de_thi_01_dai_cuong_dong_dien_xoay_chieu_45_cau

5
 Khóa hc Dòng đ i n xoay chiu và Dao độ  ng đ i n từ  Tr c nghi m Dòng đ i n xoay chi u  Hocmai.vn   Ngôi trườ  ng chung c a h c trò Vi t T ổ ng đ ài t ư  vấ n: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -  Câu 1. Dòng đin xoay chiu là dòng đin A. có cườ ng độ biến thiên tun hoàn theo thờ i gian. B. có cườ ng độ biến đổi điu hoà theo thờ i gian. C. có chiu biến đổi theo thờ i gian. D. có chu k  thay đổi theo thờ i gian. Câu 2. Chn câu sai trong các phát bi u sau ? A. Nguyên tc to ra dòng đin xoay chiu da trên hin tượ ng cm ng đin t. B. Khi đo cườ ng độ dòng đin xoay chiu, ngườ i ta có th dùng ampe k ế nhit. C. S ch ca ampe k ế xoay chiu cho biết giá tr hiu dng ca dòng đin xoay chiu. D. Giá tr hiu dng ca dòng đin xoay chiu bng giá tr trung bình ca dòng đin xoay chiu. Câu 3. Dòng đin xoay chiu hình sin là A. dòng đin có cườ ng độ biến thiên t l thun vớ i thờ i gian. B. dòng đin có cườ ng độ biến thiên tun hoàn theo thờ i gian. C. dòng đin có cườ ng độ biến thiên điu hòa theo thờ i gian. D. dòng đin có cườ ng độ và chiu thay đổi theo thờ i gian. Câu 4. Các giá tr hiu dng ca dòng đin xoay chiu A. đượ c xây dng da trên tác dng nhit ca dòng đin B. ch đượ c đo bng ampe k ế nhit. C. bng giá tr trung nh chia cho 2. D. bng giá tr cc đại chia cho 2. Câu 5. Đối vớ i dòng đin xoay chiu cách phát biu nào sau đây là đúng? A. Trong công nghi p, có th dùng dòng đin xoay chiu để m đin. B. Đin lượ ng chuyn qua mt tiết din thng dây dn trong mt chu k  bng không. C. Đin lượ ng chuyn qua mt tiết din thng ca dây dn trong khong thờ i gian bt k  đều bng không. D. Công sut to nhit tc thờ i có giá tr cc đại bng 2 ln công sut to nhit trung bình. Câu 6. Trong các câu sau, câu nào đúng ? A. Dòng đin có cườ ng độ biến đổi tun hoàn theo thờ i gian là dòng đin xoay chiu. B. Dòng đin và đin áp ở  hai đầu mch xoay chiu luôn lch pha nhau. C. Không th dùng dòng đin xoay chiu để m đin. D. Cườ ng độ hiu dng ca dòng đin xoay chiu bng mt na giá tr cc đại ca nó. Câu 7. Cườ ng độ dòng đin trong mch không phân nhánh có dng ( ) i 2 2cos 100πt V = Cườ ng độ dòng đin hiu dng trong mch là A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. Câu 8. Đin áp tc thờ i gia hai đầu đon mch có dng u = 141cos(100πt) V. Đin áp hiu dng gia hai đầu đon mch là A. U = 141 V. B. U = 50 V. C. U = 100 V. D. U = 200 V. Câu 9. Trong các đại lượ ng đặc trưng cho dòng đin xoay chiu sau đây, đại lượ ng nào có dùng giá tr hiu dng? A. đin áp. B. chu k . C. tn s. D. công sut. Câu 10. Trong các đại lượ ng đặc trưng cho dòng đin xoay chiu sau đây, đại lượ ng nào không dùng giá tr hiu dng? A. Đin áp. B. Cườ ng độ dòng đin. C. Sut đin động. D. Công sut. Câu 11. Phát biu nào sau đây là không đúng? A. đin áp biến đổi điu hoà theo thờ i gian gi là đin áp xoay chiu. B. dòng đin có cườ ng độ biến đổi điu hoà theo thờ i gian gi là dòng đin xoay chiu. C. sut đin động biến đổi điu hoà theo thờ i gian gi là sut đin động xoay chiu. D. cho dòng đin mt chiu và dòng đin xoay chiu ln lượ t đi qua cùng mt đin trở  thì chúng to ra nhit lượ ng như nhau. Câu 12. Mt dòng đin xoay chiu chy qua đin trở  R = 10 , nhit lượ ng ta ra trong 30 phút là 900 kJ. Cườ ng độ dòng đin cc đại trong mch là A. I o = 0,22 A. B. I o = 0,32 A. C. I o = 7,07 A. D. I o = 10,0 A. Câu 13. Phát biu nào sau đây là đúng? A. Khái nim cườ ng độ dòng đin hiu dng đượ c xây dng da vào tác dng hóa hc ca dòng đin. B. Khái nim cườ ng độ dòng đin hiu dng đượ c xây dng da vào tác dng nhit ca dòng đin. C. Khái nim cườ ng độ dòng đin hiu dng đượ c xây dng da vào tác dng t ca dòng đin. D. Khái nim cườ ng độ dòng đin hiu dng đượ c xây dng da vào tác dng phát quang ca dòng đin. Câu 14. Phát biu nào sau đây là không đúng? A. Đin áp biến đổi theo thờ i gian gi là đin áp xoay chiu. B. Dòng đin có cườ ng độ biến đổi điu hòa theo thờ i gian gi là dòng đin xoay chiu. 01. ®¹i c¬ng vÒ dßng ®iÖn xoay chiÒu 01. ®¹i c¬ng vÒ dßng ®iÖn xoay chiÒu 01. ®¹i c¬ng vÒ dßng ®iÖn xoay chiÒu 01. ®¹i c¬ng vÒ dßng ®iÖn xoay chiÒu

Upload: canh-tran

Post on 09-Jul-2015

64 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Uploaded from Google Docs

TRANSCRIPT

Page 1: De_thi_01_Dai_cuong_Dong_dien_xoay_chieu_45_cau

5/10/2018 De_thi_01_Dai_cuong_Dong_dien_xoay_chieu_45_cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/dethi01daicuongdongdienxoaychieu45cau 1/4

 

Khóa học Dòng đ iệ  n xoay chiề u và Dao độ ng đ iệ  n từ  Trắ  c nghiệ  m Dòng đ iệ  n xoay chiề u 

 Hocmai.vn  – Ngôi trườ  ng chung củ a họ c trò Việ  t  T ổ ng đ ài t ư vấ n: 1900 58-58-12  - Trang | 1 -

 

Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện

A. có cườ ng độ biến thiên tuần hoàn theo thờ i gian. B. có cườ ng độ biến đổi điều hoà theo thờ i gian.

C. có chiều biến đổi theo thờ i gian. D. có chu k ỳ thay đổi theo thờ i gian.

Câu 2. Chọn câu sai trong các phát biểu sau ? 

A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượ ng cảm ứng điện từ.B. Khi đo cườ ng độ dòng điện xoay chiều, ngườ i ta có thể dùng ampe k ế nhiệt.C. Số chỉ của ampe k ế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.

Câu 3. Dòng điện xoay chiều hình sin là

A. dòng điện có cườ ng độ biến thiên tỉ lệ thuận vớ i thờ i gian.

B. dòng điện có cườ ng độ biến thiên tuần hoàn theo thờ i gian.

C. dòng điện có cườ ng độ biến thiên điều hòa theo thờ i gian.

D. dòng điện có cườ ng độ và chiều thay đổi theo thờ i gian.

Câu 4. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiềuA. đượ c xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện B. chỉ đượ c đo bằng ampe k ế nhiệt.

C. bằng giá trị trung bình chia cho 2. D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.Câu 5. Đối vớ i dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

B. Điện lượ ng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu k ỳ bằng không.

C. Điện lượ ng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thờ i gian bất k ỳ đều bằng không.

D. Công suất toả nhiệt tức thờ i có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất toả nhiệt trung bình.

Câu 6. Trong các câu sau, câu nào đúng ?

A. Dòng điện có cườ ng độ biến đổi tuần hoàn theo thờ i gian là dòng điện xoay chiều.

B. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau.

C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

D. Cườ ng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó.

Câu 7. Cườ ng độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng( )

i 2 2cos 100πt V= Cườ ng độ dòng điện hiệu

dụng trong mạch là

A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A.

Câu 8. Điện áp tức thờ i giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt) V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn

mạch là

A. U = 141 V. B. U = 50 V. C. U = 100 V. D. U = 200 V.

Câu 9. Trong các đại lượ ng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượ ng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

A. điện áp. B. chu k ỳ. C. tần số. D. công suất.Câu 10. Trong các đại lượ ng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượ ng nào không dùng giá trị hiệudụng?

A. Điện áp. B. Cườ ng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. điện áp biến đổi điều hoà theo thờ i gian gọi là điện áp xoay chiều.B. dòng điện có cườ ng độ biến đổi điều hoà theo thờ i gian gọi là dòng điện xoay chiều.

C. suất điện động biến đổi điều hoà theo thờ i gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D. cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượ t đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượ ng

như nhau.

Câu 12. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượ ng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cườ ng độ 

dòng điện cực đại trong mạch là

A. Io = 0,22 A. B. Io = 0,32 A. C. Io = 7,07 A. D. Io = 10,0 A.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khái niệm cườ ng độ dòng điện hiệu dụng đượ c xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện.

B. Khái niệm cườ ng độ dòng điện hiệu dụng đượ c xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.

C. Khái niệm cườ ng độ dòng điện hiệu dụng đượ c xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.

D. Khái niệm cườ ng độ dòng điện hiệu dụng đượ c xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện áp biến đổi theo thờ i gian gọi là điện áp xoay chiều.

B. Dòng điện có cườ ng độ biến đổi điều hòa theo thờ i gian gọi là dòng điện xoay chiều.

01. ®¹i c−¬ng vÒ dßng ®iÖn xoay chiÒu01. ®¹i c−¬ng vÒ dßng ®iÖn xoay chiÒu01. ®¹i c−¬ng vÒ dßng ®iÖn xoay chiÒu01. ®¹i c−¬ng vÒ dßng ®iÖn xoay chiÒu

Page 2: De_thi_01_Dai_cuong_Dong_dien_xoay_chieu_45_cau

5/10/2018 De_thi_01_Dai_cuong_Dong_dien_xoay_chieu_45_cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/dethi01daicuongdongdienxoaychieu45cau 2/4

 

Khóa học Dòng đ iệ  n xoay chiề u và Dao độ ng đ iệ  n từ  Trắ  c nghiệ  m Dòng đ iệ  n xoay chiề u 

 Hocmai.vn  – Ngôi trườ  ng chung củ a họ c trò Việ  t  T ổ ng đ ài t ư vấ n: 1900 58-58-12  - Trang | 2 -

 

C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thờ i gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượ t đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượ ng

như nhau.

Câu 15. Đối vớ i suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượ ng nào sau đây luôn thay đổi theo thờ i gian?

A. Giá trị tức thờ i. B. Biên độ. C. Tần số góc. D. Pha ban đầu.

Câu 16. Tại thờ i điểm t = 0,5 (s), cườ ng độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là

A. cườ ng độ hiệu dụng. B. cườ ng độ cực đại.C. cườ ng độ tức thờ i. D. cườ ng độ trung bình.

Câu 18. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức củađiện áp có dạng

A.  ( )u 220cos 50t V.=   B.  ( )u 220cos 50πt V.=  

C.  ( )u 220 2 cos 100t V.=   D.  ( )u 220 2 cos 100πt V.=  

Câu 19. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá

trị hiệu dụng là 12 V và sớ m pha π /3 so vớ i dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u = 12cos(100πt) V. B.  ( )u 12 2 sin 100πt V.=  

C.  ( )u 12 2 cos 100πt π /3 V.= −   D.  ( )u 12 2 cos 100πt π /3 V.= +  

Câu 20. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π /6) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớ m pha π /6 so vớ i dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. π

u 12cos 100πt V.6

= +

  B. 

πu 12cos 100πt V.

3

= +

 

C. π

u 12 2 cos 100πt V.3

= −

  D. 

πu 12 2 cos 100πt V.

3

= +

 

Câu 21. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π /6) V. Cườ ng độ hiệu dụng

của dòng điện chạy trong mạch là 2 2A.Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơ n điện áp hai đầu mạch góc π /3, biểuthức của cườ ng độ dòng điện trong mạch là

A. i = 4cos(100πt + π /3) A. B. i = 4cos(100πt + π /2) A.

C. π

i 2 2 cos 100πt A.

6

= −

  D. π

i 2 2 cos 100πt A.

2

= +

 

Câu 22. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là ( )u 120 2 cos 100πt π /4 V.= − Cườ ng độ hiệu

dụng của dòng điện chạy trong mạch là 5A. Biết rằng, dòng điện chậm pha hơ n điện áp góc π /4, biểu thức của cườ ng

độ dòng điện trong mạch là

A. π

i 5 2 sin 100πt A.2

= −

  B. 

πi 5cos 100πt A.

2

= −

 

C. π

i 5 2 cos 100πt A.2

= −

  D.  ( )i 5 2 cos 100πt A.=  

Câu 23. Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cườ ng độ dòng điện chạy trong mạch là π /2. Tại

một thờ i điểm t, cườ ng độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 6 V. Biết cườ ng

độ dòng điện cực đại là 4 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị làA. U = 100 V. B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 220 V.

Câu 25. Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π /6) V. Biết rằng dòng điện

qua mạch chậm pha hơ n điện áp góc π /2. Tại một thờ i điểm t, cườ ng độ dòng điện trong mạch có giá trị 3 A thì điệnáp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cườ ng độ dòng điện trong mạch là

A. π

i 2cos 100πt A.3

= +

  B. 

πi 2cos 100πt A.

3

= −

 

C. π

i 3 cos 100πt A.3

= −

  D. 

πi 3 cos 100πt A.

3

= +

 

Câu 26. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là Uo; Io. Biết rằng điện áp và

dòng điện vuông pha vớ i nhau. Tại thờ i điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượ t là u1; i1. Tại thờ i điểm t2 điệnáp và dòng điện có giá trị lần lượ t là u2; i2. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch đượ c xác định bở i hệ thức nào

dướ i đây?

Page 3: De_thi_01_Dai_cuong_Dong_dien_xoay_chieu_45_cau

5/10/2018 De_thi_01_Dai_cuong_Dong_dien_xoay_chieu_45_cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/dethi01daicuongdongdienxoaychieu45cau 3/4

 

Khóa học Dòng đ iệ  n xoay chiề u và Dao độ ng đ iệ  n từ  Trắ  c nghiệ  m Dòng đ iệ  n xoay chiề u 

 Hocmai.vn  – Ngôi trườ  ng chung củ a họ c trò Việ  t  T ổ ng đ ài t ư vấ n: 1900 58-58-12  - Trang | 3 -

 

A.  2 1o o

2 1

u uU I .

i i

−=

−  B. 

2 2

2 1o o 2 2

1 2

u uU I .

i i

−=

− 

C. 2 2

2 1o o 2 2

1 2

i iU I .

u u

−=

−  D. 

2 2

2 1o o 2 2

2 1

u uU I .

i i

−=

− 

Câu 27. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là Uo; Io. Biết rằng điện áp và

dòng điện vuông pha vớ i nhau. Tại thờ i điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượ t là u1; i1. Tại thờ i điểm t2 điện

áp và dòng điện có giá trị lần lượ t là u2; i2. Cườ ng độ dòng điện hiệu dụng của mạch đượ c xác định bở i hệ thức nàodướ i đây?

A. 2 2

1 2o o 2 2

2 1

u uU I .

i i

+=

+  B. 

2 2

2 1o o 2 2

2 1

i iI U .

u u

−=

− 

C. 2 2

2 1o o 2 2

1 2

i iI U .

u u

−=

−  D. 

2 2

2 1o o 2 2

2 1

u uI U .

i i

−=

− 

Câu 28. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cườ ng độ tức thờ i là i = 10cos(100πt + π /3) A. Phát biểu nào sau đây

không chính xác ?

A. Biên độ dòng điện bằng 10 A. B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.

C. Cườ ng độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A. D. Chu k ỳ của dòng điện bằng 0,02 (s).

Câu 29. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thờ i là u = 100cos(100πt + π /3) A. Phát biểu nào sau đâykhông chính xác ?

A. Điện áp hiệu dụng là 50 2 V.   B. Chu k ỳ điện áp là 0,02 (s.)

C. Biên độ điện áp là 100 V. D. Tần số điện áp là 100 Hz

Câu 30. Nhiệt lượ ng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos(120πt) A toả ra khi đi qua điện trở R = 10 trong thờ igian t = 0,5 phút là

A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J.

Câu 31. Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25  trong thờ i gian 2 phút thì nhiệt lượ ng toả ra là

Q = 6000 J. Cườ ng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là

A. 3 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 2 A.

Câu 32. Chọn phát biểu sai ?

A. Từ thông qua một mạch biến thiên trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.

B. Suất điện động cảm ứng trong một mạch điện tỉ lệ thuận vớ i tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch đó.

C. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong một từ trườ ng đều có tần số bằng vớ i số vòng quay trong

1 (s).

D. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong một từ trườ ng đều có biên độ tỉ lệ vớ i chu k ỳ quay của

khung.

Câu 33. Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc vớ i đườ ng sức từ của một cảm ứng từ trườ ng đềuB. Suất điện động trong khung dây có tần số phụ thuộc vào

A. số vòng dây N của khung dây. B. tốc độ góc của khung dây.

C. diện tích của khung dây. D. độ lớ n của cảm ứng từ B của từ trườ ng.

Câu 34. Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trườ ng đều có đườ ng cảm ứng từ vuông góc vớ i trục

quay xx’. Muốn tăng biên độ suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu k ỳ quay của khung phảiA. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.

Câu 35. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2

gồm 250 vòng dây quay đều vớ i tốc độ 3000 vòng/phút trong

một từ trườ ng đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc vớ i trục quay của khung, và có độ lớ n B = 0,02 (T). Từ thông cực

đại gửi qua khung là

A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb.

Câu 36. Một vòng dây phẳng có đườ ng kính 10 cm đặt trong từ trườ ng đều có độ lớ n cảm ứng từ B = 1/ π (T). Từ 

thông gở i qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ  B

hợ p vớ i mặt phẳng vòng dây một góc α = 300

bằng

A. 1,25.10–3

Wb. B. 0,005 Wb. C. 12,5 Wb. D. 50 Wb.

Câu 37. Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trườ ng đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc vớ i trục

quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là o

10(Wb).

πΦ = Suất điện động

hiệu dụng trong khung có giá trị là

A. 25 V. B. 25 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V.  

Câu 38. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều vớ i tốc độ góc ω quanh trục vuông góc

vớ i đườ ng sức của một từ trườ ng đều có cảm ứng từ B. Chọn gốc thờ i gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có

Page 4: De_thi_01_Dai_cuong_Dong_dien_xoay_chieu_45_cau

5/10/2018 De_thi_01_Dai_cuong_Dong_dien_xoay_chieu_45_cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/dethi01daicuongdongdienxoaychieu45cau 4/4

 

Khóa học Dòng đ iệ  n xoay chiề u và Dao độ ng đ iệ  n từ  Trắ  c nghiệ  m Dòng đ iệ  n xoay chiề u 

 Hocmai.vn  – Ngôi trườ  ng chung củ a họ c trò Việ  t  T ổ ng đ ài t ư vấ n: 1900 58-58-12  - Trang | 4 -

 

chiều trùng vớ i chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông Φ qua khung dây là

A. Φ = NBSsin(ωt) Wb. B. Φ = NBScos(ωt) Wb.

C. Φ = ωNBSsin(ωt) Wb. D. Φ = ωNBScos(ωt) Wb.

Câu 39. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều vớ i tốc độ 50 vòng/giây

quanh trục vuông góc vớ i đườ ng sức của một từ trườ ng đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thờ i gian t = 0 là lúc pháp tuyến n

của khung dây có chiều trùng vớ i chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là

A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb. B. Φ = 500sin(100πt) Wb.

C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb. D. Φ = 500cos(100πt) Wb.

Câu 40. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều vớ i tốc độ góc ω quanh trục vuông gócvớ i đườ ng sức của một từ trườ ng đều B. Chọn gốc thờ i gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng

vớ i chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

A. e = NBSsin(ωt) V. B. e = NBScos(ωt) V.

C. e = ωNBSsin(ωt) V. D. e = ωNBScos(ωt) V.

Câu 41. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều vớ i tốc độ 3000

vòng/phút quanh quanh trục vuông góc vớ i đườ ng sức của một từ trườ ng đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thờ i gian t = 0 là

lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng vớ i chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động

cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

A. e = 15,7sin(314t) V. B. e = 157sin(314t) V.

C. e = 15,7cos(314t) V. D. e = 157cos(314t) V.

Câu 42. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1000 vòng dây, quay đều vớ i tốc độ 3000

vòng/phút quanh quanh trục vuông góc vớ i đườ ng sức của một từ trườ ng đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng

xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng

A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V.

Câu 43. Một khung dây quay điều quanh trục ∆ trong một từ trườ ng đều B

vuông góc vớ i trục quay ∆ vớ i tốc độ góc

ω. Từ thông cực đại gở i qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ vớ i nhau bở i công thức

A. oo

ωΦE .

2= B. o

o

ΦE .

ω 2= C. o

o

ΦE .

ω= D. o oE ωΦ .=  

Câu 44. Một khung dây đặt trong từ trườ ng đều B

có trục quay ∆ của khung vuông góc vớ i các đườ ng cảm ứng từ.

Cho khung quay đều quanh trục ∆, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có phươ ng trình

πe 200 2 cos 100πt V.

6

= −

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tại thờ i điểm1

t (s)100

= là

A. 100 2 V.− B. 100 2 V. C. 100 6 V. D. 100 6 V.−  

Câu 45. Một khung dây đặt trong từ trườ ng đều B

có trục quay ∆ của khung vuông góc vớ i các đườ ng cảm ứng từ.

Cho khung quay đều quanh trục ∆, thì từ thông gở i qua khung có biểu thức1 π

cos 100πt Wb.2π 3

Φ = +

Biểu thức

suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

A.5π

e 50cos 100πt V.6

= +

B.

πe 50cos 100πt V.

6

= +

 

C.π

e 50cos 100πt V.

6

= −

D.5π

e 50cos 100πt V.

6

= −

 

Giáo viên : Đặng Việt Hùng

Nguồn : Hocmai.vn