cÔng chÍ minh -...
TRANSCRIPT
BÀI MỞ ĐẦU:
VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG
TẬP 1: CƠ – NHIỆT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HỒ CHÍ MINH
GV: Nguyễn Văn Dung
ĐT: 0975458131 - Email: [email protected]
Website: http://vatlydaicuong.edu.vn
BÀI MỞ ĐẦU
I/ Giới thiệu môn học
I.1/ Đối tƣợng và phƣơng pháp học vật lý
a- Đối tƣợng
b- Phƣơng pháp
Vật lý học là khoa học nghiên cứu các dạng vận động tổng quát nhất của thế giới vật chất.
Phương pháp cơ bản của Vật lý là thực nghiệm: - Quan sát hiện tượng; - Thí nghiệm định tính, định lượng lặp lại trong những điều kiện tương tự trong tự nhiện và cả trong phòng thí nghiệm; - Tập hợp dữ liệu, rút ra định luật , biểu diễn bằng công thức toán học; - Kiểm chứng lại bằng thực nghiệm; - Suy luận toán học tìm ra các quy luật và các mối liên hệ khác; - Ứng dụng trong thực tiễn.
BÀI MỞ ĐẦU
I/ Giới thiệu môn học
I.2/ Mục đích học vật lý
Những vấn đề mới cần giải quyết: + Năng lượng + Vật liệu mới + Công nghệ mới + Công nghệ thông tin và những ứng dụng trong các nghành khoa học khác,…. Vật lý học cung cấp: - Kiến thức cơ bản cho SV học tập các môn khoa học khác. - Tư duy, suy luận logic và xây dựng thế giới quan khoa học
VẬT LÝ HỌC KHOA HỌC KHÁC
BÀI MỞ ĐẦU
I/ Giới thiệu môn học
I.3/ Giới thiệu học phần VLĐC1
- Nội dung: Các quy luật chuyển động của các vật thể, các định luật
bảo toàn trong chuyển động, sự tương tác của vật chất
+ Cơ học: Các định luật Newton, định luật hấp dẫn, các
định luật bảo toàn trong chuyển động của chất điểm, hệ
chất điểm và vật rắn, thuyết tương đối hẹp của Einstein và
sơ lược về động lực học tương đối, cơ học chất lưu. + Nhiệt học: Các kiến thức về chuyển động nhiệt phân tử
và các nguyên lý cơ bản của nhiệt động lực học.
- Thời lượng : 30 tiết
BÀI MỞ ĐẦU
I/ Giới thiệu môn học
I.3/ Giới thiệu học phần VLĐC 1
Chƣơng 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Chƣơng 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Chƣơng 3: CƠ HỌC VẬT RẮN
Chƣơng 4: CÔNG VÀ NĂNG LƢỢNG
Chƣơng 6: THUYẾT TƢƠNG ĐỐI HẸP EINSTEIN
Chƣơng 6: CƠ HỌC CHẤT LƢU
Chƣơng 7: THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
Chƣơng 8: CÁC NGUYÊN LÝ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
BÀI MỞ ĐẦU
I/ Giới thiệu môn học
I.4/ Nhiệm vụ của SV
Theo qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ
thống tín chỉ (Ban hành kèm theo quyết định số 43/2007/QĐ-
BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo).
- Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
- Làm các bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Khác: theo yêu cầu của giảng viên
BÀI MỞ ĐẦU
I/ Giới thiệu môn học
I.5/ Tài liệu học tập
a- Sách, giáo trình chính:
b- Tài liệu tham khảo:
[1] Bộ môn Vật lý, Bài giảng Vật lý đại cương, phần 1: cơ-nhiệt (tái bản lần
1), Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh (Lưu hành nội bộ), 2011. [2] Bộ môn Vât lý, Bài tập Vật lý đại cương, phần 1: cơ-nhiệt,Trường Đại
học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh (Lưu hành nội bộ), 2011
[1] Lương Duyên Bình (chủ biên), Vật lý đại cương, tập 1, Nhà xuất bản
Giáo dục, 2010.
[2] Lương Duyên Bình, Dư Trí Công và Nguyễn Hữu Hồ, Bài tập Vật lý
đại cương, tập 1, Nhà xuất bản Giáo dục, 2010.
[3] David Halliday, Robert Resnick And Jearl Walker, Cơ sở Vật lý, t.1, t.2,
t.3 (Ngô Quốc Quýnh, Hoàng Hữu Thư, Lê Khắc Bình dịch), Nhà xuất bản
Giáo dục, 2001
BÀI MỞ ĐẦU
II/ Bổ túc toán học:
II.1/ Các đại lƣợng vật lý:
- Đại lượng vô hướng. - Đại lượng véctơ (có hướng): + Điểm đặt, + Phương, + Chiều + Độ lớn.
H.Tọa độ của véctơ
. . .x j zr r i r i r k
2 2 2
x y zr r r r
BÀI MỞ ĐẦU
II/ Bổ túc toán học:
II.2/ Thứ nguyên và đơn vị của các đại lƣợng vật lý:
H - Các đơn vị đo lường cơ bản Xem phụ lục trang 181 – Giáo trình VLĐC 1
Đại lượng Ký hiệu Đơn vị
Độ dài L (Length) m Mét
Thời gian t (Time) s Giây
Khối lượng M (Mass) kg Kilogam
Nhiệt độ T K Độ Kelvin
Cường độ dòng điện I A Ampère
Đơn vị phân tử Mol Mol
Độ sáng cd Candela
BÀI MỞ ĐẦU
Tên gọi Kí hiệu Quy đổi ra mét
Kilo mét km
Héctô mét hm
Đềca mét dam
Mét m
Đềxi mét dm
Centi mét cm
Mili mét mm
Micro mét
Nano mét nm
Ăngtron mét
Pico mét pm
Fécmi mét fm
210
310
110010
m
0
A
110
210
310
610
910
1010
1210
1510
BÀI MỞ ĐẦU
Quy đổi & tính toán số đo góc:
0 0 0 0 0( ) 0 30 45 60 90
( ) 06 4 3 2
1 2 3sin 0 1
2 2 2
3 2 1cos 1 0
2 2 2
Do
Rad
Độ( ) Radian(Rd)
0 0180 ( )rad
BÀI MỞ ĐẦU
II/ Bổ túc toán học:
II.3/ Phép tính véctơ:
1. Cộng trừ véctơ:
a b c
a
c
b
Quy tắc Hình bình hành (a) Quy tắc véc tơ trượt (b)
BÀI MỞ ĐẦU
II/ Bổ túc toán học:
II.3/ Phép tính vec tơ
. . . osa b a b c
2. Tích vô hướng của 2 véctơ:
3. Tích có hướng của 2 véctơ:
a
b
a b cx
. .sina b c
b
a
cQuy tắc tam diện thuận (quy tắc ren ốc phải):
+ Phương của : Vuông góc với mặt phẳng
chứa 2 véc tơ và
+ Chiều của : chiều tiến của con ốc ren phải,
khi ta quay theo chiều từ đến
a
b c
a
b c
BÀI MỞ ĐẦU
II/ Bổ túc toán học:
II.4/ Phép tính đạo hàm, vi phân, tích phân đối với các đại
lƣợng biến thiên:
1. Đại lượng vô hướng biến thiến theo thời gian:
( )( ) ' limttt t
2. Đại lượng véctơ biến thiến theo thời gian:
( )
( ); ( ) ( )
( )
x x
y y
z z
F F t
F F t F t F F t
F F t
( )' limt
d F FF
dt t
yx zdFdF dFd F
i j kdt dt dt dt
BÀI MỞ ĐẦU
II/ Bổ túc toán học:
II.4/ Phép tính đạo hàm, vi phân, tích phân đối với các đại
lƣợng biến thiên:
Một số tích phân thường gặp
( ) ( ) ;( )f x dx F x C C R ( ) ( ) ( ) ( )
bb
a
a
f x dx F x F b F a
du u C 1
; ( 1)1
uu du C
ln | |du
u Cu
u ue du e C ln
uu a
a du Ca
sin cosudu u C
os sinc udu u C
2cot
sin
duanu C
u
2tan
os
duu C
c u
BÀI MỞ ĐẦU
II/ Bổ túc toán học:
II.5/ Đồ thị các hàm thƣờng gặp:
1. Đường thẳng (d): axy b
3. Đường tròn tâm I (a,b) bán kính R:
4. Đường Elip (E):
2. Đường Parabol (P):
5. Đường Hypebol (H):
2 2 2( ) ( )x a y b R
2 2
2 21
x y
a b
2 2
2 21
x y
a b
2axy bx c
BÀI MỞ ĐẦU
II/ Bổ túc toán học: - Chú ý:
+ Đồ thị hàm bậc 3:
+ Đồ thị hàm bậc 4:
3 2axy bx cx d
4 3 2axy bx cx dx e
BÀI MỞ ĐẦU
II/ Bổ túc toán học:
II.6/ Bất đẳng thức:
1.Bất đẳng thức Côsi:
, 0a b
2. Bất đẳng thức Bunhiacốpxki:
2 2 2 2 2( ) ( ).( )ac bd a b c d
3
2
a b cabc
, , 0a b c
2
a bab
a c
b d
Dấu “+” xảy ra khi a = b
Dấu “+” xảy ra khi a = b = c
Dấu “+” xảy ra khi:
HẾT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HỒ CHÍ MINH
GV: Nguyễn Văn Dung
ĐT: 0975.458.131 - Email: [email protected]