de lan 1 co dap an nen lam

22
  SGIÁO DC VÀ ĐÀO TO THANH HÓA  KTHI KIM TRA CHT LƯỢNG TRƯỜNG THPT TRN PHÚ CÁC MÔN THI ĐẠI HC ĐỀ CHÍNH THC NĂM HC 2011-2012 _ LN I ( THÁNG 2/2012) (Đề thi có 05 trang) Đề thi môn: Hoá hc - Khi A, B  Thi gian làm bài: 90 phút, không kthi gian giao đề H, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… Sbáo danh: . . . . . . . …………………………………  Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64. Câu 1. Thy phân hoàn toàn 314,25 gam protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rng phân tkhi ca X là 6285. Smt xích Val trong phân tX A. 192. B. 197. C. 20. D. 150. Câu 2. Cho cân bng hóa hc sau: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k) ; H < 0. Cho các bin pháp: (1) Gim nhit độ; (2) Tăng áp sut chung ca hphn ng; (3) Dùng thêm cht xúc tác Fe; (4) Gim nng độ ca NH 3 . Nhng bin pháp nào làm cho cân bng trên chuyn dch theo chiu thun? A. (2), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (3). Câu 3. Cho sơ đồ biến hó a: CH 4  XYCH 3 COOH. Để tha mãn vi sơ đồ biến hóa trên thì Y là A. C 2 H 4 hoc C 2 H 5 OH. B. CH 3 CHO hoc CH 3 CH 2 Cl. C. CH 3 CHO. D. C 2 H 5 OH. Câu 4. Để phn ng hoàn toàn vi m gam metyl salixylat cn va đủ 1,08 lít dung dch NaOH 1M. Giá trca m là A. 97,2. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,16. Câu 5. Hn hp X gm Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeSO 4 và Al 2 (SO 4 ) 3 . Thành phn phn trăm vkhi lượng ca oxi trong X là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dng vi dung dch NH 3 dư thu được kết ta có khi lượng là A. 31,375 gam. B. 50,5 gam. C. 76 gam. D. 37,75 gam. Câu 6. Nhit phân hoàn toàn 44,1 gam hn hp X gm AgNO 3 và KNO 3 thu được hn hp khí Y. Trn Y vi a mol NO 2 ri cho toàn bvào nước chthu được 6 lít dung dch (cha mt cht tan duy nht) có pH = 1. Giá trca a là A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. Câu 7. Thc hin các thí nghim sau: (a) Đun nóng hn hp bt Fe và I 2 . (b) Cho Fe vào dung dch HCl. (c) Cho Fe(OH) 2 vào dung dch HNO 3 loãng, dư. (d) Đốt dây st trong hơi brom. (e) Cho Fe 3 O 4 vào dung dch H 2 SO 4 loãng, dư. Sthí nghim to ra mui st (II) là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8. Cht hu cơ X có công thc phân tC 5 H 11 Cl và phù hp vi sơ đồ biến hóa: XY (ancol bc I) ZT (ancol bc II) EF (ancol bc III). Y, Z, T, E, F là các sn phm hu cơ chính được to ra. Tên gi ca X là A. 1- Clo-3- metylbutan. B. 4- Clo - 2- metylbutan. C. 1- Clo-2- metylbutan. D. 2- Clo-3- metylbutan. Câu 9. Phát biu nào sau đây là đúng ? A. Khi đun nóng propyl clorua vi KOH/C 2 H 5 OH thì sn phm hu cơ chính thu được là ancol propylic. B. Axit benzoic tham gia phn ng thế brom dhơn so vi phenol. C. Axeton có thđiu chế được bng cách nhit phân canxi axetat. D. Phenyl axetat là sn phm ca phn ng gia là axit axetic và phenol. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hn hp X gm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO 2 (đktc) và m gam H 2 O. Mt khác, khi cho 54 gam hn hp X phn ng hoàn toàn vi dung dch NaHCO 3 dư, thu được 21,28 lít CO 2 (đktc). Giá trca m là A. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4. Câu 11. Cho các phát bi u sau: Trang 2/5 - Mã đề: 297 đề: 161

Upload: duyanhvodich

Post on 17-Jul-2015

523 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 1/22

 

 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA  KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2011-2012 _ LẦN I ( THÁNG 2/2012)(Đề thi có 05 trang)  Đề thi môn: Hoá học - Khối A, B

  Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề 

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… Số báo danh: . . . . . . . ………………………………… 

Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56;Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64.Câu 1. Thủy phân hoàn toàn 314,25 gam protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rằng phân tử khối của X là6285. Số mắt xích Val trong phân tử X là

A. 192. B. 197. C. 20. D. 150.Câu 2. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ; ∆H < 0.Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác FGiảm nồng độ của NH3. Những biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (2), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).Câu 3. Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH.Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là

A. C2H4 hoặc C2H5OH. B. CH3CHO hoặc CH3CH2Cl. C. CH3CHO. D. C2H5OHCâu 4. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị củ

A. 97,2. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,16.Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là

A. 31,375 gam. B. 50,5 gam. C. 76 gam. D. 37,75 gam.Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y vớmol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trịa là

A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) làA. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 8. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản phẩm hữu cơ chínhtạo ra. Tên gọi của X là

A. 1- Clo-3- metylbutan. B. 4- Clo - 2- metylbutan. C. 1- Clo-2- metylbutan. D. 2- Clo-3- metylbutan

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic.B. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với phenol.C. Axeton có thể điều chế được bằng cách nhiệt phân canxi axetat.D. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađthu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dudịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4.Câu 11. Cho các phát biểu sau:

Trang 2/5 - Mã đ

Mã đề: 161

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 2/22

 

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a tlà ankin.(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử.(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.

(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.Số phát biểu sai làA. 7. B. 8. C. 5. D. 6.

Câu 12. Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr 2O3, phát biểu không đúng là:A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2-.

Câu 13. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dundịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối tro

là A. 55,43% và 44,57%. B. 56,67% và 43,33%. C. 46,58% và 53,42%. D. 35,6% và 64,4%.Câu 14. Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhmắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen tronmạch cao su?

A. 46. B. 47. C. 45. D. 23.Câu 15. Phát biểu không đúng là:

A. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc bB. Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozoC. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin,

ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.D. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạ

sinh an toàn thực phẩm.Câu 16. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNthu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơcường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kimsinh ra bám hết vào catôt).Giá trị của t là

A. 1252. B. 797. C. 2337. D. 2602.Câu 17. Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử Hnhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 molvà 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu đượcđa là

A. 301,2 gam. B. 144 gam. C. 308 gam. D. 230,4 gam.Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm hai xeton Y1, Y2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 5:1) thu đư9,856 lít (đktc) CO2 và 7,92 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam Y tác dụng hết với H2 (Ni, to) rồi cho toàn bộ phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của Y2 là

A. C6H12O. B. C7H14O. C. C4H8O. D. C5H10O.Câu 19. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalxiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 20. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tádụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp Xthời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dungAgNO3 trong NH3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 3/22

 

A. 55%. B. 40%. C. 45%. D. 60%.Câu 21. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr 2O7 là

A. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. B. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màC. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

Câu 22. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu đượlít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là

A. a = 0,8b. B. a = 0,5b. C. a = 0,35b. D. a = 0,75b.

Câu 23. Cho phản ứng: ure + NaBrO→

N2 + CO2 + NaBr + H2O.Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng làA. 4. B. 2. C. 11. D. 7.

Câu 24. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thìA. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.

Câu 25. Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml ddịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụngdung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là

A.43,05 gam.

B.45,92 gam.

C.107,625 gam.

D.50,225 gam.Câu 26. Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C2H4O2 và C3H6O. X t

dụng được với Na, làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng khôn phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt là

A. HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH. B. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.C. HCOOCH3 và CH3-CO-CH3. D. HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO.

Câu 27. Cho các phản ứng sau:AgNO3 + Fe(NO3)2  → Ag + Fe(NO3)3.Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.Fe + Cu(NO3)2 →  Fe(NO3)2 + Cu.Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

A. Fe2+, Cu, Ag, Fe. B. Fe2+,Ag, Cu, Fe. C. Ag, Cu, Fe2+, Fe. D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.B. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.C. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.D. Bán kính của ion F- nhỏ hơn bán kính của ion Cl-.

Câu 29. Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và axit axetic tác dụng với kali (dư) thu được 7,(đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là

A. 32,877%. B. 41,096%. C. 14,438%. D. 24,658%.Câu 30. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:

A. Ca, Sr, Cu. B. Mg, Cr, Feα. C. Ca, Sr, Ba. D. Be, Cr, Cu.Câu 31. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối llà 20 gam. Hòa tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H2 và dungY (không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl3,Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và 2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 15,68 và 0,4. B. 15,68 và 1,48. C. 16,8 và 0,4. D. 16,8 và 1,2.Câu 32. Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sốHCl bị oxi hóa là

A. 0,25. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,05.Câu 33. Cho các phát biểu sau:(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ.(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 4/22

 

(d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal.Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].

(c) Sục khí CH3 NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4Câu 35. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4Cchất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là

A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.Câu 36. Trong các thí nghiệm sau:

(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.(b) Nhiệt phân amoni nitrit.(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 5 B. 8 C. 7 D. 6Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết rằng x mol E tdụng vừa đủ với z mol Na2CO3 trong dung dịch. Tên của E là

A. Axit etanđioic. B. Axit metanoic.C. Axit hexan - 1, 6 - đioic. D. Axit propenoic.

Câu 38. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,89 gam một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòngcủa chất béo đó là

A. 378. B. 270. C. 142,86. D. 200.Câu 39. Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong dung dịch HNO3 1,25M thu được dung Y (chứa một chất tan duy nhất) và V lít (đktc) hỗn hợp D (hóa nâu ngoài không khí) chứa hai khí.Giá trị của V

A. 1,008. B. 4,116. C. 3,864. D. 1,512.Câu 40. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorutriolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.Câu 41. Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hiệu nguyên tử của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai là:

A. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.B. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.C. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron độc thân.D. Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái lai hóa sp3.

Câu 42. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y, kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa

A. Fe(OH)2 và Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3.

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 5/22

 

Câu 43. Cho isopren phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồn phân hình học) tối đa thu được là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 44. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X (mạch hở) và một axit cacboxylic bất kì thì luôn cmol H2O nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO2. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 thấy tạo thành a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 39,4. B. 49,25. C. 29,55. D. 9,85.Câu 45. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi

 phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO 4 0,1Mtrị của m làA.0,62. B.0,32. C.1,6. D.0,48.

Câu 46. Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 125 ml dung dịch NaO1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam rắn khan.Giá trị của m là

A. 12,3. B. 11,85. C. 10,4. D. 11,4.Câu 47. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Ycạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản ứng hoàn toàn thukết tủa có khối lượng là

A.25,9875 gam.

B.27,225 gam.

C.34,65 gam.

D.39,6 gam.Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl4.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.Câu 49. Cho các phản ứng sau:(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K 2Cr 2O7 + HCl (đặc) → (c) Cu + NaNO3 + HCl → (d) Zn + H2SO4 (loãng) →

(e) Mg + HNO3(loãng) → (g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →

(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) → (i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →

Số phản ứng mà ion H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa làA. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 50. Cho các phát biểu sau:(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.  ---------------HẾT----------------

 Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 6/22

 

 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA  KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2011-2012 _ LẦN I ( THÁNG 2/2012)(Đề thi có 05 trang)  Đề thi môn: Hoá học - Khối A, B

  Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề 

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… Số báo danh: . . . . . . . …………………………………

Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56;Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64.Câu 1. Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và axit axetic tác dụng với kali (dư) thu được 7,2(đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là

A. 24,658%. B. 41,096%. C. 32,877%. D. 14,438%.Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].(c) Sục khí CH3 NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Câu 3. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của

A. 64,8. B. 164,16. C. 82,08. D. 97,2.Câu 4. Phát biểu không đúng là:

A. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc bB. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạ

sinh an toàn thực phẩm.C. Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozoD. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin,

ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.Câu 5. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalexiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là

A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.Câu 6. Cho các phát biểu sau:(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ.(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh (d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal.Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl4.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

Trang 2/5 - Mã đ

Mã đề: 195

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 7/22

 

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 8. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tác với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X một gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp

A. 45%. B. 40%. C. 55%. D. 60%.Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr 2O7 là

A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

C. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. D. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màCâu 10. Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhmắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen tronmạch cao su?

A. 23. B. 45. C. 46. D. 47.Câu 11. Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử Hnhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 molvà 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu đượcđa là

A. 230,4 gam. B. 144 gam. C. 301,2 gam. D. 308 gam.Câu 12. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ; ∆H < 0.

Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác FGiảm nồng độ của NH3. Những biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (4). D. (2), (4).

Câu 13. Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH.Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là

A. C2H4 hoặc C2H5OH. B. CH3CHO hoặc CH3CH2Cl. C. C2H5OH. D. CH3CHCâu 14. Thủy phân hoàn toàn 314,25 gam protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rằng phân tử khối của X 6285. Số mắt xích Val trong phân tử X là

A. 192. B. 197. C. 20. D. 150.Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y, kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa

A. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.C. Fe(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)2.

Câu 16. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNthu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơcường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kimsinh ra bám hết vào catôt).Giá trị của t là

A. 2602. B. 2337. C. 797. D. 1252.Câu 17. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì

A. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.B. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.

Câu 18. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dundịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trolà

A. 35,6% và 64,4%. B. 55,43% và 44,57%. C. 56,67% và 43,33%. D. 46,58% và 53,42%.Câu 19. Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hhiệu nguyên tử của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai là:

A. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.B. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.C. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron độc thân.D. Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái lai hóa sp3.

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 8/22

 

Câu 20. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorutriolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.Câu 21. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X (mạch hở) và một axit cacboxylic bất kì thì luôn cmol H2O nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO2. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 thấy tạo thành a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 39,4. B. 29,55. C. 9,85. D. 49,25.Câu 22. Trong các thí nghiệm sau:

(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.(b) Nhiệt phân amoni nitrit.(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 6 B. 8 C. 5 D. 7Câu 23.

Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Axeton có thể điều chế được bằng cách nhiệt phân canxi axetat.B. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic.C. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với phenol.D. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Ycạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản ứng hoàn toàn thukết tủa có khối lượng là

A. 27,225 gam. B. 34,65 gam. C. 25,9875 gam. D. 39,6 gam.Câu 25. Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong dung dịch HNO3 1,25M thu được dung Y (chứa một chất tan duy nhất) và V lít (đktc) hỗn hợp D (hóa nâu ngoài không khí) chứa hai khí.Giá trị của V

A. 3,864. B. 4,116. C. 1,008. D. 1,512.Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađthu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dudịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 21,6. B. 43,2. C. 46,8. D. 23,4.Câu 27. Cho các phản ứng sau:AgNO3 + Fe(NO3)2  → Ag + Fe(NO3)3.Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.Fe + Cu(NO3)2 →  Fe(NO3)2 + Cu.Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

A. Ag, Cu, Fe2+, Fe. B. Ag, Fe2+, Cu, Fe. C. Fe2+,Ag, Cu, Fe. D. Fe2+, Cu, Ag, Fe.Câu 28. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,89 gam một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòngcủa chất béo đó là

A. 200. B. 142,86. C. 378. D. 270.Câu 29. Cho isopren phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồn

 phân hình học) tối đa thu được làA. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 30. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản phẩm hữu cơ chínhtạo ra. Tên gọi của X là

A. 1- Clo-2- metylbutan. B. 1- Clo-3- metylbutan. C. 2- Clo-3- metylbutan. D. 4- Clo - 2- metylbutaCâu 31. Cho các phát biểu sau:

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 9/22

 

(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 32. Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C2H4O2 và C3H6O. X tdụng được với Na, làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng khôn phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt là

A. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH. B. HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO.C. HCOOCH3 và CH3-CO-CH3. D. HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH.

Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.B. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.C. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.D. Bán kính của ion F- nhỏ hơn bán kính của ion Cl-.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết rằng x mol E t

dụng vừa đủ với z mol Na2CO3 trong dung dịch. Tên của E làA. Axit etanđioic. B. Axit hexan - 1, 6 - đioic.C. Axit metanoic. D. Axit propenoic.

Câu 35. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4Cchất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là

A. 9. B. 11. C. 12. D. 10.Câu 36. Cho phản ứng: ure + NaBrO → N2 + CO2 + NaBr + H2O.Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là

A. 2. B. 7. C. 11. D. 4.Câu 37. Cho các phát biểu sau:(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a tlà ankin.(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử.(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.Số phát biểu sai là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.Câu 38. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối llà 20 gam. Hòa tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H2 và dungY (không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl3,Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và 2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 16,8 và 1,2. B. 15,68 và 1,48. C. 15,68 và 0,4. D. 16,8 và 0,4.Câu 39. Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là

A. 37,75 gam. B. 76 gam. C. 31,375 gam. D. 50,5 gam.Câu 40. Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sốHCl bị oxi hóa là

A. 0,05. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,3.

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 10/22

 

Câu 41. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu đượlít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là

A. a = 0,5b. B. a = 0,75b. C. a = 0,8b. D. a = 0,35b.Câu 42. Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml ddịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụngdung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là

A. 45,92 gam. B. 107,625 gam. C. 43,05 gam. D. 50,225 gam.

Câu 43. Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y vmol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trịa là

A. 0,2. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.Câu 44. Cho các phản ứng sau:(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K 2Cr 2O7 + HCl (đặc) → (c) Cu + NaNO3 + HCl → (d) Zn + H2SO4 (loãng) →

(e) Mg + HNO3(loãng) → (g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →

(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) → (i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →

Số phản ứng mà ion H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa làA. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 45.Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:A. Ca, Sr, Ba. B. Mg, Cr, Feα. C. Ca, Sr, Cu. D. Be, Cr, Cu.

Câu 46. Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 125 ml dung dịch NaO1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam rắn khan.Giá trị của m là

A. 10,4. B. 11,85. C. 12,3. D. 11,4.Câu 47. Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr 2O3, phát biểu không đúng là:

A. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2-.B. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.D. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) làA. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm hai xeton Y1, Y2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 5:1) thu đư9,856 lít (đktc) CO2 và 7,92 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam Y tác dụng hết với H2 (Ni, to) rồi cho toàn bộ phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của Y2 là

A. C6H12O. B. C7H14O. C. C4H8O. D. C5H10O.Câu 50. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi

 phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO 4 0,1Mtrị của m là

A.0,62. B.0,48. C.0,32. D.1,6. 

---------------HẾT----------------

 Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA  KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ CÁC MÔN THI ĐẠI HỌCĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2011-2012 _ LẦN I ( THÁNG 2/2012)

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 11/22

 

  (Đề thi có 05 trang)  Đề thi môn: Hoá học - Khối A, B  Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề 

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… Số báo danh: . . . . . . . …………………………………

Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56;Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64.Câu 1. Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr 2O3, phát biểu không đúng là:

A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.B. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2-.C. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.D. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.

Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. cạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản ứng hoàn toàn thukết tủa có khối lượng là

A. 25,9875 gam. B. 34,65 gam. C. 39,6 gam. D. 27,225 gam.Câu 3. Cho các phản ứng sau:(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K 2Cr 2O7 + HCl (đặc) → (c) Cu + NaNO3 + HCl → (d) Zn + H2SO4 (loãng) →

(e) Mg + HNO3(loãng) → (g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →

(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) → (i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →

Số phản ứng mà ion H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa làA. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 4. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:A. Be, Cr, Cu. B. Ca, Sr, Cu. C. Ca, Sr, Ba. D. Mg, Cr, Feα.

Câu 5. Cho isopren phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồnghình học) tối đa thu được là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.Câu 6. Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C2H4O2 và C3H6O. X tádụng được với Na, làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng khôn phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt là

A. HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO. B. HCOOCH3 và CH3-CO-CH3.C. HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.

Câu 7. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X (mạch hở) và một axit cacboxylic bất kì thì luôn cómol H2O nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO2. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 thấy tạo thành a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 39,4. B. 29,55. C. 49,25. D. 9,85.Câu 8. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,89 gam một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó là

A. 270. B. 378. C. 200. D. 142,86.Câu 9. Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH.Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là

A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. C2H4 hoặc C2H5OH. D. CH3CHO hoặc CH3CH2CCâu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) làA. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Trang 2/5 - Mã đ

Mã đề: 229

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 12/22

 

Câu 11. Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 125 ml dung dịch NaO1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam rắn khan.Giá trị của m là

A. 11,4. B. 10,4. C. 12,3. D. 11,85.Câu 12. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi

 phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO 4 0,1Mtrị của m là

A.0,48. B.0,32. C.1,6. D.0,62.

Câu 13. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k)↔

2NH3 (k) ;∆

H < 0.Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác FGiảm nồng độ của NH3. Những biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (4). D. (1), (2).Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl4.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A.3.

B.4.

C.5.

D.2.Câu 15. Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ

hiệu nguyên tử của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai là:A. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.B. Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái lai hóa sp3.C. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron độc thân.D. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.

Câu 16. Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và axit axetic tác dụng với kali (dư) thu được 7,(đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là

A. 41,096%. B. 32,877%. C. 24,658%. D. 14,438%.Câu 17. Cho các phản ứng sau:AgNO3 + Fe(NO3)2  → Ag + Fe(NO3)3.Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.Fe + Cu(NO3)2 →  Fe(NO3)2 + Cu.Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

A. Fe2+,Ag, Cu, Fe. B. Ag, Fe2+, Cu, Fe. C. Ag, Cu, Fe2+, Fe. D. Fe2+, Cu, Ag, Fe.Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađthu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dudịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 23,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 46,8.Câu 19. Cho các phát biểu sau:(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ.(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh (d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal.Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 20. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorutriolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 21. Trong các thí nghiệm sau:(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 13/22

 

(b) Nhiệt phân amoni nitrit.(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất làA. 8 B. 6 C. 7 D. 5Câu 22. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì

A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.B. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.

Câu 23. Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử Hnhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 molvà 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu đượcđa là

A.144 gam.

B.308 gam.

C.301,2 gam.

D.230,4 gam.Câu 24. Cho phản ứng: ure + NaBrO → N2 + CO2 + NaBr + H2O.

Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng làA. 11. B. 7. C. 2. D. 4.

Câu 25. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4Cchất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là

A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.Câu 26. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalxiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là

A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết rằng x mol E tdụng vừa đủ với z mol Na2CO3 trong dung dịch. Tên của E là

A. Axit etanđioic. B. Axit propenoic.C. Axit hexan - 1, 6 - đioic. D. Axit metanoic.

Câu 28. Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml ddịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụngdung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là

A. 45,92 gam. B. 50,225 gam. C. 107,625 gam. D. 43,05 gam.Câu 29. Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là

A. 37,75 gam. B. 76 gam. C. 50,5 gam. D. 31,375 gam.Câu 30. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối llà 20 gam. Hòa tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H2 và dungY (không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl3,Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và 2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 15,68 và 0,4. B. 15,68 và 1,48. C. 16,8 và 0,4. D. 16,8 và 1,2.Câu 31. Phát biểu không đúng là:

A. Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozoB. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc bC. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin,

ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.D. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạ

sinh an toàn thực phẩm.Câu 32. Cho các phát biểu sau:

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 14/22

 

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a tlà ankin.(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử.(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.

(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.Số phát biểu sai làA. 5. B. 8. C. 7. D. 6.

Câu 33. Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sốHCl bị oxi hóa là

A. 0,3. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,15.Câu 34. Cho các phát biểu sau:(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.

(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm hai xeton Y1, Y2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 5:1) thu đư9,856 lít (đktc) CO2 và 7,92 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam Y tác dụng hết với H2 (Ni, to) rồi cho toàn bộ phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của Y2 là

A. C7H14O. B. C5H10O. C. C4H8O. D. C6H12O.Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.B. Axeton có thể điều chế được bằng cách nhiệt phân canxi axetat.C. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với phenol.D. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic.

Câu 37. Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y vmol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trịa là

A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,2.Câu 38. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị củlà

A. 64,8. B. 97,2. C. 82,08. D. 164,16.Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 314,25 gam protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rằng phân tử khối của X 6285. Số mắt xích Val trong phân tử X là

A. 192. B. 197. C. 150. D. 20.Câu 40. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr 2O7 là

A. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu. B. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàngC. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da ca

Câu 41. Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong dung dịch HNO3 1,25M thu được dung Y (chứa một chất tan duy nhất) và V lít (đktc) hỗn hợp D (hóa nâu ngoài không khí) chứa hai khí.Giá trị của V

A. 1,008. B. 1,512. C. 3,864. D. 4,116.Câu 42. Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhmắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen tronmạch cao su?

A. 46. B. 45. C. 23. D. 47.

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 15/22

 

Câu 43. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tádụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp Xthời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dungAgNO3 trong NH3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp

A. 40%. B. 60%. C. 45%. D. 55%.Câu 44. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu đượlít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là

A. a = 0,8b. B. a = 0,35b. C. a = 0,75b. D. a = 0,5b.Câu 45. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dundịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trolà

A. 55,43% và 44,57%. B. 46,58% và 53,42%. C. 35,6% và 64,4%. D. 56,67% và 43,33%.Câu 46. Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].(c) Sục khí CH3 NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.

(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Câu 47. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản phẩm hữu cơ chínhtạo ra. Tên gọi của X là

A. 1- Clo-2- metylbutan. B. 2- Clo-3- metylbutan. C. 4- Clo - 2- metylbutan. D. 1- Clo-3- metylbutanCâu 48. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y, kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa

A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.C. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.

Câu 49. Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.B. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.C. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.D. Bán kính của ion F- nhỏ hơn bán kính của ion Cl-.

Câu 50. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNthu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơcường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kimsinh ra bám hết vào catôt).Giá trị của t là

A. 2602. B. 2337. C. 797. D. 1252.

---------------HẾT----------------

 Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA  KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2011-2012 _ LẦN I ( THÁNG 2/2012)(Đề thi có 05 trang)  Đề thi môn: Hoá học - Khối A, B

  Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề 

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 16/22

 

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… Số báo danh: . . . . . . . …………………………………

Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56;Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64.Câu 1. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y, pkim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa

A. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3. B. Fe(OH)2.C. Fe(OH)2 và Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.B. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với phenol.C. Axeton có thể điều chế được bằng cách nhiệt phân canxi axetat.D. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipđược 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung d NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 46,8. B. 43,2. C. 23,4. D. 21,6.Câu 4. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) làA. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 5. Cho phản ứng: ure + NaBrO → N2 + CO2 + NaBr + H2O.Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là

A. 2. B. 11. C. 4. D. 7.Câu 6. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl cloruatriolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.Câu 7. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,89 gam một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó là

A. 200. B. 378. C. 270. D. 142,86.Câu 8. Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơhiệu nguyên tử của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai là:

A. Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái lai hóa sp3.B. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.C. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron độc thân.D. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.

Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y vớmol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trịa là

A. 0,5. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.Câu 10. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi

 phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO 4 0,1Mtrị của m là

A.0,62. B.0,32. C.1,6. D.0,48.Câu 11. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tádụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X

Trang 2/5 - Mã đ

Mã đề: 263

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 17/22

 

thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dungAgNO3 trong NH3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp

A. 60%. B. 55%. C. 40%. D. 45%.Câu 12. Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml ddịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụngdung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là

A. 43,05 gam. B. 45,92 gam. C. 50,225 gam. D. 107,625 gam.Câu 13. Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Câu 14. Cho các phát biểu sau:(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ.(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh (d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal.Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.Câu 15. Cho các phản ứng sau:(a) CuO + HCl (đặc) → (b) K 2Cr 2O7 + HCl (đặc) → (c) Cu + NaNO3 + HCl → (d) Zn + H2SO4 (loãng) →

(e) Mg + HNO3(loãng) → (g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →

(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) → (i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →

Số phản ứng mà ion H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa làA. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 16. Cho isopren phản ứng cộng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồn phân hình học) tối đa thu được là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm hai xeton Y1, Y2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 5:1) thu đư9,856 lít (đktc) CO2 và 7,92 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam Y tác dụng hết với H2 (Ni, to) rồi cho toàn bộ phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của Y2 là

A. C5H10O. B. C7H14O. C. C4H8O. D. C6H12O.Câu 18. Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là

A. 76 gam. B. 37,75 gam. C. 31,375 gam. D. 50,5 gam.Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.B. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.C. Bán kính của ion F- nhỏ hơn bán kính của ion Cl-.D. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.

Câu 20. Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sốHCl bị oxi hóa là

A. 0,15. B. 0,25. C. 0,05. D. 0,3.Câu 21. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr 2O7 là

A. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. B. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vànC. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không mà

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 18/22

 

Câu 22. Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH.Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là

A. C2H4 hoặc C2H5OH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3CHO hoặc CH3CH2CCâu 23. Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalxiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 24. Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C2H4O2 và C3H6O. X tdụng được với Na, làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng khôn

 phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt làA. HCOOCH3 và CH3-CO-CH3. B. HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO.C. HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.

Câu 25. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thìA. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.

Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).

(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl4.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 27. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dundịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trolà

A. 46,58% và 53,42%. B. 35,6% và 64,4%. C. 56,67% và 43,33%. D. 55,43% và 44,57%.Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 314,25 gam protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rằng phân tử khối của X 6285. Số mắt xích Val trong phân tử X là

A. 20. B. 192. C. 150. D. 197.Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Ycạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản ứng hoàn toàn thukết tủa có khối lượng là

A. 39,6 gam. B. 27,225 gam. C. 34,65 gam. D. 25,9875 gam.Câu 30. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ancol X (mạch hở) và một axit cacboxylic bất kì thì luôn cmol H2O nhỏ hơn hoặc bằng số mol CO2. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 thấy tạo thành a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 9,85. B. 49,25. C. 39,4. D. 29,55.Câu 31. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNthu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơcường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kimsinh ra bám hết vào catôt).Giá trị của t là

A. 1252. B. 797. C. 2602. D. 2337.Câu 32. Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 125 ml dung dịch NaO1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam rắn khan.Giá trị của m là

A. 10,4. B. 11,4. C. 12,3. D. 11,85.Câu 33. Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ; ∆H < 0.Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác FGiảm nồng độ của NH3. Những biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 19/22

 

A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (4). D. (1), (2).Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].(c) Sục khí CH3 NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.

(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 35. Phát biểu không đúng là:A. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin,

ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.B. Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozoC. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc bD. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạ

sinh an toàn thực phẩm.Câu 36. Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr 2O3, phát biểu không đúng là:

A.Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

C. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2-.

Câu 37. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối llà 20 gam. Hòa tan hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H2 và dungY (không có HCl dư). Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung dịch Z (chứa FeCl3,Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và 2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 16,8 và 0,4. B. 15,68 và 1,48. C. 15,68 và 0,4. D. 16,8 và 1,2.Câu 38. Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và axit axetic tác dụng với kali (dư) thu được 7,(đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là

A. 41,096%. B. 32,877%. C. 14,438%. D. 24,658%.Câu 39. Một loại cao su thiên nhiên đã được lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Hỏi cứ bao nhmắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen tronmạch cao su?

A. 46. B. 23. C. 45. D. 47.Câu 40. Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử Hnhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 molvà 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu đượcđa là

A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308 gam. D. 144 gam.Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết rằng x mol E tdụng vừa đủ với z mol Na2CO3 trong dung dịch. Tên của E là

A. Axit metanoic. B. Axit etanđioic.C. Axit hexan - 1, 6 - đioic. D. Axit propenoic.

Câu 42. Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị clà

A. 97,2. B. 64,8. C. 164,16. D. 82,08.Câu 43. Cho các phát biểu sau:(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c mol H2O, nếu b - c = a tlà ankin.(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử.(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 20/22

 

(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.Số phát biểu sai là

A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.Câu 44. Cho các phản ứng sau:AgNO3 + Fe(NO3)2  → Ag + Fe(NO3)3.

Cu + Fe(NO3)3→

Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.Fe + Cu(NO3)2 →  Fe(NO3)2 + Cu.Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

A. Ag, Fe2+, Cu, Fe. B. Fe2+,Ag, Cu, Fe. C. Fe2+, Cu, Ag, Fe. D. Ag, Cu, Fe2+, Fe.Câu 45. Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong dung dịch HNO3 1,25M thu được dung Y (chứa một chất tan duy nhất) và V lít (đktc) hỗn hợp D (hóa nâu ngoài không khí) chứa hai khí.Giá trị của V

A. 1,512. B. 3,864. C. 4,116. D. 1,008.Câu 46. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu đượlít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là

A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b.Câu 47.

Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:A. Ca, Sr, Cu. B. Be, Cr, Cu. C. Ca, Sr, Ba. D. Mg, Cr, Feα.Câu 48. Trong các thí nghiệm sau:(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.(b) Nhiệt phân amoni nitrit.(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 7 B. 8 C. 5 D. 6Câu 49. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản phẩm hữu cơ chínhtạo ra. Tên gọi của X là

A. 2- Clo-3- metylbutan. B. 4- Clo - 2- metylbutan. C. 1- Clo-2- metylbutan. D. 1- Clo-3- metylbutanCâu 50. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4Cchất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là

A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.

---------------HẾT----------------

 Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA  KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNGTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC

NĂM HỌC 2011-2012 _ LẦN I ( THÁNG 2/2012)ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC - Khối A, B

 

Đáp án mã đề: 16101. D; 02. B; 03. C; 04. B; 05. B; 06. B; 07. B; 08. A; 09. C; 10. D; 11. A; 12. C; 13. B; 14. C; 15. C;

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 21/22

 

16. D; 17. C; 18. B; 19. B; 20. D; 21. C; 22. D; 23. A; 24. C; 25. A; 26. A; 27. D; 28. C; 29. D; 30. A;

31. D; 32. A; 33. C; 34. A; 35. B; 36. B; 37. A; 38. D; 39. B; 40. C; 41. C; 42. C; 43. A; 44. D; 45. D;

46. D; 47. B; 48. B; 49. A; 50. A;

Đáp án mã đề: 19501. A; 02. C; 03. C; 04. D; 05. A; 06. B; 07. B; 08. D; 09. A; 10. B; 11. D; 12. C; 13. D; 14. D; 15. D;

16. A; 17. C; 18. C; 19. C; 20. A; 21. C; 22. B; 23. A; 24. A; 25. B; 26. D; 27. B; 28. A; 29. A; 30. B;

31. C; 32. D; 33. A; 34. A; 35. B; 36. D; 37. B; 38. A; 39. D; 40. C; 41. B; 42. C; 43. C; 44. B; 45. C;

46. D; 47. C; 48. D; 49. B; 50. B;

Đáp án mã đề: 22901. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. B; 06. C; 07. D; 08. C; 09. A; 10. B; 11. A; 12. A; 13. B; 14. B; 15. C;

16. C; 17. B; 18. A; 19. C; 20. B; 21. A; 22. D; 23. B; 24. D; 25. A; 26. C; 27. A; 28. D; 29. C; 30. D;

31. C; 32. C; 33. C; 34. D; 35. A; 36. B; 37. B; 38. C; 39. C; 40. B; 41. D; 42. B; 43. B; 44. C; 45. D;

46. D; 47. D; 48. A; 49. A; 50. A;

Đáp án mã đề: 26301. B; 02. C; 03. C; 04. D; 05. C; 06. C; 07. A; 08. C; 09. D; 10. D; 11. A; 12. A; 13. B; 14. B; 15. A;

16. D; 17. B; 18. D; 19. D; 20. B; 21. B; 22. C; 23. D; 24. C; 25. B; 26. A; 27. C; 28. C; 29. B; 30. A;

31. C; 32. B; 33. B; 34. D; 35. A; 36. A; 37. D; 38. D; 39. C; 40. C; 41. B; 42. D; 43. A; 44. A; 45. C;

46. A; 47. A; 48. B; 49. D; 50. B;

Trang 2/5 - Mã đ

5/14/2018 De Lan 1 Co Dap an Nen Lam - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/de-lan-1-co-dap-an-nen-lam 22/22

 

Trang 2/5 - Mã đ