ĐỀ Án tuyỂn sinh nĂm 2021 - tuyensinh.spnttw.edu.vn
TRANSCRIPT
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TW CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (ĐHSP Nghệ thuật
TW) là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và nghiên
cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Văn hóa, Giáo dục nghệ thuật đáp ứng
các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế.
+ Trụ sở: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
+ Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.spnttw.edu.vn
2. Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2020 (Người học)
STT Loại chỉ tiêu
Quy mô theo khối ngành đào tạo
Tổng Khối ngành
I
Khối ngành
II
Khối ngành
III
Khối ngành
IV
Khối ngành
V
Khối ngành
VI
Khối ngành
VII
I Chính quy
1 Sau đại học
1.1 Tiến sĩ
1.1.1 Lý luận và phương pháp dạy học
31 31
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học
79 79
1.2.2
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
63 63
1.2.3 Quản lý văn 120 120
2
hoá
2 Đại học
2.1 Chính quy
2.1.1
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1
Thiết kế đồ họa
785 785
2.1.1.2
Thiết kế thời trang
212 212
2.1.1.3
Công nghệ dệt, may
38 38
2.1.1.4
Sư phạm Âm nhạc
811 811
2.1.1.5
Sư phạm Mỹ thuật
140 140
2.1.1.6
Hội hoạ 13 13
2.1.1.7
Thanh nhạc 204 204
2.1.1.8
Piano 97 97
2.1.1.9
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
88 88
2.1.1.10
Quản lý văn hoá
248 248
2.1.1.11
Công tác xã hội
15 15
2.1.1.12
Du lịch 52 52
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên
2.2
Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy
2.2.1 Sư phạm Âm nhạc
9 9
2.2.2 Sư phạm Mỹ thuật
18 18
2.2.3 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
1 1
2.3 Liên thông từ cao đẳng
3
lên đại học chính quy
2.3.1 Sư phạm Âm nhạc
115 115
2.3.2 Sư phạm Mỹ thuật
193 193
2.3.3 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
15 15
2.4
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
3
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non
3.1 Chính quy 0 0
3.2
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy
3.3
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học
1.1 Vừa làm vừa học
1.2
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học
1.2.1 Sư phạm Âm nhạc
166 166
1.2.2 Sư phạm Mỹ thuật
107 107
1.2.3 Quản lý văn hoá
39 39
4
1.3
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học
1.3.1 Sư phạm Âm nhạc
171 171
1.3.2 Sư phạm Mỹ thuật
263 263
1.3.3 Quản lý văn hoá
41 41
1.4
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
2
Cao đẳng ngành giáo dục mầm non
2.1 Vừa làm vừa học
2.2
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng Vừa làm vừa học
2.3
Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
III Đào tạo từ xa
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển
và xét tuyển)
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
5
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh - 2 Năm tuyển sinh - 1
Chỉ tiêu
Số TT Điểm TT
Chỉ tiêu
Số TT Điểm TT
Nhóm ngành I - Ngành SP Âm nhạc 200 400 ĐHSP Âm nhạc (N00) 182 27.0 353 30.0 ĐHSP Âm nhạc MN (N00)
- Ngành SP Mỹ thuật 200 240 ĐHSP Mỹ thuật (H00) 33 27.0 48 29.0 ĐHSP Mỹ thuật MN (H00)
Nhóm ngành II - Thanh nhạc (N00) 60 64 36.0 60 66 38.0 - Piano (N00 30 33 34.5 30 29 36.0 - DV kịch-điện ảnh (S00) 40 29 27.0 40 33 25.0
- Thiết kế đồ họa (H00) 180 158 31.0 180 202 35.0 - Thiết kế thời trang (H00) 120 44 29.0 120 49 29.0
- Hội họa (H00) 20 3 27.0 20 5 29.0 Nhóm ngành V - Công nghệ may
+ Tổ hợp H00
+ Tổ hợp A00
+ Tổ hợp D01
100 11
27.0
17.0
17.0
100 6
28.0
17.0
17.0 Nhóm ngành VII - Quản lý văn hóa
+ Tổ hợp N00
+ Tổ hợp H00
+ Tổ hợp R00
+ Tổ hợp C00
120 86
27.0
27.0
27.0
17.0
120 74
28.0
28.0
23.0
17.0
6
- Công tác xã hội
+ Tổ hợp C00
+ Tổ hợp C03
+ Tổ hợp C04
+ Tổ hợp D01
80 52
17.0
17.0
17.0
17.0 - Du lịch
+ Tổ hợp C00
+ Tổ hợp C03
+ Tổ hợp C04
+ Tổ hợp D01
80 15
17.0
17.0
17.0
17.0 Tổng 1.030 969
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 25,366.60 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên một sinh viên chính qui (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu,
trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập):
7751,0 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (720 chỗ).
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy:
TT Loại phòng Số
lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01 192,0 1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 02 280,8 1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ, 29 2.312,3 1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 01 22,50
7
1.5 Số phòng học đa phương tiện 03 280.70 1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 01 43,0 2. Thư viện, trung tâm học liệu 03 395,40
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
87 4.227,0
Tổng 127 7751,0
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
STT Tên phòng
/Giảng đường/Lab
Số Lượng
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy
Phục vụ Ngành/N
hóm ngành/K
hối ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
1.
Phòng hòa nhạc
1 192.00
Micro
I,II,V,VII
Wireless PGX SM58 Bộ 10
Có dây SM58 Cái 2
EFFECT-Bộ tạo hiệu quả
Rev100-Yamaha Cái 1
T.c electronic M 300 Cái 1
AMPLIFIER-Bộ khuếch đại
Crown 2402 Cái 2
InterM 7.5 Cái 1
SPEAKER-Loa
JLB SRX738 (Full) Cái 4
Loa tam giác Cái 1
PLAYBACK/RECORD-Bộ thu phát nhạc
Đài SONY CFD-S200L Cái 1
MD Tascam350 (máy MD) Cái 1
Máy ghi âm Fostex VF80 Cái 1
ACCESSORIES-Phô kiện
Chân micro Cái 24
Bàn để chân Guitar Cái 10
Tai nghe SONY MDR-V500
Cái 1
Ổ cắm Lioa 6 jack Cái 5
Tủ máy Âm thanh Cái 2
ÁNH SÁNG
Par 64 Cái 8
8
Control SGM 1212 Studio Cái 1
Công suất SGM 1212D Cái 1
Giá kê thiết bị Cái 2
Thiết bị, máy chiếu
Máy chiếu Panasonic D3500 + Điều khiển
Bộ 1
Giá treo máy chiếu + Điều khiển từ xa
Bộ 1
Tủ sắt 600x400x250 đựng thiết bị
Cái 1
Màn chiếu 3.15+Điều khiển từ xa
Bộ 1
Cáp VGA 20m Sợi 1
Cáp AV 20m Sợi 1
Cáp nguồn 20m Sợi 1
Cáp mạng 20m Sợi 1
Bộ chia VGA 4-1 Cái 1
Bàn đại biểu Cái 5
Ghế hội trường liền bàn Cái 49
Ghế đơn gỗ nỉ cao cấp Cái 100
Điều hoà
Điều hoà cây Cái 2
Điều hoà âm tường LG Cái 4
Điều hoà LG treo tường Cái 8
Điều khiển điều hoà treo tường LG
Cái 1
Bục phát biểu
Bục phát biểu kính Cái 1
Bục hợp xướng Cái 8
Bộ chìa khoá Phòng hoà nhạc
Bộ 1
Bục tượng + Tượng bác Bộ 1
Hệ thống phông (3 làn phông)
Bộ 1
Moto rèm Cái 1
Hệ thống dây tín hiệu micro
Bộ 1
Jack micro, Jack loa Bộ 1
Soundcraft Mixer LX7ii 24-Channel
Cái 1
Thiết bị xử lý tín hiệu YAMAHA Q2031B
Cái 1
Echo V.Rev - 500 Cái 1
9
(Sn:P001501)
Equalizer Limiter DBX Dynamic 2231
Cái 1
Crossover DBX 234XL Cái 1
Cục công suất Crorwn MA 5000i
Cái 1
Loa siêu trầm JBL SRX 718S/SRX 700
Cái 2
Loa kiểm tra JBL MRX 515/MRX 500
Cái 2
Audio link 16 đường 30m FBX160410
Cái 1
Ổ cắm kéo dài quay tay Lioa DB10-2-10A
Cái 3
Micro cầm tay có dây Shure SM 58
Cái 4
Micro AKG Studio Micro C2000B
Cái 5
Chân loa AMS001B Bộ 2
Đèn kỹ sảo Lead star lighting LS-M575C
Cái 2
Ánh sáng 2014
Par Led 5403 Cái 8
Parled Stage 2412 (Mixer control)
Cái 1
Máy khói Fog FX5 1800W Cái 1
Đàn Korg Trinity Pro U03 Cái 1
Đàn Piano Yamaha E3990829
Cái 1
Năm 2017
Micro Bộ 5
2.
Xưởng may 3 274.10
Máy may CN DDL8300N Chiếc 18
II,V
Máy may CN DDL8700 Chiếc 8
Máy may CN DDL8100e Chiếc 45
Máy vắt sổ CN 6716S Chiếc 2
Máy thùa khuyết LBH781 Chiếc 1
Máy đính cúc 137712S Chiếc 1
Máy đính nút 137300S Chiếc 1
Máy sang chỉ CF20S Chiếc 1
Máy lộn cổ Chiếc 1
10
Máy cắt vải cầm tay Chiếc 1
Bàn là Phillip Chiếc 4
Bàn là hơi Chiếc 10
Nồi hơi NB36C Chiếc 1
Ma nơ canh nữ Chiếc 6
Ma nơ canh nam Chiếc 2
cốt Chiếc 20
Tủ treo đồ mẫu Chiếc 2
Tủ kính đựng phụ tùng may
Chiếc 1
Bàn cắt thiết kế Chiếc 5
Ghế may VT1 Chiếc 19
Bàn GV gỗ CN SMD1800H
Chiếc 1
Bàn GV gỗ CN SMD1200H
Chiếc 1
Bảng từ 1,2x3,2m Chiếc 1
Bộ khối cơ bản Bộ 3
Tượng Phạt mảng Chiếc 3
Tượng chân dung Chiếc 3
Quạt trần Chiếc 7
Đèn tuýp 1,2 đôi Bộ 16
Bàn hút OZ700SID Bộ 1
Ghế GV 701H Chiếc 1
Đôn ghế gỗ Chiếc 1
Xô nhựa các loại Chiếc 22
Bình cứu hỏa Chiếc
3.
Phòng triển lãm mỹ thuật
1 224.64 Điều hòa Bộ 4 I,II,V
4.
Phòng học chuyên ngành mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang và công nghệ may, Văn hóa nghệ thuật, Diễn viên kịch điện ảnh
41 2,311.00
Giá nặn tượng Chiếc 126
I,II,V
Cốt tròn Chiếc 70
Cốt vuông Chiếc 70
Dàn phù điêu Chiếc 95
Bàn vẽ chuyên ngành Chiếc 75
Ghế trang trí Chiếc 441
Chiếc giá vẽ Chiếc 605
Bục mẫu gỗ Chiếc 123
Các mẫu vật Chiếc 1,072
Đèn sưởi Chiếc 20
Máy chiếu Chiếc 3
Quạt trần Chiếc 131
5. Phòng học cách âm học chuyên
39 1,082.00
Đàn piano Chiếc 63
I,II Ghế đàn Chiếc 63
Bàn, ghế học sinh Bộ 108
11
ngành âm nhạc, Piano, Thanh nhạc
Quạt cây Kangaroo KG206 Chiếc 1
Mixer mackie 24.4.2 Chiếc 1
YAMAHA EQ 2031 Chiếc 1
Effect Yamaha rev 100 Chiếc 1
Amply InterM 20.5 Chiếc 1
Micro có dây Shure SM58 Chiếc 1
Micro không dây Shure PGX24/ BETA58
Bộ 2
Dây tín hiệu Dây 13
Loa Das Chiếc 2
Ổ cắm lioa 6 giắc Chiếc 1
Quạt trần Chiếc 156
Đèn tuýp 1,2 đôi Bộ 156
Quạt thông gió Chiếc 1
Bình cứu hỏa Chiếc 1
Đèn tròn Chiếc 2
Bàn HS đơn sắt Chiếc
Ghế HS sắt Chiếc 6
Ghế gấp Hòa Phát Chiếc 34
Bàn họp 0,6x1,5m Chiếc 3
Tủ gỗ 1,5x1,2x0,6 Chiếc 1
Máy hút bụi Typhoon Chiếc 1
Máy hút ẩm Aikyo Chiếc 1
6. Phòng Thu âm STUDIO
1 67.50
Camera ghi hình SD/HD Sony PXW-Z190V
Chiếc 1
I,II,V,VII
Chân máy quay Licbec ALX kit
Bộ 1
Túi mềm chuyên dụng Sony
Cái 1
Thẻ nhớ 128GB Sony SF-G1P
Chiếc 1
Micro phóng vấn định hướng Azden SMG-1000
Cái 1
Loa kiểm thính Montarbo NM350A
Chiếc 1
Headphone kiểm âm thanh Roland RH-200
Cái 2
Phần cứng vào ra hỗ trợ đa định dạng SD/HD, 2K Blackmagic Design - DeckLink 4K Extreme
Chiếc 1
12
Bô phần mềm dựng phim có bản quyền Adobe Creative Cloud
Bộ 1
Đèn trường quay LED KEYLIGHT/BACKLIGHT YSBJ-L562-200M
Bộ 2
Đèn trường quay LED FLOOD LIGHT trung hòa trong trường quay Farseeing- FD S4x55DMX
Bộ 4
Đèn trường quay LED FLOOD LIGHT cho hệ thống phông Farseeing FD-S2x55T
Bộ 4
Hệ thống điều khiển đèn Magic Lighting C-2448X
Chiếc 1
Hệ thống phông cho Studio Chromakey
Bộ 1
Trải thảm phòng Studio m2 45
Bộ dàn treo đèn bằng sắt đan theo ô bàn cờ
m2 30
Phích cắm, ổ cắm công nghiệp
Chiếc 16
Tủ điện Chiếc 1
Bàn Mixer Dynacord CMS600
Chiếc 1
Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW100ENG G4
Bộ 2
Hệ thống Microphone không dây Sennheiser Ew122G3
Bộ 1
Micro rùa đặt bàn Sennheiser E912
Bộ 1
Loa kiểm tra (Monitor Speaker)Focal Alpha50
Chiếc 2
Máy chủ điều khiển hệ thống DELL Power Edge R440
Bộ 1
13
Bộ xử lý Audio In/Out cho hệ thống recording BlackMagic Design DeckLink 4K Extreme 12G
Bộ 1
Màn hình LCD 24" Dell U2419H
Chiếc 1
Micro phòng thu: Microphone Technica AT2035
Bộ 1
Màng chắn tiêu âm,lọc âm cho Micro thu âm
Bộ 1
Màn hình tivi 65" Sony KD-65X7000F
Chiếc 1
Bàn dùng cho khu vực điều khiển HR120SC5
Cái 2
Ghế dùng cho nhân viên điêu khiển GL407
Chiếc 2
Tủ chống ẩm, bảo quản camera, máy quay DHC200
Chiếc 1
Điều hòa 1 chiều công suất Daikin 24.000BTU
Bộ 1
Điều hòa 1 chiều công suất Daikin 12.000BTU
Bộ 1
7. Cơ sở thực hành văn hóa du lịch
4 198.20
Giường Chiếc 6
VII
Tủ Chiếc 6
Chăn Chiếc 6
Ga Chiếc 6
Gối Chiếc 6
Đệm Chiếc 6
Điều hòa Chiếc 6
Tivi Chiếc 6
Tủ lạnh Chiếc 6
Intenet Chiếc 6
Quạt trần Chiếc 6
8.
Phòng học lý thuyết (từ 100- 200 sv)
2 280.8
Máy chiếu projecter Chiếc 1
I,II,V,VII Quạt trần Chiếc 16
Bàn, ghế Bộ 127
9. Phòng học lý thuyết (từ 50-100 sv)
29 2,312.34
Máy chiếu projecter Chiếc 29
I,II,V,VII
Quạt trần Chiếc 116
Bàn, ghế Bộ 1360
Amply-Âm thanh trợ giảng Chiếc 25
Micro Chiếc 25
Loa Chiếc 66
14
10. Phòng học lý thuyết (dưới 50 sv)
1 22.50
Máy chiếu projecter Chiếc 1
I,II,V,VII
Quạt trần Chiếc 2
Bàn, ghế Bộ 10
Amply-Âm thanh trợ giảng Chiếc 1
Micro Chiếc 1
Loa Chiếc 2
11. Múa 2 264.19
Gương tay vịn Chiếc 5
I,II,V,VII
Quạt trần Chiếc 11
Ti vi Chiếc 2
Bàn, ghế Bộ 4
Amply-Âm thanh trợ giảng Chiếc 2
Micro Chiếc 1
Loa Chiếc 4
Tủ gỗ Chiếc 4
12. Phòng học tin học
3 280.70
Máy tính Bộ 135
I,II,V,VII Điều hòa Bộ 6
Quạt trần Chiếc 12
Ghế học sinh Chiếc 149
13. Phòng đọc thư viện
3 395.40
Điều hòa Bộ 4
I,II,V,VII
Ghế Xuân Hòa Chiếc 100
Bàn gỗ Công nghiệp Chiếc 30
Quạt Chiếc 12
Máy tính tra cứu Bộ 5
14.
Sân khấu ngoài trời, sân vận động
1 6,800.00
Loa JBL 415M (Sn: 15017109947, 15017109940)
Đôi 1
I,II,V,VII
Công suất Crown KVS 1000, Sn:8501390536
Chiếc 1
Mixer Soundcraft MF Xi8 Chiếc 1
Tủ Rack 16U Chiếc 1
Chân loa Bộ 2
Chân đèn 2 tầng Chiếc 2
Dây tín hiệu 100m/cuộn Cuộn 1
Chân đèn Chiếc 2
Đèn kỹ sảo Lead star lighting LS-M575C
Cái 8
Ánh sáng 2014
Par Led 5403 Cái 8
Parled Stage 2412 (Mixer control)
Cái 1
Hệ thống sân cỏ nhân tạo 3
15. Phòng họp số 2,3,4
3 207.99
Máy chiếu Bộ 4
I,II,V,VII Điều hòa Bộ 8
Âm thanh, loa đài Bộ 3
Đầu DVD Chiếc 1
15
Bảng điện tử Chiếc 1
Bàn họp Chiếc 30
Ghế tựa gỗ Chiếc 100
16. Phòng bảo vệ LV-LA
1 52.60
Máy chiếu Bộ 1
I,II,V,VII
Điều hòa Bộ 2
Quạt trần Chiếc 4
Bục phát biểu Chiếc 1
Bàn làm việc Chiếc 12
Ghế tựa da Chiếc 22
17. Ký túc xá 1 3,309.60 Phòng ở, quạt, giường Phòng 72 I,II,V,VII
18. Nhà y tế 1 112.20 I,II,V,VII
19.
Phòng làm việc, văn phòng khoa, chủ nhiệm khoa…
173 7,964.92 I,II,V,VII
Tổng: 310 26.071 6,740
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện.
a) Sách:
- Tài liệu loại giáo trình, học liệu: 7.728 bản
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng đầu sách
1 Nhóm ngành I 450
2 Nhóm ngành II 478
3 Nhóm ngành V 198
4 Nhóm ngành VII 206
- Sách tham khảo: + Quốc văn có:4.524 đầu sách, 9.600 cuốn; + Ngoại văn có:1.111 đầu sách, 1.311 cuốn. Hiện nay, tổng số các loại đầu sách ở Thư viện lên tới 22.025 ấn phẩm. Tài liệu được phân loại, sắp xếp theo môn loại khác nhau, theo ngành đào tạo của trường. b) Báo, tạp chí: 17 đầu báo, tạp chí chuyên ngành tiếng Việt. (ngừng đặt từ quý 4/2019)
Trường có 01 đầu tạp chí Giáo dục Nghệ thuật ra định kỳ 03 tháng 01 số. c) Luận án, Luận văn, khóa luận và Nghiên cứu khoa học:
Thư viện có: 28 luận án tiến sỹ; 1108 luận văn thạc sĩ; 2270 Khóa luận; 666 đề tài NCKH; và 898 đĩa CD luận văn, luận án.
16
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục
Mầm non.
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh
khoa học
Trình độ
Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng Đại học
Mã Tên
ngành Mã Tên ngành
1 Vũ Việt Hoàng Nam ĐH Khoa học máy tính
x
2 Bùi Thị Ánh Tuyết Nữ THS Khoa học giáo dục
x
3 Bùi Thị Huyền Nữ THS Sư phạm Giáo dục thể chất
x
4 Trương Tố Loan Nữ TS Ngôn ngữ học chuyên ngành Tiếng Anh
x
5 Trịnh Anh Tuân Nam THS Kinh tế x
6 Trần Danh Toàn Nam ĐH Công nghệ thông tin
x
7 Phùng Hoàng Việt Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
x
8 Phạm Thị Thu Hà Nữ THS Tư pháp và Hành chính Nhà nước, Luật học
x
9 Phạm Thị Huyền Trang Nữ THS Giáo dục thể chất
x
17
10 Phạm Ngọc Anh Nam THS Triết học x
11 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Nữ THS Giáo dục học, ngành GD mầm non
x
12 Nguyễn Thị Huyền Nữ THS Kinh tế chính trị x
13 Nguyễn Minh Trâm Nữ THS Sư phạm Giáo dục thể chất
x
14 Nguyễn Minh Anh Nữ THS Triết học x
15 Mai Thanh Hồng Nữ THS Lịch sử x
16 Lê Việt Hùng Nam ĐH Sư phạm Giáo dục thể chất
x
17 Lê Thị Nguyên Nữ THS Luật x
18 Đinh Văn Hoàng Nam THS Triết học x
19 Bạch Thị Lan Anh Nữ TS Kinh tế x
20 Bạch Thị Lan Anh Nữ TS Kinh tế
21 Đào Thị Khánh Chi Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
22 Đào Văn Thực Nam THS Accordeon 7140221 Sư phạm Âm nhạc
23 Đào Văn Lợi Nam THS Lý luận và pp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
24 Lê Thị Tình Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
25 Dương Vũ Bình Minh Nữ THS Lý luận và pp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
18
26 Dương Thị Thu Hà Nữ Phó giáo sư
TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
27 Đàm Minh Hưng Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
28 Đặng Thị Lan Nữ TS Sư phạm Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
29 Lê Thị Kim Liên Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
30 Lê Quang Nam THS Mỹ thuật tạo hình-hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
31 Lê Mai Trinh Nữ THS Hội họa 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
32 Khuất Duy Nhã Nam THS Nghệ thuật Âm nhạc: Sáng tác.
7140221 Sư phạm Âm nhạc
33 Hoàng Đức Dũng Nam THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
34 Hà Thị Thu Hà Nữ THS Văn học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
35 Lại Hồng Phong Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
36 Hà Tân Mùi Nam THS Sư phạm Âm nhạc; Ngôn ngữ Anh
7140221 Sư phạm Âm nhạc
37 Ngân Thị Thương Nữ THS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
38 Lê Vinh Hưng Nam Phó giáo sư
TS Âm nhạc học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
39 Lương Minh Tân Nam THS Nghệ thuật Âm nhạc Sáng tác
7140221 Sư phạm Âm nhạc
19
40 Lương Đức Giang Nam THS Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
41 Mai Linh Chi Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
42 Ngô Quốc Khánh Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
43 Nghiêm Thị Hồng Hà Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
44 Nguyễn Hải Kiên Nam THS Mỹ thuật 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
45 Nguyễn Đức Linh Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
46 Nguyễn Thúy Hà Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
47 Nguyễn Đăng Nghị Nam Phó giáo sư
TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
48 Nguyễn Chí Công Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
49 Nguyễn Minh Thùy Nữ THS Điêu khắc 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
50 Nguyễn Minh Tân Nam THS Lý luận và Lịchsử Mỹ thuật
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
20
51 Nguyễn Thị Ân Nữ THS Lý luận và pp giảng dạy tiếng Anh
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
52 Nguyễn Thành Vinh Nam THS Sáng tác 7140221 Sư phạm Âm nhạc
53 Nguyễn Khải Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
54 Nguyễn Huy Trung Nam THS Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
55 Nguyễn Hữu Thức Nam Phó giáo sư
TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
56 Nguyễn Hồng Trang Nữ THS Âm nhạc học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
57 Nguyễn Hoàng Tùng Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
58 Nguyễn Thị Lệ Huyền Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
59 Nguyễn Thị Giang Nữ THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình-Hội họa)
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
60 Nguyễn Thị Duyên Nữ THS Tâm lý học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
61 Nguyễn Thanh Huyền Nữ THS Hội họa 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
62 Nguyễn Thanh Duyên Nữ THS Thanh nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc
63 Nguyễn Quang Tùng Nam THS Âm nhạc (Guitar)
7140221 Sư phạm Âm nhạc
64 Nguyễn Quang Minh Nam THS Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
65 Nguyễn Quang Hải Nam THS Nghệ thuật 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
21
66 Nguyễn Thị Quỳnh Phương
Nữ THS Múa 7140221 Sư phạm Âm nhạc
67 Nguyễn Thị Phương Thảo
Nữ Phó giáo sư
TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
68 Nguyễn Thị May Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
69 Nguyễn Thị Phương Mai Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
70 Nguyễn Thị Ngọc Tú Nữ THS SP Âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc
71 Nguyễn Thị Trang Ngà Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
72 Nguyễn Thị Tố Mai Nữ Phó giáo sư
TS Nghệ thuật 7140221 Sư phạm Âm nhạc
73 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
74 Nguyễn Văn Định Nam TS Văn hóa dân gian
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
75 Nguyễn Văn Cường Nam Phó giáo sư
TS Văn hóa học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
76 Nguyễn Tuấn Cường Nam THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
77 Nguyễn Tú Anh Nam THS Hội họa 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
78 Phạm Hoàng Trung Nam THS Chỉ huy 7140221 Sư phạm Âm nhạc
22
79 Phạm Trọng Toàn Nam Phó giáo sư
TS Văn hóa học 7140221 Sư phạm Âm nhạc
80 Phạm Thu Hường Nữ THS Lý thuyết vàLS Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
81 Phạm Xuân Danh Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
82 Phạm Xuân Cảnh Nam ĐH Lý luận âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc
83 Tạ Thị Lan Phương Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
84 Trần Thị Thanh Hương Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
85 Trần Quốc Thùy Nam THS Biểu diễn Accordeon
7140221 Sư phạm Âm nhạc
86 Trần Thị Biển Nữ TS Lý luận và Lịch sử mỹ thuật
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
87 Trần Thị Bích Thủy Nữ THS Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
88 Bùi Thị Diệu Minh Nữ ĐH LL Âm nhạc 7140221 Sư phạm Âm nhạc
89 Vũ Ngọc Sơn Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
90 Vũ Minh Hoàng Nam THS Mỹ thuật Ứng dụng
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
91 Vũ Thị Thùy Linh Nữ ĐH Chỉ huy hợp 7140221 Sư phạm Âm nhạc
23
xướng
92 Bùi Thị Thanh Tuyền Nữ THS Lý luân và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
93 Vũ Thị Kim Thu Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
94 Vũ Thanh Xuân Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
95 Chu Hoàng Trung Nam THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
96 Vũ Thị Tươi Nữ THS Lý luận và pp dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
97 Yến Văn Hòa Nam THS Mỹ thuật tạo hình - hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
98 Vũ Xuân Hiển Nam THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
99 Bùi Thị Nam Nữ THS Mỹ thuật tạo hình - Hội họa
7210404 Thiết kế thời trang
100 Bùi Ngọc Hưng Nam THS Quản lý giáo dục
7210403 Thiết kế đồ họa
101 Bùi Hồng Hạnh Nữ THS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
102 Vũ Hạnh Chi Nữ THS Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
103 Viên Thị Hường Nữ THS PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
104 Trương Tuấn Anh Nam THS Mỹ thuật tạo 7210404 Thiết kế thời trang
24
hình - Hội họa
105 Vũ Thị Kim Vân Nữ THS Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
106 Vũ Thanh Nghị Nam THS Mỹ thuật tạo hình
7210404 Thiết kế thời trang
107 Trang Tố Uyên Nữ THS Mỹ thuật tạo hình hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
108 Tráng Thị Thúy Nữ THS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
109 Trịnh Thị Oanh Nữ THS Nghệ thuật Âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
110 Trịnh Thị Hà Nữ TS Tiếng Anh 7210403 Thiết kế đồ họa
111 Trần Thanh Tùng Nam THS Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
112 Trần Thanh Nga Nữ ĐH Sư phạm Mỹ thuật
7210404 Thiết kế thời trang
113 Trần Tân Phương Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
114 Trần Việt Hùng Nam ĐH Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
115 Trần Thị Vân Nữ THS Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
116 Trần Thị Thảo Nữ THS Văn hóa học 7210205 Thanh nhạc
117 Trần Thị Thanh Quý Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
118 Trần Mai Tuyết Nữ THS Nghệ thuật 7210205 Thanh nhạc
119 Trần Hoàng Tiến Nam Phó giáo sư
TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
120 Trần Thị Liên Nữ THS SP Mỹ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
25
121 Tạ Đình Thi Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
122 Quách Thị Ngọc An Nữ Phó giáo sư
TS Văn hóa dân gian
7210403 Thiết kế đồ họa
123 Tống Việt Anh Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
124 Tô Kim Nhung Nữ ĐH Hội họa (bích họa)
7210404 Thiết kế thời trang
125 Phạm Viết Minh Tri Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Hội họa
7210404 Thiết kế thời trang
126 Phan Văn Hùng Nam THS Tạo hình, chuyênngành Điêu khắc
7210403 Thiết kế đồ họa
127 Phạm Thị Thu Trang Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
128 Phạm Thị Ngọc Bích Nữ THS Tiếng Anh 7210404 Thiết kế thời trang
129 Phạm Thị Lý Nữ THS Văn hóa và ngôn ngữ nước ngoài
7210403 Thiết kế đồ họa
130 Phạm Minh Tuấn Nam THS Quản lý giáo dục
7210403 Thiết kế đồ họa
131 Phạm Hùng Cường Nam TS Lý luận & Lịch sử Mỹ thuật
7210403 Thiết kế đồ họa
132 Phạm Hồng Phương Nam THS Văn hóa học 7210208 Piano
133 Phạm Phương Linh Nam THS Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN
7210403 Thiết kế đồ họa
134 Phạm Ngọc Thùy Nữ THS Nghệ thuật sân khấu
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
26
135 Phạm Ngọc Dũng Nam TS Văn hóa học 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
136 Phạm Bích Ngọc Nữ THS LL và PP dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
137 Phạm Bá Sản Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
7210208 Piano
138 Nông Thị Thu Trang Nữ THS SP Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
139 Nông Thị Thanh Thúy Nữ THS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
140 Nguyễn Xuân Tám Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
141 Nguyễn Xuân Giáp Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
142 Nguyễn Văn Hiến Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
143 Nguyễn Thúy Hường Nữ TS Lý luận & Lịch sử Sân khấu
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
144 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ THS Quản lý văn hóa 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
145 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
146 Nguyễn Thị Nga Nữ THS PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)
7210205 Thanh nhạc
147 Nguyễn Thị Mỵ Nữ THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
27
148 Nguyễn Thị Minh Ngọc Nữ THS Văn hóa học 7210404 Thiết kế thời trang
149 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ TS Quản lý GD 7210404 Thiết kế thời trang
150 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ THS Quản lý giáo dục
7210403 Thiết kế đồ họa
151 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
152 Nguyễn Thị Phương Thanh
Nữ THS Quản lý giáo dục
7210403 Thiết kế đồ họa
153 Nguyễn Thị Huyền Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
154 Nguyễn Thị Huyền Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
155 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ THS Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
156 Nguyễn Thị Hà Hoa Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
157 Nguyễn Phương Thảo Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
158 Nguyễn Nguyệt Cầm Nữ THS Văn hóa học 7210208 Piano
159 Nguyễn Ngọc Anh Nữ THS Lý luận và pp dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
160 Nguyễn Quang Huy Nam THS Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật Ứng dụng
7210403 Thiết kế đồ họa
161 Nguyễn Quang Huy Nam THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
162 Nguyễn Thanh Dung Nữ TS Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu
7210403 Thiết kế đồ họa
163 Nguyễn Tất Sáng Nam ĐH LL Âm nhạc 7210208 Piano
28
164 Nguyễn Quỳnh Trang Nữ THS Tâm lý & giáo dục
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
165 Nguyễn Hoàng Tùng Nam ĐH Thiết kế đồ họa 7210404 Thiết kế thời trang
166 Nguyễn Hoài Phương Anh
Nữ THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
167 Nguyễn Hồng Sơn Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa
7210403 Thiết kế đồ họa
168 Nguyễn Hữu Dũng Nam THS SP Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
169 Nguyễn Huyền Trang Nữ THS LL và PP dạy học bộ môn mỹ thuật
7210404 Thiết kế thời trang
170 Nguyễn Thành Sơn Nam THS Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa
7210403 Thiết kế đồ họa
171 Nguyễn Mai Thơ Nữ THS Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
172 Nguyễn Mai Hương Nữ TS Tâm lý học 7210403 Thiết kế đồ họa
173 Nguyễn Lương Lệ Chi Nữ THS Lý luận PP GD 7210103 Hội hoạ
174 Nguyễn Bích Nhung Nữ THS Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng
7210404 Thiết kế thời trang
175 Ngô Văn Sơn Nam THS Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa
7210404 Thiết kế thời trang
176 Ngô Thị Việt Anh Nữ THS Văn hóa học 7210208 Piano
177 Ngô Thị Thu Hà Nữ THS Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang
178 Ngô Thị Hòa Bình Nữ THS Văn học Việt Nam
7210403 Thiết kế đồ họa
179 Ngô Thị Hòa Nữ THS Ngôn ngữ Anh 7210103 Hội hoạ
180 Nguyễn Đỗ Long Nam THS Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
29
181 Nguyễn Đức Lân Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
182 Nguyễn Duy Quốc Tuấn Nam THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
183 Nguyễn Duy Hùng Nam THS Mỹ thuật tạo hình – Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
184 Nghiêm Thị Hà Ngân Nữ THS Biểu diễn Piano 7210208 Piano
185 Lưu Thị Hồng Điểm Nữ THS Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
186 Lưu Ngọc Lan Nữ THS Mỹ thuật CN Thời trang
7210404 Thiết kế thời trang
187 Lương Diệu Ánh Nữ THS Lý thuyết vàLS Âm nhạc
7210208 Piano
188 Lò Mai Trang Nữ THS Chuyên ngành mỹ thuật ứng dụng
7210403 Thiết kế đồ họa
189 Lê Thị Út Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc
7210205 Thanh nhạc
190 Hà Cẩm Vân Nữ THS Biểu diễn Piano 7210208 Piano
191 Giáp Văn Thịnh Nam THS PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)
7210205 Thanh nhạc
192 Khúc Đỗ Tri Nam THS Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
193 Hà Thị Lý Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
30
194 Hà Thị Hoa Nữ Phó giáo sư
TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
195 Đoàn Thị Thúy Trang Nữ THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
196 Đoàn Thị Thu Hà Nữ THS Văn hóa dân gian
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
197 Đoàn Anh Vũ Nam THS Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc
7210208 Piano
198 Đỗ Việt Hùng Nam TS Kinh tế chính trị 7210403 Thiết kế đồ họa
199 Đỗ Thu Huyền Nữ THS Lý luận và LS mỹ thuật ứng dụng
7210404 Thiết kế thời trang
200 Đỗ Quang Minh Nam TS Văn hóa học 7210205 Thanh nhạc
201 Đỗ Hương Giang Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc
7210205 Thanh nhạc
202 Đỗ Ánh Tuyết Nữ THS Tâm lý học 7210403 Thiết kế đồ họa
203 Đỗ Anh Tuấn Nam THS Nghệ thuật Sân khấu
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
204 Hoàng Thị Thu Hằng Nữ THS Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7210404 Thiết kế thời trang
205 Hoàng Thị Oanh Nữ THS Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang
206 Hoàng Thắng Nam THS Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210404 Thiết kế thời trang
207 Hoàng Quốc Tuấn Nam THS Lý luận và 7210205 Thanh nhạc
31
phương pháp dạy học âm nhạc
208 Lê Huy Thục Nam THS Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
209 Lê Hải Thuận Nam ĐH Piano 7210208 Piano
210 Lê Đức Tùng Nam THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
211 Lê Đức Cường Nam THS Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
212 Lại Thị Phương Thảo Nữ THS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
213 Lê Phương Anh Nữ THS Lý luận và Lịch sử mỹ thuật ứng dụng
7210404 Thiết kế thời trang
214 Lê Nguyễn Kiều Trang Nữ THS Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng
7210404 Thiết kế thời trang
215 Lê Nam Nam THS LL&PP DHAN 7210205 Thanh nhạc
216 Lê Minh Tuyến Nữ THS Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
217 Lê Mạnh Hùng Nam THS Quản trị kinh doanh
7210403 Thiết kế đồ họa
218 Lê Thị Hiền Nữ THS Khoa học XH nhân văn Ngôn ngữ Anh
7210403 Thiết kế đồ họa
219 Lê Thị Mỹ Hạnh Nữ TS Ngữ văn 7210403 Thiết kế đồ họa
220 Đặng Thái Sơn Nam THS Lý luân và phương pháp dạy học am nhạc
7210208 Piano
221 Đào Thị Thúy Anh Nữ TS Lý luận và Lịchsử Mỹ thuật
7210103 Hội hoạ
32
222 Cù Thị Minh Giang Nữ THS Văn hóa học 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
223 Chu Thị Hương Thu Nữ THS SP Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
224 Chu Thị Hoài Phương Nữ THS PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)
7210205 Thanh nhạc
225 Dương Ba Quỳnh Nam THS Nghệ thuật thiết kế
7210403 Thiết kế đồ họa
226 Đinh Công Hải Nam THS Biểu diễn Piano 7210208 Piano
227 Đinh Tiến Hiếu Nam THS Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
228 Đào Văn Kiên Nam THS Accordeon 7210208 Piano
229 Đào Đăng Phượng Nam Phó giáo sư
TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
230 Đặng Thị Loan Nữ THS Biểu diễn Thanh nhạc
7210205 Thanh nhạc
231 Lê Thị Lan Nữ THS SP Mỹ thuật 7540204 Công nghệ dệt, may
232 Nguyễn Hải Hà Nam THS Mỹ thuật tạo hình - hội họa
7540204 Công nghệ dệt, may
233 Nguyễn Thị Bích Liên Nữ THS Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN
7540204 Công nghệ dệt, may
234 Phạm Minh Phong Nam TS Mỹ thuật học 7540204 Công nghệ dệt, may
235 Vũ Mai Hiên Nữ THS Công nghệ may 7540204 Công nghệ dệt, may
236 Trịnh Thị Thu Hiền Nữ TS Lý luận và pp giảng dạy tiếng Anh
7810101 Du lịch
237 Trần Vĩnh Khương Nam THS LL và PP dạy học âm nhạc
7229042 Quản lý văn hoá
238 Vũ Thanh Thủy Nữ THS Văn hóa học 7810101 Du lịch
33
239 Vũ Thị Thái Hoa Nữ THS Văn hóa học 7229042 Quản lý văn hoá
240 Chu Đức Tùng Nam THS Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810101 Du lịch
241 Nguyễn Thị Lan Nữ THS Việt Nam học 7229042 Quản lý văn hoá
242 Nguyễn Thị Thanh Mai Nữ THS Văn hóa học 7760101 Công tác xã hội
243 Nguyễn Thị Thanh Loan Nữ TS Văn hóa học 7760101 Công tác xã hội
244 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ TS Quản trị ngành Giáo dục
7810101 Du lịch
245 Nguyễn Đức Hoàng Nam TS Văn hóa học 7229042 Quản lý văn hoá
246 Lương Thị Thanh Hải Nữ TS Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội
247 Lương Thị Đào Nữ THS Công tác xã hộ 7760101 Công tác xã hội
248 Lý Minh Huệ Nữ THS Văn hóa học 7229042 Quản lý văn hoá
249 Lê Quang Vinh Nam Phó giáo sư
TS Triết học 7229042 Quản lý văn hoá
250 Đào Thị Thủy Tiên Nữ THS Quản lý văn hóa 7229042 Quản lý văn hoá
251 Đinh Thị Hải Yến Nữ THS Văn hóa học 7810101 Du lịch
252 Dương Anh Đức Nam THS Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7229042 Quản lý văn hoá
34
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ ĐH, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
TT Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ
tiêu tuyển sinh Thâm niên
công tác (bắt buộc
với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo)
Tên doanh nghiệp
(bắt buộc với
các ngành ưu tiên
mà trường đăng ký đào tạo)
Đại học
Mã Tên ngành
1 Trần Vương Thanh Nam
TS Nghệ thuật học
7210205 Thanh nhạc
2 Trần Hoài Sơn Nam
THS Lý luận và phương pháp giảng dạy âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
3 Trần Hà My Nữ
THS Nghệ thuật Âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
4 Trần Duy Nam
THS Nghệ thuật Âm nhạc
7210208 Piano
5 Phạm Thị Khanh Nữ
ĐH Âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
6 Phạm Hoàng Lê Nữ
THS Âm nhạc
7210208 Piano
35
7 Nguyễn Tuấn Anh Nam
ĐH Đạo diễn điện ảnh
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
8 Nguyễn Thị Thanh Hải Nữ
ĐH Kayboard Jazz
7210208 Piano
9 Nguyễn Thị Hiền Anh Nữ
THS Piano
7210208 Piano
10 Hoàng Thị Trà My Nữ
THS Âm nhạc học
7210205 Thanh nhạc
11 Đoàn Lê Phan Anh Nam
THS Piano
7210208 Piano
12 Đinh Thị Thu Hương Nữ
THS Biểu diễn piano
7210208 Piano
13 Bùi Đăng Khánh Nam
THS Nghệ thuật Âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
14 Vũ Đức Tân Nam
THS Công nghệ vật liệu dệt may
7540204 Công nghệ dệt, may
36
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ ĐH, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông
chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng
CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
-Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề -
Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.
1.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương tổ chức xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho các
ngành, các hệ đào tạo;
Tuyển sinh đại học liên thông hệ chính quy được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy, quy định đào tạo liên thông hiện
hành của Bộ GD & ĐT và của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương;
37
+ Môn Ngữ văn áp dụng cho tất cả các ngành, các hệ đào tạo;
- Xét tuyển: Các môn văn hóa
Ngành Mã tổ hợp Môn xét tuyển
Công nghệ may A00 Toán Vật lý Hóa học
D01
Ngữ văn
Toán Tiếng anh
Quản lý văn hóa C00 Lịch sử Địa
Công tác xã hội,
Du lịch
C00 Lịch sử Địa
C03 Toán Lịch sử
C04 Toán Địa
D01 Toán Ngoại ngữ
Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa
+ Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều
kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0;
+ Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia (từ năm 2015)
* Thí sinh tự lựa chọn 01 trong 02 hình thức xét điểm trên khi đăng ký dự thi (đăng ký trên hồ sơ đăng ký dự thi).
* Thí sinh có điểm trung bình cộng môn văn hóa căn cứ theo học bạ không đạt 5,0 có thể đăng ký xét điểm môn văn hóa theo kết
quả trong kỳ thi Quốc gia và đạt mức đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
38
Xét tuyển và Thi tuyển:
Thi tuyển: Các môn năng khiếu
Ngành Mã tổ hợp Môn xét tuyển Môn thi tuyển
Sư phạm âm nhạc
N00
Ngữ văn
Kiến thức âm
nhạc cơ bản
Thanh nhạc –
nhạc cụ Sư phạm âm nhạc mầm non
Quản lý văn hóa
Thanh nhạc Thanh nhạc
Piano Piano
Sư phạm Mỹ thuật
H00 Hình họa Vẽ màu
Sư phạm Mỹ thuật mầm non
Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa
Hội họa
Công nghệ may
Quản lý văn hóa
Diễn viên kịch- Điện ảnh S00 Hình thể Diễn xuất
Quản lý văn hóa R00 Ngữ văn, Lịch sử Năng khiếu NT
39
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Stt Mã ngành Tên ngành
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên
ngành (gần nhất)
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định
mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành
(gần nhất)
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền
cho phép
Năm bắt đầu đào
tạo
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với
năm tuyển sinh
1 9140111
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn âm nhạc
317/QĐ-BGDĐT 30/01/2015 Bộ giáo dục và
đào tạo 2015 2015
2 8140111 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
252/QĐ-BGDĐT 18/01/2012 Bộ giáo dục và
đào tạo 2012 2012
3 8319042 Quản lý văn hóa 3456/QĐ-BGDĐT
30/8/2013 Bộ giáo dục và
đào tạo 2013 2013
4 8140111
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật
3192/QĐ-BGDĐT
28/8/2015 Bộ giáo dục và
đào tạo 2015 2015
5 7140221 Sư phạm Âm nhạc
5798/QĐ-BGDĐT
16/10/2006 Bộ giáo dục và
đào tạo 2007 2006
6 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
5798/QĐ-BGDĐT
16/10/2006 Bộ giáo dục và
đào tạo 2007 2006
7 7229042 Quản lý văn hóa 1208/QĐ-BGDĐT
09/3/2007 Bộ giáo dục và
đào tạo 2007 2007
40
Stt Mã ngành Tên ngành
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên
ngành (gần nhất)
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định
mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành
(gần nhất)
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền
cho phép
Năm bắt đầu đào
tạo
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với
năm tuyển sinh
8 7210404 Thiết kế thời trang
1208/QĐ-BGDĐT
09/3/2007 Bộ giáo dục và
đào tạo 2007 2007
9 7210403 Thiết kế đồ họa 2919/QĐ-BGDĐT
14/4/2009 Bộ giáo dục và
đào tạo 2009 2009
10 7210205 Thanh nhạc 2767/QĐ-BGDĐT
31/7/2013 Bộ giáo dục và
đào tạo 2013 2013
11 7210103 Hội họa 2919/QĐ-BGDĐT
14/4/2013 Bộ giáo dục và
đào tạo 2013 2013
12 7210208 Piano 3138/QĐ-BGDĐT
26/8/2015 Bộ giáo dục và
đào tạo 2015 2015
13 7210234 Diễn viên kịch - điện ảnh
3138/QĐ-BGDĐT
26/8/2015 Bộ giáo dục và
đào tạo 2015 2015
14 7540204 Công nghệ may 2301/QĐ-BGDĐT
10/7/2017 Bộ giáo dục và
đào tạo 2017 2017
15 7760101 Công tác xã hội 2708/QĐ-BGDĐT
03/9/2019 Bộ giáo dục và
đào tạo 2020 2019
16 7810101 Du lịch 4626/QĐ-BGDĐT
02/12/2019 Bộ giáo dục và
đào tạo 2020 2019
41
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
TT Mã
trường Mã
ngành Tên
ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
theo xét
KQ thi THPT
QG
Theo phương
thức khác
Tổ hợp môn
Môn chính Tổ hợp môn
Môn chính Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Các ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy
1 GNT 7140221
Sư phạm Âm nhạc / Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc mầm non
144 336 N00
1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc-nhạc cụ.
2 GNT 7210205 Thanh nhạc
21 49 N00
1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc.
3 GNT 7210208 Piano 9 21 N00
1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Piano.
42
4 GNT 7140222
Sư phạm Mỹ thuật / Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật mầm non
96 224 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
5 GNT 7210404 Thiết kế thời trang
36 84 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
6 GNT 7210403 Thiết kế đồ họa
66 154 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
7 GNT 7210103 Hội họa 6 14 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
8 GNT 7540204 Công Nghệ May
30 70 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
D01
1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Tiếng Anh.
A00
1. Toán; 2. Vật lý; 3. Hóa học.
9 GNT 7229042
Quản lý văn hóa / Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du
48 112 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.
N00
1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc-nhạc cụ.
H00
1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
R00
1. Ngữ văn;
2. Lịch sử;
3.Năng khiếu nghệ thuật.
43
lịch
10 GNT 7760101 Công tác xã hội
24 56 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.
C03 1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Lịch sử.
C04
1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Địa.
D
1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Ngoại
ngữ.
11 GNT 7810101 Du lịch 36 84 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.
C03 1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Lịch sử.
C04
1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Địa.
D
1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Ngoại
ngữ.
12 GNT 7210234 Diễn viên kịch-điện ảnh
24 56 S00
1.Ngữ văn; 2.Hình thể và tiếng nói; 3. Diễn xuất.
Các ngành đào tạo trình độ ĐH liên thông chính quy (Từ TC, CĐ lên ĐH)
1 GNT 7140221
Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc mầm non
90 N00
1. KTAN cơ bản; 2. Thanh nhạc; 3. Nhạc cụ.
2 GNT 7140222
Sư phạm Mỹ thuật / Sư phạm Mỹ thuật mầm non
70 H00
1. KT Mỹ thuật cơ bản; 2. Hình họa; 3. Vẽ màu.
44
3 GNT 7229042 Quản lý văn hóa
50 R00
1. Kiến thức QLVH; 2. Lý luận Văn hóa; 3. Năng khiếu nghệ thuật.
4 GNT 7210404 Thiết kế thời trang
30 H00
1.Kiến thức thời trang cơ bản; 2.Hình họa; 3. Vẽ màu
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông;
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng
ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT); Riêng ngành sư
phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của
bộ Giáo dục và Đào tạo;
Cách tính điểm các môn văn hóa xét từ kết quả 3 năm THPT: Là điểm trung bình cộng kết quả cuối năm học lớp 10, 11, 12 của môn học;
Các trường hợp thí sinh tốt nghiệp trước năm 2015 bị mất học bạ THPT nếu có xác nhận của cơ quan chủ quản, nhà trường sẽ lấy
kết quả môn văn hóa của ngành/chuyên ngành đăng ký dự thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Thí sinh dự thi đại học liên thông, nếu bị mất học bạ không có căn cứ để xét điểm môn văn hóa, Nhà trường sẽ xem xét để tổ chức
thi cho thí sinh.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy
định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
45
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC NĂM 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
- Ký hiệu trường: GNT; Địa chỉ: Số 18 ngõ 55, Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội; ĐT: 02462516416 - 0947.392.229;
- Website: http://www.spnttw.edu.vn
Thông báo tuyển sinh đại học, sau đại học năm 2021 như sau:
STT Ngành học Mã
ngành Môn thi
Chỉ
tiêu Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Trình độ Đại học chính quy Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn Năng khiếu 1800
- Vùng
tuyển:
Tuyển sinh
trong cả
nước
- Phương
thức tuyển
1
- Sư phạm Âm nhạc
7140221
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2:Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm
hoặc Thẩm âm);
Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc- Nhạc
cụ
- Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc;
- Ngành Piano: Piano.
480 - Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc
Mầm non
2 - Thanh nhạc 7210205 70
3 - Piano 7210208 30
- Sư phạm Mỹ thuật 7140222 Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) 320
46
4 Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);
Môn 3: Vẽ màu (240 phút).
*Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn
thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ
hợp sau:
1. Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh.
2. Toán; Vật lí; Hóa học.
sinh: Tổ
chức tuyển
sinh riêng.
Xét tuyển
môn văn
hóa kết hợp
với thi
tuyển các
môn Năng
khiếu.
- Điều kiện
xét trúng
tuyển: Thí
sinh đã tốt
nghiệp
THPT hoặc
tương
đương theo
- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật
Mầm non
5 - Thiết kế Thời trang 7210404 120
6 - Thiết kế Đồ họa 7210403 220
7 - Hội họa 7210103 20
8 - Công nghệ May 7540204 100
9
- Quản lý văn hóa
7229042
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:
1. Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng
khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung:
Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/ hùng biện...).
2. Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản
(Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc-Nhạc cụ.
3. Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung
- 240 phút); Vẽ màu (240 phút).
4. Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa
100
- Chuyên ngành Quản lý văn hóa
nghệ thuật 30
- Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch 30
10 - Diễn viên kịch- điện ảnh 7210234
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2:Hình thể và tiếng nói;
Môn 3: Diễn xuất.
80
47
11 - Công tác xã hội 7760101
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
1. Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.
2. Ngữ văn; Toán; Lịch sử.
3. Ngữ văn; Toán; Địa lý.
4. Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Nga).
80
quy định
của Bộ
GD&ĐT.
- Hệ đại
học liên
thông
chính quy:
Tổ chức thi
12 - Du lịch 7810101 120
Ngành đào tạo trình độ đại học liên
thông (Từ TC, CĐ lên ĐH) Các môn thi tuyển 290
13
- Sư phạm Âm nhạc
- Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc
Mầm non
7140221
1.Kiến thức âm nhạc cơ bản(Nhạc lý, Xướng âm hoặc
Thẩm âm);
2.Thanh nhạc;
3.Nhạc cụ.
90
14
- Sư phạm Mỹ thuật
- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật
Mầm non
7140222
1. Kiến thức Mỹ thuật cơ bản (180 phút);
2.Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);
3.Vẽ màu (240 phút).
70
15 - Quản lý văn hóa 7229042
1.Kiến thức quản lý văn hóa (180 phút);
2.Lý luận văn hóa (180 phút);
3.Năng khiếu nghệ thuật.
50
16 - Thiết kế Thời trang 7210404
1.Kiến thức thời trang cơ bản (180 phút);
2.Hình họa (vẽ tượng chân dung, 240 phút); 50
48
3.Vẽ màu (240 phút). tuyển theo
quy định
của Nhà
trường. 17 - Diễn viên kịch- điện ảnh 7210234
1. Kiến thức Kịch- Điện ảnh (180 phút);
2. Hình thể và tiếng nói;
3. Diễn xuất.
30
Trình độ Thạc sĩ
Các môn thi tuyển 140
18
- Lý luận và phương pháp dạy học
Âm nhạc 8140111
- Kiến thức Âm nhạc tổng hợp
- Năng lực hoạt động âm nhạc
- Ngoại ngữ(Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)
40
19
- Lý luận và phương pháp dạy học bộ
môn Mĩ thuật 8140111
- Kiến thức Mĩ thuật tổng hợp
- Hình họa
- Ngoại ngữ(Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)
40
20 - Quản lý văn hóa 8319042
- Kiến thức Quản lý văn hóa
- Cơ sở văn hóa Việt Nam
- Ngoại ngữ(Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)
60
Trình độ Tiến sĩ Nội dung xét tuyển 10
21 - Lý luận và phương pháp dạy học Âm
nhạc 9140111
- Hồ sơ chuyên môn
- Bài luận nghiên cứu 10
49
* Lưu ý thí sinh dự thi hệ đại học:
-Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều ngành khác nhau, mỗi ngành thí sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi.
- Kết quả môn Hình họa; Vẽ màu; Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ được tính chung cho các ngành có cùng môn thi
(Thí sinh muốn sử dụng điểm các môn chung phải có đơn đề nghị chuyển điểm các môn thi chung cho các ngành đăng ký dự thi theo mẫu
quy định).
- Điểm các môn năng khiếu (Hình họa; Vẽ màu; Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ; Thanh nhạc; Piano; Hình thể và
tiếng nói;Diễn xuất; Năng khiếu nghệ thuật) nhân hệ số 2. Môn thi Kiến thức âm nhạc cơ bản, thí sinh có thể thi Thẩm âm thay thế cho
Xướng âm.
- Thí sinh dự thi mônThanh nhạc của ngànhĐại học Thanh nhạc phải trình bày từ 02 đến 03 bài hát trong đó 01 bài hát Việt Nam và
01 bài hát tiếng nước ngoài được phép lưu hành ở các thể loại khác nhau (dân ca Việt Nam, ca khúc, ca khúc nghệ thuật...). Thí sinh tự
chuẩn bị phần nhạc đệm hoặc đăng ký giảng viên đệm đàn.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí tuyển sinh từ ngày 01/3/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021 tại Trung tâm Tuyển sinh
& Hợp tác Đào tạo Trường ĐHSP Nghệ thuật TW. Hồ sơ theo mẫu quy định của Nhà trường. Thí sinh có thể tải hồ sơ trên Website của
Nhà trường, sau khi nộp Hồ sơ ĐKDT, thí sinh cần theo dõi các thông tin chi tiết hướng dẫn, cập nhật những thông tin mới nhất về tuyển
sinh trên Website của trường.
- Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu các ngành đào tạo(dự kiến): Ngày10, 11, 12/7/2021.
* Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội.
Điện thoại: (024)62516416; Hotline: 0947.392.229/ 0398.279.096
Website: http://www.spnttw.edu.vn
Email: [email protected].
Thông tin tuyển sinh đại học năm 2021 được cập nhật thường xuyên trên Website và Facebook của nhà Trường.
50
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối
với từng ngành đào tạo...
Từ ngày 01/03/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021 tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương.
- Thời gian thi tuyển:
+ 10/7/2021: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi.
+ 11, 12/7/2021: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.
- Nội dung quy định cụ thể về tổ chức thi trong mục 1.6;
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển:
Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên
Website của Nhà trường. Thí sinh sau khi nộp Hồ sơ ĐKDT cần theo dõi các thông tin chi tiết Hướng dẫn, cập nhật những thông tin thay
đổi về tuyển sinh trên Website của nhà trường.
Thí sinh có thể nộp Hồ sơ tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, các Sở GD&ĐT, Trung tâm GDTX của tỉnh có phối hợp với
Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương hoặc gửi qua đường Bưu điện.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Kinh phí xét tuyển, dự thi: 400.000đ/hồ sơ
- Kinh phí xét tuyển bổ sung: 30.000đ/hồ sơ
51
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học theo hình thức tín chỉ
Lộ trình học phí áp dụng theo NĐ 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
đvt: đồng chẵn/tháng/sinh viên
Trình độ đào tạo Năm học
2020-2021 Năm học
2021-2022
Năm học 2022-2023 (Dự kiến)
Đại học 1.170.000 1.290.000 1.420.000
Cao học 1.755.000 1.935.000 2.130.000
Nghiên cứu sinh 2.925.000 3.225.000 3.550.000
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ ĐH (xác định
rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện
đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng
thêm theo quy định đặc thù
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin
trình độ ĐH. (không trái quy định hiện hành)....
52
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13.1. Năm tuyển sinh -2
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập
học Số SV tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành/Nhóm ngành
Khối ngành I 400 216 183 98%
Khối ngành II 450 335 436 97%
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V 100 11
Khối ngành VI
Khối ngành VII 120 86 14 92%
Tổng 1070 643 633 633
53
1.13.2. Năm tuyển sinh -1
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập
học Số SV tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành/Nhóm ngành
Khối ngành I 640 401 118 93%
Khối ngành II 450 384 254 92%
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V 100 6
Khối ngành VI
Khối ngành VII 280 141 36 78%
Tổng 1470 932 408 408
54
1.14. Tài chính
Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường;
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2020: 34.333 triệu đồng chẵn.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm liền trước năm tuyển sinh: 18,757 triệu.
Cán bộ kê khai
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)
Ngày…….tháng năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Đào Đăng Phượng