copy of cau 46.thuvienvatly.com.9608c.18515

25
150 C ÂU L Í THUYẾT L Í 12 Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. Là một dạng của quá trình phóng xạ. C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều ha của con lc đơn? A. Khi vt nặng đi qua v tr cn bng lực căng dây cực đại và tc độ của vt có độ ln cực đại. B. Chu kì dao động của con lc không ph thuộc vào khi lượng của vt nặng. C. Cơ năng của dao động bng thế năng cực đại. D . Chuyển động của vt t v tr cân bng ra v tr biên là chuyển động chm dn đều. Câu 3: Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình chữ nht, rồi rọi qua một bản mặt song song bng thuỷ tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn: A. Có đủ bảy màu của cu vồng. B. Có màu trng, nhưng có viền màu sc ở các mép. C . Có đủ bảy màu cu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc D. Hoàn toàn có màu trng. Câu 4: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu SAI? A. Dng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh vượt trội so vi dng điện xoay chiều một pha trong việc truyền tải điện năng hay tạo t trường quay…v .v.. B. Phn ứng gồm 3 cuộn dây ging nhau được b tr lệch nhau 1/3 vng trn trên stato. C. Phn cảm của máy gồm 3 nam châm ging nhau có cùng trc quay nhưng cực lệch nhau những góc 120 0 . D. Dng điện xoay chiều 3 pha là hệ thng gồm 3 dng điện xoay chiều 1 pha có cùng tn s, biên độ nhưng lệch nhau về pha những góc 2/3 (rad). Câu 5: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngn thì phải A. Mc ni tiếp thêm vào mạch một điện trở thun thch hợp.

Upload: dong-phuong-vo-nhi

Post on 26-Jul-2015

15 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

150 C ÂU L Í THUYẾT L Í 12

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch

A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.

B. Là một dạng của quá trình phóng xạ.

C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoa của con lăc đơn?

A. Khi vât nặng đi qua vi tri cân băng lực căng dây cực đại và tôc độ của vât có độ lơn cực đại.

B. Chu kì dao động của con lăc không phu thuộc vào khôi lượng của vât nặng.

C. Cơ năng của dao động băng thế năng cực đại.

D. Chuyển động của vât tư vi tri cân băng ra vi tri biên là chuyển động châm dân đều.

Câu 3: Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình chữ nhât, rồi rọi qua một bản mặt song song băng thuỷ tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn:

A. Có đủ bảy màu của câu vồng.

B. Có màu trăng, nhưng có viền màu săc ở các mép.

C. Có đủ bảy màu câu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc

D. Hoàn toàn có màu trăng.

Câu 4: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu SAI?

A. Dong điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh vượt trội so vơi dong điện xoay chiều một pha trong việc truyền tải điện năng hay tạo tư trường quay…v .v..

B. Phân ứng gồm 3 cuộn dây giông nhau được bô tri lệch nhau 1/3 vong tron trên stato.

C. Phân cảm của máy gồm 3 nam châm giông nhau có cùng truc quay nhưng cực lệch nhau những góc 1200.

D. Dong điện xoay chiều 3 pha là hệ thông gồm 3 dong điện xoay chiều 1 pha có cùng tân sô, biên độ nhưng lệch nhau về pha những góc 2/3 (rad).

Câu 5: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngăn thì phải

A. Măc nôi tiếp thêm vào mạch một điện trở thuân thich hợp.

B. Măc song song thêm vào mạch một tu điện có điện dung thich hợp.

C. Măc nôi tiếp thêm vào mạch một tu điện có điện dung thich hợp.

D. Măc nôi tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuân cảm thich hợp.

Câu 6: Trong quá trình lan truyền sóng điện tư, véctơ cảm ứng tư và véctơ điện trường luôn

A. dao động vuông pha.

B. dao động cùng pha.

C. dao động cùng phương vơi phương truyền sóng.

Page 2: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

D. cùng phương và vuông góc vơi phương truyền sóng.

Câu7: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.

A. Tế bào quang điện có catôt làm băng kim loại kiềm hoạt động được vơi ánh sáng nhìn thấy.

B. Công thoát của kim loại lơn hơn công cân thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn.

C. Phân lơn tế bào quang điện hoạt động được vơi bức xạ hồng ngoại.

D. Các quang trở hoạt động được vơi ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các mạch tự động.

Câu 8: Có thể tăng hăng sô phóng xạ của đồng vi phóng xạ băng cách

A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong tư trường mạnh.

B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.

C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hăng sô phóng xạ.

D. Đôt nóng nguồn phóng xạ đó.

Câu 9: Trong chân không, theo thứ tự tần số tăng dần đó là

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.

C. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.

Câu 10: Tìm phát biểu sai về máy phân tích quang phổ?

A. Chùm sáng sau khi qua thấu kính của buồng ảnh là một hoặc nhiều chùm hội tụ.

B. Chùm sáng ngay trước khi đến lăng kính là một chùm song song.

C. Thấu kính của ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song từ một chùm phân kỳ.

D. Chùm sáng sau khi qua lăng kính là chùm phân kỳ.

Câu 11: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh bằng . Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về đoạn mạch điện đó?

A. Đoạn mạch có tính cảm kháng hoặc có tính dung kháng.

B. Mạch có cảm kháng gấp đôi dung kháng.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp hai lần hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.

D. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế bằng

Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử?

A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn hấp thụ phôtôn.

B. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính xác định.

C. Khi nguyên tử ở các trạng thái dừng thì không hấp thụ và bức xạ năng lượng.

D. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng.

Câu 13: Sóng dừng trên dây có bước sóng . Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau một khoảng bằng . Kết luận nào sau đây là Sai?

A. Pha dao động của hai điểm lệch nhau . B. Hai điểm luôn có cùng tốc độ dao động.

C. Hai điểm dao động cùng biên độ. D. Hai điểm dao động ngược pha nhau.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?

A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn.

B. Quang điện trở là thiết bị biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Page 3: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

C. Quang điện trở thực chất là một bán dẫn có trị số điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.

D. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong.

Câu 15: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào

A. sự quay của khung dây. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng cảm ứng điện từ.D. từ trường quay.

Câu 16: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại

A. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại âm tần.

B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.

C. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.

D. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại cao tần.

Câu 17: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang

A. do các tinh thể phát ra khi chiếu ánh sáng kích thích thích hợp.

B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.

C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh kích thích. D. từ các loại sơn trên một số biển báo giao thông

Câu 18: Một con lắc đơn thực hiện dao động nhỏ trong một ô tô chuyển động thẳng trên đường ngang thì khi ô tô chuyển động

A. nhanh dần đều, chu kỳ dao động giảm. B. nhanh dần đều, chu kỳ dao động tăng.

C. đều, chu kỳ dao động tăng. D. đều, chu kỳ dao động giảm.

Câu 19: Khi các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím truyền trong nước thì

A. ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất. B. mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau do trong cùng một môi trường.

C. ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất. D. ánh sáng lục có tốc độ lớn hơn ánh sáng đỏ nhưng nhỏ hơn ánh sáng tím.

Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô bán kính quỹ đạo dừng xác định theo công thức là bán kính Bo. Khi bị kích

thích, êlectron chuyển lên quay ở quỹ đạo dừng thứ Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra

A. B. C. D.

Câu 21: Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức

A. không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

B. đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.

C. phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ.

D. không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.

Câu 22: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương đứng với phương trình lần lượt là

và Bước sóng trên mặt chất lỏng là Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên

mặt chất lỏng không nằm trên đường AB, cách nguồn A, B những đoạn lần lượt là và Biên độ dao động tại M là

A. B. C. D.

Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các chất khí.

B. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn dài hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện.

C. Sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô có thể giải thích bằng thuyết sóng ánh sáng.

Page 4: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

D. Hiện tượng điện trở chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng chiếu vào nó gọi là hiện tượng quang dẫn.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phần ứng của động cơ điện không đồng bộ là stato.

B. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều là roto.

C. Từ trường do mỗi cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra là từ trường quay.

D. Tần số của dòng điện trong roto của động cơ không đồng bộ bằng tần số quay của từ trường quay.

Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng ULR không đổi. Ta có kết luận

A. B. C. D.

Câu 26: Hai bức xạ màu đỏ và màu tím khi truyền trong chân không có bước sóng lần lượt là và . Khi hai

bức xạ này cùng truyền trong một môi trường có chiết suất đối với từng bức xạ lần lượt là và thì tỉ số năng

lượng của hai photon và tỉ số bước sóng của hai bức xạ là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 27: Có ba hạt chuyển động với động năng bằng nhau là: prôton, đơtêri và hạt anpha, cùng bay vuông góc vào một từ trường đều và cùng chuyển động tròn đều trong từ trường đó. Gọi lần lượt là bán kính của quỹ đạo tròn của mỗi hạt. Lấy khối lượng hạt nhân đo bằng xấp xỉ bằng số khối. Ta có hệ thức

A. B. C. D.

Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha được nối với mạch ngoài là mạch RLC không phân nhánh. Khi tốc độ quay của roto là thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi tốc độ quay của roto là hoặc thì trong mạch có

cường độ dòng điện hiệu dụng như nhau. Mối liên hệ giữa với và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe đến màn Khe S đặt trên đường trung trực của đoạn nối hai khe, song song với hai khe, cách trung điểm một đoạn phát ra ánh sáng đơn sắc. Cho khe S dao động điều hòa quanh vị trí ban đầu theo phương song song với đoạn nối hai khe với biên độ Vân trung tâm sẽ dao động

A. cùng pha với khe S, có biên độ B. ngược pha với khe S, có biên độ

C. cùng pha với khe S, có biên độ D. ngược pha với khe S, có biên độ

Câu 30: Một con lắc đơn dao động với biên độ bé và không có lực cản. Trong quá trình dao động, khi lực căng của dây treo có độ lớn bằng trọng lực vật treo thì

A. vật đang ở vị trí cân bằng. B. vật phải có li độ góc ( là biên độ góc của dao động).

C. tốc độ của vật bằng tộc độ cực đại. D. vật đang ở vị trí biên.

Câu 31: Một con lắc đơn dao động với biên độ bé trong không khí. Do có lực cản của không khí nên trong mỗi chu kỳ dao động

năng lượng dao động của con lắc giảm đi Trong mỗi chu kỳ dao động, độ giảm biên độ dao động gần bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

Page 5: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng nào?

A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng phát xạ nhiệt electron.

C. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.

Câu 34: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

A. tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. lực ma sát của môi trường.

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 35: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch:

A. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.

B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.

C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

D. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

Câu 36: Chọn câu sai.

A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.

C. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.

D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.

Câu 37: Khi nói về quá trình truyền sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ có mang theo năng lượng.

B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ trong sóng điện từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.

C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.

D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.

Câu 38: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng

A. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.

B. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.

C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.

D. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi = 1 hoặc = 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi = 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2

và 0 là

A. B. C. D.

Page 6: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

Câu 40: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là

A. quang phổ vạch phát xạ của lớp khí quyển Mặt Trời.

B. quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển Mặt Trời.

C. quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển Trái Đất.

D. quang phổ liên tục do bề mặt Mặt Trời phát ra.

Câu 41: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp. Ta đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u=U ocos100 t(V). Hiện tại dòng điện i sớm pha hơn hiệu điện thế u. Nếu chỉ tăng điện dung C từ từ thì hệ số công suất của mạch ban đầu sẽ

A. tăng. B. giảm nhẹ rồi tăng ngay. C. không thay đổi. D. giảm

Câu 42: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng .

C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.

D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.

Câu 43: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .

B. Tia X là sóng điện từ.

C. Bức xạ điện từ có tần số 1017 Hz là tia X.

D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

Câu 44: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân tăng lên. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.

C. khoảng vân không thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống.

Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng .

B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 46: Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có

A. cùng số nơtron B. cùng chu kì bán rã C. cùng nguyên tử số D. cùng số khối

Câu 47: Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch

A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1

B. Mật độ hạt nhân đủ lớn

C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao

D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài

Page 7: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau.

B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

C. Sóng điện từ là sóng ngang .

D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Câu 49: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lam, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:

A. vàng, tím. B. tím, chàm. C. lục, vàng. D. vàng, chàm.

Câu 50: Chọn phát biểu đúng.

A. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn giảm đi.

B. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng nhau đối với mọi phôtôn.

C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng của một phôtôn cũng không đổi.

D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên.

Câu 51: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát quang.

A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.

B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang.

D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang

Câu 52: Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây?

A. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.

B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

C. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biên thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 53: Một mạch nối tiếp gồm , và . Tần số của dòng điện qua mạch là

f = 50 Hz. Người ta thay đổi giá trị của tần số f. Chọn kết luận đúng.

A. Khi tần số tăng thì tổng trở của mạch điện giảm.

B. Khi tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện không đổi.

C. Khi tần số thay đổi thì tổng trở của mạch điện tăng.

D. Khi tần số giảm thì tổng trở của mạch điện giảm.

Câu 54: Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì

A. pha của ba dòng điện tạo ra bởi động cơ là khác nhau.

Page 8: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

B. cấu tạo của ba cuộn dây là phần cảm của động cơ khác nhau.

C. phần ứng của động cơ không phải là ba cuộn dây giống nhau như phần cảm của động cơ.

D. tốc độ quay của rôto khác với tốc độ quay của từ trường quay.

Câu 55: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ A’. Tỉ số A’/A bằng:

A. B. ½ C. D. 1

Câu 56: Tính chất nào dưới đây không phải của tia Rơnghen.

A. Có tính chất lệch hướng trong điện trường.B. Có khả năng đâm xuyên mạnhC. Có tác dụng làm phát quang một số chất.

Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào

Câu 57: Phát biểu nào dưới dây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở.B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.

Câu 58; Tìm phát biểu sai về phóng xạ?

A. Mang tính ngẫu nhiên. B. Có thể xác định được hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ.

C. Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân. D. Không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh.

Câu 59: Giả sử chiếu ánh sáng xuống mặt nước với góc xiên. Nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát được ở dưới đáy bể.

A. Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (đỏ trong – tím ngoài).B. Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (tím trong - đỏ ngoài).C. Không xảy ra hiện tượng gì.D. Dưới đáy bể chỉ có một màu nhất định.

Câu 60. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về mức N phát ra vạch có bước sóng . Khi nguyên tử hấp thụ một photon

có bước sóng thì chuyển từ mức năng lượng L lên mức năng lượng N. Tỉ số / là:

A. 25/3 B. 3/25 C. 2 D. ½

Câu 61. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?

A. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.B. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.D. Động năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ vận tốc.

Câu 62. Trong mạch dao động, khi t=0 bản tụ thứ nhất M tích điện dương, bản tụ thứ 2 N tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ M đến N. Lúc thì dòng điện đi qua cuộn cảm theo từ :

A. N đến M và bản M tích điện dương.B. Từ N đến M và bản M tich điện âm.C. Từ M đến N và bản M tích điện âm.D. Từ M đến N bản M tích điện dương.

. Câu 63. Quang phổ vạch của chất khí ở áp suất thấp có số lượng vạch và vị trí các vạch

A.chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí. B.phụ thuộc vào cách kích thích.

C.phụ thuộc vào nhiệt độ. D.phụ thuộc vào áp suất

Câu 64. Hệ thống phát thanh không có bộ phận nào sau đây?

A.Khuếch đại âm tần. B.Phát dao động cao tần.C.Ăngten phát. D.Mạch biến điệu

Page 9: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

Câu 65. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau?

A.Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

B.Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.

C.Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.

D.Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.

Câu 66. Chọn câu đúng: Khi ánh sáng Mặt trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng tán sắc ánh sáng vì:

A.ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng ánh sáng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc.

B.các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.

C.kính của sổ không phải là lăng kính.

D.kính của sổ là loại thủy tinh có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.

Câu 67. Chọn phát biểu đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?

A.Trong cách mắc hình sao, điện áp dây lớn hơn điện áp pha.

B.Trong cách mắc hình sao, điện áp dây nhỏ hơn điện áp pha.

C.Trong cách mắc hình sao, điện áp dây bằng điện áp pha.

D.Trong cách mắc tam giác, điện áp dây lớn hơn điện áp pha.

Câu 68. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều?

A.tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.

B.tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.

C.tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực bắc-nam.

D.cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.

Câu 69. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

A.tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.

B.chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

C.so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

D.so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

Câu 70. Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc

A.truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.

B.truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

C.chỉ truyền được trong chất rắn.

D.không truyền được trong chất rắn.

Câu 71. Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để làm gì ?

A.Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung thực.

Page 10: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

B.Để giảm phản xạ âm.

C.Để âm được to.

D.Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.

Câu 72. Trong máy phát điện xoay chiều một pha

A.khi phần ứng quay thì nó được gọi là stato. B.khi phần cảm quay thì nó được gọi là roto.

C.khi phần cảm quay thì nó được gọi là stato. D.khi phần ứng đứng yên thì nó được gọi là roto

Câu 73:Khi nói về cấu tạo của máy quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai?

A.Lăng kính dùng để tán sắc chùm sáng chiếu tới nó.

B.Ánh sáng từ nguồn, sau khi đi qua lăng kính, sẽ được đi qua ống chuẩn trực để tạo ra những chùm sáng song song.

C.Ống chuẩn trực dùng để tạo ra chùm sáng song song.

D.Buồng ảnh dùng để thu quang phổ.

Câu 74: Ở một nhiệt độ nhất định một chất:

A.bức xạ đơn sắc, mà nó có thể hấp thụ hay phát ra, phụ thuộc vào nhiệt độ.

B.bức xạ đơn sắc, mà nó có thể hấp thu hay phát ra, phụ thuộc vào áp suất.

C.có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc nào thì không thể phát ra bức xạ đơn sắc đó.

D.có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc nào thì cũng có thể phát ra bức xạ đơn sắc đó

Câu 75 hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với . Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức

, khi đó biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ

A. giảm vì mất cộng hưởng. B. không đổi vì biên độ của lực không đổi.

C. giảm vì pha ban đầu của lực giảm. D. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.

Câu 76:Âm của một cái đàn ghita và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùngA. tần số âm. B. cường độ âm.

C. đồ thị dao động âm. D. mức cường độ âm

Câu 77:Đặc điểm nào sau đây không phải là của tia X ?

A. khả năng đâm xuyên mạnh. B . có thể đi qua được lớp chì dày vài cm.

C. tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 78: Kết luận nào sau đây là sai? Tia tử ngoại:

A. không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.

C. có khả năng làm ion hoá chất khí. D. truyền được trong chân không

Câu 79:Cho các tia phóng xạ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức. Tia không

bị lệch hướng trong điện trường là A. tia B. tia . C. tia . D. tia .Câu 80; Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ thuộc vùng

A. Sóng vô tuyến B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tử ngoại D. Hồng ngoại

Page 11: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

Câu 81. Đặc trưng sinh lý của âm là:

A. Tần số âm B. Cường độ âm. C. Độ to của âm. D. Dạng đồ thị âm.

Câu 82: Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có:

A. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.

B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn không cùng pha.

C. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau góc π/2.

D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha.

Câu 83: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Hiện tượng tự cảm.

D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.

Câu 84: Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.

A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.

B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số.

C. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.

D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc vào việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian.

Câu 85: Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính

A. càng lớn.

B. càng nhỏ.

C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng.

D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng.

Câu 86: Phép phân tích quang phổ là

A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng.

B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.

C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.

D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.

Câu 87: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.

B. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.

C. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.

D. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.

Page 12: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

Câu 88: Chọn câu sai dưới đây.

A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.

B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của tử trường quay.

D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.

Câu 89: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.

C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nói sinh ra một từ trường xoáy.

D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.

Câu 90: Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:

A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. B. Bề rộng các vạch quang phổ.

C. Số lượng các vạch quang phổ. D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.

Câu 91: Chọn câu sai

Khi sóng cơ truyền trong môi trường, các điểm trong môi trường khi có sóng truyền qua

A. dao động với biên độ bằng nhau B. dao động với chu kì bằng nhau

C. không truyền đi theo sóng D. có tốc độ luôn bằng tốc độ của sóng

Câu 92: Trong mạch dao động LC lí tưởng

A. điện trường và từ trường trong mạch biến đổi điều hòa vuông pha

B. điện trường và từ trường trong mạch biến đổi điều hòa đồng pha

C. điện trường và dòng điện biến đổi điều hòa đồng pha

D. dòng điện và từ trường biến đổi điều hòa vuông pha

Câu 93: Động năng ban đầu cực đại của các quang electron

A. tỉ lệ với cường độ chùm sáng kích thích

B. không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích

C. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích

D. như nhau đối với mọi kim loại

Câu 94: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, véc tơ điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động

A. trong cùng mặt phẳng và vuông pha B. trong hai mặt phẳng vuông góc và vuông pha

C. trong hai mặt phẳng vuông góc và cùng pha D. trong cùng mặt phẳng và cùng pha

Câu 95: Dao động cưỡng bức khi ổn định

Page 13: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

A. có biên độ không phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức B. biên độ không đổi

C. có biên độ giảm dần theo thời gian D. có biên độ tăng dần theo thời gian

Câu 96: Khi chiếu một chùm sáng trắng hẹp xuống mặt nước của một bể nước thì dưới đáy bể quan sát thấy một dải sáng

A. có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nếu chiếu xiên góc

B. trắng nếu chiếu xiên góc

C. trắng dù chiếu xiên góc hay thẳng góc

D. có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím dù chiếu xiên hay thẳng góc

Câu 97: Theo thuyết lượng tử ánh sáng

A. Mỗi lần vật hấp thụ hay bức xạ chỉ có thể hấp thụ hay bức xạ một photon

B. Các photon do cùng một vật phát ra có năng lượng như nhau

C. Năng lượng của photon không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn

D. Trong mọi môi trường các photon đều chuyển động với tốc độ c = 3.108m

Câu 98: Trong các chùm tia sau, chùm tia nào bị lệch trong điện trường, từ trường.

A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Tia X D. Tia Catot

Câu99: Đặt điện áp u = U cost vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. . B. . C. D.

Câu 100: Chọn phương án SAI.

A. Nguồn nhạc âm là nguồn phát ra âm có tính tuần hoàn gây cảm giác dễ chịu cho người nghe.

B. Có hai loại nguồn nhạc âm chính có nguyên tắc phát âm khác nhau, một loại là các dây đàn, loại khác là các cột khí của sáo và kèn.

C. Mỗi loại đàn đều có một bầu đàn có hình dạng nhất định, đóng vai trò của hộp cộng hưởng.

D. Khi người ta thổi kèn thì cột không khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần số âm cơ bản hình sin.

Câu101: Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào sau đây là SAI?

A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B bằng bước sóng của ánh sáng đơn sắc A.

B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A.

C. Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn sắc A.

D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc A

Câu 102: Thuyết lượng tư ánh sáng không giải thích được hi n tượng nào sau đây?ê

A. Hi n tượng quang hóa.ê B. Hi n tượng quang phát quang.ê

C. Hi n tượng quang đi n ngoài.ê ê D. giao thoa ánh sáng.

Câu 103; Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?

A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng

Page 14: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

B. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.

C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng

D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao

Câu 104: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.

A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.

B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.

C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trong khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.

D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp nhau.

Câu 105: Người ta tạo ra tia X bằng cách

A. cho chùm electron có tốc độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn.

B. cho chùm electron có mật độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn.

C. cho chùm phôtôn có năng lượng lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn.

D. cho chùm phôtôn có cường độ lớn đập vào miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn.

Câu 106: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:

A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.

B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

C. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

Câu 107: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì:

A. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.

B. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương với phương truyền sóng.

C. vectơ cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường vuông góc với vectơ cảm

ứng từ .

D. vectơ cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường

độ điện trường .

Câu 108: Chọn phát biểu sai.

Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước hai nguồn S1 và S2 dao động cùng pha ban đầu. Xét các điểm thuộc mặt nước có các sóng đi qua thì

A. các điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 luôn dao động cùng pha với nguồn.

B. các điểm mà tại đó dao động của hai sóng gây nên đồng pha thì biên độ dao động cực đại.

C. khi ổn định các điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu nằm trên các đường hyperbol.

D. các điểm hiệu đường đi hai sóng bằng một số bán nguyên lần bước sóng dao động biên độ cực tiểu.

Page 15: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

Câu 109: Trong ba tia phóng xạ α, β, γ, tia phóng xạ bị lệch trong điện trường nhiều nhất là

A. cả 3 tia lệch như nhau. B. tia γ. C. tia β. D. tia α.

Câu 110: Cơ chế phóng xạ β+ có thể là:

A. một electron của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một poziton .

B. một proton có sẵn trong hạt nhân bị phát ra.

C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một poziton.

D. một proton trong hạt nhân phóng ra một poziton và một hạt khác để chuyển thành nơtron.

Câu 111: Một con lăc lo xo dao động điều hoa theo một truc cô đinh (môc thế năng ở vi tri cân băng) thì phát biểu nào sau đây là sai?

A. Động năng của vât giảm khi vât chuyển động trong khoảng mà véctơ vân tôc ngược chiều vơi véctơ gia tôc.

B. Động năng của vât cực đại khi qua vi tri mà tại đó véctơ gia tôc đổi chiều.

C. Trong một chu kì dao động luôn có bôn thời điểm động năng băng ba lân thế năng.

D. Thế năng của vât tăng khi vât chuyển động trong khoảng mà véctơ vân tôc cùng chiều vơi véctơ gia tôc.

Câu 112. Tìm phát biểu sai : Quang phổ liên tuc

A. là một dải sáng có màu săc biên thiên liên tuc tư đỏ đến tim.

B. do các vât răn bi nung nóng phát ra.

C. do các chất lỏng và khi có tỉ khôi lơn khi bi nung nóng phát ra.

D. được hình thành do các đám hơi nung nóng.

Câu 113; Biên độ của dao động cưỡng bức không phu thuộc 

A. Pha ban đâu của ngoại lực tuân hoàn tác dung lên vât.

B. Biên độ của ngoại lực tuân hoàn tác dung lên vât.

C. Tân sô của ngoại lực tuân hoàn tác dung lên vât.

D. Hệ sô lực cản (của ma sát nhơt) tác dung lên vât.

Câu 114: Trong dao động điều hoà của con lăc đơn thì

A. khi vât có động năng cực đại thì lực căng của dây treo có độ lơn cực đại.

B. khi vât đi qua vi tri thấp nhất thì hợp lực tác dung lên vât băng không.

C. véctơ vân tôc luôn vuông góc vơi véctơ gia tôc trong quá trình dao động.

D. chỉ có lực căng của dây treo đóng vai tro là lực hương tâm.

Câu 115: Hai âm thanh có âm săc khác nhau là do

A. khác nhau về tân sô B. khác nhau về tân sô và biên độ của các hoạ âm.

C. khác nhau về đồ thi dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.

Câu 116: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dong điện sơm pha (vơi 0<<0,5) so vơi điện áp ở hai đâu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. gồm cuộn thuân cảm và tu điện. B. gồm điện trở thuân và tu điện.

C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuân và cuộn thuân cảm.

Page 16: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

Câu 117; Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dung giữa hai đâu cuộn dây là 220 V.Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dung ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải măc theo cách nào sau đây ?

A. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.

B. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.

C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.

D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao

Câu 118. Chọn câu phát biểu sai:

A.Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bươc sóng ngăn hơn 0,38 m đến cỡ 10-9m.

B.Tia tử ngoại được ứng dung làm ông nhom quan sát ban đêm.

C.Tia tử ngoại có bươc sóng tư 0,18 m đến 0,4 m truyền qua được thạch anh.

D.Tia tử ngoại có một sô tác dung sinh lý: huỷ diệt tế bào da, làm da sạm năng, làm hại măt, diệt khuẩn, diệt nấm môc,…

Câu 119. Trong thi nghiệm vơi tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kich thich vào catôt thì có hiện tương quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dong quang điện, người ta đặt vào giữa anôt và catôt một hiệu điện thế gọi là hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lơn

A. làm tăng tôc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về anôt.

B. phu thuộc vào bươc sóng của chùm sáng kich thich.

C. không phu thuộc vào kim loại làm catôt của tế bào quang điện.

D. tỉ lệ vơi cường độ của chùm sáng kich thich.

Câu 120. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng luc khi được kich thich phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn săc nào dươi đây thì chất đó sẽ phát quang?

A. Luc B. Vàng C. Da cam D. Đỏ

Câu 121: Một vật đang dao động tự do thì bắt đầu chịu thêm tác dụng của một lực có độ lớn không đổi, có cùng hướng với gia tốc khi vật đi ra biên và ngược hướng với gia tốc khi vật từ biên về vị trí cân bằng. Kể từ thời điểm chịu lực tác dụng vật sẽ:

A. chuyển ngay sang thực hiện một dao động điều hòa với chu kỳ mới.

B. dao động ở trạng thái cộng hưởng.

C. bắt đầu dao động tắt dần.

D. dao động điều hòa với biên độ mới lớn hơn biên độ dao động cũ.

Câu 122: Khi chiếu ánh sáng trắng từ thủy tinh ra không khí, dễ cho hiện tượng phản xạ toàn phần là các đơn sắc

A. lam, chàm, tím. B. đỏ, cam, vàng. C. cam, vàng, lục. D. vàng, lục, lam.

Câu 123: Pin quang điện hoạt động dựa vào

A. sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một sợi dây kim loại.

B. sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa giữa hai điện cực.

C. sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.

D. hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp tiếp xúc p-n.

Câu 124: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chiếu ánh sáng hồ quang vào

Page 17: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

A. một tấm đồng tích điện âm được che bằng một tấm thủy tinh dày.

B. một tấm đồng tích điện âm.

C. một tấm kẽm tích điện âm.

D. một tấm kẽm tích điện âm được che bằng một tấm thạch anh.

Câu 125: Chọn phát biểu đúng về tia hồng ngoại và tia tử ngoại:

A. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại

B. Tia tử ngoại bị lệch trong điện từ trường

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt

D. Tia hồng ngoại gây ra một số phản ứng quang hoá và ion hoá chất khí

Câu 126: Muốn phát hiện vết nứt, lỗ hổng của sản phẩm đúc, người ta chiếu bức xạ,

A. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta chiếu tia Rơn-ghen.

B. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tia hồng ngoại.

C. nếu vết nứt, lỗ hổng bên ngoài sản phẩm người ta tử ngoại.

D. nếu vết nứt, lỗ hổng bên trong sản phẩm người ta chiếu tử ngoại.

Câu 127: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền đến mọi điểm trên mặt đất?

A. Sóng ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn.

Câu 128: Kết luận nào không đúng với âm nghe được ?

A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.

B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.

C. Âm nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.

D. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.

Câu 129: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng tần số.

C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau.

Câu 130: Chiếu tia hồng ngoại có cường độ mạnh và tia tử ngoại có cường độ yếu vào tế bào quang điện có giới hạn quang điện ứng với bước sóng của đơn sắc màu lục thì

A. tia hồng ngoại không gây ra hiện tượng quang điện, tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện.

B. tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện, tia tử ngoại không gây ra hiện tượng quang điện.

C. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không gây ra hiện tượng quang điện.

D. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 131: Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:

A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.

B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.

Page 18: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.

D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.

Câu 132: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ :

A. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.

B. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.

C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.

Câu 133: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

Câu 134: Chọn câu sai : Sóng điện từ

A. giao thoa được với nhau. B. phản xạ được trên các mặt kim loại.

C. giống tính chất của sóng cơ học. D. có vận tốc 300.000 km/h.

Câu 135: Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ ?

A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất. B. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.

C. Ánh sáng từ bút thử điện. D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.

Câu 136: Mạch I : bóng đèn Đ. Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ

A. bằng không. B. bằng trị số. C. lớn hơn. D. nhỏ hơn.

Câu 137: Tìm phát biểu sai về đ c điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.ă

A. Khác nhau về đ sáng tỉ đối giữa các vạch.ô B. Khác nhau về số lượng vạch.

C. Khác nhau về bề r ng các vạch quang phổ.ô D. Khác nhau về màu sắc các vạch.

Câu 138: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung tâm sẽ :

A. vẫn ở chính giữa trường giao thoa. B. xê dịch về phía nguồn sớm pha.

C. xê dịch về phía nguồn trễ pha. D. sẽ không còn nữa vì không có giao thoa

Câu 139: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ điện nào sau đây có vai trò không tương đương nhau?

A. Lực F và hiệu điện thế u.

B. Vận tốc v và điện tích q.

C. Khối lượng m và độ tự cảm L.

D. Độ cứng k và nghịch đảo của điện dung 1/ C.

Câu 140: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp S1, S2, nếu ta chắn một trong hai khe bằng tấm chắn không trong suốt thì hình ảnh thu được trên màn quan sát

Page 19: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

A. sẽ không còn các vân giao thoa.

B. không thay đổi.

C. chỉ bị mất một nửa số vân ở phía ngược với phía khe bị chắn.

D. bị mất một nửa số vân ở phía khe bị chắn.

Câu 141: Khi xảy ra dao động điện tư trong mạch dao động li tưởng thì

A. điện trường trong tu điện và tư trường trong ông dây đồng biến

B. điện tich trên tu điện biến thiên điều hoà vơi tân sô băng một nửa tân sô của dao động điện tư trong mạch.

C. cảm ứng tư trong long ông dây đổi chiều hai lân trong mỗi chu kì của dao động điện tư trong mạch.

D. năng lượng điện trường và năng lượng tư trường biến thiên tuân hoàn vuông pha nhau.

Câu 142: Tia nào sau đây không do các vât bi nung nóng phát ra ?

A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X.

Câu 143: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là

A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. B. chùm tia sáng màu vàng.

C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.

Câu 144. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc rất nhỏ α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:

A. . B. α2 = - glv2. C. = α2 + . D. α2 = - .

Câu 145. Trong hiÖn tîng giao thoa ¸nh s¸ng ®¬n s¾c víi hai khe I©ng. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe s¸ng lµ a, kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn lµ D, x lµ täa ®é cña mét ®iÓm s¸ng trªn mµn so víi v©n s¸ng trung t©m. HiÖu ®êng ®i tõ hai khe s¸ng ®ã ®Õn ®iÓm s¸ng ®îc x¸c ®Þnh b»ng c«ng thøc nµo?

A. = B. = 2 C. = D. =

Câu 146: Chọn câu sai trong các cách tạo ra dòng điện xoay chiều sau:

A. Cho từ trường quay đều quanh trục một khung dây đang đứng yên.

B. Cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều hoà theo thời gian.

C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ.

D. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục song song với đường sức từ.

Câu 147: Chọn câu sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha:

A. Hệ thống hai vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp.

B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường luôn là stato.

Page 20: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

C. Bộ phận quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato.

D. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.

Câu 148: Chọn câu sai:

A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại.

C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.

D. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực cản của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ

Câu 149: Chọn câu sai:

A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ.

B. Dao động duy trì cũng là dao động cưỡng bức vì cũng có ngoại lực tuần hoàn tác dụng.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

Câu 150: Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ:

A. Yếu tố quyết định quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là lớp vỏ electron của nguyên tố đó

B. Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là những chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp được kích thích phát ra

C. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch tối trên nền quang phổ liên tục

D. Quang phổ vạch phát xạ để phn tích thành phần các nguyên tố có trong nguồn phát

1D 2D 3C 4C 5C 6B 7C 8C 9B 10D

11B 12A

13A

14B 15C 16C 17B 18A

19A

20B

21C 22C 23C 24B 25C 26A 27C 28C 29B 30C 31D

32D

33C 34C 35C 36D

37C 38B 39A

40B

41A 42C 43A 44D

45D

46C 47A 48A 49C 50C 51C 52D

53C 54D

55B 56A

57A

58B 59B 6OB

61D

62A 63A 64A 65C 66B 67A 68C 69C 70B 71A

723 C 73B 74D

75A

76C 77B 78A

79C

80D

81C 82A 83C 84D

85C 86C 87D

88D

89B 90B 91D

92A

93C 94C 95B 96A

97C 98D

99D

100D

101D

102D

103C

104D

105A

106B

107A

108A

109C

110D

111D

112D

113D

114A

115C

116B

117D

118B

119B

120A

121C

122A

123D

124A

125C

126C

127A

128D

129D

130A

131D

132B

133B

134D

135D

136B

137C

138C

139B

140A

141C

142D

143B

144A

145A

146D

147B

148D

149B

150C

Page 21: Copy of Cau 46.Thuvienvatly.com.9608c.18515

của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 152: Chọn phát biểu sai về sóng âm:

A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học.

B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng.

C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.

D. Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng đường sin.

Câu 153 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là SAI?

A Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.

B Sóng điện từ bị phản xạ hoặc khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

C Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.

D Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha.