cÔng ty trÁch nhiỆm hỮu hẠn biogroup vietnam · giỚi thiỆu với kinh nghiệm hơn 10...
TRANSCRIPT
Passion for Serving Bio-solutions
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
BIOGROUP VIETNAM
GIỚI THIỆU
Với kinh nghiệm hơn 10 năm nghiên cứu trong ngành Công nghệ sinh học (CNSH) và 15 năm
kinh doanh các thiết bị CNSH, cùng với sự đam mê phục vụ các giải pháp CNSH, Công ty TNHH
BIOGROUP VIETNAM được thành lập với mong muốn được tiếp tục đóng góp vào sự phát
triển sản phẩm công nghệ sinh học tại Việt Nam.
Trong 10 năm tới, BIOGROUP VIETNAM phấn đấu trở thành một trong năm nhà cung cấp
hàng đầu về dịch vụ kỹ thuật công nghệ sinh học, vật tư tiêu hao, thiết bị trong các ngành sản xuất
chế phẩm sinh học, dược phẩm sinh học và tế bào gốc tại Việt nam.
SỨ MỆNH
1. Đóng góp phát triển công nghệ sinh học, y sinh trong chăm sóc sức khỏe con
người: qua đại diện phân phối và cung cấp các giải pháp CNSH tiên tiến (công nghệ, thiết bị, vật tư)
trong sản xuất tế bào gốc, chế phẩm sinh học và dược phẩm) với chi phí phù hợp và dịch vụ tận tâm.
Nhằm đóng góp phát triển các sản phẩm sinh học, kỹ thuật điều trị các bệnh hiểm nghèo tại Việt Nam.
2. Hướng sự tăng trưởng vào kỹ thuật CNSH ở ngành dược phẩm, dược phẩm sinh
học và y sinh, nơi chúng tôi có thế mạnh và năng lực cao nhất. Tập hợp con người và dịch vụ kỹ
thuật có thể đẩy mạnh phát triển các lĩnh vực này.
3. Phát triển không ngừng vì sự tin cậy cao nhất và chất lượng tối đa của sản phẩm,
mong muốn được công nhận là công ty tận tâm, trung thực và có dịch vụ tốt.
4. Công nhận các giá trị của các thành viên, nhân viên bằng cách cho phép họ cảm thấy
thỏa mãn khi hoàn thành một công việc, hài lòng và cơ hội chia sẻ sự thành công của BIOGROUP
VIETNAM.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
KẾT NỐI
CHUYÊN NGHIỆP
TRUNG THỰC
KHAO KHÁT
PHỤC VỤ
TRÁCH NHIỆM
TĂNG TRƯỞNG
QUA THÁCH THỨC
CUNG CẤP CÁC GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ TRONG NHỮNG LĨNH VỰC
✓ Hệ thống tự động, khép kín AutoXpress (AXP) dùng để phân tách và thu thập các tế bào gốc từ mẫu máu cuống rốn.
✓ Xử lý nhanh với thể tích mẫu máu cuống rốn lớn (đến 200ml) ✓ Tỷ lệ thu hồi tế bào sống MNC/CD34+ cao và đồng nhất >97%
✓ Thời gian xử lý nhanh chóng (30 phút)
✓ Không dùng HES và các hóa chất khác.
✓ Sử dụng bộ túi xử lý dùng một lần, khép kín và vô trùng
✓ Quản lý thiết bị và vật tư tiêu hao theo mã vạch (barcode)
✓ Theo dõi dữ liệu nhanh chóng, chính xác với phần mềm XpressTRAK. ✓ Đáp ứng tiêu chuẩn cGTP, cGMP.
✓ Hệ thống tự động PXP xử lý nhanh chóng, tự động các tế bào gốc có
nguồn gốc từ máu ngoại biên hoặc tủy xương tự thân với thể tích phục
vụ cho cấy ghép 40ml (point of care) tại các trung tâm phẫu thuật hoặc
phòng khám
✓ Tỷ lệ thu hồi MNC/CD34+ cao và đồng nhất
✓ Loại bỏ hơn 98% RBC từ mẫu ban đầu
✓ Thời gian xử lý nhanh chóng <20 phút
✓ Không dùng hóa chất.
✓ Sử dụng cột (cartridge) xử lý dùng một lần, khép kín và vô trùng
✓ Quản lý thiết bị và vật tư tiêu hao theo mã vạch (barcode)
✓ Theo dõi dữ liệu nhanh chóng, chính xác với phần mềm DataTrak. ✓ Đáp ứng tiêu chuẩn cGTP, cGMP.
✓ Hệ thống tự động, khép kín X-LAB dùng cho mục đích phân tách và thu thập
tế bào gốc từ nhiều nguồn máu khác nhau như máu cuống rốn, máu ngoại
vi, tủy xương, và leukopaks, một cách nhanh chóng, chính xác mà không
cần dùng Ficoll
✓ Thể tích mẫu làm việc đa dạng từ 40 đến 240 ml
✓ Thời gian xử lý nhanh chóng <20 phút
✓ Tỷ lệ thu hồi tế bào sống cao và đồng nhất >90%
✓ Tỷ lệ thu hồi MNC/CD34+ cao >97%
✓ Sử dụng cột (cartridge) xử lý dùng một lần, khép kín và vô trùng
✓ Quản lý thiết bị và vật tư tiêu hao theo mã vạch (barcode)
✓ Theo dõi dữ liệu nhanh chóng, chính xác với phần mềm DataTrak ✓ Đáp ứng tiêu chuẩn cGTP, cGMP.
Bộ túi Xử lý và thu nhận (thủ công) mẫu chứa tế bào gốc (khoảng 25 ml)
✓ Mỗi bộ túi vô trùng gồm:
+ 2 túi chuyển 200ml và 150 ml.
+ 1 túi đông lạnh thiết kế ba chiều 25 ml
✓ Được nối bằng ống tích hợp và hai đường nối (một đầu nhọn và một luer).
✓ Đáp ứng tiêu chuẩn AABB
TẾ BÀO GỐC
Xử lý
AXP system
PXP system
Tranfer/Freezing Bag Set
X-LAB system
CESCA Therapeutics (Thermogenensis) – Mỹ
• Phân tách các loại tế bào đơn nhân hoàn toàn tự động
• Sử dụng công nghệ EasySep, thực hiện tất cả các chọn lọc âm tính
và dương tính theo thiết kế của kit phân lập
• Giảm thiểu xử lý mẫu
• Loại bỏ nhiễm chéo giữa các mẫu
• Tiết kiệm thời gian và công sức
• Tối ưu hóa lên đến 16 mẫu trong một lần xử lý.
Cung cấp các loại môi trường Expansion cho tế bào CD34+, hematopoietic, T cell,
neural, progenitor, mesenchymal.
❖ HLA
Cell Isolation: RosetteSep, EasySep, Cell Dissociation reagent
Characterization: Antibodies, Cell Dyes and Detection Assay Kits
❖ CFU assay
✓ Hệ thống STEMvision chụp hình ảnh và đếm cụm tế bào HSC
trong phương pháp CFU. Độ chính xác cao so với phương pháp
đếm thủ công truyền thống.
✓ Hệ thống STEMvision có những ưu điểm nổi bật sau:
+ Tự động hóa và chuẩn hóa phép đếm colony để đảm bảo độ chính
xác và độ lặp lại của kết quả phương pháp đếm CFU.
+ Tối thiểu hóa độ sai lệch kết quả trong phương pháp đếm CFU từ
nguyên nhân khách quan và chủ quan.
+ Lưu giữ lâu dài hình ảnh nuôi cấy (ảnh kĩ thuật số)
+ Thu thập và truy cứu dữ liệu dễ dàng
+ Tiết kiệm thời gian cho việc đào tạo nhân viên và tối ưu hóa quy
trình làm việc trong PTN.
Phần mềm Analysis Packages dùng để đếm chính xác tổng số các colony tế bào máu cuống rốn (CB) (trong
phương pháp đếm CFU) và chụp hình ảnh sau 14 ngày nuôi cấy trong môi trường nuôi cấy MethocultTM Optimum
(Tuy nhiên, việc đếm CFU cũng được tiến hành chỉ sau 7 ngày nuôi cấy trong môi trường MethocultTM Express nhằm
phục vụ cho các ca cấy ghép tại các ngân hàng máu cuống rốn do cần đưa ra chỉ định cấy ghép kịp thời).
Phân lập
Phân tích
RoboSep
STEMvision
MethoCult
SmartDish
RosetteSep HLA T Cell Enrichment Cocktail Primary Antibodies
Trypan Blue
EasySep
STEMCELL Technologies – Canada
Hệ thống BioArchive là hệ thống hàng đầu thế giới dành cho việc lưu trữ và bảo vệ các
tế bào giá trị cao. Hiệu quả đã được chứng minh, công nghệ điều khiển máy tính và
phần mềm theo dõi cung cấp sự bảo vệ tốt nhất cho các mẫu đáp ứng nhu cầu trị liệu
tế bào trong tương lai.
• Khả năng phục hồi tế bào gốc CD34+ ổn định> 97%, cao hơn các hệ thống khác.
• Hoàn toàn tự động, hệ thống khép kín đảm bảo tính toàn vẹn của tế bào
• Lưu trữ và truy xuất robot chính xác giảm thiểu TWEs (transient warming events)
• Công suất mẫu hơn 3.600
• Phần mềm cung cấp chính xác, cá nhân hóa, tài liệu đầy đủ, theo dõi mẫu, lịch sử
• Cánh tay robot lấy mẫu qua thanh tích hợp đầu đọc mã
• Thông tin lưu trữ thu thập dữ liệu được truy cập thông qua mã vạch độc đáo
• Phần mềm giúp tuân thủ các yêu cầu cGMP và cGTP
Dung dịch Stemsol (DMSO) và Dextran T40: Protide Pharmaceticals – Mỹ
+ Đạt chuẩn FDA
+ Giá thành cạnh tranh
Phần mềm quản lý Ngân hàng tế bào gốc Stemsoft Cord cung cấp giải pháp nâng cao năng suất nhờ tự động hóa
và điện tử hóa dữ liệu. Stemsoft Cord có thể vận hành cùng lúc ngân hàng tư nhân và công cộng, với các sản phẩm đa
dạng từ TBG tủy xương, cuống rốn, và ngoại vi.
• Hạn chế các sai sót do xử lý thủ công
• Tăng cường khả năng truy cập dữ liệu
• Tăng cường hiệu suất sản xuất thông qua quản lý nguồn lực theo thời gian thực
• Hỗ trợ đáp ứng các tiêu chuẩn cGTP, cGMP, NetCord-FACT/JACIE và AABB trong khi tiết kiệm thời gian và chi
phí
Lưu trữ
Quản lý
Stemsol Dextran T40 BioArchive
CESCA Therapeutics (Thermogenensis) – Mỹ
Cung cấp giải pháp toàn diện trong phân tích tổng hàm lượng Carbon hữu cơ (Total Organic Carbon – TOC)
với dãy sản phẩm với dãy đo đa dạng và 3 phiên bản On-Line, Laboratory, Portable phù hợp cho từng nhu cầu
của khách hàng và hỗ trợ thiết kế phương pháp thẩm định vệ sinh (Cleaning Validation – CV)
Thiết bị phân tích M9 Laboratory là thế hệ máy phân tích nước, đo TOC mới và hiện đại nhất của hãng SUEZ WTS – Mỹ. Được thiết kế để tối ưu hóa quá trình đo mẫu đo mẫu là 2 phút, cài đặt máy nhanh, thao tác đo đơn giản, giảm thiểu thời gian đo mẫu cũng như việc can thiệp của người vận hành, màn hình cảm ứng, giao diện thân thiện, thông minh giúp người sử dụng đạt được hiệu suất làm việc cao nhất. Đáp ứng nhu cầu đo TOC trong nhiều ngành khác nhau như: ngành dược, ngành vi điện tử, năng lượng điện, sản xuất chế tạo, và môi trường. Đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất trong ngành dược gồm: - Dược điển Mỹ (USP) <643> và <645> - Dược điển châu Âu (EP) 2.2.44 Tổng hàm lượng các bon hữu cơ
- Dược điển Ấn Độ (IP) 2.4.30
- Dược điển Trung Quốc (CP) Phụ lục VIII R
- Dược điển Nhật Bản 16 (JP16) 2.59 cho nước siêu sạch và nước tiêm truyền.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT: Khoảng đo TOC: từ 0.03 ppb đến 50 ppm
Độ đúng : < 1% RSD Độ chính xác : ± 2% hoặc ± 0.5 ppb Hình thức đo mẫu: Đo nhiều mẫu với bộ tiêm mẫu tự động hoặc đo từng mẫu Thời gian phân tích mẫu : 2 phút (4 giây nếu chọn thêm bộ phận Turbo) Nhiệt độ mẫu : 5–95° C (41–203° F) Nhiệt độ môi trường : 5–40° C (41–104° F) Tốc độ dòng chảy của mẫu trong thiết bị : 0.5 mL/min Dữ liệu đầu ra :USB device port (1); USB host port (3); Ethernet Màn hình hiển thị : 7” WVGA 800x480 pixel, màn hình LCD cảm ứng màu Nguồn cung cấp: 100 – 240 V~, 50 – 60 Hz, 100 VA Chứng nhận an toàn : ETL, CE Bộ phận đo độ dẫn điện (lựa chọn thêm) Khoảng đo độ dẫn điện: 0.01 tới 2,000 uS /cm Độ chính xác độ dẫn điện: ±0.005 uS/cm hoặc ±1% Độ đúng độ dẫn điện: <0.25% RSD
PHÂN TÍCH NƯỚC DƯỢC PHẨM
M9 Laboratory và Bộ lấy
mẫu tự động Autosampler
AZURA Bio SEC
10
AZURA Bio Lab purification 50
AZURA Bio 50
AC
KNAUER – Đức : Hệ thống tinh chế protein theo sắc ký ái lực, lọc gel, trao đổi ion,… với tốc độ dòng từ 10ml/phút tới
1000ml/phút.
Thiết kế đơn giản và thân thiện nhằm mang lại hiệu quả nổi trội
trong tinh chế protein, chế phẩm sinh học theo phương pháp phân
biệt kích thước (lọc gel), tốc độ dòng tối đa 10 ml/phút.
✓ Phần mềm có sẵn các phương pháp tinh chế và rửa cột, do đó
chỉ cần chọn loại cột và thực hiện thí nghiệm.
✓ Van nạp mẫu cho phép nạp mẫu tự động.
✓ Bộ điều khiển và đầu dò UV đo mẫu ở nhiều bước sóng đơn từ
190 đến 500 nm
✓ Tốc độ dòng: từ 0.001 - 10 ml/ phút (hãng khuyến cáo vận hành
trong khoảng 0,1 - 8 ml/ phút)
✓ Bộ thu mẫu phân đoạn với rack ống falcon 15 ml (các loại rack
khác tùy chọn thêm)
✓ Có khả năng tương thích với tất cả các loại cột sắc ký sinh học
✓ Phần mềm vận hành hệ thống sắc ký PurityChrom Bio
Thiết kế cho các ứng dụng sắc ký ái lực, hỗ trợ tách tốt trong các
trường hợp khó tách peak. Hệ thống cung cấp hiệu suất vượt trội và
dễ sử dụng. Protein mục tiêu được phát hiện bằng tia UV và tự động
thu thập.
• Tích hợp thêm bộ thu mẫu tự động nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong trường hợp ứng dụng thêm sắc ký lọc gel (chọn cột thích hợp).
• Van nạp mẫu cho phép nạp mẫu tự động.
• Bộ điều khiển và đầu dò UV đo mẫu ở nhiều bước sóng đơn từ 190 đến 500 nm
• Tốc độ dòng: từ 0.01 - 50 ml/ phút (khuyến cáo vận hành trong khoảng 1-40 ml/phút)
• Có khả năng tương thích với tất cả các loại cột sắc ký sinh học từ nhiều hãng khác nhau.
• Phần mềm vận hành hệ thống sắc ký PurityChrom Bio
Hệ thống phù hợp với nhiều ứng dụng tinh chế khác nhau như lọc gel, trao đổi ion hay ái lực. Các module hệ thống cho phép thay đổi và chọn thêm linh động nhằm đạt cấu hình phù hợp nhất với mục đích sử dụng.
Trực tiếp nạp mẫu nhờ van đầu vào
Bộ điều khiển và đầu dò UV đo mẫu ở nhiều bước sóng đơn từ 190 đến 500 nm, đa ứng dụng.
Bộ theo dõi độ dẫn và pH (chọn thêm điện cực pH)
Cho phép tạo gradient chính xác 0 - 100%
Tốc độ dòng: từ 0.01 - 50 ml/ phút
Tích hợp bộ thu mẫu phân đoạn
Có khả năng tương thích với tất cả các loại cột sắc ký sinh học
Phần mềm vận hành hệ thống sắc ký PurityChrom Bio
Áp suất vận hành lên đến 150 bar
TINH CHẾ PROTEIN
Cung cấp các hệ thống tinh chế Protein từ quy mô phòng thí nghiệm đến pilot với tốc độ dòng lên đến 250 ml/ phút.
Cột sắc ký và môi trường
Artikelnummer Product name Resin type Particle
size Recommended
flow Rate pH Stability
Max. pressure
Binding capacity GE equivalent
Affinity Chromatography
010X40USPZ Sepapure Protein A FF 1 ml Agarose 4% 100 µm 0.5 – 2 ml/min
3 – 9 long term 2 – 10 short term
3 bar < 30 mg/ml human IgG HiTrap rProtein A FF
020X40USPZ Sepapure Protein A FF 5 ml Agarose 4% 100 µm 1 – 4 ml/min 3 bar < 30 mg/ml human IgG HiTrap rProtein A FF
010X40VSPZ Sepapure Protein G FF 1 ml Agarose 4% 100 µm 0.5 – 2 ml/min 3 bar < 15 mg/ml human IgG HiTrap Protein G HP
020X40VSPZ Sepapure Protein G FF 5 ml Agarose 4% 100 µm 1 – 4 ml/min 3 bar < 15 mg/ml human IgG HiTrap Protein G HP
010X39FPSZ Sepapure FF Ni-NTA 1 ml Agarose 6% 100 µm 0.5 – 2 ml/min
3 – 9 long term 3 – 12 short term
3 bar < 40 mg/ml HisTrap FF Nickel
020X39FSPZ Sepapure FF Ni-NTA 5 ml Agarose 6% 100 µm 1 – 4 ml/min 3 bar < 40 mg/ml HisTrap FF Nickel
010X39PSPZ Sepapure FF4 Glutathione 1 ml Agarose 4% 100 µm 0.5 – 2 ml/min 3 bar < 10 mg/ml GSTrap FF
020X39PSPZ Sepapure FF4 Glutathione 5ml Agarose 4% 100 µm 1 – 4 ml/min 3 bar < 10 mg/ml GSTrap FF
Ion-Exchange Chromatography
Ion capacity
010X15ISPZ Sepapure DEAE FF6 1 ml Agarose 6% 100 µm 0.5 – 2 ml/min
3 – 9 long term
3 bar < 0.12 mmol/ml HiTrap DEAE FF
020X15ISPZ Sepapure DEAE FF6 5 ml Agarose 6% 100 µm 1 – 4 ml/min 3 bar < 0.12 mmol/ml HiTrap DEAE FF
010X15HSPZ Sepapure Q FF6 1 ml Agarose 6% 100 µm 0.5 – 2 ml/min 3 bar < 0.12 mmol/ml HiTrap Q FF
020X15HSPZ Sepapure Q FF6 5 ml Agarose 6% 100 µm 1 – 4 ml/min 3 bar < 0.12 mmol/ml HiTrap Q FF
010X15QSPZ Sepapure CM FF6 1 ml Agarose 6% 100 µm 0.5 – 2 ml/min
3 bar < 0.12 mmol/ml < 0.12 mmol/ml
HiTrap CM FF
020X15QSPZ Sepapure CM FF6 5 ml Agarose 6% 100 µm 1 – 4 ml/min
3 bar < 0.12 mmol/ml HiTrap CM FF
010X15RSPZ Sepapure SP FF6 1 ml Agarose 6% 100 µm 0.5 – 2 ml/min 3 bar < 0.12 mmol/ml HiTrap SP FF
020X15RSPZ Sepapure SP FF6 5 ml Agarose 6% 100 µm 1 – 4 ml/min 3 bar < 0.12 mmol/ml HiTrap SP FF
Size Exclusion Chromatography
010X460SPZ Sepapure Desalting 1 ml Dextran 20 – 50
µm 0.5 – 2 ml/min n/a 3 bar n/a HiTrap Desalting
020X460SPZ Sepapure Desalting 5 ml Dextran 20 – 50
µm 1 –4 ml/min n/a 3 bar n/a HiTrap Desalting
Column dimensions 1ml: 8 mm inner diameter x 25 mm height
Column dimensions 5 ml: 16 mm inner diameter x 25 mm height
Column Ports: Inlet 10 – 32 (1/16‘‘) female
Outlet 10 – 32 (1/16‘‘) male
Cột sắc ký
1. Blue-ray Biotech – Đài Loan: máy PCR, automatic pipette, máy li tâm. Chi phí thấp, hiệu năng xuất sắc, bảo hành lên
đến 30 tháng.
• Thiết kế máy đơn giản, màn hình cảm ứng có độ nhạy cao
• Công cụ tích hợp giúp tính toán Tm, số copy của template, và chuẩn bị mastermix.
• Có module Wi-fi (chọn thêm) cho phép người dùng theo dõi thí nghiệm từ xa (remote
monitoring)
• Dung tích mẫu: 96 vị trí cho ống PCR 0.2ml, phù hợp với strips hoặc đĩa 96 giếng có hoặc
không có nắp đậy đĩa (96 vị trí cho ống PCR 0.2ml)
• Gia nhiệt nhanh chóng, chính xác, và đồng nhất. Tốc độ gia nhiệt tối đa lên đến 5,5 oC.
• Công nghệ Peltier giúp quá trình gia nhiệt/ làm lạnh hoàn hảo.
• Hệ thống nhiệt độ chính xác, gia nhiệt giúp cho quá trình QC và hiệu chẩn chính xác.
• Đạt tiêu chuẩn: CE, IVD, RoHS. Bảo hành: 30 tháng.
✓ Thiết kế máy nhỏ gọn, đơn giản, vận hành dễ dàng, linh động phù hợp cho công tác giảng
dạy và các thí nghiệm đòi hỏi việc xử lý mẫu tại hiện trường (portable)
✓ Giao diện dễ hiểu và dễ sử dụng.
✓ Hệ thống mở tương thích với hầu hết protocols chương trình chạy mẫu.
TurboFuge là một máy ly tâm nhỏ gọn với công suất 24 chỗ và tốc độ lên đến 21.400 x g
đáp ứng một loạt các ứng dụng. Nhiều tính năng an toàn đảm bảo hoạt động an toàn và
đáng tin cậy. Đạt tiêu chuẩn: CE, RoHS
Max. Speed: 15,000 rpm
Max. RCF: 21,400 x g
Max. Capacity: 24 x 1.5/2.0 ml
- Thời gian tăng tốc: 15 giây
- Thời gian giảm tốc: 16 giây
- Bộ đếm giờ: 30 giây đến 9 giờ:59 phút, chế độ liên tục
Với đầy đủ tính năng, pipette và pipette controller được thiết kế bởi thương hiệu Blue-ray
Biotech mang lại sự thoải mái cho người dùng khi cường độ công việc cao và chính xác.
Đạt tiêu chuẩn: CE, EN55011, EN61326-2-6 (Class A), EN61010-1, RoHS
Bảo hành : 18 tháng
Thiết kế giúp tiết kiệm không gian làm việc
Thể tích : 1- 100 ml, 2 – 20 μl, 10 – 200 μl, 100 – 1000 μl
SINH HỌC PHÂN TỬ
TurboCycler 2
MiniTurbo
TurboFuge
BlueSwan BluePette
2. UVItec – Anh: Hệ thống Geldoc, Chemidoc cao cấp, đa ứng dụng cho hình ảnh gel DNA và protein.
❖ FireReader V10 camera CCD, độ phân giải 6 Mpixels 16bit, khoảng
động học 4.0 bậc.
✓ Phần mềm Uvitec-1D điều khiển chụp ảnh nhanh, hiệu chỉnh
và phân tích định lượng, tính toán khoảng cách, khối lượng
phân tử, đếm khuẩn lạc,…
✓ Wheel filters 6 vị trí (tích hợp trên máy), cho ứng dụng đến 18
loại kính lọc khác nhau (chọn thêm kính lọc), quan sát nhiều
loại gel nhuộm khác nhau.
✓ Bàn soi gel có 3 bước sóng 254 nm, 365nm và 312 nm.
❖ Ứng dụng : ✓ DNA/RNA gels: Ethidium Bromide& safe stains (Gel Red &
Green, Midori, Emerald, SYBR, Bodiply, DAPI, SYPRO…) ✓ Blue-fluorescent gels & blots: Cy2, GFP, eGFP, FITC,
Alexa488… ✓ epi-UV: TLC plates, Qdot gels, GFP, FITC ✓ Colorimetric stained protein gels: Coomassie Blue, Cooper,
Silver, Ponceau S Red ✓ Stain-free/pre-cast gels, colony dish, X-ray films…
Alliance Q9 Advanced là hệ thống chemiluminescence and spectral
fluorescence hàng đầu của Uvitec, tự hào với các thông số kỹ thuật quang
học và độ nhạy cao nhất trên thị trường. Q9 Advanced hoàn toàn tự động,
có thể mở rộng và phù hợp với quy trình làm việc.
Illumination
Chemiluminescence-ready equipment
UV Fluorescence; Epi white LED light; Epi Blue LED; Epi-Red/NIR; Epi-Green
Camera
CCD sensor,16-bit
HD9 camera extended resolution 9.2 megapixels
Radical background suppression: -60°C camera cooling (-60°C regulated/3-stage), 4.8 0D
Optics
Lens: motorized, panoramic, F/0.80, 24x20cm FOV
Fully automated system, including: lens, focus, lighting, filter wheel, Chroma acquisition protocols
Dark Room
Stainless-steel made, covered with chemical-resistant Epoxy paint
Special-filtered, approx. 21x26cm, UV transilluminator 312nm.
Fully computer-controlled darkroom, automated lighting UV security auto switch-off and Automatic Epi White light switch on at door opening.
7-position wheel (18 filters - optional)
Software: license-free Alliance-Q9, analysis included
ALLIANCE Q9 ADVANCED
FireReader V10
IEF 100
3. Hoefer – Mỹ: thiết bị chạy điện di
▪ Ứng dụng: điện di theo điểm đẳng điện sử dụng các gel strip tạo sẵn gradient pH cho
điện di chiều thứ nhất, bộ nguồn điện thế 12.000V, peltier cooling được lắp sẵn trong
máy.
▪ Khả năng vận hành tối đa cùng lúc từ 1-6 IPG strip (cho cả 5 loại strip từ 7 - 24 cm), 1-12
IPG strip dài 7 cm.
▪ Có thể điều khiển từ xa qua mạng LAN.
Buồng điện di đứng
▪ Có khả năng thực hiện điện di protein 1-D, 2-D và chuyển protein lên màng lai
(electrotransfer) trên cùng hệ thống (chọn thêm phụ kiện blott module).
▪ Có khả năng điện di đứng cùng lúc 1-2 gel mini (8x9,5 cm) hoặc 1-4 mini-blots, sử dụng
gel cassettes kích thước 10 x 10,5 cm.
▪ Số gel điện di từ 1-2 gel (8 x 9,5 cm), số mẫu chạy (load) tối đa đến 18 mẫu/ gel. Có bộ
trao đổi nhiệt trong quá trình điện di.
▪ Có khả năng chuyển protein lên màng lai (semi-wet blotting) trong 45 phút.
Buồng điện di đứng
▪ Có thể chạy cùng lúc từ 1-2 bản gel điện di, kính đổ gel 10 x 10.5 cm hoặc 10 x 8 cm
▪ Có hệ thống làm mát khi điện di, cho kết quả phân tách từng band một, bằng phẳng, và
không bị "smilling", cho kết quả điện di có độ phân giải cao.
▪ Lắp đặt dể dàng, nhanh chóng do sử dụng T-shaped spacers và clamps được thiết kế đặc
biệt.
Buồng điện di ngang
▪ Kích thước gel 7x10 cm, có khả năng điện di đến 32 mẫu cùng lúc. ▪ Khay đựng gel UV-transparent. ▪ Buồng điện di có buồng đựng chất coolant làm mát dung dịch đệm, gel agarose trong
quá trình vận hành.
Bộ nguồn điện di
o Nguồn ra: điều chỉnh được từ 10-300V, bước điều chỉnh 1V
o Dòng ra: cài đặt dòng điện từ 4-500 mA, bước điều chỉnh 1mA
o Thời gian cài đặt: cài đặt thời gian hoạt động từ 0 phút đến 999 phút liên tục.
o Đầu ra: Bốn cổng ra song song cho chạy 4 bộ điện di cùng lúc.
o Có bộ phận bảo vệ khi điện thế quá cao, hoặc quá thấp, chống điện giật.
SE300 miniVE
SE260
HE33
PS300B
4. Biochrom – Anh: máy quang phổ UV-VIS với dãy sản phẩm đa dạng với nhiều model phục vụ cho các ứng dụng khác
nhau như đo mật độ tế bào, DNA, RNA, protein, động học enzyme, .... cùng với việc sử dụng/không sử dụng cuvet. Các
dòng sản phẩm chính của hãng là Ultrospec (10, 2100 pro, 3100 pro, 7000, 8000, 9000), GeneQuant (100, 1300),
Novaspec (Pro, III+), SimpliNano, NanoVue Plus.
Dãy bước sóng: 190- 1100m
Độ chính xác bước sóng: ± 0.5 nm cho toàn dãy phổ
Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm
Nguồn sáng: đèn xenon (PTR)
Hệ thống quang học: Double-beam monochromator
Beam height: 15 mm
Băng thông (bandwidth): 2 nm
Detector: Dual SolidState Silicon photodiode
Khoảng hấp thụ: -0.4 đến 0.4 A
Ánh sáng nhiễu: < 0.05%T ở 220 nm đo bằng NaI và 340 nm đo bằng NaNO2.
Độ ổn định zero: ± 0.001 A/hr ở 500 nm
Độ chính xác của phép đo quang: ± 0.002 A ở 0.5 A, ± 0.004 A ở 1 A, ± 0.006 A ở 2 A
Độ lặp lại của phép đo quang: ± 0.002 A ở 1 A
Phổ quét: đến 1100 nm, tốc độ quét đến 2400 nm/ phút
Bộ giữ cuvet: có 2 vị trí
Lưu được 90 phương pháp trên máy.
Tuân thủ quy định: 21 CFR part 11, IQ/OQ
SimpliNano - Nạp mẫu trực tiếp, không sử dụng cuvet
• Xử lý mẫu đơn giản: Cổng mẫu tích hợp với một đường dẫn cố định.
• Thể tích mẫu thấp: Giảm tổn thất mẫu và không cần pha loãng bằng cách sử dụng
thể tích thấp từ 1 đến 5 μl để đo mẫu. Mẫu có thể được phục hồi hoặc đơn giản là
lau sạch sau khi đo.
• Đo nồng độ axit nucleic ở 260nm, nồng độ protein ở 280nm và cung cấp tỷ lệ
230/260 và 260/280 để xác định độ tinh khiết của mẫu. Các phương pháp bao gồm
các tùy chọn để hiệu chỉnh nền ở 320 nm và 340 nm.
• Điều khiển tiết bị linh hoạt: Sử dụng như một thiết bị độc lập sử dụng màn hình
lớn, tích hợp sẵn để đo nhanh hoặc vận hành từ PC với phần mềm Datrys tùy chọn.
• Lựa chọn đầu ra dữ liệu: Xuất ra bất kỳ PC phù hợp nào thông qua cáp USB, đến
máy in tích hợp tùy chọn hoặc vào thẻ nhớ USB.
Ultrospec 7000
SimpliNano
CÔNG TY TNHH BIOGROUP VIETNAM
Tầng 2, 337 Minh Phụng, Phường 2, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3965 0438
Email: [email protected]
Cung cấp dịch vụ kỹ thuật Như vậy, với đội ngũ kinh nghiệm 10 năm đồng hành và phát triển cùng với thị trường, BIOGROUP VIETNAM đã
mang lại những công nghệ tiên tiến trên thế giới đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế cho các khách hàng Việt Nam.
Chúng tôi tự tin, đủ năng lực hỗ trợ khách hàng tư vấn các giải pháp, quy trình cũng như phát triển phương pháp phù hợp,
kinh tế.
Lợi ích của khách hàng khi sử dụng sản phẩm phân phối bởi BIOGROUP gồm:
+ Được cung cấp máy móc sử dụng thay thế trong thời gian bảo dưỡng, sửa chữa.
+ Có máy demo trước khi đưa ra quyết định mua máy.
+ Có dịch vụ cho thuê máy đo TOC phục vụ cho các công việc kiểm tra với chi phí hợp lý.
+ Kỹ sư sẽ cùng hỗ trợ phát triển phương pháp cùng với người dùng.
+ Chế độ bảo hành tốt, có thể gia hạn thêm thời gian bảo dưỡng thiết bị với gói tiết kiệm.
+ Tổ chức hội thảo và webinar thường xuyên để liên tục cập nhật thông tin cũng như công nghệ mới nhất từ hãng.
Đại diện các hãng: