cÔng ty xyz - hungphucons.com cao tai chinh 2014.pdfcÔng ty tnhh mtv xÂy dỰng vÀ kẾt cẤu...
TRANSCRIPT
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ
Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
đã được kiểm toán
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM
1
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 02 – 03
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 04 - 05
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ KIỂM TOÁN
Bảng cân đối kế toán 06 – 09
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 10
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 11 – 12
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 13 – 27
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM
2
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Xây dựng và Kết cấu thép Hưng Phú (sau đây gọi tắt là “Công ty”)
trình bày Báo cáo của mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng
12 năm 2014.
Khái quát
Công ty TNHH MTV Xây dựng và Kết cấu thép Hưng Phú là công ty được thành lập theo Quyết định
số 17/2012/HĐQT ngày 09 tháng 07 năm 2012 của Chủ tịch HĐQT Công ty CP Xây dựng và Thiết kế
số 1.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên mã số doanh nghiệp
0311878090 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 13 tháng 07 năm 2012, thay đổi lần
thứ nhất ngày 15 tháng 01 năm 2014.
Vốn điêu lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 15.000.000.000 VND.
Hoạt động kinh doanh của Công ty là:
Sản xuất cấu kiện kim loại. Chi tiết: sản xuất cấu kiện dùng cho xây dựng (không hoạt động tại trụ
sở);
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Chi tiết: Bán buôn vật tư, thiết bị ngành
xây dựng;
Xây dựng nhà các loại;
Xây dựng công trình đường sắt nhà nội bộ;
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
Phá dỡ;
Lắp đặt hệ thống điện (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở);
Lắp đặt hệ thống cấp nước, thoát nước, lò sưởi và điêu hòa không khí (Trừ gia công cơ khí, tái chế
phế thải, xi mạ điện tại trụ sở);
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở);
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác;
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (không hoạt động tại trụ sở);
Xây dựng công trình công ích;
Hoạt động kiến trúc và kỹ thuật có lien quan. Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế xây
dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết
kế cấp – thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn
thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện
công trình dân dụng – công nghiệp;
Hoạt động thiết kế chuyên dụng.
Trụ sở chính của Công ty tại 28 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Các sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán lập báo cáo tài chính
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điêu chỉnh hay công
bố trên Báo cáo tài chính năm 2014.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM
3
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Hội đồng Thành viên, Ban Giám đốc trong năm và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Hội đồng Thành viên
Ông Lê Đăng Chí Dũng Chủ tịch
Ban Giám đốc
Ông Lê Đăng Chí Dũng Giám đốc
Ông Lư Trung Thạch Phó Giám đốc
Ông Huỳnh Đức Phát Phó Giám đốc
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN) đã thực hiện kiểm
toán Báo cáo tài chính năm 2014 cho Công ty.
Công bố trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo tài chính
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm vê việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình
hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiên tệ của Công ty trong kỳ.
Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các quy định có liên quan hiện hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân
thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản
của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2014, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và
tình hình lưu chuyển tiên tệ cho năm tài chính kết thúc cung ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế
toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Thay mặt Ban Giám đốc
_____________________ Lê Đăng Chí Dũng
Giám đốc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 03 năm 2015
4
Số : ....../BCKT/TC
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP Về Báo cáo Tài chính năm 2014 của
Công ty TNHH MTV Xây dựng và Kết cấu thép Hưng Phú
Kính gửi: Hội đồng Thành viên và Ban Giám đốc
Công ty TNHH MTV Xây dựng và Kết cấu thép Hưng Phú
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính kèm theo của Công ty TNHH MTV Xây dựng và Kết cấu thép
Hưng Phú, được lập ngày 11/03/2015, từ trang 06 đến trang 27, bao gồm Bảng cân đối kế toán tại ngày
31/12/2014, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiên tệ cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm vê việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính
của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có
liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm vê kiểm soát nội bộ mà Ban
Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có sai sót
trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến vê báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu
chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định vê đạo đức nghê nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc
kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý vê việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng
yếu hay không.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán vê các số
liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của
kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận hoặc
nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công
ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục
kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến vê hiệu quả của
kiểm soát nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính
sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Giám đốc cũng như đánh giá
việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp
làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi
5
Ý kiến của Kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng
yếu tình hình tài chính của Công ty TNHH MTV Xây dựng và Kết cấu thép Hưng Phú tại ngày
31/12/2014, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiên tệ cho năm tài chính
kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy
định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN)
Chủ tịch Hội đồng thành viên Kiểm toán viên
Nguyễn Minh Tiến Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 0547-2013-152-1
Lê Hồng Đào Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 1732-2013-152-1
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 03 năm 2015
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
6
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN Mã
số
Thuyết
minh 31/12/2014 01/01/2014
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 18.185.492.779 8.231.532.123
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 287.432.478 108.413.694
1. Tiên 111 287.432.478 108.413.694
2. Các khoản tương đương tiên 112 - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -
1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 13.172.404.145 2.955.302.948
1. Phải thu khách hàng 131 12.229.962.888 2.852.698.048
2. Trả trước cho người bán 132 257.572.198 101.902.720
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134 - -
5. Các khoản phải thu khác 135 V.2 684.869.059 702.180
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 - -
IV. Hàng tồn kho 140 V.3 4.255.706.073 5.012.163.176
1. Hàng tồn kho 141 4.255.706.073 5.012.163.176
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 469.950.083 155.652.305
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 464.939.026 139.687.115
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - -
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
154 - -
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.4 5.011.057 15.965.190
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 5.925.067.717 8.663.408.019
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
II. Tài sản cố định 220 5.925.067.717 8.663.408.019
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.5 5.835.609.386 8.663.408.019
- Nguyên giá 222 9.650.037.588 15.237.233.821
- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (3.814.428.202) (6.573.825.802)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế 226
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.6 89.458.331 -
- Nguyên giá 228 95.000.000 -
- Giá trị hao mòn luỹ kế 229 (5.541.669) -
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 - -
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
7
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN Mã
số
Thuyết
minh 31/12/2014 01/01/2014
III. Bất động sản đầu tư 240 - -
- Nguyên giá 241 - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế 242 - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - -
1. Đầu tư vào công ty con 251 - -
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - -
3. Đầu tư dài hạn khác 258 - -
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn
259 - -
V. Tài sản dài hạn khác 260 - -
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 - -
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - -
3. Tài sản dài hạn khác 268 - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 24.110.560.496 16.894.940.142
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
8
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN Mã
số
Thuyết
minh 31/12/2014 01/01/2014
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 9.927.485.116 7.140.432.564
I. Nợ ngắn hạn 310 9.927.485.116 7.140.432.564
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 - -
2. Phải trả người bán 312 7.987.496.044 4.387.102.831
3. Người mua trả tiên trước 313 - 1.957.200.892
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.7 1.370.511.308 198.900.795
5. Phải trả người lao động 315 289.522.000 409.626.147
6. Chi phí phải trả 316 V.8 30.000.000 30.000.000
7. Phải trả nội bộ 317 - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
318 - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 V.9 45.175.764 2.064.073
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 V.10 204.780.000 121.728.095
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 - 33.809.731
II. Nợ dài hạn 330 - -
1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
3. Phải trả dài hạn khác 333 - -
4. Vay và nợ dài hạn 334 - -
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - -
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -
8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - -
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 14.183.075.380 9.754.507.578
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.11 14.183.075.380 9.754.507.578
1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu 411 13.544.601.556 9.754.507.578
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu quỹ 414 - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 - -
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 - -
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 638.473.824 -
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - -
II. Nguồn kinh phí 430 - -
1. Nguồn kinh phí 432 - -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 24.110.560.496 16.894.940.142
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
9
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Thuyết
minh 31/12/2014 01/01/2014
1. Tài sản thuê ngoài - -
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - -
4. Nợ khó đòi đã xử lý - -
5. Ngoại tệ các loại (USD) - -
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Đức Qui Nhơn Lê Đăng Chí Dũng
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 03 năm 2015
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
10
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2014
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
01 VI.1 69.554.991.353 33.041.595.107
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - -
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung
cấp dịch vụ
10 69.554.991.353 33.041.595.107
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.2 66.107.138.811 32.232.482.206
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
20 3.447.852.542 809.112.901
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 15.360.548 6.397.990
7. Chi phí tài chính 22 - -
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 - -
8. Chi phí bán hàng 24 - -
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 2.690.753.217 1.008.462.707
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
30 772.459.873 (192.951.816)
11. Thu nhập khác 31 3.826.271.236 221.225.480
12. Chi phí khác 32 3.706.634.321 2.000.600
13. Lợi nhuận khác 40 119.636.915 219.224.880
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 892.096.788 26.273.064
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
51 VI.4 196.722.695 7.068.416
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại
52 - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
60 695.374.093 19.204.648
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Đức Qui Nhơn Lê Đăng Chí Dũng
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 03 năm 2015
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
11
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Năm 2014
Đơn vị tính:VND
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
1. Tiên thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ
và doanh thu khác
01 65.023.635.856 32.377.355.305
2. Tiên chi trả cho người cung cấp hàng
hóa và dịch vụ
02 (54.514.104.741) (28.422.550.698)
3. Tiên chi trả cho người lao động 03 (11.128.687.721) (3.389.591.574)
4. Tiên chi trả lãi vay 04 - -
5. Tiên chi nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp
05 (29.822.419) (113.611.518)
6. Tiên thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 117.583.007 385.581.926
7. Tiên chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (1.156.525.746) (743.653.431)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
20 (1.687.921.764) 93.530.010
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiên chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các tài sản dài hạn khác
21 (1.398.420.000) -
2. Tiên thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
và các tài sản dài hạn khác
22 - -
3. Tiên chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác
23 - -
4. Tiên thu hồi cho vay, bán lại các công
cụ nợ của đơn vị khác
24 - -
5. Tiên chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - -
6. Tiên thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
26 - -
7. Tiên thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
27 15.360.548 6.397.990
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu
tư
30 (1.383.059.452) 6.397.990
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
1. Tiên thu từ phát hành cố phiếu, nhận
vốn góp của chủ sở hữu
31 3.250.000.000 -
2. Tiên chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã
phát hành
32 - -
3. Tiên vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 - -
4. Tiên chi trả nợ gốc vay 34 - -
5. Tiên chi trả nợ thuê tài chính 35 - -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
40 3.250.000.000 -
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
12
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (tiếp theo) Năm 2014
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh Năm nay Năm trước
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 179.018.784 99.928.000
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 108.413.694 8.485.694
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ
61 - -
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 V.1 287.432.478 108.413.694
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Đức Qui Nhơn Lê Đăng Chí Dũng
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 03 năm 2015
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
13
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2014
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty TNHH MTV Xây dựng và Kết cấu thép Hưng Phú là công ty được thành lập theo Quyết
định số 17/2012/HĐQT ngày 09 tháng 07 năm 2012 của Chủ tịch HĐQT Công ty CP Xây dựng
và Thiết kế số 1.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên mã số doanh nghiệp
0311878090 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 13 tháng 07 năm 2012, thay
đổi lần thứ nhất ngày 15 tháng 01 năm 2014.
Vốn điêu lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 15.000.000.000 VND.
Trụ sở chính của Công ty tại 28 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
Minh.
2. Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất, thương mại, xây dựng, dịch vụ.
3. Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty là Sản xuất cấu kiện kim loại. Chi tiết: sản xuất cấu kiện dùng cho
xây dựng (không hoạt động tại trụ sở); Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
Chi tiết: Bán buôn vật tư, thiết bị ngành xây dựng; Xây dựng nhà các loại; Xây dựng công trình
đường sắt nhà nội bộ; Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác; Phá dỡ; Lắp đặt hệ thống
điện (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở); Lắp đặt hệ thống cấp nước, thoát
nước, lò sưởi và điêu hòa không khí (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở);
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở); Hoạt
động xây dựng chuyên dụng khác; Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Gia công cơ khí; xử lý và
tráng phủ kim loại (không hoạt động tại trụ sở); Xây dựng công trình công ích; Hoạt động kiến
trúc và kỹ thuật có lien quan. Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế xây dựng công trình
dân dụng và công nghiệp. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cấp – thoát
nước công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình
dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân
dụng – công nghiệp; Hoạt động thiết kế chuyên dụng.
II. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Kỳ kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiên tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006, thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và
các thông tư, văn bản hướng dẫn sửa đổi bổ sung.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
14
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do
Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của
từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp
dụng.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam tỷ giá thực tế tại
thời điểm phát sinh giao dịch ngoại tệ của Ngân hàng Thương mại nơi doanh nghiệp có giao dịch
phát sinh. Tại thời điểm cuối năm, các khoản mục tiên tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá
mua vào của Ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản công bố tại thời điểm lập báo
cáo tài chính.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản
mục tiên tệ tại thời điểm cuối kỳ được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong kỳ.
Các khoản tương đương tiên là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiên và không có nhiêu rủi ro trong chuyển đổi thành tiên kể từ ngày mua khoản
đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá
gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyên.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của
hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử
dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn
luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa vật kiến trúc 10 năm
- Máy móc, thiết bị 10 – 20 năm
- Phương tiện vận tải 10 năm
- Dụng cụ quản lý 03 – 05 năm
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
15
4. Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh kỳ kế toán hiện tại được ghi
nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán
được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ
hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp
đường thẳng.
5. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh
doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát
sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương
ứng với phần chênh lệch.
6. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ
(-) các khoản điêu chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điêu chỉnh hồi tố sai sót
trọng yếu của các năm trước.
7. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điêu kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liên với quyên sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyên quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyên
kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách
đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiêu kỳ thì doanh thu được ghi
nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của
kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điêu kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch
vụ đó
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công
việc hoàn thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
16
Doanh thu phát sinh từ tiên lãi, tiên bản quyên, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh
thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điêu kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyên nhận cổ tức hoặc được quyên
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
8. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
9. Báo cáo bộ phận
Báo cáo theo bộ phận bao gồm bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh hoặc một bộ phận theo khu vực
địa lý.
Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh: Là một bộ phận có thể phân biệt được của một doanh nghiệp
tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ riêng lẻ, một nhóm các sản phẩm
hoặc các dịch vụ có liên quan mà bộ phận này chịu rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận
kinh doanh khác.
Bộ phận theo khu vực địa lý: Là một bộ phận có thể phân biệt được của một doanh nghiệp tham
gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế
cụ thể mà bộ phận này có chịu rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các
môi trường kinh tế khác.
10. Công cụ tài chính
Ghi nhận ban đầu
Tài sản tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch
có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó.
Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiên mặt, tiên gửi ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn hạn,
các khoản phải thu khác và các khoản đầu tư.
Nợ phải trả tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí giao
dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công nợ tài chính đó.
Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán, phải trả khác và các
khoản vay.
Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính chỉ được bù trừ với nhau và trình bày giá trị thuần trên
Bảng cân đối kế toán khi và chỉ khi Công ty:
- Có quyên hợp pháp để bù trừ giá trị đã được ghi nhận; và
- Có dự định thanh toán trên cơ sở thuần hoặc ghi nhận tài sản và thanh toán nợ phải trả cùng một
thời điểm.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
17
11. Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2014
VND
01/01/2014
VND
Tiên mặt 11.135.331 32.954.754
Tiên gửi ngân hàng 276.297.147 75.458.940
Các khoản tương đương tiên (tiên gửi có kỳ hạn dưới
3 tháng)
- -
Cộng 287.432.478 108.413.694
2. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
31/12/2014
VND
01/01/2014
VND
Phải thu Công ty CP Xây dựng và Thiết kế Số 1 684.559.530 -
Phải thu khác 309.529 702.180
Cộng 684.869.059 702.180
3. Hàng tồn kho
31/12/2014
VND
01/01/2014
VND
Nguyên liệu, vật liệu 1.171.345.686 1.374.291.798
Công cụ, dụng cụ 566.213.787 131.787.975
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 2.518.146.600 3.506.083.403
Cộng 4.255.706.073 5.012.163.176
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - -
Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn
kho
4.255.706.073 5.012.163.176
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
18
4. Tài sản ngắn hạn khác
31/12/2014
VND
01/01/2014
VND
Tạm ứng 5.011.057 15.965.190
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn - -
Cộng 5.011.057 15.965.190
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
19
5. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: VND
Nhà cửa vật
kiến trúc
Máy móc,
thiết bị
Phương tiện
vận tải, truyền dẫn Cộng
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Số dư đầu năm - 12.856.093.365 2.381.140.456 15.237.233.821
Số tăng trong năm 108.788.538 - 1.275.601.819 1.384.390.357
- Mua sắm mới - - 1.275.601.819 1.275.601.819
- Xây dựng cơ bản hoàn thành 108.788.538 - - 108.788.538
Số giảm trong năm - 6.636.398.590 335.188.000 6.971.586.590
- Thanh lý, nhượng bán - 6.636.398.590 - 6.636.398.590
- Giảm khác - - 335.188.000 335.188.000
Số dư cuối kỳ 108.788.538 6.219.694.775 3.321.554.275 9.650.037.588
Giá trị đã hao mòn
Số dư đầu năm - 5.071.786.931 1.502.038.871 6.573.825.802
Tăng trong năm 6.345.997 337.613.728 179.848.319 523.808.044
Giảm trong năm - 2.948.017.644 335.188.000 3.283.205.644
- Thanh lý, nhượng bán - 2.948.017.644 - 2.948.017.644
- Giảm khác - - 335.188.000 335.188.000
Số dư cuối năm 6.345.997 2.461.383.015 1.346.699.190 3.814.428.202
Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình
Tại ngày đầu năm - 7.784.306.434 879.101.585 8.663.408.019
Tại ngày cuối năm 102.442.541 3.758.311.760 1.974.855.085 5.835.609.386
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 0 đồng.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
20
6. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Phần mềm máy
vi tính
Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Số dư đầu năm -
Số tăng trong năm 95.000.000
Số giảm trong năm -
Số dư cuối năm 95.000.000
Giá trị đã hao mòn
Số dư đầu năm -
Khấu hao trong năm 5.541.669
Giảm trong năm -
Số dư cuối năm 5.541.669
Giá trị còn lại của tài sản cố định vô hình
Tại ngày đầu năm -
Tại ngày cuối năm 89.458.331
7. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
31/12/2014
VND
01/01/2014
VND
Thuế giá trị gia tăng đầu ra 1.199.920.173 194.368.875
Thuế thu nhập doanh nghiệp 169.218.847 2.318.571
Thuế thu nhập cá nhân 1.372.288 2.213.349
Cộng 1.370.511.308 198.900.795
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác
31/12/2014
VND
01/01/2014
VND
Chi phí phải trả khác 30.000.000 30.000.000
Cộng 30.000.000 30.000.000
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
31/12/2014
VND
01/01/2014
VND
Kinh phí công đoàn 14.232.060 -
Bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN 30.943.704 184.141
Các khoản phải trả, phải nộp khác - 1.879.932
Cộng 45.175.764 2.064.073
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
21
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
31/12/2014
VND
01/01/2014
VND
Dự phòng bảo hành công trình 204.780.000 121.728.095
Cộng 204.780.000 121.728.095
11. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND
Vốn đầu tư của chủ
sở hữu
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
Số dư đầu năm trước 9.665.707.578 -
Tăng trong năm trước 88.800.000
Lãi trong năm trước 19.204.648
Trích lâp các quy (1.920.465)
Chuyển lợi nhuân về công ty mẹ (17.284.183)
Số dư cuối năm trước 9.754.507.578 -
Số dư đầu năm nay 9.754.507.578 -
Tăng trong năm nay 3.790.093.978
Lãi trong năm nay 695.374.093
Trích lâp các quy (56.900.269)
Số dư cuối năm nay 13.544.601.556 638.473.824
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
31/12/2014
VND %
01/01/2014
VND %
Công ty Cổ phần Xây dựng và
Thiết kế Số 1
13.544.601.556 100% 9.754.507.578 100%
Cộng 13.544.601.556 100% 9.754.507.578 100%
(*) Theo Giấy chứng nhân đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên mã số doanh nghiệp
0311878090 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 13 tháng 07 năm 2012, thay
đổi lần thứ nhất ngày 15 tháng 01 năm 2014, Vốn điều lệ của Công ty là 15.000.000.000 đồng.
Đến ngày 31/12/2014 số vốn điều lệ còn góp thiếu là 1.455.398.444 đồng.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
22
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
Năm nay
VND
Năm trước
VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm 9.754.507.578 9.665.707.578
Vốn góp tăng trong năm 3.790.093.978 88.800.000
Vốn góp giảm trong năm - -
Vốn góp cuối năm 13.544.601.556 9.754.507.578
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm nay
VND
Năm trước
VND
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 10.129.108.154 33.041.595.107
Doanh thu hợp đồng xây dựng 59.425.883.199 -
Cộng 69.554.991.353 33.041.595.107
2. Giá vốn hàng bán
Năm nay
VND
Năm trước
VND
Giá vốn hàng bán và cung cấp dịch vụ 10.149.883.268 32.232.482.206
Giá vốn hợp đồng xây dựng 55.957.255.543 -
Cộng 66.107.138.811 32.232.482.206
3. Doanh thu hoạt động tài chính
Năm nay
VND
Năm trước
VND
Lãi tiên gửi, tiên cho vay 15.360.548 6.397.990
Cộng 15.360.548 6.397.990
4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định với thuế suất là 22% trên thu nhập chịu thuế.
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui
định vê thuế đối với nhiêu loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiêu cách khác
nhau, số thuế được trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan
thuế.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
23
Bảng ước tính mức thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của doanh nghiệp được trình bày dưới
đây:
Năm nay
VND
Năm trước
VND
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 892.096.788 26.273.064
Các khoản điêu chỉnh tăng/(giảm) lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN
2.097.278 2.000.600
- Các khoản điêu chỉnh tăng 2.097.278 2.000.600
+ Chi phí không được khấu trừ 2.097.278 2.000.600
- Các khoản điêu chỉnh giảm - -
Tổng thu nhập chịu thuế 894.194.066 28.273.664
Thuế suất thuế TNDN 22% 25%
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
196.722.695 7.068.416
5. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Năm nay
VND
Năm trước
VND
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 50.841.392.169 23.968.306.173
Chi phí nhân công 11.426.715.986 3.625.635.626
Chi phí khấu hao tài sản cố định 529.349.713 691.498.677
Chi phí dịch vụ mua ngoài 4.322.868.895 4.483.137.242
Chi phí khác bằng tiên 689.628.462 394.744.723
Cộng 67.809.955.225 33.163.322.441
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Thông tin về các bên liên quan
Các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan gồm: các thành viên Hội đồng thành
viên, Ban Giám đốc, kế toán trưởng và các thành viên mât thiết trong gia đinh các cá nhân này.
Trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014, Thu nhâp của các thành viên quản lý chủ chốt như
sau
Năm nay
VND
Năm trước
VND
Tổng thu nhập 604.263.968 304.680.869
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
24
Trong năm, Công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan. Các nghiệp vụ chủ yếu như
sau:
Các bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị giao dịch
(VND)
Công ty Cổ phần Xây
dựng và Thiết kế Số 1
Công ty mẹ Thanh lý tài sản cố định 3.688.380.946
Giá trị thi công 54.721.468.056
Thanh lý CCDC 16.155.872
Mua vật tư 1.989.841.747
Chi phí sử dụng điện 213.224.127
Chi phí mặt bằng tại
Bình Dương
906.000.000
Nhận góp vốn điêu lệ 3.790.093.978
Mua CCDC 477.751.512
Công ty TNHH MTV Xây
dựng Decofi - Hoàng Ân
Bên liên quan Bán thành phẩm 2.795.985.956
Giá trị thi công 529.881.818
Doanh thu vận chuyển 31.909.091
Chi phí thi công 68.754.000
Công ty TNHH MTV Xây
dựng Phúc An Thịnh
Bên liên quan Giá trị thi công 34.300.000
Bán thành phẩm 547.472.824
Doanh thu vận chuyển 4.365.454
Cho đến ngày lâp Báo cáo tài chính, các khoản công nợ với các bên liên quan khác như sau:
Các bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị khoản phải
thu, (phải trả) (VND)
Công ty Cổ phần Xây
dựng và Thiết kế Số 1
Công ty mẹ Khoản phải thu 9.672.584.426
Khoản phải trả (68.163.031)
Công ty TNHH MTV Xây
dựng Decofi - Hoàng Ân
Bên liên quan Khoản phải thu 130.175.151
Công ty TNHH MTV Xây
dựng Phúc An Thịnh
Bên liên quan Khoản phải thu 98.832.000
2. Thông tin về bộ phận
Khu vực địa lý
Công ty chỉ hoạt động trong khu vực địa lý lãnh thổ Việt Nam nên không trình bày báo cáo bộ
phận theo khu vực địa lý.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
25
Lĩnh vực kinh doanh
Hoạt động kinh doanh chính của Công ty là xây dựng và sản xuất cấu kiện thép, do đó không
trình bày báo cáo bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh.
3. Giá trị hợp lý của tài sản và nợ phải trả tài chính
Công ty chưa xác định được giá trị hợp lý của tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính tại ngày kết
thúc kỳ kế toán do thông tư số 210/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 06/11/2009
cũng như các quy định hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể vê việc xác định giá trị hợp lý của các
tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính. Thông tư 210/2009/TT-BTC yêu cầu áp dụng Chuẩn
mực báo cáo tài chính Quốc tế vê việc trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối
với công cụ tài chính nhưng chưa đưa ra hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận
công cụ tài chính bao gồm cả việc áp dụng giá trị hợp lý nhằm phù hợp với Chuẩn mực báo cáo
tài chính Quốc tế.
4. Tài sản đảm bảo
Công ty không có thế chấp tài sản cố định hữu hình và tại thời điểm 31/12/2014 Công ty cũng
không nắm giữ tài sản đảm bảo nào của đơn vị khác.
5. Rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là rủi ro mà đối tác sẽ không thực hiện các nghĩa vụ của mình theo quy định của
một công cụ tài chính hoặc hợp đồng khách hàng, dẫn đến tổn thất vê tài chính. Công ty có rủi ro
tín dụng từ các hoạt động kinh doanh của mình (chủ yếu đối với các khoản phải thu khách hàng)
và từ hoạt động tài chính của mình bao gồm cả tiên gửi ngân hàng và các công cụ tài chính khác.
Phải thu khách hàng
Việc quản lý rủi ro tín dụng khách hàng của Công ty dựa trên các chính sách, thủ tục và quy trình
kiểm soát của Công ty có liên quan đến việc quản lý rủi ro tín dụng khách hàng.
Các khoản phải thu khách hàng chưa trả thường xuyên được theo dõi. Các phân tích vê khả năng
lập dự phòng được thực hiện tại ngày lập báo cáo trên cơ sở từng khách hàng đối với các khách
hàng lớn. Trên cơ sở này, Công ty không có rủi ro tập trung vê tín dụng.
Tiền gửi ngân hàng
Phần lớn tiên gửi ngân hàng của Công ty được gửi tại các ngân hàng lớn có uy tín ở Việt Nam.
Công ty nhận thấy mức độ tập trung rủi ro tín dụng đối với tiên gửi ngân hàng là thấp.
6. Rủi ro thanh khoản
Rủi ro thanh khoản là rủi ro Công ty gặp khó khăn trong việc đáp ứng các nghĩa vụ tài chính do
tình trạng thiếu vốn. Rủi ro thanh khoản của Công ty phát sinh chủ yếu do không tương xứng
trong các kỳ hạn của tài sản tài chính và các khoản phải trả tài chính.
Công ty giám sát rủi ro thanh khoản bằng việc duy trì tỷ lệ tiên mặt và các khoản tương đương
tiên ở mức mà Ban Giám đốc cho là đủ để hỗ trợ tài chính cho các hoạt động kinh doanh của
Công ty và để giảm thiểu ảnh hưởng của những thay đổi các luồng tiên.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
26
Thông tin thời hạn đáo hạn của nợ phải trả tài chính của Công ty dựa trên các giá trị thanh toán
chưa chiết khấu theo hợp đồng như sau:
Từ 01 năm
trở xuống
Từ 01 năm
đến 05 năm Trên 05 năm Cộng
Số cuối năm 9.722.705.116 - - 9.722.705.116
Phải trả người bán 7.987.496.044 - - 7.987.496.044
Người mua trả tiên
trước
- - - -
Chi phí phải trả 30.000.000 - - 30.000.000
Các khoản phải trả,
phải nộp khác
1.705.209.072 - - 1.705.209.072
Số đầu năm 6.984.894.738 - - 6.984.894.738
Phải trả người bán 4.387.102.831 4.387.102.831
Người mua trả tiên
trước
1.957.200.892 1.957.200.892
Chi phí phải trả 30.000.000 - - 30.000.000
Các khoản phải trả,
phải nộp khác
610.591.015 - - 610.591.015
Công ty cho rằng mức độ tập trung rủi ro đối với việc trả nợ là thấp. Công ty có khả năng thanh
toán các khoản nợ đến hạn từ dòng tiên từ hoạt động kinh doanh và tiên thu từ các tài sản tài
chính đáo hạn.
7. Rủi ro thị trường
Rủi ro thị trường là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các luồng tiên trong tương lại của công cụ tài
chính sẽ biến động theo những thay đổi của giá thị trường. Rủi ro thị trường bao gồm 3 loại : Rủi
ro ngoại tệ, rủi ro lãi suất và rủi ro vê giá khác.
Rủi ro ngoại tệ
Rủi ro ngoại tệ là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các luồng tiên trong tương lại của công cụ tài chính
sẽ biến động theo những thay đổi của tỷ giá hối đoái.
Công ty quản lý rủi ro ngoại tệ bằng cách xem xét thị trường hiện hành và dự kiến khi Công ty
lập kế hoạch cho các giao dịch trong tương lai bằng ngoại tệ. Công ty giám sát các rủi ro đối với
các tài sản và nợ phải trả tài chính bằng ngoại tệ.
Rủi ro lãi suất
Rủi ro lãi suất là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các luồng tiên trong tương lai của một công cụ tài
chính sẽ biến động do thay đổi lãi suất thị trường. Rủi ro vê thay đổi lãi suất thị trường của Công
ty chủ yếu liên quan đến các khoản tiên gửi ngắn hạn, các khoản vay.
Công ty quản lý rủi ro lãi suất bằng cách theo dõi chặt chẽ tình hình thị trường có liên quan để
xác định chính sách lãi suất hợp lý có lợi cho các mục đích quản lý giới hạn rủi ro của Công ty.
Công ty không thực hiện phân tích độ nhạy đối với lãi suất vì rủi ro do thay đổi lãi suất tại ngày
lập báo cáo là không đáng kể hoặc nợ phải trả tài chính có lãi suất cố định.
Rủi ro về giá khác
Rủi ro vê giá khác là rủi ro mà giá trị hợp lý hoặc các luồng tiên trong tương lai của một công cụ
tài chính sẽ biến động theo những thay đổi của giá thị trường ngoài thay đổi của lãi suất và tỷ giá
hối đoái.
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG
VÀ KẾT CẤU THÉP HƯNG PHÚ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1, TP. HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
27
8. Số liệu so sánh
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2013 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán
Nam Việt (AASCN).
9. Thông tin về hoạt động liên tục
Trong năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014, không có hoạt động hoặc sự kiện phát
sinh nào có ảnh hưởng đáng kể đến khả năng hoạt động liên tục của Công ty. Vì vậy, Báo cáo tài
chính của Công ty được lập trên cơ sở giả định Công ty sẽ hoạt động liên tục.
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Đức Qui Nhơn Lê Đăng Chí Dũng
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 03 năm 2015