cÔng ty cp nhỰa minh hÙng - phattrienngannam.com.vn · a. cpvc là gì ? gia nhiệt + bức...
TRANSCRIPT
CÔNG TY CP NHỰA MINH HÙNG
1/ 9 / 2016Phòng Marketing & R/D
A. CPVC là gì ?
Gia nhiệt + bức xạ
Chất bôitrơn
NhựaCPVC
Chất chốngva đập
Chất ổn định
Chất tạomàu
Hỗn hợpCVPC
Chất hỗtrợ sảnxuất
CPVC(63-70% Cl2)
Thêm phụ gia
Hỗn hợpCPVC
B. Tại sao CPVC ?
Được chuyển giao công nghệ từ SEKISUI và với
trang thiết bị hiện đại, công ty CP nhựa Minh Hùng
đã cho ra đời dòng sản phẩm ống nhựa CPVC theo
tiêu chuẩn ASTM F441 với các tính năng vượt trội :
1. Vật liệu sạch, an toàn, dẫn được nước uống do
không sinh vi khuẩn.
2. Dẫn nước nóng lên tới 95oC.
3. Khả năng chống cháy cao, không bắt lửa.
4. Chịu được thời tiết, kháng UV.
5. Chịu được axit mạnh, kiềm mạnh, chất oxy hóa.
6. Bền va đập, bền nén, bền áp cao hơn các loại
ống nhựa khác.
7. Độ dẫn nhiệt thấp, tiết kiệm năng lượng.
8. Lắp đặt đơn giản, nhanh chóng.
9. Tuổi thọ trên 50 năm.
SEIKISUI (Nhật), một trong những nhà
cung ứng hàng đầu Châu Á về CPVC.
Nguyên liệu được sản xuất theo tiêu
chuẩn ASTM D1784 (23447)
Sản phẩm đáp ứng được:
- Quy định của Cộng đồng Châu Âu số
10/2011 đối với vật liệu và vật phẩm bằng
plastic tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
- Quy định của Cộng đồng Châu Âu số
78/142/EEC về các vật liệu và vật phẩm
tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm chứa vinyl
chloride monomer.
- Quy định của Châu Âu về thôi nhiễm màu
của các sản phẩm chứa đựng thực phẩm
Resolution AP(89)1.
C. Ống CPVC - Đặc tính kỹ thuật
VẬT LIỆUĐỘ DẪN NHIỆT K
W/(m.K)
CPVC 0.137
PPR 0.24
PB 0.22
PEX 0.4
UPVC 0.16
Thép 46.73
Đồng 383.8
Ống CPVC có độ dẫn nhiệt thấp
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
CPVC PPR PB PEX UPVC Thép Đồng
K (
W/m
.K)
Vật liệu
ĐỘ DẪN NHIỆT CỦA MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU
K >
46
K >
38
3
Tiết kiệm năng lượng hơn các ống kim loại và ống nhựa khác
Dẫn nhiệt thấp Độ bền cơ lýĐộ kháng khuẩn – màng
nhầyKháng hóa chất Chống cháy
Biểu đồ so sánh độ bền cơ lý theo thời gian ở nhiệt độ 82oC
C. Ống CPVC - Đặc tính kỹ thuật
Dẫn nhiệt thấp Độ bền cơ lýĐộ kháng khuẩn – màng
nhầyKháng hóa chất Chống cháy
Biểu đồ so sánh vi khuẩn phát sinhtrong 120 ngày
Biểu đồ so sánh việc tạo màng nhầy giữa các loại vật liệu
C. Ống CPVC - Đặc tính kỹ thuật
Dẫn nhiệt thấp Độ bền cơ lýĐộ kháng khuẩn –
màng nhầyKháng hóa chất Chống cháy
Hàm lượng Clo cao 70% - Kháng khuẩn tốt, không tạo màng nhầy
C. Ống CPVC - Đặc tính kỹ thuật
Dẫn nhiệt thấp Độ bền nhiệtĐộ kháng khuẩn – màng
nhầyKháng hóa chất Chống cháy
Khả năng kháng hóa chất công nghiệp tốt hơn các loại ống khác
Mặt trong ống vẫn nguyên vẹn sau khi bị đốt cháy.
Dẫn nhiệt thấp Độ bền cơ lýĐộ kháng khuẩn – màng
nhầyKháng hoá chất Chống cháy
C. Ống CPVC - Đặc tính kỹ thuật
Vật liệu CPVC PVC,rigid PVDF ABS PP PE
LOI 60 45 44 18 17 17
* Chỉ số oxy giới hạn (LOI): phần trăm (thể tích) oxy tối thiểu cần
có trong hỗn hợp khí để duy trì sự cháy cho vật liệu.- Trong không khí, oxy chỉ chiếm 21% thể tích. Do đó, với LOI = 60,ống CPVC có khả năng kháng cháy rất tốt.
Ống CPVC có khả năng kháng cháy tốthơn các loại ống nhựa khác do có chỉ sốoxy giới hạn LOI* cao.
Ống CPVC không bị bừng lửa
Ống PPR bị bừng lửa lớn và cháy nhỏ giọt
D. Ống CPVC vs Ống PPR
So sánh sự cháy giữa ống CPVC và ống PPR khi đốt
Ống CPVC tự tắtkhi không còn nguồn cháy
Ống PPR tiếp tục cháy nhỏ giọt khi không còn nguồn cháy
E. Ống CPVC vs Ống PPR
Ống PPR
Ống PPR
Ống CPVC
Ống CPVC
Ống cứng thi công nhanh ít giá đỡ, thẳng hàng, không bị võng. Thích hợp cho hệ thống ống thẳng đứng và ngang
Hình ảnh ống kim loại so với ống CPVCsau hơn 10 năm sử dụng
F. Ống CPVC vs Ống kim loại
Hàm lượng Clo cao –Không bị oxy hóa, đóng
cặn hay rỉ sét
G. Ống CPVC vs Các loại ống khác
Do hàm lượng Clo trong ống cao nên ống có thể kháng Clo rất tốt khi sử dụng Clo để làm sạch nước
Thử nghiệm kháng Clo theo phương thức NSF-71 sau 7000 giờ (292 ngày) cho 3 mẫu thì ống CPVC bị mòn rất ít
Ống PPR
Trước
Sau
TrướcTrước
Sau
Sau
Ống PB (Poly Butylen) Ống CPVC
ỐngCPVC
TypeMaterial
(Cell classification)Dimensions Commercial classification
CPVC Sch40
ASTM D-1784 (23447) ASTM-F441 Type 4, Grade 1, CPVC 4120
CPVC Sch80
ASTM D-1784 (23447) ASTM-F441 Type 4, Grade 1, CPVC 4120
H. Ống CPVC & Phụ kiện – Tiêu chuẩn
Phụ kiện CPVC
TypeMaterial
(Cell classification)Dimensions
Commercialclassification
CPVC Sch80
ASTM D-1784 (23447) ASTM-F439Type 4, Grade 1, CPVC
4120
STTNO
KÍCH THƯỚC DANH NGHĨANOMINAL SIZE
CỠ ỐNGSIZE
(mm)
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀIOUTSIDE DIAMETER
(mm)
BỀ DÀY THÀNH ỐNGWALL THICKNESS
(mm)
ÁP SUẤT DANH NGHĨANOMIAL PRESSURE
(psi)
1 ½” Sch40 Ø21x2.8 21.3±0.1 2.8+0.5 600
2 ½” Sch80 Ø21x3.7 21.3±0.1 3.7+0.5 850
3 ¾” Sch40 Ø27x2.9 26.7±0.1 2.9+0.5 480
4 ¾” Sch80 Ø27x3.9 26.7±0.1 3.9+0.5 690
5 1” Sch40 Ø34x3.4 33.4±0.1 3.4+0.5 450
6 1” Sch80 Ø34x4.6 33.4±0.1 4.6+0.5 630
7 1 ¼” Sch40 Ø42x3.6 42.2±0.1 3.6+0.5 370
8 1 ¼” Sch80 Ø42x4.9 42.2±0.1 4.9+0.6 520
9 1 ½” Sch40 Ø49x3.7 48.3±0.2 3.7+0.5 330
10 1 ½” Sch80 Ø49x5.1 48.3±0.2 5.1+0.6 470
11 2” Sch40 Ø60x3.9 60.3±0.2 3.9+0.5 280
12 2” Sch80 Ø60x5.5 60.3±0.2 5.5+0.7 400
I. Ống CPVC – Hệ inch
STTNO
KÍCH THƯỚC DANH NGHĨANOMINAL SIZE
CỠ ỐNGSIZE
(mm)
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀIOUTSIDE DIAMETER
(mm)
BỀ DÀY THÀNH ỐNGWALL THICKNESS
(mm)
ÁP SUẤT DANH NGHĨANOMIAL PRESSURE
(psi)
13 2 ½” SCH40 Ø73x5.2 73.0±0.2 5.2+0.6 300
14 2 ½” SCH80 Ø73x7.0 73.0±0.2 7.0+0.8 420
15 3” SCH40 Ø90x5.5 88.9±0.2 5.5+0.7 260
16 3” SCH80 Ø90x7.6 88.9±0.2 7.6+0.9 370
17 4” SCH40 Ø114x6.0 114.3±0.2 6.0+0.7 220
18 4” SCH80 Ø114x8.6 114.3±0.2 8.6+1.0 320
19 5” SCH40 Ø140x6.6 141.3±0.3 6.6+0.8 190
20 5” SCH80 Ø140x9.5 141.3±0.3 9.5+1.1 290
21 6” SCH40 Ø168x7.1 168.3±0.3 7.1+0.9 180
22 6” SCH80 Ø168x11.0 168.3±0.3 11.0+1.3 280
J. Ống CPVC – Hệ inch
NỐI (COUPLING)SIZE
mm
L G
½” 52 3.56
¾” 60 5.2
1” 65 3.84
1 ¼” 75 5.5
1 ½” 80 4.14
2” 88 5.8
2 ½” 100 5.1
3” 108 6.74
4” 126 5.7
K. Phụ kiện CPVC – Hệ inch
CO 90o (90 o ELBOW)SIZE
mm
G H
½” 22.22 44.44
¾” 25.4 50.8
1” 28.58 57.16
1 ¼” 31.75 63.5
1 ½” 34.93 69.86
2” 38.1 76.2
2 ½” 44.45 88.9
3” 47.63 95.26
4” 57.15 114.3
L. Phụ kiện CPVC – Hệ inch
LƠI (45 o ELBOW)SIZE
mm
G H
½” 6.5 28.72
¾” 8 33.4
1” 8 36.58
1 ¼” 10 41.75
1 ½” 12 46.93
2” 16 54.1
2 ½” 18 62.45
3” 20 67.63
4” 26 83.15
M. Phụ kiện CPVC – Hệ inch
T (TEE)SIZE
mm
G H
½” 18.61 37.22
¾” 21.1 42.2
1” 24.29 48.58
1 ¼” 28.875 57.75
1 ½” 31.975 63.95
2” 36.55 73.1
2 ½” 43.225 86.45
3” 48.575 97.15
4” 59.575 119.15
N. Phụ kiện CPVC – Hệ inch
BÍT (CAP)SIZE
mm
L
½” 31.10
¾” 35.20
1” 40.50
1 ¼” 46.06
1 ½” 50.33
2” 56
2 ½” 65.50
3” 70.00
4” 82.26
O. Phụ kiện CPVC – Hệ inch
NỐI REN TRONG(FEMALE ADAPTER) SIZE
mm
L G B
½” 39 30.5 30.5
¾” 50 38 41.0
1” 56 46 46
1 ¼” 62 55.5 55.0
1 ½” 65 61 65.0
2” 68 73.5 77
P. Phụ kiện CPVC – Hệ inch
NỐI REN NGOÀI(MALE ADAPTER) SIZE
mm
L d B
½” 50 13 36
¾” 50 17 41
1” 59 23 50
1 ¼” 61 29 60
1 ½” 72 37 65
2” 77 48 80
2 ½” 97 57 95
3” 103 72 115
4” 116 96 145
Q. Phụ kiện CPVC – Hệ inch
Chuẩn bị dụng cụ như trong
hình:
. Keo dán
. Thước dây
. Bút lông
. Eke
. Khăn giấy
. Cọ sơn
. Dũa
. Cưa
T. Keo dán CPVC – Thi công, lắp đặt
Dùng kẹp để giữ ống Dùng bút lông đánh dấu đoạn cần cắt
Dùng cưa cắt ống Dùng eke đo độ vuông ống sau khi cắt
T. Keo dán CPVC – Thi công, lắp đặt
Dùng dũa vát mép ống Dùng khăn giấy lau sạch mặt trong phụ kiện
Dùng khăn giấy lau sạch mặt ngoài ống Dùng thước đo khâu nối của phụ kiện
T. Keo dán CPVC – Thi công, lắp đặt
Đánh dấu lên ống 1 đoạn bằng với khâu nối Dùng cọ quét keo vào đoạn đánh dấu trên ống
Và quét keo lên mặt trong phụ kiện Quét lại 1 lần nữa mặt ngoài ống để tránh von cục
T. Keo dán CPVC – Thi công, lắp đặt
Quét lại 1 lần nữa mặt trong phụ kiện đểtránh vón cục
Lắp phụ kiện vào ống và giữ chặt tối thiểu 30 giây
Dùng khăn lau sạch phần keo thừa
T. Keo dán CPVC – Thi công, lắp đặt
Nguyễn Huỳnh Thái – Marketing & R/D (Tài liệu được tham khảo từ nguồn SEKISUI & trên mạng)