danh muc nganh nge doc hai

149
Trang 1; phòngCĐBHXH Danh sách danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm các văn bản pháp luật sau đây: - Quyết định số1453/LĐTBXH-ngày 13/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số915/LĐTBXH-ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số1629/LĐTBXH-ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số44/1997/QĐ-BLĐTBXH-ngày 29/01/1997 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số190/1999/QĐ-BLĐTBXH-ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số1580/2000/QĐ-BLĐTBXH-ngày 26/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. - Quyết định số1152/2003/QĐ- BLĐTBXH-QĐ ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. -Công văn số 1969/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05/6/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xãhội về việc giải quyết chế độ chính sách đối với công nhân quản lý đường sông . - Công văn số 131/BHXH/CĐCS ngày 15/01/2001 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về tân công việc trong chức danh nghề “may công nghiệpDanh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Upload: hung-nguyen-dinh

Post on 26-Jul-2015

240 views

Category:

Documents


7 download

DESCRIPTION

Danh muc nganh nge

TRANSCRIPT

Page 1: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 1; phòngCĐBHXH

Danh sách danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệtnặng nhọc, độc hại, nguy hiểm các văn bản pháp luật sau đây:

- Quyết định số1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 của Bộ trưởng Bộ Laođộng - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục nghề, công việc nặngnhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

- Quyết định số915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Laođộng - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việcnặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

- Quyết định số1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Laođộng - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việcnặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

- Quyết định số44/1997/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 29/01/1997 của Bộ trưởngBộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề,công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

- Quyết định số190/1999/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 của Bộ trưởngBộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề,công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

- Quyết định số1580/2000/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/2000 của Bộtrưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mụcnghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguyhiểm.

- Quyết định số1152/2003/QĐ- BLĐTBXH-QĐ ngày 18/9/2003 của Bộtrưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mụcnghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguyhiểm.

-Công văn số 1969/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05/6/2008 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc giải quyết chế độ chính sách đối với công nhânquản lý đường sông.

- Công văn số 131/BHXH/CĐCS ngày 15/01/2001 của Bảo hiểm xã hội ViệtNam về tân công việc trong chức danh nghề “may công nghiệp”

Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặngnhọc, độc hại, nguy hiểm

Page 2: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 2; phòngCĐBHXH

I - KHAI KHOÁNG:

Stt Tên nghề hoặccông việc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Khoan đá bằng búamáy cầm tay trong hầmlò

- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếudưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnhhưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phépnhiều lần

QĐ-1453

1 Khai thác mỏ hầm lò - Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, côngviệc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịutác động của bụi, ồn, CO2.

QĐ -915

2 Sấy, nghiền, trộn, đónggói, vật liệu nổ.

- Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyêntiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chấtđộc (TNT, Cl2, Licacmon...).

QĐ -915

3 Lái máy xúc dung tíchgầu từ 8m3 trở lên

- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ -915

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 - Khoan khai thác đábằng búa máy cầm tay.

- Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặngnhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rungrất lớn.

QĐ-1453

2 - Vận hành khoan xoaycầu, khoan búa ép hơi

- Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc thườngxuyên với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn chophép rất nhiều lần

QĐ-1453

1 Sửa chữa cơ điện tronghầm lò

- Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế laođộng gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.

QĐ -915

2 Vận hành trạm quạt khínén, điện, diezel, trạmxạc ắc quy trong hầmlò.

- Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡngkhí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

QĐ -915

3 Thợ sắt, thợ thoát nước - Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, QĐ -915

Page 3: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 3; phòngCĐBHXH

trong hầm lò. chịu tác động của bụi, ồn và CO2.

4 Lái, phụ lái đầu máy xelửa chở than.

- Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,rung và bụi.

QĐ -915

5 Vận tải than trong hầmlò.

- Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

QĐ -915

6 Đo khí, đo gió,trực cửagió, trắc địa. KCS tronghầm lò.

- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế laođộng gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi.

QĐ -915

7 Chỉ đạo kỹ thuật trựctiếp trong hầm lò.

- Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làmviệc nóng, bụi và nguy hiểm.

QĐ -915

8 Thủ kho mìn trong hầmlò.

- Công việc độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng củaồn, nóng và bụi.

QĐ -915

9 Lấy mẫu, hoá nghiệmphân tích than.

- Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO vàcác hoá chất độc khác.

QĐ -915

10 Làm và sửa chữa đườngmỏ

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa nóng, bụi và ồn.

QĐ -915

11 Vận hành máy khoansuper, khoan sông đơ,khoan đập cáp trên cácmỏ lộ thiên.

- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tácđộng của bụi, ồn và rung lớn.

QĐ -915

12 Bắn mìn lộ thiên - Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tácđộng của ồn, bụi và khí NO2.

QĐ -915

13 Khai thác đá thủ công. - Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnhnghề nghiệp.

QĐ -915

14 Lái, phụ xe, áp tải xechở vật liệu nổ cả bụi,ồn và rung.

- Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động. QĐ -915

15 Thuyền viên, kỹ thuậtviên, thợ máy tàu vậntải thuỷ chở vật liệu nổ

- Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác độngcủa sóng nước, ồn và rung.

QĐ -915

Page 4: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 4; phòngCĐBHXH

16 Bảo quản, bốc xếp vậtliệu nổ

- Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của bụi, khí độc.

QĐ -915

17 Thử nổ. - Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác độngcủa ồn, bụi và NO2.

QĐ -915

18 Lái máy gạt, ủi có côngsuất từ 180 CV trở lên.

- Tư thế làm việc gò bó,chịu tác động của bụi,ồn cao và rung mạnh.

QĐ -915

1 Bắn mìn để khai tháccao lanh

Làm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịutác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượngSiO2 cao.

QĐ-1580

1 Rèn búa máy từ 1 tấntrở lên.

Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn,và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

2 Chỉ đạo sản xuất trựctiếp trong hầm lò (quảnđốc, phó quản đốc, độitrưởng lò, lò trưởng).

Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làmviệc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác độngcủa bụi, ồn, khí CO2.

QĐ-1152

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Vận hành bơm tuyểnquặng sắt trong hầm

- Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội, chật hẹp, thiếuánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn.

QĐ-1453

2 - Vận hành máy sàngquay to tuyển quặngsắt.

- Làm việc trên sàn cao, chịu tác động của tiếngồn cao.

QĐ-1453

3 - Vận hành máy nghiềnto tuyển quặng sắt.

- Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếuánh sáng, ảnh hưởng của ồn.

QĐ-1453

4 - Vận hành băng tảituyển quặng sắt hầmngầm

- Công việc nặng nhọc, ồn cao QĐ-1453

5 - Vận hành máy sàngrung tuyển quặng sắt

- Ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung QĐ-1453

6 - Vận hành máy nghiềnbi tuyển quặng

- Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếngồn cao

QĐ-1453

Page 5: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 5; phòngCĐBHXH

7 - Vận hành máy nghiềnvừa tuyển quặng.

- Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làmviệc trên sàn, đi lại liên tục

QĐ-1453

8 - Vận hành súng bắnnước tuyển quặng

- Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,ẩm ướt, tiếng ồn cao.

QĐ-1453

1 Sửa chữa cơ điện trêncác mỏ lộ thiên.

- Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn,dầu mỡ và bụi.

QĐ- 915

2 Vận hành máy bơmnước dưới moong

- Chịu tác động của ồn, rung và nóng. QĐ- 915

3 Sàng tuyển thủ côngcông ở mỏ lộ thiên.

- Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu khaithác than thủ tác động của ồn, bụi.

QĐ- 915

4 Vận hành băng tải, máynghiền, sàng than, đá;chọc máng than, chọcmáng quang lật điện,tời gầm sàng.

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn,rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ- 915

5 Bảo vệ, giao nhận, thủkho, phụ kho xí nghiệpsản xuất vật liệu nổ.

- Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng,chịu tác động của khí, bụi độc.

QĐ- 915

6 Thí nghiệm vật liệu nổ. - Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụiđộc.

QĐ- 915

7 Lái máy trục bốc dỡ vậtliệu nổ.

- Chịu tác động của hoá chất và bụi độc. QĐ- 915

8 Sửa chữa cơ điện cácthiết bị sản xuất vật liệunổ.

- Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng,dầu, hoá chất và bụi độc.

QĐ- 915

9 Vệ sinh công nghiệp xínghiệp vật liệu nổ.

- Công việc thủ công, năng nhọc, chịu tác độngsản xuất của hoá chất và bụi độc.

QĐ- 915

10 Trực tiếp chỉ đạo sảnxuất và kiểm tra chấtlượng vật liệu nổ.

- Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụiđộc.

QĐ- 915

11 Lái máy gạt,ủi công - Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. QĐ- 915

Page 6: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 6; phòngCĐBHXH

suất dưới 180 CV

12 Lái máy xúc dung tíchgầu dưới 4 m3.

- Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. QĐ- 915

13 Vận hành máy nghiềnsàng đá.

- Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rungvà bụi nồng độ rất cao.

QĐ- 915

14 Lái xe vận tải chở than,đá... Trong khu khaithác mở

- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác độngcủa rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ- 915

15 Quấn ống giấy bao góivật liệu nổ.

- Chịu tác động của nóng, hoá chất độc trongsuốt ca làm việc.

QĐ- 915

1 Khai thác cao lanh thủcông tại mỏ lộ thiên

Làm việc ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịutác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh caoở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao.

QĐ-1580

2 Chế biến cao lanh thủcông

Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơnđiệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượngSiO2 cao.

QĐ-1580

1 Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót thannhà máy sàng tuyểnthan.

Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóngvà bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-1152

2 Vận hành toa xe tự lậtnhà máy sàng tuyểnthan.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng,nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

3 Sửa chữa cơ điện trongnhà máy sàng tuyểnthan.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếpxúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độcao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

4 Thay mỡ, bơm dầu ổtrục các thiết bị nhàmáy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ; ảnhhưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụithan vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

5 Bẩy xe, chèn xe tronggầm nhà sàng tuyểnthan.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác độngcủa môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượttiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

Page 7: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 7; phòngCĐBHXH

6 Xúc dọn thủ công thanvà tạp chất trên tàu, xàlan, băng truyền tải vàtrong nhà máy sàngtuyển than.

Công việc nặng nhọc; chịu tác động của môitrường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêuchuẩn cho phép.

QĐ-1152

7 Nhặt than, nhặt tạp chấttrên băng chuyền nhàmáy sàng tuyển than.

Công việc đơn điệu; chịu tác động của môitrường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêuchuẩn cho phép.

QĐ-1152

8 Dỡ tải than (chọc than,đổ than, mở mángthan...) Trong nhà máysàng tuyển than.

Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung vàbụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc cóyếu tố nguy hiểm.

QĐ-1152

9 Móc ngáo (móc cáp,móc xích) trong nhàmáy sàng tuyển.

Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoàitrời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh,gió...) Và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

10 Sửa chữa, bảo dưỡngcác thiết bị khai thácthan (khoan, xúc, gạt,ủi...).

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếpxúc với bụi bẩn và dầu mỡ.

QĐ-1152

11 Chỉ đạo sản xuất trựctiếp khai thác than lộthiên và trong nhà máysàng tuyển (quản đốc,phó quản đốc, độitrưởng).

Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung vàbụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

II- CƠ KHÍ -LUYỆN KIM:

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 - Làm việc trên đỉnh lòcốc

- Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặngnhọc, nguy hiểm

QĐ-1453

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

Page 8: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 8; phòngCĐBHXH

1 - Lái xe chặn than cốcnóng

- Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnhhưởng của CO2, CO và bụi

QĐ-1453

2 - Sửa chữa nóng lò cốc - Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguyhiểm tiếp xúc với khí CO, bụi

QĐ-1453

3 - Điều nhiệt độ lò cốc - Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm,ảnh hưởng CO và bụi

QĐ-1453

4 - Lái xe tống cốc, đậpcốc

- Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnhhưởng khí CO, CO2

QĐ-1453

5 - Lái xe rót than trênđỉnh lò cốc

- Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịutác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao.

QĐ-1453

6 - Luyện Fero. - Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn,CO, CO2 và bụi nồng độ cao

QĐ-1453

7 - Đúc thỏi thép. - Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnhhưởng của nóng, ồn, CO, CO2

QĐ-1453

8 - Phá, Đầm tường, xâylò luyện thép

- Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn

QĐ-1453

9 - Sản xuất hồ cực điện; - Tiếp xúc thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồngđộ cao và các hoá chất độc CO, CO2, Brai vượttiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1453

10 - Cán thép nóng - Công việc nặng nhọc, chịu tác của rất nóng,bụi và ồn cao, rất cao

QĐ-1453

11 - Luyện thép lò điện, lòbằng (trên 1 tấn)

- Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn cao,ảnh hưởng của CO và CO2.

QĐ-1453

12 - Đúc nhôm, cán nhômnóng

- Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng vàồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1453

13 - Hàn điện trong hầmtàu, hầm xà lan

- Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếudưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác độngcủa CO, CO2. MnO2 và ồn

QĐ-1453

14 - Hàn trong nồi hơixitéc

- Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếudưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của

QĐ-1453

Page 9: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 9; phòngCĐBHXH

khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2

15 - Gõ rỉ trong hầm tàu,hầm xà lan

- Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn, từ thế gòbó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tácđộng của bụi nồng độ cao và rất ồn.

QĐ-1453

16 - Phun cát tẩy rỉ vỏ tàu - Làm ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tácđộng của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao.

QĐ-1453

17 Tẩy bavia bằng hơi ép - Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tụccủa bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn chophép nhiều lần.

QĐ-1453

18 - Nấu hợp kim chì,thiếc đúc cut-xi-nê vàcác chi tiết đầu máy xelửa

- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạnhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiềulần

QĐ-1453

19 - Sơn chống gỉ tronghầm tàu, hầm xà lan

- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếudưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2,tôluen và các hoá chất khác trong sơn.

QĐ-1453

20 - Nung đá mài - Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng, chịutác động của CO, CO2

QĐ-1453

21 - Luyện Corindon sảnxuất đá mài

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệtđộ cao, bụi, ồn và khí CO

QĐ-1453

1 Nấu hợp kim chì, thiếcđúc các chi tiết toa xelửa.

- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạnhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ- 915

1 Nấu đúc phôi nhôm,đồng để cán dây điện

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, hơi khí độc

QĐ- 1629

2 Nấu luyện ăngtimonbằng lò phản xạ

Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúcvới As, CO, SiO2, Sb.

QĐ- 1629

3 Nấu, luyện thiếc cóAsen bằng lò phản xạ

Thường xuyên tiếp với nhiệt độ cao, As, CO,SiO2, Sb.

QĐ- 1629

4 Thiêu khử khí asen, lưuhuỳnh trong quặng

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As,CO, SiO2, chì và Sb.

QĐ- 1629

Page 10: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 10; phòngCĐBHXH

thiếc, quặng ăngtimon.

5 Luyện quặng chì. Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúcvới As, CO, SiO2, chì và Sb.

QĐ- 1629

6 Tuyển nổi quặng kimloại mầu, thuỷ luyệnkim loại (hoà, tách,ngâm, chiết)

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độcH2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb.

QĐ- 1629

7 Nấu luyện ZnO thànhbột bằng lò phản xạ, lòquay

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb,CO, ZnO.

QĐ- 1629

8 Vận hành, sửa chưathiết bị thu bụi kim loạimầu trong buồng bụitĩnh điện ZnO.

Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độvao, tiếp xúc với hơi chì,

QĐ- 1629

9 Nấu rót kim loại. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa nóng và hơi khí độc.

QĐ- 1629

10 Nung, đúc liên tục phôicán thép.

Công việc nặng nhọc,chịu tác động của nóng,ồn, bụi.

QĐ- 1629

1 Khai thác lộ thiênquặng kim loại màu,Crôm

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế laođộng gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếpxúc với bụi độc.

QĐ-190

2 Vận hành máy nghiền,trộn quặng kim loạimàu

Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượttiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

QĐ-190

3 Tuyển trọng lực quặngkim loại màu, Crôm

Công việc thủ công, chịu tác động của Asen vàcác ôxýt kim loại.

QĐ-190

4 Vận hành cầu trục trongphân xưởng tuyển,luyện quặng và sảnphẩm kim loại màu

Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao,bụi, hơi và khí độc.

QĐ-190

5 Đóng bao, bốc xếpquặng và sản phẩm kim

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việclầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong

QĐ-190

Page 11: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 11; phòngCĐBHXH

loại màu quặng.

6 Chế biến thủ côngquặng kim loại màu

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với các chất độc như: asen, chì...

QĐ-190

7 Làm việc trên sàn đúcluyện gang, thép

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa nhiệt độ cao và bụi.

QĐ-190

8 Làm việc trước lò luyệngang, thép, cốc

Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tácđộng của nóng, bụi, hơi và khí độc.

QĐ-190

9 Vận hành máy hút khí(thượng thăng) nhà máyluyện cốc

Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao,hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh chophép nhiều lần.

QĐ-190

10 Chưng cất dầu cốc vàcác sản phẩm sau cốc

Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễgây bệnh da nghề nghiệp.

QĐ-190

11 Xử lý thải xỉ lò cao Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụivượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần.

QĐ-190

12 Nấu, sửa chữa lò nấugang Quy bi lô

Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệtđộ cao, bụi, CO và CO2.

QĐ-190

13 Sấy bàn khuôn, cần nút Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệtđộ cao, hơi và khí độc.

QĐ-190

14 Thủ kho, giao nhậnquặng và các sản phẩmkim loại màu

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. QĐ-190

15 Bảo vệ bãi khai thácquặng, Crôm

Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồnvà bụi.

QĐ-190

16 Trực tiếp chỉ đạo sảnxuất trong khai thác,tuyển, luyện quặng kimloại màu và Crôm.

Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi,khí độc.

QĐ-190

17 Sửa chữa, bảo dưỡngcác thiết bị khai thác,tuyển, luyện quặng kim

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi.

QĐ-190

Page 12: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 12; phòngCĐBHXH

loại màu

18 Vệ sinh công nghiệpphân xưởng, nhà máytuyển, luyện quặng kimloại màu

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa ồn, bụi và hơi khí độc.

QĐ-190

19 Vận hành quạt gió lòcao, lò cốc

Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. QĐ-190

20 Vận hành xe hứng liệuluyện gang

Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. QĐ-190

21 Đốt lò gió nóng Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độcao và bụi.

QĐ-190

22 Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng vàbụi nồng độ rất cao.

QĐ-190

23 Thủ kho dầu cốc Chịu Tác động của nóng, hơi và khí độc. QĐ-190

24 Nạp liệu lò cao Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa bụi CO và CO2

QĐ-190

25 Coi nước lò cao Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao,CO và CO2

QĐ-190

26 Vận hành băng truyềncấp liệu cốc và thiêu kết

Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp,chịu tác động của bụi nồng độ cao.

QĐ-190

27 Điều chỉnh hệ thốngnhiệt luyện cốc (Giaohoán)

Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. QĐ-190

28 Vận hành, sửa chữađồng hồ lưu lượng

Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. QĐ-190

29 Phối liệu thiêu kết Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao QĐ-190

30 Sữa chữa, bơm mỡ bảo Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp QĐ-190

Page 13: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 13; phòngCĐBHXH

dưỡng thiết bị luyệnkim

xúc với nóng, bụi.

31 Vận hành máy, van hơithiêu kết

Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độcao, CO, CO2.

QĐ-190

32 Bơm nước dập lửa thancốc

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụinồng độ rất cao.

QĐ-190

33 Sấy, phân loại quặng Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. QĐ-190

34 Vận hành máy nghiềnbùn để luyện, đúc gangthép

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩmướt, chịu tác động của ồn, rung.

QĐ-190

35 Thao tác phễu thànhphẩm thiêu kết

Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. QĐ-190

36 Vận hành máy lọc bụiquặng thiêu kết

Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. QĐ-190

37 Trực tiếp chỉ đạo kỹthuật luyện gang, thép,cán thép

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi,CO và CO2.

QĐ-190

38 Làm việc trên sànnguội, cắt, bó sản phẩmthép cán.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,bụi.

QĐ-190

39 Sản xuất, sữa chữakhuôn kéo dây thép

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng.

QĐ-190

40 Tu sửa đường ống khíthan, khí nén, nước nhàmáy luyện kim

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế laođộng gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi,nóng.

QĐ-190

41 Vệ sinh công nghiệpnhà máy luyện kim

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa nóng, bụi.

QĐ-190

42 Nghiền sàng Đôlômítvà vôi

Chịu tác động của rung, ồn và bụi. QĐ-190

Page 14: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 14; phòngCĐBHXH

43 Xuống than và gomthan

Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác độngcủa bụi nồng độ rất cao.

QĐ-190

44 Thủ kho dầu cốc Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớihơi dầu cốc nóng và độc.

QĐ-190

45 Bảo quản kim khí Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với dầu, mỡ.

QĐ-190

46 Vận hành máy nghiền,sàng bột xây dựng

Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rấtcao.

QĐ-190

47 Vận hành máy mài,băng dũa

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn,bụi.

QĐ-190

48 Nhiệt luyện kim loạibằng lò tôi cao tần

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng vàbụi.

QĐ-190

49 Vận hành máy cắt phôidũa, máy cán mũi vàchuôi dũa

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn,rung.

QĐ-190

50 Nung kim loại bằng lòtrung tần

Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tácđộng của nhiệt độ cao.

QĐ-190

51 Đốt, vận hành lò ủ kimloại

Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tácđộng của nhiệt độ cao, CO và CO2.

QĐ-190

52 Tẩy rửa, nhuộm đenkim loại và các sảnphẩm kim loại bằng hóachất

Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút.... QĐ-190

53 Mạ Niken, Crôm. Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại. QĐ-190

54 Chà sàng, cạo rỉ, đánhbóng kim loại

Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tácđộng của ồn, bụi nồng độ cao.

QĐ-190

55 Vận hành máy dập,dũa, mài bi kim loại

Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chấtđộc

QĐ-190

Page 15: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 15; phòngCĐBHXH

56 Vận hành máy quay,đánh bóng bi kim loại

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớibụi, ồn

QĐ-190

57 Cà đá mài bi Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. QĐ-190

58 Đúc chì để gắn đá màibi

Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. QĐ-190

59 Chọn bi kim loại(đường kính dưới 1cm)bằng mắt

Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳngthị giác, tư thế lao động gò bó.

QĐ-190

60 Hàn bằng phương phápnung chảy

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, bụi.

QĐ-190

61 Hàn cao áp. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóngvà khí độc.

QĐ-190

62 Nguội sửa chữa xe cơgiới loại từ 10 tấn trởlên và các loại xe chạybằng bánh xích.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.

QĐ-190

63 Vệ sinh công nghiệpnhà máy cơ khí

Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với bụi, hóa chất.

QĐ-190

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Lái xe chặn than cốcnóng

- Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnhhưởng của CO2, CO và bụi

QĐ-1453

2 - Sửa chữa nóng lò cốc - Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguyhiểm tiếp xúc với khí CO, bụi

QĐ-1453

3 - Điều nhiệt độ lò cốc - Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm,ảnh hưởng CO và bụi

QĐ-1453

4 - Lái xe tống cốc, đậpcốc

- Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnhhưởng khí CO, CO2

QĐ-1453

5 - Lái xe rót than trên - Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịu QĐ-1453

Page 16: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 16; phòngCĐBHXH

đỉnh lò cốc tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao.

6 - Luyện Fero. - Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn,CO, CO2 và bụi nồng độ cao

QĐ-1453

7 - Đúc thỏi thép. - Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnhhưởng của nóng, ồn, CO, CO2

QĐ-1453

8 - Phá, Đầm tường, xâylò luyện thép

- Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn

QĐ-1453

9 - Sản xuất hồ cực điện; - Tiếp xúc thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồngđộ cao và các hoá chất độc CO, CO2, Brai vượttiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1453

10 - Cán thép nóng - Công việc nặng nhọc, chịu tác của rất nóng,bụi và ồn cao, rất cao

QĐ-1453

11 - Luyện thép lò điện, lòbằng (trên 1 tấn)

- Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn cao,ảnh hưởng của CO và CO2.

QĐ-1453

12 - Đúc nhôm, cán nhômnóng

- Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng vàồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1453

13 - Lái xe chặn than cốcnóng

- Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnhhưởng của CO2, CO và bụi

QĐ-1453

14 - Sửa chữa nóng lò cốc - Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguyhiểm tiếp xúc với khí CO, bụi

QĐ-1453

15 - Điều nhiệt độ lò cốc - Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm,ảnh hưởng CO và bụi

QĐ-1453

16 - Lái xe tống cốc, đậpcốc

- Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnhhưởng khí CO, CO2

QĐ-1453

17 - Lái xe rót than trênđỉnh lò cốc

- Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịutác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao.

QĐ-1453

18 - Luyện Fero. - Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn,CO, CO2 và bụi nồng độ cao

QĐ-1453

19 - Nhiệt luyện kim loại - Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của QĐ-1453

Page 17: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 17; phòngCĐBHXH

có dùng hoá chất bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao

20 - Hàn điện trong thùngdài

- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO2, Mn,hơi khí hàn và tia hồ quang.

QĐ-1453

21 - Hàn vỏ phương tiệnthuỷ

- Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò bó, ảnhhưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang

QĐ-1453

22 - Hàn thủ công vànhbánh xe lửa

- Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơichì

QĐ-1453

23 - Gõ rỉ nồi hơi, đầumáy, toa xe bằng thủcông.

- Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nồng độcao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1453

24 - Gõ rỉ các phương tiệnvận tải thuỷ

- Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động củaồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiềulần

QĐ-1453

25 - Đánh rỉ sắt bằng máycầm tay

- Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồngđộ cao

QĐ-1453

26 - Lồng băng đa bánh xelửa

- Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc,độc hại, ồn

QĐ-1453

27 - Sơn vỏ phương tiệnthuỷ

- Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnhhưởng của hoá chất độc trong sơn và Tôluen

QĐ-1453

28 - Sơn toa xe - Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc QĐ-1453

29 - Gò nóng tôn dầy từ4mm trở lên

- Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng củabức xạ nhiệt, CO2và ồn rất cao

QĐ-1453

30 - Nguội sửa chữa đầumáy, toa xe lửa

- Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc vớidầu mỡ, bụi và ồn rất cao.

QĐ-1453

31 - Mạ kẽm - Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl,NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì

QĐ-1453

32 - Khám, chữa toa xe lửa - Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tưthế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn.

QĐ-1453

33 - Tiện vành bánh xe lửa - Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng QĐ-1453

Page 18: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 18; phòngCĐBHXH

của tiếng ồn cao

34 - Sản xuất và lắp rápghi

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa bức xạ nhiệt và ồn rất cao

QĐ-1453

35 - Đột, dập nóng - Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạnhiệt và ồn rất cao

QĐ-1453

36 - Rèn búa máy từ 350kg trở lên

- Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao QĐ-1453

37 - Sửa chữa máy tàusông (ở âu, đà)

- Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thườngxuyên tiếp xúc với dầu mỡ

QĐ-1453

38 - Vận hành điện lòluyện Corindon sảnxuất đá mài.

- Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn QĐ-1453

39 - Đập, nghiền, sàngCorindon sản xuất đámài

- Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác độngcủa ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phépnhiều lần

QĐ-1453

40 - Trộn liệu ép đá mài,ép tấm kê bao nung đámài

- Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêuchuẩn cho phép rất nhiều lần

QĐ-1453

41 - Tiện đá mài - Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tácđộng của ồn và bụi nồng độ rất cao

QĐ-1453

42 - Ngâm rửa, sấy hạt mài - Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việcẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO3.

QĐ-1453

43 - Hút sắt, sàng, phânloại hạt mài

- Thường tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần

QĐ-1453

44 - Phá tảng Corindon,chuẩn bị lò luyệnCorindon

- Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng củaồn và bụi nồng độ rất cao

QĐ-1453

45 - Sản xuất chất kết dínhđá mài

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa ồn và bụi nồng độ rất cao

QĐ-1453

46 - Mài đá mài bằng máy, - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn QĐ-1453

Page 19: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 19; phòngCĐBHXH

bằng tay và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

47 - Thử tốc độ đá mài - Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa ồn và bụi

QĐ-1453

1 Rèn thủ công. - Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa nóng, bụi và khí CO.

QĐ- 915

2 Sơn bằng phương phápthủ công.

- Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúcvới hoá chất độc trong sơn.

QĐ- 915

1 Mạ kim loại và xyanua. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. QĐ-1629

2 Sơn, sấy lõi tôn silíc. Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. QĐ-1629

3 Hàn điện, hàn hơi. Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. QĐ-1629

4 Mài khô kim loại. Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. QĐ-1629

5 Bả ma tít và sơn xì thânmáy.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi,dung môi pha sơn và hơi xăng.

QĐ-1629

6 Tiện gang. Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. QĐ-1629

7 Đập gang bằng tay. Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. QĐ-1629

8 Pha trộn cát, đất sét đểlàm khuôn đúc.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. QĐ-1629

9 Phá khuôn đúc bằngchầy hơi.

Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. QĐ-1629

10 Sàng cát bằng máy đểlàm khuôn đúc.

Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. QĐ-1629

11 ép nhựa bakêlít. Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. QĐ-1629

12 Sấy khuôn, ruột khuônđúc bằng lò than.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơikhí độc.

QĐ-1629

13 Vận hành máy đột dậpkim loại.

Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. QĐ-1629

14 Lái cầu trục trong phân Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý QĐ-1629

Page 20: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 20; phòngCĐBHXH

xưởng đúc cơ khí.

15 Tiện gang và cao surulô xát gạo.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụicao su.

QĐ-1629

16 Kéo dây đồng và nhôm. Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn lớn. QĐ-1629

17 Nung, ép định hìnhđồng, nhôm.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồnvà hơi khí độc.

QĐ-1629

18 Tráng, sơn cách điệndây điện.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồnvà hơi khí độc.

QĐ-1629

19 Tạo hạt nhựa PVC, PP,PE.

Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn, bụivà hơi khí độc.

QĐ-1629

20 Bọc dây điện bằng nhựaPVC, PP, PE.

Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khíđộc.

QĐ-1629

21 Nấu, đúc gang trongphân xưởng cơ khí.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa nóng, bụi.

QĐ-1629

22 Làm sạch vật đúc. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,ồn, bụi.

QĐ-1629

23 Đúc áp lực kim loại(nhôm, đồng).

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,bụi.

QĐ-1629

24 Hàn thiếc thùng thuốctrừ sâu.

Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế laođộng gò bó.

QĐ-1629

25 Kéo, cuộn dây thép. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,ồn, bụi.

QĐ-1629

26 Lấy mẫu, phân tíchquặng và sản phẩm kimloại.

Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. QĐ-1629

27 Bảo quản, xếp dỡ, đónggói quặng và sản phẩmkim loại mầu.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2,ZnO, Mg và Sb.

QĐ-1629

28 Sửa chữa cơ, điện trongdây chuyền chế biến

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại QĐ-1629

Page 21: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 21; phòngCĐBHXH

thiếc, ZnO, Sb, tuyểntừ, tuyển nổi.

hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.

29 Sấy, đóng bao quặngcrôm.

Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nóng, crôm,SiO2.

QĐ-1629

30 Khai thác thủ côngquặng kim loại màu.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặngnhọc, tiếp xúc với nóng, bụi.

QĐ-1629

31 Nhúng dung dịch xilenkìm điện.

Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. QĐ-1629

32 ép gen kìm điện. Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. QĐ-1629

1 Khoan, bào, tiện gang Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. QĐ-1580

1 Tiện, phay, bào, cưaphíp, bakelit.

Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơiPhenol nồng độ cao.

QĐ-1152

2 Sơn tĩnh điện. Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơilàm việc nóng, thiếu không khí.

QĐ-1152

3 Vận hành búa máy. Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn,và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

III-HÓA CHẤT

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 - Điều chế Supe lân - Làm việc trên sàn cao, tiếp xúc với hoá chấtđộc (HF, SO3) nồng độ cao dễ bị nhiễm độc,nguy hiểm.

QĐ-1453

1 Hàn chì trong thùngtháp kín.

Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng và hơi chì nồng độ rấtcao.

QĐ-1629

2 Sản xuất hoạt chấtthuốc bảo vệ thực vậtcác loại.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hoáchất độc mạnh.

QĐ-1629

Page 22: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 22; phòngCĐBHXH

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 - Sản xuất, đóng baoNa2SiFe

- Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúcvới khí độc (HF), ồn và nồng độ bụi rất cao.

QĐ-1453

2 - Nghiền quặng Apatít,pyrít; đóng bao bộtApatít

- Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1453

3 - Vận hành lò, cấpquặng pyrít vào lò tầngsôi sản xuất axítH2SO4.

- Làm việc trên sàn cao cạnh lò, tiếp xúc trựctiếp với bụi, ồn và khí SO2 nồng độ cao

QĐ-1453

4 - Vận hành bơm vàđóng bình axít H2SO4

- Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và ồn QĐ-1453

5 - Lọc bụi điện sản xuấtaxít H2SO4

- Thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất độcvà ồn cao.

QĐ-1453

6 - Sản xuất ắc quy: luyệnchì tái sinh; nghiền bộtchì, đúc chì; trộn trátcao chì; cắt mài, sấytấm cực chì; hàn chùmcực, cầu tiếp; hoá thànhtấm cực chì; lắp ráp ắcquy.

- Thường xuyên tiếp xúc với ồn, nóng và bụi chìnồng độ rất cao

QĐ-1453

7 - Nghiền bột Puzôlan - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn cao vàbụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1453

8 - Luyện đất đèn - Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng củanóng, ồn, CO2, CO và bụi có nồng độ rất cao.

QĐ-1453

9 - Luyện cao su - Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc nhiệtđộ cao, bụi, SO2, H2S

QĐ-1453

1 Vận hành lò khí hoáthan trong công nghệsản xuất phân đạm

Làm việc trên sàn cao, công việc nặng nhọc, độchại, tiếp xúc CO vượt tiêu chuẩn cho phép nhiềulần.

QĐ-1629

Page 23: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 23; phòngCĐBHXH

2 Sửa chữa hệ thống lòkhí hoá than trong côngnghệ sản xuất phânđạm.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế laođộng gò bó, tiếp xúc CO.

QĐ-1629

3 Tổng hợp amôniắc(NH3) trong công nghệsản xuất phân đạm.

Độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc NH3nồng độ cao.

QĐ-1629

4 Vận hành máy nén caoáp trong công nghệ sảnxuất phân đạm.

Công việc nguy hiểm, tiếp xúc ồn, NH3 nồng độcao.

QĐ-1629

5 Vận hành bơm trungcao áp amôniắc và phângiải urê.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, tiếp xúc với NH3.

QĐ-1629

6 Cô đặc, tạo hạt vàkhống chế tập trungurê.

Tiếp xúc với các loại hoá chất độc. QĐ-1629

7 Sản xuất axít salixilic,HNO3, H3PO4.

Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độcmạnh.

QĐ-1629

8 Trung hoà supe lân. Thường xuyên tiếp xúc với bụi và hoá chất độcmạnh.

QĐ-1629

9 Vận hành hệ thống tháprửa khí nguyên liệu.

Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc vớiSO2, SO3 và H2SO4.

QĐ-1629

10 Sấy hấp thụ khí SO2 vàSO3 trong sản xuất axítSO2.

Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, SO3,H2SO4.

QĐ-1629

11 Vận hành thiết bị tiếpxúc trong công nghệsản xuất axít H2SO4.

Tiếp xúc với SO2, SO3. QĐ-1629

12 Sản xuất ôxít sắt trongkhu vực sản xuất supephốt phát.

Tiếp xúc nóng, bụi Fe2SO3 và hoá chất độc. QĐ-1629

13 Trích ly axít H3PO4 từ Tiếp xúc với bụi và các hợp chất chứa Flo. QĐ-1629

Page 24: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 24; phòngCĐBHXH

supe lân

14 Vận hành tời nạp liệu lòcao sản xuất phân lânnung chảy.

Độc hại, tiếp xúc CO, CO2, H2S. QĐ-1629

15 Ra liệu lò cao sản xuấtphân lân nung chảy.

Tiếp xúc với CO, Fluor và nhiệt độ cao. QĐ-1629

16 Vận hành hệ thống tháphấp thụ khí thải lò caosản xuất phân lân nungchảy.

Tiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa vôi, xỉ lò. QĐ-1629

17 Vận hành lò đốt giónóng (CO) trong côngnghệ sản CO, xuất phânlân nung chảy.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc khí độc nhiệt độcao.

QĐ-1629

18 Sản xuất phụ gia thuốctrừ sâu

Chịu tác động của bụi độc, SiO2 và các ôxít kimloại.

QĐ-1629

19 Hoá lỏng, đóng bìnhClo; sản xuất axít HCLtinh khiết.

Tiếp xúc với Clo, axít HCL rất độc. QĐ-1629

20 Xử lý Clo thừa. Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất độc. QĐ-1629

21 Nghiền sàng, sấy, xử lýnguyên liệu thuốc bọcque hàn.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụiSiO2, Silic và chất độc mạnh Na2SiF6...

QĐ-1629

22 Cân phối liệu, trộn khôthuốc bọc que hàn.

Tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ-1629

23 Sấy, nghiền, đóng baoquặng mangan.

Tiếp xúc với nóng, ồn và bụi mangan nồng độcao.

QĐ-1629

24 Vận hành băng tải xíchvà băng tải cao su dướihầm nhà máy tuyểnapatít.

Làm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, thiếu ánh sáng,thiếu không khí, chịu tác động của ồn, bụi nồngđộ cao.

QĐ-1629

Page 25: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 25; phòngCĐBHXH

25 Vận hành máy sàngGHIT trong nhà máytuyển quặng apatít.

Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động củaồn, bụi.

QĐ-1629

26 Vận hành máy đậphàm, đập búa dưới hầmnhà máy tuyển quặngapatít.

Làm việc dưới hầm sâu, âm ướt, chịu tác độngcủa bụi và ồn cao.

QĐ-1629

27 Vận hành máy bơm bùndưới hầm sâu

Làm việc dưới hầm sâu, thiếu ánh sáng, lầy lội,ẩm ướt, công việc rất nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó.

QĐ-1629

28 Hàn chì trong côngnghệ sản xuất hoá chất.

Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao. QĐ-1629

29 Sửa chữa lò, thùng tháptrong công nghệ sảnxuất hoá chất.

Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tưthế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độcao và hoá chất mạnh.

QĐ-1629

30 Bốc xếp, vận chuyểnthan đen thủ công.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụithan (bụi hô hấp) nồng độ rất cao.

QĐ-1629

31 Sửa chữa, nạo vét cốngngầm trong nhà máyhoá chất.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế laođộng gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chấtphế thải và hoá chất độc hại.

QĐ-1629

32 Sản xuất hợp chấtcrôm.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh. QĐ-1629

1 Vận hành trạm bơmnước thải (thải nhiễmdầu, thải bẩn); trạmbơm nước tuần hoàn vàxử lý nước thải.

Thường xuyên làm việc ở độ sâu từ - 10m đến -20m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc hại, visinh vật gây bệnh và hoá chất xử lý nước.

QĐ-1152

2 Sửa chữa, vận hành cácthiết bị hoá (xử lýnước, khử muối, trưởngkíp vận hành).

Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại,tiếng ồn và bụi.

QĐ-1152

3 Sản xuất CO2 lỏng, rắn. Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hoá chất(CO2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H2S)

QĐ-1152

Page 26: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 26; phòngCĐBHXH

và máynén khí CO2 áp suất cao.

4 Thu hồi, lọc dầu, táisinh dầu bôi trơn.

Công việc thủ công; làm việc trong môi trườnghoá chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác độngtrực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước.

QĐ-1152

5 Thải xỉ nóng lò hơinhiệt.

Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyêntiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và hơikhí độc.

QĐ-1152

6 Thủ kho bình (chai)chịu áp lực (O2, N2,CO2 lỏng, NH3 lỏng).

Thường xuyên tiếp xúc với các bình chứa khí cóáp suất cao, dễ cháy nổ, nguy hiểm; Chịu ảnhhưởng của hơi hoá chất độc hại.

QĐ-1152

7 Nhặt than thủ công tạibãi xỉ thải của lò khíhoá than.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặngnhọc; Chịu tác động của nóng, bụi xỉ than vàhỗn hợp hơi nước, khí CO, H2S.

QĐ-1152

8 Khai thác, vận chuyểnthan bùn.

Làm việc ngoài trời trên các hồ lắng than bùn,công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác độngtrực tiếp của nhiệt độ, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗnhợp hơi nước, khí CO, CO2, NH3, H2S.

QĐ-1152

9 Vận hành hệ thống thuhồi nhiệt từ khí hoáthan.

Thường xuyên làm việc trong môi trường cónhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết bịcó áp suất cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO2,NH3, H2S.

QĐ-1152

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Nghiền vôi và than đểluyện đất đèn; đóngthùng đất đèn

- Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với tiếng ồn và bụi vượt tiêu chuẩn chophép nhiều lần

QĐ-1453

2 - Vận hành lò hơi - Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng QĐ-1453

3 - Vận hành lò sấyquặng apatít, pyrít.

- Công việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng QĐ-1453

4 - Vận hành băng tảiquặng pyrít, apatít, lưuhuỳnh, than và các sảnphẩm axít

- Thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi quặng nồngđộ cao

QĐ-1453

Page 27: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 27; phòngCĐBHXH

5 - Lái cẩu trục chuyểnquặng pyrít, apatít

- ảnh hưởng của ồn, bụi quặng nồng độ cao QĐ-1453

6 - Nghiền phụ gia để sảnxuất phân NPK

- Công việc nặng nhọc, ồn và bụi vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1453

7 - Sấy, vê viên, đóng baophân NPK

- Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi và NH3 QĐ-1453

8 - Đóng bao, khâu baovà bốc vác supe lân

- Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng củabụi, SO3, HF

QĐ-1453

9 - Cán màng mỏng PVC,PP, PE

Tiếp xúc với hơi xăng, nóng và các chất nhựađộc

QĐ-1453

10 - ép suất, thành hìnhcác sản phẩm cao su

- Công việc nặng nhọc, nóng, bụi, ồn và hơixăng dầu

QĐ-1453

11 - Cán tráng, cán hìnhvải cao su

- ảnh hưởng của ồn, xăng và SO2 QĐ-1453

12 - Xử lý tanh trong sảnxuất lốp các loại

- Thường xuyên tiếp xúc với bụi, xăng và chấtđộc mạnh như Sylen

QĐ-1453

13 - Vận hành điện lòluyện đất đèn

- Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, bụi nồngđộ cao

QĐ-1453

14 - Phân loại tấm cực chìsản xuất ắc quy

- Công việc thủ công, ảnh hưởng của ồn và bụichì

QĐ-1453

1 Sàng, sấy hoá chất,phối liệu cao su.

Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, hoá chất độc. QĐ-1629

2 Chế tạo cao su tái sinh. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than, vàhoá chất độc.

QĐ-1629

3 Lưu hoá các sản phẩmcao su.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chấtđộc.

QĐ-1629

4 Chế tạo băng tải côngnghiệp.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dung môi hữucơ (benzen) và hoá chất độc.

QĐ-1629

5 ép suất thành hình săm, Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nhiệt độ cao, QĐ-1629

Page 28: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 28; phòngCĐBHXH

lốp ôtô, máy bay, máykéo.

các hoá chất và dung môi hữu cơ

6 Tổng hợp nhựa ankýtsản xuất sơn.

Tiếp xúc với phênol, benzen, xilen. QĐ-1629

7 Nấu cán kẽm trongcông nghệ sản xuất pin.

Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi kẽm. QĐ-1629

8 Vận hành lò nung cọcthan trong công nghệsản xuất pin.

Tiếp xúc với nhiệt độ cao,dung môi hữu cơ vàbụi.

QĐ-1629

9 Trộn bột cực dươngtrong công nghệ sảnxuất pin.

Tiếp xúc với hoá chất điện giải và bụi QĐ-1629

10 Trộn bột ép cọc thantrong công nghệ sảnxuất pin.

Tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi than. QĐ-1629

11 Sản xuất khí C2H2 vàmuội axêtylen.

Công việc nguy hiểm, tiếp xúc với khí độc vàbụi than.

QĐ-1629

12 Vận hành bơm cô đặctrong công nghệ tuyểnquặng apatít.

Môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với axít và muốiaxít.

QĐ-1629

13 Vận hành bơm cấp axítvà thùng tiếp xúc trongcông nghệ tuyển quặngapatít.

Tiếp xúc với các axít mạnh nồng độ rất cao. QĐ-1629

14 Tái sinh dung dịchđồng.

Tiếp xúc với các axít vô cơ mạnh. QĐ-1629

15 Sản xuất amônbicácbônát.

Tiếp xúc với axít mạnh (HCl) và Cl2. QĐ-1629

16 Vận hành tháp rửa bằngdung dịch đồng, kiềmtrong công nghệ sảnxuất phân đạm.

Tiếp xúc với các chất xút và dung dịch các muốihữu cơ ăn mòn.

QĐ-1629

Page 29: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 29; phòngCĐBHXH

17 Đóng bình nguyên liệu,thành phẩm khí và lỏngtrong công nghiệp hoáchất

Làm việc trong môi trường nhiều hoá chất độc:C2H2, NH3, CO2.

QĐ-1629

18 Đóng bao, bốc xếp urê. Công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, NH3. QĐ-1629

19 Sản xuất than hoạt tính. Thường xuyên tiếp xúc với khí NH3. QĐ-1629

20 Sản xuất Bari cabonát(BaCO3).

Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, H2SO4. QĐ-1629

21 Sản xuất các muốisunfít.

Tiếp xúc với axít H2SO4 đậm đặc. QĐ-1629

22 Sản xuất tripoly. Tiếp xúc với bụi, axít H3PO4. QĐ-1629

23 Sản xuất nước lọc dùngtrong công nghiệp sảnxuất hoá chất.

Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với Clo và zaven. QĐ-1629

24 Vận hành cầu trục, máyvớt bán thành phầmphân lân nung chảy.

Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với bụi và hoáchất độc mạnh (HF).

QĐ-1629

25 Nạp liệu lò cao sản xuấtphân lân nung chảy.

Tiếp xúc bụi than đá, khí CO, H2S, CO2 ở nhiệtđộ cao.

QĐ-1629

26 Vận hành băng tải bánthành phẩm phân lânnung chảy.

Phải đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn, bụi nồng độrất cao.

QĐ-1629

27 Vận hành quạt gió caoáp, lò cao sản xuất phânlân nung chảy.

Chịu tác động của ồn, rung và bụi. QĐ-1629

28 Kiểm tra lò cao sảnxuất phân lân nungchảy.

Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúcCO, Fluor, HF.

QĐ-1629

29 Vận hành cầu trục nạpliệu máy sấy.

Tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi. QĐ-1629

Page 30: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 30; phòngCĐBHXH

30 Vận hành máy sấythùng quay sản xuấtphân lân.

Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, bụi. QĐ-1629

31 Vận hành máy nghiềnthành phẩm phân lân.

Tiếp xúc với bụi, ồn. QĐ-1629

32 Vận hành lò đốt cấpnhiệt cho máy sấy.

Tiếp xúc với nóng, bụi và khí CO. QĐ-1629

33 Vận hành băng tảithành phẩm phân lân.

Tiếp xúc với bụi, ồn. QĐ-1629

34 Vận hành máy đóngbao phân lân.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụinồng độ rất cao và ồn.

QĐ-1629

35 Bốc xếp, vận chuyểnbao phân lân.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tácđộng của bụi.

QĐ-1629

36 Vận hành máy đậpquặng nguyên liệu sảnxuất phân lân.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi và ồn. QĐ-1629

37 Vận hành băng tải trongdây chuyền sản xuấtphân lân.

Thường xuyên tiếp xúc với bụi và ồn. QĐ-1629

38 Vận hành thiết bị sàngtuyển nguyên liệu khô,ướt trong công nghệ sảnxuất hoá chất.

Nơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc bụi, ồn. QĐ-1629

39 Sàng tuyển, vận chuyểnthan trong công nghệsản xuất phân bón hoáhọc.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi. QĐ-1629

40 Vận chuyển bụi lò caotrong công nghệ sảnxuất phân lân nungchảy.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và hơi khíđộc của khói lò cao.

QĐ-1629

41 ép bánh quặng apatít Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp QĐ-1629

Page 31: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 31; phòngCĐBHXH

mịn, than cám trongcông nghệ sản xuấtphân lân.

xúc với bụi.

42 Điện phân dung dịchNaCl sản xuất NaOH.

Làm việc trong môi trường có Clo và dung dịchbão hoà.

QĐ-1629

43 Cô đặc xút NaOH. Tiếp xúc với xút ăn da. QĐ-1629

44 Sửa chữa thùng điệngiải trong công nghệsản xuất NaOH.

Tiếp xúc với các chất độc mạnh như: NaOH,axít.

QĐ-1629

45 Sản xuất phèn. Tiếp xúc với bụi, axít H2SO4, khí SO2 và SO3. QĐ-1629

46 Trộn ướt, ép bánh thuốcbọc que hàn.

Tiếp xúc với bụi MnO2, SiO2. QĐ-1629

47 Sấy que hàn bằng lòđiện.

Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi fri. QĐ-1629

48 Gia công làm sạch bềmặt lõi que hàn điện.

Thường xuyên tiếp xúc với bụi sắt và axít. QĐ-1629

49 Nghiền, cán, khuấy,trộn, pha mầu; đónghộp sơn.

Tiếp xúc với phenol, xylen, benzen, ôxít crôm,sắt, kẽm.

QĐ-1629

50 Nấu si, sáp trong côngnghệ sản xuất pin.

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, dễcháy, độc hại.

QĐ-1629

51 Tuyển chọn Mangantheo phương pháp trọnglực trong công nghệ sảnxuất pin.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi mangan. QĐ-1629

52 Vận hành máy đạp,sàng quặng mangan.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, ồn. QĐ-1629

53 Cắt vải, dán ống, lốpmáy bay, máy kéo, ôtô,mô tô.

Tiếp xúc với xăng, dung môi hữu cơ. QĐ-1629

Page 32: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 32; phòngCĐBHXH

54 Chế tạo ống cao su chịuáp lực.

Nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất xúc tác,lưu huỳnh.

QĐ-1629

55 Đục khuôn mẫu lốp cácloại

Chịu tác động của tiếng ồn và bụi kim loại QĐ-1629

56 Sản xuất bột CaCO3 Tiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi QĐ-1629

57 Vận hành băng tải xích,băng tải cao su trongtuyển quặng apatít.

Chịu tác động của rung, ồn và bụi. QĐ-1629

58 Vận hành máy sàng ướttuyển quặng apatít.

Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn vàrung.

QĐ-1629

59 Vận hành máy nghiềnphân cấp tuyển quặngapatít.

Làm việc trong môi trường ẩm ướt, ồn, rung vàbụi.

QĐ-1629

60 Vận hành thiết bị tiếpthuốc tuyển quặngapatít.

Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc. QĐ-1629

61 Pha chế thuốc tuyển nổiquặng apatít.

Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc QĐ-1629

62 Vận hành hệ thống máylọc thành phẩm quặngapatít.

Tiếp xúc dung môi hữu cơ và axít. QĐ-1629

63 Vận hành hệ thống máysấy thành phẩm quặngapaptít.

Chịu tác động của bụi, ồn, nhiệt độ cao. QĐ-1629

64 Sản xuất ống PVC cácloại

Tiếp xúc với nóng, bụi, hơi và khí độc. QĐ-1629

65 Vận hành máy dệt baoPP, PE các loại.

Đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của ồn,rung và bụi.

QĐ-1629

66 Vận hành nồi hơi trongcông nghệ sản xuất hoáchất.

Tiếp xúc với bụi, khói từ các loại nguyên liệu,các loại dầu nhớt và nhiệt độ cao.

QĐ-1629

Page 33: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 33; phòngCĐBHXH

67 Vận hành máy nén khítrong công nghệ sảnxuất hoá chất.

Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất. QĐ-1629

68 Sửa chữa cơ, điện trongdây chuyển sản xuấthoá chất.

Làm việc trong môi trường có hoá chất độc, tưthế lao động gò bó.

QĐ-1629

69 Bọc lót chống ăn mòntrong dây chuyển sảnxuất hoá chất

Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúcvới hoá chất độc.

QĐ-1629

70 Sửa chữa hệ thống,thiết bị đo lường trongcông nghệ sản xuất hoáchất

Làm việc trong môi trường hoá chất độc hại, tưthế lao động gò bó.

QĐ-1629

71 Vận hành bơm cácdung dịch axít, bazơtrong công nghệ sảnxuất hoá chất.

Thường xuyên tiếp axít và bazơ độc hại. QĐ-1629

72 Vệ sinh công nghiệptrong các nhà máy sảnxuất hoá chất.

Làm việc trong môi trường hoá chất độc côngviệc thủ công, nặng nhọc.

QĐ-1629

73 Chỉ đạo kỹ thuật trựctiếp trong dây chuyềnsản xuất hoá chất.

Xử lý nhiều công việc phức tạp, chịu tác độngcủa ồn, bụi và hoá chất độc.

QĐ-1629

74 Sản xuất các hoá chấttinh khiết.

Công việc thủ công nặng nhọc, làm việc trongmôi trường hoá chất độc hại.

QĐ-1629

75 Vận hành máy tuyểnnổi quặng nguyên liệu.

Chịu tác động của ồn, rung. QĐ-1629

76 Vận hành máy cấpthuốc tuyển.

Tiếp xúc với dung môi hữu cơ và axít. QĐ-1629

77 Sản xuất xà phòng kem,xà phòng bột.

Thường xuyên chịu tác động của hoá chất, bụiđộc.

QĐ-1629

1 Lấy mẫu, phân tích chất Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc, ồn QĐ-190

Page 34: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 34; phòngCĐBHXH

lượng nguyên liệu, bánthành phẩm, thànhphẩm trong dây chuyềnsản xuất hóa chất và cácsản phẩm hóa chất...

và bụi.

2 Vận hành, sửa chữađồng hồ đo áp lực trongdây chuyền sản xuấthóa chất

Thường xuyên phải đi lại, tư thế làm việc gò bó,chịu tác động của bụi và hóa chất độc.

QĐ-190

3 Sửa chữa ắc quy Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc chìvà axít.

QĐ-190

4 Thí nghiệm, kiểm trachất lượng bán thànhphẩm, thành phẩm ắcquy

Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc vớihơi, bụi chì và axít.

QĐ-190

5 Nạp điện ắc quy trongdây chuyền sản xuất ắcquy

Công việc thủ công, tiếp xúc với hơi, bụi chì vàaxít.

QĐ-190

6 Bốc xếp, vận chuyểnhóa chất và các sảnphẩm hóa chất trongcông nghệ sản xuất hóachất.

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với các loại hóa chất độc.

QĐ-190

IV- VẬN TẢI

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Sĩ quan máy, thợ máy,thợ điện tàu viễndương, tàu ven biển vậntải hàng hoá, xăng,dầu...

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làmviệc chật hẹp, tư thế laođộng gò bó, chịu tácđộng nóng, rung và ồn.

QĐ-1629

2 Lái xe vận tải chuyên Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động QĐ-1629

Page 35: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 35; phòngCĐBHXH

dùng, có trọng tải từ 60tấn trở lên.

của ồn, rung và bụi.

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 - Sĩ quan, thuyền viên,kỹ thuật viên, thợ máycác tàu công trình

- Thường xuyên ăn ở sinh hoạt trên sông, biển;công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng vàtiếng ồn lớn.

QĐ-1453

2 - Lái đầu máy xe lửa - Thường xuyên lưu động trên tàu, luôn căngthẳng thần kinh, ảnh hưởng của tiếng ồn.

QĐ-1453

3 - Lái xe vận tải, cótrọng tải 20 tấn trở lên

- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởngcủa bụi, rung và ồn cao

QĐ-1453

4 - Lái máy xúc dung tíchgầu từ 4m3 trở lên

- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồncao.

QĐ-1453

1 Sĩ quan boong, sĩ quanđiện, vô tuyến điện,thuỷ thủ, cấp dưỡng,phục vụ, bác sĩ, quản trịtrưởng trên tàu viễndương, tàu ven biển vậntải hàng hoá, xăng,dầu...

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa sóng gió, ồn và rung.

QĐ-1629

2 Lái xe ôtô chở khách từ80 ghế trở lên.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của ồn và rung.

QĐ-1629

3 Máy trưởng, thợ máyphà tự hành, ca nô laidắt phà và tàu sông cócông suất từ 90 CV trởlên.

Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của ồn,rung, nóng, thường xuyên tiếp xúc với xăng,dầu, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Điều độ viên trực tiếpchỉ huy chạy tàu tại cáctrung tâm (Hà Nội, ĐàNẵng, TP Hồ ChíMinh)

- Luôn giải quyết những việc phức tạp, căngthẳng thần kinh

QĐ-1453

Page 36: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 36; phòngCĐBHXH

2 - Tuần đường, tuần cầu(đường sắt)

- Đi lại nhiều, tập trung quan sát để kiểm trađường, lưu động ngoài trời

QĐ-1453

3 - Cấp than đầu máy hơinước (tàu hoả)

- Công việc nặng nhọc, nóng, bụi và ồn QĐ-1453

4 - Lái ô tô ray, xe goòng - Thường xuyên lưu động, ảnh hưởng của tiếngồn, bụi

QĐ-1453

5 - Vận hành máy tàusông

- Thường xuyên lưu động trên sông, ảnh hưởngnóng, ồn, luôn tiếp xúc với dầu mỡ.

QĐ-1453

6 - Trưởng dồn móc nốiđầu máy toa xe ở các galớn (Hà Nội, Đà Nẵng,TP Hồ Chí Minh)

- Làm ngoài trời, đi lại nhiều, ảnh hưởng củatiếng ồn, bụi

QĐ-1453

7 - Nhân viên nấu ăn,phục vụ ăn uống trêntàu Bắc Nam

- Lưu động theo tàu, công việc nặng nhọc, nơilàm việc chật hẹp, nóng, ồn

QĐ-1453

8 - Sỹ quan, thuyền viêncác tàu vận tải sông cócông suất từ 90CV trởlên

- Thường xuyên lưu động trên sông, công việcnặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió, ồn

QĐ-1453

9 - Cấp dưỡng tàu côngtrình

- ăn, ở sinh hoạt trên sông, biển như các thuyềnviên; nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc

QĐ-1453

1 Trưởng tàu khách,trưởng tàu hàng.

- Thường xuyên lưu động theo tàu,chịu tác độngcủa ồn, rung và bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ- 915

2 Áp tải, bảo vệ,giaonhận hàng hoá, hành lý,thiết bị theo tàu.

- Lưu động theo tàu, chịu tác động của ồn,rungvà bụi.

QĐ- 915

3 Trực ban, điều độ, chạytàu ở các ga.

- Đi lại nhiều, giải quyết nhiều công việc phứctạp, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ- 915

4 Trưởng dồn,móc nối,dẫn máy ở các ga lậptàu.

- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đilại nhiều, chịu tác động của ồn và bụi.

QĐ- 915

Page 37: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 37; phòngCĐBHXH

5 Quay ghi đường sắt ởcác ga lập tàu.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công,nặngnhọc, chịu tác động của ồn và bụi.

QĐ- 915

6 Gác chắn đường ngangcấp I, gác chắn cầuchung.

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn,bụi than và bụi hỗn hợp (khi tàu chạy qua).

QĐ- 915

7 Tuần hầm đường sắt. - Đi lại nhiều trong hầm tối, tập trung quan sátđể kiểm tra đường.

QĐ- 915

8 Vệ sinh sân ga, vệ sinhtoa xe ở các ga xe lửa.

- Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi QĐ- 915

9 Lắp đặt và đại tu thiếtbị thông tin tín hiệuđường sắt.

- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịutác động của bụi.

QĐ- 915

10 Sàng và cấp cát đầumáy xe lửa.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công,nặngnhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.

QĐ- 915

11 Vận hành bể luộc rửaphụ tùng đầu máy, toaxe.

- Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡvà các hoá chất độc.

QĐ- 915

12 Phụ cẩu, móc cáp. - Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,nguy hiểm.

QĐ- 915

13 Phục vụ ăn, uống chocông nhân duy tu và đạitu đường sắt.

- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đilại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi.

QĐ- 915

1 Thuyền trưởng, thuyềnphó, thuỷ phủ phà, canôlai dắt phà.

Chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung, thườngxuyên tiếp xúc với xăng, dầu.

QĐ-1629

2 Điều khiển máy bánhhơi thi công nền, mặtđường.

Làm việc nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụivà rung.

QĐ-1629

3 Lái xe vận tải từ 7 tấnđến dưới 20 tấn.

Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn,rung, nguy hiểm.

QĐ-1629

4 Lái xe ôtô khách từ 40 Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, QĐ-1629

Page 38: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 38; phòngCĐBHXH

ghế đến dưới 80 ghế. chịu tác động của ồn, rung.

1 Trực tiếp chỉ đạo kỹthuật đóng, sửa chữatàu, thuyền ở các bếncảng

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tưthế lao động gò bó.

QĐ-190

2 Sản xuất Matít để xảmvỏ tàu gỗ

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với hóa chất.

QĐ-190

1 Soát vé, điều hành xetại các trạm thu phí cầu,đường, bến phà.

Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu,khí độc (CO2, CO...) Và thời tiết thay đổi theomùa.

QĐ-1152

2 Dừng xe, hướng dẫn xelên bàn cân tại các trạmkiểm tra tải trọng xe.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của bụi, tiếngồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO2, CO...).

QĐ-1152

3 Sửa chữa cần cẩu, máy,thiết bị thi công tại cáccông trình giao thông.

Làm việc ngoài trời, trên cao; chịu tác động củathời tiết thay đổi; tư thế làm việc gò bó, nguyhiểm.

QĐ-1152

4 Nhân viên phục vụ (nấuăn, phục vụ ăn uống,dọn dẹp, vệ sinh toa,giường nằm) trên cácđoàn tầu hoả chởkhách.

Phải kiêm nhiệm nhiều việc, công việc vất vả,thường xuyên lưu động theo tầu suốt ngày đêm.Chịu tác động của bụi, ồn, rung và khí hậu thayđổi của các miền trong một thời gian ngắn.

QĐ-1152

V – XÂY DỰNG GIAO THÔNG VÀ KHO TÀNG BẾN BÃI

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 - Ngâm tẩm, bảo quảntà vẹt phòng mục bán tựđộng

- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại dophải tiếp xúc trực tiếp với hoá chất độc mạnh(phenol) ở nồng độ rất cao.

QĐ-1453

1 Thợ lặn công trình. Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế laođộng gò bó, chịu tác động của áp suất cao.

QĐ-1629

Page 39: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 39; phòngCĐBHXH

2 Quản lý và khai thácđèn biển trên quần đảoTrường Sa.

Thường xuyên chịu tác động của sóng, gió, ồnvà khí hậu khắc nghiệt.

QĐ-1629

1 Bốc xếp thủ công dướicác hầm tàu vận tải biển

Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó.

QĐ-190

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 - Làm mới, đại tuđường sắt.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặngnhọc.

QĐ-1453

2 - Vận hành máy chènđường sắt.

- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn,rung lớn.

QĐ-1453

3 - Bốc xếp thủ công ởcác cảng.

- Công việc thủ công, làm việc ngoài trời và rấtnặng nhọc

QĐ-1453

1 Bốc xếp thủ công ở cácga, kho, bến, bãi.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công rấtnặng nhọc.

QĐ- 915

1 Kích kéo lắp dầm théptrên cao

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa rung và ồn.

QĐ-1629

2 Đổ bê tông, xây mố, trụcầu.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa ồn và rung.

QĐ-1629

3 Gia công cọc, ván thép;lao lắp nâng hạ dầmcầu.

Công việc rất nặng nhọc,nguy hiểm,chịu tácđộng của ồn và rung.

QĐ-1629

4 Phun cát tẩy rỉ Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịutác động của ồn, rung, bụi nồng độ rất cao.

QĐ-1629

5 Vận hành máy đóngcọc xây dựng côngtrình.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguyhiểm, tiếp xúc dầu mỡ, ồn, tư thế làm việc gòbó.

QĐ-1629

6 Lái cẩu nổi thi công cầuvà lao lắp dầm cầu.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguyhiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.

QĐ-1629

7 Tán đinh ri vê kết cấuthép.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguyhiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí CO

QĐ-1629

Page 40: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 40; phòngCĐBHXH

và CO2.

8 Khoan nhồi bê tông tạocọc móng trụ cầu; vậnhành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan cọcnhồi.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặngnhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc vớihoá chất và ồn.

QĐ-1629

9 Làm việc dưới móngtrụ cầu trong vòng vâycọc, ván thép

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguyhiểm, chịu tác động của tiếng ồn.

QĐ-1629

10 Pha chế sơn và phunsơn dầm cầu.

Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó. QĐ-1629

11 Hàn đối đầu các dầmcầu thép.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳngthần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc hơi khíđộc.

QĐ-1629

12 Sử dụng máy quangtuyến X chụp mối hàndầm cầu, mặt cầu thép.

Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịutác động trực tiếp của tia Rơn ghen.

QĐ-1629

13 Đào đất, đá hạ giếngchìm bằng thủ công.

Lao động thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịutác động của bụi và ồn.

QĐ-1629

14 Phá đá, phá trụ cầu, phádầm cầu dưới nước.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. QĐ-1629

15 Vận hành máy trộn bêtông nhựa nóng (khôngcó buồng điều khiển).

Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh,hơi khí độc và bụi nhiều.

QĐ-1629

16 Cấp nhựa cho máy nấunhựa bằng thủ công.

Rất nặng nhọc, độc hại và nóng. QĐ-1629

17 Nấu, tưới nhựa nóng váláng mặt đường bằngthủ công.

Nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí,bụi độc và bức xạ nhiệt.

QĐ-1629

18 Xây dựng, lắp ráp, sửachữa thiết bị, công trìnhhải đăng, đèn đảo.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịutác động của sóng, gió.

QĐ-1629

Page 41: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 41; phòngCĐBHXH

19 Quản lý và khai thácđèn biển trên các đảo vàcửa biển.

Chịu tác động của sóng, gió và khí hậu khắcnghiệt.

QĐ-1629

20 Gạt than, phân bón rờidưới hầm tàu biển, tàusông, xà lan.

Nơi làm việc chật hẹp,thiếu dưỡng khí, côngviệc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

21 Thợ lặn căn kê tàu. Lao động nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao độnggò bó.

QĐ-1629

22 Sơn, cạo rỉ đáy tàu. Lao động nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơilàm việc thiếu dưỡng khí, hôi thối.

QĐ-1629

23 Khảo sát, kiểm tra,thông báo luồng cửasông, cửa biển.

Thường xuyên làm việc ngoài trời, trên sôngnước, môi trường hôi thối, bẩn thỉu.

QĐ-1629

24 Thắp đèn ở các phaotrên luồng hàng hải, cửasông, vùng hồ, dọc theocác sông có vận tảithuỷ.

Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác độngcủa sóng gió, rung lắc, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

1 Sản xuất vỏ tàu và cácsản phẩm từ Composic

Tiếp xúc với các hóa chất độc như: butanol,axetol, bông thủy tinh...

QĐ-190

2 Làm việc trên đốc nổi Thường xuyên làm việc trong hầm chật hẹp,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếngồn cao

QĐ-190

3 Lặn kiểm tra tàu, vệsinh lòng bến, đặcgoong phục vụ hạ thủy

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm,thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gâybệnh.

QĐ-190

1 Thợ sắt, thợ hàn sắt trêncác công trình xây dựngvà sửa chữa cầu

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguyhiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2,CO...

QĐ-1152

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Sửa chữa, bảo dưỡng,duy tu cầu, đường sắt

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặngnhọc, bụi

QĐ-1453

Page 42: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 42; phòngCĐBHXH

2 - Vệ sinh sân ga, vệsinh toa xe ở các ga (HàNội, Đà Nẵng, TP HồChí Minh)

- Làm ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi bẩn QĐ-1453

3 - Lái xe cần trục từ 20tấn trở lên

- Công việc nặng nhọc, nóng QĐ-1453

4 - Lái máy ủi - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rungvà bụi

QĐ-1453

5 - Trực trạm quản lýđường ven sông, venbiển, lòng hồ

- Lưu động trên sông nước, công việc nặng nhọc

1- Công nhân hàng giang

2- Công nhân quản lý đường sông

3- Công nhân trực trạm quản lý đường sông

4- Công nhân quản lý đường thủy

5- Công nhân quản lý đường thủy nội địa

QĐ-1453

CV-1969

6 - Lái cẩu điện, cẩudiezen ở cảng

- Chịu tác động của ồn, bụi và nóng QĐ-1453

7 - Vận hành cẩu trụcchân đế ở cảng

- Tiếp xúc thường xuyên với bụi và ồn rất cao QĐ-1453

1 Đúc bê tông dầm cầudự ứng lực, cọc ống lytâm.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao,nóng và bụi.

QĐ-1629

2 Hàn ống thép phục vụcọc khoan nhồi.

Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịutác động của khí độc (khí hàn).

QĐ-1629

3 Làm ván khuôn cấukiện dầm cầu, mố trụcầu; làm sắt cầu, cầucáp.

Lao động ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm. QĐ-1629

4 Điều khiển máy đầm bêtông, cấu kiện bê tông.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếngồn, rung và bụi.

QĐ-1629

5 Đúc đẩy bê tông dự ứng Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và QĐ-1629

Page 43: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 43; phòngCĐBHXH

lực bụi.

6 Vận hành trạm trộn bêtông nhựa nóng tự động(có buồng điều khiển).

Chịu tác động của ồn, căng thẳng thần kinh tâmlý.

QĐ-1629

7 Vận hành máy nấunhựa, máy sấy đá,nồihơi bảo ôn trạm trộn bêtông nhựa nóng.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của hơi khíđộc và bụi nhiều.

QĐ-1629

8 Phục vụ trạm trộn bêtông nhựa nóng (vậnchuyển nguyên liệu,nhiên liệu, tháo bao bộtđá vào băng chuyền,xúc và vận chuyển bộtđá ở máy sấy thải ra,quét dọn dầu, than...quét dầu, phun dầu vàothùng xe chở bê tôngnhựa nóng).

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặngnhọc, tiếp xúc với hơi khí độc, bụi.

QĐ-1629

9 Sửa chữa cơ khí thiết bịtại trạm trộn bê tôngnhựa nóng.

Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịutác động của hơi, khí, bụi độc.

QĐ-1629

10 Lái các loại xe lu lănđường.

Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và bụi nhiều. QĐ-1629

11 Điều khiển xa máy éphơi thổi bụi mặt đường,xe phun nhựa nóng,máy trải thảm bê tôngnhựa nóng.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung,bụi, hơi khí độc và nóng.

QĐ-1629

12 Cuốc, xúc bù, san mặtđường theo máy trảithảm bê tông nhựanóng.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặngnhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.

QĐ-1629

13 Sản xuất bê tông, nhựađường, nhũ tương.

Tiếp xúc thường xuyên với nóng,bụi đá, hơi khíđộc hyđrôcacbua axít và các hoá chất phụ gia

QĐ-1629

Page 44: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 44; phòngCĐBHXH

khác).

14 Duy tu, sửa chữa cầu,đường bộ.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặngnhọc, chịu tác động của bụi

QĐ-1629

15 Nhân viên hoa tiêu. Làm việc trong buồng lái trên tàu biển, luônđứng suốt hành trình dẫn tàu, tập trung quan sátcao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-1629

16 Đóng bao phốt phát,apatít phân lân, urê,... ởcác kho, bến, bãi, cảngsông, cảng biển, gađường sắt.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó, chịu tác động của bụi độc.

QĐ-1629

17 Trắc địa địa hình, địachất khảo sát đường bộ,đường sông và đườngbiển.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động,chịu tác động của bụi, mưa,nắng.

QĐ-1629

18 Sửa chữa, lắp đặt hệthống điện, đường ốngtrong hầm tàu thuỷ.

Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tưthế lao động gò bó.

QĐ-1629

19 Hoả công dưới hầm tàuthuỷ, xà lan.

ảnh hưởng nóng, ồn, thiếu dưỡng khí. QĐ-1629

VI – ĐIỆN

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 - Vận hành lò nhà máynhiệt điện

- Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguyhiểm

QĐ-1453

2 - Sửa chữa, bảo tồn lònhà máy nhiệt điện

- Công việc nặng nhọc, nóng, nồng độ bụi rấtcao, thường xuyên tiếp xúc với bông thuỷ tinhdễ gây ngứa, dị ứng.

QĐ-1453

3 - Vận hành băng tảithan dưới nhà hầm, nhà

- Phải đi lại nhiều lần, tiêu hao năng lượng lớn,bẩn, nồng độ bụi rất cao

QĐ-1453

Page 45: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 45; phòngCĐBHXH

máy nhiệt điện

4 - Vận hành điện, vậnhành máy trong hanghầm nhà máy thủy điện

- Giải quyết công việc phức tạp, phải đi lạinhiều, nơi làm việc thông thoáng khí kém, ảnhhưởng của ồn, rung trong suốt ca làm việc

QĐ-1453

5 - Sửa chữa thiết bị thủylực, thiết bị chính máyđiện nhà máy điện

- Nơi làm việc chật hẹp, dầu mỡ, thiếu dưỡngkhí; công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnhhưởng của ồn, rung.

QĐ-1453

6 - Sửa chữa cáp thôngtin, cáp lực trong hanghầm

- Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầumỡ, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởngcủa ồn, rung.

QĐ-1453

7 - Cạo rỉ, sơn trongthùng kín trong hanghầm

- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếudưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của hoáchất trong sơn và CO2

QĐ-1453

8 - Phun cát tẩy rỉ, sơntrong hang hầm

- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung,bụi nồng độ cao và các hoá chất trong sơn, CO2

QĐ-1453

9 - Khoan phun bê tôngtrong hang hầm

Công việc nặng nhọc, tiêu hao năng lượng lớn,ảnh hưởng của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần

QĐ-1453

1 Kiểm tra kim loại bằngquang phổ và siêu âmtrong các nhà máy điện.

Chịu ảnh hưởng của chất phóng xạ; môi trườngnóng, ồn, bụi, đôi khi làm việc ở nơi thiếu khôngkhí.

QĐ-1152

2 Vận hành bao hơi nhàmáy nhiệt điện.

Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguyhiểm.

QĐ-1152

3 Sửa chữa thiết bị cơ khíthuỷ lực cửa nhận nước,cửa đập tràn.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm (làm việc ở độcao trên 30 m); không gian làm việc chật hẹp,trơn, rất nguy hiểm.

QĐ-1152

4 Sửa chữa máy bơmnước nhà máy thuỷđiện.

Công việc nặng nhọc, không gian làm việc chậthẹp, trơn, ẩm ướt; chịu tác động của nóng, ồn,hơi xăng, dầu.

QĐ-1152

5 Vận hành, sửa chữa cầutrục trong hầm máyphát điện.

Công việc nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc vớibụi bẩn, dầu, mỡ và tiếng ồn cao.

QĐ-1152

Page 46: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 46; phòngCĐBHXH

6 Vận hành, sửa chữa hệthống thông gió tronghầm nhà máy thuỷ điện.

Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với bụi bẩn, dầu,mỡ và độ ồn cao.

QĐ-1152

7 Quản lý, vận hànhđường dây và trạm biếnáp 500KV.

Công việc nặng nhọc; thường xuyên lưu độngtheo đường dây qua các vùng địa hình, khí hậuphức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, nguyhiểm.

QĐ-1152

8 Công nhân sửa chữađường dây cao thế đangmang điện.

Công việc nguy hiểm, thường xuyên làm việctrên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-1152

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Vận hành máy, vậnhành điện trong nhàmáy điện

- Công việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởngcủa ồn, nồng độ bụi rất cao

QĐ-1453

2 - Trưởng kíp vận hànhkiểm nhiệt nhà máynhiệt điện

- Đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng, ồn và bụivượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

QĐ-1453

3 - Vận hành bơm tuầnhoàn nhà máy nhiệtđiện

- Làm việc dưới hầm ẩm ướt, chịu tác động liêntục của tiếng ồn cao

QĐ-1453

4 - Trưởng kíp vận hànhthan nhà máy nhiệt điện

- ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao QĐ-1453

5 - Vận hành thiết bị phụtuốc bin nhà máy điện

- Tiếp xúc thường xuyên với rung và tiếng ồn rấtcao

QĐ-1453

6 - Vận hành máy nén khíáp lực từ 8kg/cm2 trởlên

- ảnh hưởng của rung và tiếng ồn rất cao QĐ-1453

7 - Sửa chữa van hơi nhàmáy nhiệt điện

- Nơi làm việc chật hẹp, tư thế làm việc gò bó,ảnh hưởng của nóng và bụi nồng độ rất cao

QĐ-1453

8 - Thí nghiệm thiết bịđiện, thí nghiệm điệncao áp.

- ảnh hưởng của điện từ trường cao, thườngxuyên tiếp xúc với điện cao áp nên rất nguyhiểm đến tính mạng

QĐ-1453

Page 47: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 47; phòngCĐBHXH

9 - Sửa chữa thiết bị tựđộng nhà máy điện

- ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao QĐ-1453

10 - Sửa chữa điện trongnhà máy điện

- Tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của ồn, rungvà bụi

QĐ-1453

11 - Sửa chữa kiểm nhiệtnhà máy nhiệt điện

- Tiếp xúc thường xuyên với nóng, rung và ồncao

QĐ-1453

12 - Sửa chữa băng tảithan

- Nơi làm việc bẩn và rất bụi, tư thế làm việc gòbó

QĐ-1453

13 - Vệ sinh công nghiệpnhà máy nhiệt điện

- Công việc thủ công, ảnh hưởng của nóng, ồnvà nồng độ bụi rất cao

QĐ-1453

14 - Vận hành cửa nhậnnước trạm bơm bờ trái,thiết bị đóng mở cánhphải đập tràn nhà máythủy điện Hòa Bình

- Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt,trơn dầu mỡ, ảnh hưởn của ồn cao

QĐ-1453

15 - Sửa chữa, phóng nạpắc quy trong hang hầmnhà máy điện

- Nơi làm việc thiếu dưỡng khí, thường xuyêntiếp xúc với axít H2SO4, CO2

QĐ-1453

16 - Sửa chữa nén khí,thiết bị trạm biến thế

- Nơi làm việc chật hẹp, trơn dầu mỡ, ảnh hưởngcủa ồn cao

QĐ-1453

17 - Thí nghiệm hoá nhàmáy điện

- Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, các hoáchất độc, ồn và bụi

QĐ-1453

18 - Lọc dầu máy biến thếtrong hang hầm

- Nơi làm việc chật hẹp, thường xuyên tiếp xúcvới dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao

QĐ-1453

19 - Sửa chữa cơ, điện phụtrong hang hầm nhàmáy điện

- Nơi làm việc kém thông thoáng, tư thế gò bó,ảnh hưởng của ồn cao

QĐ-1453

20 - Khoan phun bê tôngbằng máy nén khí cầmtay

- Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động củabụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiềulần

QĐ-1453

21 - Lái cầu trục 350 tấn - Làm việc trên cao, ảnh hưởng của rung, ồn lớn QĐ-1453

Page 48: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 48; phòngCĐBHXH

trong hầm nhà máythuỷ điện

22 - Vệ sinh công nghiệptrong hang hầm nhàmáy thuỷ điện

- Công việc thủ công, nơi làm việc thiếu dưỡngkhí, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao

QĐ-1453

23 - Công nhân vận hànhtrạm biến thế từ 110KV trở lên

- Căng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điệntừ trường cao, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ

QĐ-1453

24 - Công nhân địa chấtquan trắc địa hình

- Làm việc ngoài trời, đi bộ nhiều, tiêu hao nănglượng lớn

QĐ-1453

1 Nấu, trộn tẩm, ép nhựaBakelit

Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc vớinhiệt độ cao và hoá chất độc vượt tiêu chuẩn vệsinh cho phép (Phenol, Formalin, Amoniac...)

QĐ-1580

1 Hiệu chỉnh lò hơi nhàmáy nhiệt điện.

Làm việc cạnh các thiết bị có nhiệt độ cao từ1600C đến 540 0C, chịu tác động của tiếng ồnvà bụi.

QĐ-1152

2 Vận hành máy nghiềnthan trong nhà máynhiệt điện.

Chịu tác động của nóng, tiếng ồn và bụi than cónồng độ cao.

QĐ-1152

3 Vận hành băng tải, xúcvà gom than trong nhàmáy nhiệt điện.

Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác độngcủa nóng, ồn và bụi than có nồng độ cao.

QĐ-1152

4 Vận hành máy bơm dầuđốt lò nhà máy nhiệtđiện (Vận hành nhàdầu).

Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, tiếng ồn vànhiệt độ cao.

QĐ-1152

5 Vận hành hệ thống thảixỉ nhà máy nhiệt điện(bơm thải xỉ, khử bụi,tống tưới...).

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, độ ồn cao vànồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

6 Kiểm nhiệt (trực chính,trực phụ) trong nhà máynhiệt điện.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, rung, độ ồncao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

Page 49: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 49; phòngCĐBHXH

7 Sửa chữa các thiết bịđiện trong nhà máyđiện.

Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, rungvà bụi.

QĐ-1152

8 Lái quang lật toa than. Thường xuyên làm việc ở môi trường nóng, bụi,ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

9 Móc nối toa xe thantrong nhà máy nhiệtđiện.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của môitrường (nóng, lạnh, gió...), Tiếng ồn và nồng độbụi than cao.

QĐ-1152

10 Công nhân xúc xỉ đuôilò nhà máy nhiệt điện.

Công việc nặng nhọc, đơn điệu; thường xuyêntiếp xúc với nóng, bụi.

QĐ-1152

11 Vận hành tua bin khí. Chịu tác động của rung, nóng và tiếng ồn vượttiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

12 Hàn và mài cánh hướngnước, cánh tua bin nhàmáy thuỷ điện.

Làm việc trong hầm sâu, thiếu dưỡng khí; tiếpxúc thường xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ cao, hơikhí độc và bụi thép.

QĐ-1152

13 Quản lý, vận hànhđường dây từ 110KVđến dưới 500KV.

Thường xuyên lưu động theo đường dây, quacác vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc vớiđiện từ trường cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ.

QĐ-1152

14 Vệ sinh công nghiệptrạm biến áp 500 KVA.

Công việc đơn điệu; tiếp xúc với bụi bẩn, điệntừ trường cao ảnh hưởng đến sức khoẻ và nguyhiểm.

QĐ-1152

15 Sản xuất hòm công tơvật liệu Composit.

Tiếp xúc với nóng, hoá chất độc nồng độ cao,gây khó thở, mệt mỏi.

QĐ-1152

16 Sửa chữa, sấy máy biếnáp có công suất từ 200KVA trở lên.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớidầu mỡ, môi trường có nhiệt độ cao.

QĐ-1152

17 Vận hành máy bện cápnhôm.

Ảnh hưởng trực tiếp của bụi nhôm và tiếng ồncao.

QĐ-1152

18 Vận hành máy đúc cộtđiện bê tông ly tâm.

Chịu tác động của tiếng ồn, rung và bụi. QĐ-1152

19 Sản xuất vật liệu cách Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao QĐ-1152

Page 50: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 50; phòngCĐBHXH

điện. và hoá chất độc hại ( Phenol, Formalin,Amoniac...) Nồng độ cao.

VII- THÔNG TIN LIÊN LẠC

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 - Xây lắp, sửa chữa,bảo dưỡng cột cao ăngten (từ 50m trở lên)

- Công việc nặng nhọc, khi làm việc trên cao rấtnguy hiểm và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tácđộng của điện từ trường cao tần và siêu cao tần.

QĐ-1453

1 Lắp đặt, sửa chữa, bảodưỡng các thiết bịthông tin trên cột caoăng ten (từ 50 m trởlên).

Công việc nặng nhọc; thường xuyên phải làmviệc trên cao rất nguy hiểm; tư thế làm việc gòbó và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động củađiện từ trường cao tần và siêu cao tần.

QĐ-1152

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 - Vận hành, bảo dưỡng,sửa chữa thiết bị thôngtin về tinh (đài hoa sen)

- Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường siêucao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nên ảnh hưởngđến sức khoẻ

QĐ-1453

2 - Xây lắp, bảo dưỡng,sửa chữa cáp ngầm

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa mưa nắng và bụi; khi sửa chữa, bảo dưỡngbẩn thỉu, hôi thối.

QĐ-1453

3 - Giao thông viên vùngcao

- Công việc vất vả, nặng nhọc, phải đi lại nhiềuqua các vùng núi cao, nhiều dốc không kể mưanắng.

QĐ-1453

4 - Vận hành, bảo dưỡng,sửa chữa thiết bị viba ởcác trạm trên núi cao,rừng sâu

- Giải quyết nhiều công việc phức tạp, khả năngứng cứu không có, ảnh hưởng của điện từ trường

QĐ-1453

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Vận hành, bảo dưỡng,sửa chữa thiết bị vi ba ở

- Thường xuyên chịu tác động của điện từtrường và giải quyết nhiều công việc phức tạp

QĐ-1453

Page 51: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 51; phòngCĐBHXH

các trạm trên núi

2 - Giao thông viên trungdu, miền núi và đồngbằng (đường thư dài từ45km trở lên)

- Đi bộ và đạp xe, chịu tác động của mưa, nắng,gió, công việc nặng nhọc.

QĐ-1453

3 - Vận hành, bảo dưỡng,sửa chữa máy thu, phátcông suất từ 1KW trởlên

- Thường xuyên chịu tác động của điện từtrường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

QĐ-1453

4 - Vận hành, bảo dưỡng,sửa chữa thiết bị thôngtin vệ tinh (đàiintelsat)

- Thường xuyên làm việc trong môi trường cóđiện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiềulần

QĐ-1453

5 - Khai thác, phát hànhbáo chí tại Trung tâm(Hà Nội, TP Hồ ChíMinh)

- Chuyên làm về đêm, công việc nặng nhọc, tiếpxúc bụi và ồn rất cao

QĐ-1453

6 - Khai thác, phát hànhbưu chính

- Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng củabụi

QĐ-1453

7 - Bảo quản cấp pháttem chơi, tem lưu trữ(sử dụng asen để bảoquản)

- Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnhnhư asen và CO2

QĐ-1453

8 - Đục tem bằng máyHKA 5/68 (sản xuất tạiĐức)

- Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếngồn cao vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

QĐ-1453

9 - Khai thác điện thoại(điện thoại viên cấp I,cấp II)

- Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căngthẳng thần kinh, tâm lý

QĐ-1453

10 - Khai thác phi thoại(điện thoại viên cấp I,cấp II)

- Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căngthẳng thần kinh, tâm lý

QĐ-1453

11 - Điện toán (truyền dẫnsố liệu, quản lý danh bạ

- Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căngthẳng thần kinh, tâm lý

QĐ-1453

Page 52: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 52; phòngCĐBHXH

điện thoại, xử lý phầnmềm và lập trình)

1 Sản xuất ống cáp nhựathông tin.

- Thường xuyên tiếp xúc với nóng, hơi, khí vàbụi độc.

QĐ - 915

2 Chặt, uốn, hàn sắt làmcốt bê tông, cấu kiệnthông tin.

- Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúccácvới ồn, bụi, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồquang.

QĐ – 915

3 Trộn, đổ bê tông sảnxuất cấu kiện bê tôngđúc sẵn các cấu kiệnthông tin bằng phươngpháp bán thủ công.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rấtnặng nhọc, tiếp xúc với ồn, bụi, thường xuyênlưu động theo các công trình.

QĐ - 915

1 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửachữa thiết bị truyền dẫntrên tuyến và mạng điệnthoại nội hạt

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguyhiểm, tư thế lao động gò bó.

QĐ-190

2 Trực tiếp chỉ đạo xâydựng cột cao ăngten.

Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác độngcủa mưa, nắng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-190

3 Sửa chữa thiết bị đầucuối thuê bao (điệnthoại, Fax, máy nhắntin...)

Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với hóa chất.

QĐ-190

4 Tuần tra bảo vệ cáctuyến cáp quang

Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi tuầntra không kể ngày đêm, mưa, nắng.

QĐ-190

5 Lắp đặt, sữa chữa, bảodưỡng các tuyến cápquang

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên làm việc ngoài trời không kể ngàyđêm, mưa, nắng.

QĐ-190

6 Chuyên khảo sát, đođạc và lắp đặt các côngtrình thông tin

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của điện từ trường.

QĐ-190

7 Vận hành khai thác, sửachữa, bảo dưỡng cáctổng đài cửa quốc tế,

Công việc đơn điệu, thường xuyên chịu tác độngcủa điện từ trường.

QĐ-190

Page 53: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 53; phòngCĐBHXH

tổng đài có dung lượngtừ 10.000 số trở lên, cácđài, trạm thông tin vệtinh mặt đất, các trungtâm công nghệ, kỹ thuậtcao và cáp biển

8 Hộ tống viên kiêm láixe ô tô bưu chính cótrọng tải từ 3,5 tấn trởlên hoặc trên các tuyếnđường thư thuộc mạngcấp II ở các tỉnh miềnnúi

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyênchịu tác động của rung và xóc.

QĐ-190

9 Hộ tống bưu chính trênphương tiện tàu hỏatuyến Bắc - Nam

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi,rung, xóc.

QĐ-190

1 Lắp đặt, vận hành, sửachữa, bảo dưỡng thiếtbị thông tin tại các trạmthông tin bố trí dọc theotuyến đường dây 500KV.

Thường xuyên lưu động trên các địa hình đồinúi, tiếp xúc với vi khí hậu, điện từ trường vượttiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

2 Kiểm soát, thu đo tầnsố, máy phát vô tuyếnđiện.

Thường xuyên lưu động, làm việc ngoài trời,trên cao, tư thế lao động gò bó; căng thẳng thầnkinh.

QĐ-1152

3 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng thiết bị cápquang và máy hàn nốicáp quang.

Thường xuyên lưu động, làm việc ngoài trời,tiếp xúc với tia laze.

QĐ-1152

4 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng thiết bịVSAT, thiết bị thuêkênh riêng.

Làm việc nơi núi cao, hải đảo..., Tiếp xúc với vikhí hậu xấu, điện từ trường.

QĐ-1152

5 Nhập và đối soát số liệuchuyển tiền bằng máyvi tính.

Công việc đơn điệu, cường độ lao động cao,căng thẳng thị lực, tâm lý.

QĐ-1152

Page 54: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 54; phòngCĐBHXH

6 Vận chuyển bưu điện(bưu tá) tại thành phốHà Nội và thành phốHồ Chí Minh.

Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lại trênđường có mật độ giao thông cao, nguy hiểm;chịu ảnh hưởng của vi khí hậu, tiếng ồn và bụi.

QĐ-1152

7 Pha chế a xít, phóngnạp ắc quy.

Thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì; a-xít(H2SO4) nồng độ cao.

QĐ-1152

VIII- SẢN XUẤT XI MĂNG

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 - Đóng bao xi măngbằng 4 vòi bán tự động

- Công việc rất nặng nhọc, nóng, tư thế làm việcrất gò bó, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêuchuẩn cho phép rất nhiều lần

QĐ-1453

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 - Đóng bao xi măngbằng máy quay tròn tựđộng

- Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúcvới nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rấtnhiều lần

QĐ-1453

2 - Vận hành máy đậphàm, máy đập búa

- Tiếp xúc với tiếng ồn cao và bụi vượt tiêuchuẩn cho phép rất nhiều lần

QĐ-1453

3 - Xúc clinkez gầm lònung

- Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làmviệc rất nóng, ồn, nồng độ bụi rất cao

QĐ-1453

4 - Quay van nóc lò - Làm việc trên sàn cao, rất nóng, bụi vượt tiêuchuẩn cho phép nhiềulần.

QĐ-1453

1 Vận hành lò nung luyệnclinker (lò đứng)

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa nóng, bụi và hơi khí độc.

QĐ-1629

2 Đóng bao xi măng thủcông

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớinóng, bụi nồng độ rất cao.

QĐ-1629

3 Cào, rửa gầm máynghiền bùn.

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa tiếng ồn, thường xuyên ngâm mình dướinước bẩn.

QĐ-1629

Page 55: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 55; phòngCĐBHXH

4 Pha, bổ đá hộc Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rấtnặng nhọc.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Vận hành cầu trục,cầu rải kho nguyên liệu

- Tiếp xúc thường xuyên với ồn và bụi vượt tiêuchuẩn cho phép rất nhiều lần

QĐ-1453

2 - Vận hành băng cânđịnh lượng Clinkez

- Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rấtcao

QĐ-1453

3 - Vận hành thiết bị lọcbụi điện lọc bụi tay áo,vít tải bụi

- Làm việc trên sàn cao, đi lại nhiều, ảnh hưởngcủa ồn, nồng độ bụi rất cao

QĐ-1453

4 - Pha khoáng máynghiền bùn

- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồnrất cao

QĐ-1453

5 - Bôi trơn lò nungclinkez.

- Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rấtcao

QĐ-1453

6 - Vận hành lò nungclinkez tự động (cóphòng điều khiển trungtâm)

- Phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nhiệt độ caovà bụi

QĐ-1453

7 - Vận hành van cửatháo

- Nơi làm việc chật hẹp, nóng và bụi rất cao, tưthế gò bó

QĐ-1453

8 - Đập clinkez thủ công - Công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, ảnh hưởngcủa ồn và bụi.

QĐ-1453

9 - Vận hành băng tải xỉ,bunker xỉ, đất, đá

- Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rấtcao

QĐ-1453

10 - Ra, vào bi đạn - Công việc nặng nhọc, bụi và ồn rất cao QĐ-1453

11 - Vận hành và chấmđầu máy nghiền bùn

- Nơi làm việc bẩn, ẩm ướt, đi lại nhiều, chịu tácđộng của ồn cao

QĐ-1453

12 - Vận hành buồng đốt - Tiếp xúc với nóng, ồn cao và bụi vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần

QĐ-1453

Page 56: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 56; phòngCĐBHXH

13 - Bơm buồng - Tiếp xúc với nóng, ồn cao và bụi vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần

QĐ-1453

14 - Vận hành máy nghiềnnguyên liệu sản xuất ximăng

- Ảnh hưởng của nóng, bụi và ồn rất cao QĐ-1453

15 - Vận hành băng tảixích vận chuyển clinkez

- Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độbụi rất cao

QĐ-1453

16 - Vận hành gầu nâng - Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độbụi rất cao

QĐ-1453

17 - Vận hành băng tải caosu vận chuyển clinkez

- Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn chophép rất nhiều lần

QĐ-1453

18 - Vận hành bơm fule - Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn chophép nhiều lần

QĐ-1453

19 - Đốt lửa máy sấy nhàthan

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,bụi và CO2

QĐ-1453

1 Vệ sinh công nghiệpđầu lò nung.

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu ảnh hưởngcủa nóng, bụi nhiều.

QĐ-1629

2 Vận chuyển xi măngbằng xe cầy.

Lao động thủ công, nặng nhọc, nóng, bụi. QĐ-1629

3 Bốc dỡ xỉ than, thạchcao.

Công việc thủ công, nặng nhọc,làm việc ngoàitrời, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép nhiềulần.

QĐ-1629

4 Gia công nguyên liệusản xuất xi măng lòđứng (đập, xay, nghiềnđá bán thủ công).

Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoàitrời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1629

5 Sửa chữa các thiết bịsản xuất xi măng trongcác phân xưởng sảnxuất chính.

Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó ồn,nóng, bụi nhiều.

QĐ-1629

6 Vệ sinh công nghiệp Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việc QĐ-1629

Page 57: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 57; phòngCĐBHXH

trong các phân xưởngsản xuất chính.

gò bó, ồn, bụi nhiều.

7 Vê viên clinker trongsản xuất xi măng lòđứng.

Công việc thủ công nặng nhọc, môi trường làmviệc nóng, bụi.

QĐ-1629

8 Vận hành lò quay nungclinker.

Làm việc trong điều kiện nóng, bụi, ồn. QĐ-1629

9 Vận hành máy xúcclinker trong kho.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn vàbụi nhiều.

QĐ-1629

10 Vận hành các xyclontrao đổi nhiệt.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nóng, bụi. QĐ-1629

11 Chọc xylo xi măng. Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi,ồn. QĐ-1629

IX- SÀNH SỨ, THỦY TINH, NHỰA TẠP PHẨM, GIẤY GỖ...

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 - Pha trộn hoá chất làmmút xốp PU bằng thủcông và bán thủ công.

- Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyênphải tiếp xúc với hoá chất độc gây thương tổncho hệ thống thần kinh như: Tôluen, Toluendiccoyanate, popylen gucol; NH3

QĐ-1453

2 - Vận hành máy nghiềnđá thạch anh

- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồnlớn

QĐ-1453

3 - Mạ ruột phích - Công việc nặng nhọc, độc hại, phải đi lạinhiều, ảnh hưởng của nóng và chất độc. NH3

nồng độ cao.

QĐ-1453

4 - Thổi thủy tinh bằngmiệng

- Công việc nặng nhọc, độc hại, nóng QĐ-1453

1 Pha chế mực viết Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc vớiAsen

QĐ-190

Page 58: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 58; phòngCĐBHXH

2 Nấu men Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm thườngxuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao vàhơi khí độc.

QĐ-190

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Vít đáy ruột phích - Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với nhiệtđộ cao, tiếng ồn lơn

QĐ-1453

2 - Vận hành, sửa chữa lòtròn nung sứ

- Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụivà khí CO2

QĐ-1453

3 - Chuyển, xếp bao ravào lò tròn

- Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với nhiệt độ cao và CO2

QĐ-1453

4 - Sản xuất loa trụ bóngđèn; cắt cổ bóng đèn;vít miệng bóng đèn; vítmiệng ruột phích; cắtcổ và cắt đáy ruộtphích; rút khí chânkhông bóng đèn, phíchnước

- Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,gò bó, luôn phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2

và ồn trong suốt ca làm việc

QĐ-1453

5 - Nấu thủy tinh - Công việc nặng nhọc, rất nóng và bụi QĐ-1453

6 - Khều, cắt thuỷ tinh;giữ khuôn thổi bình,phích; chạy bình, phíchvà phụ kéo ống

- Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2

QĐ-1453

7 - Vận hành lò sản xuấtga (khí than)

- Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng củanóng, bụi, CO và CO2

QĐ-1453

8 - Vận hành máy nghiền,xào thạch cao

- Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng bụivà ồn.

QĐ-1453

9 - Sấy khuôn thạch cao - Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi vàCO2

QĐ-1453

10 - Nung men - Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độcao, bụi SiO2 và ăngtimoan

QĐ-1453

Page 59: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 59; phòngCĐBHXH

11 - Phun hoa - Công việc đơn điệu, chịu tác động của các hoáchất trong sơn và bụi

QĐ-1453

12 - Rửa trắng nhôm, khửdầu, tẩy bẩn sản phẩmnhôm bằng axít

- Công việc thủ công, nặng nhọc và độc hại dophải tiếp xúc với hoá chất độc

QĐ-1453

13 - Nấu, tẩy rửa bột giấybằng clo

- Luôn tiếp xúc với hoá chất độc mạnh vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần

QĐ-1453

14 - Pha trộn, nghiềnnguyên liệu thủy tinh

- Công việc nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyênvới bụi có hàm lượng SiO2 cao

QĐ-1453

1 Đốt lò nung men Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, bụi.

QĐ-190

2 Pha trộn bột men thủcông

Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc vớibụi độc nồng độ cao.

QĐ-190

3 Sản xuất keo để gắn cácsản phẩm nhựa PVC

Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc vớidung môi hữu cơ.

QĐ-190

4 Vận hành máy xẻ ốngnhựa PVC

Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúcvới bụi nồng độ cao.

QĐ-190

5 Vận hành máy xay,nghiền, trộn, cán, đùn,ép nhựa PVC, PE

Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc vớibụi, hơi và khí độc.

QĐ-190

6 Viền mép sản phẩm sắttráng men

Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, làmviệc trong môi trường nóng.

QĐ-190

7 Tráng men thủ công Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.

QĐ-190

8 Cán nhôm lạnh Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của tiếng ồn cao.

QĐ-190

9 Hấp, ủ nhôm Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việctrong môi trường nóng, bụi.

QĐ-190

10 Căng sấy da, ty da Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.

QĐ-190

Page 60: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 60; phòngCĐBHXH

11 Hấp da chân không Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với nóng.

QĐ-190

12 Mài nhẵn mặt da, lạngda.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gó bó, tiếpxúc với bụi nồng độ cao.

QĐ-190

13 Vận hành máy gò giấy. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếpxúc với ồn và nhiệt độ cao.

QĐ-190

14 Sơn, in da và pha chếhóa chất để sơn, in da

Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc vớidung môi hữu cơ.

QĐ-190

15 Phết keo đế và mũ giầy. Công việc thủ công, rất độc hại, thường xuyêntiếp xúc với dung môi hữu cơ.

QĐ-190

16 Vệ sinh công nghiệpnhà máy thuộc da

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với hóa chất độc và vi khuẩn gây bệnh.

QĐ-190

17 Hấp lưu hóa giầy, dépcao su

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên làm việc trong môi trường nhiệtđộ cao.

QĐ-190

18 Cán, luyện cao su trongsản xuất giầy dép

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớinhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2 và H2S

QĐ-190

19 Sàng, sấy hóa chất phốiliệu cao su

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với hóa chất độc.

QĐ-190

20 Hóa nghiệm, phân tíchchất lượng hóa chất, cácsản phẩm trong sảnxuất giấy

Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độcnhư: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH...

QĐ-190

21 Bảo quản bè gỗ trênsông

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyênlàm việc ngoài trời, chịu tác động của các visinh vật gây bệnh.

QĐ-190

22 Bảo quản, ngâm, vớt gỗtrong hồ

Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc vớinước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh.

QĐ-190

23 Vận hành máy cưa, xẻgỗ làm diêm

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩmướt, chịu tác động của tiếng ồn cao.

QĐ-190

Page 61: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 61; phòngCĐBHXH

24 Làm sạch gỗ ngâm. Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việcchật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó.

QĐ-190

25 Vận hành máy bào,chặt, sấy, sàng, chọnque diêm

Thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độcao.

QĐ-190

26 Pha chế axít, H3PO4 đểtẩm que diêm và thuốcmặt phấn

Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúcvới hóa chất độc.

QĐ-190

27 Vận hành máy khuấy,chấm hóa chất đầu quediêm.

Công việc nặng nhọc, Thường xuyên tiếp xúcvới tiếng ồn và hóa chất độc.

QĐ-190

28 Vận hành máy sắp quediêm mộc

Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-190

29 Sấy que diêm thuốc vàdiêm phấn.

Công việc bán thủ công, nặng nhọc, làm việctrong môi trường nóng và độc.

QĐ-190

30 Vận hành máy xay,nghiền, tán muốiKCl2O3

Tiếp xúc với hóa chất dễ cháy nổ, ồn và bụi. QĐ-190

31 Tinh chế muối KCl2O3 Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất dễ cháy, nổ,bụi.

QĐ-190

32 Vận hành máy quét mặtphấn

Công việc bán thủ công, đơn điệu, tiếp xúc vớihóa chất độc.

QĐ-190

X- TRỒNG TRỌT, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM SẢN:

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 - Sang chai, đóng góithuốc bảo vệ thực vật.

- Tiếp xúc thường xuyên với nhiều loại hoá chấtđộc nguy hiểm như Wofatox, Bassa, Axeton,Ether

QĐ-1453

2 - Vận chuyển, bốc vác - Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với QĐ-1453

Page 62: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 62; phòngCĐBHXH

hoá chất bảo vệ thựcvật.

các hoá chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bi58, Bassa, Axeton, Ether...

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Kiểm định thực vật vàkhử trùng

-Nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của hoá chấtđộc PH3, BrCH3

QĐ-1453

2 - Kiểm định dư lượnghoá chất trong lươngthực, thực phẩm, rauquả và chất lượng hoáchất bảo vệ thực vật

- Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độcnguy hiểm như: ASen, Toluen, axeton, Ether,Bi58...

QĐ-1453

3 - Giao nhận, sang mạnthuốc bảo vệ thực vậttrên tàu biển, tàu sôngvà các bến cảng.

- Ảnh hưởng của sóng nước và các hoá chất độc:axeton, Ether, Wofatox, Bi58

QĐ-1453

4 Thủ kho thuốc bảo vệthực vật

-Nơi làm việc kém thông thoáng, chịu ảnhhưởng của hoá chất độc Wofatox, Bi58, Bassa,axeton, Ether...

QĐ-1453

5 Vận hành máy sản xuấtbao bì bằng chất dẻo(bán thủ công).

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hơiđộc, ồn trong suốt ca làm việc.

QĐ-1453

6 Thủ kho phân hoá học Nơi làm việc chật hẹp, kém thông thoáng, chịutác động của CO2, NH3

QĐ-1453

7 Bốc xếp vận chuyểnphân hoá học.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc vớiCO2, NH3.

QĐ-1453

8 Cơ chế thủ công phânlân vi sinh.

Công việc thủ công nặng nhọc, bẩn ảnh hưởngcủa bụi.

QĐ-1453

XI- CHĂN NUÔI- CHẾ BIẾN GIA SÚC GIA SÚC, GIA CẦM:

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

Page 63: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 63; phòngCĐBHXH

1 - Cấp lông vũ vào máy - Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúcvới bụi có nhiều nấm và vi sinh vật gây bệnh

QĐ-1453

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Chăm sóc vận động bòđực giống

Thường xuyên tiếp xúc với phân, rác và các vikhuẩn gây bệnh.

QĐ-1453

2 Vận hành máy nghiền,trộn thức ăn gia súc.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụinồng độ cao.

QĐ-1453

3 Chăn nuôi động vật thínghiệm, xử lý bệnhphẩm, dụng cụ thínghiệm.

Thường xuyên tiếp xúc với nguồn lây bệnh vàcác hoá chất độc như: Fomol, NaOH, HCL.

QĐ-1453

4 Nghiên cứu, chẩn đoán,giải phẫu bệnh, xétnghiệm vi sinh vật gâybệnh cho gia súc, giacầm.

Thường xuyên tiếp xúc với nguồn lây bệnh vàcác hoá chất độc như: Formol, CO2, Ether, axítfenic.

QĐ-1453

5 Kiểm nghiệm sản xuấtvacxine, thuốc thú y.

Tiếp xúc thường xuyên với các vi khuẩn gâybệnh hiểm nghèo và các hoá chất độc: Ether,axeton, HCL.

QĐ-1453

6 Nghiên cứu thí nghiệmcông nghệ gen và tế bàocác loại cây trồng.

Luôn tiếp xúc với các hoá chất mạnh gây độtbiến tế bào như Cochandin, IAA.

QĐ-1453

7 Sơ chế lông vũ Công việc nặng nhọc, bẩn tiếp xúc với nhiều bụichứa vi khuẩn nấm và sinh vật gây bệnh.

QĐ-1453

8 Giết mổ lợn Chuyên làm đêm, công việc nặng nhọc, nơi làmviệc ẩm ướt.

QĐ-1453

9 Nhặt phân loại, vậnchuyển xương động vật

Công việc nặng nhọc, bẩn thỉu, hôi thối, tiếp xúcvới nhiều vi khuẩn, nấm gây bệnh và khí H2S

QĐ-1453

10 Chế biến xương độngvật

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc bẩn, hôi thối,tiếp xúc với bụi, ồn và H2S

QĐ-1453

11 Khuân vác, dập khuôn Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất lạnh, ồn QĐ-1453

Page 64: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 64; phòngCĐBHXH

trong kho đông lạnh. cao và chuyên làm đêm.

12 Đóng gói thịt trongbuồng đông lạnh

Nơi làm việc rất lạnh, công việc nặng nhọc, đơnđiệu ảnh hưởng tiếng ồn cao, chuyên làm đêm.

QĐ-1453

13 Vận hành sửa chữa máylạnh và hệ thống cấplạnh

Nơi làm việc chật hẹp, lạnh, ảnh hưởng củatiếng ồn cao và NH3.

QĐ-1453

XII- DA GIẦY, DỆT:

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 - Xì Formon vào da sơnxì da

- Làm việc trong buồng kín, tiếp xúc với hoáchất có nồng độ cao

QĐ-1453

2 - Thuộc da bằng taninvà crôm

- Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việcbẩn thỉu, hôi thối có nhiềuloại vi khuẩn, nấmgây bệnh và hoá chất độc (crôm)

QĐ-1453

3 - Bảo quản, sơ chế, phachặt da tươi

- Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việcchật hẹp, ẩm ướt, bẩn thỉu, hôi thối, tỉ lệ nấm vàvi khuẩn gây bệnh rất cao

QĐ-1453

4 - Dán da bằng cồn làmgông, đai

- Công việc thủ công, tiếp xúc với hoá chất độc,vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

QĐ-1453

5 - Đứng máy kéo sợi con - Khi làm việc đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi,nóng và ồn cao

QĐ-1453

6 - Đứng máy dệt thoi - Đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi bông, nóng vàồn cao

QĐ-1453

XIII- NÔNG NGHIỆP –LÂM NGHIỆP

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

Page 65: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 65; phòngCĐBHXH

1 Phun thuốc bảo vệ thựcvật.

- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,độchại,tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật vượttiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ- 915

2 Khai thác mủ cao su. - Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,nguy hiểm, ảnh hưởng của hoá chất trừ sâu.

QĐ- 915

3 Chế biến mủ cao su. - Nơi làm việc ẩm ướt, công việc thủ công, rấtnặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn lớn và cáchoá chất độc như NH3, axít axêtic, axít focmic.

QĐ- 915

4 Chăm sóc ngựa đựcgiống.

- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thườngxuyên tiếp tục với phân, rác và các vi sinh vậtgây bệnh.

QĐ- 915

5 Chặt hạ gỗ bằng cơgiới.

- Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc,nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn và bụi.

QĐ- 915

6 Chặt hạ thủ công (gỗ,song, mây, tre nứa)

- Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rấtnặng nhọc, nguy hiểm.

QĐ- 915

7 Cưa, xẻ gỗ tại cội bằngthủ công.

- Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rấtnặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

QĐ- 915

8 Lăn gom gỗ, bốc xếpgỗ thủ công.

- Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rấtnặng nhọc, nguy hiểm.

QĐ- 915

9 Vận xuất gỗ bằng voi,trâu từ rừng ra bãi một

- Làm việc ngoài trời, ở các địa hình đồi, núidốc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

QĐ- 915

10 Đóng cốn, xuôi bèmảng trên sông,suối.

- Làm việc ngoài trời trên sông, suối, công việcthủ công, nặng nhọc, rất nguy hiểm.

QĐ- 915

11 Nấu keo phenol, urefoc. - Chịu tác động của nóng và các hoá chất độcmạnh.

QĐ- 915

12 Sản xuất thuốc chốngmối, mọt.

- Lao động thủ công, tiếp xúc với hoá chất độcmạnh như DDT, Asen...

QĐ- 915

13 Ngâm tẩm gỗ phòngchống mối, mọt bằng

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngđộng của các hoá chất độc mạnh như Asen,

QĐ- 915

Page 66: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 66; phòngCĐBHXH

hoá chất. DDT, 666, focmon...

14 Lái xe vận tải chuyêndùng, có trọng tải từ 10tấn trở lên chở gỗ từ bãiI ra bãi II.

- Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác độngcủa ồn, rung và bụi.

QĐ- 915

15 Khai thác nhựa thông. - Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rấtnặng nhọc, nguy hiểm.

QĐ- 915

1 Điều tra quy hoạch ởvùng núi cao, rừng sâuvà hải đảo.

Chuyên đi lưu động trên các địa hình hiểm trở,công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

QĐ-1629

1 Khoan tay thăm dò khaithác nước ngầm

Công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó, nơi làm việc lầy lội bẩn thỉu. Đi làm lưuđộng tại các vùng rừng núi, hảl đảo.

QĐ-1580

2 Khảo sát đo địa vật lýthăm dò khai thác nướcngầm

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, luôn lưu độngở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo.

QĐ-1580

3 Công nhân xây lát đáthuỷ lợi (kể cả làm rồngđá)

Công việc ngoài trời, lao động thủ công, nặngnhọc; tư thế lao động gò bó, nguy hiểm; ảnhhưởng của bụi vôị, xi măng, cát...

QĐ-1580

4 Trực tiếp kiểm tra,giám định cà phê vànông sản xuất nhậpkhẩu tại các vùng núisâu, xa và trên tàu biển.

Công việc lưu động, liên tục căng thẳng; ảnhhưởng khí hậu khắc nghiệt và thay đổi thấtthưòng của vùng; môi trưòng lao động: nóng,bụi, ồn và liên tục phải hít ngửi vi sinh vật nấmmốc, gây bệnh.

QĐ-1580

5 Thử nếm, cảm quanchất lượng cà phê vàhàng hoá nông sản xuấtkhẩu từ 400 cốc/ ngàytrở lên.

Cường độ thử nếm cao, ảnh hưởng trực tiếp hàmlượng caphein cao và các tạp chất lẫn trong càphê như nấm mốc, vi khuẩn gây bệnh.

QĐ-1580

6 Kiểm dịch thực vật vàkhử trùng hàng hoánông, lâm sản xuấtnhập khẩu trên tầu biển,xà lan, trong Xilo.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm do trèo cao,mang vác nặng trong điều kiện có sóng, gióbiển; ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất đểkhử trùng: PH3, CH3Br; làm việc ngoài trờihoặc trong hầm tầu, nơi làm việc chật hẹp, tư thế

QĐ-1580

Page 67: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 67; phòngCĐBHXH

lao động gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

7 Làm việc trong hầmmen bia lạnh

Nhiệt độ thấp, ẩm; Chịu ảnh hưởng của khíamoniac (NH3) và cácbonic (CO2)

QĐ-1580

8 Phun cát tẩy gỉ để mạkẽm

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồntrong suốt ca làm việc.

QĐ-1580

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Lái máy nông nghiệp - Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn,rung và bụi.

QĐ- 915

2 Khai hoang,làm đất,trồng, chăm sóc câyrừng và cây côngnghiệp.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công,nặngnhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động củabụi và các vi sinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

3 Tuần tra và bảo vệ sảnphẩm nông, lâm nghiệpchưa thu hoạch.

- Làm việc ngoài trời, phải đi lại trong suốt calàm việc, không kể ngày đêm và thời tiết, tiếpxúc với các vi sinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

4 Thu hoạch sản phẩmnông, lâm nghiệp.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công,nặngnhọc, tư thế lao động gò bó.

QĐ- 915

5 Chế biến chè xanh vàchè đen.

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn,bụi và nóng.

QĐ- 915

6 Cân, trộn và đóng chèvào thùng.

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn,bụi và nóng.

QĐ- 915

7 Sản xuất hương liệuchè.

- Chịu tác động của nóng, bụi, khí CO, CO2 vàcác chất gây kích thích niêm mạc mắt, tai, mũivà họng.

QĐ- 915

8 Cấp nguyên liệu vàomáy xay xát bằng thủcông.

- Lao động thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa ồn, bụi nồng độ rất cao.

QĐ- 915

9 Vận chuyển, bốc xếpthóc gạo, bột mì trongnhà máy.

- Lao động thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa bụi và ồn.

QĐ- 915

Page 68: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 68; phòngCĐBHXH

10 Sàng tạp chất củanguyên liệu xay xát

- Chịu tác động của ồn, rung và bụi. QĐ- 915

11 Ủ lúa mì. - Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của ồn và khí CO2.

QĐ- 915

12 Nghiền bột mì. - Chịu tác động của ồn, rung và bụi. QĐ- 915

13 Xay xát & đánh bónggạo xuất khẩu.

- Chịu tác động của ồn cao, bụi,căng thẳng chú ývà mệt mỏi thần kinh tâm lý.

QĐ- 915

14 Sàng, phân loại, táchmàu hạt gạo.

- Chịu tác động của rung, bụi và ồn cao. QĐ- 915

15 Sản xuất đường glucoza - Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của nóng,bụi, ồn cao và các chất hoá học.

QĐ- 915

16 Rửa thùng đựng đường. - Lao động thủ công ngoài trời,tư thế lao độnggò bó, tiếp xúc với hoá chất tẩy dầu mỡ.

QĐ- 915

17 Vận chuyển, bốc vác vàcào mía.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công,nặngnhọc, tiếp xúc với bụi, bẩn.

QĐ- 915

18 Vận hành máy cẩu tháptrong nhà máy đường.

- Làm việc trên cao, nơi làm việc chật hẹp, tưthế lao động gò bó, chịu tác động của ồn.

QĐ- 915

19 Vận hành hệ thống xétơi và ép mía.

- Chịu tác động của nóng, ồn cao. QĐ- 915

20 Bơm, cân nước mía,mật chè & gia nhiệttrung hoá, bốc hơi.

- Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao độnggò bó, chịu tác động của ồn và nhiệt độ cao.

QĐ- 915

21 Vận hành hệ thống nẫuđường, trợ tinh và hồidung.

- Chịu tác động của ồn, nhiệt độ cao, căng thẳngthần kinh tâm lý.

QĐ- 915

22 Lọc ép, lọc túi và lytâm đường mía.

- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng và ồn.

QĐ- 915

Page 69: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 69; phòngCĐBHXH

23 Đốt xông lưu huỳnh. - Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của hơikhí độc và nóng.

QĐ- 915

24 Vận hành lò hơi và tuốcbin máy phát điện trongnhà máy đường.

- Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, bụi và khíCO2.

QĐ- 915

25 Nuôi và chăm sóc lợn. - Lao động thủ công, nặng nhọc, nơi làm việcẩm ướt, hôi thối, tiếp xúc với nấm và vi sinh vậtgây bệnh.

QĐ- 915

26 Chăm sóc, theo dõi sinhlý, sinh sản tâm lý, vàthụ tinh nhân tạo chongựa giống.

- Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinhthường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vậtvà vi sinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

27 Ấp trứng, chọn trống,mái gia cầm.

- Nơi làm việc chật hẹp, ngột ngạt, tư thế laođộng gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, tiếpxúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

28 Chăm sóc, nuôi dưỡngvà vệ sinh chuồng trạigiống gia cầm

-Làm việc trong môi trường bụi, bẩn,hôi thốicông việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiều loạinấm và vi sinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

29 Điều tra quy hoạchrừng.

- Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lại ở nơiđịa hình phức tạp, nhiều đèo, dốc, tiếp xúc vớicôn trùng và vi sinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

30 Điều tra, thu hái quả,cành giống lâm nghiệp.

- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

QĐ- 915

31 Kiểm lâm viên trực tiếpquản lý và bảo vệ rừng.

- Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc,nguy hiểm,giải quyết nhiều công việc phức tạp,tiếp xúc với công trùng & vi sinh vật gây bệnh

QĐ- 915

32 Phòng chống cháyrừng.

- Lao động thủ công, nặng nhọc, khi chữa cháyrất nguy hiểm, tiếp xúc với nóng, CO2.

QĐ- 915

33 Vận xuất gỗ bằng cáp,tời (cơ giới) ra bãi I.

- Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, cóphần nguy hiểm, tiếp xúc với côn trùng và visinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

Page 70: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 70; phòngCĐBHXH

34 Sản xuất ván dăm, vánsợi gỗ.

- Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác độngcủa ồn, bụi nóng và các hoá chất độc.

QĐ- 915

35 Sấy, luộc, bảo quản gỗthủ công.

- Lao động thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa nhiệt độ cao

QĐ- 915

36 Sản xuất cot ép bán thủcông.

- Lao động thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc vớinóng, khí độc (formaldehyt, phenol).

QĐ- 915

37 Khai thác cánh kiến - Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc,nguy hiểm, tiếp xúc côn trùng và vi sinh vật gâybệnh.

QĐ- 915

38 Chế biến nhựa thôngcánh kiến.

- Chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chấtđộc.

QĐ- 915

39 Mộc máy. - Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn vàbụi.

QĐ- 915

40 Nuôi thú rừng trong cácvườn quốc gia.

- Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc,thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vậtvà vi sinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

41 Sản xuất thuốc vi sinhdiệt trừ sâu bệnh.

- Chịu tác động của ồn, bụi, hoá chất độc và visinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

42 Lái xe vận tải chuyêndùng trọng tải dưới10T, chở gỗ từ bãi I rabãi II.

- Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,rung và bụi.

QĐ- 915

43 Sử dụng, bảo quảnthuốc chống mối.

- Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ- 915

1 Sơ chế cà phê (phơi, xáttươi, xát khô, sàng phânloại, đánh bóng, đóngbao hạt).

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng bụi, nóng,ồn.

QĐ-1629

2 Rang, xay cà phê. Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nóng, bụicà phê (kích thích thần kinh)

QĐ-1629

Page 71: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 71; phòngCĐBHXH

3 Tiêu hoà vôi trong quytrình các bon nát hoá(trong sản xuất đườngmía)

Lao động thủ công nặng nhọc, tiếp xúc với bụivôi và vôi sữa (ăn mòn da tay)

QĐ-1629

4 Sản xuất bột canh thủcông

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nóng, CO,muối, tiêu, hành, tỏi (kích thích niêm mạc đườnghô hấp).

QĐ-1629

5 Vệ sinh công nghiệptrong các xí nghiệp chếbiến.

Lao động thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với cácchất phế thải.

QĐ-1629

6 Sản xuất nhân giống,chiếu kính, bảo quảntrứng tằm trong nhàlạnh.

Làm việc trong môi trường lạnh, thườnggiốngxuyên tiếp xúc với bụi phấn ngài, formon,axít HCl.

QĐ-1629

7 Nuôi tằm. Lao động thủ công, tiếp xúc với phân tằm,formon, Bi58, CaCl2 (trừ bệnh cho tằm).

QĐ-1629

8 Ươm tơ Thường xuyên tiếp xúc với hơi nóng, độ ẩm cao,mùi hôi của nhộng tằm, tay tiếp xúc với nước cóprotein phân huỷ gây dị ứng, căng thẳng thịgiác.

QĐ-1629

9 Làm mềm tơ, lụa. ảnh hưởng bụi, hoá chất độc,căng thẳng thị giác. QĐ-1629

10 In hoa, tẩy chuội,nhuộm, hoàn tất lụa.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớinóng, hoá chất nhuộm, NaOH,dầu (làm mềmtơ).

QĐ-1629

11 Chế biến phế liệu tơtằm.

Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc vớibụi phế liệu, hoá chất tẩy, mùi hôi của proteinphân huỷ.

QĐ-1629

12 Vệ sinh công nghiệptrong các nhà máy ươmtơ, dệt lụa, in nhuộm.

Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc vớihoá chất, các chất thải công nghiệp.

QĐ-1629

13 Khảo nghiệm thuốc bảovệ thực vật.

Làm việc trong môi trường độc hại, thườngxuyên tiếp xúc hoá chất độc nguy hiểm như:

QĐ-1629

Page 72: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 72; phòngCĐBHXH

asen, toluen, aceton, Bi58, este.

14 Điều tra, phát hiện dựtính, dự báo bảo vệ thựcvật.

Làm việc ngoài đồng ruộng, tiếp xúc với cácloại hoá chất trừ sâu và côn trùng.

QĐ-1629

15 Kiểm nghiệm, phânloại, bảo quản hạt giốngtrong phòng kín.

Chịu ảnh hưởng của nóng ẩm, hoá chất HCl,H2SO4, dithiocacbonat kẽm, cacbary, vectroon.

QĐ-1629

16 Vận hành máy sàngphân loại hạt điều.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi vàtiếng ồn cao.

QĐ-1629

17 Vận hành máy chao dầuhạt điều.

Lao động nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyênnóng và dầu.

QĐ-1629

18 Tách hạt điều thủ công. Lao động thủ công, tư thế lao động gò bó, chịutác động của bụi.

QĐ-1629

19 Xử lý nước thải bằngphương pháp vi sinh tạicác nhà máy chế biếnmủ cao su.

Làm việc ngoài trời, lặn, ngâm mình dưới nướcbẩn, tiếp xúc với hoá chất độc.

QĐ-1629

20 Vận hành máy in túiPP, PE hữu cơ.

Thường xuyên tiếp xúc với dung môi QĐ-1629

1 Vận hành máy khoanthăm dò, khai thác nướcngầm (kể cả lái xe)

Luôn phải lưu động tại vùng rừng núi, hải đảothiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguyhiểm, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung lớn, tư thế laođộng gò bó, nơi làm việc bẩn thỉu.

QĐ-1580

2 Xây lắp đường ốngnước, bể nước trênvùng cao.

Lao động nặng nhọc, nguy hiểm và luôn phải đilưu động vùng rừng núi, hải đảo

QĐ-1580

3 Chăn nuôi dê, thỏ Lao động thủ công, nơi làm việc ẩm ướt, hôithối, luôn phải tiếp xúc với nấm và vi sinh vậtgây bệnh.

QĐ-1580

4 Phân tích, kiểm tra, xửlý, lưu trữ hồ sơ giámđịnh xuất nhập khẩu cà

Công việc khẩn chương, căng thẳng, đảm bảonhanh tiến độ giao nhận hàng ngoài cảng;thường xuyên tiếp xúc với màn hình, chịu ảnh

QĐ-1580

Page 73: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 73; phòngCĐBHXH

phê và hàng hoá nôngsản trên máy vi tính.

hưởng của điện từ trường.

5 Phân tích, kiểm nghiệmchất lượng cà phê vàhàng hoá nông sản xuấtnhập khẩu trong phòngthí nghiệm

Thường xuyên tiếp xúc với các loại chất độc hạivà các chất dung môi hữu cơ như hecxan,toluen, ête etylic, ête petrol... Để phân tích cácđộc tố (nấm mốc gây ung thư); xác định các loạisâu mọt, côn trùng.

QĐ-1580

6 Kiểm dịch thực vật vàkhử trùng hàng hoánông, lâm sản xuấtnhập khẩu tại các khotàng bến bãi, container,trên ô tô,

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng trực tiếp cácloại hoá chất để khử trùng như Phosphin (PH3)metyl bromide (CH3Br) C02, DDVP. Nơi làmviệc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

QĐ-1580

7 Luyện, cán cao su đểlàm lốp ô tô các loại xenông nghiệp

Công việc nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúcvới hoá chất nồng độ cao, nóng, bụi.

QĐ-1580

1 Thanh tra chuyên ngànhthuốc bảo vệ thực vật.

- Công việc thường xuyên phải đi lưu động, tiếpxúc với các hoá chất độc nguy hiểm nhưWofatox, Bi 58, Bassa, Axeton, Ether.

QĐ-1152

XIV – SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN MUỐI ĂN

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Sản xuất muối ăn thủcông.

Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rấtnặng nhọc.

QĐ-1629

2 Bốc vác, pha trộn vàđóng gói muối iốt thủcông và bán thủ công.

Lao động thủ công, nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó, môi trường làm việc có độ ẩm cao.

QĐ-1629

3 Công nhân sản xuất hoáchất (MgCO3, MgCl2,MgSO4) sau muối ăn.

Công việc thủ công, tiếp xúc với nóng, ẩm vàcác hoá chất: kiềm, Cl2, NaCO3.

QĐ-1629

XV – THƯƠNG MẠI

Page 74: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 74; phòngCĐBHXH

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Đo tính, bảo quản, giaonhận xăng, trong hanghầm.

- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếudầudưỡng khí, chịu tác động của xăng, dầu vượttiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ- 915

2 Vận hành máy bơmxăng,dầu trong hanghầm.

- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếudưỡng khí, chịu tác động của tiếng ồn cao và hơixăng, dầu.

QĐ- 915

3 Lắp đặt, sửa chữa cácthiết bị và bể xăng, dầutrong hang hầm

- Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếudưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác độngcủa tiếng ồn, xăng và dầu.

QĐ- 915

4 Tái sinh, pha chế dầubằng phương pháp thủcông.

- Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác độngcủa xăng, dầu và các hoá chất độc.

QĐ- 915

5 Sĩ quan, thuyền viên tàuchở xăng, dầu trên biển.

- Chịu tác động của sóng nước, ồn, rung vàxăng, dầu.

QĐ- 915

6 Giao, nhận xăng, dầutrên biển.

- Chịu tác động của sóng gió, rung, ồn cao vàhơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiềulần.

QĐ- 915

7 Xúc rửa, hàn, tẩy rỉ,sơncác bể xăng, dầu loạilớn.

- Làm việc trong thùng kín, tư thế làm việc gòbó, chịu tác động của xăng, dầu, nóng, ồn, bụivà hoá chất trong sơn.

QĐ- 915

8 Vận hành máy bơmxăng, dầu có áp lực từ50kg/cm2 trở lên

- Chịu tác động của ồn cao, rung và xăng, dầunồng độ rất cao.

QĐ- 915

9 Bơm, rót, đóng bình axít H2SO4, HCl

- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc mạnh, nguy hiểm

QĐ- 915

1 Giám định dầu thôngoài dàn khoan

- Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác độngcủa sóng, gió, thời tiết khắc nghiệt, trèo cao,công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

QĐ-1580

Page 75: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 75; phòngCĐBHXH

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Giao nhận,bán buôn,bán lẻ xăng, dầu, nhựađường, các sản phẩmhoá dầu tại cửa hàng,kho,trạm, bến, bãi vàtrên sông.

- Công việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên vớixăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.

QĐ- 915

2 Sĩ quan,thuyền viên xàlan, tàu chở xăng, dầutrên sông

- Thường xuyên lưu động, chịu tác động củatiếng ồn và xăng, dầu.

QĐ- 915

3 Vận hành máy bơmxăng, dầu có áp lựcdưới 50 kg/cm2.

- Chịu tác động của tiếng ồn và hơi xăng, dầu. QĐ- 915

4 Bảo vệ kho, đường ốngxăng, dầu.

- Đi lại nhiều, chịu tác động của hơi xăng, dầu. QĐ- 915

5 Xúc rửa, hàn, nắn phuyxăng, dầu.

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngtrực tiếp của xăng, dầu.

QĐ- 915

6 Đo tính xăng, dầu trêncác bể loại lớn.

- Chịu tác động của hơi xăng, dầu vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần, tư thế làm việc gò bó.

QĐ- 915

7 Vệ sinh công nghiệp ởkho, bãi xăng, dầu

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngtrực tiếp của xăng, dầu.

QĐ- 915

8 Pha chế xăng, dầu ởkho bãi lớn.

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của xăng,dầu.

QĐ- 915

9 Sản xuất thùng phuybồn, bể chứa xăng, dầucác loại.

- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của tiếng ồn cao.

QĐ- 915

10 Lái, phụ xe vận tảixăng,dầu, nhựa đườngvà các sản phẩm hoádầu.

- Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,rung, xăng và dầu.

QĐ- 915

11 Lái xe nâng hàng trong - Chịu tác động của xăng, dầu và các sản phẩm QĐ- 915

Page 76: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 76; phòngCĐBHXH

kho xăng, dầu và cácsản phẩm hoá dầu.

hoá dầu trong suốt ca làm việc.

12 Hoá nghiệm xăng, dầuvà các sản phẩm hoádầu.

- Thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và cáchoá chất độc.

QĐ- 915

13 Duy tu, sửa chữa đườngống xăng, dầu

- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu.

QĐ- 915

14 Sửa chữa thiết bị ngànhxăng dầu; sửa chữa ôtô,tầu, xà lan chở xăng,dầu và các sản phẩmhoá dầu.

- Tư thế làm việc gò bó, luôn tiếp xúc với dầumỡ, chịu tác động của tiếng ồn.

QĐ- 915

15 Vận hành máy thônggió trong hang hầm.

- Chịu tác động của tiếng ồn, hơi xăng, dầu. QĐ- 915

16 Vận hành lò hơi phachế dầu, lò bảo ôn nhựađường.

- Chịu tác động của nóng, ồn, hơi dầu và dungmôi hữu cơ.

QĐ- 915

17 Bán buôn, bán lẻ ximăng.

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi ximăng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ- 915

18 Thủ kho, bảo quản hoáchất độc.

- Làm việc trong kho kín, chịu tác động củanhiều loại hoá chất độc.

QĐ- 915

19 Bán hàng, đóng gói lẻhoá chất độc.

- Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của cáchoá chất độc hại.

QĐ- 915

20 Lái xe vận tải chuyêndùng chở hoá chất.

- Chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độcnguy hiểm.

QĐ- 915

21 Hoá nghiệm kiểm trachất lượng hoá chất .

- Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc. QĐ- 915

1 Giám định tàu thuỷtrước khi phá dỡ hoặcsửa chữa.

- Làm việc dưới hầm tàu (sâu 20-30m)trong điềukiện môi trường độc hại, thiếu dưỡng khí vànguy hiểm.

QĐ-1580

Page 77: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 77; phòngCĐBHXH

2 Giám định các côngtrình xây dựng thiết bịtoàn bộ

- Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnhhưởng của nắng, nóng, gió, bụi.

QĐ-1580

3 Giám định hàng hoáxuất, nhập khẩu ở cáckho, bãi, hầm chứahàng.

- Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnhhưởng của bụi bẩn lớn, nóng, lạnh (kho lạnh)

QĐ-1580

4 Phân tích, kiểm nghiệmchất lượng hàng hoáxuất nhập khẩu trongphòng thí nghiệm.

Phải thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại. QĐ-1580

5 Khử trùng, xông hơi,chiếu xạ đối với hànghoá xuất nhập khẩu

Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất để khử trùng nhưPhosphin (PH3) metyl bromide (CH3Br),DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng,thiếu dưỡng khí.

QĐ-1580

XVI – NGÂN HÀNG

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Sản xuất lô in tiền - Chịu tác động của nhiệt độ cao và nhiều loạihoá chất độc bảng A, nguy hiểm.

QĐ- 915

2 Sản xuất bản in tiền. - Chịu tác động của axít cromic, axít sunfuricvượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

QĐ- 915

3 Vận hành máy in tiền,máy in xổ số cào.

- Chịu tác động của tiếng ồn cao và nhiều loạihoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ- 915

4 Xử lý nước thải nhàmáy in tiền.

- Chịu tác động của nhiều loại hoá chất độcmạnh như: axít sunfuric, a xít cromic, feryxianua

QĐ- 915

5 Thủ kho và phụ khotiền Ngân hàng Trungương (kho có diện tích

- Công việc nặng nhọc, nơi làm việc kém thôngthoáng (O2 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều)chịu tác động của hoá chất chống mối, mọt và

QĐ- 915

Page 78: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 78; phòngCĐBHXH

từ 2000m2 trở lên). CO2.

6 Tiêu huỷ tiền rách nát - Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc,chịu tác động của ồn, bụi (tạp chất, nấm và vikhuẩn gây bệnh).

QĐ- 915

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Vận hành máy cắt, máyđóng gói tiền.

- Nơi làm việc kém thông thoáng, chịu tác độngcủa dư lượng hoá chất in tiền (dung môi, oxytkim loại...) Vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ- 915

2 Kiểm chọn, đóng góitiền mới in.

- Nơi làm việc kém thông thoáng, căng thẳng thịgiác, chịu tác động trực tiếp của dư lượng hoáchất in tiền.

QĐ- 915

3 Thủ kho, bảo quản,giao nhận giấy in tiềnvà tiền mới in

- Nơi làm việc chật trội, kém thông thoáng, ảnhhưởng của hoá chất bảo vệ trong giấy và dưlượng hoá chất ở tiền mới in.

QĐ- 915

4 Vệ sinh công nghiệpnhà máy in tiền.

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa dung môi, hoá chất in tiền vượt tiêu chuẩncho phép.

QĐ- 915

5 Thủ kho, phụ kho ngânhàng tỉnh, thành phốtrực thuộc Trung ương(diện tích kho dưới2000 m2).

- Nơi làm việc chật hẹp, kém thông thoáng (02thấp hơn tiêu chuẩn cho phép) chịu tác động củahoá chất chống mối mọt và CO2...

QĐ- 915

6 Kiểm ngân, thủ quỹngân hàng.

- Công việc bận rộn, nhịp điệu cử động cao,căng thẳng thị giác,chịu tác động của bụi nồngđộ cao (bụi tổng hợp, nấm, vi sinh vật có hại)

QĐ- 915

7 Phân kim, chế tác vàng,bạc

- Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, ảnhhưởng của nóng và các hoá chất độc.

QĐ- 915

8 Nung, chế tác đá quý. - Tư thế làm việc gò bó,nhịp điệu cử động cao,căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của bụi đá và hoáchất độc mạnh (HF).

QĐ- 915

9 Kiểm định,phân loại đáquý.

- Công việc tỷ mỷ, căng thẳng thị giác, chịu tácđộng của ánh sáng mạnh, tia cực tím và hoá chất

QĐ- 915

Page 79: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 79; phòngCĐBHXH

độc mạnh (HF).

10 Vẽ mẫu giấy bạc. - Tư thế làm việc gò bó, căng thẳng chú ý vàmệt mỏi thần kinh tâm lý, công việc đòi hỏinhiều động tác tỷ mỷ.

QĐ- 915

XVII – DỰ TRỮ QUỐC GIA

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Phun thuốc phòng vàdiệt côn trùng trong cáckho dự trữ

- Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của nhiềuloại hoá chất độc mạnh (như MalathionSumithion, nhôm phốt phát...).

QĐ- 915

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Thủ kho, bảo quảnlương thực dự trữ.

- Nơi làm việc chật hẹp,nóng,kém thông thoáng,tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi vàcác hoá chất độc chống mối, mọt.

QĐ- 915

2 Thủ kho, bảo quảnxăm, lốp dự trữ.

- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng,ảnh hưởng của bụi (bột tale).

QĐ- 915

3 Thủ kho, bảo quản xemáy,thiết bị kim khí dựtrữ

- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...

QĐ- 915

1 Thủ kho, bảo quản vậttư, thiết bị cứu hộ, cứunạn.

- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng,ảnh hưởng của bụi (bột tale), tiếp xúc với dầumỡ, xăng...

QĐ-1152

XVIII – Y TẾ

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

Page 80: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 80; phòngCĐBHXH

1 Trực tiếp khám,điều trị,phục vụ người nhiễmHIV, AIDS.

- Công việc rất nguy hiểm, nguy cơ lây nhiễmcao bệnh không có khả năng cứu chữa,căngthẳng bệnh nhânthần kinh tâm lý.

QĐ- 915

2 Giải phẫu bệnh lý đạithể, liệm xác, ướpxác,khám nghiệm tử thivà vệ sinh nhà xác.

- Thường xuyên tiếp xúc với xác chết, các vikhuẩn có hại và các hoá chất độc, căng thẳngthần kinh tâm lý.

QĐ- 915

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Giải phẫu bệnh lý vithể,chuyên trách kiểmnghiệm độc chất phápy.

- Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễmbệnh, hôi thối và các hoá chất độc.

QĐ- 915

2 Đứng máy, phụ máy,chuyên sửa chữa, kiểmchuẩn máy Xquang,máy chiếu xạ; sửdụng máy cobalt, kimradium và các chấtphóng xạ khác để điềutrị và chẩn đoán bệnh.

- Tiếp xúc với bức xạ ion hoá vượt tiêu chuẩncho phép nhiều và các nguồn lây nhiễm.

QĐ- 915

3 Chuyên sửa chữa kiểmchuẩn may hút đờm,mủ.

- Thường xuyên tiếp xúc với chất thải có nguycơ lây nhiễm cao.

QĐ- 915

4 Trực tiếp khám,điềutrị,xét nghiệm, phục vụbệnh nhân phong, tâmthần, lao.

- Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lâynhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ- 915

5 Trực tiếp khám,điều trị,phục vụ bệnh nhântruyền nhiễm.

- Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lâynhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ- 915

6 Mổ, phụ mổ, gây mêhồi sức; chuyên cấpcứu, theo dõi hồi sứcsau mổ.

- Công việc nặng nhọc,rất căng thẳng thần kinhtâm lý, làm việc không kể ngày đêm.

QĐ- 915

Page 81: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 81; phòngCĐBHXH

7 Trực tiếp khám,điều trị,phục vụ trẻ sơ sinhbệnh lý.

- Công việc nặng nhọc,bận rộn,căng thẳng trongsuốt ca làm việc vì phải theo dõi liên tục hiệntượng bất thường của trẻ sơ sinh mắc bệnh hiểmnghèo.

QĐ- 915

8 Trực tiếp khám,điều trị,phục vụ bệnh nhân ungthư, bỏng, xuất huyếtnão, liệt, chấn thươngcột sống, sọ não, trẻ embại não.

- Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúcvới mủ, phân, nước tiểu bẩn thỉu, hôi thối.

QĐ- 915

9 Chuyên xét nghiệmbệnh tối nguy hiểm(dịch tả,dịch hạch, viêmgan, viêm não, HIV vàcác bệnh lạ nguy hiểmkhác).

- Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoáchất độc, vi sinh vật gây bệnh tối nguy hiểm cónguy cơ lây nhiễm cao.

QĐ- 915

10 Diệt chuột, côn trùng vàvi khuẩn gây bệnh.

- Thường xuyên tiếp xúc với ổ bệnh, dịch nguyhiểm và hoá chất độc mạnh.

QĐ- 915

1 Điều trị, chăm sóc bệnhnhân cai nghiện.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý; tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân cónguy cơ lây nhiễm HIV cao.

QĐ-1152

2 Vận hành xử lý hệthống chất thải và nạovét cống rãnh trongbệnh viện.

Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyêntiếp xúc với nước bẩn, hôi thối và nguồn lâynhiễm cao.

QĐ-1152

3 Giặt quần áo bệnh nhânbằng tay.

Công việc nặng nhọc, ẩm ướt; thường xuyêntiếp xúc với hoá chất tẩy rửa và các chất bẩn cónguy cơ lây nhiễm bệnh cao.

QĐ-1152

4 Sản xuất bột thạch cao(đập đá, sắp đá vào lò,đốt lò, ra lò, xay, đónghộp).

Công việc thủ công nặng nhọc; chịu ảnh hưởngcủa nhiệt độ cao, bụi si líc, khí CO, CO2 vượttiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

5 Điều trị, chăm sóc bệnhnhân cai nghiện.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý; tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân có

QĐ-1152

Page 82: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 82; phòngCĐBHXH

nguy cơ lây nhiễm HIV cao.

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Làm việc trong các cơsở điều trị nhân phong,lao, tâm thần.

- Thường xuyên làm việc trong môi trường lâybệnhnhiễm cao.

QĐ- 915

2 Trực tiếp khám,điều trị,phục vụ bệnh nhân daliễu, hoa liễu, viêm tắcmạch chi, trĩ, ngoại, tiếtniệu, hậu môn nhân tạo.

- Thường xuyên tiếp xúc với bệnh nhân lở loét,hôi thối, nguy cơ lây nhiễm cao.

QĐ- 915

3 Đỡ đẻ, khám, điều trịcác bệnh phụ khoa.

- Công việc nặng nhọc, giải quyết nhiều côngviệc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ- 915

4 Rửa tráng phim Xquang.

- Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng,căng thẳng thị giác, tiếp xúc với hoá chất độc

QĐ- 915

5 Xoa bóp, day bấmhuyệt, vận động trịliệu,kéo nắn xương, bóbột.

- Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinhtâm lý.

QĐ- 915

6 Hộ lý làm việc tại cácbệnh viện.

- Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc vớicác chất thải của bệnh nhân và vi sinh vật gâybệnh.

QĐ- 915

7 Rửa, sấy, hấp tiệt trùng,tiêu huỷ các dụng cụ,bệnh phẩm, chai lọ thínghiệm, đựng thuốc;giặt quần áo bệnh nhân.

- Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúcvới các hoá chất và các chất thải bẩn thỉu, dễ lâynhiễm bệnh.

QĐ- 915

8 Điều tra côn trùng yhọc (bọ chét, ve, mò,mạt, muỗi truyền sốtrét, giun chỉ, sốt xuấthuyết,viêm não); điềutra,giám sát và chốngdịch.

- Công việc nguy hiểm, thường xuyên lưu độngở các vùng rừng, núi, biên giới, hải đảo, nguy cơnhiễm bệnh cao.

QĐ- 915

Page 83: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 83; phòngCĐBHXH

9 Kiểm dịch nơi biêngiới, hải cảng.

- Thường xuyên lưu động trên biển, các vùngbiên giới, hải đảo, tiếp xúc với hoá chất độc vàvi sinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

10 Nghiên cứu hoá chấtdiệt côn trùng truyềnbệnh cho người.

- Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độcmạnh.

QĐ- 915

11 Nghiên cứu,sản xuấtcác loại vacxin và huyếtthanh phòng, chữabệnh.

- Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng,tiếp xúc với hoá chất độc và xúc vật bị nhiễmbệnh, dễ bị lây nhiễm.

QĐ- 915

12 Xét nghiệm vi sinh vật,sinh hoá, huyết học

- Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoáchất độc và các vi sinh vật gây bệnh, dễ bị lâynhiễm.

QĐ- 915

13 Giữ giống, chủng visinh vật, ký sinh trùng.

- Thường xuyên tiếp xúc với mẫu máu, phân súcvật bị nhiễm bệnh, khả năng lây nhiễm bệnh cao

QĐ- 915

14 Chạy thận nhân tạo vànội soi

- Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, tiếpxúc với bệnh phẩm bị bệnh.

QĐ- 915

15 Tìm kiếm, thăm dò,khai thác dược liệu

- Công việc nặng nhọc, phải đi lại nhiều, thườngxuyên lưu động các vùng rừng, núi.

QĐ- 915

16 Chuyên xông sấy dượcliệu bằng phốt pho kẽm& lưu huỳnh

- Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc nồngđộ cao.

QĐ- 915

17 Nghiên cứu dược liệu,xét nghiệm dược lý, hoáthực vật, đôngdược,dược động họctrong điều trị bệnh.

- Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ,các hoá chất độc và các động vật bị nhiễm bệnh

QĐ- 915

18 Trực tiếp sao tẩm, tán,rây, xay, nhào trộndược liệu thủ công &bán thủ công tại cácbệnh viện y học dântộc.

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,ồn và bụi dược liệu.

QĐ- 915

Page 84: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 84; phòngCĐBHXH

19 Sản xuất chất hấp thụsilicazen, ống chuẩn độ(dung dịch mẹ) để phântích sắc ký.

- Thường xuyên tiếp xúc với a xít đậm đặc(H2SO4, HCl, HNO3...) Rất độc và nguy hiểm.

QĐ- 915

20 Lấy mẫu & phân tíchcác yếu tố độc hại về vệsinh lao động môitrường thuộc hệ vệ sinhphòng dịch.

- Chịu tác động của các yếu tố độc hại, nguyhiểm của môi trường lao động.

QĐ- 915

21 Sản xuất chỉ phẫu thuậttự tiêu.

- Chịu tác động của nóng và các loại hoá chấtđộc.

QĐ- 915

22 Cán, ép,lưu hoá cao suđể sản xuất dụng cụ y tế(điều khiển máy nhúngvà tạo hình trong sảnxuất condom, găng caosu, thu gom, lột găngcao su, lưu hoá sảnphẩm cao su).

- Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn bụi vàhoá chất độc.

QĐ- 915

23 Thủ kho chuyên sangchai, đóng gói lẻ hoáchất phục vụ y tế.

- Làm việc trong kho kín, thường xuyên tiếp xúcvới các hoá chất độc.

QĐ- 915

24 Chuyên tiêu huỷ các bộphận cắt, lọc của cơ thể.

- Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễmbệnh, hôi thối, bẩn thỉu.

QĐ- 915

25 Chăn nuôi động vật thínghiệm để phục vụ choy học và sản xuấtvacxin

- Thường xuyên tiếp xúc với chất thải của độngvật và nguồn lây bệnh.

QĐ- 915

26 Sắc thuốc tập trungbằng phương pháp thủcông.

- Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nóng,CO và CO2.

QĐ- 915

1 Xúc, rửa, thanh trùngdụng cụ, chai lọ dùngtrong nghiên cứu, sản

Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc vớihoá chất tẩy rửa (NaOH), các hoá chất độc khácvà các nguồn lây nhiễm.

QĐ-1152

Page 85: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 85; phòngCĐBHXH

xuất, kiểm định các loạivaccin, huyết thanh, chếphẩm sinh học.

2 Trực tiếp khám, điềutrị, phục vụ bệnh nhânở các khoa (phòng)khám bệnh, cấp cứutổng hợp của bệnh viện.

Làm việc trong môi trường có nguy cơ lâynhiễm cao; căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-1152

3 Sửa chữa máy móc,thiết bị y tế tại buồngbệnh và trong phòng thínghiệm.

Công việc vất vả, tư thế lao động gò bó; thườngxuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất và môitrường làm việc có nguy cơ lây nhiễm cao.

QĐ-1152

4 Pha trộn hoá chất vớimủ cao su nước.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nóng,mùi vị khó chịu.

QĐ-1152

5 Ly tâm cao su. ảnh hưởng hoá chất độc, mùi vị khó chịu. QĐ-1152

XIX – THỦY LỢI

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Lặn khảo sát các côngtrình thuỷ lợi.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế laođộng gò bó, chịu tác động của áp suất cao.

QĐ-1629

2 Sĩ quan máy, thợ máytầu công trình.

Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, ồn cao và rung mạnh.

QĐ-1629

3 Vận hành máy cạp lốpdung tích gầu từ 16m3trở lên.

Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi,ồn cao và rung mạnh, căng thẳng thần kinh tâmlý.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Nổ mìn khai thác, pháđá nền móng côngtrình.

- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,nguy hiểm, chịu tác động của bụi,ồn và khí NO2

QĐ- 915

Page 86: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 86; phòngCĐBHXH

2 Thuỷ thủ, thuyền viên,kỹ thuật viên thợ điện,thợ máy tàu công trìnhthuỷ lợi.

- Thường xuyên lưu động, công việc rất nặngnhọc, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung.

QĐ- 915

1 Vận hành, sửa chữamáy bơm điện tại cáctrạm bơm có từ 5 máytrở lên với tổng côngsuất trên 100.000 m3/h.

Đi lại liên tục, chịu tác động của tiếng ồn cao,rung kéo dài, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

2 Vận hành máy xáng,cạp.

Làm việc ngoài trời, trên sông nước, công việcnặng nhọc, tiếp xúc bụi, ồn, rung và dầu mỡ.

QĐ-1629

3 Vận hành máy cạp xíchcó công suất trên 220CV.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnhhưởng của nóng, ồn, rung.

QĐ-1629

4 Lắp ráp cấu kiện trêncao.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguyhiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-1629

5 Điều tra, khảo sát quyhoạch các công trìnhthuỷ lợi.

Thường xuyên lưu động ở vùng sâu, xa xôi hẻolánh, công việc nặng nhọc.

QĐ-1629

6 Khoan xử lý thân vànền móng công trìnhthuỷ lợi.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rấtcao.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Thuỷ thủ, thuyền viên,thợ máy tàu lai dắt.

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóngnước, ồn và rung.

QĐ- 915

2 Vận hành & sửa chữamáy bơm điện côngsuất từ 4000 m3/h trởlên.

Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của nóng,rung, ồn và thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ.

QĐ- 915

3 Hoan, phụt vữa gia cốđê, kè, cống.

- Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,chịutác động của ồn, rung và hoá chất chống mối.

QĐ- 915

Page 87: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 87; phòngCĐBHXH

4 Xây dựng thủ công cáccông trình thuỷ lợi(mộc,nề,sắt...)

- Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng củaồn và bụi.

QĐ- 915

5 Nạo vét sông, kênh,mương thủ công.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặngnhọc, tư thế lao động gò bó,tiếp xúc với nhiềuloại nấm, vi sinh vật gây bệnh.

QĐ- 915

1 Lái xe, máy thi công ởcác công trình thuỷ lợi.

Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thầnkinh tâm lý.

QĐ-1629

2 Sửa chữa xe, máy thicông ở các công trìnhxây dựng.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thếlao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ.

QĐ-1629

3 Đóng, mở cửa cống tạicầu công tác ở các đậpthủy lợi.

Làm việc trên cao,trong mọi thời tiết, công việcnặng nhọc.

QĐ-1629

4 Thí nghiệm, xử lý đất,bê tông ngoài hiệntrường công tại cáccông trình xây dựngthuỷ lợi.

Lao động ngoài trời, công việc thủ nặng nhọc,tiếp xúc với hoá chất, ồn, rung và bụi.

QĐ-1629

5 Kiểm tra đê điều. Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi lại,không kể ngày đêm.

QĐ-1629

XX – CƠ YẾU

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Nấu lô,nấu sơn tổnghợp, keo quét, gắn, phủcác loại tài liệu mật mã.

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa nóng và các hoá chất độc.

QĐ- 915

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Mã dịch mật mã. - Làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của điện từ

QĐ- 915

Page 88: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 88; phòngCĐBHXH

trường, căng thẳng thần kinh tâm lý.

2 Nghiên cứu,chế thử, thửnghiệm máy mật mã vàsản xuất khoá mật mã.

- Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoáchất bảo vệ mật mã, chịu tác động của điện từtrường, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ- 915

3 Sản xuất mạch in củamáy mật mã.

- Chịu tác động của bụi, ồn và các hoá chất độcnhư: axít HCl, Xianua, amôniắc...

QĐ- 915

4 Nấu đúc, tẩy rửa chữchì, chữa nhựa.

- Thường xuyên tiếp xúc với nóng, hơi,bụi chì,xăng và hoá chất độc.

QĐ- 915

5 Vận hành máy in Typo,ốp-sét in cáctài liệu mậtmã.

- Chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất bảo vệloại tài liệu mật mã.

QĐ- 915

6 Đóng xén thủ công cáctài liệu mật mã

- Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa ồn, bụi giấy và hoá chất bảo vệ tài liệu mậtmã.

QĐ- 915

XXI – PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy pháthình, phát thanh FM cótổng công suất từ 40KW trở lên hoặc cótổng công suất từ 20KW trở lên đặt ở núicao trên 1000 m

- Thường xuyên làm việc trong môi trường điệntừ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩncho phép nhiều lần. Chịu tác động của tiếng ồncao, căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ- 915

2 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy phátthanh có tổng công suất1000KW trở lên

- Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúcvới điện từ trường cao tần, siêu cao tần vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn.

QĐ- 915

3 Lắp đặt, sửa chữa, bảodưỡng cột ăng ten phát

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rấtnặng nhọc và nguy hiểm, tư thế lao động gò bó,

QĐ- 915

Page 89: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 89; phòngCĐBHXH

thanh, phát hình caotừ100 m trở lên.

chịu tác động của điện từ trường.

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Lắp đặt, sửa chữa, bảodưỡng cột ăng ten phátthanh,phát hình cao từ30m đến dưới 100 m.

- Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặngnhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tácđộng của điện từ trường.

QĐ- 915

2 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy phátthanh MW,SW có tổngcông suất 200 KW đếndưới 1000 KW

- Công việc căng thẳng, chịu tác động của điệntừ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần vàtiếng ồn.

QĐ- 915

3 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy pháthình,máy phát thanhFM có tổng công suấttừ 10 KW đến dưới 40KW.

- Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúcvới điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượttiêu chuẩn cho phép nhiều.

QĐ- 915

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy phátthanh MW,SW có tổngcông suất từ 2 KW đếndưới 200 KW.

- Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường vàtiếng ồn cao.

QĐ- 915

2 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy pháthình, phát thanh FM cótổng công suất từ 500Wđến dưới 10 KW vàthiết bị thông tin vệtinh.

- Thường xuyên làm việc trong môi trường cóđiện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều,chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, căng thẳng thầnkinh tâm lý.

QĐ- 915

3 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng thiết bị phátthanh, phát hình vi ba ởcác trạm trên núi,biên

- Giải quyết nhiều công việc trong điều kiệnphức tạp, thường xuyên chịu tác động của điệntừ trường.

QĐ- 915

Page 90: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 90; phòngCĐBHXH

giới, hải đảo, hầm sâu.

4 Lắp đặt, sửa chữa, bảodưỡng thiết bị phátthanh, phát hình, vi ba.

- Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếngồn và điện từ trường.

QĐ- 915

5 Lắp đặt, sửa chữa, bảodưỡng cột ăng ten phátthanh, phát hình dưới30m

- Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của mưa, nắng, gió và điện từtrường.

QĐ- 915

6 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng thiết bị sảnxuất chương trình phátthanh, truyền hình.

- Căng thẳng thần kinh,chịu tác động của tiếngồn và điện từ trường.

QĐ- 915

7 Quản lý kho băng tưliệu phát thanh, pháthình.

- Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí,chịu tác động của hoá chất bảo vệ băng tư liệu

QĐ- 915

8 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng thiết bị trongtrung tâm tin, điều hànhvà kiểm tra sóng phátthanh phát hình.

- Công việc căng thẳng thị giác, thính giác, chịutác động của ồn và điện từ trường.

QĐ- 915

9 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng thiết bị điềuhoà trung tâm có côngsuất từ 10.000 BTU trởlên.

- Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hơi khíđộc và dầu mỡ.

QĐ- 915

10 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng hệ thốngcung cấp điện cho đàiphát thanh,phát hình vàtrung tâm sản xuấtchương trình

- Nơi làm việc không cố định, tư thế làm việc gòbó, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường.

QĐ- 915

11 Bảo vệ đường dây phi-đơ, bãi ăng ten ở cácđài phát sóng phátthanh có tổng công suất

- Làm việc ngoài trời, phải đi lại nhiều, chịu tácđộng của điện từ trường vượt tiêu chuẩn chophép nhiều lần.

QĐ- 915

Page 91: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 91; phòngCĐBHXH

từ 100 KW trở lên.

12 Phát thanh viên đài phátthanh, phát hình.

- Công việc căng thẳng, làm việc trong phòngkín thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ánh sángcó cường độ mạnh và điện từ trường.

QĐ- 915

XXII – ĐỊA CHẤT

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Đào hào, giếng,lò địachất trong vùng mỏphóng xạ.

Lao động ngoài trời, công việc thủ công rất nặngnhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thườngxuyên chịu tác động của phóng xạ.

QĐ-1629

2 Địa vật lý hàng không. Công việc rất nguy hiểm, chịu tác động củatiếng ồn cao, rung mạnh.

QĐ-1629

3 Khoan tay, khoan máytrong vùng mỏ phóngxạ

Làm việc ngoài trời, nơi làm việc lầy lội,côngviệc nặng nhọc, chịu tác động thường xuyên củaphóng xạ.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Đo carôta lỗ khoan. Công việc rất nguy hiểm, vì phải tiếp xúc vớinguồn phóng xạ hở cường độ rất lớn.

QĐ-1629

2 Lộ trình lập bản đồ địachất, địa chất thuỷ văn,địa vật lý, quan tắc địachất thuỷ văn, tìm kiếmkhoáng sản vùng phóngxạ hoặc núi cao, biêngiới, hải đảo.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, phải đi lạinhiều ở vùng núi cao nhiều dốc, chịu tác độngcủa phóng xạ.

QĐ-1629

3 Khảo sát, lấy mẫuquặng, mẫu phóng xạtrong các công trình(hào,lò,giếng)

Làm việc ở vùng núi cao, nơi làm việc chật hẹp,tư thế lao động gò bó, chịu tác động của phóngxạ.

QĐ-1629

4 Khảo sát địa vật lý Làm việc ngoài trời ở vùng núi cao, đi lại nhiều, QĐ-1629

Page 92: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 92; phòngCĐBHXH

vùng phóng xạ. chịu tác động của phóng xạ.

5 Đào hào, giếng, lò địachất.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm nơilàm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

6 Gia công, phân tíchmẫu quặng phóng xạ.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnhvà phóng xạ.

QĐ-1629

7 Lấy mẫu, đãi mẫu trọngsa

Làm việc ngoài trời,công việc thủ công nặngnhọc, tư thế lao động gò bó, phải đi lại nhiều.

QĐ-1629

8 Phân tích mẫu địa chấtbằng phương phápRơnghen, nhiễu xa,phương pháp khối chophổ đồng vị phóng xạvà phương phápmicrozon hiển vi điệntử quét.

Thường xuyên chịu tác động của phóng xạ vàđiện từ trường vượt tiêu chuẩn phép nhiều lần.

QĐ-1629

9 Phân tích mẫu địa chấtbằng quang phổ plasma(ICP)

Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường vàcác axit mạnh như: HF, HCL, H2SO4, HNO3.

QĐ-1629

10 Trắc địa địa hình,trắcđịa công trình địa chấtvùng núi cao, biên giới,hải đảo.

Làm việc ngoài trời ở các vùng địa hình khókhăn, phức tạp, công việc nặng nhọc.

QĐ-1629

11 Khảo sát địa chất, trắcđịa, địa vật lý, địa chấtthuỷ văn trên biển.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của sónggió, ồn và rung.

QĐ-1629

12 Khoan tay địa chất Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó, nơi làm việc lầy lội, bẩn thỉu, khi khoandưới sông, biển phải ngâm nước suốt ca làmviệc.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Múc, đổ nước thínghiệm trong công tácnghiên cứu địa chất

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặngnhọc.

QĐ-1629

Page 93: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 93; phòngCĐBHXH

thuỷ văn.

2 Bơm, hút nước thínghiệm lỗ khoan địachất thuỷ văn

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặngnhọc.

QĐ-1629

3 Phân tích mẫu địa chấtbằng phương pháp hoá,lý, nhiệt và cơ học.

Chịu tác động của ồn, bụi, nóng và các hoá chấtđộc.

QĐ-1629

4 Gia công, tuyển khoángmẫu địa chất.

Chịu tác động của ồn và bụi khoáng chất. QĐ-1629

5 Phân tích mẫu địa chấtbằng phương phápquang phổ hồ quang.

Chịu tác động của nóng, điện từ trường và hơikhí độc.

QĐ-1629

6 Phân tích mẫu vàng,bạc bằng phương phápnung luyện.

Chịu tác động của nhiệt độc cao và hoá chất độc. QĐ-1629

7 Lái xe khoan địa chất. Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,rung.

QĐ-1629

8 Vận hành máy khoanđịa chất.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nơilàm việc lầy lội, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

XXIII – XÂY DỰNG – XÂY LẮP

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Vận hành máy khoantrong hầm.

Làm việc trong hầm kín, thiếu dưỡng khí, côngviệc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gòbó, thường xuyên chịu tác động của ồn, rung vàbụi đá.

QĐ-1629

2 Nổ mìn trong hầm. Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tácđộng của ồn, bụi và NO2.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

Page 94: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 94; phòngCĐBHXH

1 Vận hành các loại xe,máy thi công, xây lắptrong hầm.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyênchịu tác động của tiếng ồn,rung, bụi.

QĐ-1629

2 Vận hành, lắp ráp, sửachữa các loại máy, thiếtbị phục vụ thi công, xâylắp trong hầm.

Công việc nguy hiểm, làm việc trong môi trườngồn, bụi nhiều.

QĐ-1629

3 Chuyên xây lắp thủcông trong hầm.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịuảnh hưởng của ồn và bụi.

QĐ-1629

4 Xây lắp, sửa chữa lớnthế từ 110 KV trở lên.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, đường dây,cột điện cao tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

5 Hàn điện, hàn hơi tronghầm.

Nơi làm việc chật hẹp,thiếu ánh sáng, thiếu khí,tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc.

QĐ-1629

1 Xây dựng ống khói, lòcao, xi lô bằng phươngpháp bê tông cốp phatrượt và cáp dự ứng lực

Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tácđộng của bụi nồng độ cao.

QĐ-190

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Thường xuyên kiểm tra,giám sát, chỉ đạo kỹthuật trong hầm.

Làm việc trong môi trường ồn và bụi nhiều. QĐ-1629

2 Vận hành máy trộn bêtông.

Thường xuyên làm việc trong môi trường ồn vàbụi.

QĐ-1629

3 Vận hành máy phunvữa, phun xi măng.

Chịu ảnh hưởng của ồn, công việc nặng nhọc. QĐ-1629

4 Xây lắp, sửa chữa cột,đường dây điện dưới110KV

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế laođộng gò bó.

QĐ-1629

1 Xây, vá lò nung Clinke Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc vớinóng, bụi.

QĐ-190

Page 95: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 95; phòngCĐBHXH

2 Chọc két than. Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớinóng, bụi, CO và CO2.

QĐ-190

3 Vận hành máy xay,nghiền vật liệu chịu lửa

Thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụicó hàm lượng SiO2 rất cao.

QĐ-190

4 Đốt, vận hành lò nungvật liệu chịu lửa

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.

QĐ-190

XXIV – VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Nạo vét bùn cống ngầmđô thị.

Công việc thủ công, nặng nhọc, hôi thối, thiếuánh sáng, thiếu dưỡng khí.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Chôn, cất mồ mả. Công việc rất nặng nhọc, độc hại, căng thẳngthần kinh tâm lý.

QĐ-1629

2 Nạo vét bùn cốngngang.

Thường xuyên tiếp xúc với nước bẩn, hôi thối,thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

QĐ-1629

3 Xây lắp, sửa chữa cốngngầm.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn, hôithối.

QĐ-1629

4 Thu dọn, cải tạo hố xíhai ngăn và hố xí thùng.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với chất thải hôithối, bẩn thỉu.

QĐ-1629

5 Xúc, san bãi rác. Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việctrong môi trường ô nhiễm nặng.

QĐ-1629

6 Chế biến rác. Thường xuyên làm việc trong môi trường ônhiễm.

QĐ-1629

7 Hạ cây, chặt cành. Làm việc trên cao nguy hiểm, công việc thủcông, nặng nhọc.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

Page 96: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 96; phòngCĐBHXH

1 Vệ sinh chuồng thú. Công việc thủ công, bẩn, hôi thối. QĐ-1629

2 Trông coi nhà xác,trông coi nghĩa trang,điện táng

Công việc đơn điệu, ảnh hưởng thần kinh tâmlý.

QĐ-1629

3 Duy tu, nạo vét bùnmương, sông, cốngthoát nước.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếpxúc bùn, nước bẩn.

QĐ-1629

4 Vận hành tầu cuốc, tầuhút bùn, máy bơm nướcthải.

Làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng, chịutác động của tiếng ồn.

QĐ-1629

5 Thu dọn rác bến tàu,xe; quét rác đường phố.

Thường xuyên tiếp xúc với rác bẩn và bụi nồngđộ cao.

QĐ-1629

6 Nuôi thú dữ. Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. QĐ-1629

7 Lái, vận hành các loạixe chuyên dùng chởphân, rác.

Chuyên làm việc trong môi trường bị ô nhiệmbởi rác bẩn.

QĐ-1629

8 Thu dọn nhà vệ sinhcông cộng bến tàu, bếnxe; chế biến đất độnphân.

Làm việc trong môi trường ô nhiễm, công việcthủ công, nặng nhọc.

QĐ-1629

9 Hút phân, hút bùn. Thường xuyên làm việc trong môi trường hôithối, bẩn thỉu.

QĐ-1629

XXV- SẢN XUẤT GẠCH, GỐM, SỨ, ĐÁ, CÁT, SỎI, KÍNH XÂY DỰNG

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Đốt lò vôi, ra lò vôi vàchọn vôi nóng (lò thủcông).

Làm việc trên lò cao, công việc thủ công, nặngnhọc, chịu tác động của nóng và bụi độc.

QĐ-1629

2 Tháo, đổ xi măng vào Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác QĐ-1629

Page 97: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 97; phòngCĐBHXH

máy trộn bê tông. động của bụi xi măng nồng độ rất cao.

3 Cắt, mài đá hoaGranito, đá ốp lát

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rungvà bụi.

QĐ-1629

4 Phun cát làm mờ kính Làm việc trong môi trường bụi nhiều, chịu tácđộng của ồn, rung.

QĐ-1629

5 Vận hành máy đập,nghiền nguyên liệu sảnxuất gạch lửa

Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi có nồng độ SiO2rất cao.

QĐ-1629

1 Công nhân đốt lò nunggạch chịu lửa

Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độcao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.

QĐ-1580

2 Công nhân xếp - ra lògạch chịu lửa

Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độcao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.

QĐ-1580

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Vận hành và sửa chữalò nấu thuỷ tinh.

Chịu tác động của bụi và nóng. QĐ-1629

2 Vận hành các thiết bịgia công nguyên liệusản xuất kính (đập, xay,nghiền sa mốt).

Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi có nồng độSiO2 cao.

QĐ-1629

3 Đốt gạch lò vòng, lòtuynen, lò thủ công.

Thao tác thủ công trên đỉnh lò, chịu ảnh hưởngcủa nóng, bụi than, khí CO.

QĐ-1629

4 Chuyển xếp gạch vào,ra lò vòng.

Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chậthẹp, tư thế lao động gò bó, nóng, bụi nhiều.

QĐ-1629

5 Đóng bao vữa samốt,vá, đổi bao sôđa.

Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làmviệc nhiều bụi (có nồng độ SiO2 cao).

QĐ-1629

6 Thông sửa nồi hơi,đường ống dẫn dầu vàbơm vét dầu từ xà lan.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việcchật hẹp, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúcvới bụi bẩn,khí SO2,dầu.

QĐ-1629

7 Vận hành và sửa chữalò tôi kính.

Làm việc trong môi trường nóng, ồn, vượt tiêuchuẩn cho phép.

QĐ-1629

Page 98: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 98; phòngCĐBHXH

8 Đẩy xe goòng nạp liệusản xuất kính.

Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làmviệc nóng, bụi.

QĐ-1629

9 Điều khiển buồng đốtmáy sấy gạch chịu lửa.

Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. QĐ-1629

10 Sửa chữa, bảo dưỡng,kênh lò nung tuynen.

Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chậthẹp, nóng, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

11 Vận hành, sửa chữamáy kéo kính.

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao QĐ-1629

12 Sản xuất trục amiangmáy kéo kính.

Môi trường làm việc bụi, ồn. QĐ-1629

13 Tạo hình gạch chịu lửabằng máy đầm rung vàthủ công.

Môi trường làm việc bụi, ồn, rung. QĐ-1629

14 Phun men, sửa và làmsạch sản phẩm sứ vệsinh.

Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làmviệc ồn, bụi.

QĐ-1629

15 Sấy và vận hành trạmbơm dầu FO.

Làm việc dưới hầm sâu, nóng, ồn, thiếu dưỡngkhí.

QĐ-1629

16 Vận hành máy quay lytâm, máy đầm rungtrong sản xuất bê tôngđúc sẵn.

Làm việc trong môi trường ồn, rung lớn. QĐ-1629

17 Cắt, bẻ, treo, tháo, màivà khoan kính.

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ồn vàbụi.

QĐ-1629

18 Trực tiếp làm việc trongdây chuyền sản xuất máphanh ôtô.

Làm việc trong môi trường nóng, ồn, bụiamiang.

QĐ-1629

19 Vận hành máy ép gạchchịu lửa.

Tiếp xúc với bụi có nồng độ SiO2 cao. QĐ-1629

20 Đập tuyển chọn sa mốtthủ công.

Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoàitrời.

QĐ-1629

Page 99: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 99; phòngCĐBHXH

21 Cạo xỉ và phân loạigạch chịu lửa.

Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. QĐ-1629

22 Rà gạch lò tuynen. Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. QĐ-1629

23 Phơi, đảo gạch trongnhà kính.

Công việc thủ công, đi lại nhiều. QĐ-1629

24 Gia công, đổ, rót hồ sảnxuất sứ vệ sinh.

Làm việc trong môi trường ồn, bụi. QĐ-1629

25 Làm khuôn sản phẩmsứ, thuỷ tinh.

Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. QĐ-1629

26 Tháo khuôn thạch cao. Công việc thủ công, nặng nhọc. QĐ-1629

27 Chuyển, xếp sản phẩmsứ, thuỷ tinh ra, vào lòsấy.

Làm việc thủ công, trong môi trường nóng, bụi. QĐ-1629

28 Vận hành máy nghiềnsa luân.

Chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, vượt tiêu chuẩn chophép.

QĐ-1629

29 Gia công nguyên liệusản xuất gạch ốp, lát, sứvệ sinh.

Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. QĐ-1629

30 Trộn nguyên liệu sảnxuất gạch lát hoa.

Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. QĐ-1629

31 Gia công cốt thép trongsản xuất bê tông đúcsẵn.

Công việc thủ công, môi trường làm việc ồn,bụi.

QĐ-1629

32 Nấu keo dán; sản xuấtmatít, giấy ôjalit; phachế thuốc in ôjalit.

Tiếp xúc thường xuyên hoá chất độc. QĐ-1629

33 Hấp tấm bê tông. Tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ-1629

34 Quét thuốc phòng mục. Tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ-1629

35 Phơi cót đã tẩm keo Công việc thủ công, tiếp xúc với các hoá chất QĐ-1629

Page 100: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 100; phòngCĐBHXH

phenol. độc như HCl, phenol.

XXVI – SẢN XUẤT THUỐC LÁ

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Vận chuyển, bốc xếpthuốc lá thủ công.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế laođộng gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotin,bụi, nấm mốc.

QĐ-1629

2 Phun hương liệu(mentol).

Làm việc trong phòng kín, hẹp, tiếp xúc trựctiếp với mentol nồng độ cao và nicotin.

QĐ-1629

1 Vận chuyển, bốc xếpthủ công nguyên liệuthuốc lá.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế laođộng gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotine,bụi, nấm mốc gây bệnh.

QĐ-1152

2 Phân tích hoá chất vàđánh giá chất lượngnguyên liệu và sảnphẩm thuốc lá.

Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất,nicotine, tar, khói thuốc qua đường hô hấp.

QĐ-1152

3 Vận hành lò lên men, lòsấy điếu.

Thường xuyên tiếp xúc với chất nicotine, hơi vàbụi thuốc lá, nấm gây bệnh. Chịu tác động củanhiệt độ cao.

QĐ-1152

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Kiểm tra chất lượng láthuốc lá.

Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm, vikhuẩn gây bệnh, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

2 Thủ kho, bảo quản láthuốc lá.

Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, tiếpxúc nicotin nồng độ rất cao, tư thế lao động gòbó.

QĐ-1629

3 Sây, hấp chân không,cắt cuộng, ngọn thuốclá.

Thường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm mốc,tạp khuẩn gây bệnh.

QĐ-1629

4 Vận hành dây chuyền Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin. QĐ-1629

Page 101: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 101; phòngCĐBHXH

chế biến sợi thuốc lá.

5 Hứng sợi, đóng kiện,vận chuyển phụ liệu,sợi thuốc lá trongxưởng.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc vớinicotin, bụi thuốc lá.

QĐ-1629

6 Vận hành máy cuốnđiếu, đóng bao thuốc lá.

Tiếp xúc ồn bụi và nicotin. QĐ-1629

7 Vệ sinh công nghiệp tạiphân xưởng sản xuấtthuốc lá và xử lý thuốclá phế liệu, phế thải.

Thường xuyên tiếp xúc với bụi thuốc lá, nicotinnồng độ cao.

QĐ-1629

8 Vận hành lò rang thuốclá.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, bụi thuốc lá và nicotinnồng độ cao.

QĐ-1629

9 Phân loại, chế biến láthuốc; xử lý lá thuốcmốc.

Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với các loại nấmmốc, tạp khuẩn và nicotin nồng độ cao.

QĐ-1629

10 Vận hành máy xé, sàngđiếu thuốc lá hỏng.

Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của bụi thuốc, nicotin.

QĐ-1629

11 Sàng, rang, nghiền bụithuốc lá.

Chịu tác động của bụi thuốc lá nồng độ rất caovà nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1629

12 Trộn, cán thuốc lá tấm. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotinvà bụi thuốc nồng độc rất cao

QĐ-1629

13 Làm sạch, xé, sàng giấycuốn thuốc lá phế liệu.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotinvà bụi.

QĐ-1629

14 Vận hành máy in bao bìvà phụ liệu thuốc lá.

Thường xuyên tiếp xúc với ồn, toluen vượt tiêuchuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1629

15 Nấu thủ công hồ dánthuốc lá.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và cáchoá chất: HCl, distrin, CO.

QĐ-1629

16 Vận hành hệ thống điềukhông thông gió.

Đi lại nhiều, chịu tác động của ồn, bụi vànicotin.

QĐ-1629

Page 102: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 102; phòngCĐBHXH

17 Tước cuộng, làm ẩm láthuốc bằng thủ công.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếpxúc bụi,nấm mốc và nicotin nồng độ rất cao.

QĐ-1629

18 Vận hành máy khử bụithuốc lá.

Làm việc trong phòng kín,chịu tác động củatiếng ồn cao, bụi nicotin vượt tiêu chuẩn chophép rất nhiều lần.

QĐ-1629

1 Cấp phát vật tư, nguyênliệu ở phân xưởng sảnxuất sợi, đóng bao,cuốn điếu thuốc lá.

Đi lại nhiều; chịu tác động của tiếng ồn, bụi,nicotine.

QĐ-1152

2 Sửa chữa thiết bị trongcác phân xưởng sảnxuất sợi, đóng bao,cuốn điếu thuốc lá.

Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó;chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine.

QĐ-1152

3 Pha chế hương liệu sảnxuất thuốc lá.

Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất,nicotine, các chất gây kích thích niêm mạc, mắt,tai, mũi, họng.

QĐ-1152

4 Kiểm tra chất lượngthuốc lá điếu trên dâychuyền công nghệ.

Thường xuyên tiếp xúc với nicotine, nấm, tar, vikhuẩn gây bệnh; tư thế lao động gò bó.

QĐ-1152

XXVII – SẢN XUẤT GIẤY

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Vận hành, sửa chữamáy điện giải và kiểmnghiệm xút-clo

Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyêntiếp xúc với bụi amiăng và hoá chất độc hại.

QĐ-1629

2 Vận hành lò hơi thu hồi(đốt bằng dịch đen).

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyêntiếp xúc với hoá chất độc.

QĐ-1629

3 Xúc, vận chuyển, cấpvôi bột thủ công để điềuchế dịch vôi.

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với bụi vôi vượt tiêu chuẩn cho phépnhiều lần.

QĐ-1629

Page 103: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 103; phòngCĐBHXH

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Vận chuyển nguyênliệu (tre gỗ, nứa, bộtthải) bằng thủ công.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặngnhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động củaồn, bụi.

QĐ-1629

2 Vận hành máy bóc vỏgỗ, máy nạp, chặt, sàngnguyên liệu.

Làm việc trên sàn cao, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu chuẩn chophép nhiều lần.

QĐ-1629

3 Sản xuất bột giấy bằngphương pháp hoá nhiệtcơ.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếngồn, nóng, bụi và các chất độc.

QĐ-1629

4 Vận hành máy xeogiấy.

Đứng quan sát suốt ca làm việc, chịu tác độngcủa nóng, ồn và bụi.

QĐ-1629

5 Cuộn lại, cắt giấy vệsinh bán thủ công.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của tiếng ồn, bụi.

QĐ-1629

6 Vận hành máy trángphấn giấy.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa nhiệt độ cao, hoá chất độc.

QĐ-1629

7 Sản xuất keo tráng phấngiấy.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hoá chấtđộc.

QĐ-1629

8 Sản xuất vôi. Thường xuyên chịu tác động của nóng, ồn vàbụi nồng độ rất cao.

QĐ-1629

9 Chưng bốc, xút hoá. Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụivôi và hoá chất độc.

QĐ-1629

10 Vệ sinh công nghiệpkhu vực chưng bốc, xúthoá.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó,chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất.

QĐ-1629

11 Đổ muối sunphát(Na2SO4) vào lò thuhồi.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó, tiếp xúc với hoá chất.

QĐ-1629

12 Vận hành hệ thống xửlý nước thải.

Nơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn vàcác hoá chất (NaOH, H2SO4, H2S).

QĐ-1629

Page 104: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 104; phòngCĐBHXH

13 Vận hành máy mài lô. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụivợt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

QĐ-1629

14 Sửa chữa, hàn ống nhựaPVC và derakene.

Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bôngthuỷ tinh và hoá chất độc.

QĐ-1629

15 Vận hành máy thuỷ lựcép gỗ dán.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc.

QĐ-1629

16 Cắt cạnh gỗ dãn. Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn lớnvà bụi nồng độ cao.

QĐ-1629

17 Đánh bóng bề mặt gỗdán.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của bụi, ồn.

QĐ-1629

18 Pha chế, tráng keophenol.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh. QĐ-1629

19 Vận hành máy nghiềnbột giấy.

Chịu tác động của hoá chất, ồn và bụi. QĐ-1629

20 Điều chế phụ gia, hoáchất để phối chế sảnxuất giấy.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ-1629

1 Trồng, chăm sóc vàkhai thác rừng (trongcác lâm trường nguyênliệu giấy).

Làm việc ngoài trời; công việc thủ công, nặngnhọc; tiếp xúc với côn trùng gây bệnh.

QĐ-1580

XXVIII- DƯỢC

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Sản xuất cao thuốcphiện và các dẫn xuấttừ cao thuốc phiện.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớithuốc phiện và các hoá chất độc, nóng.

QĐ-1629

2 Sản xuất Ete. Công việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúcvới Ete, thuỷ ngân, cồn, a xít, ảnh hưởng thần

QĐ-1629

Page 105: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 105; phòngCĐBHXH

kinh.

3 Sản xuất các sản phẩmhoá dược có sử dụngdung môi hữu cơ.

Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởngcủa nóng, hoá chất độc mạnh, nguy hiểm.

QĐ-1629

4 Sản xuất nguyên liệukháng sinh.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớinóng, hoá chất độc, dễ gây dị ứng và gây khángthuốc.

QĐ-1629

5 Sản xuất artemisinin vàcác dẫn xuất.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớinóng, hoá chất độc mạnh, xăng, gây ảnh hưởngtới sắc tố da.

QĐ-1629

6 Chuyên bào chế sảnxuất thuốc độc bảng A,B.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của độcdược, dung môi hữu cơ, vô cơ, nóng, bụi, ồn.

QĐ-1629

7 Chuyên xay, rây, phachế các loại thuốc:kháng sinh, hoóc môn,hướng tâm thần, gâynghiện, thuốc sốt rét.

Thường xuyên tiếp xúc với chất độc gây khángthuốc, di ứng, ảnh hưởng thần kinh.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Sản xuất các sản phẩmhoá dược ở các khâu sửdụng axít vô cơmạnh,kiềm mạnh, cồn,tinh dầu thông.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớihoá chất độc, cồn tinh dầu thông và nóng.

QĐ-1629

2 Nuôi và lấy nọc rắnđộc.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu mùi hôi thối, tanh bẩn.

QĐ-1629

3 Sản xuất cloral vàcloramin.

Chịu tác động của hoá chất độc như: Cl2, HCl,H2SO4.

QĐ-1629

4 Hoà tan, cô, vớt,vẩy,rửa, sấy, xay, rây,đóng gói hở các sảnphẩm hoá dược.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hơinóng, bụi và hoá chất độc.

QĐ-1629

Page 106: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 106; phòngCĐBHXH

5 Chiết xuất, tinh chế cáchoạt chất từ dược liệu.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hoáchất độc, bụi, nóng.

QĐ-1629

6 Chuyên nấu cao thảomộc, cao động vật.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tácđộng của nóng.

QĐ-1629

7 Băm, chặt, sao, tẩm,phơi, sấy, chải mốcdược liệu bằng thủcông.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,bụi nấm, mốc.

QĐ-1629

8 Xay, rây, nhào trộn, phachế các loại dược chất,tá dược; vận hành máydập và bao viên thuốc.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụithuốc có nồng độ cao, nóng, ồn.

QĐ-1629

9 Pha chế, đóng thuốcdầu nước, cao xoa.

Chịu tác động của hơi tinh dầu, ảnh hưởng đếnniêm mạc, da, mắt.

QĐ-1629

10 Pha chế, đóng, hànthuốc tiêm bằng côngnghệ chân không; đónghàn kháng sinh ở dạngbột.

Phải làm việc trong buồng kín, thiếu không khí,nóng.

QĐ-1629

11 Sản xuất các loại thuốctừ phủ tạng, thuốcsubtilit.

Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với hoá chấtđộc, nóng, vi khuẩn gây bệnh.

QĐ-1629

12 Vận hành máy cất nướcbằng phương phápnhiệt.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nhiệtđộ cao.

QĐ-1629

13 Chuyên ủ, kéo, rửa, vẩyống tiêm bằng thủ công.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu ảnh hưởng của nóng.

QĐ-1629

14 Chiết xuất và sản xuấtthử các sản phẩm hoádược.

Chịu tác động của hoá chất độc. QĐ-1629

15 Chuyên bốc vác thủcông nguyên liệu, dược

Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi,hoá chất độc.

QĐ-1629

Page 107: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 107; phòngCĐBHXH

liệu, dược phẩm.

16 Trực tiếp kiểm nghiệmcác sản phẩm hoá dược,dược phẩm, mỹ phẩm.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ-1629

17 Thủ kho kiêm bảo quảnnguyên liệu, dược liệuđộc A, B.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hoá chất độc,nóng và bụi.

QĐ-1629

18 Vệ sinh công nghiệptrong các xí nghiệp sảnxuất dược & trang thiếtbị y tếnghiệp.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hoáchất, chất thải công

QĐ-1629

XXIX- ĐỊA CHÍNH

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Đo đạc địa hình đáybiển

Công việc đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm.Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lựccủa sóng biển, tiếng ồn cao và rung mạnh.

QĐ-1580

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Trắc địa cơ bản ở vùngnúi cao, rừng sâu, biêngiới, hải đảo.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thườngxuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo.

QĐ-1629

2 Khảo sát, đo đạc bản đồbiên giới và hải đảo.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thườngxuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Trắc địa cơ bản ở vùngtrung du và đồng bằng.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu độngngoài trời.

QĐ-1629

2 Trắc địa địa hình. Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gòbó,thường xuyên lưu động ngoài trời

QĐ-1629

Page 108: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 108; phòngCĐBHXH

3 Đo đạc địa chính. Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, lưuđộng phân tán ở mọi miền đất nước.

QĐ-1629

XXX- KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Quan trắc các yếu tốkhí tượng hải văn ởquần đảo Trường Sa vàKhu vực DK I.

Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguyhiểm, chịu tác động của sóng, gió.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Quan trắc các yếu tốkhí tượng hải văn ở cácđảo còn lại.

Làm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguyhiểm.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Lựa chọn, phân loại,bảo quản, tu sửa, phụcchế tài liệu ở kho lưutrữ trung tâm tư liệu khítượng thuỷ văn.

Thường xuyên tiếp xúc với khí CO, formôn. QĐ-1629

2 Khảo sát khí tượng thuỷvăn ở miền núi và hảiđảo.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyênlưu động ở các tỉnh miền núi và hải đảo.

QĐ-1629

3 Hướng dẫn và kiểm trakỹ thuật quan trắc, đođạc khí tượng thuỷ văntại các trạm, các điểmđo ở miền núi, hải đảo.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu độngđến các trạm trong rừng, ngoài đảo.

QĐ-1629

4 Quan trắc lưu lượngnước và các yếu tố thuỷvăn ở các trạm thuỷ vănmiền núi.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. QĐ-1629

Page 109: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 109; phòngCĐBHXH

5 Quan trắc các yếu tốkhí tượng cao khôngtrong buồng radar:Meteosit 2, tổ hợpAKB, radar thời tiết.

Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, chịutác động thường xuyên của tia X, sóng siêu caotần và ồn.

QĐ-1629

6 Hoá nghiệm phân tíchđất, nước, không khí vàvi sinh.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ-1629

XXXI- KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Lặn sưu tầm mẫu vậtbiển và nghiên cứu hệsinh thái ngầm.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, làm việctrong điều kiện sóng lớn, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

2 Đo liều phóng xạ, kiểmxa môi trường; vậnhành, bảo dưỡng máyphát Notro NA-3C máygia tốc Microtron M-17

Tiếp xúc thường xuyên với các nguồn phóng xạliều cao.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Gia công, chế tạo, đođạc, phân tích mẫuphóng xạ.

Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. QĐ-1629

2 Nghiên cứu và sử dụngcác nguồn phóng xạtrong các phòng thínghiệm.

Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ cao. QĐ-1629

3 Thủ kho, bảo quản cácnguồn mẫu phóng xạ.

Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. QĐ-1629

4 Nghiên cứu công nghệchế tạo các vật liệu vô

Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: H2SO4,HNO3, xilen...

QĐ-1629

Page 110: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 110; phòngCĐBHXH

cơ và các chất xúc tác.

5 Phân tích thành phầnhoá học và xác định cấutrúc mẫu xạ hiếm.

Chịu ảnh hưởng của các chất phóng xạ và cáchoá chất độc như:Hg, H2SO4, HF, benzen...

QĐ-1629

6 Tổng hợp và phân tíchcác chất hữu cơ.Tiếpxúc với các hoá chất vàdung môi hữu cơ nồngđộc cao như: benzen,toluen, clo, methanol...

QĐ-1629

7 Xử lý và làm tiêu bảnthực vật.

Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độchại như: HgCl, alocol, asen, foomaldehyt.

QĐ-1629

8 Sinh học phân tử vàcông nghệ gen.

Tiếp xúc với các hoá chất độc hại như: KCl,clorofooc,tretrodoxin và các chất gây đột biếngen.

QĐ-1629

9 Công nghệ vi sinh vật Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: HgCl2,clorofooc, axeton..., các chất gây đột biến gen vàvi sinh vật gây bệnh.

QĐ-1629

10 Công nghệ tế bào động,thực vật.

Tiếp xúc hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại:benzen, tuluen, clorofooc, axeton và các chấtđồng vị phóng xạ.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Nghiên cứu công nghệchế tạo vật liệu tạonguồn năng lượng vàxử lý môi trường.

Tiếp xúc các hoá chất độc hại: bột chì, H2SO4,SO3...

QĐ-1629

2 Nghiên cứu công nghệsản xuất vật liệucompozit, sơn, nhựa,cao su.

Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi độc hại:phenol, butanol, toluen, và các axít.

QĐ-1629

3 Chiết tách các hợp chấtcó hoạt tính sinh học từđộng, thực vật thử hoạt

Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độchại: benzen, toluen, methanol.

QĐ-1629

Page 111: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 111; phòngCĐBHXH

tính sinh học.

4 Phân tích tuổi tuyệt đốicủa các mẫu quặng.

Tiếp xúc với hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại:HF, HCl, HNO3, benzen.

QĐ-1629

5 Quan trắc bức xạ điệntừ trường trái đất dùngnguồn phóng xạ.

Điều kiện làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởngcủa tia phóng xạ.

QĐ-1629

6 Xử lý và làm tiêu bảnđộng vật (thuộc da,nhồi mẫu động vật...).

Tiếp xúc với các hoá chất độc hại:foocmaldehyt, Cr2O3 và các hợp chất chứaasen.

QĐ-1629

7 Sinh hoá và công nghệenzim.

Tiếp xúc với các hoá chất và dung môi hữu cơđộc hại: HgCl2, clorofooc, toluen và CO2 vượttiêu chuẩn cho phép

QĐ-1629

8 Làm tiêu bản hiển viđộng vật không xươngsống, côn trùng, ký sinhtrùng.

Tiếp xúc các hoá chất, các loại alcol, các axít vôcơ, hữu cơ, phenol vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1629

1 Thử nghiệm rung, sứcbền va đập của vật liệuxây dựng và công trìnhxây dựng, giao thông.

Thường xuyên tiếp xúc với bụi có hàm lượngSiO2 rất cao, tiếng ồn, rung, chấn động mạnh vàliên tục.

QĐ-1152

2 Thử nghiệm cấp bảo vệchống xâm nhập bụicủa các thiết bị điện.

Tiếp xúc với điện từ trường, bụi khí và tiếng ồncao.

QĐ-1152

3 Kiểm định, hiệu chuẩncác bộ chuyển đổi nhiệtđộ, dụng cụ đo áp suấttại các bồn bể, xi técchứa xăng dầu và trênxà lan.

Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó;thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu, dễ cháy nổ.

QĐ-1152

4 Thử nghiệm sức bền,lão hoá, độ cháy củavật liệu điện.

Làm việc trong môi trường kín; tiếp xúc thườngxuyên với nhiệt độ cao, bụi cháy, hơi khí độccủa nhựa và dung môi bị cháy.

QĐ-1152

5 Thử nghiệm phóng điện Công việc nguy hiểm, độc hại, tiếp xúc với điện QĐ-1152

Page 112: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 112; phòngCĐBHXH

bề mặt. áp cao và bụi khí do nhựa, cao su, dung môi bịcháy.

6 Lấy mẫu hoá chất, dungmôi, xăng dầu để kiểmtra, thử nghiệm

Làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc vớihoá chất độc; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tạihiện trường.

QĐ-1152

7 Lấy mẫu phân bón,thuốc bảo vệ thực vậtđể kiểm tra, thửnghiệm.

Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, hoáchất độc.

QĐ-1152

8 Thử nghiệm hoá môitrường, hoá thực phẩm,hàng tiêu dùng.

Tiếp xúc với bụi, các hoá chất và dung môi hữucơ độc hại, nồng độ cao như: H2SO4, HNO3,ASen, Axeton, Toluen, Benzen, Clo,Foomalđhyt...

QĐ-1152

XXXII- VĂN HÓA THÔNG TIN

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Diễn viên xiếc uốn dẻo,đế trụ, nhào lộn và xiếckhác trên cao.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳngthần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánhsáng có cường độ cao.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Khảo sát, khai quậtkhảo cổ.

Thường xuyên lưu động, công việc rất nặngnhọc, tiếp xúc với các hoá chất và khí độc tronglăng mộ

QĐ-1629

2 Múa ballet, múa cổtruyền và hát tuồng.

Rất nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý,chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độcao.

QĐ-1629

3 Diễn viên rối nước. Luôn phải ngâm mình trong nước bẩn (cả mùađông và mùa hè), công việc nặng nhọc, thườngxuyên phải tiếp xúc với nấm, vi sinh vật gâybệnh, tiếng ồn và khói thuốc pháo.

QĐ-1629

Page 113: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 113; phòngCĐBHXH

4 Dạy thú và biểu diễnxiếc thú.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độcao.

QĐ-1629

5 Diễn viên xiếc. Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độcao.

QĐ-1629

6 Nhạc hơi, nhạc trưởng. Rất căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác độngcủa tiếng ồn, ánh sáng có cường độ mạnh.

QĐ-1629

7 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng thiết bị kỹthuật trong nhà hầmbảo tàng.

Làm việc trong hầm ngầm, thường xuyên chịutác động của tiếng ồn cao, xăng, dầu.

QĐ-1629

1 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửachữa biển quảng cáo

Công việc lưu động, ngoài trời; thường xuyênlàm việc trên cao nguy hiểm, mang vác nặng.

QĐ-1580

2 Chiếu phim lưu độngtại vùng nông thôn,rừng, núi, hải đảo.

Thường xuyên đi lưu động ở các vùng nôngthôn và vùng núi, hẻo lánh; mang vác máy mócnặng, bụi bẩn.

QĐ-1580

3 Hướng dẫn khách thămquan trong khu di tíchPhủ Chủ tịch

Cường độ lao động cao, liên tục đi lại và thuyếtminh trong ca làm việc; căng thẳng thần kinhtâm lý.

QĐ-1580

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Vận hành máy in opset,typo, máy xén, kẻ giấy.

Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn và các hoáchất độc.

QĐ-1629

2 Sửa chữa cơ, điện cácmáy công cụ, máy in,xén...

Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúcvới ồn, bụi, hoá chất độc và dầu mỡ.

QĐ-1629

3 Tráng mạ phơi và sửabản kẽm.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và tiacực tím.

QĐ-1629

4 Chụp ảnh, truyền phimsang kẽm.

Thường xuyên làm việc trong buồng kín, thiếuánh sáng, chịu tác động của hoá chất độc.

QĐ-1629

5 Sắp chữ điện tử. Làm việc trong buồng kín,chịu tác động của bức QĐ-1629

Page 114: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 114; phòngCĐBHXH

xạ ion hoá.

6 Pha chế và bảo quảncác loại hoá chất.

Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chấtđộc.

QĐ-1629

7 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng thiết bị sảnxuất phim.

Thường xuyên lưu động, chịu tác động của ồnvà hoá chất độc.

QĐ-1629

8 Dựng cảnh, khói lửa. Thường xuyên lưu động theo đoàn làm phim,công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất độc(thuốc súng...).

QĐ-1629

9 Dựng nhà bạt, rạp xiếclưu dộng, nhà trưng bàytriển lãm.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm,thường xuyên lưu động.

QĐ-1629

10 Chăm sóc, nuôi dưỡngthú.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyêntiếp xúc các chất thải của động vật, nấm và visinh vật gây bệnh.

QĐ-1629

11 Nhạc công trong cácdàn nhạc, đội nhạc.

Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động củatiếng ồn, ánh sáng cường độ mạnh.

QĐ-1629

12 Làm con rối. Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như:xăng, axeton, sơn ta.

QĐ-1629

13 Kiểm kê, bảo quản, xửlý kỹ thuật các hiện vật,tài liệu, sách, báo,phim, ảnh trong kho lưutrữ của bảo tàng, thưviện và viện lưu trữ.

Thường xuyên làm việc trong kho kín, thiếudưỡng khí,tiếp xúc với hoá chất, bụi nấm, mốc

QĐ-1629

14 Tu sửa, phục chế tàiliệu, hiện vật của thưviện, viện lưu trữ vàbảo tàng.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoáchất, bụi nấm, mốc.

QĐ-1629

15 Mộc chạm các côngtrình di tích lịch sử, tạctượng và điêu khắc.

Thường xuyên lưu động, công việc nặngnhọc,nguy hiểm,tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

Page 115: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 115; phòngCĐBHXH

16 Thông tin lưu động củacác tỉnh (miền núi, hảiđảo).

Thường xuyên lưu động, đi lại nhiều ở vùngrừng, núi và hải đảo.

QĐ-1629

17 Tráng phim, rửa ảnh. Làm việc trong phòng kin, thiếu ánh sáng,dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất độc.

QĐ-1629

18 Diễn viên chèo, cảilương, dân ca, kịch,điện ảnh và ca sĩchuyên nghiệp.

Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động củatiếng ồn, ánh sáng có cường độ mạnh và nóng.

QĐ-1629

19 Hướng dẫn khách thămquan Bảo tàng Hồ ChíMinh.

Phải đi lại và nói nhiều, căng thẳng thần kinhtâm lý.

QĐ-1629

XXXIII- HÀNG KHÔNG

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Lái máy bay. Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung, thay đổinhiệt độ, áp suất.

QĐ-1629

2 Vận hành, bảo dưỡng,sửa chữa radar ở cácđài,trạm, sân bay; trắcthủ radar.

Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dảisiêu cao tần.

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Tiếp viên hàng không. Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động củatiếng ồn, rung, thay đổi nhiệt độ, áp suất.

QĐ-1629

2 Cơ giới, đặc thiết, vôtuyến radar máy bay.

Chịu ảnh hưởng tiếng ồn cao và phóng xạ. QĐ-1629

3 Kiểm soát không lưu:chỉ huy bay đường dài,tiếp cận, cất, hạ cánh tại

Chịu ảnh hưởng tiếng ồn, điện từ trường, căngthẳng thần kinh tâm lý, trách nhiệm cao.

QĐ-1629

Page 116: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 116; phòngCĐBHXH

sân bay.

4 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy thôngtin UHF tần số từ 300đến 3000 MHZ

Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường dảicao tần.

QĐ-1629

5 Lắp đặt radar. Làm việc ngoài trời,chịu ảnh hưởng của điện từtrường siêu cao tần, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

6 Bốc xếp hàng, hành lýlên, xuống máy bay.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn,nóng, bụi.

QĐ-1629

7 Gò, hàn, tán vá, bọccánh máy bay.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việcgò bó, chịu ảnh hưởng của hơi khí độc, bụi, ồn.

QĐ-1629

8 Lái xe vận tải chuyêndùng chở xăng, dầumáy bay từ 16,5 tấn trởlên.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnhhưởng nóng, ồn, rung.

QĐ-1629

9 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửachữa anten hàng khôngcao từ 50 m trở lên.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, làmviệc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu ảnhhưởng điện từ trường, bụi và dung môi pha sơn.

QĐ-1629

10 Lắp đặt, sửa chữa, bảodưỡng đường dây thôngtin liên lạc hàng không.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,chịutác động của điện từ trường, ồn và bụi

QĐ-1629

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Rửa lọc bằng phươngpháp siêu âm.

Chịu tác động của sóng siêu âm, hơi dầu, nóng. QĐ-1629

2 Xúc nạp ắc quy tại sânbay, trung tâm ACC,APP.

Làm việc trong môi trường nóng, ồn, hơi độcaxít.

QĐ-1629

3 Bảo quản suất ăn ở kholạnh.

Công việc nặng nhọc, làm việc trong phòng kín,chịu tác động của hơi lạnh

QĐ-1629

4 Bảo vệ đường băng, sânđỗ máy bay, đài, trạm

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, điệntừ trường.

QĐ-1629

Page 117: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 117; phòngCĐBHXH

radar.

5 Sửa chữa các loại xeđặc chủng, đôly tại sânbay.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, điệntừ trường, hơi xăng, dầu, hoá chất.

QĐ-1629

6 Thu gom, xếp, đặtthùng cotainer ở sânbay.

Làm việc trong môi trường nóng,ồn cao, côngviệc nặng nhọc.

QĐ-1629

7 May, mộc công nghiệpmáy bay.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,bụi, ồn.

QĐ-1629

8 Vận hành, sửa chữamáy nạp bình cứu hoả.

Làm việc trong môi trường ồn, nóng, hơi khíđộc CO2.

QĐ-1629

9 Cứu hoá sân bay. ảnh hưởng tiếng ồn và điện từ trường. QĐ-1629

10 Thủ kho và bảo quảnhoá chất.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của hoá chấtđộc, ồn, bụi.

QĐ-1629

11 Nhân viên giao, nhậnhàng hoá ở kho hàng.

Công việc nặng nhọc, bị ảnh hưởng của tiếngồn, nóng, hơi khí độc.

QĐ-1629

12 Hướng dẫn máy bayvào sân đỗ.

Làm việc ngoài trời, trong môi trường nóng, ồn,căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-1629

13 Điều hành, khai thác,hiệp đồng, thông báobay tại sân bay.

Chịu ảnh hưởng điện từ trường, căng thẳng thầnkinh tâm lý.

QĐ-1629

14 Vận hành máy soi chiếuhành lý, kiểm tra anninh.

Chịu ảnh hưởng của phóng xạ, điện từ trường. QĐ-1629

15 Sửa chữa, lập trình máyvi tính.

Chịu ảnh hưởng bức xạ ion hoá, căng thẳng thầnkinh tâm lý.

QĐ-1629

16 Vận hành, sửa chữamáy, thiết bị đo lườngkiểm chuẩn.

Chịu tác động của điện từ trường, nóng, ồn. QĐ-1629

17 Theo dõi màn hìnhrada, thiết bị AMSS,

Chịu ảnh hưởng sóng điện từ, căng thẳng thần QĐ-1629

Page 118: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 118; phòngCĐBHXH

AFTN. kinh tâm lý.

18 Tiếp nhận, cấp phát,vận hành, tra nạp, hoánghiệm dầu, xăng, dầuhàng không.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc xăng, nóng, ồn. QĐ-1629

19 Bảo vệ, sửa chữa và vệsinh đường ống, kho, bểxăng, dầu.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hơi bồn, xăng,dầu.

QĐ-1629

20 Thủ kho xăng, dầu hàngkhông.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với xăng, dầu. QĐ-1629

21 Xây dựng, duy tu, bảodưỡng nhà ga, đườngbăng, đường lăn, sân đỗmáy bay.

Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, chịuảnh hưởng của tiếng ồn, bụi.

QĐ-1629

22 Vận hành máy ép nhựaphun thổi, in, cắt, dánpolime, hút màng PVC,in lưới.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hoá chất độc, bụi,nóng, ồn.

QĐ-1629

23 Nấu, chế biến thức ăncho hành khách.

Lao động thủ công nặng nhọc, tiếp xúc vớinóng.

QĐ-1629

24 Vận hành máy thi côngxây dựng nhà ga, sânbay.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúctiếng ồn, bụi.

QĐ-1629

25 Thợ cơ khí máy bay. Làm việc trong môi trường ồn, công việc nặngnhọc, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

26 Nhiệt luyện chi tiết máybay.

Lao động nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn. QĐ-1629

27 Sửa chữa, bảo dưỡngcấu kiện sắt, thép ở sânbay.

Công việc thủ công, nặng nhọc,làm việc ngoàitrời trong môi trường ồn, điện từ trường.

QĐ-1629

28 Bốc xếp hàng hoá, hànhlý ở các đội thương vụ,

Công việc nặng nhọc, nóng, ồn. QĐ-1629

Page 119: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 119; phòngCĐBHXH

kho hàng hoá.

29 Lái xe tra nạp xăng, dầumáy bay.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếngồn, điện từ trường hơi độc của xăng, dầu.

QĐ-1629

30 Lái xe đưa, đón kháchtại sân đỗ máy bay.

Chịu tác động của nóng, ồn, căng thẳng thầnkinh tâm lý.

QĐ-1629

31 Phân tích, cân đong hoáchất.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. QĐ-1629

32 Vệ sinh đường băng,sân đậu máy bay, sânđỗ ôtô, đài, trạm radar.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịutác động của ồn, bụi.

QĐ-1629

33 Giám sát dịch vụ mặtđất, trên không tại sânđỗ máy bay.

Đi lại nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điệntừ trường.

QĐ-1629

34 Rửa bát đĩa, dụng cụđựng suất ăn.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơilàm việc ẩm ướt.

QĐ-1629

35 Sửa chữa điện, nước tạisân bay.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của ồn,điện từ trường.

QĐ-1629

36 Vận hành, bảo dưỡng,sửa chữa thiết bị trungtâm ACC, APP.

Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. QĐ-1629

37 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửachữa anten hàng khôngcao dưới 50m.

Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, côngviệc thủ công, nặng nhọc, chịu ảnh hưởng củabụi, dung môi pha sơn.

QĐ-1629

38 Quan trắc khí tượnghàng không.

Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, điện từ trường. QĐ-1629

39 Vệ sinh máy bay,phunthuốc phòng dịch, diệtcôn trùng trên máy bay.

Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của hoáchất độc, ồn, điện từ trường.

QĐ-1629

40 Vệ sinh công nghiệpmáy bay; xử lý chất thảimôi trường; giặt, bọc

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếpxúc với bụi bẩn, vi sinh vật gây bệnh.

QĐ-1629

Page 120: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 120; phòngCĐBHXH

thảm máy bay.

41 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy thôngtin VHF tần số từ 30đến dưới 300 MHZ.

Chịu tác động của tiếng ồn, điện từ trường. QĐ-1629

42 Lắp đặt máy thu, phát. Làm việc ngoài trời, chịu tác động của điện từtrường, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1629

43 Lái, vận hành các loạixe đặc chủng tại sân đỗmáy bay.

Làm việc trong môi trường nóng, ồn và điện từtrường.

QĐ-1629

XXXIV- THỦY SẢN

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy tầuđánh cá ngoài khơi vàven biển.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế làmviệc gò bó, chịu tác động của nóng, rung, xăng,dầu và tiếng ồn rất cao.

QĐ-1629

1 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy tàukiểm ngư, tàu nghiêncứu nguồn lợi hải sản

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tácđộng của rụng và ồn rất cao.

QĐ-190

2 Lặng bắt các loại hảisản tự nhiên dưới đáybiển

Công việc rất nặng nhọc và rất nguy hiểm. QĐ-190

3 Bốc xếp thủ công ởdưới các hầm tàu đánhcá biển

Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó.

QĐ-190

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Cán bộ, thuyền viênlàm việc trên tầu đánhbắt hải sản ngoài khơi

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu động củasóng, gió, ồn, rung.

QĐ-1629

Page 121: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 121; phòngCĐBHXH

và ven biển.

2 Khai thác tổ yến. Thường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việcnặng nhọc, rất nguy hiểm.

QĐ-1629

3 Vận hành máy xay,nghiền, sấy phế liệu hảisản làm thức ăn gia súc.

Làm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉutiếp xúc với nóng, ồn, bụi, nấm và vi sinh vậtgây bệnh.

QĐ-1629

1 Cán bộ, thuyền viênlàm việc trên tàu kiểmngư, tầu nghiên cứunguồn lợi hải sản

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác độngcủa sóng gió, ồn, rung.

QĐ-190

2 Bốc dỡ đá cây, thùng đálên xuống tàu đánh cábiển

Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật trội,tư thế làm việc gò bó.

QĐ-190

3 Làm việc thường xuyêntrong hầm, kho đônglạnh.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơilàm việc chật hẹp, rất lạnh.

QĐ-190

4 Khai thác nguyên liệu,sản xuất thuốc kích dụccá đẻ.

Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độcnhư: H2SO4, Axêtôn, Axít Benzoic.

QĐ-190

5 Lắp đặt, sửa chữa thiếtbị cơ điện lạnh, đườngống, van kết trong hầmtàu đánh cá biển.

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tưthế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinhvật gây bệnh.

QĐ-190

1 Cán bộ, thuyền viênlàm việc trên tàu thumua, vận tải thuỷ sảntrên biển.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa sóng, gió, ồn, rung; tiếp xúc với thuỷ sảntanh, hôi.

QĐ-1152

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Nuôi trai lấy ngọc. Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,thường xuyên phải ngâm mình dưới nước.

QĐ-1629

1 Chế biến thủy, hải sảnđông lạnh

Phải đứng suốt ca làm việc, thường xuyên tiếpxúc với nước lạnh, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt.

QĐ-190

Page 122: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 122; phòngCĐBHXH

2 Vận hành hệ thống thiếtbị chế biến thủy, hảisản

Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúcvới nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt.

QĐ-190

3 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng hệ thốnglạnh, kho lạnh, hệ thốngsản xuất đá cây, đá vẩy.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với lạnh.

QĐ-190

4 Chế biến chượp,mắmtôm, mắm kem, nướcmắm, thủy, hải sản khô;xúc rửa bao bì, bểchượp.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơilàm việc lầy lội, ẩm ướt.

QĐ-190

5 Trực tiếp chỉ đạo kỹthuật sản xuất thuốckích dục cá đẻ.

Chịu tác động của các hóa chất độc như:H2SO4, Axêtôn, axít Benzoic.

QĐ-190

6 Sửa chữa thiết bị đánhbắt hải sản

Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gâybệnh.

QĐ-190

7 Nuôi trồng, đánh bắtthủy sản ở sông, hồ,đầm.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thườngxuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.

QĐ-190

8 Căng hấp, nhuộm lưới Công việc rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tácđộng của nhiệt độ cao và hóa chất độc.

QĐ-190

9 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng các thiết bịsản xuất, tái sinh cước

Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn vàhóa chất độc.

QĐ-190

10 Đánh dĩa sang chỉ trongsản xuất sợi đan lưới

Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếpxúc với tiếng ồn và bụi.

QĐ-190

11 Đánh dây lưới bằngmáy và thủ công

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của bụi, ồn.

QĐ-190

12 Hóa nghiệm, phân tíchchất lượng sản phẩm

Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc. QĐ-190

Page 123: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 123; phòngCĐBHXH

thủy, hải sản

13 Sản xuất thức ăn chotôm, cá.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi vàồn.

QĐ-190

14 Sản xuất Chitin,Chitozan, GelatinAlginat, Aga-aga

Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời,thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốctẩy zaven.

QĐ-190

15 Pha trộn các hợp chấtPasta làm gioăng nắphộp; tráng véc ni thânnắp hộp đồ hộp

Thường xuyên tiếp xúc với NH3, sơn và dungmôi hữu cơ.

QĐ-190

16 Sản xuất, trực tiếp chỉđạo sản xuất giống tôm,cá, nhuyễn thể và cácthủy, hải sản khác.

Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trongđầm, sông, hồ...

QĐ-190

17 Lấy mẫu và phân tíchmẫu nước, mẫu sinhvật; xử lý mẫu tiêu bản

Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl... QĐ-190

18 Vận hành máy dệt lưới Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn. QĐ-190

19 Sấy, pha chế, kiểm mẫuviên dầu cá

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, cồn vàAxeton.

QĐ-190

20 Vệ sinh công nghiệpnhà máy chế biến thủy,hải sản

Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vậtgây bệnh.

QĐ-190

XXXV- DỆT MAY

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Vận hành máy cungbông và máy chải cúi.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,ồn.

QĐ-1629

2 Vận hành dây chuyền Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động QĐ-1629

Page 124: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 124; phòngCĐBHXH

sợi. nóng, bụi và ồn.

3 Vệ sinh máy chải, dâychuyền sợi, dệt, nhuộm.

Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, chịutác động của nóng, bụi, dầu mỡ.

QĐ-1629

4 Đổ sợi cho máy sợicon, máy se.

Phải đi lại nhiều, công việc đơn điệu, nhịp độlao động cao, chịu tác động của ồn, bụi.

QĐ-1629

5 Vận hành máy hồ sợidọc.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa nóng, ồn.

QĐ-1629

6 Vận hành máy dệtkiếm.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng,ồn và bụi.

QĐ-1629

7 Vận hành máy sấyvăng, máy sấy cuộn vải.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nóng, ồn và các hoá chất độc.

QĐ-1629

8 Vận hành máy đốt lông,nấu tẩy vải bằng NaOH,Cl2.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc.

QĐ-1629

9 Vận chuyển kiện bông,kiện vải, trục sợi, trụcvải, hoá chất, thuốcnhuộm.

Công việc thủ công rất nặng nhọc, chịu tác độngcủa bụi, hoá chất độc.

QĐ-1629

10 Vận hành máy giặt,nhuộm liên hợp.

Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc. QĐ-1629

11 Vận hành máy in hoatrên trục, trên lưới.

Chịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc. QĐ-1629

12 Vận hành máy càolông.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng,ồn và bụi nồng độ rất cao.

QĐ-1629

13 Nhuộm, hấp len, sợitổng hợp.

Chịu tác động của nóng và các hoá chất tẩy,nhuộm.

QĐ-1629

14 Dệt len thủ công. Công việc nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao độnggò bó, chịu tác động của bụi.

QĐ-1629

15 Giặt, tẩy, mài quần bò. Chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc. QĐ-1629

Page 125: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 125; phòngCĐBHXH

16 May công nghiệp. Tư thế lao động gò bó, công việc đơn điệu, căngthẳng thị giác và mệt mọi thần kinh tâm lý.

1- Công nhân đo đếm vải

2- Công nhân trải vải

3- Công nhân cắt phá, cắt gọt

4- Công nhân đánh số

5- Công nhân sơ chế MEX

6- Công nhân ép MEX

7- Công nhân đồng bộ bán thành phảm (hoặccông nhân bóc bọn và phối kiện)

8- Công nhân vận hành máy may9- Công nhân so, sữa bán thành phẩm

10-Công nhân kiểm tra chất lượng (hoặckiểm hóa, thu hóa)

11- Công nhân bảo toàn, sữa chữa máy may12- Công nhân là, gấp, đóng gói13-Công nhân đóng hòm

14-Công nhân vệ sinh công nghiệp nơi sảnxuất

15-Công nhân đổi bán thành phẩm16-Tổ trưởng, chuyền trưởng (trong quá trìnhSX khi lao động trong tổ thiếu các đồng chíTổ trưởng, chuyền trưởng là lao động bổsung)

QĐ-1629

(CV-131

BHXH VN)

17 Sửa chữa máy sợi, dệt,nhuộm tại phân xưởng.

Tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, chịutác động của nóng, ồn, bụi và hoá chất độc.

QĐ-1629

18 Đúc chì chân kim. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóngvà hơi chì.

QĐ-1629

19 Mài ống côn giấy. Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn vàbụi nồng độ rất cao.

QĐ-1629

1 Vận hành, cấp nguyênliệu cho máy tách hạt,máy cán bông.

Tư thế lao động gò bó; chịu tác động của tiếngồn và bụi bông vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

2 Đóng hạt thủ công. Công việc nặng nhọc; chịu tác động của bụi QĐ-1152

Page 126: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 126; phòngCĐBHXH

bông, nóng và ồn.

3 Vận hành máy ép đóngkiện bông.

Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác độngcủa bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn chophép.

QĐ-1152

4 Bốc bông hồi lại trongdây chuyền sợi, dệt.

Công việc nặng nhọc; chịu tác động của bụibông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

QĐ-1152

5 Vận hành máy suốt, bốcsuốt, bỏ suốt (tiếp suốt).

Đứng và đi lại suốt ca làm việc, công việc đơnđiệu, nhịp điệu lao động cao; chịu tác động củabụi bông, nóng và ồn vượt quá tiêu chuẩn chophép.

QĐ-1152

6 Vận hành máy cửi, mắcsợi.

Công việc đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịutác động của bụi bông, nóng và ồn.

QĐ-1152

7 Xe sợi len. Chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn. QĐ-1152

8 Tỉa, sửa thảm len. Công việc tỉ mỉ, tập trung thị giác cao; chịu tácđộng của bụi.

QĐ-1152

9 Vận hành máy đảo sợi,xe con sợi.

Đứng và đi lại nhiều; chịu tác động của bụi bôngvà tiếng ồn.

QĐ-1152

10 Đổ sợi cho máy thô. Phải đi lại suốt ca, công việc đơn điệu, nhịp độlao động cao, chịu tác động của bụi bông, nóngvà tiếng ồn cao.

QĐ-1152

11 Bốc sợi máy ống. Đứng và đi lại suốt ca, chịu tác động của bụibông, nóng và ồn cao.

QĐ-1152

12 Vận hành máy dệt khí,dệt nước.

Đứng và đi lại nhiều; tư thế lao động gò bó; chịutác động của bụi bông và nóng.

QĐ-1152

13 Vận hành máy dệt kimtròn.

Tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụibông và nóng.

QĐ-1152

14 Nối gỡ, nối trục máydệt.

Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác độngcủa bụi bông, nóng và ồn cao.

QĐ-1152

15 Vận hành máy mắc,máy hồ vải, sợi trong

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụibông, nóng và ồn cao.

QĐ-1152

Page 127: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 127; phòngCĐBHXH

dây chuyền dệt.

16 Xâu go trong dâychuyền dệt.

Công việc thủ công, đơn điệu, tập trung thị giáccao; chịu tác động của bụi bông và nóng.

QĐ-1152

17 Châm dầu máy dệt,máy se, máy hồ.

Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, tiếpxúc với dầu, mỡ; chịu tác động của bụi bông,nóng, ồn.

QĐ-1152

18 Nấu hồ trong dâychuyền dệt, nhuộm.

Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nóng,ồn, ẩm và hơi hóa chất.

QĐ-1152

19 Vận hành máy phòngco vải (Sanfor) trongdây chuyền nhuộm.

Chịu tác động của nhiệt độ cao và hơi hoá chất. QĐ-1152

20 Vận hành máy làmbóng vải trong dâychuyền nhuộm.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của nhiệt độ, hoá chất thuốcnhuộm.

QĐ-1152

21 Làm trục hoa lưới trongcông đoạn nhuộm.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơihoá chất và bụi.

QĐ-1152

22 May khuyết, cúc (khuynút) trong may côngnghiệp.

Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệtmỏi thần kinh; chịu tác động của nóng và bụi.

QĐ-1152

23 Vận hành máy thổiform trong dây chuyềnmay.

Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác độngcủa hơi nóng, ẩm.

QĐ-1152

24 Cắt vải trong công nghệmay.

Đứng suốt ca làm việc, căng thẳng thị giác vàmệt mỏi thần kinh; chịu tác động của hơi nóngvà bụi bông.

QĐ-1152

25 Vận chuyển vải, sợitrong kho nguyên liệu,kho sản phẩm và giữacác công đoạn của dâychuyền sợi, dệt, nhuộm,may.

Công việc thủ công nặng nhọc, đứng, đi lại suốtca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng vàtiếng ồn cao.

QĐ-1152

26 Kiểm gấp trong dây Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, đứng QĐ-1152

Page 128: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 128; phòngCĐBHXH

chuyền dệt, may. suốt ca làm việc; chịu tác động của nóng, bụi vàmùi hoá chất.

27 Đóng kiện trong dâychuyền dệt, may.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó;chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.

QĐ-1152

28 Vệ sinh công nghiệptrong các nhà máy sợi,dệt, nhuộm, may. Vệsinh nền xưởng nhuộm,in hoa.

Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, ảnhhưởng của tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu mỡ,hoá chất tẩy rửa và chất thải công nghiệp.

QĐ-1152

29 Mài, bảo dưỡng suốt da(cao su); thay, tháo, dándây da.

Thường xuyên tiếp xúc với bụi cao su và dungmôi, hoá chất độc.

QĐ-1152

30 Sửa chữa điện trongdây chuyền nhuộm.

Tư thế lao động gò bó, làm việc trong môitrường ẩm ướt, nóng; tiếp xúc với NH3, hoá chấttẩy, nhuộm.

QĐ-1152

31 Sửa chữa, chế tạo lượcmáy dệt.

Chịu tác động của bụi rỉ, hơi nhựa đường nóng,keo và hoá chất.

QĐ-1152

32 Thí nghiệm, phân tíchhoá chất, thuốc nhuộm.

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại;nhiệt độ, độ ẩm cao.

QĐ-1152

XXXVI- DẦU KHÍ

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Khoan dầu khí trên cácgiàn khoan ngoài biển

Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc,nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chấtđộc, sóng, gió.

QĐ-190

2 Sửa chữa giếng khoandầu khí trên các giànkhoan ngoài biển

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, rấtnguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chấtđộc.

QĐ-190

3 Chống ăn mòn các côngtrình dầu khí ngoài biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác độngcủa bụi, hóa chất độc, ồn, rung, sóng và gió.

QĐ-190

Page 129: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 129; phòngCĐBHXH

4 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng máy tàuchứa dầu

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làmviệc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tácđộng của rung và ồn cao.

QĐ-190

5 Thợ lặn dầu khí Công việc rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tácđộng của áp suất cao.

QĐ-190

6 Địa vật lý (Karota, địnhlượng xạ) giếng khoandầu khí trên các giànkhoan ngoài biển

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của chấtphóng xạ, ồn, rung.

QĐ-190

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Bơm trám xi măng,dung dịch khoan dầukhí trên các giàn khoanngoài biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa hóa chất độc, ồn, rung.

QĐ-190

2 Bốc mẫu giếng khoandầu khí trên các giànkhoan ngoài biển

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tácđộng của hóa chất độc, ồn, rung.

QĐ-190

3 Xử lý vùng đáy giếngkhoan dầu khí trên cácgiàn khoan ngoài biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa các loại hóa chất độc, ồn, rung.

QĐ-190

4 Gọi dòng dầu khí trêncác giàn khoan dầu khíngoài biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa hóa chất độc, ồn, rung.

QĐ-190

5 Khảo sát, thử vỉa giếngkhoan dầu khí trên cácgiàn khoan ngoài biển

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tácđộng của hóa chất độc, ồn, rung.

QĐ-190

6 Karota khí trên các giànkhoan dầu khí ngoàibiển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa hóa chất độc, ồn, rung.

QĐ-190

7 Bắn nổ mìn giếngkhoan dầu khí trên cácgiàn khoan dầu khí

Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tácđộng của hơi khí độc.

QĐ-190

Page 130: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 130; phòngCĐBHXH

ngoài biển

8 Điều kiện lao động loạiV

QĐ-190

9 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng các thiết bịkhai thác, xử lý dầu khítrên các giàn khoan,khai thác dầu khí ngoàibiển.

Nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,rung và hóa chất độc.

QĐ-190

10 Vận hành, sửa chữa cácthiết bị, máy móc trêntàu chứa dầu và trên cáccông trình dầu khíngoài biển

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếpxúc với dầu, mỡ

QĐ-190

11 Phòng ngừa và xử lý sựcố dầu khí trên các giànkhoan, khai thác dầukhí ngoài biển

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của ồn, rung.

QĐ-190

12 Móc cáp treo hàng trêncác công trình dầu khíngoài biển

Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tácđộng của sóng, gió, ồn và rung.

QĐ-190

13 Vận hành máy Xray,máy quang phổ Auger

Thường xuyên chịu tác động của các tia xạ. QĐ-190

14 Lắp ráp, sửa chữa cáccông trình dầu khí

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao.

QĐ-190

15 Khảo sát thực địa biển Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa điện từ trường, ồn, rung và sóng gió.

QĐ-190

16 Vận hành cẩu nổi từ600 tấn trở lên

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của sónggió, ồn và rung.

QĐ-190

17 Bác sỹ sinh lý lặn Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa áp suất cao.

QĐ-190

18 Phân tích các chỉ tiêu Thường xuyên tiếp xúc với thủy ngân, và các QĐ-190

Page 131: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 131; phòngCĐBHXH

đặc biệt (P, V, T) củalưu thể và dầu thô

dung môi hữu cơ.

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Trực tiếp chỉ đạo kỹthuật trên các giànkhoan, khai thác dầukhí

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của ồn, rung.

QĐ-190

2 Nấu ăn và phục vụ trêncác công trình dầu khíngoài biển.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng,ồn và rung.

QĐ-190

3 Thu gom dầu tràn. Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của ồn, rung.

QĐ-190

4 Giám thị lặn Thường xuyên chịu tác động của ồn, rung, sóng,gió.

QĐ-190

5 Vận hành, sửa chữa,bảo dưỡng thiết bị vậnhành khí và đường ốngdẫn khí

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc.

QĐ-190

6 Trực và xử lý sự cốcháy, nổ các trạm bơmkhí và đường ống dẫnkhí.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của ồn.

QĐ-190

7 Sửa chữa thiết bịkhoan, khai thác dầukhí

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn.

QĐ-190

8 Sửa chữa thiết bị địavật lý giếng khoan dầukhí

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của chất phóng xạ.

QĐ-190

9 Trực tiếp chỉ đạo sảnxuất, lắp đặt, sửa chữacác công trình dầu khí.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý, chịu tác động của ồn, bụi.

QĐ-190

10 Sản xuất hóa phẩm dầu Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với QĐ-190

Page 132: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 132; phòngCĐBHXH

khí ồn, rung, bụi và các hóa chất độc như: axít đậmđặc, xút...

11 Nấu mỡ từ sản phẩmdầu mỏ

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớinóng, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia.

QĐ-190

12 Sản xuất, pha chế dầunhờn.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc vớiồn, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia.

QĐ-190

13 Vệ sinh công nghiệpcác phân xưởng pha chếdầu nhờn, nấu mỡ, sảnxuất hóa phẩm dầu khí

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyêntiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chấtđộc.

QĐ-190

14 Bơm thử áp lực cần,ống khoan dầu khí

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác độngcủa tiếng ồn cao.

QĐ-190

15 Sửa chữa, bảo dưỡngcác thiết bị nấu mỡ, phachế dầu nhờn, sản xuấtcác hóa phẩm dầu khí.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn vàcác hóa chất độc.

QĐ-190

16 Gia công mẫu lõi Chịu tác động của bụi, ồn và các hóa chất độc. QĐ-190

17 Tách lọc, phân tích địa- hóa, cơ -lý dung dịchkhoan, dầu thô và cácsản phẩm dầu khí

Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất, xăngvà dầu.

QĐ-190

18 Chụp ảnh dưới ánhsáng tia cực tím.

Thường xuyên chịu tác động của tia cực tím. QĐ-190

19 Phân tích mẫu vi cổsinh, thạch học và nướcvỉa ô nhiễm.

Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ,axít HF, HCl, HNO3, CH2COOH

QĐ-190

20 Tinh chế dung môi hữucơ và các chất phụ gia.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng và các hóa chấtđộc như: Clorofooc, izopropanol...

QĐ-190

XXXVII- THỂ DỤC, THỂ THAO

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

Page 133: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 133; phòngCĐBHXH

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Vận động viên quyềnanh, võ vật, cử tạ, lặn

Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rấtlớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-190

2 Vận động viên bóng đá,đua ô tô, mô tô, ca nô,máy bay, tàu lượn, nhảydù, đua ngựa

Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độlàm việc cao, tiêu hao nặng lượng rất lớn, rấtnguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-190

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Huấn luyện viên bóngđá, quyền anh, võ vật,lặn, đua ô tô, mô tô,máy bay, nhảy dù, đuangựa

Cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng lớn,nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-190

2 Vận động viên bóng rổ,bóng ném, điền kinh,đua xe đạp, bơi lội, bơinghệ thuật, bơi thuyền,bóng nước, nhảy cầu,lướt ván, thể dục dụngcụ

Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn,nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-190

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Vận động viên đá cầu,bóng bàn, bóng chuyền,cầu lông, quần vợt, cầumây, bắn súng, bắncung, nỏ, đấu kiếm, cờvua, cờ tướng.

Cường độ làm việc cao, rất căng thẳng thần kinhtâm lý.

QĐ-190

2 Huấn luyện viên bóngrổ, bóng ném, điềnkinh, đua xe đạp, bóngnước, bơi, nhảy cầu,lướt ván, đá cầu, bóngchuyền, cầu mây, bắnsúng

Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độlàm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căngthẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-190

Page 134: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 134; phòngCĐBHXH

3 Giáo viên dạy thể dục,thể thao tại các khoa,trường chuyên thể dục,thể thao.

Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độlàm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căngthẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-190

XXXVIII- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Trực tiếp khám, điềutrị, xét nghiệm, phục vụbệnh nhân phong, lao,tâm thần, liệt, chấnthương cột sống, sọ nãotại các cơ sở điều trị,điều dưỡng, phục hồichức năng

Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyêntiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu bẩn thỉu hôithối.

QĐ-190

2 Đổ, nặn nhựa tổng hợplỏng làm các chi tiết đểsản xuất chân, tay giảbằng phương pháp thủcông

Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúcvới các dung môi hữu cơ và các hóa chất độckhác.

QĐ-190

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Làm việc trong các cơsở điều trị, điều dưỡng,phục hồi chức năngbệnh nhân phong, lao,tâm thần, liệt, chấnthương cột sống, sọ não

Thường xuyên làm việc trong môi trường lâynhiễm cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý.

QĐ-190

2 Sản xuất các dụng cụchỉnh hình (chân, taygiả, giầy, nẹp, áo chỉnhhình...)

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồnrất cao.

QĐ-190

XXXIX – SẢN XUẤT BÁNH KẸO

Page 135: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 135; phòngCĐBHXH

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Vận hành máy sản xuấtgiấy tinh bột

Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí,độ ẩm vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư thếlàm việc gò bó

QĐ-190

2 Nấu kẹo thủ công Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,thường xuyên chịu tác động của nóng, CO, CO2

QĐ-190

3 Nấu kẹo bằng hơi Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trườngnóng, tư thế lao động gò bó.

QĐ-190

4 Làm nguội kẹo và quậtkẹo thủ công

Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao độnggò bó, chịu tác động của nóng.

QĐ-190

5 Nướng bánh quy vàkem xốp thủ công

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác độngcủa nóng.

QĐ-190

1 Sấy bột kẹo Jelly. Công việc thủ công nặng nhọc, đơn điệu; môitrường làm việc nóng, bụi vượt tiêu chuẩn chophép.

QĐ-1152

2 Sản xuất giấy tinh bột(xử lý, li tâm, hồ hoá).

Công việc thủ công nặng nhọc; môi trường làmviệc ẩm ướt và nóng.

QĐ-1152

XXXX – DU LỊCH

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Nấu ăn trong các nhàhàng, khách sạn, cácbếp ăn tập thể có từ 100suất ăn trở lên

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt,thường xuyên chịu tác động của nóng.

QĐ-190

2 Cứu nạn ở các bãi tắmbiển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyênchịu tác động của sóng gió.

QĐ-190

Page 136: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 136; phòngCĐBHXH

1 Sơ chế thực phẩm phụcvụ chế biến các món ăntừ 100 suất ăn trở lêntrong nhà hàng, kháchsạn

Lao động thủ công nặng nhọc, đứng, cúi khom,di chuyển ngắn liên tục trong ca; tiếp xúc vớinóng, ẩm ướt, khí CO2 từ chất đốt.

QĐ-1580

2 Rửa bát đũa và đồ dùngăn uống trong các nhàhàng, khách sạn.

Công việc nặng nhọc, khẩn chương, liên tục;đứng, cúi suốt ca; chịu ảnh hưởng của nóng, ẩmướt và hoá chất tẩy rửa.

QĐ-1580

3 Bảo quản, cấp phát, vậnchuyển thực phẩmtrong kho lạnh.

Chịu tác động nóng, lạnh (dưới 00C) đột ngột;vận chuyển thực phẩm nhiều lần trong ca làmviệc.

QĐ-1580

4 Vệ sinh nhà bếp, cốngrãnh khách sạn.

Công việc nặng nhọc, không cố định; tiếp xúcbụi bẩn, ẩm ướt, khí CO2 và nấm mốc vi sinh.

QĐ-1580

5 Giặt, là thủ công trongkhách sạn.

Công việc nặng nhọc, thủ công; tiếp xúc trựctiếp với nóng, ẩm ướt và thuốc tẩy rửa: sút, axit...

QĐ-1580

6 Lái xe ô tô du lịch từ 40chỗ ngồi trở lên

Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh,chịu tác động của ồn, rung, hơi xăng.

QĐ-1580

XXXXI – SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT VÀ HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Ép dầu thực vật Công việc bán thủ công, nặng nhọc; chịu tácđộng của nhiệt độ cao, bụi.

QĐ-1580

2 Chế biến dầu thực vật(Trung hoà, tẩy màu,khử mùi, sản xuấtShortening, Magrine)

Làm việc trên sàn cao, trơn dễ bị trượt ngã. Chịutác động của nóng, bụi, ồn.

QĐ-1580

3 Bốc xếp, vận chuyểnnguyên liệu và dầu thựcvật thành phẩm

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặngnhọc; chịu tác động của bụi, mùi ẩm mốc củanguyên liệu.

QĐ-1580

Page 137: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 137; phòngCĐBHXH

4 Sản xuất than hoạt tínhtừ sọ dừa

Công việc bán thủ công, nặng nhọc; Chịu tácđộng của bụi than và nhiệt độ cao.

QĐ-1580

5 Sấy nông sản Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thườngxuyên với nhiệt độ cao, bụi, nấm mốc và vi sinhvật gây bệnh.

QĐ-1580

6 Nấu xà phòng thủ công Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc thườngxuyên với xút (NaOH) và nhiệt độ cao.

QĐ-1580

7 Xúc rửa bao bì đựngdầu (thùng phuy, cannhựa...)

Tiếp xúc thường xuyên với nước nóng, lạnh vàhoá chất xúc rửa (NaOH), môi trường ẩm ướt,lao động thủ công đơn điệu.

QĐ-1580

XXXXII –RƯỢU BIA NƯỚC GIẢI KHÁC

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Tráng Parafin trong bểchứa rượu

Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồngđộ hơi cồn cao. Tư thế lao động rất gò bó, côngviệc thủ công.

QĐ-1580

2 Lên men bia trong hầmlạnh

Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trongmôi trường lạnh (2-50C ), ẩm ướt, nồng độ CO2cao.

QĐ-1580

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Vận chuyển nguyênliệu nấu rượu, bia, nướcgiải khát

Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trongmôi trường bụi cao.

QĐ-1580

2 Xay nghiền nguyên liệuđể sản xuất rượu, bia

Chịu tác động của tiếng ồn lớn, bụi nhiều. Côngviệc bán thủ công.

QĐ-1580

3 Vận hành thiết bị nấunguyên liệu sản xuấtrượu.

Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trườngnhiệt độ cao.

QĐ-1580

Page 138: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 138; phòngCĐBHXH

4 Đường hoá lên mentrong qui trình sản xuấtrượu.

Môi trường lao động ẩm, tiếp xúc với Focmon,CO2, nấm và các hoá chất khác. Tư thế lao độnggò bó, công việc nặng nhọc.

QĐ-1580

5 vận hành thiết bị chưngcất cồn

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếpxúc thường xuyên với hơi cồn, aldehyt và cáchoá chất độc hại khác.

QĐ-1580

6 Phân tích kiểm tra chấtlượng cồn trong quitrình sản xuất rượu, bia,nước giải khát.

Tiếp xúc thường xuyên với Etylic nồng độ caovà các hoá chất độc.

QĐ-1580

7 Chưng cất hương liệusản xuất rượu mùi.

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếpxúc thường xuyên với cồn và các hương liệu. Tưthế lao động gò bó, công việc nặng nhọc.

QĐ-1580

8 Lên men hoa quả để sảnxuất rượu vang.

Môi trường lao động ẩm ướt,tiếp xúc thườngxuyên với các loại vi sinh vật, khí CO2. Tư thếlao động gò bó, công việc thủ công nặng nhọc.

QĐ-1580

9 Vận hành hệ thống máynén khí lạnh bằng NH3.

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếngồn lớn, tiếp xúc thường xuyên với NH3 ảnhhưởng thần kinh.

QĐ-1580

10 Vận hành thiết bị thuhồi khí CO2 và bảoquản bình chứa CO2.

Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, tiếpxúc thường xuyên với CO2

QĐ-1580

11 Vận hành thiết bị nấulọc bia, nước giải khát

Công việc bán thủ công nặng nhọc. Làm việctrong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụinhiều.

QĐ-1580

12 Làm việc trong dâytruyền rửa chai, lonrượu -bia -nước giảikhát

Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, tiếng ồn,nhiệt độ cao.

QĐ-1580

13 Bốc xếp thủ công thùngkét trong sản xuất rượu-bia -nước giải khát.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếpxúc bụi nhiều.

QĐ-1580

Page 139: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 139; phòngCĐBHXH

14 Sản xuất hộp cattonđựng chai, lon rượu -bia-nước giải khát

Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn tư thếlao động gò bó.

QĐ-1580

XXXXIII – CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Chế biến dịch sữa Công việc nặng nhọc; tư thế lao động gò bó; làmviệc trong môi trường nhiệt độ cao, ẩm ướt,tiếng ồn lớn, bụi nhiều.

QĐ-1580

2 Vận hành hệ thống thápsấy bột sữa, bột dinhdưỡng, tháp cô đặc sữatươi.

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếngồn lớn, bụi nhiều, tập trung chú ý cao.

QĐ-1580

3 Vận hành thiết bị rót vàđóng gói sản phẩm.

Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng,độ ẩm thấp, tiếng ồn lớn; nhịp điệu lao độngkhẩn chương, đơn điệu,tư thế lao động gò bó, độtập trung quan sát cao

QĐ-1580

4 Sản xuất hộp thiếc đựngcác sản phẩm từ sữa,trái cây...

Công việc nặng nhọc, đơn điệu, thường xuyênchịu tác động của tiếng ồn.

QĐ-1580

5 Bảo quản các sản phẩmtrong nhà lạnh.

Nhiệt độ thay đổi đột ngột, thường xuyên phảilàm việc trông môi trường -300C. Công việc thủcông, nặng nhọc, đơn điệu.

QĐ-1580

6 Trộn nguyên liệu (bộtmì) trong sản xuất mìăn liền

Công việc bán thủ công, nặng nhọc; chịu tácđộng của bụi, nhiệt độ cao, ồn và rung.

QĐ-1580

7 Cán, hấp, bỏ mì vàokhuôn trước khi chiên

Làm việc trong môi trường nóng, ẩm; công việcbán thủ công, đơn điệu, nguy hiểm ( khâu cán)

QĐ-1580

8 Vận hành lò dầu, lòchiên (mì, đậu phộng)

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; thường xuyêntiếp xúc với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ gây tainạn.

QĐ-1580

Page 140: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 140; phòngCĐBHXH

9 Vận hành máy tráng,hấp các loại thực phẩmbằng gạo

Môi trường lao động nóng, ẩm; công việc bánthủ công, đơn điệu; đi lại, đứng quan sát suốt calàm việc.

QĐ-1580

10 Thu hồi sản phẩm sausấy

Môi trường lao động nóng; công việc bán thủcông, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

QĐ-1580

11 Nghiền phôi cháo Công việc bán thủ công, nặng nhọc; ảnh hưởngcủa tiếng ồn, bụi.

QĐ-1580

12 Chế biến nguyên liệu,pha trộn, đóng gói bộtcanh, bột gia vị

Công việc bán thủ công, nặng nhọc; thườngxuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và nhiều loạinguyên liệu gây kích thích niêm mạc, mắt mũi,da.

QĐ-1580

13 Snack mì (xay, sàng, táichế mì vụn)

Công việc thủ công; tiếp xúc với nhiệt độ cao vàbụi.

QĐ-1580

14 Chế biến tương ớt Công việc thủ công; môi trường lao động nóng,ẩm ướt; tiếp xúc với ớt (khi xay, nấu,nghiền)gây kích thích da, niêm mạc.

QĐ-1580

XXXXIV – GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Thí nghiệm vật lý hạtnhân

Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ QĐ-1580

2 Thí nghiệm hoá phóngxạ

Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ, hoáchất độc hại

QĐ-1580

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Thí nghiệm hoá, sinh,điện cao áp.

Làm việc trong phòng kín, ảnh hưởng của điệntừ trường cao, tiếp xúc với hoá chất độc, điện ápcao và các vi sinh vật gây bệnh.

QĐ-1580

2 Thủ kho hoá chất Làm việc trong môi trường kín, chật hẹp; tiếpxúc với hoá chất độc hại.

QĐ-1580

Page 141: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 141; phòngCĐBHXH

XXXXV – CÁC NGHỀ VẬN DỤNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Khảo sát đo địa, vật lý Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, luôn lưu độngở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo, thiếu nướcngọt (Vận dụng QĐ1629, Mục: Địa chất Chức danh số14)

QĐ-1580

2 Luyện cao su Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất có nồng độcao, nóng, bụi (Vận dụng QĐ1453- Mục HoáChất,Chức danh số10)

QĐ-1580

3 Làm việc trong hầmmen bia lạnh

Vận dụng, QĐ Mục Chức danh số QĐ-1580

4 Phun cát tẩy rỉ: Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồntrong suốt ca làm việc (Vận dụng: QĐ1453 Mục: Cơkhí, Chức danh số 4)

QĐ-1580

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Mạ kẽm Chịu tác động của nhiều loại hơi khí độc: chì,HCl, NH3, NH4OH,NH4Cl,ZnO(Vận dụng:QĐ1453 Mục: Cơ khí,Chức danh số13)

QĐ-1580

2 Phân tích, kiểm nghiệmchất lượng cà phê vàhàng nông sản XNKtrong phòng thí nghiệm

Thường xuyên tiếp xúc với các loại chất độc hạinhư H2S04 đậm đặc. HCl, HN03 và các chấtdung môi hữu cơ như hecxan, toluen, ête etylic,ête petrol... Để phân tích các độc tố nhưaflatoxin ochratoxin (nấm mốc gây ung thư).Xác định các loại sâu mọt, côn trùng. .( Vận dụng

QĐ - Mục: Thương mại, Chức danh số 4)

QĐ-1580

3 Trồng, chăm sóc, thuhái các loai cây thức ăngia súc để chăn nuôi dê,thỏ và nuôi các loại giasúc, gia cầm khác.

Làm việc ngoài trời, lao động thủ công nặngnhọc, tư thế lao động gò bó (Vận dụng: QĐ 915

Mục Nông nghiệp, Ch)

QĐ-1580

Page 142: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 142; phòngCĐBHXH

XXXXVI- LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN

Stt Tên nghề hoặc côngviệc

Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,công việc

Văn bảnsố

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI

1 Tình báo bất hợp pháp,Trinh sát nằm trong cáctổ chức của địch

Công việc độc lập, đặc biệt nguy hiểm, căngthẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

2 Trinh sát hình sự ở cácđội trọng án (SBC), độiđặc nhiệm

Công việc nặng nhọc, lưu động, đặc biệt nguyhiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

3 Pháp y trực tiếp giámđịnh khai quật, mổ tửthi

Tiếp xúc xác chết lâu ngày, dễ nhiễm độc,nhiễm bệnh, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V

1 Sỹ quan, hạ sỹ quan,chiến sỹ trực tiếp chữacháy

Công việc nặng nhọc, khẩn trương, nguy hiểm QĐ - 44

2 Sử dụng vũ khí, khí tàihoá học chuyên dùng

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc hoáchất độc, nóng, thiếu dưỡng khí

QĐ - 44

3 Kíp xe thiết giáp cảnhsát

Làm việc trong xe chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tưtế lao động gò bó, chịu tác động của rung, sóc,ồn

QĐ - 44

4 Giải phẫu vi thể, kiểmnghiệm chất độc pháp y

Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễmbệnh, hôi thối và các hoá chất độc

QĐ - 44

5 Nghiên cứu, sản xuấtchất cay mắt, chất gâymê, gây ngạt

Công việc độc hại, tiếp xúc hoá chất độc, căngthẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

6 Trinh sát kỹ thuậtnghiệp vụ đặc biệt

Công việc chịu tác động của nóng, ồn, sóng điệntừ trường, căng thẳng thần tâm lý

QĐ - 44

7 Trinh sát thu thập tintức bằng biện pháp đặcbiệt

Công việc nguy hiểm, làm việc ban đêm, căngthẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

8 Kiểm tra tài liệu bằngmáy X quang

Làm việc trong buồng kín, chịu ảnh hưởng tia Xquang

QĐ - 44

9 Cảnh sát cơ động mạnh Công việc nặng nhọc, lưu động, nguy hiểm,căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

10 Trinh sát chống phảnđộng ở vùng dân tộc

Công việc lưu động, độc lập, phức tạp, nguyhiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

Page 143: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 143; phòngCĐBHXH

thiểu số; Tình báo hoạtđộng ở vùng cao, biêngiới, hải đảo

11 Trinh sát ngoại tuyến Làm việc ngoài trời, công việc lưu động, nặngnhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

12 Trinh sát hình sự Công việc lưu động, năng nhọc, nguy hiểm,căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

13 Huấn luyện viên vũthuật

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguyhiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

14 Huấn luyện viên dạy vàsử dụng chó nghiệp vụ

Công việc nặng nhọc, phức tạp, nguy hiểm, căngthẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

15 Giám định vật nổ, vậtliệu nổ, mẫu vật phóngxạ

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâmlý

QĐ - 44

16 Phun thuốc chống mốimọt, côn trùng phá hoạihồ sơ, tài liệu

Tiếp xúc hoá chất độc, nấm, mốc, bụi vi khuẩn QĐ - 44

17 Trực tiếp khám, điều trịcho can phạm, phạmnhân và trẻ vị thànhniên phạm pháp

Công việc nguy hiểm, phức tạp, có nguy cơ lâynhiễm bệnh, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

18 Quản giáo, cảnh sát bảovệ ở các trại giam, trạitạm giam

Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyênlàm việc ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với phạmnhân, ở vùng sâu, vùng xa, căng thẳng thần kinhtâm lý

QĐ - 44

19 Trực tiếp tuần tra kiểmsoát trên biển

Làm việc ngoài trời, lưu động, tư thế lao độnggò bó, chịu ảnh hưởng ồn, rung, sóc, căng thẳngthần kinh tâm lý

QĐ - 44

ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV

1 Kiểm tra tài liệu bằngphương pháp hoá, lý

Tiếp xúc hoá chất độc (muối trì, dung môi hữucơ, benzen, thuỷ ngân), chịu tác động của tia cựctím, X quang, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

2 Giám định hoá pháp lý;vi sinh vật cao

Giám định Công việc độc hại, tiếp xúc hoá chấtđộc, vi sinh vật có hại, có nguy cơ lây nhiễm

QĐ - 44

3 Khám nghiệm, giámđịnh dấu vết súng, đạn,dấu vết cơ học hình sự

Công việc độc hại, tiếp xúc với các vật bẩn hôithối, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

4 Khai thác, truy tìm tàiliệu

Chịu ảnh hưởng bụi mốc, hoá chất độc, căngthẳng thị giác

QĐ - 44

5 Thu, dịch tin Làm việc trong phòng kín, ảnh hưởng ồn, căngthẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

Page 144: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 144; phòngCĐBHXH

6 Mã thám Công việc phức tạp, làm việc trong phòng kín,căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

7 Trinh sát kỹ thuật anninh thông tin

Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc màn hình,chịu tác động của sóng điện trường, ồn, căngthẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

8 Giám hộ ở các sân bay Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng ồn, bụi,căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

9 Trinh sát chống giánđiệp, phản động

Công việc năng nhọc, phức tạp, lưu động, nguyhiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

10 Kiểm tra hành lý, giấytờ xuất, nhập cảnh ởcác sân bay

Công việc khẩn trương, chịu tác động tia Xquang, căng thẳng thị giác, thần kinh tâm lý

QĐ - 44

11 Nuôi và chăm sóc chónghiệp vụ

Công việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúcvới phân bẩn, hôi thối, bụi, dễ lây nhiễm bệnh

QĐ - 44

12 Trực tiếp tuần tra, kiểmsoát giao thông đườngbộ, đường sắt, đườngsông

Làm việc ngoài trời, lưu động, tư thế lao độnggò bó, chịu ảnh hưởng ồn, rung, sóc, căng thẳngthần kinh tâm lý

QĐ - 44

13 Trực tiếp làm công tácdẫn đoàn

Công việc ngoài trời, lưu động, ảnh hưởng củabụi,ồn, căng thẳng thần kinh thị giác

QĐ - 44

14 Trực tiếp chỉ huy, điềukhiển giao thông ở cácbục giao thông và đầumối giao thông quantrọng

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguyhiểm ảnh hưởng bụi, ồn, căng thẳng thần kinhthị giác

QĐ - 44

15 Trực tiếp khám nghiệm,điều tra các vụ tại nạngiao thông hoặc khắcphục hậu quả các vụ tainạn giao thông nghiêmtrọng

Làm việc ngoài trời, giải quyết công việc phứctạp, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

16 Cảnh sát trực tiếp giữgìn trật tự ở nhà ga, bếnxe, chợ

Làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi, ồn,căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

17 Cảnh sát cơ động Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việcnặng nhọc nguy hiểm

QĐ - 44

18 Vũ trang canh gác, bảovệ mục tiêu

Công việc ngoài trời, gò bó, chồn mỏi, ảnhhưởng của mưa, gió, bụi

QĐ - 44

19 Cảnh sát đội danh dự,đội nhạc lễ

Công việc nặng nhọc, gò bó QĐ - 44

20 Quản giáo, cảnh sát bảovệ các cơ sở giáo dục

Công việc phức tạp, độc hại, nguy hiểm, tiếpxúc trực tiếp với đối tượng, ở vùng sâu, vùng xa,

QĐ - 44

Page 145: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 145; phòngCĐBHXH

và trường giáo dưỡng căng thẳng thần kinh tâm lý

21 Dạy văn hóa ở trườnggiáo dưỡng

Công việc nặng nhọc, phức tạp, căng thẳng thầnkinh tâm lý

QĐ - 44

22 Làm ảnh trong buồngtối

Làm việc trong buồng tối, thiếu ánh sáng, độ ẩmcao, tiếp xúc hoá chất độc

QĐ - 44

23 Bảo quản, chỉnh lý khaithác hồ sơ; phục chế tàiliệu

Chịu ảnh hưởng nấm mốc, bụi vi khuẩn, hoáchất độc

QĐ - 44

24 Bảo quản, chỉnh lý,khai thác tàng thư căncước can phạm vàchứng minh nhân dân

Công việc đòi hỏi nhẫn nại,chịu ảnh hưởng bụi,nấm, mốc vi sinh có hại, căng thẳng thị giác,căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

25 Bảo quản, khai thácphim trong tàng thư

Làm việc thường xuyên trong buồng tối, chịuảnh hưởng của hoá chất trong công nghệ làmphim ảnh, nấm mốc, vi khuẩn, thuốc chống mốimọt, côn trùng

QĐ - 44

26 Giám định âm thanh Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng,ảnh hưởng ồn, điện từ trường, căng thẳng thầnkinh tâm lý

QĐ - 44

27 Khám nghiệm hiệntrường và giám định kếtluận sự cố kỹ thuậtcháy, nổ

Chịu ảnh hưởng chất độc, khí độc, căng thẳngthần kinh tâm lý

QĐ - 44

28 Trực tiếp điều tra ánchính trị, hình sự, kinhtế

Công việc nguy hiểm, thường xuyên lưu động(xác minh lời khai, thu thập chứng cứ), căngthẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

29 Nghiên cứu, chế tạo cácloại mức đặc biệt

Công việc nặng nhọc, độc hại, làm việc trongbuồng kín, kém thông thoáng, trực tiếp tiếp xúcvới các hoá chất độc (các loại a xít, kiềm,NaOH, KOH, Fe3(SO4)2...)

QĐ - 44

30 Nghiên cứu, chế tạothiết bị, máy phát ra tiaXquang, tia cực tím

Trực tiếp tiếp xúc với các hoá chất độc(Methanol, Aceton, các loại a xít HF và vật liệubốc bay trong chân không TiO, Ceo4, ThF4trong môi trường nhiệt độ cao), tia Xquang, Tiacực tím.

QĐ - 44

31 Chế bản ăn mòn kimloại làm dấu; chế bảnphim, chế bản tài liệu

Làm việc trong buồng kín, thường xuyên tiếpxúc với các loại a xít, kiềm

QĐ - 44

32 Nghiên cứu sản xuấtcác loại màng, keoPôlyme đặc biệt

Công việc độc hại, chịu ảnh hưởng nóng, tiếpxúc với hơi xăng, các chất nhựa độc

QĐ - 44

Page 146: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 146; phòngCĐBHXH

33 Sản xuất quả cay, quảnổ; sửa chữa vũ khí

Công việc độc hại, nguy hiểm,tiếp xúc với dungmôi hữu cơ độc hại, các loại a xít, chất cay... ảnhhưởng hệ hô hấp

QĐ - 44

34 Nghiên cứu, sản xuấtcác chất chữa cháy (bọtchữa cháy xăng, dầu)

Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc với cáchoá chất độc và các dung môi hữu cơ độc hại,làm hỏng da, ảnh hưởng hệ hô hấp

QĐ - 44

35 Nghiên cứu chế tạothiết bị siêu cao tần

Ảnh hưởng sóng siêu cao tần QĐ - 44

36 Thủ kho vũ khí, hoáchất độc

Nơi làm việc chật hẹp, thường xuyên tiếp xúcdầu, mỡ, hoá chất độc

QĐ - 44

37 Cấp chứng minh thưnhân dân ở các huyệnvùng rừng sâu, núi cao,biên giới, hải đảo xa

Làm việc ngoài trời, công việc lưu động, đi lạinhiều dốc, đèo

QĐ - 44

38 Dán, ép chứng minhthư nhân dân

Công việc chịu ảnh hưởng nóng, chất nhựa độc QĐ - 44

39 Giám định dấu vết vântay, tài liệu

Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng,căng thẳng thần kinh thị giác

QĐ - 44

40 Nghiên cứu, áp dụngcác phương tiện kỹthuật phòng chống tộiphạm

Chịu tác động của điện từ trưởng, các hoá chấtđộc, căng thẳng thần kinh tâm lý

QĐ - 44

41 Rửa các dụng cụ thínghiệm, chai, lọ đựngcác loại a xít và cácmẫu vật sinh học

Tiếp xúc các loại a xít nồng độ cao, các loại vitrùng dễ lây nhiễm bệnh

QĐ - 44

42 Kiểm nghiệm thức ănvề vệ sinh

Công việc thường xuyên tiếp xúc hoá chất vàđộc chất độc

QĐ - 44

43 Giao liên chuyển côngvăn mật, khẩn hẹn giờ ởtrung du, rừng núi từ 20Km trở lên

Công việc nặng nhọc, lưu động ngoài trời, đitrong mọi điều kiện, phương tiện, tính khẩntrương cao

QĐ - 44

44 Cảnh sát phụ trách xã ởcác huyện trung du,miền núi

Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việclưu động, đi lại nhiều, độc lập nắm và xử lý tệnạn xã hội, an ninh ở các xã

QĐ - 44

Page 147: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 147; phòngCĐBHXH

Mục lục

Stt Tên loại ngành, nghề Trang

I Khai khoáng 2

II Cơ khí – luyện khi 7

III Hóa chất 21

IV Vận tải 34

V Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi 38

VI Điện 44

VII Thông tin liên lạc 50

VIII Sản xuất xi măng 54

IX Sành sứ, thủy tinh, nhựa tạp phẩm, giấy gỗ… 57

X Trồng trọt, khai thác, chế biến nông, lâm sản 61

XI Chăn nuôi, chế biến gia súc, gia cầm 62

XII Da giày, dệt 64

XIII Nông nghiệp – Lâm nghiệp 64

XIV Sản xuất, chế biến mối ăn 73

XV Thương mại 73

XVI Ngân hàng 77

XVII Dự trữ Quốc gia 79

XVIII Y tế 79

XIX Thủy lợi 85

XX Cơ yếu 87

XXI Phát thanh truyền hình 88

XXII Địa chất 91

Page 148: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 148; phòngCĐBHXH

XXIII Xây dựng – xây lắp 93

XXIV Vệ sinh môi trường đô thị 95

XXV Sản xuất gạch, gốm, sứ, đá, cát, sỏi, kính xây dựng 96

XXVI Sản xuất thuốc lá 100

XXVII Sản xuất giấy 102

XXVIII Dược 104

XXIX Địa chính 107

XXX Khí tượng thủy văn 108

XXXI Khoa học công nghệ 109

XXXII Văn hóa thông tin 112

XXXIII Hàng không 115

XXXIV Thủy sản 120

XXXV Dệt may 123

XXXVI Dầu khí 127

XXXVII Thể dục, thể thao 132

XXXVIII Thương binh và xã hội 134

XXXIX Sản xuất bánh kẹo 134

XXXX Du lịch 135

XXXXI Sản xuất dầu thực vật và hương liệu mỹ phẩm 136

XXXXII Rượu bia nước giải khác 137

XXXXIII Chế biến thực phẩm 138

XXXXIV Giáo dục - đào tạo 140

XXXXV Các nghề vận dụng của Bộ Nông nghiệp 141

XXXXVI Lực lượng Công An Nhân dân 142

Page 149: Danh Muc Nganh Nge Doc Hai

Trang 149; phòngCĐBHXH