de nang cao boi duong cho nguoi gioi- co dap an

17
Đề thi học sinh giỏi có giải Bài 1: 1. Viết các phương trình phản ứng hồn thành sơ đồ sau: H 2 S S SO 2 KHSO 3 K 2 SO 3 K 2 SO 4 KOH KClO 3 Cl 2 CaOCl 2 . 2. Trình bày phương pháp hố học để nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau: CO 2 , SO 2 , H 2 S, N 2 Bài 2: Các khí A, B, C lần lượt được điều chế bằng cách cho dung dịch axit clohidric tác dụng với các chất rắn: Natri sunfit, sắt (II) sunfua, kalipemanganat. 1. Viết các phương trình phản ứng điều chế A, B, C? 2. Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Sục khí A vào dung dịch khí B. b) Sục khí C lần lượt vào các dung dịch khí A, B. c) Cho lần lượt các khí A, B tác dụng với khí O 2 dư. d) Cho lần lượt các khí A, B, C tác dụng với dung dịch KOH dư. Viết các phương trình phản ứng trong các thí nghiệm trên và ghi rõ điều kiện nếu có. Bài 3: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai Halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3 thu được 57,34 gam kết tủa. Tìm công thức của NaX, NaY và tính khối lượng mỗi muối. Bài 4: Cho 3,16 gam KMnO 4 tác dụng hết với axit clohidric đặc. Khí thu được sau phản ứng được dẫn vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của các chất thu được sau phản ứng (biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Bài 5: Hồ tan hết 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng một lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được 22,85 gam muối khan. 1.Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl. 2.Cho 500 ml dung dịch NaOH 2 M vào dung dịch A thu được dung dịch B và kết tủa C. Khối lượng kết tủa C. Bài 6: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,1M. Sục V lít khí CO 2 (đktc) vào 400ml dung dịch A, ta thu được một lượng kết tủa có khối lượng là 3 (gam). Tính V? Bài 7: Hòa tan 0,88g hỗn hợp A gồm một kim loại M thuộc nhóm II.A và oxit của M vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22g muối. Xác định kim loại M, biết rằng tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M lớn hơn 40. Bài 8: Cho Fe phản ứng vừa hết với H 2 SO 4 thu được khí A và 8,28 gam muối. a) Tính khối lượng của sắt đã phản ứng biết rằng số mol Fe bằng 37,5% số mol H 2 SO 4 . b) Cho lượng khí A thu được ở trên tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B. Tính nồng độ mol/l các chất trong B (biết thể tích dung dịch B là 100ml).

Upload: vinasat1108

Post on 12-Dec-2015

18 views

Category:

Documents


14 download

TRANSCRIPT

Page 1: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

Đề thi học sinh giỏi có giải

Bài 1: 1. Viết các phương trình phản ứng hồn thành sơ đồ sau: H2S S SO2 KHSO3 K2SO3 K2SO4 KOH KClO3 Cl2 CaOCl2.2. Trình bày phương pháp hố học để nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau:

CO2, SO2, H2S, N2

Bài 2: Các khí A, B, C lần lượt được điều chế bằng cách cho dung dịch axit clohidric tác dụng với các chất rắn: Natri sunfit, sắt (II) sunfua, kalipemanganat.

1. Viết các phương trình phản ứng điều chế A, B, C?2. Tiến hành các thí nghiệm sau:a) Sục khí A vào dung dịch khí B.b) Sục khí C lần lượt vào các dung dịch khí A, B.c) Cho lần lượt các khí A, B tác dụng với khí O2 dư.d) Cho lần lượt các khí A, B, C tác dụng với dung dịch KOH dư.Viết các phương trình phản ứng trong các thí nghiệm trên và ghi rõ điều kiện nếu có.

Bài 3: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai Halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa.

Tìm công thức của NaX, NaY và tính khối lượng mỗi muối.

Bài 4: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng hết với axit clohidric đặc. Khí thu được sau phản ứng được dẫn vào 200ml dung dịch NaOH 1M.

Tính nồng độ mol/l của các chất thu được sau phản ứng (biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).

Bài 5: Hồ tan hết 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng một lượng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được 22,85 gam muối khan.1.Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl.2.Cho 500 ml dung dịch NaOH 2 M vào dung dịch A thu được dung dịch B và kết tủa C. Khối lượng kết tủa C.Bài 6: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch A, ta thu được một lượng kết tủa có khối lượng là 3 (gam). Tính V?Bài 7: Hòa tan 0,88g hỗn hợp A gồm một kim loại M thuộc nhóm II.A và oxit của M vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22g muối.

Xác định kim loại M, biết rằng tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M lớn hơn 40.Bài 8: Cho Fe phản ứng vừa hết với H2SO4 thu được khí A và 8,28 gam muối.

a) Tính khối lượng của sắt đã phản ứng biết rằng số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4.

b) Cho lượng khí A thu được ở trên tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B. Tính nồng độ mol/l các chất trong B (biết thể tích dung dịch B là 100ml).

...................................Hết.....................................(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Page 2: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM

Bài Nội Dung ĐiểmBài 1(1,5đ)

1. viết đúng và đủ các phương trình 1 điểm2. (0,5 đ)- Dùng tờ giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 nhận ra khí H2S- Dùng dung dịch Br2 nhận ra khí SO2

- Dùng nước vôi trong nhận ra khí CO2

- Khí còn lại là N2

Bài 2(1,5đ)

1. khí A là SO2, khí B là H2S, khí C là Cl2 (Viết các ptpt)2. a) Sục khí A vào dung dịch khí B SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O b) Sục khí C vào dung dịch khí A và B SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HClH2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HClc) Cho A và B tác dụng với O2 dư 2SO2 + O2→ 2SO3

2H2S + O2→ 2SO2 + 2H2Od) Cho các khí A, B, C tác dụng với dung dịch KOH dư SO2+2KOH → K2SO3 + H2O H2S + 2KOH → K2S + 2H2O Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O

0.5 đ0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Bài 3(1đ)

Đặt nNaX = x (mol), nNaY = y (mol)

Trường hợp 1: X là F, Y là Cl

Khi đó chỉ có phản ứng : NaCl + AgNO3→ NaNO3+ AgCl

Theo bài ra ta có : → → thỏa mãn

Trường hợp 2: Đặt công thức chung của 2 muối là NaR

Ta có phản ứng: NaR + AgNO3→ NaNO3+ AgR

Theo bài ra ta có: vậy X là Br và Y là I

Vậy công thức của hai muối là NaBr và NaI, từ đó tìm khối lượng của mỗi muối

0,5 đ

0,5 đ

Bài 4 (1đ)

Ptpư: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2 + 8H2OSố mol Cl2: 0,02.5/2 = 0,05 (mol).Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O0,05 0,1 0,05 0,05Dung dịch sau phản ứng: NaCl: 0,025M NaClO: 0,025M NaOH: 0,5M

Bài 5(1đ)

Đặt số mol của Mg và Al lần lượt là x và y.Các phương trình phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

Al + 3HCl → AlCl3 + 3/2 H2

Page 3: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

Theo bài ra:

b) Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch A có các phản ứng AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2ODễ thấy NaOH dư nên kết tủa thu được là Mg(OH)2 →

Bài 6(1đ)

Thứ tự các phản ứng: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (1) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O (2) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 (3) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (4)Vì → Xảy ra 2 trường hợp:TH1 : Ca(OH)2dư khi đó chỉ có phản ứng 1 → V = 0,672 (lít)TH2: dư CO2 một phần kết tủa bị hòa tan, khi đó xảy ra 4 phản ứng → V = (0,4 + 0,03 +0,020).22,4 = 10,08 (lít)

Bài 7(1đ)

Dùng phương pháp khối lượng mol trung bìnhM + 2HCl → MCl2 + H2

MO + 2HCl → MCl2 + H2O

Ta có : → 20,12 <M < 46,6

Vì M thuộc nhóm IIA và có tổng số hạt lớn hơn 40 nên M là Ca

Bài 8(2đ)

a) Nếu A là khí H2: Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2 (loại vì không thỏa mãn đầu bài).Vậy A là khí SO2 (không thể là H2S vì Fe là kim loại trung bình)Các phương trình phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O(1)

Có thể: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 (2)Gọi số mol Fe tham gia phản ứng (1) và (2) lần lượt là x và y

Theo bài ra ta có:

mFe = 0,045.56 =2,52 (gam)b) 0,06 molPhản ứng tạo hỗn hợp hai muối

(1 đ)

(1 đ)

* Chú ý: khi chấm nếu học sinh giải theo các phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.

Đề dành cho học sinh khá giỏi

Page 4: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl lỗng là:A. Mg(HCO3)2, HCOONa, PbS. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, Sn, KOH.

Câu 2: Hồ tan hồn tồn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 g muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thu được 120 g muối khan. CT của oxit sắt FexOy là

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeO2

Câu 3: Hồ tan hết 12,00 gam hỗn hợp kim loại A gồm Fe và kim loại R hố trị (II) không đổi vào 200,00 ml dung dịch HCl 3,50 M thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch B. Mặt khác nếu cho 3,6 gam kim loại R tan hết vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,00M thì axit còn dư. Kim loại R là

A. Ca B. Be C. Mg D. Zn

Câu 4: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:

A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suấtC. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và áp suất

Câu 5: Cho phản ứng sau:

Phản ứng sẽ biến đổi thế nào khi tăng áp suất?A. chuyển dịch theo chiều (2) B. Khí từ không màu sang màu nâu đỏC. không chuyển dịch D. chuyển dịch theo chiều (1)

Câu 6: Cho các muối sau : natri florua (1), natri clorua (2), natri bromua (3), natri iotua(4). Muốn điều chế các hiđro halogenua ta có thể dung muối nào trong các muối trên cho tác dụng với H2SO4 đặc

A. (1) và (3) B. (3) và (4) C. (1) và (2) D. (2) và (3)Câu 7: Người ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi:

H>0.

Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?A. Thổi không khí nén vào lò nung vôi B. Đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợpC. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt D. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp

Câu 8: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2HI (k) H2 (k) + I2 (k). Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đang xét là K= 15,625.10-3. Phần trăm HI bị phân hủy ở nhiệt đô trên là

A. 18% B. 15% C. 10% D. 20%

Câu 9: Hấp thụ hồn tồn 6,72 l khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH. Tiến hành cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là

A. 18,9 gam B. 20,8 gam C. 21,2 gam D. 12,1 gam

Câu 10: Cho 1,26 gam hỗn hợp (Mg, Al) có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, vừa đủ tạo ra 0,015 mol sản phẩm khử có lưu huỳnh duy nhất.Sản phẩm khử đó là

A. H2S B. S C. SO2 D. SO3

Câu 11: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở đktc ) khí SO2 ( là chất khí duy nhất đồng thời là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là

A. FeS2. B. FeO C. FeS. D. FeCO3.

Câu 12: Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào một bình kín có dung tích 2 lit ( có chứa sẵn xúc tác với thể tích không đáng kể) được giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình đạt trạng thái cân bằng, áp suất khí trong bình bằng 0,8 áp suất ban đầu.Hằng số cân bằng của phản ứng ở nhiệt độ trên là

A. 0,136 B. 0,216 C. 0,128 D. 0,218

Page 5: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

Câu 13: Hồ tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1M để trung hồ dd X. Công thức phân tử oleum X là

A. H2SO4.nSO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.3SO3

Câu 14: Hồ tan hồn tồn 3,22 g hỗn hợp X ( Fe, Mg và Zn ) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 tạo ra 1,344 lit H2 ( đktc) và dung dịch Y chứa m (g) muối. Giá trị của m là

A. 8,98 B.7,25 C.3,55 D. 5,67Câu 15: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn

hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là

A. 90 ml. B. 75 ml. C. 50 ml. D. 57ml.

Câu 16: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là

A. MnO2. B. CaOCl2. C. KMnO4. D. K2Cr2O7.

Câu 17: Hồ tan chất X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ mol của axit và SO2 là 2: 3 thì X là chất nào sau đây

A. FeS2 B. H2S C. S D. FeSCâu 18: Xét phản ứng thuận nghịch sau: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k)

Tốc độ phản ứng thuận thay đổi như thế nào nếu thể tích bình chứa tăng gấp đôi ?A. không đổi B. Giảm 1/2 C. giảm 1/8 D. giảm 1/4

Câu 19: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Công thức muối được tạo thành và khối lượng là

A. Na2SO3 ; 24,2g B. NaHSO3 ;15g và Na2SO3 ; 26,2gC. NaHSO3 ; 23,2g D. Na2SO3 ; 25,2g

Câu 20: Có 4 lọ khí không màu mất nhãn gồm: O2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học nào sau đây để nhận biết được các khí

A. dd KI có hồ tinh bột và dd KOHB. Giấy quỳ tím ẩm, dd nước vôi trong, dd KI có hồ tinh bộtC. dd nước vôi trong và quỳ tím ẩmD. Giấy quỳ tím ẩm và dd AgNO3

Câu 21: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đktc) làA. 125ml B. 215ml C. 500ml D. 250 ml

Câu 22: Cùng một lượng R khi lần lượt hồ tan hết bằng dung dịch HCl và H 2SO4 đặc nóng thì khối lượng SO2 sinh ra gấp 48 lần H2. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại R là

A. Mg B. Al C. Zn D. Fe

Câu 23: Dẫn 2,688 lit hỗn hợp gồm O2 và O3 (đktc) vào dung dịch KI dư thu được 20,32 gam một chất màu tím đen.Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn đầu lần lượt là

A. 30% và 70% B. 33,33% và 66,67% C. 46,33% và 53,67% D. 40% và 60%

Câu 24: Đốt cháy hồn tồn 125,6g hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất trên lần lượt là:A. 78,6g và 47g B. 10g và 115,6g C. 76,6g và 47g D. 77,6g và 48g

Câu 25: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen do phản ứng 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S↓ + 2H2O

Chỉ ra phát biểu đúngA. Ag là chất oxi hóa; H2S là chất khử B.Ag là chất khử; O2 là chất oxi hóa

C.O2 là chất oxi hóa; H2S là chất khử D.O2 là chất khử; Ag là chất oxi hóa

Câu 26: Nhiệt phân 31,6g KMnO4 được V lít O2 đktc và 29,2 gam rắn. Chỉ ra giá trị V là hiệu suất của phản ứng nhiệt phân

A. 3,2 lít, 85% B. 1,68 lít, 92,4% C. 3,36 lít, 50% D. 1,68 lít, 75%

Câu 27: Cho a gam MCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9%(lỗng) thu được dung dịch muối MSO4 7,336%. Cho bay hơi 207,2 gam dung dịch muối trên thu được 27,8 gam tinh thể. Công thức của phân tử tinh thể là

A. ZnSO4.7H2O B. FeSO4.7H2O C. FeSO4.5H2O D. CuSO4.5H2O

Page 6: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

Câu 28: Một hợp chất tạo bởi mangan và oxi, trong đó tỉ lệ về khối lượng giữa mangan và oxi la 55: 24. Công thức hóa học của oxit đó là

A. Mn2O3 B. MnO3 C. MnO D. Mn3O4

Câu 29: Cho 6,72g Fe tác dụng với 0,3 mol dung dịch H2SO4 đặc nóng sinh ra khí SO2. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được

A. 0,03 mol FeSO4 B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4

C. 0,12mol Fe2(SO4)3 D. 0,06 mol Fe2(SO4)3

Câu 30: Hòa tan 33 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al vào 600ml dung dịch HCl 1,5 M. Nhận định đúng làA. dung dịch HCl dưB. hỗn hợp X không tan hếtC. không thể biết hỗn hợp X có tan hết hay khôngD. dung dịch HCl hòa tan vừa đủ hỗn hợp X

Câu 31: Hệ số của phản ứng:

FeCO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2OA. 2, 4, 1, 1, 2, 4 B. 4, 8, 2, 4, 4, 4 C. 8, 12, 4, 5, 8, 4 D. 2, 8, 1, 3, 2, 4

Câu 32: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%

A. 67,44 tấn B. 69,44 tấn C. 68,44tấn D. 70,44tấn

(Cho biết: H = 1; Cl = 35,5; O = 16; S = 32; Zn = 65; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Cu = 64; Mn = 55; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Be = 9; C = 12; N = 14; Ag = 108; Br = 80)

----------- HẾT ----------

Đề ôn thi học sinh giỏi 2010

A. TRẮC NGHIỆM1. Hãy chỉ ra câu không chính xác:

A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hố là -1 B. Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy của chúng giảm dần

C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot. D. Tất cả các hợp chất của halogen với hiđro điều là những chất khí ở t0 thường.

2. Để điều chế HBr người ta dùng phản ứng nào?A. HCl + NaBr NaCl + HBr B. Br2 + H2O HBr + HBrOC. PBr3 + 3H2O H3PO3 + 3HBr D. H2 + Br2 2HBr

3. Sục khí clo vào dung dịch KOH dư, ở t0 70 - 750C thu được dung dịch chứa các chất sau: A. KCl, KClO3, KOH, H2O B. KCl, KClO, Cl2, H2O

C. KCl, KClO, H2O D. KClO3, KClO, KOH, H2O4. Axit HCl thể hiện tính oxi hố trong phản ứng nào:

A. 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O B. 2HCl + Fe FeCl2 + H2

C. 2HCl + Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O D. 6HCl + Al2O3 2AlCl3 + 3H2O

Page 7: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

5. Trong các phản ứng sau đây phản ứng dùng điều chế oxi trong công nghiệp là:A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2H2O 2H2 + O2

C. 2Ag + O3 Ag2O + O2 D. 2KNO3 2KNO2 + O2

6. Cho các khí gồm: Cl2, O2, CO, CH4, CO2 đi chậm qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư. Hỗn hợp khí được giữ lại trong bình là:

A. O2, CO, CH4 B. Cl2, CO2 C. Cl2, O2, CH4 D. O2, CO2

7. Cho dung dịch H2SO4 cho tới dư vào BaCO3, thấy hiện tượng:A. sủi bọt khí không màu B. Có kết tủa trắngC. Có trắng và có khí ko màu D. có khí mùi hắc thốt ra.

8. Để điều chế SO2 người ta không dùng phản ứng nào:A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O B. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

C. S + O2 SO2 D. Na2SO3 Na2O + SO2

9. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là:A. dd nước brom B. dd Bari hidroxit C. dd nước vôi trong D. dd natri hiđrosunfit

10. Dung dịch dưới đây không phản ứng với dung dich AgNO3 là. A. NaF B. NaCl C. HCl D. CaCl2

11. Phản ứng chứng tỏ H2S là chất khử:A. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O B. 2H2S + CuSO4 3S + 2H2OC. H2S + CuSO4 CuS + H2SO4 D. H2S + NaOH NaHS + H2O

12. Cho sơ đồ phản ứng: Mg + H2S04 (đặc) MgSO4 + H2S + H2OHệ số phân tử H2SO4 tham gia là chất oxi hố là

A. 1. B. 4. C. 5. D. 6.13. Phát biểu nào sao đây không chính xác?

A. Tính axit của HX tăng dần theo thứ tự sau: HI, HBr, HCl, HF, đo độ phân cực của liên kết giữa các halogen với hiđro tăng dần từ I đến F.

B. Từ F2 đến I2 nhiệt độ nóng chảy tăng đần.C. Trong các halogen F2 có tính phi kim mạnh nhất.D. Nguyên tử halogen có 7e lớp ngồi cùng dễ dàng thu thêm 1e để tạo thành ion âm X - cấu hình e của khí

hiếm liền kề trong bảng tuần hồn.14. Sục khí ozon vào dung dịch KI dư, ở nhiệt độ thường thu được dung dịch chứa các chất

A. KOH, KI, I2, O2. B. KOH, I2. C. KOH, KI, I2. D. KOH, I2, O2

15. Phân biệt O2 và O3 bằng.A. tàn đóm đỏ B. giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột. C. kim loại Ag D. màu.

16. Xét phản ứng : 2SO2(k) + O2(k) 2SO3 ( H < 0) Để thu được nhiều SO3 ta cần: A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. B. thêm xúc tác. D. giảm nhiệt độ.17. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nói chung, các phản ứng hố học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể.B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một

đơn vị thời gian.C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết.

18. Khẳng định nào sau đây không đúng?A. Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.C. Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.D. Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm nhanh chín hơn.

19. Cân bằng hố học là cân bằng động vì:A. ở trạng thái cân bằng phản ứng không dừng lại, mà phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn xảy ra,

nhưng tốc độ bằng nhau.

Page 8: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

B. ở trạng thái cân bằng phản ứng nghịch vẫn xảy ra.C. ở trạng thái cân bằng phản ứng thuận vẫn xảy ra.D. ở trạng thái cân bằng phản ứng vẫn xảy ra.

20. Clo vừa là chất oxi hố vừa là chất khử trong phản ứng của clo với:A. hidro B. sắt C. dd NaBr D. dd NaOH

21. Để làm khô khí clo người ta dùng:A. dd H2SO4 đặc B. vôi sống C. NaOH khan D. đá vôi khan

22. Sục khí O3 vào dd KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là:A. dd có màu vàng nhạt B. dd có màu xanh C. dd trong suốt D. dd có màu tím

23. Trong các những chất sau đây, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc nguội:A. háo nước B. Phản ứng hồ tan Al và Fe C. tan trong nước, toả nhiệt D. làm hố than vải, giấy,

đường24. Cho cân bằng: 2NO2 N2O4 Nhúng bình đựng NO2 và N2O4 thì:

A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu. B. màu nâu đậm dầnC. màu nâu nhạt dần D. hỗn hợp có màu khác

25. Hiđro sunfua là chất:A. có tính khử mạnh B. có tính oxi hố mạnh C. có tính axit mạnh D. tan nhiều trong nước

26. Thuốc thử để phân biệt các ion F-, Cl-, Br-, I- là:A. quỳ tím B. dd hồ tinh bột C. dd Ba(NO3)2 D. dd AgNO3

27. Khí oxi được sử dụng nhiều trong lĩnh vực:A. y tế B. luyện thép C. công nghiệp hố chất D. hàn cắt kim loại

B. TỰ LUẬN1. Thực hiện những biến đổi hóa học sau bằng cách viết những PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

SO3 H2SO4.nSO3

FeS2 SO2 H2SO4

2. Hồn thành phương trình phản ứng: a. Na2S CuS SO2 H2SO4 Na2SO4 NaCl HCl Cl2.b. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 CuCl2 c) FeS H2S FeS Fe2O3 FeCl3

Fe2SO4 FeCl3

3. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): a. Zn ZnS H2S S SO2 BaSO3 BaCl2. b. SO2 S FeS H2S Na2S PbS c. FeS2 SO2 S H2S H2SO4 HCl Cl2 KClO3 O2

d. H2 H2S SO2 SO3 H2SO4 HCl Cl2

e. FeS2 SO2 HBr NaBr Br2 I2

SO3 H2SO4 KHSO4 K2SO4 KCl KNO3

FeSO4 Fe(OH)2

FeS Fe2O3 Fe Fe2(SO4)3 Fe(OH)3

g) S SO2 SO3 NaHSO4 K2SO4 BaSO4

4. Hóa chất và điều kiện thí nghiệm xem như đầy đủ. Viết 4 PTHH điều chế khí sunfurơ5. Bằng phương pháp hóa học phân biệt các khí đựng trong mỗi lọ riêng biệt mất nhãn sau: Lưu huỳnh đioxit, oxi và ozon.6. Phân biệt các lọ mất nhãn sau:

a. NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2. b. H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4. c. KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4, BaCl2.d. Ca(NO3)2, K2SO4; K2CO3, NaBr. e. NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4. f. Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4, NaNO3.g. I2, Na2SO4, KCl, KI, Na2S.

7. Phân biệt các khí mất nhãn sau:

Page 9: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

a. O2, SO2, Cl2, CO2. b. Cl2, SO2, CO2, O2, O3. c. O2, O3, H2S, SO2

8. Bằng phương pháp hố học hãy phân biệt các dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO3 9. Bằng phương pháp hố học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2S, Na2SO3, Na2SO4, BaCl2.10. Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: natri sunfat, axit sunfuric, natri cacbonat, axit clohiđric.11. Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:

a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2. b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl. c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3.

d) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. e) AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4. f) HCl, H2SO4, BaCl2, K2CO3.

g) HCl, HNO3, KCl, KNO3 h) HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2.12. Muối ăn bị lẫn tạp chất là: Na2SO4, MgCl2, BaCl2, CaSO4. Hãy trình bài phương pháp hố học để loại bỏ tạp chất, thu được NaCl tinh khiết.Viết phương trình hố học.13. Muối NaCl có lẫn tạp chất là NaI.

a. Làm thế nào để chứng minh rằng trong muối NaCl nói trên có lẫn tạp chất NaI. b. Làm thế nào để có NaCl tinh khiết.14. Viết pt chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.15. Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxi hóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.16. Viết phương trình phản ứng khi H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit sunfuric.17. Trình bày hai phương pháp điều chế hiđro sufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.18. Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi đk phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4

19. Từ quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat, NaHSO4, NaHSO3.20. Cho 78,3 gam mangan đioxit tác dụng với HCl đặc. Lượng clo thu được dẫn qua 500ml dung dịch NaOH 4M (ở điều kiện thường) được dung dịch A.

a. Viết phương trình phản ứng.b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A (coi Vdd không thay đổi).

21. Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4 10% (D = 1,176g/ml) thu được khí H2 và dung dịch A.

a. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.22. Hấp thụ hồn tồn 3,36lít khí hidrosunfua (ở đktc) vào 90ml dung dịch NaOH 2M (D =1,221g/ml) a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch thu được. (Na=23, S =32, O=16, H = 1)23. Cho 5,12g kim loại R có hóa trị II không đổi tác dụng vừa đủ với 16g dung dịch H2SO4 98% thấy thốt ra khí SO2. a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tìm kim loại R. (Fe = 56, Zn = 64,Mg = 24,Cu=64,Ni=59,Pb= 207)24. Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hố trị 2. - Hòa tan hồn tồn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 lỗng thì thu được 4,48lít khí H2(đkc). - Hòa tan hồn tồn 12,1g hỗn hợp A bằng H2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2(đkc).

a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra. b. Xác định kim loại M.25. Hồ tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).

a. Viết phương trình phản ứng b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.26. Cho 5,6 lit khí SO2 (đkc) vào:

a. 400 ml dung dịch KOH 1,5 M. b. 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M. c. 200 ml dung dịch KOH 2 M.

Page 10: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được .27. Đốt cháy hồn tồn 12,8 g S. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.28. Hồ tan 4,8 g một kim loại M hố trị II vừa đủ tác dụng với 392 g dung dịch H2SO4 10%. Xác định M.29. Cho 40 g hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại?30. Cho 36 g hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thu được 80 g hỗn hợp muối.

a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.

31. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc).a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đkc)?

32. Cho 35,2 g hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 g dd H2SO4 lỗng thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dd A.

a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng.c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.

33. Cho 40 g hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit SO2 (đkc).a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?

34. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.

35. Cho 7,6 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO2 (đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.36. Cho 10,38 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO2 (đkc).

Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.37. Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 g bột Fe và 3,2 g bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B ( Hpư = 100%).

a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm CM của dung dịch H2SO4 đã

dùng.38. Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4

đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A? b. Tính VSO2 ( 270 C; 5 atm). c. Cho tồn bộ khí SO2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính CM các chất trong dung dịch thu được.39. Cho h2 (X) gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 7,84 lít hỗn hợp khí (đkc). Cho hỗn hợp này qua dd Pb(NO)3 thu được 47,8 g kết tủa màu đen.

a. Viết phưong trình hố học. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu?

c. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.40. Cho 32 g hỗn hợp Fe và FeS tác dụng vừa đủ với dd HCl 2M. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí A (đktc) và dung dịch B. Cho hỗn hợp khí A đi qua dd Pb(NO3)2 dư thì thu được 71,7 g kết tủa màu đen.

Page 11: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

a. Viết phưong trình hố học. b. Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Tính V ?c. Tính khối lượng các chất trong hh ban đầu. d. Tính Vdd HCl đã dùng. e. Khối lượng các

chất trong dd B.41. Cho 300 ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/cm3). Vậy muốn pha lỗng thể tích H2SO4 trên thành dd H2SO4

15%.a. Tính thể tích nước cần dùng để pha lỗng. b. Khi pha lỗng phải tiến hành như thế nào?42. Cho pt hố học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Cân bằng hố học của phản ứng sẽ chuyển dịch về phía nào khi:

a. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng? b. Tăng áp suất chung của hỗn hợp?c. Tăng nồng độ khí oxi? d. Giảm nồng độ khí sunfurơ?

43. Sản xuất vôi trong công nghiệp và thủ công nghiệp đều dựa tên phản ứng hh: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2

(k) Hãy phân tích các đặc điểm của phản ứng hố học nưng vôi? Từ những đặc điểm đó, hãy cho biết những biện pháp kĩ thuật nào được sử dụng để nâng cao hiệu xuất của quá trình nung vôi?44. Người ta đung nóng một lượng PCl5 trong một bình kín thể tích 12 lít ở 2500C. PCl5(k) PCl3 (k) + Cl2 (k)Lúc cân bằng có 0,21 mol PCl5; 0,32 mol PCl3; 0,32 mol Cl2. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng.45. Cho phản ứng sau: H2O (k) + CO (k) H2(k) + CO2 (k).Ở 7000C hằng số cân bằng KC = 1.873. Biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm: 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 7000C.

-------------------HẾT-------------------

(Chúc các em học tốt thi đạt kết quả cao)

1. Đốt cháy hồn tồn 2,3 g kim loại Na trong khí clo.Thể tích khí Clo cần dùng ở đktc là(biết Na = 23 ; Cl = 35,5) : A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1.12 lít

2. Các electron của nguyên tử nguyên tố X phân bố trên 3 lớp . Lớp ngồi cùng có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là :

A. 17 B. 16 C. 15 D. 14 3. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Hợp chất khí của nó với hiđro chứa 17,64 % hiđro về khối lượng,

nguyên tử khối của R là: A. 32 B. 28 C. 14 D. 31

4. Điện hố trị của Fe, Cu, Cl, O trong các hợp chất FeCl3, CuO lần lượt là: A. 3+, 2+, 1-, 2- B. 2+, 3+, 1-, 2- C.

+2, +3, -1, -2 D. +3, +2, -1, -2 5. Chọn phát biểu đúng :

A. Phản ứng hóa hợp không phải là phản oxy hóa khử B. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng oxy hóa khử. C. Phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxy hóa khử D. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxy hóa khử 6. Giữa các nguyên tố O, S, K có khả năng tạo thành những kiểu liên kết gì khi chúng hố hợp với nhau từng đôi một :

A. Liên kết phân tử B. Liên kết ion C. Liên kết cộng hố trị D. Liên kết ion và cộng hố trị 7. Trong phản ứng oxi hóa khử : Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 , chất khử là:

Page 12: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

A. (trong CO2) B. (trong CO)

C. trong Fe2O3 D. O2

8. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử: A. Cu(OH)2 → CuO + H2O B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C.

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. 2H2 + O2 → 2H2O 9. Số oxy hố của clo trong HCl, Cl2, HClO3, HClO2, lần lượt là:

A. +1, 0, +2, +4, +5 B. +1, 0, +2, +3, +4 C. -1, 0, +7, +3, +5 D. -1, 0, +5, +3, +7 10. Trong phản ứng oxi hóa- khử: 3Pb + 8HNO3 → 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O , chất oxi hóa là :

A. (trong HNO3) B. Pb C.

(trong HNO3) D. (trong HNO3)

11. Trong các quá trình sau đây quá trình nào sai :

A. +7 +2

Mn +5e Mn B. 3 2

5N N e

C. +6 -2

S +4e S D0 3

3Fe Fe e

12. Thành phần cấu tạo nên tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử, tinh thể ion lần lượt là : A. Các ion, nguyên tử, phân tử. B. Các nguyên tử, ion, phân tử. C. Các ion, phân tử, nguyên tử D. Các nguyên tử, phân tử, ion. 13. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử :

A. 2H2 + O2 → 2H2O B. HCl + NaOH → NaCl + H2O C. NH3 + HCl → NH4Cl D. Na2CO3 → Na2O + CO2

14. Liên kết cộng hố trị là liên kết: A. Giữa các phi kim giống nhau B. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung C. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau D. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.

15. Số oxy hố của nitơ trong NH3, HNO3, HNO2, KNO3, lần lượt là: A. -3, +5, +5, +3, +3 B. -3, +5, +3, +5, -3 C.

+3, -3, +3, +5, +5 D. +3, -5, -5, -3, +3 16. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:

A. Có sự tạo ra kết tủa B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất C. Tạo ra chất khí. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. 17. Cho 7,8g một kim loại kali tác dụng hồn tồn với nước, thể tích khí hiđro thu được sau phản ứng là (biết K = 39):

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 18. Cộng hố trị của cacbon, lưu huỳnh, clo trong CO2, H2S, HCl lần lượt là:

A. 4, 2, 1 B. 4, 3,2 C. 2, 2, 1 D. 3, 4, 2 19. Các nguyên tử liên kết với nhau để:

A. Để chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn. B. Đạt cấu hình lớp ngồi cùng 8e hoặc 2e. C. Tạo thành mạng tinh thể nguyên tử. D. Tạo thành mạng tinh thể ion. 20. Cho biết độ âm điện của hidro là : 2,20 ; của Si là: 1,90. Liên kết trong phân tử SiH4 là liên kết :

A. Liên kết ion B. Cộng hóa trị không cực C. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía nguyên tử clo D. Cộng hóa trị có cực, cặp electron dùng chung lệch về phía nguyên tử hidro 21. Biết phốt pho thuộc ô thứ 15, nhómVA, chu kì 3, công thức hợp chất khí của hidro với là:

A. PH4 B. PH C. PH3 D. PH2

Page 13: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

22. Điện tích của nguyên tử là: A. Mang điện tích âm B. Mang điện tích dương C.

Trung hòa về điện D. Tùy theo mỗi nguyên tử. 23. Cho bốn nguyên tử: : , , , . Các nguyên tử đồng vị của nhau là:

A. X, Y B. X, Y C. X, T D. Z, T 24. Hạt nhân nguyên tử liti có 3 proton và 4 nơtron, số khối của hạt nhân nguyên tử liti là:

A. 7 B. 4 C. 6 D. 3 25. Kim loại Na thuộc nhóm IA, phương trình đúng của Na tác dụng với nước là:

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B.

2Na + 2H2O → NaOH + H2 C. Na + 2H2O → Na(OH)2 + H2 D. 2Na + 2H2O → 2Na2O + H2 26. Một nguyên tố thuộc chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của nguyên tố là:

A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p4 27. Biết nguyên tố Ar có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIIA, chọn đáp án đúng:

A. Ar là khí hiếm, trong nguyên tử có 18 electron B. Ar là kim loại, nguyên tử có 3 electron lớp ngồi cùng C. Ar là khí hiếm, nguyên tử có 4 lớp electron D. Ar là phi kim, nguyên tử có 3 electron lớp ngồi cùng 28. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) là:

A. 1s22s22p53s23p4 B. 1s22s22p63s23p4 C.

1s22s22p53s23p5 D. 1s22s22p63s23p3

29. Cho nguyên tố clo (Z=17), vị trí của clo trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học là: A. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIB B. Ô thứ 3, chu kì 3, nhóm VIIA C. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm IIIA D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA

30. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. Số nơtron B. Số khốiC. Số proton D. Số nơtron và số proton

31. Canxi nằm ở ô thứ 20 trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học, canxi là: A. Kim loại hoặc phi kim B. Khí hiếm C.

Phi kim D. Kim loại 32. Nguyên tử Na có kí hiệu nguyên tử là , số hiệu nguyên tử của Na là:

A. 23 B. 34 C. 11 D. 12 33. Lớp vỏ nguyên tử được cấu tạo từ:

A. Electron B. Proton và nơtron C. Proton D. Nơtron 34. Chọn câu phát biểu sai:

A. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới tính phi kim giảm dần B. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính phi kim tăng dần C. Trong một chu kì, từ trái qua phải tính kim loại tăng dần D. Trong một nhóm, từ trên xuống dưới độ âm điện của các nguyên tử giảm dần 35. Nguyên tử F có kí hiệu là , số nơtrơn trong nguyên tử F là:

A. 10 B. 19 C. 28 D. 9 36. Nguyên tố X có hai đồng vị bền: chiếm 18,89% và chiếm 81,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A. 10,80 B. 10,81 C. 10,83 D. 10,82 37. Cấu hình electron của K+ (Z=19) là :

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p44s2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p64s1

38. Biết nitơ có Z = 7, công thức oxit cao nhất của nguyên tố nitơ là: A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5

39. Hợp chất khí của R với hiđro là RH3, công thức oxit cao nhất của R với oxi là: A. R2O3 B. RO5 C. R2O5 D. RO2

40. Cấu hình electron của nguyên tử Si là 1s22s22p63s23p2, số hiệu nguyên tử của silic là:

Page 14: De Nang Cao Boi Duong Cho Nguoi Gioi- Co Dap An

A. 10 B. 14 C. 16 D. 4