copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

68
PGS.TS.BS. Lê Thị Tuyết Lan TIẾP CẬN BỆNH NHÂN COPD KÈM BỆNH ĐỒNG MẮC: NHỮNG ĐIỂM MẤU CHỐT TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG

Upload: som

Post on 06-Jan-2017

144 views

Category:

Health & Medicine


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

PGS.TS.BS. Lê Thị Tuyết Lan

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN COPD KÈM BỆNH ĐỒNG MẮC:

NHỮNG ĐIỂM MẤU CHỐT TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG

Page 2: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Nội dung

1. Tối ưu hóa thuốc trên bệnh nhân COPD

2. COPD và bệnh đồng mắc: Nguyên nhân và

gánh nặng

3. Hướng tiếp cận các bệnh đồng mắc

thường gặp trên COPD

Page 3: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

1. COPD

TỐI ƯU HÓA THUỐC ĐỂ KIỂM SOÁT TỐT

Page 4: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Đánh giá COPD tổng hợp

4

Ng

uy c

ơ

(Phân b

ậc G

OLD

cho t

ắc n

gh

ẽn

lu

ồn

g k

thở

)

Ng

uy c

ơ

(Tiề

n c

ăn

n k

ịch

ph

át)

> 2

1

0

(C) (D)

(A) (B)

mMRC 0-1

CAT < 10

4

3

2

1

mMRC>2

CAT >10

Triệu chứng (Thang điểm mMRC hoặc CAT))

Bệnh nhân được phân

thành 4 nhóm:

A: Ít triệu chứng, nguy

cơ thấp

B: Nhiều triệu chứng,

nguy cơ thấp

C: Ít triệu chứng, nguy cơ

cao

D: Nhiều triệu chứng,

nguy cơ cao

Khi đánh giá nguy cơ, chọn nguy cơ cao nhất tùy mức GOLD hoặc số cơn kịch phát Một lần nhập viện hay hơn do COPD kịch phát được xếp vào nhóm nguy cơ cao

GOLD 2016

Page 5: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Các thuốc điều trị COPD theo GOLD 2016

• SAMA: Short acting

muscarinic antagonist:

ipratropium bromide

• SABA: Short acting beta 2

agonist: Salbutamol

• SAMA +SABA:

Ipratropium bromide + Fenoterol

Ipratropium bromide + Salbutamol

5

Page 6: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

• LAMA: Long acting muscarinic

antagonist

Tiotropium bromide

• LABA: Long acting beta 2 agonist

ICS: Inhaled corticosteroid: Fluticasone propionate,

budesonide

6

Các thuốc điều trị COPD theo GOLD 2016

Page 7: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

ICS + LABA:

- Fluticasone propionate + salmeterol

- Budesonide + Formoterol

7

PDE4 inhibitor: Roflumilast

Các thuốc điều trị COPD theo GOLD 2016

Hiện chưa có mặt tại Việt Nam

Page 8: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Điều trị bằng thuốc trong giai đoạn ổn định *

8

Khi cần

* Xếp theo alphabet

** Thuốc cột này có thể kết hợp với cột 1 và 2

Nhóm Chọn lựa số 1 Chọn lựa thay thế Cách khác**

A SAMA khi cần hoặc SABA khi cần

LAMA hoặc LABA hoặc SAMA + SABA

Theophylline

B LAMA hoặc LABA

LAMA + LABA SABA và/hoặc SAMA Theophylline

C ICS +LABA hoặc LAMA

LAMA + LABA hoặc LAMA + PDE4 inhibit LABA + PDE4 inhibit

SABA và/ hoặc SAMA Theophylline

D ICS +LABA hoặc LAMA

ICS + LABA và LAMA hoặc ICS + LABA + ức chế PDE4 hoặc LAMA + LABA hoặc LAMA + ức chế PDE-4

Carbocysteine N-acetylcystein SABA và/hoặc SAMA Theophylline

GOLD 2016

Page 9: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Lựa chọn điều trị: corticosteroid dạng hít

Điều trị thường xuyên bằng corticosteroid dạng hít (ICS):

• Cải thiện triệu chứng, chức năng hô hấp và chất lượng

cuộc sống

• Làm giảm tần số các đợt kịch phát của bệnh nhân

COPD có FEV1 <60% dự đoán.

9

GOLD 2016

Page 10: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

• Không thay đổi sự suy giảm dài hạn của FEV1 cũng như

mức tử vong (Evidence A)

• Điều trị bằng corticosteroid dạng hít có tương quan

việc tăng nguy cơ viêm phổi.

• Ngưng điều trị với corticosteroid dạng hít có thể dẫn

đến các đợt kịch phát ở một số bệnh nhân.

10

Lựa chọn điều trị: corticosteroid dạng hít

GOLD 2016

Page 11: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Thụ thể

glucocorticoid

Thụ thể ß2-Adrenergic

Corticosteroid

Tác dụng kháng viêm

Chủ vận ß2

Giãn Phế Quản

Di chuyên thụ thê glucocorticoid

Gắn kết

Hoạt tính kháng viêm

Bộc lô 2-receptor

Gắn kết 2-receptor

thoái giáng 2-receptor, ngừa dung nạp 2

Tác động hiệp đồng giữa ICS và LABA

11

P.J. Barnes et al., Eur Respir J 2002;19:182-191

+

+

Page 12: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

ICS + LABA hiệu quả hơn từng thuốc riêng lẻ trong việc cải

thiện chức năng hô hấp và tình trạng sức khỏe; làm giảm đợt

cấp ở bệnh nhân COPD trung bình đến rất nặng.

ICS + LABA có liên quan đến việc tăng nguy cơ viêm phổi.

Phối hợp ICS/LABA + LAMA có vẻ làm tăng thêm lợi ích.

Lựa chọn điều trị: liệu pháp phối hợp

Kết quả điều trị với ICS + LABA hay LAMA còn

tranh cãi do các nghiên cứu còn ngắn hạn

GOLD 2016

Page 13: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Khuyến cáo về Corticosteroids

• Không nên điều trị dài hạn với ICS ngoài chỉ

định, vì nguy cơ viêm phổi và khả năng tăng

nguy cơ gãy xương

• Nên tránh điều trị lâu dài corticosteroid toàn thân bởi vì tỷ số lợi ích - nguy cơ không cao

GOLD 2016

Page 14: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

KIỂM CHỨNG THỰC TẾ

Nghiên cứu kiểm chứng thực tế về hiệu quả và an toàn giữa các loại ICS/LABA

Page 15: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

3.4

21

54

85

109

2.7

15

38

63

80

0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 100.0 120.0 140.0 160.0

BUD/FORM

SAL/FLU

Tỉ lệ giảm khi dùng Bud/Form

26% (p<0.0001)

26% (p<0.0001)

29% (p<0.0001)

29% (p<0.0001)

21% (p<0.003)

**

**

**

**

*

Tất cả cơn kịch phát

Dùng steroids uống

Dùng kháng sinh

Nhập viện

Nhập cấp cứu

Các biến cố về cơn kịch phát trên 100 BN – năm trong dân số nghiên cứu đã bắt cặp ở

nhóm BUD/FORM (n=2734) và nhóm FLU/SAL (n=2734)

Tỉ lệ cơn kịch phát giữa Bud/For so với Flu/Sal

Larsson K et al. Journal of Internal Medicine, 2013;

Page 16: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Tỉ lệ viêm phổi giữa Bud/For so với Flu/Sal

Flu/Sal Bud/For

Tỉ

lệ v

iêm

ph

ổi

/ B

N

Năm

0

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

73%

p<0.00

1

C Janson et al. Pneumonia in COPD patients treated with fixed ICS/LABA combinations. BMJ 2013;346:f3306

Page 17: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Giả dược + Tiotropium Bud/Form + Tiotropium

0.326

0.124

Tỉ

lệ (

số

n/b

ện

h n

hân

/3 t

hán

g)

Tỉ lệ cơn kịch phát giữa Bud/For + Tio so với Tio

Welte T et al. AJRCCM 2009; doi:10.1164/rccm.200904-0492OC.

62

%

P<0.001

Page 18: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Hiệu quả trên cơn kịch phát của các thuốc điều trị COPD

Andrea C Tricco et al. BMJ Open 2015;5:e009183

Page 19: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Magnussen H. et al; New England Journal of Medicine 2014

Ngƣng ICS trong điều trị ICS/LABA/LAMA

Page 20: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

6 -7 0

ng

lọ

c

Điều trị

52 Tuần -6

ICS (duy trì bộ 3 từ pha dẫn nhập)

Ngƣng ICS (duy trì 2 thuốc giãn phế quản)

Dẫn nhập

Bộ 3

12

Ng

ẫu

nh

iên

Ngƣng ICS

Điều trị ổn định

Reduced to 250 µg BID

Reduced to 100 µg BID

Reduced to 0 µg (placebo)

Lộ trình ngƣng Fluticasone propionate trong 12 tuần

500 µg BID

18

• Tiotropium 18 µg QD • Salmeterol 50 µg BID • Fluticasone propionate 500 µg BID

Các thuốc trong phác đồ bộ 3

Primary endpoint: Time to 1st moderate or severe on-treatment exacerbation during 12-month

randomised period

Secondary endpoints: Included lung function, health status (SGRQ) and dyspnea (mMRC)

Thiết kế:

Ngƣng ICS trong điều trị ICS/LABA/LAMA

Page 21: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

1243

1242

1059

1090

927

965

827

825

763

740

646

646

694

688

615

607

581

570

14

19

No. at risk

ICS

ICS withdrawal

0.6

0.4

0.2

0.0

0 6 12 18 24 30 36 42 48 54

ICS

ICS withdrawal Estim

ate

d p

rob

ab

ility

Time to events (weeks)

0.1

0.3

0.5

Hazard ratio, 1.06 (95% CI, 0.94–1.19)

P=0.35 by Wald’s chi-squared test

Đánh giá tỉ lệ cơn kịch phát COPD vừa – nặng

Page 22: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

**p<0.01; ***p<0.0001 vs ICS

Tuần

ICS

Ngƣng ICS

***

**

1223

1218

1135

1135

1114

1092

1077

1058

970

935

n

Ngƣng ICS

ICS

38 mL

43 mL

100 µg BID 0 µg (placebo) 250 µg BID Ngƣng ICS

Làm giảm

FEV1

Magnussen H. et al; New England Journal of Medicine 2014

Đánh giá chức năng phổi khi rút ICS

Th

ay đ

ổi F

EV

1 s

o v

ới

ba

n đ

ầu

(%

)

Page 23: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Điều trị bằng thuốc cho BN

COPD trong giai đoạn ổn định

• Rút lại Corticoid dạng hít ở bệnh nhân COPD

có nguy cơ thấp bị đợt kịch phát có thể an toàn miễn

là BN vẫn còn được điều trị duy

trì với thuốc giãn phế quản kéo dài (Nghiên cứu

OPTIMO)

Respir Med 2014 Jul 8; 15: 77

23

Page 24: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Tóm tắt phần 1

• COPD là bệnh ảnh hưởng toàn thân, cần

đánh giá toàn diện và phân nhóm ABCD

• Việc điều trị theo GOLD 2016 là khả thi tại

Việt Nam. Lưu ý cách chọn thuốc và cách

phối hợp để có hiệu quả cao nhất

• Các kết quả từ nghiên cứu RCTs chỉ thể

hiện một phần bức tranh điều trị thực tế,

cần được bổ sung thêm từ những dữ liệu

đời thực.

Page 25: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

2. COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC

NGUYÊN NHÂN VÀ GÁNH NẶNG

Page 26: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Ý Kiến Của Bs. Về Bệnh Đồng Mắc Trong COPD?

A. Ung thư phổi là nguyên nhân gây tử vong chính ở bệnh

nhân COPD nhẹ

B. Bệnh tim mạch là bệnh đồng mắc thường gặp nhất trên BN

COPD

C. Trào ngược dạ dày thực quản làm tăng nguy cơ kịch phát

COPD

D. Loãng xương, trầm cảm thường bị bỏ sót ở BN COPD

E. Tất cả câu trên đều đúng

Page 27: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

COPD và các bệnh đồng mắc

GOLD 2016

COPD thường tồn tại cùng các bệnh khác

(bệnh kết hợp), có thể có tác động đáng kể

đến tiên lượng bệnh. Nhìn chung, sự xuất

hiện của bệnh kết hợp không làm thay đổi

việc điều trị COPD và bệnh kết hợp nên được

điều trị tương tự như khi không có COPD

Page 28: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

COPD và các bệnh đồng mắc

1. Bệnh tim mạch: nhồi máu cơ tim, suy tim, rung nhĩ

và cao huyết áp: nhiều nhất, quan trọng nhất

2. Loãng xương

3. Lo âu/ trầm cảm

4. Ung thư phổi: nguyên nhân tử vong cao nhất ở bn

COPD nhẹ

GOLD 2016

Thường bị bỏ sót, đi kèm

với tình trạng sức khỏe và

dự hậu xấu

Page 29: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

COPD và các bệnh đồng mắc

5. Nhiễm trùng nặng – nhất là hô hấp

6. Hội chứng chuyển hóa, tiểu đường: thường gặp

hơn ở bn COPD, ảnh hưởng đến dự hậu

7. Giãn phế quản: phát hiện nhiều hơn nhờ CT, làm

kéo dài đợt cấp và tăng tử vong

8. GERD: tăng nguy cơ đợt cấp và làm sức khỏe

kém hơn

9. Giảm nhận thức: COPD làm tăng nguy cơ bệnh lý

này Nên được chuyển để điều trị như bệnh lú

lẫn nguyên phát

GOLD 2016

Page 30: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Nguyên nhân của bệnh đồng mắc

Liên quan nguyên nhân của COPD

o Hút thuốc lá

o Đặc điểm di truyền của chu thê

Liên quan đến bản thân COPD

o Thiếu oxy mô

o Hạn chê vận động do kho thơ

o Tác dung phu của thuốc

o Viêm tại phổi/ hoạt hoa tê bào viêm tại phổi

-> Viêm toàn thân

Không liên quan đến COPD

o Tuổi tác

Agusti, 2005

Page 31: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Bệnh đồng mắc theo tuổi

Số lượng bệnh đồng mắc và tỉ lệ bệnh nhân mắc nhiều bệnh đồng mắc tăng dần

theo tuổi with age Barnett et al., Lancet 2012

2 bệnh

3 bệnh

5 bệnh

4 bệnh

Page 32: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Theo quý BS, BN COPD nặng chết

vì nguyên nhân gì nhiều nhất?

32

A.COPD

B.Bệnh lý tim mạch

C.Ung thư

D.Nhiễm trùng

E.Đái tháo đường

Page 33: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

0% 20% 40% 60% 80% 100%

GOLD 3/4

GOLD 2

Restricted

Normal

COPD ASCVD Lung Cancer Other

Bệnh nhân COPD chết vì nguyên nhân gì?

Mannino D.M., et al. Respiratory Medicine 2006; 100:115

Bình

thường

HC hạn chế

GOLD 2

GOLD 3/4

COPD Khác Ung thư phổi Bệnh xơ vữa mạch máu

Page 34: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

3. COPD VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC

HƯỚNG TIẾP CẬN CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP

Page 35: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

LOANG XƢƠNG

Page 36: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Sin et al. Am J Med. 2003;114:10-14.

1.9 3.9

6.8

11

7.6

10.3

20.9

26

0

5

10

15

20

25

30

Không Nhe Trung binh Nặng

Mức độ tắc nghẽn đƣờng dẫn khí

Ph

ần

tră

m B

N l

oan

g x

ƣơ

ng

Nam

Nữ

Loãng xƣơng và tắc nghẽn đƣờng dẫn khí ở BN COPD

Page 37: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Tăng huỷ xƣơng Giảm tạo xƣơng

Mất cân bằng Viêm toàn thân

mạn tính TNF a, IL6, IL1b

Dung

glucocorticoid

Cơ chế bệnh sinh bệnh loãng xƣơng ở COPD

Page 38: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Chẩn đoán loãng xƣơng

• Đo mật độ xƣơng:

Hấp thụ tia X năng lƣợng kép T - score

Xƣơng bình thƣờng -1

Giảm mật độ xƣơng -1 đến -2,5

Loãng xƣơng < -2,5

Page 39: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Loãng xƣơng ở BN COPD

• Corticosteroid hít & nguy cơ loãng xương không rõ,

± tăng nguy cơ loãng xương nhẹ & phu thuộc liều.

• Triamcinolone hít làm tăng mất khối lượng xương,

không xảy ra với budesonide hít hoặc fluticasone

propionate hít.

• Corticosteroid toàn thân tăng nguy cơ loãng xương (

lưu ý sự lập đi lập lại trong đợt cấp COPD)

Page 40: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Điều trị COPD & loãng xƣơng (1)

• Phát hiện sớm loãng xương ngay khi không triệu

chứng, đặc biệt khi nguy cơ cao ( hút thuốc lá, COPD

nặng, nhiều đợt cấp, corticosteroid hít liều cao hoặc

toàn thân)

• Đo mật độ xương cho bn COPD GOLD III và IV

• ĐT loãng xương theo hướng dẫn thông thường.

• Tư vấn cai thuốc lá

• Ăn giàu canxi, vitamin D, phuc hồi CN phổi

Page 41: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Điều trị COPD & loãng xƣơng (2)

Điều trị:

• Bằng bisphosphonate.

• COPD đang ĐT corticosteroid toàn thân T score <-

2,5 hoặc gãy xương, cả khi thiếu xương (T score

<- 1) Điều trị thuốc chống loãng xương

• Vitamin D 800 IU/ ngày + canxi 1g/ ngày:

T-score < -1 và 3 YTNC phu (BMI < 21 kg/m2, hút thuốc

lá, nghiện rượu, > 65 tuổi, gãy xương, mãn kinh, ít vận

động, FEV1< 50%) hoặc

1 YTNC chính (corticosteroid toàn thân > 3 tháng/năm,

tiền sử gãy cột sống.

Page 42: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

TRẦM CẢM

Page 43: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

• Bất thường chuyển hoá năng lượng sinh học của não ở

COPD Mathur et al AJRCCM 1999:160:1994

• Suy giảm nhận thức ở BN COPD thiếu oxy Antenelli incalzi et al J Neurol 2003;250;325

• Rối loạn chức năng hệ thần kinh tự động Takabatake et al AJRCCM 2001;163:1314

• Tần suất trầm cảm cao ở BN COPD – Tần suất 10-80%, 19-42% cần can thiệp

– Liên quan đến viêm toàn thân ( TNF, NO )

Borak et al ERJ 1991;4:59, Light et al Cest 1985;87:35,

Wagena et al Thorax 2001;56:587

Hệ thần kinh ở BN COPD

Page 44: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Nguy cơ trầm cảm ở BN COPD

1.5

2.5

1.1 1

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

All Patients(N=162)

FEV <50%Predicted (N=60)

FEV 50-80%(N=102)

Controls

Ngu

y cơ

trầ

m c

ảm

(0.8-2.6)

(1.2-5.4)

(0.5-2.1) Reference

van Manen JG, et al. Thorax. 2002;57:412-416.

Page 45: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Trầm cảm ở BN COPD

• Kết hợp khó thở, KN gắng sức & CLCS, tiên lượng xấu.

• Chẩn đoán: tiêu chuẩn DSM IV

• ĐT trầm cảm & lo âu/COPD: theo hướng dẫn thông thường.

• Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc trên Serotonin (Selective

Serotonin Reuptake Inhibitors - SSRIs) là thuốc đầu tay.

• Venlafaxine hoặc mirtazepine khi không đáp ứng với SSRIs

hoặc đã đáp ứng tốt với 2 thuốc này.

• Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, mirtazapine, benzodiazepin ±

giảm kích thích TT hô hấp & suy hô hấp, nguy hiểm trong

trường hợp CO2 ở bn COPD trung bình - nặng

• Tâm lý, nhận thức hành vi + phuc hồi CN phổi: triệu chứng,

cải thiện CLCS

Page 46: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

UNG THƢ PHỔI

Page 47: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Ung thư phổi ở BN COPD

• Ung thư phổi thường gặp ở BN COPD

• Là nguyên nhân gây tử vong cao nhất ở BN COPD nhẹ

• Liên quan nghịch giữa chức năng hô hấp và tỉ lệ ung thư

phổi

Mannino et al, Arch Int Med 2003

Page 48: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Cơ chế gây ung thƣ phổi ở bệnh nhân COPD

Page 49: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Điều trị COPD và K phổi

• Điều trị K / BN COPD: theo hướng dẫn thông

thường.

• CN phổi giảm khó khăn cho phẫu thuật & xạ trị

• K phổi tế bào không nhỏ & biểu mô tuyến có đột biến

EGFR+ có thể có lợi khi dùng thuốc trúng đích

(erlotinib, gefitinib), có lợi trong tăng tiết đàm nhày

• Điều trị COPD/ BN K phổi: theo hướng dẫn thông

thường. Vì tăng nguy cơ K phổi/ COPD có thể phản

ánh tình trạng viêm tại phổi thuốc chống viêm

hoặc chống oxy hóa về mặt lý thuyết sẽ làm giảm

nguy cơ K phổi

Page 50: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

NHIỄM TRÙNG

Page 51: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Nhiễm trùng ở BN COPD

• Các đợt nhiễm trùng nặng, đặc biệt là nhiễm trùng hô hấp

thường gặp ở BN COPD (GOLD 2016)

• TORCH (2009): Nguy cơ viêm phổi gia tăng trên bệnh

nhân COPD ở các bậc phân loại GOLD – Nhóm giả dược có liên quan đến việc tăng tỉ lệ viêm phổi theo bậc

phân loại GOLD (2-4)

– Sử dung FLU/SAL có liên quan đến gia tăng viêm phổi

Page 52: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Điều trị nhiễm trùng ở BN COPD

– Lưu ý là macrolides làm tăng nồng độ

theophylline trong huyết thanh

– Ngoài ra, không có gì khác biệt

– Các đợt kháng sinh do kịch phát làm tăng nguy

cơ phát sinh các dòng vi trùng kháng thuốc

– Nhiễm trùng nặng cần cấy vi trùng

GOLD 2016

Page 53: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Điều trị COPD ở BN nhiễm trùng

– Như thông thường

– Ở BN bị viêm phổi tái đi tái lại khi đang dùng ICS có

thể ngưng để xem ICS có phải là nguyên nhân không

GOLD 2016

Page 54: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

HÔI CHƯNG CHUYÊN HOA

& ĐAI THAO ĐƢỜNG

Page 55: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Tần suất hội chứng chuyên hóa cao ở BN COPD

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

COPD (N=38) No COPD (N=34)

Pe

rce

nt w

ith M

eta

bo

lic

Syndro

me

*

Page 56: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Tần suất Đái tháo đƣờng cao ở BN COPD

Rana JS, et al. Diabetes Care. 2004;27:2478-2484.

0

0.1

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

COPD (N=2,505) No COPD (N=726,840)

Perc

ent o

f Su

bje

cts

*

*P<0.05 vs no COPD

Page 57: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Rana et al, Diabetics Care 2004

Tăng nguy cơ ĐTĐ ở BN COPD so với hen

Page 58: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Điều trị COPD và đái tháo đƣờng

• Điều trị ĐTĐ/COPD: theo hướng dẫn ĐTĐ.

– Nhưng ở BN COPD nặng, không khuyên BMI < 21 kg/m2

• Điều trị COPD/ĐTĐ: theo hướng dẫn COPD.

- Corticosteroid toàn thân làm gia tăng đường huyết

- Corticosteroid uống ngắn hạn điều trị đợt cấp COPD

tăng nguy cơ tăng đường huyết cấp gấp 5 lần

- Corticoicosteroid kéo dài tăng nguy cơ bất dung nạp

glucose.

- Corticosteroid dạng hít không làm tăng nguy cơ khởi phát

ĐTĐ type 2 hoặc tăng đường huyết (bằng chứng loại I).

- Corticosteroid hít liều càng cao càng liên quan đường

huyết (bằng chứng loại II).

- Tăng nguy cơ nhập viện do ĐTĐ liên quan rõ với liều cao

corticosteroid -> cần điều chỉnh liều corticosteroid phù

hợp

Page 59: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

GIAN PHẾ QUẢN

Page 60: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Giãn phế quản ở BN COPD

• Có thể từ giãn phế quản dạng ống nhẹ cho đến

dạng varicose nặng

• Tuy nhiên, dạng cystic là hiếm

• BN có kèm giãn phế quản sẽ bị đợt kịch phát dài

hơn và tử vong cao hơn

• Điều trị giãn phế quản trên BN COPD như thông

thường + COPD

• Điều trị COPD ở BN có kèm giãn phế quản có thể

cần điều trị kháng sinh mạnh hơn và dài hơn

GOLD 2016

Page 61: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

TRÀO NGƢỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN

Page 62: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Trào ngƣợc dạ dày thực quản

• Làm tăng đợt kịch phát của COPD

• Làm xấu đi tình trạng sức khỏe

• Điều trị với thuốc và cách thức sinh hoạt để

chống trào ngược

GOLD 2016

Page 63: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

SUY GIẢM KHẢ NĂNG NHẬN THƯC

Page 64: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Suy giảm khả năng nhận thức

• COPD làm tăng nguy cơ suy giảm khả năng

nhận thức

• Nên chuyển khoa thần kinh để đánh giá và

điều trị như lú lẫn nguyên phát

GOLD 2016

Page 65: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

COPD và các bệnh đồng mắc

Bệnh tim mạch - nhồi máu cơ tim, suy tim,

rung nhĩ và cao huyết áp: nhiều nhất, quan

trọng nhất

Page 66: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Nguy cơ bệnh đồng mắc tim mạch trên BN COPD:

Tổng quan hệ thống và phân tích gộp

Page 67: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

COPD và bệnh tim: nhu cầu cấp thiết trong chăm sóc kết hợp

• Muc tiêu của nghiên cứu: tổng kết các bằng

chứng trong mối quan hệ giữa COPD và 3 bệnh

tim đồng mắc quan trọng và thường gặp nhất trên

BN COPD:

– Thiếu máu cuc bộ

– Suy tim

– Rung nhĩ

• Những rối loạn tim này cần phải tìm kiếm trên BN

COPD và điều trị thích hợp

Roversi S, Sin D, Hawkins M, and Agusti A, Am J Respir Cr Care Med Sept 2016, in press

Page 68: Copd va benh dong mac dr le thi tuyet lan

Trung tâm chăm sóc hô hấp, phòng khám

& Thăm dò chức năng hô hấp

Bệnh Viện Đại Học Y Dược TP. HCM

215 Hồng Bàng, Quận 5, TP. HCM

Tel.: 84 8 38 59 44 70

Website: www.bvdaihoc.com.vn/chamsochohap

www.hoihohaptphcm.org

www.hoihendumdlstphcm.org.vn

Email: [email protected]