danh mỤc tÀi liỆu chuyÊn ngÀnh viỆn cƠ khÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/cƠ...

321
STT TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 1 Sổ tay thiết kế cơ khí. 2, T.2: 1964 .- 490 tr. / Bộ môn Chi tiết máy trường Đại học Bách Khoa dịch. KHXG: TJ230. S450t T.2 1964 2 Sổ tay thiết kế cơ khí. 2, T.1: 1963 .- 496 tr. / Bộ môn Chi tiết máy trường Đại học Bách Khoa dịch. KHXG: TJ230. S450t T.1 1963 3 Sổ tay thiết kế cơ khí, T.2 : 1979.- 359 tr. / Tô Xuân Giáp, Vũ Hào, Nguyễn Đắc Tam... KHXG: TJ230. T450G T.2 1979 4 Sổ tay thiết kế cơ khí, T.4 : 1982.- 279 tr. / Tô Xuân Giáp, Vũ Đình Hoà, Lưu Minh Trị... KHXG: TJ230. T450G T.4 1982 5 Zbiór Zadan z Mechaniki z Zastosowaniem do Obliczania Elementów Maszyn / Jerzy Kowalski KHXG: TJ230 6 Further Problems in Machine Drawing / F. Pickup, AMI Prod E, M. A. Parker KHXG: TJ230 7 Construction Mécanique : éléménts de Technologie, T.1 : Géneralités liaisons complète.- 1969.- 205 tr. / G. Lenormand, R. Mignée, J. Tinel KHXG: TJ230 8 Construction Mécanique : éléménts de Technologie, T.2 : La fonction liaison (suite), autres fonctions élémentaires.- 1969.- 166 tr. / G. Lenormand, R. Mignée, J. Tinel KHXG: TJ230 9 Construction Mécanique : éléménts de Technologie, T.3 : Transmission du mouvement circulaire.- 1969.- 261 tr. / G. Lenormand, R. Mignée, J. Tinel KHXG: TJ230 10 Construction Mécanique : éléménts de Technologie, T.4 : Organes de transformation des mouvements, organes pour fluides.- 1969.- 264 tr. / G. Lenormand, R. Mignée, J. Tinel KHXG: TJ230 11 Design of Machine Elements / V. B. Bhandari DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍ Danh mục bao gồm những tài liệu về: Công nghệ chế tạo máy; Cơ khí chính xác và quang học; Máy và ma sát học; Hàn và công nghệ kim loại; Gia công áp lực; Cơ học ứng dụng; Cơ học vật liệu và kết cấu Bạn đọc có thể tham khảo những tài liệu này tại phòng đọc chuyên ngành 411; 419; 526.

Upload: others

Post on 08-Sep-2019

10 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

STT TÀI LIỆU

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

1 Sổ tay thiết kế cơ khí. 2, T.2: 1964 .- 490 tr. / Bộ môn Chi tiết máy trường Đại học Bách Khoa dịch.KHXG: TJ230. S450t T.2 1964

2 Sổ tay thiết kế cơ khí. 2, T.1: 1963 .- 496 tr. / Bộ môn Chi tiết máy trường Đại học Bách Khoa dịch.KHXG: TJ230. S450t T.1 1963

3 Sổ tay thiết kế cơ khí, T.2 : 1979.- 359 tr. / Tô Xuân Giáp, Vũ Hào, Nguyễn Đắc Tam...KHXG: TJ230. T450G T.2 1979

4 Sổ tay thiết kế cơ khí, T.4 : 1982.- 279 tr. / Tô Xuân Giáp, Vũ Đình Hoà, Lưu Minh Trị...KHXG: TJ230. T450G T.4 1982

5 Zbiór Zadan z Mechaniki z Zastosowaniem do Obliczania Elementów Maszyn / Jerzy KowalskiKHXG: TJ230

6 Further Problems in Machine Drawing / F. Pickup, AMI Prod E, M. A. Parker

KHXG: TJ230

7 Construction Mécanique : éléménts de Technologie, T.1 : Géneralités liaisons complète.- 1969.- 205 tr. / G. Lenormand, R. Mignée, J. TinelKHXG: TJ230

8Construction Mécanique : éléménts de Technologie, T.2 : La fonction liaison (suite), autres fonctions élémentaires.- 1969.- 166 tr. / G. Lenormand, R. Mignée, J. TinelKHXG: TJ230

9 Construction Mécanique : éléménts de Technologie, T.3 : Transmission du mouvement circulaire.- 1969.- 261 tr. / G. Lenormand, R. Mignée, J. TinelKHXG: TJ230

10Construction Mécanique : éléménts de Technologie, T.4 : Organes de transformation des mouvements, organes pour fluides.- 1969.- 264 tr. / G. Lenormand, R. Mignée, J. TinelKHXG: TJ230

11 Design of Machine Elements / V. B. Bhandari

DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNHVIỆN CƠ KHÍ

Danh mục bao gồm những tài liệu về: Công nghệ chế tạo máy; Cơ khí chính xác và quang học; Máy và ma sát học; Hàn và công nghệ kim loại; Gia công áp lực; Cơ học ứng dụng; Cơ học vật liệu và kết cấu Bạn đọc có thể tham khảo những tài liệu này tại

phòng đọc chuyên ngành 411; 419; 526.

Page 2: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ230 .B105v 1994

12 Memotech Productique Matériaux et Usinage / Claude Barlier, Lionel Giradin

KHXG: TJ230 .B109C 1986

13 Memotech Productique Couception et Dessin / Claude Barlier, Rene Bourgeois ; Lionel Girardin editorKHXG: TJ230 .B109C 1988

14 Marks' calculations for machine design / Thomas H. Brown, Jr.KHXG: TJ230 .B435T 2005

15 Mechanical design of machine elements and machines : a failure prevention perspective / Jack A. Collins.KHXG: TJ230 .C428J 2003

16 Mechanism design : analysis and synthesis. Volume 1 / Arthur G. Erdman, George N. Sandor.KHXG: TJ230 .E206A V.1-1997

17 Sổ tay thiết kế cơ khí. Tập 1 / Hà Văn Vui, Nguyễn Chỉ Sáng, Phan Đăng Phong.

KHXG: TJ230 .H100V T.1-2004

18Schaum's outline of theory and problems of machine design / by Allen S. Hall, Jr., Alfred R. Holowenko, Herman G. Laughlin ; adapted and converted to SI units by P.C. Hills and M.D. Bennett.KHXG: TJ230 .H103A 1961

19 Fundamentals of machine elements / Bernard J. Hamrock, Bo O. Jacobson, Steven R. Schmid.KHXG: TJ230 .H104B 1999

20 Fundamentals of machine elements / Bernard J. Hamrock, Steven R. Schmid, Bo O. Jacobson.KHXG: TJ230 .H112B 2005

21 Application of Mechanics and Materials for Machine Design / Kannappa Iynkaran, Lim Poh Seng, Tay Seng HowKHXG: TJ230 .I-315K 1996

22 Werkzeuge für die Hochgeschwindigkeitsbearbeitung [Medienkombination] / Jürgen LeopoldKHXG: TJ230 .L205J 1999

23 Машиностроительное черчение : Справочник / Г. Н. Попова, АлексеевKHXG: TJ230 .LETI 1999

24 Hợp lý hóa tính toán khi thiết kế máy / A.G. Madiepski, L.B. Eclite ; Phạm Đắp dịch.KHXG: TJ230 .M112A 1965

25 Machine elements in mechanical design / Robert L. Mott.KHXG: TJ230 .M435R 1999

26 Roloff/ Matek Maschinenelemente formelsammlung / Dieter Muhs, Herbert Wittel, Manfred BeckerKHXG: TJ230 .M506D 1994

Page 3: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

27 Design of Machinery : An Introduction to the Synthesis and Analysis of Mechanisms and Machines / Robent L. NontonKHXG: TJ230 .N431R 1992

28 Machine design : an integrated approach / Robert L. Norton.KHXG: TJ230 .N434R 1996

29 Design of machinery : an introduction to the synthesis and analysi of mechanisms and machines / Robert L. Norton.KHXG: TJ230 .N434R 1999

30 Machine design : an integrated approach / Robert L. Norton.KHXG: TJ230 .N434R 2006

31 Tự động hoá tính toán thiết kế chi tiết máy : Theo giáo trình chi tiết máy / Ngô Văn QuyếtKHXG: TJ230 .NG450Q 2006

32 Thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy / Nguyễn Hữu LộcKHXG: TJ230 .NG527L 2006

33 Độ tin cậy trong thiết kế chế tạo máy và hệ cơ khí / Nguyễn Doãn ÝKHXG: TJ230 .NG527Y 2004

34 新編機械工作学 / 機械工作学編集委員会編KHXG: TJ230 .NUT 1995

35 機械設計法 / 三田純義 [ほか] 共著,... [et al.]KHXG: TJ230 .NUT 2000

36 Mechanical engineering design / [by] G. D. Redford.KHXG: TJ230 .R201G 1973

37 Mechanical engineering design / Joseph Edward Shigley, Charles R. Mischke.

KHXG: TJ230 .S302J 1989

38 Mechanical engineering design / Joseph Edward Shigley, Charles R. Mischke.

KHXG: TJ230 .S302J 2001

39 Sổ tay thiết kế cơ khí, T.4 : 1982.- 280 tr. / Tô Xuân Giáp, Vũ Đình Hoà, Lưu Minh Trị...KHXG: TJ230 .S450t 1982

40 Sổ tay thiết kế cơ khí. Tập 1 / Trần Văn Bảo, ...[và những người khác].KHXG: TJ230 .S450t T.1-1977

41 Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh ChấtKHXG: TJ230 .TR312C 1994

42 Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh ChấtKHXG: TJ230 .TR312C 1998

43 Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh ChấtKHXG: TJ230 .TR312C 2001

44 Tự động hoá thiết kế cơ khí / Trịnh Chất, Trịnh Đồng Tính.KHXG: TJ230 .TR312C 2005

45 Cơ sở thiết kế máy & chi tiết máy / Trịnh ChấtKHXG: TJ230 .TR312C 2005

46 Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh Chất

Page 4: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ230 .TR312C 200747 Mechanical design : an integrated approach / Ansel C. Ugural.

KHXG: TJ230 .U506A 200448 The mechanical design process / David G. Ullman.

KHXG: TJ230 .U510D 199249 The mechanical design process / David G. Ullman.

KHXG: TJ230 .U510D 199750 The mechanical design process / David G. Ullman.

KHXG: TJ230 .U510D 200351 The mechanical design process / David G. Ullman.

KHXG: TJ230 .U534G 200352 Digital Control Engineering / M. Gopal

KHXG: TJ23353 Digital Control Engineering / M. Gopal

KHXG: TJ23354 Digital Control Engineering / M. Gopal

KHXG: TJ233 .G434M 199855 PIC microcontroller project book / John Iovine.

KHXG: TJ233 .I-312j 200056 Computer Integrated Machine Design / Charles E. Wilson

KHXG: TJ233 .W302C 199757 Lập dự án và thiết kế xưởng đúc / Đinh Quảng Năng

KHXG: TJ238 .Đ312N 2012

58 Chế tạo máy : Dùng cho ngành Máy hoá và thực phẩm / Bộ môn Chế tạo máy biên soạnKHXG: TJ241

59 Công nghệ chế tạo máy. Phần 3, Gia công các chi tiết điển hình; Hướng dẫn học tập chung toàn phần.- 1968 .- 48 tr.KHXG: TJ241

60 Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241

61 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy : Giáo trình cho sinh viên cơ khí / Trần Văn ĐịnhKHXG: TJ241

62 Công nghệ chế tạo máy, T.1 : 1978.- 329 tr. / Đặng Vũ Giao, Lê Văn Tiến, Nguyễn Đắc Lộc...KHXG: TJ241

63 Công nghệ chế tạo máy, T.2 : 1980.- 258 tr. / Đặng Vũ Giao, Lê Văn Tiến, Nguyễn Đắc Lộc...KHXG: TJ241

64 Grundwissen des Meisters. Band III, Werk to Ffkunden und...1972.-775 s. Mit 648 Bildern 100 Lehrbeispielem 82 Tabellen, 7 TafelnKHXG: TJ241

65 Strojírenská Prírucka : 24 oddílu v osmi svazcích, Svazek 1 : 1992.-174 tr. / Rudolf Kríz, Pavel Vávra

Page 5: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241

66 Strojírenská Prírucka : 24 oddílu v osmi svazcích, Svazek 2 : 1993.-219 tr. / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241

67 Strojírenská Prírucka : 24 oddílu v osmi svazcích, Svazek 3 : 1993.- 254 tr. / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241

68 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập I / Nguyễn Thị Phương GiangKHXG: TJ241 .NG527G T.I-2015

69 Tạo hình bề mặt phức tạp và gia công máy cắt dây tia lửa điện / An Quốc Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .A105K 2013

70Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi mài phẳng vật liệu gang xám 21-40 / Bùi Kim Dương; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .B510D 2010

71Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Catia trong lập trình thiết kế và gia công chi tiết cơ khí trên máy CNC / Bùi Thị Dưỡng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .B510D 2012

72Nghiên cứu ứng dụng máy gia công tia lửa điện CNC 550S để gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Bùi Xuân Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .B510D 2013

73Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt tới rung động khi gia công thép IIIX15 trên máy mài tròn ngoài / Bùi Ánh Hưng; Người hướng dẫn khoa học: NguyễnTrọng BìnhKHXG: TJ241 .B510H 2007

74Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ (Vận tốc chi tiết Vct, chiều sâu mài t) đến độ nhám bề mặt chi tiết khi mài phẳng thép cacbon C45 có nhiệt luyện / Bùi Vũ Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .B510H 2009

75Nghiên cứu máy gia công xung tia lửa điện FO 550S để gia công tinh khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Bùi Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .B510H 2010

76 Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn ổ trượt ứng dụng trong ngành dầu khí trên cơ sở tiêu chuẩn ISO 2009 / Bùi Sơn Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.

KHXG: TJ241 .B510H 2012

77 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Bùi Văn HuấnKHXG: TJ241 .B510H T.2-2012

Page 6: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

78 Nghiên cứu, thiết kế và mô phỏng hoạt động của thiết bị di trượt dùng cho robot / Bùi Khắc Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TJ241 .B510K 2013

79Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt khi đánh bóng bề mặt chi tiết là vật liệu thép không gỉ SUS201 / Bùi Thanh Nga; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .B510N 2010

80 Xây dựng bài thí nghiệm trên máy tiện CNC phục vụ đào tạo đại học / Bùi Văn Quang; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .B510Q 2012

81 Nghiên cứu công nghệ gia công bằng tia hạt mài / Bùi Tiến Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Bổng, Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .B510s 2012

82Xây dựng phương pháp đánh gía tính gia công của vật liệu kim loại bằng phương pháp đo nhiệt độ cát : Luận văn thạc sỹ Công nghệ Cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Bùi Văn TiệpKHXG: TJ241 .B510T 2005

83 Xây dựng bài thí nghiệm trên trung tâm gia công CNC phục vụ công tác đào tạo đại học / Bùi Ngọc Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .B510T 2011

84 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .B510T T.II-2014

85Nghiên cứu xây dựng phương pháp gia công trên máy CNC : Máy gia công cắt gọt kim loại có sự trợ giúp của máy tính / Bùi Long Vịnh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .B510V 2009

86 Xác định quy luật phân bố của độ chính xác gia công thép SKD11 trên máy tiện CNC / Cao Thế Anh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .C108A 2015

87 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng của bề mặt chi tiết khi mài tròn ngoài / Cao Văn Biên; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

KHXG: TJ241 .C108B 2010

88 Ứng dụng của phần mềm NX cho thiết kế và gia công khuôn ép nhựa / Cao Văn Lanh; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .C108L 2012

89Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm CAD/CAM/CNC của CATIA, MASTERCAM trong thiết kế và gia công bề mặt phức tạp trên máy gia công CNC / Cao Thế Minh; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .C108M 2013

90 Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch chủ biên,...[và những người khác].KHXG: TJ241 .C455n 2003

91 Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch (chủ biên),... [và những người khác ]

Page 7: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .C455n 2006

92 Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch (chủ biên),... [và những người khác ]

KHXG: TJ241 .C455n 2008

93 Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch (chủ biên),... [và những người khác ]

KHXG: TJ241 .C455n 2009

94 Công nghệ chế tạo máy : Dùng cho học sinh đại học tại chức. Tập 1 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C455n T.1-1970

95 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Đặng Vũ Giao ,...[và những người khác]KHXG: TJ241 .C455n T.1-1976

96 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Đặng Vũ Giao,... [và những người khác].KHXG: TJ241 .C455n T.1-1976

97 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Trường ĐHBK Hà nội.KHXG: TJ241 .C455n T.1-1985

98 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Khoa Công nghệ chế tạo máy và máy chính xác.

KHXG: TJ241 .C455n T.1-1992

99 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác] ; Chủ biên và hiệu đính : Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .C455n T.1-1992

100 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Khoa công nghệ chế tạo máy và máy chính xác

KHXG: TJ241 .C455n T.1-1995

101 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Bình, ...[và những người khác].

KHXG: TJ241 .C455n T.1-1996

102 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Khoa công nghệ chế tạo máy và máy chính xác

KHXG: TJ241 .C455n T.1-1998103 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy.

KHXG: TJ241 .C455n T.2-1970104 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy.

KHXG: TJ241 .C455n T.2-1973

105 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy - Trường ĐHBK Hà Nộ.KHXG: TJ241 .C455n T.2-1976

106 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Đặng Vũ Giao,... [và những người khác ].KHXG: TJ241 .C455n T.2-1977

107 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2. / Trường ĐHBK Hà nội .KHXG: TJ241 .C455n T.2-1985

108 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác].

KHXG: TJ241 .C455n T.2-1993

Page 8: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

109 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc...[và những người khác]KHXG: TJ241 .C455n T.2-1996

110 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Bình... [và những người khác]

KHXG: TJ241 .C455n T.2-1996

111 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc chủ biên; Lê Văn Tiến hiệu đính; Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác]KHXG: TJ241 .C455n T.2-1998

112 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc... [và những người khác].KHXG: TJ241 .C455n T.2-2001

113 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc... [và những người khác]KHXG: TJ241 .C455n T.2-2002

114 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác] ; Chủ biên và hiệu đính : Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn TiếnKHXG: TJ241 .C455n T.2-2002

115 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C460s 2003

116 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác] ; Chủ biên và hiệu đính : Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn TiếnKHXG: TJ241 .C460s 2005

117 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C460s 2005

118 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C460s 2006

119 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C460s 2008

120 Công nghệ gia công bằng tia áp lực cao : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Chu Ngọc ChiểuKHXG: TJ241 .Ch500C 2001

121 Nghiên cứu quy trình CAD/CAM/CNC trên Catia cho Trung tâm tiện nhiều trục điều khiển số / Chu Việt Cường; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam.

KHXG: TJ241 .Ch500C 2013

122 Nghiên cứu mòn và tuổi bền của dao tiện thép gió sản xuất tại Việt Nam / Chu, Thúc Độ ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .CH500Đ 2010

123 Tính toán độ cứng vững của máy tiện khi gia công trục có độ dài lớn / Chu Minh Nhật; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Ch500n 2013

124Nghiên cứu động học tạo trong hình 5 trục, ứng dụng để viết thuật toán và chương trình máy tính post-processor cho máy 5 trục kiểu bàn quay - lật / Chu Xuân Trường; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Thái.KHXG: TJ241 .CH500T 2011

125 Xây dựng modul đào tạo chuẩn môn vẽ kỹ thuật trong các trường cao đẳng / Chu Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

Page 9: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .CH500T 2012

126 Nghiên cứu mối quan hệ giữa tuổi bền và chế độ cắt trong phay CNC / Đàm Minh Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .Đ104H 2013

127Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt khi gia công vật liệu có độ cứng cao trên máy cắt dây CNC-EMD / Đàm Hải Nam ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .Đ104N 2008

128 Nâng cao tính năng ma sát của lớp mạ xoa Đồng và Niken / Đào Khánh Dư ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .Đ108D 2007

129Nghiên cứu nhấp nhô bề mặt khi gia công các loại hợp kim nhóm khi tiện băng dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Đào Anh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .Đ108D 2012

130 Xây dựng bài thí nghiệm trên máy tiện CNC phục vụ công tác giảng dạy đại học / Đào Thị Phương Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ108H 2011

131 Ứng dụng phần mềm CAD/CAM vào thiết kế và gia công trên máy CNC 5 trục / Đào Ngọc Hoành; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .Đ108H 2012

132Nghiên cứu và xây dựng các bài giảng thực hành trên máy tiện CNC CAK6136 - 750 nhằm nâng cao chất lượng tại trường Đại học Sao Đỏ / Đào Văn Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .Đ108K 2013

133 Nghiên cứu một số vần đề động lực học của cụm trục chính máy tiện / Đào Duy Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đắp, Nguyễn Xuân ToànKHXG: TJ241 .Đ108T 2006

134 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Đào Duy TrungKHXG: TJ241 .Đ108T T.1-2014

135Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt (độ nhẵn bóng) khi đánh bóng bề mặt chi tiết là vật liệu thép không gỉ SUS 304 / Đặng Thái Dương; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .Đ116D 2010

136 Nghiên cứu phương pháp dẫn động robot hàn di động / Đặng Văn Đông; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Trung, Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .Đ116Đ 2014

137 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy mài bóng trục cam xe máy W110 / Đặng Kiên Giang; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ241 .Đ116G 2009

138Nghiên cứu dao phay ngón và thực nghiệm gia công tạo hình bằng dao phay ngón trên máy phay CNC 3 trục / Đặng Văn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .Đ116H 2013

Page 10: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

139 Nghiên cứu mức độ chính xác khi đo profile bề mặt chi tiết máy bằng phương pháp quét laser / Đặng Huy Long; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh

KHXG: TJ241 .Đ116L 2014

140Nâng cao tuổi thọ vít me - đai ốc bi chuyển động đứng, tải trọng lớn, độ chính xác cao trong môi trường nhiệt độ, độ ẩm Việt Nam / Đặng Đình Nghĩa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn PhươngKHXG: TJ241 .Đ116N 2015

141 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Đặng Thiện NgônKHXG: TJ241 .Đ116N T.II-2012

142 Nghiên cứu thiết kế công nghệ và máy uốn lốc CNC 4 trục để chế tạo ống thép hàn / Đặng Văn Phương; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .Đ116P 2011

143Nghiên cứu, thiết kế hệ thống trạm tời đồng bộ khi quấn - thả cáp để khảo sát địa vật lý giếng khoan theo quy trình của hãng Rochester và Camesa / Đặng Văn Tuệ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .Đ116T 2012

144 Tính toán động lực học kết cấu robot harmo / Đặng Vũ Vinh; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang NamKHXG: TJ241 .Đ116V 2014

145 Lập trình gia công các bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Đinh Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ312A 2013

146 Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ cứng TiN trên khuôn kim loại / Đinh Thanh Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai, Phạm Hồng Tuấn.

KHXG: TJ241 .Đ312B 2012

147 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong chế tạo khuôn mẫu chính xác / Đinh Phú Công; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .Đ312c 2013

148 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Đinh Văn ChiếnKHXG: TJ241 .Đ312C T.2-2012

149 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 3 / Đinh Văn ChiếnKHXG: TJ241 .Đ312C T.3-2012

150Nghiên cứu, phân tích và ứng dụng phần mềm chuyên dùng để thiết kế chương trình đào tạo Lập trình gia công trên máy tiện CNC" tại các trường cao đẳng kỹ thuật / Đinh Thị Bích Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Đào Duy Chung

KHXG: TJ241 .Đ312H 2011

151 Nghiên cứu ảnh hưởng của đàn hồi ngược đối tới độ chính xác của sản phẩm dập tấm / Đinh Văn Hiển; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ241 .Đ312H 2013

Page 11: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

152 Nghiên cứu, khảo sát ổn định của kết cấu thân - cột máy công cụ CNC / Đinh Duy Khỏe; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .Đ312K 2011

153 Tính toán độ cứng vững của máy công cụ cấu trúc song song / Đinh Bá Lĩnh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.KHXG: TJ241 .Đ312L 2011

154 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt trên máy phay CNC / Đinh Thái Sơn ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .Đ312S 2008

155 Nghiên cứu bôi trơn và khảo sát hư hỏng do mỏi của ổ lăn / Đinh Công Thạo ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .Đ312T 2012

156Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm CAD/CAM vào việc lập trình gia công các bề mặt phức tạp trên máy CNC 3 trục / Đinh Phú Thành; Người hướng dẫn khoa học:Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .Đ312T 2012

157 Nghiên cứu biến dạng hàn khi hàn dầm chữ I và biện pháp sử lý biến dạng dư sau khi hàn / Đinh Xuân Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.

KHXG: TJ241 .Đ312T 2014

158Lập trình gia công chi tiết thép hợp kim 40X có bề mặt phức tạp trên máy tiện CNC / Đinh Ngọc Tú; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Gợt, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ312T 2014

159 Nghiên cứu biến dạng khi hàn dầm chữ I và biện pháp xử lý biến dạng dư sau khi hàn / Đinh Xuân Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến DươngKHXG: TJ241 .Đ312T 2014

160Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt (V, S, t) đến độ nhấp nhô bề mặt khi gia công thép 45 bằng dao tiện thép gió sản xuất tại Việt Nam / Đoàn Văn Đô; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .Đ406Đ 2012

161 Nghiên cứu phương pháp đo phổ bức xạ hồng ngoại bằng giao thoa kế laser kiểu Michelson / Doãn Giang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh.

KHXG: TJ241 .D406G 2012

162

Nghiên cứu máy phay CNC và xây dựng hệ thống các bài thực hành, thí nghiệm gia công cắt gọt trên máy DMU 60T với hệ điều khiển Heidenhein phục vụ chương trình đào tạo tại các trường đại học và cao đẳng công nghệ / Đoàn Thị Hương; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .Đ406H 2011

163 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị để chế tạo các chi tiết dạng bình chứa cỡ lớn / Đoàn Trung Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Bá Trụ, Phạm Văn Nghệ.

KHXG: TJ241 .Đ406K 2011

Page 12: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

164 Nghiên cứu công nghệ CAD/CAM-CNC vào thiết kế gia công khuôn / Đoàn Văn Lượng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .Đ406L 2017

165Nghiên cứu ứng dụng trung tâm gia công 5 trục UCP600 để gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Đoàn Đình Quân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .Đ406Q 2012

166Nghiên cứu khảo sát hình dáng hình học và kích thước của hạt mài tại công ty đá mài Hải Dương : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Đoàn Văn VữngKHXG: TJ241 .Đ406V 2004

167Nghiên cứu về độ tin cậy của chòong khoan xoay cầu trong quá trình khoan thăm dò dầu khí / Đỗ Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng, Đào Khánh Dư.KHXG: TJ241 .Đ450A 2011

168 Nghiên cứu công nghệ mài bề mặt biên dạng bánh răng trụ / Đỗ Xuân Chữ ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.KHXG: TJ241 .Đ450C 2012

169Nghiên cứu mối quan hệ giữa chế độ gia công với năng suất và chế độ nhám khi mài điện hoá kim cương hợp kim cứng : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí chế tạo / Đỗ Công ĐạtKHXG: TJ241 .Đ450Đ 2004

170Xác lập quan hệ giữa độ nhám bề mặt với các thông số công nghệ khi gia công vật liệu có tính dẻo cao trên máy phay CNC / Đỗ Đức Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .Đ450D 2013

171Xác lập quan hệ giữa độ nhám bề mặt với các thông số công nghệ khi gia công vật liệu có tính dẻo cao trên máy phay CNC / Đỗ Đức Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến,Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .Đ450D 2013

172Xác lập quan hệ giữa độ nhám bề mặt với các thông số công nghệ khi gia công vật liệu có tính dẻo cao trên máy phay CNC / Đỗ Đức Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ450D 2013

173Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm tích hợp CAD/CAM Topsolid2010 trên máy phay 5 trục để gia công các chi tiết cơ khí / Đỗ Văn Đồng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .Đ450Đ 2013

174 Mô hình hóa và nghiên cứu biến dạng gây nhăn đường may trong quá trình gia công / Đỗ Thị Khánh Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Nhữ Phương Mai.

KHXG: TJ241 .Đ450H 2010

175 Nghiên cứu độ chính xác của chi tiết khối trong điều kiện sản xuất hàng khối / Đỗ Hoàng Hải; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Gợt, Trần Văn Địch.

Page 13: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .Đ450H 2012

176Nghiên cứu máy phay CNC DMU 60T và xây dựng các bài thực hành phục vụ giảng dạy và nghiên cứu khoa học / Đỗ Xuân Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .Đ450H 2012

177 Nghiên cứu động lực học thiết bị phóng lựu / Đỗ Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .Đ450H 2012

178Nghiên cứu phần mềm slam II phục vụ cho kỹ thuật mô hình mô phỏng trong công nghiệp / Đỗ Minh Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc, Nguyễn Thành NhânKHXG: TJ241 .Đ450H 2015

179 Nghiên cứu công nghệ gia công các bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Đỗ Như Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ450K 2009

180Xác lập quan hệ giữa độ nhám bề mặt với các thông số công nghệ khi gia công vật liệu có tính dẻo cao trên máy phay CNC / Đỗ Tùng Linh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .Đ450L 2010

181 Nghiên cứu thiết kế công nghệ tạo hình để chế tạo chi tiết vỏ bugi động cơ đốt trong / Đỗ Thị Mơ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .Đ450M 2013

182 Nghiên cứu công nghệ chặn tọa độ để dập các chi tiết có hình dạng phức tạp / Đỗ Toàn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .Đ450T 2012

183Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Catia trong lập trình thiết kế và gia công chi tiết khuôn trên máy CNC / Đỗ Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .Đ450T 2012

184 Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia nano đến cơ tính của dầu bôi trơn / Đỗ Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .Đ450T 2013

185 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Đỗ Thành TrungKHXG: TJ241 .Đ450T T.II-2013

186Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác sử dụng phần mềm CADMEISTER / Dương Tiến Công; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .D561C 2012

187 Nghiên cứu rung động và ảnh hưởng của nó đến chất lượng bề mặt chi tiết khi mài phẳng / Dương Văn Đức; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.

KHXG: TJ241 .D561Đ 2009

Page 14: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

188Nghiên cứu cơ sở lý thuyết gia công cao tốc (HSM) và ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt khi phay cao tốc thép cứng / Dương Thanh Đường; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Bùi Ngọc Tuyên.

KHXG: TJ241 .D561Đ 2011

189Xây dựng phương trình và mô phỏng quá trình truyền nhiệt cho thiết bị sưởi ấm dịch truyền sử dụng trong y tế / Dương Văn Huy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương GiangKHXG: TJ241 .D561H 2014

190Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt chi tiết khi mài phẳng vật liệu có độ dẻo cao / Dương Hải Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .D561N 2016

191 Nghiên cứu tạo hình bề mặt bánh răng Gleason và lập trình tính toán mặt hông răng / Dương Thái Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .D561s 2010

192Nghiên cứu khả năng công nghệ khi tiện trên máy CNC với dụng cụ cắt là mảnh hợp kim có phủ tin và vật liệu chi tiết có độ cứng trung bình / Dương Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .D561T 2008

193 Tính toán thông số hình học bánh răng côn xoắn và thông số máy gia công : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Giao Thanh SơnKHXG: TJ241 .Gi-108s 2001

194 Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí. Tập 1 / Lê văn Hiền chủ biên ...[và những người khác]KHXG: TJ241 .Gi-108t T.1-2014

195 Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí. Tập 1 / Lê Văn Hiền (chủ biên);...[và những người khác].KHXG: TJ241 .Gi-108t T.1-2014

196 Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí. Tập 2 / Lê văn Hiền chủ biên ...[và những người khác]KHXG: TJ241 .Gi-108t T.2-2014

197 Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí. Tập 2 / Lê Văn Hiền (chủ biên);...[và những người khác].KHXG: TJ241 .Gi-108t T.2-2014

198 Phân tích kết cấu trụ đứng của thân máy phay CNC với giải pháp tối ưu hóa TOPOLOGY / Giần Hải Anh; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam.KHXG: TJ241 .GI-121A 2012

199 Thiết kế hệ thống dẫn động cho robot dọn rác dưới cống ngầm / Hà Thanh Hải; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Sanh.KHXG: TJ241 .H100H 2011

200 Điều khiển và ứng dụng kỹ thuật thủy khí trong điều khiển robot công nghiệp / Hà Quyết Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.KHXG: TJ241 .H100T 2012

Page 15: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

201 Ảnh hưởng của chế độ cắt tới độ nhám bề mặt khi gia công trên máy phay CNC / Hoàng Mạnh Cường; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .H407C 2012

202Nghiên cứu thuật toán và xây dựng phần mềm ứng dụng Cad/ Cam phục vụ trong đào tạo tại trường Đại học Công nghiệp Hà nội / Hoàng Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .H407D 2007

203Nghiên cứu quá trình mòn của đá mài và ảnh hưởng của nó đến chất lượng bề mặt chi tiết khi mài phẳng / Hoàng Văn Điện; Người hướng dẫn khoa học: Trần văn Địch, Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .H407Đ 2007

204 Lập trình mô phỏng hoạt động robot gia công đường ống dẫn dầu-khí / Hoàng Mạnh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .H407D 2012

205 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Hoàng Văn GợtKHXG: TJ241 .H407G T.II-2012

206Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới quá trình gia công tia lửa điện bằng phương pháp cắt dây / Hoàng Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .H407H 2012

207 Nghiên cứu ứng dụng NX7.0 trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu / Hoàng Xuân Huân ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .H407H 2013

208Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới hiệu suất lọc bụi tro bay từ khí thải nhà máy nhiệt điện đốt than của lọc bụi túi / Hoàng Trung Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .H407K 2011

209Tính toán thông số điều khiển động học và mô phỏng quá trình gia công trên máy phay CNC 5 trục PSK kiểu trực giao tích hợp modul quay BC / Hoàng Thị Loan; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Thái.KHXG: TJ241 .H407L 2013

210Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ tới độ nhám bề mặt chi tiết khi mài phẳng vật liệu thép C45 / Hoàng Vân Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .H407N 2013

211Nghiên cứu và ứng dụng vật liệu composite vào thiết kế phần cứng trung tâm gia công CNC / Hoàng Văn Phòng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực, Phạm Hoàng Vương.KHXG: TJ241 .H407P 2013

212Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CAD/CAM trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra các bề mặt tự do (NURBS Surfaces) / Hoàng Văn Quý; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .H407Q 2010

Page 16: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

213Nghiên cứu ảnh hưởng của một số đặc điểm kỹ thuật của bột xi măng đến năng suất máy đóng bao kiểu quay bán tự động / Hoàng Trường Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc Lân.KHXG: TJ241 .H407S 2011

214 Nghiên cứu công nghệ dập nổi để chế tạo chi tiết mỹ nghệ từ hợp kim đồng / Hoàng Quốc Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .H407T 2012

215 Nghiên cứu tính toán mô phỏng số công nghệ đúc áp lực chi tiết đấu nối từ hợp kim nhôm / Hoàng Xuân Thành; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.

KHXG: TJ241 .H407T 2013

216 Xác định quy luật phân bố của độ chính xác gia công thép C45 trên máy tiện CNC / Hoàng Xuân Thịnh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .H407T 2013

217 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm TOPSOLID trong thiết kế và gia công khuôn ép nhựa / Hoàng Anh Thu; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt

KHXG: TJ241 .H407T 2013

218 Nghiên cứu quy trình công nghệ hàn dưới nước để hàn sửa chữa các kết cấu giàn khoan / Hoàng Văn Tiệp; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương

KHXG: TJ241 .H407T 2014

219 Nghiên cứu công nghệ dập bán tinh cặp bánh răng côn xoắn trong hộp vi sai xe tải 1.5 tấn / Hoàng Minh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TJ241 .H407T 2017

220 Nghiên cứu cơ chế làm sạch bằng tia nước áp suất cao / Hoàng Minh Thuận; Người hướng dẫn khoa học: Trần Anh Quân, Nguyễn Trọng HiếuKHXG: TJ241 .H435t 2013

221Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới chất lượng bề mặt gia công của các loại thép hợp kim có độ cứng cao trên máy phay CNC / Hồ Trọng Chính; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .H450c 2010

222 Cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy / Hồ Đức Thọ, Ninh Đức TốnKHXG: TJ241 .H450T 1970

223 Cơ sở kỹ thuật đo trong chế tạo máy / Hồ Đắc Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy.KHXG: TJ241 .H450T 1984

224Tính toán xác định độ tin cậy khi căn chỉnh khớp nối giữa bơm và động cơ trong công nghiệp dầu khí / Huỳnh Công Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ241 .H523H 2007

225 Hướng dẫn thí nghiệm công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy biên soạnKHXG: TJ241 .H561d 1974

226 Hướng dẫn thiết kế đồ án chế tạo máy

Page 17: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .H561d 1979

227 Hướng dẫn thiết kế mạch & lập trình PLC / Biên dịch: Trần Thế San ; Hiệu đính: Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ241 .H561d 2005

228Nghiên cứu ứng dụng trung tâm gia công 5 trục UCP600 gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Kiều Minh Đông; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .K309Đ 2012

229Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt khi tiện hợp kim đồng đến độ bóng bề mặt bằng dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Kiều Trọng Phong; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .K309P 2013

230 Nghiên cứu, thiết kế chế tạo dụng cụ tổ hợp BTA để gia công lỗ XILANH giảm chấn thủy lực / Kiều Duy Trường; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.

KHXG: TJ241 .K309T 2013

231Phân tích và thiết kế máy phay CNC trên cơ sở ứng dụng hệ thống quản lý vòng đời sản phẩm Dassault systems / Kiều Xuân Viễn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang NamKHXG: TJ241 .K309V 2014

232 Nghiên cứu áp dụng công nghệ luyện kim bột chế tạo tay biên xe máy C70 : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Kim Xuân PhươngKHXG: TJ241 .K310P 2000

233 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 4 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.4-1994

234 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 5 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.5-1994

235 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 6 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.6-1994

236 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 7 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.7-1994

237 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 8 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.8-1994

238Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ số A1 và mũ số A2 của hàm tuổi bền T=A1VA2 tới hàm chi phí gia công K khi tiện / Kitnakhone Simuangvong ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng BìnhKHXG: TJ241 .K315S 2008

239 Phân tích và đánh giá các phương pháp hình thành đường dẫn dụng cụ trong CAD/CAM/CNC / Khổng Khắc Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.

Page 18: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .KH455H 2012

240 Thiết kế hệ thống dẫn động cho robot hàn ống dẫn dầu khí / Lê Hoàng Ngọc Ân; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .L250Â 2014

241 Nghiên cứu xác định chế độ cắt cho máy phay CNC / Lê Thành Chung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .L250C 2012

242 Nghiên cứu chế độ cắt dao tiện có lưỡi cắt tròn / Lê Minh Chính; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh TứKHXG: TJ241 .L250C 2014

243 Nghiên cứu độ chính xác gia công cơ bằng thực nghiệm : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Lê Văn ĐạmKHXG: TJ241 .L250Đ 2004

244 Nghiên cứu đánh giá tính gia công của vật liệu bằng phương pháp khoan / Lê Thế Đông; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .L250Đ 2007

245 Xây dựng phương pháp tự động hóa thiết kế quy trình công nghệ gia công cơ khí / Lê Quang Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .L250D 2013

246Nghiên cứu công nghệ ghép nối các chi tiết tấm vật liệu khác nhau dựa trên biến dạng dẻo ứng dụng trong công nghệ ô tô / Lê Đình Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .L250D 2013

247Nghiên cứu phần mềm CAD/CAM/PRO/Engineer và ứng dụng trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác / Lê Anh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .L250D 2013

248 Xác định độ chính xác gia công cơ khí tiện trục dài thép C45 / Lê Việt Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .L250D 2016

249 Nghiên cứu tính năng lưu biến của một số vật liệu phi newtơn : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Lê Trọng HùngKHXG: TJ241 .L250H 2000

250 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi mài đến chất lượng bề mặt chi tiết mài / Lê Huy; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .L250H 2010

251 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo cánh tuốc bin gió ứng dụng trong công nghiệp phong điện / Lê Văn Hanh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Thái.

KHXG: TJ241 .L250H 2012

252 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới đặc tính của ổ đầu to thanh truyền / Lê Ngọc Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .L250H 2012

Page 19: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

253Thiết kế chương trình tiên tiến theo chuẩn quốc tế cho cấp độ đào tạo ''Cao đẳng nghề cắt gọn kim loại trên cơ sở chương trình khung của Tổng cục dạy nghề Việt Nam / Lê Thế Hùng; Người hướng dẫn khoa học:Tạ Duy Liêm."KHXG: TJ241 .L250H 2012

254Nghiên cứu công nghệ dập tạo hình chi tiết rỗng mi ni có tỷ số H/D lớn sử dụng trong thiết bị quân sự / Lê Đức Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .L250H 2013

255Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của hộp số bánh răng trên cơ sở phân tích các đặc trưng dao động cơ học / Lê Quang Huy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền.KHXG: TJ241 .L250H 2013

256 Nghiên cứu công nghệ dập thủy tĩnh để chế tạo các chi tiết rỗng có hình dạng đặc biệt / Lê Văn Huy; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .L250H 2014

257Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến độ chính xác gia công khi tiện cao tốc vật liệu SUS304 trên máy tiện CNC / Lê Thăng Khoa; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .L250K 2010

258 Nghiên cứu công nghệ gia công chi tiết trên máy tiện CNC / Lê Ngọc Kính; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Gợt, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .L250K 2011

259 Nghiên cứu các biện pháp để giảm khí thải của ô tô, xe máy / Lê Hoài Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .L250N 2010

260 Nghiên cứu phương pháp cắt kim loại bằng tia nước áp suất cao có trộn hạt mài / Lê Duy Nam; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .L250N 2011

261Nghiên cứu công nghệ dập thủy lực để chế tạo các chi tiết vỏ mỏng trong công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy / Lê Văn Phương; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .L250P 2012

262Nghiên cứu ảnh hưởng của một vài yếu tố công nghệ đến chất lượng mạch cắt khi cắt bằng tia nước áp suất cao trộn hạt mài : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Lê Hồng SơnKHXG: TJ241 .L250S 2004

263Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm tạo hình bề mặt tự do với cấu trúc cục bộ dạng lõm yên ngựa bằng dao phay ngón trên máy phay CNC / Lê Thái Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .L250S 2015

264 Nghiên cứu chế tạo mô hình máy dập tự động điều khiển mạch điện tử / Lê Huy Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .L250T 2009

265 Xây dựng phương pháp đo kích thước lớn trong chế tạo tàu thủy / Lê Xuân Trọng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh.

Page 20: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .L250T 2011

266 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển máy khấu than dùng bộ điều khiển PLC / Lê Quang Thịnh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .L250T 2011

267 Nghiên cứu độ chính xác gia công trên máy tiện CNC khi gia công vật liệu có độ dẻo cao / Lê Thị Hoài Thu; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .L250T 2011

268Nghiên cứu tạo hình bề mặt phức tạp và biện pháp nâng cao chất lượng bề mặt trong dụng cụ y tế và sản phẩm cơ khí / Lê Văn Thắm; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .L250T 2011

269 Dụng cụ cắt hiện đại và vấn đề gia công trên máy công cụ / Lê Văn Thạo; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.KHXG: TJ241 .L250T 2012

270 Nghiên cứu một số phần tử thủy lực trong máy công cụ / Lê Trí Thăng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Lưỡng, Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .L250T 2012

271Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi phay cao tốc thép hợp kim dụng cụ SKD11 đến độ chính xác gia công trên máy phay CNC / Lê Quang Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .L250T 2012

272 Tính toán và mô phỏng nhiệt cắt trong quá trình phay / Lê Văn Tuân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Hiếu.KHXG: TJ241 .L250T 2013

273Nghiên cứu ứng dụng phần mềm chuyên dụng CAD/CAM (Pro-Engineer) để thiết kế và chế tạo khuôn ép nhựa / Lê Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Qúy, Tăng Huy.KHXG: TJ241 .L250T 2013

274 Ảnh hưởng của chế độ gia công tới lượng mòn dao khi gia công trên máy phay CNC / Lê Như Trang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng HiếuKHXG: TJ241 .L250T 2013

275 Nghiên cứu tối ưu công nghệ dập khối trên khuôn hở để chế tạo chi tiết trục khuỷu động cơ ô tô / Lê Thọ Tiệp; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung

KHXG: TJ241 .L250T 2014

276Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm CAD/CAM vào việc lập chương trình gia công các bề mặt phức tạp trên máy CNC 3, 4 và 5 trục / Lương Quang Khôi; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .L561K 2010

277Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới chất lượng nguyên công khi gia công thép bằng phương pháp cắt dây / Lương Hải Chung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .L561T 2009

Page 21: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

278Xây dựng dữ liệu CAD/CAM trên cơ sở phần mềm Catia phục vụ cho Trung tâm gia công phay CNC tại trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ / Lưu Huy Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam.KHXG: TJ241 .L566H 2013

279Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến năng suất và độ nhám bề mặt khi gia công thép không gỉ SUS 304 trên máy cắt dây GS2532B / Lưu Quỳnh Trang; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .L566T 2012

280 Nghiên cứu và mô phỏng hiệu ứng nhiệt trong bôi trơn thủy động / Lưu Trọng Thuận; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh HảiKHXG: TJ241 .L566T 2014

281 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Lưu Thanh TùngKHXG: TJ241 .L566T T.2-2015

282 Nghiên cứu công nghệ dập tạo hình chính xác ở trạng thải nửa nóng / Lý Thị Thanh Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .L600H 2012

283 Tính toán và thiết kế quy trình công nghệ chế tạo vỏ hộp số GT15 / Nguyễn Trọng Hanh ; Cán bộ hướng dẫn : Trần Văn Địch ; Cán bộ duyệt : Tăng Huy.KHXG: TJ241 .LUH-01 2007

284 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ / Mạc Thị Bích; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .M101B 2012

285 Nghiên cứu công nghệ uốn profile chế tạo khung, dầm trong khai thác hầm lò / Mạc Diên Thiện; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .M101T 2013

286 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt tới độ nhẵn bề mặt khi gia công trên máy phay CNC / Mai Thế Toàn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình

KHXG: TJ241 .M103T 2007

287Nghiên cứu máy phay CNC và xây dựng các bài thực hành và thí nghiệm gia công cắt gọt trên máy DMU 50 phục vụ tại các trường đại học và cao đẳng công nghệ / Mai Toàn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .M103T 2013

288 Nghiên cứu khả năng ứng dụng của robot công nghiệp tải nhẹ và vừa / Ninh Đức Thắng ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải, Hoàng Lê Vượng.

KHXG: TJ241 .N312T 2012

289 Phương pháp đánh giá độ chính xác của thiết bị đo độ nhám bề mặt kiểu tiếp xúc / Ngô Ngọc Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Thọ.KHXG: TJ241 .NG450A 2006

290Nghiên cứu phương pháp không tiếp xúc đo Profin bề mặt chi tiết cơ khí bằng đầu dò quang học hoạt động theo nguyên lý tự động bù sai lệch hội tụ / Ngô Ngọc Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Thọ, Vũ Khánh Xuân

Page 22: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG450A 2011

291Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến một vài thông số đặc trưng cho quá trình cắt khi mài tinh thép ШX15 và X12M bằng đá mài Hải Dương trên máy mài tròn ngoài / Ngô Cường ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình

KHXG: TJ241 .NG450C 2007

292 Xây dựng và tìm hiểu phần mềm hệ thống quản lý sản xuất Production control system (PCS) / Ngô Sĩ Đồng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.

KHXG: TJ241 .NG450Đ 2009

293Nghiên cứu ứng dụng trung tâm gia công 5 trục UCP 600 để gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Ngô Văn Điệu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .NG450Đ 2010

294 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến năng suất và chất lượng khi cắt bằng tia laser / Ngô Đức Định; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

KHXG: TJ241 .NG450Đ 2014

295 Nghiên cứu và hoàn thiện các phương pháp tổ chức sản xuất trong các nhà máy cơ khí / Ngô Duy Hảo ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG450H 2010

296 Nghiên cứu ứng dụng gối xoay xilanh thủy lực cho cửa van cung / Ngô Văn Hiến; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG450H 2010

297Điều khiển các thông số công nghệ để đảm bảo chất lượng bề mặt khi gia công các vật liệu thép cacbon thông thường trên máy tiện CNC / Ngô Xuân Hồi; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG450H 2012

298 Xây dựng phương pháp xác định độ cứng vững của máy phay đứng / Ngô Đình Hải; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG450H 2017

299 Tối ưu hoá kết cấu tấm đỡ nắp ca bô ô tô con theo hướng an toàn cho người đi bộ / Ngô Văn Lực; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG450L 2007

300Nghiên cứu xác định chế độ hàn và phương pháp lập trình cho rôbốt AX-V6 hàn các đường phức tạp / Ngô Hữu Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG450M 2010

301 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sửa đá tới lực cắt khi mài thép C45 thường hóa / Ngô Trọng Nội; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.

KHXG: TJ241 .NG450N 2010

302Phương pháp nghiên cứu chế tạo và ứng dụng cơ cấu dịch chuyển nhỏ trong thiết bị đo lường chính xác / Ngô Minh Nhật; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc Lân.

Page 23: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG450N 2011

303Nghiên cứu thiết kế hệ thống sản xuất linh hoạt để gia công một số loại chi tiết điển hình / Ngô Tá Phước; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG450P 2011

304Nghiên cứu nguyên lý tạo hình dụng cụ và thiết kế chế tạo dụng cụ gia công bánh răng côn răng cong hypoid lắp cho ô tô / Ngô Xuân Quang; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.KHXG: TJ241 .NG450Q 2011

305Nghiên cứu ứng dụng vật liệu dẻo trong thiết kế cụm dẫn động trục chính máy công cụ điều khiển số CNC / Ngô Minh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.KHXG: TJ241 .NG450T 2011

306 Tính toán điều khiển robot thực hiện hàn cắt theo biên dạng cong phức tạp / Ngô Sỹ Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Sanh, Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .NG450T 2011

307 Nghiên cứu thiết kế và công nghệ phục hồi lăn máy rửa quặng / Ngô Kim Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Đào Duy Trung, Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .NG450T 2013

308Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt chi tiết khi gia công phay trên máy phay CNC : Luận văn Thạc sỹ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Ngọc ánhKHXG: TJ241 .NG527A 2002

309 Nghiên cứu ứng dụng Laser để gia công lỗ trên vật liệu X15 : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Tuấn AnhKHXG: TJ241 .NG527A 2004

310 Mô hình hóa quá trình cắt khi phay trên máy phay CNC / Nguyễn Thị Kim Anh; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .NG527A 2008

311Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt đối với chi tiết vòng trong và vòng ngoài ổ bi khi gia công trên máy CNC / Nguyễn Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .NG527A 2011

312Nghiên cứu, xây dựng thuật toán và chương trình mô phỏng không gian hoạt động một số rô bốt phỏng sinh sáu bậc tự do ứng dụng vào các quá trình sản xuất cơ khí / Nguyễn Bá Ân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thành.

KHXG: TJ241 .NG527Â 2012

313 Nghiên cứu thiết kế quỹ đạo chuyển động cho robot hàn ống dẫn dầu khí / Nguyễn Ngọc Anh; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .NG527A 2014

314 Nghiên cứu thiết kế máy thử uốn thủy lực tải trọng 63T, dùng cho các phòng thí nghiệm xây dựng / Nguyễn Thế Anh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

KHXG: TJ241 .NG527A 2015

Page 24: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

315 Cơ sở kỹ thuật đo trong chế tạo máy / Nguyễn Thị Xuân Bẩy, Nguyễn Tiến Thọ.

KHXG: TJ241 .NG527B 1992

316 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí chế tạo / Nguyễn Văn BéKHXG: TJ241 .NG527B 2004

317 Tìm hiểu một số phương pháp thiết kế và gia công với sự trợ giúp của máy tính / Nguyễn Song Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .NG527B 2006

318 Nghiên cứu và phát triển chương trình đào tạo nghề tiện theo cấu trúc Module / Nguyễn Thị Bích; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527B 2013

319Nghiên cứu công nghệ thiết kế ngược, kết hợp công nghệ CAD/CAM trong kỹ thuật cơ y sinh / Nguyễn Thiên Bách; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .NG527B 2018

320 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập II / Nguyễn Đăng BìnhKHXG: TJ241 .NG527B T.II-2013

321Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển PLC cho các hệ thống thủy lực - khí nén phục vụ chương trình đào tạo đại học / Nguyễn Chung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527C 2009

322

Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Topsolid xây dựng hệ thống bài tập thực hành gia công cắt gọt trên trung tâp phay đứng VMC0641, phục vụ chương trình đào tạo tại trường Đại học Sao Đỏ / Nguyễn Văn Chiến; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.KHXG: TJ241 .NG527C 2010

323Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ gia công trên máy phay CNC qua đánh giá profile bề mặt / Nguyễn Văn Công; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.KHXG: TJ241 .NG527C 2011

324Nghiên cứu ảnh hưởng của bôi trơn tối thiểu tới nhấp nhô bề mặt và tuổi bền mũi khoan khi khoan thép gió φ 12 do Nhà máy dụng cụ cắt Hà Nội chế tạo / Nguyễn Văn Cừ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .NG527C 2011

325 Nghiên cứu ứng dụng robot hàn để hàn một số đường cong phức tạp / Nguyễn Văn Công; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527C 2011

326 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo chuyển đổi đo dịch chuyển có độ nhậy cao dạng điện cảm / Nguyễn Thị Kim Cúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh.

KHXG: TJ241 .NG527C 2011

Page 25: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

327Điều khiển các thông số công nghệ để đảm bảo chất lượng bề mặt khi gia công các vật liệu có tính dẻo cao trên máy tiện CNC / Nguyễn Chí Công; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thành Nhân, Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG527C 2012

328 Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu CAD/CAM và ứng dụng trong chế tạo mẫu / Nguyễn Thị Châu; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527C 2012

329 Nghiên cứu công nghệ dập liên tục để chế tạo các chi tiết trong động cơ nhiệt / Nguyễn Văn Chuyên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.

KHXG: TJ241 .NG527C 2012

330Nâng cao chất lượng nắp bình xăng của xe Lead bằng đổi mới thiết kế và công nghệ chế tạo theo phương pháp mô phỏng số / Nguyễn Hữu Cảnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đức Toàn, Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .NG527C 2012

331Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến độ chính xác gia công khi tiện cao tốc trên máy tiện CNC với vật liệu là thép C45 / Nguyễn Thành Công; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527C 2012

332 Tính toán hệ thống cấp phôi rung động / Nguyễn Văn Chiến; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527C 2014

333 Nghiên cứu công nghệ CAD/CAM/CNC vào việc thiết kế gia công các bề mặt 3D / Nguyễn Văn Chín; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .NG527C 2015

334Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng chi tiết gia công bằng phương pháp tia lửa điện / Nguyễn Đình Đại; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .NG527Đ 2006

335Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ cơ điện tử điều khiển PLC cho các thiết bị gấp khung thép dùng trong xây dựng cảng dầu khí / Nguyễn Đình Dục; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .NG527D 2007

336Nghiên cứu xây dựng mô hình động lực học và thiết kế hệ thống điều khiển cho máy phay CNC mini / Nguyễn Anh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2009

337Nghiên cứu bản chất của quá trình phay cao tốc và ảnh hưởng của nó đến độ nhám bề mặt khi gia công trên trung tâm gia công cao tốc 5 trục UCP600 / Nguyễn Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Lê Văn Tiến.KHXG: TJ241 .NG527D 2010

338 Xác định độ chính xác của chi tiết trục trên máy tiện trong điều kiện sản xuất hàng loạt / Nguyễn Trung Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527D 2010

Page 26: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

339Nghiên cứu ứng dụng máy cắt dây tia lửa điện CNC năm trục, siêu cao tốc FI 440 CC để gia công khuôn dập cho sản phẩm có biên hình phức tạp / Nguyễn Quang Đăng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .NG527Đ 2010

340Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp bôi trơn - làm nguội tối thiểu đến hiện tượng mòn của dụng cụ khi khoan thép 45 / Nguyễn Minh Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2010

341 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển PLC cho thang máy / Nguyễn Đức Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2010

342 Nghiên cứu thiết kế máy đột dập CNC / Nguyễn Hữu Định; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2010

343 Nghiên cứu công nghệ và xác định chất lượng gia công bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Nguyễn Anh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527D 2011

344 Tính toán, phân tích, mô phỏng động học và động lực học robot ShrimpIII / Nguyễn Văn Dương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527D 2011

345Nghiên cứu ứng dụng công cụ lập trình tự động để lập trình gia công trên các mặt định hình 3D chính xác / Nguyễn Trung Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Anh Quân.KHXG: TJ241 .NG527D 2012

346Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến độ không đảm bảo đo khi đo profile bề mặt sử dụng máy đo 3 chiều SMART CMM / Nguyễn Ánh Dương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.KHXG: TJ241 .NG527D 2012

347 Nghiên cứu công nghệ dập micro để chế tạo các chi tiết trong công nghiệp điện tử / Nguyễn Tiến Dân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .NG527D 2012

348Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CAD/CAM trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra bánh răng trụ thân khai / Nguyễn Phú Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527D 2012

349Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt (V, S, t) đến độ mòn của dao phay trụ đứng bằng thép gió sản xuất tại Việt Nam khi gia công thép 45 / Nguyễn Anh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2012

350 Nghiên cứu công nghệ chế tạo mẫu nhanh để chế tạo mẫu chảy dùng trong công nghệ đúc / Nguyễn Hữu Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2012

351 Xây dựng phương pháp xác định độ cứng vững của máy phay đứng / Nguyễn Minh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.

Page 27: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG527Đ 2012

352Nghiên cứu, xây dựng phương pháp tối ưu hoá chế độ cắt cho gia công phay và thực nghiệm áp dụng / Nguyễn Đăng Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2012

353 Ứng dụng CAD/CAM trong mô hình hóa và tạo hình bề mặt xoắn vít / Nguyễn Quốc Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527D 2013

354 Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh máy quét biên dạng 3D bằng ánh sáng cấu trúc / Nguyễn Đức Dương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh.

KHXG: TJ241 .NG527D 2013

355 Nghiên cứu xây dựng thiết bị đo nhiệt cắt khi phay / Nguyễn Quang Định ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng HiếuKHXG: TJ241 .NG527Đ 2013

356 Nghiên cứu, xây dựng thiết bị khảo sát đặc tính của ổ đỡ thủy động / Nguyễn Đức Việt; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2014

357 Nghiên cứu thiết kế chế tạo xe trượt đệm khí trên băng máy U3M-10M / Nguyễn Anh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn ThắngKHXG: TJ241 .NG527Đ 2014

358 Mô hình hóa gia công bề mặt cong trên máy phay CNC 3 trục bằng dao phay đầu cầu / Nguyễn Duy Du; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .NG527D 2015

359 Kỹ thuật sản xuất trong chế tạo máy. Phần 1 / Nguyễn Thế Đạt.KHXG: TJ241 .NG527Đ P.1-2006

360 Kỹ thuật sản xuất trong chế tạo máy. Phần 2 / Nguyễn Thế Đạt.KHXG: TJ241 .NG527Đ P.2-2007

361 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi sửa đá tới tuổi bền của đá : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn Hậu

KHXG: TJ241 .NG527H 2000

362Xác định các dữ liệu cho việc tính toán lượng bù dao khi gia công trên các máy tiện CNC : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn HuấnKHXG: TJ241 .NG527H 2000

363

Nghiên cứu thiết lập hệ thống sản xuất và lắp rắp linh hoạt FMAS, khai thác và mở rộng khả năng phục vụ của hệ thống MiniCIM cho công tác nghiên cứu và đào tạo : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí, chuyên ngành Công nghệ chế taọ máy / Nguyễn Xuân Hoà ; Nguyễn Huy Ninh hướng dẫnKHXG: TJ241 .NG527H 2003

364Nghiên cứu ứng dụng vịêc lập chương trình sản xuất động dựa vào mô hình mạng Petri : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Việt HùngKHXG: TJ241 .NG527H 2005

Page 28: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

365 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến lực mài chi tiết khi mài phẳng / Nguyễn Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527H 2006

366 Tính toán, mô phỏng Robot trong dây chuyền sản xuất tự động / Nguyễn Quang Hưng ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .NG527H 2008

367 Nghiên cứu phương pháp gia công tia lửa điện thiết kế module đào tạo nguồn nhân lực / Nguyễn Văn Hải; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527H 2009

368Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Cad/cam để gia công hợp kim nhôm bằng dao hợp kim cứng đạt độ nhấp nhô bề mặt tối ưu trên máy tiện Emco Turn 105 / Nguyễn Văn Hoan ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế LụcKHXG: TJ241 .NG527H 2010

369Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công trục động cơ trên máy tiện CNC / Nguyễn Thị Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .NG527H 2010

370Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi phay cao tốc đến độ chính xác gia công trên máy CNC với vật liệu giòn / Nguyễn Văn Hạng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Ngọc Giang, Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527H 2010

371Nghiên cứu độ chính xác gia công trên máy phay CNC khi gia công vật liệu có độ dẻo cao / Nguyễn Thị Thanh Hảo; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527H 2011

372Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn ổ lăn ứng dụng trong ngành dầu khí trên cơ sở tiêu chuẩn ISO 1997 / Nguyễn Trọng Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527H 2011

373Nghiên cứu giải pháp CAD/CAM/CNC gia công chi tiết có quỹ đạo chạy dao phức tạp trên trung tâm phay CNC-EMCO / Nguyễn Lan Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527H 2011

374 Nghiên cứu chế tạo đường trượt chuẩn ứng dụng trong đo lường chiều dài / Nguyễn Việt Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng.KHXG: TJ241 .NG527H 2012

375 Nghiên cứu tính năng ma sát của cặp ma sát trong cầu thang / Nguyễn Thị Thu Hà; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thạch Hổ, Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527H 2012

376Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi phay cao tốc đến độ chính xác gia công trên máy phay CNC / Nguyễn Cảnh Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527H 2012

Page 29: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

377 Đánh giá ứng dụng phần mềm CAE trong phân tích khuôn nhựa / Nguyễn Văn Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Hồng MinhKHXG: TJ241 .NG527H 2012

378Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt khi gia công cao tốc trên Trung tâm gia công 5 trục UCP600 / Nguyễn Văn Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .NG527H 2012

379 Nghiên cứu và xây dựng chương trình đào tạo công nghệ cao theo 3 giai đoạn / Nguyễn Kiều Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527H 2013

380Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt chi tiết khi gia công bằng mảnh dao thay thế nhiều cạnh trên máy tiện CNC / Nguyễn Thị Kiều Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527H 2013

381 Nghiên cứu lập trình macro gia công các quỹ đạo phức tạp trên máy CNC / Nguyễn Thị Hoàn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527H 2013

382 Thiết kệ hệ thống PLC đảm bảo an toàn cho nhà giàn / Nguyễn Đức Hậu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527H 2014

383 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ / Nguyễn Chí Hoan; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .NG527H 2014

384Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của hệ thống chuẩn lưu lượng khối lượng nước / Nguyễn Ngọc Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ241 .NG527H 2014

385Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt (V,S,t) đến nhấp nhô bề mặt khi tiện vật liệu C45 trên máy tiện CNC bằng dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Nguyễn Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế LụcKHXG: TJ241 .NG527H 2015

386 Nghiên cứu nâng cao độ chính xác đo biên dạng bằng quét laser / Nguyễn Ngọc Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ241 .NG527H 2015

387Nghiên cứu xây dựng giải thuật điều khiển và mô phỏng hoạt động hệ thống robot - đồ gá - thiết bị di trượt / Nguyễn Tuấn Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TJ241 .NG527H 2016

388 Nghiên cứu phương pháp quét 3D răng ứng dụng trong nha khoa / Nguyễn Văn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Hồng HảiKHXG: TJ241 .NG527H 2018

389Nghiên cứu, mở rộng khả năng công nghệ trên hệ thống Minicim, ứng dụng xây dựng bài thí nghiệm phục vụ công tác đào tạo / Nguyễn Ngọc Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527K 2006

Page 30: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

390 Thiết kế bộ cấp dây tự động dùng cho máy hàn Tig / Nguyễn Quang Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TJ241 .NG527K 2012

391Nghiên cứu công nghệ CNC và xây dựng các bài thực hành trên máy tiện CNC phục vụ đào tạo ở trường Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Tam Điệp / Nguyễn Mai Khang; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527K 2013

392Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ nhám bề mặt khi tiện thép cacbon trên máy tiện CNC / Nguyễn Quốc Khá ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527K 2013

393 Nghiên cứu tạo hình bánh răng trụ và thiết kế dao xọc răng / Nguyễn Trọng Khoa; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ241 .NG527K 2013

394 Công nghệ chế tạo máy theo hướng ứng dụng tin học / Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG527L 2000

395Nghiên cứu dây chuyền thiết bị lò quay phương pháp khô sản xuất Clinker công suất 700 tấn/ngày : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Tiến LongKHXG: TJ241 .NG527L 2004

396 Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Đắc Lộc, Lưu Văn Nhang ; Chủ biên : Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ241 .NG527L 2004

397 Công nghệ chế tạo máy theo hướng tự động hoá sản xuất / Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG527L 2005

398 Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Đắc Lộc, Lưu Văn Nhang ; Chủ biên : Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ241 .NG527L 2006

399Nghiên cứu ứng dụng phần mềm CAD/CAM tích hợp Cadmeister trong thiết kế và gia công các chi tiết cơ khí / Nguyễn Tuấn Linh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .NG527L 2008

400 Nghiên cứu, mô hình hóa, mô phỏng chuyển động của bàn máy hai trục CNC / Nguyễn Phi Long; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.

KHXG: TJ241 .NG527L 2010

401Nghiên cứu lập trình PLC và khảo sát đặc tính ổn định khi gia công trên máy phay cao tốc HSM50 / Nguyễn Đức Luận; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .NG527L 2011

402 Nghiên cứu về mòn đường dẫn hướng lăn máy CNC / Nguyễn Thị Lĩnh; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thạch Hổ, Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527L 2012

Page 31: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

403 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Topsolid để lập trình gia công khuôn dập cụm tỳ vai súng 12,7mm / Nguyễn Như Lương; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

KHXG: TJ241 .NG527L 2012

404 Nghiên cứu xác định chế độ cắt cho máy tiện CNC / Nguyễn Trọng Linh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527L 2012

405 Nghiên cứu ổ đỡ thủy động cho hệ biên, khuỷu động cơ nhiệt / Nguyễn Trọng Lý; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .NG527L 2013

406Nghiên cứu về mài mòn và tuổi bền của dụng cụ khi gia công chi tiết bằng dao hợp kim cứng trên máy tiện CNC / Nguyễn Thị Liễu; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh SơnKHXG: TJ241 .NG527L 2013

407Nghiên cứu tính toán các thông số kỹ thuật và các yếu tố ảnh hưởng tới năng suất máy nghiền bi nhằm làm nâng cao năng suất trạm nghiền xi măng : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Chế tạo máy / Nguyễn Văn MinhKHXG: TJ241 .NG527M 2004

408Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sửa đá tới độ nhám bề mặt khi mài thép C45 thường hóa / Nguyễn Trọng Mai; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Hiếu.KHXG: TJ241 .NG527M 2010

409Ứng dụng phần mềm Shopmill của hãng Siemens để lập trình gia công khuôn ép xốp mũ bảo hiểm trên may phay CNC JHV - 550 / Nguyễn Văn Mễ ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527M 2010

410 Nghiên cứu gia công sản phẩm có bề mặt phức tạp trên trung tâm gia công Maxxturn 65 / Nguyễn Đăng Minh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng.

KHXG: TJ241 .NG527M 2011

411 Nghiên cứu quy luật phân bố độ chính xác gia công trên máy tiện CNC / Nguyễn Nhật Minh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý.KHXG: TJ241 .NG527M 2012

412 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Nguyễn THị Hồng MinhKHXG: TJ241 .NG527M T.II-2013

413 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập IIa / Nguyễn Thị Phương MaiKHXG: TJ241 .NG527M T.IIa-2013

414

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng chi tiết được gia công bằng phương pháp gia công tia lửa điện (điện cực dây) : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Thành Nhân ; Trần Văn Địch hướng dẫnKHXG: TJ241 .Ng527n 2003

Page 32: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

415 Nghiên cứu công nghệ gia công trên máy CNC : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn NguyênKHXG: TJ241 .Ng527n 2004

416Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi phay cao tốc đến độ chính xác gia công trên vật liệu C45 tôi cải thiện / Nguyễn Thị Hồng Ngân; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .Ng527n 2010

417Khai thác vận hành thiết bị ST8000 và Oscilloscope để kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc của hệ thống điều khiển động cơ ô tô / Nguyễn Văn Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp, Vũ Hoài Ân.KHXG: TJ241 .Ng527n 2010

418 Xây dựng chương trình đào tạo nghề tiện theo cấu trúc modul ở các trường cao đẳng / Nguyễn Thị Kim Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .Ng527n 2012

419Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ CAD/CAM - CNC vào việc thiết kế và gia công các bề mặt phức tạp / Nguyễn Thị Phương Ngoan; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .Ng527n 2012

420Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt V, T, S đến chế độ mòn của dao phay trụ thép gió sản xuất trong nước khi gia công thép / Nguyễn Đức Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .Ng527n 2013

421Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt khi tiện hợp kim đồng đến mòn và tuổi bền dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Nguyễn Thành Nhơn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .Ng527n 2013

422Nghiên cứu phương pháp lập trình off - line trên robot hàn hồ quang ứng dụng trong công nghiệp sản xuất ôtô / Nguyễn Văn Nhất ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TJ241 .Ng527n 2013

423Nghiên cứu công nghệ đánh bóng để gia công tinh xác trục cam động cơ xe máy dung tích dưới 150cc / Nguyễn Đức Nam ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .Ng527n 2013

424 Sử dụng phần mềm mô phỏng để nghiên cứu các bài toán ghép ống / Nguyễn Thị Bích Nguyệt; Người hướng dẫn khoa học: Thái Thế HùngKHXG: TJ241 .Ng527n 2014

425 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Hữu NinhKHXG: TJ241 .NG527N T.2-2014

426 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập I / Nguyễn, Thanh NamKHXG: TJ241 .NG527N T.I-2014

Page 33: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

427 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Nguyễn, Thanh NamKHXG: TJ241 .NG527N T.II-2014

428 Thiết kế máy cấp thuốc để tránh nhiễm xạ cho nhân viên y tế / Nguyễn Văn Phú ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .NG527P 2006

429 Xây dựng bài thí nghiệm trên trung tâm gia công CNC phục vụ công tác đào tạo đại học / Nguyễn Hồng Phong; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527P 2011

430 Tính toán động học và mô phỏng hoạt động robot hàn di động trong chế tạo vỏ tàu thủy / Nguyễn Quang Phúc; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.

KHXG: TJ241 .NG527P 2012

431 Nghiên cứu các phương pháp tổ chức sản xuất cơ khí / Nguyễn Quốc Phượng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527P 2012

432Nghiên cứu mài mòn và tuổi bền của dao thép gió sản xuất tại Việt Nam khi cắt vật liệu hợp kim nhôm / Nguyễn Khắc Phương; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .NG527P 2012

433 Nghiên cứu, thiết kế và mô phỏng hoạt động của đồ gá quay hai trục dùng cho robot / Nguyễn Thanh Phú; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TJ241 .NG527P 2013

434 Nghiên cứu lập trình tham số để gia công các chi tiết phức tạp trên máy UCP600 / Nguyễn Văn Phong; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .NG527P 2017

435

Nghiên cưú triển khai ứng dụng máy laser CO2 - SM 1000 MC của viện máy và dụng cụ công nghiệp vào việc gia công kim loại : Luận văn thạc sĩ Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Hữu Quang ; Nguyễn Trọng Bình hướng dẫnKHXG: TJ241 .NG527Q 2003

436 Ứng dụng PLC trong hệ thống phân loại sản phẩm / Nguyễn Xuân Quỳnh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527Q 2007

437Xây dựng phương pháp mô phỏng trạng thái ứng suất của lớp phủ cứng trên chi tiết máy với các điều kiện biên tương ứng với quá trình gia công / Nguyễn Duy Quân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.KHXG: TJ241 .NG527Q 2011

438 Nghiên cứu phương pháp lập trình gia công bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Nguyễn Tiến Quyết; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527Q 2011

439 Nghiên cứu công nghệ dập thủy cơ để chế tạo hộp đựng bánh xe ô tô Ford Everest / Nguyễn Văn Quý; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527Q 2012

Page 34: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

440Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi mài gang xám trên máy mải phẳng / Nguyễn Huy Quang; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch, Hà Minh Hùng.KHXG: TJ241 .NG527Q 2012

441 Nghiên cứu thiết kế máy đột dập điều khiển số / Nguyễn Minh Quang; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527Q 2013

442 Xác định chế độ cắt tối ưu khi gia công thép hợp kim trên máy phay CNC / Nguyễn Văn Quê; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng HiếuKHXG: TJ241 .NG527Q 2013

443Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu cho hệ thống thiết kế tự động quy trình công nghệ gia công cơ khí : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn SắcKHXG: TJ241 .NG527S 2004

444Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ đến năng suất và chất lượng trong gia công trên máy cắt dây tia lửa điện : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ Cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Nam Sơn

KHXG: TJ241 .NG527S 2005

445 Xác định độ tin cậy và tuổi thọ máy hàn bán tự động OPTIMAG 500S LINCOLN MIG 500A / Nguyễn Huy Sĩ ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn Ý

KHXG: TJ241 .NG527S 2008

446 Nghiên cứu thiết kế máy tiện CNC Mi ni phục vụ đào tạo / Nguyễn Hoài Sơn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ241 .NG527S 2008

447 Thiết kế hệ thống cấp phôi tự động cho máy đột dập MD 160 / Nguyễn Tiến Sỹ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ241 .NG527S 2008

448 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế thiết bị uốn ống có đường kính lớn / Nguyễn Văn Sở; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .NG527S 2012

449 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị lăn ép để uốn thanh có tiết diện phức tạp / Nguyễn Thị Sinh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TJ241 .NG527S 2014

450 Kỹ thuật đo lường - kiểm tra trong chế tạo cơ khí / Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy, Nguyễn Thị Cẩm TúKHXG: TJ241 .NG527T 2001

451Nghiên cứu về công nghệ cắt bằng tia nước áp suất cao : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Phú Tuấn ; Tăng Huy hướng dẫnKHXG: TJ241 .NG527T 2003

452Nghiên cứu độ mòn dao tiện khi gia công vật liệu có tính dẻo cao : Luận văn thạc sĩ Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Đình Thân ; Nguyễn Đắc Lộc hướng dẫn

Page 35: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG527T 2003

453Nghiên cứu về hệ cung ứng dụng cụ gia công CNC tìm hiểu chức năng bù dao và ứng dụng trong lập trình gia công CNC cho phay, khoan và tiện với đôí tượng gia công cụ thể : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí / Nguyễn Văn Thăng

KHXG: TJ241 .NG527T 2004

454 Kỹ thuật đo lường - kiểm tra trong chế tạo cơ khí / Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy, Nguyễn Thị Cẩm TúKHXG: TJ241 .NG527T 2005

455Lập trình PLC với bộ điều khiển Siemens 802C Baline ứng dụng trên máy tiện Takisawa kiểm nghiệm đánh giá máy : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Đình TrungKHXG: TJ241 .NG527T 2005

456Xây dựng mô hình đo Topography bề mặt đá mài và đo độ mòn đá khi mài trên máy mài tròn ngoài : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn ThiệnKHXG: TJ241 .NG527T 2005

457Nghiên cứu tối ưu các thông số công nghệ của quá trình mài điện hoá bằng đá mài kim cương khi gia công hợp kim cứng / Nguyễn Văn Tuyến ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .NG527T 2006

458 Kỹ thuật đo lường - kiểm tra trong chế tạo cơ khí / Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy, Nguyễn Thị Cẩm TúKHXG: TJ241 .NG527T 2007

459 Thiết kế và chế tạo bộ điều khiển CNC kiểu PC- Based dùng cho máy tiện CNC / Nguyễn Anh Tú; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ241 .NG527T 2007

460Nghiên cứu xây dựng phần mềm tạo cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác thiết kế qui trình công nghệ và trang bị công nghệ gia công cơ khí / Nguyễn Hữu Trình ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .NG527T 2008

461Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới Ra, Rz khi gia công thép IIIX15 bằng đá mài Hải Dương trên máy mài tròn ngoài / Nguyễn Văn Trúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng BìnhKHXG: TJ241 .NG527T 2008

462 Nghiên cứu ứng dụng điều khiển CNC trong máy hàn cốt thép ống bê tông tự động / Nguyễn Thái Trung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ241 .NG527T 2008

463Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt khi mài phẳng bằng đá mài Hải Dương với vật liệu chi tiết thép C45 sau nhiệt luyện / Nguyễn Tuấn Tú ; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn

KHXG: TJ241 .NG527T 2008

Page 36: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

464Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công chi tiết khuôn rèn trục khuỷu động cơ Diesel / Nguyễn Ngọc Tú ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn TiếpKHXG: TJ241 .NG527T 2008

465Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm catia trong thiết kế và lập trình gia công chi tiết khuôn đúc hộp số động cơ Diesel / Nguyễn Ngọc Văn Thành ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .NG527T 2008

466 Kỹ thuật đo lường - kiểm tra trong chế tạo cơ khí / Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy, Nguyễn Thị Cẩm TúKHXG: TJ241 .NG527T 2009

467Nghiên cứu khả năng làm mát vùng mài bằng không khí từ máy nén khí có trộn dung dịch làm mát / Nguyễn Trần Trọng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Ngọc Giang, Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

468 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ / Nguyễn Minh Loan; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

469Điều khiển các thông số công nghệ để đảm bảo chất lượng bề mặt khi gia công các vật liệu thép Cacbon thông thường trên máy phay CNC / Nguyễn Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

470 Nghiên cứu khả năng ứng dụng robot công nghiệp trong hệ thống sản xuất linh hoạt / Nguyễn Đình Tân; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.

KHXG: TJ241 .NG527T 2010

471Ứng dụng phần mềm CAD/CAM để nghiên cứu ảnh hưởng của hình học tạo hình đến độ chính xác gia công bề mặt không gian trên máy phay CNC / Nguyễn Tiến Tiệp ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Thái.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

472Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi tiện cao tốc đến độ chính xác gia công trên máy CNC với vật liệu tôi cải thiện / Nguyễn Văn Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Ngọc Giang, Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

473Nghiên cứu, đánh giá tình trạng của bộ truyền động bánh răng bằng phương pháp phân tích tần số dao động / Nguyễn Quang Tân ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527T 2010

474Nghiên cứu bù sai số máy CNC bằng phương pháp xử lý Post-processor của phần mềm CAD/CAM / Nguyễn Trung Thiên ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

475 Tính toán thiết kế robot trực giao song song ba bậc tự do ứng dụng trong gia công cơ khí / Nguyễn Mạnh Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Phan Văn Đồng.

Page 37: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG527T 2011

476 Xây dựng phần mềm để tính toán thiết kế đồ gá gia công cắt gọt trong sản xuất hàng loạt / Nguyễn Thành Trung; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.

KHXG: TJ241 .NG527T 2011

477Kết nối công nghệ CAD/CAM và công nghệ ăn mòn điện cực trong thiết kế và chế tạo khuôn dập bánh răng Cycloide / Nguyễn Trung Thành; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.KHXG: TJ241 .NG527T 2011

478 Nghiên cứu sự hình thành khuyết tật do mất ổn định trong dập khối / Nguyễn Quang Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .NG527T 2011

479Nghiên cứu công nghệ ép chảy thuận nghịch micro để chế tạo các chi tiết tiếp điểm trong công nghiệp điện tử / Nguyễn Thị Thu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .NG527T 2011

480 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển PLC cho máy công cụ điều khiển số CNC / Nguyễn Hữu Tú; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Huyến.KHXG: TJ241 .NG527T 2011

481Nghiên cứu ứng dụng giao diện AWESIM phục vụ cho kỹ thuật mô hình, mô phỏng trong sản xuất công nghiệp / Nguyễn Duy Trinh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc, Nguyễn Thành Nhân.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

482Nghiên cứu ứng dụng SLAM 2 phục vụ cho kỹ thuật mô hình mô phỏng trong sản xuất công nghiệp / Nguyễn Ngọc Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc, Nguyễn Thành Nhân.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

483 Thiết kế hệ thống sản xuất linh hoạt để gia công chi tiết dạng hộp / Nguyễn Văn Tình; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch, Trần Đức Quý.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

484 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến các kết cấu của máy phay CNC / Nguyễn Văn Thoại; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

485 Nghiên cứu thiết lập phương trình động học và điều khiển robot Kuka KR6-2 / Nguyễn Chí Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

486Nghiên cứu thiết kế máy ép thủy lực tam động có lực ép danh nghĩa 160/80/20T điều khiển PLC / Nguyễn Chí Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

487 Ứng dụng công nghệ CAD/CAM trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra bánh răng côn răng thẳng / Nguyễn Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.

KHXG: TJ241 .NG527T 2012

Page 38: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

488Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến độ chính xác gia công khi tiện cao tốc trên máy tiện CNC với vật liệu là thép không gỉ SUS 304 / Nguyễn Xuân Trường; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .NG527T 2012

489Nghiên cứu thiết kế công nghệ và thiết bị dập lăn ép điều khiển số để tạo hình profin bậc 2 và bậc 3 của vỏ tầu thủy sử dụng cho các máy thủy lực / Nguyễn Ngọc Tú; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

490Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ gia công đến nhám bề mặt khi gia công trên máy phay CNC / Nguyễn Minh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Hiếu.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

491Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ bóng bề mặt khi tiện thép C45 bằng dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Nguyễn Ánh Thụy; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

492Nghiên cứu cơ sở lý thuyết mô hình hóa khối rắn và thực nghiệm mô hình hóa, gia công bằng phần mềm Pro Engineer / Nguyễn Đình Thảo ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

493Ngiên cứu công nghệ và lập trình gia công khuôn dập thể tích để chế tạo bộ bánh răng vi sai của xe tải Hyundai / Nguyễn Thành Trung; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Hữu Quyết, Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

494

Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm CAD/CAM/CNC của INVENTOR, MASTERCAM trong thiết kế và gia công bề mặt phức tạp trên máy gia công CNC / Nguyễn Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt, Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .NG527T 2013

495Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm CAD/CAM/CNC của Solidwork, Mastercam trong thiết kế và gia công bề mặt phức tạp trên máy gia công CNC / Nguyễn Thanh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt, Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .NG527T 2013

496 Nghiên cứu tạo hình bánh răng côn xoắn GLEASON và thiết kế đầu dao 6 / Nguyễn Văn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long"KHXG: TJ241 .NG527T 2013

497 Tối ưu hóa kết cấu máy công cụ chế tạo bằng phương pháp Hàn / Nguyễn Văn Hoan; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

498 Nghiên cứu thiết kế ROBOT hàn di động = Design of mobile welding robot / Nguyễn Trọng Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Xanh, Phan Bùi Khôi.

KHXG: TJ241 .NG527T 2013

Page 39: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

499Ứng dụng các phần mềm CAD/CAM/CAE để thiết kế khuôn ép phun sản phẩm nhựa và phương pháp Taguchi để xác định chế độ công nghệ tối ưu / Nguyễn Văn Tình; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527T 2013

500Nghiên cứu thiết kế và công nghệ phục hồi bạc đỡ babit của các tua bin nhiệt điện có công suất tới 300MW / Nguyễn Trung Thành; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527T 2014

501 Nghiên cứu gia công nòng pháo 76,2 mm / Nguyễn Văn Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh TứKHXG: TJ241 .NG527T 2014

502 Nghiên cứu kỹ thuật ngược trong cơ khí và thực nghiệm ứng dụng bằng Rapidform / Nguyễn Văn Thơ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .NG527T 2014

503 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Solidworks để thiết kế khuôn đúc áp lực tay phanh xe máy / Nguyễn Văn Thiết; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

KHXG: TJ241 .NG527T 2015

504Nghiên cứu ứng dụng máy gia công tia lửa điện CNC FO 550S để gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Nguyễn Viết Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .NG527T 2015

505Nghiên cứu tạo hình bề mặt trục then hoa của trục sơ cấp xe zil 130 và thiết kế công nghệ chế tạo trục then hoa 10 then B=6 / Nguyễn Khắc Thiệu; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ241 .NG527T 2018

506 Hoàn thiện công nghệ chế tạo vỏ đầu đạn 30mm dùng trong hải quân / Nguyễn Đức Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương GiangKHXG: TJ241 .NG527T 2018

507 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Trường ThịnhKHXG: TJ241 .NG527T T.2-2012

508Khai thác sử dụng đầu đo khoảng cách bằng LASER, nghiên cứu xây dựng thiết bị quét 3D phục vụ công tác thiết kế ngược / Nguyễn Quang Vinh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .NG527V 2008

509 Nghiên cứu quá trình ép chảy vật liệu tổ hợp Cu - Cr / Nguyễn Quốc Việt; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Dũng, Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527V 2012

510 Nghiên cứu phát triển phần mềm tích hợp CAD/CAM / Nguyễn Quốc Việt; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .NG527V 2012

511 Nghiên cứu khả năng tải tới hạn của dầu bôi trơn trên máy ma sát bốn bi / Nguyễn Văn Vinh ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527V 2013

Page 40: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

512 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2a / Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ241 .NG527V T.2a-2014

513Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ tới năng suất và độ nhám bề mặt khi gia công bằng xung điện / Nghiêm Văn Luật; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .NGH304L 2012

514Phát triển chương trình đào tạo kỹ nghệ cao cho ngành cơ khí theo nguyên tắc Dacum tạo điều kiện tiếp cận dự án ADB cho cơ sở : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nghiêm Hồng PhúcKHXG: TJ241 .NGH304P 2000

515 Nghiên cứu tính toán thiết kế hệ thống bôi trơn trong máy công cụ hiện đại / Nghiêm Đắc Tuệ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .NGH304T 2014

516 Một số vấn đề đo kiểm và quản lý chất lượng các chi tiết gia công trong ngành chế tạo máy / Nghiêm Văn Minh ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.

KHXG: TJ241 .NGH304V 2012

517Nghiên cứu thiết kế bộ phận mang đầu in và bộ phận cấp thoát giấy của máy in phun GQ11 / Nguyễn Hữu Tuyển, Chu Minh Thái ; Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Phương Mai.KHXG: TJ241 .NUT-01 2007

518Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm tích hợp MasterCam X3 trong thiết kế gia công chi tiết cơ khí 2D, 3D trên máy CNC / Phạm Ngọc Ánh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .PH104A 2010

519Nghiên cứu xây dựng mô hình phòng thực hành về CAD/CAM - CNC với các hệ FANUC, HEIDENHAIN phục vụ chương trình đào tạo hệ cao đẳng kỹ thuậtngành cơ khí : Luận văn thạc sĩ ngành Công nghệ chế tạo máy / Phạm Văn Bổng

KHXG: TJ241 .PH104B 2000

520 Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu chính xác ứng dụng trong quốc phòng và thuỷ khí / Phạm Ngọc Bình ; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh Tứ

KHXG: TJ241 .PH104B 2007

521 Nghiên cứu xác định chế độ cắt tối ưu khi gia công trên máy tiện CNC / Phạm Văn Bổng ; Người hướng dẫn khoa học:Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .PH104B 2008

522Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sửa đá tới tuổi bền của đá mài khi mài thép 45 nhiệt luyện trên máy mài tròn ngoài : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Phạm Văn CúcKHXG: TJ241 .PH104C 2004

523Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ bền bám dính của lớp phủ kim loại dược phun bằng phương pháp nhiệt khí / Phạm Hồng Chi; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Tăng Huy.

Page 41: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .PH104C 2012

524 Giáo trình Thiết kế quy trình công nghệ / Phạm Minh Đạo, Bùi Quang Tám, Nguyễn Thị ThanhKHXG: TJ241 .PH104Đ 2009

525Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công trục vít trên máy tiện CNC / Phạm Bá Dương Đức ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế LụcKHXG: TJ241 .PH104Đ 2010

526 Ảnh hưởng tính dị hướng của vật liệu tấm tới chất lượng sản phẩm dập vuốt / Phạm Công Diện; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .PH104D 2012

527Nghiên cứu công nghệ và thiết bị có điều khiển PLC để chế tạo thép ống có đường kính lớn chiều dài tùy ý từ phôi dạng cuộn / Phạm Quang Định; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TJ241 .PH104Đ 2014

528 Nghiên cứu xây dựng bài giảng điện tử cho môn học Thiết kế và gia công khuôn mẫu" / Phạm Hữu Đát; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh"

KHXG: TJ241 .PH104Đ 2015

529 Xác định độ cứng vững động của máy phay đứng khi gia công vật liệu thép C45 / Phạm Văn Giang ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn Địch

KHXG: TJ241 .PH104G 2010

530Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm chế tạo bánh răng thân khai răng nghiêng theo phương pháp bao hình không tâm tích / Phạm Thị Thu Hằng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .PH104H 2012

531 Xây dựng bài thí nghiệm trên trung tâm gia công CNC phục vụ đào tạo đại học / Phạm Tiến Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .PH104H 2012

532

Nghiên cứu máy tiện CNC và xây dựng hệ thống các bài thực hành, thí nghiệm gia công cắt gọt trên máy CTX310 phục vụ chương trình đào tạo tại các trường đại học và cao đẳng công nghệ / Phạm Văn Hà; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .PH104H 2012

533Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật ngược trong thiết kế và kiểm tra các sản phẩm cơ khí cấu thành từ các bề mặt tự do / Phạm Văn Huân; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .PH104H 2014

534 Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố công nghệ tới chất lượng bề mặt chi tiết gia công khi mài tròn ngoài / Phạm Văn Liệu; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

KHXG: TJ241 .PH104L 2012

Page 42: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

535Nghiên cứu công nghệ CNC và xây dựng các bài thực hành trên máy phay CNC phục vụ đào tạo ở trường Cao đẳng nghề cơ giới Ninh Bình / Phạm Văn Mỹ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .PH104M 2013

536 Tối ưu quá trình cắt trên máy phay CNC 3 trục VMC110 / Phạm Minh Nguyên; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .PH104N 2009

537Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ tới năng suất và độ nhám bề mặt khi gia công bằng điện cực dây / Phạm Ngọc Pha; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .PH104P 2010

538Nghiên cứu nâng cao chất lượng màng mỏng quang học bằng phương pháp bốc hơi có trợ giúp của chùm ion / Phạm Hồng Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Định Tường, Đặng Xuân CựKHXG: TJ241 .PH104T 2007

539Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến chiều cao nhấp nhô bề mặt khi gia công thép 45 chưa nhiệt luyện trên máy phay CNC / Phạm Thị Thu Trà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .PH104T 2011

540 Nghiên cứu biện pháp để giảm ứng xuất và biến dạng khi hàn dầm tổ hợp / Phạm Ngọc Thắng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.KHXG: TJ241 .PH104T 2012

541Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng bề mặt khi gia công thép cacbon thường trên máy tiện CNC / Phạm Quang Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .PH104T 2012

542Nghiên cứu ứng dụng giải pháp CAD/CAM/CNC cho nghề đào tạo tiện kỹ thuật cao tại trường Cao đẳng nghề dầu khí / Phạm Đắc Tuyến; Người hướng dẫn khoa học: Đào Khánh Dư.KHXG: TJ241 .PH104T 2013

543Sử dụng phần mềm CAE để phân tích và khắc phục các lỗi khi ép phun sản phẩm vỏ điện thoại di động SHG sử dụng nhựa PCEH1050 / Phạm Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Hồng Minh.KHXG: TJ241 .PH104T 2013

544Nghiên cứu ảnh hưởng của rung động phát sinh trong quá trình cắt tới chất lượng chi tiết gia công trên máy phay CNC 5 trục / Phạm Thanh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng HiếuKHXG: TJ241 .PH104T 2014

545 Nghiên cứu nâng cao khả năng công nghệ của robot hàn hồ quang / Phạm Thanh Vũ; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Sanh, Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .PH104V 2011

546 Nghiên cứu hệ thống điều khiển thuỷ lợi và khí nén trong máy điều khiển số (CNC) / Phạm Quốc Việt ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Lưỡng.

KHXG: TJ241 .PH104V 2012

Page 43: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

547Nghiên cứu nâng cao độ chính xác điều khiển hệ thống tự động: Máy hàn điểm, đồ gá hàn nhiều điểm đồng thời, truyền dẫn và điều khiển khí nén / Phạm Bá Xuyên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thành.KHXG: TJ241 .PH104X 2013

548Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu cho hệ thống thiết kế tự động quy trình công nghệ gia công chi tiết cơ khí : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Phan Tuấn Anh ; Nguyễn Trọng Doanh hướng dẫnKHXG: TJ241 .PH105A 2003

549Nghiên cứu hiệu quả hợp kim hóa của Mn và Si trong thành phần thuốc hàn thiêu kết tương đương với kim loại F7A(P)2 theo AWSA5.17-80 / Phan Văn Chỉnh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TJ241 .PH105C 2013

550Ứng dụng mô hình mô phỏng trong việc bố trí hợp lý số lao động trong dây truyền sản xuất tại phân xưởng sản xuất / Phan Văn Cảnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .PH105C 2014

551Nghiên cứu xác định miền ổn định khi gia công trên máy phay CNC ba trục tốc độ cao / Phan Văn Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ241 .PH105H 2012

552Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến năng suất, chất lượng bề mặt chi tiết khi gia công trên máy cắt dây Sodick / Phan Việt Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .PH105H 2013

553ứng dụng hệ số tính gia công của vật liệu để xác định chế độ cắt cho phương pháp gia công bằng tiện : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Phan Gia LạcKHXG: TJ241 .PH105L 2004

554 Thiết kế và mô phỏng máy cắt biên dạng ống tự động điều khiển CNC / Phan Huy Lê; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .PH105L 2011

555 Lập trình gia công chi tiết thép 45 có bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Phan Văn Liên ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .PH105L 2013

556Nghiên cứu lý thuyết ăn khớp của cặp bánh răng hypoid xây dựng phần mềm tự động tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn cong dạng hypoid / Phan Bình Nguyên; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.KHXG: TJ241 .Ph105n 2011

557 Nghiên cứu tính toán công nghệ chế tạo vỏ liều ngư lôi dùng cho hải quân / Phan Quang Phúc; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .PH105P 2011

Page 44: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

558

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt khi gia công vật liệu thép C thông thường trên máy tiện CNC nhằm mục đích xây dựng hệ thống các bài thí nghiệm thực hành cho sinh viên đại học kỹ thuật / Phan Ngọc Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.

KHXG: TJ241 .PH105T 2011559 Giáo trình công nghệ chế tạo máy / Phí Trọng Hảo, Nguyễn Thanh Mai

KHXG: TJ241 .PH300H 2005

560 Nâng cao độ tin cậy điều khiển vị trí hệ 3 Piston - xylanh khí nén (mô phỏng robot harmo) / Phí Tuấn Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn Ý.

KHXG: TJ241 .PH300S 2011

561Ứng dụng phần mềm Espirit để xây dựng quy trình công nghệ gia công một số bề mặt chi tiết cơ khí trên máy CNC / Phí Ngọc Túc; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng.KHXG: TJ241 .PH300T 2011

562 Nghiên cứu các thông số công nghệ khi chế tạo trục khuỷu xe máy trên dây chuyền sản xuất tự động / Phí Thanh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TJ241 .PH300T 2014

563Nghiên cứu về kỹ thụât lập trình gia công NC và ứng dụng vào gia công CNC cho đối tượng cụ thể (Chi tiết tiện, phay) : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí chế tạo / Phùng Văn DươngKHXG: TJ241 .PH513D 2005

564Nghiên cứu cơ sở lý thuyết hình học bề mặt răng thân khai và ứng dụng CMM trong đo kiểm hình học một số chi tiết răng thân khai / Phùng Trần Đính; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .PH513Đ 2010

565 Nghiên cứu phương pháp xác định độ chính xác gia công cơ trên máy công cụ / Phùng Nguyên Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .PH513N 2007

566 Nghiên cứu ảnh hưởng của rung động đến chất lượng của chi tiết khi mài phẳng / Phùng Xuân Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch, Phan Bùi Khôi

KHXG: TJ241 .PH513S 2011

567 Nghiên cứu quá trình hình thành hỗn hợp bôi trơn trục chính máy CNC trên cơ sở mô phỏng số / Phùng Văn Tùng ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam

KHXG: TJ241 .PH513T 2014

568 Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển thông minh cho rô bốt SHRIMP / Phùng Đôn Vương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .PH513V 2010

569 Nghiên cứu phục hồi khuôn dập bằng công nghệ hàn đắp PLASMA bột / Quách Ngọc Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Khắc Thông, Bùi Văn Hạnh

Page 45: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .QU102H 2013

570 Nghiên cứu lập trình nâng cao Macro cho máy phay CNC BRIDGEPORT-TC1 / Sout Chay Soar Vi Xay ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .S435C 2008

571 Sổ tay công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác] ; Trần Văn Địch chủ biên.KHXG: TJ241 .S450t 2000

572 Sổ tay thiết kế công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy.

KHXG: TJ241 .S450t T.1-1970

573 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập1 / Nguyễn Ngọc Anh,... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.1-1976

574 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Chủ biên : Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.1-1999

575 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);...[và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.1-2001

576 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc, ... [ và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.1-2003

577 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.1-2005

578 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên),... [và những người khác ].KHXG: TJ241 .S450t T.1-2006

579 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên),... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.1-2013

580 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2,Tập 3,Tập 4 / Nguyễn Ngọc Anh, ...[và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.2+3+4

581 Sổ tay thiết kế công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy.

KHXG: TJ241 .S450t T.2-1970

582Sổ tay cán bộ định mức chế tạo máy : Tài liệu tra cứu và tham khảo. Tập 2, Định mức kỹ thuật các công việc gia công bằng máy công cụ / Vụ lao động tiền lương. Bộ Cơ khí luyện kim ; Nguyễn Huy Song dịch ; Nguyễn Quế hiệu đính.

KHXG: TJ241 .S450t T.2-1978

583 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên),... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.2-2000

Page 46: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

584 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc,... [và những người khác] ; Chủ biên : Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .S450t T.2-2003

585 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc,...[và những người khác] ; Chủ biên : Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .S450t T.2-2003

586 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.2-2005

587 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên),... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.2-2006

588 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên) ;... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.2-2012

589 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 3 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.3-2003

590 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 3 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.3-2005

591 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 3 / Nguyễn Đắc Lộc,... [và những người khác] ; Chủ biên : Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .S450t T.3-2006

592 Nghiên cứu thiết kế hệ thống sản xuất linh hoạt trong gia công cơ khí / Tạ Thị Ga ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .T100G 2007

593 ứng dụng máy tính để giải chuỗi kích thước công nghệ : Luận văn thạc sỹ Công nghệ cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Tạ Thị Thúy Hương

KHXG: TJ241 .T100H 2005

594 Tính toán và thiết kế hệ thống sản xuất linh hoạt để gia công các chi tiết dạng trục / Tạ Đình Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .T100H 2012

595 Nghiên cứu công nghệ ép chảy thanh nhôm rỗng có hình dạng phức tạp / Tạ Văn Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ241 .T100H 2013

596Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn đến sự hình thành mối hàn và lượng thuốc hàn nóng chảy khi chế tạo thuốc hàn thiêu kết hệ bazơ / Tạ Văn Năm; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TJ241 .T100N 2013

597Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi sửa đá tới tuổi bền của đá khi mài thép 45 chưa nhiệt luyện trên máy mài tròn ngoài : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Tạ Hồng Phong

Page 47: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .T100P 2004

598 Nghiên cứu công nghệ ép chảy thuận thanh nhôm định hình / Tạ Văn Thu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .T100T 2012

599Nghiên cứu xác định miền ổn định cho quá trình tạo hình cục bộ liên tục khi gia công trên máy công cụ điều khiển số CNC / Tạ Duy Thuần; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đức Toàn.KHXG: TJ241 .T100T 2013

600Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt trong gia công trên máy cắt dây tia lửa điện / Tào Ngọc Minh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .T108M 2007

601Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ trong công nghệ dập thủy cơ các chi tiết có hình dạng phức tạp trong sản xuất vỏ ô tô / Tô Hữu Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .T450T 2012

602 Nghiên cứu và phát triển vật liệu composite phân hủy sinh học gia cường sợi xơ dừa / Tống Văn Cảnh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Hữu Nam.KHXG: TJ241 .T455C 2011

603Nghiên cứu, thiết kế, tính toán máy ép tự động cho dây chuyền sản xuất tấm phẳng (tấm xi măng - gia cường sợi) / Tống Văn Cường; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .T455C 2013

604 Thiết kế kẹp cho Robot vận chuyển trong dây chuyền sản xuất tự động / Tống Ngọc Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .T455D 2012

605Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá độ chính xác và độ tin cậy của máy đo xa điện tử (EDM) / Tống Công Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Khánh Xuân, Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ241 .T455D 2013

606 Thiết kế hệ thống dẫn động cho Robot hàn ống dẫn dầu khí / Tống Giang Nam; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .T455N 2012

607Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mô hình mô phỏng trong công nghiệp để sử dụng hợp lý các thiết bị trong dây chuyền sản xuất tự động / Thái Văn Trọng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc, Nguyễn Thành Nhân.KHXG: TJ241 .TH103T 2012

608 Xây dựng phương pháp tính toán các thông số hình học của bánh răng côn xoắn / Thân Hữu Trường; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .TH121T 2011

609 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác / Thân Văn Thế; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .TH121T 2011

Page 48: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

610Nghiên cứu và thiết kế một số hệ thống sản xuất linh hoạt FMS để gia công các chi tiết điển hình : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Trần Thị Lan AnhKHXG: TJ241 .TR121A 2004

611Ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công trục vít có bước thay đổi trên máy tiện CNC / Trần Công Chi; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .TR121C 2011

612 Xây dựng phương pháp giải chuỗi kích thước công nghệ / Trần Xuân Cường; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Gợt, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121C 2012

613 Thiết kế đồ án môn học công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 1987

614 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 1998

615 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 1998

616 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy : Giáo trình cho sinh viên cơ khí / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 1999

617 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2000

618 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy : Giáo trình cho sinh viên cơ khí / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2001

619 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy : Giáo trình cho sinh viên cơ khí / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2002

620 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2004

621 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2005

622Nghiên cứu cấu trúc máy tiện CNC kiểu thân nghiêng và những vấn đề liên quan đến đặc tính động học - động lực học của một số modun kết cấu máy / Trần Văn Đua; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy LiêmKHXG: TJ241 .TR121Đ 2007

623Nghiên cứu ảnh hưởng của một vài yếu tố công nghệ đến chất lượng mạch cắt khi cắt bằng tia nước áp suất cao trộn hạt mài / Trần Hải Đăng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .TR121Đ 2010

624Nghiên cứu mòn và tuổi bền của dao phay mặt đầu thép gió sản xuất tại Việt Nam khi gia công trên máy CNC / Trần Minh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .TR121Đ 2010

625 Các phương pháp xác định độ chính xác gia công / Trần Văn Địch.

Page 49: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .TR121Đ 2011

626 Nghiên cứu tự động hóa quá trình hàn hồ quang bằng ROBOT hàn di động / Trần Xuân Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Xanh, Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .TR121D 2013

627 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Trần Minh ĐứcKHXG: TJ241 .TR121Đ T.2-2014

628Thiết kế công nghệ cho chi tiết có lòng khuôn dạng chữ nhật và mặt cong để gia công trên máy CNC với việc ứng dụng phần mềm cad/cam / Trần Ngọc Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .TR121H 2007

629Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ phương pháp tạo mẫu nhanh FDM đến độ chính xác hình học / Trần Mạnh Hà; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .TR121H 2010

630Nghiên cứu ứng dụng phần mềm CAD/CAM (Catia) thiết kế và chế tạo mẫu đúc dùng cho các doanh nghiệp đúc gang / Trần Quốc Hoàn; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Điện, Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .TR121H 2010

631Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ chính xác gia công khi gia công vật liệu nhôm trên máy phay CNC / Trần Viết Hồi; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Bổng.KHXG: TJ241 .TR121H 2011

632 Thiết kế chế tạo mô hình máy cắt kính / Trần Quang Huy; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.KHXG: TJ241 .TR121H 2012

633Nghiên cứu ảnh hưởng của mòn băng máy tiện đến độ chính xác gia công tại trường Cao đẳng công nghiệp Nam Định / Trần Quang Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .TR121H 2012

634Nghiên cứu thiết kế máy phân cấp xoắn cỡ lớn và quy trình chế tạo trục cánh xoắn dùng trong tuyển khoáng / Trần Minh Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thạch Hổ, Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .TR121H 2013

635Nghiên cứu thiết kế công nghệ dập bằng chất lỏng cao áp chế tạo Capo máy kéo V22 / Trần Đình Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Hữu Quyết, Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .TR121H 2013

636 Nghiên cứu ứng dụng trung tâm gia công 5 trục để gia công khuôn mẫu / Trần Văn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .TR121H 2014

637 Nghiên cứu hệ thống cấp dây của ROBOT hàn di động / Trần Đức Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Xanh, Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .TR121K 2013

Page 50: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

638 Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu cho công nghệ gia công nhóm / Trần Vũ Lâm; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ241 .TR121L 2007

639Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm tích hợp CAD/CAM (Delcam) trong thiết kế, gia công chi tiết cơ khí 2D, 3D trên máy CNC (lòng khuôn, lõi khuôn) / Trần Văn Long; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .TR121L 2010

640 Nghiên cứu phương pháp nâng cao chất lượng gia công thô trên máy phay CNC / Trần Vũ Minh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .TR121M 2010

641Nghiên cứu phương pháp lập trình cho robot hàn để gia công một số bề mặt phức tạp / Trần Bình Minh; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121M 2013

642 Nghiên cứu ảnh hưởng của khe hở tới độ chính xác kích thước của quá trình cắt dây tia lửa điện / Trần Đình Minh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí Hưng.

KHXG: TJ241 .TR121M 2013

643Nghiên cứu máy phay CNC và xây dựng các bài thực hành và thí nghiệm gia công cắt gọt trên máy, phục vụ chương trình đào tạo tại các trường đại học và cao đẳng công nghệ / Trần Hoài Nam; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy

KHXG: TJ241 .TR121N 2014

644Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm tạo hình các bề mặt tự do (free form) bằng dao phay ngón trên máy phay CNC / Trần Đức Phú; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .TR121P 2012

645Nghiên cứu ngôn ngữ lập trình tự động APT và các nguyên tắc lập trình. ứng dụng viết chương trình cho một số dạng bề mặt gia công cơ bản : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Trần Đức QuýKHXG: TJ241 .TR121Q 2000

646Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt của chi tiết khi mài tròn ngoài / Trần Đức Quý ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy, Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .TR121Q 2007

647 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi mài phẳng / Trần Hải Quân; Người hướng dẫn khoa học: Hà minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121Q 2010

648 Sổ tay chuyên ngành cơ khí / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ241 .TR121S 2008

649Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sai số khi sử dụng thiết bị siêu âm Olympus-Nortec 2000D+ để kiểm tra chất lượng mối hàn cấu kiện giàn khoan / Trần Công Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.

KHXG: TJ241 .TR121S 2012

Page 51: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

650Xây dựng các bài thực hành trên máy tiện CNC để nâng cao chất lượng đào tạo tại trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định / Trần Mạnh Sức; Người hướng dẫn khoa học:Trần Anh Quân, Tăng Huy.KHXG: TJ241 .TR121S 2012

651 Sổ tay thực hành chế tạo máy / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc PhươngKHXG: TJ241 .TR121S 2015

652 Nghiên cứu công nghệ chế tạo bánh răng bằng phương pháp luyện kim bột : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Trần Quốc TuấnKHXG: TJ241 .TR121T 2000

653

Nghiên cứu xây dựng chương trình môn học và hệ thống bài thực hành gia công cắt gọt theo chương trình số (NC, CNC), giảng dạy trong trường cao đẳng công nghiệp chuyên ngành cơ khí : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Trần Hữu ThểKHXG: TJ241 .TR121T 2003

654Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt khi gia công bằng phương pháp điện cực dây / Trần Quốc Trình; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121T 2006

655Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng chi tiết được gia công bằng phương pháp tia lửa điện / Trần Văn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .TR121T 2007

656Nghiên cứu và thiết kế hệ thống điều khiển công nghệ lọc bụi túi trong các nhà máy sản xuất Ximăng ở Việt Nam / Trần Văn Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .TR121T 2008

657Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ nhám bề mặt khi gia công bằng phương pháp điện cực dây / Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121T 2010

658 Nghiên cứu thiết kế hệ thống đo lực và ứng dụng nó trong máy xuyên tĩnh / Trần Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Lê Văn Tiến.KHXG: TJ241 .TR121T 2010

659Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới quá trình gia công tia lửa điện bằng phương pháp xung điện / Trần Quốc Thoại; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .TR121T 2011

660Nghiên cứu độ bóng của chi tiết gia công trên máy phay đứng trong điều kiện sản xuất hàng loạt lớn / Trần Trọng Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Bổng.KHXG: TJ241 .TR121T 2012

661 Nghiên cứu biểu đồ áp suất thủy động khi bổ sung phụ gia Nano vào dầu bôi trơn / Trần Văn Thực; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .TR121T 2012

Page 52: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

662 Thiết kế, chế tạo hệ cơ điện tử điều khiển hệ 2, 3 Piston - xilanh khí nén / Trần Văn Trà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn Ý.KHXG: TJ241 .TR121T 2013

663Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng hoạt động của tay máy ROBOT hàn hồ quang 6 bậc tự do chuỗi động hở / Trần Duy Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Khắc Thông, Bùi Văn HạnhKHXG: TJ241 .TR121T 2013

664 Nghiên cứu tích hợp hệ thống cơ khí thủy lực và điều khiển CNC trong máy uốn ống / Trần Văn Tân ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ241 .TR121T 2013

665Nâng cao khả năng gia công khi mài vật liệu có tính mềm sử dụng đá mài có bề mặt làm việc không liên tục / Trần Văn Thiện; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến ĐôngKHXG: TJ241 .TR121T 2014

666Nghiên cứu bản chất của quá trình phay cao tốc và ảnh hưởng của nó đến độ nhám bề mặt và độ chính xác gia công cao tốc trên trung tâm gia công 5 truc UCP 600 / Trần Hồng Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh

KHXG: TJ241 .TR121T 2015

667 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Trần Đức TăngKHXG: TJ241 .TR121T T.II-2013

668Nghiên cứu và phát triển chương trình đào tạo nghề tiện theo modul ở trường Cao đẳng công nghiệp Nam Định / Trần Văn Vượt; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121V 2013

669Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công moay ơ xe máy Yamaha trên máy tiện CNC / Trần Thị Hải Yến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .TR121Y 2010

670Nghiên cứu chất lượng bề mặt chi tiết khi gia công vật liệu thép 45, sử dụng đá mài xẻ rãnh chế tạo tại Việt Nam / Trịnh Văn Cường; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Đông.KHXG: TJ241 .TR312C 2013

671 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ / Trịnh Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Đào Duy Trung.KHXG: TJ241 .TR312D 2012

672 Thiết kế công nghệ chế tạo bếp dầu hóa hơi có tính cơ động cao phục vụ quân đội / Trịnh Văn Giang; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TJ241 .TR312G 2014

673 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Cad/ Cam trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác / Trịnh Văn Long ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .TR312L 2007

Page 53: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

674Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm tích hợp CAD/CAM - CNC (Mastercam X2) trong thiết kế và gia công các sản phẩm cơ khí / Trịnh Thị Mai; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .TR312M 2010

675 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển thang máy bằng vi xử lý / Trịnh Thanh Nga; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .TR312N 2013

676 Nghiên cứu, ứng dụng PLC trong điều khiển hệ thống sản xuất xi măng / Trịnh Xuân Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .TR312T 2013

677 Nghiên cứu quy trình CAD/CAM/CNC trên Catia cho Trung tâm phay nhiều trục điều khiển số / Trịnh Kiều Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam.

KHXG: TJ241 .TR312T 2013678 Thiết kế một số cơ cấu hệ truyền dẫn cơ khí cam

KHXG: TJ241 .TR561A 2014

679 Nghiên cứu tối ưu công nghệ dập khối chi tiết khớp nối đồng tốc trong ô tô / Trương Minh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .TR561Đ 2012

680 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sửa đá tới độ nhám bề mặt khi mài thép C45 nhiệt luyện / Trương Văn Hinh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Hiếu.

KHXG: TJ241 .TR561H 2010

681 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo đầu đo khí nén có độ phân giải cao ứng dụng đo sai lệch độ tròn / Trương Công Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng.

KHXG: TJ241 .TR561T 2012

682Nghiên cứu ảnh hưởng của góc profile dụng cụ cắt đến chất lượng ăn khớp của bánh răng côn xoắn hệ Gleason / Trương Thành Trung; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh Tứ.KHXG: TJ241 .TR561T 2012

683 Nghiên cứu phần mềm Camtool và thực nghiệm ứng dụng trong gia công tạo hình khuôn mẫu / Trương Tất Tài; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.

KHXG: TJ241 .TR561T 2013

684Nghiên cứu phương pháp xác định độ cứng vững động của máy phay X6332B khi gia công thép cacbon / Trương Dũng Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR561T 2013

685 Ứng dụng phần mềm nghiên cứu và thiết kế tuabin francis / Vamengher Xayliavue; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .V104X 2016

686 Nghiên cứu các thông số thủy tĩnh phù hợp với cụm trục chính mài tròn ngoài / Vi Thị Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .V300N 2018

Page 54: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

687 Nghiên cứu công nghệ mạ xoa để phục hồi các chi tiết máy trong cơ khí / Võ Tấn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Đào Khánh Dư.KHXG: TJ241 .V400H 2012

688Điều khiển máy gia công tia lửa điện sử dụng bộ vi xử lý và thiết bị điều khiển khả lập trình (PLC) : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ Cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Võ Hồng SơnKHXG: TJ241 .V400S 2005

689 Xây dựng phương pháp giải chuỗi kích thước công nghệ và chuỗi kích thước lắp ráp : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Vũ Xuân Bích

KHXG: TJ241 .V500B 2004

690 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị để chế tạo các chi tiết dạng bình cỡ lớn / Vũ Chí Bang; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .V500B 2010

691 Xây dựng phương pháp thiết kế khuôn tự động / Vũ Duy Chúng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .V500C 2006

692 Nghiên cứu thiết kế cần cẩu Crane 10 tấn, tầm với 18 mét / Vũ Việt Cường; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Huyến.KHXG: TJ241 .V500C 2011

693 Nghiên cứu công nghệ dập thủy tĩnh để tạo các chi tiết khung ô tô / Vũ Hữu Chính; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .V500C 2012

694 Nghiên cứu xây dựng mô hình và tính toán dao xọc để gia công bánh răng sử dụng trong ô tô / Vũ Hữu Chuyển; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.

KHXG: TJ241 .V500C 2013

695 Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm tạo hình bề mặt xoắn vít bằng dụng cụ hình đĩa / Vũ Trí Du; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .V500D 2013

696 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bàn hai trục XY điều khiển CNC / Vũ Thị Hương Giang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ241 .V500G 2010

697Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến năng suất và chất lượng bề mặt khi gia công bằng phương pháp cắt dây tia lửa điện / Vũ Quang Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .V500H 2006

698 Khảo sát lượng mòn của mũi khoan thép trong điều kiện bôi trơn làm nguội tối thiểu / Vũ Quang Huy ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .V500H 2006

699 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi tiện cứng / vũ Thị Huệ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý.KHXG: TJ241 .V500H 2010

700 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị để chế tạo các chi tiết dạng bình chứa cỡ lớn / Vũ Lai Huỳnh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.

Page 55: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .V500H 2012

701Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ đến năng suất và chất lượng bề mặt khi gia công bằng phương pháp cắt dây tia lưả điện / Vũ Quang Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .V500H 2012

702Ứng dụng phần mềm Pro/Engineer vào việc thiết kế và lập trình gia công khuôn trên máy phay CNC / Vũ Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .V500H 2012

703 Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén, chế tạo vũ khí / Vũ Hoài Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh Tứ.

KHXG: TJ241 .V500N 2010

704 Nghiên cứu xác định chế độ cắt cho máy tiện CNC / Vũ Thị Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .V500N 2012

705 Góp phần nghiên cứu động lực học robots dáng người / Vũ Đức Phúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TJ241 .V500P 2013

706Nghiên cứu phân tích và ứng dụng phần mềm chuyên dùng trong công nghệ ngược để thiết kế và chế tạo chi tiết phức tạp trên Trung tâm khoan và phay / Vũ Hồng Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .V500S 2011

707 Nghiên cứu hệ thống bôi trơn cho các máy điều khiển số / Vũ Văn Sỹ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .V500S 2012

708Nghiên cứu công nghệ CAD/CAM/CNC - Ứng dụng vào việc thiết kế và gia công các bề mặt phức tạp / Vũ Thanh Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .V500S 2012

709Nghiên cứu khảo sát khoảng không gian của đá mài được chế tạo tại nhà máy đá mài Hải Dương : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Vũ Quang ThậpKHXG: TJ241 .V500T 2004

710Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt của dao phay thép gió sản xuất tại Việt Nam đến chất lượng bề mặt chi tiết / Vũ Đức Trường; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .V500T 2010

711 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi mài đến chất lượng bề mặt chi tiết mài / Vũ Xuân Trường; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .V500T 2011

712Nghiên cứu ứng dụng phần mềm CAD/CAM Cimatron trong thiết kế và gia công khuôn cho sản phẩm ổ cắm điện / Vũ Đức Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

Page 56: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .V500T 2011

713 Nghiên cứu, thiết kế, ứng dụng hệ quang cho thiết bị định vị không gian / Vũ Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc Lân, Lê Duy Tuấn.

KHXG: TJ241 .V500T 2011

714 Nghiên cứu công nghệ dập nổi để tạo hình đồng tiền vàng / Vũ Văn Thế; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .V500T 2013

715Nghiên cứu động lực học cụm cơ cấu khâu trên của máy mài nghiền chi tiết quang CNC MB - 250 / Vũ Xuân Trường; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Trọng Hùng.KHXG: TJ241 .V500T 2013

716 Nghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trên Robot công nghiệp 4 bậc tự do / Vũ Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .V500T 2013

717 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Vũ Khánh XuânKHXG: TJ241 .V500X T.2-2014

718 Nghiên cứu công nghệ dập thủy tĩnh để chế tạo chi tiết dạng ống / Vương Gia Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .V561H 2011

719 Nghiên cứu công nghệ dập thủy tĩnh để chế tạo các chi tiết khung xe ô tô / Vương Gia Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .V561H 2011

720 Thiết kế công nghệ cơ khí có trợ giúp máy tính ứng dụng công nghệ nhóm / Vương Sỹ Kông; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .V561K 2006

721 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1, Công nghệ chế tạo máy và đồ gá lắp / P. M. Xagatolian, Xômaxchiep ; Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Gia Thiệu dịch.KHXG: TJ241 .X102P T.1-1960

722Công nghệ chế tạo máy. Tập 2, Công nghệ gia công chi tiết máy và các bề mặt của nó / P. M. Xagatolian, Xômaxchiep ; Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Gia Thiệu dịch.KHXG: TJ241 .X102P T.2-1960

723Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ, kết cấu của khuôn đến chất lượng sản phẩm chai nhựa PE 950 cc / Xaixana Bouapha ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .X112B 2008

724 Công nghệ chế tạo máy. Phần 1 / A.P. Xô-cô-lốp-xki; Bộ môn Chế tạo máy trường ĐHBK dịchKHXG: TJ241 .X453A P.1-1963

725 Giáo trình công nghệ chế tạo máy. Phần 1 / A. P. Xôcôlôpski ; Bộ môn chế tạo máy trường ĐHBK Hà Nội dịch.KHXG: TJ241 .X506A P.1-1963

Page 57: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

726 Sử dụng các phần mềm công nghiệp tính toán và thiết kế khung máy phay CNC / Nguyễn Đình Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng.KHXG: TJ241S .NG527S 2012

727 Nghiên cứu bù sai số vuông góc khi gia công trên máy phay CNC / Nguyễn Xuân Thắng ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241T .NG527T 2012

728 Thiết kế hệ thống điều khiển đèn giao thông sử dụng bộ điều khiển PLC / Trần Thế Văn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241V .TR121V 2012

729 Chi tiết máy : Sách dùng trong các trường ĐH Kỹ thuật. 2, T.2 : 1992.- 250 tr. / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243

730 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B5(I) / Jacques DebeaneKHXG: TJ243 .D200J B5(I)-1990

731 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B5(II) / Jacques DebeaneKHXG: TJ243 .D200J B5(II)-1990

732 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B5(III) / Jacques DebaeneKHXG: TJ243 .D200J B5(III)-1990

733 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B5(IV) / Jacques DebeaneKHXG: TJ243 .D200J B5(IV)-1990

734 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B7(II) / Jacques DebaeneKHXG: TJ243 .D200J B7(II)-1990

735 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B7 / Jacques DebeaneKHXG: TJ243 .D200J B7-1990

736 Fundamentals of mechanical component design / Kenneth S. Edwards, Jr., Robert B. McKee.KHXG: TJ243 .E201K 1991

737 Hướng dẫn hoàn thành đồ án môn học chi tiết máy / Bộ môn Nguyên lý máyKHXG: TJ243 .H561d 1979

738 Illustrated sourcebook of mechanical components / Robert O. Parmley, editor-in-chief.KHXG: TJ243 .I-302s 2000

739 Đồ án môn học chi tiết máy : Theo chương trình và Sách giáo khoa Chi tiết máy / Ngô Văn QuyếtKHXG: TJ243 .NG450Q 2007

740 Đồ án môn học chi tiết máy : Theo chương trình và Sách giáo khoa Chi tiết máy / Ngô Văn QuyếtKHXG: TJ243 .NG450Q 2007

741 Hướng dẫn tính toán thiết kế chi tiết máy / Ngô Văn Quyết.KHXG: TJ243 .NG450Q 2008

742 Giáo trình chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Lương Phương, Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Thiện Phúc.KHXG: TJ243 .NG527 T.1-1963

743 Bài tập chi tiết máy / Nguyễn Bá Dương, Lê Đắc Phong, Phạm Văn QuangKHXG: TJ243 .NG527D 1970

Page 58: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

744 Bài tập chi tiết máy / Nguyễn Bá Dương, Lê Đắc Phong, Phạm Văn QuangKHXG: TJ243 .NG527D 1971

745 Tập bản vẽ chi tiết máy / Nguyễn Bá Dương, Nguyễn Văn Lẫm, Hoàng Văn Ngọc

KHXG: TJ243 .NG527D 1978746 Giáo trình đồ án chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Tiến Dũng

KHXG: TJ243 .NG527D T.1-2012747 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H 1979748 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H 1994749 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H 1997750 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2001751 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H 2001752 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H 2002753 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2003754 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H 2003755 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2004756 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2005757 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2007758 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H 2010759 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2012760 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-1969761 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-1991762 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-1992763 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-1997764 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-2001765 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-2006

Page 59: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

766 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng HiệpKHXG: TJ243 .NG527H T.1-2007

767 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng HiệpKHXG: TJ243 .NG527H T.1-2008

768 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng HiệpKHXG: TJ243 .NG527H T.2-1970

769 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng HiệpKHXG: TJ243 .NG527H T.2-1992

770 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng HiệpKHXG: TJ243 .NG527H T.2-1994

771 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2001

772 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2001

773 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2003

774 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2006

775 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2006

776 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2007

777 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2008

778 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2011

779 Hướng dẫn thiết kế môn học chi tiết máy / Nguyễn Văn LẫmKHXG: TJ243 .NG527L 1967

780 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Văn Lẫm, Nguyễn Trọng HiệpKHXG: TJ243 .NG527L 1993

781 Chi tiết máy / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TJ243 .NG527P 1966

782 Giáo trình chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Lương Phương, Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Thiện Phúc.KHXG: TJ243 .NG527P T.2-1963

783 Tập bản vẽ chi tiết máy / Nguyễn Bá Dương soạn dịchKHXG: TJ243 .T123b 1962

784 Thiết kế môn học chi tiết máy / K.N. Bôkôv,...[và những người khác]KHXG: TJ243 .Th308k 1963

785 Gia công tinh bề mặt chi tiết máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ243 .TR121Đ 2004

786 Tính và thiết kế đồ gá : Dùng cho sinh viên tại chức / Đặng Vũ Giao biên soạn

KHXG: TJ1187

Page 60: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

787 Nguyên lý thiết kế và kết cấu của đồ gá trên các máy cắt kim loại. Tập 1 / KH.L. Ba-Lô-Tin, E.P. Cas-Strô-Min; A.I.Ka-Si-Rin hiệu đínhKHXG: TJ1187 .B112K T.1-1968

788 Nguyên lý thiết kế và kết cấu của đồ gá trên các máy cắt kim loại. Tập 2 / KH.L. Ba-Lô-Tin, E.P. Cas-Strô-Min; A.I.Ka-Si-Rin hiệu đínhKHXG: TJ1187 .B112K T.2-1968

789 Tính và thiết kế đồ gá : Dùng cho sinh viên tại chức / Đặng Vũ GiaoKHXG: TJ1187 .Đ116G 1968

790 Đồ gáKHXG: TJ1187 .Đ450g

791 Đồ gá : TCVN 1122-71./.TCVN 1172-71. Tập 1.KHXG: TJ1187 .Đ450g T.1-1975

792 Đồ gá : TCVN 1122-71./.TCVN 1172-71. Tập 2.KHXG: TJ1187 .Đ450g T.2-1975

793 Đồ gá : TCVN 1122-71./.TCVN 1172-71. Tập 3.KHXG: TJ1187 .Đ450g T.3-1975

794 Jigs and fixtures : design manual / P.H. Joshi ; foreword and edited by Robert O. Parmley.KHXG: TJ1187 .J434P 2003

795 Đồ gá / Lê Văn Tiến, Trần Văn Địch, Trần Xuân ViệtKHXG: TJ1187 .L250T 1998

796 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá / Lê Văn Tiến, Trần Văn Địch, Trần Xuân Việt

KHXG: TJ1187 .L250T 1999797 Tài liệu giáo khoa Thực tập nghề nguội" / Bộ môn Công nghệ Kim loại."

KHXG: TJ1187 .T103l 1968798 Tập hình vẽ thực tập nghề nguội

KHXG: TJ1187 .T123h 1968799 Tính và thiết kế đồ gá / Đặng Vũ Giao biên soạn

KHXG: TJ1187 .T312v 1968800 Tính và thiết kế đồ gá / Trường ĐHBK Hà nội. Khoa công nghệ chế tạo máy

KHXG: TJ1187 .T312v 1989801 Sổ tay và Atlas đồ gá / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2000802 Đồ gá gia công cơ / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2002803 Atlas đồ gá / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2003

804 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá : Giáo trình cho sinh viên cơ khí các trường khối kỹ thuật / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân ViệtKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2003

805 Atlas đồ gá / Trần Văn Địch.KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2004

806 Đồ gá / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2004

Page 61: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

807 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân Việt

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2005808 Atlas đồ gá / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2006809 Đồ gá / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2006

810 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân Việt

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2007

811 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân Việt

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2007

812 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá : Giáo trình cho sinh viên cơ khí các trường khối kỹ thuật / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân ViệtKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2007

813 Atlas đồ gá / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2010

814 Đồ gá / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2010

815 CNC Machining Handbook : Basic theory, Production data, and Machining Procedures / James MadisonKHXG: TJ1189

816 Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp / Bùi Quý LựcKHXG: TJ1189 .B510L 2004

817 Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp / Bùi Quý Lực.KHXG: TJ1189 .B510L 2005

818 Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp / Bùi Quý LựcKHXG: TJ1189 .B510L 2006

819 Commandes numerique et commandes d' axesKHXG: TJ1189 .C429n 1988

820 Điều khiển số và lập trình trên máy CNC / Biên soạn : Tăng Huy.KHXG: TJ1189 .Đ309k 1995

821 L'informatique et la Commande Numérique / Michel GondranKHXG: TJ1189 .G430M 1985

822 Gia công CNC. Tập 2, Kỹ thuật cơ khíKHXG: TJ1189 .Gi-100c T.2-2001

823 Gia công CNC. Tập 3, Kỹ thuật cơ khíKHXG: TJ1189 .Gi-100c T.3-2001

824 Asservissements Numériques Eléments de Cours-Applications : BTS IUT Ecoles d'ingénieurs / Thierry Han, Jean Filippini, Pierre GuyenotKHXG: TJ1189 .H105T 1993

825 NC/CNC Handbuch. English;"Computer numerical control / Hans B. KiefKHXG: TJ1189 .K302H 1992

Page 62: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

826 CNC machining handbook : basic theory, production data, and machining procedures / James Madison.KHXG: TJ1189 .M102J 1996

827 Điều khiển số và công nghệ trên máy điều khiển CNC / Nguyễn Đắc Lộc, Tăng HuyKHXG: TJ1189 .NG527L 1996

828 Điều khiển số và công nghệ trên máy điều khiển CNC / Nguyễn Đắc Lộc, Tăng HuyKHXG: TJ1189 .NG527L 2002

829 Máy công cụ tự động hoá / Nguyễn PhươngKHXG: TJ1189 .NG527P 1991

830 Nhập môn gia công CNC : CNC 432 MAHO / Vũ Hoài Ân biên soạnKHXG: TJ1189 .Nh123m 1995

831 Computer numerical control programming / Michael Sava, Joseph Pusztai.KHXG: TJ1189 .S111M 1990

832 Computer Numerical Control : Operation and programming / Jon Stenerson, Kelly CurranKHXG: TJ1189 .S203J 1997

833 Hệ thống điều khiển số cho máy công cụ : Cấu trúc - chức năng - lập trình - vận hành / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 1998

834 Hệ thống điều khiển số cho máy công cụ : Cấu trúc - chức năng - lập trình - vận hành / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 1999

835 Hệ thống điều khiển số cho máy công cụ : Cấu trúc - chức năng - lập trình - vận hành / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 2001

836 Kỹ thuật điều khiển điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 2005

837 Kỹ thuật điều khiển, điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 2005

838 Kỹ thuật điều khiển, điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 2007

839 Máy điều khiển theo chương trình số và robot công nghiệp. Phần 1, Máy điều khiển theo chương trình số (Numerical Control Machine - NCM) / Tạ Duy Liêm

KHXG: TJ1189 .T100L P.1-1991

840Máy điều khiển theo chương trình số và Robot công nghiệp : Thuộc bộ giáo trình Máy công cụ do GS.TS. Nguyễn Anh Tuấn chủ biên. Phần 1, Máy điều khiển theo chương trình số (Numerical Control Machine - NCM) / Tạ Duy Liêm

KHXG: TJ1189 .T100L P.1-1996

Page 63: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

841Máy điều khiển theo chương trình số và Robot công nghiệp. Phần 2, Trung tâm gia công điều khiển NC. Hệ thống máy tự động linh hoạt Robot hoá. Phân tích và thiết kế Robot công nghiệp / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L P.2-1992

842 Công nghệ trên máy CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2000

843 Công nghệ CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2004

844 Công nghệ CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2007

845 Công nghệ CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2009

846 Giáo trình Công nghệ CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2012

847 Hướng dẫn lập trình CNC trên máy công cụ / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ1189 .TR121S 2009

848 Sổ tay lập trình CNC : Máy tiện, máy phay, trung tâm gia công CNC / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ1189 .TR121S 2011

849 Sổ tay gia công CNC : Gia công chữ, hoa văn logo, trang trí quảng cáo / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ1189 .TR121S 2012

850 Hướng dẫn lập trình CNC trên máy công cụ / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ1189 .TR121S 2013

851 Giáo trình Công nghệ gia công trên máy điều khiển số : Công nghệ CNC / Trần Xuân ViệtKHXG: TJ1189 .TR121V 2000

852 Introduction to computer numerical control / James V. Valentino and Joseph Goldenberg.KHXG: TJ1189 .V103J 1993

853 CAD/CAM thiết kế và chế tạo có máy tính trợ giúp, T.1 : 2002.- 491 tr. / Phan Hữu PhúcKHXG: TS155.6

854 Actes de la 5e Conférence Européenne sur la C.F.A.O et L'Infographie : 24-28 février 1986 Palais des Congres Paris. Vol.1, MICAD 86KHXG: TS155.6 .A102d V.1-1986

855 Actes de la 5e Conférence Européenne sur la C.F.A.O et L'Infographie : 24-28 février 1986 Palais des Congres Paris. Vol.2, MICAD 86KHXG: TS155.6 .A102d V.2-1986

856 Actes de la 5e Conférence Euro Péenne Surla C.F.A.O et l Inforgraphie : 24-28 février 1986 pulais des congrès Paris. Vol.1, MICAD 86.KHXG: TS155.6 .A102d V1-1986

Page 64: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

857 Artificial Intelligence and Robotics in Manufacturing. Volume 2 / Cornelius Leondes editor.KHXG: TS155.6 .A109-i V.2-2001

858 Production management systems : An integrated perspective / Jimmie Browne, John Harhen, James ShivnanKHXG: TS155.6 .B435J 1996

859 Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM / Bùi Quý LựcKHXG: TS155.6 .B510L 2006

860 Computer-Aided Manufacturing / Tien-Chien Chang, Richard A. Wysk, Hsu-pin WangKHXG: TS155.6 .C106T 1998

861 CAD/CAM trong công nghệ hoá chất và thực phẩm / Nguyễn Bin, Phan Hữu Phúc biên soạnKHXG: TS155.6 .C112C 1998

862Computer aided design, engineering, and manufacturing : systems techniques and applications. Vol 1, Systems techniques and computational methods / editor, Cornelius Leondes.KHXG: TS155.6 .C429a V.1-2001

863Computer aided design, engineering, and manufacturing : systems techniques and applications. Vol 2, Computer - Integrated manufacturing / editor, Cornelius Leondes.KHXG: TS155.6 .C429a V.2-2001

864Computer aided design, engineering, and manufacturing : systems techniques and applications. Vol 3, Operational methods in computer aided design / editor, Cornelius Leondes.KHXG: TS155.6 .C429A V.3-2001

865Computer aided design, engineering, and manufacturing : systems techniques and applications. Vol 5, The Design of manufacturing systems / editor, Cornelius Leondes.KHXG: TS155.6 .C429a V.5-2001

866 Công nghệ CAD/CAM Cimatron : Integrated system / Bành Tiến Long,... [và những người khác]KHXG: TS155.6 .C455n 1998

867 Rapid prototyping : principles and applications / Chua C.K., Leong K.F. and Lim C.S.KHXG: TS155.6 .C501C 2003

868 Tự động hóa quá trình sản xuất / Trần Văn ĐịchKHXG: TS155.6 .H450B 2013

869 Thiết kế cơ khí- điện tử và mô phỏng : Mastercam dành cho người tự học / Lê Thuận, Thanh Tâm, Quang Huy, Lê ThuậnKHXG: TS155.6 .L250T 2011

870 CADCAM : from principles to practice / Chris McMahon, Jim Browne.KHXG: TS155.6 .M102C

871 The CAD/CAM Handbook / Carl MachoverKHXG: TS155.6 .M102C 1996

Page 65: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

872 Manufacturing System Processes / Cornelius Leondes editorKHXG: TS155.6 .M107s 2001

873 Mastercam : Phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC / Trần Vĩnh Hưng (chủ biên), Trần Ngọc HiềnKHXG: TS155.6 .M109 2006

874 Mastercam Phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC / Trần Ngọc Hiền chủ biênKHXG: TS155.6 .M112p 2015

875 MICAD 91: Actes de la 10e Conference Internationale sur la CFAO...KHXG: TS155.6 .M301n 1991

876 Tự động hóa quá trình sản xuất / Nguyễn Duy AnhKHXG: TS155.6 .NG527A 2016

877

Công nghệ cơ khí và ứng dụng CAD - CAM - CNC : Tài liệu dùng cho sinh viên, học viên, giảng viên các ngành kỹ thuật, quản trị kinh doanh, sư phạm kỹ thuật trong các trường ĐH, CĐ và dạy nghề thuộc các hệ đào tạo / Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Tiến DũngKHXG: TS155.6 .NG527Đ 1999

878 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Thị Lan HươngKHXG: TS155.6 .NG527H T.2-2013

879 Optimzation Methods for Manufacturing / Cornelius Leondes editorKHXG: TS155.6 .O-434M 2001

880 Elements of Computer-aided and Manufacturing, CAD/CAM / Y. C. PaoKHXG: TS155.6 .P108Y 1984

881 Điều khiển tự động trong các lĩnh vực cơ khí. Tập 1 / Phạm Đắp, Trần Xuân Tuỳ

KHXG: TS155.6 .PH104Đ 1998

882 Thiết kế cơ khí với Mastercam : Lý thuyết- Thực hành/ Phạm Quang Hiển, Phan Thanh NgọcKHXG: TS155.6 .PH104H 2016

883 Điều khiển số và CAM : sản xuất chế tạo có máy tính trợ giúp / Phan Hữu Phúc.

KHXG: TS155.6 .PH105P 2006884 CAD/CAM thiết kế và chế tạo có máy tính trợ giúp. Tập1 / Phan Hữu Phúc

KHXG: TS155.6 .PH105P T1-2000

885 Computer Integrated Manufacturing : An Introduction with Case Studies / Paul G. RankyKHXG: TS155.6 .R107P 1986

886 Parametric and feature-based CAD/CAM : concepts, techniques, and applications / Jami J. Shah, Martti Mantyla.KHXG: TS155.6 .S102J 1995

887 Flexible manufacturing systems : decision support for design and operation / Horst Tempelmeier, Heinrich Kuhn.KHXG: TS155.6 .T202H 1993

Page 66: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

888 Tin học kỹ thuật ứng dụng : Giáo trình cho sinh viên ngành chế tạo máy, các trường đại học kỹ thuật / Bành Tiến Long (chủ biên), ...[ và những người khác]

KHXG: TS155.6 .T311h 2005

889 Tự động hoá quá trình sản xuất / Trần Văn Địch,... [và những người khác] ; Chủ biên :Trần Văn ĐịchKHXG: TS155.6 .T550đ 2001

890 Tự động hóa quá trình sản xuất / Trần Văn Địch ...[và những người khác]KHXG: TS155.6 .T550đ 2001

891 Tự động hoá sản xuất / Trần Văn ĐịchKHXG: TS155.6 .TR121Đ 2012

892 Tự động hóa quá trình sản xuất / Trần Văn ĐịchKHXG: TS155.6 .TR121Đ 2012

893 Mastercam: Phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC / Trần Vĩnh Hưng (chủ biên), Trần Ngọc HiềnKHXG: TS155.6 .TR121H 2005

894 Mastercam : Phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC / Trần Vĩnh Hưng (chủ biên), Trần Ngọc HiềnKHXG: TS155.6 .TR121H 2007

895 快速成形技术 / 杨继全 (yang ji quan), 徐国财 (xu guo cai).KHXG: TS155.6 .Y611Q 2000

896 先进制造技术 / 杨继全 (yang ji quan), 朱玉芳 (zhu yu fang)KHXG: TS155.6 .Y611Q 2004

897 Diagnostic des défaillances : Théorie et pratique pour les systèmes industriels / Gilles ZwingelsteinKHXG: TS155.6 .Z311G 1985

898 CALS et les Systèmes d'Information électroniques / Pascal ChevalierKHXG: TS155.63 .C207P 1993

899 Computer Integrated Manufacturing : From Concepts to Realisation / Roger HannamKHXG: TS155.63 .H107R 1997

900 Phân tích thiết kế cơ khí / Nguyễn Văn Cường (chủ biên); Trần Vĩnh Hưng, Mạc Thị BíchKHXG: TS155.63 .Ph121t 2016

901 Phân tích thiết kế cơ khí / Nguyễn Văn Cường (chủ biên); Trần Vĩnh Hưng, Mạc Thị BíchKHXG: TS155.63 .Ph121t 2016

902 CALS : Introduction et mise en oeuvre / Victor Sandoval.KHXG: TS155.63 .S105V 1993

903 Tin học ứng dụng trong thiết kế cơ khí / Trần Văn NghĩaKHXG: TS155.63 .TR121N 2004

904 L'Informatique, la Productique et la Flexibilite' : Bac technique, BTS, DUT, Formation Continue / Michel GondranKHXG: TS155.65 .G430M 1989

CƠ KHÍ CHÍNH XÁC VÀ QUANG HỌC

Page 67: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

1 Travaux Pratiques : De Fibre optique et Micro-ondesKHXG: QC673 .T111p

2 Optoelectronics, an introduction / J. Wilson, J.F.B. Hawkes.KHXG: QC673 .W302J 1983

3 Optoelectronics : an introduction / John Wilson, John Hawkes.KHXG: QC673 .W302J 1998

4 Sol-gel and polymer photonic devices / Mark P. Andrews, S. Iraj Najafi, editors.

KHXG: TA1505 .S428a 1997

5 Materials for photonic devices : 27-31 May 1991, Giardini Naxos (Taormina), Italy / editors, A. D'Andrea ... [et al.]KHXG: TA1506 .M110f 1991

6 Quang kỹ thuật / Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Bộ môn Máy chính xác biên soạnKHXG: TA1520 .Qu106k 1974

7 Fundamentals of photonics / Bahaa E.A. Saleh, Malvin Carl Teich.KHXG: TA1520 .S103B 1991

8 Quang kỹ thuật : Tài liệu dịch / Oswald Schiek, W. WolkerKHXG: TA1520 .S302-O 1971

9 Thiết kế hệ xuất phát hệ thống quang học /KHXG: TA1520 .TH308k 2012

10 Quang kỹ thuật / Trần Định Tường, Hoàng Hồng HảiKHXG: TA1520 .TR121T 2006

11 Nonlinear photonics / H.M. Gibbs, G. Khitrova, N. Peyghambarian (eds.).KHXG: TA1522 .N431p 1990

12 Holographic and speckle interferometry : a discussion of the theory, practice, and application of the techniques / Robert Jones, Catherine Wykes.

KHXG: TA1555 .J430R 1989

13 L' observation et le mesurage par thermographie [Texte imprimé] / Joseph Caniou ; préf. de Pierre-Louis VuillermozKHXG: TA1570 .C107J 1991

14 Optoelectronic devices and systems / S. C. Gupta.KHXG: TA1630 .G521S 2005

15 A digital optical cellular image processor : theory, architecture, and implementation / Kung-Shiuh Huang.KHXG: TA1630 .H501K 1990

16 Optical and digital techniques for information security / Bahram Javidi, editor.

KHXG: TA1630 .O434a 200517 Computer vision / Dana H. Ballard, Christopher M. Brown.

KHXG: TA1632 .B103D 1982

18 Computer transformation of digital images and patterns / Zi Cai Li ... [et al.].

KHXG: TA1632 .C429t 1990

Page 68: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

19 Computer vision and shape recognition / editors, Adam Krzyzak, Tony Kasvand, and Ching Y. Suen.KHXG: TA1632 .C429v 1989

20 Digital image processing / Rafael C. Gonzalez, Richard E. Woods.KHXG: TA1632 .G431R 2002

21 Digital image processing / Rafael C. Gonzalez, Richard E. Woods.KHXG: TA1632 .G431R 2010

22 Image understanding in unstructured environment / editor, Su-shing Chen.KHXG: TA1632 .I-310u 1988

23 Fundamentals of digital image processing / Anil K. Jain.KHXG: TA1632 .J103A 1989

24 Handbuch der Operatoren für die Bildbearbeitung : Bildtransformationen für die digitale Bildverarbeitung / Reinhard Klette ; Piero ZamperoniKHXG: TA1632 .K207R 1995

25 Digital image processing algoriths / Ioannis Pitas.KHXG: TA1632 .P314-I 1993

26 Statistical image processing and graphics / edited by Edward J. Wegman, Douglas J. DePriest.KHXG: TA1632 .S110-i 1986

27Active contours : the application of techniques from graphics, vision, control theory and statistics to visual tracking of shapes in motion / Andrew Blake and Michael Isard.KHXG: TA1634 .B103A 1998

28 Computer Vision and Applications : A guide for Students and Practitioners / Bernd Jahne, Horst Haubecker editorsKHXG: TA1634 .C429v 2000

29 Tracking with particle filter for high-dimensional observation and state spaces / Séverine Dubuisson.KHXG: TA1634 .D501S 2014

30 Multiple view geometry in computer vision / Richard Hartley, Andrew Zisserman.

KHXG: TA1634 .H109R 2003

31 Computer vision : Three-dimensional data from images / Reinhard Klette, Karsten Schluns, Andreas Koschan.KHXG: TA1634 .K207R 2001

32 Machine vision for advanced production / editors, M. Pietiknen, L.-F. Pau.KHXG: TA1634 .M102v 1996

33 Mathematical methods in computer vision / Peter J. Olver, Allen Tannenbaum, editors.KHXG: TA1634 .M110m 2003

34 Research in computer and robot vision / editors, Colin Archibald, Paul Kwok.

KHXG: TA1634 .R206-i 1995

35 Generic object recognition using form & function / Louise Stark, Kevin Bowyer.

Page 69: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA1634 .S109L 1996

36 Handbook of Video Databases : Design and applications / Borko Furht, Oge Marques editorsKHXG: TA1635 .H105-o 2004

37A guide to optical storage technology : using CD-ROM, WORM, erasable, digital paper, and other high-density opto-magnetic storage devices / John A. McCormick.KHXG: TA1635 .M434J 1990

38 Digital signal and image processing / Tamal Bose ; with Francois Meyer contributing Chapter 10 and Mei-Qin Chen contributing the Appendix.KHXG: TA1637 .B434T 2004

39 Document image analysis / edited by H. Bunke, P.S.P. Wang, H.S. Baird.KHXG: TA1637 .D419-i 1994

40 Digital Image processing using MATLAB / Rafael C. Gonzalez, Richard E. Woods, Steven L. Eddins.KHXG: TA1637 .G431R 2004

41 Giáo trình xử lý và phân tích ảnh trong hệ thống thị giác kỹ thuật / Phạm Trung Dũng chủ biênKHXG: TA1637 .Gi-108t 2011

42 Handbook of image and video processing / editor, Al Bovik.KHXG: TA1637 .H105-o 2000

43 Xử lý ảnh số lý thuyết và thực hành với Matlab / Hồ Văn SungKHXG: TA1637 .H450S 2009

44 Image technology : advances in image processing, multimedia and machine vision / Jorge L.C. Sanz, (ed).KHXG: TA1637 .I-310t 1996

45 Theory and applications of image analysis II : Sellected paper from the 9th scandinavian conference in image analysis / editor Gunnilla borgeforsKHXG: TA1637 .I-315a 1995

46 Image processing using pulse-coupled neural networks / T. Lindblad, J.M. Kinser.

KHXG: TA1637 .L311T 2005

47 An introduction to digital image processing with MATLAB / Alasdair McAndrew.

KHXG: TA1637 .M105A 2004

48 Feature extraction and image processing / Mark S. Nixon, Alberto S. Aguado.

KHXG: TA1637 .N315M 2002

49 Parallel image analysis : theory and applications / editors, L.S. Davis ... [et al.].

KHXG: TA1637 .P109-i 199650 Algorithms for image processing and computer vision / J.R. Parker.

KHXG: TA1637 .P109J 199751 Principles of visual information retrieval / Michael S. Lew, ed.

KHXG: TA1637 .P311-o 2001

Page 70: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

52 The image processing handbook / John C. Russ.KHXG: TA1637 .R521J 1992

53 Exploratory image databases : content-based retrieval / Simone Santini.KHXG: TA1637 .S107S 2001

54 Practical algorithms for image analysis : description, examples, and code / Michael Seul, Lawrence O'Gorman, Michael J. Sammon.KHXG: TA1637 .S207M 2000

55 Image processing, analysis, and machine vision / Milan Sonka, Vaclav Hlavac, [and] Roger Boyle.KHXG: TA1637 .S431M 1999

56 Theory and applications of image analysis II : selected papers from the 9th Scandinavian Conference on Image Analysis / editor, Gunilla Borgefors.KHXG: TA1637 .T205a 1995

57 Giáo trình xử lý ảnh / Nguyễn Thanh HảiKHXG: TA1637 .X550l 2014

58 Structural object recognition under space-variant resolution / Wilhelm Burger

KHXG: TA1640 .B521W 1993

59 Computer recognition and human production of handwriting / editors, Rean Plamondon, Ching Y. Suen, Marvin L. Simner.KHXG: TA1650 .C429r 1989

60 Dye Lasers / F. P. Shafer editorKHXG: TA1650 .D601l 1973

61

Fatigue analysis for fixed offshore steel structures in Vietnam sea conditions : A thesis submitted in partial fulfillment of the requirements for the Degree of Master of Engineering / Nguyen Ba Phuoc ; Người hướng dẫn khoa học: Pham Khac HungKHXG: TA1665 .NG534P 2006

62

Study on some main parameters in the dynamic problem of steel fixed offshore structures subject to wave loads in Vietnam sea conditions : A thesis submitted in partial fulfillment of the requirements for the degree of master of engineering / Pham Hien Hau ; Người hướng dẫn khoa học: Doan Duc Bao

KHXG: TA1665 .PH104H 200063 Cơ sở kỹ thuật LASER / Trần Đức Hân ( chủ biên), Nguyễn Minh Hiển

KHXG: TA167564 Lý thuyết LAZE sợi quang / Sumimura Kazuhiko, Nishiura Masanori

KHXG: TA1675 .K112S 2012

65Le Laser : Principes et techniques d'application : Industries - Nucléaire - Armement : Télécommunications - Médecine / coordonnateur, Henry Maillet ; préface, Jean-Claude LehmannKHXG: TA1675 .L109 1990

66 Những ứng dụng mới nhất của Laser / Ngụy Hữu Tâm biên soạn.KHXG: TA1675 .Nh556ư 2003

67 Những ứng dụng mới nhất của Laser / Ngụy Hữu Tâm biên soạn.

Page 71: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA1675 .Nh556ư 200568 Cơ sở kỹ thuật LASER / Trần Đức Hân( chủ biên), Nguyễn Minh Hiển

KHXG: TA1675 .TR121H 200169 Cơ sở kỹ thuật LASER / Trần Đức Hân( chủ biên), Nguyễn Minh Hiển

KHXG: TA1675 .TR121H 200270 Cơ sở kỹ thuật LASER / Trần Đức Hân( chủ biên), Nguyễn Minh Hiển

KHXG: TA1675 .TR121H 200571 Laser electronics / Joseph T. Verdeyen.

KHXG: TA1675 .V206J 198972 Introduction to optical electronics / Amnon Yariv.

KHXG: TA1675 .Y600A 197673 Optical electronics / Amnon Yariv.

KHXG: TA1675 .Y600A 1985

74 The Mathematics of Thermal Modeling : An Introduction to the Theory of Laser Material Processing / John Michael DowdenKHXG: TA1677

75 The mathematics of thermal modeling : an introduction to the theory of laser material processing / John Michael Dowden.KHXG: TA1677 .D435J 2001

76 Mechanical action of light on atoms / A.P. Kazantsev, G.I. Surdutovich, V.P. Yakovlev.KHXG: TA1677 .K112A 1990

77 Current trends in vertical cavity surface emitting lasers / editor, T.P. Lee.KHXG: TA1700 .C521T 1995

78 Bài giảng tia Rơghen. Tập 1 / Đỗ Minh Nghiệp.KHXG: TA1707 .Đ450N T.1-1973

79 Bài giảng tia Rơghen. Tập 2 / Đỗ Minh Nghiệp.KHXG: TA1707 .Đ450N T.2-1973

80 Current research on optical materials, devices, and systems in Taiwan / editors, S. Chi, T.P. Lee.KHXG: TA1750 .C521r 1998

81 Insulating materials for optoelectronics : new developments / editor, F. Agulló-LópezKHXG: TA1750 .I-312m 1995

82 Lý thuyết tạo hình bề mặt chi tiết quang / Nguyễn Trọng Hùng.KHXG: TA1750 .NG527H 2009

83 Optoe'lectronique : Institut national politechnique de Grenoble ecole nationale supérieure d'ingénieurs electriciens de grenobleKHXG: TA1750 .O-434-i

84 Applications in electro-optics / Leo Setian.KHXG: TA1750 .S207L 2002

85 Semiconductor optoelectronics : physics and technology / Jasprit Singh.KHXG: TA1750 .S311J 1995

86 Bài giảng thiết kế hệ quang / Trần Định Tường, Đặng Quốc Cường.KHXG: TA1750 .TR121T 2000

Page 72: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

87 Màng mỏng quang học : Lý thuyết - Ứng dụng - Công nghệ / Trần Định Tường

KHXG: TA1750 .TR121T 2003

88 Màng mỏng quang học : Lý thuyết - Ứng dụng - Công nghệ / Trần Định Tường

KHXG: TA1750 .TR121T 200489 Bài tập quang kỹ thuật / Trần Định Tường, Hoàng Hồng Hải.

KHXG: TA1750 .TR121T 200890 Lichtwellenleiterkabel. English;"Fiber optic cables : fundamentals

KHXG: TA1800 .F301-o 1993

91 New Directions in Guided and Coherent Optics. Vol.1. / D. B. Ostrowsky, E. Spitz editorsKHXG: TA1800 .N207d V.1-1984

92 Shaping light in nonlinear optical fibers / edited by Sonia Boscolo, Christophe Finot.KHXG: TA1800 .S109l 2017

93 Từ điển chế tạo máy Pháp-Việt : Khoảng 21.000 thuật ngữKHXG: TJ9

94 Từ điển cơ khí. T.1 : 1986.- 480 tr.KHXG: TJ9

95 Từ điển Anh-Việt kỹ thuật cơ khí / Phan Văn Đáo chủ biên ; Trần Thế San, Nguyễn Thị Tuyết...KHXG: TJ9

96 Từ điển Anh-Việt cơ khí và công trình = English-Vietnamese Mechanical and Engineering Dictionary : 40000 từ = 40000 entries / Cung Kim TiếnKHXG: TJ9 .C513T 2003

97English-Russian dictionary of metal-working and general-engineering shop terms : About 40 000 terms / Compiled by S. I. Kretchetnikov, E. M. Sheldakov-Grekov, J. N. Symatchevskaya ; Edited by A. L. Zargevsky.KHXG: TJ9 .E204R 1969

98 Словарь - справочник по механизмам / А. Ф. КрайневKHXG: TJ9 .K103A 1987

99Từ điển Kỹ thuật Cơ khí Anh-Việt = Mechanical Engineering Dictionary English-Vietnamese : Phiên âm - Minh hoạ - Giải thích = with Pronunciation - llustration - Explanation / Phan Văn ĐáoKHXG: TJ9 .PH105Đ 2003

100Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh - Việt: Phiên âm - Minh hoạ - Giải thích = Mechanical Engineering Dictionary English - Vietnam : Pronunciation - Illustration - Explanation /c Phan Văn ĐáoKHXG: TJ9 .PH105Đ 2003

101 Thésaurus de la mécanique. Vol.1, Version françaiseKHXG: TJ9 .T206d V.1-1991

102 Từ điển cơ khí Nga-Việt : Khoảng 35.000 thuật ngữ / Nguyễn Tiến Đạt...[Và những người khác]KHXG: TJ9 .T550đ 1986

Page 73: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

103 Từ điển Anh - Việt kỹ thuật cơ khí = English - Vietnamese dictionary of engineering / Phan Văn Đáo,...[ và những người khác ]KHXG: TJ9 .T550đ 1999

104 Từ điển cơ khí : Gồm 2075 thuật ngữ. Tập 1, A - LKHXG: TJ9 .T550đ T.1-1986

105 Từ điển cơ khí. Tập 2, M- YKHXG: TJ9 .T550đ T.2-1986

106 Les Points Clés de la Construction Mécanique / J. Tinel, F. DardyKHXG: TJ145

107Tối ưu hóa quá trình tiện thép C45 trên máy tiện CNC theo chỉ tiêu độ nhám và độ chính xác kích thước gia công / Nguyễn Danh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ145 .NG527D 2017

108 Nghiên cứu tích hợp hệ thống điều khiển cho máy tiện GSK980TA / Nguyễn Trọng Khôi; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Tuấn AnhKHXG: TJ145 .NG527K 2017

109 Nghiên cứu công nghệ CNC và lập trình gia công một số chi tiết trên trung tâm gia công CNC / Nguyễn Hùng Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

KHXG: TJ145 .NG527T 2017

110Advanced Materials, Mechanical and Structural Engineering Proceedings of the 2nd International Conference of Advanced Materials, Mechanical and Structural Engineering Ammse 2015, Je-ju Island, South Korea, Se.KHXG: TJ145 .A102m 2016

111Advanced Materials, Mechanical and Structural Engineering Proceedings of the 2nd International Conference of Advanced Materials, Mechanical and Structural Engineering Ammse 2015, Je-ju Island, South Korea, Se.KHXG: TJ145 .A102m 2016

112 Théorie générale des machines : Machines à réaction, motrices et réceptrices à vapeur ou à gaz [Texte imprimé] / Philippe ArquèsKHXG: TJ145 .A109P 1989

113 Nghiên cứu ảnh hưởng của hạt mài đến chất lượng gia công thép hợp kim dụng cụ bằng tia nước áp suất cao / Bùi Tiến Đạt ; Người hướng dẫn khoa học: Võ Thị Ry.

KHXG: TJ145 .B510Đ 2006

114 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến chất lượng bề mặt khi tiện cao tốc trên máy tiện CNC / Bùi Thế Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn

KHXG: TJ145 .B510H 2009

115Ứng dụng phương pháp Taguchi trong nghiên cứu ảnh hưởng các thông số chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi phay thép làm khuôn bằng dao phay mặt đầu trên máy phay CNC / Bùi Tiến Tài; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên

KHXG: TJ145 .B510T 2017

Page 74: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

116 Nghiên cứu, xây dựng chuẩn đo lường quốc gia lĩnh vực góc / Bùi Quốc Thụ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh, Vũ Khánh XuânKHXG: TJ145 .B510T 2018

117Nghiên cứu ảnh hưởng của góc nghiêng trục dao và chế độ cắt đến năng suất và nhám bề mặt khi gia công mặt cầu lồi trên trung tâm CNC 5 trục / Bùi Long Vịnh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .B510V 2018

118Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến chất lượng bề mặt khi mài phẳng thép 18XTT bằng đá mài Hải Dương / Chu Mạnh Cường; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ145 .Ch500C 2016

119Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nhóm trong tự động hoá thiết kế quy trình công nghệ chế tạo có trợ giúp máy tính / Chu Đức Hoà ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ145 .CH500H 2006

120 Tính toán động học robot hàn - cắt tự động gia công đường ống dẫn dầu khí / Chu Mạnh Vinh; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ145 .CH500V 2010

121Tính toán thiết kế cụm các đăng gầm xe tải nặng HD785-7 dùng trong khai thác mỏ lộ thiên tại Việt Nam / Chử Minh Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đức Toàn, Trịnh Tiến KhỏeKHXG: TJ145 .CH550H 2016

122Nghiên cứu công nghệ chế tạo sản phẩm nhựa kỹ thuật bằng phương pháp đúc, ứng dụng chế tạo chi tiết phục vụ quốc phòng / Đào Quốc Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân TháiKHXG: TJ145 .Đ108H 2016

123 Nghiên cứu máy và công nghệ chế tạo tấm thành máng cào SKAT-82 phục vụ khai thác hầm lò / Đào Trung Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TJ145 .Đ108H 2016

124 Tính toán tuổi thọ và độ tin cậy của chổi than máy điện một chiều / Đào Xuân Lượng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ145 .Đ108L 2015

125Nghiên cứu công nghệ phún xạ catốt để nâng cao chất lượng bề mặt chi tiết máy và dụng cụ bằng lớp phủ nitrit titan / Đặng Thế Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .Đ116A 2007

126Ứng dụng phương pháp taguchi để đánh giá mức độ ảnh hưởng của chế độ công nghệ đến chất lượng bề mặt khi gia công / Đặng Đức Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc KiênKHXG: TJ145 .Đ116B 2018

127Nghiên cứu công nghệ sản xuất phôi Bimetal làm bạc trượt bằng phương pháp biến dạng dẻo bột hợp kim đồng trên nền thép 08 K(Pi) : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ cơ khí / Đặng Thị Hồng HuếKHXG: TJ145 .Đ116H 2005

Page 75: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

128 Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm Tosca để tối ưu hóa thiết kế chi tiết cơ khí / Đặng Văn Phương; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .Đ116P 2018

129Tính toán động lực học thân máy ảnh hưởng đến độ chính xác và độ ổn định của máy cắt Gas-Plasma CNC / Đặng Văn Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý LựcKHXG: TJ145 .Đ116T 2008

130 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến chất lượng bề mặt khi cắt bằng tia Plasma / Đặng Hồng Thái ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng

KHXG: TJ145 .Đ116T 2008

131 Nghiên cứu xác định tuổi thọ dao tiện một lưỡi cắt theo TCVN và ISO / Đinh Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ145 .Đ312A 2017

132Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến cơ tính của lớp phủ cho khuôn đúc áp lực hợp kim nhôm - kẽm / Đinh Thanh Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai, Phạm Hồng TuấnKHXG: TJ145 .Đ312B 2019

133KHXG: TJ145 .Đ312B 2019,"Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến cơ tính của lớp phủ cho khuôn đúc áp lực hợp kim nhôm - kẽm / Đinh Thanh Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai, Phạm Hồng Tuấn"

134Nghiên cứu xây dựng cơ sở thiết kế thiết bị đo các thông số hình học của các chi tiết dạng thanh bằng phương pháp chụp ảnh vết chiếu laser / Đinh Thế Thìn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ145 .Đ312T 2009

135Nghiên cứu phương pháp đo phổ hồng ngoại bằng giao thoa kế laser michelson / Doãn Giang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh, Nguyễn Thị Phương MaiKHXG: TJ145 .D406G 2018

136 Nghiên cứu phục hồi xupap động cơ M-530 bằng phương pháp hàn đắp / Đoàn Thanh Hướng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ145 .Đ406H 2016

137Nghiên cứu độ chính xác gia công trên máy tiện CNC khi gia công các loại vật liệu có độ cứng trung bình bằng mảnh hợp kim có phủ TiN / Đoàn Nam Quang ; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ145 .Đ406Q 2007

138Khảo sát ảnh hưởng của các thông số công nghệ và dao đến độ nhám bề mặt điện cực khi phay cao tốc bằng máy GSFD 3540 / Đỗ Thị Thúy Ánh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vịnh.KHXG: TJ145 .Đ450A 2012

139 Nghiên cứu tính gia công vật liệu bằng ma trận định hướng / Đỗ Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ145 .Đ450A 2016

Page 76: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

140Khảo sát, nghiên cứu lý thuyết động lực học cụm trục chính máy phay Makino FNC-60 và xây dựng mô hình thực nghiệm : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Cơ khí / Đỗ Hoài NamKHXG: TJ145 .Đ450N 2000

141 Phân tích cấu trúc, tính toán động học và thiết kế tự động hệ vi sai : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Cơ học máy / Đỗ Đức Nam ; Trịnh Chất hướng dẫn

KHXG: TJ145 .Đ450N 2002

142 Đánh giá độ chính xác lặp của Rôbốt Pegasus / Đỗ Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ145 .Đ450T 2006

143 Tính toán, thiết kế và mô phỏng Robot hàn trên dây chuyền hàn thân xe ô tô tự động / Đỗ Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ145 .Đ450T 2008

144Nghiên cứu máy phay CNC và xây dựng hệ thống các bài thực hành và thí nghiệm gia công cắt gọt trên máy, phục vụ chương trình đào tạo tại trường đại học và cao đẳng công nghệ / Đỗ Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

KHXG: TJ145 .Đ450T 2011

145 Mô hình hóa và khảo sát sai số của robot công nghiệp / Đỗ Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi, Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .Đ450T 2014

146 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hàn ma sát ngoáy đối với hợp kim nhôm / Đỗ Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Hà Xuân Hùng, Nguyễn Thúc Hà

KHXG: TJ145 .Đ450T 2018

147Nghiên cứu khoa học quản lý trong công tác bảo dưỡng sửa chữa máy và đối chiếu với thực tế khai thác thiết bị công nghệ cao tại trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên / Đỗ Hoài Vũ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.

KHXG: TJ145 .Đ450V 2006

148Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số chế độ cắt đến chất lượng bề mặt khi tiện khô và tiện ướp thép 40X đã nhiệt luyện / Dương Quang Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ145 .D561H 2015

149Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi tiện nhôm trên máy tiện CNC tại nhà máy Z117- tổng cục CNQP / Dương Duy Long ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ145 .D561L 2007

150Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CAD/CAM/CAE trong thiết kế chế tạo khuôn đúc áp lực nhôm với sản phẩm tay phanh xe máy honda / Dương Đức Trọng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ145 .D561T 2017

Page 77: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

151Nghiên cứu ảnh hưởng của góc xoay và chế độ cắt đến chất lượng bề mặt khi gia công trên Trung tâm CNC bằng dao phay cầu / Dương Tiến Thành; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy, Nguyễn Ngọc KiênKHXG: TJ145 .D561T 2017

152 Nghiên cứu biến dạng góc của liên kết hàn giáp mối một phía trong chế tạo vỏ tàu / Giáp Văn Nang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ145 .GI-109N 2009

153Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ đến năng suất và chất lượng gia công khi cắt vật liệu bằng phương pháp tia lửa điện điện cực dây trên máy cắt dây FL440 CC / Hà Mạnh Cường; Người hướng dẫn khoa học: Lê Văn Tiến.KHXG: TJ145 .H100C 2010

154 Nghiên cứu công nghệ hàn thép hợp kim chịu nhiệt / Hán Lê Duy; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TJ145 .H105D 2015

155 Nghiên cứu xác lập ngưỡng điều khiển ABS của hệ thống phanh dẫn động khí nén / Hoàng Ngọc Cường; Người hướng dẫn khoa học: Lưu Văn TuấnKHXG: TJ145 .H407C 2017

156 Thiết kế tối ưu sàn nâng thủy lực di động phục vụ các công việc trên cao / Hoàng Văn Cao; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Đồng TínhKHXG: TJ145 .H407C 2018

157 Gia công chi tiết khuôn mẫu bằng EDM trong môi trường có bột kim loại cứng Tungsten / Hoàng Văn Trọng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long

KHXG: TJ145 .H407T 2016

158Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Autodesk inventor để xây dựng hệ thống bài tập thực hành vẽ mô tả một số chi tiết điển hình / Hoàng Văn Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy LiêmKHXG: TJ145 .H407T 2016

159 Thiết kế hệ thống khuôn liên tục để nâng cao năng suất chế tạo chi tiết động cơ điện / Hoàng Văn Thuyết; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ145 .H407T 2017

160 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Hoàng VịKHXG: TJ145 .H407V T.II-2013

161 Fertigung in der Feinwerk- und Mikrotechnik : Verfahren, Werkstoffe, Gestaltung / hrsg. von Werner KrauseKHXG: TJ145 .K111W 1996

162Thiết kế tối ưu hệ thống đầu phun nhiệt khí dây oxy-khí cháy ứng dụng trong công nghệ xử lý bề mặt chi tiết máy / Kiều Đăng Trường; Người hướng dẫn khoa học: Lê Đức BảoKHXG: TJ145 .K309T 2018

163Nghiên cứu ứng dụng phần mềm cad/cam - mastercamx trong thiết kế và gia công cơ khí 2D, 3D trên máy tiện và máy phay CNC / Lê Văn Chiến; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ145 .L250C 2010

Page 78: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

164 Xây dựng hệ thống thiết kế quy trình công nghệ gia công cắt gọt có trợ giúp máy tính / Lê Xuân Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .L250Đ 2009

165Nghiên cứu xác định giới hạn các thông số công nghệ cho máy phay gỗ CNC BKRW2014 / Lê Đình Định; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Tuấn Anh, Nguyễn Doãn ÝKHXG: TJ145 .L250Đ 2015

166 Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của ổ khí quay cao tốc / Lê Công Du; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn ThắngKHXG: TJ145 .L250D 2017

167 Nghiên cứu khả năng tạo hình các chi tiết truyền động từ phôi ống trong khuôn kín / Lê Đình Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ145 .L250D 2017

168Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số chế độ cắt đến chất lượng bề mặt khi phay khô và phay ướt thép 45 đã nhiệt luyện bằng dao phay mặt đầu / Lê Thị Hà; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ145 .L250H 2015

169 Ứng dụng phần mềm topsolid trong thiết kế và gia công khuôn ép nhựa / Lê Diên Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .L250H 2015

170Xác định lực và công biến dạng quá trình dập vuốt bằng phương pháp đo giải phóng năng lượng bánh đà : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ Cơ khí / Lê Trung KiênKHXG: TJ145 .L250K 2005

171Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi mài phẳng tới độ nhám bề mặt trên một số vật liệu có tính dẻo cao : Luận văn thạc sỹ Công nghệ Cơ khí / Lê Văn ToảnKHXG: TJ145 .L250T 2005

172Nghiên cứu, điều khiển tự động chế độ cắt tối ưu cho đầu khoan tự động bằng khí nén để gia công hộp số xe máy / Lê Văn Tạo ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh SơnKHXG: TJ145 .L250T 2007

173Xác lập quan hệ giữa độ nhám bề mặt với các thông số công nghệ khi gia công vật liệu có tính dẻo cao trên máy phay CNC / Lê Ngọc Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ145 .L250T 2007

174 Nghiên cứu độ chính xác khi đo Profil bề mặt chi tiết máy bằng phương pháp quét Laser / Lê Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ145 .L250T 2010

175Nghiên cứu đo biên dạng 3D của chi tiết bằng phương pháp sử dụng áng sáng cấu trúc / Lê Quang Trà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh, Nguyễn Linh GiangKHXG: TJ145 .L250T 2017

Page 79: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

176Nghiên cứu công nghệ phun phủ plasma tạo lớp phủ ceramic cách nhiệt các chi tiết máy làm việc trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao / Lê Đăng Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ145 .L250T 2017

177

Nghiên cứu đánh giá chất lượng bề mặt thép SKD61 chưa tôi bằng phương pháp xung tia lửa điện trong môi trường dung dịch điện môi có chứa bột cacbít vônphram / Lê Văn Tạo; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Thái, Nguyễn Thị Hồng MinhKHXG: TJ145 .L250T 2018

178Nghiên cứu phương pháp tạo hình lưỡi cắt kéo mổ y tế đầu cong nhằm cải thiện chất lượng làm việc của kéo / Lê Văn Thắm; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi, Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ145 .L250T 2018

179 Ảnh hưởng của hình dạng chi tiết đến sai số phép đo 3D bằng phương pháp ánh sáng cấu trúc / Lê Quý Thuần; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh

KHXG: TJ145 .L250T 2018

180 Nghiên cứu độ cứng vững của máy phay đứng / Luyện Duy Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ145 .L527t 2006

181 Xử lý số liệu khi đo kích thước chi tiết bằng phương pháp quét laser / Lưu Thủy Chung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ145 .L566C 2009

182Nghiên cứu tính toán thiết kế một số mô đun cơ bản của máy tiện thân nghiêng TN25-CNC / Nguyễn Đức Thọ, Phạm Minh Hằng ; Giáo viên hướng dẫn : Tạ Duy Liêm ; Giáo viên duyệt : Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ145 .LUH-01 2007

183 Thiết kế hộp giảm tốc, thiết kế quy trình công nghệ chế tạo vỏ hộp giảm tốc / Tạ Văn Hùng ; Giáo viên hướng dẫn : Trần Văn Địch ; Giáo viên duyệt : Tăng Huy.

KHXG: TJ145 .LUH-01 2007

184 Nghiên cứu nguyên lý hoạt động và thiết kế kết cấu của máy băm tre để sơ chế bột giấy từ nguyên liệu thô / Vũ Trang ; Giáo viên hướng dẫn: Tạ Duy Liêm.

KHXG: TJ145 .LUH-01 2007

185Tính toán và thiết kế cửa van phẳng bánh xe (cửa sự cố) công trình thuỷ điện A Vương / Ngô Phi Hùng ; Giáo viên hướng dẫn: Trần Văn Địch, Vũ Văn Khoa ; Giáo viên duyệt: Tăng Huy.KHXG: TJ145 .LUH-01 2007

186 Thiết kế quy trình công nghệ gia công vỏ hộp giảm tốc / Nguyễn Ngọc Thành ; Giáo viên hướng dẫn: Tăng Huy ; Giáo viên duyệt: Trần Văn Địch.KHXG: TJ145 .LUH-01 2007

187 Thiết kế quy trình công nghệ gia công gối đỡ điều chỉnh / Phạm Quang Lập ; Giáo viên hướng dẫn: Tăng Huy ; Giáo viên duyệt: Trần Văn Địch.KHXG: TJ145 .LUH-01 2007

Page 80: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

188Nghiên cứu máy điều khiển số Bridgeport - TC1 và lập trình Macro khai thác vận hành máy / Nguyễn Minh Cương, Phạm Tiến Dũng, Phạm Ngọc Hà; Giáo viên hướng dẫn: Phạm Văn Hùng ; Giáo viên duyệt: Tạ Duy Liêm.KHXG: TJ145 .LUH-01 2007

189 Nghiên cứu, xây dựng phần mềm cad/cam phục vụ dạy học / Mạc Văn Giang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ145 .M101G 2010

190 Nghiên cứu mô phỏng động lực học và điều khiển robot scara / Mạc Thị Nguyên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ145 .M101N 2010

191Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt của một số loại thép dùng làm khuôn rèn dập khi gia công trên máy phay CNC / Mai Văn Hồng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ145 .M103H 2009

192 Nghiên cứu công nghệ hàn dây lõi bột để hàn đắp phục hồi con lăn trên dây chuyền đúc liên tục / Mark Anouvong; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy Lân

KHXG: TJ145 .M112A 2017

193 Điều khiển tự động hệ Piston - Xylanh khí nén / Ngô Anh Trường ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn ÝKHXG: TJ145 .NG450T 2008

194

Nghiên cứu nâng cao độ chính xác profile răng của bánh răng trụ thân khai khi phay lăn răng bằng điều chỉnh độ đảo hưởng kính và dùng dầu bôi trơn làm mát có hạt nano / Ngô Minh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh, Hoàng VịKHXG: TJ145 .NG450T 2018

195Nghiên cứu công nghệ chế tạo chi tiết chân tiếp điểm điện tử bằng công nghệ ép chảy micro kết hợp với nguồn năng lượng siêu âm / Ngô Đăng Thái; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ145 .NG450T 2018

196Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sai số khi đo Profile bề mặt chi tiết máy khi sử dụng máy đo ba chiều VK450 / Nguyễn Kiều Ân ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương MaiKHXG: TJ145 .NG527Â 2010

197 Nghiên cứu khảo sát sự ảnh hưởng của chế độ cắt đến tuổi bền của dao trên máy tiện CNC / Nguyễn Chí Bảo ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt

KHXG: TJ145 .NG527B 2007

198Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến một số thông số đặc trưng khi gia công cao tốc bề mặt khuôn / Nguyễn Thanh Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh, Tăng HuyKHXG: TJ145 .NG527B 2016

199 Nghiên cứu công nghệ chế tạo đá mài CBN liên kết kim loại bằng mạ điện / Nguyễn Hữu Bảy; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ145 .NG527B 2017

Page 81: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

200 Ứng dụng công nghệ CAD/CAM - CNC vào sản xuất chân tay giả / Nguyễn Duy Chiến; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ145 .NG527C 2006

201 Nghiên cứu công nghệ tia nước áp suất cao trong làm sạch và áp dụng để làm sạch vỏ tầu thuỷ / Nguyến Tân Cương ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy

KHXG: TJ145 .NG527C 2008

202Nghiên cứu, vận hành thiết bị phân tích khí thải TRO-8040 để đánh giá chất thải gây ô nhiễm từ ô tô - xe máy / Nguyễn Đình Cương ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ145 .NG527C 2009

203 Nghiên cứu mòn của đường dẫn hướng máy tiện 1K62 trong điều kiện vận hành Việt Nam / Nguyễn Văn Cảnh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng

KHXG: TJ145 .NG527C 2016

204Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn TIG xung đến chất lượng của liên kết hàn từ hợp kim nhôm 5052 / Nguyễn Ngọc Cương; Người hướng dẫn khoa học: Hà Xuân Hùng, Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ145 .NG527C 2017

205Nghiên cứu sử dụng phương pháp ánh sáng cấu trúc để nâng cao chất lượng đo chi tiết cơ khí / Nguyễn Thị Kim Cúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh, Phạm Xuân KhảiKHXG: TJ145 .NG527C 2019

206 Nghiên cứu xác định chế độ cắt tối ưu trên máy tiện CNC : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí / Nguyễn Sơn ĐịnhKHXG: TJ145 .NG527Đ 2005

207 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CNC trên máy đột dập đối với chi tiết dạng tấm / Nguyễn Đình Dục ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt TiếpKHXG: TJ145 .NG527D 2007

208Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ (vận tốc chi tiết Vct, chiều sâu mài t) đến độ nhám bề mặt chi tiết khi mài phẳng thép hợp kim 16Mn có nhiệt luyện / Nguyễn Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ145 .NG527D 2009

209 Nghiên cứu bài toán động học của robot tự hành di chuyển trên mặt phẳng / Nguyễn Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ145 .NG527D 2009

210 Nghiên cứu tự động hóa quá trình hàn TIG bằng robot / Nguyễn Hải Duy; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TJ145 .NG527D 2015

211 Nghiên cứu thực nghiệm mòn của cặp ma sát cổ góp động cơ điện DC / Nguyễn Văn Đoàn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ145 .NG527Đ 2015

Page 82: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

212Nghiên cứu ảnh hưởng của ma sát trong xylanh-piston khí nén đến sai lệch vị trí của ổ cấp dao trên máy CNC trong điều kiện nhiệt ẩm Việt Nam / Nguyễn Thùy Dương; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng, Trần Đức Quý

KHXG: TJ145 .NG527D 2016

213Nghiên cứu tích hợp hệ thống điều khiển cho máy phay gỗ CNC BKRW 2014 / Nguyễn Mạnh Giang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc Huyền, Tăng HuyKHXG: TJ145 .NG527G 2015

214 Nghiên cứu các phương pháp giải chuỗi kích thước công nghệ / Nguyễn Thị Thu Hiền ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .NG527H 2008

215 Nghiên cứu xác định chế độ cắt hợp lý để ổn định quá trình gia công phay / Nguyễn Tiến Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .NG527H 2009

216 Nghiên cứu về công cụ lập trình tự động APT và ứng dụng / Nguyễn Việt Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .NG527H 2009

217Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm Cad/cam - topsolid trong thiết kế và gia công cơ khí 2D, 3D trên máy tiện và máy phay CNC / Nguyễn Văn Hinh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ145 .NG527H 2009

218 Khảo sát ảnh hưởng của rung động đến độ nhám bề mặt khi gia công trên máy phay CNC / Nguyễn Nam Hải; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ145 .NG527H 2010

219Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn hồ quang bằng dây hàn lõi thuốc (FCAW) đến kích thước và hình dạng mối hàn giáp mối một phía / Nguyễn Đăng Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ145 .NG527H 2014

220 Nghiên cứu thực nghiệm tính năng ma sát của cặp ma sát má phanh xe máy / Nguyễn Văn Huấn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ145 .NG527H 2015

221 Nghiên cứu, ứng dụng xử lý ảnh cho máy CNC 3 trục gia công gỗ / Nguyễn Văn Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Lê Đức Bảo, Đinh Văn ChiếnKHXG: TJ145 .NG527H 2015

222Nghiên cứu tính toán thiết kế công nghệ và máy quấn ống gen xoắn phục vụ thi công dầm bê tông cốt thép dự ứng lực / Nguyễn Văn Hưởng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TJ145 .NG527H 2015

223 Phân tích kết cấu và ứng dụng mô hình tiến hóa trong thiết kế khuôn nhựa / Nguyễn Thị Hương; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang NamKHXG: TJ145 .NG527H 2015

224 Nghiên cứu bôi trơn thủy động đàn hồi cho ổ đỡ chịu tải trọng thay đổi / Nguyễn Đình Hải; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải

Page 83: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ145 .NG527H 2015

225Thiết kế, mô hình hóa và mô phỏng hệ thống cấp phôi di chuyển thẳng theo phương pháp rung động / Nguyễn Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang NamKHXG: TJ145 .NG527H 2015

226 Nghiên cứu, kiểm tra chất lượng máy CNC 3 trục gia công gỗ theo ISO / Nguyễn Ngọc Hưởng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc Huyền, Tăng Huy

KHXG: TJ145 .NG527H 2015

227Nghiên cứu bản chất quá trình phay tia lửa điện ứng dụng máy CNC FO550S để gia công khuôn / Nguyễn Hữu Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NiinhKHXG: TJ145 .NG527H 2016

228 Đo mực nước bằng máy đo độ dài giao thoa laser / Nguyễn Đức Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ145 .NG527H 2017

229 Xác định quy luật phân bố của độ chính xác gia công trên máy tiện / Nguyễn Việt Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .NG527H 2017

230 Chất lượng bề mặt khi gia công sử dụng dung dịch trơn nguội có hỗ trợ siêu âm / Nguyễn Quang Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến ĐôngKHXG: TJ145 .NG527H 2017

231 Nghiên cứu độ chính xác gia công của nguyên công tiện / Nguyễn Thị Kim; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ145 .NG527K 2006

232Tìm hiểu phương pháp lập trình tự động gia công các bề mặt 3D với sự trợ giúp của máy tính ứng dụng gia công khuôn / Nguyễn Duy Kiều; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ145 .NG527K 2006

233Ứng dụng phương pháp trí tuệ nhân tạo và phân tích taguchi để xác định chế độ cắt tối ưu khi gia công trên máy phay CNC / Nguyễn Ngọc Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch, Vũ Toàn ThắngKHXG: TJ145 .NG527K 2014

234Nghiên cứu và thiết kế mô hình máy tạo mẫu nhanh kiểu kết tụ nóng chảy FDM phục vụ đào tạo / Nguyễn Ngọc Long; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ145 .NG527L 2007

235 Thiết kế, chế tạo khớp nối trục kiểu Rzeppa (khớp nối cầu) ứng dụng công nghệ CNC / Nguyễn Hồng Lĩnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Sơn

KHXG: TJ145 .NG527L 2007

236Thiết kế hệ thống cơ điện tử xác định sự phụ thuộc của hệ số ma sát của cặp vật liệu vào vận tốc và áp lực / Nguyễn Quang Long; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn Ý.KHXG: TJ145 .NG527L 2010

Page 84: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

237Khảo sát hàm Fi(X) và biểu đồ áp suất P(X) trên cơ sở lượng mòn đường dẫn hướng máy tiện sử dụng trong điều kiện đào tạo nghề sửa chữa ô tô / Nguyễn Văn Lợi; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ145 .NG527L 2010

238Nghiên cứu và lập trình PLC cho bộ điều khiển kiểu PLC Base LNC600M dùng trong trung tâm phay cao tốc HSM500 / Nguyễn Đức Luận; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ145 .NG527L 2011

239Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn SMAW đến chất lượng mối hàn giáp mối ống từ thép hợp kim P91 / Nguyễn Xuân Lực; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ145 .NG527L 2016

240 Nghiên cứu hiệu quả hợp kim hóa của Mn và Si trong thành phần thuốc hàn thiêu kết hệ bazơ cao / Nguyễn Trọng Luyện; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy Lân

KHXG: TJ145 .NG527L 2017

241Xây dựng phương pháp đánh giá tính gia công cho vật liệu là kim loại màu (hợp kim đồng, hợp kim nhôm) / Nguyễn Văn Mẽ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ145 .NG527M 2006

242 Nghiên cứu công nghệ hàn TIG tấm mỏng / Nguyễn Siêu Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TJ145 .NG527M 2016

243Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ tới độ nhám bề mặt khi gia công tia lửa điện bằng phương pháp cắt dây CNC / Nguyễn Thế Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: Phan Văn HiếuKHXG: TJ145 .NG527M 2017

244 Vẽ kỹ thuật thiết kế cơ khí dựa trên cơ sở đồ họa máy tính : Luận văn thạc sỹ Công nghệ Cơ khí / Nguyễn Thị Thu NgaKHXG: TJ145 .Ng527n 2005

245Nghiên cứu công nghệ và dụng cụ gia công lỗ sâu chính xác. Ứng dụng gia công xy lanh thủy lực của cột chống hầm lò / Nguyễn Văn Nhiền; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .Ng527n 2009

246Nghiên cứu mòn đường dẫn hướng máy tiện T616 sử dụng trong dạy nghề tại trường Cao đẳng công nghiệp Sao Đỏ / Nguyễn Phú Nam ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ145 .Ng527n 2010

247Nghiên cứu phân tích yếu tố ảnh hưởng độ không đảm bảo đo khi chế tạo chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt / Nguyễn Hoàng Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ145 .Ng527n 2015

248 Ứng dụng phép biến đổi giao đối cực để khảo sát chùm đường cong bậc hai / Nguyễn Lan Phương ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn TiếnKHXG: TJ145 .NG527P 2008

Page 85: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

249Xây dựng chương trình tạo cơ sở dữ liệu phục vụ công tác thiết kế công nghệ gia công cơ khí / Nguyễn Danh Phương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ145 .NG527P 2009

250 Thiết kế mô đun đào tạo trên máy tiện CNC của dự án EMCO / Nguyễn Trường Phi; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .NG527P 2009

251Nghiên cứu các thông số công nghệ của khuôn dập ép ngói màu từ vật liệu tổ hợp có gia cường sợi phục vụ xuất khẩu / Nguyễn Ngọc Phú; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ145 .NG527P 2015

252Tính toán mô phỏng trường nhiệt trên bề mặt chi tiết khi mài phẳng bằng đá mài xẻ rãnh / Nguyễn Công Hồng Phong; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương GiangKHXG: TJ145 .NG527P 2016

253Công nghệ tạo mẫu nhanh và ứng dụng trong chế tạo mẫu ghép sọ : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Máy và dụng cụ / Nguyễn Thanh Quang ; Bùi Quý Lực hướng dẫnKHXG: TJ145 .NG527Q 2003

254 Cơ cấu tự động cấp dược chất phóng xạ / Nguyễn Hồng Quang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ145 .NG527Q 2006

255Nghiên cứu quá trình tạo mẫu nhanh kiểu kết tụ nóng chảy FDM và thiết kế đầu đùn phục vụ đào tạo / Nguyễn Hữu Quang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ145 .NG527Q 2007

256Nghiên cứu xây dựng phương pháp nội suy theo thời gian thực các biên dạng tự do trong tạo hình bề mặt chi tiết gia công trên máy công cụ CNC 3 trục / Nguyễn Hữu Quang; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ145 .NG527Q 2018

257Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Pro/engineer wildfire trong thiết kế và gia công khuôn mẫu cho các sản phẩm nhựa / Nguyễn Trường Sơn ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ145 .NG527S 2009

258 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến lực cắt khi gia công thép C45 trên máy phay CNC / Nguyễn Văn Sáng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.

KHXG: TJ145 .NG527S 2011

259 Nghiên cứu, thử nghiệm mòn bạc Bimetal cho xe tải trọng lớn / Nguyễn Anh Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Đức Bảo, Đinh Văn ChiếnKHXG: TJ145 .NG527S 2015

260Mô phỏng số quá trình tạo hình chi tiết ống dạng chữ thập trong công nghệ dập áp lực cao bên trong bằng phần mềm ANSYS : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ Cơ khí / Nguyễn Xuân TrườngKHXG: TJ145 .NG527T 2005

Page 86: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

261Phân tích đánh giá năng tính hệ thống điều khiển số trong công nghiệp. Trên cơ sở đó thiết kế hệ thống điều khiển số tương ứng với máy công nghiệp hiện nay : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ Cơ khí / Nguyễn Văn ThànhKHXG: TJ145 .NG527T 2005

262 ứng dụng công nghệ miết để bịt đầu và tóp miệng phôi ống dày : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ cơ khí / Nguyễn Ngọc TòngKHXG: TJ145 .NG527T 2005

263

Khảo sát sự mài mòn của mũi khoan thép gió do nhà máy dụng cụ cắt Việt Nam chế tạo khi gia công thép 45 trong các điều kiện sau: Gia công khô; gia công có dung dịch trơn nguồn theo hình thức tưới tràn / Nguyễn Nhật Tân ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ145 .NG527T 2006

264 Tin học hoá quá trình xác định các thông số ma sát học / Nguyễn Văn Tài ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn Ý.KHXG: TJ145 .NG527T 2006

265Điều khiển các thông số công nghệ để đảm bảo chất lượng bề mặt chi tiết máy khi gia công nhôm và hợp kim nhôm trên máy phay CNC / Nguyễn,Quốc Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ145 .NG527T 2007

266 Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ TiN trên bề mặt khuôn kim loại ép nhựa / Nguyễn Mạnh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương MaiKHXG: TJ145 .NG527T 2009

267Nghiên cứu phát triển chương trình đào tạo ngành cơ điện tử theo nguyên tắc modul hóa, ứng dụng đào tạo theo hệ tín chỉ / Nguyễn Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy LiêmKHXG: TJ145 .NG527T 2009

268Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ tới chất lượng bề mặt chi tiết gia công bằng phương pháp tia lửa điện xung định hình / Nguyễn Trần Quang Trung; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ145 .NG527T 2010

269Ứng dụng phần mềm tích hợp Mastercam X2 để thiết kế và lập trình gia công trên máy CNC (chi tiết 3D, lòng khuôn) / Nguyễn Trọng Tấn; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.KHXG: TJ145 .NG527T 2010

270Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi phay cao tốc đến độ chính xác gia công trên máy CNC đối với thép tôi bằng dao phủ Carbide / Nguyễn Trọng Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ145 .NG527T 2010

271 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế máy đột dập cao tốc CNC / Nguyễn Đình Tân; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ145 .NG527T 2011

272 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế máy dập cao tốc / Nguyễn Đình Tân; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ145 .NG527T 2011

Page 87: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

273Nghiên cứu phương pháp xác định profile bề mặt chi tiết gia công cơ khí bằng ảnh kỹ thuật số / Nguyễn Hoàng Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ145 .NG527T 2014

274Nghiên cứu thu nhận bề mặt ba chiều của chi tiết cơ khí bằng công nghệ ánh sáng cấu trúc sử dụng phương pháp kết hợp (Gray coding + line shift) / Nguyễn, Ngọc Tú; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương MaiKHXG: TJ145 .NG527T 2015

275 Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều sâu ngấu đến biến dạng trong liên kết hàn dạng chữ T / Nguyễn Khánh Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương

KHXG: TJ145 .NG527T 2015

276 Động lực học và điều khiển robot trong gia công bằng tia laser / Nguyễn Đình Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ145 .NG527T 2016

277 Nghiên cứu công nghệ hàn đắp dưới lớp thuốc bằng điện cực băng trên thép tấm / Nguyễn Công Trường; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TJ145 .NG527T 2017

278Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CAD/CAM/CAE thiết kế, chế tạo khuôn ép nhựa cánh quạt tản nhiệt máy tính / Nguyễn Mạnh Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ145 .NG527T 2017

279Nghiên cứu tạo hình đôi động học trục vít - dụng cụ gia công và ứng dụng để chế tạo trục vít máy nén khí / Nguyễn Thanh Tú; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Lê Thanh SơnKHXG: TJ145 .NG527t 2017

280 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Nguyễn Đức ToànKHXG: TJ145 .NG527T T.II-2014

281Nghiên cứu tính toán thiết kế công nghệ và máy uốn lốc PLC để chế tạo ống thép bằng phương pháp hàn / Nguyễn Khắc Văn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ145 .NG527V 2010

282Nghiên cứu máy và công nghệ chế tạo tấm lan can chắn xô (hộ lan) dạng 3 sóng theo tiêu chuẩn / Nguyễn Cao Vương; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TJ145 .NG527V 2016

283Đề án quy hoạch phát triển ngành công nghiệp cơ khí tại tỉnh Xai Gna Bou Li nước CHĐCN Lào / Outhanong Sackdavong ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ145 .O-435S 2008

284 Nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác / Phạm Hoàng Giang; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .PH104G 2015

Page 88: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

285 Thiết kế Mô-đun đào tạo trên máy phay CNC của dự án EMCO / Phạm Ngọc Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .PH104H 2009

286Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt chi tiết gia công bằng vật liệu SUS 304 trên máy CNC / Phạm Văn Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ145 .PH104H 2009

287Nghiên cứu thiết kế công cụ quét 3D sử dụng cảm biến đo dịch chuyển laser phục vụ thiết kế ngược / Phạm Trung Hải; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ145 .PH104H 2016

288 Nghiên cứu, thiết kế và điều khiển cơ cấu dao động đầu hàn sử dụng bộ vi xử lý / Phạm Huy Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TJ145 .PH104H 2016

289 Khảo sát động học và mô phỏng robot trong gia công bằng tia laze / Phạm Ngọc Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ145 .PH104H 2016

290 Nghiên cứu quá trình tạo phôi khi phay cao tốc hợp kim nhôm A6061 / Phạm Thị Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đức ToànKHXG: TJ145 .PH104H 2017

291 Một số phương pháp nghiên cứu xác định nội lực, chuyển vị của kết cấu dạng dầm, khung / Phạn Tuấn Long ; Người hướng dẫn khoa học: Nhữ Phương Mai

KHXG: TJ145 .PH104L 2008

292 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế khuôn dập tạo hình chi tiết phức tạp từ phôi ống / Phạm Việt Lâm; Người hướng dẫn khoa học: Lê Trung KiênKHXG: TJ145 .PH104L 2017

293 Phân tích động lực học kết cấu máy phay CNC Festo / Phạm Tuyết Mai; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Tuấn AnhKHXG: TJ145 .PH104M 2017

294Nghiên cứu các thông số hình học của phôi trong quá trình cắt vật liệu hợp kim Ti-6AL-4V và so sánh với hình dạng trong quá trình cắt mô phỏng sử dụng phần tử hữu hạn / Phạm Hữu Nguyên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Kiên Trung

KHXG: TJ145 .PH104N 2018

295 Mô hình hóa và lập trình điều khiển tự động dây chuyền cắt tôn Silic / Phạm Minh Phúc; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ145 .PH104P 2009

296Nghiên cứu, thiết kế tổ hợp máy hàn - nắn dầm thép phục vụ các công trình giao thông và xây dựng / Phạm Xuân Phú; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TJ145 .PH104P 2016

297Mô phỏng quá trình cơ - nhiệt cho vật thể rỗng có thành mỏng biến đổi bằng phần mềm máy tính và ứng dụng thực tiễn / Phạm Hồng Quang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Giang

Page 89: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ145 .PH104Q 2018

298Mô phỏng số quá trình ép Titan trong kênh gấp khúc có tiết diện không đổi nhằm tạo cấu trúc Nanô / Phạm Thanh Sơn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Giảng.KHXG: TJ145 .PH104S 2006

299 Nghiên cứu, thiết kế máy phay CNC Mini phục vụ đào tạo / Phạm Hà Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ145 .PH104T 2008

300Khảo sát ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt của một số loại thép dùng làm khuôn dập khi phay trên máy CNC / Phạm Ngọc Thạch ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ145 .PH104T 2009

301Nghiên cứu ứng dụng phần mềm cad/cam - cimatron E8.5 trong thiết kế và gia công cơ khí 2D, 3D trên máy tiện và máy phay CNC / Phạm Văn Tuân; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ145 .PH104T 2010

302 Nghiên cứu, đánh giá khuyết tật trong chi tiết trục có đường kính lớn bằng phương pháp siêu âm / Phạm Quang Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Tuấn Anh

KHXG: TJ145 .PH104T 2016

303Ứng dụng phương pháp trí tuệ nhân tạo để xác định chế độ cất tối ưu khi gia công thép hợp kim trên trung tâm gia công CNC 5 trục / Phạm Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc KiênKHXG: TJ145 .PH104T 2018

304 Nghiên cứu xác định độ chính xác của chi tiết trong điều kiện sản xuất hàng loạt / Phạm Quang Vinh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .PH104V 2017

305 Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy mài nghiền chi tiết quang điều khiển hai trục / Phan Văn Bình ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng HùngKHXG: TJ145 .PH105B 2007

306Tính toán thiết kế hệ thống bãi đỗ xe tự động thủy lực phục vụ các thành phố đông dân cư / Phan Nam Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Thái, Đinh Văn PhongKHXG: TJ145 .PH105H 2014

307Đo lường kiểm tra biên dạng chi tiết gia công bằng công nghệ CNC sử dụng phương pháp ánh sáng cấu trúc / Phan Thị Bích Liên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh, Ngô Anh VũKHXG: TJ145 .PH105L 2018

308Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt chi tiết máy khi gia công trên máy phay CNC / Phan Công Trình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ145 .PH105T 2006

309 Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng cacbon đến cấu trúc của liên kết hàn thép cacon-thép không gỉ / Phan Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Đình Toại

Page 90: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ145 .PH105T 2018

310Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn đến sự hình thành mối hàn khi hàn tự động dưới lớp thuốc liên kết giáp mối tư thế hàn ngang / Phí Đắc Thức; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TJ145 .PH300T 2018

311 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế khuôn dập liên tục chi tiết trong cửa Eurowindow / Phùng Tiến Duy; Người hướng dẫn khoa học: Lê Trung KiênKHXG: TJ145 .PH513D 2017

312Nghiên cứu xây dựng hệ thống trợ giúp thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết trên máy phay CNC / Phùng Xuân Lan; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch, Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ145 .PH513L 2017

313 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến nhám bề mặt khi mài phẳng : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ Cơ khí / Phùng Xuân SơnKHXG: TJ145 .PH513S 2005

314 Theory of machines and mechanisms / Joseph Edward Shigley, John Joseph Uicker, Jr.KHXG: TJ145 .S302J 1980

315 Theory of machines and mechanisms / Joseph Edward Shigley, John Joseph Uicker, Jr.KHXG: TJ145 .S302J 1995

316 Nghiên cứu các qui luật phân bố của độ chính xác gia công / Boun Leo Soutthapheng ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .S435B 2007

317 Cơ sở đảm bảo, nâng cao độ chính xác của phép đo độ tròn / Tạ Thị Thúy Hương; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng, Nguyễn Cảnh QuangKHXG: TJ145 .T100H 2016

318 Ứng dụng công nghệ dập thủy tĩnh phôi tấm để tạo hình chi tiết có biên dạng phức tạp / Tạ Thị Hương; Người hướng dẫn khoa học: Lê Trung KiênKHXG: TJ145 .T100H 2016

319 Nghiên cứu gia công bánh răng côn xoắn trên máy phay CNC / Tạ Hữu Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ145 .T100T 2016

320 Nghiên cứu ứng dụng ngôn ngữ lập trình bậc cao APT để lập trình gia công trên máy CNC / Tiết Văn Hoà ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .T308H 2007

321Nghiên cứu ứng dụng phần mềm CATIA trong thiết kế và lập trình gia công khuôn hút chân không trên máy phay CNC / Thân Hoàng Bảo Lâm; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ145 .TH121L 2010

322Nghiên cứu các yếu tố kết cấu của hệ thống quang - cơ ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo độ dài bằng máy quét laser / Trần Hải Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ145 .TR121B 2007

Page 91: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

323 Giải pháp ứng dụng robot trong gia công bằng tia laze / Trần Hưng Bình; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ145 .TR121B 2016

324 Nghiên cứu áp dụng công nghệ hàn plasma bột (PTA) để tạo lớp đắp kim loại có độ cứng cao / Trần Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc Hà

KHXG: TJ145 .TR121D 2015

325 Tính toán lượng mòn dao trong dây chuyền cắt tôn silic tự động điều khiển PLC / Trần Quang Hưng ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế LựcKHXG: TJ145 .TR121H 2007

326Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ đến năng suất và chất lượng khi gia công bằng xung điện / Trần Như Hiếu ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .TR121H 2008

327Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ đến năng suất và chất lượng khi gia công bằng xung điện / Trần Như Hiếu ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .TR121H 2008

328Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ đến năng suất và chất lượng khi gia công bằng xung điện / Trần Như Hiếu ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .TR121H 2008

329Nghiên cứu thực nghiệm và mô phỏng xác định hệ số co rút phoi khi tiện hợp kim đồng trên máy tiện vạn năng 1K62 / Trần Văn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đức ToànKHXG: TJ145 .TR121H 2016

330 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị ép chảy các chi tiết micro kết hợp với nguồn năng lượng siêu âm / Trần Đình Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Lê Trung Kiên

KHXG: TJ145 .TR121H 2018

331 Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết quả đấm" trong cơ cấu tự động nối toa xe / Trần Ngọc Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ"KHXG: TJ145 .TR121K 2017

332 Nghiên cứu giải pháp tổng thể nâng cao tuổi bền của bộ truyền động bánh răng trụ / Trần Văn Lượng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Duy LiêmKHXG: TJ145 .TR121L 2007

333Mô hình hóa ứng xử đàn hồi phi tuyến của lò xo khí cao su gia cường sợi theo hai phương đối xứng trục bằng phương pháp PTHH / Trần Viết Lương; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Sỹ TuấnKHXG: TJ145 .TR121L 2016

334 Nghiên cứu công nghệ cán phôi Bimetal thép CD70 trên nền C45 làm dụng cụ cắt / Trần Thế Quang; Người hướng dẫn khoa học: Hà Tiến Hoàng.KHXG: TJ145 .TR121Q 2006

Page 92: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

335 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt plasma đến chất lượng của chi tiết dạng mặt bích từ thép tấm / Trần Ngọc Quý; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc Hà

KHXG: TJ145 .TR121Q 2015

336 Thiết kế máy miết chuyên dụng điều khiển tự động / Trần Tuấn Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ145 .TR121S 2009

337 Nghiên cứu phương pháp xác định độ cứng vững động của máy phay đứng / Trần Quang Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .TR121T 2009

338Nghiên cứu kỹ thuật lập trình trên máy phay CNC DMU50 và xây dựng các bài thực hành phục vụ giảng dạy tại Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định / Trần Đình Tài; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .TR121T 2015

339 Nghiên cứu công nghệ Hàn MAG hai hồ quang / Trịnh Cao Cường; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TJ145 .TR312C 2017

340 Nghiên cứu công nghệ hàn Plasma trên thép không gỉ austenit / Trịnh Quang Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh, Vũ Văn BaKHXG: TJ145 .TR312N 2017

341 Nghiên cứu lực cắt và ảnh hưởng của nó đến độ nhám bề mặt chi tiết khi gia công trên máy phay CNC / Trịnh Xuân Thành ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy

KHXG: TJ145 .TR312T 2008

342 Nghiên cứu công nghệ chồn ống để tạo chi tiết phục vụ công nghệ quốc phòng / Trịnh Minh Tân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ145 .TR312T 2015

343 Nghiên cứu, thiết kế khuôn dập 3 chiều để chế tạo các chi tiết vỏ mỏng có hình dạng phức tạp / Trương Viết Hoài ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TJ145 .TR561H 2008

344 Xác định độ tin cậy và tuổi thọ máy : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ Cơ khí / Vũ Hoài BắcKHXG: TJ145 .V500B 2005

345 Nghiên cứu gia công EDM trong môi trường dung dịch có chưa bột kim loại titan / Vũ Minh Cường; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ145 .V500C 2016

346 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn MIG đến cơ tính và tổ chức liên kết hàn hợp kim nhôm 5083 / Vũ Văn Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc Hà

KHXG: TJ145 .V500Đ 2017

347 Nghiên cứu phương pháp đảm bảo độ chính xác của mô men dùng ổ khí quay / Vũ Văn Duy; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Khánh, Vũ Khánh Xuân

KHXG: TJ145 .V500D 2018

Page 93: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

348Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ số A1 và số mũ A2 trong hàm tuổi bền T tới chi phí gia công K ứng dụng vào nguyên công tiện / Vũ Mạnh Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng BìnhKHXG: TJ145 .V500H 2010

349 Nghiên cứu tính toán thiết kế máy tự động dập xẻ lưới phục vụ trong ngành công nghiệp và kiến trúc / Vũ Thanh Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TJ145 .V500H 2015

350Nghiên cứu, phát triển chương trình tạo cơ sở dữ liệu phục vụ công tác thiết kế công nghệ gia công cơ khí / Vũ Hoa Kỳ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ145 .V500K 2010

351 Nghiên cứu, thiết kế giàn chống tự hành phục vụ trong khai thác than hầm lò vùng Quảng Ninh / Vũ Đình Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TJ145 .V500M 2015

352Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn đến sự hình thành mối hàn khi hàn tự động dưới lớp thuốc mối hàn góc ngang bằng thuốc hàn thiêu kết hệ bazơ trung bình / Vũ Thanh Quynh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TJ145 .V500Q 2015

353Nghiên cứu phát triển chương trình đào tạo ngành hàn theo nguyên tắc modul hóa nhằm thay đổi từ đào tạo niên chế, sang đào tạo tín chỉ tại trường cao đẳng công nghiệp Sao Đỏ / Vũ Hồng Sơn ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm

KHXG: TJ145 .V500S 2009

354Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ đến năng suất và chất lượng khi gia công bằng tia Laser / Vũ Xuân Trường ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ145 .V500T 2008

355Nghiên cứu xác định các vùng làm việc của rô bốt hàn sáu bậc tự do dạng phỏng sinh, nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng trong sản xuất cơ khí / Vũ Văn Tản ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc ThànhKHXG: TJ145 .V500T 2009

356 Ứng dụng công nghệ CAD/CAM trong thiết kế và chế tạo khuôn mẫu / Vũ Ngọc Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ145 .V500T 2010

357 Nghiên cứu công nghệ hàn liên kết nhôm - thép bằng quá trình hàn tig / Vũ Đình Toại; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Tùng, Nguyễn Thúc Hà.KHXG: TJ145 .V500T 2014

358 Nghiên cứu tối ưu hóa chế độ công nghệ hàn ma sát các chi tiết dạng trục / Vũ Hoàng Thuận; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TJ145 .V500T 2017

359Nghiên cứu tích hợp các moodun chạy dao với phần mềm điều khiển trong máy phay CNC - phục vụ dạy học / Vũ Văn Việt; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng

Page 94: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ145 .V500V 2009360 Mechanical Technology / D. H. Bacon, R. C. Stephens

KHXG: TJ146 .B102D 1998

361 Machines et appareils : Testes géneraux. Materiel soumis à I'autocertification / Institut national de recherche et de securiteKHXG: TJ146 .M102e 1985

362 Précis de Construction Mécanique. Tome 2, Methodes fabrication et normalisation / R. Dietrich,...[ et al]KHXG: TJ146 .P201d T.2-1993

363 Précis de Construction Mécanique. Tome 1, Dessin conception et normalisation / R. Quatremer, J.-P. TrotignonKHXG: TJ146 .Q501R T.1-1985

364 Précis de Construction Mécanique. Tome 3, Calculs technologie et normalisation / D. Sacquepey, D. SpenteKHXG: TJ146 .S102D T.3-1993

365 Machines / Robert O'BrienKHXG: TJ147 .O-412R 1964

366 Marks' standard handbook for mechanical engineers / Eugene A. Avallone, Theodore Baumeister editorsKHXG: TJ151 .M109s 1996

367 Marks' standard handbook for mechanical engineers / Eugene A. Avallone, Theodore Baumeister, Ali M. Sadegh editorsKHXG: TJ151 .M109s 2007

368 Mechanical engineers' handbook / edited by Myer Kutz.KHXG: TJ151 .M201E 2006

369 Mechanical engineers' handbook / edited by Myer Kutz.KHXG: TJ151 .M201E 2006

370 Cẩm nang cơ khí : Nguyên lý thiết kế . Tập 1 / O. I. Orlôp ; Võ Trần Khúc Nhã biên dịchKHXG: TJ151 .O-434P T.1-2003

371 Cẩm nang cơ khí : Nguyên lý thiết kế. Tập 2 / O. I. Orlôp ; Võ Trần Khúc Nhã biên dịch.KHXG: TJ151 .O-434P T.2-2003

372 Sổ tay gia công cơ / Trần Văn Địch chủ biên; Lưu Văn Nhang, Nguyễn Thanh Mai

KHXG: TJ151 .S450t 2002373 Tiêu chuẩn kỹ thuật công nhân cơ khí / Bộ Cơ khí và luyện kim

KHXG: TJ151 .T309c 1974374 Sổ tay chuyên ngành cơ khí / Trần Thế San, Tăng Văn Mùi

KHXG: TJ151 .TR121S 2013

375 Condition monitoring and control for intelligent manufacturing / Lihui Wang and Robert X. Gao (eds.).KHXG: TJ153 .C430M 2006

376 Giáo trình lắp đặt và sửa chữa máy / Đinh Minh DiệmKHXG: TJ153 .Đ312D 2004

Page 95: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

377 Energy and power.KHXG: TJ153 .E203a 1971

378 Energy : conversion and utilization / Jerrold H. Krenz.KHXG: TJ153 .K204J 1976

379 Tính toán thông dụng trong ngành cơ khí / Nguyễn HạnhKHXG: TJ153 .NG527H 2000

380 Hội nghị khoa học lần thứ 19 : Kỷ niệm 45 năm thành lập trường ĐHBK Hà nội (1956-2001), Phân ban cơ khí=Mechanical Engineering.KHXG: TJ155 .H452n 2001

381 Bài giảng cơ khí đại cương / Biên soạn : Nguyễn Văn Hảo,... [và những người khác]KHXG: TJ158 .B103g 1997

382Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm CATIA trong thiết kế và lập trình gia công nhóm ống cút thủy lực trên máy tiện CNC / Bùi, Thị Len ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ158 .B510L 2009

383 Cơ khí đại cương / Bộ môn Công nghệ kim loại biên soạnKHXG: TJ158 .C460k 1978

384 Cơ khí đại cương / Bộ môn Công nghệ kim loại biên soạnKHXG: TJ158 .C460k 1990

385Xây dựng bài giảng điện tử môn học vẽ kỹ thuật nghề cắt gọt kim loại tại trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ / Chử Quang Vinh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh ĐườngKHXG: TJ158 .CH550V 2012

386Ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công trục bơm nước của động cơ xe máy trên máy tiện CNC / Đào Ngọc Phương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ158 .Đ108P 2010

387Dạy học môn tiện cơ bản theo năng lực thực hiện tại trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng / Đặng Ngọc Cương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ158 .Đ116C 2012

388 Nghiên cứu vi động cơ kiểu tĩnh điện dựa trên công nghệ vi cơ điện tử / Đặng Bảo Lâm; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Ngọc Hùng, Phạm Hồng Phúc

KHXG: TJ158 .Đ116L 2015

389 Xây dựng các bài thi đánh giá kỹ năng nghề nguội chế tạo / Đặng Xuân Thao; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đức Trí.KHXG: TJ158 .Đ116T 2011

390 Nghiên cứu khả năng công nghệ khi gia công tốc độ cao trên máy phay CNC / Đậu Chí Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ158 .Đ125D 2009

391 Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo ngắn hạn ngành hàn theo nhu cầu xã hội / Đinh Thị Hải Hà; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thượng Hiền.KHXG: TJ158 .Đ312H 2012

Page 96: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

392 Cơ sở kỹ thuật cơ khí / Đỗ Xuân Đinh, Bùi Lê Gôn, Phạm Đình SùngKHXG: TJ158 .Đ450Đ 2001

393Nghiên cứu bản chất của quá trình phay cao tốc và quan hệ giữa tốc độ cắt với lực cắt khi gia công trên trung tâm gia công cao tốc 5 trục UCP600 / Đỗ Ngọc Minh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ158 .Đ450M 2016

394Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Flash để mô phỏng trong giảng dạy môn lý thuyết nghề ô tô tại trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Hung / Đỗ Hồng Viết; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Khang.KHXG: TJ158 .Đ450V 2012

395Nghiên cứu bản chất của quá trình phay cho cao tốc và quan hệ giữa tốc độ cắt với lực cắt khi gia công trên trung tâm gia công cao tốc 5 trục UCP600 / Đỗ Ngọc Vinh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ158 .Đ450V 2016

396 Giáo trình cơ khí đại cương / Khoa Hàn - Công nghệ kim loạiKHXG: TJ158 .Gi-108t 1990

397 Giáo trình cơ sở kỹ thuật cơ khí / Bùi Lê Gôn (chủ biên);...[và những người khác]

KHXG: TJ158 .Gi-108t 2013398 Giáo trình cơ khí đại cương. T.1 / Bộ môn Công nghệ kim loại biên soạn

KHXG: TJ158 .Gi-108t T.1-1975

399Xây dựng bài giảng điện tử môn học thực hành tiện theo phương pháp Dacum cho sinh viên hệ cao đẳng nghề tại trường Đại học công nghiệp Hà Nội / Hà Đình Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ158 .H100T 2010

400 Nghiên cứu tối ưu hóa một số thông số công nghệ khi phay cao tốc / Hoàng Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh, Trần Văn Địch

KHXG: TJ158 .H407D 2015

401Nghiên cứu xây dựng phương pháp phản chuyển từ các hình chiếu cơ bản thành mô hình 3D ứng dụng cho các hệ CAD/CAM cơ khí / Hoàng Long; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ158 .H407L 2016

402Thí nghiệm thực hành ảo ứng dụng trong dạy nghề điện ô tô tại trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc / Hoàng Minh Quang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Xuân LạcKHXG: TJ158 .H407Q 2009

403 Cơ khí đại cương / Hoàng TùngKHXG: TJ158 .H407T 1994

404 Cơ khí đại cương / Hoàng Tùng, Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ158 .H407T 1998

405 Cơ khí đại cương / Hoàng Tùng, Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ158 .H407T 2000

406 Cơ khí đại cương / Hoàng Tùng, Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ158 .H407T 2001

Page 97: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

407 Cơ khí đại cương / Hoàng Tùng, Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ158 .H407T 2003

408 Cơ khí đại cương / Hoàng Tùng, Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ158 .H407T 2004

409 Cơ khí đại cương / Hoàng Tùng, Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ158 .H407T 2006

410 Cơ khí đại cương / Hoàng Tùng, Nguyễn Thúc Hà, Bùi Văn Hạnh.KHXG: TJ158 .H407T 2008

411 Cơ khí đại cương / Hoàng Tùng, Nguyễn Ngọc ThànhKHXG: TJ158 .H407T 2010

412Những giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo môn học Sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử trên xe ô tô hiện đại / Hoàng Phúc Trình ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Trung Dũng.KHXG: TJ158 .H407T 2012

413Nghiên cứu ứng dụng các hệ thống kỹ thuật cơ điện tử trong ôtô và đề xuất giải pháp mô hình cho bài toán cân bằng trên xe du lịch / Hồ Văn Đàm; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy LiêmKHXG: TJ158 .H450Đ 2009

414 Ứng dụng phần mềm Solidworks thiết kế các chi tiết 3D trong giảng dạy môn học vẽ kỹ thuật / Kiều Thị Liên ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Trung Dũng.

KHXG: TJ158 .K309L 2011

415Nghiên cứu ảnh hưởng cả một số yếu tố công nghệ đến nhám bề mặt khi gia công bằng phương pháp gia công tia lửa điện / Lê Minh Dương ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ158 .L250D 2009

416Ứng dụng phương pháp mô phỏng vào dạy học môn thực hành gầm ôtô tại trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh / Lê Xuân Đồng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn KhangKHXG: TJ158 .L250Đ 2009

417Nghiên cứu và ứng dụng quan điểm dạy học tích hợp vào dạy học mô đun hàn Mag cơ bản tại Trường cao đẳng công nghiệp Thanh Hóa / Lê Hồng Phong; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến LongKHXG: TJ158 .L250P 2016

418Ứng dụng công nghệ mô phỏng trong giảng dạy mô đun sửa chữa bảo dưỡng hệ thống khởi động - đánh lửa của nghề công nghệ ô tô / Lương Đức Huy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Xuân Lạc.KHXG: TJ158 .L561H 2013

419Thiết kế bài giảng tích hợp cho module tiện cơ bản tại Trường cao đẳng nghề cơ điện - luyện kim Thái Nguyên / Mạc Thị Thanh Hải; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ158 .M101H 2016

420Xây dựng chương trình môn học máy và lập trình CNC và các bài thực hành trên máy theo hướng mô đun hóa tại trường Cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội / Ngô Duy Hiệp; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

Page 98: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ158 .NG450H 2012

421Nghiên cứu tạo lớp đắp chịu mài mòn trên nền thép các bon bằng công nghệ hàn plasma bột / Ngô Hữu Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh, Nguyễn Thúc HàKHXG: TJ158 .NG450M 2015

422

Ứng dụng công nghệ thông tin vào việc thiết kế bài giảng điện tử giảng dạy mô đun hàn MAG nhằm nâng cao hiệu quả đào tạo nghề hàn tại trường cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội / Nguyễn Thị Vân Anh; Người hướng dẫn khoa học: Đào Duy Trung.KHXG: TJ158 .NG527A 2013

423

Vận dụng công nghệ dạy học hiện đại vào dạy học thực hành nghề sửa chữa máy công cụ theo phương pháp dự án ở khoa Cơ khí động lực trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh / Nguyễn Thanh Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Xuân Lạc.KHXG: TJ158 .NG527B 2006

424Nghiên cứu xây dựng chương trình môn học và hệ thống bài thực hành gia công cắt gọt theo chương trình số NC, CNC tại trường Cao đẳng nghề cơ khí xây dựng / Nguyễn Thị Ngọc Bích; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy

KHXG: TJ158 .NG527B 2011

425 Công nghệ khai thác thiết bị cơ khí : Giáo trình dùng cho kỹ thuật viên, học viên trung cấp và công nhân các ngành cơ khí / Nguyễn Tiến Đào, Trần Công Đức

KHXG: TJ158 .NG527Đ 2001426 Công nghệ khai thác thiết bị cơ khí / Nguyễn Tiến Đào, Trần Công Đức.

KHXG: TJ158 .NG527Đ 2001427 Trang bị cơ khí : (công nghệ khai thác) / Nguyễn Tiến Đào, Trần Công Đức.

KHXG: TJ158 .NG527Đ 2006

428 Nghiên cứu công nghệ gia công bề mặt cong phức tạp trên máy phay CNC TNG-40A / Nguyễn Quốc Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

KHXG: TJ158 .NG527D 2009

429Nghiên cứu tuổi thọ và độ tin cậy cụm ổ trục roto của bộ sấy không khí hồi nhiệt kiểu quay trong lò hơi đốt than của nhà máy nhiệt điện / Nguyễn Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng, Đào Duy TrungKHXG: TJ158 .NG527Đ 2016

430Ứng dụng phương pháp mô phỏng trong giảng dạy môn Vẽ kỹ thuật cho hệ cao đẳng cơ khí tại trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ / Nguyễn Quốc Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Xuân Lạc, Simmert.KHXG: TJ158 .NG527H 2006

431Xây dựng phương pháp dạy học giáo trình hàn MIG, MAG theo hướng tiếp cận mô đun ở trường Cao đẳng nghề cơ điện Tây Bắc / Nguyễn Đức Hoàn; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Gợt, Trần Văn Địch.KHXG: TJ158 .NG527H 2011

Page 99: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

432Nghiên cứu xây dựng bài giảng công nghệ hàn TIG theo hướng dẫn tiếp cận mô đun ở trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp / Nguyễn Thành Huân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc Hà.KHXG: TJ158 .NG527H 2013

433Nghiên cứu, thiết kế bài giảng thực hành phần công nghệ phay cho sinh viên chuyên ngành kỹ thuật cơ khí / Nguyễn Liên Hiệp; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ158 .NG527H 2014

434Đánh giá kết quả học tập của sinh viên ở môn an toàn lao động Trường cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội dựa trên năng lực thực hiện / Nguyễn Ngọc Hưởng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Khánh ĐứcKHXG: TJ158 .NG527H 2017

435Nghiên cứu xây dựng các bài thực hành trên máy phay CNC có ứng dụng ngôn ngữ APT tại trường Cao đẳng công nghệ Hà Nội / Nguyễn Viết Khiêm; Người hướng dẫn khoa học: Trần Anh Quân, Tăng Huy.KHXG: TJ158 .NG527K 2012

436Xây dựng bài giảng điện tử các mô đun thực hành nghề cắt gọt kim loại tại trường Cao đăng nghề Yên Bái / Nguyễn Thành Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Thái Thế Hùng.KHXG: TJ158 .NG527K 2012

437 Tối ưu hóa đa mục tiêu quá trình mài thép hợp kim trên máy mài tròn ngoài / Nguyễn Tuấn Linh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ158 .NG527L 2015

438 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác / Nguyễn Hữu Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ158 .NG527M 2010

439Nghiên cứu phần mềm Cimatron 8.5 để thiết kế và gia công chi tiết máy và xây dựng bài giảng, giảng dạy phần mềm Cimatron 8.5 / Nguyễn Đức Minh; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ158 .NG527M 2012

440Nghiên cứu phần mềm Mastercam X5 để thiết kế và gia công chi tiết máy và xây dựng bài giảng, giảng dạy phần mềm Mastercam X5 / Nguyễn Thị Thu Nga ; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ158 .Ng527n 2012

441Giải pháp nâng cao kỹ năng dạy thực hành mô đun hàn MAG tại khoa Gia công nóng trường Trung cấp nghề cơ khí xây dựng / Nguyễn Đình Nhâm; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.KHXG: TJ158 .NG527N 2012

442Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ nhám bề mặt của chi tiết khi mài tròn ngoài / Nguyễn Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ158 .NG527T 2009

443 Ứng dụng phần mềm Solidworks trong giảng dạy thiết kế kỹ thuật / Nguyễn Đăng Thuỷ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Trung DũngKHXG: TJ158 .NG527T 2010

Page 100: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

444 Nghiên cứu triển khai việc giảng dạy môn cơ kỹ thuật tại trường cao đẳng nông lâm Bắc Giang / Nguyễn Văn Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thượng Hiền

KHXG: TJ158 .NG527T 2010

445Phát triển chương trình đào tạo nghề tiện trình độ trung cấp nghề ở trường Trung cấp nghề cơ điện và chế biến thực phẩm theo cấu trúc mô đun / Nguyễn Phương Tú; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ158 .NG527T 2010

446Xây dựng modul đào tạo chuẩn môn hình họa - vẽ kỹ thuật cho hệ cao đẳng ở trường Cao đẳng công nghiệp Hưng Yên / Nguyễn Hữu Thiết; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ158 .NG527T 2011

447 Xây dựng chương trình môn học sửa chữa động cơ ô tô theo tiếp cận năng lực thực hiện / Nguyễn Văn Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Xuân Thảo.

KHXG: TJ158 .NG527T 2012

448Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp thực hành ảo trong đào tạo nghề vận hành máy CNC tại trường Trung cấp nghề và vận tải Phú Thọ / Nguyễn Trung Thọ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ158 .NG527T 2012

449Nghiên cứu ảnh hưởng của topography đá mài và một số thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt chi tiết khi mài phẳng / Nguyễn Văn Thiện; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh, Trần Văn ĐịchKHXG: TJ158 .NG527T 2015

450Ứng dụng phần mềm turbo- speed/cam để lập trình gia công đĩa chia độ trên máy gia công trung tâm CNC TONGIL - TVN-40A / Nguyễn Đình Vũ ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ158 .NG527V 2009

451Dạy học thực hành nghề hàn theo môđun một cách có hiệu quả tại trường cao đẳng nghề KTCN Việt Nam - Hàn Quốc - Nghệ An / Phạm Anh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh NhuKHXG: TJ158 .PH104D 2009

452 Nghiên cứu công nghệ và ứng dụng cắt kim loại bằng phương pháp Plasma trên máy cắt CNC / Phạm Xuân Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ158 .PH104H 2006

453Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng dạy học thực hành nghề hàn tại Trường cao đẳng nghề công nghiệp Thanh Hóa / Phạm Thị Thu Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến LongKHXG: TJ158 .PH104H 2016

454Xây dựng cơ sở dữ liệu để xác định chế độ cắt khi ứng dụng hệ số tính gia công của vật liệu và ứng dụng để giảng dạy thực hành nghề cắt gọt kim loại / Phạm Thị Linh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ158 .PH104L 2011

Page 101: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

455 Giáo trình cơ khí đại cương : Dùng cho sinh viên Đại học Bách khoa 2 hệ tại chức và tập trung / Phạm Bá Nông, Nguyễn Văn Hảo, Hoàng TùngKHXG: TJ158 .PH104N 1992

456

Cấu trúc lại kế hoạch chương trình giảng dạy theo quan điểm liên thông giữa các trình độ cũng như giữa các loại hình đào tạo ngành nghề cơ khí trong trường Trung Học Chuyên nghiệp : Luận văn Thạc sĩ ngành Sư Phạm Kỹ Thuật / Phạm Văn ThắngKHXG: TJ158 .PH104T 2001

457 Nghiên cứu công nghệ tạo hình sản phẩm trên máy dập CNC Finn - Power A5-25 / Phan Văn Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ158 .PH105H 2006

458Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm CAD/CAM/PRO-Engineer để thiết kế và gia công các bề mặt phức tạp. Thiết kế bài giảng điện tử cho môn học CAD/CAM / Phan Thế Quang; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý.KHXG: TJ158 .PH105Q 2012

459Ứng dụng phương pháp mô phỏng để xây dựng bài giảng trong ngành công nghệ ô tô của trường Cao đẳng công nghệ Việt Hung / Phùng Văn Hảo; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Minh Tuấn.KHXG: TJ158 .PH513H 2010

460 Nghiên cứu chế tạo thiết bị hàn MAG tự động để hàn các đường hàn phức tạp / Trần Xuân Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến DươngKHXG: TJ158 .TR121D 2016

461Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm ESPRIT vào việc lập trình gia công các bề mặt phức tạp. Thiết kế bài giảng điện tử giảng dạy phần mềm ESPRIT / Trần Thị Sơn Hà ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Duy.KHXG: TJ158 .TR121H 2013

462Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tạo hình bề mặt tự do cấu trúc elip lõm khi gia công trên máy phay CNC / Trần Mạnh Hà; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ158 .TR121H 2015

463Dạy học module thực hành cắt gọt cơ bản theo quan điểm tích hợp cho hệ cao đẳng tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội / Trần Trung Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Thái Thế HùngKHXG: TJ158 .TR121H 2017

464 Nghiên cứu công nghệ và ứng dụng của một số phương pháp cắt nóng chảy trên các thiết bị CNC / Trần Quang Thể; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ158 .TR121T 2006

465Nghiên cứu thiết kế bài giảng điện tử giảng dạy môn học CNC cho các trường cao đẳng và trung cấp nghề / Trần Thị Thư; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ158 .TR121T 2011

466Xây dựng bài giảng môn thực hành cắt gọt kim loại theo modul tại Khoa cơ khí trường Đại học công nghiệp Hà Nội / Trần Ngọc Tân; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực

Page 102: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ158 .TR121T 2012

467Nghiên cứu tuổi thọ và độ tin cậy của vít me - đai ốc bi máy CNC trong điều kiện môi trường Việt Nam / Trần Đức Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng, Nguyễn Doãn ÝKHXG: TJ158 .TR121T 2015

468 Xây dựng giáo án điện tử cực cho môn học cơ ứng dụng tại trường Cao đẳng nghề Phú Thọ / Trần Văn Út; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh Cường

KHXG: TJ158 .TR121U 2012

469

Nghiên cứu chương trình đào tạo và đề xuất giải pháp nâng cao trình độ giáo viên dạy nghề máy trung tâm gia công và máy CNC theo modul hóa từ niên chế sang tín chỉ tại trường Cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội / Trần Văn Việt; Người hướng dẫn khoa học: Đào Duy Trung.KHXG: TJ158 .TR121V 2011

470Xác định khả năng ứng dụng tiêu chuẩn ECE-R13 đối với ô tô 2 cầu chủ động có bố trí điều hòa lực phanh / Vũ Hồng Quân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Khắc TraiKHXG: TJ158 .V500Q 2013

471Thiết kế bài giảng tích hợp cho nghề hàn tại Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội / Vũ Trung Thưởng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ158 .V500T 2018

472

Khảo sát đánh giá hiện trạng công nghệ của ngành cơ khí chế tạo Việt Nam và định hướng công nghệ cơ khí Việt Nam từ nay đến năm 2010 : Báo cao khoa học / Nguyễn Anh Tuấn ; Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam. Hội Khoa học công nghệ cơ khí Việt Nam.KHXG: TJ159.7 .NG527T 2005

473Nghiên cứu xây dựng định hướng công nghệ cơ khí chế tạo Việt Nam từ nay đến năm 2010 : Báo cáo khoa học / Nguyễn Anh Tuấn ; Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam. Hội Khoa học công nghệ cơ khí Việt Nam.KHXG: TJ159.7 .NG527T 2005

474 Kỹ thuật chân không và công nghệ bề mặt / Nguyễn Thị Phương MaiKHXG: TJ940 .NG527M 2014

475 Linh kiện quang điện tử : Vật lý - Linh kiện - Mạch điện ứng dụng / Dương Minh TríKHXG: TK8304

476 Linh kiện quang điện tử : Vật lý - Linh kiện - Mạch điện ứng dụng / Dương Minh TríKHXG: TK8304 .D561T 1994

477 Linh kiện quang điện tử / Dương Minh TríKHXG: TK8304 .D561T 1998

478 Systemtheoretische Grundlagen optoelektronischer Sensoren / Herbert Jahn ; Ralf ReulkeKHXG: TK8304 .J102H 1995

479 Optoelectronics and photonics : principles and practices / S.O. Kasap.

Page 103: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TK8304 .K109S 2001480 Photonic devices / Jia-Ming Liu.

KHXG: TK8304 .L315J 2005481 Optoelectronics : an introduction to materials and devices / Jasprit Singh.

KHXG: TK8304 .S311J 1995482 Optical System Design / Robert E. Fischer, Biljana Tadic-Galeb

KHXG: TK8315 .F313R 2000483 Negative electron affinity devices / [by] R. L. Bell.

KHXG: TK8320 .B201R 1973

484 Handbook of photovoltaic science and engineering / edited by Antonio Luque and Steven Hegedus.KHXG: TK8322 .H105-o 2011

485 Photovoltaics : design and installation manual : renewable energy education for a sustainable future.KHXG: TK8322 .P435D 2007

486 Công nghệ gia công chi tiết quang / Nguyễn Thị Ngọc LânKHXG: TS513 .NG527L 2005

487 Modern Optical Engineering : The design of optical systems / Warren J. Smith

KHXG: TS513 .S314W 1990488 表面工程手册 / 李国英

KHXG: TS653 .J300Y 1998489 Sổ tay mạ, nhúng, phun / Nguyễn Đức Hùng

KHXG: TS653 .NG527H 2001490 Công nghệ mạ đặc biệt / Nguyễn Văn Lộc

KHXG: TS653 .NG527L 2012491 Mạ kẽm: Lý thuyết và ứng dụng / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS653 .TR121H 2013492 Mạ crom: Lý thuyết và ứng dụng / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS653 .TR121H 2013

493Testing of metallic and inorganic coatings : a symposium sponsored by ASTM Committee B-8 on Metallic and Inorganic Coatings, Chicago, IL, 14-15 April 1986 / William B. Harding and George A. Di Bari, editors.KHXG: TS653.5 .T206-O 1987

494 Xử lý và bảo vệ bề mặt kim loại bằng phun đắp / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 1976

495 Phục hồi bảo vệ bề mặt kim loại bằng phun phủ / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 1994

496 Phun phủ và ứng dụng / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 1994

497 Công nghệ phun phủ và ứng dụng / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 2002

498 Công nghệ phun phủ và ứng dụng / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 2004

499 Công nghệ phun phủ và ứng dụng / Hoàng Tùng

Page 104: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS655 .H407T 2006

500 Kỹ thuật phun nhiệt tốc độ cao HVAF- HVOF- D- GUN / Đinh Văn Chiến chủ biên; Đinh Bá TrụKHXG: TS655 .K600t 2014

501 Công nghệ phun phủ bảo vệ và phục hồi / Nguyễn Văn ThôngKHXG: TS655 .NG527T 2006

502 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phun phủ bằng phương pháp thực nghiệm / Hoàng Văn Gợt chủ biên; Đào Duy TrungKHXG: TS655 .Ngh305c 2012

503 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phun phủ bằng phương pháp thực nghiệm / Hoàng Văn Gợt (Chủ biên) ; Đào Duy TrungKHXG: TS655 .Ngh315c 2012

504 Electrochemical metallizing : principles and practice / Marvin Rubinstein.KHXG: TS655 .R501M 1987

505 Metals Handbook. Vol.6, Welding and Brazing : 1971.- 734 pKHXG: TS665

506 Metals Handbook. Vol.8, Metallography, Structures and Phase Diagrams.- 1973.- 466 pKHXG: TS665

507 Glossary of Terms Used in Electroplating As K178 - 1969KHXG: TS670

508 Methods for testing Electroplated Coatings AS K 137, Parts I to V-1971KHXG: TS670

509 Giáo trình Mạ điện / Bộ môn Điện hoá và ăn mòn kim loạiKHXG: TS670 .Gi-108t 1968

510 Cơ sở thiết kế xưởng mạ điện / V.I. Lainher, N.T. Kudriabsev; Trần Minh Hoàng dịchKHXG: TS670 .L103V 1965

511 现代表面镀覆技术问答 / 梁志杰KHXG: TS670 .L315J 2003

512 Modern electroplating / edited by Mordechay Schlesinger, Milan Paunovic.

KHXG: TS670 .M419e 2000

513

Nh{grave}{BB}{AF}ng quy tr{copy}{Ohorn}nh k{grave}{BB}{pound} thu{grave}{eth}{Uhorn}t m{grave}{eth}{Lstrok} kim lo{grave}{eth}{Lstrok}i v{copy}{A0} h{grave}{BB}{Dstrok}p kim. T{grave}{eth}{Uhorn}p 1, M{grave}{eth}{Lstrok} {sharp}{91}i{grave}{BB}{87}n / Nguy{grave}{BB}{85}n Kh{iexcl}{mllhring}{iexcl}{Lstrok}ng.

KHXG: TS670 .NG527K 2006

Page 105: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

514

Nh{grave}{BB}{AF}ng quy tr{copy}{Ohorn}nh k{grave}{BB}{pound} thu{grave}{eth}{Uhorn}t m{grave}{eth}{Lstrok} kim lo{grave}{eth}{Lstrok}i v{copy}{A0} h{grave}{BB}{Dstrok}p kim. T{grave}{eth}{Uhorn}p 2, M{grave}{eth}{Lstrok} {sharp}{91}i{grave}{BB}{87}n / Nguy{grave}{BB}{85}n Kh{iexcl}{mllhring}{iexcl}{Lstrok}ng.

KHXG: TS670 .NG527K 2006515 Sổ tay kỹ thuật mạ. Tập 1 / Nguyễn Văn Tuế

KHXG: TS670 .NG527T T.1-1987516 Phân tích dung dịch mạ điện / Trần Minh Hoàng biên dịch.

KHXG: TS670 .Ph121t 2007517 Sổ tay công nghệ mạ điện / Nguyễn Văn Lộc chủ biên

KHXG: TS670 .S450t 2010518 Sổ tay mạ điện. Tập 1 / Bộ môn Điện hoá

KHXG: TS670 .S450t T.1-1976519 Sổ tay mạ điện. Tập 2 / Bộ môn Điện hoá

KHXG: TS670 .S450t T.2-1976520 Kỹ thuật mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 1982521 Kỹ thuật mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 1996522 Công nghệ mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 1998523 Mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 1999524 Phương pháp thiết kế xưởng mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 2001525 Công nghệ mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 2001526 Sổ tay mạ điện / Trần Minh Hoàng, Nguyễn Văn Thanh, Lê Đức Tri

KHXG: TS670 .TR121H 2003527 Sổ tay mạ điện / Trần Minh Hoàng, Nguyễn Văn Thanh, Lê Đức Tri

KHXG: TS670 .TR121H 2003528 Kiểm tra, đo đạc trong mạ điện / Trần Minh Hoàng.

KHXG: TS670 .TR121H 2005529 Sổ tay mạ điện / Trần Minh Hoàng, Nguyễn Văn Thanh, Lê Đức Tri

KHXG: TS670 .TR121H 2013530 Mạ kền : Lý thuyết và ứng dụng / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS690 .TR121H 2010531 Phức chất có khả năng thăng hoa và ứng dụng trong CVD / Triệu Thị Nguyệt

KHXG: TS695 .TR309N 2013GIA CÔNG VẬT LIỆU & DỤNG CỤ CÔNG NGHIỆP

1 Handbook of Nanophase and Nanostructured, V.1 : Synthesis.- 2003.- 355 tr. / Zhong Lin Wang, Yi Liu, Ze Zhang editorsKHXG: TA418.9

Page 106: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

2 Nanocomposite science and technology / P.M. Ajayan, L.S. Schadler, P.V. Braun.

KHXG: TA418.9 .A103p 2003

3Nanocomposites in electrochemical sensors / Samira Bagheri, Nanotechnology & Catalysis Research Centre (NANOCAT), University Malaya, Kuala Lumpur, Malaysia [and 3 others].KHXG: TA418.9 .B102S 2017

4 Nghiên cứu công nghệ gạt tráng P. V. C làm vải ngụy trang / Bùi Ngọc Tân ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Trung Chính.KHXG: TA418.9 .B510T 2011

5 Modélisation de l'interface interlaminaire imparfaite dans l'étude du délaminage des stratifiés composites / Bui Quoc VietKHXG: TA418.9 .B510V 1999

6 Carbon nanotubes and grapheneaCarbon nanotubes and graphene / edited by K. Tanaka, S. Iijima.KHXG: TA418.9 .C109n 2014

7 Composites bonding / Dennis J. Damico, Thomas L. Wilkins, Sandra L.F. Niks, editors.KHXG: TA418.9 .C429b 1994

8Comprehensive composite materials. Volume 1, Fiber reinforcements and general theory of composites / volume editor, Tsu-Wei Chou / editors-in-chief Anthony Kelly, Carl Zweben.KHXG: TA418.9 .C429c V.1-2000

9Comprehensive composite materials. Volume 2, Polymer matrix composites / volume editors, Ramesh Talreja, Jan-Andres E. Manson / editors-in-chief Anthony Kelly, Carl Zweben.KHXG: TA418.9 .C429c V.2-2000

10Comprehensive composite materials. Volume 2, Design and applications / volume editors, M.G. Bader, Keith K. Kedward, Yoshihiro Sawada. / editors-in-chief Anthony Kelly, Carl Zweben.KHXG: TA418.9 .C429c V.2-2000

11 Comprehensive composite materials. Volume 3, Metal matrix composites / volume editor, T.W. Clyne / editors-in-chief Anthony Kelly, Carl Zweben.

KHXG: TA418.9 .C429c V.3-2000

12Comprehensive composite materials. Volume 5, Test methods, nondestructive evaluation, and smart materials / volume editors, Leif Carlsson, Robert L. Crane, Kenji Uchino / editors-in-chief Anthony Kelly, Carl Zweben.

KHXG: TA418.9 .C429c V.5-2000

13Composite materials, quality assurance, and processing : a symposium / sponsored by ASTM Committee D-30 on High Modulus Fibers and Their Composites, St. Louis, Mo., 20 October 1981 ; C.E. Browning, editor.KHXG: TA418.9 .C429m 1983

Page 107: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

14 Composite Materials : Testing and design (Seventh Conference) / James M. Whitney editorKHXG: TA418.9 .C429m 1986

15 Composite Materials : Testing and Design (Eighth Conference) / John D. Whitcomb editorKHXG: TA418.9 .C429m 1988

16 Composite materials : testing and design (ninth volume) / Samuel P. Garbo, editor.KHXG: TA418.9 .C429m 1990

17 Composite Materials : Testing and Design, Vol.13 : 1997.- / Steven J. Hooper editor in chiefKHXG: TA418.9 .C429m 1997

18 Composite materials : testing and design (thirteenth volume) / Steven J. Hooper, editor.KHXG: TA418.9 .C429m 1997

19 Composite materials : testing and design. Vol.11 / Eugene T. Camponeschi, Jr., editor.KHXG: TA418.9 .C429m V.11-1993

20 Composite Materials : Testing and Design. Vol.12 / Ravi B. Deo, Charles R. Saff editorsKHXG: TA418.9 .C429m V.12-1996

21 Composite materials : fatigue and fracture. Vol 4 / Wayne W. Stinchcomb, Noel E. Ashbaugh editors.KHXG: TA418.9 .C429m V.4-1993

22 Compression Response of Composite Structures / Scott E. Groves, Alton L. Highsmith editorsKHXG: TA418.9 .C429r 1994

23 Composite materials : functional materials for modern technologies / Deborah D .L. Chung.KHXG: TA418.9 .C513D 2003

24 Cyclic Deformation, Fracture and Nondestructive Evaluation of Advanced Materials / M. R. Mitchell, Otto Buck editorsKHXG: TA418.9 .C601d 1992

25 Damage detection in composite materials / John E. Masters, editor.KHXG: TA418.9 .D104d 1992

26 Nghiên cứu chế tạo vật liệu Compozit gỗ - chất dẻo sử dụng trong công nghiệp và dân dụng / Đào Minh Anh; Người hướng dẫn khoa học: Bạch Trọng Phúc

KHXG: TA418.9 .Đ108A 2007

27Nghiên cứu nâng cao độ dài (toughness) của compozit trên nền epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh / Đặng Hữu Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Vĩnh Diệu.KHXG: TA418.9 .Đ116T 2012

Page 108: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

28Delamination and debonding of materials : a symposium sponsored by ASTM Committees D-30 on High Modulus Fibers and Their Composites and E-24 on Fracture Testing, Pittsburgh, Pa., 8-10 Nov. 1983 / W. S. Johnson, editor.

KHXG: TA418.9 .D201a 1985

29 Techniques de fabrication de pièces mécaniques en plastique ou composite [Texte imprimé] : Guide / A. Dessarthe, H. Guyot, M. CarayolKHXG: TA418.9 .D206A 1994

30 Design and Properties of Joint in CompositesKHXG: TA418.9 .D206a 2004

31 Nghiên cứu ảnh hưởng của Polysunfit lỏng G21 đến độ bền nhiệt của một số hợp phần cao su / Đinh Thị Liên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thanh Liêm.

KHXG: TA418.9 .Đ312L 2012

32The influence of the temperature and humidity on the mechanical behaviour of laminated composite materials and structures / Do Van Huu ; Người hướng dẫn khoa học: Tran Ich ThinhKHXG: TA418.9 .D400H 2001

33 Gia công composite / Đoàn Thị Thu LoanKHXG: TA418.9 .Đ406L 2013

34Nghiên cứu vật liêu tổ hợp polyme bền xăng dầu và khả năng ứng dụng trong công nghệ chống bay hơi cho xăng / Dương Anh Vũ; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Trường ThiệnKHXG: TA418.9 .D561V 2007

35 Effects of Defects in Composite Materials / Dick J. Wilkins editorKHXG: TA418.9 .E201-O 1984

36 Encyclopedia of smart materials. Volume 1 / edited by Mel SchwartzKHXG: TA418.9 .E203-o V.1-2002

37 Encyclopedia of smart materials. Volume 2 / [edited by] Mel Schwartz.KHXG: TA418.9 .E203-o V.2-2002

38 Engineering thin films and nanostructures with ion beams / edited by Emile Knystautas.KHXG: TA418.9 .E204t 2005

39 Fatigue of Fibrous Composite Materials / K. N. Lauraitis Symposium Chairman

KHXG: TA418.9 .F110-o 1981

40 Fiber, matrix, and interface properties / Christopher J. Spragg and Lawrence T. Drzal, editors.KHXG: TA418.9 .F301m 1996

41 Guide Pratique des Mate'riaux Composites / M. Geier, D. DuedalKHXG: TA418.9 .G201M 1985

42 Handbook of porous solids. Volume 1 / edited by Ferdi Schuth, Kenneth S.W. Sing, and Jens Weitkamp.KHXG: TA418.9 .H105-o V.1-2002

Page 109: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

43 Handbook of nanophase and nanostructured materials. Vol.3, Synthesis / edited by Zhong Lin Wang, Yi Liu, and Ze Zhang.KHXG: TA418.9 .H105-o V.1-2003

44 Handbook of porous solids. Volume 2 / edited by Ferdi Schuth, Kenneth S.W. Sing, and Jens Weitkamp.KHXG: TA418.9 .H105-o V.2-2002

45 Handbook of nanophase and nanostructured materials. Vol.2, Characterization / edited by Zhong Lin Wang, Yi Liu, and Ze Zhang.KHXG: TA418.9 .H105-o V.2-2003

46 Handbook of porous solids. Volume 3 / edited by Ferdi Schuth, Kenneth S.W. Sing, and Jens Weitkamp.KHXG: TA418.9 .H105-o V.3-2002

47 Handbook of nanophase and nanostructured materials. Vol.3, Materials Systems and Applications I / edited by Zhong Lin Wang, Yi Liu, and Ze Zhang.

KHXG: TA418.9 .H105-o V.3-2003

48 Handbook of porous solids. Volume 4 / edited by Ferdi Schuth, Kenneth S.W. Sing, and Jens Weitkamp.KHXG: TA418.9 .H105-o V.4-2002

49 Handbook of porous solids. Volume 5 / edited by Ferdi Schuth, Kenneth S.W. Sing, and Jens Weitkamp.KHXG: TA418.9 .H105-o V.5-2002

50

High modulus fiber composites in ground transportation and high volume applications : a symposium / sponsored by ASTM Committee D-30 on High Modulus Fibers and Their Composites, Pittsburgh, PA, 7 Nov. 1983 ; D.W. Wilson, editor.KHXG: TA418.9 .H302m 1985

51 Innovative processing of films and nanocrystalline powders / editor, Kwang-Leong Choy.KHXG: TA418.9 .I-312p 2002

52Calculation of stress intensity factors for 2-D crack problem on laminated composite materials / Le Gia Bao ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyen Dang HungKHXG: TA418.9 .L200B 2001

53Nghiên cứu sự biến đổi độ bền của vật liệu làm dây treo của dây an toàn chống ngã cao khi chịu tác động của điều kiện khí hậu Việt Nam / Lê Đức Thiện; Người hướng dẫn khoa học: Lưu Văn Chức.KHXG: TA418.9 .L250T 2006

54 Nano mechanics and materials : theory, multiscale methods and applications / Wing Kam Liu, Eduard G. Karpov, Harold S. Park.KHXG: TA418.9 .L315w 2006

55 Nghiên cứu tổng hợp và biến tính Polyme Aluminosilicat / Lương Thái Sơn; Người hướng dẫn khoa học: La Thế Vinh.KHXG: TA418.9 .L561S 2011

Page 110: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

56 Mathematical models and methods for smart materials : Cortona, Italy, 25-29 June 2001 / editors, Mauro Fabrizio, Barbara Lazzari, Angelo Morro.KHXG: TA418.9 .M110m 2002

57 Composites manufacturing : materials, product, and process engineering / Sanjay K. Mazumdar.KHXG: TA418.9 .M112S 2002

58 Nanoscale materials in chemistry / edited by Kenneth J. Klabunde.KHXG: TA418.9 .N107m 2001

59 Nanostructured materials : processing, properties, and potential applications / edited by Carl C. Koch.KHXG: TA418.9 .N107m 2002

60 Nanostructured materials : selected synthesis methods, properties, and applications / edited by Philippe Knauth, Joop Schoonman.KHXG: TA418.9 .N107m 2002

61 Advances in Thermoplastic Matrix Composite Materials / Golam M. Newaz editor

KHXG: TA418.9 .N207G 1989

62Nghiên cứu tính chất và chế tạo của tổ hợp Epoxy đóng rắn nguội có sử dụng xenlulo vi cấu trúc / Nguyễn Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Minh Đức.KHXG: TA418.9 .NG527A 2010

63 Nghiên cứu nâng cao tính chất cơ học của nhựa nền epoxy ứng dụng cho vật liệu compozit / Nguyễn Đức Bình; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thị Minh Ngọc.

KHXG: TA418.9 .NG527B 2012

64 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư : Bài báo đăng tạp chí & kỷ yếu hội nghị. Tập 2 / Nguyễn Kiên CườngKHXG: TA418.9 .NG527C T.2-2012

65Nghiên cứu chế tạo vi sợi XENLULO từ cây luồng và ứng dụng trong vật liệu COMPOZIT / Nguyễn Châu Giang; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Thị Phương Hòa, Nguyễn Huy TùngKHXG: TA418.9 .NG527G 2012

66Nghiên cứu chế tạo tinh bột oxy hoá và quá trình trùng hợp ghép các Vinylmonome lên tinh bột / Nguyễn Quang Huy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhôiKHXG: TA418.9 .NG527H 2006

67Chế tạo vật liệu Polyme compozit trên cơ sở nhựa polypropylen gia cường bằng mắt tre và lai tạo với mat thuỷ tinh" / Nguyễn Thuý Hằng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Thị Minh Ngọc"KHXG: TA418.9 .NG527H 2007

68Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu polyme phân hủy sinh học trên cơ sở polyvinyl ancol và tinh bột / Nguyễn Hường Hảo ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Tùng, Phạm Thế Trinh.KHXG: TA418.9 .NG527H 2010

Page 111: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

69Nghiên cứu chế tạo vật liệu Polyme compozit trên cơ sở nhựa Polypropylen gia cường bằng bột trấu / Nguyễn Phạm Duy Linh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Vĩnh Diệu.KHXG: TA418.9 .NG527L 2006

70Tổng hợp và nghiên cứu đặc trưng phổ của màng cấu trúc bởi các sợi nano polyanilin composite / Nguyễn Thị Nguyệt; Người hướng dẫn khoa học: Trần Trung.KHXG: TA418.9 .Ng527n 2011

71 Nghiên cứu vật liệu polyme - compozit từ PP gia cường bằng sợi tre / Nguyễn Công Quyền ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Chương.KHXG: TA418.9 .NG527Q 2007

72 Vật liệu composite cơ học và công nghệ / Nguyễn Hoa Thịnh, Nguyễn Đình Đức.

KHXG: TA418.9 .NG527T 2002

73Nghiên cứu chế tạo vật liệu Compozit trên cơ sở nhựa Epoxy mạch vòng gia cường bằng sợi tre - luồng / Nguyễn Thị Thuỷ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Vĩnh Diệu.KHXG: TA418.9 .NG527T 2006

74Nghiên cứu chế tạo vật liệu Polyme Compozit trên cơ sở nhựa Polyeste không no gia cường bằng Mat nứa & lai tạo với Mat thuỷ tinh / Nguyễn Hoài Thu ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thị Minh NgọcKHXG: TA418.9 .NG527T 2008

75

Nghiên cứu chế tạo vật liệu POLYME COMPOZIT thân thiện môi trường trên cơ sở POLYLACTIC AXIT, POLYETYLEN mạch thẳng tỷ trọng thấp gia cường bằng sợi nứa / Nguyễn Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Chương, Nguyễn Huy Tùng.KHXG: TA418.9 .NG527T 2012

76 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Huy TùngKHXG: TA418.9 .NG527T T.2-2013

77Nghiên cứu độ bền bức xạ tử ngoại, nhiệt ẩm của một số lớp phủ trên cơ sở nhựa Acrylic : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ vật liệu hoá học/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu Polime và Compozit / Nguyễn Thiên VươngKHXG: TA418.9 .NG527V 2005

78 Materials science of thin films : deposition and structure / Milton Ohring.KHXG: TA418.9 .O-427M 2002

79 Proceedings of the American Society for CompositesKHXG: TA418.9 .P419-o 1985

80Tính chất cơ học của vật liệu compozit trên cơ sở nhựa Pekn gia cường bằng sợi thuỷ tinh và mat tre chế tạo theo phương pháp RTM và hút chân không / Phạm Gia Huân; Người hướng dẫn khoa học:Trần Vĩnh DiệuKHXG: TA418.9 .PH104H 2007

81Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp nền AL2O3 cốt hạt nano phân tán Mo và khả năng tự hồi phục vết nứt tế vi tại nhiệt độ cao / Phạm Vũ Hải; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Dũng.

Page 112: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA418.9 .PH104H 2012

82Nghiên cứu chế tạo Nanoclay từ nguồn nguyên liệu Clay trong nước để sử dụng chế tạo vật liệu Nano Polyme Compozit / Phạm Công Nguyên ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Vĩnh DiệuKHXG: TA418.9 .PH104N 2008

83 Smart electronic materials : fundamentals and applications / Jasprit Singh.KHXG: TA418.9 .S311J 2005

84 Thin-film deposition : principles and practice / Donald L. Smith.KHXG: TA418.9 .S314D 1995

85

Short fiber reinforced composite materials : a symposium / sponsored by ASTM Committee E-9 on Fatigue, in cooperation with Society of Automotive Engineers and American Society of Civil Engineers, Minneapolis, Minn., 14-15 April 1980 ; B.A. Sanders, editor.KHXG: TA418.9 .S434f 1982

86 Introduction to composite materials / Stephen W. Tsai, H. Thomas Hahn.KHXG: TA418.9 .T103S 1980

87

Test methods and design allowables for fibrous composites : a symposium sponsored by ASTM Committee D-30 on High Modulus Fibers and Their Composites, American Society for Testing and Materials, Dearborn, Mich., 2,3 Oct. 1979KHXG: TA418.9 .T206m 1981

88 Test Methods and Design Allowables for Fibrous Composites. Vol. 2 / Christos C. Chamis chief editorKHXG: TA418.9 .T206m 1989

89 Test methods and design allowables for fibrous composites / Christos C. Chamis, editor.KHXG: TA418.9 .T206m 1989

90 Structural analysis of polymeric composite materials / Mark E. Tuttle.KHXG: TA418.9 .T522M 2004

91Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme compozit cấu trúc sandwich 3D vỏ polyeste không no/sợi thủy tinh và lõi tổ ong / Tưởng Thị Nguyệt Ánh; Người hướng dẫn khoa học: Đặng Việt Hưng, Phan Văn An.KHXG: TA418.9 .T561A 2013

92 Biến dạng tạo hình kim loại bột / Trần Văn DũngKHXG: TA418.9 .TR121D 2000

93 Biến dạng tạo hình vật liệu bột và compozit hạt / Trần Văn DũngKHXG: TA418.9 .TR121D 2009

94 Biến dạng tạo hình vật liệu bột và compozit hạt / Trần Văn DũngKHXG: TA418.9 .TR121D 2009

95 Nghiên cứu và ứng dụng sợi thực vật - nguồn nguyên liệu có khả năng tái tạo để bảo vệ môi trường / Trần Vĩnh Diệu, Bùi Chương.KHXG: TA418.9 .TR121D 2010

96 Vật liệu Compozit : Cơ học và tính toán kết cấu / Trần Ích ThịnhKHXG: TA418.9 .TR121T 1994

Page 113: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

97Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme compozit trên cơ sở nhựa polyeste không no và nanosilica / Trịnh Minh Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Chương, Bạch Trọng Phúc.KHXG: TA418.9 .TR312Đ 2012

98 Vật liệu và thiết bị nano / Trương Văn TânKHXG: TA418.9 .TR561T 2018

99 Vật liệu nanocompozit khoáng sét nhựa nhiệt dẻo / Thái Hoàng chủ biên; Nguyễn Thu HàKHXG: TA418.9 .V124l 2012

100 Nanoparticles--nanocomposites--nanomaterials : an introduction for beginners / Dieter Vollath.KHXG: TA418.9 .V428D 2013

101Nghiên cứu tính chất của vật liệu polyme compozit nên polyeste không no có sử dụng vi sợi xenlulo / Vũ Mạnh Cường; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Thị Phương Hòa.KHXG: TA418.9 .V500C 2010

102Nghiên cứu chế tạo sơn giàu kẽm vô cơ sử dụng làm sơn lót bảo về kết cấu thép / Vũ Thị Dung ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Bích Thủy, Phan Thị Minh Ngọc.KHXG: TA418.9 .V500D 2010

103 Modélisation des coques sphériques composites stratifiees par la méthode des éléments finis / Vu Anh Thang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyen Xuan Luu

KHXG: TA418.9 .V500T 2003

104 Nghiên cứu chế tạo vật liệu Compozit từ cao su thiên nhiên và chất độn Nano / Vương Quốc Nam ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi ChươngKHXG: TA418.9 .V561N 2008

105 Handbook of nanophase and nanostructured materials. Vol.4, Materials Systems and Applications II / edited by Zhong Lin Wang, Yi Liu, and Ze Zhang.

KHXG: TA418.9. .H105-o V.4-2003

106Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme nanocompozit trên cơ sở cao su tự nhiên và chất độn nano biến tính / Bùi Hồng Ngạn; Người hướng dẫn khoa học: Đặng Việt Hưng, Bùi Chương.KHXG: TA418.95 .B510N 2012

107Nghiên cứu ảnh hưởng của polysulfite lỏng G21 đến tính chất của nhựa epoxy der 331 sử dụng làm chất tạo màng cho sơn / Đinh Phú Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thanh Liêm.KHXG: TA418.95 .Đ312A 2012

108 Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme compozit đóng rắn bằng tia tử ngoại / Đỗ Văn Tài; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Thị Yến Oanh.KHXG: TA418.95 .Đ450T 2012

109 Durability Testing of Nonmetallic Materials / Robert J. Herling editorKHXG: TA418.95 .D521t 1996

Page 114: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

110 Nghiên cứu chế tạo sơn lót epoxy đóng rắn trong điều kiện ẩm có chứa phần tử nano / Hà Thị Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phạm Duy Linh

KHXG: TA418.95 .H100H 2015111 Vật liệu phi kim loại / Hoàng Trọng Bá

KHXG: TA418.95 .H407B 2007

112 Khảo sát ảnh hưởng của một số phụ gia trợ nghiền tới một số tính chất của xi măng / Khổng Thị Giang; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Ngọc DũngKHXG: TA418.95 .KH455G 2016

113 Nghiên cứu chế tạo cao su Blend đi từ cao su tự nhiên / Lê Như Đa; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Nam.KHXG: TA418.95 .L250Đ 2011

114 Nghiên cứu sử dụng tro trấu làm tấm cách nhiệt silicat canxi / Lê Hồng Hải; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Ngọc DũngKHXG: TA418.95 .L250H 2014

115 Khảo sát ảnh hưởng của dải hạt cốt liệu mịn tới tính công tác của bê tông / Lê Xuân Hậu; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Ngọc DũngKHXG: TA418.95 .L250H 2016

116 Nghiên cứu phương pháp mạ chì dioxit trên nền thép dùng để chế tạo các bộ nguồn đặc chủng / Lê Văn Toán; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Mạnh Thảo.

KHXG: TA418.95 .L250T 2013

117 Nghiên cứu chế tạo chất liệu từ trên cơ sở hạt nano từ tính có các lớp phủ khác nhau / Lương Xuân Điển; Người hướng dẫn khoa học: Huỳnh Đăng Chính.

KHXG: TA418.95 .L561Đ 2011

118 Khảo sát ảnh hưởng của một số phụ gia gốc hữu cơ đến tính công tác của bê tông / Ngô Hùng Cường; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Ngọc DũngKHXG: TA418.95 .NG450C 2016

119Nghiên cứu chế tạo chất tạo màng mới đóng rắn trong điều kiện độ ẩm cao phục vụ các công trình ngầm / Nguyễn Đức Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Bích Thủy, Phan Thị Minh NgọcKHXG: TA418.95 .NG527A 2010

120

Nghiên cứu chế tạo vật liệu có cấu hình dây Nicop/CU và màng Nicop/nhựa Acrylon nitryl butadien (ABS) có hiệu ứng từ tổng trở khổng lồ (Gaint magnetoimpedance-GMI) bằng phương pháp mạ hóa học / Nguyễn Thị Thu Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Mai Thanh Tùng.KHXG: TA418.95 .NG527H 2011

121Nghiên cứu chế tạo vật liệu polymer nanocomposite trên cơ sở polypropylen (PP) với ống nano cacbon đa tường (MWCNT) / Nguyễn Thanh Hải; Người hướng dẫn khoa học: Đặng Việt Hưng, Lê Văn ThụKHXG: TA418.95 .NG527H 2015

122Nghiên cứu đặc tính điện hóa của vật liệu catot nano LiFePO4/C ứng dụng cho ắc quy ion - Lithium thế hệ mới / Nguyễn Văn Kỳ; Người hướng dẫn khoa học: Mai Thanh Tùng

Page 115: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA418.95 .NG527K 2015

123 Nghiên cứu chế tạo sơn phủ trên cơ sở nhựa Polyuretan và phụ gia nano / Nguyễn Thế Long; Người hướng dẫn khoa học: Bạch Trọng PhúcKHXG: TA418.95 .NG527L 2014

124Nghiên cứu hạ thấp nhiệt độ nung gạch lát ceramic vẫn đảm bảo các yêu cầu về chất lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam / Nguyễn Đăng Long; Người hướng dẫn khoa học: Huỳnh Đức MinhKHXG: TA418.95 .NG527L 2014

125 Nghiên cứu tách SiO2 từ cao lanh Phú Thọ và ứng dụng trong vật liệu compozit / Nguyễn Tiến Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: La Thế Vinh, Đào Văn Hoằng

KHXG: TA418.95 .NG527M 2016

126

Nghiên cứu và chế tạo vật liệu compozit polime chắn sóng điện từ có pha trộn ống nano cacbon để đảm bảo an toàn phơi nhiễm điện từ trường cho con người / Nguyễn Hồng Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Anh Sơn, Nguyễn Huy Tùng.KHXG: TA418.95 .Ng527n 2012

127 Nghiên cứu sử dụng tro bay để cải thiện cường độ cho bê tông bọt / Nguyễn Tuấn Nam; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Ngọc Dũng.KHXG: TA418.95 .Ng527n 2013

128Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme compozit sinh học trên cơ sở nhựa polypropylen (PP) gia cường bằng sợi tre dài đơn hướng / Nguyễn Khánh Quyên; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Chương.KHXG: TA418.95 .NG527Q 2012

129Nghiên cứu ảnh hưởng của Fe(OH)3 và FeO3 siêu mịn đến các tính chất của xi măng giếng khoan chủng loại G / Nguyễn Trần Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Anh Dũng, Lưu Thị Hồng.KHXG: TA418.95 .NG527S 2011

130 Vật liệu Blend trên cơ sở Polyetylen / Nguyễn Trung Thành; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khôi.KHXG: TA418.95 .NG527T 2012

131Nghiên cứu ảnh hưởng của khoáng TALC Phú Thọ đến khả năng bảo vệ lớp phủ hữu cơ / Nguyễn Văn Thủy ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Kế Thế, Phan Thị Minh Ngọc.KHXG: TA418.95 .NG527T 2012

132 Nghiên cứu chế tạo sơn lót giầu kẽm vô cơ chứa phụ gia Nanoclay / Nguyễn Doãn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Bích Thủy, Bạch Trọng Phúc.

KHXG: TA418.95 .NG527T 2013

133 Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme compozit từ nhựa epoxy và tro bay / Phạm Thị Hường; Người hướng dẫn khoa học: Bạch Trọng Phúc.KHXG: TA418.95 .PH104H 2011

134Nghiên cứu cấu trúc và các tính chất gia công của vật liệu polyme compozit từ nhựa nền polypropylen (PP) gia cường bằng sợi tre ngắn dùng trong xử lý nước thải / Phạm Thị Lánh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Tùng

Page 116: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA418.95 .PH104L 2010

135 Nghiên cứu chất ức chế xanh dùng bảo vệ thép trong môi trường axit / Phạm Hoàng Long; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Bích Thủy.KHXG: TA418.95 .PH104L 2011

136 Khảo sát khả năng nâng cao cường độ sớm của xi măng Pooclăng / Phạm Thanh Mai; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Ngọc DũngKHXG: TA418.95 .PH104M 2014

137Nghiên cứu ứng dụng vi sợi xenlulo trong chế tạo vật liệu compozit thân thiện với môi trường / Phạm Thị Anh Thư; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Thị Phương Hòa.KHXG: TA418.95 .PH104T 2011

138Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme compozit thân thiện môi trường trên cơ sở dầu thực vật epoxy hóa gia cường bằng hạt thạch anh và thủy tinh tái chế / Phạm Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Minh Đức.KHXG: TA418.95 .PH104T 2012

139Nghiên cứu ứng dụng nguyên liệu Fenspat bán phong hóa Kinh Môn Hải Dương vào sản xuất gốm sứ nhằm sử dụng hợp lý và hiệu quả nguồn tài nguyên của địa phương / Phan Duy Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Huỳnh Đức Minh.

KHXG: TA418.95 .PH105D 2011

140 Khảo sát ảnh hưởng của độ mịn phụ gia khoáng đến một số tính chất của xi măng PCB / Tạ Văn Luân; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Ngọc DũngKHXG: TA418.95 .T100L 2016

141Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme phân hủy sinh học từ cao su tự nhiên biến tính và polyme sinh học / Trần Thị Mai; Người hướng dẫn khoa học: Phan Trung NghĩaKHXG: TA418.95 .TR121M 2014

142 Nghiên cứu chế tạo sứ gia dụng cao cấp hệ sứ cứng / Trần Đức Thiện; Người hướng dẫn khoa học: Huỳnh Đức Minh.KHXG: TA418.95 .TR121T 2013

143 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu polymer biến tính trên nền mủ cao su thiên nhiên của Việt Nam / Trần Mạnh Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Trung Nghĩa

KHXG: TA418.95 .TR121T 2013

144Nghiên cứu chế tạo vật liệu Polyme compozit trên cơ sở nhựa nền Polyeste không no gia cường sợi tự nhiên, có bổ sung vi sợi đi từ nguồn phế thải của Tre / Trần Viết Thuyền; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Thị Phương HòaKHXG: TA418.95 .TR121T 2014

145Nghiên cứu điều chỉnh thời gian đông kết và ảnh hưởng của phụ gia điều chỉnh đến một số tính chất cơ bản của xi măng Alumin AC50 / Trịnh Thị Châm; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Ngọc DũngKHXG: TA418.95 .TR312C 2014

146 Nghiên cứu chế tạo sơn điện di Catot trên cơ sở chất tạo mạng Epoxi biến tính amin / Vũ Hữu Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Bạch Trọng Phúc.KHXG: TA418.95 .V500H 2012

Page 117: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

147 Nghiên cứu chế tạo sơn điện di anot trên cơ sở chất tạo màng epoxy biến tính amin / Vũ Hữu Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Bạch Trọng Phúc.KHXG: TA418.95 .V500H 2012

148 Metallorezhushchie stanki. English;"Machine tool design. Vol. 4 / N. Ignatyev

KHXG: TJ1185 .A102N V.4-1969149 Metal cutting mechanics / Viktor P. Astakhov.

KHXG: TJ1185 .A109V 1999

150 Les machines-outils travaillant par enlèvement de métal / N. S. Atcherkane, N. Tsipkevitch dit Nicolas.KHXG: TJ1185 .A110N 1959

151 Công nghệ phay / Ph. A. Barbasop; Trần Văn Địch dịchKHXG: TJ1185 .B109P 2001

152 Advanced machining technology handbook / James Brown.KHXG: TJ1185 .B435J 1998

153Nghiên cứu dữ liệu hình học, độ chính xác sản phẩm của công nghệ tạo mẫu nhanh và ứng dụng trong khuôn tạo mẫu / Bùi Ngọc Tuyên ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục, Bành Tiến LongKHXG: TJ1185 .B510T 2009

154 Giáo trình Lập chương trình gia công sử dụng chu trình tự động bù dao tự động trên máy CNC / Bùi Thanh Trúc, Phạm Minh ĐạoKHXG: TJ1185 .B510T 2010

155 Tính lượng dư gia công cơ chế độ cắt / V.V. Côvan, L.A. Rô-Giơ-Đest-Ven-Ski; Lê Văn Tiến, Dương Đình Giáp, Đặng Vĩnh Long dịchKHXG: TJ1185 .C458V 1964

156 Cơ sở máy CNC / Tạ Duy Liêm,...[và những người khác]KHXG: TJ1185 .C460s 2016

157 Chế độ cắt khi gia công cơ / Bộ môn Dao cắt biên dịchKHXG: TJ1185 .Ch250đ 1969

158 Chế độ cắt khi gia công cơ : Dùng cho sinh viên ngành chế tạo máy / Bộ môn Dao cắt biên dịchKHXG: TJ1185 .CH250đ 1975

159 Nguyên lý cắt kim loại. Tập 1 / Đào Cán; Trịnh Văn Tự, Phạm Trọng Khôi dịch.

KHXG: TJ1185 .Đ108C T.1-1959

160 Nguyên lý cắt kim loại. Tập 2 / Đào Cán; Trịnh Văn Tự, Phạm Trọng Khôi dịch.

KHXG: TJ1185 .Đ108C T.2-1961161 Tool Design / Cyrill Donaldson, George H. Lecain, V. C. Goold

KHXG: TJ1185 .D430C 1979

162 Động lực học máy công cụ / Nguyễn Anh Tuấn chủ biên,...[ và những người khác]

KHXG: TJ1185 .Đ455l 1991

163 Advanced machining processes : nontraditional and hybrid machining processes / Hassan El-Hofy.

Page 118: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ1185 .E201h 2005164 Application of metal cutting theory / Fryderyk E. Gorczyca.

KHXG: TJ1185 .G434F 1987

165 Gia công cắt gọt trên máy công cụ / Nguyễn Đức Thắng (Chủ biên) ;...[và những người khác]KHXG: TJ1185 .Gi-100c 2011

166 Giáo trình gia công cơ khí trên máy công cụ / Bộ Xây dựngKHXG: TJ1185 .Gi-108t 2013

167 Giáo trình gia công cơ khí trên máy CNC / Bộ Xây dựngKHXG: TJ1185 .Gi-108t 2013

168 Hướng dẫn bài tập và thí nghiệm về nguyên lý cắt kim loại / Bộ môn Cắt kim loại và dao cắt biên soạnKHXG: TJ1185 .H561d 1985

169 Technology of machine tools / Steve F. Krar, Albert F. Check.KHXG: TJ1185 .K109S 1997

170 Kỹ thuật sửa chữa máy công cụ / Lưu Văn NhangKHXG: TJ1185 .L566N 2005

171 Kỹ thuật sửa chữa máy công cụ / Lưu Văn NhangKHXG: TJ1185 .L566N 2007

172 Kỹ thuật sửa chữa máy công cụ / Lưu Văn NhangKHXG: TJ1185 .L566N 2012

173

TCVN 7679:2007;"Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện Rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác : Machine tools - Test conditions for horizotal spidle turret and single spidle automatic lathes - Testing of the accuracy."KHXG: TJ1185 .M112c 2007

174

TCVN 7678:2007;"Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy cắt dây tia lửa điện - Thuật ngữ và kiểm độ chính xác : Machine tools - Test conditions for wire electrical - discharge machines (wire EDM) Teminology and testing of the accuracy."KHXG: TJ1185 .M112c 2007

175 TCVN 136:2007;"Máy công cụ - Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ : Machine tools - Self-holding tapers for tool sharks"KHXG: TJ1185 .M112c 2007

176 TCVN 4943:1989;"Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển : Machine tools - Direction of operation of control"KHXG: TJ1185 .M112c 2008

177TCVN 6359-2:2008;"Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp : Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks. Phần 2KHXG: TJ1185 .M112c 2008

178TCVN 6359-3:2008;"Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp : Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks. Phần 3KHXG: TJ1185 .M112c 2008

Page 119: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

179TCVN 6359-4:2008;"Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp : Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks. Phần 4KHXG: TJ1185 .M112c 2008

180 TCVN 1034:2008;"Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn : Machine tools - Lathe centres - Sizes for interchangeability"KHXG: TJ1185 .M112c 2008

181TCVN 7687-3:2013;"Máy công cụ - Điều kiện kiểm độ chính xác của máy doa và phay có trục chính nằm ngang : Machine tools - Test conditions for testing the accuracy of boring and milling machines with horizontal spindle. Phần 3

KHXG: TJ1185 .M112c 2013

182TCVN 7687-1:2013;"Máy công cụ - Điều kiện kiểm độ chính xác của máy doa và phay có trục chính nằm ngang : Machine tools - Test conditions for testing the accuracy of boring and milling machines with horizontal spindle. Phần 1

KHXG: TJ1185 .M112c 2013

183TCVN 7687-2:2013;"Máy công cụ - Điều kiện kiểm độ chính xác của máy doa và phay có trục chính nằm ngang : Machine tools - Test conditions for testing the accuracy of boring and milling machines with horizontal spindle. Phần 2

KHXG: TJ1185 .M112c 2013

184 Typical Examples and Problems in Metal Cutting and Tool Design / N. Nefedov, K. OsipovKHXG: TJ1185 .N201N 1987

185 Tối ưu hoá quá trình gia công cắt gọt / Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ1185 .NG527B 2003

186 Gia công cơ khí. Tập 1. / Nguyễn Trọng Bình, Lưu Quang Huy ; Chủ biên : Nguyễn Trọng BìnhKHXG: TJ1185 .NG527B T.1-2005

187 Gia công cơ khí. Tập 2 / Nguyễn Trọng Bình, Lưu Quang Huy .KHXG: TJ1185 .NG527B T.2-2005

188 Công nghệ sửa chữa máy công cụ / Nguyễn Ngọc Cảnh, Nguyễn Trọng HảiKHXG: TJ1185 .NG527C 1982

189Nghiên cứu tính chất cắt của đá mài cao tốc chất dính kết Ceramic sản xuất tại nhà máy đá mài Hải dương / Nguyễn Thị Phương Giang ; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Trần Thế LụcKHXG: TJ1185 .NG527G 2008

190 Máy tự động và đường dây tự động : Trong ngành Chế tạo máy / Nguyễn Văn HùngKHXG: TJ1185 .NG527H 1978

191 Gia công cơ khí / Nguyễn Văn Hảo ; Nguyễn Trọng Bình chủ biênKHXG: TJ1185 .NG527H 2005

192 Nguyên lý cắt kim loại / Bộ môn Dao cắt biên soạnKHXG: TJ1185 .NG527L 1971

Page 120: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

193 Cấp phôi tự động thuyết minh máy tự động chế độ gia công cơ. Phần 1, Thiết bị cấp phôi tự động / Nguyễn Phương.KHXG: TJ1185 .NG527P 1974

194 Tính toán và thiết kế máy công cụ vạn năng và máy tiện tự động / Nguyễn Phương.

KHXG: TJ1185 .NG527P 2018195 Gia công cắt gọt trên máy công cụ / Nguyễn Như Tự

KHXG: TJ1185 .NG527T 1995196 Thực hành ảo vận hành máy tiện và máy phay cnc / Nguyễn Văn Tường

KHXG: TJ1185 .NG527T 2013

197 Thiết kế máy công cụ. Tập 1 / Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Đắp ; Chủ biên : Nguyễn Anh Tuấn.KHXG: TJ1185 .NG527T T.1-1983

198 Thiết kế máy công cụ. Tập 2. / Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Đắp ; Chủ biên : Nguyễn Anh TuấnKHXG: TJ1185 .NG527T T.2-1983

199 Cơ sở thiết kế máy công cụ. Tập 2 / Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Đắp.KHXG: TJ1185 .NG527T T.2-1989

200 Cơ sở thiết kế máy công cụ. Tập 2, Phần B / Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Đắp.KHXG: TJ1185 .NG527T T.2-1989

201 Máy công cụ 1 : Sơ đồ cấu trúc động học và sơ đồ động / Phạm Đắp, Nguyễn Hoa ĐăngKHXG: TJ1185 .PH104Đ 1985

202 Cơ sở máy công cụ / Phạm Văn Hùng, Nguyễn Phương.KHXG: TJ1185 .PH104H 2005

203 Cơ sở máy công cụ / Phạm Văn Hùng, Nguyễn Phương.KHXG: TJ1185 .PH104H 2007

204 TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996);"Qui tắc kiểm máy công cụ : Test code for machine tools"KHXG: TJ1185 .Qu300t 2007

205 Machines-outils et outillage-machine. Tome 10, Outils à bois / AfnorKHXG: TJ1185 .S110 T.10-1989

206 Machines-outils et outillage-machine. Tome 6, Plaquettes pour outils de tournage, à plaquettes, de formage / AfnorKHXG: TJ1185 .S110 T.6-1989

207 Machines-outils et outillage-machine : sciage, brochage, meulage. Tome 7, Outillage de percage alésage, filetage / AfnorKHXG: TJ1185 .S110 T.7-1989

208 Machines-outils et outillage-machine. Tome 8, Outillage de presses, matériel de montage et d'extrusion / AfnorKHXG: TJ1185 .S110 T.8-1989

209 Machines-outils et outillage-machine. Tome 9, Machines à bois / AfnorKHXG: TJ1185 .S110 T.9-1989

210 Máy công cụ CNC : Những vấn đề cơ bản về cấu trúc - chức năng - vận hành - khai thác nhóm máy phay và tiện CNC / Tạ Duy Liêm

Page 121: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ1185 .T100L 1997

211 Máy công cụ CNC : Những vấn đề cơ bản về cấu trúc - chức năng - vận hành - lập trình khai thác nhóm máy phay và tiện CNC / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1185 .T100L 2001

212 Cắt kim loại / E. M. Trent ; Võ Trần Khúc Nhã biên dịchKHXG: TJ1185 .T204E 2003

213Tính toán đường dụng cụ trong tạo hình bề mặt và nghiên cứu mài mòn dao phay đầu bằng khi gia công khuôn mẫu trên máy phay CNC / Trần Xuân Thái; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ1185 .TR105T 2008

214 Nghiên cứu độ chính xác gia công bằng thực nghiệm / Trần Văn Địch.KHXG: TJ1185 .TR121Đ 2003

215 Nguyên lý cắt kim loại / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1185 .TR121Đ 2006

216 Nguyên lý cắt kim loại / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1185 .TR121Đ 2013

217 Thực hành cơ khí Tiện-Phay-Bào-Mài / Trần Thế San, Hoàng Trí, Nguyễn Thế HùngKHXG: TJ1185 .TR121S 2000

218 Thực hành cơ khí Tiện - Phay - Mài / Trần Thế San, Hoàng Trí, Nguyễn Thế Hùng.KHXG: TJ1185 .TR121S 2010

219 Nguyên lý cắt kim loại / Trần Sỹ Tuý (chủ biên), Nguyễn Duy, Trịnh Văn TựKHXG: TJ1185 .TR121T 1977

220 Nguyên lý cắt kim loại. Tập 1 / Trần Sĩ Tuý, Nguyễn Duy.KHXG: TJ1185 .TR121T T.1-1973

221 Nguyên lý cắt kim loại. Tập 2 / Trần Sĩ Tuý, Nguyễn Duy.KHXG: TJ1185 .TR121T T.2-1973

222 Nguyên lý cắt kim loại. Tập 3 / Trần Sĩ Tuý, Nguyễn Duy.KHXG: TJ1185 .TR121T T.3-1973

223 Hướng dẫn đặt - sử dụng và sửa chữa máy công cụ. Tập 1 / A. P. Vờ-lát-dép-xki, M. O. I-A-cốp-son; Nghiêm Minh Trí dịch.KHXG: TJ1185 .V467A T.1-1960

224 Hướng dẫn đặt - sử dụng và sửa chữa máy công cụ. Tập 2 / A. P. Vờ-lát-dép-xki, M. O. I-A-cốp-son; Nghiêm Minh Trí dịch.KHXG: TJ1185 .V467A T.2-1960

225 Cơ sở kỹ thuật CNC tiện và phay / Vũ Hoài ÂnKHXG: TJ1185 .V500Â 2009

226 Thiết kế dụng cụ công nghiệp / Bành Tiến Long, Trần Thế Lục (chủ biên), Trần Sỹ TuýKHXG: TJ1186 .B107L 2005

227 Ceramic cutting tools : materials, development, and performance / edited by E. Dow Whitney.KHXG: TJ1186 .C206c 1994

228 Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại / Đậu Lê Xin.

Page 122: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ1186 .Đ125X 1988229 Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại. Tập 1 / Bộ môn Dao cắt.

KHXG: TJ1186 .H561d T.1-1977

230 Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại. Tập 1 / Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Bộ môn Dao cắt.KHXG: TJ1186 .H561d T.1-1978

231 Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại. Tập 1 / Bộ môn Dao cắt.KHXG: TJ1186 .H561d T.1-1984

232 Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại. Tập 1 / Bộ môn Dao cắt.KHXG: TJ1186 .H561d T.1-1988

233 Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại. Tập 2 / Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Bộ môn Dao cắt.KHXG: TJ1186 .H561d T.2-1978

234 Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại. Tập 2 / Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.KHXG: TJ1186 .H561d T.2-1985

235 Metal cutting tool handbook.KHXG: TJ1186 .M207c 1988

236 100 kiểu dao phay / Võ Trần Khúc Nhã sưu tầm và biên soạnKHXG: TJ1186 .M458t 2002

237 Bài giảng thiết kế dụng cụ công nghiệp / Nguyễn Duy, Trần Thế Lục, Bành Tiến LongKHXG: TJ1186 .NG527D 2001

238 Chế độ cắt gia công cơ khí / Nguyễn Ngọc Đào, Hồ Viết Bình, Trần Thế San

KHXG: TJ1186 .NG527Đ 2002

239 Chế độ cắt gia công cơ khí / Nguyễn Ngọc Đào, Hồ Viết Bình, Trần Thế San

KHXG: TJ1186 .NG527Đ 2010

240 Hướng dẫn thiết kế dụng cụ cắt kim loại / Nguyễn Thị Phương Giang, Trần Thế Lục, Lê Thanh Sơn.KHXG: TJ1186 .NG527G 2011

241Giáo trình cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim loại : Máy và dụng cụ cắt gọt kim loại - phạm vi ứng dụng : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp / Nguyễn Tiến Lưỡng (chủ biên), Trần Sỹ Tuý, Bùi Quý LựcKHXG: TJ1186 .NG527L 2006

242 Giáo trình cơ sở kỹ thuật cắt gọt kim loại : Máy và dụng cụ cắt gọt kim loại - phạm vi ứng dụng / Nguyễn Tiến Lưỡng (chủ biên) ; Trần Sỹ Tuý, Bùi Quý Lực

KHXG: TJ1186 .NG527L 2012243 Thiết kế dụng cụ cắt kim loại

KHXG: TJ1186 .Th308k 1974244 Thiết kế dụng cụ cắt kim loại / Bộ môn Máy cắt kim loại

KHXG: TJ1186 .Th308k 1976245 Thiết kế dụng cụ cắt kim loại / Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Page 123: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ1186 .Th308k 1982246 Thiết kế dụng cụ cắt kim loại / Trường ĐHBK Hà Nội

KHXG: TJ1186 .Th308k 1982247 Sổ tay dụng cụ cắt & dụng cụ phụ / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1186 .TR121Đ 2004248 Sổ tay dụng cụ cắt & dụng cụ phụ / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1186 .TR121Đ 2007

249 Thiết kế dụng cụ cắt kim loại. Tập 2 / I. I. Xementsenko, V. M. Matyusin, G. N. Xakharov; Hoàng Ái,...[ và những người khác ] dịch.KHXG: TJ1186 .X202I T.2-1975

250 Thiết kế dụng cụ cắt kim loại. Tập 1 / I.I. Xemertsenko, V.M. Matyusin, G. N. Xakharov ; Hoàng Ái,... [và những người khác] dịch.KHXG: TJ1186 .X207-I 1973

251 Tính và thiết kế đồ gá : Dùng cho sinh viên tại chức / Đặng Vũ Giao biên soạn

KHXG: TJ1187

252 Nguyên lý thiết kế và kết cấu của đồ gá trên các máy cắt kim loại. Tập 1 / KH.L. Ba-Lô-Tin, E.P. Cas-Strô-Min; A.I.Ka-Si-Rin hiệu đínhKHXG: TJ1187 .B112K T.1-1968

253 Nguyên lý thiết kế và kết cấu của đồ gá trên các máy cắt kim loại. Tập 2 / KH.L. Ba-Lô-Tin, E.P. Cas-Strô-Min; A.I.Ka-Si-Rin hiệu đínhKHXG: TJ1187 .B112K T.2-1968

254 Tính và thiết kế đồ gá : Dùng cho sinh viên tại chức / Đặng Vũ GiaoKHXG: TJ1187 .Đ116G 1968

255 Đồ gáKHXG: TJ1187 .Đ450g

256 Đồ gá : TCVN 1122-71./.TCVN 1172-71. Tập 1.KHXG: TJ1187 .Đ450g T.1-1975

257 Đồ gá : TCVN 1122-71./.TCVN 1172-71. Tập 2.KHXG: TJ1187 .Đ450g T.2-1975

258 Đồ gá : TCVN 1122-71./.TCVN 1172-71. Tập 3.KHXG: TJ1187 .Đ450g T.3-1975

259 Jigs and fixtures : design manual / P.H. Joshi ; foreword and edited by Robert O. Parmley.KHXG: TJ1187 .J434P 2003

260 Đồ gá / Lê Văn Tiến, Trần Văn Địch, Trần Xuân ViệtKHXG: TJ1187 .L250T 1998

261 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá / Lê Văn Tiến, Trần Văn Địch, Trần Xuân Việt

KHXG: TJ1187 .L250T 1999262 Tài liệu giáo khoa Thực tập nghề nguội" / Bộ môn Công nghệ Kim loại."

KHXG: TJ1187 .T103l 1968263 Tập hình vẽ thực tập nghề nguội

KHXG: TJ1187 .T123h 1968264 Tính và thiết kế đồ gá / Đặng Vũ Giao biên soạn

Page 124: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ1187 .T312v 1968265 Tính và thiết kế đồ gá / Trường ĐHBK Hà nội. Khoa công nghệ chế tạo máy

KHXG: TJ1187 .T312v 1989266 Sổ tay và Atlas đồ gá / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2000267 Đồ gá gia công cơ / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2002268 Atlas đồ gá / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2003

269 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá : Giáo trình cho sinh viên cơ khí các trường khối kỹ thuật / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân ViệtKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2003

270 Atlas đồ gá / Trần Văn Địch.KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2004

271 Đồ gá / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2004

272 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân Việt

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2005273 Atlas đồ gá / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2006274 Đồ gá / Trần Văn Địch

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2006

275 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân Việt

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2007

276 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân Việt

KHXG: TJ1187 .TR121Đ 2007

277 Đồ gá cơ khí hoá và tự động hoá : Giáo trình cho sinh viên cơ khí các trường khối kỹ thuật / Trần Văn Địch, Lê Văn Tiến, Trần Xuân ViệtKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2007

278 Atlas đồ gá / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2010

279 Đồ gá / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1187 .TR121Đ 2010

280 CNC Machining Handbook : Basic theory, Production data, and Machining Procedures / James MadisonKHXG: TJ1189

281 Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp / Bùi Quý LựcKHXG: TJ1189 .B510L 2004

282 Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp / Bùi Quý Lực.KHXG: TJ1189 .B510L 2005

283 Hệ thống điều khiển số trong công nghiệp / Bùi Quý LựcKHXG: TJ1189 .B510L 2006

Page 125: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

284 Commandes numerique et commandes d' axesKHXG: TJ1189 .C429n 1988

285 Điều khiển số và lập trình trên máy CNC / Biên soạn : Tăng Huy.KHXG: TJ1189 .Đ309k 1995

286 L'informatique et la Commande Numérique / Michel GondranKHXG: TJ1189 .G430M 1985

287 Gia công CNC. Tập 2, Kỹ thuật cơ khíKHXG: TJ1189 .Gi-100c T.2-2001

288 Gia công CNC. Tập 3, Kỹ thuật cơ khíKHXG: TJ1189 .Gi-100c T.3-2001

289 Asservissements Numériques Eléments de Cours-Applications : BTS IUT Ecoles d'ingénieurs / Thierry Han, Jean Filippini, Pierre GuyenotKHXG: TJ1189 .H105T 1993

290 NC/CNC Handbuch. English;"Computer numerical control / Hans B. KiefKHXG: TJ1189 .K302H 1992

291 CNC machining handbook : basic theory, production data, and machining procedures / James Madison.KHXG: TJ1189 .M102J 1996

292 Điều khiển số và công nghệ trên máy điều khiển CNC / Nguyễn Đắc Lộc, Tăng HuyKHXG: TJ1189 .NG527L 1996

293 Điều khiển số và công nghệ trên máy điều khiển CNC / Nguyễn Đắc Lộc, Tăng HuyKHXG: TJ1189 .NG527L 2002

294 Máy công cụ tự động hoá / Nguyễn PhươngKHXG: TJ1189 .NG527P 1991

295 Nhập môn gia công CNC : CNC 432 MAHO / Vũ Hoài Ân biên soạnKHXG: TJ1189 .Nh123m 1995

296 Computer numerical control programming / Michael Sava, Joseph Pusztai.KHXG: TJ1189 .S111M 1990

297 Computer Numerical Control : Operation and programming / Jon Stenerson, Kelly CurranKHXG: TJ1189 .S203J 1997

298 Hệ thống điều khiển số cho máy công cụ : Cấu trúc - chức năng - lập trình - vận hành / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 1998

299 Hệ thống điều khiển số cho máy công cụ : Cấu trúc - chức năng - lập trình - vận hành / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 1999

300 Hệ thống điều khiển số cho máy công cụ : Cấu trúc - chức năng - lập trình - vận hành / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 2001

301 Kỹ thuật điều khiển điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 2005

Page 126: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

302 Kỹ thuật điều khiển, điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 2005

303 Kỹ thuật điều khiển, điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L 2007

304 Máy điều khiển theo chương trình số và robot công nghiệp. Phần 1, Máy điều khiển theo chương trình số (Numerical Control Machine - NCM) / Tạ Duy Liêm

KHXG: TJ1189 .T100L P.1-1991

305Máy điều khiển theo chương trình số và Robot công nghiệp : Thuộc bộ giáo trình Máy công cụ do GS.TS. Nguyễn Anh Tuấn chủ biên. Phần 1, Máy điều khiển theo chương trình số (Numerical Control Machine - NCM) / Tạ Duy Liêm

KHXG: TJ1189 .T100L P.1-1996

306Máy điều khiển theo chương trình số và Robot công nghiệp. Phần 2, Trung tâm gia công điều khiển NC. Hệ thống máy tự động linh hoạt Robot hoá. Phân tích và thiết kế Robot công nghiệp / Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1189 .T100L P.2-1992

307 Công nghệ trên máy CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2000

308 Công nghệ CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2004

309 Công nghệ CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2007

310 Công nghệ CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2009

311 Giáo trình Công nghệ CNC / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1189 .TR121Đ 2012

312 Hướng dẫn lập trình CNC trên máy công cụ / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ1189 .TR121S 2009

313 Sổ tay lập trình CNC : Máy tiện, máy phay, trung tâm gia công CNC / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ1189 .TR121S 2011

314 Sổ tay gia công CNC : Gia công chữ, hoa văn logo, trang trí quảng cáo / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ1189 .TR121S 2012

315 Hướng dẫn lập trình CNC trên máy công cụ / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ1189 .TR121S 2013

316 Giáo trình Công nghệ gia công trên máy điều khiển số : Công nghệ CNC / Trần Xuân ViệtKHXG: TJ1189 .TR121V 2000

Page 127: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

317 Introduction to computer numerical control / James V. Valentino and Joseph Goldenberg.KHXG: TJ1189 .V103J 1993

318 Giáo trình các phương pháp gia công đặc biệt / Đinh Minh DiệmKHXG: TJ1191 .Đ312D 2010

319 Gia công tia lửa điện CNC : Gia công xung định hình. Gia công cắt bằng dây / Vũ Hoài Ân biên soạnKHXG: TJ1191 .V500Â 1996

320 Gia công tia lửa điện CNC / Vũ Hoài ÂnKHXG: TJ1191 .V500A 2003

321 Gia công tia lửa điện CNC / Vũ Hoài ÂnKHXG: TJ1191 .V500A 2007

322 Trang bị điện và tự động hoá máy cắt kim loại và máy nâng vận chuyểnKHXG: TJ1192 .Tr106b 1982

323Dụng cụ trong xưởng : Hướng dẫn căn bản về các dụng cụ thích hợp cho từng loại công việc và cách sử dụng hợp lý các dụng cụ / Chung Thế Quang, Lưu Văn Hy, Nguyễn Phước HậuKHXG: TJ1195 .D513c 2003

324 Triển khai hình gò / Trần Văn GiảnKHXG: TJ1201 .TR121G 1976

325 Bào và xọc / R. B. Côpưlôp; Người dịch: Hoàng Trọng ThanhKHXG: TJ1205 .C458R 1979

326 TCVN 269 : 1986;"Máy bào ngang - Kích thước cơ bản : Shaper Basic Dimensions"KHXG: TJ1205 .M112b 2008

327 Automatic and semi-automatic lathes / B. L. BoguslavskyKHXG: TJ1218 .B427B 1964

328 Kỹ thuật tiện / P. M. Đênhejưi, G. M. Chixkin, I. E.Tơkho ; Nguyễn Quang Châu dịchKHXG: TJ1218 .Đ259P 1981

329 Kỹ thuật tiện / P. M. Đênhejưi, G. M. Chixkin, I. E.Tơkho ; Nguyễn Quang Châu dịchKHXG: TJ1218 .Đ259P 1999

330 TCVN 7681-4:2007;"Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số : Test conditions for numerically controlled turning machine and turning centres"

KHXG: TJ1218 .Đ309k 2007

331 Hướng dẫn thực hành kỹ thuật tiện / Dương Văn Linh, Trần Thế San, Nguyễn Ngọc ĐàoKHXG: TJ1218 .D561L 2010

332 Hướng dẫn thực hành kỹ thuật tiện / Dương Văn Linh, Trần Thế San, Nguyễn Ngọc ĐàoKHXG: TJ1218 .D561L 2013

333 TCVN 5882:1995;"Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ : Small general purpose parallel lathes"

Page 128: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ1218 .M112t 2008

334 100 kiểu dao tiện : Những kiểu dao cắt gọt kim loại được cấp bằng sáng chế / Võ Trần Khúc Nhã sưu tầm và biên soạnKHXG: TJ1218 .M458t 2001

335 Gia công trên máy tiện / Nguyễn Tiến ĐàoKHXG: TJ1218 .NG527Đ 2007

336 Giáo trình máy tiện và gia công trên máy tiện / Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ1218 .NG527T 2004

337 Giáo trình máy tiện và gia công trên máy tiện / Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ1218 .NG527T 2005

338 Kỹ thuật tiện / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1218 .TR121Đ 2005

339 Kỹ thuật tiện : Giáo trình cho sinh viên cơ khí thuộc các hệ đào tạo / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ1218 .TR121Đ 2007

340 Thực hành kỹ thuật tiện / Văn PhươngKHXG: TJ1218 .V115p 2003

341 Hướng dẫn dạy tiện kim loại / V. A. Xlêpinin ; Nguyễn Tiến Đạt dịchKHXG: TJ1218 .X259V 1977

342 Kỹ thuật phay thực hành / Công BìnhKHXG: TJ1225 .C455B 2004

343TCVN 7685-1:2007;"Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác : Test conditions for manually controlled milling machines with table of fixed height - Testing of accuracy"

KHXG: TJ1225 .Đ309k 2007

344TCVN 7683-1:2007;"Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác : Test conditions for milling machines with table of variable height - Testing of the accuracy"KHXG: TJ1225 .Đ309k 2007

345 SmartCAM tutorials / John R. Johnson.KHXG: TJ1225 .J427J 1999

346 TCVN 268 : 1986;"Máy phay công xôn - Kích thước cơ bản : Milling cantilevered machines - Basic dimensions"KHXG: TJ1225 .M112P 2008

347 Kỹ thuật phay / Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Tiến DũngKHXG: TJ1225 .NG527Đ 2000

348 Kỹ thuật phay / Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Tiến DũngKHXG: TJ1225 .NG527Đ 2004

349 Kỹ thuật phay / Phạm Quang LêKHXG: TJ1225 .PH104L 1979

350 Thực hành tính toán gia công phay / Tăng Văn Mùi, Trần Thế San.KHXG: TJ1225 .T116M 2010

351 Trang bị điện trong máy cắt kim loại / Nguyễn Ngọc CẩnKHXG: TJ1230

Page 129: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

352 Trang bị điện máy cắt gọt kim loại / Bộ môn Điện khí hoá xí nghiệp biên soạn

KHXG: TJ1230

353 Máy cắt kim loại : Dùng cho sinh viên ngành Chế tạo máy. 2, T.1: 1970.- 575 tr. / Phạm Đắp.KHXG: TJ1230

354 Trang bị điện trong máy cắt kim loại / Nguyễn Ngọc CẩnKHXG: TJ1230

355 Trang bị điện máy cắt gọt kim loại / Bộ môn Điện khí hoá xí nghiệp biên soạn

KHXG: TJ1230

356 Máy cắt kim loại : Dùng cho sinh viên ngành Chế tạo máy. 2, T.1: 1970.- 575 tr. / Phạm Đắp.KHXG: TJ1230

357 Bảng tra chế độ vận hành cho máy cắt dây sodick / Trần Quốc Trình biên dịch,...[và những người khác]KHXG: TJ1230 .B106t 2012

358 Bảng tra chế độ vận hành cho máy cắt dây sodick / Trần Quốc Trình biên dịch,...[và những người khác]KHXG: TJ1230 .B106t 2012

359 Trang bị điện và tự động hoá máy cắt kim loại và máy nâng vận chuyển / Bùi Đình TiếuKHXG: TJ1230 .B510T 1975

360 Trang bị điện và tự động hoá máy cắt kim loại và máy nâng vận chuyển / Bùi Đình TiếuKHXG: TJ1230 .B510T 1975

361 Một số vấn đề về cắt kim loại và dao cắt / L.G. Cu-kờ-lin; Bùi Song Cầu dịch

KHXG: TJ1230 .C534L 1961

362 Một số vấn đề về cắt kim loại và dao cắt / L.G. Cu-kờ-lin; Bùi Song Cầu dịch

KHXG: TJ1230 .C534L 1961

363 Hướng dẫn thí nghiệm máy cắt kim loại / Bộ môn Máy cắt kim loại biên soạn

KHXG: TJ1230 .H561d 1970

364 Hướng dẫn thí nghiệm máy cắt kim loại / Bộ môn Máy cắt kim loại biên soạn

KHXG: TJ1230 .H561d 1970

365 Hướng dẫn thí nghiệm máy cắt kim loại / Bộ môn Máy cắt kim loại biên soạn

KHXG: TJ1230 .H561d 1972

366 Hướng dẫn thí nghiệm máy cắt kim loại / Bộ môn Máy cắt kim loại biên soạn

KHXG: TJ1230 .H561d 1972

Page 130: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

367Máy cắt kim loại. 2, T.1 : 1964.- 575 tr. / S. G. Ananhin, N. S. Atsiêrơcan, B. L. Baguslapski...; Nhóm máy cát kim loại - Bộ môn chế tạo máy trường ĐHBK Hà Nội dịch; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Lộc, Phạm Đắp hiệu đính.

KHXG: TJ1230 .M112c 1964

368Máy cắt kim loại. 2, T.1 : 1964.- 575 tr. / S. G. Ananhin, N. S. Atsiêrơcan, B. L. Baguslapski...; Nhóm máy cát kim loại - Bộ môn chế tạo máy trường ĐHBK Hà Nội dịch; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Lộc, Phạm Đắp hiệu đính.

KHXG: TJ1230 .M112c 1964

369TCVN 5220:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ song song của các đường tâm so với mặt phẳng : Metal cut machines - Methosd of parallelism inspcction of the axis to plane"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

370TCVN 4937:1989;"Máy cắt kim loại - Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công - Yêu cầu kỹ thuật chung : Meta cutting machines - Models product for control of manufacturing accuracy - General technical dmands"

KHXG: TJ1230 .M112c 2008

371TCVN 5183:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và đánh bóng : Meta cutting machines - Speciall safety construction requirements for grinding and polishing machines."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

372TCVN 5184:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan : Meta cutting machines - Special safety construction requirements for drilling machines."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

373TCVN 5185:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện : Meta cutting machines - Special safety construction requirements for lathes"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

374TCVN 5186:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay : Meta cutting machines - Special safety construction requirements for milling machines"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

375TCVN 5187:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang : Meta cutting machines - Special safety construction requirements for horizontol machines"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

376 TCVN 5188:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bàoKHXG: TJ1230 .M112c 2008

377TCVN 5218:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai hướng dời chỗ : Meta cutting machines - Methods of perpendicularity inspection of the directions of two displacements"

Page 131: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ1230 .M112c 2008

378TCVN 5221:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm : Meta cutting machines - Methods for control of constancy diameters of specimen wares."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

379TCVN 5223:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm : Meta cutting machines - Methods of intersection inspection of the two axes"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

380 TCVN 4725:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy : Meta cutting machines - General safety construction requirements"

KHXG: TJ1230 .M112c 2008

381TCVN 4938:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động : Meta cutting machines - Methods of control of the angle position of movable tool"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

382 TCVN 4939:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính : Meta cutting machines - Methods for control of running balance"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

383 TCVN 4940:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ đồng đường tâm : Meta cutting machines - Methods of control of concentration."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

384TCVN 4941:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung : Meta cutting machines - Methods for control of equa altitude of axles"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

385TCVN 4942:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm : Meta cutting machines - Methods of control of running belance of model product."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

386 TCVN 5182:1990;"Máy cắt kim loại - Đặc tính ồn cho phép : Meta cutting machines tools - Allowable noise characteristics."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

387 TCVN 4228:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính có ren - Kích thước : Meta cutting machines - Threaded spindle nones - Dimensions."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

388TCVN 4230:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay - Kích thước : Meta cutting machines - Lange spindle noses with swile washers - dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

389 TCVN 4229:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính có bích - Kích thước : Meta cutting machines - Flange spindle noses - Dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

Page 132: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

390 TCVN 4238:1986;"Máy cắt kim loại - Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến : Machine tools - Speeds and feeds"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

391TCVN 4231:1986;"Máy cắt kim loại - Cơ cấu kẹp cho đầu trục chính - Kích thước lắp nối : Metal cutting machines - Pixtures for spindle noses - coupling dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

392TCVN 4233:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính máy khoan và máy doa - Kích thước cơ bản : Metal cutting machines - Spindle noses of drilling and boring machines - Basis dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

393TCVN 4232:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao máy phay - Kích thước : Metal cutting machines - Spindle and arbour noses milling machines - Dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

394

TCVN 5222:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực : Metal cutting machines - Methods of inspecton of the distance constant between trafectory of machine opcratingvice and real surface"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

395TCVN 7013-1:2002;"Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân rụ tròn - Kiểm độ chính xác : Machine tools - Test conditions for pillar type vertical drilling machines - Testing of the accuracy. Phần 1KHXG: TJ1230 .M112c 2008

396TCVN 5220:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ song song của các đường tâm so với mặt phẳng : Metal cut machines - Methosd of parallelism inspcction of the axis to plane"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

397TCVN 4937:1989;"Máy cắt kim loại - Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công - Yêu cầu kỹ thuật chung : Meta cutting machines - Models product for control of manufacturing accuracy - General technical dmands"

KHXG: TJ1230 .M112c 2008

398TCVN 5183:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và đánh bóng : Meta cutting machines - Speciall safety construction requirements for grinding and polishing machines."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

399TCVN 5184:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan : Meta cutting machines - Special safety construction requirements for drilling machines."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

400TCVN 5185:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện : Meta cutting machines - Special safety construction requirements for lathes"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

Page 133: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

401TCVN 5186:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay : Meta cutting machines - Special safety construction requirements for milling machines"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

402TCVN 5187:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang : Meta cutting machines - Special safety construction requirements for horizontol machines"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

403 TCVN 5188:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bàoKHXG: TJ1230 .M112c 2008

404TCVN 5218:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai hướng dời chỗ : Meta cutting machines - Methods of perpendicularity inspection of the directions of two displacements"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

405TCVN 5221:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm : Meta cutting machines - Methods for control of constancy diameters of specimen wares."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

406TCVN 5223:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm : Meta cutting machines - Methods of intersection inspection of the two axes"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

407 TCVN 4725:1990;"Máy cắt kim loại - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy : Meta cutting machines - General safety construction requirements"

KHXG: TJ1230 .M112c 2008

408TCVN 4938:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động : Meta cutting machines - Methods of control of the angle position of movable tool"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

409 TCVN 4939:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính : Meta cutting machines - Methods for control of running balance"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

410 TCVN 4940:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ đồng đường tâm : Meta cutting machines - Methods of control of concentration."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

411TCVN 4941:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung : Meta cutting machines - Methods for control of equa altitude of axles"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

412TCVN 4942:1989;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm : Meta cutting machines - Methods of control of running belance of model product."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

Page 134: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

413 TCVN 5182:1990;"Máy cắt kim loại - Đặc tính ồn cho phép : Meta cutting machines tools - Allowable noise characteristics."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

414 TCVN 4228:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính có ren - Kích thước : Meta cutting machines - Threaded spindle nones - Dimensions."KHXG: TJ1230 .M112c 2008

415TCVN 4230:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay - Kích thước : Meta cutting machines - Lange spindle noses with swile washers - dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

416 TCVN 4229:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính có bích - Kích thước : Meta cutting machines - Flange spindle noses - Dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

417 TCVN 4238:1986;"Máy cắt kim loại - Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến : Machine tools - Speeds and feeds"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

418TCVN 4231:1986;"Máy cắt kim loại - Cơ cấu kẹp cho đầu trục chính - Kích thước lắp nối : Metal cutting machines - Pixtures for spindle noses - coupling dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

419TCVN 4233:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính máy khoan và máy doa - Kích thước cơ bản : Metal cutting machines - Spindle noses of drilling and boring machines - Basis dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

420TCVN 4232:1986;"Máy cắt kim loại - Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao máy phay - Kích thước : Metal cutting machines - Spindle and arbour noses milling machines - Dimensions"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

421

TCVN 5222:1990;"Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực : Metal cutting machines - Methods of inspecton of the distance constant between trafectory of machine opcratingvice and real surface"KHXG: TJ1230 .M112c 2008

422TCVN 7013-1:2002;"Máy cắt kim loại - Điều kiện kiểm máy khoan đứng thân rụ tròn - Kiểm độ chính xác : Machine tools - Test conditions for pillar type vertical drilling machines - Testing of the accuracy. Phần 1KHXG: TJ1230 .M112c 2008

423

Máy cắt kim loại : Dùng cho sinh viên tại chức. Tập 2 / S. G. Ananhin, N. S. Atsiêrơcan, B. L. Baguslapski...; Nhóm máy cát kim loại - Bộ môn chế tạo máy trường ĐHBK Hà Nội dịch; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Lộc, Phạm Đắp hiệu đính.KHXG: TJ1230 .M112c T.2 1971

Page 135: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

424

Máy cắt kim loại : Dùng cho sinh viên tại chức. Tập 2 / S. G. Ananhin, N. S. Atsiêrơcan, B. L. Baguslapski...; Nhóm máy cát kim loại - Bộ môn chế tạo máy trường ĐHBK Hà Nội dịch; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Lộc, Phạm Đắp hiệu đính.KHXG: TJ1230 .M112c T.2 1971

425 Máy cắt kim loại. Tập 2 / S. G. Ananhin,... [và những người khác] ; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Lộc, Phạm Đắp hiệu đínhKHXG: TJ1230 .M112c T.2-1964

426 Máy cắt kim loại. Tập 2 / S. G. Ananhin,... [và những người khác] ; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Lộc, Phạm Đắp hiệu đínhKHXG: TJ1230 .M112c T.2-1964

427 Máy cắt kim loại : Dùng cho học sinh tại chức. Tập 2 / Bộ môn máy cắt kim loại.

KHXG: TJ1230 .M112c T.2-1971

428 Máy cắt kim loại : Dùng cho học sinh tại chức. Tập 2 / Bộ môn máy cắt kim loại.

KHXG: TJ1230 .M112c T.2-1971429 Truyền động dầu ép trong máy cắt kim loại / Nguyễn Ngọc Cẩn

KHXG: TJ1230 .NG527C 1974430 Truyền động dầu ép trong máy cắt kim loại / Nguyễn Ngọc Cẩn

KHXG: TJ1230 .NG527C 1974

431 Sử dụng, sửa chữa hệ thủy lực trong máy cắt gọt kim loại. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hải.KHXG: TJ1230 .NG527H T.1-1988

432 Sử dụng, sửa chữa hệ thủy lực trong máy cắt gọt kim loại. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hải.KHXG: TJ1230 .NG527H T.1-1988

433 Thiết kế môn học và thiết kế tốt nghiệp về máy cắt kim loại / Nguyễn Văn Lộc

KHXG: TJ1230 .NG527L

434 Thiết kế môn học và thiết kế tốt nghiệp về máy cắt kim loại / Nguyễn Văn Lộc

KHXG: TJ1230 .NG527L435 Truyền dẫn thuỷ lực trong máy cắt kim loại / Nguyễn Phương

KHXG: TJ1230 .NG527P 1966436 Truyền dẫn thuỷ lực trong máy cắt kim loại / Nguyễn Phương

KHXG: TJ1230 .NG527P 1966437 Tính toán thiết kế và điều chỉnh máy tự động / Nguyễn Phương

KHXG: TJ1230 .NG527P 1974438 Tính toán thiết kế và điều chỉnh máy tự động / Nguyễn Phương

KHXG: TJ1230 .NG527P 1974439 Tính toán thiết kế máy cắt kim loại / Phạm Đắp...[ và những người khác]

KHXG: TJ1230 .PH104Đ 1971440 Tính toán thiết kế máy cắt kim loại / Phạm Đắp...[ và những người khác]

KHXG: TJ1230 .PH104Đ 1971

Page 136: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

441 Giáo trình Máy cắt kim loại. Tập 1 / Phạm Đắp.KHXG: TJ1230 .PH104Đ T.1-1970

442 Giáo trình Máy cắt kim loại. Tập 1 / Phạm Đắp.KHXG: TJ1230 .PH104Đ T.1-1970

443 Máy cắt kim loại. Tập 1 / Phạm Đắp.KHXG: TJ1230 .PH104Đ T1-1970

444 Máy cắt kim loại. Tập 1 / Phạm Đắp.KHXG: TJ1230 .PH104Đ T1-1970

445 Sơ đồ động các máy cắt kim loại / Phạm Đắp soạnKHXG: TJ1230 .S460đ 1964

446 Sơ đồ động các máy cắt kim loại / Phạm Đắp soạnKHXG: TJ1230 .S460đ 1964

447 Tính toán thiết kế máy cắt kim loại / Phạm Đắp,... [và những người khác]KHXG: TJ1230 .T312t 1964

448 Tính toán thiết kế máy cắt kim loại / Phạm Đắp,... [và những người khác]KHXG: TJ1230 .T312t 1964

449 Tính toán thiết kế máy cắt kim loại / Phạm Đắp,... [và những người khác]KHXG: TJ1230 .T312t 1971

450 Tính toán thiết kế máy cắt kim loại / Phạm Đắp,... [và những người khác]KHXG: TJ1230 .T312t 1971

451 Đọc và phân tích mạch điện máy cắt gọt kim loại / Võ Hồng CănKHXG: TJ1230 .V400C 1982

452 Đọc và phân tích mạch điện máy cắt gọt kim loại / Võ Hồng CănKHXG: TJ1230 .V400C 1982

453 Máy cắt kim loại. Tập 1 / I. I. Xêmentsenkô, V. M. Matyusin, G. N. Xakharôv ; Hoàng Ái, [và những người khác] dịch.KHXG: TJ1230 .X259-I T.1-1973

454 Máy cắt kim loại. Tập 1 / I. I. Xêmentsenkô, V. M. Matyusin, G. N. Xakharôv ; Hoàng Ái, [và những người khác] dịch.KHXG: TJ1230 .X259-I T.1-1973

455 Hướng dẫn thiết kế đồ án môn học Dao cắt : Dùng cho sinh viên ngành chế tạo máy / Bộ môn Chế tạo máy biên soạnKHXG: TJ1240 .H561d 1966

456 Máy khoan và máy doaKHXG: TJ1260 .M112k

457 TCVN 3586 : 1981;"Máy khoan cần - Kích thước cơ bản : Radial drilling machines - Basic dimensions"KHXG: TJ1260 .M112k 2008

458 TCVN 5881:1995;"Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ : Small pillar type wertical machines"KHXG: TJ1260 .M112k 2008

459 Kỹ thuật khoan thực hành / Công BìnhKHXG: TJ1263 .C455B 2004

460 Kỹ thuật mài bào thực hành / Công BìnhKHXG: TJ1280 .C455B 2004

Page 137: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

461TCVN 1997:1977;"Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác : Test conditons for surface grinding machines with two columns - Machines for grinding slideways - Testing of the accuracy"

KHXG: TJ1280 .Đ309k 2007

462TCVN 7688:2007;"Điều kiện kiểm máy mài tròn trong có trục chính nằm ngang - Kiểm độ chính xác : Test conditons for internal cylindrical grinding machines with horizontal spindle - Testing of the accuracy"KHXG: TJ1280 .Đ309k 2007

463 Handbook of machining with grinding wheels / Ioan D. Marinescu ... [et al.].

KHXG: TJ1280 .H105-o 2007464 Kỹ thuật mài kim loại / Lưu Văn Nhang

KHXG: TJ1280 .L566N 2003

465 TCVN 1997:1977;"Máy mài tròn - Kích thước cơ bản : Cylindrical grinding machines - Main dimensions"KHXG: TJ1280 .M112m 2008

466 TCVN 1997:1977;"Máy mài dọc - Kích thước cơ bản : Longitunal grinding machines - Main dimensions"KHXG: TJ1280 .M112m 2008

467 TCVN 2000:1977;"Máy mài dọc - Độ chính xác và cứng vững : Longitunal grinding machines - Standards of accurasy and rigidity"KHXG: TJ1280 .M112m 2008

468 TCVN 4275:1986;"Ký hiệu chỉ dẫn trên máy công cụ : Symbols for indications on machine tool"KHXG: TJ1285 .K600h 2008

469 Công nghệ gia công tinh bóng bằng vật liệu hạt / Nguyễn Đắc Lộc chủ biên; Nguyễn Huy Ninh, Trương Hoành SơnKHXG: TJ1296 .C455n 2008

470 Lý thuyết tạo hình bề mặt và ứng dụng trong kỹ thuật cơ khí / Bành Tiến Long, Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ1300 .B107L 2013

471 CAD/CAM thiết kế và chế tạo có máy tính trợ giúp, T.1 : 2002.- 491 tr. / Phan Hữu PhúcKHXG: TS155.6

472 Actes de la 5e Conférence Européenne sur la C.F.A.O et L'Infographie : 24-28 février 1986 Palais des Congres Paris. Vol.1, MICAD 86KHXG: TS155.6 .A102d V.1-1986

473 Actes de la 5e Conférence Européenne sur la C.F.A.O et L'Infographie : 24-28 février 1986 Palais des Congres Paris. Vol.2, MICAD 86KHXG: TS155.6 .A102d V.2-1986

474 Actes de la 5e Conférence Euro Péenne Surla C.F.A.O et l Inforgraphie : 24-28 février 1986 pulais des congrès Paris. Vol.1, MICAD 86.KHXG: TS155.6 .A102d V1-1986

Page 138: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

475 Artificial Intelligence and Robotics in Manufacturing. Volume 2 / Cornelius Leondes editor.KHXG: TS155.6 .A109-i V.2-2001

476 Production management systems : An integrated perspective / Jimmie Browne, John Harhen, James ShivnanKHXG: TS155.6 .B435J 1996

477 Phương pháp xây dựng bề mặt cho CAD/CAM / Bùi Quý LựcKHXG: TS155.6 .B510L 2006

478 Computer-Aided Manufacturing / Tien-Chien Chang, Richard A. Wysk, Hsu-pin WangKHXG: TS155.6 .C106T 1998

479 CAD/CAM trong công nghệ hoá chất và thực phẩm / Nguyễn Bin, Phan Hữu Phúc biên soạnKHXG: TS155.6 .C112C 1998

480Computer aided design, engineering, and manufacturing : systems techniques and applications. Vol 1, Systems techniques and computational methods / editor, Cornelius Leondes.KHXG: TS155.6 .C429a V.1-2001

481Computer aided design, engineering, and manufacturing : systems techniques and applications. Vol 2, Computer - Integrated manufacturing / editor, Cornelius Leondes.KHXG: TS155.6 .C429a V.2-2001

482Computer aided design, engineering, and manufacturing : systems techniques and applications. Vol 3, Operational methods in computer aided design / editor, Cornelius Leondes.KHXG: TS155.6 .C429A V.3-2001

483Computer aided design, engineering, and manufacturing : systems techniques and applications. Vol 5, The Design of manufacturing systems / editor, Cornelius Leondes.KHXG: TS155.6 .C429a V.5-2001

484 Công nghệ CAD/CAM Cimatron : Integrated system / Bành Tiến Long,... [và những người khác]KHXG: TS155.6 .C455n 1998

485 Rapid prototyping : principles and applications / Chua C.K., Leong K.F. and Lim C.S.KHXG: TS155.6 .C501C 2003

486 Tự động hóa quá trình sản xuất / Trần Văn ĐịchKHXG: TS155.6 .H450B 2013

487 Thiết kế cơ khí- điện tử và mô phỏng : Mastercam dành cho người tự học / Lê Thuận, Thanh Tâm, Quang Huy, Lê ThuậnKHXG: TS155.6 .L250T 2011

488 CADCAM : from principles to practice / Chris McMahon, Jim Browne.KHXG: TS155.6 .M102C

489 The CAD/CAM Handbook / Carl MachoverKHXG: TS155.6 .M102C 1996

Page 139: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

490 Manufacturing System Processes / Cornelius Leondes editorKHXG: TS155.6 .M107s 2001

491 Mastercam : Phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC / Trần Vĩnh Hưng (chủ biên), Trần Ngọc HiềnKHXG: TS155.6 .M109 2006

492 Mastercam Phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC / Trần Ngọc Hiền chủ biênKHXG: TS155.6 .M112p 2015

493 MICAD 91: Actes de la 10e Conference Internationale sur la CFAO...KHXG: TS155.6 .M301n 1991

494 Tự động hóa quá trình sản xuất / Nguyễn Duy AnhKHXG: TS155.6 .NG527A 2016

495

Công nghệ cơ khí và ứng dụng CAD - CAM - CNC : Tài liệu dùng cho sinh viên, học viên, giảng viên các ngành kỹ thuật, quản trị kinh doanh, sư phạm kỹ thuật trong các trường ĐH, CĐ và dạy nghề thuộc các hệ đào tạo / Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Tiến DũngKHXG: TS155.6 .NG527Đ 1999

496 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Thị Lan HươngKHXG: TS155.6 .NG527H T.2-2013

497 Optimzation Methods for Manufacturing / Cornelius Leondes editorKHXG: TS155.6 .O-434M 2001

498 Elements of Computer-aided and Manufacturing, CAD/CAM / Y. C. PaoKHXG: TS155.6 .P108Y 1984

499 Điều khiển tự động trong các lĩnh vực cơ khí. Tập 1 / Phạm Đắp, Trần Xuân Tuỳ

KHXG: TS155.6 .PH104Đ 1998

500 Thiết kế cơ khí với Mastercam : Lý thuyết- Thực hành/ Phạm Quang Hiển, Phan Thanh NgọcKHXG: TS155.6 .PH104H 2016

501 Điều khiển số và CAM : sản xuất chế tạo có máy tính trợ giúp / Phan Hữu Phúc.

KHXG: TS155.6 .PH105P 2006502 CAD/CAM thiết kế và chế tạo có máy tính trợ giúp. Tập1 / Phan Hữu Phúc

KHXG: TS155.6 .PH105P T1-2000

503 Computer Integrated Manufacturing : An Introduction with Case Studies / Paul G. RankyKHXG: TS155.6 .R107P 1986

504 Parametric and feature-based CAD/CAM : concepts, techniques, and applications / Jami J. Shah, Martti Mantyla.KHXG: TS155.6 .S102J 1995

505 Flexible manufacturing systems : decision support for design and operation / Horst Tempelmeier, Heinrich Kuhn.KHXG: TS155.6 .T202H 1993

Page 140: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

506 Tin học kỹ thuật ứng dụng : Giáo trình cho sinh viên ngành chế tạo máy, các trường đại học kỹ thuật / Bành Tiến Long (chủ biên), ...[ và những người khác]

KHXG: TS155.6 .T311h 2005

507 Tự động hoá quá trình sản xuất / Trần Văn Địch,... [và những người khác] ; Chủ biên :Trần Văn ĐịchKHXG: TS155.6 .T550đ 2001

508 Tự động hóa quá trình sản xuất / Trần Văn Địch ...[và những người khác]KHXG: TS155.6 .T550đ 2001

509 Tự động hoá sản xuất / Trần Văn ĐịchKHXG: TS155.6 .TR121Đ 2012

510 Tự động hóa quá trình sản xuất / Trần Văn ĐịchKHXG: TS155.6 .TR121Đ 2012

511 Mastercam: Phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC / Trần Vĩnh Hưng (chủ biên), Trần Ngọc HiềnKHXG: TS155.6 .TR121H 2005

512 Mastercam : Phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC / Trần Vĩnh Hưng (chủ biên), Trần Ngọc HiềnKHXG: TS155.6 .TR121H 2007

513 快速成形技术 / 杨继全 (yang ji quan), 徐国财 (xu guo cai).KHXG: TS155.6 .Y611Q 2000

514 先进制造技术 / 杨继全 (yang ji quan), 朱玉芳 (zhu yu fang)KHXG: TS155.6 .Y611Q 2004

515 Diagnostic des défaillances : Théorie et pratique pour les systèmes industriels / Gilles ZwingelsteinKHXG: TS155.6 .Z311G 1985

516 CALS et les Systèmes d'Information électroniques / Pascal ChevalierKHXG: TS155.63 .C207P 1993

517 Computer Integrated Manufacturing : From Concepts to Realisation / Roger HannamKHXG: TS155.63 .H107R 1997

518 Phân tích thiết kế cơ khí / Nguyễn Văn Cường (chủ biên); Trần Vĩnh Hưng, Mạc Thị BíchKHXG: TS155.63 .Ph121t 2016

519 Phân tích thiết kế cơ khí / Nguyễn Văn Cường (chủ biên); Trần Vĩnh Hưng, Mạc Thị BíchKHXG: TS155.63 .Ph121t 2016

520 CALS : Introduction et mise en oeuvre / Victor Sandoval.KHXG: TS155.63 .S105V 1993

521 Tin học ứng dụng trong thiết kế cơ khí / Trần Văn NghĩaKHXG: TS155.63 .TR121N 2004

522 L'Informatique, la Productique et la Flexibilite' : Bac technique, BTS, DUT, Formation Continue / Michel GondranKHXG: TS155.65 .G430M 1989

523 Nguyên lý gia công vật liệu / Bành Tiến Long, Trần Thế Lục, Trần Sỹ Tuý.

Page 141: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS180 .B107L 2001524 Nguyên lý gia công vật liệu / Bành Tiến Long, Trần Thế Lục, Trần Sỹ Tuý.

KHXG: TS180 .B107L 2013525 Nguyên lý gia công vật liệu / Nguyễn Duy, Bành Tiến Long, Trần Thế Lục

KHXG: TS180 .NG527D 2001MÁY VÀ MA SÁT HỌC

1 Ma sát học / Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn HùngKHXG: QC197 .NG527T 2005

2 Ma sát học / Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn HùngKHXG: QC197 .NG527T 2007

3 Sliding friction : physical principles and applications / Bo N.J. Persson.KHXG: QC197 .P206b 2000

4 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập I / Nguyễn Thị Phương GiangKHXG: TJ241 .NG527G T.I-2015

5 Tạo hình bề mặt phức tạp và gia công máy cắt dây tia lửa điện / An Quốc Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .A105K 2013

6Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi mài phẳng vật liệu gang xám 21-40 / Bùi Kim Dương; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .B510D 2010

7Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Catia trong lập trình thiết kế và gia công chi tiết cơ khí trên máy CNC / Bùi Thị Dưỡng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .B510D 2012

8Nghiên cứu ứng dụng máy gia công tia lửa điện CNC 550S để gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Bùi Xuân Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .B510D 2013

9Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt tới rung động khi gia công thép IIIX15 trên máy mài tròn ngoài / Bùi Ánh Hưng; Người hướng dẫn khoa học: NguyễnTrọng BìnhKHXG: TJ241 .B510H 2007

10Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ (Vận tốc chi tiết Vct, chiều sâu mài t) đến độ nhám bề mặt chi tiết khi mài phẳng thép cacbon C45 có nhiệt luyện / Bùi Vũ Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .B510H 2009

11Nghiên cứu máy gia công xung tia lửa điện FO 550S để gia công tinh khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Bùi Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .B510H 2010

Page 142: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

12 Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn ổ trượt ứng dụng trong ngành dầu khí trên cơ sở tiêu chuẩn ISO 2009 / Bùi Sơn Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.

KHXG: TJ241 .B510H 2012

13 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Bùi Văn HuấnKHXG: TJ241 .B510H T.2-2012

14 Nghiên cứu, thiết kế và mô phỏng hoạt động của thiết bị di trượt dùng cho robot / Bùi Khắc Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TJ241 .B510K 2013

15Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt khi đánh bóng bề mặt chi tiết là vật liệu thép không gỉ SUS201 / Bùi Thanh Nga; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .B510N 2010

16 Xây dựng bài thí nghiệm trên máy tiện CNC phục vụ đào tạo đại học / Bùi Văn Quang; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .B510Q 2012

17 Nghiên cứu công nghệ gia công bằng tia hạt mài / Bùi Tiến Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Bổng, Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .B510s 2012

18Xây dựng phương pháp đánh gía tính gia công của vật liệu kim loại bằng phương pháp đo nhiệt độ cát : Luận văn thạc sỹ Công nghệ Cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Bùi Văn TiệpKHXG: TJ241 .B510T 2005

19 Xây dựng bài thí nghiệm trên trung tâm gia công CNC phục vụ công tác đào tạo đại học / Bùi Ngọc Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .B510T 2011

20 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .B510T T.II-2014

21Nghiên cứu xây dựng phương pháp gia công trên máy CNC : Máy gia công cắt gọt kim loại có sự trợ giúp của máy tính / Bùi Long Vịnh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .B510V 2009

22 Xác định quy luật phân bố của độ chính xác gia công thép SKD11 trên máy tiện CNC / Cao Thế Anh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .C108A 2015

23 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng của bề mặt chi tiết khi mài tròn ngoài / Cao Văn Biên; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

KHXG: TJ241 .C108B 2010

24 Ứng dụng của phần mềm NX cho thiết kế và gia công khuôn ép nhựa / Cao Văn Lanh; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .C108L 2012

Page 143: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

25Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm CAD/CAM/CNC của CATIA, MASTERCAM trong thiết kế và gia công bề mặt phức tạp trên máy gia công CNC / Cao Thế Minh; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .C108M 2013

26 Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch chủ biên,...[và những người khác].KHXG: TJ241 .C455n 2003

27 Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch (chủ biên),... [và những người khác ]

KHXG: TJ241 .C455n 2006

28 Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch (chủ biên),... [và những người khác ]

KHXG: TJ241 .C455n 2008

29 Công nghệ chế tạo máy / Trần Văn Địch (chủ biên),... [và những người khác ]

KHXG: TJ241 .C455n 2009

30 Công nghệ chế tạo máy : Dùng cho học sinh đại học tại chức. Tập 1 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C455n T.1-1970

31 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Đặng Vũ Giao ,...[và những người khác]KHXG: TJ241 .C455n T.1-1976

32 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Đặng Vũ Giao,... [và những người khác].KHXG: TJ241 .C455n T.1-1976

33 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Trường ĐHBK Hà nội.KHXG: TJ241 .C455n T.1-1985

34 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Khoa Công nghệ chế tạo máy và máy chính xác.

KHXG: TJ241 .C455n T.1-1992

35 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác] ; Chủ biên và hiệu đính : Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .C455n T.1-1992

36 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Khoa công nghệ chế tạo máy và máy chính xác

KHXG: TJ241 .C455n T.1-1995

37 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Bình, ...[và những người khác].

KHXG: TJ241 .C455n T.1-1996

38 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Khoa công nghệ chế tạo máy và máy chính xác

KHXG: TJ241 .C455n T.1-199839 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy.

KHXG: TJ241 .C455n T.2-197040 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy.

KHXG: TJ241 .C455n T.2-1973

41 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy - Trường ĐHBK Hà Nộ.

Page 144: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .C455n T.2-197642 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Đặng Vũ Giao,... [và những người khác ].

KHXG: TJ241 .C455n T.2-197743 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2. / Trường ĐHBK Hà nội .

KHXG: TJ241 .C455n T.2-1985

44 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác].

KHXG: TJ241 .C455n T.2-199345 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc...[và những người khác]

KHXG: TJ241 .C455n T.2-1996

46 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Bình... [và những người khác]

KHXG: TJ241 .C455n T.2-1996

47 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc chủ biên; Lê Văn Tiến hiệu đính; Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác]KHXG: TJ241 .C455n T.2-1998

48 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc... [và những người khác].KHXG: TJ241 .C455n T.2-2001

49 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc... [và những người khác]KHXG: TJ241 .C455n T.2-2002

50 Công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác] ; Chủ biên và hiệu đính : Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn TiếnKHXG: TJ241 .C455n T.2-2002

51 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C460s 2003

52 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác] ; Chủ biên và hiệu đính : Nguyễn Đắc Lộc, Lê Văn TiếnKHXG: TJ241 .C460s 2005

53 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C460s 2005

54 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C460s 2006

55 Cơ sở công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máyKHXG: TJ241 .C460s 2008

56 Công nghệ gia công bằng tia áp lực cao : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Chu Ngọc ChiểuKHXG: TJ241 .Ch500C 2001

57 Nghiên cứu quy trình CAD/CAM/CNC trên Catia cho Trung tâm tiện nhiều trục điều khiển số / Chu Việt Cường; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam.

KHXG: TJ241 .Ch500C 2013

58 Nghiên cứu mòn và tuổi bền của dao tiện thép gió sản xuất tại Việt Nam / Chu, Thúc Độ ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .CH500Đ 2010

Page 145: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

59 Tính toán độ cứng vững của máy tiện khi gia công trục có độ dài lớn / Chu Minh Nhật; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Ch500n 2013

60Nghiên cứu động học tạo trong hình 5 trục, ứng dụng để viết thuật toán và chương trình máy tính post-processor cho máy 5 trục kiểu bàn quay - lật / Chu Xuân Trường; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Thái.KHXG: TJ241 .CH500T 2011

61 Xây dựng modul đào tạo chuẩn môn vẽ kỹ thuật trong các trường cao đẳng / Chu Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .CH500T 2012

62 Nghiên cứu mối quan hệ giữa tuổi bền và chế độ cắt trong phay CNC / Đàm Minh Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .Đ104H 2013

63Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt khi gia công vật liệu có độ cứng cao trên máy cắt dây CNC-EMD / Đàm Hải Nam ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .Đ104N 2008

64 Nâng cao tính năng ma sát của lớp mạ xoa Đồng và Niken / Đào Khánh Dư ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .Đ108D 2007

65Nghiên cứu nhấp nhô bề mặt khi gia công các loại hợp kim nhóm khi tiện băng dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Đào Anh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .Đ108D 2012

66 Xây dựng bài thí nghiệm trên máy tiện CNC phục vụ công tác giảng dạy đại học / Đào Thị Phương Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ108H 2011

67 Ứng dụng phần mềm CAD/CAM vào thiết kế và gia công trên máy CNC 5 trục / Đào Ngọc Hoành; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .Đ108H 2012

68Nghiên cứu và xây dựng các bài giảng thực hành trên máy tiện CNC CAK6136 - 750 nhằm nâng cao chất lượng tại trường Đại học Sao Đỏ / Đào Văn Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .Đ108K 2013

69 Nghiên cứu một số vần đề động lực học của cụm trục chính máy tiện / Đào Duy Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đắp, Nguyễn Xuân ToànKHXG: TJ241 .Đ108T 2006

70 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Đào Duy TrungKHXG: TJ241 .Đ108T T.1-2014

71Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt (độ nhẵn bóng) khi đánh bóng bề mặt chi tiết là vật liệu thép không gỉ SUS 304 / Đặng Thái Dương; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .Đ116D 2010

Page 146: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

72 Nghiên cứu phương pháp dẫn động robot hàn di động / Đặng Văn Đông; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Trung, Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .Đ116Đ 2014

73 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy mài bóng trục cam xe máy W110 / Đặng Kiên Giang; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ241 .Đ116G 2009

74Nghiên cứu dao phay ngón và thực nghiệm gia công tạo hình bằng dao phay ngón trên máy phay CNC 3 trục / Đặng Văn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .Đ116H 2013

75 Nghiên cứu mức độ chính xác khi đo profile bề mặt chi tiết máy bằng phương pháp quét laser / Đặng Huy Long; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh

KHXG: TJ241 .Đ116L 2014

76Nâng cao tuổi thọ vít me - đai ốc bi chuyển động đứng, tải trọng lớn, độ chính xác cao trong môi trường nhiệt độ, độ ẩm Việt Nam / Đặng Đình Nghĩa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn PhươngKHXG: TJ241 .Đ116N 2015

77 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Đặng Thiện NgônKHXG: TJ241 .Đ116N T.II-2012

78 Nghiên cứu thiết kế công nghệ và máy uốn lốc CNC 4 trục để chế tạo ống thép hàn / Đặng Văn Phương; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .Đ116P 2011

79Nghiên cứu, thiết kế hệ thống trạm tời đồng bộ khi quấn - thả cáp để khảo sát địa vật lý giếng khoan theo quy trình của hãng Rochester và Camesa / Đặng Văn Tuệ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .Đ116T 2012

80 Tính toán động lực học kết cấu robot harmo / Đặng Vũ Vinh; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang NamKHXG: TJ241 .Đ116V 2014

81 Lập trình gia công các bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Đinh Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ312A 2013

82 Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ cứng TiN trên khuôn kim loại / Đinh Thanh Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai, Phạm Hồng Tuấn.

KHXG: TJ241 .Đ312B 2012

83 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong chế tạo khuôn mẫu chính xác / Đinh Phú Công; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .Đ312c 2013

84 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Đinh Văn ChiếnKHXG: TJ241 .Đ312C T.2-2012

Page 147: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

85 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 3 / Đinh Văn ChiếnKHXG: TJ241 .Đ312C T.3-2012

86

Nghiên cứu, phân tích và ứng dụng phần mềm chuyên dùng để thiết kế chương trình đào tạo Lập trình gia công trên máy tiện CNC" tại các trường cao đẳng kỹ thuật / Đinh Thị Bích Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Đào Duy Chung; Phạm Văn Hùng."KHXG: TJ241 .Đ312H 2011

87 Nghiên cứu ảnh hưởng của đàn hồi ngược đối tới độ chính xác của sản phẩm dập tấm / Đinh Văn Hiển; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung

KHXG: TJ241 .Đ312H 2013

88 Nghiên cứu, khảo sát ổn định của kết cấu thân - cột máy công cụ CNC / Đinh Duy Khỏe; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .Đ312K 2011

89 Tính toán độ cứng vững của máy công cụ cấu trúc song song / Đinh Bá Lĩnh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.KHXG: TJ241 .Đ312L 2011

90 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt trên máy phay CNC / Đinh Thái Sơn ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .Đ312S 2008

91 Nghiên cứu bôi trơn và khảo sát hư hỏng do mỏi của ổ lăn / Đinh Công Thạo ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .Đ312T 2012

92Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm CAD/CAM vào việc lập trình gia công các bề mặt phức tạp trên máy CNC 3 trục / Đinh Phú Thành; Người hướng dẫn khoa học:Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .Đ312T 2012

93 Nghiên cứu biến dạng hàn khi hàn dầm chữ I và biện pháp sử lý biến dạng dư sau khi hàn / Đinh Xuân Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.

KHXG: TJ241 .Đ312T 2014

94Lập trình gia công chi tiết thép hợp kim 40X có bề mặt phức tạp trên máy tiện CNC / Đinh Ngọc Tú; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Gợt, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ312T 2014

95 Nghiên cứu biến dạng khi hàn dầm chữ I và biện pháp xử lý biến dạng dư sau khi hàn / Đinh Xuân Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến DươngKHXG: TJ241 .Đ312T 2014

96Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt (V, S, t) đến độ nhấp nhô bề mặt khi gia công thép 45 bằng dao tiện thép gió sản xuất tại Việt Nam / Đoàn Văn Đô; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .Đ406Đ 2012

Page 148: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

97 Nghiên cứu phương pháp đo phổ bức xạ hồng ngoại bằng giao thoa kế laser kiểu Michelson / Doãn Giang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh.

KHXG: TJ241 .D406G 2012

98

Nghiên cứu máy phay CNC và xây dựng hệ thống các bài thực hành, thí nghiệm gia công cắt gọt trên máy DMU 60T với hệ điều khiển Heidenhein phục vụ chương trình đào tạo tại các trường đại học và cao đẳng công nghệ / Đoàn Thị Hương; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .Đ406H 2011

99 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị để chế tạo các chi tiết dạng bình chứa cỡ lớn / Đoàn Trung Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Bá Trụ, Phạm Văn Nghệ.

KHXG: TJ241 .Đ406K 2011

100 Nghiên cứu công nghệ CAD/CAM-CNC vào thiết kế gia công khuôn / Đoàn Văn Lượng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .Đ406L 2017

101Nghiên cứu ứng dụng trung tâm gia công 5 trục UCP600 để gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Đoàn Đình Quân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .Đ406Q 2012

102Nghiên cứu khảo sát hình dáng hình học và kích thước của hạt mài tại công ty đá mài Hải Dương : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Đoàn Văn VữngKHXG: TJ241 .Đ406V 2004

103Nghiên cứu về độ tin cậy của chòong khoan xoay cầu trong quá trình khoan thăm dò dầu khí / Đỗ Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng, Đào Khánh Dư.KHXG: TJ241 .Đ450A 2011

104 Nghiên cứu công nghệ mài bề mặt biên dạng bánh răng trụ / Đỗ Xuân Chữ ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.KHXG: TJ241 .Đ450C 2012

105Nghiên cứu mối quan hệ giữa chế độ gia công với năng suất và chế độ nhám khi mài điện hoá kim cương hợp kim cứng : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí chế tạo / Đỗ Công ĐạtKHXG: TJ241 .Đ450Đ 2004

106Xác lập quan hệ giữa độ nhám bề mặt với các thông số công nghệ khi gia công vật liệu có tính dẻo cao trên máy phay CNC / Đỗ Đức Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .Đ450D 2013

107Xác lập quan hệ giữa độ nhám bề mặt với các thông số công nghệ khi gia công vật liệu có tính dẻo cao trên máy phay CNC / Đỗ Đức Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến,Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .Đ450D 2013

Page 149: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

108Xác lập quan hệ giữa độ nhám bề mặt với các thông số công nghệ khi gia công vật liệu có tính dẻo cao trên máy phay CNC / Đỗ Đức Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ450D 2013

109Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm tích hợp CAD/CAM Topsolid2010 trên máy phay 5 trục để gia công các chi tiết cơ khí / Đỗ Văn Đồng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .Đ450Đ 2013

110 Mô hình hóa và nghiên cứu biến dạng gây nhăn đường may trong quá trình gia công / Đỗ Thị Khánh Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Nhữ Phương Mai.

KHXG: TJ241 .Đ450H 2010

111 Nghiên cứu độ chính xác của chi tiết khối trong điều kiện sản xuất hàng khối / Đỗ Hoàng Hải; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Gợt, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .Đ450H 2012

112Nghiên cứu máy phay CNC DMU 60T và xây dựng các bài thực hành phục vụ giảng dạy và nghiên cứu khoa học / Đỗ Xuân Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .Đ450H 2012

113 Nghiên cứu động lực học thiết bị phóng lựu / Đỗ Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .Đ450H 2012

114Nghiên cứu phần mềm slam II phục vụ cho kỹ thuật mô hình mô phỏng trong công nghiệp / Đỗ Minh Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc, Nguyễn Thành NhânKHXG: TJ241 .Đ450H 2015

115 Nghiên cứu công nghệ gia công các bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Đỗ Như Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .Đ450K 2009

116Xác lập quan hệ giữa độ nhám bề mặt với các thông số công nghệ khi gia công vật liệu có tính dẻo cao trên máy phay CNC / Đỗ Tùng Linh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .Đ450L 2010

117 Nghiên cứu thiết kế công nghệ tạo hình để chế tạo chi tiết vỏ bugi động cơ đốt trong / Đỗ Thị Mơ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .Đ450M 2013

118 Nghiên cứu công nghệ chặn tọa độ để dập các chi tiết có hình dạng phức tạp / Đỗ Toàn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .Đ450T 2012

119Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Catia trong lập trình thiết kế và gia công chi tiết khuôn trên máy CNC / Đỗ Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .Đ450T 2012

Page 150: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

120 Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia nano đến cơ tính của dầu bôi trơn / Đỗ Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .Đ450T 2013

121 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Đỗ Thành TrungKHXG: TJ241 .Đ450T T.II-2013

122Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác sử dụng phần mềm CADMEISTER / Dương Tiến Công; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .D561C 2012

123 Nghiên cứu rung động và ảnh hưởng của nó đến chất lượng bề mặt chi tiết khi mài phẳng / Dương Văn Đức; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.

KHXG: TJ241 .D561Đ 2009

124Nghiên cứu cơ sở lý thuyết gia công cao tốc (HSM) và ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt khi phay cao tốc thép cứng / Dương Thanh Đường; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Bùi Ngọc Tuyên.

KHXG: TJ241 .D561Đ 2011

125Xây dựng phương trình và mô phỏng quá trình truyền nhiệt cho thiết bị sưởi ấm dịch truyền sử dụng trong y tế / Dương Văn Huy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương GiangKHXG: TJ241 .D561H 2014

126Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt chi tiết khi mài phẳng vật liệu có độ dẻo cao / Dương Hải Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .D561N 2016

127 Nghiên cứu tạo hình bề mặt bánh răng Gleason và lập trình tính toán mặt hông răng / Dương Thái Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .D561s 2010

128Nghiên cứu khả năng công nghệ khi tiện trên máy CNC với dụng cụ cắt là mảnh hợp kim có phủ tin và vật liệu chi tiết có độ cứng trung bình / Dương Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .D561T 2008

129 Tính toán thông số hình học bánh răng côn xoắn và thông số máy gia công : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Giao Thanh SơnKHXG: TJ241 .Gi-108s 2001

130 Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí. Tập 1 / Lê văn Hiền chủ biên ...[và những người khác]KHXG: TJ241 .Gi-108t T.1-2014

131 Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí. Tập 1 / Lê Văn Hiền (chủ biên);...[và những người khác].KHXG: TJ241 .Gi-108t T.1-2014

132 Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí. Tập 2 / Lê văn Hiền chủ biên ...[và những người khác]

Page 151: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .Gi-108t T.2-2014

133 Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí. Tập 2 / Lê Văn Hiền (chủ biên);...[và những người khác].KHXG: TJ241 .Gi-108t T.2-2014

134 Phân tích kết cấu trụ đứng của thân máy phay CNC với giải pháp tối ưu hóa TOPOLOGY / Giần Hải Anh; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam.KHXG: TJ241 .GI-121A 2012

135 Thiết kế hệ thống dẫn động cho robot dọn rác dưới cống ngầm / Hà Thanh Hải; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Sanh.KHXG: TJ241 .H100H 2011

136 Điều khiển và ứng dụng kỹ thuật thủy khí trong điều khiển robot công nghiệp / Hà Quyết Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.KHXG: TJ241 .H100T 2012

137 Ảnh hưởng của chế độ cắt tới độ nhám bề mặt khi gia công trên máy phay CNC / Hoàng Mạnh Cường; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .H407C 2012

138Nghiên cứu thuật toán và xây dựng phần mềm ứng dụng Cad/ Cam phục vụ trong đào tạo tại trường Đại học Công nghiệp Hà nội / Hoàng Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .H407D 2007

139Nghiên cứu quá trình mòn của đá mài và ảnh hưởng của nó đến chất lượng bề mặt chi tiết khi mài phẳng / Hoàng Văn Điện; Người hướng dẫn khoa học: Trần văn Địch, Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .H407Đ 2007

140 Lập trình mô phỏng hoạt động robot gia công đường ống dẫn dầu-khí / Hoàng Mạnh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .H407D 2012

141 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Hoàng Văn GợtKHXG: TJ241 .H407G T.II-2012

142Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới quá trình gia công tia lửa điện bằng phương pháp cắt dây / Hoàng Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .H407H 2012

143 Nghiên cứu ứng dụng NX7.0 trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu / Hoàng Xuân Huân ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .H407H 2013

144Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới hiệu suất lọc bụi tro bay từ khí thải nhà máy nhiệt điện đốt than của lọc bụi túi / Hoàng Trung Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .H407K 2011

145Tính toán thông số điều khiển động học và mô phỏng quá trình gia công trên máy phay CNC 5 trục PSK kiểu trực giao tích hợp modul quay BC / Hoàng Thị Loan; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Thái.

Page 152: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .H407L 2013

146Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ tới độ nhám bề mặt chi tiết khi mài phẳng vật liệu thép C45 / Hoàng Vân Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .H407N 2013

147Nghiên cứu và ứng dụng vật liệu composite vào thiết kế phần cứng trung tâm gia công CNC / Hoàng Văn Phòng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực, Phạm Hoàng Vương.KHXG: TJ241 .H407P 2013

148Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CAD/CAM trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra các bề mặt tự do (NURBS Surfaces) / Hoàng Văn Quý; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .H407Q 2010

149Nghiên cứu ảnh hưởng của một số đặc điểm kỹ thuật của bột xi măng đến năng suất máy đóng bao kiểu quay bán tự động / Hoàng Trường Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc Lân.KHXG: TJ241 .H407S 2011

150 Nghiên cứu công nghệ dập nổi để chế tạo chi tiết mỹ nghệ từ hợp kim đồng / Hoàng Quốc Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .H407T 2012

151 Nghiên cứu tính toán mô phỏng số công nghệ đúc áp lực chi tiết đấu nối từ hợp kim nhôm / Hoàng Xuân Thành; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.

KHXG: TJ241 .H407T 2013

152 Xác định quy luật phân bố của độ chính xác gia công thép C45 trên máy tiện CNC / Hoàng Xuân Thịnh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .H407T 2013

153 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm TOPSOLID trong thiết kế và gia công khuôn ép nhựa / Hoàng Anh Thu; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt

KHXG: TJ241 .H407T 2013

154 Nghiên cứu quy trình công nghệ hàn dưới nước để hàn sửa chữa các kết cấu giàn khoan / Hoàng Văn Tiệp; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương

KHXG: TJ241 .H407T 2014

155 Nghiên cứu công nghệ dập bán tinh cặp bánh răng côn xoắn trong hộp vi sai xe tải 1.5 tấn / Hoàng Minh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TJ241 .H407T 2017

156 Nghiên cứu cơ chế làm sạch bằng tia nước áp suất cao / Hoàng Minh Thuận; Người hướng dẫn khoa học: Trần Anh Quân, Nguyễn Trọng HiếuKHXG: TJ241 .H435t 2013

157Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới chất lượng bề mặt gia công của các loại thép hợp kim có độ cứng cao trên máy phay CNC / Hồ Trọng Chính; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.

Page 153: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .H450c 2010158 Cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy / Hồ Đức Thọ, Ninh Đức Tốn

KHXG: TJ241 .H450T 1970159 Cơ sở kỹ thuật đo trong chế tạo máy / Hồ Đắc Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy.

KHXG: TJ241 .H450T 1984

160Tính toán xác định độ tin cậy khi căn chỉnh khớp nối giữa bơm và động cơ trong công nghiệp dầu khí / Huỳnh Công Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ241 .H523H 2007

161 Hướng dẫn thí nghiệm công nghệ chế tạo máy / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy biên soạnKHXG: TJ241 .H561d 1974

162 Hướng dẫn thiết kế đồ án chế tạo máyKHXG: TJ241 .H561d 1979

163 Hướng dẫn thiết kế mạch & lập trình PLC / Biên dịch: Trần Thế San ; Hiệu đính: Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ241 .H561d 2005

164Nghiên cứu ứng dụng trung tâm gia công 5 trục UCP600 gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Kiều Minh Đông; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .K309Đ 2012

165Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt khi tiện hợp kim đồng đến độ bóng bề mặt bằng dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Kiều Trọng Phong; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .K309P 2013

166 Nghiên cứu, thiết kế chế tạo dụng cụ tổ hợp BTA để gia công lỗ XILANH giảm chấn thủy lực / Kiều Duy Trường; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.

KHXG: TJ241 .K309T 2013

167Phân tích và thiết kế máy phay CNC trên cơ sở ứng dụng hệ thống quản lý vòng đời sản phẩm Dassault systems / Kiều Xuân Viễn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang NamKHXG: TJ241 .K309V 2014

168 Nghiên cứu áp dụng công nghệ luyện kim bột chế tạo tay biên xe máy C70 : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Kim Xuân PhươngKHXG: TJ241 .K310P 2000

169 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 4 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.4-1994

170 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 5 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.5-1994

171 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 6 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.6-1994

Page 154: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

172 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 7 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.7-1994

173 Strojírenská příručka : 24 oddílu v osmi svazcích. Svazek 8 / Rudolf Kríz, Pavel VávraKHXG: TJ241 .K315R S.8-1994

174Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ số A1 và mũ số A2 của hàm tuổi bền T=A1VA2 tới hàm chi phí gia công K khi tiện / Kitnakhone Simuangvong ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng BìnhKHXG: TJ241 .K315S 2008

175 Phân tích và đánh giá các phương pháp hình thành đường dẫn dụng cụ trong CAD/CAM/CNC / Khổng Khắc Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.

KHXG: TJ241 .KH455H 2012

176 Thiết kế hệ thống dẫn động cho robot hàn ống dẫn dầu khí / Lê Hoàng Ngọc Ân; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .L250Â 2014

177 Nghiên cứu xác định chế độ cắt cho máy phay CNC / Lê Thành Chung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .L250C 2012

178 Nghiên cứu chế độ cắt dao tiện có lưỡi cắt tròn / Lê Minh Chính; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh TứKHXG: TJ241 .L250C 2014

179 Nghiên cứu độ chính xác gia công cơ bằng thực nghiệm : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Lê Văn ĐạmKHXG: TJ241 .L250Đ 2004

180 Nghiên cứu đánh giá tính gia công của vật liệu bằng phương pháp khoan / Lê Thế Đông; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .L250Đ 2007

181 Xây dựng phương pháp tự động hóa thiết kế quy trình công nghệ gia công cơ khí / Lê Quang Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .L250D 2013

182Nghiên cứu công nghệ ghép nối các chi tiết tấm vật liệu khác nhau dựa trên biến dạng dẻo ứng dụng trong công nghệ ô tô / Lê Đình Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .L250D 2013

183Nghiên cứu phần mềm CAD/CAM/PRO/Engineer và ứng dụng trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác / Lê Anh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .L250D 2013

184 Xác định độ chính xác gia công cơ khí tiện trục dài thép C45 / Lê Việt Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .L250D 2016

Page 155: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

185 Nghiên cứu tính năng lưu biến của một số vật liệu phi newtơn : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Lê Trọng HùngKHXG: TJ241 .L250H 2000

186 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi mài đến chất lượng bề mặt chi tiết mài / Lê Huy; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .L250H 2010

187 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo cánh tuốc bin gió ứng dụng trong công nghiệp phong điện / Lê Văn Hanh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Thái.

KHXG: TJ241 .L250H 2012

188 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới đặc tính của ổ đầu to thanh truyền / Lê Ngọc Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .L250H 2012

189Thiết kế chương trình tiên tiến theo chuẩn quốc tế cho cấp độ đào tạo ''Cao đẳng nghề cắt gọn kim loại trên cơ sở chương trình khung của Tổng cục dạy nghề Việt Nam / Lê Thế Hùng; Người hướng dẫn khoa học:Tạ Duy Liêm."KHXG: TJ241 .L250H 2012

190Nghiên cứu công nghệ dập tạo hình chi tiết rỗng mi ni có tỷ số H/D lớn sử dụng trong thiết bị quân sự / Lê Đức Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .L250H 2013

191Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của hộp số bánh răng trên cơ sở phân tích các đặc trưng dao động cơ học / Lê Quang Huy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền.KHXG: TJ241 .L250H 2013

192 Nghiên cứu công nghệ dập thủy tĩnh để chế tạo các chi tiết rỗng có hình dạng đặc biệt / Lê Văn Huy; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .L250H 2014

193Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến độ chính xác gia công khi tiện cao tốc vật liệu SUS304 trên máy tiện CNC / Lê Thăng Khoa; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .L250K 2010

194 Nghiên cứu công nghệ gia công chi tiết trên máy tiện CNC / Lê Ngọc Kính; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Gợt, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .L250K 2011

195 Nghiên cứu các biện pháp để giảm khí thải của ô tô, xe máy / Lê Hoài Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .L250N 2010

196 Nghiên cứu phương pháp cắt kim loại bằng tia nước áp suất cao có trộn hạt mài / Lê Duy Nam; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .L250N 2011

197Nghiên cứu công nghệ dập thủy lực để chế tạo các chi tiết vỏ mỏng trong công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy / Lê Văn Phương; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.

Page 156: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .L250P 2012

198Nghiên cứu ảnh hưởng của một vài yếu tố công nghệ đến chất lượng mạch cắt khi cắt bằng tia nước áp suất cao trộn hạt mài : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Lê Hồng SơnKHXG: TJ241 .L250S 2004

199Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm tạo hình bề mặt tự do với cấu trúc cục bộ dạng lõm yên ngựa bằng dao phay ngón trên máy phay CNC / Lê Thái Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .L250S 2015

200 Nghiên cứu chế tạo mô hình máy dập tự động điều khiển mạch điện tử / Lê Huy Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .L250T 2009

201 Xây dựng phương pháp đo kích thước lớn trong chế tạo tàu thủy / Lê Xuân Trọng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh.KHXG: TJ241 .L250T 2011

202 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển máy khấu than dùng bộ điều khiển PLC / Lê Quang Thịnh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .L250T 2011

203 Nghiên cứu độ chính xác gia công trên máy tiện CNC khi gia công vật liệu có độ dẻo cao / Lê Thị Hoài Thu; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .L250T 2011

204Nghiên cứu tạo hình bề mặt phức tạp và biện pháp nâng cao chất lượng bề mặt trong dụng cụ y tế và sản phẩm cơ khí / Lê Văn Thắm; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .L250T 2011

205 Dụng cụ cắt hiện đại và vấn đề gia công trên máy công cụ / Lê Văn Thạo; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.KHXG: TJ241 .L250T 2012

206 Nghiên cứu một số phần tử thủy lực trong máy công cụ / Lê Trí Thăng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Lưỡng, Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .L250T 2012

207Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi phay cao tốc thép hợp kim dụng cụ SKD11 đến độ chính xác gia công trên máy phay CNC / Lê Quang Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .L250T 2012

208 Tính toán và mô phỏng nhiệt cắt trong quá trình phay / Lê Văn Tuân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Hiếu.KHXG: TJ241 .L250T 2013

209Nghiên cứu ứng dụng phần mềm chuyên dụng CAD/CAM (Pro-Engineer) để thiết kế và chế tạo khuôn ép nhựa / Lê Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Qúy, Tăng Huy.KHXG: TJ241 .L250T 2013

210 Ảnh hưởng của chế độ gia công tới lượng mòn dao khi gia công trên máy phay CNC / Lê Như Trang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Hiếu

Page 157: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .L250T 2013

211 Nghiên cứu tối ưu công nghệ dập khối trên khuôn hở để chế tạo chi tiết trục khuỷu động cơ ô tô / Lê Thọ Tiệp; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung

KHXG: TJ241 .L250T 2014

212Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm CAD/CAM vào việc lập chương trình gia công các bề mặt phức tạp trên máy CNC 3, 4 và 5 trục / Lương Quang Khôi; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .L561K 2010

213Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới chất lượng nguyên công khi gia công thép bằng phương pháp cắt dây / Lương Hải Chung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .L561T 2009

214Xây dựng dữ liệu CAD/CAM trên cơ sở phần mềm Catia phục vụ cho Trung tâm gia công phay CNC tại trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ / Lưu Huy Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam.KHXG: TJ241 .L566H 2013

215Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến năng suất và độ nhám bề mặt khi gia công thép không gỉ SUS 304 trên máy cắt dây GS2532B / Lưu Quỳnh Trang; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .L566T 2012

216 Nghiên cứu và mô phỏng hiệu ứng nhiệt trong bôi trơn thủy động / Lưu Trọng Thuận; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh HảiKHXG: TJ241 .L566T 2014

217 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Lưu Thanh TùngKHXG: TJ241 .L566T T.2-2015

218 Nghiên cứu công nghệ dập tạo hình chính xác ở trạng thải nửa nóng / Lý Thị Thanh Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .L600H 2012

219 Tính toán và thiết kế quy trình công nghệ chế tạo vỏ hộp số GT15 / Nguyễn Trọng Hanh ; Cán bộ hướng dẫn : Trần Văn Địch ; Cán bộ duyệt : Tăng Huy.KHXG: TJ241 .LUH-01 2007

220 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ / Mạc Thị Bích; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .M101B 2012

221 Nghiên cứu công nghệ uốn profile chế tạo khung, dầm trong khai thác hầm lò / Mạc Diên Thiện; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .M101T 2013

222 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt tới độ nhẵn bề mặt khi gia công trên máy phay CNC / Mai Thế Toàn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình

KHXG: TJ241 .M103T 2007

Page 158: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

223Nghiên cứu máy phay CNC và xây dựng các bài thực hành và thí nghiệm gia công cắt gọt trên máy DMU 50 phục vụ tại các trường đại học và cao đẳng công nghệ / Mai Toàn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .M103T 2013

224 Nghiên cứu khả năng ứng dụng của robot công nghiệp tải nhẹ và vừa / Ninh Đức Thắng ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải, Hoàng Lê Vượng.

KHXG: TJ241 .N312T 2012

225 Phương pháp đánh giá độ chính xác của thiết bị đo độ nhám bề mặt kiểu tiếp xúc / Ngô Ngọc Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Thọ.KHXG: TJ241 .NG450A 2006

226Nghiên cứu phương pháp không tiếp xúc đo Profin bề mặt chi tiết cơ khí bằng đầu dò quang học hoạt động theo nguyên lý tự động bù sai lệch hội tụ / Ngô Ngọc Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Thọ, Vũ Khánh Xuân

KHXG: TJ241 .NG450A 2011

227Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến một vài thông số đặc trưng cho quá trình cắt khi mài tinh thép ШX15 và X12M bằng đá mài Hải Dương trên máy mài tròn ngoài / Ngô Cường ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình

KHXG: TJ241 .NG450C 2007

228 Xây dựng và tìm hiểu phần mềm hệ thống quản lý sản xuất Production control system (PCS) / Ngô Sĩ Đồng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.

KHXG: TJ241 .NG450Đ 2009

229Nghiên cứu ứng dụng trung tâm gia công 5 trục UCP 600 để gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Ngô Văn Điệu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .NG450Đ 2010

230 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến năng suất và chất lượng khi cắt bằng tia laser / Ngô Đức Định; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

KHXG: TJ241 .NG450Đ 2014

231 Nghiên cứu và hoàn thiện các phương pháp tổ chức sản xuất trong các nhà máy cơ khí / Ngô Duy Hảo ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG450H 2010

232 Nghiên cứu ứng dụng gối xoay xilanh thủy lực cho cửa van cung / Ngô Văn Hiến; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG450H 2010

233Điều khiển các thông số công nghệ để đảm bảo chất lượng bề mặt khi gia công các vật liệu thép cacbon thông thường trên máy tiện CNC / Ngô Xuân Hồi; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG450H 2012

234 Xây dựng phương pháp xác định độ cứng vững của máy phay đứng / Ngô Đình Hải; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

Page 159: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG450H 2017

235 Tối ưu hoá kết cấu tấm đỡ nắp ca bô ô tô con theo hướng an toàn cho người đi bộ / Ngô Văn Lực; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG450L 2007

236Nghiên cứu xác định chế độ hàn và phương pháp lập trình cho rôbốt AX-V6 hàn các đường phức tạp / Ngô Hữu Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG450M 2010

237 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sửa đá tới lực cắt khi mài thép C45 thường hóa / Ngô Trọng Nội; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.

KHXG: TJ241 .NG450N 2010

238Phương pháp nghiên cứu chế tạo và ứng dụng cơ cấu dịch chuyển nhỏ trong thiết bị đo lường chính xác / Ngô Minh Nhật; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc Lân.KHXG: TJ241 .NG450N 2011

239Nghiên cứu thiết kế hệ thống sản xuất linh hoạt để gia công một số loại chi tiết điển hình / Ngô Tá Phước; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG450P 2011

240Nghiên cứu nguyên lý tạo hình dụng cụ và thiết kế chế tạo dụng cụ gia công bánh răng côn răng cong hypoid lắp cho ô tô / Ngô Xuân Quang; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.KHXG: TJ241 .NG450Q 2011

241Nghiên cứu ứng dụng vật liệu dẻo trong thiết kế cụm dẫn động trục chính máy công cụ điều khiển số CNC / Ngô Minh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.KHXG: TJ241 .NG450T 2011

242 Tính toán điều khiển robot thực hiện hàn cắt theo biên dạng cong phức tạp / Ngô Sỹ Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Sanh, Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .NG450T 2011

243 Nghiên cứu thiết kế và công nghệ phục hồi lăn máy rửa quặng / Ngô Kim Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Đào Duy Trung, Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .NG450T 2013

244Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt chi tiết khi gia công phay trên máy phay CNC : Luận văn Thạc sỹ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Ngọc ánhKHXG: TJ241 .NG527A 2002

245 Nghiên cứu ứng dụng Laser để gia công lỗ trên vật liệu X15 : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Tuấn AnhKHXG: TJ241 .NG527A 2004

246 Mô hình hóa quá trình cắt khi phay trên máy phay CNC / Nguyễn Thị Kim Anh; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .NG527A 2008

Page 160: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

247Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt đối với chi tiết vòng trong và vòng ngoài ổ bi khi gia công trên máy CNC / Nguyễn Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .NG527A 2011

248Nghiên cứu, xây dựng thuật toán và chương trình mô phỏng không gian hoạt động một số rô bốt phỏng sinh sáu bậc tự do ứng dụng vào các quá trình sản xuất cơ khí / Nguyễn Bá Ân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thành.

KHXG: TJ241 .NG527Â 2012

249 Nghiên cứu thiết kế quỹ đạo chuyển động cho robot hàn ống dẫn dầu khí / Nguyễn Ngọc Anh; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .NG527A 2014

250 Nghiên cứu thiết kế máy thử uốn thủy lực tải trọng 63T, dùng cho các phòng thí nghiệm xây dựng / Nguyễn Thế Anh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

KHXG: TJ241 .NG527A 2015

251 Cơ sở kỹ thuật đo trong chế tạo máy / Nguyễn Thị Xuân Bẩy, Nguyễn Tiến Thọ.

KHXG: TJ241 .NG527B 1992

252 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí chế tạo / Nguyễn Văn BéKHXG: TJ241 .NG527B 2004

253 Tìm hiểu một số phương pháp thiết kế và gia công với sự trợ giúp của máy tính / Nguyễn Song Bình; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .NG527B 2006

254 Nghiên cứu và phát triển chương trình đào tạo nghề tiện theo cấu trúc Module / Nguyễn Thị Bích; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527B 2013

255Nghiên cứu công nghệ thiết kế ngược, kết hợp công nghệ CAD/CAM trong kỹ thuật cơ y sinh / Nguyễn Thiên Bách; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .NG527B 2018

256 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập II / Nguyễn Đăng BìnhKHXG: TJ241 .NG527B T.II-2013

257Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển PLC cho các hệ thống thủy lực - khí nén phục vụ chương trình đào tạo đại học / Nguyễn Chung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527C 2009

258

Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Topsolid xây dựng hệ thống bài tập thực hành gia công cắt gọt trên trung tâp phay đứng VMC0641, phục vụ chương trình đào tạo tại trường Đại học Sao Đỏ / Nguyễn Văn Chiến; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.KHXG: TJ241 .NG527C 2010

Page 161: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

259Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ gia công trên máy phay CNC qua đánh giá profile bề mặt / Nguyễn Văn Công; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.KHXG: TJ241 .NG527C 2011

260Nghiên cứu ảnh hưởng của bôi trơn tối thiểu tới nhấp nhô bề mặt và tuổi bền mũi khoan khi khoan thép gió φ 12 do Nhà máy dụng cụ cắt Hà Nội chế tạo / Nguyễn Văn Cừ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .NG527C 2011

261 Nghiên cứu ứng dụng robot hàn để hàn một số đường cong phức tạp / Nguyễn Văn Công; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527C 2011

262 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo chuyển đổi đo dịch chuyển có độ nhậy cao dạng điện cảm / Nguyễn Thị Kim Cúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh.

KHXG: TJ241 .NG527C 2011

263Điều khiển các thông số công nghệ để đảm bảo chất lượng bề mặt khi gia công các vật liệu có tính dẻo cao trên máy tiện CNC / Nguyễn Chí Công; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thành Nhân, Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG527C 2012

264 Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu CAD/CAM và ứng dụng trong chế tạo mẫu / Nguyễn Thị Châu; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527C 2012

265 Nghiên cứu công nghệ dập liên tục để chế tạo các chi tiết trong động cơ nhiệt / Nguyễn Văn Chuyên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.

KHXG: TJ241 .NG527C 2012

266Nâng cao chất lượng nắp bình xăng của xe Lead bằng đổi mới thiết kế và công nghệ chế tạo theo phương pháp mô phỏng số / Nguyễn Hữu Cảnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đức Toàn, Bành Tiến Long.KHXG: TJ241 .NG527C 2012

267Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến độ chính xác gia công khi tiện cao tốc trên máy tiện CNC với vật liệu là thép C45 / Nguyễn Thành Công; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527C 2012

268 Tính toán hệ thống cấp phôi rung động / Nguyễn Văn Chiến; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527C 2014

269 Nghiên cứu công nghệ CAD/CAM/CNC vào việc thiết kế gia công các bề mặt 3D / Nguyễn Văn Chín; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .NG527C 2015

270Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng chi tiết gia công bằng phương pháp tia lửa điện / Nguyễn Đình Đại; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .NG527Đ 2006

Page 162: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

271Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ cơ điện tử điều khiển PLC cho các thiết bị gấp khung thép dùng trong xây dựng cảng dầu khí / Nguyễn Đình Dục; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .NG527D 2007

272Nghiên cứu xây dựng mô hình động lực học và thiết kế hệ thống điều khiển cho máy phay CNC mini / Nguyễn Anh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2009

273Nghiên cứu bản chất của quá trình phay cao tốc và ảnh hưởng của nó đến độ nhám bề mặt khi gia công trên trung tâm gia công cao tốc 5 trục UCP600 / Nguyễn Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Lê Văn Tiến.KHXG: TJ241 .NG527D 2010

274 Xác định độ chính xác của chi tiết trục trên máy tiện trong điều kiện sản xuất hàng loạt / Nguyễn Trung Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527D 2010

275Nghiên cứu ứng dụng máy cắt dây tia lửa điện CNC năm trục, siêu cao tốc FI 440 CC để gia công khuôn dập cho sản phẩm có biên hình phức tạp / Nguyễn Quang Đăng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .NG527Đ 2010

276Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp bôi trơn - làm nguội tối thiểu đến hiện tượng mòn của dụng cụ khi khoan thép 45 / Nguyễn Minh Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2010

277 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển PLC cho thang máy / Nguyễn Đức Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2010

278 Nghiên cứu thiết kế máy đột dập CNC / Nguyễn Hữu Định; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2010

279 Nghiên cứu công nghệ và xác định chất lượng gia công bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Nguyễn Anh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527D 2011

280 Tính toán, phân tích, mô phỏng động học và động lực học robot ShrimpIII / Nguyễn Văn Dương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527D 2011

281Nghiên cứu ứng dụng công cụ lập trình tự động để lập trình gia công trên các mặt định hình 3D chính xác / Nguyễn Trung Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Anh Quân.KHXG: TJ241 .NG527D 2012

282Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến độ không đảm bảo đo khi đo profile bề mặt sử dụng máy đo 3 chiều SMART CMM / Nguyễn Ánh Dương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.KHXG: TJ241 .NG527D 2012

Page 163: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

283 Nghiên cứu công nghệ dập micro để chế tạo các chi tiết trong công nghiệp điện tử / Nguyễn Tiến Dân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .NG527D 2012

284Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CAD/CAM trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra bánh răng trụ thân khai / Nguyễn Phú Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527D 2012

285Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt (V, S, t) đến độ mòn của dao phay trụ đứng bằng thép gió sản xuất tại Việt Nam khi gia công thép 45 / Nguyễn Anh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2012

286 Nghiên cứu công nghệ chế tạo mẫu nhanh để chế tạo mẫu chảy dùng trong công nghệ đúc / Nguyễn Hữu Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2012

287 Xây dựng phương pháp xác định độ cứng vững của máy phay đứng / Nguyễn Minh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2012

288Nghiên cứu, xây dựng phương pháp tối ưu hoá chế độ cắt cho gia công phay và thực nghiệm áp dụng / Nguyễn Đăng Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2012

289 Ứng dụng CAD/CAM trong mô hình hóa và tạo hình bề mặt xoắn vít / Nguyễn Quốc Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527D 2013

290 Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh máy quét biên dạng 3D bằng ánh sáng cấu trúc / Nguyễn Đức Dương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Vinh.

KHXG: TJ241 .NG527D 2013

291 Nghiên cứu xây dựng thiết bị đo nhiệt cắt khi phay / Nguyễn Quang Định ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng HiếuKHXG: TJ241 .NG527Đ 2013

292 Nghiên cứu, xây dựng thiết bị khảo sát đặc tính của ổ đỡ thủy động / Nguyễn Đức Việt; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .NG527Đ 2014

293 Nghiên cứu thiết kế chế tạo xe trượt đệm khí trên băng máy U3M-10M / Nguyễn Anh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn ThắngKHXG: TJ241 .NG527Đ 2014

294 Mô hình hóa gia công bề mặt cong trên máy phay CNC 3 trục bằng dao phay đầu cầu / Nguyễn Duy Du; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .NG527D 2015

295 Kỹ thuật sản xuất trong chế tạo máy. Phần 1 / Nguyễn Thế Đạt.KHXG: TJ241 .NG527Đ P.1-2006

296 Kỹ thuật sản xuất trong chế tạo máy. Phần 2 / Nguyễn Thế Đạt.KHXG: TJ241 .NG527Đ P.2-2007

Page 164: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

297 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi sửa đá tới tuổi bền của đá : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn Hậu

KHXG: TJ241 .NG527H 2000

298Xác định các dữ liệu cho việc tính toán lượng bù dao khi gia công trên các máy tiện CNC : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn HuấnKHXG: TJ241 .NG527H 2000

299

Nghiên cứu thiết lập hệ thống sản xuất và lắp rắp linh hoạt FMAS, khai thác và mở rộng khả năng phục vụ của hệ thống MiniCIM cho công tác nghiên cứu và đào tạo : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí, chuyên ngành Công nghệ chế taọ máy / Nguyễn Xuân Hoà ; Nguyễn Huy Ninh hướng dẫnKHXG: TJ241 .NG527H 2003

300Nghiên cứu ứng dụng vịêc lập chương trình sản xuất động dựa vào mô hình mạng Petri : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Việt HùngKHXG: TJ241 .NG527H 2005

301 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến lực mài chi tiết khi mài phẳng / Nguyễn Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527H 2006

302 Tính toán, mô phỏng Robot trong dây chuyền sản xuất tự động / Nguyễn Quang Hưng ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .NG527H 2008

303 Nghiên cứu phương pháp gia công tia lửa điện thiết kế module đào tạo nguồn nhân lực / Nguyễn Văn Hải; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527H 2009

304Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Cad/cam để gia công hợp kim nhôm bằng dao hợp kim cứng đạt độ nhấp nhô bề mặt tối ưu trên máy tiện Emco Turn 105 / Nguyễn Văn Hoan ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế LụcKHXG: TJ241 .NG527H 2010

305Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công trục động cơ trên máy tiện CNC / Nguyễn Thị Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .NG527H 2010

306Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi phay cao tốc đến độ chính xác gia công trên máy CNC với vật liệu giòn / Nguyễn Văn Hạng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Ngọc Giang, Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527H 2010

307Nghiên cứu độ chính xác gia công trên máy phay CNC khi gia công vật liệu có độ dẻo cao / Nguyễn Thị Thanh Hảo; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527H 2011

Page 165: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

308Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn ổ lăn ứng dụng trong ngành dầu khí trên cơ sở tiêu chuẩn ISO 1997 / Nguyễn Trọng Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527H 2011

309Nghiên cứu giải pháp CAD/CAM/CNC gia công chi tiết có quỹ đạo chạy dao phức tạp trên trung tâm phay CNC-EMCO / Nguyễn Lan Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527H 2011

310 Nghiên cứu chế tạo đường trượt chuẩn ứng dụng trong đo lường chiều dài / Nguyễn Việt Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng.KHXG: TJ241 .NG527H 2012

311 Nghiên cứu tính năng ma sát của cặp ma sát trong cầu thang / Nguyễn Thị Thu Hà; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thạch Hổ, Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527H 2012

312Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi phay cao tốc đến độ chính xác gia công trên máy phay CNC / Nguyễn Cảnh Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527H 2012

313 Đánh giá ứng dụng phần mềm CAE trong phân tích khuôn nhựa / Nguyễn Văn Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Hồng MinhKHXG: TJ241 .NG527H 2012

314Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến độ nhám bề mặt khi gia công cao tốc trên Trung tâm gia công 5 trục UCP600 / Nguyễn Văn Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .NG527H 2012

315 Nghiên cứu và xây dựng chương trình đào tạo công nghệ cao theo 3 giai đoạn / Nguyễn Kiều Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527H 2013

316Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt chi tiết khi gia công bằng mảnh dao thay thế nhiều cạnh trên máy tiện CNC / Nguyễn Thị Kiều Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527H 2013

317 Nghiên cứu lập trình macro gia công các quỹ đạo phức tạp trên máy CNC / Nguyễn Thị Hoàn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527H 2013

318 Thiết kệ hệ thống PLC đảm bảo an toàn cho nhà giàn / Nguyễn Đức Hậu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527H 2014

319 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ / Nguyễn Chí Hoan; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .NG527H 2014

320Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của hệ thống chuẩn lưu lượng khối lượng nước / Nguyễn Ngọc Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ241 .NG527H 2014

Page 166: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

321Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt (V,S,t) đến nhấp nhô bề mặt khi tiện vật liệu C45 trên máy tiện CNC bằng dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Nguyễn Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế LụcKHXG: TJ241 .NG527H 2015

322 Nghiên cứu nâng cao độ chính xác đo biên dạng bằng quét laser / Nguyễn Ngọc Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ241 .NG527H 2015

323Nghiên cứu xây dựng giải thuật điều khiển và mô phỏng hoạt động hệ thống robot - đồ gá - thiết bị di trượt / Nguyễn Tuấn Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TJ241 .NG527H 2016

324 Nghiên cứu phương pháp quét 3D răng ứng dụng trong nha khoa / Nguyễn Văn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Hồng HảiKHXG: TJ241 .NG527H 2018

325Nghiên cứu, mở rộng khả năng công nghệ trên hệ thống Minicim, ứng dụng xây dựng bài thí nghiệm phục vụ công tác đào tạo / Nguyễn Ngọc Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527K 2006

326 Thiết kế bộ cấp dây tự động dùng cho máy hàn Tig / Nguyễn Quang Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TJ241 .NG527K 2012

327Nghiên cứu công nghệ CNC và xây dựng các bài thực hành trên máy tiện CNC phục vụ đào tạo ở trường Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Tam Điệp / Nguyễn Mai Khang; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527K 2013

328Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ nhám bề mặt khi tiện thép cacbon trên máy tiện CNC / Nguyễn Quốc Khá ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527K 2013

329 Nghiên cứu tạo hình bánh răng trụ và thiết kế dao xọc răng / Nguyễn Trọng Khoa; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ241 .NG527K 2013

330 Công nghệ chế tạo máy theo hướng ứng dụng tin học / Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG527L 2000

331Nghiên cứu dây chuyền thiết bị lò quay phương pháp khô sản xuất Clinker công suất 700 tấn/ngày : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Tiến LongKHXG: TJ241 .NG527L 2004

332 Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Đắc Lộc, Lưu Văn Nhang ; Chủ biên : Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ241 .NG527L 2004

333 Công nghệ chế tạo máy theo hướng tự động hoá sản xuất / Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG527L 2005

334 Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Đắc Lộc, Lưu Văn Nhang ; Chủ biên : Nguyễn Đắc Lộc

Page 167: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG527L 2006

335Nghiên cứu ứng dụng phần mềm CAD/CAM tích hợp Cadmeister trong thiết kế và gia công các chi tiết cơ khí / Nguyễn Tuấn Linh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .NG527L 2008

336 Nghiên cứu, mô hình hóa, mô phỏng chuyển động của bàn máy hai trục CNC / Nguyễn Phi Long; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.

KHXG: TJ241 .NG527L 2010

337Nghiên cứu lập trình PLC và khảo sát đặc tính ổn định khi gia công trên máy phay cao tốc HSM50 / Nguyễn Đức Luận; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .NG527L 2011

338 Nghiên cứu về mòn đường dẫn hướng lăn máy CNC / Nguyễn Thị Lĩnh; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thạch Hổ, Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527L 2012

339 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Topsolid để lập trình gia công khuôn dập cụm tỳ vai súng 12,7mm / Nguyễn Như Lương; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

KHXG: TJ241 .NG527L 2012

340 Nghiên cứu xác định chế độ cắt cho máy tiện CNC / Nguyễn Trọng Linh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .NG527L 2012

341 Nghiên cứu ổ đỡ thủy động cho hệ biên, khuỷu động cơ nhiệt / Nguyễn Trọng Lý; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .NG527L 2013

342Nghiên cứu về mài mòn và tuổi bền của dụng cụ khi gia công chi tiết bằng dao hợp kim cứng trên máy tiện CNC / Nguyễn Thị Liễu; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh SơnKHXG: TJ241 .NG527L 2013

343Nghiên cứu tính toán các thông số kỹ thuật và các yếu tố ảnh hưởng tới năng suất máy nghiền bi nhằm làm nâng cao năng suất trạm nghiền xi măng : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Chế tạo máy / Nguyễn Văn MinhKHXG: TJ241 .NG527M 2004

344Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sửa đá tới độ nhám bề mặt khi mài thép C45 thường hóa / Nguyễn Trọng Mai; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Hiếu.KHXG: TJ241 .NG527M 2010

345Ứng dụng phần mềm Shopmill của hãng Siemens để lập trình gia công khuôn ép xốp mũ bảo hiểm trên may phay CNC JHV - 550 / Nguyễn Văn Mễ ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527M 2010

346 Nghiên cứu gia công sản phẩm có bề mặt phức tạp trên trung tâm gia công Maxxturn 65 / Nguyễn Đăng Minh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng.

Page 168: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG527M 2011

347 Nghiên cứu quy luật phân bố độ chính xác gia công trên máy tiện CNC / Nguyễn Nhật Minh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý.KHXG: TJ241 .NG527M 2012

348 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Nguyễn THị Hồng MinhKHXG: TJ241 .NG527M T.II-2013

349 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập IIa / Nguyễn Thị Phương MaiKHXG: TJ241 .NG527M T.IIa-2013

350

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng chi tiết được gia công bằng phương pháp gia công tia lửa điện (điện cực dây) : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Thành Nhân ; Trần Văn Địch hướng dẫnKHXG: TJ241 .Ng527n 2003

351 Nghiên cứu công nghệ gia công trên máy CNC : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn NguyênKHXG: TJ241 .Ng527n 2004

352Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi phay cao tốc đến độ chính xác gia công trên vật liệu C45 tôi cải thiện / Nguyễn Thị Hồng Ngân; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .Ng527n 2010

353Khai thác vận hành thiết bị ST8000 và Oscilloscope để kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc của hệ thống điều khiển động cơ ô tô / Nguyễn Văn Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp, Vũ Hoài Ân.KHXG: TJ241 .Ng527n 2010

354 Xây dựng chương trình đào tạo nghề tiện theo cấu trúc modul ở các trường cao đẳng / Nguyễn Thị Kim Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .Ng527n 2012

355Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ CAD/CAM - CNC vào việc thiết kế và gia công các bề mặt phức tạp / Nguyễn Thị Phương Ngoan; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .Ng527n 2012

356Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt V, T, S đến chế độ mòn của dao phay trụ thép gió sản xuất trong nước khi gia công thép / Nguyễn Đức Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .Ng527n 2013

357Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt khi tiện hợp kim đồng đến mòn và tuổi bền dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Nguyễn Thành Nhơn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .Ng527n 2013

358Nghiên cứu phương pháp lập trình off - line trên robot hàn hồ quang ứng dụng trong công nghiệp sản xuất ôtô / Nguyễn Văn Nhất ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.

Page 169: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .Ng527n 2013

359Nghiên cứu công nghệ đánh bóng để gia công tinh xác trục cam động cơ xe máy dung tích dưới 150cc / Nguyễn Đức Nam ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .Ng527n 2013

360 Sử dụng phần mềm mô phỏng để nghiên cứu các bài toán ghép ống / Nguyễn Thị Bích Nguyệt; Người hướng dẫn khoa học: Thái Thế HùngKHXG: TJ241 .Ng527n 2014

361 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Hữu NinhKHXG: TJ241 .NG527N T.2-2014

362 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập I / Nguyễn, Thanh NamKHXG: TJ241 .NG527N T.I-2014

363 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Nguyễn, Thanh NamKHXG: TJ241 .NG527N T.II-2014

364 Thiết kế máy cấp thuốc để tránh nhiễm xạ cho nhân viên y tế / Nguyễn Văn Phú ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .NG527P 2006

365 Xây dựng bài thí nghiệm trên trung tâm gia công CNC phục vụ công tác đào tạo đại học / Nguyễn Hồng Phong; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .NG527P 2011

366 Tính toán động học và mô phỏng hoạt động robot hàn di động trong chế tạo vỏ tàu thủy / Nguyễn Quang Phúc; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.

KHXG: TJ241 .NG527P 2012

367 Nghiên cứu các phương pháp tổ chức sản xuất cơ khí / Nguyễn Quốc Phượng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527P 2012

368Nghiên cứu mài mòn và tuổi bền của dao thép gió sản xuất tại Việt Nam khi cắt vật liệu hợp kim nhôm / Nguyễn Khắc Phương; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .NG527P 2012

369 Nghiên cứu, thiết kế và mô phỏng hoạt động của đồ gá quay hai trục dùng cho robot / Nguyễn Thanh Phú; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TJ241 .NG527P 2013

370 Nghiên cứu lập trình tham số để gia công các chi tiết phức tạp trên máy UCP600 / Nguyễn Văn Phong; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .NG527P 2017

371

Nghiên cưú triển khai ứng dụng máy laser CO2 - SM 1000 MC của viện máy và dụng cụ công nghiệp vào việc gia công kim loại : Luận văn thạc sĩ Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Hữu Quang ; Nguyễn Trọng Bình hướng dẫn

Page 170: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG527Q 2003

372 Ứng dụng PLC trong hệ thống phân loại sản phẩm / Nguyễn Xuân Quỳnh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527Q 2007

373Xây dựng phương pháp mô phỏng trạng thái ứng suất của lớp phủ cứng trên chi tiết máy với các điều kiện biên tương ứng với quá trình gia công / Nguyễn Duy Quân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.KHXG: TJ241 .NG527Q 2011

374 Nghiên cứu phương pháp lập trình gia công bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Nguyễn Tiến Quyết; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .NG527Q 2011

375 Nghiên cứu công nghệ dập thủy cơ để chế tạo hộp đựng bánh xe ô tô Ford Everest / Nguyễn Văn Quý; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527Q 2012

376Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi mài gang xám trên máy mải phẳng / Nguyễn Huy Quang; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch, Hà Minh Hùng.KHXG: TJ241 .NG527Q 2012

377 Nghiên cứu thiết kế máy đột dập điều khiển số / Nguyễn Minh Quang; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527Q 2013

378 Xác định chế độ cắt tối ưu khi gia công thép hợp kim trên máy phay CNC / Nguyễn Văn Quê; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng HiếuKHXG: TJ241 .NG527Q 2013

379Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu cho hệ thống thiết kế tự động quy trình công nghệ gia công cơ khí : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn SắcKHXG: TJ241 .NG527S 2004

380Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ đến năng suất và chất lượng trong gia công trên máy cắt dây tia lửa điện : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ Cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Nam Sơn

KHXG: TJ241 .NG527S 2005

381 Xác định độ tin cậy và tuổi thọ máy hàn bán tự động OPTIMAG 500S LINCOLN MIG 500A / Nguyễn Huy Sĩ ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn Ý

KHXG: TJ241 .NG527S 2008

382 Nghiên cứu thiết kế máy tiện CNC Mi ni phục vụ đào tạo / Nguyễn Hoài Sơn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ241 .NG527S 2008

383 Thiết kế hệ thống cấp phôi tự động cho máy đột dập MD 160 / Nguyễn Tiến Sỹ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ241 .NG527S 2008

384 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế thiết bị uốn ống có đường kính lớn / Nguyễn Văn Sở; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.

Page 171: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG527S 2012

385 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị lăn ép để uốn thanh có tiết diện phức tạp / Nguyễn Thị Sinh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TJ241 .NG527S 2014

386 Kỹ thuật đo lường - kiểm tra trong chế tạo cơ khí / Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy, Nguyễn Thị Cẩm TúKHXG: TJ241 .NG527T 2001

387Nghiên cứu về công nghệ cắt bằng tia nước áp suất cao : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Phú Tuấn ; Tăng Huy hướng dẫnKHXG: TJ241 .NG527T 2003

388Nghiên cứu độ mòn dao tiện khi gia công vật liệu có tính dẻo cao : Luận văn thạc sĩ Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Đình Thân ; Nguyễn Đắc Lộc hướng dẫnKHXG: TJ241 .NG527T 2003

389Nghiên cứu về hệ cung ứng dụng cụ gia công CNC tìm hiểu chức năng bù dao và ứng dụng trong lập trình gia công CNC cho phay, khoan và tiện với đôí tượng gia công cụ thể : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí / Nguyễn Văn Thăng

KHXG: TJ241 .NG527T 2004

390 Kỹ thuật đo lường - kiểm tra trong chế tạo cơ khí / Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy, Nguyễn Thị Cẩm TúKHXG: TJ241 .NG527T 2005

391Lập trình PLC với bộ điều khiển Siemens 802C Baline ứng dụng trên máy tiện Takisawa kiểm nghiệm đánh giá máy : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Đình TrungKHXG: TJ241 .NG527T 2005

392Xây dựng mô hình đo Topography bề mặt đá mài và đo độ mòn đá khi mài trên máy mài tròn ngoài : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Văn ThiệnKHXG: TJ241 .NG527T 2005

393Nghiên cứu tối ưu các thông số công nghệ của quá trình mài điện hoá bằng đá mài kim cương khi gia công hợp kim cứng / Nguyễn Văn Tuyến ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .NG527T 2006

394 Kỹ thuật đo lường - kiểm tra trong chế tạo cơ khí / Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy, Nguyễn Thị Cẩm TúKHXG: TJ241 .NG527T 2007

395 Thiết kế và chế tạo bộ điều khiển CNC kiểu PC- Based dùng cho máy tiện CNC / Nguyễn Anh Tú; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ241 .NG527T 2007

396Nghiên cứu xây dựng phần mềm tạo cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác thiết kế qui trình công nghệ và trang bị công nghệ gia công cơ khí / Nguyễn Hữu Trình ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .NG527T 2008

Page 172: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

397Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới Ra, Rz khi gia công thép IIIX15 bằng đá mài Hải Dương trên máy mài tròn ngoài / Nguyễn Văn Trúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng BìnhKHXG: TJ241 .NG527T 2008

398 Nghiên cứu ứng dụng điều khiển CNC trong máy hàn cốt thép ống bê tông tự động / Nguyễn Thái Trung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc LộcKHXG: TJ241 .NG527T 2008

399Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt khi mài phẳng bằng đá mài Hải Dương với vật liệu chi tiết thép C45 sau nhiệt luyện / Nguyễn Tuấn Tú ; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn

KHXG: TJ241 .NG527T 2008

400Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công chi tiết khuôn rèn trục khuỷu động cơ Diesel / Nguyễn Ngọc Tú ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn TiếpKHXG: TJ241 .NG527T 2008

401Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm catia trong thiết kế và lập trình gia công chi tiết khuôn đúc hộp số động cơ Diesel / Nguyễn Ngọc Văn Thành ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .NG527T 2008

402 Kỹ thuật đo lường - kiểm tra trong chế tạo cơ khí / Nguyễn Tiến Thọ, Nguyễn Thị Xuân Bảy, Nguyễn Thị Cẩm TúKHXG: TJ241 .NG527T 2009

403Nghiên cứu khả năng làm mát vùng mài bằng không khí từ máy nén khí có trộn dung dịch làm mát / Nguyễn Trần Trọng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Ngọc Giang, Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

404 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ / Nguyễn Minh Loan; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

405Điều khiển các thông số công nghệ để đảm bảo chất lượng bề mặt khi gia công các vật liệu thép Cacbon thông thường trên máy phay CNC / Nguyễn Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

406 Nghiên cứu khả năng ứng dụng robot công nghiệp trong hệ thống sản xuất linh hoạt / Nguyễn Đình Tân; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.

KHXG: TJ241 .NG527T 2010

407Ứng dụng phần mềm CAD/CAM để nghiên cứu ảnh hưởng của hình học tạo hình đến độ chính xác gia công bề mặt không gian trên máy phay CNC / Nguyễn Tiến Tiệp ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Thái.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

408Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi tiện cao tốc đến độ chính xác gia công trên máy CNC với vật liệu tôi cải thiện / Nguyễn Văn Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Ngọc Giang, Trương Hoành Sơn.

Page 173: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG527T 2010

409Nghiên cứu, đánh giá tình trạng của bộ truyền động bánh răng bằng phương pháp phân tích tần số dao động / Nguyễn Quang Tân ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527T 2010

410Nghiên cứu bù sai số máy CNC bằng phương pháp xử lý Post-processor của phần mềm CAD/CAM / Nguyễn Trung Thiên ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .NG527T 2010

411 Tính toán thiết kế robot trực giao song song ba bậc tự do ứng dụng trong gia công cơ khí / Nguyễn Mạnh Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Phan Văn Đồng.

KHXG: TJ241 .NG527T 2011

412 Xây dựng phần mềm để tính toán thiết kế đồ gá gia công cắt gọt trong sản xuất hàng loạt / Nguyễn Thành Trung; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.

KHXG: TJ241 .NG527T 2011

413Kết nối công nghệ CAD/CAM và công nghệ ăn mòn điện cực trong thiết kế và chế tạo khuôn dập bánh răng Cycloide / Nguyễn Trung Thành; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.KHXG: TJ241 .NG527T 2011

414 Nghiên cứu sự hình thành khuyết tật do mất ổn định trong dập khối / Nguyễn Quang Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .NG527T 2011

415Nghiên cứu công nghệ ép chảy thuận nghịch micro để chế tạo các chi tiết tiếp điểm trong công nghiệp điện tử / Nguyễn Thị Thu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .NG527T 2011

416 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển PLC cho máy công cụ điều khiển số CNC / Nguyễn Hữu Tú; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Huyến.KHXG: TJ241 .NG527T 2011

417Nghiên cứu ứng dụng giao diện AWESIM phục vụ cho kỹ thuật mô hình, mô phỏng trong sản xuất công nghiệp / Nguyễn Duy Trinh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc, Nguyễn Thành Nhân.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

418Nghiên cứu ứng dụng SLAM 2 phục vụ cho kỹ thuật mô hình mô phỏng trong sản xuất công nghiệp / Nguyễn Ngọc Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc, Nguyễn Thành Nhân.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

419 Thiết kế hệ thống sản xuất linh hoạt để gia công chi tiết dạng hộp / Nguyễn Văn Tình; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch, Trần Đức Quý.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

420 Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến các kết cấu của máy phay CNC / Nguyễn Văn Thoại; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

Page 174: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

421 Nghiên cứu thiết lập phương trình động học và điều khiển robot Kuka KR6-2 / Nguyễn Chí Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

422Nghiên cứu thiết kế máy ép thủy lực tam động có lực ép danh nghĩa 160/80/20T điều khiển PLC / Nguyễn Chí Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527T 2012

423 Ứng dụng công nghệ CAD/CAM trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra bánh răng côn răng thẳng / Nguyễn Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.

KHXG: TJ241 .NG527T 2012

424Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến độ chính xác gia công khi tiện cao tốc trên máy tiện CNC với vật liệu là thép không gỉ SUS 304 / Nguyễn Xuân Trường; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .NG527T 2012

425Nghiên cứu thiết kế công nghệ và thiết bị dập lăn ép điều khiển số để tạo hình profin bậc 2 và bậc 3 của vỏ tầu thủy sử dụng cho các máy thủy lực / Nguyễn Ngọc Tú; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

426Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ gia công đến nhám bề mặt khi gia công trên máy phay CNC / Nguyễn Minh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Hiếu.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

427Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ bóng bề mặt khi tiện thép C45 bằng dao thép gió sản xuất tại Việt Nam / Nguyễn Ánh Thụy; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

428Nghiên cứu cơ sở lý thuyết mô hình hóa khối rắn và thực nghiệm mô hình hóa, gia công bằng phần mềm Pro Engineer / Nguyễn Đình Thảo ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

429Ngiên cứu công nghệ và lập trình gia công khuôn dập thể tích để chế tạo bộ bánh răng vi sai của xe tải Hyundai / Nguyễn Thành Trung; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Hữu Quyết, Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

430

Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm CAD/CAM/CNC của INVENTOR, MASTERCAM trong thiết kế và gia công bề mặt phức tạp trên máy gia công CNC / Nguyễn Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt, Trương Hoành SơnKHXG: TJ241 .NG527T 2013

431Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm CAD/CAM/CNC của Solidwork, Mastercam trong thiết kế và gia công bề mặt phức tạp trên máy gia công CNC / Nguyễn Thanh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt, Trương Hoành Sơn.

Page 175: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .NG527T 2013

432 Nghiên cứu tạo hình bánh răng côn xoắn GLEASON và thiết kế đầu dao 6 / Nguyễn Văn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long"KHXG: TJ241 .NG527T 2013

433 Tối ưu hóa kết cấu máy công cụ chế tạo bằng phương pháp Hàn / Nguyễn Văn Hoan; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .NG527T 2013

434 Nghiên cứu thiết kế ROBOT hàn di động = Design of mobile welding robot / Nguyễn Trọng Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Xanh, Phan Bùi Khôi.

KHXG: TJ241 .NG527T 2013

435Ứng dụng các phần mềm CAD/CAM/CAE để thiết kế khuôn ép phun sản phẩm nhựa và phương pháp Taguchi để xác định chế độ công nghệ tối ưu / Nguyễn Văn Tình; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .NG527T 2013

436Nghiên cứu thiết kế và công nghệ phục hồi bạc đỡ babit của các tua bin nhiệt điện có công suất tới 300MW / Nguyễn Trung Thành; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527T 2014

437 Nghiên cứu gia công nòng pháo 76,2 mm / Nguyễn Văn Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh TứKHXG: TJ241 .NG527T 2014

438 Nghiên cứu kỹ thuật ngược trong cơ khí và thực nghiệm ứng dụng bằng Rapidform / Nguyễn Văn Thơ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .NG527T 2014

439 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Solidworks để thiết kế khuôn đúc áp lực tay phanh xe máy / Nguyễn Văn Thiết; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

KHXG: TJ241 .NG527T 2015

440Nghiên cứu ứng dụng máy gia công tia lửa điện CNC FO 550S để gia công khuôn cho sản phẩm có bề mặt phức tạp / Nguyễn Viết Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .NG527T 2015

441Nghiên cứu tạo hình bề mặt trục then hoa của trục sơ cấp xe zil 130 và thiết kế công nghệ chế tạo trục then hoa 10 then B=6 / Nguyễn Khắc Thiệu; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến LongKHXG: TJ241 .NG527T 2018

442 Hoàn thiện công nghệ chế tạo vỏ đầu đạn 30mm dùng trong hải quân / Nguyễn Đức Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương GiangKHXG: TJ241 .NG527T 2018

443 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Trường ThịnhKHXG: TJ241 .NG527T T.2-2012

Page 176: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

444Khai thác sử dụng đầu đo khoảng cách bằng LASER, nghiên cứu xây dựng thiết bị quét 3D phục vụ công tác thiết kế ngược / Nguyễn Quang Vinh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .NG527V 2008

445 Nghiên cứu quá trình ép chảy vật liệu tổ hợp Cu - Cr / Nguyễn Quốc Việt; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Dũng, Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .NG527V 2012

446 Nghiên cứu phát triển phần mềm tích hợp CAD/CAM / Nguyễn Quốc Việt; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .NG527V 2012

447 Nghiên cứu khả năng tải tới hạn của dầu bôi trơn trên máy ma sát bốn bi / Nguyễn Văn Vinh ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .NG527V 2013

448 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2a / Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ241 .NG527V T.2a-2014

449Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ tới năng suất và độ nhám bề mặt khi gia công bằng xung điện / Nghiêm Văn Luật; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .NGH304L 2012

450Phát triển chương trình đào tạo kỹ nghệ cao cho ngành cơ khí theo nguyên tắc Dacum tạo điều kiện tiếp cận dự án ADB cho cơ sở : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Nghiêm Hồng PhúcKHXG: TJ241 .NGH304P 2000

451 Nghiên cứu tính toán thiết kế hệ thống bôi trơn trong máy công cụ hiện đại / Nghiêm Đắc Tuệ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .NGH304T 2014

452 Một số vấn đề đo kiểm và quản lý chất lượng các chi tiết gia công trong ngành chế tạo máy / Nghiêm Văn Minh ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm.

KHXG: TJ241 .NGH304V 2012

453Nghiên cứu thiết kế bộ phận mang đầu in và bộ phận cấp thoát giấy của máy in phun GQ11 / Nguyễn Hữu Tuyển, Chu Minh Thái ; Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Phương Mai.KHXG: TJ241 .NUT-01 2007

454Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm tích hợp MasterCam X3 trong thiết kế gia công chi tiết cơ khí 2D, 3D trên máy CNC / Phạm Ngọc Ánh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .PH104A 2010

455Nghiên cứu xây dựng mô hình phòng thực hành về CAD/CAM - CNC với các hệ FANUC, HEIDENHAIN phục vụ chương trình đào tạo hệ cao đẳng kỹ thuậtngành cơ khí : Luận văn thạc sĩ ngành Công nghệ chế tạo máy / Phạm Văn Bổng

KHXG: TJ241 .PH104B 2000

Page 177: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

456 Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu chính xác ứng dụng trong quốc phòng và thuỷ khí / Phạm Ngọc Bình ; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh Tứ

KHXG: TJ241 .PH104B 2007

457 Nghiên cứu xác định chế độ cắt tối ưu khi gia công trên máy tiện CNC / Phạm Văn Bổng ; Người hướng dẫn khoa học:Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .PH104B 2008

458Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sửa đá tới tuổi bền của đá mài khi mài thép 45 nhiệt luyện trên máy mài tròn ngoài : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Phạm Văn CúcKHXG: TJ241 .PH104C 2004

459Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ bền bám dính của lớp phủ kim loại dược phun bằng phương pháp nhiệt khí / Phạm Hồng Chi; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Tăng Huy.KHXG: TJ241 .PH104C 2012

460 Giáo trình Thiết kế quy trình công nghệ / Phạm Minh Đạo, Bùi Quang Tám, Nguyễn Thị ThanhKHXG: TJ241 .PH104Đ 2009

461Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công trục vít trên máy tiện CNC / Phạm Bá Dương Đức ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế LụcKHXG: TJ241 .PH104Đ 2010

462 Ảnh hưởng tính dị hướng của vật liệu tấm tới chất lượng sản phẩm dập vuốt / Phạm Công Diện; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .PH104D 2012

463Nghiên cứu công nghệ và thiết bị có điều khiển PLC để chế tạo thép ống có đường kính lớn chiều dài tùy ý từ phôi dạng cuộn / Phạm Quang Định; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TJ241 .PH104Đ 2014

464 Nghiên cứu xây dựng bài giảng điện tử cho môn học Thiết kế và gia công khuôn mẫu" / Phạm Hữu Đát; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh"

KHXG: TJ241 .PH104Đ 2015

465 Xác định độ cứng vững động của máy phay đứng khi gia công vật liệu thép C45 / Phạm Văn Giang ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn Địch

KHXG: TJ241 .PH104G 2010

466Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm chế tạo bánh răng thân khai răng nghiêng theo phương pháp bao hình không tâm tích / Phạm Thị Thu Hằng; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .PH104H 2012

467 Xây dựng bài thí nghiệm trên trung tâm gia công CNC phục vụ đào tạo đại học / Phạm Tiến Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .PH104H 2012

Page 178: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

468

Nghiên cứu máy tiện CNC và xây dựng hệ thống các bài thực hành, thí nghiệm gia công cắt gọt trên máy CTX310 phục vụ chương trình đào tạo tại các trường đại học và cao đẳng công nghệ / Phạm Văn Hà; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .PH104H 2012

469Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật ngược trong thiết kế và kiểm tra các sản phẩm cơ khí cấu thành từ các bề mặt tự do / Phạm Văn Huân; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .PH104H 2014

470 Nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố công nghệ tới chất lượng bề mặt chi tiết gia công khi mài tròn ngoài / Phạm Văn Liệu; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

KHXG: TJ241 .PH104L 2012

471Nghiên cứu công nghệ CNC và xây dựng các bài thực hành trên máy phay CNC phục vụ đào tạo ở trường Cao đẳng nghề cơ giới Ninh Bình / Phạm Văn Mỹ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .PH104M 2013

472 Tối ưu quá trình cắt trên máy phay CNC 3 trục VMC110 / Phạm Minh Nguyên; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241 .PH104N 2009

473Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ tới năng suất và độ nhám bề mặt khi gia công bằng điện cực dây / Phạm Ngọc Pha; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .PH104P 2010

474Nghiên cứu nâng cao chất lượng màng mỏng quang học bằng phương pháp bốc hơi có trợ giúp của chùm ion / Phạm Hồng Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Định Tường, Đặng Xuân CựKHXG: TJ241 .PH104T 2007

475Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến chiều cao nhấp nhô bề mặt khi gia công thép 45 chưa nhiệt luyện trên máy phay CNC / Phạm Thị Thu Trà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .PH104T 2011

476 Nghiên cứu biện pháp để giảm ứng xuất và biến dạng khi hàn dầm tổ hợp / Phạm Ngọc Thắng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.KHXG: TJ241 .PH104T 2012

477Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng bề mặt khi gia công thép cacbon thường trên máy tiện CNC / Phạm Quang Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .PH104T 2012

478Nghiên cứu ứng dụng giải pháp CAD/CAM/CNC cho nghề đào tạo tiện kỹ thuật cao tại trường Cao đẳng nghề dầu khí / Phạm Đắc Tuyến; Người hướng dẫn khoa học: Đào Khánh Dư.KHXG: TJ241 .PH104T 2013

Page 179: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

479Sử dụng phần mềm CAE để phân tích và khắc phục các lỗi khi ép phun sản phẩm vỏ điện thoại di động SHG sử dụng nhựa PCEH1050 / Phạm Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Hồng Minh.KHXG: TJ241 .PH104T 2013

480Nghiên cứu ảnh hưởng của rung động phát sinh trong quá trình cắt tới chất lượng chi tiết gia công trên máy phay CNC 5 trục / Phạm Thanh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng HiếuKHXG: TJ241 .PH104T 2014

481 Nghiên cứu nâng cao khả năng công nghệ của robot hàn hồ quang / Phạm Thanh Vũ; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Sanh, Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .PH104V 2011

482 Nghiên cứu hệ thống điều khiển thuỷ lợi và khí nén trong máy điều khiển số (CNC) / Phạm Quốc Việt ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Lưỡng.

KHXG: TJ241 .PH104V 2012

483Nghiên cứu nâng cao độ chính xác điều khiển hệ thống tự động: Máy hàn điểm, đồ gá hàn nhiều điểm đồng thời, truyền dẫn và điều khiển khí nén / Phạm Bá Xuyên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thành.KHXG: TJ241 .PH104X 2013

484Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu cho hệ thống thiết kế tự động quy trình công nghệ gia công chi tiết cơ khí : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Phan Tuấn Anh ; Nguyễn Trọng Doanh hướng dẫnKHXG: TJ241 .PH105A 2003

485Nghiên cứu hiệu quả hợp kim hóa của Mn và Si trong thành phần thuốc hàn thiêu kết tương đương với kim loại F7A(P)2 theo AWSA5.17-80 / Phan Văn Chỉnh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TJ241 .PH105C 2013

486Ứng dụng mô hình mô phỏng trong việc bố trí hợp lý số lao động trong dây truyền sản xuất tại phân xưởng sản xuất / Phan Văn Cảnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .PH105C 2014

487Nghiên cứu xác định miền ổn định khi gia công trên máy phay CNC ba trục tốc độ cao / Phan Văn Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long, Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ241 .PH105H 2012

488Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến năng suất, chất lượng bề mặt chi tiết khi gia công trên máy cắt dây Sodick / Phan Việt Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc TuyênKHXG: TJ241 .PH105H 2013

489ứng dụng hệ số tính gia công của vật liệu để xác định chế độ cắt cho phương pháp gia công bằng tiện : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Phan Gia LạcKHXG: TJ241 .PH105L 2004

490 Thiết kế và mô phỏng máy cắt biên dạng ống tự động điều khiển CNC / Phan Huy Lê; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.

Page 180: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .PH105L 2011

491 Lập trình gia công chi tiết thép 45 có bề mặt phức tạp trên máy phay CNC / Phan Văn Liên ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .PH105L 2013

492Nghiên cứu lý thuyết ăn khớp của cặp bánh răng hypoid xây dựng phần mềm tự động tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn cong dạng hypoid / Phan Bình Nguyên; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.KHXG: TJ241 .Ph105n 2011

493 Nghiên cứu tính toán công nghệ chế tạo vỏ liều ngư lôi dùng cho hải quân / Phan Quang Phúc; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .PH105P 2011

494

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến chất lượng bề mặt khi gia công vật liệu thép C thông thường trên máy tiện CNC nhằm mục đích xây dựng hệ thống các bài thí nghiệm thực hành cho sinh viên đại học kỹ thuật / Phan Ngọc Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.

KHXG: TJ241 .PH105T 2011495 Giáo trình công nghệ chế tạo máy / Phí Trọng Hảo, Nguyễn Thanh Mai

KHXG: TJ241 .PH300H 2005

496 Nâng cao độ tin cậy điều khiển vị trí hệ 3 Piston - xylanh khí nén (mô phỏng robot harmo) / Phí Tuấn Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn Ý.

KHXG: TJ241 .PH300S 2011

497Ứng dụng phần mềm Espirit để xây dựng quy trình công nghệ gia công một số bề mặt chi tiết cơ khí trên máy CNC / Phí Ngọc Túc; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng.KHXG: TJ241 .PH300T 2011

498 Nghiên cứu các thông số công nghệ khi chế tạo trục khuỷu xe máy trên dây chuyền sản xuất tự động / Phí Thanh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TJ241 .PH300T 2014

499Nghiên cứu về kỹ thụât lập trình gia công NC và ứng dụng vào gia công CNC cho đối tượng cụ thể (Chi tiết tiện, phay) : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí chế tạo / Phùng Văn DươngKHXG: TJ241 .PH513D 2005

500Nghiên cứu cơ sở lý thuyết hình học bề mặt răng thân khai và ứng dụng CMM trong đo kiểm hình học một số chi tiết răng thân khai / Phùng Trần Đính; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .PH513Đ 2010

501 Nghiên cứu phương pháp xác định độ chính xác gia công cơ trên máy công cụ / Phùng Nguyên Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .PH513N 2007

502 Nghiên cứu ảnh hưởng của rung động đến chất lượng của chi tiết khi mài phẳng / Phùng Xuân Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch, Phan Bùi Khôi

Page 181: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .PH513S 2011

503 Nghiên cứu quá trình hình thành hỗn hợp bôi trơn trục chính máy CNC trên cơ sở mô phỏng số / Phùng Văn Tùng ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam

KHXG: TJ241 .PH513T 2014

504 Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển thông minh cho rô bốt SHRIMP / Phùng Đôn Vương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .PH513V 2010

505 Nghiên cứu phục hồi khuôn dập bằng công nghệ hàn đắp PLASMA bột / Quách Ngọc Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Khắc Thông, Bùi Văn Hạnh

KHXG: TJ241 .QU102H 2013

506 Nghiên cứu lập trình nâng cao Macro cho máy phay CNC BRIDGEPORT-TC1 / Sout Chay Soar Vi Xay ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .S435C 2008

507 Sổ tay công nghệ chế tạo máy / Nguyễn Trọng Bình,... [và những người khác] ; Trần Văn Địch chủ biên.KHXG: TJ241 .S450t 2000

508 Sổ tay thiết kế công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy.

KHXG: TJ241 .S450t T.1-1970

509 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập1 / Nguyễn Ngọc Anh,... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.1-1976

510 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Chủ biên : Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.1-1999

511 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);...[và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.1-2001

512 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc, ... [ và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.1-2003

513 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.1-2005

514 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên),... [và những người khác ].KHXG: TJ241 .S450t T.1-2006

515 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 1 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên),... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.1-2013

516 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2,Tập 3,Tập 4 / Nguyễn Ngọc Anh, ...[và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.2+3+4

Page 182: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

517 Sổ tay thiết kế công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Bộ môn Công nghệ chế tạo máy.

KHXG: TJ241 .S450t T.2-1970

518Sổ tay cán bộ định mức chế tạo máy : Tài liệu tra cứu và tham khảo. Tập 2, Định mức kỹ thuật các công việc gia công bằng máy công cụ / Vụ lao động tiền lương. Bộ Cơ khí luyện kim ; Nguyễn Huy Song dịch ; Nguyễn Quế hiệu đính.

KHXG: TJ241 .S450t T.2-1978

519 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên),... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.2-2000

520 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc,... [và những người khác] ; Chủ biên : Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .S450t T.2-2003

521 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc,...[và những người khác] ; Chủ biên : Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .S450t T.2-2003

522 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.2-2005

523 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên),... [và những người khác].KHXG: TJ241 .S450t T.2-2006

524 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 2 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên) ;... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.2-2012

525 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 3 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.3-2003

526 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 3 / Nguyễn Đắc Lộc (chủ biên);... [và những người khác]KHXG: TJ241 .S450t T.3-2005

527 Sổ tay công nghệ chế tạo máy. Tập 3 / Nguyễn Đắc Lộc,... [và những người khác] ; Chủ biên : Nguyễn Đắc Lộc.KHXG: TJ241 .S450t T.3-2006

528 Nghiên cứu thiết kế hệ thống sản xuất linh hoạt trong gia công cơ khí / Tạ Thị Ga ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .T100G 2007

529 ứng dụng máy tính để giải chuỗi kích thước công nghệ : Luận văn thạc sỹ Công nghệ cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Tạ Thị Thúy Hương

KHXG: TJ241 .T100H 2005

530 Tính toán và thiết kế hệ thống sản xuất linh hoạt để gia công các chi tiết dạng trục / Tạ Đình Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn Địch.

Page 183: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .T100H 2012

531 Nghiên cứu công nghệ ép chảy thanh nhôm rỗng có hình dạng phức tạp / Tạ Văn Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ241 .T100H 2013

532Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn đến sự hình thành mối hàn và lượng thuốc hàn nóng chảy khi chế tạo thuốc hàn thiêu kết hệ bazơ / Tạ Văn Năm; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TJ241 .T100N 2013

533Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi sửa đá tới tuổi bền của đá khi mài thép 45 chưa nhiệt luyện trên máy mài tròn ngoài : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Tạ Hồng PhongKHXG: TJ241 .T100P 2004

534 Nghiên cứu công nghệ ép chảy thuận thanh nhôm định hình / Tạ Văn Thu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .T100T 2012

535Nghiên cứu xác định miền ổn định cho quá trình tạo hình cục bộ liên tục khi gia công trên máy công cụ điều khiển số CNC / Tạ Duy Thuần; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đức Toàn.KHXG: TJ241 .T100T 2013

536Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt trong gia công trên máy cắt dây tia lửa điện / Tào Ngọc Minh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân ViệtKHXG: TJ241 .T108M 2007

537Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ trong công nghệ dập thủy cơ các chi tiết có hình dạng phức tạp trong sản xuất vỏ ô tô / Tô Hữu Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .T450T 2012

538 Nghiên cứu và phát triển vật liệu composite phân hủy sinh học gia cường sợi xơ dừa / Tống Văn Cảnh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Hữu Nam.KHXG: TJ241 .T455C 2011

539Nghiên cứu, thiết kế, tính toán máy ép tự động cho dây chuyền sản xuất tấm phẳng (tấm xi măng - gia cường sợi) / Tống Văn Cường; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .T455C 2013

540 Thiết kế kẹp cho Robot vận chuyển trong dây chuyền sản xuất tự động / Tống Ngọc Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .T455D 2012

541Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá độ chính xác và độ tin cậy của máy đo xa điện tử (EDM) / Tống Công Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Khánh Xuân, Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ241 .T455D 2013

542 Thiết kế hệ thống dẫn động cho Robot hàn ống dẫn dầu khí / Tống Giang Nam; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .T455N 2012

Page 184: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

543Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mô hình mô phỏng trong công nghiệp để sử dụng hợp lý các thiết bị trong dây chuyền sản xuất tự động / Thái Văn Trọng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Lộc, Nguyễn Thành Nhân.KHXG: TJ241 .TH103T 2012

544 Xây dựng phương pháp tính toán các thông số hình học của bánh răng côn xoắn / Thân Hữu Trường; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.

KHXG: TJ241 .TH121T 2011

545 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật CAD/CAM trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác / Thân Văn Thế; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .TH121T 2011

546Nghiên cứu và thiết kế một số hệ thống sản xuất linh hoạt FMS để gia công các chi tiết điển hình : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Trần Thị Lan AnhKHXG: TJ241 .TR121A 2004

547Ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công trục vít có bước thay đổi trên máy tiện CNC / Trần Công Chi; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .TR121C 2011

548 Xây dựng phương pháp giải chuỗi kích thước công nghệ / Trần Xuân Cường; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Gợt, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121C 2012

549 Thiết kế đồ án môn học công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 1987

550 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 1998

551 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 1998

552 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy : Giáo trình cho sinh viên cơ khí / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 1999

553 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2000

554 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy : Giáo trình cho sinh viên cơ khí / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2001

555 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy : Giáo trình cho sinh viên cơ khí / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2002

556 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2004

557 Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121Đ 2005

Page 185: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

558Nghiên cứu cấu trúc máy tiện CNC kiểu thân nghiêng và những vấn đề liên quan đến đặc tính động học - động lực học của một số modun kết cấu máy / Trần Văn Đua; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy LiêmKHXG: TJ241 .TR121Đ 2007

559Nghiên cứu ảnh hưởng của một vài yếu tố công nghệ đến chất lượng mạch cắt khi cắt bằng tia nước áp suất cao trộn hạt mài / Trần Hải Đăng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .TR121Đ 2010

560Nghiên cứu mòn và tuổi bền của dao phay mặt đầu thép gió sản xuất tại Việt Nam khi gia công trên máy CNC / Trần Minh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .TR121Đ 2010

561 Các phương pháp xác định độ chính xác gia công / Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121Đ 2011

562 Nghiên cứu tự động hóa quá trình hàn hồ quang bằng ROBOT hàn di động / Trần Xuân Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Xanh, Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .TR121D 2013

563 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Trần Minh ĐứcKHXG: TJ241 .TR121Đ T.2-2014

564Thiết kế công nghệ cho chi tiết có lòng khuôn dạng chữ nhật và mặt cong để gia công trên máy CNC với việc ứng dụng phần mềm cad/cam / Trần Ngọc Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .TR121H 2007

565Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ phương pháp tạo mẫu nhanh FDM đến độ chính xác hình học / Trần Mạnh Hà; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .TR121H 2010

566Nghiên cứu ứng dụng phần mềm CAD/CAM (Catia) thiết kế và chế tạo mẫu đúc dùng cho các doanh nghiệp đúc gang / Trần Quốc Hoàn; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Văn Điện, Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .TR121H 2010

567Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ chính xác gia công khi gia công vật liệu nhôm trên máy phay CNC / Trần Viết Hồi; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Bổng.KHXG: TJ241 .TR121H 2011

568 Thiết kế chế tạo mô hình máy cắt kính / Trần Quang Huy; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thanh Sơn.KHXG: TJ241 .TR121H 2012

569Nghiên cứu ảnh hưởng của mòn băng máy tiện đến độ chính xác gia công tại trường Cao đẳng công nghiệp Nam Định / Trần Quang Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .TR121H 2012

Page 186: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

570Nghiên cứu thiết kế máy phân cấp xoắn cỡ lớn và quy trình chế tạo trục cánh xoắn dùng trong tuyển khoáng / Trần Minh Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thạch Hổ, Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .TR121H 2013

571Nghiên cứu thiết kế công nghệ dập bằng chất lỏng cao áp chế tạo Capo máy kéo V22 / Trần Đình Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Hữu Quyết, Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .TR121H 2013

572 Nghiên cứu ứng dụng trung tâm gia công 5 trục để gia công khuôn mẫu / Trần Văn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .TR121H 2014

573 Nghiên cứu hệ thống cấp dây của ROBOT hàn di động / Trần Đức Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Xanh, Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ241 .TR121K 2013

574 Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu cho công nghệ gia công nhóm / Trần Vũ Lâm; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ241 .TR121L 2007

575Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm tích hợp CAD/CAM (Delcam) trong thiết kế, gia công chi tiết cơ khí 2D, 3D trên máy CNC (lòng khuôn, lõi khuôn) / Trần Văn Long; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .TR121L 2010

576 Nghiên cứu phương pháp nâng cao chất lượng gia công thô trên máy phay CNC / Trần Vũ Minh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .TR121M 2010

577Nghiên cứu phương pháp lập trình cho robot hàn để gia công một số bề mặt phức tạp / Trần Bình Minh; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Chiến, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121M 2013

578 Nghiên cứu ảnh hưởng của khe hở tới độ chính xác kích thước của quá trình cắt dây tia lửa điện / Trần Đình Minh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí Hưng.

KHXG: TJ241 .TR121M 2013

579Nghiên cứu máy phay CNC và xây dựng các bài thực hành và thí nghiệm gia công cắt gọt trên máy, phục vụ chương trình đào tạo tại các trường đại học và cao đẳng công nghệ / Trần Hoài Nam; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy

KHXG: TJ241 .TR121N 2014

580Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm tạo hình các bề mặt tự do (free form) bằng dao phay ngón trên máy phay CNC / Trần Đức Phú; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .TR121P 2012

581Nghiên cứu ngôn ngữ lập trình tự động APT và các nguyên tắc lập trình. ứng dụng viết chương trình cho một số dạng bề mặt gia công cơ bản : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Trần Đức QuýKHXG: TJ241 .TR121Q 2000

Page 187: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

582Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt của chi tiết khi mài tròn ngoài / Trần Đức Quý ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy, Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .TR121Q 2007

583 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi mài phẳng / Trần Hải Quân; Người hướng dẫn khoa học: Hà minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121Q 2010

584 Sổ tay chuyên ngành cơ khí / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc Phương.KHXG: TJ241 .TR121S 2008

585Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sai số khi sử dụng thiết bị siêu âm Olympus-Nortec 2000D+ để kiểm tra chất lượng mối hàn cấu kiện giàn khoan / Trần Công Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương Mai.

KHXG: TJ241 .TR121S 2012

586Xây dựng các bài thực hành trên máy tiện CNC để nâng cao chất lượng đào tạo tại trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định / Trần Mạnh Sức; Người hướng dẫn khoa học:Trần Anh Quân, Tăng Huy.KHXG: TJ241 .TR121S 2012

587 Sổ tay thực hành chế tạo máy / Trần Thế San, Nguyễn Ngọc PhươngKHXG: TJ241 .TR121S 2015

588 Nghiên cứu công nghệ chế tạo bánh răng bằng phương pháp luyện kim bột : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Trần Quốc TuấnKHXG: TJ241 .TR121T 2000

589

Nghiên cứu xây dựng chương trình môn học và hệ thống bài thực hành gia công cắt gọt theo chương trình số (NC, CNC), giảng dạy trong trường cao đẳng công nghiệp chuyên ngành cơ khí : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Trần Hữu ThểKHXG: TJ241 .TR121T 2003

590Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng bề mặt khi gia công bằng phương pháp điện cực dây / Trần Quốc Trình; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121T 2006

591Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng chi tiết được gia công bằng phương pháp tia lửa điện / Trần Văn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .TR121T 2007

592Nghiên cứu và thiết kế hệ thống điều khiển công nghệ lọc bụi túi trong các nhà máy sản xuất Ximăng ở Việt Nam / Trần Văn Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết TiếpKHXG: TJ241 .TR121T 2008

593Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ nhám bề mặt khi gia công bằng phương pháp điện cực dây / Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ241 .TR121T 2010

Page 188: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

594 Nghiên cứu thiết kế hệ thống đo lực và ứng dụng nó trong máy xuyên tĩnh / Trần Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Lê Văn Tiến.KHXG: TJ241 .TR121T 2010

595Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ tới quá trình gia công tia lửa điện bằng phương pháp xung điện / Trần Quốc Thoại; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .TR121T 2011

596Nghiên cứu độ bóng của chi tiết gia công trên máy phay đứng trong điều kiện sản xuất hàng loạt lớn / Trần Trọng Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Bổng.KHXG: TJ241 .TR121T 2012

597 Nghiên cứu biểu đồ áp suất thủy động khi bổ sung phụ gia Nano vào dầu bôi trơn / Trần Văn Thực; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .TR121T 2012

598 Thiết kế, chế tạo hệ cơ điện tử điều khiển hệ 2, 3 Piston - xilanh khí nén / Trần Văn Trà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn Ý.KHXG: TJ241 .TR121T 2013

599Nghiên cứu thiết kế và mô phỏng hoạt động của tay máy ROBOT hàn hồ quang 6 bậc tự do chuỗi động hở / Trần Duy Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Khắc Thông, Bùi Văn HạnhKHXG: TJ241 .TR121T 2013

600 Nghiên cứu tích hợp hệ thống cơ khí thủy lực và điều khiển CNC trong máy uốn ống / Trần Văn Tân ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TJ241 .TR121T 2013

601Nâng cao khả năng gia công khi mài vật liệu có tính mềm sử dụng đá mài có bề mặt làm việc không liên tục / Trần Văn Thiện; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến ĐôngKHXG: TJ241 .TR121T 2014

602Nghiên cứu bản chất của quá trình phay cao tốc và ảnh hưởng của nó đến độ nhám bề mặt và độ chính xác gia công cao tốc trên trung tâm gia công 5 truc UCP 600 / Trần Hồng Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh

KHXG: TJ241 .TR121T 2015

603 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Trần Đức TăngKHXG: TJ241 .TR121T T.II-2013

604Nghiên cứu và phát triển chương trình đào tạo nghề tiện theo modul ở trường Cao đẳng công nghiệp Nam Định / Trần Văn Vượt; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR121V 2013

605Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm Catia trong thiết kế và lập trình gia công moay ơ xe máy Yamaha trên máy tiện CNC / Trần Thị Hải Yến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .TR121Y 2010

Page 189: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

606Nghiên cứu chất lượng bề mặt chi tiết khi gia công vật liệu thép 45, sử dụng đá mài xẻ rãnh chế tạo tại Việt Nam / Trịnh Văn Cường; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Đông.KHXG: TJ241 .TR312C 2013

607 Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quá trình chuẩn bị công nghệ / Trịnh Tiến Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Đào Duy Trung.KHXG: TJ241 .TR312D 2012

608 Thiết kế công nghệ chế tạo bếp dầu hóa hơi có tính cơ động cao phục vụ quân đội / Trịnh Văn Giang; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TJ241 .TR312G 2014

609 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Cad/ Cam trong thiết kế chế tạo khuôn mẫu chính xác / Trịnh Văn Long ; Người hướng dẫn khoa học: Tăng HuyKHXG: TJ241 .TR312L 2007

610Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm tích hợp CAD/CAM - CNC (Mastercam X2) trong thiết kế và gia công các sản phẩm cơ khí / Trịnh Thị Mai; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .TR312M 2010

611 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển thang máy bằng vi xử lý / Trịnh Thanh Nga; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .TR312N 2013

612 Nghiên cứu, ứng dụng PLC trong điều khiển hệ thống sản xuất xi măng / Trịnh Xuân Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .TR312T 2013

613 Nghiên cứu quy trình CAD/CAM/CNC trên Catia cho Trung tâm phay nhiều trục điều khiển số / Trịnh Kiều Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang Nam.

KHXG: TJ241 .TR312T 2013

614Thiết kế một số cơ cấu hệ truyền dẫn cơ khí cam hộp tốc độ" trên cơ sở độ tin cậy và tuổi thọ / Trương Thị Ngọc Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn Ý."KHXG: TJ241 .TR561A 2014

615 Nghiên cứu tối ưu công nghệ dập khối chi tiết khớp nối đồng tốc trong ô tô / Trương Minh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .TR561Đ 2012

616 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sửa đá tới độ nhám bề mặt khi mài thép C45 nhiệt luyện / Trương Văn Hinh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Hiếu.

KHXG: TJ241 .TR561H 2010

617 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo đầu đo khí nén có độ phân giải cao ứng dụng đo sai lệch độ tròn / Trương Công Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng.

KHXG: TJ241 .TR561T 2012

618Nghiên cứu ảnh hưởng của góc profile dụng cụ cắt đến chất lượng ăn khớp của bánh răng côn xoắn hệ Gleason / Trương Thành Trung; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh Tứ.

Page 190: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ241 .TR561T 2012

619 Nghiên cứu phần mềm Camtool và thực nghiệm ứng dụng trong gia công tạo hình khuôn mẫu / Trương Tất Tài; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.

KHXG: TJ241 .TR561T 2013

620Nghiên cứu phương pháp xác định độ cứng vững động của máy phay X6332B khi gia công thép cacbon / Trương Dũng Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Hà Minh Hùng, Trần Văn Địch.KHXG: TJ241 .TR561T 2013

621 Ứng dụng phần mềm nghiên cứu và thiết kế tuabin francis / Vamengher Xayliavue; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ241 .V104X 2016

622 Nghiên cứu các thông số thủy tĩnh phù hợp với cụm trục chính mài tròn ngoài / Vi Thị Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ241 .V300N 2018

623 Nghiên cứu công nghệ mạ xoa để phục hồi các chi tiết máy trong cơ khí / Võ Tấn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Đào Khánh Dư.KHXG: TJ241 .V400H 2012

624Điều khiển máy gia công tia lửa điện sử dụng bộ vi xử lý và thiết bị điều khiển khả lập trình (PLC) : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ Cơ khí/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Võ Hồng SơnKHXG: TJ241 .V400S 2005

625 Xây dựng phương pháp giải chuỗi kích thước công nghệ và chuỗi kích thước lắp ráp : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Vũ Xuân Bích

KHXG: TJ241 .V500B 2004

626 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị để chế tạo các chi tiết dạng bình cỡ lớn / Vũ Chí Bang; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .V500B 2010

627 Xây dựng phương pháp thiết kế khuôn tự động / Vũ Duy Chúng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .V500C 2006

628 Nghiên cứu thiết kế cần cẩu Crane 10 tấn, tầm với 18 mét / Vũ Việt Cường; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Huyến.KHXG: TJ241 .V500C 2011

629 Nghiên cứu công nghệ dập thủy tĩnh để tạo các chi tiết khung ô tô / Vũ Hữu Chính; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .V500C 2012

630 Nghiên cứu xây dựng mô hình và tính toán dao xọc để gia công bánh răng sử dụng trong ô tô / Vũ Hữu Chuyển; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.

KHXG: TJ241 .V500C 2013

631 Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm tạo hình bề mặt xoắn vít bằng dụng cụ hình đĩa / Vũ Trí Du; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Ngọc Tuyên.KHXG: TJ241 .V500D 2013

Page 191: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

632 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bàn hai trục XY điều khiển CNC / Vũ Thị Hương Giang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ241 .V500G 2010

633Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ đến năng suất và chất lượng bề mặt khi gia công bằng phương pháp cắt dây tia lửa điện / Vũ Quang Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .V500H 2006

634 Khảo sát lượng mòn của mũi khoan thép trong điều kiện bôi trơn làm nguội tối thiểu / Vũ Quang Huy ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình.KHXG: TJ241 .V500H 2006

635 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám bề mặt khi tiện cứng / vũ Thị Huệ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Quý.KHXG: TJ241 .V500H 2010

636 Nghiên cứu công nghệ và thiết bị để chế tạo các chi tiết dạng bình chứa cỡ lớn / Vũ Lai Huỳnh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .V500H 2012

637Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ công nghệ đến năng suất và chất lượng bề mặt khi gia công bằng phương pháp cắt dây tia lưả điện / Vũ Quang Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ241 .V500H 2012

638Ứng dụng phần mềm Pro/Engineer vào việc thiết kế và lập trình gia công khuôn trên máy phay CNC / Vũ Mạnh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Viết Tiếp.KHXG: TJ241 .V500H 2012

639 Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu, áp dụng cho hệ thống thủy lực, khí nén, chế tạo vũ khí / Vũ Hoài Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Minh Tứ.

KHXG: TJ241 .V500N 2010

640 Nghiên cứu xác định chế độ cắt cho máy tiện CNC / Vũ Thị Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ241 .V500N 2012

641 Góp phần nghiên cứu động lực học robots dáng người / Vũ Đức Phúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TJ241 .V500P 2013

642Nghiên cứu phân tích và ứng dụng phần mềm chuyên dùng trong công nghệ ngược để thiết kế và chế tạo chi tiết phức tạp trên Trung tâm khoan và phay / Vũ Hồng Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .V500S 2011

643 Nghiên cứu hệ thống bôi trơn cho các máy điều khiển số / Vũ Văn Sỹ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241 .V500S 2012

644Nghiên cứu công nghệ CAD/CAM/CNC - Ứng dụng vào việc thiết kế và gia công các bề mặt phức tạp / Vũ Thanh Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.KHXG: TJ241 .V500S 2012

Page 192: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

645Nghiên cứu khảo sát khoảng không gian của đá mài được chế tạo tại nhà máy đá mài Hải Dương : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy / Vũ Quang ThậpKHXG: TJ241 .V500T 2004

646Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt của dao phay thép gió sản xuất tại Việt Nam đến chất lượng bề mặt chi tiết / Vũ Đức Trường; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thế Lục.KHXG: TJ241 .V500T 2010

647 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ khi mài đến chất lượng bề mặt chi tiết mài / Vũ Xuân Trường; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành Sơn.

KHXG: TJ241 .V500T 2011

648Nghiên cứu ứng dụng phần mềm CAD/CAM Cimatron trong thiết kế và gia công khuôn cho sản phẩm ổ cắm điện / Vũ Đức Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Tăng Huy.KHXG: TJ241 .V500T 2011

649 Nghiên cứu, thiết kế, ứng dụng hệ quang cho thiết bị định vị không gian / Vũ Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc Lân, Lê Duy Tuấn.

KHXG: TJ241 .V500T 2011

650 Nghiên cứu công nghệ dập nổi để tạo hình đồng tiền vàng / Vũ Văn Thế; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TJ241 .V500T 2013

651Nghiên cứu động lực học cụm cơ cấu khâu trên của máy mài nghiền chi tiết quang CNC MB - 250 / Vũ Xuân Trường; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Trọng Hùng.KHXG: TJ241 .V500T 2013

652 Nghiên cứu tích hợp điều khiển PLC trên Robot công nghiệp 4 bậc tự do / Vũ Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng.KHXG: TJ241 .V500T 2013

653 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Vũ Khánh XuânKHXG: TJ241 .V500X T.2-2014

654 Nghiên cứu công nghệ dập thủy tĩnh để chế tạo chi tiết dạng ống / Vương Gia Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .V561H 2011

655 Nghiên cứu công nghệ dập thủy tĩnh để chế tạo các chi tiết khung xe ô tô / Vương Gia Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ.KHXG: TJ241 .V561H 2011

656 Thiết kế công nghệ cơ khí có trợ giúp máy tính ứng dụng công nghệ nhóm / Vương Sỹ Kông; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Việt.KHXG: TJ241 .V561K 2006

657 Công nghệ chế tạo máy. Tập 1, Công nghệ chế tạo máy và đồ gá lắp / P. M. Xagatolian, Xômaxchiep ; Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Gia Thiệu dịch.KHXG: TJ241 .X102P T.1-1960

Page 193: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

658Công nghệ chế tạo máy. Tập 2, Công nghệ gia công chi tiết máy và các bề mặt của nó / P. M. Xagatolian, Xômaxchiep ; Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Gia Thiệu dịch.KHXG: TJ241 .X102P T.2-1960

659Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ, kết cấu của khuôn đến chất lượng sản phẩm chai nhựa PE 950 cc / Xaixana Bouapha ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy NinhKHXG: TJ241 .X112B 2008

660 Công nghệ chế tạo máy. Phần 1 / A.P. Xô-cô-lốp-xki; Bộ môn Chế tạo máy trường ĐHBK dịchKHXG: TJ241 .X453A P.1-1963

661 Giáo trình công nghệ chế tạo máy. Phần 1 / A. P. Xôcôlôpski ; Bộ môn chế tạo máy trường ĐHBK Hà Nội dịch.KHXG: TJ241 .X506A P.1-1963

662 Sử dụng các phần mềm công nghiệp tính toán và thiết kế khung máy phay CNC / Nguyễn Đình Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng.KHXG: TJ241S .NG527S 2012

663 Nghiên cứu bù sai số vuông góc khi gia công trên máy phay CNC / Nguyễn Xuân Thắng ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ241T .NG527T 2012

664 Thiết kế hệ thống điều khiển đèn giao thông sử dụng bộ điều khiển PLC / Trần Thế Văn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ241V .TR121V 2012

665TCVN 4797 : 1989;"Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mô men xoắn danh nghĩa = Friction muffs mechanically operated with magnetic contactor - Nominal torsion moments / Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn"

KHXG: TJ1074 .Kh466n 2009666 Lubrication: A practical Guide to Lubricant Selection / A. R. Lansdown

KHXG: TJ1075

667Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật điều khiển số trong máy công cụ - thiết bị công nghiệp và đào tạo nguồn nhân lực / A Nong Inthavong ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy LiêmKHXG: TJ1075 .A100N 2008

668 Giáo trình ma sát, mòn, bôi trơn máy và thiết bị mỏ, dầu khí / Đinh Văn Chiến

KHXG: TJ1075 .Đ312C 2008669 Elastohydrodynamics / Ramsey Gohar.

KHXG: TJ1075 .G427R 2001670 Guide d'emploi des fluides de coupe

KHXG: TJ1075 .G510d 1989

671TCVN 5414 : 1991;"Ma sát và mài mòn trong máy : thuật ngữ cơ bản và định nghĩa = Friction and wear in machines -- Basic terms and definitions / Viện Nghiên cứu máy. Bộ Công nghiệp nặng biên soạn"KHXG: TJ1075 .H250t 2008

Page 194: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

672 Hệ động lực học với ma sát / Lê Xuân Anh; Lê Quang Minh biên dịch; H.đ.: Đỗ Sanh, Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TJ1075 .L250A 2017

673 Friction, wear, lubrication : a textbook in tribology / Kenneth C. Ludema.KHXG: TJ1075 .L506K 1996

674 Industrial tribology : tribosystems, friction, wear and surface engineering, lubrication / Theo Mang, Kirsten Bobzin, and Thorsten Bartels.KHXG: TJ1075 .M106t 2011

675 Kỹ thuật ma sát và biện pháp nâng cao tuổi thọ thiết bị / Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn ThêmKHXG: TJ1075 .NG527T 1990

676 Công nghệ bôi trơn / Nguyễn Xuân Toàn.KHXG: TJ1075 .NG527T 2007

677 Giáo trình ma sát - mòn - bôi trơn / Nguyễn Doãn Ý.KHXG: TJ1075 .NG527Y 2008

678 Giáo trình ma sát - mòn - bôi trơn / Nguyễn Doãn Ý.KHXG: TJ1075 .NG527Y 2013

679 Ma sát và bôi trơn trong gia công áp lực / Phạm Văn Nghệ, Nguyễn Như Huynh

KHXG: TJ1075 .PH104N 2005

680 Nghiên cứu xây dựng mô hình điều khiển vị trí của hệ thống xi lanh - piston servo khí nén / Phan Văn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn HùngKHXG: TJ1075 .PH105V 2007

681 Engineering tribology / Gwidon Stachowiak, Andrew W. Batchelor.KHXG: TJ1075 .S102G 2014

682 An introductory guide to industrial triblology / J.D. Summers; Roger C.Baker editorKHXG: TJ1075 .S511J 1994

683Traitements et revêtements de surface pour applications tribologiques : recueil de conférences : textes des exposés présentés lors des journées d'information des 19 et 20 octobre 1994 / organisées par le CETIM et le GAMI

KHXG: TJ1075 .T103e 1995

684 Tribology of hydraulic pump testing / George E. Totten, Gary H. Kling, and Donald J. Smolenski, editors.KHXG: TJ1075 .T301-o 1997

685Tribologie und Schmierung in der Umformtechnik : Typen, Eigenschaften, Anwendung u. Grenzen am Beispiel ausgew. Umformprozesse / Wilfried J. Bartz ...KHXG: TJ1075 .T301u 1987

686 Chemistry and technology of lubricants / Roy M. Mortier, Malcolm F. Fox, Stefan T. Orszulik, editors.KHXG: TJ1077 .C202a 1994

687 TCVN 8938:2011;"Chất bôi trơn dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - họ X (mỡ bôi trơn) - yêu cầu kỹ thuật = Lubricants

Page 195: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ1077 .Ch124b 2011

688 TCVN 8939-9:2011;"Chất bôi trơn dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại. Phần 9: Họ X ( Mỡ bôi trơn) = LubricantsKHXG: TJ1077 .Ch124b P.9-2011

689 TCVN 8939-99:2011;"Chất bôi trơn ầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại. Phần 99: Tổng quan = LubricantsKHXG: TJ1077 .Ch124b P.99-2011

690 Vật liệu bôi trơn / Đinh Văn KhaKHXG: TJ1077 .Đ312K 2011

691 Lubrication, a practical guide to lubricant selection / A.R. Lansdown.KHXG: TJ1077 .L107A 1982

692TCVN 3792 : 1983;"Mỡ đặc : Phương pháp xác định giới hạn bền = Lubricants -- Method for the determination of limit of firmness / Viện Kỹ thuật quân sự biên soạn"KHXG: TJ1077 .M460đ 2008

693 TCVN 5688 : 1992;"Mỡ nhờn : Phân loại = Grease -- Classification / Tổng Công ty Xăng dầu biên soạn"KHXG: TJ1077 .M460n 2008

694 TCVN 5853 : 1995;"Mỡ nhờn : Phương pháp xác định độ lún kim = Lubricating grease -- test method for cone penetration / Tổng Công ty xăng dầu biên soạn"

KHXG: TJ1077 .M460n 2008

695 Sổ tay sử dụng dầu mỡ bôi trơn. Tập 1, Những ứng dụng của dầu mỡ bôi trơn

KHXG: TJ1077 .S450t T.1-1991696 Tìm hiểu dầu nhờn / Võ Duy Thanh Tâm, Thành Lộc

KHXG: TJ1077 .V400T 2010697 Mechanical design / Peter R.N. Childs.

KHXG: TJ1078 .C302P 1998698 Structural integrity of fasteners / Pir M. Toor, editor.

KHXG: TJ1320 .S506-i 1995699 Bulông đai ốc : Tiêu chuẩn nhà nước. Tập 1.

KHXG: TJ1330 .B534đ T.1-1963700 Bulông đai ốc : Tiêu chuẩn nhà nước. Tập 2.

KHXG: TJ1330 .B534đ T.2-1963

701 Vít : Tiêu chuẩn nhà nước / Bộ môn Chi tiết máy dịch ; Uỷ ban khoa học Nhà nước hiệu đính.KHXG: TJ1340 .V314 1962

702 Máy nâng chuyển / Đào Trọng ThườngKHXG: TJ1350 .Đ108T 1985

703 Máy nâng chuyển / Đào Trọng ThườngKHXG: TJ1350 .Đ108T 1993

704 Kỹ thuật nâng chuyển. Tập 1 / Huỳnh Văn Hoàng chủ biên...[và nhiều người khác]

KHXG: TJ1350 .K300t 2010

Page 196: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

705 Kỹ thuật nâng chuyển. Tập 1 / Huỳnh Văn Hoàng chủ biên...[và nhiều người khác]

KHXG: TJ1350 .K300t T.1-2004706 Máy nâng chuyển / Bộ môn Chi tiết máy

KHXG: TJ1350 .M112n 1972

707 Máy nâng chuyển : Dùng cho các lớp Đại học ngành cơ khí / Bộ môn Chi tiết máy

KHXG: TJ1350 .M112n 1979

708 Máy nâng chuyển và thiết bị cửa van / Nguyễn Đăng Cường chủ biên, Lê Công Thành, Bùi Văn Xuyên, Trần Đình HoàKHXG: TJ1350 .M112n 2003

709 Kỹ thuật an toàn cho thiết bị nâng / Nguyễn Bá DũngKHXG: TJ1350 .NG527D 2001

710 TCVN 4244:2005;"Thiết bị nâng - Thiết kế chế tạo và kiểm tra kỹ thuật : Lifting appliances - designKHXG: TJ1350 .Th308b 2008

711 Máy và thiết bị nâng / Trương Quốc Thành, Phạm Quang DũngKHXG: TJ1350 .TR561T 2000

712 Giáo trình sử dụng máy xúc / Nguyễn Văn Sinh (chủ biên);...[và những người khác].KHXG: TJ1355 .Gi-108t 2013

713 Sổ tay cần trục / Bộ Kiến trúc Cục quản lý thi công Phòng cơ giới biên soạnKHXG: TJ1363

714 Sổ tay cần trục / Bộ Kiến trúc Cục quản lý thi công Phòng cơ giới biên soạnKHXG: TJ1363

715 Trang bị điện - điện tử và tự động hoá cầu trục và cần trục / Bùi Quốc Khánh, Hoàng Xuân BìnhKHXG: TJ1363 .B510K 2006

716 Cần trụcKHXG: TJ1363 .C121t

717 Tính toán máy trục / Huỳnh Văn Hoàng, Đào Trọng ThườngKHXG: TJ1363 .H523H 1975

718 Máy trục / Bộ môn Nguyên lý máy biên soạnKHXG: TJ1363 .M112t 1967

719 Sử dụng máy trục / Nguyễn Văn NgọcKHXG: TJ1363 .Ng527n 1983

720 Máy xúc thuỷ lực / Trần Xuân Hiển.KHXG: TJ1363 .TR121H 2008

721 Thang máy / Nguyễn Danh SơnKHXG: TJ1370 .NG527S 2006

722 Thang máy / Nguyễn Danh SơnKHXG: TJ1370 .NG527S 2010

723 TCVN 6395:2008;"Thang máy điện - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt : Electric lift - Safety requirements for the construction and installation"KHXG: TJ1370 .TH106m 2008

Page 197: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

724 TCVN 6396-2:2009;"Thang máy thủy lực - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt : Hydraulic lift - Safety requirements for the construction and installation"

KHXG: TJ1370 .TH106m 2009

725 Thang máy : Cấu tạo, lựa chọn - lắp đặt và sử dụng / Vũ Liêm Chính(chủ biên) , Phạm Quang Dũng, Hoa Văn NgũKHXG: TJ1370 .V500C 2004

726TCVN 6396-3:2010;"Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy : Safety rules for the constructions and installations of lift. Phần 3 Thang máy chở hàng dẫn động điện thủy lực. Part 3KHXG: TJ1370 .Y606c 2010

727 Kỹ thuật nâng chuyển, Tập 2. máy vận chuyển liên tục / Nguyễn Hồng Ngân chủ biên; Nguyễn Danh SơnKHXG: TJ1385 .K600t 2010

728 Máy xếp dỡ / Nguyễn Danh Sơn chủ biên; Nguyễn Hồng NgânKHXG: TJ1425 .M112x 2006

729 Thiết bị dập tạo hình máy ép cơ khí / Phạm Văn Nghệ, Đỗ Văn PhúcKHXG: TJ1450 .PH104N 2004

730 Thiết bị dập tạo hình máy ép cơ khí / Phạm Văn Nghệ, Đỗ Văn Phúc, Lê Trung Kiên.KHXG: TJ1450 .PH104N 2011

731 Máy búa và máy ép thuỷ lực / Phạm Văn Nghệ, Đỗ Văn PhúcKHXG: TJ1460 .PH104N 2001

732 Máy búa và máy ép thuỷ lực / Phạm Văn Nghệ, Đỗ Văn PhúcKHXG: TJ1460 .PH104N 2005

733 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập IIa / Chu Văn ThiệnKHXG: TJ1480 .CH500T T.IIa-2014

734 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập IIb / Chu Văn ThiệnKHXG: TJ1480 .CH500T T.IIb-2014

735 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Lê Văn TháiKHXG: TJ1480 .L250T T.2-2013

736 Máy sau thu hoạch / Nguyễn HayKHXG: TJ1480 .NG527H 2003

737 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Nguyễn Văn QuânKHXG: TJ1480 .NG527Q T.II-2015

738 Máy may công nghiệp nguyên lý và sửa chữa / Chu Sĩ DươngKHXG: TJ1510 .CH500D 1996

HÀN VÀ CÔNG NGHỆ KIM LOẠI1 Modern welding technology / Howard B. Cary.

KHXG: TK4660 .C109H 19982 Công nghệ hàn nóng chảy

Page 198: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TK4660 .C455n 1986

3 Giáo trình kỹ thuật hàn dây lõi thuốc / Bộ Xây dựng ; Biên tập : Bùi Hữu Lam

KHXG: TK4660 .Gi-108t 2013

4 Kỹ thuật hàn điện, cắt và uốn kim loại / Chung Thế Quang,...[và những người khác]KHXG: TK4660 .K600t 2003

5 Tài liệu thiết bị hàn hồ quang / Nguyễn Thiện Huyến.KHXG: TK4660 .NG527H 1976

6 Hướng dẫn thiết kế môn học công nghệ điện hàn nóng chảy / Nguyễn Như Tự.

KHXG: TK4660 .NG527T 1984

7 TCVN 8094-1:2009;"Thiết bị hàn hồ quang : Arc welding equipment. Phần 1

KHXG: TK4660 .Th308b 2009

8 Thiết bị cơ khí luyện kim : Kết cấu máy và tính toán / Hà Tiến Hoàng, Lê Trung SenKHXG: TN607 .H100H 1983

9 Giáo trình quá trình và thiết bị công nghệ luyện kim. Tập 2. / Nguyễn Kim Thiết, Phạm Kim ĐĩnhKHXG: TN607 .NG527T 1988

10Từ điển công nghệ luyện kim cơ khí Anh- Việt = Dictionary of metallurgical and mechanical technology English -Vietnamese : khoảng 80.000 từ/ Lê Văn Ninh, Lê Chí CươngKHXG: TN609 .L250N 2015

11Russian-English-German-French-Metallurgical Dictionary = Русско-Англо-Немецко-Французский Металлургический Словарь : Basic terms Approx. 5000 terms=Основные терминыKHXG: TN609 .R521a 1996

12 Giản đồ tra cứu thiết kế lò nung kim loạiKHXG: TN665

13Nghiên cứu hành vi tái oxy hoá của các nguyên tố khử oxy ( Al, Mn, Si...) trong quá trình đúc thỏi liên tục : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Luyện kim / Bùi Anh HoàKHXG: TN665 .B510H 2000

14 Alumina and zirconia dissolution into molten flux during continuous steel casting / Anh Hoa Bui; Người hướng dẫn khoa học: In Sang Chung.KHXG: TN665 .B510H 2005

15 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Bùi Anh HòaKHXG: TN665 .B510H T.II-2013

16 Handbook of extractive metallurgy. Vol.1, The metal industry ferrous metals / edited by Fathi Habashi.KHXG: TN665 .H105-o V.1-1997

Page 199: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

17 Handbook of extractive metallurgy. Vol.2, Primary metals, secondary metals, light metals / edited by Fathi Habashi.KHXG: TN665 .H105-o V.2-1997

18 Handbook of extractive metallurgy. Vol.3, Precious metals, refractory metals, scattered metals, rare earth metals / edited by Fathi Habashi.KHXG: TN665 .H105-o V.3-1997

19Handbook of extractive metallurgy. Vol.4, Ferroalloy metals, alkali metals, alkaline earth metals, authors, name index, subject index. / edited by Fathi Habashi.KHXG: TN665 .H105-o V.4-1997

20Nghiên cứu ảnh hưởng của Bi và Pb đến cấu trúc và độ bền lớp bùn điện phân tinh luyện thiếc / Hoàng Văn Quân; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Tiến Thịnh, Nguyễn Kim Thiết.KHXG: TN665 .H407Q 2011

21Nghiên cứu ảnh hưởng của than tới quá trình luyên hoàn nguyên hợp kim Al-Si ở Việt Nam và tinh luyện khử sắt trong hợp kim Silico - Nhôm : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Luyện kim màu / Khuất Văn PhúKHXG: TN665 .KH504P 2001

22 Lí thuyết các quá trình luyện kim / B.V. Lintrepski; Phạm Kim Đĩnh, Lê Xuân Khuông.KHXG: TN665 .L312B 1998

23Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ biến dạng dẻo đến cơ - lý tính vật liệu bột thép hợp kim sau thiêu kết : Luận văn Thạc sĩ ngành Luyện kim và công nghệ vật liệu / Nguyễn Hữu BínhKHXG: TN665 .NG527B 2001

24 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Duy KếtKHXG: TN665 .NG527K T.2-2014

25Nghiên cứu thăm dò công nghệ điện phân thu hồi Bitmut sạch từ bùn thải điện phân thiếc / Nguyễn Thị Hồng Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Tiến Thịnh, Nguyễn Kim Thiết.KHXG: TN665 .Ng527n 2011

26 Principles of extractive metallurgy.KHXG: TN665 .R434T 1974

27 Hóa lý kĩ thuật các quá trình luyện thép và hợp kim/ Tô Duy PhươngKHXG: TN665 .T450P 2013

28 Công nghệ nhiệt luyện / Bộ môn Gia công máy biên soạnKHXG: TN672 .C455n 1966

29 Công nghệ nhiệt luyện / Bộ môn Kim loại học và nhiệt luyện.KHXG: TN672 .C455n 1970

30 Sổ tay nhiệt luyện / X. A. Filinôp, I. V. Firger ; Đặng Lê Toàn...,[ và những người khác] dịchKHXG: TN672 .F302X 1979

31 Kĩ thuật nhiệt luyện kim / Hoàng Kim Cơ, Phạm Kim Đĩnh, Lê Xuân Khuông.

Page 200: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TN672 .H407C 1998

32 Tính toán kỹ thuật nhiệt luyện kim / Hoàng Kim Cơ Chủ biên, Đỗ Ngân Thanh, Dương Đức HồngKHXG: TN672 .H407C 2000

33 Thấm cacbon, thấm cacbon - nitơ và thấm nitơ/ Lê Thị ChiềuKHXG: TN672 .L250C 2015

34 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Lê Thu QuýKHXG: TN672 .L250Q T.II-2014

35 Công nghệ hoá nhiệt luyện trong chế tạo máy / Nguyễn Phú ấpKHXG: TN672 .NG527Â 1994

36 Thiết bị nhiệt luyện / Nguyễn Chung CảngKHXG: TN672 .NG527C 1970

37 Sổ tay nhiệt luyện. Tập 1 / Nguyễn Chung Cảng.KHXG: TN672 .NG527C T.1-2006

38 Sổ tay nhiệt luyện. Tập 2 / Nguyễn Chung CảngKHXG: TN672 .NG527C T.2-2007

39 Công nghệ nhiệt luyện / Phạm Thị Minh Phương, Tạ Văn ThấtKHXG: TN672 .PH104PH 2000

40 Nhiệt luyện / I. G. SamôsinKHXG: TN672 .S104-I 1965

41 Sách tra cứu về nhiệt luyện / A. A. SmưcôvKHXG: TN672 .S506A 1973

42 Chuyển biến pha khi nhiệt luyện / Tạ Văn ThấtKHXG: TN672 .T100T 1976

43 Công nghệ nhiệt luyện / Tạ Văn ThấtKHXG: TN672 .T100T 1983

44 Công nghệ và thiết bị nhiệt luyện / Tạ Văn Thất, Nguyễn Huy SáuKHXG: TN672 .T100T 1990

45 Introduction to metallurgical thermodynamics / David R. Gaskell.KHXG: TN673 .G109D 1981

46 Introduction to the thermodynamics of materials / David R. Gaskell.KHXG: TN673 .G109D 1995

47 Giáo trình Đo kiểm tra và tự động hoá : Dùng cho học sinh đại học tại chức / Bộ môn Lò luyện kim biên soạnKHXG: TN673 .Gi-108t 1969

48 Nhiệt động học & động học ứng dụng / Phạm Kim Đĩnh, Lê Xuân KhuôngKHXG: TN673 .PH104Đ 2006

49 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2, Quyển 2 / Đinh Văn HảiKHXG: TN675.3 .Đ312H T.2-Q.2-2014

50 Giáo trình Luyện kim đại cương. Tập 1 / Khoa Luyện kim biên soạn.KHXG: TN675.3 .Gi-108t T.1-1973

51 Giáo trình Luyện kim đại cương. Tập 2 / Khoa Luyện kim biên soạn.KHXG: TN675.3 .Gi-108t T.2-1973

Page 201: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

52 Luyện kim đại cương / Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Bộ môn Luyện kim đen biên soạnKHXG: TN675.3 .L527k 1975

53 Luyện kim đại cương. Tập 1.KHXG: TN675.3 .L527k T.1-1988

54 Luyện kim đại cương. Tập 2.KHXG: TN675.3 .L527k T.2-1988

55 Lý thuyết quá trình luyện kim. Tập 1 / Bộ môn Luyện kim đen biên soạnKHXG: TN675.3 .L600t T.1-1976

56 Lý thuyết các quá trình luyện kim. Tập 1 / Bùi Văn Mưu... [và những người khác].KHXG: TN675.3 .L600t T.1-1993

57 Lý thuyết quá trình luyện kim. Tập 2 / Bộ môn Luyện kim đen biên soạn.KHXG: TN675.3 .L600t T.2-1977

58 Hướng dẫn thí nghiệm môn học quá trình và thiết bị công nghệ luyện kim / Nguyễn Phùng Cầu chủ biênKHXG: TN675.3 .NG527C 1990

59 Lý thuyết các quá trình luyện kim. Tập 1 / Nguyễn Văn Hiển, Đỗ Minh Đức.

KHXG: TN675.3 .NG527H T.1-198360 Nguyên lý luyện kim

KHXG: TN675.3 .NG527L 196861 Lý thuyết các quá trình luyện kim. Tập 2. / Nguyễn Văn Lộc.

KHXG: TN675.3 .NG527L T.2-197762 Giáo trình kiểm tra và tự động hoá / Nguyễn Mạnh Tường.

KHXG: TN675.3 .NG527T 1964

63 Quá trình và thiết bị công nghệ luyện kim. Tập 3. / Khoa Luyện kim biên soạn

KHXG: TN675.3 .Qu100t T.3-1989

64 Quá trình và thiết bị công nghệ luyện kim. Tập 4 / Khoa Luyện kim biên soạn

KHXG: TN675.3 .Qu100t T.4-199065 Tự động hoá các quá trình luyện kim. Tập 1 / Bộ môn lò luyện kim

KHXG: TN675.3 .T550đ T.1-197266 Tự động hoá quá trình luyện kim. Tập 2 / Bộ môn Lò luyện kim biên soạn

KHXG: TN675.3 .T550đ T.2-197467 Lý thuyết quá trình luyện kim. Tập 1 / Nguyễn Văn Hiền, Đỗ Minh Đức.

KHXG: TN675.4 .NG527H T.1-1983

68 Giáo trình Thiết bị và thiết kế xưởng nhiệt luyện : Phần thiết kế / Bộ môn Gia công nóng. Trường Đại học Bách khoa Hà nội.KHXG: TN675.5 .Gi-108t 1967

69 Thiết bị cơ khí xưởng gang : Kết cấu máy và tính toán / Hà Tiến Hoàng, Lê Trung Sen.KHXG: TN675.5 .H100H 1983

Page 202: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

70 Thiết bị và thiết kế xưởng nhiệt luỵện : Tài liệu dùng cho giảng dạy ở các Trường đại học / Nguyễn Chung CảngKHXG: TN675.5 .NG527C 1997

71 Thiết bị và thiết kế xưởng nhiệt luyện / Nguyễn Chung CảngKHXG: TN675.5 .NG527C 2004

72 Trang bị điện thiết bị luyện kim và gia nhiệt / Nguyễn ThànhKHXG: TN675.5 .NG527T 1975

73 Thiết kế kiến trúc công nghiệp / Nguyễn Minh Thái.KHXG: TN675.5 .NG527T 2004

74 Thiết kế kiến trúc nhà máy luyện kim đen / Bộ môn Kiến trúc công nghiệp. Trường đại học Bách khoa Hà nội.KHXG: TN675.5 .Th308k 1969

75 Les Fours industriels à résistances électriques : Conception choix et utilisation / Michel Bost; préface de Jean-Claude LebretonKHXG: TN677 .B434M 1989

76 Đề cương luyện thép lò điện / Trường ĐHBK Hà NộiKHXG: TN677 .Đ250c 1963

77 Giáo trình thiết bị cơ khí xưởng luyện thép lò điện / Dương Phúc Tý.KHXG: TN677 .D561T 2007

78 Giáo trình Lò Silicát. Tập 1-Quyển 2 / Bộ môn Silicát biên soạnKHXG: TN677 .Gi-108t T.1-Q.2-1975

79 Tính toán thiết bị thu bụi và làm sạch khí / Hoàng Kim CơKHXG: TN677 .H407C 1977

80 Tính toán kỹ thuật nhiệt lò công nghiệp. Tập 1 / Hoàng Kim Cơ, Nguyễn Công Cẩn, Đỗ Ngân Thanh.KHXG: TN677 .H407C T.1-1985

81 Tính toán kỹ thuật nhiệt lò công nghiệp. Tập 2 / Hoàng Kim Cơ.KHXG: TN677 .H407C T.2-1986

82 Hướng dẫn thiết kế lò luyện thép Mactanh / Bộ môn Luyện kim biên soạnKHXG: TN677 .H561d 1965

83 Hướng dẫn thiết kế lò luyện kim / Bộ môn Lò luyện kim. Trường Đại học Bách khoa Hà nội.KHXG: TN677 .H561d 1968

84 Kỹ thuật vận hành lò / Lê Văn NinhKHXG: TN677 .L250N 1964

85 Lò công nghiệp / Phạm Văn Trí (chủ biên), Dương Đức Hồng, Nguyễn Công Cẩn

KHXG: TN677 .L400c 199686 Lò nung kim loại : Tài liệu tham khảo thiết kế / Khoa Cơ khí luyện kim

KHXG: TN677 .L400n 196487 Lò Silicát. Phần 1 / Bộ môn Silicát biên soạn

KHXG: TN677 .L400s 197288 Lò Silicat. Tập 1 / Bộ môn Silicat

KHXG: TN677 .L400s T.1-197589 Lò Silicat. Tập 2

Page 203: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TN677 .L400s T.2-1975

90 Lò nung gốm sứ và vật liệu chịu lửa; Lò nung clinke ximawng và vôi; Lò nấu thủy tinh và Frit : Lò silicat/ Nguyễn Đăng HùngKHXG: TN677 .NG527H 2014

91 Lò Silicat. Tập 3, Phần lò chuyên dụng / Nguyễn Đăng HùngKHXG: TN677 .NG527H T.3-1981

92 Thiết kế lò nung kim loại : Tài liệu tham khảo / Nguyễn Mạnh LânKHXG: TN677 .NG527L 1964

93 Nguyên lý lò luyện kim / Bộ môn nguyên lý luyện kim.KHXG: TN677 .NG527L 1968

94 Lò công nghiệp : Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học Bách Khoa và các trường đại hoc khác / Phạm Văn Trí (chủ biên), Dương Đức Hồng, Nguyễn Công Cẩn

KHXG: TN677 .PH104T 1999

95 Lò công nghiệp / Phạm Văn Trí (chủ biên), Dương Đức Hồng, Nguyễn Công Cẩn

KHXG: TN677 .PH104T 2003

96 Phương pháp luyện thép bằng lò chuyển ôxy thổi LD" : Dùng cho luyện kim / Bộ môn Luyện kim biên soạn"KHXG: TN677 .Ph561P 1965

97 Tập bản vẽ lò luyện kimKHXG: TN677 .T103l 1966

98 Tính toán và thiết kế luyện gang lò cao / Bộ môn Luyên kim đen biên soạnKHXG: TN677 .T312t 1969

99 Thí nghiệm lò luyện kim / Bộ môn Lò luyện kim biên soạnKHXG: TN677 .Th300n 1974

100 Thiết bị luyện gang lò cao. Tập 1 / Bộ môn Luyện kim biên soạn.KHXG: TN677 .Th308b T.1-1965

101 Cơ sở lý thuyết luyện kim màu điện phân / Đinh Phạm TháiKHXG: TN681 .Đ312T 1976

102 Điện luyện thép / Bộ môn Luyện kim đen biên soạnKHXG: TN685 .Đ305l 1970

103 Lý thuyết các quá trình luyện kim : Điện phân / Đinh Phạm Thái, Nguyễn Kim ThiếtKHXG: TN685 .Đ312T 1997

104 Điện luyện Fero / Ngô Trí Phúc biên soạnKHXG: TN685 .NG450P 1970

105 Kỹ thuật lò điện luyện thép / Trần Văn DyKHXG: TN685 .TR121D 2006

106 Luyện thép. 4, T.3 : Quá trình luyện phero hợp kim lò điện.- 1977.- 120 tr. / Bộ môn Luyện kim đen biên soạn.KHXG: TN687

107 Giáo trình lò điện. Tập 1A. / Bộ môn lò luyện kimKHXG: TN687 .Gi-108t T.1A-1971

108 Giáo trình lò điện. Tập 1B. / Bộ môn lò luyện kim

Page 204: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TN687 .Gi-108t T.1B-1971109 Hướng dẫn thiết kế lò điện / Bộ môn Luyện kim đen biên soạn

KHXG: TN687 .H561d 1967110 Thuỷ luyện kim / Lê Xuân Khuông, Trương Ngọc Thận

KHXG: TN688 .L250K 1991

111 Lý thuyết các quá trình luyện kim thuỷ luyện / Lê Xuân Khuông, Trương Ngọc ThậnKHXG: TN688 .L250K 1997

112 Cơ sở lý thuyết luyện kim màu các quá trình thuỷ luyện / Mai KỷKHXG: TN688 .M103K 1976

113 Cơ sở lý thuyết luyện kim mầu các quá trình hoả luyện / Đỗ Văn ChungKHXG: TN688.5 .Đ400C 1976

114 Cơ sở lý thuyết luyện kim màu các quá trình hoả luyện / Đỗ Văn ChừngKHXG: TN688.5 .Đ450C 1976

115 Lý thuyết các quá trình luyện kim / Bùi Văn Mưu,... [và những người khác] ; Chủ biên : Bùi Văn Mưu.KHXG: TN688.5 .L600t 2006

116 Lý thuyết các quá trình luyện kim. Tập 1, Hoả luyện / Bùi Văn Mưu (chủ biên)...[ và những người khác ].KHXG: TN688.5 .L600t T.1-1997

117 Lý thuyết các quá trình luyện kim. Tập 2, Hoả luyện / Phùng Viết Ngư (chủ biên), Phạm Kim Đĩnh, Nguyễn Kim Thiết.KHXG: TN688.5 .PH513N T.2-1997

118 Practical Applications of Quantitative Metallography / J. L. McCall, J. H. Steele editorsKHXG: TN689.2 .P102a 1984

119Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần và chế độ xử lý nhiệt đến cấu trúc và tính chất của hệ hợp kim W-Ni-Fe-Co chế tạo bằng phương pháp thiêu kết dưới áp lực / Bùi Doãn Đồng; Người hướng dẫn : Đỗ Minh Nghiệp, Trần Sỹ Kháng

KHXG: TN690 .B510Đ 2006

120 Kim loại học vật lý. Tập 1 / R. W. Cahn ; Nguyễn Xuân Chánh, Vũ Đình Cự, Lê Văn Nghĩa dịch.KHXG: TN690 .C112R T.1-1975

121 Kim loại học vật lý. Tập 2 / R. W. Cahn chủ biên; Vũ Đình Cự, Nguyễn Xuân Chánh, Lê Văn Nghĩa dịch.KHXG: TN690 .C112R T.2-1976

122 Topics in metallurgical thermodynamics / Owen F. Devereux.KHXG: TN690 .D207-o 1989

123 Cơ sở lý thuyết lệch mạng và lý tính kim loại / Đỗ Minh NghiệpKHXG: TN690 .Đ450N 1973

124 Solidification processing / [by] Merton C. Flemings.KHXG: TN690 .F202M 1974

125 Kim loại học / A.P. Gu-lai-ep; Khoa Cơ khí đại cương dịchKHXG: TN690 .G510A 1963

Page 205: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

126 Giáo trình Kim loại và hợp kim màu / Bộ môn Kim loại học và nhiệt luyện biên soạnKHXG: TN690 .Gi-108t 1970

127 Giáo trình thực hành kim loại học / Bộ môn Kim loại học Nhiệt luyệnKHXG: TN690 .Gi-108t 1971

128 Physikalische Metallkunde / Peter HaasenKHXG: TN690 .H100P 1994

129 Physikalische Metallkunde. English;"Physical metallurgy / Peter Haasen ; translated by Janet Mordike."KHXG: TN690 .H100P 1996

130Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố chính đến sự hình thành lớp thấm nitơ bằng phương pháp thấm nitơ plasma xung / Hoàng Vĩnh Giang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn TưKHXG: TN690 .H407G 2016

131 The principles of metallographic laboratory practice / by George L. Kehl.KHXG: TN690 .K201G 1949

132 Kim loại học và nhiệt luyện. Tập 1 / Bộ môn Gia công máy biên soạnKHXG: TN690 .K310l 1965

133 Kim loại học vật lý / Lê Công Dưỡng (chủ biên),...[và những người khác].KHXG: TN690 .K310l 1985

134 Kim loại học / Lê Công Dưỡng (chủ biên),...[và những người khác].KHXG: TN690 .K310l 1986

135 Kim loại học và nhiệt luyện. Tập 2 / Bộ môn Gia công máy biên soạn.KHXG: TN690 .K310l T.2-1965

136 Giáo trình Cơ lý tính kim loại / Lê Công DưỡngKHXG: TN690 .L250D 1967

137 Kim loại học vật lý / Lê Công Dưỡng (chủ biên)KHXG: TN690 .L250D 1973

138 Cơ sở lý thuyết quá trình đông đặc và một số ứng dụng / Nguyễn Hồng HảiKHXG: TN690 .NG527H 2006

139Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố chính nhằm ổn định công nghệ thấm nitơ thể khí lên một số loại thép thông dụng ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Minh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Tư, Nguyễn Văn HiểnKHXG: TN690 .NG527M 2015

140Nghiên cứu tối ưu hóa công nghệ hoá bền tổng hợp bằng cơ nhiệt luyện hợp kim nhôm biến dạng hệ Al - Mg - Si và khả năng ứng dụng / Nguyễn Khắc Thông ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Khắc Xương, Nguyễn Văn ChiKHXG: TN690 .NG527T 2006

141 Kim loại học và nhiệt luyện : Các kim loại và hợp kim màu / Nguyễn Khắc XươngKHXG: TN690 .NG527X 1983

142 Kim loại học và nhiệt luyện : Dùng cho học sinh các ngành cơ khí của các trường đại học kỹ thuật / Nghiêm HùngKHXG: TN690 .NGH304D

143 Kim loại học và nhiệt luyện / Nghiêm Hùng

Page 206: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TN690 .NGH304H 1970144 Kim loại học và nhiệt luyện / Nghiêm Hùng

KHXG: TN690 .NGH304H 1979

145 Kim loại học và nhiệt luyện : Dùng cho sinh viên các ngành cơ khí của các trường đại học kỹ thuật / Nghiêm HùngKHXG: TN690 .NGH304H 1979

146 Kinzoku gyogaku. English;"The solidification of metals / Atsumi Ohno."KHXG: TN690 .O-427A 1976

147 Practical guide to image analysis.KHXG: TN690 .P102g 2000

148 Phase Transformation in Metals and Alloys / D. A. Porter, K. E. EasterlingKHXG: TN690 .P434D 1992

149 Phase transformations in metals and alloys / D.A. Porter, K.E. Easterling.KHXG: TN690 .P434D 2004

150 Phương pháp vật lý nghiên cứu kim loại / Bộ môn Kim loại học và nhiệt luyện biên soạnKHXG: TN690 .Ph561P 1977

151 Physical metallurgy principles / Robert E. Reed-Hill, Reza Abbaschian.KHXG: TN690 .R201R 1991

152 Phân tích cấu trúc kim loại bằng tia Rơngen. Tập 2 / A. A. Ruxcancov ; Nguyễn Xuân Chánh, Nguyễn Hoàng Nghị, Đỗ Ngọc Uấn dịch.KHXG: TN690 .R522A T.2-1983

153 Kim loại học vật lý hiện đại : Chương 5-9 : Lệch và lý thuyết độ bền / R. E. Smallman ; Lê Công dưỡng, Đỗ Minh Nghiệp dịchKHXG: TN690 .S103R 1974

154 Fundamentals of physical metallurgy / John D. Verhoeven.KHXG: TN690 .V206J 1975

155 Công nghệ chế tạo compozit nền Cu - cốt hạt Nano Tic / Vũ Lai Hoàng ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Quốc Lập, Phạm Thảo.KHXG: TN690 .V500H 2013

156 Sách tra cứu thép, gang thông dụng : Theo các tiêu chuẩn TCVN, OCT, ASTM, AISI, SAE, ACI, UNS.... / Nghiêm Hùng biên soạnKHXG: TN690.4 .S102t 1997

157 Các phương pháp nghiên cứu kim loại và hợp kim. Tập 1 / Khoa Đúc - Nhiệt luyện. Trường Đại học Bách khoa Hà nội.KHXG: TN690.6 .C101p T.1-1990

158 Các phương pháp nghiên cứu kim loại và hợp kim. Tập 2 / Khoa Đúc - Nhiệt luyện. Trường Đại học Bách khoa Hà nội.KHXG: TN690.6 .C101p T.2-1990

159 Thí nghiệm kim loại học và nhiệt luyện / Tạ Văn ThấtKHXG: TN690.6 .T100T 1974

160 Thí nghiệm kim loại học và nhiệt luyện / Tạ Văn ThấtKHXG: TN690.6 .T100T 1974

161 Thí nghiệm kim loại học và nhiệt luyện / Bộ môn Gia công máy biên soạnKHXG: TN690.6 .Th300n 1965

Page 207: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

162 Vật lý kim loại / Bộ môn Vật lý chất rắn biên soạnKHXG: TN690.6 .V124l 1977

163 Giáo trình Luyện kẽm / Bộ môn Luyện kim biên soạnKHXG: TN693 .Gi-108t 1965

164 Hướng dẫn thiết kế môn học luyện nhôm / Bộ môn Luyện kim biên soạnKHXG: TN693 .H561d 1966

165 Luyện sắt ngoài lò cao / Bộ môn Luyện kim đen; Nguyễn Đức Trường biên soạn

KHXG: TN693 .L527s 1977

166 Giáo trình Kim loại học và nhiệt luyện : Các kim loại và hợp kim màu / Nguyễn Khắc XươngKHXG: TN693 .NG527X 1983

167 Residual and unspecified elements in steel / Albert S. Melilli and Edward G. Nisbett, editors.KHXG: TN693.I7 .R206a 1989

168 Powder Metal Applications and Components : SP-1681KHXG: TN695 .P435M 2002

169Rapidly Solidified Powder Aluminum Alloys : A symposium sponsored by ASTM Committee B-9 on Metal Powders and Metal Powder Products, Philadelphia, PA, 4-5 April 1984 / Edgar A. Starke, Morris E. Fine editorsKHXG: TN697 .R109s 1986

170Micon 86 : Optimization of Processing Properties and Service Performance Through Microstructural Control / B. L. Bramfitt, R. C. Benn, C. R. Brinkman,...editorsKHXG: TN698.2 .M302e 1988

171 Kỹ thuật nấu luyện hợp kim đúc / Dương Trọng Hải.KHXG: TN700 .D561H 1990

172 Hợp kim đúc / Nguyễn Hữu DũngKHXG: TN700 .NG527D 2006

173 Kĩ thuật nấu luyện hợp kim đúc / Nguyễn Hữu Dũng chủ biênKHXG: TN700 .NG527D 2012

174 Hợp kim đúc và cách nấu luyện. Tập 1, Lý thuyết nấu và đúc thép / Nguyễn Văn Thái.KHXG: TN700 .NG527T T.1-1971

175 Tính toán kinh tế kỹ thuật trong luyện kim đen / N.P.Ban-nui; Phạm Văn Phổ, Vũ Thế Phú, Đặng Biên biên dịchKHXG: TN705 .B107N 1970

176 Giáo trình nguyên lý luỵện kim / Bộ môn Luyện kim đen biên soạnKHXG: TN705 .Gi-108t 1974

177 Nguyên lý luyện kim / Bộ môn Luyện kim đen biên soạnKHXG: TN705 .NG527L 1970

178 Ferrous production metallurgy / A.T. Peters.KHXG: TN705 .P207A 1982

179 Hóa lỹ kỹ thuật các quá trình luyện thép và hợp kim / Tô Duy PhươngKHXG: TN705 .T450P 2013

Page 208: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

180 Tinh luyện thép và hợp kim / Tô Duy PhươngKHXG: TN705 .T450P 2015

181 Thiết bị cơ khí và vận chuyển của xưởng thép : Dùng cho học sinh đại học tại chức / Nguyễn Đức Khiển biên soạnKHXG: TN705 .Th308b 1970

182 Quá trình luyện phêrô / Trần Văn Dy biên soạn.KHXG: TN705 .TR121D 1964

183 Hỏi đáp về đúc gang / Đinh Ngọc Lựa ; Phan Tử Phùng hiệu đính.KHXG: TN710 .Đ312L 1979

184 Đúc nấu kim loạiKHXG: TN710 .E207c 1971

185 Giáo trình đúc gang / Bộ môn gia côngKHXG: TN710 .Gi-108t 1967

186 Hướng dẫn thiết kế môn học luyện gang. Tập 1 / Bộ môn Luyện kim biên soạn.

KHXG: TN710 .H561d T.1-1966

187 Hướng dẫn thiết kế môn học luyện gang. Tập 2 / Bộ môn Luyện kim biên soạn.

KHXG: TN710 .H561d T.2-1967

188 Luyện gang. Tập 1. / N. I. Kraxapxep ; Nguyễn Đức Trường,... [và những người khác ] dịch.KHXG: TN710 .K100N T.1-1964

189 Luyện gang. Tập 2 / N. I. Kraxapxep soạn ; Nguyễn Đức Trường,.... [và những người khác] dịch.KHXG: TN710 .K111N T.2-1966

190 Giáo trình Đúc gang / Nguyễn DụKHXG: TN710 .NG527D 1964

191 Đúc gang và hợp kim màu : Hợp kim đúc và cách nấu luyện. Tập 2 / Phạm Quang LộcKHXG: TN710 .PH104L T.2-1971

192 Giáo trình Đúc thép : Thép đúc và nấu thép / Phan Tử Phùng biên soạnKHXG: TN710 .PH105P 1964

193 Sách tra cứu đúc gang. Tập 2 / Phan Tử Phùng, Nguyễn Ngọc Thư, Nguyễn Dự.

KHXG: TN710 .PH105P T.2-1985194 Lý thuyết luyện gang lò cao / Bộ môn Luyện kim đen biên soạn

KHXG: TN713 .L600t 1968195 Nguyên nhiên liệu dùng cho lò cao

KHXG: TN713 .Ng527n 1964196 Nấu gang trong lò đứng / Phạm Quang Lộc

KHXG: TN713 .PH104L 1975

197 Tính toán thiết kế luyện gang lò cao : Dùng cho học sinh Đại học tại chức / Bộ môn Luyện kim đenKHXG: TN713 .T312t 1969

198 Thiết bị luyện gang lò cao. Tập 1 / Bộ môn Luyện kim đen biên soạn.

Page 209: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TN713 .Th308b T.1-1970199 Thiết bị luyện gang lò cao. Tập 2 / Bộ môn Luyện kim đen biên soạn.

KHXG: TN713 .Th308B T.2-1970200 Luyện thép, T.4 : Luyện thép lò thổi ôxy.- 1977.- 220 tr. / Nguyễn Kế Bính

KHXG: TN730

201 Luyện thép. 6, T.6 : 1966.- 231 tr. / Bộ môn thép học viện gang thép Bắc Kinh biên soạn; Nguyễn Kế Bính, Đỗ Quang Toản dịch.KHXG: TN730

202 Luyện thép hợp kim và thép đặc biệt / Bùi Anh Hòa, Nguyễn Sơn Lâm.KHXG: TN730 .B510H 2010

203 Ironmaking and steelmaking : theory and practice / Ahindra Ghosh, Amit Chatterjee.KHXG: TN730 .G434A 2013

204 Giáo trình luyện thép. Tập 1, Nguyên lý luyện thép / Bộ môn luyện kin đen.

KHXG: TN730 .Gi-108t T.1-1977

205 Giáo trình luyện thép. Tập 1, Nguyên lý luyện thép / Bộ môn luyện kin đen.

KHXG: TN730 .Gi-108t T.1-1977206 Giáo trình luyện thép. Tập 2. / Bộ môn luyện kin đen.

KHXG: TN730 .Gi-108t T.2-1977

207 Giáo trình luyện thép. Tập 3, Quá trình luyện phrô hợp kim lò điện / Bộ môn luyện kin đen.KHXG: TN730 .Gi-108t T.3-1977

208 Kỹ thuật luyện thép lò chuyển / Bộ môn Luyện kim đen biên soạnKHXG: TN730 .K600t 1969

209 Kỹ thuật luyện thép Mactanh và đúc thỏi / Bộ môn Luyện kim đenKHXG: TN730 .K600t 1969

210 Luyện thép / Bộ môn Luyện kim biên soạnKHXG: TN730 .L527t 1964

211 Luyện thép. 6, T.3 : 1965 / Bộ môn thép học viện gang thép Bắc Kinh biên soạn ; Nguyễn Kế Bính, Đỗ Quang Toản dịch.KHXG: TN730 .L527t 1966

212 Luyện thép. Tập 1 / Bộ môn thép học viện gang thép Bắc Kinh biên soạn ; Nguyễn Kế Bính, Đỗ Quang Toản dịch.KHXG: TN730 .L527t T.1-1963

213 Luyện thép. Tập 2 / Bộ môn luyện thép công. Học viện Đông Bắc biên soạn ; Nguyễn Kế Bính, Đỗ Quang Toản dịchKHXG: TN730 .L527t T.2-1965

214 Luyện thép. Tập 3 / Bộ môn luyện thép công. Học viện Đông Bắc biên soạn ; Nguyễn Kế Bính, Đỗ Quang Toản dịchKHXG: TN730 .L527t T.3-1965

215 Luyện thép : Quá trình luyện Pherô hợp kim lò điện. Tập3 / Bộ môn Luyện kim đen biên soạnKHXG: TN730 .L527t T.3-1977

Page 210: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

216 Luyện thép. Tập 4 / Bộ môn luyện thép. Học viện gang thép Bắc Kinh ; Nguyễn Kế Bính dịch.KHXG: TN730 .L527t T.4-1966

217 Luyện thép. Tập 5 / Bộ môn luyện thép. Học viện gang thép Bắc Kinh; Nguyễn Kế Bính dịch.KHXG: TN730 .L527t T.5-1966

218 Luyện thép. Tập 2 / Nguyễn Kế BínhKHXG: TN730 .NG527B 1977

219 Giáo trình luyện thép. Tập 4, Luyện thép lò thổi oxy / Nguyễn Kế Bính.KHXG: TN730 .NG527B T.4-1977

220 Lý thuyết quá trình lò cao luyện gang / Lê Văn NinhKHXG: TN740 .L250N 1977

221 Lý thuyết quá trình luyện gang lò cao : Dùng cho sinh viên tại chức - luyện kim đen / Bộ môn luyện kim đenKHXG: TN740 .L600t 1968

222 Giáo trình luyện thép lò thổi oxy / Ngô Trí Phúc, Bùi Anh HòaKHXG: TN747 .NG450P 2013

223 Thiết bị và công nghệ đúc phôi thép / Ngô Trí Phúc, Nguyễn Sơn Lâm.KHXG: TN750 .NG450P 2006

224 Sách tra cứu nhiệt luyện thép dụng cụ / Lê Dương Linh, Đặng Lê Toàn, Tạ Anh Tuấn ; Nghiêm Hùng hiệu đínhKHXG: TN751 .L250L 1983

225 Công nghệ thấm Cacbon / Nghiêm Hùng, Hoàng Trọng BáKHXG: TN752 .NGH304H 1981

226

Stabilit von Randschichtzustden in mechanish oberf henbehandelten metallischen Werkstoffen und deren Auswirkungen bei thermischen und mechanischen Beanspruchungen Habilitationsschrift, Fakult f Maschinenbau, Universit Karlsruhe (TH), 2004. English.;"Modern mechanical surface treatment : states

KHXG: TN752 .S510V 2006227 Cơ sở thiết kế nhà máy luyện kim đen / Bộ môn Luyện kim biên soạn

KHXG: TN755 .C460s 1966

228 Thiết bị và thiết kế xưởng nhiệt luyện : Tài liệu dùng cho giảng dạy ở các trường đại học / Nguyễn Chung CảngKHXG: TN755. .NG527C 1997

229 Thép hợp kim. 2, T.2 : 1970.- 190 tr. / Bộ môn Kim loại học và nhiệt luyện biên soạn.KHXG: TN756

230 Thép hợp kim. Tập 1 / Bộ môn Kim loại học và nhiệt luyện biên soạn.KHXG: TN756 .Th206h T.1-1970

231 Thép hợp kim, hợp kim quy trình công nghệ sản xuất / Trần Văn Dy.KHXG: TN756 .TR121D 2008

232 Công nghệ sản xuất ferro : Hợp kim sắt / Ngô Trí Phúc, Nguyễn Sơn LâmKHXG: TN757 .NG450P 2006

Page 211: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

233

Small water and wastewater treatment systems V : selected proceedings of the 5th IWA international sp{28}ecialised conference on small waste and wastewater treatment systems, held in Istanbul, Turkey, 24-26 September 2002 / Issue editors, I. Ozturk,... [et al.].KHXG: TN757 .S103W 2002

234 Luyện thép lò điện Fero hợp kim. Tập 3 / Trần Văn Di.KHXG: TN757 .TR121D T.3-1978

235 Luyện kim loại mầu và qúi hiếm / Đinh Phạm Thái, Lê Xuân Khuông, Phạm Kim ĐĩnhKHXG: TN758

236 Luyện kim loại màu và quí hiếm / Đinh Phạm Thái, Lê Xuân Khuông, Phạm Kim ĐínhKHXG: TN758 .Đ312T 1996

237 Sách tra cứu tóm tắt luyện các kim loại màu / N. V. Gudima, IA. P. Sein ; Lê Văn Chúc, Nguyễn Khắc Dư dịchKHXG: TN758 .G506N 1984

238 Luyện kim màu đại cương / Bộ môn Luyện kim màu biên soạnKHXG: TN758 .L527k 1968

239 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Phạm Đức ThắngKHXG: TN758 .PH104T T.II-2014

240 Luyện kim loại quý hiếmKHXG: TN759 .Đ312T 2006

241 Giáo trình luyện kim hiếm / Bộ môn luyện kim màuKHXG: TN759 .Gi-108t 1971

242 Luyện kim hiếm. Tập 1 / Bộ môn Luyện kim màu biên soạnKHXG: TN759 .L527K T.1-1970

243 Luyện kim hiếm : Dùng cho học sinh luyện kim màu. Tập 2 / Bộ môn Luyện kim màu biên soạnKHXG: TN759 .L527K T.2-1971

244 Luyện và tái chế vàng / Đinh Phạm Thái, Nguyễn Vân Khánh HàKHXG: TN760 .Đ312T 2003

245 Luyện vàng / Phùng Viết Ngư chủ biên...,[ và những người khác ]KHXG: TN760 .L527v 1998

246 Kim loại và hợp kim nhẹ trong đời sống / Nguyễn Khắc XươngKHXG: TN773 .NG527X 2018

247 Light alloys : metallurgy of the light metals / I.J. Polmear.KHXG: TN773 .P428-I 1995

248 Đúc nhôm đồngKHXG: TN775 .Đ506n

249 Luyện nhôm. Tập 1 / Lê Xuân Khuông, Mai Kỷ.KHXG: TN775 .L250K T.1-1969

250 Luyện nhôm. Tập 2. / Lê Xuân KhuôngKHXG: TN775 .L250K T.2-1969

251 Luyện đồng và niken. Tập 1. / Bộ môn Luyện kim biên soạn

Page 212: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TN780 .L527đ T.1-1965252 Luyện đồng và niken. Tập 2. / Bộ môn Luyện kim biên soạn

KHXG: TN780 .L527đ T.2-1965253 Thiết kế nhà máy luyện đồng / Trương Quang Kủng

KHXG: TN780 .TR561K 1978

254 Luyện chì : Dùng cho sinh viên ngành luyện kim màu / Bộ môn Luyện kim biên soạnKHXG: TN785 .L527c 1964

255 Luyện kẽm / Phùng Viết NgưKHXG: TN796 .PH513N 1981

256 Sử dụng vật liệu phi kim loại trong ngành cơ khí / Hoàng Trọng BáKHXG: TN799

257 Giáo trình luyện vật liệu bán dẫn / Nguyễn Đắc LộcKHXG: TN799 .NG527L 1978

258 Giáo trình luyện vật liệu bán dẫn. Phần B. / Nguyễn Đắc lộcKHXG: TN799 .NG527L P.B-1978

259 Metalltechnik / Peter Gerhard, ...[et al.]KHXG: TS200 .M207 1991

260 Giáo trình các phương pháp tính lực và công biến dạng trong gia công kim loại bằng áp lực / Trần Văn Dũng, Nguyễn Minh VũKHXG: TS200 .TR121D 1999

261 Công nghệ kim loại, T.1 : 1969.- 200 tr. / Bộ môn Công nghệ kim loại biên soạn

KHXG: TS205262 Principles of metal manufacturing processes / J. Beddoes & M. J. Bibby.

KHXG: TS205 .B201J 1999263 Công nghệ kim loại / Khoa Hàn - Công nghệ kim loại

KHXG: TS205 .C455n 1990

264 Công nghệ gia công áp lực / Lê Trung Kiên chủ biên;...[và những người khác]

KHXG: TS205 .C455n 2016

265 Công nghệ kim loại. Tập 1, Kim loại học - luyện kim - đúc / Trần Hữu Tường ... [và những người khác].KHXG: TS205 .C455n T.1-1971

266 Công nghệ kim loại. Tập 2, Gia công bằng áp lực - hàn và cắt kim loại / Trần Hữu Tường,...[ và những người khác ].KHXG: TS205 .C455n T.2-1972

267 Chế tạo phôi. Tập 1 / Hoàng Tùng,...[ và những người khác].KHXG: TS205 .CH250t T.1-1993

268 Giáo trình Công nghệ kim loại / Đinh Minh DiệmKHXG: TS205 .Đ312D 2007

269 Manufacturing processes and materials for engineers.KHXG: TS205 .D435L 1961

270 Công nghệ kim loại, T.2 / N.P. Đu-Bi-Nin; Bộ môn Công nghệ kim loại dịch

Page 213: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS205 .Đ500B T.2-1964

271 Công nghệ kim loại. Tập 1 / N.P. Đu-Bi-Nin ; Bộ môn Công nghệ kim loại dịch.

KHXG: TS205 .Đ501N272 Giáo trình công nghệ kim loại / Bộ môn Công nghệ kim loại biên soạn.

KHXG: TS205 .Gi-108t 1976273 Giáo trình chế tạo phôi / Hoàng Tùng,... [và những người khác].

KHXG: TS205 .Gi-108t 1978

274 Giáo trình công nghệ kim loại / Nguyễn Đức Thắng (chủ biên);...[và những người khác]KHXG: TS205 .Gi-108t 2013

275 Giáo trình công nghệ kim loại. Phần 2, Gia công kim loại bằng áp lực / Lê Viết Ngư, Phạm Đức Bình biên soạn.KHXG: TS205 .Gi-108t P.2-1968

276 Giáo trình công nghệ kim loại. Phần 4 / Lê Viết Ngư, Phạm Đức Bình biên soạn.

KHXG: TS205 .Gi-108t P.4-1968277 Giáo trình công nghệ kim loại / Bộ môn Công nghệ kim loại biên soạn

KHXG: TS205 .Gi-108T T.1-1969278 Giáo trình vật liệu và công nghệ cơ khí / Hoàng Tùng

KHXG: TS205 .H407T 2005279 Giáo trình vật liệu và công nghệ cơ khí / Hoàng Tùng

KHXG: TS205 .H407T 2006280 Giáo trình vật liệu và công nghệ cơ khí / Hoàng Tùng

KHXG: TS205 .H407T 2007281 Giáo trình công nghệ chế tạo phôi / Hoàng Tùng, Nguyễn Ngọc Thành

KHXG: TS205 .H407T 2012282 Micro metal forming / Frank Vollertsen editor

KHXG: TS205 .M302M 2013

283 Mô phỏng số quá trình biến dạng / Nguyễn Đắc Trung...[và những người khác]

KHXG: TS205 .M450p 2011

284 Tài liệu và bài tập công nghệ kim loại / Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Thiện Huyến.KHXG: TS205 .NG527B 1968

285 Giáo trình gia công cơ khí / Nguyễn Thế Công, Phạm ngọc Liên, Nguyễn Đắc Lê

KHXG: TS205 .NG527C 2005

286 Công nghệ kim loại và ứng dụng CAD-CAM-CNC / Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Tiến DũngKHXG: TS205 .NG527Đ 2001

287 Công nghệ tạo hình kim loại tấm / Nguyễn Mậu ĐằngKHXG: TS205 .NG527Đ 2006

288 Công nghệ chế tạo phôi / Nguyễn Tiến Đào.KHXG: TS205 .NG527Đ 2006

Page 214: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

289 Vật liệu có khí và công nghệ kim loại / Nguyễn Văn SắtKHXG: TS205 .NG527S 1978

290 Công nghệ kim loại : Phần đúc / Phạm Văn Khôi.KHXG: TS205 .PH104K 1963

291 Công nghệ gia công kim loại / Phạm Đình Sung (chủ biên); Bùi Lê Gôn, Trịnh Duy CấpKHXG: TS205 .PH104S 1998

292 Rechenbuch MetallKHXG: TS205 .R201m 1993

293 Handbuch der Fertigungstechnik. Band 2, Umformen / Günter Spur, Dieter SchmoeckelKHXG: TS205 .S521G b.2-1983

294 Tài liệu hướng dẫn thiết kế môn học chế tạo phôi / Nguyễn Thiện Huyến,...[và những người khác].KHXG: TS205 .T103l 1978

295 Giáo trình công nghệ kim loại / Trần Ngọc ChuyênKHXG: TS205 .TR121C 1980

296 Unterricht Metalltechnik : Fachdidaktische Handlungsanleitungen / Hrsg.: Franz Bernard. Autoren: Franz Bernard ; Dieter Ebert ; Bärbel SchröderKHXG: TS205 .U513m 1995

297 Bài tập công nghệ kim loại / Vũ Công LuậnKHXG: TS205 .V500L 1973

298 Zerspanungs-mechanik : Grundstufe und Fachstufen / K. Hengesbach,...[et al.].

KHXG: TS205 .Z206 1999

299 Kỹ thuật nguội cơ khí : Sách dậy nghề / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Qúy biên dịch

KHXG: TS207 .K600t 2002300 Kỹ thuật nguội / Phí Trọng Hảo, Nguyễn Thanh Mai

KHXG: TS207 .PH300H 2006301 Hướng dẫn dạy nghề nguội / V. A. Xacun ; Nguyễn Tiến Đạt dịch.

KHXG: TS207 .X102V 1977

302

Tabellenbuch Metall : Tabellen, Formeln, Übersichten, Normen für Mathematik, naturwissenschaftliche Grundlagen, technische Kommunikation, Werkstofftechnik, Normteile, Fertigungstechnik, Stuerungs- und Regelungstechnik, InformationstechnikKHXG: TS210 .T100m 1997

303 Les Langages de Programmation de Robots Industriels / Alain Haurat, Jean-Luc PernardKHXG: TS211 .H111A 1989

304 Vision stéréoscopique et perception multisensorielle : Texte imprimé : Applications à la robotique mobile / Nicholas Ayache.KHXG: TS211.415 .A112N 1989

305 Manual on vapor degreasing / compiled by ASTM Subcommittee D26.02 on Vapor Degreasing.

Page 215: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS213 .M107-O 1989

306TCVN 4678 : 1989;"Máy gia công kim loại - danh mục chỉ tiêu chất lượng = Metal working machines - Nomenclature of quality index / Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn"KHXG: TS215 .M112G 2008

307 Công nghệ rèn và dập nóng / Lê Phương, Nguyễn Ngọc TrânKHXG: TS225

308 Thiết bị rèn dập. Tập 1, Máy búa / Đỗ Văn Phúc.KHXG: TS225 .Đ450P T.1-1973

309 Lý thuyết rèn dập / Bộ môn Rèn dập biên soạnKHXG: TS225 .L600t 1973

310 Thiết bị rèn dập. Phần 2, Máy ép cơ khí / Bộ môn Rèn dập biên soạn .KHXG: TS225 .TH308b P.2-1977

311 Công nghệ rèn và dập thể tích / Vũ Duy ThoạiKHXG: TS225 .V500T 1976

312 Sách tra cứu rèn và dập khối. Tập 1 / M. V. Xtorjev ; Nguyễn Minh Vũ,...[ và những người khác dịch ].KHXG: TS225 .X434M 1983

313 Qualification Standard for Welding and Brazing Procedures, Welders, Brazers, and Welding and Brazing OperatorsKHXG: TS226

314 The Welding of Cast Austenitic SteelsKHXG: TS227

315 Nghiên cứu biện pháp để giảm ứng suất và biến dạng khi hàn dầm chữ I / Bùi Văn Khoản; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.KHXG: TS227 .B510K 2011

316 Nghiên cứu hàn đắp thép dụng cụ bằng công nghệ hàn Tig / Bùi Thị Tuyết Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Tùng.KHXG: TS227 .B510N 2011

317Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn đến sự hình thành mối hàn và lượng thuốc hàn nóng chảy khi chế tạo thuốc hàn thiêu kết tương đương loại F7A(P)6 theo AWS A5.17-80 / Cao Thị Hằng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy Lân

KHXG: TS227 .C108H 2014318 Cẩm nang hàn / Hoàng Tùng...[ và những người khác]

KHXG: TS227 .C120n 1999319 Cẩm nang hàn / Hoàng Tùng...[ và những người khác]

KHXG: TS227 .C120n 2002320 Cẩm nang hàn / Hoàng Tùng (chủ biên);... [và những người khác]

KHXG: TS227 .C120n 2006321 Traité de soudage automatique. Vol.1, Procédes / Jean Cornu

KHXG: TS227 .C434J V.1-1986

322 Công nghệ thực hành nghề hàn : Tài liệu dùng cho các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề / Trần Minh Hùng chủ biênKHXG: TS227 .C455n 2005

Page 216: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

323 Nghiên cứu tối ưu hóa bài phối liệu sản xuất que hàn điện dưới nước bằng nguồn vật liệu sẵn có trong nướcKHXG: TS227 .C500C 2010

324Nghiên cứu hàm lượng hiđrô trong mối hàn khi chế tạo thuốc hàn thiêu kết tương đương với loại F7A (p)4 theo AWS A5.17-80 / Đào Văn Phong; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TS227 .Đ108P 2013

325 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn Mag đến kích thước, hình dạng mối hàn / Đặng Tiến Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến DươngKHXG: TS227 .Đ116H 2015

326 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hàn điện cơ khí phục vụ ngành đóng tàu biển ở Việt Nam / Đặng Anh Thảo ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc Hà

KHXG: TS227 .Đ116T 2010

327 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp lập trình phi trực tuyến trên Robot hàn hồ quang / Đinh Văn Bân; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TS227 .Đ312B 2010

328 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Đinh Minh DiệmKHXG: TS227 .Đ312D T.2-2012

329 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo cụm mỏ hàn MIG/MAG cho hệ thống thiết bị hàn hồ quang ảo / Đinh Quang Tuế; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương

KHXG: TS227 .Đ312T 2014

330Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số chính của chế độ hàn MAG đến kích thước và hình dáng mối hàn trong liên kết hàn tổng đoạn vỏ tàu trọng tải lớn / Đỗ Đức Quang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TS227 .Đ450Q 2010

331 Nghiên cứu công nghệ xử lý nhiệt khi hàn dầm chữ I kích thước lớn / Nguyễn Vinh Quang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TS227 .Đ450Q 2013

332 Nghiên cứu, khảo sát và khai thác sử dụng đồ gá hàn tự động linh hoạt / Dương Thành Hưng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc ThànhKHXG: TS227 .D561H 2013

333Nghiên cứu hàm lượng hidro trong kim loại mối hàn khi hàn tự động dưới lớp thuốc hàn gốm hệ ba zơ / Dương Văn Nội; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy Lân.KHXG: TS227 .D561N 2011

334 Giáo trình hàn ống công nghệ cao / Bộ Xây dựng ; Biên tập : Đinh Thị Phượng.

KHXG: TS227 .Gi-108t 2013

335 Nghiên cứu sự hình thành mối hàn khi hàn giáp mối một phía trong ghép nối tổng đoạn vỏ tàu thủy / Hà Ngọc Tân; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh

KHXG: TS227 .H100T 2009

Page 217: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

336 Hàn và cắt kim loạiKHXG: TS227 .H105v

337Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hàn tự động để phục hồi các chi tiết máy bằng thép hợp kim dạng trục có kích thước lớn : Luận văn Thạc sỹ ngành Công nghệ Hàn / Hoàng Đức LongKHXG: TS227 .H407L 2002

338 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị rửa mỏ hàn tự động dùng cho robot hàn hồ quang / Hoàng Ngọc Lâm; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TS227 .H407L 2014

339 Sổ tay công nghệ hàn / Hoàng Tùng và tập thểKHXG: TS227 .H407T 1997

340 Sổ tay định mức tiêu hao vật liệu và năng lượng điện trong hàn / Hoàng Tùng

KHXG: TS227 .H407T 1999

341 Sổ tay định mức tiêu hao vật liệu và năng lượng điện trong hàn / Hoàng Tùng

KHXG: TS227 .H407T 2001342 Welding Metallurgy / Sindo Kou

KHXG: TS227 .K435S 2003343 Kỹ thuật hàn tig nâng cao / Bộ Xây dựng ; Biên tập : Tạ Hải Phong

KHXG: TS227 .K600t 2013

344 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hàn tự động bằng rô bốt trong công nghệ sản xuất ô tô / Lâm Duy Minh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TS227 .L120M 2013

345 Giáo trình cao đẳng nghề hàn. Tập 1 / Lê Văn Hiền, Trần Công Trữ.KHXG: TS227 .L250H T.1-2014

346 Giáo trình cao đẳng nghề hàn. Tập 2 / Lê Văn Hiền, Tô Thanh TuầnKHXG: TS227 .L250H T.2-2014

347 Giáo trình cao đẳng nghề hàn. Tập 3 / Lê Văn Hiền, Dương Công Cường.KHXG: TS227 .L250H T.3-2013

348Nghiên cứu, tính toán, thiết kế mô phỏng động học và kết cấu cơ khí một số loại đồ gá hàn hồ quang bán tự động, tự động dùng cho hàn ống và một số kết cấu hàn phức tạp / Lê Văn Thuận; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thành.

KHXG: TS227 .L250T 2012

349 Nghiên cứu thiết kế đồ gá hàn một trục quay / Lương Văn Hưởng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TS227 .L561H 2014

350 Nghiên cứu thiết kế máy hàn điểm điều khiển PLC / Ngô Trọng Bính; Người hướng dẫn khoa học: Đào Quang Kế, Bùi Văn Hạnh.KHXG: TS227 .NG450B 2014

351 Nghiên cứu mô phỏng và tính toán trường nhiệt độ khi hàn tấm mỏng / Ngô Thị Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.KHXG: TS227 .NG450T 2011

Page 218: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

352 Nghiên cứu, phục hồi bề mặt làm việc của Xupap bằng công nghệ hàn Plasma bột / Nguyễn Văn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TS227 .NG527A 2013

353 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ dao động đầu hàn đến biên dạng mối hàn khi hàn góc / Nguyễn Hữu Chẩn; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TS227 .NG527C 2011

354 Thiết kế bộ cấp dây tự động dùng cho máy hàn TIG / Nguyễn Hữu Chính; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TS227 .NG527C 2012

355 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn đến ứng suất và biến dạng liên kết hàn chữ T / Nguyễn Ngọc Cảnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.

KHXG: TS227 .NG527C 2013356 999 câu hỏi - đáp án về hàn và cắt kim loại / Nguyễn Tiến Đào

KHXG: TS227 .NG527Đ 2009

357 Nghiên cứu thiết lập chế độ hàn tối ưu khi hàn điện khí / Nguyễn Danh Đạo; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TS227 .NG527Đ 2011

358 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn đến ứng suất và biến dạng liên kết hàn góc / Nguyễn Văn Diện; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.

KHXG: TS227 .NG527D 2013

359

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ kiểm tra không phá huỷ nhằm tăng cường độ an toàn tin cậy và hiệu quả trong hoạt động của các nhà máy nhiệt điện : Luận văn thạc sĩ ngành Hàn và công nghệ kim loại / Nguyễn Ngọc Hoa ; Bùi Văn Hạnh hướng dẫnKHXG: TS227 .NG527H 2003

360Nghiên cứu độ bền làm việc trong môi trường ăn mòn và mài mòn của lớp phủ hợp kim Cr20Ni80 chế tạo bằng công nghệ phun phủ hồ quang điện / Nguyễn Ngọc Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng TùngKHXG: TS227 .NG527H 2009

361 Nghiên cứu chế tạo que hàn tương đương loại E7016 bằng vật liệu trong nước / Nguyễn Đức Hạnh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TS227 .NG527H 2010

362Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần thuốc hàn đến tính công nghệ hàn của thuốc hàn thiêu kết / Nguyễn Thành Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy Lân.KHXG: TS227 .NG527H 2013

363Xây dựng cơ sở lý thuyết đánh giá sơ bộ chất lượng liên kết hàn giáp mối nóng chảy của thép các bon kết cấu hàn / Nguyễn Xuân Hải; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Tùng.KHXG: TS227 .NG527H 2014

364Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần mẻ liệu đến tính công nghệ hàn của thuốc hàn thiêu kết tương đương loại F7A(P)6 theo AWS A5.17-80 / Nguyễn Văn Huấn; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy Lân

Page 219: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS227 .NG527H 2014

365

Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn đến sự hình thành mối hàn và lượng thuốc hàn nóng chảy khi chế tạo thuốc hàn thiêu kết tương đương loại hàn thiêu kết tương đương loại F7A(P)2 theo AWS A5.17-80 / Nguyễn Thành Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TS227 .NG527K 2013

366 Nghiên cứu công nghệ hàn phục hồi trục cán kích thước lớn / Nguyễn Văn Lập; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TS227 .NG527L 2013

367 Nghiên cứu và thiết kế đồ gá hàn nhằm giảm ứng suất và biến dạng khi hàn dầm chữ I / Nguyễn Quốc Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc Hà

KHXG: TS227 .NG527M 2010

368 Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố môi trường đến chất lượng mối hàn thép cacbon thấp khi hàn MAG / Nguyễn Thị Mỵ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Tùng.

KHXG: TS227 .NG527M 2010

369Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần mẻ liệu đến tính công nghệ hàn của thuốc hàn thiêu kết tương đương với F7A(P)2 theo AWS A5.17-80 / Nguyễn Xuân Mạnh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TS227 .NG527M 2013

370 Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo đường ống dẫn dầu / Nguyễn Văn Ngọ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.KHXG: TS227 .Ng527n 2011

371Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn hồ quang plasma (PAW) tới kích thước và hình dạng mối hàn giáp mối / Nguyễn Danh Quý; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TS227 .NG527Q 2014

372 Các phương pháp hàn và hàn đắp phục hồi chi tiết máy / Nguyễn Văn ThôngKHXG: TS227 .NG527T 1984

373 Công nghệ hàn thép và hợp kim khó hàn / Nguyễn Văn ThôngKHXG: TS227 .NG527T 2005

374 Mô phỏng hình dạng của vũng hàn và sự phân nhiệt độ khi hàn hồ quang / Nguyễn Hồng Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.KHXG: TS227 .NG527T 2009

375 Nghiên cứu biện pháp để giảm ứng suất và biến dạng khi hàn dầm cầu trục / Nguyễn Minh Tân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.KHXG: TS227 .NG527T 2011

376 Nghiên cứu thiết kế cabin dùng cho robot hàn hồ quang loại 2 đồ gá / Nguyễn Mạnh Tưởng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TS227 .NG527T 2014

377 Sổ tay công nghệ hàn. Tập 1 / Nguyễn Văn ThôngKHXG: TS227 .NG527T T.1-2012

Page 220: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

378Nghiên cứu ảnh hưởng của Mn và Si trong thành phần thuốc hàn thiêu kết hệ bazơ tương đương loại F7A(P)4 theo AWS A5.17-80 đến cơ tính mối hàn / Nguyễn Công Vượng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TS227 .NG527V 2013

379 Welding simulation using finite element analysis / Nguyen Van Dinh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyen Tien DuongKHXG: TS227 .NG534D 2007

380 Giáo trình Công nghệ - Kỹ thuật hàn / Nguyễn Đình Thắng (chủ biên), Nguyễn Mạnh Tùng, Nguyễn Văn BẩyKHXG: TS227 .NGH304T 2005

381Nghiên cứu, khảo sát phân tích, tổng hợp, phân loại và ứng dụng của các loại đồ gá bán tự động, tự động dùng trong hàn hồ quang / Phạm Quang Cầu; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thành.KHXG: TS227 .PH104C 2011

382Nghiên cứu, tính toán, thiết kế kết cấu và mô phỏng hệ tự động: Máy hàn điểm - đồ gá hàn nhiều điểm tuần tự, đồng thời / Phạm Văn Được; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc ThànhKHXG: TS227 .PH104Đ 2010

383Nghiên cứu, tính toán, thiết kế mô phỏng động học và kết cấu một số loại đồ gá hàn bán tự động, tự động dùng cho một số kết cấu hàn điển hình / Phạm Thanh Lưu ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thành.KHXG: TS227 .PH104L 2012

384Mô phỏng điều khiển động học thao tác hàn các dạng cơ bản của đường hàn hồ quang bằng rô bốt hàn phỏng sinh sáu bậu tự do / Phạm Thế Minh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thành.KHXG: TS227 .PH104M 2010

385Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí liên kết hàn trong không gian đến kích thước và hình dáng mối hàn MAG / Phan Chung Kiên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TS227 .PH105K 2010

386 Applied welding engineering : processes, codes, and standards / Ramesh Singh.

KHXG: TS227 .S311R 2016

387 Sổ tay hàn : Công nghệ, thiết bị và định mức năng lượng, vật liệu hàn / Hoàng Tùng (chủ biên);... [và những người khác]KHXG: TS227 .S450t 2007

388 Tự động hóa quá trình hàn Mag bằng PLC / Tăng Bá Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TS227 .T116Đ 2011

389 Nghiên cứu công nghệ hàn điện xỉ sử dụng điện cực băng trong chế tạo bồn chứa hóa chất / Trần Việt Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thúc HàKHXG: TS227 .TR121A 2014

390Nghiên cứu thành phần mẻ liệu thuốc bọc để chế tạo que hàn thép cacbon tương đương mác que hàn E6013 theo tiêu chuẩn AWS A5.1 bằng vật liệu trong nước / Trần Xuân Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy Lân

Page 221: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS227 .TR121D 2009391 Thực hành kỹ thuật Hàn - Gò / Trần Văn Niên, Trần Thế San

KHXG: TS227 .TR121N 2001

392 Hướng dẫn thực hành kỹ thuật khai triển Gò - Hàn / Trần Văn Niên, Trần Thế San.

KHXG: TS227 .TR121N 2010

393 Thực hành hàn hồ quang - MIG - TIG plasma : Từ căn bản - nâng cao / Trần Văn Niên, Trần Thế SanKHXG: TS227 .TR121N 2012

394 Sổ tay chuyên ngành lạnh / Trần Thế San, Tăng Văn MùiKHXG: TS227 .TR121S 2013

395 Sổ tay chuyên ngành hàn / Trần Thế San, Tăng Văn MùiKHXG: TS227 .TR121S 2013

396 Nghiên cứu công nghệ phục hồi bề mặt chi tiết Galê của xích máy ủi bằng hàn đắp / Trần Quyết Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Tùng.KHXG: TS227 .TR121T 2011

397Nghiên cứu hàm lượng hiđro trong mối hàn khi chế tạo thuốc hàn thiêu kết tương đương với loại F7A(P)6 theo AWS A5.17-80 / Trần Xuân Trung; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy LânKHXG: TS227 .TR121T 2015

398 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo cụm mỏ hàn hồ quang tay cho hệ thống thiết bị hàn hồ quang ảo / Trần Ánh Viên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương

KHXG: TS227 .TR121V 2014399 Kỹ thuật hàn / Trương Công Đạt

KHXG: TS227 .TR561Đ 1977

400 Vật liệu hàn và ống. Tập 1, Kỹ thuật lắp đặt công nghiệp. / Trường kỹ thuật công nghiệp Việt Nam-Hàn quốcKHXG: TS227 .V124L T1-2001

401 Kết cấu hàn / Vũ Công Luận.KHXG: TS227 .V500L 1976

402 Giáo trình vật liệu hàn / Vũ Huy Lân, Bùi Văn HạnhKHXG: TS227 .V500L 2011

403 Tự động hóa quá trình hàn ống xả xe máy bằng PLC / Vũ Xuân Lăng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Hạnh.KHXG: TS227 .V500L 2013

404 Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn đến ứng suất và biến dạng liên kết hàn giáp mối / Vũ Văn Phúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.

KHXG: TS227 .V500P 2013

405Nghiên cứu cơ tính lớp kim loại đắp của trục cam động cơ ô tô bị hỏng do mài mòn được phục hồi bằng hàn đắp / Vương Văn Quế; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Huy Lân.KHXG: TS227 .V561Q 2010

Page 222: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

406 Welding Hanbook. Vol 1, Welding technology . / Leonard P. Connor editor.

KHXG: TS227 .W201h V.1-1987407 Vật liệu và công nghệ hàn / Nguyễn Văn Thông

KHXG: TS227.1 .NG527T 2000408 Vật liệu và công nghệ hàn / Nguyễn Văn Thông

KHXG: TS227.1 .NG527T 2004409 Vật liệu hàn / Nguyễn Văn Thông

KHXG: TS227.1 .NG527T 2012410 Giáo trình Robot hàn / Bộ Xây dựng

KHXG: TS227.2 .Gi-108t 2013

411 Welding simulation using finite element analysis / Nguyen Van Dinh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyen Tien DuongKHXG: TS227.2 .NG534D 2007

412 Repair Welding : A bibliographic guide to current technical, consisting of abstacts and citations drawn from the world's most comprehensive databases in the field.

KHXG: TS227.2 .R206W 2004413 Robot Welding

KHXG: TS227.2 .R412W 2004414 Robotic Welding Systems

KHXG: TS227.2 .R412W 2004415 Welding and Automation

KHXG: TS227.2 .W201A 2004416 Cẩm nang hàn / Hoàng Tùng,... [ và những người khác]

KHXG: TS227.4 .C120n 1998

417 Giáo trình kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế / Bộ Xây dựng.

KHXG: TS227.55 .Gi-108t 2013

418 Welding Hy 100 and Hy 130 Steels : A Literature Review / D. N. Shackleton, B. Met, M. Weld. IKHXG: TS228

419 Kỹ thuật hàn Mig/ mag nâng cao / Bộ Xây dựng ; Biên tập : Tạ Hải PhongKHXG: TS228 .K600t 2013

420 Hàn khí và hàn vẩy kim loại / Nguyễn Như Tự.KHXG: TS228 .NG527T 1975

421 Hàn khí và cắt kim loại / I. I. Xôcôlôp ; Phạm Văn Nhuần, Nguyễn Văn Nhiên dịchKHXG: TS228 .X419-I 1984

422 Công nghệ hàn điện nóng chảy. Tập 2, Ứng dụng / Ngô, Lê Thông.KHXG: TS228.4 .NG450T 2005

423 Công nghệ hàn điện nóng chảy. Tập 1, Cơ sở lý thuyết / Ngô Lê Thông.KHXG: TS228.4 .NG450T T.1-2004

424 Công nghệ hàn điện nóng chảy. Tập 1, Cơ sở lý thuyết / Ngô Lê Thông.KHXG: TS228.4 .NG450T T.1-2009

Page 223: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

425 Công nghệ hàn điện nóng chảy. Tập 2, Ứng dụng / Ngô, Lê Thông.KHXG: TS228.4 .NG450T T.2-2009

426 Cơ sở công nghệ hàn hồ quang và áp lực / Nguyễn Văn Siêm.KHXG: TS228.92 .NG527S 1976

427 Hàn bằng năng lượng nổ / Hà Minh HùngKHXG: TS228.96 .H100H 2003

428 Thiết kế đúc / Nguyễn Xuân Bông, Phạm Quang LộcKHXG: TS230

429 Fertigungsgerechtes Gestalten von Gussstücken / Ambos, Eberhard ; Hartmann Roland ; Lichtenberg HorstKHXG: TS230 .A104e 1992

430 Kỹ thuật đúc / P. N. Biđulia ; Tổ kỹ thuật đúc dịch.KHXG: TS230 .B300Đ 1961

431 Castings / John Campbell.KHXG: TS230 .C104J 2003

432 Công nghệ đúc. Tập 1, Vật liệu làm khuôn / Bộ môn Kỹ thuật đúc biên soạn.

KHXG: TS230 .C455n 1974433 Công nghệ đúc. Tập1, Vật liệu làm khuôn / Bộ môn Kỹ thuật đúc biên soạn

KHXG: TS230 .C455n 1976434 Công nghệ và thiết bị đúc / Khoa Đúc - nhiệt luyện biên soạn

KHXG: TS230 .C455n 1990435 Kỹ thuật đúc / Đinh Ngọc Lựa.

KHXG: TS230 .Đ312L 1980436 Hỏi đáp về đúc hợp kim màu / Đinh Ngọc Lựa

KHXG: TS230 .Đ312L 1984

437 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập 2 Quyển 1, Các bài báo khoa học và phát minh sáng chế / Đinh Quảng NăngKHXG: TS230 .Đ312N T.2-Q.1-2012

438 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập 2 Quyển 2, Sách, Giáo trình / Đinh Quảng NăngKHXG: TS230 .Đ312N T.2-Q.2-2012

439 Đúc bằng khuôn kim loại.KHXG: TS230 .Đ506b

440 Cơ sở lý thuyết các quá trình đúc / Dương Trọng Hải ( chủ biên), Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Hồng HảiKHXG: TS230 .D561H 2003

441 Materials processing during casting / Hasse Fredriksson, Ulla Akerlind.KHXG: TS230 .F201H 2006

442Fonderie [Texte imprimé] : recueil de normes françaises. Tome 2, Produits finis / AFNOR [Association française de normalisation] ; BNIF [Bureau de normalisation des industries de la fonderie]KHXG: TS230 .F430 T.2-1987

443 Giáo trinh lý luận đúcKHXG: TS230 .Gi-108t 1968

Page 224: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

444 Kỹ thuật đúc / Bộ môn Gia công nóngKHXG: TS230 .K600t 1965

445 Thiết bị đúc / Lê Văn Minh biên soạn.KHXG: TS230 .L250M 1969

446 Thiết bị đúc / Lê Văn MinhKHXG: TS230 .L250M 2006

447 Thiết kế đúc / Nguyễn Xuân Bông, Phạm Quang LộcKHXG: TS230 .NG527B 1978

448 Các phương pháp đúc đặc biệt / Nguyễn Hữu DũngKHXG: TS230 .NG527D 2006

449 Giáo trình công nghệ đúc. Tập 3, Những phương pháp đúc đặc biệt / Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Khắc DũngKHXG: TS230 .NG527H T.3-1976

450 Giáo trình Kỹ thuật đúc. Tập 1 / Nguyễn Văn LộcKHXG: TS230 .NG527L T.1-1963

451 Tiến bộ kỹ thuật đúc / Phạm Quang LộcKHXG: TS230 .PH104L 1977

452 Tập bản vẽ kỹ thuật đúc / Bộ môn Gia công nóng biên soạn.KHXG: TS230 .T123b 1965

453 Thiết kế công nghệ đúcKHXG: TS230 .Th308k 199?

454 Thiết kế lò nung kim loại / Nguyễn Công CẩnKHXG: TS231 .NG527C 1978

455 Thiết kế lò nung và lò sấy.KHXG: TS231 .Th308k 1964

456 Sách tra cứu kỹ thuật đúc thép / Phan Tử PhùngKHXG: TS235 .PH105T 1991

457 Kỹ nghệ đúc kim loại / Nguyễn Văn ĐứcKHXG: TS236 .NG527Đ 2004

458 Chế tạo mẫu đúc : Dùng kèm với tập bản vẽ kỹ thuật đúc Xb. 1965. Tập 2, Giáo trình Kỹ thuật đúc / Phạm Quang Lộc.KHXG: TS236 .PH104L T.2-1971

459 Giáo trình thiết kế xưởng đúc / Bộ môn Luyện kim biên soạn.KHXG: TS237 .Gi-108t 1965

460 Kinh tế, tổ chức và kế hoạch hoá sản xuất đúc và nhiệt luyện / Nguyễn Xuân QuảngKHXG: TS238 .NG527Q 1977

461 Thiết kế xưởng đúc / Bộ môn Kỹ thuật đúc biên soạn.KHXG: TS238 .Th308k 1971

462 Kỹ thuật làm khuôn và rót / Gơfrecdơ Luto ; Đinh Ngọc Lựa dịch.KHXG: TS240 .G467L 1975

463 Công nghệ chế tạo khuôn đúc : Dùng cho học sinh ngành đúc / Nguyễn Duy

KHXG: TS243 .NG527D 1076464 Chế tạo phôi. Tập 2 / Hoàng Tùng,... [và những người khác].

Page 225: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS243.5 .Ch250t T.2-1993465 Vật liệu làm khuôn cát / Đinh Quảng Năng

KHXG: TS243.5 .Đ312N 2003466 Chế tạo phôi / Nguyễn Tiến Đào

KHXG: TS243.5 .NG527Đ 2006

467 Những vật liệu làm khuôn / IU. A. Xtêpanôv, V. I. Xêmenôv; Nguyễn Thư dịch.

KHXG: TS243.5 .X259U 1975

468 Hỏi đáp về dập tấm và cán kéo kim loại / Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Ngọc Giao, Nguyễn Mậu ĐằngKHXG: TS250

469 Sheet metal technology / David J. Gingery illustrated; Vincent R. Gingery edited

KHXG: TS250 .B521W 2012

470 Hướng dẫn thực hành gia công Biến dạng cục bộ liên tục / Nguyễn Nam Thanh...[và những người khác]KHXG: TS250 .H561d 2010

471 Công nghệ và thiết bị uốn thép và hình ống / Trần Văn Dũng, Lê Thái HùngKHXG: TS250 .TR121D 2015

472Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số công nghệ cán cơ bản tới độ bền liên kết kim loại kép Thép - Nhôm và hợp kim nhôm : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Cao Vĩnh LongKHXG: TS253 .C108L 2005

473 Công nghệ dập tạo hình khối / Phạm Văn Nghệ,...[và những người khác].KHXG: TS253 .C455n 2008

474 Nghiên cứu máy dập CNC và thiết kế hệ thống thay khuôn tự động / Đàm Văn Hoan ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TS253 .Đ104H 2007

475 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế khuôn dập liên tục chế tạo tấm tản nhiệt điều hoà không khí / Đinh Văn Duy ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TS253 .Đ312D 2008

476Tối ưu hoá hệ thống trục của xưởng cán bán liên tục có các giá bố trí theo nhóm bằng phần mềm Metal-roll : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Đinh Quốc TháiKHXG: TS253 .Đ312T 2004

477 Nghiên cứu chế tạo hợp kim Cu - Ni bằng phương pháp cơ học / Đỗ Mạnh Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn DũngKHXG: TS253 .Đ450D 2010

478 Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại / Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng, Nguyễn Ngọc GiaoKHXG: TS253 .Đ450N 2001

479 Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại / Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng, Nguyễn Ngọc GiaoKHXG: TS253 .Đ450N 2008

Page 226: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

480 Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại / Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng,

KHXG: TS253 .Đ450N 2008

481 Giáo trình công nghệ dập tấm / Bộ môn Máy và công nghệ ép kim loại biên soạn

KHXG: TS253 .Gi-108t 1978

482Nghiên cứu các thông số công nghệ chính trong quá trình dập tạo hình chi tiết từ phôi tấm hai lớp bằng chất lỏng / Hoàng Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TS253 .H407T 2007

483 Nghiên cứu chế tạo, cơ tính và tổ chức tế vi vật liệu Compozit Cu - Al2O3 / Hồ Ký Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn DũngKHXG: TS253 .H450T 2008

484 Thiết kế và chế tạo khuôn dập / Lê Trung Kiên chủ biên; Lê Gia BảoKHXG: TS253 .L250K 2016

485 Kỹ thuật dập nguội / Lê Nhương.KHXG: TS253 .L250N 1981

486 Nghiên cứu, thiết kế thiết bị chế tạo Xi Lô chứa nguyên liệu có đường kính 2 - 6M / Lê Văn Quang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TS253 .L250Q 2008

487 Công nghệ dập nguội / Lê Văn ThiêmKHXG: TS253 .L250T 1966

488Hợp lý hoá chi phí tiền lương cho một đơn vị sản phẩm tại các doanh nghiệp may Hà Nội : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh / Nguyễn Hoài GiangKHXG: TS253 .NG527G 2003

489 Mô phỏng số quá trình ép chảy thuận ống nhôm đối xứng trục ở trạng thái nóng / Nguyễn Văn Hiến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TS253 .NG527H 2007

490Mô phỏng số quá trình ép chaỷ ngược trong công nghệ chế tạo bình chứa khí công nghiệp chịu áp lực cao : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Nguyễn Tuấn MinhKHXG: TS253 .NG527M 2004

491 Nghiên cứu công nghệ ghép nối vật liệu tấm dựa trên biến dạng dẻo kim loại / Nguyễn Đức Minh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TS253 .NG527M 2006

492Nghiên cứu ảnh hưởng biến động thành phần hoá học của phối thép đến cơ tính sản phẩm trên dây truyền cán của công ty liên doanh sản xuất thép VINAUSTEEL : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Nguyễn Đức Nhật

KHXG: TS253 .Ng527n 2004

493 Mô phỏng số quá trình dập thuỷ cơ chi tiết rỗng đối xứng trục : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Nguyễn Anh TuấnKHXG: TS253 .NG527T 2004

Page 227: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

494 Nghiên cứu công nghệ tạo hình nửa nóng để chế tạo chi tiết bánh răng truyền động / Nguyễn Minh Trúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung

KHXG: TS253 .NG527T 2016

495 Lý thuyết dập tạo hình / Nguyễn Minh Vũ, Nguyễn Tất Tiến, Nguyễn Đắc Trung

KHXG: TS253 .NG527V 2009496 Progressive dies : principles and practices of design and construction.

KHXG: TS253 .P427d 1994

497Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Ansys trong mô phỏng số các quá trình biến dạng lớn : Luận văn Thạc sỹ ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Gia công áp lực / Phạm Hà DươngKHXG: TS253 .PH104D 2002

498 Nghiên cứu công nghệ sản xuất chi tiết tấm trao đổi nhiệt / Phạm Đắc Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TS253 .PH104H 2008

499 Công nghệ dập thuỷ tĩnh / Phạm Văn Nghệ.KHXG: TS253 .PH104N 2006

500 Nghiên cứu ảnh hưởng của lực chặn tới quá trình dập vuốt các chi tiết phức tạp / Phạm Tiến Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TS253 .PH104T 2007

501 Sổ tay dập nguội. Tập 2 / V. P. Romanopxki ; Bộ môn Rèn Dập trường Đại học Bách Khoa dịch.KHXG: TS253 .R429V T.2-1974

502 Die Maintenance : Handbook / David A. SmithKHXG: TS253 .S314D 2001

503Nghiên cứu, thiết kế máy ép thuỷ lực song động có lực ép danh nghĩa P=500 T điều khiển theo chương trình / Som Phone Yeu ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TS253 .S429P 2008

504Mô phỏng số quá trình dập vuốt biến mỏng thành trong công nghệ chế taọ bình chứa khí công nghiệp chịu áp lực cao : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Trần Thị Thu ThủyKHXG: TS253 .TR121T 2005

505 Nghiên cứu, thiết kế công nghệ dập thuỷ cơ để chế tạo chi tiết vỏ mỏng dạng 3 lớp / Vũ Đức Quang ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TS253 .V500Q 2008

506 Steel mesh manufacturing technology for Ttsc- 178 flexible concrete mattress / Do Van Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyen Dang HungKHXG: TS273 .D400t 2000

507 Giáo trình sản xuất ống / Trần Văn Dũng, Phan Văn HạKHXG: TS280 .NG527D 1980

508 Kỹ thuật sản xuất thép uốn hình và ống hàn / Trần Văn Dũng, Lê Thái HùngKHXG: TS280 .TR121D 2015

Page 228: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

509TCVN 8366 : 2010;"Bình chịu áp lực : Yêu cầu về thiết kế và chế tạo = Pressure vessels -- Requirement of design and manufacture / Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 11"KHXG: TS283 .B312c 2010

510 Developments in Pressure Vessel Technology. Vol 1, Flaw Analysis. / R. W. NicholsKHXG: TS283 .N302R V1-1979

511 Developments in Pressure Vessel Technology. Vol 2, Inspection and Testing / R. W. NicholsKHXG: TS283 .N302R V2-1979

512 Lý thuyết nấu và đúc thép : Hợp kim đúc và cách nấu luyện. Tập 1 / Nguyễn Văn TháiKHXG: TS320 .NG527T T.1-1971

513Steel forgings : a symposium sponsored by ASTM Committee A-1 on Steel, Stainless Steel, and Related Alloys, Williamsburg, VA, 28-30 Nov., 1984 / Edward G. Nisbett and Albert S. Melilli, editors.KHXG: TS320 .S201F 1986

514 Steel Forgings. Vol.2 / Edward G. Nisbett, Albert S. Melilli editorsKHXG: TS320 .S201F V.2-1997

515 Đại cương công nghệ sản xuất cán, T.1 : 1970.- 148 tr. / Bộ môn Cán kim loại biên soạnKHXG: TS340

516 Các phương pháp tính lực và công biến dạng trong gia công kim loại bằng áp lực / Trần Văn Dũng, Nguyễn Minh VũKHXG: TS340

517 Công nghệ cán hình tấm và thiết kế lỗ hình trục cán. Tập 1 / Bộ môn Cán kim loại và thiết bị cơ khí luyện kim biên soạn.KHXG: TS340 .C455n T.1-1979

518 Công nghệ cán hình tấm và thiết kế lỗ hình trục cán. Tập 1. / Bộ môn Cán kim loại và thiết bị cơ khí luyện kim biên soạn.KHXG: TS340 .C455n T.1-1979

519 Công nghệ cán hình tấm và thiết kế lỗ hình trục cán. Tập 2 / Bộ môn Cán kim loại và thiết bị kim loại biên soạnKHXG: TS340 .C455n T.2-1979

520 Đại cương công nghệ cán / Bộ môn cánKHXG: TS340 .Đ103c 1970

521 Đại cương công nghệ cán. Tập 2 / Bộ môn CánKHXG: TS340 .Đ103c T.2-1970

522 Lý thuyết cán / Đào Minh Ngừng, Nguyễn Trọng Giảng.KHXG: TS340 .Đ108N 2006

523 Giáo trình công nghệ & thiết bị cán thép hình / Đào Minh NgừngKHXG: TS340 .Đ108N 2011

524 Phương pháp cán kim loại thông dụng / Đỗ Hữu Nhơn; Phan Văn Hạ hiệu đính

KHXG: TS340 .Đ450N 1995

Page 229: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

525 Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép / Đỗ Hữu NhơnKHXG: TS340 .Đ450N 2004

526 Công nghệ cán kim loại và hợp kim thông dụng / Đỗ Hữu Nhơn, Phan Văn Hạ; Phan Văn Hạ hiệu đính.KHXG: TS340 .Đ450N 2005

527 Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép / Đỗ Hữu NhơnKHXG: TS340 .Đ450N 2006

528 Công nghệ cán kim loại : Cán thép hình / Đỗ Hữu Nhơn, Đỗ Thành Dũng ; Phan Văn Hạ hiệu đính.KHXG: TS340 .Đ450N 2007

529 Flat rolling fundamentals / Vladimir B. Ginzburg, Robert Ballas.KHXG: TS340 .G312V 2000

530 Giáo trình lý thuyết cán / Trường Đại học Bách Khoa Hà nộiKHXG: TS340 .Gi-108t 1978

531 Thiết bị cơ khí xưởng cán / Hà Tiến HoàngKHXG: TS340 .H100H 2006

532 Rod and bar rolling : theory and applications / Youngseog Lee.KHXG: TS340 .L201Y 2004

533 Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại / Bộ môn Cán kim loạiKHXG: TS340 .L600t 1969

534 Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại / Nguyễn Tất Tiến.KHXG: TS340 .NG527T 2004

535 Giáo trình tin học chuyên ngành Cơ học biến dạng và cán kim loại / Phạm Văn Côi

KHXG: TS340 .PH104C 2003536 Tự động hóa các quá trình sản xuất cán / Phạm Văn Côi.

KHXG: TS340 .PH104C 2012537 Giáo trình lý thuyết cán / Phan Văn Hạ, Nguyễn Ngọc Giao

KHXG: TS340 .PH105H 1998538 Các phương pháp thiết kế lỗ hình trục cán / Phan Văn Hạ

KHXG: TS340 .PH105H 2001539 Hot rolling of steel / William L. Roberts.

KHXG: TS340 .R412W 1983

540 Thiết kế lỗ hình trục cán : Dùng cho ngành gia công kim loại bằng áp lực / Bộ môn Gia công máy biên soạnKHXG: TS340 .Th308k 1965

541 Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại / Trần Văn DũngKHXG: TS340 .TR121D 2011

542 Sản xuất thép tấm và thép băng / Nguyễn Trọng GiảngKHXG: TS360 .NG527G 1998

543 Sản xuất thép tấm và thép băng / Nguyễn Trọng GiảngKHXG: TS360 .NG527G 2004

544 Chọn sử dụng và đúc trục cán / Đinh Ngọc Lựa

Page 230: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS408 .Đ312L 2006545 Công nghệ gia công chi tiết quang / Nguyễn Thị Ngọc Lân

KHXG: TS513 .NG527L 2005

546 Modern Optical Engineering : The design of optical systems / Warren J. Smith

KHXG: TS513 .S314W 1990547 Locksmith and security professionals' exam study guide / Bill Phillips.

KHXG: TS521 .P302B 2009548 Xử lý bề mặt / Nguyễn Văn Tư

KHXG: TS553 .NG527T 1999

549 Aluminium-Taschenbuch. Bd. 3, Weiterverarbeitung und Anwendung / Hrsg.: Aluminium-Zentrale e.V., DüsseldorfKHXG: TS555 .A103t b.3-1997

550 表面工程手册 / 李国英KHXG: TS653 .J300Y 1998

551 Sổ tay mạ, nhúng, phun / Nguyễn Đức HùngKHXG: TS653 .NG527H 2001

552 Công nghệ mạ đặc biệt / Nguyễn Văn LộcKHXG: TS653 .NG527L 2012

553 Mạ kẽm: Lý thuyết và ứng dụng / Trần Minh HoàngKHXG: TS653 .TR121H 2013

554 Mạ crom: Lý thuyết và ứng dụng / Trần Minh HoàngKHXG: TS653 .TR121H 2013

555Testing of metallic and inorganic coatings : a symposium sponsored by ASTM Committee B-8 on Metallic and Inorganic Coatings, Chicago, IL, 14-15 April 1986 / William B. Harding and George A. Di Bari, editors.KHXG: TS653.5 .T206-O 1987

556 Xử lý và bảo vệ bề mặt kim loại bằng phun đắp / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 1976

557 Phục hồi bảo vệ bề mặt kim loại bằng phun phủ / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 1994

558 Phun phủ và ứng dụng / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 1994

559 Công nghệ phun phủ và ứng dụng / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 2002

560 Công nghệ phun phủ và ứng dụng / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 2004

561 Công nghệ phun phủ và ứng dụng / Hoàng TùngKHXG: TS655 .H407T 2006

562 Kỹ thuật phun nhiệt tốc độ cao HVAF- HVOF- D- GUN / Đinh Văn Chiến chủ biên; Đinh Bá TrụKHXG: TS655 .K600t 2014

563 Công nghệ phun phủ bảo vệ và phục hồi / Nguyễn Văn ThôngKHXG: TS655 .NG527T 2006

Page 231: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

564 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phun phủ bằng phương pháp thực nghiệm / Hoàng Văn Gợt chủ biên; Đào Duy TrungKHXG: TS655 .Ngh305c 2012

565 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phun phủ bằng phương pháp thực nghiệm / Hoàng Văn Gợt (Chủ biên) ; Đào Duy TrungKHXG: TS655 .Ngh315c 2012

566 Electrochemical metallizing : principles and practice / Marvin Rubinstein.KHXG: TS655 .R501M 1987

567 Metals Handbook. Vol.6, Welding and Brazing : 1971.- 734 pKHXG: TS665

568 Metals Handbook. Vol.8, Metallography, Structures and Phase Diagrams.- 1973.- 466 pKHXG: TS665

569 Glossary of Terms Used in Electroplating As K178 - 1969KHXG: TS670

570 Methods for testing Electroplated Coatings AS K 137, Parts I to V-1971KHXG: TS670

571 Giáo trình Mạ điện / Bộ môn Điện hoá và ăn mòn kim loạiKHXG: TS670 .Gi-108t 1968

572 Cơ sở thiết kế xưởng mạ điện / V.I. Lainher, N.T. Kudriabsev; Trần Minh Hoàng dịchKHXG: TS670 .L103V 1965

573 现代表面镀覆技术问答 / 梁志杰KHXG: TS670 .L315J 2003

574 Modern electroplating / edited by Mordechay Schlesinger, Milan Paunovic.

KHXG: TS670 .M419e 2000575 Sổ tay kỹ thuật mạ. Tập 1 / Nguyễn Văn Tuế

KHXG: TS670 .NG527T T.1-1987576 Phân tích dung dịch mạ điện / Trần Minh Hoàng biên dịch.

KHXG: TS670 .Ph121t 2007577 Sổ tay công nghệ mạ điện / Nguyễn Văn Lộc chủ biên

KHXG: TS670 .S450t 2010578 Sổ tay mạ điện. Tập 1 / Bộ môn Điện hoá

KHXG: TS670 .S450t T.1-1976579 Sổ tay mạ điện. Tập 2 / Bộ môn Điện hoá

KHXG: TS670 .S450t T.2-1976580 Kỹ thuật mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 1982581 Kỹ thuật mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 1996582 Công nghệ mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 1998583 Mạ điện / Trần Minh Hoàng

KHXG: TS670 .TR121H 1999

Page 232: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

584 Phương pháp thiết kế xưởng mạ điện / Trần Minh HoàngKHXG: TS670 .TR121H 2001

585 Công nghệ mạ điện / Trần Minh HoàngKHXG: TS670 .TR121H 2001

586 Sổ tay mạ điện / Trần Minh Hoàng, Nguyễn Văn Thanh, Lê Đức TriKHXG: TS670 .TR121H 2003

587 Sổ tay mạ điện / Trần Minh Hoàng, Nguyễn Văn Thanh, Lê Đức TriKHXG: TS670 .TR121H 2003

588 Kiểm tra, đo đạc trong mạ điện / Trần Minh Hoàng.KHXG: TS670 .TR121H 2005

589 Sổ tay mạ điện / Trần Minh Hoàng, Nguyễn Văn Thanh, Lê Đức TriKHXG: TS670 .TR121H 2013

590 Mạ kền : Lý thuyết và ứng dụng / Trần Minh HoàngKHXG: TS690 .TR121H 2010

591 Phức chất có khả năng thăng hoa và ứng dụng trong CVD / Triệu Thị NguyệtKHXG: TS695 .TR309N 2013

GIA CÔNG ÁP LỰC

1 Công nghệ kim loại, T.1 : 1969.- 200 tr. / Bộ môn Công nghệ kim loại biên soạn

KHXG: TS2052 Principles of metal manufacturing processes / J. Beddoes & M. J. Bibby.

KHXG: TS205 .B201J 19993 Công nghệ kim loại / Khoa Hàn - Công nghệ kim loại

KHXG: TS205 .C455n 1990

4 Công nghệ gia công áp lực / Lê Trung Kiên chủ biên;...[và những người khác]

KHXG: TS205 .C455n 2016

5 Công nghệ kim loại. Tập 1, Kim loại học - luyện kim - đúc / Trần Hữu Tường ... [và những người khác].KHXG: TS205 .C455n T.1-1971

6 Công nghệ kim loại. Tập 2, Gia công bằng áp lực - hàn và cắt kim loại / Trần Hữu Tường,...[ và những người khác ].KHXG: TS205 .C455n T.2-1972

7 Chế tạo phôi. Tập 1 / Hoàng Tùng,...[ và những người khác].KHXG: TS205 .CH250t T.1-1993

8 Giáo trình Công nghệ kim loại / Đinh Minh DiệmKHXG: TS205 .Đ312D 2007

9 Manufacturing processes and materials for engineers.KHXG: TS205 .D435L 1961

10 Công nghệ kim loại, T.2 / N.P. Đu-Bi-Nin; Bộ môn Công nghệ kim loại dịch

KHXG: TS205 .Đ500B T.2-1964

11 Công nghệ kim loại. Tập 1 / N.P. Đu-Bi-Nin ; Bộ môn Công nghệ kim loại dịch.

KHXG: TS205 .Đ501N

Page 233: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

12 Giáo trình công nghệ kim loại / Bộ môn Công nghệ kim loại biên soạn.KHXG: TS205 .Gi-108t 1976

13 Giáo trình chế tạo phôi / Hoàng Tùng,... [và những người khác].KHXG: TS205 .Gi-108t 1978

14 Giáo trình công nghệ kim loại / Nguyễn Đức Thắng (chủ biên);...[và những người khác]KHXG: TS205 .Gi-108t 2013

15 Giáo trình công nghệ kim loại. Phần 2, Gia công kim loại bằng áp lực / Lê Viết Ngư, Phạm Đức Bình biên soạn.KHXG: TS205 .Gi-108t P.2-1968

16 Giáo trình công nghệ kim loại. Phần 4 / Lê Viết Ngư, Phạm Đức Bình biên soạn.

KHXG: TS205 .Gi-108t P.4-196817 Giáo trình công nghệ kim loại / Bộ môn Công nghệ kim loại biên soạn

KHXG: TS205 .Gi-108T T.1-196918 Giáo trình vật liệu và công nghệ cơ khí / Hoàng Tùng

KHXG: TS205 .H407T 200519 Giáo trình vật liệu và công nghệ cơ khí / Hoàng Tùng

KHXG: TS205 .H407T 200620 Giáo trình vật liệu và công nghệ cơ khí / Hoàng Tùng

KHXG: TS205 .H407T 200721 Giáo trình công nghệ chế tạo phôi / Hoàng Tùng, Nguyễn Ngọc Thành

KHXG: TS205 .H407T 201222 Micro metal forming / Frank Vollertsen editor

KHXG: TS205 .M302M 2013

23 Mô phỏng số quá trình biến dạng / Nguyễn Đắc Trung...[và những người khác]

KHXG: TS205 .M450p 2011

24 Tài liệu và bài tập công nghệ kim loại / Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Thiện Huyến.KHXG: TS205 .NG527B 1968

25 Giáo trình gia công cơ khí / Nguyễn Thế Công, Phạm ngọc Liên, Nguyễn Đắc Lê

KHXG: TS205 .NG527C 2005

26 Công nghệ kim loại và ứng dụng CAD-CAM-CNC / Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Tiến DũngKHXG: TS205 .NG527Đ 2001

27 Công nghệ tạo hình kim loại tấm / Nguyễn Mậu ĐằngKHXG: TS205 .NG527Đ 2006

28 Công nghệ chế tạo phôi / Nguyễn Tiến Đào.KHXG: TS205 .NG527Đ 2006

29 Vật liệu có khí và công nghệ kim loại / Nguyễn Văn SắtKHXG: TS205 .NG527S 1978

30 Công nghệ kim loại : Phần đúc / Phạm Văn Khôi.KHXG: TS205 .PH104K 1963

Page 234: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

31 Công nghệ gia công kim loại / Phạm Đình Sung (chủ biên); Bùi Lê Gôn, Trịnh Duy CấpKHXG: TS205 .PH104S 1998

32 Rechenbuch MetallKHXG: TS205 .R201m 1993

33 Handbuch der Fertigungstechnik. Band 2, Umformen / Günter Spur, Dieter SchmoeckelKHXG: TS205 .S521G b.2-1983

34 Tài liệu hướng dẫn thiết kế môn học chế tạo phôi / Nguyễn Thiện Huyến,...[và những người khác].KHXG: TS205 .T103l 1978

35 Giáo trình công nghệ kim loại / Trần Ngọc ChuyênKHXG: TS205 .TR121C 1980

36 Unterricht Metalltechnik : Fachdidaktische Handlungsanleitungen / Hrsg.: Franz Bernard. Autoren: Franz Bernard ; Dieter Ebert ; Bärbel SchröderKHXG: TS205 .U513m 1995

37 Bài tập công nghệ kim loại / Vũ Công LuậnKHXG: TS205 .V500L 1973

38 Zerspanungs-mechanik : Grundstufe und Fachstufen / K. Hengesbach,...[et al.].

KHXG: TS205 .Z206 1999

39 Kỹ thuật nguội cơ khí : Sách dậy nghề / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Qúy biên dịch

KHXG: TS207 .K600t 200240 Kỹ thuật nguội / Phí Trọng Hảo, Nguyễn Thanh Mai

KHXG: TS207 .PH300H 200641 Hướng dẫn dạy nghề nguội / V. A. Xacun ; Nguyễn Tiến Đạt dịch.

KHXG: TS207 .X102V 1977

42

Tabellenbuch Metall : Tabellen, Formeln, Übersichten, Normen für Mathematik, naturwissenschaftliche Grundlagen, technische Kommunikation, Werkstofftechnik, Normteile, Fertigungstechnik, Stuerungs- und Regelungstechnik, InformationstechnikKHXG: TS210 .T100m 1997

43 Les Langages de Programmation de Robots Industriels / Alain Haurat, Jean-Luc PernardKHXG: TS211 .H111A 1989

44 Vision stéréoscopique et perception multisensorielle : Texte imprimé : Applications à la robotique mobile / Nicholas Ayache.KHXG: TS211.415 .A112N 1989

45 Manual on vapor degreasing / compiled by ASTM Subcommittee D26.02 on Vapor Degreasing.KHXG: TS213 .M107-O 1989

46TCVN 4678 : 1989;"Máy gia công kim loại - danh mục chỉ tiêu chất lượng = Metal working machines - Nomenclature of quality index / Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn"

Page 235: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS215 .M112G 200847 Công nghệ rèn và dập nóng / Lê Phương, Nguyễn Ngọc Trân

KHXG: TS22548 Thiết bị rèn dập. Tập 1, Máy búa / Đỗ Văn Phúc.

KHXG: TS225 .Đ450P T.1-197349 Lý thuyết rèn dập / Bộ môn Rèn dập biên soạn

KHXG: TS225 .L600t 197350 Thiết bị rèn dập. Phần 2, Máy ép cơ khí / Bộ môn Rèn dập biên soạn .

KHXG: TS225 .TH308b P.2-197751 Công nghệ rèn và dập thể tích / Vũ Duy Thoại

KHXG: TS225 .V500T 1976

52 Sách tra cứu rèn và dập khối. Tập 1 / M. V. Xtorjev ; Nguyễn Minh Vũ,...[ và những người khác dịch ].KHXG: TS225 .X434M 1983

53KHXG:

54 Thiết kế đúc / Nguyễn Xuân Bông, Phạm Quang LộcKHXG: TS230

55 Fertigungsgerechtes Gestalten von Gussstücken / Ambos, Eberhard ; Hartmann Roland ; Lichtenberg HorstKHXG: TS230 .A104e 1992

56 Kỹ thuật đúc / P. N. Biđulia ; Tổ kỹ thuật đúc dịch.KHXG: TS230 .B300Đ 1961

57 Castings / John Campbell.KHXG: TS230 .C104J 2003

58 Công nghệ đúc. Tập 1, Vật liệu làm khuôn / Bộ môn Kỹ thuật đúc biên soạn.

KHXG: TS230 .C455n 197459 Công nghệ đúc. Tập1, Vật liệu làm khuôn / Bộ môn Kỹ thuật đúc biên soạn

KHXG: TS230 .C455n 197660 Công nghệ và thiết bị đúc / Khoa Đúc - nhiệt luyện biên soạn

KHXG: TS230 .C455n 199061 Kỹ thuật đúc / Đinh Ngọc Lựa.

KHXG: TS230 .Đ312L 198062 Hỏi đáp về đúc hợp kim màu / Đinh Ngọc Lựa

KHXG: TS230 .Đ312L 1984

63 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập 2 Quyển 1, Các bài báo khoa học và phát minh sáng chế / Đinh Quảng NăngKHXG: TS230 .Đ312N T.2-Q.1-2012

64 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập 2 Quyển 2, Sách, Giáo trình / Đinh Quảng NăngKHXG: TS230 .Đ312N T.2-Q.2-2012

65 Đúc bằng khuôn kim loại.KHXG: TS230 .Đ506b

Page 236: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

66 Cơ sở lý thuyết các quá trình đúc / Dương Trọng Hải ( chủ biên), Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Hồng HảiKHXG: TS230 .D561H 2003

67 Materials processing during casting / Hasse Fredriksson, Ulla Akerlind.KHXG: TS230 .F201H 2006

68Fonderie [Texte imprimé] : recueil de normes françaises. Tome 2, Produits finis / AFNOR [Association française de normalisation] ; BNIF [Bureau de normalisation des industries de la fonderie]KHXG: TS230 .F430 T.2-1987

69 Giáo trinh lý luận đúcKHXG: TS230 .Gi-108t 1968

70 Kỹ thuật đúc / Bộ môn Gia công nóngKHXG: TS230 .K600t 1965

71 Thiết bị đúc / Lê Văn Minh biên soạn.KHXG: TS230 .L250M 1969

72 Thiết bị đúc / Lê Văn MinhKHXG: TS230 .L250M 2006

73 Thiết kế đúc / Nguyễn Xuân Bông, Phạm Quang LộcKHXG: TS230 .NG527B 1978

74 Các phương pháp đúc đặc biệt / Nguyễn Hữu DũngKHXG: TS230 .NG527D 2006

75 Giáo trình công nghệ đúc. Tập 3, Những phương pháp đúc đặc biệt / Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Khắc DũngKHXG: TS230 .NG527H T.3-1976

76 Giáo trình Kỹ thuật đúc. Tập 1 / Nguyễn Văn LộcKHXG: TS230 .NG527L T.1-1963

77 Tiến bộ kỹ thuật đúc / Phạm Quang LộcKHXG: TS230 .PH104L 1977

78 Tập bản vẽ kỹ thuật đúc / Bộ môn Gia công nóng biên soạn.KHXG: TS230 .T123b 1965

79 Thiết kế công nghệ đúcKHXG: TS230 .Th308k 199?

80 Thiết kế lò nung kim loại / Nguyễn Công CẩnKHXG: TS231 .NG527C 1978

81 Thiết kế lò nung và lò sấy.KHXG: TS231 .Th308k 1964

82 Sách tra cứu kỹ thuật đúc thép / Phan Tử PhùngKHXG: TS235 .PH105T 1991

83 Kỹ nghệ đúc kim loại / Nguyễn Văn ĐứcKHXG: TS236 .NG527Đ 2004

84 Chế tạo mẫu đúc : Dùng kèm với tập bản vẽ kỹ thuật đúc Xb. 1965. Tập 2, Giáo trình Kỹ thuật đúc / Phạm Quang Lộc.KHXG: TS236 .PH104L T.2-1971

85 Giáo trình thiết kế xưởng đúc / Bộ môn Luyện kim biên soạn.KHXG: TS237 .Gi-108t 1965

Page 237: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

86 Kinh tế, tổ chức và kế hoạch hoá sản xuất đúc và nhiệt luyện / Nguyễn Xuân QuảngKHXG: TS238 .NG527Q 1977

87 Thiết kế xưởng đúc / Bộ môn Kỹ thuật đúc biên soạn.KHXG: TS238 .Th308k 1971

88 Kỹ thuật làm khuôn và rót / Gơfrecdơ Luto ; Đinh Ngọc Lựa dịch.KHXG: TS240 .G467L 1975

89 Công nghệ chế tạo khuôn đúc : Dùng cho học sinh ngành đúc / Nguyễn Duy

KHXG: TS243 .NG527D 107690 Chế tạo phôi. Tập 2 / Hoàng Tùng,... [và những người khác].

KHXG: TS243.5 .Ch250t T.2-199391 Vật liệu làm khuôn cát / Đinh Quảng Năng

KHXG: TS243.5 .Đ312N 200392 Chế tạo phôi / Nguyễn Tiến Đào

KHXG: TS243.5 .NG527Đ 2006

93 Những vật liệu làm khuôn / IU. A. Xtêpanôv, V. I. Xêmenôv; Nguyễn Thư dịch.

KHXG: TS243.5 .X259U 1975

94 Hỏi đáp về dập tấm và cán kéo kim loại / Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Ngọc Giao, Nguyễn Mậu ĐằngKHXG: TS250

95 Sheet metal technology / David J. Gingery illustrated; Vincent R. Gingery edited

KHXG: TS250 .B521W 2012

96 Hướng dẫn thực hành gia công Biến dạng cục bộ liên tục / Nguyễn Nam Thanh...[và những người khác]KHXG: TS250 .H561d 2010

97 Công nghệ và thiết bị uốn thép và hình ống / Trần Văn Dũng, Lê Thái HùngKHXG: TS250 .TR121D 2015

98Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số công nghệ cán cơ bản tới độ bền liên kết kim loại kép Thép - Nhôm và hợp kim nhôm : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Cao Vĩnh LongKHXG: TS253 .C108L 2005

99 Công nghệ dập tạo hình khối / Phạm Văn Nghệ,...[và những người khác].KHXG: TS253 .C455n 2008

100 Nghiên cứu máy dập CNC và thiết kế hệ thống thay khuôn tự động / Đàm Văn Hoan ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TS253 .Đ104H 2007

101 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế khuôn dập liên tục chế tạo tấm tản nhiệt điều hoà không khí / Đinh Văn Duy ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Nghệ

KHXG: TS253 .Đ312D 2008

Page 238: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

102Tối ưu hoá hệ thống trục của xưởng cán bán liên tục có các giá bố trí theo nhóm bằng phần mềm Metal-roll : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Đinh Quốc TháiKHXG: TS253 .Đ312T 2004

103 Nghiên cứu chế tạo hợp kim Cu - Ni bằng phương pháp cơ học / Đỗ Mạnh Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn DũngKHXG: TS253 .Đ450D 2010

104 Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại / Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng, Nguyễn Ngọc GiaoKHXG: TS253 .Đ450N 2001

105 Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại / Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng, Nguyễn Ngọc GiaoKHXG: TS253 .Đ450N 2008

106 Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại / Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng,

KHXG: TS253 .Đ450N 2008

107 Giáo trình công nghệ dập tấm / Bộ môn Máy và công nghệ ép kim loại biên soạn

KHXG: TS253 .Gi-108t 1978

108Nghiên cứu các thông số công nghệ chính trong quá trình dập tạo hình chi tiết từ phôi tấm hai lớp bằng chất lỏng / Hoàng Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TS253 .H407T 2007

109 Nghiên cứu chế tạo, cơ tính và tổ chức tế vi vật liệu Compozit Cu - Al2O3 / Hồ Ký Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn DũngKHXG: TS253 .H450T 2008

110 Thiết kế và chế tạo khuôn dập / Lê Trung Kiên chủ biên; Lê Gia BảoKHXG: TS253 .L250K 2016

111 Kỹ thuật dập nguội / Lê Nhương.KHXG: TS253 .L250N 1981

112 Nghiên cứu, thiết kế thiết bị chế tạo Xi Lô chứa nguyên liệu có đường kính 2 - 6M / Lê Văn Quang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TS253 .L250Q 2008

113 Công nghệ dập nguội / Lê Văn ThiêmKHXG: TS253 .L250T 1966

114Hợp lý hoá chi phí tiền lương cho một đơn vị sản phẩm tại các doanh nghiệp may Hà Nội : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh / Nguyễn Hoài GiangKHXG: TS253 .NG527G 2003

115 Mô phỏng số quá trình ép chảy thuận ống nhôm đối xứng trục ở trạng thái nóng / Nguyễn Văn Hiến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TS253 .NG527H 2007

116Mô phỏng số quá trình ép chaỷ ngược trong công nghệ chế tạo bình chứa khí công nghiệp chịu áp lực cao : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Nguyễn Tuấn Minh

Page 239: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS253 .NG527M 2004

117 Nghiên cứu công nghệ ghép nối vật liệu tấm dựa trên biến dạng dẻo kim loại / Nguyễn Đức Minh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.KHXG: TS253 .NG527M 2006

118Nghiên cứu ảnh hưởng biến động thành phần hoá học của phối thép đến cơ tính sản phẩm trên dây truyền cán của công ty liên doanh sản xuất thép VINAUSTEEL : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Nguyễn Đức Nhật

KHXG: TS253 .Ng527n 2004

119 Mô phỏng số quá trình dập thuỷ cơ chi tiết rỗng đối xứng trục : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Nguyễn Anh TuấnKHXG: TS253 .NG527T 2004

120 Nghiên cứu công nghệ tạo hình nửa nóng để chế tạo chi tiết bánh răng truyền động / Nguyễn Minh Trúc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung

KHXG: TS253 .NG527T 2016

121 Lý thuyết dập tạo hình / Nguyễn Minh Vũ, Nguyễn Tất Tiến, Nguyễn Đắc Trung

KHXG: TS253 .NG527V 2009122 Progressive dies : principles and practices of design and construction.

KHXG: TS253 .P427d 1994

123Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Ansys trong mô phỏng số các quá trình biến dạng lớn : Luận văn Thạc sỹ ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Gia công áp lực / Phạm Hà DươngKHXG: TS253 .PH104D 2002

124 Nghiên cứu công nghệ sản xuất chi tiết tấm trao đổi nhiệt / Phạm Đắc Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TS253 .PH104H 2008

125 Công nghệ dập thuỷ tĩnh / Phạm Văn Nghệ.KHXG: TS253 .PH104N 2006

126 Nghiên cứu ảnh hưởng của lực chặn tới quá trình dập vuốt các chi tiết phức tạp / Phạm Tiến Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc TrungKHXG: TS253 .PH104T 2007

127 Sổ tay dập nguội. Tập 2 / V. P. Romanopxki ; Bộ môn Rèn Dập trường Đại học Bách Khoa dịch.KHXG: TS253 .R429V T.2-1974

128 Die Maintenance : Handbook / David A. SmithKHXG: TS253 .S314D 2001

129Nghiên cứu, thiết kế máy ép thuỷ lực song động có lực ép danh nghĩa P=500 T điều khiển theo chương trình / Som Phone Yeu ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TS253 .S429P 2008

130Mô phỏng số quá trình dập vuốt biến mỏng thành trong công nghệ chế taọ bình chứa khí công nghiệp chịu áp lực cao : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Gia công áp lực / Trần Thị Thu Thủy

Page 240: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS253 .TR121T 2005

131 Nghiên cứu, thiết kế công nghệ dập thuỷ cơ để chế tạo chi tiết vỏ mỏng dạng 3 lớp / Vũ Đức Quang ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn NghệKHXG: TS253 .V500Q 2008

132 Steel mesh manufacturing technology for Ttsc- 178 flexible concrete mattress / Do Van Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyen Dang HungKHXG: TS273 .D400t 2000

133 Giáo trình sản xuất ống / Trần Văn Dũng, Phan Văn HạKHXG: TS280 .NG527D 1980

134 Kỹ thuật sản xuất thép uốn hình và ống hàn / Trần Văn Dũng, Lê Thái HùngKHXG: TS280 .TR121D 2015

135TCVN 8366 : 2010;"Bình chịu áp lực : Yêu cầu về thiết kế và chế tạo = Pressure vessels -- Requirement of design and manufacture / Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 11"KHXG: TS283 .B312c 2010

136 Developments in Pressure Vessel Technology. Vol 1, Flaw Analysis. / R. W. NicholsKHXG: TS283 .N302R V1-1979

137 Developments in Pressure Vessel Technology. Vol 2, Inspection and Testing / R. W. NicholsKHXG: TS283 .N302R V2-1979

138 Lý thuyết nấu và đúc thép : Hợp kim đúc và cách nấu luyện. Tập 1 / Nguyễn Văn TháiKHXG: TS320 .NG527T T.1-1971

139Steel forgings : a symposium sponsored by ASTM Committee A-1 on Steel, Stainless Steel, and Related Alloys, Williamsburg, VA, 28-30 Nov., 1984 / Edward G. Nisbett and Albert S. Melilli, editors.KHXG: TS320 .S201F 1986

140 Steel Forgings. Vol.2 / Edward G. Nisbett, Albert S. Melilli editorsKHXG: TS320 .S201F V.2-1997

141 Đại cương công nghệ sản xuất cán, T.1 : 1970.- 148 tr. / Bộ môn Cán kim loại biên soạnKHXG: TS340

142 Các phương pháp tính lực và công biến dạng trong gia công kim loại bằng áp lực / Trần Văn Dũng, Nguyễn Minh VũKHXG: TS340

143 Công nghệ cán hình tấm và thiết kế lỗ hình trục cán. Tập 1 / Bộ môn Cán kim loại và thiết bị cơ khí luyện kim biên soạn.KHXG: TS340 .C455n T.1-1979

144 Công nghệ cán hình tấm và thiết kế lỗ hình trục cán. Tập 1. / Bộ môn Cán kim loại và thiết bị cơ khí luyện kim biên soạn.KHXG: TS340 .C455n T.1-1979

145 Công nghệ cán hình tấm và thiết kế lỗ hình trục cán. Tập 2 / Bộ môn Cán kim loại và thiết bị kim loại biên soạnKHXG: TS340 .C455n T.2-1979

Page 241: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

146 Đại cương công nghệ cán / Bộ môn cánKHXG: TS340 .Đ103c 1970

147 Đại cương công nghệ cán. Tập 2 / Bộ môn CánKHXG: TS340 .Đ103c T.2-1970

148 Lý thuyết cán / Đào Minh Ngừng, Nguyễn Trọng Giảng.KHXG: TS340 .Đ108N 2006

149 Giáo trình công nghệ & thiết bị cán thép hình / Đào Minh NgừngKHXG: TS340 .Đ108N 2011

150 Phương pháp cán kim loại thông dụng / Đỗ Hữu Nhơn; Phan Văn Hạ hiệu đính

KHXG: TS340 .Đ450N 1995

151 Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép / Đỗ Hữu NhơnKHXG: TS340 .Đ450N 2004

152 Công nghệ cán kim loại và hợp kim thông dụng / Đỗ Hữu Nhơn, Phan Văn Hạ; Phan Văn Hạ hiệu đính.KHXG: TS340 .Đ450N 2005

153 Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép / Đỗ Hữu NhơnKHXG: TS340 .Đ450N 2006

154 Công nghệ cán kim loại : Cán thép hình / Đỗ Hữu Nhơn, Đỗ Thành Dũng ; Phan Văn Hạ hiệu đính.KHXG: TS340 .Đ450N 2007

155 Flat rolling fundamentals / Vladimir B. Ginzburg, Robert Ballas.KHXG: TS340 .G312V 2000

156 Giáo trình lý thuyết cán / Trường Đại học Bách Khoa Hà nộiKHXG: TS340 .Gi-108t 1978

157 Thiết bị cơ khí xưởng cán / Hà Tiến HoàngKHXG: TS340 .H100H 2006

158 Rod and bar rolling : theory and applications / Youngseog Lee.KHXG: TS340 .L201Y 2004

159 Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại / Bộ môn Cán kim loạiKHXG: TS340 .L600t 1969

160 Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại / Nguyễn Tất Tiến.KHXG: TS340 .NG527T 2004

161 Giáo trình tin học chuyên ngành Cơ học biến dạng và cán kim loại / Phạm Văn Côi

KHXG: TS340 .PH104C 2003162 Tự động hóa các quá trình sản xuất cán / Phạm Văn Côi.

KHXG: TS340 .PH104C 2012163 Giáo trình lý thuyết cán / Phan Văn Hạ, Nguyễn Ngọc Giao

KHXG: TS340 .PH105H 1998164 Các phương pháp thiết kế lỗ hình trục cán / Phan Văn Hạ

KHXG: TS340 .PH105H 2001165 Hot rolling of steel / William L. Roberts.

Page 242: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TS340 .R412W 1983

166 Thiết kế lỗ hình trục cán : Dùng cho ngành gia công kim loại bằng áp lực / Bộ môn Gia công máy biên soạnKHXG: TS340 .Th308k 1965

167 Lý thuyết biến dạng dẻo kim loại / Trần Văn DũngKHXG: TS340 .TR121D 2011

168 Sản xuất thép tấm và thép băng / Nguyễn Trọng GiảngKHXG: TS360 .NG527G 1998

169 Sản xuất thép tấm và thép băng / Nguyễn Trọng GiảngKHXG: TS360 .NG527G 2004

170 Chọn sử dụng và đúc trục cán / Đinh Ngọc LựaKHXG: TS408 .Đ312L 2006

171 Công nghệ gia công chi tiết quang / Nguyễn Thị Ngọc LânKHXG: TS513 .NG527L 2005

172 Modern Optical Engineering : The design of optical systems / Warren J. Smith

KHXG: TS513 .S314W 1990CƠ HỌC ỨNG DỤNG

1 Cơ ứng dụng. 2, T.2 : 1993.- 289 Tr. / Ngô Kiều Nhi, Lương Tích Thiện.KHXG: TA350

2 Cơ kỹ thuật, T.1 : 1998.- 184 tr. / Lê Phước Ninh, An HiệpKHXG: TA350

3 Cơ kỹ thuật, Tập 2 : 2001.- 180 tr. / An Hiệp, Lê Phước NinhKHXG: TA350

4 Engineering Mechanics, T.1 : Statics.-1976.-367 tr. / Archie Higdon, William B. Stiles, Arthur W. Davis, Charles R. EvcesKHXG: TA350

5 Vector Mechanics for Engineers : Dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell JohnstonKHXG: TA350

6 Modelling of mechanical systems. Vol. 3, Fluid structure interaction / Francois Axisa and Jose Antunes.KHXG: TA350 .A111F 2007

7 Engineering mechanics, Statics & dynamics / Anthony Bedford, Wallace Fowler.

KHXG: TA350 .B201A 2002

8 Vector Mechanics for Engineers : Statics and Dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell JohnstonKHXG: TA350 .B201F 1962

9 Vector Mechanics for Engineers : Statics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johston

KHXG: TA350 .B201F 1972

10 Vector Mechanics for Engineers : Dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell JohstonKHXG: TA350 .B201F 1977

Page 243: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

11 Vector mechanics for engineers / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr.

KHXG: TA350 .B201F 1977

12 Vector mechanics for engineers : Statics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr.KHXG: TA350 .B201F 1984

13 Mechanics for engineers / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr.KHXG: TA350 .B201F 1987

14 Vector Mechanics for Engineers : Dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell JohnstonKHXG: TA350 .B201F 1988

15 Vector Mechanics for Engineers : Statics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston

KHXG: TA350 .B201F 1988

16 Vector mechanics for engineers, Statics and dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr.KHXG: TA350 .B201F 1988

17 Vector mechanics for engineers / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr.

KHXG: TA350 .B201F 1988

18 Analytical mechanics for engineers : Statics and dynamics / [by Charles L. Best and William G. McLean.KHXG: TA350 .B206C 1970

19 Technische Mechanik für Ingenieure. Bd. 3., Dynamik : Mit 299 und zahlreichen Beispielen / Joachim BergerKHXG: TA350 .B206J 1998

20 Technische Mechanik : eine Einführung / von Eberhard Brommundt und Gottfried SachsKHXG: TA350 .B429E 1998

21 Advanced mechanics of solids / Otto T. Bruhns.KHXG: TA350 .B506-O 2002

22 Về một phương pháp cân bằng khối lượng cơ cấu phẳng nhiều bậc tự do : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Cơ học ứng dụng. Mã số 18.01.10 / Bùi Thị Gôn

KHXG: TA350 .B510G 2000

23Nghiên cứu ứng dụng công cụ phân tích synchrosqueezed wavelet transform để nhận dạng nguyên nhân gây rung của hộp số nhiều cấp / Bùi Huy Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong ĐiềnKHXG: TA350 .B510K 2014

24 Điều khiển các tham số dao động của kết cấu và ứng dụng / Bùi Hải Lê ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức TrungKHXG: TA350 .B510L 2011

25 Tính toán đàn hồi khí động ứng dụng đối với cánh khí động / Bùi Trần Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Bích NgọcKHXG: TA350 .B510T 2008

Page 244: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

26 Tĩnh học & sức bền vật liệu. Phần 1, Tĩnh học / Fa-Hwa Cheng; Lưu Văn Hy biên dịch; Võ Văn Lộc hiệu đínhKHXG: TA350 .C204F P.1-2000

27 Controlab : équipement d'essais en génie mécanique: testing equipment for mechanical engineeringKHXG: TA350 .C431e 1986

28 Engineering mechanics : statics & dynamics / Francesco Costanzo, Michael E. Plesha, Gary L. Gray.KHXG: TA350 .C434f 2013

29Tính toán động lực học và mô phỏng số robot công nghiệp dựa trên chương trình RobotDyn cải tiến / Chu Hoàng Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TA350 .CH500A 2010

30 Giải pháp khả thi nâng cao độ ổn định giá súng chịu tải xung / Chu Khắc Trung; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn PhongKHXG: TA350 .CH500T 2007

31 Elementary engineering mechanics / G.E. Drabble.KHXG: TA350 .D100G 1986

32 Cơ sở cơ học ứng dụng / Đặng Việt Cương (chủ biên), Phan Kỳ PhùngKHXG: TA350 .Đ116C 2002

33 Cơ ứng dụng trong kỹ thuật / Đặng Việt CươngKHXG: TA350 .Đ116C 2005

34 Đề thi trắc nghiệm môn cơ họcKHXG: TA350 .Đ250t 1998

35 Khảo sát bài toán động học với các cơ cấu được dùng trong máy lâm nghiệp / Đinh Thị Thu Hà ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Phong.KHXG: TA350 .Đ312H 2007

36Nghiên cứu dao động của tấm Composite có tương tác với nền đàn hồi và chất lỏng sử dụng phương pháp phần tử liên tục / Đinh Gia Ninh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh CườngKHXG: TA350 .Đ312N 2013

37 Điểu khiển robot hàn Almega AII thao tác trong không gian động / Đỗ Việt Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TA350 .Đ450H 2010

38 Đồ hoạ động trong mô phỏng cơ cấu : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ học kỹ thuật / Đỗ Đăng KhoaKHXG: TA350 .Đ450K 2004

39 Cơ học kỹ thuật / Đỗ Như LânKHXG: TA350 .Đ450L 1991

40 Nhận dạng tham số cản của các hệ dao động bằng phép biến đổi Wavelet / Đỗ Thị Kim Liên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền.KHXG: TA350 .Đ450L 2009

41 Cân bằng khối lượng cơ cấu nhiều bậc tự do / Đỗ Trọng Phú ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TA350 .Đ450P 2008

Page 245: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

42 Giáo trình cơ kỹ thuật / Đỗ Sanh (chủ biên), Nguyễn Văn Vượng, Phan Hữu Phúc

KHXG: TA350 .Đ450S 2006

43 Giáo trình cơ kỹ thuật / Đỗ Sanh (chủ biên); Nguyễn Văn Vượng, Phan Hữu Phúc

KHXG: TA350 .Đ450S 2013

44Mô hình hoá và mô phỏng số động lực học rôbốt công nghiệp : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Cơ học ứng dụng / Đỗ Thành Trung ; Nguyễn Văn Khang hướng dẫnKHXG: TA350 .Đ450T 2003

45Nghiên cứu, mô phỏng sự tương tác của robot với môi trường làm việc thông qua một mẫu robot tự thiết kế, chế tạo và tích hợp / Đỗ Trần Thắng ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn PhongKHXG: TA350 .Đ450T 2013

46 Tính toán dao động của hệ nhiều vật phẳng đàn hồi / Dương Minh Hải; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TA350 .D561H 2016

47 Engineering mechanics. Vol. 1, Statics / Archie Higdon ... [et al.].KHXG: TA350 .E204m V.1-1976

48 Engineering Mechanics : Proceeding of the national conference on engineering mechanics. Vol.1 / Nguyen Van Khang, Nguyen Cao Menh editor

KHXG: TA350 .E204m V.1-200149 Engineering mechanics : statics and dynamics / Carleton G. Fanger.

KHXG: TA350 .F106C 1970

50 The Inelastic Behaviar of Engineering Materials and Structures / Alfred M. FreudenthalKHXG: TA350 .F207A 1950

51 Mechanics of Solids : Miscellaneous notes and solutions to Selected problems / P. A. GildfindKHXG: TA350 .G302P 1991

52 Engineering Mechanics / Linton E. GrinterKHXG: TA350 .G312L 1953

53 Giáo trình cơ kỹ thuật / Đỗ Sanh (chủ biên); Nguyễn Văn Vượng, Phan Hữu Phúc

KHXG: TA350 .Gi-103t 2003

54 Giáo trình cơ kỹ thuật / Đỗ Sanh (chủ biên); Nguyễn Văn Vượng, Phan Hữu Phúc

KHXG: TA350 .Gi-103t 2007

55 Giáo trình cơ kỹ thuật / Đỗ Sanh (chủ biên); Nguyễn Văn Vượng, Phan Hữu Phúc

KHXG: TA350 .Gi-103t 2008

56 Giáo trình cơ kỹ thuật / Đỗ Sanh (chủ biên); Nguyễn Văn Vượng, Phan Hữu Phúc

KHXG: TA350 .Gi-103t 2009

Page 246: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

57 Nghiên cứu tập trung ứng suất trong tấm Composite lớp nền nhựa cốt sợi : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật / Giang Ngọc AnhKHXG: TA350 .GI-106A 2005

58Nghiên cứu tập trung ứng suất trong tấm composite lớp nền nhựa cốt sợi : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật/ chuyên ngành Cơ học kỹ thuật / Giang Ngọc AnhKHXG: TA350 .GI-106A 2005

59Nhận dạng vết nứt của bánh răng bằng phương pháp đo dao động và phép biến đổi Uwavelet rời rạc / Hà Trung Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong ĐiềnKHXG: TA350 .H100K 2014

60 Nghiên cứu hiện tượng phá hủy tấm kim loại dưới tác động của chất nổ dưới nước / Hà Tiến Lượng; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn HảiKHXG: TA350 .H100L 2015

61 Mechanics for Engineers : Statics and Dynamics / Charles O. HarrisKHXG: TA350 .H109C 1965

62 Engineering mechanics, Statics & dynamics / R.C. Hibbele.KHXG: TA350 .H301R 1995

63 Engineering mechanics, Statics & dynamics / R.C. Hibbeler.KHXG: TA350 .H301R 1998

64 Engineering mechanics : statics and dynamics / R.C. Hibbeler.KHXG: TA350 .H301R 2004

65 Engineering mechanics : dynamics / R.C. Hibbeler.KHXG: TA350 .H301R 2007

66 Engineering mechanics : dynamics / R.C. Hibbeler.KHXG: TA350 .H301R 2007

67 Instructor's Manual Engineering Mechanics / Archie Higdon, William B. Stiles

KHXG: TA350 .H302A 1955

68 Solutions manual engineering mechanics / Archie Higdon, William B. Stiles.

KHXG: TA350 .H302A 196869 Engineering Mechanics. Vol. 1, Statics / Archie Higdon, Wiliam B. Stiles

KHXG: TA350 .H302A V.1-196270 Engineering Mechanics. Vol. 1, Statics / Archie Higdon, Wiliam B. Stiles

KHXG: TA350 .H302A V.1-1968

71 Trung bình hóa và rẽ nhánh địa phương : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật / Hoàng Mạnh CườngKHXG: TA350 .H407C 2005

72 Tính toán dao động tuần hoàn và rẽ nhánh của một số mô hình dao động trong máy / Hoàng Mạnh Cường ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang

KHXG: TA350 .H407C 2011

73 Phương pháp đa biến trong bài toán dao động phi tuyến hệ vô số bậc tự do : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Cơ học ứng dụng / Hoàng Thị Hậu

Page 247: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA350 .H407H 2000

74 Tính toán cân bằng khối lượng cơ cấu phẳng bằng thuật giải di truyền / Hoàng Xuân Khoa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TA350 .H407K 2007

75 Sử dụng mô phỏng số trong tính toán độ bền mỏi của kết cấu kim loại cầu trục / Hoàng Văn Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Đồng Tính.KHXG: TA350 .H407N 2010

76 Nghiên cứu ứng xử và tính toán vật liệu dệt Composite : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ học kỹ thuật / Hoàng Sỹ TuấnKHXG: TA350 .H407T 2004

77 Đánh giá điều kiện biên của một dầm đàn hồi từ số liệu đo của tần số dao động riêng / Hoàng Minh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Khiêm.

KHXG: TA350 .H407T 200678 Engineering mechanics. Vol 1 / T. C. Huang.

KHXG: TA350 .H501T V.1-1967

79Thiết kế xây dựng hệ mô phỏng hệ thống xác định và điều khiển tư thế vệ tinh nhỏ quan sát trái đất / Huỳnh Xuân Quang; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn PhongKHXG: TA350 .H531Q 2010

80 Engineering & Mechanical Science / G. D. JonesKHXG: TA350 .J430G 1981

81 Aufgabensammlung zur Fluidmechanik. Teil 1., Potentialströmungen / Ernst KäppeliKHXG: TA350 .K434E 1992

82 Mechanics of solids : an introduction / T.J. Lardner, R.R. Archer.KHXG: TA350 .L109T 1994

83Nghiên cứu các hiện tượng cơ - nhiệt tại đáy thùng lò phản ứng hạt nhân trong tai nạn nóng chảy các vùng hoạt bằng phương pháp mô phỏng số / Lê Đại Diễn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt HùngKHXG: TA350 .L250D 2014

84Đánh giá độ bền cơ học dây quấn máy biến áp dưới tác động lực điện từ trong trường hợp ngắn mạch. Áp dụng cho máy biến áp phân phối dưới 250kVA / Lê Xuân Đại; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng, Phùng Anh Tuấn

KHXG: TA350 .L250Đ 2014

85Thiết lập các điều kiện cân bằng khối lượng của cơ cấu phẳng, cơ cấu không gian và đánh giá bằng tính toán mô phỏng số / Lê Tiến Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền.KHXG: TA350 .L250H 2006

86 Xây dựng Modul cho bài toán giải và mô phỏng hệ nhiều vật : Luận văn Thạc sỹ Cơ học ứng dụng / Lê Hồng LamKHXG: TA350 .L250L 2002

Page 248: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

87Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Ansys trong mô phỏng số bài toán kết cấu bê tông cốt thép được gia cường bằng vật liệu composite / Lê Duy Long; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt HùngKHXG: TA350 .L250L 2007

88 Nghiên cứu hiện tượng tách lớp trong các cấu trúc vật liệu đa lớp / Lê Văn Lịch; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Văn Trường.KHXG: TA350 .L250L 2012

89 Kết hợp mô hình hệ nhiều vật & phương pháp phần tử hữu hạn trọng mô phỏng các hệ cơ học / Lê Hoài Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Phong.

KHXG: TA350 .L250T 2009

90 Test design for finite element model updating : Identifiable parameters and informative test data / Andreas LinderholtKHXG: TA350 .L311A 2003

91 Nghiên cứu và tính toán ứng xử cơ học của tấm composite nhiều lớp / Luyện Huy Quảng; Người hướng dẫn khoa học: Nhữ Phương MaiKHXG: TA350 .L527Q 2007

92 Phân tích cơ học kết cấu tấm composite có gân gia cường bằng phương pháp phần tử hữu hạn / Mai Văn Hào ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Ích Thịnh.

KHXG: TA350 .M103H 2007

93 Nhận dạng và điều khiển dự báo đối với các hệ cơ học / Mai Quý Sáng ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn PhongKHXG: TA350 .M103S 2008

94 Schaum's outline of theory and problems of engineering mechanics : statics and dynamics / by W. G. McLean and E. W. Nelson.KHXG: TA350 .M200W 1980

95 Engineering mechanics / J.L. Meriam, L.G. Kraige.KHXG: TA350 .M206J 1987

96 Engineering mechanics / J.L. Meriam, L.G. Kraige ; with special contributions by William J. Palm, III.KHXG: TA350 .M206J 2002

97 Engineering mechanics. Vol.1, Statics / J.L. MeriamKHXG: TA350 .M206J V.1-1980

98 Engineering mechanics. Vol.1, Statics / J.L. Meriam, L.G. KraigeKHXG: TA350 .M206J V.1-1986

99 Engineering mechanics. Vol.1, Statics / J.L. Meriam, L.G. Kraige.KHXG: TA350 .M206J V.1-2007

100 Engineering mechanics. Vol.2, Dynamics / J.L. MeriamKHXG: TA350 .M206J V.2-1980

101 Engineering mechanics. Vol.2, Dynamics / J.L. Meriam, L.G. KraigeKHXG: TA350 .M206J V.2-1986

102 Engineering mechanics. Vol 2, Dynamic / J.L. Meriam, L.G. Kraige.KHXG: TA350 .M206J V.2-1986

103 Engineering mechanics. Vol.2, Dynamics / J.L. Meriam, L.G. Kraige

Page 249: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA350 .M206J V.2-1997

104 Engineering mechanics. Vol. 2 / J.L. Meriam, L.G. Kraige ; with special contributions by William J. Palm, III.KHXG: TA350 .M206J V.2-2002

105 Engineering mechanics. Vol.2, Dynamics / J.L. Meriam, L.G. Kraige.KHXG: TA350 .M206J V.2-2007

106 Engineering mechanics, statics / David J. McGill and Wilton W. King.KHXG: TA350 .M302d 1985

107 Phân tích động lực học Robot song song bằng phương trình Lagrange dạng phân tử : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật / Ngô Quang TuấnKHXG: TA350 .N450T 2005

108International colloquium in mechanics of solids, fluids, structures and interactions : Nha Trang 2000 August 14 -18 / Nguyen Dang Hung, Francois Ronday, Nguyen Van DiepKHXG: TA350 .N525H 2000

109 Phân tích thiết kế hệ thống kết cấu vệ tinh cỡ nhỏ F-1 / Nguyễn Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Phong.KHXG: TA350 .NG527A 2010

110 Tự động hoá thiết kế thang máy / Nguyễn Văn Bến ; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Đồng Tính.KHXG: TA350 .NG527B 2009

111 Phương pháp tính và vẽ các đường cong mềm thường dùng trong cơ học / Nguyễn Hữu Bảng.KHXG: TA350 .NG527B 2010

112 Nghiên cứu đường cong ứng suất giới hạn : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành cơ học ứng dụng / Nguyễn Thị ChằmKHXG: TA350 .NG527C 2000

113 Động lực học và điều khiển hệ thống treo bán tích cực / Nguyễn Thành Công; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang, Phạm Hữu NamKHXG: TA350 .NG527C 2014

114 Về các phương trình Kane của hệ nhiều vật / Nguyễn Hữu Dĩnh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TA350 .NG527D 2007

115 Nghiên cứu dao động của hệ thống treo ôtô có điều khiển / Nguyễn Trọng Du ; Người hướng dẫn khoa học: Thái Mạnh CầuKHXG: TA350 .NG527D 2008

116Tính toán và mô phỏng thiết bị nâng chuyển. Xây dựng phần mềm tích hợp trên nền phần mềm công nghiệp để hỗ trợ nghiên cứu / Nguyễn Anh Đức ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Phong.KHXG: TA350 .NG527Đ 2009

117 Tính toán động học, động lực học và mô phỏng máy xúc / Ngô Trung Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Sanh.KHXG: TA350 .NG527D 2012

Page 250: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

118 Chẩn đoán hư hỏng của hộp số bánh răng bằng phân tích thời gian - tần số các dao động cơ học / Nguyễn Trọng Du; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền

KHXG: TA350 .NG527D 2015

119Nghiên cứu đường cong ứng suất giới hạn theo mô hình dẻo mới : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Cơ học biến dạng / Nguyễn Trường Giang ; Nguyễn Nhật Thăng hướng dẫnKHXG: TA350 .NG527G 2004

120Sử dụng lý thuyết phân tích giới hạn để xây dựng đường cong giới hạn dẻo của vật liệu rỗng : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật/ chuyên ngành Cơ học ứng dụng / Nguyễn Thị Thu HườngKHXG: TA350 .NG527H 2005

121 Khảo sát động học và cân bằng của robot hai chân / Nguyễn Quang Huy; Người hướng dẫn khoa học: Phan Văn ĐồngKHXG: TA350 .NG527H 2006

122 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm công nghiệp Z-Cast trong mô phỏng quy trình đúc kim loại / Nguyễn Đình Lợi; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng.

KHXG: TA350 .NG527H 2006

123 Dao động uốn của dầm có ứng suất trước chịu tác dụng của vật thể di động / Nguyễn Thị Vân Hương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong ĐiềnKHXG: TA350 .NG527H 2007

124 Ứng dụng của phép biến đổi Wavelet trong chẩn đoán dao động của máy quay / Nguyễn Phương Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền

KHXG: TA350 .NG527H 2007

125Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật để giám sát và chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của ổ đỡ con lăn từ các tín hiệu đo dao động cơ học / Nguyễn Oai Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong ĐiềnKHXG: TA350 .NG527H 2010

126 Khảo sát động lực học Robot cấu trúc song song / Nguyễn Xuân Hồng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TA350 .NG527H 2010

127Xây dựng mô hình dao động tham số và tính toán dao động tuần hoàn của bộ truyền bánh răng nghiêng hai cấp / Nguyễn Đức Huy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền.KHXG: TA350 .NG527H 2011

128 Nghiên cứu lý thuyết về các giải pháp cân bằng cơ cấu phẳng và không gian / Nguyễn Ngọc Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền.KHXG: TA350 .NG527H 2012

129Khảo sát ảnh hưởng của biến dạng cơ học đến các tính chất của màng mỏng sử dụng lý thuyết phiến hàm mật độ / Nguyễn Tuấn Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Văn Trường.KHXG: TA350 .NG527H 2012

Page 251: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

130 Dao động uốn của dầm ứng suất trước dưới tác dụng của vật thể di động / Nguyễn Thị Vân Hương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong ĐiềnKHXG: TA350 .NG527H 2016

131 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh: Phó Giáo sư. Tập II / Nguyễn Quốc HưngKHXG: TA350 .NG527H T.II-2014

132 Cơ học kỹ thuật = Engineering mechanics / Nguyễn Văn KhangKHXG: TA350 .NG527K 2009

133 Mô phỏng và chế tạo Micro Linear Motor ứng dụng trong các thiết bị số / Nguyễn Tuấn Khoa; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Hồng Phúc.KHXG: TA350 .NG527K 2011

134 Cơ học kỹ thuật = Engineering mechanics / Nguyễn Văn KhangKHXG: TA350 .NG527K 2012

135 Bài tập cơ học kỹ thuật : Cơ sở lý thuyết - Thí dụ và bài tập - Hướng dẫn giải bài tập - Hướng dẫn sử dụng phần mềm / Nguyễn Nhật LệKHXG: TA350 .NG527L 2009

136 Bài tập cơ học kỹ thuật : Cơ sở lý thuyết - Thí dụ và bài tập - Hướng dẫn giải bài tập - Hướng dẫn sử dụng phần mềm / Nguyễn Nhật LệKHXG: TA350 .NG527L 2009

137 Tính toán thiết kế kết cấu cơ khí cho gối đỡ thủy lực của máy nghiền đứng / Nguyễn Thành Long; Người hướng dẫn khoa học: Trần Ích Thịnh.KHXG: TA350 .NG527L 2011

138 Góp phần nghiên cứu động lực học và điều khiển Robot công nghiệp : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật / Nguyễn Văn MinhKHXG: TA350 .NG527M 2005

139 Tính toán hệ TMD cho cơ hệ một bậc tự do nhằm giảm thành phần dao động tần số riêng / Nguyễn Bá Nghị; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đông Anh.

KHXG: TA350 .Ng527n 2006

140 Giải bài toán giá trị riêng của dầm bằng phương pháp biến đổi vi phân / Nguyễn Sỹ Nam ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TA350 .Ng527n 2009

141 Phân tích động lực học hệ nhiều vật trong lân cận điểm kỳ dị / Nguyễn Hải Nguyên; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn PhongKHXG: TA350 .Ng527n 2010

142 Phân tích uốn và dao động của kết cấu tấm composite lượn sóng / Nguyễn Đình Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Trần Ích Thịnh.KHXG: TA350 .Ng527n 2011

143Tính toán dao động uốn của dầm liên tục trên các gối cứng và gối đàn hồi bằng phương pháp giải phóng các liên kết trung gian : Luận văn Thạc sỹ chuyên ngành Cơ học ứng dụng / Nguyễn Minh PhươngKHXG: TA350 .NG527P 2002

144Tính toán dao động uốn của dầm liên tục và tấm trực hướng hình chữ nhật chịu tác dụng của nhiều vật thể di động / Nguyễn Minh Phương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang

Page 252: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA350 .NG527P 2009

145 Dao động hỗn độn của dầm phi tuyến / Nguyễn Văn Quyền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TA350 .NG527Q 2011

146 Tích hợp các phần mềm hỗ trợ thiết kế cơ khí : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật / Nguyễn Hồng SơnKHXG: TA350 .NG527S 2005

147 Nghiên cứu động học và động lực học của Mobile Robot bánh lăn / Nguyễn Hải Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Phan Văn Đồng.KHXG: TA350 .NG527S 2006

148 Tính toán số lực khí động cánh 3D xét đến hiệu ứng đàn hồi / Nguyễn Hồng Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Bích Ngọc, Đinh Văn Phong

KHXG: TA350 .NG527S 2015

149 Bộ tắt chấn động lực : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật / Nguyễn Huy Thế

KHXG: TA350 .NG527T 2005

150 Nghiên cứu ảnh hưởng của dao động đến cơ thể người / Nguyễn Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TA350 .NG527T 2007

151 Xây dựng cơ sở tính toán và phần mềm tự động hoá thiết kế truyền động vít me ma sát lăn / Nguyễn Văn Thuật ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Văn Uyển

KHXG: TA350 .NG527T 2009

152Xây dựng mô hình động lực học và mô phỏng số các hệ truyền động cơ khí dùng cơ cấu cam phẳng / Nguyễn Văn Thọ ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền.KHXG: TA350 .NG527T 2009

153 Nghiên cứu tính toán thiết kế và chế tạo Robot bay - Flying robot / Nguyễn Toàn Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TA350 .NG527T 2010

154 Mô phỏng đặc trưng cơ học vật liệu Nanocomposite nền polymer cốt carbon nanotubes / Nguyễn Danh Trường; Người hướng dẫn khoa học: Lê Minh Quý.

KHXG: TA350 .NG527T 2011

155 Động lực học và điều khiển rôbot có cấu trúc dạng mạch hở / Nguyễn Mạnh Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TA350 .NG527T 2011

156Các biện pháp giảm bớt dao động không mong muốn tác động lên cơ thể người / Nguyễn Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang, Triệu Quốc Lộc.KHXG: TA350 .NG527T 2012

157 Tính toán dao động của hệ tuyến tính từng khúc / Nguyễn Thái Minh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TA350 .NG527T 2013

Page 253: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

158 Thiết kế tối ưu kết cấu thép cầu trục / Nguyễn Hồng Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Đồng Tính.KHXG: TA350 .NG527T 2013

159 Nghiên cứu dao động của vỏ trụ composite lớp chứa chất lỏng và tiếp xúc với nền đàn hồi / Nguyễn Văn Trang; Người hướng dẫn khoa học: Trần Ích Thịnh

KHXG: TA350 .NG527T 2014

160 Mô hình hóa và mô phỏng ứng xử cơ học của ống và tấm mỏng có kích cỡ nano mét / Nguyễn Danh Trường; Người hướng dẫn khoa học: Lê Minh QuýKHXG: TA350 .NG527T 2015

161 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Xuân ToảnKHXG: TA350 .NG527T T.2-2013

162 Tính toán dao động bằng phương pháp hàm đáp ứng tần số : Luận văn Thạc sỹ Cơ khí, chuyên ngành Cơ học ứng dụng / Nguyễn ViệtKHXG: TA350 .NG527V 2002

163 Khảo sát động học Rô Bốt tác hợp / Nguyễn Thị Thanh Vân ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TA350 .NG527V 2008

164 Kỹ thuật tính toán song song trong một số ứng dụng cơ học / Nghiêm Bảo Long; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Phong.KHXG: TA350 .NGH304L 2006

165 Fundamental Engineering Mechanics / Peter J. OgrodnikKHXG: TA350 .O-427P 1997

166 Problems supplement to accompany Vector mechanics for engineers : dynamics, [6th edition] / edited by William E. Clausen, Amos Gilat.KHXG: TA350 .P412s 2001

167 Physik plus DeutschKHXG: TA350 .P610p 1990

168 Thiết kế và xây dựng phần mềm điều khiển PC - Based dùng cho máy phay CNC Bkmech VMC65 / Phạm Đức An ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh

KHXG: TA350 .PH104A 2008

169 Tính toán dao động tuần hoàn của một số hệ giao động phi tuyến bằng phương bắn : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật / Phạm Thành ChungKHXG: TA350 .PH104C 2005

170 Mô phỏng trường ứng suất dư trong lớp phủ Ceramic / Phạm Hải Trình ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Thượng Hiền.KHXG: TA350 .PH104T 2007

171 Phân tích động lực học ngược ROBOT song song / Phạm Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong ĐiềnKHXG: TA350 .PH104T 2013

172 Ảnh hưởng của thành phần vật liệu PZT đến hệ số kỳ dị ứng suất trong cặp vật liệu ghép đôi PZT/SI / Phạm Hữu Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Văn Trường

Page 254: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA350 .PH104T 2015

173 Phần tử cận biến và ứng dụng / Phan Sỹ Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Trung.KHXG: TA350 .PH105T 2006

174 Principles of solid mechanics / Rowland Richards, Jr.KHXG: TA350 .R302R 2001

175 Engineening Mechanics : Ataties and Dynamics. SI unit Edition / Irving H. Shames.KHXG: TA350 .S104-I 1976

176 Engineering Machanics / Irving H. ShamesKHXG: TA350 .S104-I 1977

177 Engineering mechanics, statics and dynamics / Bela I. Sandor with Karen J. Richter.KHXG: TA350 .S105B 1987

178 Mechanics from Newton's Laws to Deterministic / Florian SchechKHXG: TA350 .S201F 1994

179 Engineering mechanics, statics and dynamics / Joseph F. Shelley.KHXG: TA350 .S201J 1980

180 Engineering Mechanics / Ferdinand L. SingerKHXG: TA350 .S311F 1941

181 Engineering Mechanics. 2 Part II, Dynamics / Ferdinand L. SingerKHXG: TA350 .S311F P.2-1975

182 Solid Mechanics Seminar : Lecture abstractsKHXG: TA350 .S428m 1967

183 Xác định phản lực động lực ở các khớp động của cơ cấu phẳng toàn khớp thấp khi kể đến ma sát : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Cơ học ứng dụng / Tạ Chí Công

KHXG: TA350 .T100C 2000184 Engineering mechanics / S. Timoshenko, D . H. Young

KHXG: TA350 .T310S 1956

185 Nghiên cứu dao động tự do của dầm timoshenko và áp dụng tính toán dao động thân tàu thuỷ / Trần Ngọc An; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang

KHXG: TA350 .TR121A 2007

186Tính toán ổn định khí động flutter của dầm chủ trong kết cấu cầu hệ dây bằng phương pháp bước lặp / Trần Ngọc An; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TA350 .TR121A 2014

187 Tính toán ổn định và rẽ nhánh của các nghiệm dừng của hệ động lực bằng phương pháp số : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ học kỹ thuật / Trần Đức

KHXG: TA350 .TR121Đ 2004

188 Vẽ kỹ thuật tính toán số và điều khiển các hệ cơ học / Trần Đức; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn Phong.KHXG: TA350 .TR121Đ 2012

Page 255: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

189 Mặt xoắn vít - ứng dụng và tạo hình / Trần Thanh Hoà ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Văn ĐồngKHXG: TA350 .TR121H 2009

190 Tính toán động lực học của tấm chịu tác dụng của tải trọng va chạm : Luận văn thạc sỹ cơ khí, chuyên ngành Cơ học ứng dụng / Trần Đình LongKHXG: TA350 .TR121L 2002

191 Nghiên cứu tính toán hệ thống cấp nước sinh hoạt cho đô thị và lựa chọn thiết bị cho hệ thống : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Cơ khí / Trần Tiến Lực

KHXG: TA350 .TR121L 2003

192Nghiên cứu ứng xử cơ học của vật liệu và kết cấu tấm compozit dưới tác dụng đồng thời của tải trọng nhiệt độ và độ ẩm : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Cơ học ứng dụng / Trần Minh TúKHXG: TA350 .TR121T 2000

193Tính toán độ bền và độ ổn định của kết cấu tấm, vỏ composite lớp có xét đến ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm / Trần Minh Tú; Người hướng dẫn khoa học: Lê Ích Thịnh, Lê Ngọc ThạchKHXG: TA350 .TR121T 2006

194 Ứng dụng lý thuyết điều khiển trong tối ưu tần số riêng và khối lượng của kết cấu thanh / Trần Minh Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Hải Lê, Trần Đức Trung

KHXG: TA350 .TR121T 2018

195 Tính toán bộ tắt chấn động lực giảm rung cho người lao động / Triệu Quốc Lộc ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TA350 .TR309L 2010

196Tính toán dao động tự do và uốn tấm Composite lớp có gân gia cường bằng phương pháp phần tử hữu hạn / Trịnh Minh Công ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Ích ThịnhKHXG: TA350 .TR312C 2008

197 Mô phỏng các hệ cơ học / Uthay Nouphaxay ; Người hướng dẫn khoa học: Đinh Văn PhongKHXG: TA350 .U534N 2008

198 Vector Mechanics for Engineers : Part1: Statics. Part2: Dynamics / Harry R. Nara editorKHXG: TA350 .V201m 1962

199 Vector mechanics for engineers, Dynamics / Ferdinand P. Beer ... [et al.].KHXG: TA350 .V201m 2004

200 Vector mechanics for engineers : Statics and dynamics / Ferdinand P. Beer ... [et al.].KHXG: TA350 .V201m 2007

201 Vector mechanics for engineers, Statics and dynamics / Ferdinand P. Beer ... [et al.].KHXG: TA350 .V201m 2007

202 Vector mechanics for engineers, Statics and dynamics / Ferdinand Beer ... [et al.].

Page 256: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA350 .V201m 2010

203 Nghiên cứu, ứng dụng và cải tiến phần mềm robot dynamics (robotdyn) / Vũ Trần Chính; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TA350 .V500C 2014

204 Động lực học và điều khiển cơ cấu cam / Vũ Văn Điện; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TA350 .V500Đ 2012

205 Nghiên cứu tính toán, xây dựng các chỉ tiêu đánh giá độ bền bánh răng con lăn : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ học kỹ thuật / Vũ Lê HuyKHXG: TA350 .V500H 2005

206 Nghiên cứu dao động của vỏ composite tròn xoay chứa chất lỏng / Vũ Quốc Hiến; Người hướng dẫn khoa học: Trần Ích Thịnh, Nguyễn Mạnh CườngKHXG: TA350 .V500H 2018

207 Tính toán dao động móng máy tàu thuỷ nhỏ / Vũ Thị Phương Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TA350 .V500T 2007

208 Thiết kế, chế tạo, mô phỏng và điều khiển thang máy chở người / Vương Văn Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Trịnh Đồng Tính.KHXG: TA350 .V561T 2007

209 Applied mechanics for engineering technology / Keith M. Walker.KHXG: TA350 .W103K 1997

210 Mechanics : from theory to computation : essays in honor of Juan-Carlos Simo.

KHXG: TA350.3 .M201 2000

211 Cơ học ứng dụng. Phần 2, Cơ học vật rắn biến dạng / Nguyễn Xuân Lạc,... [và những người khác] ; Chủ biên : Đặng Việt Cương.KHXG: TA350.5 .C460h P.2-1982

212 Cơ học ứng dụng. Tập 1 / Trường Đại học Bách KhoaKHXG: TA350.5 .C460h T.1-1974

213 Cơ học ứng dụng. Tập 1, Cơ học vật rắn tuyệt đối / Bộ môn Cơ học ứng dụng.

KHXG: TA350.5 .C460h T.1-1975

214 Cơ học ứng dụng. Tập 2, Cơ học vật rắn biến dạng / Bộ môn Cơ học ứng dụng.

KHXG: TA350.5 .C460h T.2-1976215 Cơ học ứng dụng / Đỗ Sanh, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA350.5 .Đ450S 1995

216Cơ học ứng dụng : Phần lý thuyết : Giáo trình cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật đã được hội đồng sách trường đại học bách khoa duyệt / Đỗ Sanh, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.5 .Đ450S 2001

217 Cơ học ứng dụng / Đỗ Sanh, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.5 .Đ450S 2001

218 Cơ học ứng dụng / Đỗ Sanh, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.5 .Đ450S 2002

Page 257: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

219 Cơ học ứng dụng / Đỗ Sanh, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.5 .Đ450S 2007

220 Cơ học ứng dụng / Đỗ Sanh, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.5 .Đ450S 2007

221 Cơ học ứng dụng. Phần 1. Cơ học vật rắn tuyệt đối / Nguyễn Xuân Lạc, Đỗ Như Lân.KHXG: TA350.5 .NG527L P.1-1982

222 Cơ học ứng dụng. Tập 1 / Nguyễn Xuân Lạc, Đỗ Như Lân.KHXG: TA350.5 .NG527L T.1-2003

223 Cơ học ứng dụng. Tập 1 / Nguyễn Xuân Lạc, Đỗ Như Lân.KHXG: TA350.5 .NG527L T.1-2005

224 Cơ học ứng dụng. Tập 2 / Nguyễn Xuân Lạc, Đỗ Như Lân.KHXG: TA350.5 .NG527L T.2-2003

225 Cơ học ứng dụng. Tập 2 / Nguyễn Xuân Lạc, Đỗ Như Lân.KHXG: TA350.5 .NG527L T.2-2005

226 Cơ học ứng dụng phần bài tập : Có hướng dẫn, giải mẫu, trả lời / Nguyễn Nhật Lệ, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.7

227 Problems in Mechanics / George Leimann, Werner GoldsmithKHXG: TA350.7 .L201G 1964

228 Cơ học ứng dụng phần bài tập : Có hướng dẫn, giải mẫu, trả lời / Nguyễn Nhật Lệ, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.7 .NG527L 1995

229 Bài tập cơ học ứng dụng : Giáo trình đã được Hội đồng duyệt sách trường Đại học Bách Khoa duyệt / Nguyễn Nhật Lệ, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.7 .NG527L 2001

230 Bài tập cơ học ứng dụng : Tóm tắt lý thuyết - Hướng dẫn và giải mẫu - Bài tập và trả lời / Nguyễn Nhật Lệ, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.7 .NG527L 2001

231 Bài tập cơ học ứng dụng / Nguyễn Nhật Lệ, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.7 .NG527L 2006

232 Bài tập cơ học ứng dụng / Nguyễn Nhật Lệ, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.7 .NG527L 2006

233 Bài tập cơ học ứng dụng / Nguyễn Nhật Lệ, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.7 .NG527L 2009

234 Bài tập cơ học : Tóm tắt lý thuyết - Bài tập và trả lời - Hướng dẫn giải bài tập. Tập 2 / Nguyễn Nhật LệKHXG: TA350.7 .NG527L T.2-2004

235 Bài tập cơ học. Tập 2 / Nguyễn Nhật Lệ.KHXG: TA350.7 .NG527L T.2-2004

236 Bài tập cơ học : Tóm tắt lý thuyết - Bài tập và trả lời - Hướng dẫn giải bài tập. Tập 2 / Nguyễn Nhật LệKHXG: TA350.7 .NG527L T.2-2005

237 Bài tập cơ học. Tập 2 / Nguyễn Nhật Lệ.KHXG: TA350.7 .NG527L T.2-2006

Page 258: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

238 Cơ học ứng dụng phần bài tập : Tóm tắt lý thuyết, giải mẫu, bài tập và trả lời / Nguyễn Nhật Lệ, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA350.7 .NH527L 1998

239 Programmed Topics in Statics and Strength of Materials / Helen Lesten Plants, Russell Rex HaynesKHXG: TA350.7 .P107H 1966

240 800 solved problems in vector mechanics for engineers. Vol 1, Statics / by Joseph F. ShelleyKHXG: TA350.7 .S201J V.1-1990

241 800 Solved Problems in Vector Machanics for Engineers. Vol.1, Statics / Joseph F. ShelleyKHXG: TA350.7 .S201J V.1-1991

242 700 Solved Problems in Vector Machanics for Engineers. Vol.2, Dynamics / Joseph F. ShelleyKHXG: TA350.7 .S201J V.2-1991

243 Mécannique Statique, T.1 : Méthode Analytique.- 1981.- 256 p. / J. P. Larralde editorKHXG: TA351

244 Engineering Mechanics : Statics / Anthony Bedford, Wallace FowlerKHXG: TA351

245 Engineering Mechanics : Statics / I.C. Jong, B.G. RogersKHXG: TA351

246 Engineering Mechanics. Statics / D. K. Anand, P. F. CunniffKHXG: TA351 .A105d 1973

247 Engineering mechanics : statics / Anthony Bedford, Wallace L. Fowler.KHXG: TA351 .B201A 1998

248 Engineering mechanics : Statics / Anthony Bedford, Wallace Fowler.KHXG: TA351 .B201A 2002

249 Engineering mechanics : Statics study pack / Anthony Bedford, Wallace Fowler.

KHXG: TA351 .B201A 2002

250 Vector mechanics for engineers, Statics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr., with the colaboration of Elliot R. Eisenberg.KHXG: TA351 .B201F 1996

251 Vector mechanics for engineers, Statics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr., with the colaboration of Elliot R. Eisenberg.KHXG: TA351 .B201F 1998

252 Vector mechanics for engineers : Statics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr., Elliot R. Eisenberg ; with the collaboration of George H. Staab.

KHXG: TA351 .B201F 2004

253 Vector mechanics for engineers : Statics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr., Elliot R. Eisenberg ; with the collaboration of David F. Mazurek.

KHXG: TA351 .B201F 2007

Page 259: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

254 Statics Miscellaneous Notes and Solutions to Selected Problems / P.A. Gildfind.

KHXG: TA351 .G302P 1991255 Statics;"Statics ; and

KHXG: TA351 .G312J 1984256 Engineering mechanics, Statics / R.C. Hibbeler.

KHXG: TA351 .H301R 1995257 Engineering mechanics, Statics / R.C. Hibbeler.

KHXG: TA351 .H301R 2001258 Engineering mechanics, Statics / R.C. Hibbeler.

KHXG: TA351 .H301R 2004259 Statics / [by] J. L. Meriam.

KHXG: TA351 .M206J 1975

260 Instructor's Manual to Accompany Engineering Mechanics. Volume 1, Statics / J. L. Meriam, L. G. Kraige.KHXG: TA351 .M206J V.1-1986

261 Study Guide for Engineering Mechanics Statics. Vol.1, Statics / J. L. Meriam, J. M. HendersonKHXG: TA351 .M206J V.1-1986

262 Schaum's outline of theory and problems of statics and mechanics of materials / William A. Nash.KHXG: TA351 .N109W 1991

263 Engineering mechanics, Statics / Andrew Pytel, Jaan Kiusalaas.KHXG: TA351 .P611A 1996

264 Engineering mechanics, Statics & dynamics / Andrew Pytel, Jaan Kiusalaas.

KHXG: TA351 .P611A 1996265 Engineering Mechanics : Statics / Irving H. Shames

KHXG: TA351 .S104-I 1997

266 Statics study pack : chapter reviews, free body diagram workbook, problems Website / Peter Schiavone.KHXG: TA351 .S301P 2004

267 Động lực học kỹ thuật / Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Tiến Khiêm biên tậpKHXG: TA352

268 Engeneering Mechnics Dynamics / R. C. HibbelerKHXG: TA352

269 Dynamics : engineering mechanics / Anthony Bedford and Wallace Fowler.

KHXG: TA352 .B201A 1995270 Engineering mechanics, Dynamics / Anthony Bedford, Wallace Fowler.

KHXG: TA352 .B201A 2005

271 Solutions Manual to Accompany vector Mechanics for Engineers : Dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston.KHXG: TA352 .B201F 1963

Page 260: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

272 Solutions Manual to Accompany Vector Mechanics for Engineers : Dynamics / Ferdinand P.Beer, E.Russell JohnstonKHXG: TA352 .B201F 1977

273 Vector mechanics for engineers, Dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr., with the collaboration of Elliot R. Eisenberg, Robert G. sarubbi.

KHXG: TA352 .B201F 1997

274 Problems Supplement to Accompany Vector Mechanics for Engineers : Dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell JohnstonKHXG: TA352 .B201F Sup-1992

275 Computer-aided analysis of rigid and flexible mechanical systems. Vol.1, main lectures / edited by Manuel F.O. Seabra Pereira and Jorge A.C. Ambrosio.

KHXG: TA352 .C429a V.1-1993

276Computer aided analysis of rigid and flexible mechanical systems. Vol.2, Contributed papers / edited by Manuel F.O. Seabra Pereira and Jorge A.C. Ambrosio.KHXG: TA352 .C429a V.2-1993

277 Dynamics / Jerry H. Ginsberg, Joseph Genin.KHXG: TA352 .G312J 1984

278Solving dynamics problems in MATLAB : a supplement to accompany Engineering mechanics: dynamics, 5th edition by J.L. Meriam and L.G. Kraige / Brian D. Harper.KHXG: TA352 .H109B 2002

279 Engineering mechanics, Dynamics / [by] R. C. Hibbeler.KHXG: TA352 .H301R 1974

280 Engineering mechanics, Dynamics / R.C. Hibbeler.KHXG: TA352 .H301R 1998

281 Engineering mechanics, Dynamics / R.C. Hibbeler.KHXG: TA352 .H301R 2001

282 Engineering Mechanics : Dynamics / R. C. HibbelerKHXG: TA352 .H301R 2001

283 Engineering mechanics, Dynamics / R.C. Hibbeler.KHXG: TA352 .H301R 2004

284 Engineering Mechanics : Dynamics / R. C. HibbelerKHXG: TA352 .H301R 2007

285 Engineering mechanics : dynamics / I.C. Jong, B.G. Rogers.KHXG: TA352 .J431-I 1991

286 Engineering Mechanics. Vol.2, Dynamics / Lawrence E. MalvernKHXG: TA352 .M103L V.2-1976

287 Dynamics / J. L. Meriam.KHXG: TA352 .M206J 1975

288 Engineering mechanics : Dynamics / Andrew Pytel, Jaan Kiusasalaas.KHXG: TA352 .P611A 1999

289 Engineering mechanics : dynamics / William F. Riley, Leroy D. Sturges.

Page 261: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA352 .R302W 1996

290Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 8 : tổ chức tại Hà Nội : 6-7/12/2007. Tập 1, Động lực học và Điều khiển / Ban biên tập Đào Huy Bích,...[và những người khác].KHXG: TA352 .T534t T.1-2008

291 AutoCad 2002 assistant / James A. Leach, Bruce A. Duffy.KHXG: TA353 .L200J 2002

292 Vibration for Engineers / Andrew DimarogonasKHXG: TA355

293 Bài tập dao động kỹ thuật / Nguyễn Văn Khang,...[và những người khác]KHXG: TA355 .B103t 2002

294 Bài tập dao động kỹ thuật / Nguyễn Văn Khang,...[và những người khác]KHXG: TA355 .B103t 2005

295 Bài tập dao động kỹ thuật / Nguyễn Văn Khang,...[và những người khác]KHXG: TA355 .B103t 2006

296 Bài tập dao động kỹ thuật / Nguyễn Văn Khang,...[và những người khác].KHXG: TA355 .B103t 2009

297Vibration problem of pendulum system and some practical technical application / Bui Huy Hoang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyen Chi Sang, Nguyen Dong AnhKHXG: TA355 .B510H 2007

298 Optimal control the torsional vibration of the shaft disc system / Bui Hai Le; Người hướng dẫn khoa học: Tran Duc Trung, Nguyen Viet HungKHXG: TA355 .B510L 2004

299 Vibration for engineers / Andrew Dimarogonas.KHXG: TA355 .D310A 1996

300 Chuyên đề kỹ thuật rung / Đinh Gia Tường.KHXG: TA355 .Đ312T 1983

301 Vibration : with control, measurement, and stability / Daniel J. Inman.KHXG: TA355 .I-312D 1989

302 Engineering Vibration / Daniel J. InmanKHXG: TA355 .I-312D 1996

303 Engineering vibration / Daniel J. Inman.KHXG: TA355 .I-312D 1996

304 Engineering Vibrations with Applications to Structures and Machinery / Lydik S. Jacobsen, Robert S. AyreKHXG: TA355 .J102L 1958

305 Identification and control of mechanical systems / Jer-Nan Juang, Minh Q. Phan.

KHXG: TA355 .J501J 2001

306 M3D : Mechanics and mechanisms of material damping / Vikram K. Kinra and Alan Wolfenden, eds.KHXG: TA355 .M201A 1992

307 Kỹ thuật đo và phân tích dao động cơ học / Nguyễn Phong ĐiềnKHXG: TA355 .NG527Đ 2015

Page 262: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

308 Dao động kỹ thuật / Nguyễn Văn KhangKHXG: TA355 .NG527K 1998

309 Dao động kỹ thuật / Nguyễn Văn KhangKHXG: TA355 .NG527K 1998

310 Dao động kĩ thuật / Nguyễn Văn KhangKHXG: TA355 .NG527K 2004

311 Dao động kĩ thuật / Nguyễn Văn KhangKHXG: TA355 .NG527K 2005

312 Dao động kỹ thuật / Nguyễn Văn KhangKHXG: TA355 .NG527K 2005

313 Kolebaniia uprugo-plasticheskikh tel. English;"Vibrations of elasto-plastic bodies / V. Palmov ; translated by A. Belyaev."KHXG: TA355 .P103V 1998

314 Mechanical vibrations / Singiresu S. Rao.KHXG: TA355 .R108S 1986

315 Mechanical vibrations / Singiresu S. Rao.KHXG: TA355 .R108S 1995

316 Shock and vibration handbook / Cyril M. Harris, editor in chief.KHXG: TA355 .S419a 1996

317 Random vibration of mechanical and structural systems / T.T. Soong, Mircea Grigoriu.KHXG: TA355 .S433T 1993

318 Những vấn đề dao động trong kỹ thuật / S. P. Timôsencô; Nguyễn Văn Ngô, Phạm Huyễn, Trần Doãn Tiến dịch.KHXG: TA355 .T315P 1963

319 Theory of vibration with applications / William T. Thomson, Marie Dillon Dahleh.

KHXG: TA355 .T429W 1998320 Cơ sở dao động trong kỹ thuật / Trần Doãn Tiến.

KHXG: TA355 .TR121T 1974321 Cơ sở dao động trong kỹ thuật / Trần Doãn Tiến

KHXG: TA355 .TR121T 1981

322 Vibration in Engineering : Proceedings of the national conference Vibration in Engineering". HanoiKHXG: TA355 .V301-i 2006

323 Random vibrations : theory and practice / Paul H. Wirsching, Thomas L. Paez, Keith Ortiz.KHXG: TA355 .W313P 1995

324 Schwingungslehre : lineare Schwingungen, Theorie und Anwendungen / Jens WittenburgKHXG: TA355 .W314J 1996

325 Viscous Fluid Flow / Frank M. WhiteKHXG: TA357

326 Bài giảng bổ sung giáo trình thuỷ khí động lực : Dùng cho ngành chế tạo máy / Bộ môn Thuỷ khí động lực biên soạn

Page 263: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA357 .B103g 1974327 Engineering fluid mechanics / John J. Bertin.

KHXG: TA357 .B206J 1987328 A brief introduction to fluid mechanics / Donald F. Young ... [et al.].

KHXG: TA357 .B302-i 2007

329 Nghiên cứu, tính toán khí động đàn hồi cánh quạt động cơ máy bay / Bùi Xuân Long; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Kim DungKHXG: TA357 .B510L 2017

330 Fluid mechanics : fundamentals and applications / Yungas A.Cengel, John M. Cimbala.KHXG: TA357 .C204Y 2006

331 Engineering fluid mechanics / Clayton T. Crowe, Donald F. Elger, John A. Roberson.KHXG: TA357 .C435c 2000

332 Fluid mechanics / J.F. Douglas, J.M. Gasiorek, and J. A. Swaffield.KHXG: TA357 .D435J 1995

333 Solving problems in fluid mechanics. vol.1 / J.F. Douglas, R.D. MatthewsKHXG: TA357 .D435J V.1-1996

334 Fluid mechanics with engineering applications / Joseph B. Franzini, E. John Finnemore.KHXG: TA357 .F107J 1997

335 Fluid mechanics with engineering applications / E. John Finnemore, Joseph B. Franzini.KHXG: TA357 .F315e 2002

336 Introduction to fluid mechanics / Robert W. Fox, Alan T. McDonald.KHXG: TA357 .F435R 1978

337 Introduction to fluid mechanics / Robert W. Fox, Alan T. McDonald.KHXG: TA357 .F435R 1992

338 Introduction to fluid mechanics : SI version / Robert W. Fox, Alan T. McDonald.

KHXG: TA357 .F435R 1994

339 Fundamentals of momentum, heat, and mass transfer / James R. Welty ... [et al.].

KHXG: TA357 .F512-o 2001340 Fluid mechanics for engineering technology / Irving Granet.

KHXG: TA357 .G105-I 1989341 Fluid mechanics / Irving Granet.

KHXG: TA357 .G105-I 1996

342 Schaum's outline of theory and problems of fluid mechanics and hydraulics / Ranald V. Giles, Jack B. Evett, Cheng Liu.KHXG: TA357 .G302R 1994

343 Giáo trình kỹ thuật thuỷ khí / Vũ Duy Quang (Chủ biên); Phạm Đức NhuậnKHXG: TA357 .Gi-108t 2013

344 Thuỷ khí động lực ứng dụng / Hoàng Bá ChưKHXG: TA357 .H407C 1996

Page 264: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

345 Thuỷ khí động lực ứng dụng / Hoàng Bá ChưKHXG: TA357 .H407C 1996

346 Thuỷ khí động lực ứng dụng / Hoàng Bá ChưKHXG: TA357 .H407C 2003

347 Sổ tay thuỷ khí động lực học ứng dụng / Hoàng Bá Chư, Trương Ngọc TuấnKHXG: TA357 .H407C 2006

348 Cơ học chất lưu / Hoàng Bá ChưKHXG: TA357 .H407C 2011

349 Cơ học chất lưu / Hoàng Bá ChưKHXG: TA357 .H407C 2011

350 Nghiên cứu hiện tượng chuyển pha trong vùng hoạt lò phản ứng / Hoàng Minh Giang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phú Khánh, Trần Chí Thành

KHXG: TA357 .H407G 2016351 Lý thuyết thứ nguyên và tương tự / Hoàng Thị Bích Ngọc

KHXG: TA357 .H407N 2000

352 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập I / Hoàng Thị Bích NgọcKHXG: TA357 .H407N T.I-2012

353 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư : Sách khoa học kỹ thuật. Tập II-b / Hoàng Thị Bích NgọcKHXG: TA357 .H407N T.II-b-2012

354 Schaum's outline of theory and problems of fluid dynamics / William F. Hughes, John A. Brighton.KHXG: TA357 .H506W 1999

355 Basic Applied Fluid Mechanics : Hydrostatics, Dynamics and Pumping System / Kamnappa Iynkaran, Kolitha HarathKHXG: TA357 .I-315K 1993

356 Introduction to practical fluid flow / R.P. King.KHXG: TA357 .K311R 2002

357 Thuỷ động lực học / L. Đ. Lanđau, E. M. Lifsitx ; Người dịch : Đặng Quang Khang.KHXG: TA357 .L107L 2001

358 Cơ học chất lỏng ứng dụng / Lê Danh Liên.KHXG: TA357 .L250L 2007

359 Nghiên cứu hiện tượng xâm thực bao quanh chân vịt tàu thuỷ / Lê Thị Thái ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Quang, Lê Thanh Tùng.KHXG: TA357 .L250T 2013

360 Microfluid mechanics / William W. Liou, Yicguan Fang.KHXG: TA357 .L312W 2005

361 Problèmes Résolus de Mécanique des Fluides : Mathématiques spéciales / Hubert LumbrosoKHXG: TA357 .L511H 1989

362 Cơ học thuỷ khí ứng dụng / Lương Ngọc LợiKHXG: TA357 .L561L 2009

Page 265: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

363 Cơ học thuỷ khí ứng dụng / Lương Ngọc LợiKHXG: TA357 .L561L 2011

364Nghiên cứu lý thuyết bài toán tương tác FSI ứng dụng vào mô phỏng bài toán tuabin gió và tuabin động cơ phản lực hai luồng / Lưu Hồng Quân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phú Khánh.KHXG: TA357 .L566Q 2011

365 Mechanics of fluids / B. S. Massey.KHXG: TA357 .M109B 1979

366 Applied fluid mechanics / Robert L. Mott.KHXG: TA357 .M435R 1990

367 Applied fluid mechanics / Robert L. Mott.KHXG: TA357 .M435R 1994

368 Applied fluid mechanics / Robert L. Mott.KHXG: TA357 .M435R 2005

369 Numerical Methods in Fluid Dynamics / N. N. Yanenko, Yu I. Shokin editors ; Vladimir Shokurov translatorKHXG: TA357 .N511m 1984

370 Cơ học chất lỏng ứng dụng. Tập 1, Phần đại cương / Nguyễn Hữu Chí.KHXG: TA357 .NG527C T.1-1973

371 1000 bài toán thuỷ khí động lực = 1000 problems of aero - Hydrodynamics. Tập 1, 555 Bài toán thuỷ động lực / Nguyễn Hữu ChíKHXG: TA357 .NG527C T.1-1998

372 Cơ học chất lỏng ứng dụng. Tập 2. / Nguyễn Hữu Chí.KHXG: TA357 .NG527C T.2-1974

373Phân tích thủy động lực học và thiết kế hệ thống điều khiển theo công nghệ hướng đối tượng cho phương tiện tự hành dưới nước / Nguyễn Đông; Người hướng dẫn khoa học: Lê Quang, Ngô Văn HiềnKHXG: TA357 .NG527Đ 2015

374Nghiên cứu thiết kế máy bơm chìm kiểu dòng chéo phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp : Luận văn thạc sỹ ngành Cơ khí động lực/ chuyên ngành Máy thủy khí / Nguyễn Kim LânKHXG: TA357 .NG527L 2005

375 Dòng phun rối tự do và phương pháp tính: Sách chuyên khảo / Nguyễn Thanh Nam

KHXG: TA357 .NG527N 2008376 Cơ học lưu chất tính toán / Nguyễn Thanh Nam

KHXG: TA357 .NG527N 2014377 Cơ học lưu chất tính toán / Nguyễn Thanh Nam

KHXG: TA357 .NG527N 2014378 Bài giảng thuỷ khí kỹ thuật / Nguyễn Hữu Chí

KHXG: TA357 .NG527T 1998

379 Cơ sở tính toán động lực dòng chảy sử dụng hệ lưới cong có cấu trúc / Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Thế Đức.KHXG: TA357 .NG527T 2008

380 流体の力学 / 須藤浩三, 長谷川富市, 白樫正高共著

Page 266: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA357 .NUT 1994381 Incompressible flow / Ronald L. Panton.

KHXG: TA357 .P107R 1984

382 Nghiên cứu giảm lực cản nhớt của tàu thuỷ bằng phương pháp tạo bọt khí / Phạm Thị Thanh Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Duy Quang, Lê Thanh Tùng.

KHXG: TA357 .PH104H 2013383 Cơ học chất lỏng ứng dụng / Phạm Văn Vĩnh

KHXG: TA357 .PH104V 1996384 Cơ học chất lỏng ứng dụng / Phạm Văn Vĩnh

KHXG: TA357 .PH104V 2001

385 The finite element method in heat transfer and fluid dynamics / J.N. Reddy, D.K. Gartling.KHXG: TA357 .R201J 2001

386 Engineering fluid mechanics / John A. Roberson and Clayton T. Crowe.KHXG: TA357 .R412J 1985

387 Engineering fluid mechanics / John A. Roberson and Clayton T. Crowe.KHXG: TA357 .R412J 1990

388 Engineering fluid mechanics / John A. Roberson, Clayton T. Crowe.KHXG: TA357 .R412J 1997

389 Mechanics of fluids / Irving H. Shames.KHXG: TA357 .S104-I 1982

390 Mechanics of fluids / Irving H. Shames.KHXG: TA357 .S104-I 1992

391 Mechanics of fluids / Irving H. Shames.KHXG: TA357 .S104-I 2003

392 Fluid Mechanics : An Introduction / A.T. SayersKHXG: TA357 .S112A 1992

393 Fluid mechanics / Victor L. Streeter, E. Benjamin Wylie.KHXG: TA357 .S201V 1979

394 Fluid mechanics / Victor L. Streeter, E. Benjamin Wylie.KHXG: TA357 .S201V 1981

395Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 8 : tổ chức tại Hà Nội : 6-7/12/2007. Tập 3, Cơ học Thủy khí / Ban biên tập Đào Huy Bích,...[và những người khác].KHXG: TA357 .T534t T.3-2008

396Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 9 : tổ chức tại Hà Nội : 8-9/12/2012. Tập 3, Cơ học thủy khí. / Ban biên tập Hoàng Văn Huân,...[và những người khác].KHXG: TA357 .T534t T.3-2013

397Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 9 : tổ chức tại Hà Nội : 8-9/12/2012. Tập 4, Cơ học máy. / Ban biên tập Phan Bùi Khôi,...[và những người khác].KHXG: TA357 .T534t T.4-2013

Page 267: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

398 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Thái Doãn TườngKHXG: TA357 .TH103D T.2-2012

399 Thí nghiệm thủy khí động lực / Phòng thí nghiệm thủy khí động lực biên soạn

KHXG: TA357 .Th300n 1990400 Giáo trình thuỷ khí động lực / Trần Văn Lịch

KHXG: TA357 .TR121L 2005

401 Thuỷ khí động lực học ứng dụng. Tập 1 / Bộ môn Thuỷ khí động lực biên soạn.

KHXG: TA357 .TR121P T.1-1975402 Thuỷ khí động lực kỹ thuật. Tập 1- Phần 1 / Trần Sĩ Phiệt, Vũ Duy Quang.

KHXG: TA357 .TR121P T.1-P.1-1979403 Thuỷ khí động lực học ứng dụng. Tập 2 / Bộ môn thuỷ khí động lực.

KHXG: TA357 .TR121P T.2-1975404 Thuỷ khí động lực kỹ thuật. Tập 2 - Phần 1 / Trần Sĩ Phiệt, Vũ Duy Quang.

KHXG: TA357 .TR121P T.2-P.1-1979405 Thuỷ khí động lực kỹ thuật. Tập 2- Phần 1 / Trần Sĩ Phiệt, Vũ Duy Quang.

KHXG: TA357 .TR121P T.2-P.1-1979

406 Thuỷ khí động lực học ứng dụng. Tập 3, Phần bài tập / Biên soạn: Trần Sỹ Phiệt, Vũ Duy Quang, Vũ Văn Thụ.KHXG: TA357 .TR121P T.3-1976

407 Thuỷ khí động lực ứng dụng / Vũ Duy Quang.KHXG: TA357 .V500Q 1996

408 Giáo trình kỹ thuật thuỷ khí / Vũ Duy Quang (Chủ biên), Phạm Đức NhuậnKHXG: TA357 .V500Q 2009

409 Fluid mechanics for civil engineers / [by] N. B. Webber.KHXG: TA357 .W200N 1971

410 Fluid mechanics / Frank M. White.KHXG: TA357 .W314F 2003

411 A brief introduction to fluid mechanics / Donald F. Young, Bruce R. Munson, Theodore H. Okiishi.KHXG: TA357 .Y609D 1997

412 A brief introduction to fluid mechanics / Donald F. Young, Bruce R. Munson, Theodore H. Okiishi.KHXG: TA357 .Y609D 2001

413 Bài tập thuỷ khí động lực học ứng dụng / Hoàng Bá Chư, Trương Ngọc Tuấn.

KHXG: TA357.3 .H407C 2005

414 Bài tập cơ học chất lỏng ứng dụng / Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Hữu Dy, Phùng Văn Khương.KHXG: TA357.3 .NG527C T.1-1976

415 Bài tập cơ học chất lỏng ứng dụng. Tập 1, Phần thuỷ động / Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Hữu Dy, Phùng Văn KhươngKHXG: TA357.3 .NG527C T.1-1978

Page 268: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

416 Bài tập cơ học chất lỏng ứng dụng. Tập 1, Phần thuỷ động / Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Hữu Dy, Phùng Văn KhươngKHXG: TA357.3 .NG527C T.1-1979

417 Bài tập cơ học chất lỏng ứng dụng. Tập 1, Phần thuỷ động / Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Hữu Dy, Phùng Văn KhươngKHXG: TA357.3 .NG527C T.1-1998

418 Bài tập cơ học chất lỏng ứng dụng. Tập 1, Phần thuỷ động / Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Hữu Dy, Phùng Văn KhươngKHXG: TA357.3 .NG527C T.1-2008

419 Bài tập cơ học chất lỏng ứng dụng. Tập 2, Phần khí động / Nguyễn Hữu Chí

KHXG: TA357.3 .NG527C T.2-1979

420Advances in fluid modeling & turbulence measurements : proceedings of the 8th International Symposium on Flow Modeling and Turbulence Measurements, Tokyo, Japan, 4-6 December 2001 / editors, A. Wada, H. Ninokata, N. Tanaka.

KHXG: TA357.5 .A102-i 2002

421 Mathematics of large eddy simulation of turbulent flows / C.L.Berselli, T.Illiescu, J.W.Layton.KHXG: TA357.5 .B206L 2006

422 Cavitation of hydraulic machinery / editor, S.C. Li.KHXG: TA357.5 .C111-o 2000

423 Transient flow in pipes, open channels, and sewers / J.A. Fox.KHXG: TA357.5 .F435J 1989

424 Multiphase flow dynamics / Nikolay I. Kolev.KHXG: TA357.5 .K428N 2002

425 Multiphase flow dynamics / Nikolay I. Kolev.KHXG: TA357.5 .K428N T.2-2002

426 Bài tập khí động lực ứng dụng / Bộ môn Thuỷ khí động lực biên soạn.KHXG: TA358 .B103t 1970

427 Khí động học / Bộ môn Thuỷ khí động lực biên soạn.KHXG: TA358 .Gi-108t

428 Giáo trình khí động lực ứng dụng : Dựa theo bài giảng của đồng chí chuyên gia liên xô A.A Ctenykob / Bộ môn thuỷ khí động lực biên soạn.KHXG: TA358 .Gi-108t 1970

429 Khí động học : Dòng một thứ nguyên / Bộ môn Thuỷ khí động lực.KHXG: TA358 .Kh300đ 1973

430 Giáo trình khí động kỹ thuật và lý thuyết dẫy cánh. Tập 1 / Trần Bài.KHXG: TA358 .TR121B T.1-1972

431 Giáo trình khí động kỹ thuật và lý thuyết dãy cánh. Tập 2 / Trần Bài.KHXG: TA358 .TR121B T.2-1972

432 Giáo trình kKhí động kỹ thuật và lý thuyết dãy cánh. Tập 3 / Trần Bài.KHXG: TA358 .TR121B T.3-1972

CƠ HỌC VẬT LIỆU VÀ KẾT CẤU

Page 269: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

1

Arbeitsbuch Bruch- und Beurteilungskriterien in der Festigkeitslehre : mit 36 Tabellen und 30 Beispielen = Textbook of fracture and assessment criteria in the science of the strength of materials / von Siegfried Sähn ; Hans Göldner. Unter Mitarb. von Karl-Friedrich Fischer ...KHXG: TA405 .A109b 1992

2 Mechanics of materials / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr.KHXG: TA405 .B201F 1981

3 Mechanics of materials / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr.KHXG: TA405 .B201F 1992

4 Mechanics of materials / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Jr., John T. DeWolf.KHXG: TA405 .B201F 2006

5 Advanced mechanics of materials / Arthur P. Boresi, Omar M. Sidebottom.KHXG: TA405 .B434A 1985

6 Mô hình hoá và tính toán số kết cấu tấm composite gấp nếp, lượn sóng / Bùi Văn Bình ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Ích Thịnh, Trần Minh Tú.KHXG: TA405 .B510B 2013

7Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ cơ bản đến quá trình SPD-ECAP nhằm tạo cấu trúc Nano cho TI bằng mô phỏng số / Bùi Lê Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Giảng.KHXG: TA405 .B510H 2009

8 Engineering Mechanics of Deformable Bodies / Edward E. Byars, Robert D. SuyderKHXG: TA405 .B600E 1963

9 Engineering mechanics of deformable bodies / Edward F. Byars, Robert D. Snyder, Helen L. Plants.KHXG: TA405 .B600E 1983

10 Mechanics of materials / Roy R. Craig, Jr.KHXG: TA405 .C103R 2000

11 Mechanical behavior of materials / Thomas H. Courtney.KHXG: TA405 .C435t 2000

12 Sức bền vật liệu : Toàn tập / Đặng Việt Cương.KHXG: TA405 .Đ116C 2008

13 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Đặng Việt Cương, Nguyễn Nhật Thăng, Nhữ Phương MaiKHXG: TA405 .Đ116C T.1-2002

14 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Đặng Việt Cương, Nguyễn Nhật Thăng, Nhữ Phương Mai.KHXG: TA405 .Đ116C T.1-2003

15 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Đặng Việt Cương, Nguyễn Nhật Thăng, Nhữ Phương Mai.KHXG: TA405 .Đ116C T.2-2002

16 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Đặng Việt Cương, Nguyễn Nhật Thăng, Nhữ Phương MaiKHXG: TA405 .Đ116C T.2-2003

Page 270: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

17 Mechanical metallurgy / George E. Dieter.KHXG: TA405 .D302G 1986

18 Mechanical metallurgy / George E. Dieter; Adapted by David BaconKHXG: TA405 .D302G 1988

19 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II-A / Đinh Văn PhongKHXG: TA405 .Đ312P T.II-A-2013

20 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II-B / Đinh Văn PhongKHXG: TA405 .Đ312P T.II-B-2013

21 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II-C / Đinh Văn PhongKHXG: TA405 .Đ312P T.II-C-2013

22 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II-D / Đinh Văn PhongKHXG: TA405 .Đ312P T.II-D-2013

23 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Đỗ Văn TrườngKHXG: TA405 .Đ450T T.II-2013

24 Comportement Mécanique des Mate'riaux : Viscoplasticite', endommagement, mecanique de la rupture, mecanique du confact / D. Francois, A. Pineau, A. Zaoui

KHXG: TA405 .F105D 199325 Mechanics of materials / James M. Gere, Stephen P. Timoshenko.

KHXG: TA405 .G206J 1997

26 The new science of strong materials, or, Why you don't fall through the floor / J.E. Gordon ; with a new introduction by Philip Ball.KHXG: TA405 .G434J 2006

27 Résistance des Matériaux / Jacques GuimbardKHXG: TA405 .G510J 1980

28 Giáo trình sức bền vật liệu / Bộ Xây dựngKHXG: TA405 .Gi-108t 2013

29 Mechanics of materials / R.C. Hibbeler.KHXG: TA405 .H301R 1991

30 Mechanics of Materials / R. C. HibbelerKHXG: TA405 .H301R 1994

31 Mechanics of materials / R.C. Hibbeler.KHXG: TA405 .H301R 1997

32 Nghiên cứu sự ổn định của tấm có hình dạng khác nhau chịu tác dụng của tải trọng khác nhau / Hoàng Hữu Tân; Người hướng dẫn khoa học: Nhữ Phương Mai.

KHXG: TA405 .H407T 201033 Des Materiaux / Jean Marie Dorlot, Jean Paul Bailon, Jacques Masaunave

KHXG: TA405 .J200M 1991

Page 271: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

34 Applied Strength of Materials / Alfred Jensen, Harry H. Chenoweth ; Bruce Parker hiệu đínhKHXG: TA405 .J204A 1974

35 Technische Mechanik für Ingenieure. Band. 2, Festigkeitslehre / Joachim Berger

KHXG: TA405 .J403B b.2-199436 Inelastic mesomechanics / Vratislav Kafka.

KHXG: TA405 .K102V 1987

37Choix et Mise en Oeuvre des Aciers Inoxydables dans les Induetries AGRO-Alimentaires et Connexes : Mécanique et matériaux. Vol.1, Principes généraux / P. LefevreKHXG: TA405 .L201P V.1-1992

38Choix et Mise en Ceuvre des Aciers Inoxydables dans les Industries Agro-Alimentaires et Connexes : Micanique et matériaux. Vol.2, Règles pratiques / P. LefèvreKHXG: TA405 .L201P V.2-1992

39 Mecanique des materiaux solides / Jean Lemaitre, Jean-Louis Chaboche ; preface de Paul Germain.KHXG: TA405 .L202J 1985

40Mechanics of solid materials / Jean Lemaitre and Jean-Louis Chaboche ; translated by B. Shrivastava ; foreword to the Fench edition by Paul Germain ; foreword to the English edition by Fred Leckie.KHXG: TA405 .L202J 1990

41 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Lê Văn CảnhKHXG: TA405 .L250C T.II-2013

42 Sức bền vật liệu / Lê Ngọc HồngKHXG: TA405 .L250H 2002

43 Sức bền vật liệu / Lê Ngọc Hồng, Lê Ngọc ThạchKHXG: TA405 .L250H 2011

44 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA405 .L250M T.1-1988

45 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng.KHXG: TA405 .L250M T.1-1995

46 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA405 .L250M T.1-1998

47 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA405 .L250M T.1-1999

48 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng.KHXG: TA405 .L250M T.1-2002

49 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng.KHXG: TA405 .L250M T.1-2004

50 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn VượngKHXG: TA405 .L250M T.1-2006

51 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng

Page 272: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA405 .L250M T.1-201152 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng.

KHXG: TA405 .L250M T.2-198953 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA405 .L250M T.2-199954 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng.

KHXG: TA405 .L250M T.2-200255 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA405 .L250M T.2-200256 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng.

KHXG: TA405 .L250M T.2-200357 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng.

KHXG: TA405 .L250M T.2-200458 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA405 .L250M T.2-200659 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng.

KHXG: TA405 .L250M T.2-201260 Sức bền vật liệu. Tập 3 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA405 .L250M T.3-199961 Sức bền vật liệu. Tập 3 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA405 .L250M T.3-200262 Sức bền vật liệu. Tập 3 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA405 .L250M T.3-200363 Sức bền vật liệu. Tập 3 / Lê Quang Minh, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA405 .L250M V.3-1997

64Nghiên cứu lý thuyết dòng Polyme nóng chảy và ứng dụng mô phỏng số trong thiết kế đầu đùn khe phẳng / Lê Thị Bích Nam; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Minh HảiKHXG: TA405 .L250N 2010

65 Tính toán tĩnh và dao động của kết cấu tấm Composite áp điện / Lê Kim Ngọc ; Người hướng dẫn khoa học : Trần Ích ThịnhKHXG: TA405 .L250N 2010

66Nghiên cứu dao động của kết cấu vỏ composite đối xứng trục bằng phương pháp phần tử liên tục / Lê Thị Bích Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh Cường, Trần Ích ThịnhKHXG: TA405 .L250N 2018

67 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Phần 2 / Lê Minh QuýKHXG: TA405 .L250Q T.1-2012

68 Bài giảng sức bền vật liệu. Tập 1 / Lê Công TrungKHXG: TA405 .L250T T.1-1973

69 Bài giảng sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Công Trung.KHXG: TA405 .L250T T.2-1973

70 Bài giảng sức bền vật liệu. Tập 2 / Lê Văn TrungKHXG: TA405 .L250T T.2-1974

Page 273: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

71 Mechanics of materials / Daryl L. Logan.KHXG: TA405 .L427D 1991

72 Strength of Materials / Joseph MarinKHXG: TA405 .M109J 1948

73 Mechanics of solids with phase changes / edited by M. Berveiller, F. D. Fischer.

KHXG: TA405 .M201-o 199774 Applied strength of materials / Robert L. Mott.

KHXG: TA405 .M435R 200275 Engineering mechanics of materials / B. B. Muvdi, J. W. McNabb.

KHXG: TA405 .M522B 198076 Engineering mechanics of materials / B.B. Muvdi, J.W. McNabb.

KHXG: TA405 .M522B 198477 Strength of materials / Nhu Phuong Mai

KHXG: TA405 .N500M 2010

78 Nghiên cứu sự ổn định của hệ khung dàn siêu tĩnh dưới tác dụng của các dạng tải trọng khác nhau / Ngô Mạnh Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nhữ Phương Mai.

KHXG: TA405 .NG450H 2010

79 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2a.2 / Nguyễn Mạnh CườngKHXG: TA405 .NG527C T.2a/2-2014

80 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2b/2 / Nguyễn Mạnh CườngKHXG: TA405 .NG527C T.2b/2-2014

81 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Nguyễn Bá Đường... [ và những người khác]""KHXG: TA405 .NG527Đ 1996

82 Sức bền vật liệu và kết cấu / Nguyễn Đình Đức, Đào Như MaiKHXG: TA405 .NG527Đ 2012

83 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Đình ĐứcKHXG: TA405 .NG527Đ T.2-2013

84 Mô phỏng việc xác định cơ tính vật liệu bằng phương pháp cơ học tiếp xúc / Nguyễn Thành Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Minh Quý.KHXG: TA405 .NG527H 2009

85 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập IIa / Nguyễn Xuân HùngKHXG: TA405 .NG527H T.IIa-2012

86 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập IIB, Minh chứng các bài báo khoa học / Nguyễn Xuân HùngKHXG: TA405 .NG527H T.IIB-2012

87 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II, Các công bố khoa học / Nguyễn Trung KiênKHXG: TA405 .NG527K T.II-2014

Page 274: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

88 Sức bền vật liệu / Nguyễn Văn Liên, Đinh Trọng Bằng, Nguyễn Phương Thành.

KHXG: TA405 .NG527L 1998

89 Nghiên cứu đường cong ứng suất giới hạn của vật liệu trực hướng / Nguyễn Thị Lục ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật Thăng.KHXG: TA405 .NG527L 2009

90 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Trang MinhKHXG: TA405 .NG527M T.2-2014

91Nghiên cứu và tính toán ứng suất, biến dạng của tấm đàn hồi - dẻo dưới tác dụng của tải trọng khác nhau / Nguyễn Hữu Tú; Người hướng dẫn khoa học: Nhữ Phương Mai.KHXG: TA405 .NG527T 2010

92Mô phỏng ứng xử cơ học của ống nano phốt pho đen bằng phương pháp phần tử hữu hạn nguyên tử / Nguyễn Văn Trang; Người hướng dẫn khoa học: Lê Minh Quý, Trần Ích ThịnhKHXG: TA405 .NG527T 2018

93 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư : Minh chứng công trình. Tập 2b / Nguyễn Thời TrungKHXG: TA405 .NG527T T.2b-2013

94 Sự lan truyền sóng ứng suất trong vật thể / Nguyễn Văn VượngKHXG: TA405 .NG527V 2008

95 Sức bền vật liệu : Lý thuyết và bài tập / Nhữ Phương MaiKHXG: TA405 .NH550M 2010

96 Strength of materials : a unified theory / Surya N. Patnaik, Dale A. Hopkins.

KHXG: TA405 .P110S 200497 Introduction to Mechanics of Solids / Egor P. Popov

KHXG: TA405 .P434E 1968

98 Mechanics of materials, SI version / E. P. Popov, text and collaboration with S. Nagarajan ; problems with assistance of Z. A. Lu.KHXG: TA405 .P434E 1978

99 Engineering mechanics of solids / Egor P. Popov.KHXG: TA405 .P434E 1990

100Physique et mécanique de la mise en forme des métaux / [Ecole d'été d'Oléron] ; dir. par F. Moussy et P. Franciosi ; avec la collab. de J.-P. Cordebois et M. Brunet ; préf. de F. Sidoroff et G. PomeyKHXG: TA405 .P610e 1990

101 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập IIc / Phạm Chí VĩnhKHXG: TA405 .PH104V T.IIc-2015

102 Résistance des Matériaux / André Bazergui,...[et al]KHXG: TA405 .R206d 1992

103 Resistance des materiaux. Tome 1, Sollicitations simples / J.P. Larralde, coordonnateur.

Page 275: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA405 .R206d T.1-1990

104 Resistance des materiaux. Tome 2, Sollicitations composées et systèmes hyperstatiques / J.P. Larralde, coordonnateur.KHXG: TA405 .R206d T.2-1986

105 Resistance des materiaux. Tome 3, Exercices Résolus / J.P. Larralde, coordonnateur.KHXG: TA405 .R206d T.3-1986

106 Mechanics of materials / William F. Riley, Leroy D. Sturges, Don H. Morris.

KHXG: TA405 .R302W 1999

107 Statics and mechanics of materials : an integrated approach / William F. Riley, Leroy D. Sturges, Don H. Morris.KHXG: TA405 .R302W 2002

108 Mechanics of materials / William F. Riley, Leroy D. Sturges, Don H. Morris.

KHXG: TA405 .R302W PL-1999109 Giáo trình sức bền vật liệu. Tập 1 / Bộ môn Sức bền vật liệu biên soạn.

KHXG: TA405 .S552b T.1-1969110 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Nguyễn Văn Tô,... [và những người khác].

KHXG: TA405 .S552b T.1-1969111 Sức bền vật liệu. Tập 1 / Bùi Trọng Lưu,...[và những người khác].

KHXG: TA405 .S552b T.1-1973112 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Bộ môn Sức bền vật liệu biên soạn.

KHXG: TA405 .S552b T.2-1969113 Sức bền vật liệu. Tập 2 / Nguyễn Y Tô, ... [và những người khác]

KHXG: TA405 .S552b T.2-1970

114Nghiên cứu dao động của kết cấu tấm và vỏ composite có tính đến tương tác với chất lỏng / Tạ Thị Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Trần Ích Thịnh, Nguyễn Mạnh Cường.KHXG: TA405 .T100H 2014

115Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 8 : tổ chức tại Hà Nội : 6-7/12/2007. Tập 2, Cơ học Vật rắn biến dạng / Ban biên tập Đào Huy Bích,...[và những người khác].KHXG: TA405 .T534t T.2-2008

116 Sức bền vật liệu / Thái Thế HùngKHXG: TA405 .TH103H 2006

117 Sức bền vật liệu / Thái Thế HùngKHXG: TA405 .TH103H 2009

118 Sức bền vật liệu / Thái Thế HùngKHXG: TA405 .TH103H 2009

119 Sức bền vật liệu / Thái Thế HùngKHXG: TA405 .TH103H 2009

120 Thí nghiệm sức bền vật liệu / Bộ môn Sức bền vật liệu biên soạnKHXG: TA405 .Th300n 1988

Page 276: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

121 Mô hình hóa và tính toán số kết cấu tấm composite có gân gia cường / Trần Hữu Quốc; Người hướng dẫn khoa học: Trần Ích ThịnhKHXG: TA405 .TR121Q 2010

122 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 1 / Trịnh Anh NgọcKHXG: TA405 .TR312N T.1-2012

123 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Trịnh Anh NgọcKHXG: TA405 .TR312N T.2-2012

124 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Vũ Khắc BảyKHXG: TA405 .V500B T.II-2014

125Tiêu chuẩn phá hủy của bề mặt chung giữa hai lớp vật liệu có chiều dày cỡ nanô mét / Vương Văn Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Văn Trường, Trịnh Đồng TínhKHXG: TA405 .V561T 2015

126 Elements of Experimental stress analysis / by A. W. Hendry.KHXG: TA407 .H203A 1977

127 Tài liệu thiếu nhan đềKHXG: TA407 .NG527H 2005

128 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập IIa / Nguyễn Văn HiếuKHXG: TA407 .NG527H T.IIa-2015

129 Giáo trình phương pháp thực nghiệm trong cơ học / Nguyễn Văn VượngKHXG: TA407 .NG527V 2000

130 Mechanics of structures : variational and computational methods / Walter D. Pilkey, Walter Wunderlich.KHXG: TA407 .P302W 1994

131 Bài tập sức bền vật liệu, T.1 : Phần đề bài.- 1994.- 72 tr. / Bùi Đình Nghi chủ biên

KHXG: TA407.4

132 Bài tập sức bền vật liệu, T.1 : Phần đề bài.- 1994.- 72 tr., T.2 : Phần bài giải.- 1995.- 114 tr. / Bùi Đình Nghi chủ biênKHXG: TA407.4

133 Bài tập sức bền vật liệu / Nguyễn Xuân Lựu chủ biênKHXG: TA407.4

134 Sức bền vật liệu : Những bài tập nâng cao / Nguyễn Xuân Lựu chủ biênKHXG: TA407.4

135 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Ngọc Ba... [và những người khác].KHXG: TA407.4 .B103t 1976

136 Bài tập sức bền vật liệu / Vũ Đình Lai chủ biên,... [và những người khác]KHXG: TA407.4 .B103t 1976

137 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Ngọc Ba... [và những người khác]KHXG: TA407.4 .B103t 1986

Page 277: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

138 Bài tập sức bền vật liệu / I. N. Mirôliubôp... [và những người khác] ; Người dịch : Vũ Đình Lai, Nguyễn Văn NhậmKHXG: TA407.4 .B103t 1988

139Bài tập sức bền vật liệu : Tóm tắt lý thuyết, các bài giải mẫu, bài tập tự giải. Đề thi tuyển sinh sau đại học và Olympic / Thái Thế Hùng (Chủ biên),... [và những người khác]KHXG: TA407.4 .B103t 2005

140Bài tập sức bền vật liệu : Tóm tắt lý thuyết, các bài giải mẫu, bài tập tự giải. Đề thi tuyển sinh sau đại học và Olympic / Thái Thế Hùng,... [và những người khác] ; Thái Thế Hùng (chủ biên)KHXG: TA407.4 .B103t 2005

141Bài tập sức bền vật liệu : Tóm tắt lý thuyết, các bài giải mẫu, bài tập tự giải. Đề thi tuyển sinh sau đại học và Olympic / Thái Thế Hùng,... [và những người khác] ; Thái Thế Hùng (chủ biên)KHXG: TA407.4 .B103t 2005

142Bài tập sức bền vật liệu : Tóm tắt lý thuyết, các bài giải mẫu, bài tập tự giải. Đề thi tuyển sinh sau đại học và Olympic / Thái Thế Hùng,... [và những người khác] ; Thái Thế Hùng (chủ biên)KHXG: TA407.4 .B103t 2006

143Bài tập sức bền vật liệu : Tóm tắt lý thuyết, các bài giải mẫu, bài tập tự giải. Đề thi tuyển sinh sau đại học và Olympic / Thái Thế Hùng,... [và những người khác] ; Thái Thế Hùng (chủ biên)KHXG: TA407.4 .B103t 2008

144Bài tập sức bền vật liệu : Tóm tắt lý thuyết, các bài giải mẫu, bài tập tự giải. Đề thi tuyển sinh sau đại học và Olympic / Thái Thế Hùng,... [và những người khác] ; Thái Thế Hùng (chủ biên)KHXG: TA407.4 .B103t 2008

145 Bài tập sức bền vật liệu. Tập 1 / Trường Đại học Bách Khoa Hà nộiKHXG: TA407.4 .B103t T.1-1987

146 Bài tập sức bền vật liệu. Tập 1 / Vũ Ngọc Lai chủ biên,...[và những người khác].

KHXG: TA407.4 .B103t T.1-1987147 Bài tập sức bền vật liệu. Tập 2

KHXG: TA407.4 .B103t T.2148 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA407.4 .B510L 1996149 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA407.4 .B510L 1998150 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA407.4 .B510L 1999151 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA407.4 .B510L 2003152 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA407.4 .B510L 2004153 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng.

Page 278: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA407.4 .B510L 2007154 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng.

KHXG: TA407.4 .B510L 2009155 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng.

KHXG: TA407.4 .B510L 2012156 Bài tập sức bền vật liệu / Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng

KHXG: TA407.4 .B510L 2017

157 Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu. Tập 1 / Đặng Việt Cương.

KHXG: TA407.4 .Đ116C T.1-2006

158 Tuyển tập các bài toán giải sẵn môn sức bền vật liệu. Tập 2. / Đặng Việt Cương.

KHXG: TA407.4 .Đ116C T.2-2008159 Hướng dẫn làm bài tập sức bền vật liệu. Tập 1 / Bộ môn Sức bền vật liệu.

KHXG: TA407.4 .H561d T.1-1970

160 Hướng dẫn làm bài tập sức bền vật liệu. Tập 2 / Bộ môn Sức bền vật liệu biên soạn.KHXG: TA407.4 .H561d T.2-1970

161 Schaum's Outline of Theory and Problems of Strengthof Materials / William A. NashKHXG: TA407.4 .N109W 1994

162 Schaum's outline of theory and problems of strength of materials / William A. Nash.KHXG: TA407.4 .N109W 1998

163 Bài tập sức bền vật liệu : Dùng cho Sinh viên Tại chức / Nguyễn Văn VượngKHXG: TA407.4 .NG527V 1998

164 Bài tập sức bền vật liệu / Phạm Đức PhungKHXG: TA407.4 .PH104P 2013

165 Sức bền vật liệu : Đề thi - Đáp án 1989 - 1997 và bài tập chọn lọc / Hoàng Xuân Lượng (chủ biên)...[và những người khác]KHXG: TA407.4 .S552b 1998

166 Sức bền vật liệu : Đề thi - Đáp án 1989-2003 & bài tập chọn lọc / Phạm Ngọc Khánh (chủ biên) ; Hoàng Xuân Lương, Vũ Văn Thành biên tậpKHXG: TA407.4 .S552b 2003

167 Sức bền vật liệu : Đề thi - Đáp án 1992-2003 & bài tập chọn lọc / Phạm Ngọc Khánh (chủ biên) ; Hoàng Xuân Lương, Vũ Văn Thành biên tập.KHXG: TA407.4 .S552b 2004

168 Sức bền vật liệu / Phạm Ngọc Khánh (chủ biên) ;...(và những người khác)KHXG: TA407.4 .S552b 2006

169 Bài tập sức bền vật liệu / Vũ Đình Lai (chủ biên),...[và những người khác]KHXG: TA407.4 .V500L 1969

170 Advances in fatigue lifetime predictive techniques / M.R. Mitchell and R.W. Landgraf, editors.KHXG: TA409 .A102-i 1992

Page 279: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

171 Advances in boundary element methods for fracture mechanics / editors, M.H. Aliabadi and C.A. Brebbia.KHXG: TA409 .A102-i 1993

172 Advances in fatigue lifetime predictive techniques, 3rd volume / M.R. Mitchell, R.W. Landgraf, editors.KHXG: TA409 .A102-i 1996

173 Advances in fatigue lifetime predictive techniques, second volume. Vol 2 / M. R. Mitchell, R.W. Landgraf, editorsKHXG: TA409 .A102-i V.2-1993

174 Numerical fracture mechanics / M.H. Aliabadi and D.P. Rooke.KHXG: TA409 .A103M 1991

175 Applications of continuum damage mechanics to fatigue and fracture / David L. McDowell, editor.KHXG: TA409 .A109-o 1997

176 Applications des méthodes sans maillage en mécanique de la rupture / Marc Duflot

KHXG: TA409 .B109P 2005

177 Contributions to the direct limit stage analysis of plastified and cracked structures / Yan Ai-MinKHXG: TA409 .B510V 1999

178 Chevron-notch fracture test experience : metals and non-metals / Kevin R. Brown, Francis I. Baratta, editors.KHXG: TA409 .C207n 1992

179 Constraint Effects in Fracture / E. M. Hackett, K. H. Schwalbe, R. H. Dodds editorsKHXG: TA409 .C431e 1993

180 Constraint effects in fracture theory and applications : second volume / Mark Kirk and Ad Bakker, editors.KHXG: TA409 .C431e 1995

181 Calculation of stress intensity factors for 2-D crack problem using element free galerkin method / Do The Dung ; Người hướng dẫn khoa học: Tran Thanh Ngoc

KHXG: TA409 .D400D 2003182 Dynamic fracture mechanics / editor, Arun Shukla.

KHXG: TA409 .D608f 2006

183 Effects of product quality and design criteria on structural integrity / R.C. Rice and D.E. Tritsch, editors.KHXG: TA409 .E201-O 1998

184Elastic-plastic fracture test methods : the user's experience : a symposium, Louisville, KY, 20-22 April 1983 / sponsored by ASTM Committee E-24 on Fracture Testing ; E.T. Wessel and F.J. Loss, editors.KHXG: TA409 .E201P 1985

185Elastic-plastic fracture mechanics technology / sponsored by ASTM Committee E-24 on Fracture Testing through its Subcommittee E24.06.02 ; J.C. Newman, Jr., and F.J. Loss, editors.

Page 280: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA409 .E201P 1985

186Elastic-plastic fracture : second symposium. Vol.2, Fracture resistance curves and engineering applications / sponsored by ASTM Committee E-24 on Fracture Testing, Philadelphia, Pa., 6-9 Oct. 1981 : C.F. Shih and J.P. Gudas, editors.

KHXG: TA409 .E201p V.2-1983

187Fractography and materials science : a symposium / sponsored by ASTM Committee E-24 on Fracture Testing, American Society for Testing and Materials, Williamsburg, Va., 27-28 Nov. 1979 ; L.N. Gilbertson and R.D. Zipp, editors.

KHXG: TA409 .F102a 1981188 Fracture mechanics : twenty-third symposium / Ravinder Chona, editor.

KHXG: TA409 .F102m 1983189 Fracture Mechanics : Sixteenth / M. F. Kanninen, A. T. Hopper editors

KHXG: TA409 .F102m 1985

190 Fracture Mechanics : Eighteenth Symposium / D. T. Read, R. P. Reed editors

KHXG: TA409 .F102m 1988

191 Fracture Mechanics : Nineteenth Symposium on Fracture Mechanics / Thomas A. Gruse editorKHXG: TA409 .F102m 1988

192 Fracture mechanics : perspectives and directions (twentieth symposium) / Robert P. Wei and Richard P. Gangloff, editors.KHXG: TA409 .F102m 1989

193 Fracture Mechanics : Twenty-First Symposium / J. P. Gudas, J. A. Joyce, E. M. Hackett editorsKHXG: TA409 .F102m 1990

194 Fracture Mechanics. Vol.17 / J. H. Underwood, R. Chait, C.W. Smith,...editors.

KHXG: TA409 .F102m V.17-1994

195 Fracture Mechanics : Twenty-second Symposium. Vol.2. / S. N. Atluri, J. C. Newman, I. S. Raju,...[et.al] editorsKHXG: TA409 .F102m V.2-1992

196 Fracture Mechanics. Vol.25 / Fazil Erdogan editorKHXG: TA409 .F102m V.25-1995

197

Fractography of modern engineering materials : composites and metals : a symposium / sponsored by ASTM Committees E-24 on Fracture Testing and D-30 on High Modulus Fibers and Their Composites, Nashville, TN, 18-19 Nov. 1985 ; John E. Masters and Joseph J. Au, editors.KHXG: TA409 .F102-o 1987

198 Fatigue and Fracture Mechanics. Vol.30 / Kenneth L. Jerina, Paul C. Paris editors

KHXG: TA409 .F110a V.30-2000

199 Manual on elastic-plastic fracture : laboratory test procedures / James A. Joyce.

Page 281: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TA409 .J435J 1996

200 Three-dimensional crack problems : A new selection of crack solutions in three-dimensional elasticity / M. K. Kassir and G. C. Sih.KHXG: TA409 .K109M 1975

201 Calculation of propagation of elliptic fissure under the action of tensile loading / Le Duy Binh ; Người hướng dẫn: Nguyen Dang HungKHXG: TA409 .L200B 2005

202Methods for assessing the structural reliability of brittle materials : a symposium / sponsored by ASTM Committee E-24 on Fracture Testing, San Francisco, Calif., 13 Dec. 1982 ; Stephen W. Freiman and C. Michael Hudson, editors.

KHXG: TA409 .M207F 1984

203Mixed-mode fatigue and fracture : papers presented at the International Conference on Mixed-Mode Fracture and Fatigue held at the Technical University of Vienna, Austria / edited by H.P. Rossmanith and K.J. Miller.KHXG: TA409 .M315F 1992

204 Mixed-mode crack behavior / K.J. Miller and D.L. McDowell, editors.KHXG: TA409 .M315m 1999

205 Nonlinear fracture mechanics / A. Saxena, J.D. Landes, and J.L. Bassani, editors.

KHXG: TA409 .N431f 1988206 Eléments de Mécanique de la Rupture / Nguyen Dang Hung

KHXG: TA409 .N525H 1978

207 Engineering fracture mechanics : numerical methods and applications / D.R.J. Owen, A.J. Fawkes.KHXG: TA409 .O-435D 1983

208 Part- through Crack Fetigue Life Prediction / J. B. Chang editorKHXG: TA409 .P109t 1979

209Probabilistic Fracture Mechanics and Fatigue Methods : Applications for Structural Design and Maintenance A symposium on Fatigue and E-24 on Fracture Testing St. Louis, Mo., 19 Oct. 1981 / J. M. Bloom, J. C. Ekvall editors

KHXG: TA409 .P412f 1983

210 Threshold states of materials and components / Anton Pu ; [translation Mikuls Wohland].KHXG: TA409 .P521A 1990

211 Small-crack test methods / James M. Larsen and John E. Allison, editors.KHXG: TA409 .S103c 1992

212Methods of analysis and solutions of crack problems : Recent developments in fracture mechanics. Theory and methods of solving crack problems / Edited by G. C. Sih.KHXG: TA409 .S302G 1973

213 The stress analysis of cracks handbook / Hiroshi Tada, Paul C. Paris, and George R. Irwin.KHXG: TA409 .T102H 2000

Page 282: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

214 Analytical fracture mechanics / David J. Unger.KHXG: TA409 .U513d 2001

215 Service Life of Rehabilitated Buildings and other Structures / Stephen J. Kelley, Philip C. Marshall editorsKHXG: TA409.2 .S206l 1990

CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT1 Journal of Robotics and Mechantronics [Tạp chí]

KHXG: TJ210.2

2 ased intelligent robots : international workshop, Dagstuhl Castle, Germany, October 15-20, 2000 : selected revised papers / Gregory D. Hager ... [et al.

KHXG: TJ210.3 .S204b 2002

3 Nghiên cứu hệ điều khiển thích nghi : Luận văn Thạc sỹ ngành Tự động hóa / An Thị Hoài Thu AnhKHXG: TJ211 .A105a 2002

4 Fundamentals of robotic mechanical systems : theory, methods, and algorithms / Jorge Angeles.KHXG: TJ211 .A106J 2007

5 Robot programmer's bonanza / John Blankenship, Samuel Mishal.KHXG: TJ211 .B107J 2008

6 Automatisation par modélisation de processus : Texte imprimé / Marc Bernheim; pré face de J. - L. LacoumeKHXG: TJ211 .B206M 1985

7Nghiên cứu hệ thống điều khiển phi tuyến thông minh cho truyền động động cơ không đồng bộ / Bùi Thị Duyên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh Tuyến.KHXG: TJ211 .B510D 2007

8Nâng cao chất lượng hệ thống điều khiển quỹ đạo cho robot : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Bùi Thị Khánh HoàKHXG: TJ211 .B510H 2005

9Nghiên cứu hệ thống điều khiển chuyển động cho tay máy 2 bậc tự do với khử sự ràng buộc giữa các khớp / Bùi Trung Hiếu ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh TiếnKHXG: TJ211 .B510H 2009

10 Nghiên cứu xây dựng biến tần bốn góc phần tư / Bùi Đăng Quang; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quốc KhánhKHXG: TJ211 .B510Q 2006

11 Nghiên cứu nâng cao chất lượng điều khiển nhiên liệu lò hơi nhà máy nhiệt điện / Bùi Thanh Tùng ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quốc Khánh.KHXG: TJ211 .B510T 2007

12 Khảo sát phương pháp điều khiển vị trí lực áp dụng cho Robot 2 bậc tự do / Bùi Đức Thắng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phạm Thục AnhKHXG: TJ211 .B510T 2009

Page 283: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

13 Roboter in der Gerätetechnik / Gerhard Bögelsack, Eberhard Kallenbach, Gerhard LinnemannKHXG: TJ211 .B552G 1984

14Tổng hợp các thuật toán phi tuyến trên cơ sở phương pháp BACKSTEPPING để điều khiển máy dị bộ nguồn kép trong hệ thống máy phát điện sức gió / Cao Xuân Tuyển; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phùng Quang

KHXG: TJ211 .C108T 200815 Mécanique de la robotique / Michel Cazin, Jeannine Metge,...

KHXG: TJ211 .C112M 1989

16 Contributions à la réalisation d'installations spéciales utilisant des fonctions robotiques / Dorel CernomazuKHXG: TJ211 .C206D 2004

17 La Robotique : Principes et applications / Philippe CoiffetKHXG: TJ211 .C428P 1992

18 Robot Habilis Robot Sapiens : histoire, dévelopements, et futurs de la robotique / Philippe CoiffetKHXG: TJ211 .C428P 1993

19 Kỹ thuật Robot / Đào Văn HiệpKHXG: TJ211 .Đ108H 2003

20 Kỹ thuật Robot / Đào Văn HiệpKHXG: TJ211 .Đ108H 2004

21 Kỹ thuật Robot / Đào Văn HiệpKHXG: TJ211 .Đ108H 2006

22 Kỹ thuật Robot / Đào Văn HiệpKHXG: TJ211 .Đ108H 2013

23 Tính toán và điều khiển nghịch lưu đa mức cho truyền động trung áp / Đào Thị Mỹ Linh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn LiễnKHXG: TJ211 .Đ108L 2009

24Nâng cao chất lượng của các hệ chuyển động thẳng bằng cách sử dụng hệ truyền động động cơ tuyến tính / Đào Phương Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phùng Quang, Lê Hoài Quốc.KHXG: TJ211 .Đ108N 2012

25 Thiết kế bộ ước lượng tốc độ cho điều khiển chuyển động ô tô điện / Đào Thị Mai Phương; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Cao Minh.KHXG: TJ211 .Đ108P 2010

26 Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ điều khiển bể điện phân màng trao đổi ion / Đào Quý Thịnh ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quốc KhánhKHXG: TJ211 .Đ108T 2009

27 Nghiên cứu điều khiển bền vững thích nghi ứng dụng cho Robot công nghiệp / Đặng Việt Cường ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phạm Thục Anh

KHXG: TJ211 .Đ116C 2009

28 Tính toán và điều khiển thiết bị BESS trong mạng điện cục bộ / Đặng Thị Thuý Huyền ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Liễn

Page 284: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ211 .Đ116H 2009

29 Nghiên cứu bộ nguồn biến tần số 50/60Hz sử dụng biến tần kiểu ma trận / Đặng Hồng Thái; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quốc Khánh.KHXG: TJ211 .Đ116H 2012

30 Điều khiển trực tiếp moment động cơ đồng bộ kích từ vĩnh cửu / Đinh, Văn Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Cao MinhKHXG: TJ211 .Đ312H 2008

31 Basic robotics / Keith Dinwiddie.KHXG: TJ211 .D312K 2016

32 Nghiên cứu các biện pháp nâng cao chất lượng hệ thống điều khiển tự động : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Đinh Văn NhượngKHXG: TJ211 .Đ312N 2004

33 Dispositifs de préhension pour la robotique : règles de conception et de choix / J P Devimeux,...[et al]KHXG: TJ211 .D313d 1988

34 Nghiên cứu hệ điều khiển thích nghi bền vững : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Tự động hoá / Đoàn Văn LongKHXG: TJ211 .Đ406L 2000

35 Điều khiển dự báo phản hồi đầu ra theo nguyên lý tách cho hệ phi tuyến / Đỗ Thị Tú Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn PhướcKHXG: TJ211 .Đ450A 2015

36 Hệ thống điều khiển động cơ không đồng bộ làm việc ở bốn góc phần tư / Đỗ Trung Châu; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn DiễnKHXG: TJ211 .Đ450C 2006

37Nghiên cứu hệ thống điều khiển truyền động điện biến tần không dùng cảm biến tốc độ : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá xã hội chủ nghĩa / Đỗ Văn ĐỉnhKHXG: TJ211 .Đ450Đ 2004

38 Điều khiển giảm từ thông tối ưu cho động cơ không đồng bộ ba pha / Đỗ Quang Huy ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Cao MinhKHXG: TJ211 .Đ450H 2006

39 Ứng dụng lý thuyết mờ và mạng nơron để điều khiển hệ chuyển động / Đỗ Trung Hải; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng ThuầnKHXG: TJ211 .Đ450H 2008

40 Tính toán và điều khiển thiết bị BESS trong mạng cục bộ / Đỗ Thị Thanh Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Liễn.KHXG: TJ211 .Đ450H 2010

41 Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ truyền động máy tráng màng Lenzing / Đỗ Đình Tiến ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Trọng MinhKHXG: TJ211 .Đ450T 2009

42 Nâng cao chất lượng hệ thống điều khiển thích nghi : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Tự động hoá / Đồng Xuân KhangKHXG: TJ211 .Đ455K 2000

43 Ứng dụng mạng Nơron trong điều khiển chuyển động Robot hai bậc tự do / Dương Đức Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phạm Thục Anh

Page 285: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ211 .D561A 2009

44Về triển vọng của phương pháp tuyến tính hoá chính xác để điều khiển động cơ không đồng bộ Rotor lồng sóc : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Dương Hoài NamKHXG: TJ211 .D561N 2004

45Điều khiển biến tần động cơ đồng bộ làm việc ở bốn góc phần tư có điều chỉnh PWM phía lưới / Dương Anh Tuấn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Liễn.KHXG: TJ211 .D561T 2007

46 Logical Design of Automation Systems / Sander B. FriedmanKHXG: TJ211 .F302S 1990

47 Robotics : control, sensing, vision, and intelligence / K.S. Fu, R.C. Gonzalez, C.S.G. Lee.KHXG: TJ211 .F500K 1987

48 Robotics : control, sensing, vision, and intelligence / K.S. Fu, R.C. Gonzalez, C.S.G. Lee.KHXG: TJ211 .F500K 1987

49 Cours de Robotique : Description et fonctiomement des robots industriels / Max Girordano, Jacques LottinKHXG: TJ211 .G313M 1990

50 L'Informatique et la Robotique / Michel GondranKHXG: TJ211 .G430M 1989

51 Nghiên cứu ứng dụng hệ điều khiển DCS trong dây chuyền sãchuất giấy : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Hà Vũ KiênKHXG: TJ211 .H100K 2004

52 Tìm hiểu KIT vi xử lý MPT-I và ứng dụng cho điều khiển : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Hoàng Vũ KhảiKHXG: TJ211 .H407K 2004

53 Sử dụng bộ quan sát lực trong điều khiển lực tương tác giữa robot và môi trường / Hoàng Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phạm Thục Anh.KHXG: TJ211 .H407S 2010

54Nghiên cứu giao tiếp giữa máy tính với mạng truyền thông công nghiệp theo chuẩn CAN : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Hoàng Đức TrungKHXG: TJ211 .H407T 2005

55Điều khiển hệ thống truyền động điện có khớp nối mềm : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Hồ Quốc ĐứcKHXG: TJ211 .H450Đ 2005

56 Nâng cao chất lượng hệ thống điều khiển quỹ đạo cho robot : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Huỳnh Trí ThanhKHXG: TJ211 .H523T 2004

57 Hướng dẫn thiết kế và lắp ráp Robot từ các linh kiện thông dụng / Trần Thế San biên dịch ; Nguyễn Ngọc Phương hiệu đínhKHXG: TJ211 .H561d 2005

Page 286: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

58 Hướng dẫn thiết kế- lắp ráp Robot từ các linh kiện thông dụng / Trần Thế San biện dịch; Nguyễn Ngọc Phương hiệu đính.KHXG: TJ211 .H561d 2005

59 Robotics for engineers / by Yoram Koren.KHXG: TJ211 .K434Y 1985

60Nghiên cứu ứng dụng bộ điều khiển mờ thích nghi cho hệ thống điều khiển khí nén ở phòng thí nghiệm : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Lại Đức PhươngKHXG: TJ211 .L103P 2005

61 Điều khiển tần số động cơ không đồng bộ tối ưu hiệu suất : Luận văn Thạc sĩ ngành Tự động hoá / Lê Quang CườngKHXG: TJ211 .L250C 2002

62 Nghiên cứu hệ thống điều khiển động cơ không đồng bộ không dùng cảm biến tốc độ / Lê Hoàng Dương ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh Tiến.

KHXG: TJ211 .L250D 2007

63 Phân tích, thiết kế và điều khiển động cơ từ trở ở vùng tốc độ thấp / Lê Quốc Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Cao MinhKHXG: TJ211 .L250D 2009

64 Nghiên cứu ứng dụng hệ mờ cho hệ điều khiển qui trình xử lý nước thải công nghiệp / Lê Việt Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Thuần

KHXG: TJ211 .L250H 2006

65 Nâng cao chất lượng hệ truyền động biến tần-động cơ đồng bộ kích từ nam châm vĩnh cửu / Lê Hồng Hải; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn DiễnKHXG: TJ211 .L250H 2006

66 Hệ thống Scada cho hệ thống phân phối lưới điện 110/220 KV / Lê Bá Hóa; Người hướng dẫn khoa học: Võ Việt SơnKHXG: TJ211 .L250H 2010

67 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập 2. Quyển 1 / Lê Hùng LânKHXG: TJ211 .L250H T.2Q.1-2012

68 Nâng cao chất lượng khởi động động cơ không đồng bộ : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hóa / Lê Hải LongKHXG: TJ211 .L250L 2004

69 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2, Quyển 1 / Lê Hùng LânKHXG: TJ211 .L250L T.2-Q.1-2013

70 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư. Tập 2 Quyển 3 / Lê Hùng LânKHXG: TJ211 .L250L T.2-Q.3-2013

71Điều khiển tối ưu hiệu suất hệ biến tần - động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Lê Thị Thuý NgaKHXG: TJ211 .L250N 2005

Page 287: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

72 Nghiên cứu hệ truyền động biến tần Back-to Back điều khiển động cơ không đồng bộ / Lều Quốc Việt ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Diễn

KHXG: TJ211 .L259V 2008

73 Nghiên cứu ứng dụng vi xử lý trong điều khiển lò xấy gỗ tự động / Lương Đức Thịnh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng QuangKHXG: TJ211 .L561T 2009

74 Controle des Robots par Micro-ordinateurs : Manuels informatiques Masson / Sadao Mackawa, Eiichi Ohno ; N. Takahashi dịchKHXG: TJ211 .M102s 1989

75 Nâng cao chất lượng hệ truyền động động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cực lồi / Mai Bá Diệp ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Cao Minh.KHXG: TJ211 .M103D 2007

76Nghiên cứu nâng cao chất lượng điều khiển bám trong trạm phát điện dùng năng lượng mặt trời / Mai Phương Thuần; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quốc Khánh.KHXG: TJ211 .M103T 2011

77 Supervision des Procédes Automatisés et Ergonomie / Patrick MillotKHXG: TJ211 .M302P 1988

78 Le Resequ MAP / Pascale Minet, Prierre Rolin, Simo SédillotKHXG: TJ211 .M311P 1989

79 ứng dụng hệ mờ điều khiển chế độ tưới cho qúa trình sản xuất rau sạch : Luận văn Thạc sỹ ngành Tự động hóa / Ngô Trí DươngKHXG: TJ211 .NG450D 2002

80 Nghiên cứu bộ biến đổi ba pha có khả năng hiệu chỉnh hệ số công suất / Ngô Quảng Hằng ; Người hướng dẫn khoa học: Võ Minh ChínhKHXG: TJ211 .NG450H 2009

81Nghiên cứu và thiết kế bộ điều khiển điều tốc Tuabin thủy lực cho nhà máy thủy điện vừa và nhỏ / Ngô Xuân Khánh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng QuangKHXG: TJ211 .NG450K 2009

82Nghiên cứu ứng dụng hệ thống tích trữ năng lượng dùng acquy trong mạng điện cục bộ thuỷ điện nhỏ / Ngô Đức Minh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Liễn, Võ Minh ChínhKHXG: TJ211 .NG450M 2009

83 Nâng cao độ chính xác hệ điều khiển chuyển động cần trục dùng bộ điều khiển mờ : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Tự động hoá / Nguyễn Hoài AnhKHXG: TJ211 .NG527A 2000

84 Nghiên cứu ứng dụng hệ điều khiển scada trong công nghiệp : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp / Nguyễn Trọng Các

KHXG: TJ211 .NG527C 2004

85 Nghiên cứu ứng dụng StateFlow tổng hợp hệ điều khiển hỗn hợp / Nguyễn Đức Cường ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Thuần.KHXG: TJ211 .NG527C 2007

Page 288: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

86 Nghiên cứu ứng dụng hệ điều khiển SCADA và DCS cho công nghệ sản xuất Xi măng : Luận văn Thạc sĩ ngành Tự động hoá / Nguyễn Trung DũngKHXG: TJ211 .NG527D 2002

87 Hệ thống điều khiển tự động DCS trong công nghiệp xi măng : Luận văn Thạc sỹ ngành Tự động hoá / Nguyễn Minh DũngKHXG: TJ211 .NG527D 2002

88 Nghiên cứu hệ điều khiển máy CNC : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hóa / Nguyễn Anh ĐứcKHXG: TJ211 .NG527Đ 2004

89 Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ cấp than cho nhà máy nhiệt điện : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp / Nguyễn Hồng Duy

KHXG: TJ211 .NG527D 2005

90 Nâng cao chất lượng hệ thống điều khiển số trong điều khiển quá trình cân băng định lượng / Nguyễn Phúc Đáo; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Quang

KHXG: TJ211 .NG527Đ 2006

91Nghiên cứu thiết kế mạng truyền thông công nghiệp DCS ứng dụng cho công đoạn nấu nhà máy sản xuất bia / Nguyễn Tuấn Đạt ; Người hướng dẫn khoa học: Võ Minh Chính.KHXG: TJ211 .NG527Đ 2007

92 Nghiên cứu bộ nguồn 115V/400Hz cấp điện cho máy bay tại xưởng sửa chữa / Nguyễn Anh Đức ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Trọng MinhKHXG: TJ211 .NG527Đ 2010

93 Nghiên cứu hệ điều khiển thích nghi bền vững ứng dụng trong điều khiển Robot : Luận văn Thạc sĩ ngành Tự động hoá / Nguyễn Mạnh HoạchKHXG: TJ211 .NG527H 2001

94Nghiên cứu hệ thống SCADA xây dựng hệ thống SCADA cho công nghệ kho xăng dầu trên cơ sở ứng dụng hệ thống PCS7 của SIEMENS : Luận văn Thạc sỹ ngành Điện, chuyên ngành Tự động hóa / Nguyễn Quang HuyKHXG: TJ211 .NG527H 2002

95Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng chuyển mạch dòng điện giữa các van bán dẫn công suất trong nghịch lưu phụ thuộc : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Nguyễn Trương HuyKHXG: TJ211 .NG527H 2004

96 Điều khiển theo mô hình dự báo (MPC) / Nguyễn Trường Hậu ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Liễn.KHXG: TJ211 .NG527H 2007

97 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển phân tán cho dây chuyền phối liệu / Nguyễn Thị Thu Hường; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Liễn.KHXG: TJ211 .NG527H 2010

98Thiết kế biến tần điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha theo phương pháp Vector không gian / Nguyễn Trần Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Võ Minh ChínhKHXG: TJ211 .NG527H 2010

Page 289: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

99Nghiên cứu hệ điều khiển quá trình theo mô hình dự báo : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Nguyễn Đăng KhangKHXG: TJ211 .NG527K 2005

100 Nghiên cứu hệ điều khiển biến tần back-to-back cho động cơ đồng bộ / Nguyễn Hoàng Khánh ; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Diễn.KHXG: TJ211 .NG527K 2008

101 Nghiên cứu các phương pháp điều khiển chuyển động cho ôtô điện / Nguyễn Ngọc Khoát ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Cao MinhKHXG: TJ211 .NG527K 2009

102 Nâng cao chất lượng điều chỉnh động cơ không đồng bộ / Nguyễn Văn Khánh ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn LiễnKHXG: TJ211 .NG527K 2009

103 Nghiên cứu và mô phỏng hệ điều khiển lò hơi nhà máy nhiệt điện / Nguyễn Hùng Kiên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy PhươngKHXG: TJ211 .NG527K 2009

104 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập I / Nguyễn Hoàng MaiKHXG: TJ211 .NG527M T.I-2015

105 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Nguyễn Hoàng MaiKHXG: TJ211 .NG527M T.II-2015

106 Nghiên cứu hệ thống xử lý hành lý tại cảng hàng không : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Nguyễn Thanh NamKHXG: TJ211 .Ng527n 2004

107Xây dựng hệ thống điều khiển vị trí chất lượng cao cho thiết bị đo tự động phân bố cường độ sáng / Nguyễn Hải Nam ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh TiếnKHXG: TJ211 .Ng527n 2009

108 Robot - Thế giới công nghệ cao của bạn / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TJ211 .NG527P 2004

109 Điều khiển đối tượng theo phương pháp học : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Nguyễn Bùi PhongKHXG: TJ211 .NG527P 2004

110 Cơ sở tự động hóa trong ngành cơ khí / Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Phương Giang.KHXG: TJ211 .NG527P 2005

111Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều chỉnh động cơ không đồng bộ làm việc ở bốn góc phần tư / Nguyễn Đăng Phong ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Liễn.KHXG: TJ211 .NG527P 2007

112 Robot bay = Flying robots / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TJ211 .NG527P 2012

113 Robot trên không / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TJ211 .NG527P 2016

Page 290: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

114 Nghiên cưú và thiết kế bộ biến tần cho động cơ không đồng bộ : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá xí nghiệp công nghệp / Nguyễn Hữu Quảng

KHXG: TJ211 .NG527Q 2004

115 Ứng dụng xử lí ảnh trong nhận dạng biển số xe / Nguyễn Thế Quyền ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy PhươngKHXG: TJ211 .NG527Q 2009

116 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2/2 / Nguyễn Hồng QuangKHXG: TJ211 .NG527Q T.2/2-2015

117 Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp nhận dạng ảnh trong điều khiển robot / Nguyễn Minh Sơn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TJ211 .NG527S 2008

118 Nghiên cứu hệ thống tự động hoá quá trình sản xuất rút, kéo,thu dây nhôm : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá kỹ thuật công nghiệp / Nguyễn Phương Tỵ

KHXG: TJ211 .NG527T 2004

119 Nghiên cứu phân tích hệ thống điều khiển kích từ máy phát nhà máy điện Phả Lại II : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Nguyễn Văn TiệpKHXG: TJ211 .NG527T 2004

120 Xây dựng hệ thống nhận dạng đất nền móng trên cơ sở thiết bị nén ba trục và lý thuyết mờ : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Nguyễn Đình Thắng

KHXG: TJ211 .NG527T 2004

121Nghiên cứu truyền thông dùng mạng CAN trong hệ điều khiển chuyển động : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Nguyễn Anh TùngKHXG: TJ211 .NG527T 2005

122

Nghiên cứu, thiết kế hệ thống tự động điều khiển quá trình đánh trìm và làm nổi âu 8.500T phục vụ cho việc đóng mới và sửa chữa tàu biển : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Nguyễn Văn ToánKHXG: TJ211 .NG527T 2005

123 Điều khiển tối ưu mô men động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu / Nguyễn Đình Tuân ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Liễn.KHXG: TJ211 .NG527T 2007

124 Nâng cao độ chính xác hệ điều khiển chuyển động cần trục dùng bộ điều khiển mờ / Nguyễn Tất Thắng ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hùng Lâm.KHXG: TJ211 .NG527T 2007

125 Khảo sát và thiết kế hệ thống bù công suất phản kháng 100MVAR cho lưới điện 220kV / Nguyễn Ngọc Thăng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Thuần

KHXG: TJ211 .NG527T 2009

Page 291: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

126Cải thiện chất lượng hệ truyền động động cơ một chiều không chổi than bằng phương pháp điều khiển giả Vector / Nguyễn Tiến Thành ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Cao Minh.KHXG: TJ211 .NG527T 2010

127 Về giải thuật điều khiển hình động học máy PSK trong gia công bề mặt phức tạp / Nguyễn Hồng Thái ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Văn ĐồngKHXG: TJ211 .NG527T 2011

128 Nâng cao chất lượng hệ điều chỉnh kích từ động cơ đồng bộ công suất lớn : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hóa xã hội chủ nghĩa / Nguyễn Xuân ứng

KHXG: TJ211 .NG527Ư 2004

129 Nghiên cứu áp dụng lý thuyết mờ trong điều khiển quá trình / Nguyễn Hữu Vụ ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy PhươngKHXG: TJ211 .NG527V 2009

130Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động hoá gió hông : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Nghiêm Xuân ThướcKHXG: TJ211 .NGH304T 2005

131 ロボット社会と人間 / 斎藤正彦編KHXG: TJ211 .NUT 1985

132Xây dựng hệ thống SCADA và thuật toán điều khiển mờ cho hệ thống điều khiển tưới tiêu trong nông nghiệp : Luận văn thạc sĩ ngành Điện/ chuyên ngành Tự động hoá / Phạm Đức ĐạiKHXG: TJ211 .PH104Đ 2004

133 Nghiên cứu hệ điều khiển máy CNC : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Phạm Công DươngKHXG: TJ211 .PH104D 2005

134 Mô hình hoá máy điều tốc điện thuỷ lực cho nhà máy thuỷ điện vừa và nhỏ / Phạm Gia Điềm ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng QuangKHXG: TJ211 .PH104Đ 2009

135Nghiên cứu hệ thống điều khiển vectơ động cơ không đồng bộ có xét ảnh hưởng của bão hoà từ / Phạm Hương Giang ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh TiếnKHXG: TJ211 .PH104G 2009

136 ứng dụng phân loại tự động cho chuẩn đoán lỗi trong các đối tượng công nghiệp : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Phạm Minh HảiKHXG: TJ211 .PH104H 2004

137 ứng dụng phân loại tự động cho chuẩn đoán lỗi trong các đối tượng công nghiệp : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Phạm Minh HảiKHXG: TJ211 .PH104H 2004

138 Nghiên cứu các bộ điều khiển PID trong kỹ thuật tự động : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp / Phạm Thị Kim OanhKHXG: TJ211 .PH104H 2005

Page 292: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

139 Điều khiển hệ truyền động servo phi tuyến : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Phạm Thị Hồng Hạnh

KHXG: TJ211 .PH104H 2005

140 Nghiên cứu, thiết kế các trạm lọc và bù cho các xí nghiệp công nghiệp / Phạm Thị Huyền ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Cao MinhKHXG: TJ211 .PH104H 2009

141Nghiên cứu hệ truyền động điều khiển tần số động cơ không đồng bộ sử dụng CARD DSP : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp / Phạm Đức KhẩnKHXG: TJ211 .PH104K 2004

142Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển tháp ổn định C-02 của Nhà máy xử lý khí dinh cố : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Phạm Thị Thanh LoanKHXG: TJ211 .PH104L 2005

143 Úng dụng phương pháp giảm Gradient tổng quát trong kỹ thuật Robot/ Phạm Thành Long, Nguyễn Hữu Công, Lê Thị Thu ThủyKHXG: TJ211 .PH104L 2017

144Điều khiển lai vị trí - lực tương tác cho Robot planar ba bậc tự do theo phương pháp thích nghi / Phạm Anh Quân ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phạm Thục Anh.KHXG: TJ211 .PH104Q 2008

145 Nghiên cứu điều kiện chuyển động của cầu trục với việc ứng dụng lý thuyết mờ trượt / Phạm Thị Hương Sen ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Thuần.

KHXG: TJ211 .PH104S 2007

146 Nghiên cứu hệ thống điều khiển số động cơ điện một chiều : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Quản trị kinh doanh / Phạm Văn TuấnKHXG: TJ211 .PH104T 2004

147 Nghiên cứu ứng dụng của PLC trong hệ điều khiển máy nhựa ép phun : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Phạm Thị ThảoKHXG: TJ211 .PH104T 2004

148Nghiên cứu hệ thống xử lý hành lý tại sân bay Nội Bài : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Phạm Quang ThànhKHXG: TJ211 .PH104T 2005

149Nghiên cứu điều khiển nghịch lưu PWM đa năng trong thiết bị nguồn dự trữ làm việc ở lưới điện cục bộ / Phí Văn Kiên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn LiễnKHXG: TJ211 .PH300K 2009

150 Nghiên cứu thiết bị PID điều khiển quá trình trong công nghiệp : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Phí Đăng TuệKHXG: TJ211 .PH300T 2004

Page 293: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

151Nghiên cứu, thiết kế biến tần cho động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Phó Bảo BìnhKHXG: TJ211 .PH400B 2005

152 Nghiên cứu ứng dụng DSP cho hệ điều khiển điện áp nhà máy điện / Quách Đình Dũng ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quốc KhánhKHXG: TJ211 .QU102D 2007

153 Nghiên cứu hệ điều khiển CNC : Luận văn Thạc sỹ ngành Điện, chuyên ngành Tự động hóa / Quản Thiện ChiếnKHXG: TJ211 .QU105C 2002

154 Les Robots. Tome 4, Constitants Technologiques. / Pierre Andre, Jean... [và những người khác].KHXG: TJ211 .R412 1986

155 Analytical Robotics and Mechatronics / Wolfram StadlerKHXG: TJ211 .S102W 1995

156 Apprentissage automatique / Marc Sebban, Gilles Venturini.KHXG: TJ211 .S200M 1999

157 Modeling and Control of Robot Manipulators : Solutions Manual to Accompany / Lorenzo Sciavicco, Bruno SicilianoKHXG: TJ211 .S301L 1996

158 Automatisierungs-technik. Bd. 1., Grundlagen, analoge und digitale Prozessleitsysteme / Günther StrohrmannKHXG: TJ211 .S427G b.1-1990

159 Automatisierungs-technik. Bd. 2., Stellgeräte, Strecken, Projektabwicklung / Günther StrohrmannKHXG: TJ211 .S427G b.2-1990

160 Nghiên cứu và ứng dụng hệ thống SCADA trong hệ thống điện / Tạ Thị Yến ; Người hướng dẫn khoa học: Võ Minh ChínhKHXG: TJ211 .T100Y 2009

161 Nghiên cứu ứng dụng hệ SCADA trong công nghiệp / Tống Minh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TJ211 .T455Đ 2006

162 Nghiên cứu hệ điều khiển máy công cụ CNC / Tống Thị Lê Hoà; Người hướng dẫn khoa học: Võ Minh ChínhKHXG: TJ211 .T455h 2006

163Nghiên cứu phương pháp điều khiển luật đóng, mở van bán dẫn công suất đảm bảo COS p(Pi) tiến tới 1 trong bộ biến tần trực tiếp : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Tống Nguyên LongKHXG: TJ211 .T455L 2004

164Nghiên cứu hệ điều khiển chuyển động bền vững với nhiễu : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Tống Thị LýKHXG: TJ211 .T455L 2005

165 ứng dụng logic mờ điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc / Thái Văn lưu ; Người hướng dẫn khoa học: Đặng Xuân Hoài

Page 294: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ211 .TH103L 2006

166Nghiên cứu hệ điều khiển cho hệ truyền động nhiều trục của máy công cụ CNC : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp / Trần Thị Minh ChâuKHXG: TJ211 .TR121C 2004

167Nghiên cứu phương pháp điều khiển quy luật đóng mở van bán dẫn công suất để nâng cao chất lượng điện áp đầu ra bộ biến tần trực tiếp : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Trần Hữu HùngKHXG: TJ211 .TR121H 2004

168 Phân tích và nghiên cứu hệ thống điều khiển trong công đoạn nghiền xi măng / Trần Hưng Hải; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quốc KhánhKHXG: TJ211 .TR121H 2010

169 Nâng cao chất lượng hệ điều khiển tần số động cơ đồng bộ kích từ bằng nam châm vỉnh cửu : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Trần Thế Kỷ

KHXG: TJ211 .TR121K 2004

170 Nâng cao chất lượng hệ truyền động bằng mạch vòng điều khiển thích nghi bền vững : Luận văn Thạc sĩ ngành Tự động hoá / Trần Hồng LamKHXG: TJ211 .TR121L 2001

171 Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển bền vững cho mô hình con lắc ngược / Trần Thế Long ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh TiếnKHXG: TJ211 .TR121L 2006

172 Xây dựng hệ điều khiển Robot trên cơ sở phản hồi hình ảnh : Luận văn Thạc sỹ ngành Tự động hóa / Trần Việt PhongKHXG: TJ211 .TR121P 2002

173 Điều khiển tần số động cơ không đồng bộ tối ưu hiệu suất : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Trần Văn QuangKHXG: TJ211 .TR121Q 2004

174Giải pháp nâng cao hiệu quả hệ thống tự động hoá kho xăng dầu : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Trần Ngọc TuấnKHXG: TJ211 .TR121T 2005

175 Nghiên cứu thuật toán mờ và xây dựng hệ thống scada cho điều khiển nhà máy nước / Trần Văn Trung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Thuần

KHXG: TJ211 .TR121T 2006

176Điều khiển động cơ điện xoay chiều ba pha rôto lồng sóc không dừng cảm biến tốc độ : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Trương Thị Bích LiênKHXG: TJ211 .TR561L 2005

177 Nghiên cứu ứng dụng logic mờ trong điều khiển chuyển động cơ cấu tay máy bốc xếp : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Tự động hoá / Trương Nam Sơn

KHXG: TJ211 .TR561S 2000

Page 295: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

178 Nghiên cứu động cơ một chiều không chổi than : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Võ Thanh HàKHXG: TJ211 .V400H 2004

179 Nghiên cứu hệ truyền động điều khiển trực tiếp Moment động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Võ Thu Hà

KHXG: TJ211 .V400H 2004

180Nghiên cứu phương pháp điều khiển động cơ một chiều không chổi than nhằm giải độ nhấp nhô mônen và mở rộng vùng điều chỉnh tốc độ / Võ Duy Thành ; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Cao Minh.KHXG: TJ211 .V400T 2007

181 Nghiên cứu hệ thống điều khiển bền vững thích nghi cho chuyển động tay máy hai bậc tự do / Vũ Phú Cường ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh Tiến.

KHXG: TJ211 .V500C 2007

182Một số giải pháp điều khiển nhằm nâng cao chất lượng chuyển động của tay máy công nghiệp / Võ Thu Hà; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Phạm Thục Anh.KHXG: TJ211 .V500H 2012

183Nghiên cứu, nâng cao chất lượng hệ lái tự động tàu thuỷ ứng dụng lý thuyết điều khiển mờ trượt (FSMC) / Vũ Quỳnh Liên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Thuần.KHXG: TJ211 .V500L 2007

184 Nghiên cứu hệ truyền động động cơ đồng bộ - kích từ nối tiếp : Luận văn Thạc sĩ ngành Tự động hoá / Vũ Duy NghĩaKHXG: TJ211 .V500N 2001

185 Nghiên cứu hệ thống điều khiển Véctơ động cơ không đồng bộ dùng cảm biến tốc độ : Luận văn thạc sỹ ngành Điện, chuyên ngành tự động hóa / Vũ Hữu Thích

KHXG: TJ211 .V500T 2002

186 Nghiên cứu thiết kế hệ thống truyền động Servo dùng động cơ không đồng bộ : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Tự động hoá / Vũ Văn TrọngKHXG: TJ211 .V500T 2004

187 Nâng cao chất lượng dạng điện áp nghịch lưu : Luận văn thạc sỹ ngành Điện, chuyên ngành Tự động hóa / Vũ Ngọc VượngKHXG: TJ211 .V500V 2002

188 Nghiên cứu xây dựng cấu trúc truyền động biến tần bốn góc phần tư tải quạt gió / Vũ Thị Ngọc Vân ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quốc Khánh.KHXG: TJ211 .V500V 2007

189Điều khiển và mô phỏng chuyển động của rôbốt kiểu ngón tay : Luận văn thạc sỹ ngành Điều khiển và tự động hoá/ chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp / Vương Thị Diệu HươngKHXG: TJ211 .V561H 2005

190 Applications of AI, machine vision and robotics / edited by Kim L. Boyer, Louise Stark, Horst Bunke.

Page 296: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ211.3 .A112-0 1993191 Associative learning for a robot intelligence / John H. Andreae.

KHXG: TJ211.35 .A105J 1998

192 Modelling and planning for sensor based intelligent robot systems / editors Horst Bunke, Takeo Kanade, Hartmut Noltemeier.KHXG: TJ211.35 .M419a 1995

193 Phân tích và điều khiển robot công nghiệp / Nguyễn Mạnh TiếnKHXG: TJ211.35 .NG527T 2013

194 Control theory of robotic systems / Jan M. Skowronski.KHXG: TJ211.35 .S435J 1989

195 Robotique et Dynamique Industrielle / Gerard RooryckKHXG: TJ211.4 .G206R 1981

196 Artificial intelligence and mobile robots : case studies of successful robot systems / edited by David Kortenkamp, R. Peter Bonasso, and Robin Murphy.

KHXG: TJ211.415 .A109-i 1998197 Formation control of mobile robots / Do Khac Duc.

KHXG: TJ211.415 .Đ450Đ 2007198 Autonomous mobile robots : vehicles with cognitive control / A. Meystel.

KHXG: TJ211.415 .M207A 1991199 Design of Machine Elements / V. B. Bhandari

KHXG: TJ230 .B105v 1994

200 Memotech Productique Matériaux et Usinage / Claude Barlier, Lionel Giradin

KHXG: TJ230 .B109C 1986

201 Memotech Productique Couception et Dessin / Claude Barlier, Rene Bourgeois ; Lionel Girardin editorKHXG: TJ230 .B109C 1988

202 Marks' calculations for machine design / Thomas H. Brown, Jr.KHXG: TJ230 .B435T 2005

203 Mechanical design of machine elements and machines : a failure prevention perspective / Jack A. Collins.KHXG: TJ230 .C428J 2003

204 Mechanism design : analysis and synthesis. Volume 1 / Arthur G. Erdman, George N. Sandor.KHXG: TJ230 .E206A V.1-1997

205 Sổ tay thiết kế cơ khí. Tập 1 / Hà Văn Vui, Nguyễn Chỉ Sáng, Phan Đăng Phong.

KHXG: TJ230 .H100V T.1-2004

206Schaum's outline of theory and problems of machine design / by Allen S. Hall, Jr., Alfred R. Holowenko, Herman G. Laughlin ; adapted and converted to SI units by P.C. Hills and M.D. Bennett.KHXG: TJ230 .H103A 1961

207 Fundamentals of machine elements / Bernard J. Hamrock, Bo O. Jacobson, Steven R. Schmid.

Page 297: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ230 .H104B 1999

208 Fundamentals of machine elements / Bernard J. Hamrock, Steven R. Schmid, Bo O. Jacobson.KHXG: TJ230 .H112B 2005

209 Application of Mechanics and Materials for Machine Design / Kannappa Iynkaran, Lim Poh Seng, Tay Seng HowKHXG: TJ230 .I-315K 1996

210 Werkzeuge für die Hochgeschwindigkeitsbearbeitung [Medienkombination] / Jürgen LeopoldKHXG: TJ230 .L205J 1999

211 Машиностроительное черчение : Справочник / Г. Н. Попова, АлексеевKHXG: TJ230 .LETI 1999

212 Hợp lý hóa tính toán khi thiết kế máy / A.G. Madiepski, L.B. Eclite ; Phạm Đắp dịch.KHXG: TJ230 .M112A 1965

213 Machine elements in mechanical design / Robert L. Mott.KHXG: TJ230 .M435R 1999

214 Roloff/ Matek Maschinenelemente formelsammlung / Dieter Muhs, Herbert Wittel, Manfred BeckerKHXG: TJ230 .M506D 1994

215 Design of Machinery : An Introduction to the Synthesis and Analysis of Mechanisms and Machines / Robent L. NontonKHXG: TJ230 .N431R 1992

216 Machine design : an integrated approach / Robert L. Norton.KHXG: TJ230 .N434R 1996

217 Design of machinery : an introduction to the synthesis and analysi of mechanisms and machines / Robert L. Norton.KHXG: TJ230 .N434R 1999

218 Machine design : an integrated approach / Robert L. Norton.KHXG: TJ230 .N434R 2006

219 Tự động hoá tính toán thiết kế chi tiết máy : Theo giáo trình chi tiết máy / Ngô Văn QuyếtKHXG: TJ230 .NG450Q 2006

220 Thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy / Nguyễn Hữu LộcKHXG: TJ230 .NG527L 2006

221 Độ tin cậy trong thiết kế chế tạo máy và hệ cơ khí / Nguyễn Doãn ÝKHXG: TJ230 .NG527Y 2004

222 新編機械工作学 / 機械工作学編集委員会編KHXG: TJ230 .NUT 1995

223 機械設計法 / 三田純義 [ほか] 共著,... [et al.]KHXG: TJ230 .NUT 2000

224 Mechanical engineering design / [by] G. D. Redford.KHXG: TJ230 .R201G 1973

225 Mechanical engineering design / Joseph Edward Shigley, Charles R. Mischke.

Page 298: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ230 .S302J 1989

226 Mechanical engineering design / Joseph Edward Shigley, Charles R. Mischke.

KHXG: TJ230 .S302J 2001

227 Sổ tay thiết kế cơ khí, T.4 : 1982.- 280 tr. / Tô Xuân Giáp, Vũ Đình Hoà, Lưu Minh Trị...KHXG: TJ230 .S450t 1982

228 Sổ tay thiết kế cơ khí. Tập 1 / Trần Văn Bảo, ...[và những người khác].KHXG: TJ230 .S450t T.1-1977

229 Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh ChấtKHXG: TJ230 .TR312C 1994

230 Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh ChấtKHXG: TJ230 .TR312C 1998

231 Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh ChấtKHXG: TJ230 .TR312C 2001

232 Tự động hoá thiết kế cơ khí / Trịnh Chất, Trịnh Đồng Tính.KHXG: TJ230 .TR312C 2005

233 Cơ sở thiết kế máy & chi tiết máy / Trịnh ChấtKHXG: TJ230 .TR312C 2005

234 Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh ChấtKHXG: TJ230 .TR312C 2007

235 Mechanical design : an integrated approach / Ansel C. Ugural.KHXG: TJ230 .U506A 2004

236 The mechanical design process / David G. Ullman.KHXG: TJ230 .U510D 1992

237 The mechanical design process / David G. Ullman.KHXG: TJ230 .U510D 1997

238 The mechanical design process / David G. Ullman.KHXG: TJ230 .U510D 2003

239 The mechanical design process / David G. Ullman.KHXG: TJ230 .U534G 2003

240 Digital Control Engineering / M. GopalKHXG: TJ233

241 Digital Control Engineering / M. GopalKHXG: TJ233

242 Digital Control Engineering / M. GopalKHXG: TJ233 .G434M 1998

243 PIC microcontroller project book / John Iovine.KHXG: TJ233 .I-312j 2000

244 Computer Integrated Machine Design / Charles E. WilsonKHXG: TJ233 .W302C 1997

245 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B5(I) / Jacques DebeaneKHXG: TJ243 .D200J B5(I)-1990

246 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B5(II) / Jacques DebeaneKHXG: TJ243 .D200J B5(II)-1990

Page 299: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

247 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B5(III) / Jacques DebaeneKHXG: TJ243 .D200J B5(III)-1990

248 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B5(IV) / Jacques DebeaneKHXG: TJ243 .D200J B5(IV)-1990

249 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B7(II) / Jacques DebaeneKHXG: TJ243 .D200J B7(II)-1990

250 Mécanique et Chaleur : Génie Mécanique. B7 / Jacques DebeaneKHXG: TJ243 .D200J B7-1990

251 Fundamentals of mechanical component design / Kenneth S. Edwards, Jr., Robert B. McKee.KHXG: TJ243 .E201K 1991

252 Hướng dẫn hoàn thành đồ án môn học chi tiết máy / Bộ môn Nguyên lý máyKHXG: TJ243 .H561d 1979

253 Illustrated sourcebook of mechanical components / Robert O. Parmley, editor-in-chief.KHXG: TJ243 .I-302s 2000

254 Đồ án môn học chi tiết máy : Theo chương trình và Sách giáo khoa Chi tiết máy / Ngô Văn QuyếtKHXG: TJ243 .NG450Q 2007

255 Đồ án môn học chi tiết máy : Theo chương trình và Sách giáo khoa Chi tiết máy / Ngô Văn QuyếtKHXG: TJ243 .NG450Q 2007

256 Hướng dẫn tính toán thiết kế chi tiết máy / Ngô Văn Quyết.KHXG: TJ243 .NG450Q 2008

257 Giáo trình chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Lương Phương, Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Thiện Phúc.KHXG: TJ243 .NG527 T.1-1963

258 Bài tập chi tiết máy / Nguyễn Bá Dương, Lê Đắc Phong, Phạm Văn QuangKHXG: TJ243 .NG527D 1970

259 Bài tập chi tiết máy / Nguyễn Bá Dương, Lê Đắc Phong, Phạm Văn QuangKHXG: TJ243 .NG527D 1971

260 Tập bản vẽ chi tiết máy / Nguyễn Bá Dương, Nguyễn Văn Lẫm, Hoàng Văn Ngọc

KHXG: TJ243 .NG527D 1978261 Giáo trình đồ án chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Tiến Dũng

KHXG: TJ243 .NG527D T.1-2012262 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H 1979263 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H 1994264 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H 1997265 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2001266 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

Page 300: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ243 .NG527H 2001267 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H 2002268 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2003269 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H 2003270 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2004271 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2005272 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2007273 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H 2010274 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm

KHXG: TJ243 .NG527H 2012275 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-1969276 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-1991277 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-1992278 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-1997279 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-2001280 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-2006281 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-2007282 Chi tiết máy. Tập 1 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H T.1-2008283 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H T.2-1970284 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H T.2-1992285 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp

KHXG: TJ243 .NG527H T.2-1994286 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2001287 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2001288 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.

KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2003

Page 301: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

289 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2006

290 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2006

291 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2007

292 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2008

293 Chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Trọng Hiệp.KHXG: TJ243 .NG527H T.2-2011

294 Hướng dẫn thiết kế môn học chi tiết máy / Nguyễn Văn LẫmKHXG: TJ243 .NG527L 1967

295 Thiết kế chi tiết máy / Nguyễn Văn Lẫm, Nguyễn Trọng HiệpKHXG: TJ243 .NG527L 1993

296 Chi tiết máy / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TJ243 .NG527P 1966

297 Giáo trình chi tiết máy. Tập 2 / Nguyễn Lương Phương, Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Thiện Phúc.KHXG: TJ243 .NG527P T.2-1963

298 Tập bản vẽ chi tiết máy / Nguyễn Bá Dương soạn dịchKHXG: TJ243 .T123b 1962

299 Thiết kế môn học chi tiết máy / K.N. Bôkôv,...[và những người khác]KHXG: TJ243 .Th308k 1963

300 Gia công tinh bề mặt chi tiết máy / Trần Văn ĐịchKHXG: TJ243 .TR121Đ 2004

301 Người máy công nghiệp và sản xuất tự động linh hoạt / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TS191.8 .NG527P 1991

302 Robot công nghiệp / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TS191.8 .NG527P 2002

303 Robot công nghiệp / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TS191.8 .NG527P 2004

304 Robot công nghiệp / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TS191.8 .NG527P 2004

305 La Productique et ses Outils / Philippe CoiffetKHXG: TS191.8 .C428P 1988

306 Etudes en CFAO : La CFAO Mécanique pm E'exemple / Jean-Pierre Taillard

KHXG: TS191.8 .T103J 1990307 Etudes en CFAO: CAO Mécanique / Yvon Gardan

KHXG: TS191.8 .G109Y 1986308 Les Robots / Alain Jutard, Maurice Betemps

KHXG: TS191.8 .J522A 1988

309 Robotique Aspects Fondamentaux : Modélisation Mécanique CAO Robotique Commande / J. P. Lallemand, S. ZeghloulKHXG: TS191.8 .L103J 1994

Page 302: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

310 Máy móc và thiết bị công nghệ cao trong sản xuất cơ khí. Robot và hệ thống công nghệ Robot hoá / Tạ Duy LiêmKHXG: TS191.8 .T100L 2004

311 Nhập môn robot công nghiệp / Lê Hoài Quốc, Chung Tấn LâmKHXG: TS191.8 .L250Q 2002

312 Robot công nghiệp / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TS191.8 .NG527P 2004

313 Robot công nghiệp / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TS191.8 .NG527P 2006

314 Robot giống người / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TS191.8 .NG527P 2006

315 Máy móc và thiết bị công nghệ cao trong sản xuất cơ khí : Robot và hệ thống công nghệ Robot hoá / Tạ Duy LiêmKHXG: TS191.8 .T100L 2006

316 Nhập môn robot công nghiệp / Lê Hoài Quốc, Chung Tấn LâmKHXG: TS191.8 .L250Q 2006

317 Điều khiển robot công nghiệp / Nguyễn Mạnh TiếnKHXG: TS191.8 .NG527T 2007

318 Robot công nghiệp : Cấu trúc, động học và động lực học / Trịnh Quang Vinh, Nguyễn Đăng Bình, Phạm Thành LongKHXG: TS191.8 .TR312V 2008

319 Robot công nghiệp : Cấu trúc, động học và động lực học / Trịnh Quang Vinh, Nguyễn Đăng Bình, Phạm Thành LongKHXG: TS191.8 .TR312V 2013

320 Robot công nghiệp / Nguyễn Thiện PhúcKHXG: TS191.8 .NG527P 2011

321 Cơ sở Robot công nghiệp / Nguyễn Văn Khang, Chu Anh MỳKHXG: TS191.8 .NG527K 2011

322 La CFAO : [introduction, techniques, et mise en oeuvre] / Yvon GardanKHXG: TS191.8 .G109Y 1991

323Soudage par fusion en continu : Robots de soudage. Vol.1, Environnement, caractéristiques et équipements [Texte imprimé] / Paul Marchal ; [dir. par Jean Cornu]KHXG: TS191.8 .M109P V.1-1989

324 La Robotique pour ingénieurs [Texte imprimé] / Yoram Koren,... ; trad. de l'américain par Bernard LoubièresKHXG: TS191.8 .K434Y 1986

325 Concevoir pour et assembler par robot / par G. Boothroyd, P. DewhurstKHXG: TS191.8 .B433G 1988

HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT

1 Sổ tay vẽ cơ khí / Ban Khoa học nhà nước.

KHXG: T351.3 .S450t 1962

2 Méthode active de dessin technique : lycées d'enseignement professionnel, lycées techniques, promotion / André Ricordeau, Pierre Compain-Mefray

Page 303: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: T352 .R302A 1986

3 Autodesk Inventor : Phần mềm thiết kế công nghiệp / An Hiệp, Trần Vĩnh Hưng, Nguyễn Văn ThiệpKHXG: T353 .A105H 2004

4 Autodesk Inventor : Phần mềm thiết kế công nghiệp / An Hiệp, Trần Vĩnh Hưng, Nguyễn Văn ThiệpKHXG: T353 .A105H 2006

5 Autodesk Inventor : Phần mềm thiết kế công nghiệp / An Hiệp, Trần Vĩnh Hưng, Nguyễn Văn ThiệpKHXG: T353 .A105H 2007

6 Bài giảng vẽ cơ khí / Phạm Nhuần biên soạn

KHXG: T353 .B103g 1970

7 Bài giảng vẽ kỹ thuật / Nguyễn Đức Huệ,... [và những người khác]

KHXG: T353 .B103g 19968 Bài giảng vẽ kỹ thuật / Nguyễn Đức Huệ,... [và những người khác].

KHXG: T353 .B103g 19989 Bài giảng vẽ kỹ thuật / Nguyễn Đức Huệ,... [và những người khác]

KHXG: T353 .B103g 200010 Bài giảng vẽ kỹ thuật / Nguyễn Đức Huệ,... [và những người khác]

KHXG: T353 .B103g 200211 Bài giảng vẽ kỹ thuật / Nguyễn Đức Huệ,... [và những người khác]

KHXG: T353 .B103g 200412 Bài giảng Vẽ kỹ thuật / Nguyễn Đức Huệ,... [và những người khác]

KHXG: T353 .B103g 200613 Bản vẽ cơ khí : Tiêu chuẩn nhà nước

KHXG: T353 .B105v 1963

14 Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn biên dịch

KHXG: T353 .B105v 1998

15 Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn biên dịch

KHXG: T353 .B105v 1998

16 Bản vẽ xây dựng tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn biên dịch

KHXG: T353 .B105v 2002

17 Fundamentals of graphics communication / Gary R. Bertoline, Eric N. Wiebe, Craig L. Miller ; with contributions from Leonard O. Nasman.KHXG: T353 .B206G 2002

18 Technical graphics communication / Gary R. Bertoline, Eric N. Wiebe ; with contributions by Craig L. Miller, James L. Mohler.KHXG: T353 .B206G 2003

Page 304: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

19 Fundamentals of graphics communication / Gary R. Bertoline, Eric N. Wiebe.

KHXG: T353 .B206G 2007

20 Fundamentals of graphics communication / Gary R. Bertoline, Eric N. Wiebe.

KHXG: T353 .B207G 2005

21 Engineering Graphics Text and Workbook. Series 2 / Jerry W. Craig and Orval B. CraigKHXG: T353 .C103J 1999

22 Dessins techniques. Tome 1, Symboles graphiques et représentations particulières

KHXG: T353 .Đ206t T.1-1985

23 Dessins techniques. Tome 2, Symboles graphiques et représentations particulières

KHXG: T353 .Đ206t T.2-1985

24Mô hình hoá hình học và một số ứng dụng kỹ thuật : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Đồ hoạ kỹ thuật / Đỗ Thanh Hồng ; Nguyễn Văn Tiến hướng dẫnKHXG: T353 .Đ450H 2003

25 Drafting and design with AutoCAD LT / David Dye, Paul Moore ; contributions by Rusty Gesner, Ronn Lansky.KHXG: T353 .D601D 1995

26 Drafting technology / James H. Earle.KHXG: T353 .E200J 1986

27 Graphics for engineers / James H. Earle.KHXG: T353 .E200J 1989

28 Graphics technology / James H. Earle.KHXG: T353 .E200J 1995

29 Graphics for engineers : AutoCAD release 13 / James H. Earle.KHXG: T353 .E200J 1996

30 Engineering Drawing Practice for Schools and CollegesKHXG: T353 .E204d 1986

31 Engineering graphics fundamentals / Arvid R. Eide ... [et al.].KHXG: T353 .E204g 1995

32 Engineering graphics communication / Gary R. Bertoline, ... [et al.].KHXG: T353 .E204g 1996

33 Engineering graphics / Frederick E. Giesecke, ... [et al.].KHXG: T353 .E204g 1998

34 A manual of engineering drawing for students and draftsmen / Thomas E. French

KHXG: T353 .F203T 1941

35 Engineering drawing and graphic technology / Thomas E. French, Charles J. Vierck, Robert J. Foster.KHXG: T353 .F203T 1993

36 Fundamentals of Graphics Communication / Gary R. Bertoline,...[et al.]

Page 305: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: T353 .F512-o 199637 Technical drawing / David L. Goetsch, John A. Nelson, William S. Chalk.

KHXG: T353 .G427D 1994

38 Giáo trình thực hành thiết kế mẫu- Adobe Illustrator CS4 dành cho người tự học / Phạm Phương Hoa, Phùng Thị Nguyệt biên soạn.KHXG: T353 .Gi-108t 2010

39 Autodesk Inventor 2013 / L. Scott Hansen.KHXG: T353 .H107l 2013

40 Căn bản về Autocad R14 / Hoàng PhươngKHXG: T353 .H407P 1998

41 Fundamentals of engineering drawing / Cecil Jensen, Jay D. Helsel.KHXG: T353 .J204C 1996

42 Fundamentals of engineering drawing / Cecil Jensen, Jay D. Helsel.KHXG: T353 .J204C 2002

43 Engineering drawing and design. 2d ed. Chapters 1-18.;"Fundamentals of engineering drawing / Cecil JensenKHXG: T353 .J48

44 Fundamentals of engineering drawing / Cecil Jensen, Jay D. Helsel.KHXG: T353 .J48 1990

45 Autodesk Inventor / James M. Leake.KHXG: T353 .L200J 2004

46 A tutorial guide to AutoCAD release 13 for Windows : includes coverage of AutoVision and AutoCAD Designer / Shawna D. Lockhart.KHXG: T353 .L419S 1996

47 Инженерная графика / О.Б. Лобаненко, Ю.Г.НехорошеваKHXG: T353 .LETI 2002

48 Инженерная графика / О.Б. Лобаненко, Ю.Г.НехорошеваKHXG: T353 .LETI 2002

49 Engineering drawing from first principles : using AutoCAD / Dennis E. Maguire.

KHXG: T353 .M102D 199850 Mechanical drawing : CAD-communications / Thomas E. French ... [et al.].

KHXG: T353 .M201D 199051 Modern graphics communication / Frederick E. Giesecke ... [et al.].

KHXG: T353 .M419g 2004

52 Mô phỏng 3D và tính toán hệ cơ cơ điện tử với visual nastran nhanh và dễ / Tường Thụy, Quang Hiển biên soạn.KHXG: T353 .M450p 2009

53 Một số tiêu chuẩn quốc tế về bản vẽ kỹ thuật / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn dịch.KHXG: T353 .M458S 1996

54 Giáo trình vẽ kỹ thuật / Nguyễn ĐộKHXG: T353 .NG527Đ 2013

55 AutoCAD cho tự động hoá thiết kế / Nguyễn Văn HiếnKHXG: T353 .NG527H 1999

Page 306: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

56 AutoCAD cho tự động hoá thiết kế : Sách dùng cho sinh viên các trường kỹ thuật / Nguyễn Văn HiếnKHXG: T353 .NG527H 2001

57Một số phương pháp tìm giao tuyến của các mặt bậc 2 trong hình học hoạ hình : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Đồ họa kỹ thuật / Nguyễn Thu Hương ; Nguyễn Văn Điểm hướng dẫnKHXG: T353 .NG527H 2003

58áp dụng một số phép biến đổi để giải các bài toán hình học hoạ hình : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ cơ khí/ chuyên ngành đồ hoạ kỹ thuật / Nguyễn Mạnh HồngKHXG: T353 .NG527H 2005

59 AutoCAD cho tự động hoá thiết kế : Sách dùng cho sinh viên các trường kỹ thuật / Nguyễn Văn HiếnKHXG: T353 .NG527H 2005

60 Cở sở đồ hoạ / Nguyễn Văn KhoaKHXG: T353 .NG527K 2006

61 Thiết kế cơ khí với AutoCAD Mechanical 2000 : Mechanical Desktop 4.0 / Nguyễn Hữu LộcKHXG: T353 .NG527L 2000

62 Ứng dụng SolidWorks trong thiết kế cơ khí / Nguyễn Hồng TháiKHXG: T353 .NG527T 2006

63 Engineering graphics essentials : a text and lecture aid / Kirstie Plantenberg.

KHXG: T353 .P107K 200564 Engineering Drawing with Worker Examples 1 / M. A. Parker, F. Pickup

KHXG: T353 .P109M 199065 Mémotech Dessin Technique / Christian Pillot

KHXG: T353 .P302c 199666 Principles of engineering graphics / Frederick E. Giesecke ... [et al.].

KHXG: T353 .P311-o 1994

67Tính toán và biểu diễn đường cong đại số theo phương trình dạng ẩn : Luận văn thạc sĩ ngành Cơ khí chuyên ngành Đồ hoạ kỹ thuật / Phạm Tuấn Anh ; Nguyễn Văn Tiến hướng dẫnKHXG: T353 .PH104A 2003

68 Giáo trình thực hành thiết kế cơ khí với Solidworks / Phạm Quang Huy, Trịnh Vũ KhuyênKHXG: T353 .PH104H 2015

69 Giáo trình thực hành thiết kế cơ khí và mỹ thuật công nghiệp với SolidWorks/ Phạm Quang Huy, Vũ Trọng LuậtKHXG: T353 .PH104H 2018

70 Vẽ kỹ thuật : có hướng dẫn ứng dụng AutoCAD / Phạm Văn Nhuần, Nguyễn Văn TuấnKHXG: T353 .PH104N 2006

71 Phương pháp đọc bản vẽ lắp và vẽ tách chi tiết / Phạm Văn NhuầnKHXG: T353 .PH104N 2009

Page 307: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

72 Technisches Zeichnen für Giesserei und Modellbau / Rolf RollerKHXG: T353 .R428R 1989

73 Tài liệu thiết kế : TCVN 2-74 - TCVN 19-74 : Tiêu chuẩn nhà nướcKHXG: T353 .T103l 1976

74 Technical drawing / Frederick E. Giesecke ... [et al.].KHXG: T353 .T201d 1991

75 Technical graphics communication / Gary R. Bertoline ... [et al.] ; with contributions by Leonard O. Nasman.KHXG: T353 .T201g 1997

76Basic engineering drawing : a text integrating engineering drawing, descriptive geometry, machine drawing / by William Wirt Turner, Carson P. Buck, Hugh P. Ackert.KHXG: T353 .T521W 1950

77 Thiết kế cơ khí- điện tử và mô phỏng với Catia & Visual nastran : Giáo trình thực hành cad - cam / Thanh Tâm, Quang Huy, Lê ThuậnKHXG: T353 .TH107T 2010

78 Vẽ kỹ thuật và AutoCAD 2007 / Trần Nhất Dũng (chủ biên),, Bùi Đức NăngKHXG: T353 .TR121D 2008

79 Vẽ kỹ thuật cơ khí / Trần Hữu QuếKHXG: T353 .TR121Q 1970

80 Vẽ kỹ thuật cơ khí / Trần Hữu Quế.KHXG: T353 .TR121Q 1977

81 Vẽ kỹ thuật cơ khí / Trần Hữu Quế.KHXG: T353 .TR121Q 1996

82 Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn biên dịch

KHXG: T353 .TR121Q 200183 Bản vẽ kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn.

KHXG: T353 .TR121Q 2001

84 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập2 / Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn; Trần Hữu Quế chủ biên.KHXG: T353 .TR121Q 2006

85 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập2 / Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn; Trần Hữu Quế chủ biên.KHXG: T353 .TR121Q 2007

86 Giáo trình vẽ kỹ thuật / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn TuấnKHXG: T353 .TR121Q 2014

87 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 2. / Trần Hữu QuếKHXG: T353 .TR121Q T.1-1992

88 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 1. / Trần Hữu QuếKHXG: T353 .TR121Q T.1-1992

89 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 1. / Trần Hữu Quế (chủ biên), Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn.KHXG: T353 .TR121Q T.1-1994

90 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 1 / Trần Hữu Quế.

Page 308: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: T353 .TR121Q T.1-199891 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 1. / Trần Hữu Quế

KHXG: T353 .TR121Q T.1-2005

92 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 2 / Trần Hữu Quế (chủ biên), Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn.KHXG: T353 .TR121Q T.2-1992

93 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 2 / Trần Hữu Quế (chủ biên), Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn.KHXG: T353 .TR121Q T.2-1996

94 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 2 / Trần Hữu Quế (chủ biên), Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn.KHXG: T353 .TR121Q T.2-1998

95 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập2 / Trần Hữu Quế chủ biên, Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn.KHXG: T353 .TR121Q T.2-2001

96 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 2 / Trần Hữu Quế (chủ biên), Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn.KHXG: T353 .TR121Q T.2-2006

97Nghiên cứu phương pháp chia lưới thông minh trong tạo hình các chi tiết phức tạp = Research on an adaptive meshing method applied in stamping of complicated parts / Trần Minh Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đắc Trung.

KHXG: T353 .TR121T 2010

98 Vẽ bề mặt phức tạp (Surface) và gia công khuôn với Pro engineer / Trương Minh Trí, Phạm Quang HuyKHXG: T353 .TR561T 2013

99 Thiết kế cơ khí với Autodesk Inventor / Trương Minh Trí, Phạm Quang HuyKHXG: T353 .TR561T 2013

100 Tự học Autodesk Inventor bằng hình ảnh / Trương Minh Trí, Phạm Quang Huy, Đặng Phi LongKHXG: T353 .TR561T 2014

101 Giáo trình hình họa vẽ kỹ thuật/ Trương Minh TríKHXG: T353 .TR561T 2014

102 Vẽ cơ sở = Basic drawing / Biên soạn: Jang Huyn Soon; Người dịch: Nguyễn Danh NguyênKHXG: T353 .V200c 2000

103 Vẽ kỹ thuật / Bộ môn Hình học hoạ hình và vẽ kỹ thuật biên soạn.KHXG: T353 .V200k 1963

104 Vẽ kĩ thuật xây dựng / Nguyễn Quang Cự,...và (những người khác)KHXG: T353 .V200k 2001

105 Vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn quốc tế / Biên soạn : Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn.KHXG: T353 .V200k 2006

106 Vẽ kỹ thuật và AutoCAD 2007/ Trần Nhất Dũng chủ biên; Bùi Đức NăngKHXG: T353 .V200k 2007

Page 309: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

107 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 1. / Trần Hữu Quế chủ biênKHXG: T353 .V200k T.1-2014

108 Vẽ kỹ thuật hàn và ống = Welding & piping drawing. Tập 2, Kỹ thuật lắp đặt công nghiệp / Biên soạn: Jang Huyn Soon; Người dịch: Nguyễn Tiến Dũng

KHXG: T353 .V200k T.2-2000

109 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 2 / Trần Hữu Quế (chủ biên); Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn TuấnKHXG: T353 .V200k T.2-2001

110 Xây dựng mô hình 3 chiều và bản vẽ kỹ thuật bằng Inventor / Chủ biên: Phan Đình Huấn, Tôn Thất TàiKHXG: T353 .X126d 2002

111 Sổ tay vẽ kỹ thuật cơ khí / Nguyễn Trường Sinh chủ biên; Dương Văn Khoa hiệu đínhKHXG: T353 . S450t 2013

112 Vẽ kỹ thuật cơ khí / Bộ môn Cơ học Máy - Khoa Cơ khíKHXG: T353 . V200k 2014

113 Bài tập vẽ kỹ thuật / Bộ môn hình hoạ và vẽ kỹ thuật.KHXG: T354 .B103t 1970

114 Bài tập vẽ kỹ thuật : Bộ môn hình hoạ và Vẽ kỹ thuật.KHXG: T354 .B103t 1996

115 Bài tập vẽ kỹ thuật / Nguyễn Đức Huệ,... [và những người khác].KHXG: T354 .B103t 1998

116 Bài tập vẽ kỹ thuật : Bộ môn hình hoạ - Vẽ kỹ thuật.KHXG: T354 .B103t 2002

117 Bài tập vẽ kỹ thuật : Bộ môn Hình hoạ và Vẽ kỹ thuật.KHXG: T354 .B103t 2006

118 Bài tập vẽ kỹ thuật / Nguyễn Đức Huệ,... [và những người khác].KHXG: T354 .B103t 2006

119 Hướng dẫn bài tập vẽ kỹ thuật : Phần vẽ cơ khíKHXG: T354 .H561d 1963

120 Drawing Workbook for Engineering Drawing and Design / Cecil Jensen, Jay D. HelselKHXG: T354 .J204C 1997

121 Bài tập vẽ kỹ thuật / Nguyễn Đức HuệKHXG: T354 .NG527H 1992

122 Bài tập vẽ kỹ thuật cơ khí : Có hướng dẫn / Phạm Văn Nhuần, Nguyễn Đức Huệ

KHXG: T354 .PH104N 1973

123 Bài tập vẽ kỹ thuật : hướng dẫn và bài giải có ứng dụng autocad / Phạm Văn Nhuần, Nguyễn Văn Tuấn.KHXG: T354 .PH104N 2007

124 Bài tập vẽ kĩ thuật / Trần Hữu QuếKHXG: T354 .TR121Q 2013

125 Bài tập vẽ kĩ thuật cơ khí. Tập 1 / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn.

Page 310: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: T354 .TR121Q T.1-2001126 Vẽ kỹ thuật cơ khí. Tập 1 / Trần Hữu Quế.

KHXG: T354 .TR121Q T.1-2001127 Bài tập vẽ kĩ thuật cơ khí. Tập 1 / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn.

KHXG: T354 .TR121Q T.1-2012128 Bài tập vẽ kĩ thuật cơ khí. Tập 2 / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn

KHXG: T354 .TR121Q T.2-2000129 Bài tập vẽ kĩ thuật cơ khí. Tập 2 / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn

KHXG: T354 .TR121Q T.2-2012130 Building Costruction Drawing / P.Barsukov ; Leonid Levant translator

KHXG: T355

131 Autocad structural detailing dành cho người bắt đầu : Kết cấu thép / Lê Thanh Nhật, Phạm Quang Hiển.KHXG: T355 .L250N 2014

CƠ ĐIỆN TỬ1 Index Alphabéttique Généralles Techniques Del'ingenieur

KHXG: TJ163

2 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Bùi Trung ThànhKHXG: TJ163 .B510T T.II-2014

3 Energy demand and planning / edited by J.C. McVeigh and J.G. Mordue.KHXG: TJ163 .E203d 1999

4 Cơ cấu tương tác cơ điện thủy khí / Nguyễn Văn HuyềnKHXG: TJ163 .NG527H 2016

5 Electromechanical Design Handbook / Ronald A. WalshKHXG: TJ163 .W103R 1995

6 Electromechanical design handbook / Ronald A. Walsh.KHXG: TJ163 .W103R 2000

7 Xây dựng bài thí nghiệm trên máy tiện CNC phục vụ công tác đào tạo đại học / Trịnh Bảo Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ163.12 .TR312T 2017

8 Introduction to mechatronics and measurement systems / David G. Alciatore, Michael B. Histand.KHXG: TJ163.12 .A103d 2007

9 Cơ điện tử : Gồm hai tập. Tập 1 / Robert H. BishopKHXG: TJ163.12 .B313R T.1-2006

10 Mechatronics : a multidisciplinary approach / William Bolton.KHXG: TJ163.12 .B428W 2008

11Nghiên cứu lập trình điều khiển số thông minh trên cơ sở tiêu chuẩn Step- NC ứng dụng trên trung tâm phay CNC / Bùi Quang Bảo; Người hướng dẫn khoa học: Lê Giang NamKHXG: TJ163.12 .B510B 2018

12 Thiết kế điều khiển phản hồi cho hệ thống Teleoperation - Mobile robot / Bùi Văn Huy; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Đức NamKHXG: TJ163.12 .B510H 2015

Page 311: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

13 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Bùi Trọng HiếuKHXG: TJ163.12 .B510H T.2-2015

14 Nghiên cứu lập trình offline điều khiển quỹ đạo cho robot công nghiệp / Bùi Đức Phương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Đình Mãn, Phạm Văn Hùng.

KHXG: TJ163.12 .B510P 2011

15 Lập trình quỹ đạo và điều khiển chuyển động của robot công nghiệp / Cao Xuân Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TJ163.12 .C108H 2011

16 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống đỗ xe thông minh / Cáp Trọng Thạch; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Đức NamKHXG: TJ163.12 .C109T 2013

17 Opto-mechatronics : fusion of optical amd mechatronic engineering / Hyungsuck Cho.KHXG: TJ163.12 .C400H 2006

18 Nghiên cứu phương pháp khảo sát động học Robot đi bộ bằng 2 chân / Đào Anh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi khôiKHXG: TJ163.12 .Đ108T 2013

19 Áp dụng công nghệ thiết kế ngược Reverse engineering trên máy công cụ CNC 3 trục / Đặng Thị Bốn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Hồng Minh.

KHXG: TJ163.12 .Đ116B 2011

20 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển PLC cho thang máy / Đặng Thành Công; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ163.12 .Đ116C 2012

21 Nghiên cứu lý thuyết máy cắt Plasma / Đặng Quốc Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ163.12 .Đ116H 2013

22 Khảo sát động học hệ thống dây chuyền robot hàn khung vỏ ô tô / Đậu Hà Phương; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ163.12 .Đ125P 2014

23Thiết kế ứng xử mỏi kéo của các cấu trúc màng mỏng silic trong MEMS có phân bố ứng suất không đều bằng phương pháp thí nghiệm mỏi với biên độ ứng suất tăng dần / Đinh Gia Nghiêm; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Lê Huy

KHXG: TJ163.12 .Đ312N 2017

24 Thiết kế mô phỏng micro mô tơ dùng trong vi truyền động sử dụng hiệu ứng tĩnh điện / Đinh Khắc Toản; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Hồng Phúc.KHXG: TJ163.12 .Đ312T 2012

25 Xây dựng bài thí nghiệm trên máy tiện CNC phục vụ cho công tác đào tạo đại học / Đỗ Thị Huế ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn ĐịchKHXG: TJ163.12 .Đ450H 2012

26 Mô hình hóa và điều khiển chuyển động robot phun cát di động RoPC / Đỗ Đức Lộc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang, Triệu Quốc Lộc.

Page 312: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ163.12 .Đ450L 2011

27 Nghiên cứu xây dựng hệ điều khiển CNC áp dụng cho máy ép viên gốm áp điện từ bột thạch anh / Đỗ Mạnh Tú; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh

KHXG: TJ163.12 .Đ450T 2018

28 Mô phỏng động học robot đi bộ hai chân / Dương Văn Đức; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ163.12 .D561Đ 2015

29 Đo biên dạng chi tiết lớn bằng phương pháp ánh sáng cấu trúc / Dương Hồng Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ163.12 .D561H 2017

30 Nghiên cứu robot hàn - cắt gia công đường ống dẫn dầu, khí / Dương Quốc Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ163.12 .D561K 2011

31Phát triển phương pháp Runge-Kutta-Nystrom tính toán dao động của cơ hệ có phần từ đàn phớt cấp phân số / Dương Văn Lạc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TJ163.12 .D561L 2016

32 Integrated electrical and electronic engineering for mechanical engineers / Charles Fraser and John Milne.KHXG: TJ163.12 .F109C 1994

33 Xây dựng mô hình và điều khiển robot có khâu đàn hồi / Hà Anh Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Quang HoàngKHXG: TJ163.12 .H100S 2017

34 Cơ điện tử : Các thành phần - Các phương pháp - Các thí dụ / B. Heimann, W. Gerth, K. Popp ; Nguyễn Văn Khang,...[và những người khác] dịch.KHXG: TJ163.12 .H201B 2008

35 Cơ điện tử : Các thành phần - Các phương pháp - Các thí dụ / B. Heimann, W. Gerth, K. Popp ; Nguyễn Văn Khang,...[và những người khác] dịch.KHXG: TJ163.12 .H201B 2012

36 Introduction to mechatronics and measurement systems / Michael B. Histand, David G. Alciatore.KHXG: TJ163.12 .H313M 1999

37 Laboratory Exercises to accompany Introduction to mechatronics and measurement systems / Michael B. Histand, David G. Alciatore.KHXG: TJ163.12 .H313M 2004

38 Nghiên cứu xác định chế độ cắt cho máy tiện CNC / Hoàng Minh Long; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Huyến.KHXG: TJ163.12 .H407L 2012

39 Nghiên cứu thiết kế mô hình nhà thông minh / Hoàng Thế Phương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ163.12 .H407P 2015

40 Nghiên cứu thiết kế hệ thống phát hiện chướng ngại vật cho robot tự hành / Hoàng Văn Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ163.12 .H407T 2015

Page 313: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

41 Nghiên cứu xây dựng bộ tạo mã gia công phay CNC 5 trục cho phần mềm CAM / Hồ Việt Anh; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ163.12 .H450A 2014

42 Nghiên cứu xác định miền ổn định khi gia công trên máy phay CNC tốc độ cao / Hồ Văn Thái; Người hướng dẫn khoa học: Phan Văn Hiếu, Bành Tiến Long

KHXG: TJ163.12 .H450T 2015

43 ICMT 2004 : Proceedings of the 8th International Conference on Mechatronics Technology / Nguyen Khoa Son, Pham Thuong Cat, Pham Anh Tuan editors

KHXG: TJ163.12 .I-302T 200444 Mechatronic systems : fundamentals / Rolf Isermann.

KHXG: TJ163.12 .I-313R 2005

45 Tối ưu hóa giải thuật nội suy, ứng dụng xây dựng phần mềm cho bộ điều khiển máy CNC / Khổng Đức Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Trung.

KHXG: TJ163.12 .KH455K 2011

46 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ xử lý ảnh phân loại sản phẩm cho robot công nghiệp Nachi MC 20-01 / Khổng Minh; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Duy Liêm

KHXG: TJ163.12 .Kh455m 2015

47 Động lực học và điều khiển robot ứng dụng trong gia công bằng tia laser / Lâm Văn Hiển; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ163.12 .L120H 2018

48Tính toán động lực học và thiết kế điều khiển cho hệ thống TELE - ROBOT SMSS trên kênh truyền thông có trễ / Lâm Thế Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Đức Nam.KHXG: TJ163.12 .L120K 2013

49Ảnh hưởng của kích thước hình học đến hiện tượng trượt biến dạng răng trong bơm thủy lực thể tích Hypôgerôto / Lê Xuân Lực; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng TháiKHXG: TJ163.12 .L250L 2017

50 Nghiên cứu tích hợp robot công nghiệp trong hệ thống sản xuất / Lê Giang Nam; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Văn Hùng, Lê Giang Nam.KHXG: TJ163.12 .L250N 2011

51

Nghiên cứu ứng dụng hệ thống điều khiển thiết bị sửa đá bằng phương pháp truyền dao động siêu âm cho dung dịch trơn nguội dưới các điều kiện khác nhau về lưu lượng đến chất lượng bề mặt chi tiết khi mài / Lê Văn Nghĩa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến ĐôngKHXG: TJ163.12 .L250N 2017

52 Nghiên cứu, thiết kế mô hình hệ thống đỗ xe tự động cho nhà cao tầng sử dụng hệ thống thang máy robot / Lê Hữu Phước; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Đức Nam

KHXG: TJ163.12 .L250P 2015

Page 314: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

53 Nghiên cứu lý thuyết và ứng dụng mô phỏng số cho bài toán bất ổn định / Lê Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng.KHXG: TJ163.12 .L250T 2012

54 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo cánh tay rô bốt sử dụng cho dây chuyển đóng gói sản phẩm gạch / Lê Đức Thiện; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí Hưng.

KHXG: TJ163.12 .L250T 2013

55 Nghiên cứu và thiết kế hệ thống đo chiều dày màng dầu ổ đầu to thanh truyền / Lê Anh Thi; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh HảiKHXG: TJ163.12 .L250T 2017

56 Thiết kế hệ điều khiển hiện đại dẫn động serveo bàn dao máy tiện CNC dùng động cơ BLDC / Lương Quang Khương; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.

KHXG: TJ163.12 .L561H 2013

57 Nghiên cứu hệ thống thủy lực và khí nén cho máy điều khiển số CNC / Lưu Vũ Hải; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Lưỡng.KHXG: TJ163.12 .L566H 2014

58 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mô hình đỗ xe máy ứng dụng trong các chung cư, bãi đỗ xe mini / Lý Đức Quang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí Hưng

KHXG: TJ163.12 .L600Q 2015

59 Tính toán động học, động lực học và thiết kế chế tạo mô hình robot song song denlta rostock / Mai,Trọng Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang

KHXG: TJ163.12 .M103D 201560 The mechatronics handbook / editor-in-chief, Robert H. Bishop.

KHXG: TJ163.12 .M201h 2002

61 Ứng dụng robot trong quá trình mài bề mặt phức tạp / Nguyễn Việt Bách; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ163.12 .N527B 2018

62Nghiên cứu, tính toán hệ thống cân bằng sử dụng con quay hồi chuyển trong phương tiện hai bánh / Ngô Đức Anh; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Đức Nam, Nguyễn Chí HưngKHXG: TJ163.12 .NG450A 2014

63 Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển máy đúc phun dùng bộ điều khiển PLC / Ngô Văn Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh Hải.KHXG: TJ163.12 .NG450T 2013

64 Lập trình tính toán và mô phỏng cho robot hàn hồ quang / Ngô Viết Thụ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ163.12 .NG450T 2013

65 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo robot tự hành vượt địa hình phức tạp / Ngô Anh Tú; Người hướng dẫn khoa học: Phan Văn Đồng, Nguyễn Hồng TháiKHXG: TJ163.12 .NG450T 2014

66 Điều khiển vị trí và lực tương tác trong hệ thống SMSS TELEOPERATION / Nguyễn Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Đức Nam

Page 315: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ163.12 .NG527A 2013

67 Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy cắt plasma / Nguyễn Đình Ảnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí Hưng.KHXG: TJ163.12 .NG527A 2014

68 Nghiên cứu các giải pháp cân bằng động lực cho cơ cấu phẳng nhiều khâu, nhiều bậc tự do / Nguyễn Thế Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong Điền

KHXG: TJ163.12 .NG527A 2015

69Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết điều khiển tự động trong việc tối ưu hóa thiết kế hệ thống giảm xóc thụ động của xe khách / Nguyễn Xuân An; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí HưngKHXG: TJ163.12 .NG527A 2016

70Khắc phục lỗi cong vênh trên sản phẩm wheelback của máy hút bụi SAMSUNG bằng CAE / Nguyễn Tất Biên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Hồng Minh.KHXG: TJ163.12 .NG527B 2013

71Phát triển và ứng dụng công cụ CAD/ CAM/ CAE trong gia công phay, gia công tấm và ép phun / Nguyễn Tất Biên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Hồng Minh.KHXG: TJ163.12 .NG527B 2013

72 Thiết kế bộ điều khiển cho máy bay không người lái UAV / Nguyễn Ngọc Bình; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực, Lê Giang NamKHXG: TJ163.12 .NG527B 2014

73 Điều khiển cơ cấu từ xa sử dụng sự trợ giúp của máy tính / Nguyễn Sỹ Cương; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ163.12 .NG527C 2014

74 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư, Phần 2 / Nguyễn Văn ChứcKHXG: TJ163.12 .NG527C P.2-2012

75 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác gia công của robot tác hợp / Nguyễn Đắc Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ163.12 .NG527D 2011

76Nghiên cứu chế tạo bộ điều khiển tốc độ turbine nước loại nhỏ nhằm ổn định tần số của dòng điện đầu ra / Nguyễn Mạnh Đức; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Phương MaiKHXG: TJ163.12 .NG527Đ 2016

77 Thiết kế cải tiến và lập quy trình chế tạo Micromotor quay dựa trên công nghệ Mems / Nguyễn Đình Hướng; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Hồng Phúc.

KHXG: TJ163.12 .NG527H 2010

78 Nghiên cứu thiết kế tính toán trục vít đôi / Nguyễn Thái Tất Hoàn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Mạnh Cường.KHXG: TJ163.12 .NG527H 2012

79 Nghiên cứu xác định chế độ cắt cho máy EDM / Nguyễn Hữu Hảo; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.

Page 316: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ163.12 .NG527H 2013

80Nâng cao hiệu quả của phân tích thời gian - tần số dao động của máy quay bằng phép biến đổi nén đồng bộ suy rộng / Nguyễn Thanh Hải; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong ĐiềnKHXG: TJ163.12 .NG527H 2017

81 Ứng dụng logic mờ để điều khiển robot, ứng dụng trong gia công cơ khí / Nguyễn Mạnh Hà; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ163.12 .NG527H 2018

82Nghiên cứu, ứng dụng robot hàn điểm trong công nghệ hàn thân xe trên dây chuyền tự động / Nguyễn Dương Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến Dương.KHXG: TJ163.12 .NG527K 2011

83Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm CAD/CAM vào việc lập chương trình gia công các bề mặt phức tạp trên máy phay CNC 3,4,5 trục / Nguyễn Ngọc Kiên; Người hướng dẫn khoa học: Trương Hoành SơnKHXG: TJ163.12 .NG527K 2014

84 Các nhân tố công nghệ ảnh hưởng đến quá trình cắt dây / Nguyễn Tiến Long; Người hướng dẫn khoa học: Bành Tiến Long.KHXG: TJ163.12 .NG527L 2013

85Nghiên cứu sử dụng phần mềm CAD/CAM PRO/E CREO để thiết kế khuôn ép áp lực thanh nhôm định hình / Nguyễn Đăng Lương; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ163.12 .NG527L 2014

86Nghiên cứu bôi trơn thủy động. Tích hợp hệ thống khảo sát đặc tính bôi trơn ổ chặn thủy động / Nguyễn Văn Long; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh HảiKHXG: TJ163.12 .NG527L 2015

87 Điều khiển chính xác dịch chuyển đo lường trong máy đo biên dạng 3D / Nguyễn Mạnh Linh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn VinhKHXG: TJ163.12 .NG527L 2017

88 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy phay CNC / Nguyễn Vân Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng Doanh.KHXG: TJ163.12 .Ng527n 2011

89 Nghiên cứu ổ khí động đàn hồi có tham số cấu trúc điều khiển được / Nguyễn Đăng Ninh; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Minh HảiKHXG: TJ163.12 .NG527N 2018

90 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Thanh PhươngKHXG: TJ163.12 .NG527P T.2-2015

91 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống đo nhiệt cắt trong quá trình mài phẳng / Nguyễn Minh Quân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trong Hiếu

KHXG: TJ163.12 .NG527Q 2013

92 Thiết kế quỹ đạo chuyển động cho robot tác hợ MRM trong gia công cơ khí / Nguyễn Thị Quyên; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi

Page 317: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ163.12 .NG527Q 2015

93 Thiết kế, chế tạo máy tự động xếp phôi, đo và phân loại sản phẩm cơ khí / Nguyễn Linh Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí HưngKHXG: TJ163.12 .NG527S 2017

94Nghiên cứu xây dựng phần mềm trợ giúp công tác thiết kế quy trình công nghệ và trang bị công nghệ gia công cơ khí / Nguyễn Minh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ163.12 .NG527T 2013

95 Nghiên cứu lý thuyết và ứng dụng mô phỏng số trong tính toán tải trọng động / Nguyễn Tiến Tùng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng.KHXG: TJ163.12 .NG527T 2013

96 Mô hình hóa và điều khiển robot 6 bậc tự do ứng dụng trong hàn tự động / Nguyễn Văn Trường; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ163.12 .NG527T 2013

97Tính toán động lực học và thiết kế điều khiển công tác cho hệ thống SMMS-teleoperation với độ trễ trên kênh truyền thông / Nguyễn Xuân Thuận; Người hướng dẫn khoa học: Đỗ Đức NamKHXG: TJ163.12 .NG527T 2014

98 Ứng dụng đường cong Nurbs trong tính toán sinh đường dụng cụ gia công bề mặt phức tạp / Nguyễn Tiến Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Thái

KHXG: TJ163.12 .NG527T 2014

99Tính toán động học, động lực học trung tâm phay CNC 5 trục ảo kiểu Hexapod / Nguyễn Tiến Thịnh; Người hướng dẫn khoa học: Tạ Khánh Lâm, Nguyễn Hồng TháiKHXG: TJ163.12 .NG527T 2014

100 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo mô hình robot hoạt động dưới nước / Nguyễn Văn Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí HưngKHXG: TJ163.12 .NG527T 2015

101 Nghiên cứu thiết kế chế tạo bơm root ứng dụng trong công nghiệp / Nguyễn Thành Trung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng TháiKHXG: TJ163.12 .NG527T 2015

102Tính toán động học ngược của robot có cấu trúc dư dẫn động, sử dụng thuật giải hiệu chính nghiệm cho kết quả chính xác / Nguyễn Chí Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Phong ĐiềnKHXG: TJ163.12 .NG527T 2016

103Nghiên cứu thiết kế và chế tạo robot tự hành vận chuyển nguyên vật liệu tự động cho các trạm lắp ráp sản phẩm trong công nghiệp / Nguyễn Văn Xô; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí HưngKHXG: TJ163.12 .NG527X 2015

104 Mô hình hóa và điều khiển tối ưu cầu trục / Nguyễn Trọng Xuyên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Quang HoàngKHXG: TJ163.12 .NG527X 2017

105 Xây dựng phương pháp giải chuỗi kích thước công nghệ / Nghiêm Quốc Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

Page 318: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

KHXG: TJ163.12 .NGH304Đ 2017

106 Opto-mechatronic systems handbook : techniques and applications / edited by Hyungsuck Cho.KHXG: TJ163.12 .O-434S 2003

107Phân tích động học và động lực học cơ cấu không gian bằng phương pháp hình chiếu vuông góc / Phạm Thị Mai Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TJ163.12 .PH104A 2017

108 Nghiên cứu, thiết kế mô hình nhà thông minh sử dụng pin năng lượng mặt trời độc lập / Phạm Ngọc Bắc; Người hướng dẫn khoa học: Đặng Thái ViệtKHXG: TJ163.12 .PH104B 2017

109 Tính toán, chế tạo và điều khiển mô hình con lắc ngược / Phạm Công Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn KhangKHXG: TJ163.12 .PH104D 2016

110 Nghiên cứu động lực học và điều khiển rô bốt dưới nước / Phạm Xuân Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Quang HoàngKHXG: TJ163.12 .PH104H 2013

111 Tính toán, thiết kế và chế tạo mô hình hệ thống cấp phôi bằng rung động / Phạm Thị Thiều Hoa ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch.KHXG: TJ163.12 .PH104H 2013

112 Nghiên cứu xây dựng hệ điều khiển CNC áp dụng cho máy đột kiểu Step Punch / Phạm Tiến Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân TháiKHXG: TJ163.12 .PH104H 2018

113 Nghiên cứu đánh giá tính năng của hệ thống CIM / Phạm Văn Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Huyến.KHXG: TJ163.12 .PH104N 2012

114 Tính toán động lực học robot hàn almega AII / Phạm Văn Trưởng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi Khôi.KHXG: TJ163.12 .PH104T 2014

115 Khảo sát độ chính xác robot hàn khung vỏ ô tô / Phạm Minh Thái; Người hướng dẫn khoa học: Phan Bùi KhôiKHXG: TJ163.12 .PH104T 2014

116 Thiết kế, chế tạo máy phay ba chiều CNC gia công đồ gỗ mỹ nghệ / Phạm Biên Thùy; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Lê HuyKHXG: TJ163.12 .PH104T 2015

117 Nghiên cứu, tính toán và lựa chọn chế độ cắt khi gia công hợp kim nhôm trên máy tiện CNC / Phạm Ngọc Thưởng; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh

KHXG: TJ163.12 .PH104T 2015

118Nghiên cứu phát triển một hệ thống giám sát các đặt tính áp suất và nhiệt độ của ổ đỡ thủy động / Phạm Trung Thiên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh HảiKHXG: TJ163.12 .PH104T 2015

Page 319: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

119 Xác định quy luật phân bổ của độ chính xác khi tiện trục dài thép cacbon trên máy tiện vạn năng / Phan Chiến Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Văn Địch

KHXG: TJ163.12 .PH105T 2016

120 Nghiên cứu khả năng ứng dụng của robot công nghiệp tải nặng / Phùng Cảnh Dương; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh HảiKHXG: TJ163.12 .PH513D 2012

121 Thiết kế, chế tạo máy tự động xếp phôi và hàn sản phẩm cơ khí có dạng hình cầu / Phùng Thái Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí HưngKHXG: TJ163.12 .PH513S 2018

122 Nghiên cứu biến dạng kết cấu máy công cụ khi gia công / Quách Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh.KHXG: TJ163.12 .QU102H 2013

123Giải bài toán động học ngược robot dạng chuỗi dư dẫn động có chú ý đến yếu tố động lực học / Thái Phương Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Quang Hoàng.KHXG: TJ163.12 .TH103T 2012

124Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ và tải trọng tới độ chính xác lặp của Robot Staubli 6 bậc tự do / Trần Văn Diện ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Trọng DoanhKHXG: TJ163.12 .TR121D 2013

125Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mô hình robot ba bậc tự do tọa độ cầu điều khiển bằng máy tính phục vụ đào tạo / Trần Trọng Dương; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thanh HảiKHXG: TJ163.12 .TR121D 2015

126 Xây dựng module tối ưu hóa kết cấu thép dầm chính cầu trục trên nền Ansys workbench / Trần Quang Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng

KHXG: TJ163.12 .TR121D 2015

127 Nghiên cứu công nghệ cắt bằng tia nước áp suất cao có trộn hạt mài / Trần Thanh Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Huyến.KHXG: TJ163.12 .TR121H 2012

128 Nghiên cứu lý thuyết và ứng dụng mô phỏng số trong tối ưu kết cấu thép cầu trục / Trần Ngọc Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng.

KHXG: TJ163.12 .TR121H 2013

129 Thiết kế chế tạo hệ cơ điện tử điều khiển tổ hợp hệ 2, 3, 4 động cơ bước / Trần Văn Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Doãn ÝKHXG: TJ163.12 .TR121H 2016

130 Nghiên cứu giải thuật điều khiển máy tiện CNC / Trần Anh Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HạnhKHXG: TJ163.12 .TR121H 2016

131 Thiết kế, chế tạo robot cắt plasma ứng dụng trong lĩnh vực trang trí / Trần Xuân Phong; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí Hưng.KHXG: TJ163.12 .TR121P 2013

Page 320: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

132Nghiên cứu thiết kế dụng cụ xác định độ bền màu của vải bằng phương pháp ma sát / Trần Chí Quang; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Toàn Thắng, Đỗ Đức Nguyên.KHXG: TJ163.12 .TR121Q 2013

133 Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển trạm phong điện công suất nhỏ / Trần Anh Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Xuân Thái.KHXG: TJ163.12 .TR121S 2013

134 Nghiên cứu, điều khiển robot hàn di động trong chế tạo vỏ tàu thủy / Trần Việt Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Trần Đức Trung.KHXG: TJ163.12 .TR121T 2011

135 Động lực học ngược robot song song / Trần Xuân Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TJ163.12 .TR121T 2012

136 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số kích thước đến lưu lượng của bơm hypôgerotor / Trần Ngọc Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Thái

KHXG: TJ163.12 .TR121T 2016

137 Nghiên cứu xây dựng hệ thống đo lực, đo áp suất bằng cảm biến điện trở / Trịnh Minh Hoàn; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Huy Ninh.KHXG: TJ163.12 .TR312H 2012

138 Nghiên cứu lý thuyết và ứng dụng mô phỏng số trong thiết kế đầu đùn định hình chất dẻo / Trịnh Quang Long; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng.

KHXG: TJ163.12 .TR312L 2012

139 Nghiên cứu, ứng dụng động cơ BLDC để thiết kế hệ dẫn động Servo / Trịnh Minh Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Quý Lực.KHXG: TJ163.12 .TR312S 2010

140 Động lực học và điều khiển robot đi hai chân / Trịnh Quốc Trung ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang.KHXG: TJ163.12 .TR312T 2013

141 Cơ điện tử : Hệ thống trong - chế tạo máy / Trương Hữu Chí, Võ Thị RyKHXG: TJ163.12 .TR561C 2005

142 Cơ điện tử trong chế tạo máy / Trương Hữu Chí, Võ Thị Ry.KHXG: TJ163.12 .TR561C 2007

143 Cơ điện tử : các thành phần cơ bản / Trương Hữu Chí, Võ Thị Ry.KHXG: TJ163.12 .TR561C 2007

144 Dao động phi tuyến của hệ Duffing cấp hai và cấp ba có chứa đạo hàm cấp phân số / Trương Quốc Chiến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Khang

KHXG: TJ163.12 .TR561C 2017

145 Thiết kế chế tạo bơm hypôgêrôto trong hệ thống bôi trơn động cơ ô tô hyundai - tucson 2.0 / Trương An Duy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Thái

KHXG: TJ163.12 .TR561D 2018

Page 321: DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH VIỆN CƠ KHÍlibrary.hust.edu.vn/sites/default/files/CƠ KHÍ.pdf · Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến độ nhám

146 Nghiên cứu, thiết kế mô hình máy phay CNC / Trương Văn Hợi; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Huyến.KHXG: TJ163.12 .TR561H 2013

147 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Trương Nguyễn Luân VũKHXG: TJ163.12 .TR561V T.2-2014

148 Tính toán sai số điều khiển hình động học của trung tâm phay CNC năm trục kiểu PSK / Vũ Văn Cường ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Thái.

KHXG: TJ163.12 .V500C 2013

149 Giải pháp thông minh giải quyết vấn đề điều khiển ra vào xe máy ứng dụng trong chung cư mini / Vũ Hữu Cảnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Chí Hưng

KHXG: TJ163.12 .V500C 2015

150 Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển PLC cho thang máy / Vũ Đình Đạt; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Huyến.KHXG: TJ163.12 .V500Đ 2013

151Nghiên cứu quá trình truyền nhiệt cho thiết bị sưởi ấm dịch truyền trong y tế sử dụng phương pháp mô phỏng và so sánh thực nghiệm / Vũ Đình Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Tiến ĐôngKHXG: TJ163.12 .V500D 2015

152 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo kết cấu máy ép và quy trình sản xuất viên gốm áp điện từ bột thạch anh / Vũ Thị Hà; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh Sinh

KHXG: TJ163.12 .V500H 2018

153 Tính toán động học, động lực học và điều khiển máy CNC 3 trục có cấu trúc động học song song / Vũ Trường Lam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Hồng Thái

KHXG: TJ163.12 .V500L 2014

154 Nghiên cứu thuật toán tạo đường dụng cụ khi gia công 2D trên máy đột CNC / Vũ Đình Minh; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Vĩnh SinhKHXG: TJ163.12 .V500M 2014

155 Tự động hóa thiết kế cầu trục dầm tổ hợp chữ I trên nền ANSYS / Vũ Tuấn Anh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Việt Hùng.KHXG: TJ163.12 .V500T 2012