 17.302 2.198.143
BB.33218 Đường kính BE 500mm cái 3.186.119 89.845 17.302 3.293.266
BB.33219 Đường kính BE 600mm cái 4.110.011 117.260 22.021 4.249.292
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
86
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.33220 Đường kính BE 700mm cái 117.412 135.300 22.021 274.733
BB.33221 Đường kính BE 800mm cái 122.712 162.360 22.021 307.093
BB.33222 Đường kính BE 900mm cái 128.983 193.930 22.021 344.934
BB.33223 Đường kính BE 1000mm cái 137.314 225.500 22.021 384.835
BB.33224 Đường kính BE 1100mm cái 170.917 252.560 22.021 445.498
BB.33225 Đường kính BE 1200mm cái 205.221 302.170 22.021 529.412
BB.33226 Đường kính BE 1400mm cái 272.527 383.350 25.167 681.044
BB.33227 Đường kính BE1500mm cái 306.831 417.175 25.167 749.173
BB.33228 Đường kính BE 1600mm cái 340.134 473.550 25.167 838.851
BB.33229 Đường kính BE1800mm cái 407.441 518.650 25.167 951.258
BB.33230 Đường kính BE 2000mm cái 475.948 590.810 25.167 1.091.925
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm BE D ≥ 700mm.
BB.33300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt mối nối mềm
BB.33301 ĐK mối nối mềm d≤50mm cái 27.803 54.325 82.128
BB.33302 ĐK mối nối mềm 80mm cái 38.704 79.398 118.102
BB.33303 ĐK mối nối mềm 100mm cái 48.505 96.113 144.618
BB.33304 ĐK mối nối mềm 150mm cái 68.207 114.918 183.125
BB.33305 ĐK mối nối mềm 200mm cái 100.010 146.259 246.269
BB.33306 ĐK mối nối mềm 250mm cái 148.503 167.154 315.657
BB.33307 ĐK mối nối mềm 300mm cái 199.508 152.528 22.021 374.057
BB.33308 ĐK mối nối mềm 350mm cái 236.008 183.869 22.021 441.898
BB.33309 ĐK mối nối mềm 400mm cái 278.012 206.853 28.312 513.177
BB.33310 ĐK mối nối mềm 500mm cái 332.513 244.462 28.312 605.287
BB.33311 ĐK mối nối mềm 600mm cái 446.245 315.700 34.604 796.549
BB.33312 ĐK mối nối mềm 700mm cái 521.092 354.035 34.604 909.731
BB.33313 ĐK mối nối mềm 800mm cái 583.098 405.900 44.041 1.033.039
BB.33314 ĐK mối nối mềm 900mm cái 659.946 432.960 44.041 1.136.947
BB.33315 ĐK mối nối mềm 1100mm cái 864.366 529.925 44.041 1.438.332
BB.33316 ĐK mối nối mềm 1200mm cái 925.373 579.535 50.333 1.555.241
BB.33317 ĐK mối nối mềm 1250mm cái 955.376 602.085 50.333 1.607.794
BB.33318 ĐK mối nối mềm 1300mm cái 986.379 626.890 50.333 1.663.602
BB.33319 ĐK mối nối mềm 1350mm cái 1.016.382 651.695 50.333 1.718.410
BB.33320 ĐK mối nối mềm 1400mm cái 1.056.546 674.245 50.333 1.781.124
BB.33321 ĐK mối nối mềm 1500mm cái 1.125.553 723.855 56.625 1.906.033
BB.33322 ĐK mối nối mềm 1600mm cái 1.216.722 771.210 56.625 2.044.557
BB.33323 ĐK mối nối mềm 1700mm cái 1.292.809 818.565 62.916 2.174.290
BB.33324 ĐK mối nối mềm 1800mm cái 1.368.897 868.175 62.916 2.299.988
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
87
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.33325 ĐK mối nối mềm 1900mm cái 1.444.984 915.530 62.916 2.423.430
BB.33326 ĐK mối nối mềm 2000mm cái 1.584.078 965.140 62.916 2.612.134
BB.33400 LẮP ĐẶT MỐI NỐI LIÊN KẾT TRÊN TUYẾN DẪN XĂNG DẦU
Thành phần công việc:
Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu, di chuyển vật liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát
mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót, bọc mối nối theo tiêu chuẩn.
Đơn vị tính: đồng/mối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt mối nối liên kết trên
tuyến dẫn xăng dầu
BB.33401 ĐKmối nối 57x3,5mm mối 1.880 133.045 3.152 138.077
BB.33402 ĐK mối nối 67-89x4mm mối 5.183 180.400 12.610 198.193
BB.33403 ĐK mối nối 108x4mm mối 6.294 216.480 15.762 238.536
BB.33404 ĐK mối nối 159x5mm mối 14.350 270.600 34.677 319.627
BB.33405 ĐK mối nối 219x7mm mối 30.672 324.720 262.710 618.102
BB.33406 ĐK mối nối 273x8mm mối 43.854 360.800 300.540 705.194
Ghi chú: - Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì vật liệu lấy theo định mức của bảo ôn tuyến
ống chính nhân tỷ lệ thuận tùy theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng nhân công của từng lớp
thì được nhân với hệ số 1,1.
- Nếu liên kết nối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh
môi trường và phòng cứu hỏa, trị số nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hỏa và nhân công
cứu hỏa sẽ lập dự toán riêng).
- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m thì hao phí máy nhân với hệ số
1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì hao phí máy nhân với 1,5.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
88
BB.33500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống,
cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đai khởi thuỷ
BB.33501 Đường kính ống 60mm cái 91.009 25.073 116.082
BB.33502 Đường kính ống 80mm cái 95.010 35.520 130.530
BB.33503 Đường kính ống 100mm cái 96.010 41.788 137.798
BB.33504 Đường kính ống 125mm cái 103.010 48.057 151.067
BB.33505 Đường kính ống 150mm cái 130.325 52.236 182.561
BB.33506 Đường kính ống 200mm cái 184.330 68.951 253.281
BB.33507 Đường kính ống 250mm cái 328.345 100.292 428.637
BB.33508 Đường kính ống 300mm cái 701.882 114.918 816.800
BB.33509 Đường kính ống 350mm cái 998.912 125.365 1.124.277
BB.33510 Đường kính ống 400mm cái 1.231.435 154.617 1.386.052
BB.33511 Đường kính ống 450mm cái 1.462.458 162.975 1.625.433
BB.33512 Đường kính ống 500mm cái 1.624.474 192.227 1.816.701
BB.33513 Đường kính ống 600mm cái 1.855.498 248.050 2.103.548
BB.33514 Đường kính ống 700mm cái 2.164.528 275.110 2.439.638
BB.33515 Đường kính ống 800mm cái 2.472.059 313.445 2.785.504
BB.34000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HOẢ
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu
lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.34100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HOẢ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt trụ cứu hoả
BB.34101 Đường kính 100mm cái 2.315.037 94.024 2.409.061
BB.34102 Đường kính 150mm cái 7.522.699 106.560 7.629.259
BB.34200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HOẢ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt họng cứu hoả
BB.34201 Đường kính 80mm cái 1.208.800 73.130 1.281.930
BB.34202 Đường kính 100mm cái 1.389.194 85.666 1.474.860
Ghi chú: Đơn giá công tác họng cứu hoả và trụ cứu hoả được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
89
BB.35100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra
đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp đặt đồng hồ đo lưu
lượng
Quy cách đồng hồ
BB.35101 - 50mm cái 484.948 148.830 633.778
BB.35102 - 100mm cái 954.895 189.420 1.144.315
BB.35103 - 200mm cái 2.420.442 223.245 2.643.687
BB.35104 - 300mm cái 3.897.178 239.030 4.136.208
BB.35105 - 400mm cái 4.859.470 306.680 5.166.150
BB.35106 - 500mm cái 5.825.362 365.310 6.190.672
BB.35107 - 600mm cái 7.304.410 412.665 7.717.075
BB.35200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren,
khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt đồng hồ đo áp
lực
BB.35201 Đồng hồ đo áp lực cái 280.028 191.675 471.703
BB.36100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng,
lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt van mặt bích
BB.36101 Đường kính van 40mm cái 205.321 78.925 284.246
BB.36102 Đường kính van 50mm cái 256.226 92.455 348.681
BB.36103 Đường kính van 80mm cái 310.431 112.750 423.181
BB.36104 Đường kính van 100mm cái 344.134 135.300 479.434
BB.36105 Đường kính van 150mm cái 458.146 171.380 629.526
BB.36106 Đường kính van 200mm cái 636.764 216.480 853.244
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
90
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.36107 Đường kính van 250mm cái 1.012.001 245.795 1.257.796
BB.36108 Đường kính van 300mm cái 1.193.919 182.655 22.021 1.398.595
BB.36109 Đường kính van 350mm cái 1.408.641 220.990 22.021 1.651.652
BB.36110 Đường kính van 400mm cái 1.585.518 248.050 28.312 1.861.880
BB.36111 Đường kính van 500mm cái 2.021.392 293.150 28.312 2.342.854
BB.36112 Đường kính van 600mm cái 2.187.354 380.689 34.604 2.602.647
BB.36113 Đường kính van 700mm cái 2.436.020 427.354 34.604 2.897.978
BB.36114 Đường kính van 800mm cái 2.953.971 491.212 44.041 3.489.224
BB.36115 Đường kính van 1000mm cái 3.452.725 542.789 44.041 4.039.555
BB.36116 Đường kính van 1200mm cái 3.610.681 650.856 50.333 4.311.870
BB.36117 Đường kính van 1500mm cái 4.382.598 815.412 56.625 5.254.635
BB.36118 Đường kính van 1800mm cái 5.175.457 977.512 62.916 6.215.885
BB.36119 Đường kính van 2000mm cái 5.909.751 987.336 62.916 6.960.003
BB.36120 Đường kính van 2200mm cái 7.257.466 1.085.579 67.635 8.410.680
BB.36121 Đường kính van 2400mm cái 7.935.513 1.183.821 67.635 9.186.969
BB.36122 Đường kính van 2500mm cái 8.683.168 1.284.519 67.635 10.035.322
BB.36200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt
gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt van xả khí
BB.36201 Đường kính van 25mm cái 368.737 31.570 400.307
BB.36202 Đường kính van 32mm cái 466.247 40.590 506.837
BB.36203 Đường kính van 40mm cái 850.285 51.865 902.150
BB.36204 Đường kính van 50mm cái 1.566.357 58.630 1.624.987
BB.36205 Đường kính van 76mm cái 1.661.866 74.415 1.736.281
BB.36206 Đường kính van 89mm cái 1.881.338 78.925 1.960.263
BB.36207 Đường kính van 100mm cái 2.311.831 85.690 2.397.521
BB.36208 Đường kính van 150mm cái 3.778.778 128.535 3.907.313
BB.36209 Đường kính van 200mm cái 6.187.819 171.380 6.359.199
BB.36300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt
bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt van phao điều
chỉnh tốc độ lọc
BB.36301 Đường kính van 250mm cái 3.523.144 326.975 3.850.119
BB.36302 Đường kính van 300mm cái 5.960.384 383.350 6.343.734
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
91
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.36303 Đường kính van 350mm cái 9.591.643 451.000 10.042.643
BB.36304 Đường kính van 400mm cái 14.902.474 462.275 15.364.749
BB.36305 Đường kính van 500mm cái 26.595.439 547.965 27.143.404
Ghi chú: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính
riêng theo yêu cầu kỹ thuật. Trong đơn giá chưa tính chi phí van phao.
BB.36400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ
bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt van đáy
BB.36401 Đường kính van 400mm cái 15.138.974 439.725 40.446 15.619.145
BB.36402 Đường kính van 500mm cái 17.977.398 527.670 40.446 18.545.514
BB.36403 Đường kính van 600mm cái 24.688.969 588.555 40.446 25.317.970
BB.36404 Đường kính van 700mm cái 29.704.610 671.990 40.446 30.417.046
BB.36405 Đường kính van 800mm cái 36.106.150 771.210 40.446 36.917.806
BB.36500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và
hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt van điện
BB.36501 Đường kính van 400mm cái 83.968 648.337 40.446 772.751
BB.36502 Đường kính van 500mm cái 113.511 786.508 40.446 940.465
BB.36503 Đường kính van 600mm cái 132.413 866.221 40.446 1.039.080
BB.36504 Đường kính van 700mm cái 168.257 988.449 40.446 1.197.152
BB.36505 Đường kính van 800mm cái 194.359 1.137.247 40.446 1.372.052
BB.36506 Đường kính van 900mm cái 237.404 882.164 40.446 1.160.014
BB.36507 Đường kính van 1000mm cái 268.907 1.057.534 40.446 1.366.887
BB.36508 Đường kính van 1200mm cái 357.856 1.323.246 40.446 1.721.548
BB.36509 Đường kính van 1400mm cái 460.306 1.586.301 40.446 2.087.053
BB.36510 Đường kính van 1500mm cái 509.811 1.602.243 40.446 2.152.500
BB.36511 Đường kính van 1800mm cái 705.711 1.761.671 40.446 2.507.828
BB.36512 Đường kính van 2000mm cái 849.565 1.921.098 40.446 2.811.109
BB.36513 Đường kính van 2500mm cái 1.259.686 2.085.839 40.446 3.385.971
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
92
BB.36600 LẮP ĐẶT VAN REN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi,
lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt van ren
BB.36601 Đường kính van 25mm cái 77.048 22.550 99.598
BB.36602 Đường kính van 32mm cái 83.626 31.570 115.196
BB.36603 Đường kính van 40mm cái 111.352 38.335 149.687
BB.36604 Đường kính van 50mm cái 157.351 47.355 204.706
BB.36605 Đường kính van 67mm cái 312.812 56.375 369.187
BB.36606 Đường kính van 76mm cái 413.422 69.905 483.327
BB.36607 Đường kính van 89mm cái 541.428 76.670 618.098
BB.36608 Đường kính van 100mm cái 669.343 83.435 752.778
BB.36609 Đường kính van 110mm cái 690.949 92.455 783.404
BB.36610 Đường kính van 150mm cái 803.120 105.985 909.105
BB.36611 Đường kính van 200mm cái 2.395.950 142.065 2.538.015
BB.36612 Đường kính van 250mm cái 3.193.729 178.145 3.371.874
BB.36700 LẮP ĐẶT VAN DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ
vạn, cắt ống, tẩy mép ống, sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối
bằng phương pháp mặt bích
BB.36701 Đường kính van DY50 PY10 cái 4.184.501 123.290 35.048 4.342.839
BB.36702 Đường kính van DY80 PY16 cái 5.472.329 155.176 35.048 5.662.553
BB.36703 Đường kính van DY100 PY16 cái 7.393.797 191.313 40.440 7.625.550
BB.36704 Đường kính van DY100 PY25 cái 10.022.125 276.340 40.440 10.338.905
BB.36705 Đường kính van DY150 PY16 cái 11.967.047 312.477 80.879 12.360.403
BB.36706 Đường kính van DY150 PY64 cái 12.046.991 312.477 352.301 12.711.769
BB.36707 Đường kính van DY200 PY25
PY16
cái 10.666.018 425.139 438.572 11.529.729
BB.36708 Đường kính van DY250 PY25
PY16
cái 12.603.153 510.167 457.444 13.570.764
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
93
BB.37100 LẮP ĐẶT BÍCH THÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép,
hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đồng/cặp bích
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt bích thép
BB.37101 Đường kính ống 40mm cặp bích 113.447 58.504 12.981 184.932
BB.37102 Đường kính ống 50mm cặp bích 135.853 62.683 12.981 211.517
BB.37103 Đường kính ống 80mm cặp bích 218.239 79.398 19.471 317.108
BB.37104 Đường kính ống 100mm cặp bích 255.214 94.024 29.207 378.445
BB.37105 Đường kính ống 150mm cặp bích 404.325 112.829 42.188 559.342
BB.37106 Đường kính ống 200mm cặp bích 521.807 144.170 55.168 721.145
BB.37107 Đường kính ống 250mm cặp bích 787.039 169.243 103.846 1.060.128
BB.37108 Đường kính ống 300mm cặp bích 1.092.153 173.422 170.025 1.435.600
BB.37109 Đường kính ống 350mm cặp bích 1.424.814 192.227 225.193 1.842.234
BB.37110 Đường kính ống 400mm cặp bích 1.841.770 227.747 265.410 2.334.927
BB.37111 Đường kính ống 500mm cặp bích 2.731.735 256.999 323.824 3.312.558
BB.37112 Đường kính ống 600mm cặp bích 3.825.713 317.955 385.482 4.529.150
BB.37113 Đường kính ống 700mm cặp bích 4.597.074 358.545 447.141 5.402.760
BB.37114 Đường kính ống 800mm cặp bích 5.028.874 417.175 505.554 5.951.603
BB.37115 Đường kính ống 1000mm cặp bích 6.222.346 514.140 628.872 7.365.358
BB.37116 Đường kính ống 1200mm cặp bích 6.777.954 586.300 750.517 8.114.771
BB.37117 Đường kính ống 1500mm cặp bích 8.110.616 732.875 932.248 9.775.739
BB.37118 Đường kính ống 1800mm cặp bích 9.912.717 791.505 1.115.551 11.819.773
BB.37119 Đường kính ống 2000mm cặp bích 13.290.716 879.450 1.235.623 15.405.789
BB.37120 Đường kính ống 2200mm cặp bích 14.969.197 967.395 1.358.941 17.295.533
BB.37121 Đường kính ống 2400mm cặp bích 16.867.701 1.055.340 1.479.013 19.402.054
BB.37122 Đường kính ống 2500mm cặp bích 18.216.542 1.098.185 1.543.917 20.858.644
BB.38100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp nút bịt nhựa nối măng
sông
BB.38101 Đường kính nút bịt 15mm cái 1.425 5.850 7.275
BB.38102 Đường kính nút bịt 20mm cái 1.565 6.477 8.042
BB.38103 Đường kính nút bịt 25mm cái 2.048 7.522 9.570
BB.38104 Đường kính nút bịt 32mm cái 3.328 8.358 11.686
BB.38105 Đường kính nút bịt 40mm cái 4.853 10.447 15.300
BB.38106 Đường kính nút bịt 50mm cái 6.073 11.492 17.565
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
94
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.38107 Đường kính nút bịt 60mm cái 9.931 12.537 22.468
BB.38108 Đường kính nút bịt 76mm cái 12.514 14.626 27.140
BB.38109 Đường kính nút bịt 90mm cái 20.008 16.715 36.723
BB.38110 Đường kính nút bịt 100mm cái 20.266 20.894 41.160
BB.38111 Đường kính nút bịt 110mm cái 29.385 22.984 52.369
BB.38112 Đường kính nút bịt 150mm cái 58.707 29.252 87.959
BB.38113 Đường kính nút bịt 200mm cái 83.659 39.699 123.358
BB.38114 Đường kính nút bịt 250mm cái 98.243 50.146 148.389
BB.38200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu
ống.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp nút bịt đầu ống thép
tráng kẽm
BB.38201 Đường kính nút bịt 15mm cái 7.364 8.358 15.722
BB.38202 Đường kính nút bịt 20mm cái 9.910 10.447 20.357
BB.38203 Đường kính nút bịt 25mm cái 16.911 16.715 33.626
BB.38204 Đường kính nút bịt 30mm cái 26.094 18.805 44.899
BB.38205 Đường kính nút bịt 40mm cái 32.367 22.984 55.351
BB.38206 Đường kính nút bịt 50mm cái 52.551 25.073 77.624
BB.38207 Đường kính nút bịt 65mm cái 92.554 27.162 119.716
BB.38208 Đường kính nút bịt 76mm cái 115.466 29.252 144.718
BB.38209 Đường kính nút bịt 90mm cái 166.077 31.341 197.418
BB.38210 Đường kính nút bịt 100mm cái 207.567 35.520 243.087
BB.38211 Đường kính nút bịt 110mm cái 239.324 39.699 279.023
BB.38212 Đường kính nút bịt 150mm cái 445.185 50.146 495.331
BB.38213 Đường kính nút bịt 200mm cái 622.342 56.414 678.756
BB.38214 Đường kính nút bịt 250mm cái 875.408 71.040 946.448
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
95
BB.39000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA
BB.39100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10mối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt ống HDPE bằng
thủ công
BB.39101 Đường kính ống 100mm 10mối 158 33.431 33.589
BB.39102 Đường kính ống 150mm 10mối 184 39.699 39.883
BB.39103 Đường kính ống 200mm 10mối 210 43.878 44.088
BB.39104 Đường kính ống 250mm 10mối 263 48.057 48.320
BB.39105 Đường kính ống 300mm 10mối 315 56.414 56.729
BB.39106 Đường kính ống 350mm 10mối 315 60.593 60.908
BB.39107 Đường kính ống 400mm 10mối 368 64.772 65.140
BB.39108 Đường kính ống 500mm 10mối 473 89.845 90.318
BB.39109 Đường kính ống 600mm 10mối 578 135.300 135.878
BB.39110 Đường kính ống 700mm 10mối 735 153.340 154.075
BB.39111 Đường kính ống 800mm 10mối 893 180.400 181.293
BB.39112 Đường kính ống 1000mm 10mối 1.050 288.640 289.690
BB.39200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - AXETYLEN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đồng/10mối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt ống thép bằng ô xy-
Axetylen
BB.39201 Đường kính ống 100mm 10mối 5.013 372.075 14.211 391.299
BB.39202 Đường kính ống 125mm 10mối 6.344 396.880 17.491 420.715
BB.39203 Đường kính ống 150mm 10mối 7.676 439.725 21.863 469.264
BB.39204 Đường kính ống 200mm 10mối 10.027 473.550 27.548 511.125
BB.39205 Đường kính ống 250mm 10mối 12.689 496.100 34.326 543.115
BB.39206 Đường kính ống 300mm 10mối 15.861 575.025 41.540 632.426
BB.39207 Đường kính ống 350mm 10mối 18.212 624.635 48.099 690.946
BB.39208 Đường kính ống 400mm 10mối 20.874 676.500 54.877 752.251
BB.39209 Đường kính ống 500mm 10mối 25.888 777.975 68.651 872.514
BB.39210 Đường kính ống 600mm 10mối 30.901 879.450 80.895 991.246
BB.39211 Đường kính ống 700mm 10mối 35.914 980.925 94.013 1.110.852
BB.39212 Đường kính ống 800mm 10mối 41.749 1.082.400 107.131 1.231.280
BB.39213 Đường kính ống 900mm 10mối 46.762 1.183.875 120.249 1.350.886
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
96
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.39214 Đường kính ống 1000mm 10mối 51.775 1.285.350 133.367 1.470.492
BB.39215 Đường kính ống 1100mm 10mối 56.789 1.386.825 146.485 1.590.099
BB.39216 Đường kính ống 1200mm 10mối 61.802 1.488.300 161.789 1.711.891
BB.39217 Đường kính ống 1300mm 10mối 67.636 1.589.775 174.907 1.832.318
BB.39218 Đường kính ống 1400mm 10mối 72.650 1.691.250 188.025 1.951.925
BB.39219 Đường kính ống 1500mm 10mối 77.663 1.792.725 201.143 2.071.531
BB.39220 Đường kính ống 1600mm 10mối 82.676 1.894.200 214.261 2.191.137
BB.39221 Đường kính ống 1800mm 10mối 93.524 2.097.150 240.497 2.431.171
BB.39222 Đường kính ống 2000mm 10mối 103.550 2.300.100 266.733 2.670.383
BB.39223 Đường kính ống 2200mm 10mối 113.577 2.503.050 292.970 2.909.597
BB.39224 Đường kính ống 2400mm 10mối 124.425 2.706.000 321.392 3.151.817
BB.39225 Đường kính ống 2500mm 10mối 129.438 2.807.475 334.510 3.271.423
Ghi chú: Ô xy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120kg/cm2.
BB.39300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - ĐẤT ĐÈN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh
theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/10mối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt ống thép bằng ô xy-đất
đèn
BB.39301 Đường kính ống 100mm 10mối 9.690 372.075 14.211 395.976
BB.39302 Đường kính ống 125mm 10mối 12.036 396.880 17.491 426.407
BB.39303 Đường kính ống 150mm 10mối 14.484 439.725 21.863 476.072
BB.39304 Đường kính ống 200mm 10mối 19.278 473.550 27.548 520.376
BB.39305 Đường kính ống 250mm 10mối 24.174 496.100 34.326 554.600
BB.39306 Đường kính ống 300mm 10mối 30.192 575.025 41.540 646.757
BB.39307 Đường kính ống 350mm 10mối 34.986 624.635 48.099 707.720
BB.39308 Đường kính ống 400mm 10mối 39.780 676.500 54.877 771.157
BB.39309 Đường kính ống 500mm 10mối 49.470 777.975 68.651 896.096
BB.39310 Đường kính ống 600mm 10mối 59.160 879.450 80.895 1.019.505
BB.39311 Đường kính ống 700mm 10mối 68.748 980.925 94.013 1.143.686
BB.39312 Đường kính ống 800mm 10mối 79.662 1.082.400 107.131 1.269.193
BB.39313 Đường kính ống 900mm 10mối 89.250 1.183.875 120.249 1.393.374
BB.39314 Đường kính ống 1000mm 10mối 98.940 1.285.350 133.367 1.517.657
BB.39315 Đường kính ống 1100mm 10mối 108.630 1.386.825 146.485 1.641.940
BB.39316 Đường kính ống 1200mm 10mối 118.218 1.488.300 161.789 1.768.307
BB.39317 Đường kính ống 1300mm 10mối 129.132 1.589.775 174.907 1.893.814
BB.39318 Đường kính ống 1400mm 10mối 138.720 1.691.250 188.025 2.017.995
BB.39319 Đường kính ống 1500mm 10mối 148.410 1.792.725 201.143 2.142.278
BB.39320 Đường kính ống 1600mm 10mối 158.100 1.894.200 214.261 2.266.561
BB.39321 Đường kính ống 1800mm 10mối 178.602 2.097.150 240.497 2.516.249
BB.39322 Đường kính ống 2000mm 10mối 197.880 2.300.100 266.733 2.764.713
BB.39323 Đường kính ống 2200mm 10mối 217.158 2.503.050 292.970 3.013.178
BB.39324 Đường kính ống 2400mm 10mối 237.762 2.706.000 321.392 3.265.154
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
97
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.39325 Đường kính ống 2500mm 10mối 247.350 2.807.475 334.510 3.389.335
Ghi chú: Ôxy dùng trong đơng giá là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120kG/cm2.
BB.39400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang
phanh bằng máy mài cầm tay.
Đơn vị tính: đồng/mối
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Cắt ống thép bằng máy
cắt cầm tay
BB.39401 Đường kính ống 100mm mối 1.530 16.715 6.413 24.658
BB.39402 Đường kính ống 150mm mối 2.142 18.805 10.688 31.635
BB.39403 Đường kính ống 200mm mối 2.907 20.894 12.398 36.199
BB.39404 Đường kính ống 250mm mối 4.437 25.073 13.681 43.191
BB.39405 Đường kính ống 300mm mối 5.661 27.162 17.101 49.924
BB.39406 Đường kính ống 350mm mối 7.191 31.341 21.377 59.909
BB.39407 Đường kính ống 400mm mối 11.628 37.610 23.514 72.752
BB.39408 Đường kính ống 500mm mối 14.535 41.788 27.790 84.113
BB.39409 Đường kính ống 600mm mối 17.289 51.865 32.065 101.219
BB.39410 Đường kính ống 700mm mối 20.196 56.375 34.203 110.774
BB.39411 Đường kính ống 800mm mối 23.103 63.140 38.478 124.721
BB.39412 Đường kính ống 900mm mối 25.857 67.650 42.753 136.260
BB.39413 Đường kính ống 1000mm mối 28.764 78.925 47.029 154.718
BB.40000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG
GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Đơn giá công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các chi phí vật liệu, nhân công,
máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100m.
- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì đơn giá trên được nhân với
hệ số 0,75 của đơn giá có đường kính tương ứng và > 500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7
của đơn giá có đường kính tương ứng.
- Chi phí nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được
tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
BB.40100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Thành phần công việc:
Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng), chèn, chống đầu ống, lắp van các loại
(van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước
thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
98
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thử áp lực đường ống gang
và đường ống thép
BB.40101 Đường kính ống d<100mm 100m 105.676 208.942 130.163 444.781
BB.40102 Đường kính ống 100mm 100m 132.591 313.413 191.417 637.421
BB.40103 Đường kính ống 125mm 100m 147.297 355.201 199.073 701.571
BB.40104 Đường kính ống 150mm 100m 174.217 417.884 204.178 796.279
BB.40105 Đường kính ống 200mm 100m 213.277 522.355 216.939 952.571
BB.40106 Đường kính ống 250mm 100m 286.823 626.826 255.222 1.168.871
BB.40107 Đường kính ống 300mm 100m 394.599 668.614 255.222 1.318.435
BB.40108 Đường kính ống 350mm 100m 548.005 835.768 319.028 1.702.801
BB.40109 Đường kính ống 400mm 100m 686.032 898.451 331.789 1.916.272
BB.40110 Đường kính ống 500mm 100m 901.049 1.044.710 382.833 2.328.592
BB.40111 Đường kính ống 600mm 100m 1.153.099 1.149.181 446.639 2.748.919
BB.40112 Đường kính ống 700mm 100m 374.658 1.253.652 510.444 2.138.754
BB.40113 Đường kính ống 800mm 100m 442.739 1.462.594 638.055 2.543.388
BB.40114 Đường kính ống 900mm 100m 495.317 1.671.536 689.099 2.855.952
BB.40115 Đường kính ống 1000mm 100m 537.257 1.880.478 714.622 3.132.357
BB.40116 Đường kính ống 1100mm 100m 592.959 1.984.949 862.650 3.440.558
BB.40117 Đường kính ống 1200mm 100m 667.224 2.089.420 977.500 3.734.144
BB.40118 Đường kính ống 1300mm 100m 746.467 2.298.362 1.105.111 4.149.940
BB.40119 Đường kính ống 1400mm 100m 845.383 2.507.304 1.240.379 4.593.066
BB.40120 Đường kính ống 1500mm 100m 928.384 2.716.246 1.388.408 5.033.038
BB.40121 Đường kính ống 1600mm 100m 1.064.127 2.925.188 1.544.093 5.533.408
BB.40122 Đường kính ống 1800mm 100m 1.229.015 3.301.284 1.888.643 6.418.942
BB.40123 Đường kính ống 2000mm 100m 1.396.863 3.656.485 2.271.476 7.324.824
BB.40124 Đường kính ống 2200mm 100m 1.588.057 4.022.134 2.695.144 8.305.335
BB.40125 Đường kính ống 2400mm 100m 1.809.905 4.387.782 3.159.648 9.357.335
BB.40126 Đường kính ống 2500mm 100m 1.949.193 4.596.724 3.407.214 9.953.131
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm Van 1 chiều D ≥ 700mm và BE D ≥ 700mm.
BB.40200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su,
lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thử áp lực đường ống bê
tông
BB.40201 Đường kính ống 100mm 100m 92.381 250.730 130.163 473.274
BB.40202 Đường kính ống 150mm 100m 121.731 292.519 195.245 609.495
BB.40203 Đường kính ống 200mm 100m 146.281 376.096 195.245 717.622
BB.40204 Đường kính ống 250mm 100m 191.722 438.778 260.326 890.826
BB.40205 Đường kính ống 300mm 100m 271.668 501.461 260.326 1.033.455
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
99
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.40206 Đường kính ống 350mm 100m 375.024 564.143 325.408 1.264.575
BB.40207 Đường kính ống 400mm 100m 480.225 626.826 325.408 1.432.459
BB.40208 Đường kính ống 500mm 100m 616.681 752.191 390.490 1.759.362
BB.40209 Đường kính ống 600mm 100m 798.583 835.768 520.653 2.155.004
BB.40210 Đường kính ống 700mm 100m 180.032 1.002.922 520.653 1.703.607
BB.40211 Đường kính ống 800mm 100m 213.950 1.086.498 650.816 1.951.264
BB.40212 Đường kính ống 900mm 100m 233.658 1.253.652 650.816 2.138.126
BB.40213 Đường kính ống 1000mm 100m 257.659 1.379.017 715.898 2.352.574
BB.40214 Đường kính ống 1100mm 100m 274.667 1.462.594 780.979 2.518.240
BB.40215 Đường kính ống 1200mm 100m 306.467 1.546.171 780.979 2.633.617
BB.40216 Đường kính ống 1400mm 100m 395.618 1.671.536 911.143 2.978.297
BB.40217 Đường kính ống 1600mm 100m 522.221 1.796.901 1.041.306 3.360.428
BB.40218 Đường kính ống 1800mm 100m 619.524 1.880.478 1.106.387 3.606.389
BB.40219 Đường kính ống 2000mm 100m 695.626 2.005.843 1.106.387 3.807.856
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm Van 1 chiều D ≥ 700mm.
BB.40300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su,
lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thử áp lực đường ống
nhựa
BB.40301 Đường kính ống 15mm 100m 56.138 96.113 76.567 228.818
BB.40302 Đường kính ống 20mm 100m 57.903 104.471 76.567 238.941
BB.40303 Đường kính ống 25mm 100m 60.533 114.918 76.567 252.018
BB.40304 Đường kính ống 32mm 100m 64.138 129.544 76.567 270.249
BB.40305 Đường kính ống 40mm 100m 67.403 137.902 76.567 281.872
BB.40306 Đường kính ống 50mm 100m 73.383 146.259 76.567 296.209
BB.40307 Đường kính ống 65mm 100m 91.789 158.796 76.567 327.152
BB.40308 Đường kính ống 75mm 100m 102.124 167.154 79.119 348.397
BB.40309 Đường kính ống 89mm 100m 118.614 175.511 79.119 373.244
BB.40310 Đường kính ống 100mm 100m 128.164 219.389 81.671 429.224
BB.40311 Đường kính ống 125mm 100m 139.779 256.999 84.223 481.001
BB.40312 Đường kính ống 150mm 100m 163.884 292.519 86.775 543.178
BB.40313 Đường kính ống 200mm 100m 195.180 365.649 94.432 655.261
BB.40314 Đường kính ống 250mm 100m 256.350 438.778 107.193 802.321
BB.40315 Đường kính ống 300mm 100m 352.136 626.826 119.954 1.098.916
BB.40316 Đường kính ống 350mm 100m 472.857 731.297 137.820 1.341.974
BB.40317 Đường kính ống 400mm 100m 581.444 793.980 155.685 1.531.109
BB.40318 Đường kính ống 500mm 100m 764.795 898.451 201.625 1.864.871
BB.40319 Đường kính ống 600mm 100m 976.245 1.002.922 257.774 2.236.941
BB.40320 Đường kính ống 700mm 100m 164.839 1.086.498 324.132 1.575.469
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
100
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.40321 Đường kính ống 800mm 100m 180.921 1.170.075 398.146 1.749.142
BB.40322 Đường kính ống 1000mm 100m 205.298 1.316.335 579.354 2.100.987
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm Van 1 chiều D ≥ 700mm và BE D ≥ 700mm.
BB.40400 THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Thành phần công việc:
Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính.
Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu
lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép.
Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v… hoàn thiện công tác thử nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thử nghiệm đường ống
thông gió
BB.40401 Ống 100-500mm m 5.648 60.593 3.947 70.188
BB.40402 Ống 600-800mm m 5.690 71.040 4.512 81.242
BB.40403 Ống >1000mm m 5.704 96.113 7.327 109.144
BB.40500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khử trùng ống nước
BB.40501 Đường kính ống 100mm 100m 9.500 156.707 96.984 263.191
BB.40502 Đường kính ống 150mm 100m 21.300 208.942 130.163 360.405
BB.40503 Đường kính ống 200mm 100m 37.700 261.178 163.342 462.220
BB.40504 Đường kính ống 250mm 100m 58.900 313.413 196.521 568.834
BB.40505 Đường kính ống 300mm 100m 84.800 334.307 196.521 615.628
BB.40506 Đường kính ống 350mm 100m 115.400 376.096 273.088 764.584
BB.40507 Đường kính ống 400mm 100m 150.700 417.884 278.192 846.776
BB.40508 Đường kính ống 450mm 100m 190.800 459.672 306.266 956.738
BB.40509 Đường kính ống 500mm 100m 235.500 522.355 357.311 1.115.166
BB.40510 Đường kính ống 600mm 100m 339.120 676.500 433.877 1.449.497
BB.40511 Đường kính ống 700mm 100m 461.596 789.250 500.235 1.751.081
BB.40512 Đường kính ống 800mm 100m 602.896 856.900 574.250 2.034.046
BB.40513 Đường kính ống 900mm 100m 763.004 915.530 661.025 2.339.559
BB.40514 Đường kính ống 1000mm 100m 942.000 967.395 755.457 2.664.852
BB.40515 Đường kính ống 1100mm 100m 1.139.804 1.010.240 862.650 3.012.694
BB.40516 Đường kính ống 1200mm 100m 1.356.496 1.046.320 977.500 3.380.316
BB.40517 Đường kính ống 1400mm 100m 1.846.304 1.161.325 1.240.379 4.248.008
BB.40518 Đường kính ống 1600mm 100m 2.411.504 1.260.545 1.544.093 5.216.142
BB.40519 Đường kính ống 1800mm 100m 3.052.096 1.346.235 1.888.643 6.286.974
BB.40520 Đường kính ống 2000mm 100m 3.768.000 1.452.220 2.271.476 7.491.696
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
101
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BB.40521 Đường kính ống 2200mm 100m 4.559.296 1.596.540 2.695.144 8.850.980
BB.40522 Đường kính ống 2400mm 100m 5.425.904 1.740.860 3.159.648 10.326.412
BB.40523 Đường kính ống 2600mm 100m 6.367.904 1.887.435 3.664.988 11.920.327
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ
SINH TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình
(gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) được tính ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi
công ở độ cao > 4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được quy định cụ thể
như sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so
với chi phí nhân công của tầng liền kề.
- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân
công của tầng liền kề.
Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập đơn giá này được quy định như sau:
Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1
vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng, 1 lạnh) và 1 cụm
xi phông thoát nước.
Trong đơn giá đã tính chi phí cho công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.
BB.41100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát
cố định.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt chậu rửa
BB.41101 Chậu rửa 1 vòi bộ 450.045 104.471 554.516
BB.41102 Chậu rửa 2 vòi bộ 450.045 125.365 575.410
Lắp đặt thuyền tắm
BB.41103 Có hương sen bộ 3.500.350 313.413 3.813.763
BB.41104 Không có hương sen bộ 2.500.250 334.307 2.834.557
Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa tính chi phí công tác xây trát bệ thuyền tắm.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
102
BB.41200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ
BB.41300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn
trát cố định.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt chậu xí
BB.41201 Chậu xí bệt bộ 1.500.150 313.413 1.813.563
BB.41202 Chậu xí xổm bộ 200.020 313.413 513.433
Lắp đặt chậu tiểu
BB.41301 Chậu tiểu nam bộ 250.025 313.413 563.438
BB.41302 Chậu tiểu nữ bộ 224.272 313.413 537.685
BB.41400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN
BB.41500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh,
xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt vòi tắm hương
sen
BB.41401 Loại 1 vòi, 1 hương sen bộ 1.241.124 41.788 1.282.912
BB.41402 Loại 2 vòi, 1 hương sen bộ 1.668.167 52.236 1.720.403
Lắp đặt vòi rửa
BB.41501 Loại vòi rửa 1 vòi bộ 193.019 35.520 228.539
BB.41502 Loại vòi rửa 2 vòi bộ 616.062 41.788 657.850
BB.42100 LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối,
khoan bắt vít cố định.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt thùng đun nước
nóng
BB.42101 Loại thùng thường bộ 2.125.213 455.494 18.837 2.599.544
BB.42102 Loại thùng kiểu liên tục bộ 2.500.250 386.543 18.837 2.905.630
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
103
BB.42200 LẮP ĐẶT PHỄU THU
BB.42300 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt phễu thu
BB.42201 Đường kính 50mm cái 17.729 33.431 51.160
BB.42202 Đường kính 100mm cái 29.094 39.699 68.793
Lắp đặt ống kiểm tra
BB.42301 Đường kính 50mm cái 18.002 4.179 22.181
BB.42302 Đường kính 100mm cái 45.005 8.358 53.363
BB.42400 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt gương soi và các
dụng cụ
BB.42401 Lắp đặt gương soi cái 250.250 27.162 3.767 281.179
BB.42402 Lắp đặt kệ kính cái 60.060 27.162 3.767 90.989
BB.42403 Lắp đặt giá treo cái 35.035 18.805 1.884 55.724
BB.42404 Lắp đặt hộp đựng cái 20.020 18.805 1.884 40.709
BB.42500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
BB.42501 Vòi rửa vệ sinh cái 136.637 27.162 163.799
BB.43100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên
vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
104
Đơn vị tính: đồng/bể
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt bể chứa nước
bằng inox
BB.43101 Dung tích 0,5m3 bể 1.800.180 334.307 2.134.487
BB.43102 Dung tích 1,0m3 bể 2.550.255 438.778 2.989.033
BB.43103 Dung tích 1,5m3 bể 3.850.385 468.030 4.318.415
BB.43104 Dung tích 2,0m3 bể 5.050.505 501.461 5.551.966
BB.43105 Dung tích 2,5m3 bể 6.250.625 534.892 6.785.517
BB.43106 Dung tích 3,0m3 bể 7.150.715 601.753 7.752.468
BB.43107 Dung tích 3,5m3 bể 7.823.282 651.899 8.475.181
BB.43108 Dung tích 4,0m3 bể 9.240.924 718.760 9.959.684
BB.43109 Dung tích 5,0m3 bể 9.975.998 1.002.922 10.978.920
BB.43110 Dung tích 6,0m3 bể 12.076.208 1.337.229 13.413.437
BB.43200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên
vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bể
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt bể chứa nước
bằng nhựa
BB.43201 Dung tích 0,25m3 bể 846.300 250.730 1.097.030
BB.43202 Dung tích 0,3m3 bể 946.400 271.625 1.218.025
BB.43203 Dung tích 0,4m3 bể 1.137.500 313.413 1.450.913
BB.43204 Dung tích 0,5m3 bể 1.292.200 392.811 1.685.011
BB.43205 Dung tích 0,7m3 bể 1.574.300 438.778 2.013.078
BB.43206 Dung tích 0,9m3 bể 1.792.700 509.818 2.302.518
BB.43207 Dung tích 1,0m3 bể 1.892.800 547.428 2.440.228
BB.43208 Dung tích 1,5m3 bể 2.821.000 589.216 3.410.216
BB.43209 Dung tích 2,0m3 bể 3.594.500 626.826 4.221.326
BB.43210 Dung tích 3,0m3 bể 5.359.900 668.614 6.028.514
BB.43211 Dung tích 4,0m3 bể 6.870.500 706.224 7.576.724
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
105
CHƯƠNG III
BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn,
bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BC.11101 Bảo ôn ống và phụ tùng
thông gió bằng bông khoáng
dầy 40mm
m2 39.531 67.650 107.181
BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn,
bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Vữa dùng trong đơn giá sử dụng XM PC30.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BC.11201 Bảo ôn thiết bị thông gió
bằng bông khoáng dầy
60mm
m2 218.439 180.400 398.839
BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn,
bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo ôn ống và phụ tùng
thông gió bằng bông thuỷ
tinh
BC.12101 Độ dày d=25mm m2 34.745 101.475 136.220
BC.12102 Độ dày d=50mm m2 53.596 139.810 193.406
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
106
BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn,
bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo ôn thiết bị thông gió
bằng bông thuỷ tinh
BC.12201 Độ dày d=25mm m2 34.745 124.025 158.770
BC.12202 Độ dày d=50mm m2 53.596 151.085 204.681
BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG
BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo
ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo ôn đường ống có độ
dầy lớp bọc 25mm
BC.13101 Đường kính ống d=15mm 100m 1.648.727 1.485.578 3.134.305
BC.13102 Đường kính ống d=20mm 100m 1.760.799 1.667.357 3.428.156
BC.13103 Đường kính ống d=25mm 100m 1.877.876 1.788.544 3.666.420
BC.13104 Đường kính ống d=32mm 100m 2.041.990 1.901.372 3.943.362
BC.13105 Đường kính ống d=40mm 100m 2.224.252 2.089.420 4.313.672
BC.13106 Đường kính ống d=50mm 100m 2.458.406 2.214.785 4.673.191
BC.13107 Đường kính ống d=69mm 100m 2.916.854 2.465.516 5.382.370
BC.13108 Đường kính ống d=80mm 100m 3.151.008 2.611.775 5.762.783
BC.13109 Đường kính ống d=100mm 100m 3.614.311 2.808.180 6.422.491
BC.13110 Đường kính ống d=125mm 100m 4.189.836 3.042.196 7.232.032
BC.13111 Đường kính ống d=150mm 100m 4.770.366 3.113.236 7.883.602
BC.13112 Đường kính ống d=200mm 100m 5.926.421 3.290.837 9.217.258
BC.13113 Đường kính ống d=250mm 100m 7.082.325 3.368.145 10.450.470
BC.13114 Đường kính ống d=300mm 100m 8.238.380 3.554.103 11.792.483
BC.13115 Đường kính ống d=350mm 100m 9.394.435 3.689.916 13.084.351
BC.13116 Đường kính ống d=400mm 100m 10.550.340 3.913.484 14.463.824
BC.13117 Đường kính ống d=450mm 100m 11.706.395 4.293.758 16.000.153
BC.13118 Đường kính ống d=500mm 100m 12.867.304 4.475.538 17.342.842
BC.13119 Đường kính ống d=600mm 100m 15.179.414 5.707.405 20.886.819
BC.13120 Đường kính ống d=700mm 100m 17.491.374 6.196.740 23.688.114
BC.13121 Đường kính ống d=800mm 100m 19.803.334 6.422.240 26.225.574
BC.13122 Đường kính ống d=900mm 100m 22.115.293 6.778.530 28.893.823
BC.13123 Đường kính ống d=1000mm 100m 24.432.408 7.721.120 32.153.528
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
107
BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo
ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo ôn đường ống có độ
dầy lớp bọc 30mm
BC.13201 Đường kính ống d=15mm 100m 1.897.896 1.782.275 3.680.171
BC.13202 Đường kính ống d=20mm 100m 2.019.978 2.001.664 4.021.642
BC.13203 Đường kính ống d=25mm 100m 2.137.055 2.120.761 4.257.816
BC.13204 Đường kính ống d=32mm 100m 2.306.174 2.281.647 4.587.821
BC.13205 Đường kính ống d=40mm 100m 2.498.446 2.501.036 4.999.482
BC.13206 Đường kính ống d=50mm 100m 2.737.605 2.649.385 5.386.990
BC.13207 Đường kính ống d=69mm 100m 3.221.078 2.956.529 6.177.607
BC.13208 Đường kính ống d=80mm 100m 3.460.237 3.134.130 6.594.367
BC.13209 Đường kính ống d=100mm 100m 3.943.710 3.370.234 7.313.944
BC.13210 Đường kính ống d=125mm 100m 4.544.260 3.650.217 8.194.477
BC.13211 Đường kính ống d=150mm 100m 5.144.660 3.729.615 8.874.275
BC.13212 Đường kính ống d=200mm 100m 6.350.764 3.949.004 10.299.768
BC.13213 Đường kính ống d=250mm 100m 7.556.869 4.143.320 11.700.189
BC.13214 Đường kính ống d=300mm 100m 8.757.819 4.264.506 13.022.325
BC.13215 Đường kính ống d=350mm 100m 9.963.924 4.423.302 14.387.226
BC.13216 Đường kính ống d=400mm 100m 11.165.024 4.694.927 15.859.951
BC.13217 Đường kính ống d=450mm 100m 12.370.979 5.152.510 17.523.489
BC.13218 Đường kính ống d=500mm 100m 13.572.079 5.369.809 18.941.888
BC.13219 Đường kính ống d=600mm 100m 15.979.133 6.848.435 22.827.568
BC.13220 Đường kính ống d=700mm 100m 18.386.188 7.321.985 25.708.173
BC.13221 Đường kính ống d=800mm 100m 20.793.393 7.718.865 28.512.258
BC.13222 Đường kính ống d=900mm 100m 23.200.447 9.216.185 32.416.632
BC.13223 Đường kính ống d=1000mm 100m 25.607.502 10.616.540 36.224.042
BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo ôn đường ống có độ
dầy lớp bọc 50mm
BC.13301 Đường kính ống d=15mm 100m 2.989.817 2.089.420 5.079.237
BC.13302 Đường kính ống d=20mm 100m 3.132.069 2.333.882 5.465.951
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
108
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BC.13303 Đường kính ống d=25mm 100m 3.269.166 2.473.873 5.743.039
BC.13304 Đường kính ống d=32mm 100m 3.463.160 2.661.921 6.125.081
BC.13305 Đường kính ống d=40mm 100m 3.690.467 2.925.188 6.615.655
BC.13306 Đường kính ống d=50mm 100m 3.964.661 3.134.130 7.098.791
BC.13307 Đường kính ống d=69mm 100m 4.523.209 3.374.413 7.897.622
BC.13308 Đường kính ống d=80mm 100m 4.802.408 3.643.948 8.446.356
BC.13309 Đường kính ống d=100mm 100m 5.360.956 3.932.288 9.293.244
BC.13310 Đường kính ống d=125mm 100m 6.056.601 4.258.238 10.314.839
BC.13311 Đường kính ống d=150mm 100m 6.752.246 4.352.262 11.104.508
BC.13312 Đường kính ống d=200mm 100m 8.143.385 4.617.618 12.761.003
BC.13313 Đường kính ống d=250mm 100m 9.534.675 4.832.828 14.367.503
BC.13314 Đường kính ống d=300mm 100m 10.925.965 4.974.909 15.900.874
BC.13315 Đường kính ống d=350mm 100m 12.322.110 5.160.867 17.482.977
BC.13316 Đường kính ống d=400mm 100m 13.713.400 5.478.459 19.191.859
BC.13317 Đường kính ống d=450mm 100m 15.104.539 6.017.530 21.122.069
BC.13318 Đường kính ống d=500mm 100m 16.495.829 6.268.260 22.764.089
BC.13319 Đường kính ống d=600mm 100m 19.283.264 7.989.465 27.272.729
BC.13320 Đường kính ống d=700mm 100m 22.065.844 8.674.985 30.740.829
BC.13321 Đường kính ống d=800mm 100m 24.848.273 9.006.470 33.854.743
BC.13322 Đường kính ống d=900mm 100m 27.635.708 10.751.840 38.387.548
BC.13323 Đường kính ống d=1000mm 100m 30.418.138 12.386.715 42.804.853
BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo
ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo ôn đường ống có độ dầy
lớp bọc 100mm
BC.13401 Đường kính ống d=15mm 100m 6.388.012 2.528.198 8.916.210
BC.13402 Đường kính ống d=20mm 100m 6.575.159 2.841.611 9.416.770
BC.13403 Đường kính ống d=25mm 100m 6.762.306 3.008.765 9.771.071
BC.13404 Đường kính ống d=32mm 100m 7.021.515 3.232.333 10.253.848
BC.13405 Đường kính ống d=40mm 100m 7.323.746 3.552.014 10.875.760
BC.13406 Đường kính ống d=50mm 100m 7.693.186 3.760.956 11.454.142
BC.13407 Đường kính ống d=69mm 100m 8.441.773 4.189.287 12.631.060
BC.13408 Đường kính ống d=80mm 100m 8.811.212 4.425.392 13.236.604
BC.13409 Đường kính ống d=100mm 100m 9.559.800 4.774.325 14.334.125
BC.13410 Đường kính ống d=125mm 100m 10.490.680 5.171.315 15.661.995
BC.13411 Đường kính ống d=150mm 100m 11.421.560 5.284.143 16.705.703
BC.13412 Đường kính ống d=200mm 100m 13.283.320 5.595.467 18.878.787
BC.13413 Đường kính ống d=250mm 100m 15.149.935 5.867.091 21.017.026
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
109
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BC.13414 Đường kính ống d=300mm 100m 17.011.695 6.059.318 23.071.013
BC.13415 Đường kính ống d=350mm 100m 18.878.309 6.268.260 25.146.569
BC.13416 Đường kính ống d=400mm 100m 20.740.069 6.650.624 27.390.693
BC.13417 Đường kính ống d=450mm 100m 22.601.829 7.300.433 29.902.262
BC.13418 Đường kính ống d=500mm 100m 24.468.444 7.607.578 32.076.022
BC.13419 Đường kính ống d=600mm 100m 28.196.969 9.701.010 37.897.979
BC.13420 Đường kính ống d=700mm 100m 31.894.793 10.533.105 42.427.898
BC.13421 Đường kính ống d=800mm 100m 35.648.713 10.934.495 46.583.208
BC.13422 Đường kính ống d=900mm 100m 39.377.088 13.042.920 52.420.008
BC.13423 Đườngkínhống d=1000mm 100m 43.105.613 15.040.850 58.146.463
BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Thành phần công việc: :
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Bảo ôn ống đồng bằng ống
cách nhiệt xốp
BC.14101 Đường kính ống d=6,4mm 100m 648.290 950.686 1.598.976
BC.14102 Đường kính ống d=9,5mm 100m 857.411 996.653 1.854.064
BC.14103 Đường kính ống d=12,7mm 100m 1.143.864 1.048.889 2.192.753
BC.14104 Đường kính ống d=15,9mm 100m 1.430.318 1.115.750 2.546.068
BC.14105 Đường kính ống d=19,1mm 100m 1.792.154 1.157.539 2.949.693
BC.14106 Đường kính ống d=22,2mm 100m 2.001.275 1.220.221 3.221.496
BC.14107 Đường kính ống d=25,4mm 100m 2.287.729 1.314.245 3.601.974
BC.14108 Đường kính ống d=28,6mm 100m 2.649.565 1.337.229 3.986.794
BC.14109 Đường kính ống d=31,8mm 100m 3.011.401 1.366.481 4.377.882
BC.14110 Đường kính ống d=34,9mm 100m 3.371.287 1.381.107 4.752.394
BC.14111 Đường kính ống d=38,1mm 100m 3.733.123 1.431.253 5.164.376
BC.14112 Đường kính ống d=41,3mm 100m 4.094.959 1.454.236 5.549.195
BC.14113 Đường kính ống d=54mm 100m 5.238.824 1.596.317 6.835.141
BC.14114 Đường kính ống d=66,7mm 100m 6.081.308 1.713.324 7.794.632
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
110
CHƯƠNG IV
KHOAN KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Đơn giá khoan khai thác nước ngầm quy định cho từng loại máy tính theo đường
kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.
2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong
quá trình khoan thì đơn giá nhân công giảm 5% và không tính các thành phần chi phí đất sét, ben
tô nít, máy trộn dung dịch.
3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do
đá hoặc hang caster), chủ đầu tư xác định chi phí cần thiết để bổ sung đơn giá theo quy định hiện
hành.
4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân
chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì
áp dụng đơn giá kết cấu giếng.
5. Chi phí vật liệu, nhân công và máy thi công trong đơn giá công tác thổi rửa giếng
khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước, khi lập dự toán
cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết kế, cụ thể như sau:
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: Chi phí nhân công giảm 10%
(nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần chi phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.
- Số ca máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng giếng. Chi phí nhân công tính
nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.
6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy
của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu
giếng các loại.
8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.
Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
Bảng phân cấp đất đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho công
tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, khoan giếng bằng máy khoan xoay trong chương này.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
111
BD.11100 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY - THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích
máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị
trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử.
Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/1 lần tháo và lắp
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt và tháo dỡ máy-
thiết bị khoan giếng
BD.11101 Đập cáp 40Kw lần 2.856.525 14.657.500 4.543.155 22.057.180
BD.11102 Tự hành 54CV lần 2.856.525 12.402.500 4.062.426 19.321.451
BD.11103 Tự hành 300CV lần 2.856.525 12.402.500 17.069.178 32.328.203
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật.
Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố
khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu
cầu kỹ thuật.
BD.12000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP SÂU KHOAN 50M
BD.12100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan 50m đường
kính lỗ khoan từ 300mm
đến <400mm
BD.12101 Cấp đất đá I-II m 56.980 354.035 281.273 692.288
BD.12102 Cấp đất đá III m 72.734 428.450 394.271 895.455
BD.12103 Cấp đất đá IV m 103.038 626.890 763.637 1.493.565
BD.12104 Cấp đất đá V m 124.005 723.855 1.369.009 2.216.869
BD.12105 Cấp đất đá VI m 146.956 1.192.895 2.573.481 3.913.332
BD.12106 Cấp đất đá VII m 191.496 2.189.605 5.141.709 7.522.810
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
112
BD.12200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan 50m đường kính
lỗ khoan từ 400mm đến
<500mm
BD.12201 Cấp đất đá I-II m 74.189 441.980 344.244 860.413
BD.12202 Cấp đất đá III m 94.041 534.435 487.616 1.116.092
BD.12203 Cấp đất đá IV m 132.288 791.505 964.017 1.887.810
BD.12204 Cấp đất đá V m 158.702 915.530 1.731.175 2.805.407
BD.12205 Cấp đất đá VI m 187.674 1.486.045 3.203.493 4.877.212
BD.12206 Cấp đất đá VII m 261.928 2.658.645 6.208.002 9.128.575
BD.12300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan 50m đường
kính lỗ khoan từ 500mm
đến <600mm
BD.12301 Cấp đất đá I-II m 86.088 566.005 483.878 1.135.971
BD.12302 Cấp đất đá III m 109.876 694.540 693.465 1.497.881
BD.12303 Cấp đất đá IV m 155.699 1.068.870 2.913.985 4.138.554
BD.12304 Cấp đất đá V m 187.370 1.222.210 2.403.198 3.812.778
BD.12305 Cấp đất đá VI m 240.899 1.903.220 4.152.294 6.296.413
BD.12306 Cấp đất đá VII m 308.210 3.344.165 7.856.554 11.508.929
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
113
BD.12400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan 50m đường
kính lỗ khoan từ
600mm đến <700mm
BD.12401 Cấp đất đá I-II m 105.879 674.245 593.137 1.373.261
BD.12402 Cấp đất đá III m 133.779 836.605 858.496 1.828.880
BD.12403 Cấp đất đá IV m 187.510 1.307.900 1.750.828 3.246.238
BD.12404 Cấp đất đá V m 251.641 1.506.340 3.012.309 4.770.290
BD.12405 Cấp đất đá VI m 292.372 2.336.180 5.146.995 7.775.547
BD.12406 Cấp đất đá VII m 371.341 4.054.490 9.564.555 13.990.386
BD.12500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan 50m đường
kính lỗ khoan từ
700mm đến < 800mm
BD.12501 Cấp đất đá I-II m 117.981 791.505 718.587 1.628.073
BD.12502 Cấp đất đá III m 149.825 989.945 1.050.379 2.190.149
BD.12503 Cấp đất đá IV m 239.148 1.576.245 2.172.043 3.987.436
BD.12504 Cấp đất đá V m 281.531 1.900.965 3.918.169 6.100.665
BD.12505 Cấp đất đá VI m 328.000 3.071.310 6.946.517 10.345.827
BD.12506 Cấp đất đá VII m 418.085 5.283.465 12.657.973 18.359.523
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
114
BD.12600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800MM ĐẾN < 900MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan 50m đường kính
lỗ khoan từ 800mm đến
<900mm
BD.12601 Cấp đất đá I-II m 130.625 890.725 1.064.858 2.086.208
BD.12602 Cấp đất đá III m 166.445 1.113.970 1.555.203 2.835.618
BD.12603 Cấp đất đá IV m 264.833 1.774.685 3.215.270 5.254.788
BD.12604 Cấp đất đá V m 312.521 2.137.740 4.627.278 7.077.539
BD.12605 Cấp đất đá VI m 364.807 3.456.915 8.206.232 12.027.954
BD.12606 Cấp đất đá VII m 495.543 5.944.180 14.952.551 21.392.274
BD.12700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900MM ĐẾN < 1000MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan 50m đường
kính lỗ khoan từ
900mm đến <1000mm
BD.12701 Cấp đất đá I-II m 173.485 989.945 1.126.965 2.290.395
BD.12702 Cấp đất đá III m 213.259 1.237.995 1.646.895 3.098.149
BD.12703 Cấp đất đá IV m 289.952 1.970.870 3.402.376 5.663.198
BD.12704 Cấp đất đá V m 342.896 2.374.515 4.896.279 7.613.690
BD.12705 Cấp đất đá VI m 431.497 3.840.265 8.684.676 12.956.438
BD.12706 Cấp đất đá VII m 544.093 6.604.895 15.822.860 22.971.848
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
115
BD.13000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50M
ĐẾN 100M
BD.13100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan từ 50m đến 100m
đường kính lỗ khoan từ
300mm đến <400mm
BD.13101 Cấp đất đá I-II m 57.100 390.115 355.182 802.397
BD.13102 Cấp đất đá III m 72.853 471.295 482.363 1.026.511
BD.13103 Cấp đất đá IV m 103.349 701.305 913.991 1.718.645
BD.13104 Cấp đất đá V m 124.603 807.290 1.589.535 2.521.428
BD.13105 Cấp đất đá VI m 148.177 1.321.430 2.910.466 4.380.073
BD.13106 Cấp đất đá VII m 193.770 2.376.770 5.632.787 8.203.327
BD.13200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan từ 50m đến
100m đường kính lỗ
khoan từ 400mm đến
<500mm
BD.13201 Cấp đất đá I-II m 74.332 482.570 426.868 983.770
BD.13202 Cấp đất đá III m 94.185 584.045 588.161 1.266.391
BD.13203 Cấp đất đá IV m 132.671 877.195 1.136.031 2.145.897
BD.13204 Cấp đất đá V m 159.469 1.012.495 1.983.806 3.155.770
BD.13205 Cấp đất đá VI m 189.206 1.630.365 3.575.564 5.395.135
BD.13206 Cấp đất đá VII m 264.801 2.866.105 6.754.634 9.885.540
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
116
BD.13300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan từ 50m đến
100m đường kính lỗ
khoan từ 500mm đến
<600mm
BD.13301 Cấp đất đá I-II m 86.256 617.870 591.406 1.295.532
BD.13302 Cấp đất đá III m 110.043 759.935 825.899 1.695.877
BD.13303 Cấp đất đá IV m 156.154 1.179.365 1.625.378 2.960.897
BD.13304 Cấp đất đá V m 188.280 1.341.725 2.722.321 4.252.326
BD.13305 Cấp đất đá VI m 242.743 2.072.345 4.600.329 6.915.417
BD.13306 Cấp đất đá VII m 311.657 3.580.940 8.484.019 12.376.616
BD.13400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan từ 50m đến
100m đường kính lỗ
khoan từ 600mm đến
<700mm
BD.13401 Cấp đất đá I-II m 105.943 719.345 863.882 1.689.170
BD.13402 Cấp đất đá III m 133.761 886.215 1.207.617 2.227.593
BD.13403 Cấp đất đá IV m 187.607 1.375.550 2.377.997 3.941.154
BD.13404 Cấp đất đá V m 252.122 1.567.225 3.175.825 4.995.172
BD.13405 Cấp đất đá VI m 293.742 2.417.360 5.367.704 8.078.806
BD.13406 Cấp đất đá VII m 374.173 4.176.260 9.898.078 14.448.511
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
117
BD.13500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan đập cáp, độ sâu
khoan từ 50m đến
100m đường kính lỗ
khoan từ 700mm đến
<800mm
BD.13501 Cấp đất đá I-II m 118.173 823.075 986.926 1.928.174
BD.13502 Cấp đất đá III m 149.913 1.012.495 1.380.566 2.542.974
BD.13503 Cấp đất đá IV m 239.409 1.573.990 2.716.696 4.530.095
BD.13504 Cấp đất đá V m 282.261 1.790.470 3.629.329 5.702.060
BD.13505 Cấp đất đá VI m 329.819 2.764.630 6.134.586 9.229.035
BD.13506 Cấp đất đá VII m 421.724 4.773.835 11.312.138 16.507.697
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật.
Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện
các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.14000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU
KHOAN 50M
BD.14100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 54CV, độ
sâu khoan từ 50m đường
kính lỗ khoan < 200mm
BD.14101 Cấp đất đá I-III m 34.785 139.810 172.073 346.668
BD.14102 Cấp đất đá IV-VI m 61.563 227.755 421.004 710.322
BD.14103 Cấp đất đá VII-VIII m 77.716 392.370 956.227 1.426.313
BD.14104 Cấp đất đá IX-X m 106.355 757.680 2.166.299 3.030.334
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
118
BD.14200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 54CV, độ
sâu khoan từ 50m
đường kính lỗ khoan từ
200mm đến <300mm
BD.14201 Cấp đất đá I-III m 43.629 189.420 204.750 437.799
BD.14202 Cấp đất đá IV-VI m 72.602 311.190 535.224 919.016
BD.14203 Cấp đất đá VII-VIII m 89.499 532.180 1.261.298 1.882.977
BD.14204 Cấp đất đá IX-X m 118.138 1.037.300 2.922.689 4.078.127
BD.15000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU
KHOAN TỪ 50M ĐẾN 100M
BD.15100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 54CV, độ sâu
khoan từ 50m đến 100m
đường kính lỗ khoan
<200mm
BD.15101 Cấp đất đá I-III m 35.190 153.340 220.974 409.504
BD.15102 Cấp đất đá IV-VI m 62.124 259.325 526.045 847.494
BD.15103 Cấp đất đá VII-VIII m 78.278 457.765 1.184.440 1.720.483
BD.15104 Cấp đất đá IX-X m 107.321 913.275 2.697.257 3.717.853
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
119
BD.15200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 54CV, độ
sâu khoan từ 50m đến
100m đường kính lỗ khoan
từ 200 đến <300mm
BD.15201 Cấp đất đá I-III m 44.033 205.205 260.662 509.900
BD.15202 Cấp đất đá IV-VI m 73.164 351.780 672.715 1.097.659
BD.15203 Cấp đất đá VII-VIII m 90.061 620.125 1.563.816 2.274.002
BD.15204 Cấp đất đá IX-X m 119.104 1.256.035 3.676.755 5.051.894
BD.16000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU
KHOAN TỪ 100M ĐẾN 150M
BD.16100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 54CV, độ sâu
khoan từ 100m đến 150m
đường kính lỗ khoan 200mm
BD.16101 Cấp đất đá I-III m 35.347 169.125 276.887 481.359
BD.16102 Cấp đất đá IV-VI m 62.529 295.405 635.517 993.451
BD.16103 Cấp đất đá VII-VIII m 79.086 534.435 1.451.956 2.065.477
BD.16104 Cấp đất đá IX-X m 107.725 1.093.675 3.323.010 4.524.410
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
120
BD.16200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 54CV, độ sâu
khoan từ 100m đến 150m
đường kính lỗ khoan từ
200mm đến <300mm
BD.16201 Cấp đất đá I-III m 44.190 223.245 323.428 590.863
BD.16202 Cấp đất đá IV-VI m 73.568 394.625 823.650 1.291.843
BD.16203 Cấp đất đá VII-VIII m 90.869 721.600 1.905.829 2.718.298
BD.16204 Cấp đất đá IX-X m 119.508 1.495.065 4.495.911 6.110.484
BD.17000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU
KHOAN TỪ 150M ĐẾN 200M
BD.17100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 54CV, độ
sâu khoan từ 150m đến
200m đường kính lỗ
khoan <200mm
BD.17101 Cấp đất đá I-III m 33.467 187.165 337.520 558.152
BD.17102 Cấp đất đá IV-VI m 60.068 335.995 786.515 1.182.578
BD.17103 Cấp đất đá VII-VIII m 77.003 624.635 1.761.520 2.463.158
BD.17104 Cấp đất đá IX-X m 105.642 1.307.900 4.056.130 5.469.672
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
121
BD.17200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200MM ĐẾN < 300MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 54CV, độ
sâu khoan từ 150m đến
200m đường kính lỗ
khoan từ 200mm <300mm
BD.17201 Cấp đất đá I-III m 44.595 245.795 395.600 685.990
BD.17202 Cấp đất đá IV-VI m 73.973 446.490 998.276 1.518.739
BD.17203 Cấp đất đá VII-VIII m 91.835 836.605 2.303.789 3.232.229
BD.17204 Cấp đất đá IX-X m 120.474 1.774.685 5.459.412 7.354.571
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật.
Trộn, cấp dung dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để
thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ
thuật.
BD.18000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU
KHOAN 50M
BD.18100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan 50mđường
kính lỗ khoan từ 300mm
<400mm
BD.18101 Cấp đất đá I-III m 272.034 349.525 1.049.463 1.671.022
BD.18102 Cấp đất đá IV-VI m 357.121 1.440.945 3.780.050 5.578.116
BD.18103 Cấp đất đá VII-VIII m 392.067 1.517.615 3.957.744 5.867.426
BD.18104 Cấp đất đá IX-X m 414.637 1.596.540 4.188.893 6.200.070
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
122
BD.18200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV,
độ sâu khoan 50m
đường kính lỗ khoan từ
400mm <500mm
BD.18201 Cấp đất đá I-III m 356.825 426.195 1.102.732 1.885.752
BD.18202 Cấp đất đá IV-VI m 470.243 1.483.790 3.708.742 5.662.775
BD.18203 Cấp đất đá VII-VIII m 506.701 1.682.230 4.936.272 7.125.203
BD.18204 Cấp đất đá IX-X m 534.702 2.043.030 7.648.854 10.226.586
BD.18300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV,
độ sâu khoan 50m
đường kính lỗ khoan từ
500mm <600mm
BD.18301 Cấp đất đá I-III m 446.975 635.910 1.609.849 2.692.734
BD.18302 Cấp đất đá IV-VI m 576.933 2.620.310 5.816.561 9.013.804
BD.18303 Cấp đất đá VII-VIII m 615.912 2.757.865 6.083.381 9.457.158
BD.18304 Cấp đất đá IX-X m 649.001 2.904.440 6.439.363 9.992.804
BD.18400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan 50m đường
kính lỗ khoan từ 600mm
<700mm
BD.18401 Cấp đất đá I-III m 506.768 739.640 1.787.729 3.034.137
BD.18402 Cấp đất đá IV-VI m 662.485 3.051.015 6.803.829 10.517.329
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
123
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BD.18403 Cấp đất đá VII-VIII m 708.069 3.217.885 7.115.213 11.041.167
BD.18404 Cấp đất đá IX-X m 762.382 3.391.520 7.470.974 11.624.876
BD.18500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700MM ĐẾN < 800MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV,
độ sâu khoan 50m
đường kính lỗ khoan từ
700mm <800mm
BD.18501 Cấp đất đá I-III m 573.433 845.625 1.965.610 3.384.668
BD.18502 Cấp đất đá IV-VI m 743.240 3.490.740 7.782.358 12.016.338
BD.18503 Cấp đất đá VII-VIII m 795.153 3.677.905 8.138.118 12.611.176
BD.18504 Cấp đất đá IX-X m 871.092 3.878.600 8.502.584 13.252.276
BD.18600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800MM ĐẾN < 900MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV,
độ sâu khoan 50m
đường kính lỗ khoan từ
800mm <900mm
BD.18601 Cấp đất đá I-III m 641.918 951.610 2.143.490 3.737.018
BD.18602 Cấp đất đá IV-VI m 826.661 3.925.955 8.680.465 13.433.081
BD.18603 Cấp đất đá VII-VIII m 884.076 4.135.670 9.125.386 14.145.132
BD.18604 Cấp đất đá IX-X m 957.616 4.363.425 9.614.464 14.935.505
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
124
BD.18700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900MM ĐẾN < 1000MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV,
độ sâu khoan 50m
đường kính lỗ khoan từ
900mm <1000mm
BD.18701 Cấp đất đá I-III m 710.230 1.057.595 2.330.076 4.097.901
BD.18702 Cấp đất đá IV-VI m 911.584 4.363.425 9.570.087 14.845.096
BD.18703 Cấp đất đá VII-VIII m 974.421 4.595.690 10.112.433 15.682.544
BD.18704 Cấp đất đá IX-X m 1.046.023 4.848.250 10.735.014 16.629.287
BD.19000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU
KHOAN TỪ 50M ĐẾN 100M
BD.19100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan từ 50m đến
100m đường kính lỗ
khoan từ 300mm <400mm
BD.19101 Cấp đất đá I-III m 280.978 268.345 729.340 1.278.663
BD.19102 Cấp đất đá IV-VI m 372.151 439.725 1.965.610 2.777.486
BD.19103 Cấp đất đá VII-VIII m 410.986 748.660 4.678.378 5.838.024
BD.19104 Cấp đất đá IX-X m 438.859 1.458.985 10.922.008 12.819.852
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
125
BD.19200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan từ 50m đến
100m đường kính lỗ
khoan từ 400mm <500mm
BD.19201 Cấp đất đá I-III m 370.723 525.415 1.360.847 2.256.985
BD.19202 Cấp đất đá IV-VI m 493.972 1.828.805 4.571.398 6.894.175
BD.19203 Cấp đất đá VII-VIII m 533.702 2.074.600 6.092.307 8.700.609
BD.19204 Cấp đất đá IX-X m 567.767 2.518.835 9.436.362 12.522.964
BD.19300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan từ 50m đến
100m đường kính lỗ
khoan từ 500mm <600mm
BD.19301 Cấp đất đá I-III m 468.890 782.485 1.983.428 3.234.803
BD.19302 Cấp đất đá IV-VI m 609.573 3.231.415 7.168.703 11.009.691
BD.19303 Cấp đất đá VII-VIII m 650.134 3.400.540 7.497.718 11.548.392
BD.19304 Cấp đất đá IX-X m 691.620 3.580.940 7.942.419 12.214.979
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
126
BD.19400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600MM ĐẾN < 700MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan từ 50m đến
100m đường kính lỗ
khoan từ 600mm <700mm
BD.19401 Cấp đất đá I-III m 528.872 913.275 2.205.685 3.647.832
BD.19402 Cấp đất đá IV-VI m 696.440 3.761.340 8.387.120 12.844.900
BD.19403 Cấp đất đá VII-VIII m 744.853 3.968.800 8.769.626 13.483.279
BD.19404 Cấp đất đá IX-X m 811.818 4.180.770 9.214.105 14.206.693
BD.20000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU
KHOAN TỪ 100M ĐẾN 150M
BD.20100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan từ 100m đến
150m đường kính lỗ
khoan từ 300mm <400mm
BD.20101 Cấp đất đá I-III m 283.468 281.875 765.011 1.330.354
BD.20102 Cấp đất đá IV-VI m 375.544 460.020 2.054.550 2.890.114
BD.20103 Cấp đất đá VII-VIII m 415.816 784.740 4.900.635 6.101.191
BD.20104 Cấp đất đá IX-X m 445.130 1.528.890 11.446.536 13.420.556
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
127
BD.20200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan từ 100m đến
150m đường kính lỗ
khoan từ 400mm <500mm
BD.20201 Cấp đất đá I-III m 375.100 550.220 1.423.043 2.348.363
BD.20202 Cấp đất đá IV-VI m 499.947 1.916.750 4.784.950 7.201.647
BD.20203 Cấp đất đá VII-VIII m 539.896 2.173.820 6.385.873 9.099.589
BD.20204 Cấp đất đá IX-X m 576.577 2.640.605 9.881.284 13.098.466
BD.20300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500MM ĐẾN < 600MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan từ 100m đến
150m đường kính lỗ
khoan từ 500mm <600mm
BD.20301 Cấp đất đá I-III m 474.158 820.820 2.081.074 3.376.052
BD.20302 Cấp đất đá IV-VI m 617.114 3.384.755 7.515.350 11.517.219
BD.20303 Cấp đất đá VII-VIII m 659.233 3.562.900 7.862.184 12.084.317
BD.20304 Cấp đất đá IX-X m 701.992 3.752.320 8.324.704 12.779.016
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
128
BD.21000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU
KHOAN TỪ 150M ĐẾN 200M
BD.21100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300MM ĐẾN < 400MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan từ 150m đến
200m đường kính lỗ khoan
từ 300mm <400mm
BD.21101 Cấp đất đá I-III m 284.865 288.640 791.535 1.365.040
BD.21102 Cấp đất đá IV-VI m 378.515 475.805 2.125.638 2.979.958
BD.21103 Cấp đất đá VII-VIII m 418.740 809.545 5.051.958 6.280.243
BD.21104 Cấp đất đá IX-X m 449.069 1.576.245 11.802.296 13.827.610
BD.21200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400MM ĐẾN < 500MM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Khoan giếng bằng máy
khoan tự hành 300CV, độ
sâu khoan từ 150m đến
200m đường kính lỗ
khoan từ 400mm <500mm
BD.21201 Cấp đất đá I-III m 376.907 568.260 1.467.606 2.412.773
BD.21202 Cấp đất đá IV-VI m 504.366 1.975.380 4.936.085 7.415.831
BD.21203 Cấp đất đá VII-VIII m 544.969 2.241.470 6.581.572 9.368.011
BD.21204 Cấp đất đá IX-X m 581.953 2.721.785 10.192.668 13.496.406
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
129
BD.22000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
BD.22100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống
đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện
trường.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
Lắp đặt kết cấu giếng-Nối
ống bằng phương pháp hàn
BD.22101 Đường kính d=89mm m 118.925 49.610 103.390 271.925
BD.22102 Đường kính d=108mm m 164.825 49.610 107.219 321.654
BD.22103 Đường kính d=127mm m 254.182 54.120 114.877 423.179
BD.22104 Đường kính d=146mm m 321.933 56.375 118.707 497.015
BD.22105 Đường kính d=168mm m 360.608 58.630 126.365 545.603
BD.22106 Đường kính d=194mm m 428.031 60.885 132.109 621.025
BD.22107 Đường kính d=219mm m 533.753 69.905 149.341 752.999
BD.22108 Đường kính d=273mm m 748.327 74.415 160.828 983.570
BD.22109 Đường kính d=325mm m 865.057 85.690 181.889 1.132.636
BD.22110 Đường kính d=350mm m 1.301.041 87.945 187.633 1.576.619
BD.22111 Đường kính d=377mm m 1.416.693 96.965 206.779 1.720.437
BD.22112 Đường kính d=426mm m 1.551.030 110.495 233.584 1.895.109
BD.22113 Đường kính d=450mm m 1.631.035 112.750 237.413 1.981.198
BD.22114 Đường kính d=477mm m 1.731.108 112.750 239.328 2.083.186
BD.22115 Đường kính d=529mm m 1.830.102 117.260 257.047 2.204.409
BD.22116 Đường kính d=630mm m 1.963.232 128.535 287.778 2.379.545
BD.22117 Đường kính d=720mm m 2.466.294 133.045 315.459 2.914.798
BD.22118 Đường kính d=820mm m 3.095.131 139.810 347.684 3.582.625
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kW.
Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
130
BD.22200 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN
Thành phần công việc::
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống.
Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt kết cấu giếng-Nối
ống bằng phương pháp hàn
BD.22201 Đường kính d=89mm m 117.080 24.805 44.523 186.408
BD.22202 Đường kính d=108mm m 163.307 24.805 46.113 234.225
BD.22203 Đường kính d=127mm m 252.978 29.315 50.883 333.176
BD.22204 Đường kính d=146mm m 315.983 29.315 52.473 397.771
BD.22205 Đường kính d=168mm m 355.489 31.570 57.244 444.303
BD.22206 Đường kính d=194mm m 429.402 33.825 58.834 522.061
BD.22207 Đường kính d=219mm m 534.276 40.590 69.965 644.831
BD.22208 Đường kính d=273mm m 749.294 45.100 77.915 872.309
BD.22209 Đường kính d=325mm m 866.336 54.120 95.406 1.015.862
BD.22210 Đường kính d=377mm m 1.419.948 56.375 98.586 1.574.909
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy khoan đập cáp 40kW.
Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.
BD.22300 CHỐNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu.Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ
ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt ống chống
BD.22301 Đường kính d=377mm m 80.604 146.575 294.235 521.414
BD.22302 Đường kính d=426mm m 96.891 164.615 330.580 592.086
BD.22303 Đường kính d=477mm m 108.512 169.125 339.505 617.142
BD.22304 Đường kính d=529mm m 123.779 175.890 360.403 660.072
BD.22305 Đường kính d=630mm m 147.045 191.675 399.085 737.805
BD.22306 Đường kính d=720mm m 187.001 200.695 433.127 820.823
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác chống ống dùng máy khoan đập cáp 40kW.
Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
131
BD.23000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân
doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
BD.23100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN 100M
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thổi rửa giếng khoan, độ
sâu giếng 100m
BD.23101 Đường kính d <219mm m 173.017 270.600 1.479.583 1.923.200
BD.23102 Đường kính d <300mm m 175.140 338.250 2.149.527 2.662.917
BD.23103 Đường kính d <450mm m 177.264 405.900 467.297 1.050.461
BD.23104 Đường kính d >450mm m 179.387 496.100 564.341 1.239.828
Ghi chú: Đơn giá máy chưa bao gồm Máy nén khí diezel 1260m3/h (trừ các mã
BD.23101 và BD.23102).
BD.23200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOANTỪ 100M ĐẾN 150M
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu
giếng từ 100m đến 150m
BD.23201 Đường kính d <219mm m 188.733 302.170 2.132.776 2.623.679
BD.23202 Đường kính d <300mm m 191.110 378.840 3.116.738 3.686.688
BD.23203 Đường kính d <450mm m 193.488 455.510 554.266 1.203.264
Ghi chú: Đơn giá máy của mã BD.23203 chưa bao gồm Máy nén khí diezel 1260m3/h.
BD.23300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150M ĐẾN 200M
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu
giếng từ 150m đến 200m
BD.23301 Đường kính d <219mm m 192.892 311.190 348.371 852.453
BD.23302 Đường kính d <300mm m 195.333 390.115 433.610 1.019.058
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
132
Ghi chú: - Đơn giá máy chưa bao gồm Máy nén khí diezel 1260m3/h.
- Máy khoan tính trong đơn giá công tác thổi rửa giếng khoan dùng máy khoan đập cáp 40kW.
Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.
BD.24100 CHÈN SỎI, SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Chèn sỏi, sét
BD.24101 Chèn sỏi m3 205.485 270.600 238.516 714.601
BD.24102 Chèn sét m3 88.200 180.400 268.600
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác chèn sỏi, sét dùng máy khoan đập cáp 40kW.
Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh lại đơn giá cho phù hợp.
BD.25100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn,
kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe
(nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào
vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu
cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn
hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/10m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Vận chuyển mùn khoan
BD.25101 Cự ly 0,5km 10m3 31.570 584.533 616.103
BD.25102 Cự ly 1,0km 10m3 33.825 633.654 667.479
BD.25103 Cự ly 2,0km 10m3 42.845 772.419 815.264
BD.25104 Cự ly 3,0km 10m3 49.610 911.184 960.794
BD.25105 Cự ly 4,0km 10m3 56.375 1.016.793 1.073.168
BD.25106 Cự ly 5,0km 10m3 60.885 1.123.630 1.184.515
BD.25107 Cự ly 6,0km 10m3 67.650 1.218.187 1.285.837
BD.25108 Cự ly 7,0km 10m3 72.160 1.311.516 1.383.676
BD.25109 Cự ly 8,0km 10m3 76.670 1.404.845 1.481.515
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
133
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
BD.25110 Cự ly 9,0km 10m3 81.180 1.463.789 1.544.969
BD.25111 Cự ly 10,0km 10m3 83.435 1.521.506 1.604.941
BD.26000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC
BD.26100 LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản
phẩm
Gắn măng sông vào tấm đan bê tông
Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông
Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc
Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp
lọc nhựa, chậu điện giải
BD.26101 Lắp đặt chụp lọc sứ cái 55.093 6.268 61.361
BD.26102 Lắp đặt chụp lọc nhựa cái 57.093 6.268 63.361
BD.26200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp đặt chậu điện giải
BD.26201 Lắp đặt chậu điện giải cái 250.025 230.870 480.895
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
134
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP
Cấp đất đá Đất đá đại diện cho mỗi cấp
Cấp I
Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét
bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét
dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli).
Cấp II
Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi
nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít
sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và
III.
Cấp III
Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ.
Đất hoàng thổ thuần tuý. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát
khô, cát chảy.
Cấp IV
Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến
30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh
nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát kết chứa sét. Đá phiến chứa than,
ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit.
Cấp V
Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong.
Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và
vôi. Các loại đá mác ma bị phong hoá: granít, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá
phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc.
Cấp VI
Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên
xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granít, gabrô, grai, điôrit, đofia,
pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hoá. Cát kết silic hoá. Các loại đá phiên
silic hoá.
Cấp VII
Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết
của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt nhỏ: granít, gabrô,
điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến
silic.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
135
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY
Cấp đất đá Đất đá đại diện cho mỗi cấp
Cấp I
Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát
(không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội.
Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm.
Cấp II
Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới
3cm).
Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3cm). Cát chặt.
Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời.
Cát chảy không áp lực.
Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm).
Phấn Diatomit.
Muối mỏ (halit).
Các sản phẩm caolin hoá hoàn toàn do sự phong hoá các đá macma và biến chất.
Quặng sắt đỏ.
Cấp III
Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3cm).
Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn.
Cát chảy có áp lực.
Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5cm) cát gắn kết không chắc và macnơ; sét chặt xít,
sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết
được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Mác nơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt
xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ koặc bị phong hoá.
Than đá mềm, than nâu.
Đá phiến tan bị huỷ hoại.
Quặng mangan, quặng sắt ô xy hoá bở rời. Boxit sét.
Cấp IV
Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích.
Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đôlômít không chắc.
Manhêzit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi.
Đãn bạch (gezơ).
Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly.
Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh).
Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột.
Xepentinit phong hoá mạnh và bị tan hoá.
Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica.
Apatit kết tinh.
Dunit, peridotit phong hoá mạnh. Kimbelit bị phong hoá.
Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hoá mạnh.
Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.
Cấp V
Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt
xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi
chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô,
phong hoá, nhiều lỗ hổng.
Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
136
clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit. Anbitofia và keratofia phong hoá. Tup
núi lửa xepentin hoá.
Dunit bị phong hoá.
Kimberlit dạng dăm kết.
Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít.
Cấp VI
Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit
và xiderit. Cuội kết xi măng vôi.
Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hoá,
xcacnơ hoá. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-
xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit.
Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến.
Sét kết silic hoá yếu.
Dunit không bị phong hoá.
Peridorit bị phong hoá.
Amfibolit.
Piroxenit kết tinh thô.
Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời.
Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.
Quặng hematit-mactit. Xiderit.
Cấp VII
Cuội của đá macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn.
Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét.
Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt
xít.
Cát kết fenpat, đá vôi silic hoá.
Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối.
Đá phiến silic hoá yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen,
clorit-hoblen.
Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong
hoá.
Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt thô và hạt trung bình
phong hoá.
Piroxenit, piroxenit quặng.
Kimbelit dạng bazan.
Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng.
Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit.
Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit.
Quặng amfibon-manhetit.
Cấp VIII
Cuội kết của đá macma, xi măng vôi.
Dolomit silic hoá. Đá vôi silic hoá.
Fotforit chặt xít phân lớp.
Các loại đá phiến silic hoá thành phần thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch
anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung.
Bazan phong hoá. Diaba. Pofia vaf pofirit.
Andexit.
Diorit không bị phong hoá. Labradorit.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
137
Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ, bị phong hoá.
Granit-gnai, pecmatit, đá thạch anh - tuamalin bị phong hoá.
Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot.
Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh - barit.
Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xit. Quaczit
hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.
Cấp IX
Bazan không bị phong hoá.
Fotforit phân lớp, silic hoá.
Cuội kết của đá macma với xi măng silic.
Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic.
Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh, Quaczit mactit manhetit
chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hoá.
Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia silic hoá. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hoá
và sừng hoá.
Các loại đá bị phong hoá: liparit, microgranit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt
thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, Berizit.
Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hoá.
Quắng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít.
Cấp X
Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất.
Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hoá. Đá fotfat-silic.
Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua.
Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ.
Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit-gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít
chứa nhiều thạch anh.
Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat.
Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng.
Quặng sắt nâu silic hoá. Thạch anh dạng mạch.
Pofirit thạch anh hoá và sừng hoá mạnh.
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
138
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH SƠN LA
PHẦN LẮP ĐẶT
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1 Acêtylen chai 30.500
2 Amiăng kg 26.000
3 Aptomat 1 pha ≤ 10A cái 56.000
4 Aptomat 1 pha ≤50A cái 56.000
5 Aptomat 1 pha ≤100A cái 125.000
6 Aptomat 1 pha ≤150A cái 140.000
7 Aptomat 1 pha ≤200A cái 250.000
8 Aptomat 1 pha > 200A cái 720.000
9 Aptomat 3 pha ≤10A cái 339.000
10 Aptomat 3 pha ≤50A cái 380.000
11 Aptomat 3 pha ≤100A cái 510.000
12 Aptomat 3 pha ≤150A cái 740.000
13 Aptomat 3 pha ≤200A cái 1.260.000
14 Aptomat 3 pha >200A cái 1.490.000
15 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000
16 Băng dính giấy bạc cuộn 22.000
17 Bảng gỗ cái 20.000
18 Bảng gỗ ≤90x150mm cái 20.000
19 Bảng gỗ ≤180x250mm cái 25.000
20 Bảng gỗ ≤300x400mm cái 30.000
21 Bảng gỗ ≤450x500mm cái 50.000
22 Bảng gỗ ≤600x700mm cái 60.000
23 Băng tan m 3.000
24 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000
25 BE D15mm cái 54.100
26 BE D20mm cái 70.200
27 BE D25mm cái 88.400
28 BE D32mm cái 100.000
29 BE D40mm cái 125.000
30 BE D50mm cái 154.000
31 BE D60mm cái 164.000
32 BE D65mm cái 174.000
33 BE D70mm cái 245.000
34 BE D75mm cái 354.200
35 BE D80mm cái 419.300
36 BE D89mm cái 489.300
37 BE D90mm cái 489.300
38 BE D100mm cái 612.500
39 BE D110mm cái 640.500
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
139
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
40 BE D125mm cái 682.500
41 BE D150mm cái 756.700
42 BE D160mm cái 777.700
43 BE D170mm cái 798.700
44 BE D180mm cái 819.700
45 BE D200mm cái 863.800
46 BE D240mm cái 1.030.400
47 BE D250mm cái 1.072.400
48 BE D300mm cái 1.418.200
49 BE D350mm cái 1.855.700
50 BE D400mm cái 2.016.000
51 BE D500mm cái 3.080.000
52 BE D600mm cái 4.000.500
53 Bể chứa nước Inox 0,5m3 cái 1.800.000
54 Bể chứa nước Inox 1,0m3 cái 2.550.000
55 Bể chứa nước Inox 1,5m3 cái 3.850.000
56 Bể chứa nước Inox 2,0m3 cái 5.050.000
57 Bể chứa nước Inox 2,5m3 cái 6.250.000
58 Bể chứa nước Inox 3,0m3 cái 7.150.000
59 Bể chứa nước Inox 3,5m3 cái 7.822.500
60 Bể chứa nước Inox 4,0m3 cái 9.240.000
61 Bể chứa nước Inox 5,0m3 cái 9.975.000
62 Bể chứa nước Inox 6,0m3 cái 12.075.000
63 Bể chứa nước nhựa 0,25m3 cái 845.455
64 Bể chứa nước nhựa 0,3m3 cái 945.455
65 Bể chứa nước nhựa 0,4m3 cái 1.136.364
66 Bể chứa nước nhựa 0,5m3 cái 1.290.909
67 Bể chứa nước nhựa 0,7m3 cái 1.572.727
68 Bể chứa nước nhựa 0,9m3 cái 1.790.909
69 Bể chứa nước nhựa 1,0m3 cái 1.890.909
70 Bể chứa nước nhựa 1,5m3 cái 2.818.182
71 Bể chứa nước nhựa 2,0m3 cái 3.590.909
72 Bể chứa nước nhựa 3,0m3 cái 5.354.545
73 Bể chứa nước nhựa 4,0m3 cái 6.863.636
74 Bi hợp kim kg 25.000
75 Bi tum kg 14.880
76 Bích đặc thép D ≤100mm cái 116.000
77 Bích đặc thép D100mm cái 116.000
78 Bích đặc thép D125mm cái 150.000
79 Bích đặc thép D150mm cái 185.000
80 Bích đặc thép D200mm cái 240.000
81 Bích đặc thép D250mm cái 360.000
82 Bích đặc thép D300mm cái 500.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
140
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
83 Bích đặc thép D350mm cái 650.000
84 Bích đặc thép D400mm cái 850.000
85 Bích đặc thép D500mm cái 1.350.000
86 Bích đặc thép D600mm cái 2.050.000
87 Bích đặc thép D700mm cái 2.300.000
88 Bích đặc thép D800mm cái 2.600.000
89 Bích đặc thép D900mm cái 2.900.000
90 Bích đặc thép D1000mm cái 3.200.000
91 Bích đặc thép D1100mm cái 3.500.000
92 Bích đặc thép D1200mm cái 4.100.000
93 Bích đặc thép D1300mm cái 4.800.000
94 Bích đặc thép D1400mm cái 5.700.000
95 Bích đặc thép D1500mm cái 6.800.000
96 Bích đặc thép D1600mm cái 8.100.000
97 Bích đặc thép D1800mm cái 9.500.000
98 Bích đặc thép D2000mm cái 10.800.000
99 Bích đặc thép D2200mm cái 12.500.000
100 Bích đặc thép D2400mm cái 14.700.000
101 Bích đặc thép D2500mm cái 16.000.000
102 Bích rỗng thép D<100mm cái 85.800
103 Bích rỗng thép D100mm cái 99.000
104 Bích rỗng thép D125mm cái 123.213
105 Bích rỗng thép D150mm cái 126.500
106 Bích rỗng thép D200mm cái 217.800
107 Bích rỗng thép D250mm cái 325.600
108 Bích rỗng thép D300mm cái 389.400
109 Bích rỗng thép D350mm cái 848.100
110 Bích rỗng thép D400mm cái 1.163.800
111 Bích rỗng thép D500mm cái 1.260.000
112 Bích rỗng thép D600mm cái 1.275.000
113 Bích rỗng thép D700mm cái 1.590.000
114 Bích rỗng thép D800mm cái 1.970.000
115 Bích rỗng thép D900mm cái 2.350.000
116 Bích rỗng thép D1000mm cái 2.500.000
117 Bích rỗng thép D1100mm cái 2.650.000
118 Bích rỗng thép D1200mm cái 2.890.000
119 Bích rỗng thép D1300mm cái 3.200.000
120 Bích rỗng thép D1400mm cái 3.450.000
121 Bích rỗng thép D1500mm cái 3.680.000
122 Bích rỗng thép D1600mm cái 3.950.000
123 Bích rỗng thép D1800mm cái 4.300.000
124 Bích rỗng thép D2000mm cái 4.700.000
125 Bích rỗng thép D2200mm cái 5.100.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
141
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
126 Bích rỗng thép D2400mm cái 5.500.000
127 Bích rỗng thép D2500mm cái 6.050.000
128 Bích thép D40mm cái 52.000
129 Bích thép D50mm cái 63.000
130 Bích thép D75mm cái 101.000
131 Bích thép D100mm cái 116.000
132 Bích thép D150mm cái 185.000
133 Bích thép D200mm cái 240.000
134 Bích thép D250mm cái 360.000
135 Bích thép D300mm cái 500.000
136 Bích thép D350mm cái 650.000
137 Bích thép D400mm cái 850.000
138 Bích thép D500mm cái 1.275.000
139 Bích thép D600mm cái 1.804.196
140 Bích thép D700mm cái 2.160.000
141 Bích thép D800mm cái 2.350.000
142 Bích thép D1000mm cái 2.900.000
143 Bích thép D1200mm cái 3.150.000
144 Bích thép D1500mm cái 3.760.000
145 Bích thép D1800mm cái 4.600.000
146 Bích thép D2000mm cái 6.250.000
147 Bích thép D2200mm cái 7.050.000
148 Bích thép D2400mm cái 7.960.000
149 Bích thép D2500mm cái 8.604.000
150 Bộ 2 sứ bộ 16.000
151 Bộ 3 sứ bộ 21.500
152 Bộ 4 sứ bộ 29.500
153 Bộ cần khoan loại D165: 600kg/bộ bộ 1.000.000
154 Bộ cần khoan loại D188: 840kg/bộ bộ 1.200.000
155 Bộ cần khoan loại D220: 1120kg/bộ bộ 1.400.000
156 Bộ choòng nón xoay loại C (01D132+01D190) bộ 475.700
157 Bộ choòng nón xoay loại C (01D132+01D190+01D295) bộ 475.700
158 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390) bộ 475.700
159 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490) bộ 475.700
160 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490
+01D590) bộ 475.700
161 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690) bộ 475.700
162 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790) bộ 475.700
163 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790+01D890) bộ 475.700
164 Bộ choòng nón xoay loại C (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) bộ 475.700
165 Bộ choòng nón xoay loại K (01D132+01D190) bộ 597.800
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
142
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
166 Bộ choòng nón xoay loại K (01D132+01D190+01D295) bộ 597.800
167 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390) bộ 597.800
168 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490) bộ 597.800
169 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490
+01D590) bộ 597.800
170 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690) bộ 597.800
171 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790) bộ 597.800
172 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790+01D890) bộ 597.800
173 Bộ choòng nón xoay loại K (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) bộ 597.800
174 Bộ choòng nón xoay loại M (01D132+01D190) bộ 426.800
175 Bộ choòng nón xoay loại M (01D132+01D190+01D295) bộ 426.800
176 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390) bộ 426.800
177 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490) bộ 426.800
178 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490
+01D590) bộ 597.800
179 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690) bộ 426.800
180 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790) bộ 426.800
181 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790+01D890) bộ 426.800
182 Bộ choòng nón xoay loại M (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) bộ 426.800
183 Bộ choòng nón xoay loại T (01D132+01D190) bộ 488.500
184 Bộ choòng nón xoay loại T (01D132+01D190+01D295) bộ 488.500
185 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390) bộ 488.500
186 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490) bộ 488.500
187 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490
+01D590) bộ 488.500
188 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690) bộ 488.500
189 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790) bộ 488.500
190 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790+01D890) bộ 488.500
191 Bộ choòng nón xoay loại T (01D310+01D390+01D490
+01D590+01D690+01D790+01D890+01D990) bộ 488.500
192 Bông khoáng dày 40mm m3 500.000
193 Bông khoáng dày 60mm m3 500.000
194 Bông khoáng m3 500.000
195 Bông thủy tinh 25mm m3 300.000
196 Bông thủy tinh 50mm m3 500.000
197 Bột cao su kg 5.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
143
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
198 BU D15mm cái 16.200
199 BU D20mm cái 23.400
200 BU D25mm cái 28.800
201 BU D32mm cái 36.300
202 BU D40mm cái 45.600
203 BU D50mm cái 55.200
204 BU D60mm cái 64.500
205 BU D65mm cái 72.300
206 BU D70mm cái 77.400
207 BU D75mm cái 82.800
208 BU D80mm cái 85.200
209 BU D89mm cái 91.500
210 BU D90mm cái 91.500
211 BU D100mm cái 96.300
212 BU D110mm cái 118.500
213 BU D125mm cái 138.600
214 BU D150mm cái 166.500
215 BU D160mm cái 179.100
216 BU D170mm cái 205.200
217 BU D180mm cái 220.500
218 BU D200mm cái 267.300
219 BU D250mm cái 512.100
220 BU D300mm cái 660.000
221 BU D350mm cái 756.900
222 BU D400mm cái 936.300
223 BU D500mm cái 1.347.300
224 BU D600mm cái 1.806.000
225 BU D700mm cái 2.292.000
226 BU D800mm cái 2.613.600
227 BU D900mm cái 2.892.300
228 BU D1000mm cái 3.101.100
229 BU D1100mm cái 3.512.400
230 BU D1200mm cái 3.923.700
231 BU D1400mm cái 4.746.000
232 BU D1600mm cái 5.568.000
233 BU D1800mm cái 6.390.900
234 BU D2000mm cái 7.215.000
235 Bu lông M6x20 cái 97
236 Bu lông M8x30 bộ 500
237 Bu lông M16-M20 bộ 1.000
238 Bu lông M16 bộ 1.100
239 Bu lông M20-M24 bộ 1.374
240 Bu lông M20-M27 cái 1.374
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
144
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
241 Bu lông M20-M30 cái 1.374
242 Bu lông M20 bộ 1.374
243 Bu lông M23-M45 cái 1.483
244 Bu lông M24-M27 cái 3.560
245 Bu lông M24-M30 bộ 3.560
246 Bu lông M24-M33 bộ 3.560
247 Bu lông M24-M33 cái 3.560
248 Bu lông M27-M30 cái 3.960
249 Bu lông M27-M33 bộ 3.960
250 Bu lông M27-M45 cái 3.960
251 Bu lông M30-M39 cái 5.200
252 Bu lông M33-M39 bộ 6.040
253 Bu lông M39-M45 bộ 7.540
254 Bu lông M39-M52 bộ 7.540
255 Bu lông M45-M52 bộ 8.920
256 Bu lông mạ M6x20 cái 97
257 Bu lông mạ M8x20 cái 116
258 Bu lông mạ M10x30 cái 161
259 Bu lông bộ 1.078
260 BU thép D<100mm cái 96.300
261 BU thép D100mm cái 96.300
262 BU thép D125mm cái 138.600
263 BU thép D150mm cái 166.500
264 BU thép D200mm cái 267.300
265 BU thép D250mm cái 512.100
266 BU thép D300mm cái 660.000
267 BU thép D350mm cái 756.900
268 BU thép D400mm cái 936.300
269 BU thép D500mm cái 1.347.300
270 BU thép D600mm cái 1.806.000
271 BU thép D700mm cái 2.292.000
272 BU thép D800mm cái 2.613.600
273 BU thép D900mm cái 2.892.300
274 BU thép D1000mm cái 3.101.100
275 BU thép D1100mm cái 3.512.400
276 BU thép D1200mm cái 3.923.700
277 BU thép D1300mm cái 4.223.700
278 BU thép D1400mm cái 4.746.000
279 BU thép D1500mm cái 4.770.000
280 BU thép D1600mm cái 5.568.000
281 BU thép D1800mm cái 6.390.900
282 BU thép D2000mm cái 7.215.000
283 BU thép D2200mm cái 8.034.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
145
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
284 BU thép D2400mm cái 8.858.100
285 BU thép D2500mm cái 9.267.000
286 Cần khoan D63,5mm m 385.000
287 Cần khoan D114mm m 600.000
288 Cao su làm gioăng m2 43.000
289 Cao su tấm m2 90.000
290 Cao su m2 90.000
291 Cáp D16 giằng máy khoan kg 22.800
292 Cáp khoan kg 22.800
293 Cát vàng m3 410.000
294 Cầu dao 3 cực 1 chiều ≤60A bộ 79.000
295 Cầu dao 3 cực 1 chiều ≤100A bộ 195.000
296 Cầu dao 3 cực 1 chiều ≤200A bộ 279.000
297 Cầu dao 3 cực 1 chiều ≤400A bộ 835.000
298 Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤60A bộ 96.000
299 Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤100A cái 750.000
300 Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤200A cái 838.000
301 Cầu dao 3 cực đảo chiều ≤400A cái 1.160.000
302 Chao chụp bộ 5.000
303 Chậu rửa 1 vòi bộ 450.000
304 Chậu rửa 2 vòi bộ 450.000
305 Chậu tiểu nam cái 250.000
306 Chậu tiểu nữ cái 224.250
307 Chậu xí bệt bộ 1.500.000
308 Chậu xí xổm cái 200.000
309 Choòng khoan loại: 596kg/cái cái 8.940.000
310 Choòng khoan loại: 900kg/cái cái 13.500.000
311 Choòng khoan loại: 1400kg/cái cái 21.000.000
312 Choòng khoan loại: 1450kg/cái cái 21.750.000
313 Choòng khoan loại: 1520kg/cái cái 22.800.000
314 Choòng khoan loại: 1580kg/cái cái 23.700.000
315 Chuông điện cái 120.000
316 Chụp lọc nhựa cái 57.000
317 Chụp lọc sứ cái 55.000
318 Clor bột gram 40
319 Cọc chống sét ống đồng D ≤50mm cái 130.000
320 Cọc chống sét cái 150.000
321 Côn bê tông D400mm cái 420.000
322 Côn bê tông D500mm cái 450.000
323 Côn bê tông D600mm cái 480.000
324 Côn bê tông D700mm cái 505.000
325 Côn bê tông D800mm cái 540.000
326 Côn bê tông D900mm cái 540.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
146
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
327 Côn bê tông D1000mm cái 580.000
328 Côn bê tông D1200mm cái 620.000
329 Côn bê tông D1400mm cái 660.000
330 Côn bê tông D1500mm cái 680.000
331 Côn bê tông D1600mm cái 710.000
332 Côn bê tông D1800mm cái 740.000
333 Côn bê tông D2000mm cái 780.000
334 Côn đồng D6,4mm cái 7.500
335 Côn đồng D9,5mm cái 10.000
336 Côn đồng D12,7mm cái 14.000
337 Côn đồng D15,9mm cái 17.500
338 Côn đồng D19,1mm cái 21.500
339 Côn đồng D22,2mm cái 27.500
340 Côn đồng D25,4mm cái 30.000
341 Côn đồng D28,6mm cái 37.500
342 Côn đồng D31,8mm cái 46.750
343 Côn đồng D34,9mm cái 62.500
344 Côn đồng D38,1mm cái 78.000
345 Côn đồng D41,3mm cái 122.500
346 Côn đồng D53,9mm cái 205.000
347 Côn đồng D66,7mm cái 242.500
348 Côn gang D50mm cái 185.000
349 Côn gang D75mm cái 350.000
350 Côn gang D100mm cái 473.000
351 Côn gang D150mm cái 715.000
352 Côn gang D200mm cái 932.000
353 Côn gang D250mm cái 1.242.000
354 Côn gang D300mm cái 1.820.000
355 Côn gang D350mm cái 2.703.000
356 Côn gang D400mm cái 3.649.000
357 Côn gang D500mm cái 4.659.000
358 Côn gang D600mm cái 4.750.000
359 Côn gang D700mm cái 4.890.000
360 Côn gang D800mm cái 5.040.000
361 Côn gang D900mm cái 5.460.000
362 Côn gang D1000mm cái 5.700.000
363 Côn gang D1100mm cái 5.800.000
364 Côn gang D1200mm cái 5.950.000
365 Côn gang D1400mm cái 6.150.000
366 Côn gang D1500mm cái 6.370.000
367 Côn gang D1600mm cái 6.480.000
368 Côn gang D1800mm cái 6.590.000
369 Côn gang D2000mm cái 6.850.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
147
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
370 Côn gang D2200mm cái 6.959.000
371 Côn gang D2400mm cái 7.170.000
372 Côn gang D2500mm cái 7.385.000
373 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm cái 39.375
374 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm cái 51.975
375 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm cái 70.875
376 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm cái 159.075
377 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm cái 305.550
378 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm cái 356.660
379 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm cái 407.610
380 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm cái 509.513
381 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm cái 611.415
382 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm cái 713.318
383 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm cái 815.220
384 Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm cái 1.019.025
385 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm cái 51.188
386 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm cái 67.568
387 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm cái 92.138
388 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm cái 206.798
389 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm cái 397.215
390 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm cái 463.656
391 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm cái 529.893
392 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm cái 662.367
393 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm cái 794.840
394 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm cái 927.314
395 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm cái 1.059.786
396 Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm cái 1.324.733
397 Côn nhựa hàn D20mm cái 1.091
398 Côn nhựa hàn D25mm cái 1.091
399 Côn nhựa hàn D32mm cái 1.909
400 Côn nhựa hàn D40mm cái 2.455
401 Côn nhựa hàn D50mm cái 3.273
402 Côn nhựa hàn D60mm cái 5.273
403 Côn nhựa hàn D75mm cái 8.182
404 Côn nhựa hàn D80mm cái 12.727
405 Côn nhựa hàn D100mm cái 29.455
406 Côn nhựa hàn D125mm cái 39.182
407 Côn nhựa hàn D150mm cái 79.273
408 Côn nhựa hàn D200mm cái 148.909
409 Côn nhựa hàn D250mm cái 205.455
410 Côn nhựa măng sông D15mm cái 1.091
411 Côn nhựa măng sông D20mm cái 1.091
412 Côn nhựa măng sông D25mm cái 1.364
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
148
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
413 Côn nhựa măng sông D32mm cái 1.909
414 Côn nhựa măng sông D40mm cái 2.455
415 Côn nhựa măng sông D50mm cái 3.273
416 Côn nhựa măng sông D67mm cái 5.273
417 Côn nhựa măng sông D76mm cái 8.182
418 Côn nhựa măng sông D89mm cái 12.727
419 Côn nhựa măng sông D100mm cái 29.455
420 Côn nhựa miệng bát D32mm cái 1.909
421 Côn nhựa miệng bát D40mm cái 2.455
422 Côn nhựa miệng bát D50mm cái 3.273
423 Côn nhựa miệng bát D65mm cái 5.273
424 Côn nhựa miệng bát D89mm cái 12.727
425 Côn nhựa miệng bát D100mm cái 29.455
426 Côn nhựa miệng bát D125mm cái 39.182
427 Côn nhựa miệng bát D150mm cái 79.273
428 Côn nhựa miệng bát D200mm cái 148.909
429 Côn nhựa miệng bát D250mm cái 205.455
430 Côn nhựa miệng bát D300mm cái 372.727
431 Côn nhựa nhôm D12mm cái 10.500
432 Côn nhựa nhôm D16mm cái 13.970
433 Côn nhựa nhôm D20mm cái 23.518
434 Côn nhựa nhôm D26mm cái 24.992
435 Côn nhựa nhôm D32mm cái 32.455
436 Côn nhựa PVC miệng bát D100mm cái 29.455
437 Côn nhựa PVC miệng bát D150mm cái 79.273
438 Côn nhựa PVC miệng bát D200mm cái 148.909
439 Côn nhựa PVC miệng bát D250mm cái 205.455
440 Côn nhựa PVC miệng bát D300mm cái 372.727
441 Cồn rửa kg 22.100
442 Côn thép D15mm cái 2.600
443 Côn thép D20mm cái 3.800
444 Côn thép D25mm cái 5.400
445 Côn thép D32mm cái 9.000
446 Côn thép D40mm cái 11.000
447 Côn thép D50mm cái 19.000
448 Côn thép D60mm cái 32.000
449 Côn thép D75mm cái 41.000
450 Côn thép D80mm cái 48.000
451 Côn thép D100mm cái 90.000
452 Côn thép D125mm cái 172.295
453 Côn thép D150mm cái 215.050
454 Côn thép D200mm cái 351.050
455 Côn thép D250mm cái 532.100
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
149
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
456 Côn thép D300mm cái 759.050
457 Côn thép D350mm cái 1.020.000
458 Côn thép D400mm cái 1.326.000
459 Côn thép D500mm cái 1.470.500
460 Côn thép D600mm cái 1.572.500
461 Côn thép D700mm cái 1.686.400
462 Côn thép D800mm cái 1.904.000
463 Côn thép D900mm cái 2.091.000
464 Côn thép D1000mm cái 2.424.200
465 Côn thép D1200mm cái 2.707.250
466 Côn thép D1300mm cái 2.944.400
467 Côn thép D1400mm cái 3.224.900
468 Côn thép D1500mm cái 3.387.250
469 Côn thép D1600mm cái 3.583.600
470 Côn thép D1800mm cái 3.885.350
471 Côn thép D2000mm cái 4.227.050
472 Côn thép D2200mm cái 4.516.900
473 Côn thép D2500mm cái 4.940.200
474 Côn thép không gỉ D15mm cái 5.700
475 Côn thép không gỉ D20mm cái 6.900
476 Côn thép không gỉ D25mm cái 8.800
477 Côn thép không gỉ D32mm cái 17.900
478 Côn thép không gỉ D40mm cái 28.500
479 Côn thép không gỉ D50mm cái 41.500
480 Côn thép không gỉ D60mm cái 45.000
481 Côn thép không gỉ D75mm cái 51.000
482 Côn thép không gỉ D80mm cái 66.000
483 Côn thép không gỉ D100mm cái 137.500
484 Côn thép không gỉ D125mm cái 295.000
485 Côn thép không gỉ D150mm cái 380.000
486 Côn thép không gỉ D200mm cái 680.000
487 Côn thép không gỉ D250mm cái 912.640
488 Côn thép không gỉ D300mm cái 1.396.000
489 Côn thép không gỉ D350mm cái 2.758.400
490 Côn thép không gỉ D400mm cái 3.344.000
491 Côn thép không gỉ D500mm cái 4.032.000
492 Côn thép không gỉ D600mm cái 5.264.000
493 Côn thép không gỉ D700mm cái 6.339.200
494 Côn thép không gỉ D800mm cái 7.396.800
495 Côn thép không gỉ D900mm cái 9.320.000
496 Côn thép không gỉ D1000mm cái 10.260.000
497 Côn thép không gỉ D1200mm cái 10.768.000
498 Côn thép không gỉ D1300mm cái 11.156.800
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
150
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
499 Côn thép không gỉ D1400mm cái 11.491.200
500 Côn thép không gỉ D1500mm cái 11.965.600
501 Côn thép tráng kẽm D15mm cái 5.600
502 Côn thép tráng kẽm D20mm cái 6.600
503 Côn thép tráng kẽm D25mm cái 7.200
504 Côn thép tráng kẽm D32mm cái 9.600
505 Côn thép tráng kẽm D40mm cái 13.600
506 Côn thép tráng kẽm D50mm cái 21.600
507 Côn thép tráng kẽm D67mm cái 35.000
508 Côn thép tráng kẽm D76mm cái 38.400
509 Côn thép tráng kẽm D89mm cái 52.000
510 Côn thép tráng kẽm D100mm cái 80.000
511 Côn, cút nhựa HDPE D16mm cái 6.500
512 Côn, cút nhựa HDPE D20mm cái 7.600
513 Côn, cút nhựa HDPE D25mm cái 10.500
514 Côn, cút nhựa HDPE D32mm cái 12.600
515 Côn, cút nhựa HDPE D40mm cái 18.900
516 Côn, cút nhựa HDPE D50mm cái 19.200
517 Côn, cút nhựa HDPE D63mm cái 23.000
518 Côn, cút nhựa HDPE D75mm cái 28.800
519 Côn, cút nhựa HDPE D90mm cái 34.100
520 Côn, cút nhựa HDPE D110mm cái 39.300
521 Côn, cút nhựa HDPE D125mm cái 40.500
522 Côn, cút nhựa HDPE D140mm cái 48.000
523 Côn, cút nhựa HDPE D160mm cái 52.000
524 Côn, cút nhựa HDPE D180mm cái 67.000
525 Côn, cút nhựa HDPE D200mm cái 70.800
526 Côn, cút nhựa HDPE D250mm cái 86.400
527 Côn, cút nhựa HDPE D280mm cái 117.600
528 Côn, cút nhựa HDPE D320mm cái 305.000
529 Côn, cút nhựa HDPE D350mm cái 356.600
530 Cống hộp 400x600mm L=1m m 1.369.000
531 Cống hộp 400x800mm L=1m m 1.826.000
532 Cống hộp 400x1000mm L=1m m 2.283.000
533 Cống hộp 600x600mm L=1m m 2.055.000
534 Cống hộp 600x800mm L=1m m 2.200.000
535 Cống hộp 800x800mm L=1m m 2.350.000
536 Cống hộp 800x1000mm L=1m m 2.500.000
537 Cống hộp 800x1400mm L=1m m 2.740.000
538 Cống hộp 1200x1400mm L=1m m 2.746.000
539 Cống hộp 1200x1600mm L=1m m 2.944.000
540 Cống hộp 1200x1800mm L=1m m 3.327.000
541 Cống hộp 1200x2000mm L=1m m 3.474.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
151
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
542 Cống hộp 1400x1500mm L=1m m 3.327.000
543 Cống hộp 1400x1800mm L=1m m 3.465.000
544 Cống hộp 1400x2000mm L=1m m 3.327.000
545 Cống hộp 1400x2200mm L=1m m 4.484.000
546 Cống hộp 1500x2200mm L=1m m 4.804.000
547 Cống hộp 2000x2500mm L=1m m 8.681.000
548 Cống hộp 2200x1500mm L=1m m 4.804.000
549 Cống hộp 2200x1800mm L=1m m 5.765.000
550 Cống hộp 2500x1500mm L=1m m 5.460.000
551 Cống hộp 2500x2500mm L=1m m 10.510.000
552 Cống hộp 3000x3000mm L=1m m 12.707.000
553 Cống hộp đơn 1000x1000mm, L=1,2m đoạn 2.020.000
554 Cống hộp đơn 1200x1200mm, L=1,2m đoạn 2.750.000
555 Cống hộp đơn 1600x1600mm, L=1,2m đoạn 4.505.000
556 Cống hộp đơn 1600x2000mm, L=1,2m đoạn 5.100.000
557 Cống hộp đơn 2000x2000mm, L=1,2m đoạn 7.700.000
558 Cống hộp đơn 2500x2500mm, L=1,2m đoạn 9.805.000
559 Cống hộp đơn 3000x3000mm, L=1,2m đoạn 11.200.000
560 Cống hộp đôi 2(1600x1600)mm, L=1,2m đoạn 8.210.000
561 Cống hộp đôi 2(1600x2000)mm, L=1,2m đoạn 9.550.000
562 Cống hộp đôi 2(2000x2000)mm, L=1,2m đoạn 13.450.000
563 Cống hộp đôi 2(2500x2500)mm, L=1,2m đoạn 17.600.000
564 Cống hộp đôi 2(3000x3000)mm, L=1,2m đoạn 20.500.000
565 Công tắc cái 8.800
566 Công tắc 1 hạt (đã có mặt viền) cái 16.000
567 Công tắc 2 hạt (đã có mặt viền) cái 22.000
568 Công tắc 3 hạt (đã có mặt viền) cái 28.000
569 Công tắc 4 hạt (đã có mặt viền) cái 34.000
570 Công tắc 5 hạt (đã có mặt viền) cái 40.000
571 Công tắc 6 hạt (đã có mặt viền) cái 46.000
572 Công tắc chuông điện cái 60.000
573 Công tơ điện 1 pha (0-5A) cái 297.000
574 Công tơ điện 3 pha cái 1.238.000
575 Cửa gió đơn 100x200mm cái 32.000
576 Cửa gió đơn 150x150mm cái 36.000
577 Cửa gió đơn 200x200mm cái 64.000
578 Cửa gió đơn 200x300mm cái 96.000
579 Cửa gió đơn 200x400mm cái 128.000
580 Cửa gió đơn 200x600mm cái 192.000
581 Cửa gió kép 200x400mm cái 160.000
582 Cửa gió kép 200x450mm cái 180.000
583 Cửa gió kép 200x750mm cái 300.000
584 Cửa gió kép 200x850mm cái 340.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
152
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
585 Cửa gió kép 200x950mm cái 380.000
586 Cửa gió kép 200x1200mm cái 480.000
587 Cửa lưới 250x200mm cái 30.000
588 Cửa lưới 500x300mm cái 90.000
589 Cửa lưới 500x400mm cái 120.000
590 Cửa lưới 500x500mm cái 150.000
591 Cửa lưới 600x600mm cái 216.000
592 Cửa lưới 1000x400mm cái 240.000
593 Cửa lưới 1000x600mm cái 360.000
594 Cửa lưới 1250x300mm cái 225.000
595 Cửa lưới 1300x1200mm cái 936.000
596 Cửa lưới 1500x200mm cái 180.000
597 Cửa lưới 1500x500mm cái 450.000
598 Cửa lưới 1600x1500mm cái 1.440.000
599 Cửa lưới 2000x200mm cái 240.000
600 Cửa lưới 3000x250mm cái 450.000
601 Cửa phân phối khí cái 320.000
602 Củi đun kg 1.000
603 Cùm nhựa nối ống D100mm cái 13.500
604 Cùm nhựa nối ống D150mm cái 19.500
605 Cùm nhựa nối ống D200mm cái 24.000
606 Cùm nhựa nối ống D250mm cái 33.000
607 Cùm nhựa nối ống D300mm cái 45.000
608 Cùm nhựa nối ống D350mm cái 51.000
609 Cùm nhựa nối ống D400mm cái 54.000
610 Cùm nhựa nối ống D500mm cái 81.000
611 Cùm nhựa nối ống D600mm cái 97.500
612 Cùm nhựa nối ống D700mm cái 117.000
613 Cùm nhựa nối ống D800mm cái 135.000
614 Cùm nhựa nối ống D1000mm cái 180.000
615 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D100mm cái 62.000
616 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D150mm cái 91.000
617 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D200mm cái 205.000
618 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D250mm cái 346.000
619 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D300mm cái 424.000
620 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D350mm cái 638.000
621 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D400mm cái 755.000
622 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D500mm cái 842.000
623 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D600mm cái 1.016.000
624 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D700mm cái 1.219.200
625 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D800mm cái 1.463.040
626 Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D1000mm cái 1.755.648
627 Cút dẫn xăng dầu D<89mm cái 74.250
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
153
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
628 Cút dẫn xăng dầu D108x4mm cái 119.000
629 Cút dẫn xăng dầu D159x5mm cái 405.491
630 Cút dẫn xăng dầu D159x6mm cái 429.300
631 Cút dẫn xăng dầu D159x12mm cái 602.100
632 Cút dẫn xăng dầu D219x7mm cái 610.323
633 Cút dẫn xăng dầu D219x9mm cái 852.768
634 Cút dẫn xăng dầu D219x12mm cái 1.121.792
635 Cút dẫn xăng dầu D273x7mm cái 1.140.750
636 Cút dẫn xăng dầu D273x12mm cái 1.892.100
637 Cút nhựa hàn D20mm cái 1.091
638 Cút nhựa hàn D25mm cái 1.091
639 Cút nhựa hàn D32mm cái 1.909
640 Cút nhựa hàn D40mm cái 2.455
641 Cút nhựa hàn D50mm cái 3.273
642 Cút nhựa hàn D60mm cái 5.273
643 Cút nhựa hàn D75mm cái 8.182
644 Cút nhựa hàn D80mm cái 12.727
645 Cút nhựa hàn D100mm cái 29.455
646 Cút nhựa hàn D125mm cái 39.182
647 Cút nhựa hàn D150mm cái 79.273
648 Cút nhựa hàn D200mm cái 148.909
649 Cút nhựa hàn D250mm cái 205.455
650 Cút nhựa măng sông D15mm cái 1.091
651 Cút nhựa măng sông D20mm cái 1.091
652 Cút nhựa măng sông D25mm cái 1.364
653 Cút nhựa măng sông D32mm cái 1.909
654 Cút nhựa măng sông D40mm cái 2.455
655 Cút nhựa măng sông D50mm cái 3.273
656 Cút nhựa măng sông D67mm cái 5.273
657 Cút nhựa măng sông D76mm cái 8.182
658 Cút nhựa măng sông D89mm cái 12.727
659 Cút nhựa măng sông D100mm cái 29.455
660 Cút nhựa miệng bát D32mm cái 1.909
661 Cút nhựa miệng bát D40mm cái 2.455
662 Cút nhựa miệng bát D50mm cái 3.273
663 Cút nhựa miệng bát D65mm cái 5.273
664 Cút nhựa miệng bát D89mm cái 12.727
665 Cút nhựa miệng bát D100mm cái 29.455
666 Cút nhựa miệng bát D125mm cái 39.182
667 Cút nhựa miệng bát D150mm cái 79.273
668 Cút nhựa miệng bát D200mm cái 148.909
669 Cút nhựa miệng bát D250mm cái 205.455
670 Cút nhựa miệng bát D300mm cái 372.727
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
154
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
671 Cút nhựa PVC miệng bát D100mm cái 29.455
672 Cút nhựa PVC miệng bát D150mm cái 79.273
673 Cút nhựa PVC miệng bát D200mm cái 148.909
674 Cút nhựa PVC miệng bát D250mm cái 205.455
675 Cút nhựa PVC miệng bát D300mm cái 372.727
676 Cút sành D50mm cái 7.500
677 Cút sành D75mm cái 10.500
678 Cút sành D100mm cái 12.750
679 Cút sành D150mm cái 15.000
680 Cút sành D200mm cái 19.500
681 Cút cái 4.500
682 Đá 1x2 m3 230.000
683 Đai khởi thủy bằng nhựa D60mm cái 87.000
684 Đai khởi thủy bằng nhựa D80mm cái 91.000
685 Đai khởi thủy bằng nhựa D100mm cái 92.000
686 Đai khởi thủy bằng nhựa D125mm cái 99.000
687 Đai khởi thủy bằng nhựa D150mm cái 126.000
688 Đai khởi thủy bằng nhựa D200mm cái 180.000
689 Đai khởi thủy bằng nhựa D250mm cái 324.000
690 Đai khởi thủy bằng nhựa D300mm cái 697.500
691 Đai khởi thủy bằng nhựa D350mm cái 994.500
692 Đai khởi thủy bằng nhựa D400mm cái 1.227.000
693 Đai khởi thủy bằng nhựa D450mm cái 1.458.000
694 Đai khởi thủy bằng nhựa D500mm cái 1.620.000
695 Đai khởi thủy bằng nhựa D600mm cái 1.851.000
696 Đai khởi thủy bằng nhựa D700mm cái 2.160.000
697 Đai khởi thủy bằng nhựa D800mm cái 2.467.500
698 Đất đèn kg 10.000
699 Đất sét chèn ống miệng giếng m3 30.000
700 Đất sét m3 30.000
701 Đầu nối cần bộ 150.000
702 Đay buộc kg 10.000
703 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,3mm2 m 3.200
704 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,5mm2 m 5.700
705 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,7mm2 m 6.300
706 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,75mm2 m 8.000
707 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x0,8mm2 m 8.300
708 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x1,0mm2 m 8.500
709 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x1,5mm2 m 11.000
710 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x2,0mm2 m 11.500
711 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x2,5mm2 m 12.500
712 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x3,0mm2 m 14.000
713 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x4,0mm2 m 15.200
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
155
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
714 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x6,0mm2 m 17.500
715 Dây dẫn điện 1 ruột loại 1x10mm2 m 19.000
716 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x0,5mm2 m 5.500
717 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x0,75mm2 m 6.200
718 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,0mm2 m 7.500
719 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x1,5mm2 m 11.000
720 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2 m 18.000
721 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x4,0mm2 m 23.000
722 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x6,0mm2 m 37.000
723 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x8,0mm2 m 42.000
724 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x16mm2 m 58.000
725 Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x25mm2 m 67.000
726 Dây dẫn điện 3 ruột loại 3x0,5mm2 m 15.000
727 Dây dẫn điện 3 ruột loại 3x0,75mm2 m 18.000
728 Dây đay kg 10.000
729 Dây điện (dây đôi 2x1mm2) m 2.100
730 Dây đồng D8mm (tiếp địa, chống sét) kg 164.120
731 Dây thép D=1mm kg 15.000
732 Dây thép D=3mm kg 15.000
733 Dây thép D10mm kg 11.630
734 Dây thép D12mm kg 11.630
735 Đèn chống ẩm bộ 400.000
736 Đèn chống nổ bộ 300.000
737 Đèn chùm 3 bóng bộ 1.200.000
738 Đèn chùm 5 bóng bộ 1.650.000
739 Đèn chùm 10 bóng bộ 2.500.000
740 Đèn chùm loại>10 bóng bộ 3.500.000
741 Đèn cổ cò bộ 120.000
742 Đèn đũa bộ 75.000
743 Đèn sát trần có chụp bộ 150.000
744 Đèn thường có chao chụp bộ 120.000
745 Đèn trang trí loại âm trần bộ 75.000
746 Đèn trang trí nổi bộ 125.000
747 Đèn tường ánh sáng hắt bộ 120.000
748 Đĩa cắt cái 15.000
749 Đĩa mài cái 15.000
750 Đinh 7cm kg 15.000
751 Đinh ghim cái 1.000
752 Đinh tán nhôm cái 500
753 Đinh vít cái 500
754 Đồng hồ Ampe kế cái 177.300
755 Đồng hồ đo áp lực cái 280.000
756 Đồng hồ đo lưu lượng D ≤50mm cái 480.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
156
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
757 Đồng hồ đo lưu lượng D ≤100mm cái 945.000
758 Đồng hồ đo lưu lượng D ≤200mm cái 2.405.000
759 Đồng hồ đo lưu lượng D <300mm cái 3.865.000
760 Đồng hồ đo lưu lượng D <400mm cái 4.810.000
761 Đồng hồ đo lưu lượng D <500mm cái 5.755.000
762 Đồng hồ đo lưu lượng D <600mm cái 7.215.000
763 Đồng hồ rơle cái 320.000
764 Đồng hồ Vôn kế cái 136.400
765 Đồng hồ Watt kế cái 297.000
766 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.110
767 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.255
768 Giá đỡ máy điều hòa cái 150.000
769 Giá treo cái 35.000
770 Giấy dầu m2 6.000
771 Gioăng cao su D50mm cái 6.300
772 Gioăng cao su D60mm cái 7.200
773 Gioăng cao su D70mm cái 7.800
774 Gioăng cao su D75mm cái 9.400
775 Gioăng cao su D80mm cái 10.200
776 Gioăng cao su D90mm cái 11.000
777 Gioăng cao su D100mm cái 12.000
778 Gioăng cao su D110mm cái 15.000
779 Gioăng cao su D125mm cái 16.000
780 Gioăng cao su D150mm cái 26.000
781 Gioăng cao su D160mm cái 25.000
782 Gioăng cao su D170mm cái 30.000
783 Gioăng cao su D180mm cái 30.000
784 Gioăng cao su D200mm cái 33.000
785 Gioăng cao su D240mm cái 42.000
786 Gioăng cao su D250mm cái 62.000
787 Gioăng cao su D300mm cái 68.000
788 Gioăng cao su D350mm cái 81.000
789 Gioăng cao su D400mm cái 90.000
790 Gioăng cao su D450mm cái 97.000
791 Gioăng cao su D500mm cái 104.000
792 Gioăng cao su D600mm cái 107.000
793 Gioăng cao su D700mm cái 115.000
794 Gioăng cao su D750mm cái 118.000
795 Gioăng cao su D800mm cái 120.000
796 Gioăng cao su D900mm cái 126.000
797 Gioăng cao su D1000mm cái 134.000
798 Gioăng cao su D1050mm cái 154.000
799 Gioăng cao su D1100mm cái 167.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
157
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
800 Gioăng cao su D1200mm cái 201.000
801 Gioăng cao su D1250mm cái 225.000
802 Gioăng cao su D1350mm cái 247.000
803 Gioăng cao su D1400mm cái 268.000
804 Gioăng cao su D1500mm cái 302.000
805 Gioăng cao su D1600mm cái 335.000
806 Gioăng cao su D1650mm cái 362.000
807 Gioăng cao su D1800mm cái 402.000
808 Gioăng cao su D1950mm cái 421.000
809 Gioăng cao su D2000mm cái 469.000
810 Gioăng cao su D2100mm cái 473.000
811 Gioăng cao su D2200mm cái 480.000
812 Gioăng cao su D2250mm cái 506.000
813 Gioăng cao su D2400mm cái 535.000
814 Gioăng cao su D2500mm cái 603.000
815 Gioăng cao su D2550mm cái 637.000
816 Gioăng cao su D2700mm cái 789.000
817 Gioăng cao su D2850mm cái 952.000
818 Gioăng cao su D3000mm cái 1.025.000
819 Gioăng cao su lá 10mm m2 82.000
820 Gioăng cao su tấm m2 82.000
821 Gỗ bao nhóm 4 laty 3x1 m3 2.800.000
822 Gỗ chống m3 2.800.000
823 Gỗ đà nẹp m3 2.800.000
824 Gỗ hộp kê máy nhóm 2 m3 2.800.000
825 Gỗ ván khuôn m3 2.800.000
826 Gỗ ván nhóm 4 m3 2.800.000
827 Gương soi cái 250.000
828 Họng cứu hoả D80mm cái 1.200.000
829 Họng cứu hỏa D100mm cái 1.375.000
830 Hộp đựng cái 20.000
831 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤40x50mm cái 8.400
832 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤40x60mm cái 10.000
833 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤50x80mm cái 12.000
834 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤60x60mm cái 10.000
835 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤60x80mm cái 12.000
836 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤100x100mm cái 24.000
837 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤150x150mm cái 30.000
838 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤150x200mm cái 36.000
839 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤200x200mm cái 70.000
840 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤250x200mm cái 80.000
841 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤300x300mm cái 100.000
842 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤300x400mm cái 100.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
158
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
843 Hộp nối, hộp phân dây, hộp Aptomat ≤400x400mm cái 100.000
844 Hộp số cái 30.000
845 Hộp và bóng đèn 0,6m (1 bóng) bộ 100.000
846 Hộp và bóng đèn 0,6m (2 bóng) bộ 130.000
847 Hộp và bóng đèn 0,6m (3 bóng) bộ 170.000
848 Hộp và bóng đèn 1,2m (1 bóng) bộ 120.000
849 Hộp và bóng đèn 1,2m (2 bóng) bộ 160.000
850 Hộp và bóng đèn 1,2m (3 bóng) bộ 190.000
851 Hộp và bóng đèn 1,2m (4 bóng) bộ 366.000
852 Hộp và bóng đèn 1,5m (1 bóng) bộ 165.000
853 Hộp và bóng đèn 1,5m (2 bóng) bộ 205.000
854 Hộp và bóng đèn 1,5m (3 bóng) bộ 250.000
855 Hộp và bóng đèn 1,5m (4 bóng) bộ 524.000
856 Kệ kính cái 60.000
857 Keo dán kg 60.000
858 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống 200mm cái 50.000
859 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống 300mm cái 55.000
860 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤600mm cái 90.000
861 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤1000mm cái 170.000
862 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤1250mm cái 250.000
863 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤1800mm cái 385.000
864 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤2250mm cái 520.000
865 Khối móng BT đỡ ống, ĐK ống ≤3000mm cái 800.000
866 Khung gỗ cái 65.000
867 Kim thu sét L=0,5m cái 46.000
868 Kim thu sét L=1,0m cái 68.000
869 Kim thu sét L=1,5m cái 92.000
870 Kim thu sét L=2,0m cái 105.000
871 Linh kiện báo cháy cái 217.000
872 Linh kiện chống điện giật cái 970.000
873 Lưỡi cưa cái 5.000
874 Lưới thép 10x10 m2 58.000
875 Lưới thép 16x16 m2 55.000
876 Màng keo dán ống m2 38.500
877 Măng sông nhựa HDPE D16mm cái 13.970
878 Măng sông nhựa HDPE D20mm cái 16.636
879 Măng sông nhựa HDPE D25mm cái 25.000
880 Măng sông nhựa HDPE D32mm cái 32.455
881 Măng sông nhựa HDPE D40mm cái 48.182
882 Măng sông nhựa HDPE D50mm cái 62.727
883 Măng sông nhựa HDPE D63mm cái 82.636
884 Măng sông nhựa HDPE D75mm cái 134.727
885 Măng sông nhựa HDPE D90mm cái 235.364
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
159
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
886 Măng sông nhựa nhôm D12mm cái 13.541
887 Măng sông nhựa nhôm D16mm cái 13.970
888 Măng sông nhựa nhôm D20mm cái 16.636
889 Măng sông nhựa nhôm D26mm cái 25.000
890 Măng sông nhựa nhôm D32mm cái 32.450
891 Măng sông nhựa PVC D15mm cái 1.091
892 Măng sông nhựa PVC D20mm cái 1.091
893 Măng sông nhựa PVC D25mm cái 1.364
894 Măng sông nhựa PVC D32mm cái 1.545
895 Măng sông nhựa PVC D40mm cái 2.727
896 Măng sông nhựa PVC D50mm cái 3.455
897 Măng sông nhựa PVC D67mm cái 5.909
898 Măng sông nhựa PVC D76mm cái 8.182
899 Măng sông nhựa PVC D89mm cái 10.909
900 Măng sông nhựa PVC D100mm cái 10.909
901 Măng sông nhựa PVC D110mm cái 13.727
902 Măng sông nhựa PVC D150mm cái 39.727
903 Măng sông nhựa PVC D200mm cái 77.000
904 Măng sông nhựa PVC D250mm cái 134.909
905 Măng sông thép tráng kẽm D15mm cái 3.636
906 Măng sông thép tráng kẽm D20mm cái 5.091
907 Măng sông thép tráng kẽm D25mm cái 8.727
908 Măng sông thép tráng kẽm D30mm cái 13.091
909 Măng sông thép tráng kẽm D32mm cái 13.091
910 Măng sông thép tráng kẽm D40mm cái 16.364
911 Măng sông thép tráng kẽm D50mm cái 27.273
912 Măng sông thép tráng kẽm D67mm cái 45.818
913 Măng sông thép tráng kẽm D76mm cái 50.818
914 Măng sông thép tráng kẽm D89mm cái 62.000
915 Măng sông thép tráng kẽm D100mm cái 99.364
916 Măng sông thép tráng kẽm D110mm cái 109.300
917 Măng sông thép tráng kẽm D150mm cái 300.000
918 Măng sông thép tráng kẽm D200mm cái 450.000
919 Măng sông thép tráng kẽm D250mm cái 670.000
920 Matit kg 3.200
921 Máy biến dòng (hạ thế) ≤50/5A cái 650.000
922 Máy biến dòng (hạ thế) ≤100/5A cái 780.000
923 Máy biến dòng (hạ thế) ≤200/5A cái 910.000
924 Mỡ bôi trơn kg 30.000
925 Mỡ thoa ống kg 30.000
926 Mối nối mềm D ≤50mm cái 23.800
927 Mối nối mềm D75mm cái 34.700
928 Mối nối mềm D100mm cái 40.500
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
160
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
929 Mối nối mềm D150mm cái 60.200
930 Mối nối mềm D200mm cái 92.000
931 Mối nối mềm D250mm cái 132.000
932 Mối nối mềm D300mm cái 183.000
933 Mối nối mềm D350mm cái 214.000
934 Mối nối mềm D400mm cái 256.000
935 Mối nối mềm D500mm cái 305.000
936 Mối nối mềm D600mm cái 367.000
937 Mối nối mềm D700mm cái 426.000
938 Mối nối mềm D800mm cái 488.000
939 Mối nối mềm D900mm cái 549.000
940 Mối nối mềm D1100mm cái 671.000
941 Mối nối mềm D1200mm cái 732.000
942 Mối nối mềm D1250mm cái 762.000
943 Mối nối mềm D1300mm cái 793.000
944 Mối nối mềm D1350mm cái 823.000
945 Mối nối mềm D1400mm cái 839.000
946 Mối nối mềm D1500mm cái 854.000
947 Mối nối mềm D1600mm cái 915.000
948 Mối nối mềm D1700mm cái 976.000
949 Mối nối mềm D1800mm cái 1.037.000
950 Mối nối mềm D1900mm cái 1.098.000
951 Mối nối mềm D2000mm cái 1.222.000
952 Nắp cống hộp 400x600mm cái 200.000
953 Nắp cống hộp 400x800mm cái 250.000
954 Nắp cống hộp 400x1000mm cái 300.000
955 Nắp cống hộp 600x600mm cái 250.000
956 Nắp cống hộp 600x800mm cái 250.000
957 Nắp cống hộp 800x800mm cái 320.000
958 Nắp cống hộp 800x1000mm cái 330.000
959 Nắp cống hộp 800x1400mm cái 380.000
960 Nắp cống hộp 1200x1400mm cái 320.460
961 Nắp cống hộp 1200x1600mm cái 366.240
962 Nắp cống hộp 1200x1800mm cái 412.020
963 Nắp cống hộp 1200x2000mm cái 457.800
964 Nắp cống hộp 1400x1500mm cái 400.575
965 Nắp cống hộp 1400x1800mm cái 516.751
966 Nắp cống hộp 1400x2000mm cái 671.000
967 Nắp cống hộp 1400x2200mm cái 587.510
968 Nắp cống hộp 1500x2200mm cái 900.000
969 Nắp cống hộp 1500x2500mm cái 1.050.000
970 Nắp cống hộp 1800x2200mm cái 1.170.000
971 Nắp cống hộp 2000x2500mm cái 1.575.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
161
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
972 Nắp cống hộp 2500x2500mm cái 1.880.000
973 Nắp cống hộp 3000x3000mm cái 1.935.000
974 Nhôm lá b=0,8 m2 54.200
975 Nhựa dán kg 118.000
976 Nhựa đường kg 14.880
977 Nước lít 8
978 Nước m3 8.000
979 Nút bịt nhựa D15mm cái 909
980 Nút bịt nhựa D20mm cái 909
981 Nút bịt nhựa D25mm cái 1.273
982 Nút bịt nhựa D32mm cái 2.273
983 Nút bịt nhựa D40mm cái 3.636
984 Nút bịt nhựa D50mm cái 4.727
985 Nút bịt nhựa D67mm cái 8.455
986 Nút bịt nhựa D76mm cái 10.909
987 Nút bịt nhựa D89mm cái 18.273
988 Nút bịt nhựa D100mm cái 18.273
989 Nút bịt nhựa D110mm cái 27.273
990 Nút bịt nhựa D150mm cái 56.000
991 Nút bịt nhựa D200mm cái 80.000
992 Nút bịt nhựa D250mm cái 93.750
993 Nút bịt thép tráng kẽm D15mm cái 3.727
994 Nút bịt thép tráng kẽm D20mm cái 4.818
995 Nút bịt thép tráng kẽm D25mm cái 8.182
996 Nút bịt thép tráng kẽm D30mm cái 13.000
997 Nút bịt thép tráng kẽm D40mm cái 16.000
998 Nút bịt thép tráng kẽm D50mm cái 25.273
999 Nút bịt thép tráng kẽm D67mm cái 46.727
1000 Nút bịt thép tráng kẽm D76mm cái 64.636
1001 Nút bịt thép tráng kẽm D89mm cái 104.060
1002 Nút bịt thép tráng kẽm D100mm cái 108.182
1003 Nút bịt thép tráng kẽm D110mm cái 130.000
1004 Nút bịt thép tráng kẽm D150mm cái 145.140
1005 Nút bịt thép tráng kẽm D200mm cái 172.280
1006 Nút bịt thép tráng kẽm D250mm cái 205.320
1007 Ổ cắm ba (đã có mặt viền) cái 66.000
1008 Ổ cắm bốn (đã có mặt viền) cái 76.000
1009 Ổ cắm đôi (đã có mặt viền) cái 51.500
1010 Ổ cắm đơn (đã có mặt viền) cái 32.000
1011 Ô xy chai 50.000
1012 Ống bê tông D200mm, L=1m đoạn 55.000
1013 Ống bê tông D200mm, L=2m đoạn 55.000
1014 Ống bê tông D300mm, L=1m đoạn 107.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
162
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1015 Ống bê tông D300mm, L=2m đoạn 107.000
1016 Ống bê tông D ≤600mm, L=1m đoạn 344.600
1017 Ống bê tông D ≤600mm, L=2m đoạn 689.200
1018 Ống bê tông D ≤600mm, L=2,5m đoạn 861.500
1019 Ống bê tông D ≤600mm, L=3m đoạn 1.033.800
1020 Ống bê tông D ≤600mm, L=4m đoạn 1.378.400
1021 Ống bê tông D ≤600mm, L=5m đoạn 1.723.000
1022 Ống bê tông D ≤1000mm, L=1m đoạn 905.000
1023 Ống bê tông D ≤1000mm, L=2m đoạn 1.448.000
1024 Ống bê tông D ≤1000mm, L=2,5m đoạn 1.810.000
1025 Ống bê tông D ≤1000mm, L=3m đoạn 2.172.000
1026 Ống bê tông D ≤1000mm, L=4m đoạn 2.896.000
1027 Ống bê tông D ≤1000mm, L=5m đoạn 3.620.000
1028 Ống bê tông D ≤1250mm, L=1m đoạn 1.400.000
1029 Ống bê tông D ≤1250mm, L=2m đoạn 2.240.000
1030 Ống bê tông D ≤1250mm, L=2,5m đoạn 2.800.000
1031 Ống bê tông D ≤1250mm, L=3m đoạn 3.360.000
1032 Ống bê tông D ≤1250mm, L=4m đoạn 4.480.000
1033 Ống bê tông D ≤1250mm, L=5m đoạn 5.600.000
1034 Ống bê tông D ≤1800mm, L=1m đoạn 2.650.000
1035 Ống bê tông D ≤1800mm, L=2m đoạn 4.240.000
1036 Ống bê tông D ≤1800mm, L=2,5m đoạn 5.300.000
1037 Ống bê tông D ≤1800mm, L=3m đoạn 6.360.000
1038 Ống bê tông D ≤1800mm, L=4m đoạn 8.480.000
1039 Ống bê tông D ≤1800mm, L=5m đoạn 10.600.000
1040 Ống bê tông D ≤2250mm, L=1m đoạn 3.680.000
1041 Ống bê tông D ≤2250mm, L=2m đoạn 5.888.000
1042 Ống bê tông D ≤2250mm, L=2,5m đoạn 7.360.000
1043 Ống bê tông D ≤2250mm, L=3m đoạn 8.832.000
1044 Ống bê tông D ≤2250mm, L=4m đoạn 11.776.000
1045 Ống bê tông D ≤2250mm, L=5m đoạn 14.720.000
1046 Ống bê tông D ≤3000mm, L=1m đoạn 4.700.000
1047 Ống bê tông D ≤3000mm, L=2m đoạn 7.520.000
1048 Ống bê tông D ≤3000mm, L=2,5m đoạn 9.400.000
1049 Ống bê tông D ≤3000mm, L=3m đoạn 11.280.000
1050 Ống bê tông ly tâm D300mm, L=2m m 245.000
1051 Ống bê tông ly tâm D400mm L=2m m 389.000
1052 Ống bê tông ly tâm D400mm, L=6m m 389.000
1053 Ống bê tông ly tâm D500mm, L=2m m 410.000
1054 Ống bê tông ly tâm D500mm, L=6m m 410.000
1055 Ống bê tông ly tâm D600mm L=6m m 492.000
1056 Ống bê tông ly tâm D600mm, L=2m m 492.000
1057 Ống bê tông ly tâm D700mm, L=2m m 657.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
163
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1058 Ống bê tông ly tâm D700mm, L=6m m 657.000
1059 Ống bê tông ly tâm D800mm, L=2m m 751.000
1060 Ống bê tông ly tâm D800mm, L=6m m 751.000
1061 Ống bê tông ly tâm D900mm, L=2m m 846.000
1062 Ống bê tông ly tâm D900mm, L=6m m 846.000
1063 Ống bê tông ly tâm D1000mm, L=2m m 905.000
1064 Ống bê tông ly tâm D1000mm, L=6m m 905.000
1065 Ống bê tông ly tâm D1100mm L=2m m 1.060.000
1066 Ống bê tông ly tâm D1100mm, L=6m m 1.060.000
1067 Ống bê tông ly tâm D1200, L=6m m 1.360.000
1068 Ống bê tông ly tâm D1200mm, L=2m m 1.360.000
1069 Ống bê tông ly tâm D1400mm, L=2m m 1.750.000
1070 Ống bê tông ly tâm D1400mm, L=6m m 1.750.000
1071 Ống bê tông ly tâm D1600, L=6m m 2.260.000
1072 Ống bê tông ly tâm D1600mm L=2m m 2.260.000
1073 Ống bê tông ly tâm D1800mm, L=6m m 2.650.000
1074 Ống bê tông ly tâm D2000 L=6m m 3.125.000
1075 Ống các loại và dây dẫn điện m 50.000
1076 Ống cách nhiệt xốp D6,4mm m 5.250
1077 Ống cách nhiệt xốp D9,5mm m 6.750
1078 Ống cách nhiệt xốp D12,7mm m 9.000
1079 Ống cách nhiệt xốp D15,9mm m 11.250
1080 Ống cách nhiệt xốp D19,1mm m 14.250
1081 Ống cách nhiệt xốp D22,2mm m 15.750
1082 Ống cách nhiệt xốp D25,4mm m 18.000
1083 Ống cách nhiệt xốp D28,6mm m 21.000
1084 Ống cách nhiệt xốp D31,8mm m 24.000
1085 Ống cách nhiệt xốp D34,9mm m 27.000
1086 Ống cách nhiệt xốp D38,1mm m 30.000
1087 Ống cách nhiệt xốp D41,3mm m 33.000
1088 Ống cách nhiệt xốp D54mm m 42.000
1089 Ống cách nhiệt xốp D66,7mm m 48.000
1090 Ống cao su dẫn khí chịu áp lực D60mm m 70.000
1091 Ống chống D377mm m 1.147.965
1092 Ống chống D529mm m 1.727.414
1093 Ống chống D630mm m 2.078.648
1094 Ống chống D720mm m 2.740.369
1095 Ống chống thép D426mm m 1.314.942
1096 Ống chống thép D477mm m 1.481.261
1097 Ống đồng D6,4mm L=2m m 12.320
1098 Ống đồng D9,5mm L=2m m 19.066
1099 Ống đồng D12,7mm L=2m m 25.576
1100 Ống đồng D15,9mm L=2m m 35.690
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
164
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1101 Ống đồng D19,1mm L=2m m 43.170
1102 Ống đồng D22,2mm L=2m m 73.412
1103 Ống đồng D25,4mm L=2m m 88.585
1104 Ống đồng D28,6mm L=2m m 128.840
1105 Ống đồng D31,8mm L=2m m 145.731
1106 Ống đồng D34,9mm L=2m m 194.766
1107 Ống đồng D38,1mm L=2 m 213.617
1108 Ống đồng D41,3mm L=2m m 230.453
1109 Ống đồng D54mm L=2m m 249.335
1110 Ống đồng D66,7mm L=2m m 286.000
1111 Ống gang D100mm, L=6m đoạn 490.000
1112 Ống gang D150mm, L=6m đoạn 560.000
1113 Ống gang D200mm, L=6m đoạn 718.000
1114 Ống gang D250mm, L=6m đoạn 962.000
1115 Ống gang D ≤400mm, L=6m đoạn 1.820.000
1116 Ống gang D ≤600mm, L=6m đoạn 3.340.000
1117 Ống gang D ≤900mm, L=6m đoạn 8.950.000
1118 Ống gang D ≤1200mm, L=6m đoạn 11.200.000
1119 Ống gang D ≤1600mm, L=6m đoạn 12.150.000
1120 Ống gang D ≤2200mm, L=6m đoạn 13.500.000
1121 Ống gang D ≤2500mm, L=6m đoạn 14.260.000
1122 Ống gió D50mm m 40.800
1123 Ống kết cấu giếng D89mm m 110.000
1124 Ống kết cấu giếng D108mm m 154.000
1125 Ống kết cấu giếng D127mm m 240.000
1126 Ống kết cấu giếng D146mm m 298.000
1127 Ống kết cấu giếng D168mm m 335.000
1128 Ống kết cấu giếng D194mm m 405.000
1129 Ống kết cấu giếng D219mm m 505.000
1130 Ống kết cấu giếng D273mm m 710.000
1131 Ống kết cấu giếng D325mm m 820.500
1132 Ống kết cấu giếng D350mm m 1.240.000
1133 Ống kết cấu giếng D377mm m 1.350.000
1134 Ống kết cấu giếng D426mm m 1.476.000
1135 Ống kết cấu giếng D450mm m 1.555.000
1136 Ống kết cấu giếng D477mm m 1.650.000
1137 Ống kết cấu giếng D529mm m 1.740.000
1138 Ống kết cấu giếng D630mm m 1.865.000
1139 Ống kết cấu giếng D720mm m 2.347.000
1140 Ống kết cấu giếng D820mm m 2.950.000
1141 Ống kiểm tra D50mm bộ 18.000
1142 Ống kiểm tra D100mm cái 45.000
1143 Ống kim loại D ≤26mm m 15.091
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
165
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1144 Ống kim loại D ≤35mm m 22.909
1145 Ống kim loại D ≤40mm m 27.091
1146 Ống kim loại D ≤50mm m 44.636
1147 Ống kim loại D ≤66mm m 73.909
1148 Ống kim loại D ≤80mm m 107.000
1149 Ống lồng D219x7mm m 545.155
1150 Ống lồng D273x8mm m 683.264
1151 Ống lồng D325x8mm m 816.491
1152 Ống lồng D426x10mm m 1.614.109
1153 Ống mềm m 5.000
1154 Ống múc loại: 409kg/cái cái 1.952.550
1155 Ống múc loại: 522kg/cái cái 2.492.100
1156 Ống múc loại: 635kg/cái cái 3.031.500
1157 Ống múc loại: 692kg/cái cái 3.303.000
1158 Ống múc loại: 735kg/cái cái 3.508.500
1159 Ống múc loại: 793kg/cái cái 3.784.500
1160 Ống múc loại: 824kg/cái cái 3.934.500
1161 Ống nâng nước D200mm m 480.000
1162 Ống nhựa D15mm L=8m m 5.364
1163 Ống nhựa D ≤15mm m 4.300
1164 Ống nhựa D20mm L=8m m 8.636
1165 Ống nhựa D25mm L=8m m 8.636
1166 Ống nhựa D ≤27mm m 6.700
1167 Ống nhựa D32mm L=8m m 15.091
1168 Ống nhựa D ≤34mm m 8.500
1169 Ống nhựa D40mm L=8m m 19.273
1170 Ống nhựa D ≤48mm m 12.000
1171 Ống nhựa D50mm L=8m m 23.273
1172 Ống nhựa D67mm L=8m m 42.364
1173 Ống nhựa D76mm, L=8m m 47.364
1174 Ống nhựa D ≤76mm m 16.000
1175 Ống nhựa D89mm L=8m m 51.909
1176 Ống nhựa D ≤90mm m 35.000
1177 Ống nhựa D100mm L=8m m 64.909
1178 Ống nhựa D110mm L=8m m 76.000
1179 Ống nhựa D150mm, L=8m m 121.636
1180 Ống nhựa D200mm, L=8m m 247.182
1181 Ống nhựa D250mm L=8m m 397.636
1182 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm L=5m m 78.100
1183 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm L=5m m 165.800
1184 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm L=5m m 295.500
1185 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm L=5m m 585.000
1186 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm L=5m m 731.818
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
166
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1187 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm L=5m m 1.176.818
1188 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm L=5m m 1.482.727
1189 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm L=5m m 2.315.091
1190 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm L=5m m 3.424.545
1191 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm L=5m m 4.360.000
1192 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm L=5m m 5.521.818
1193 Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm L=5m m 6.462.955
1194 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm m 150.000
1195 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm m 231.500
1196 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm m 270.000
1197 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm m 385.000
1198 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm m 645.000
1199 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm m 815.000
1200 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm m 1.110.000
1201 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm m 1.660.000
1202 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm m 2.488.000
1203 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm m 3.350.000
1204 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm m 4.232.000
1205 Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm m 6.555.000
1206 Ống nhựa HDPE D16mm, L=300m m 7.273
1207 Ống nhựa HDPE D20mm, L=70m m 9.091
1208 Ống nhựa HDPE D20mm, L=300m m 9.091
1209 Ống nhựa HDPE D25mm, L=70m m 9.818
1210 Ống nhựa HDPE D25mm, L=250m m 9.818
1211 Ống nhựa HDPE D25mm, L=300m m 9.818
1212 Ống nhựa HDPE D32mm, L=70m m 15.727
1213 Ống nhựa HDPE D32mm, L=200m m 15.727
1214 Ống nhựa HDPE D40mm, L=70m m 24.273
1215 Ống nhựa HDPE D40mm, L=150m m 24.273
1216 Ống nhựa HDPE D50mm, L=50m m 37.364
1217 Ống nhựa HDPE D50mm, L=100m m 37.364
1218 Ống nhựa HDPE D63mm, L=50m m 59.636
1219 Ống nhựa HDPE D75mm, L=40m m 85.273
1220 Ống nhựa HDPE D75mm, L=50m m 85.273
1221 Ống nhựa HDPE D90mm, L=25m m 101.909
1222 Ống nhựa HDPE D90mm, L=40m m 101.909
1223 Ống nhựa HDPE D110mm, L=6m m 134.000
1224 Ống nhựa HDPE D125mm, L=6m m 167.000
1225 Ống nhựa HDPE D140mm, L=6m m 186.000
1226 Ống nhựa HDPE D160mm, L=6m m 309.727
1227 Ống nhựa HDPE D180mm, L=6m m 392.818
1228 Ống nhựa HDPE D200mm, L=6m m 436.000
1229 Ống nhựa HDPE D250mm, L=6m m 757.364
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
167
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1230 Ống nhựa HDPE D280mm, L=6m m 950.818
1231 Ống nhựa HDPE D320mm, L=6m m 1.203.545
1232 Ống nhựa HDPE D350mm, L=6m m 1.516.909
1233 Ống nhựa miệng bát D20mm L=6m m 5.273
1234 Ống nhựa miệng bát D25mm L=6m m 6.545
1235 Ống nhựa miệng bát D32mm L=6m m 8.545
1236 Ống nhựa miệng bát D40mm L=6m m 12.636
1237 Ống nhựa miệng bát D50mm L=6m, m 14.818
1238 Ống nhựa miệng bát D60mm L=6m m 19.273
1239 Ống nhựa miệng bát D89mm L=6m m 33.000
1240 Ống nhựa miệng bát D100mm L=6m m 49.818
1241 Ống nhựa miệng bát D125mm L=6m m 55.000
1242 Ống nhựa miệng bát D150mm L=6m m 88.000
1243 Ống nhựa miệng bát D200mm L=6m m 165.000
1244 Ống nhựa miệng bát D250mm L=6m m 223.091
1245 Ống nhựa miệng bát D300mm L=6m m 421.545
1246 Ống nhựa nhôm D12mm L=100m m 10.200
1247 Ống nhựa nhôm D16mm L=100m m 12.700
1248 Ống nhựa nhôm D20mm L=50m m 17.400
1249 Ống nhựa nhôm D26mm L=6m m 23.800
1250 Ống nhựa nhôm D32mm L=6m m 40.100
1251 Ống nhựa PVC D20mm L=6m m 8.636
1252 Ống nhựa PVC D25mm L=6m m 10.909
1253 Ống nhựa PVC D32mm L=6m m 15.091
1254 Ống nhựa PVC D40mm L=6m m 19.273
1255 Ống nhựa PVC D50mm L=6m m 23.273
1256 Ống nhựa PVC D60mm L=6m m 33.273
1257 Ống nhựa PVC D75mm L=6m m 47.364
1258 Ống nhựa PVC D80mm L=6m m 49.364
1259 Ống nhựa PVC D100mm L=6m m 64.909
1260 Ống nhựa PVC D125mm L=6m m 97.818
1261 Ống nhựa PVC D150mm L=6m m 121.636
1262 Ống nhựa PVC D200mm L=6m m 247.182
1263 Ống nhựa PVC D250mm L=6m m 397.636
1264 Ống nhựa PVC miệng bát D100mm L=6m m 64.909
1265 Ống nhựa PVC miệng bát D150mm L=6m m 121.636
1266 Ống nhựa PVC miệng bát D200mm L=6m m 247.182
1267 Ống nhựa PVC miệng bát D250mm L=6m m 397.636
1268 Ống nhựa PVC miệng bát D300mm L=6m m 477.455
1269 Ống nối D100mm cái 15.300
1270 Ống nối D150mm cái 46.800
1271 Ống nối D200mm cái 99.750
1272 Ống nối D250mm cái 152.700
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
168
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1273 Ống nối D300mm cái 295.900
1274 Ống nối D350mm cái 416.000
1275 Ống nối D400mm cái 555.000
1276 Ống nối D500mm cái 714.000
1277 Ống nối D600mm cái 902.500
1278 Ống nối D700mm cái 1.333.500
1279 Ống nối D800mm cái 1.644.500
1280 Ống nối D1000mm cái 1.912.500
1281 Ống nối gai D100mm cái 15.300
1282 Ống nối gai D150mm cái 46.800
1283 Ống nối gai D200mm cái 99.750
1284 Ống nối gai D250mm cái 152.700
1285 Ống nối gai D300mm cái 295.900
1286 Ống nối gai D350mm cái 416.000
1287 Ống nối gai D400mm cái 555.000
1288 Ống nối gai D500mm cái 714.000
1289 Ống nối gai D600mm cái 902.500
1290 Ống nối gai D700mm cái 1.333.500
1291 Ống nối gai D800mm cái 1.644.500
1292 Ống nối gai D1000mm cái 1.912.500
1293 Ống sắt tráng kẽm m 27.091
1294 Ống sứ hạ thế các loại cái 2.500
1295 Ống sứ hạ thế tai mèo cái 3.500
1296 Ống sứ L≤150mm cái 2.500
1297 Ống sứ L≤250mm cái 7.000
1298 Ống sứ L≤350mm cái 8.500
1299 Ống thép dẫn xăng dầu D ≤57mm L=6m m 87.273
1300 Ống thép dẫn xăng dầu D ≤57mm L=8m m 87.273
1301 Ống thép dẫn xăng dầu D67-D89mm L=8m m 117.238
1302 Ống thép dẫn xăng dầu D67x89mm L=6m m 117.238
1303 Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm L=6m m 132.827
1304 Ống thép dẫn xăng dầu D108x3,5mm L=8m m 132.827
1305 Ống thép dẫn xăng dầu D108x4mm L=6m m 144.013
1306 Ống thép dẫn xăng dầu D108x4mm L=8m m 144.013
1307 Ống thép dẫn xăng dầu D108x8mm L=6m m 275.442
1308 Ống thép dẫn xăng dầu D159x5mm L=6m m 265.655
1309 Ống thép dẫn xăng dầu D159x5mm L=8m m 265.655
1310 Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm L=6m m 334.165
1311 Ống thép dẫn xăng dầu D159x6,3mm L=8m m 334.165
1312 Ống thép dẫn xăng dầu D159x8mm L=6m m 416.658
1313 Ống thép dẫn xăng dầu D159x12mm L=6m m 416.658
1314 Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm L=8m m 511.735
1315 Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm, L=6m m 511.735
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
169
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1316 Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm L=6m m 651.553
1317 Ống thép dẫn xăng dầu D219x9mm L = 8m m 651.553
1318 Ống thép dẫn xăng dầu D219x12mm L=6m m 857.085
1319 Ống thép dẫn xăng dầu D273x7mm L=6m m 687.905
1320 Ống thép dẫn xăng dầu D273x7mm, L=8m m 687.905
1321 Ống thép dẫn xăng dầu D273x12mm L=6m m 782.982
1322 Ống thép đen D15mm, L=6m m 10.300
1323 Ống thép đen D20mm, L=6m m 21.300
1324 Ống thép đen D25mm, L=6m m 26.000
1325 Ống thép đen D32mm, L=6m m 33.000
1326 Ống thép đen D40mm, L=6m m 39.900
1327 Ống thép đen D50mm, L=6m m 50.300
1328 Ống thép đen D60mm, L=6m m 58.700
1329 Ống thép đen D75mm, L=6m m 81.000
1330 Ống thép đen D80mm, L=6m m 89.000
1331 Ống thép đen D100mm, L=6m m 168.000
1332 Ống thép đen D125mm, L=6m m 217.000
1333 Ống thép đen D150mm, L=6m m 269.000
1334 Ống thép đen D200mm, L=6m m 386.000
1335 Ống thép đen D250mm, L=6m m 615.000
1336 Ống thép đen D300mm, L=6m m 773.000
1337 Ống thép đen D350mm, L=6m m 983.000
1338 Ống thép đen D400mm, L=6m m 1.159.000
1339 Ống thép đen D500mm, L=6m m 1.708.000
1340 Ống thép đen D600mm, L=6m m 2.276.000
1341 Ống thép đen D700mm, L=6m m 2.550.000
1342 Ống thép đen D800mm, L=6m m 2.950.000
1343 Ống thép đen D900mm, L=6m m 3.249.000
1344 Ống thép đen D1000mm, L=6m m 3.540.000
1345 Ống thép đen D1200mm, L=6m m 4.120.000
1346 Ống thép đen D1300mm, L=6m m 4.410.000
1347 Ống thép đen D1400mm, L=6m m 4.700.000
1348 Ống thép đen D1500mm, L=6m m 4.995.000
1349 Ống thép đen D1600mm, L=6m m 5.280.000
1350 Ống thép đen D1800mm, L=6m m 5.860.000
1351 Ống thép đen D2000mm, L=6m m 6.450.000
1352 Ống thép đen D2200mm, L=6m m 7.032.000
1353 Ống thép đen D2500mm, L=6m m 7.905.000
1354 Ống thép không rỉ D15mm L=6m m 25.000
1355 Ống thép không rỉ D20mm L=6m m 42.000
1356 Ống thép không rỉ D25mm L=6m m 52.000
1357 Ống thép không rỉ D32mm L=6m m 86.000
1358 Ống thép không rỉ D40mm L=6m m 109.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
170
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1359 Ống thép không rỉ D50mm L=6m m 138.000
1360 Ống thép không rỉ D60mm L=6m m 204.000
1361 Ống thép không rỉ D75mm, L=6m m 205.800
1362 Ống thép không rỉ D80mm L=6m m 262.000
1363 Ống thép không rỉ D100mm L=6m m 274.000
1364 Ống thép không rỉ D125mm L=6m m 342.000
1365 Ống thép không rỉ D150mm L=6m m 394.100
1366 Ống thép không rỉ D200mm L=6m m 516.000
1367 Ống thép không rỉ D250mm L=6m m 915.000
1368 Ống thép không rỉ D300mm L=6m m 1.240.000
1369 Ống thép không rỉ D350mm L=6m m 1.402.000
1370 Ống thép không rỉ D400mm L=6m m 1.564.000
1371 Ống thép không rỉ D500mm L=6m m 2.520.000
1372 Ống thép không rỉ D600mm L=6m m 3.027.000
1373 Ống thép không rỉ D700mm L=6m m 3.655.000
1374 Ống thép không rỉ D800mm L=6m m 3.930.000
1375 Ống thép không rỉ D900mm L=6m m 4.320.000
1376 Ống thép không rỉ D1000mm L=6m m 4.708.000
1377 Ống thép không rỉ D1200mm L=6m m 5.482.000
1378 Ống thép không rỉ D1300mm L=6m m 5.869.000
1379 Ống thép không rỉ D1400mm L=6m m 6.256.000
1380 Ống thép không rỉ D1500mm L=6m m 6.643.800
1381 Ống thép lồng dẫn xăng dầu D219x7mm m 511.735
1382 Ống thép lồng dẫn xăng dầu D273x8mm m 782.982
1383 Ống thép lồng dẫn xăng dầu D325x8mm m 873.864
1384 Ống thép lồng dẫn xăng dầu D426x10mm m 1.440.127
1385 Ống thép tráng kẽm D25mm L=8m m 42.545
1386 Ống thép tráng kẽm D32mm L=8m m 53.636
1387 Ống thép tráng kẽm D40mm L=8m m 67.273
1388 Ống thép tráng kẽm D50mm, L=8m m 87.273
1389 Ống thép tráng kẽm D67mm, L=8m m 123.636
1390 Ống thép tráng kẽm D76mm L=8m m 145.091
1391 Ống thép tráng kẽm D89mm, L=8m m 176.091
1392 Ống thép tráng kẽm D100mm, L=8m m 207.091
1393 Ống thép tráng kẽm D110mm, L=8m m 240.000
1394 Ống thép tráng kẽm D150mm L=8m m 536.364
1395 Ống thép tráng kẽm D200mm, L=8m m 715.152
1396 Ống thép tráng kẽm D250mm, L=8m m 893.939
1397 Phễu thu D50 cái 17.727
1398 Phễu thu D100 cái 29.091
1399 Puli ≤30x30mm trần cái 12.000
1400 Puli ≤30x30mm tường cái 12.000
1401 Puli ≥35x35mm trần cái 14.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
171
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1402 Puli ≥35x35mm tường cái 14.000
1403 Puli sứ kẹp trần cái 11.000
1404 Puli sứ kẹp tường cái 11.000
1405 Quạt ly tâm 0,2-2,5kW cái 735.000
1406 Quạt ly tâm 2,6-5kW cái 1.400.000
1407 Quạt ly tâm 5,1-10kW cái 2.700.000
1408 Quạt ly tâm 10-22kW cái 5.500.000
1409 Quạt ốp trần cái 520.000
1410 Quạt thông gió 0,2-1,5kW cái 126.000
1411 Quạt thông gió 1,6-3kW cái 378.000
1412 Quạt thông gió 3,1-4,5kW cái 819.000
1413 Quạt thông gió 4,6-7,5kW cái 1.900.000
1414 Quạt thông gió cái 126.000
1415 Quạt trần cái 580.000
1416 Quạt treo tường cái 360.000
1417 Que hàn D4 kg 20.220
1418 Que hàn đồng kg 135.000
1419 Que hàn không gỉ kg 136.364
1420 Que hàn kg 20.220
1421 Sắt dẹt 25x4 kg 12.343
1422 Sắt tròn kg 11.630
1423 Sét bột Bentonít kg 3.000
1424 Sét chèn m3 80.000
1425 Sỏi chèn m3 190.000
1426 Sơn 3 nước kg 40.000
1427 Sơn bóng kg 74.380
1428 Sơn các loại kg 40.000
1429 Sơn chống rỉ kg 17.945
1430 Sơn màu kg 42.400
1431 Tấm đệm cao su cái 15.000
1432 Tê nhựa D15mm cái 1.091
1433 Tê nhựa D20mm cái 1.091
1434 Tê nhựa D25mm cái 1.091
1435 Tê nhựa D32mm cái 1.909
1436 Tê nhựa D40mm cái 2.455
1437 Tê nhựa D50mm cái 3.273
1438 Tê nhựa D60mm cái 5.273
1439 Tê nhựa D65mm cái 5.273
1440 Tê nhựa D67mm cái 5.273
1441 Tê nhựa D75mm cái 8.182
1442 Tê nhựa D76mm cái 8.182
1443 Tê nhựa D80mm cái 12.727
1444 Tê nhựa D89mm cái 12.727
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
172
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1445 Tê nhựa D100mm cái 29.455
1446 Tê nhựa D125mm cái 39.182
1447 Tê nhựa D150mm cái 79.273
1448 Tê nhựa D200mm cái 148.909
1449 Tê nhựa D250mm cái 205.455
1450 Tê nhựa D300mm cái 372.727
1451 Thép góc L kg 12.343
1452 Thép góc m 123.430
1453 Thép nhíp kg 12.600
1454 Thép kg 11.630
1455 Thiếc hàn kg 37.000
1456 Thùng đo lưu lượng cái 100.000
1457 Thùng đun nước nóng liên tục bộ 2.500.000
1458 Thùng đun nước nóng bộ 2.125.000
1459 Thuốc hàn kg 27.000
1460 Thuốc tạo khói kg 25.000
1461 Thuyền tắm có hương sen bộ 3.500.000
1462 Thuyền tắm không có hương sen bộ 2.500.000
1463 Tôn b=3mm kg 11.000
1464 Tôn đen kg 11.000
1465 Tôn tráng kẽm m2 75.000
1466 Trụ cứu hoả D100mm cái 2.300.000
1467 Trụ cứu hoả D150mm cái 7.500.000
1468 Vải thủy tinh D3-0,5mm m2 20.000
1469 Vải thủy tinh D6-0,5mm m2 20.000
1470 Vải thủy tinh D9-0,5mm m2 20.000
1471 Van 1 chiều D15mm cái 48.000
1472 Van 1 chiều D20mm cái 60.000
1473 Van 1 chiều D25mm cái 89.000
1474 Van 1 chiều D32mm cái 142.000
1475 Van 1 chiều D40mm cái 173.000
1476 Van 1 chiều D50mm cái 254.000
1477 Van 1 chiều D65mm cái 585.000
1478 Van 1 chiều D75mm cái 601.000
1479 Van 1 chiều D89mm cái 787.000
1480 Van 1 chiều D ≤100mm cái 787.000
1481 Van 1 chiều D100mm cái 850.000
1482 Van 1 chiều D125mm cái 970.000
1483 Van 1 chiều D150mm cái 1.350.000
1484 Van 1 chiều D200mm cái 1.768.000
1485 Van 1 chiều D250mm cái 2.538.000
1486 Van 1 chiều D300mm cái 3.960.000
1487 Van 1 chiều D350mm cái 5.840.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
173
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1488 Van 1 chiều D400mm cái 7.672.000
1489 Van 1 chiều D500mm cái 9.864.000
1490 Van 1 chiều D600mm cái 12.712.000
1491 Van đáy D400mm bộ 15.067.000
1492 Van đáy D500mm bộ 17.890.000
1493 Van đáy D600mm bộ 24.600.000
1494 Van đáy D700mm bộ 29.600.000
1495 Van đáy D800mm bộ 36.000.000
1496 Van DY50-PY10 bộ 3.819.600
1497 Van DY80-PY16 bộ 5.091.600
1498 Van DY100 PY16 bộ 7.002.000
1499 Van DY100 PY25 bộ 9.547.200
1500 Van DY150 PY16 bộ 11.457.600
1501 Van DY150 PY64 bộ 11.457.600
1502 Van DY200 PY25 PY16 bộ 9.547.200
1503 Van DY250 PY25 PY16 bộ 11.457.600
1504 Van mặt bích D40mm cái 200.000
1505 Van mặt bích D50mm cái 250.000
1506 Van mặt bích D75mm cái 280.000
1507 Van mặt bích D100mm cái 329.000
1508 Van mặt bích D150mm cái 437.500
1509 Van mặt bích D200mm cái 612.500
1510 Van mặt bích D250mm cái 976.500
1511 Van mặt bích D300mm cái 1.149.400
1512 Van mặt bích D350mm cái 1.347.500
1513 Van mặt bích D400mm cái 1.509.375
1514 Van mặt bích D500mm cái 1.921.710
1515 Van mặt bích D600mm cái 2.069.655
1516 Van mặt bích D700mm cái 2.275.000
1517 Van mặt bích D800mm cái 2.758.700
1518 Van mặt bích D1000mm cái 3.125.500
1519 Van mặt bích D1200mm cái 3.251.400
1520 Van mặt bích D1500mm cái 3.951.600
1521 Van mặt bích D1800mm cái 4.652.400
1522 Van mặt bích D2000mm cái 5.094.000
1523 Van mặt bích D2200mm cái 6.367.200
1524 Van mặt bích D2400mm cái 6.970.800
1525 Van mặt bích D2500mm cái 7.644.000
1526 Van phao D250mm cái 3.501.000
1527 Van phao D300mm cái 5.928.000
1528 Van phao D350mm cái 9.548.000
1529 Van phao D400mm cái 14.852.000
1530 Van phao D500mm cái 26.523.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
174
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1531 Van ren D ≤25mm cái 75.600
1532 Van ren D32mm cái 81.818
1533 Van ren D40mm cái 109.091
1534 Van ren D50mm cái 154.545
1535 Van ren D67mm cái 309.091
1536 Van ren D76mm cái 409.091
1537 Van ren D89mm cái 536.364
1538 Van ren D100mm cái 663.636
1539 Van ren D110mm cái 685.000
1540 Van ren D150mm cái 795.000
1541 Van ren D200mm cái 2.385.000
1542 Van ren D250mm cái 3.180.000
1543 Van xả khí D25mm cái 362.500
1544 Van xả khí D32mm cái 460.000
1545 Van xả khí D40mm cái 844.000
1546 Van xả khí D50mm cái 1.560.000
1547 Van xả khí D76mm cái 1.655.000
1548 Van xả khí D89mm cái 1.870.000
1549 Van xả khí D100mm cái 2.300.000
1550 Van xả khí D150mm cái 3.765.000
1551 Van xả khí D200mm cái 6.172.000
1552 Vành đai bê tông đúc sẵn D200mm bộ 28.350
1553 Vành đai bê tông đúc sẵn D300mm bộ 69.300
1554 Vành đai bê tông đúc sẵn D400mm bộ 89.775
1555 Vành đai bê tông đúc sẵn D500mm bộ 126.000
1556 Vành đai bê tông đúc sẵn D600mm bộ 149.625
1557 Vành đai bê tông đúc sẵn D750mm bộ 165.000
1558 Vành đai bê tông đúc sẵn D800mm bộ 170.100
1559 Vành đai bê tông đúc sẵn D900mm bộ 225.000
1560 Vành đai bê tông đúc sẵn D1000mm bộ 236.250
1561 Vành đai bê tông đúc sẵn D1050mm bộ 256.300
1562 Vành đai bê tông đúc sẵn D1200mm bộ 370.000
1563 Vành đai bê tông đúc sẵn D1250mm bộ 420.000
1564 Vành đai bê tông đúc sẵn D1350mm bộ 462.000
1565 Vành đai bê tông đúc sẵn D1500mm bộ 520.000
1566 Vành đai bê tông đúc sẵn D1650mm bộ 585.000
1567 Vành đai bê tông đúc sẵn D1800mm bộ 700.000
1568 Vành đai bê tông đúc sẵn D1950mm bộ 845.000
1569 Vành đai bê tông đúc sẵn D2000mm bộ 970.000
1570 Vành đai bê tông đúc sẵn D2100mm bộ 1.145.000
1571 Vành đai bê tông đúc sẵn D2250mm bộ 1.360.000
1572 Vành đai bê tông đúc sẵn D2400mm bộ 1.630.000
1573 Vành đai bê tông đúc sẵn D2550mm bộ 1.742.000
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
175
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1574 Vành đai bê tông đúc sẵn D2700mm bộ 2.105.000
1575 Vành đai bê tông đúc sẵn D2850mm bộ 2.450.000
1576 Vành đai bê tông đúc sẵn D3000mm bộ 2.820.000
1577 Vỏ chậu điện giải 724x174 bộ 250.000
1578 Vòi rửa 1 vòi cái 193.000
1579 Vòi rửa 2 vòi cái 616.000
1580 Vòi rửa vệ sinh cái 132.000
1581 Vòi tắm hoa sen 1 vòi bộ 1.241.000
1582 Vòi tắm hoa sen 2 vòi bộ 1.668.000
1583 Vữa xi măng M100 lít 617
1584 Xăng kg 20.676
1585 Xi măng PC30 kg 1.100
1586 Xi măng PC40 kg 1.195
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
176
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH SƠN LA
PHẦN LẮP ĐẶT
STT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
1 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 208.942
2 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 225.500
3 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2 công 245.606
4 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 2 công 265.712
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
177
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH SƠN LA
PHẦN LẮP ĐẶT
STT Tên máy thi công Đơn vị Giá (đồng)
1 Cần trục bánh hơi 6T ca 1.498.006
2 Cần trục bánh hơi 16T ca 1.622.785
3 Cần trục bánh hơi 40T ca 3.017.777
4 Cần trục bánh hơi 63T ca 3.506.722
5 Cần trục ô tô 5T ca 1.330.500
6 Cần trục ô tô 6T ca 1.498.006
7 Cần trục ô tô 10T ca 1.871.991
8 Cần trục ô tô 16T ca 2.108.803
9 Cần trục ô tô 25T ca 2.677.533
10 Cần trục TO-1,2-24 sức nâng 15T ca 2.893.697
11 Máy bơm nước 2kW ca 183.472
12 Máy bơm nước diezel 5CV ca 255.222
13 Máy cắt ống 5kW ca 213.766
14 Máy đầm dùi 1,5kW ca 200.910
15 Máy ghép mí 1,1kW ca 211.048
16 Máy hàn điện 14kW ca 264.311
17 Máy hàn điện 15kW ca 264.311
18 Máy hàn điện 23kW ca 309.066
19 Máy hàn hơi 2000l/h ca 218.634
20 Máy hàn nhiệt ca 426.138
26 Máy khoan tay ca 188.370
22 Máy khoan cầm tay 0,5kW ca 188.370
21 Máy khoan bê tông cầm tay 0,75kW ca 188.501
23 Máy khoan đập cáp 40kW ca 1.514.385
24 Máy khoan giếng ca 1.514.385
25 Máy khoan ngang UĐB4 ca 3.186.249
27 Máy khoan xoay 54 CV ca 2.031.213
28 Máy khoan xoay 300CV ca 8.534.589
29 Máy mài 1kW ca 177.565
30 Máy nâng 7T ca 829.102
31 Máy nâng TO-12-24 ca 2.893.697
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
178
STT Tên máy thi công Đơn vị Giá (đồng)
32 Máy nén khí diezel 660m3/h ca 1.206.375
33 Máy trộn bê tông 250l ca 263.631
34 Máy trộn dung dịch 750l ca 216.655
35 Máy ủi 100 CV ca 1.715.944
36 Máy vi áp kế ca 3.190
37 Ô tô vận tải thùng 5T ca 838.664
38 Quạt gió 2,5kW ca 202.704
39 Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 3m3 (4,5T) ca 1.228.011
Đơn giá XDCT tỉnh Sơn La – Tính toán bởi Dự toán Eta
179
MỤC LỤC
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT
STT DANH MỤC TRANG
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 5
1 CHƯƠNG I : CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG
TRÌNH 8
2 CHƯƠNG II : CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG 23
3 CHƯƠNG III : CÔNG TÁC BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ
THIẾT BỊ 105
4 CHƯƠNG IV : CÔNG TÁC KHOAN KHAI THÁC NƯỚC NGẦM 110
5 BẢNG GIÁ VẬT LIỆU 138
6 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG 176
7 BẢNG GIÁ CA MÁY 177
8 MỤC LỤC 179