cÔng ty cỔ phẦn phÂn tÍch vÀ dỰ bÁo thỊ...
TRANSCRIPT
![Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/1.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
1
![Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/2.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
2
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
Thị trường Ure Việt Nam
- Có tin đồn Đạm Ninh Bình đã bán 30.000 tấn Ure
Ninh Bình cho Vinacam, Tường Nguyên và Hà Anh ở
mức giá 6500 đ/kg (cảng miền Nam) và 20 nghìn tấn
cho Hà Anh ở mức giá 6400 đ/kg (cảng miền Trung).
- Trong khoảng 1 tháng trở lại đây, giá Ure Cà Mau,
Ure Phú Mỹ khá chững.
Giá Ure tại quận 7 Sài Gòn năm 2019, đ/kg
Thị trường Ure thế giới
- Xu hướng giá Ure trong những tháng gần đây hoàn
toàn trái ngược với năm 2018.
- Kaltim đã chốt bán 6.000 tấn Ure hạt trong cho UHI
ở mức giá 248 USD/tấn FOB giao tháng 11/2019.
- Giá sà lan Ure hạt đục tại Vịnh Hoa Kỳ đã giảm xuống
mức thấp nhất trong vòng 18 tháng qua xuống 212
USD/st FOB trong tuần này.
Giá Ure thế giới năm 2019, USD/tấn FOB
Thị trường DAP Việt Nam
- Cuối tháng 10/2019, chào bán DAP tại thị trường
nội địa giữ ở mức thấp hoặc giảm nhẹ 20-30 đ/kg.
- Hàng DAP giao về cửa khẩu giữ ở mức 335
USD/tấn DAP xanh Hồng Hà 64% và 320 USD/tấn
DAP nâu hồng hà 64%- không đổi so với đầu tháng
10/2019.
Giá DAP tại quận 7 Sài Gòn năm 2019, đ/kg
Thị trường DAP thế giới
- Tồn kho DAP tại các thị trường nhập khẩu DAP lớn
như Pakistan, Brazil và Ấn Độ khiến nhu cầu nhập
khẩu giảm trong cuối năm 2019.
- Giá sà lan DAP tại Nola tiếp tục giảm xuống 253
USD/st FOB- mức thấp kỷ lục trong 10 năm qua, gần
với mức giá thấp nhất vào tháng 5/2009.
Giá DAP thế giới năm 2019, USD/tấn FOB
640066006800700072007400760078008000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2019
Ure Phú Mỹ
Ure Cà Mau
Ure Malaysia hạt đục
220
240
260
280
300
320
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10*
2019
Ure hạt đục Trung Đông
Ure hạt đục Trung Quốc
Ure hạt đục Đông Nam Á
![Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/3.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
3
Thị trường Kali Việt Nam
- Dự kiến ngày 6/11, tàu 10.000 tấn Kali Israel của
Đạm Cà Mau sẽ cập cảng Quốc tế Long An, tàu chưa
cập cảng nhưng một số đại lý đã đăng ký mua hàng
trước.
- Từ 28/10-31/10 có lô hàng cont Kali Lào (Phân bón
Miền Nam) sẽ về kho cảng miền Tây, chào giá Kali
Lào tại cảng 7400-7450 đ/kg (hàng xá, miểng); 7650-
7700 đ/kg (hàng đóng bao, miểng).
Giá Kali tại quận 7 Sài Gòn năm 2019, đ/kg
Thị trường Kali thế giới
- Ấn Độ đã ký hợp đồng Kali lớn năm 2019-2020 với
UralKali Trading và Belarus Potash ở mức giá 280
USD/tấn CFR-giảm 10 USD/tấn so với hợp đồng năm
2018-2019.
- Giá Kali tại Nam Phi, Hoa kỳ, Brazil và Đông Nam Á
đều giảm trong tuần này, thị trường Kali quốc tế tiếp
tục duy trì tình trạng dư cung.
Giá Kali thế giới năm 2019, USD/tấn FOB
8000
8500
9000
9500
10000
10500
11000
11500
12000
12500
13000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2019
Dap 64% xanh hồng hà, VNĐ/kg
DAP 64% xanh Tường Phong, VNĐ/kg
DAP Đình Vũ, VNĐ/kg
300
325
350
375
400
425
450
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10*
2019
DAP Tampa DAP Morocco
DAP China DAP India C&F
7700
7800
7900
8000
8100
8200
8300
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2019
Kali Israel (miểng), VND/kg
Kali Phú Mỹ (miểng), VND/kg
220
240
260
280
300
320
340
360
380
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10*
2019
MOP Brazil C&F MOP SE Asia C&F
MOP Nola
![Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/4.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
4
PHẦN I. BÌNH LUẬN THỊ TRƯỜNG
Thị trường Ure, DAP thế giới trong 10 tháng năm 2019 gần như giữ xu hướng trái ngược so với cùng kỳ
2018. Giá Ure thế giới đã đi xuống từ quý 3/2019 đến nay dù có nhích lên trong tháng 9, tuy nhiên do nhu
cầu thấp hơn dự kiến nên giá tiếp tục giảm trong tháng 10. Trong khi đó, giá DAP thế giới liên tục suy yếu
kể từ tháng 10/2018. Dự kiến, xu hướng đi xuống của giá Ure và DAP sẽ tiếp tục trong tháng 11/2019 do
nhu cầu không được cải thiện. Cùng với đó, giá Ure/DAP tại thị trường nội địa Việt Nam cũng cùng xu
hướng giá thế giới ngay cả khi vụ Đông Xuân đang được xuống giống tại một vài khu vực Tây Nam Bộ.
Một số doanh nghiệp đang chạy chính sách bán hàng ưu đãi để kích cầu.
Đối với Ure, năm 2018, giá Ure thế giới tăng cao trong quý 3-4/2018 và đạt đỉnh trong tháng 10/2018 do nhu cầu
tăng bởi Ấn Độ liên tiếp đấu thầu; nhu cầu vụ Safrinha sớm ở Brazil; lệnh trừng phạt của Mỹ đối với Ure Iran hạn
chế dòng chảy nguồn cung thương mại của Ure Iran trong khi xuất khẩu của Trung Quốc ở mức thấp; đồng thời
chi phí sản xuất tăng do giá khí tăng cao. Tuy nhiên, trong cùng kỳ 2019, giá Ure thế giới đã giữ xu hướng giảm từ
tháng 6/2019 dù được hỗ trợ bởi đấu thầu Ấn Độ trong tháng 6 và tháng 9/2019, tuy nhiên không thể kéo giá Ure
tăng cao trở lại. Ngoài ra, do Trung Quốc tăng xuất khẩu làm tăng sự phụ thuộc của các nhà cung cấp khác ở Bắc
Phi, FSU,… đến thị trường phương Tây; một số thị trường khác như Brazil cũng đã mở cửa cho các nhà cung cấp
Iran. Cuối năm 2019, những cơn mưa đến muộn ở Brazil làm trì hoãn nhu cầu sử dụng phân bón, người mua Châu
Âu cũng không mặn mà trong khi nhu cầu ở phía Đông Nam Á cũng khá chậm dự kiến tiếp tục kéo giá Ure đi xuống
trong tháng 11/2019.
Tính đến cuối tháng 10/2019, giá Ure thế giới gần như đã giảm xuống mức thấp nhất tính đến thời điểm hiện nay,
giá Ure bình quân giảm 60-80 USD/tấn so với cùng kỳ 2018. Đặc biệt, giá sà lan Ure hạt đục tại Nola đã giảm
xuống mức 212-215 USD/st FOB trong tuần cuối tháng 10/2019-mức thấp nhất trong vòng 18 tháng qua và thấp
hơn khoảng 80 USD/st so với cùng kỳ 2018. Dự kiến giá Ure có thể chạm đáy trong tháng 11/2019 sau đó nhích
nhẹ từ tháng 12/2019.
So sánh xu hướng giá kỳ hạn Ure Nola ngày 30/10 với 2/10/2019, USD/st
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
So sánh xu hướng giá kỳ hạn Ure hạt đục Trung Đông ngày 30/10 với 2/10/2019, USD/tấn
![Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/5.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
5
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Tại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure từ tháng 5/2019 đến nay, tuy nhiên trong khoảng 1 tháng
trở lại đây, giá ure tại thị trường trong nước khá chững nên tốc độ giảm giá ure tại thị trường Việt Nam trong tháng
10/2019 chậm hơn tốc độ giảm giá ure tại thị trường thế giới. Tháng 10, giá ure Phú Mỹ, ure Cà Mau khá chững,
trong khi đó, từ 29/10, nhà máy Đạm Ninh Bình đã bắt đầu xuất hàng sau thời gian bảo dưỡng định kỳ từ giữa
tháng 8/2019, công suất sản xuất sau bảo trì khoảng 1400-1500 tấn/ngày. Có tin đồn Đạm Ninh Bình đã bán 30.000
tấn Ure Ninh Bình cho Vinacam, Tường Nguyên và Hà Anh ở mức giá 6500 đ/kg (cảng miền Nam) và 20 nghìn tấn
cho Hà Anh ở mức giá 6400 đ/kg (cảng miền Trung). Các thương nhân đồn đoán chào giá 6750 đ/kg nhận hàng
tại kho cảng miền Tây trong tháng 11. Còn đối với hàng Ure nhập khẩu, cuối tháng 10, các tàu Ure Indo/Malay của
Vinacam, Gia Vũ đã bán hết ở cảng, hiện chỉ còn hàng trong kho; chào giá Ure Malay ở mức 6800 đ/kg (kho
Vinacam), Ure Indo hạt trong 6650-6850 đ/kg, Ure Indo hạt đục 6850 đ/kg (kho Huỳnh Thành).
So sánh xu hướng giá Ure hạt đục trên thế giới và giao dịch tại thị trường Việt Nam
Bình quân tháng 10/2019, giá Ure hạt đục thế giới giảm 20-24% trong khi giá Ure hạt đục giao dịch tại Việt Nam
giảm 17-20% so với tháng 10/2018
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
So sánh xu hướng giá Ure hạt trong trên thế giới và giao dịch tại thị trường Việt Nam
5000
5500
6000
6500
7000
7500
8000
8500
9000
200
220
240
260
280
300
320
340
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10*
2018 2019
Urea hạt đục Trung Đông (USD/tấn) Ure hạt đục Đông Nam Á (USD/tấn)
Ure Cà Mau (đ/kg) Ure Malay hạt đục (đ/kg)
USD/tấn FOB đ/kg
![Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/6.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
6
Bình quân tháng 10/2019, giá Ure hạt trong thế giới giảm 13-23% trong khi giá Ure hạt trong giao dịch tại Việt Nam
giảm 13-17% so với tháng 10/2018.
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Đối với DAP, năm 2018, giá DAP thế giới đã liên tục đi lên và đạt đỉnh trong tháng 10/2018, tuy nhiên kể từ đó đến
nay, giá DAP thế giới giảm liên tục do dư thừa nguồn cung. Mặc dù các nhà sản xuất như Trung Quốc đã cắt giảm
sản xuất khoảng 40% công suất từ quý 2/2019, tuy nhiên không thể kéo giá đi lên trở lại. Tính đến cuối tháng
10/2019, giá DAP thế giới đã giảm 25-30% so với cùng kỳ 2018.
Tại thị trường Việt Nam, giá DAP đã liên tục suy giảm từ tháng 11/2018 đến nay sau khi giữ xu hướng gia tăng
trong 3 quý đầu năm 2018 do giá thế giới giảm mạnh. Bình quân, giá DAP giao dịch tại Việt Nam đã giảm 14-19%
so với cùng kỳ 2018. Cuối tháng 10/2019, chào bán DAP tại thị trường nội địa giữ ở mức thấp hoặc giảm nhẹ 20-
30 đ/kg. Trong khi đó, hàng DAP giao về cửa khẩu giữ ở mức 335 USD/tấn DAP xanh Hồng Hà 64% và 320
USD/tấn DAP nâu hồng hà 64%- không đổi so với đầu tháng 10/2019. Dự kiến xu hướng giá DAP tạm chững trong
tuần đầu tháng 11/2019.
So sánh xu hướng giá DAP giao dịch tại các thị trường thế giới và Việt Nam năm 2018-2019
Giá DAP thế giới liên tục suy yếu kể từ tháng 10/2018 đến nay do dư thừa nguồn cung.
5000
5500
6000
6500
7000
7500
8000
8500
9000
200
220
240
260
280
300
320
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10*
2018 2019
Urea hạt trong Yuzhnyy (USD/tấn) Ure hạt trong Đông Nam Á (USD/tấn)
Ure Phú Mỹ (đ/kg) Ure Indo hạt trong (đ/kg)
USD/tấn FOB đ/kg
![Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/7.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
7
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
So sánh xu hướng giá kỳ hạn DAP Nola ngày 30/10 với 2/10/2019, USD/tấn
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
8500900095001000010500110001150012000125001300013500
300
320
340
360
380
400
420
440
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10*
2018 2019
DAP China (USD/tấn FOB) DAP India (USD/tấn CFR)
Dap 64% xanh hồng hà, đ/kg DAP 64% xanh Tường Phong, đ/kg
DAP Đình Vũ, đ/kg
USD/tấn đ/kg
![Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/8.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
8
PHẦN II. THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
1. THỊ TRƯỜNG UREA
1.1. Urea thế giới
Xu hướng giá Ure trong những tháng gần đây hoàn toàn trái ngược với năm 2018. Năm 2018, giá Ure thế
giới đạt đỉnh vào giữa tháng 10/2018 trong khi năm 2019, tính đến cuối tháng 10, giá Ure vẫn có xu hướng
đi xuống kể từ quý 2/2019.
Tuần cuối tháng 10/2019, giá Ure thế giới ghi nhận giảm mạnh tại các thị trường lớn như Indonesia, Nola (Hoa Kỳ),
Brazil,… do nhu cầu chậm ở Brazil, Châu Âu và khu vực Đông Nam Á.
Tại Indonesia, phiên thầu bán Ure hạt trong/đục mỗi loại 30.000-45.000 tấn giao tháng 11/2019 đóng ngày 29/10
đã nhận được giá bỏ thầu thấp hơn nhiều so với giá sàn nhà sản xuất đưa ra ở mức 255 USD/tấn FOB. Giá bỏ
thầu cao nhất đối với Ure hạt đục là 245 USD/tấn FOB, số lượng 6.000 tấn; còn Ure hạt trong là 248 USD/tấn FOB,
cũng chỉ lượng 6.000 tấn. Cuối cùng, Kaltim đã chốt bán 6.000 tấn Ure hạt trong cho UHI ở mức giá 248 USD/tấn
FOB giao tháng 11/2019.
Tại Brazil, chào giá Ure hạt đục cũng đã giảm xuống 260 USD/tấn CFR trong tuần này, giảm khoảng 10 USD/tấn
so với tuần trước. Một lượng còn lại trong tàu Vitoria được báo cáo bán cho Tocantins ở mức giá thậm chí chỉ 253
USD/tấn CFR.
Tại Hoa Kỳ, giá sà lan Ure hạt đục tại Vịnh Hoa Kỳ đã giảm xuống mức thấp nhất trong vòng 18 tháng qua xuống
215 USD/st FOB từ đầu tuần trước. Sau đó, có ghi nhận giá phục hồi khiêm tốn lên mức 220 USD/st FOB. Tuy
nhiên trong tuần này, trượt giá tiếp tục diễn ra khi giá sà lan Nola giảm tiếp xuống 212 USD/st FOB vào ngày
29/10/2019.
Một số phiên thầu khác diễn ra trong tuần này:
Tại Ai Cập, ngày 31/10/2019, Abu Qir sẽ đóng thầu bán 25.000 tấn Ure hạo đục và 25.000 tấn Ure hạt
trong, hàng giao tháng 11/2019.
Tại Belarus, ngày 28/10/2019, Grodno đã đóng thầu bán 20.000 tấn Ure hạt trong, giao hàng từ Klaipeda
đến 15/11/2019. Tuy nhiên, sau đó, nhà sản xuất đã hủy bỏ phiên thầu.
Một số giao dịch Urea trên thị trường thế giới từ 18/10/2019-31/10/2019
Ngày Xuất xứ Người bán
Người mua Điểm đến Lượng, nghìn tấn
Giá, USD/tấn Giao hàng
Ure hạt đục
18-24/10
Nutrien GF/Tepeyac Mexico 30 263-265 CFR
Algeria AOA Keytrade? Brazil 245-250 FOB T11
Belarus Grodno 12 245 FOB T11
Brazil 7 271 CFR
Ure hạt trong
![Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/9.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
9
18-24/10
Acron Trung Mỹ 10 270 CFR
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Diễn biến giá Urea hạt trong trên thị trường quốc tế năm 2019, USD/tấn FOB
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Diễn biến giá Urea hạt đục trên thị trường quốc tế năm 2019, USD/tấn FOB
220
225
230
235
240
245
250
255
260
265
270
8/2
9/2
019
8/3
1/2
019
9/2
/2019
9/4
/2019
9/6
/2019
9/8
/2019
9/1
0/2
019
9/1
2/2
019
9/1
4/2
019
9/1
6/2
019
9/1
8/2
019
9/2
0/2
019
9/2
2/2
019
9/2
4/2
019
9/2
6/2
019
9/2
8/2
019
9/3
0/2
019
10/2
/2019
10/4
/2019
10/6
/2019
10/8
/2019
10/1
0/2
019
10/1
2/2
019
10/1
4/2
019
10/1
6/2
019
10/1
8/2
019
10/2
0/2
019
10/2
2/2
019
10/2
4/2
019
8/29/2019
9/5/20199/12/201
99/19/201
99/26/201
910/3/201
910/10/20
1910/17/20
1910/24/20
19
Baltic sea 238 235 232 229 230 231 230 226 229
Yuzhnyy 235 237 233 240 235 230 229 233 232
Middle East 258 260 265 261 262 262 262 252 252
SE Asia 261 259
China 258 260 265 261 262 262 258 254 250
![Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/10.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
10
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Giá Urea hạt đục tại Vịnh Mỹ năm 2019, USD/st FOB
Kỳ hạn Thay đổi 30/10/19 so
với 29/10/19 30/10/2019 29/10/2019 28/10/2019 25/10/2019 24/10/2019
10/2019 0 235 235 235 235 236.75
11/2019 +1 216 215 216.5 218 233
12/2019 +0.5 218 217.5 219.5 221 226.5
1/2020 +1 224.5 223.5 225.5 227.5 230
Nguồn: CME
Giá Urea hạt đục tại Trung Đông năm 2019, USD/tấn FOB
Kỳ hạn Thay đổi 30/10/19 so với
29/10/19 30/10/2019 29/10/2019 28/10/2019 25/10/2019 24/10/2019
10/2019 0 254.5 254.5 254.5 254.5 255
11/2019 -2.5 235 237.5 243.5 243.5 248.5
12/2019 -1 235.5 236.5 242.5 242.5 248.5
Nguồn: CME
Giá Urea hạt đục tại Ai Cập năm 2019, USD/tấn FOB
Kỳ hạn Thay đổi 30/10/19 so với
29/10/19 30/10/2019 29/10/2019 28/10/2019 25/10/2019 24/10/2019
10/2019 0 253 253 253 253 253.5
11/2019 -1.5 235 236.5 241 241
Nguồn: CME
210
220
230
240
250
260
270
280
8/2
9/2
01
9
8/3
1/2
01
9
9/2
/20
19
9/4
/20
19
9/6
/20
19
9/8
/20
19
9/1
0/2
01
9
9/1
2/2
01
9
9/1
4/2
01
9
9/1
6/2
01
9
9/1
8/2
01
9
9/2
0/2
01
9
9/2
2/2
01
9
9/2
4/2
019
9/2
6/2
01
9
9/2
8/2
01
9
9/3
0/2
01
9
10
/2/2
01
9
10
/4/2
01
9
10
/6/2
01
9
10
/8/2
01
9
10
/10
/20
19
10
/12
/20
19
10
/14
/20
19
10
/16
/20
19
10
/18
/20
19
10
/20
/20
19
10
/22
/20
19
10
/24
/20
19
8/29/2019
9/5/20199/12/201
99/19/201
99/26/201
910/3/201
910/10/20
1910/17/20
1910/24/20
19
Middle East 244 244 249 244 249 245 243 232 228
Egypt 259 264 269 268 262 250 254 254 253
Nola (*) 254 250 252 250 254 249 242 231 219
China 258 258 265 261 263 263 260 255 251
SE Asia 255 256 259 261 261 261 261 265 265
Baltic Sea 250 243 247 249 250 246 247.5 251 242
![Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/11.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
11
Giá Urea hạt đục tại Brazil năm 2019, USD/tấn CFR
Kỳ hạn Thay đổi 30/10/19 so với
29/10/19 30/10/2019 29/10/2019 28/10/2019 25/10/2019 24/10/2019
10/2019 0 275 275 275 275 277
11/2019 -4.5 253.5 258 259 258 263
Nguồn: CME
1.2. Urea Trung Quốc
Cuối tháng 10/2019, xu hướng suy giảm của giá Ure nội địa Trung Quốc ngày càng rõ rệt. B ình quân, giá
Ure đã giảm 20-40 NDT/tấn so với tuần trước và giảm khoảng 400-500 NDT/tấn so với cùng kỳ 2018. Tuy
nhiên, dự kiến giá Ure chưa chạm đáy mà có thể còn tiếp tục đi xuống trong nửa đầu tháng 11/2019, tuy nhiên
mức giảm sẽ chậm lại.
Giá Ure nội địa Trung Quốc suy giảm do nhu cầu giảm, nguồn cung tăng.
Thứ nhất, nhu cầu cho nông nghiệp trái vụ, lượng phân bón sử dụng cho vụ thu tương đối nhỏ. Ngoài
ra, ước tính nhu cầu sử dụng Ure cho nông nghiệp trong năm 2019 đã giảm 10-15%.
Thứ hai, nhu cầu cho công nghiệp thấp. Năm 2019, công suất sản xuất các nhà máy phân bón hỗn hợp,
nhà máy ván ép thấp hơn so với các năm trước do ảnh hưởng bởi thanh tra môi trường, làm giảm nhu
cầu mua Ure làm nguyên liệu. Cuối tháng 10/2019, các nhà máy phân bón hỗn hợp đã giảm công suất
liên tục, công suất hoạt động sản xuất hiện tại chỉ khoảng 37%. Trong khi đó, các nhà máy ván ép ở
Sơn Đông, Giang Tô, Quảng Tây,… đã ngừng sản xuất từ giữa tháng 10, nhu cầu mua Ure làm nguyên
liệu giảm.
Thứ ba, về nguồn cung, so với cùng kỳ 2018, công suất hoạt động sản xuất Ure của Trung Quốc năm
nay cao hơn dẫn đến nguồn cung gia tăng. Cuối năm nay, tình hình cắt giảm sản xuất của các nhà máy
khí Ure dự kiến giảm so với năm 2018, thời gian dừng sản xuất cũng được rút ngắn; công suất hoạt
động duy trì cao hơn so với cùng kỳ.
Thị trường Ure nội địa tiếp tục suy thoái, nhu cầu tiếp tục yếu nên các nhà sản xuất đã hạ giá nhằm giảm áp lực
bán hàng. Giá Ure ở Sơn Đông giảm còn 1650 NDT/tấn, Sơn Tây 1555 NDT/tấn. Hàng tồn kho của các nhà máy
tiếp tục tăng, áp lực bán hàng vẫn tương đối cao. Chào giá Ure đang tiến dần đến đường chi phí. Hiện tại, nhu cầu
tiêu thụ Ure trong nước vẫn ở mức thấp, tuy nhiên dự kiến nhiều nhà máy có kế hoạch tạm dừng hoạt động ở Bắc
Trung Quốc vào đầu tháng 11/2019 có thể hỗ trợ thị trường Ure nội địa phục hồi.
Về xuất khẩu, mặc dù Trung Quốc trúng thầu với lượng vượt quá mong đợi trong phiên thầu mới nhất của Ấn Độ,
tuy nhiên do giá quá thấp nên không hỗ trợ đến thị trường nội địa.
Giá Urea xuất xưởng/bán buôn tại Trung Quốc năm 2019
Chủng loại
Địa phương
Hình thức TB Tuần 5-
T10/19 (NDT/tấn)
TB tuần 5-T10/19 (giá
quy đổi tham chiếu
USD/tấn)(*)
So sánh với Tuần 4-T10/19, +/-
(NDT/t)
So sánh với cùng kỳ 2018, +/- (NDT/t)
Ure hạt trong
Hà Bắc Xuất xưởng 1726 123.11 -21 -454
Bán buôn 1733 125.40 -38 -503
![Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/12.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
12
Hà Nam Xuất xưởng 1663 122.56 -5 -407
Bán buôn 1700 241.64 0 -443
Sơn Đông Xuất xưởng 1671 118.85 -36 -457
Bán buôn 1688 126.11 -3 -513
Sơn Tây Xuất xưởng 1555 221.03 -35 -445
Bán buôn - - - -
Giang Tô Xuất xưởng 1775 252.30 -38 -415
Bán buôn 1850 262.96 0 -475
An Huy Xuất xưởng 1723 123.98 -23 -417
Bán buôn 1765 250.88 -28 -485
Tứ Xuyên Xuất xưởng 1775 252.30 -6 -416
Bán buôn 1900 270.07 0 -
Cam Túc Xuất xưởng 1700 241.64 0 -410
Bán buôn 1750 248.75 0 -
Ninh Hạ Xuất xưởng 1535 218.19 -30 -465
Bán buôn - - - -
Hắc Long Giang
Xuất xưởng 1720 244.48 0 -405
Bán buôn 1825 259.41 0 -
Ure hạt đục
Hà Bắc Xuất xưởng - - - -
Hà Nam Xuất xưởng 1730 245.90 0 -
Sơn Đông Xuất xưởng - - - -
Sơn Tây Xuất xưởng 1595 226.71 -39 -425
Giang Tô Xuất xưởng 1775 252.30 -38 -405
Nguồn: Fert- AgroMonitor tổng hợp ((*): Tỷ giá USD=7.0353 CNY)
Diễn biến giá Ure hạt trong của Trung Quốc năm 2018-2019, NDT/tấn
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Diễn biến giá Ure xuất khẩu Trung Quốc năm 2018-2019, USD/tấn FOB
1640
1660
1680
1700
1720
1740
1760
1780
1800
1820
1840
Hà Bắc Hà Nam Sơn Đông
![Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/13.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
13
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp (Tháng 10*/2019: Cập nhật đến ngày 24/10/2019)
2. THỊ TRƯỜNG PHOSPHATE
2.1. Phopshate thế giới
Thị trường DAP thế giới tuần cuối tháng 10/2019 tiếp tục giữ xu hướng đi xuống do nhu cầu thấp tại hầu
hết các thị trường nhập khẩu lớn như Ấn Độ, Pakistan, Argentina, Brazil,… trong khi nguồn cung vẫn tiếp
tục dư thừa.
Tại Nola, hoạt động giao dịch DAP tuần này suy yếu, ít nhất 1 lô hàng DAP đã được bán giao ngay ở mức giá 260
USD/st FOB New Orleans từ đầu tuần này. Theo các thương nhân, sự sẵn có của các lô sà lan DAP nhập khẩu
vẫn còn rất nhiều. Do đó, giá sà lan DAP tại Nola tiếp tục giảm xuống 253 USD/st FOB- mức thấp mới trong 10
năm qua, gần mới mức giá thấp nhất vào tháng 5/2009 sau cuộc khủng hoảng tài chính với giá DAP giảm từ mức
cao hơn 1000 USD/st xuống thấp.
Tại Argentina, nhu cầu vẫn chưa ghi nhận ở Argentina và Uruguay do lo ngại gia tăng thuế xuất khẩu đối với các
sản phẩm nông nghiệp sau cuộc bầu cử của nhà lãnh đạo Peronist- ông Alberto Fernandez ngày 27/10/2019.
Trong khi đó, do lượng nhập khẩu DAP lớn từ đầu năm đến nay, tồn kho DAP tại các thị trường nhập khẩu DAP
lớn như Pakistan, Brazil và Ấn Độ khiến nhu cầu nhập khẩu giảm trong cuối năm 2019.
Tại Pakistan, nhu cầu nhập khẩu DAP của Pakistan đã chậm lại đáng kể sau đợt mua gần đây. Dự kiến
Pakistan sẽ tiếp tục mua hạn chế trong cuối năm 2019.
Tại Brazil, theo dữ liệu mới nhất của ANDA, từ tháng 1-8/2019, Brazil đã nhập khẩu 2,6 triệu tấn MAP-
tăng 25% so với cùng kỳ 2018.
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10*
2018 2019
Urea hạt đục Urea hạt trong
![Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/14.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
14
Tại Ấn Độ, trong tháng 9/2019, nhập khẩu DAP của Ấn Độ giảm. Kể từ ngày 11/10, giá bán lẻ tối đa của
IFFCO đối với DAP đã được hạn xuống còn 14.000 Rupi (tương đương 333 USD/tấn)- giảm 1000 Rupi
so với mức giá MRP áp dụng từ giữa tháng 8/2019.
Theo dự liệu mới nhất của FAI, trong tháng 4-9/2019, sản lượng sản xuất DAP của Ấn Độ đạt 2,2 triệu
tấn, tăng 22% so với cùng kỳ 2018.
Diễn biến giá DAP tại một số khu vực trên thế giới trong năm 2019, USD/tấn FOB
Nguồn: AgoMonitor tổng hợp
Diễn biến giá MAP tại một số khu vực trên thế giới trong năm 2019 , USD/tấn
16/8-22/8
23/8-29/8
30/8-5/9 6/9-12/913/9-19/9
20/9-26/9
27/9-3/10
4/10-10/10
11/10-17/10
18/10-24/10
DAP Tampa 324 323 322 321 312 310 303 303 302 300
DAP Morocco 334 334 328 327 325 321 319 315 312 311
DAP Nola 286 283 282 287 290 287 285 279 274 270
DAP Saudi Arabia 336 335 333 332 331 327 325 323 321 320
DAP China 330 326 321 320 315 313 311 311 311 309
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
![Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/15.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
15
Nguồn: AgoMonitor tổng hợp
Giá DAP tại Nola năm 2019, USD/st FOB
Kỳ hạn Thay đổi 30/10/19 so
với 29/10/19 30/10/2019 29/10/2019 28/10/2019 25/10/2019 24/10/2019
10/2019 0 276.25 276.25 276.25 276.25 277
11/2019 0 262.5 262.5 267.5 268.5 270
12/2019 -0.5 262.5 263 272.5 272.5 273.5
Nguồn: CME
2.2. DAP Trung Quốc
Cuối tháng 10, giá DAP xuất khẩu của Trung Quốc đã giảm xuống dưới 310 USD/tấn FOB- mức giá này được cho
là dưới mức chi phí của một vài công ty. Hiện tại do nhu cầu nội địa cũng như xuất khẩu thấp, nên các đơn đặt
hàng mới hạn chế, các doanh nghiệp chủ yếu trả hàng các đơn ký trước.
Trong tháng 9/2019, Trung Quốc đã xuất khẩu 700.000 tấn DAP, giảm 130.000 tấn so với cùng kỳ 2018, tăng 40%
so với tháng 8/2019. Trong đó, Trung Quốc xuất khẩu 228.800 tấn DAP sang Ấn Độ, 205.800 tấn DAP sang
Pakistan, 88.000 tấn sang Bangladesh, 47.900 tấn sang Indonesia, 33.600 tấn sang New Zealand,… Giá xuất khẩu
DAP bình quân trong tháng 9/2019 là 333 USD/tấn FOB.
Giá DAP Trung Quốc tại một số khu vực năm 2019, NDT/tấn
Khu vực Hình thức Chủng loại 30/10/2019 21/10/2019 15/10/2019
Hồ Bắc Giá nhà máy DAP 64% 2400 2400 2400
Giá thị trường DAP 64% 2320-2400 2320-2400 2320-2400
Cam Túc Giá nhà máy DAP 64% 2450 2450 2500
Sơn Đông Giá nhà máy DAP 57% 2250 2250 2250
Tân Cương Giá tại ga DAP 64% 2600-2650 2600-2650 2600-2650
Giá tại ga DAP 64% 2450-2500 2450-2500 2450-2500
16/8-22/8
23/8-29/8
30/8-5/9 6/9-12/913/9-19/9
20/9-26/9
27/9-3/10
4/10-10/10
11/10-17/10
18/10-24/10
MAP Brazil C&F 337 334 331 330 325 321 315 311 308 303
MAP Nola FOB 286 285 282 287 290 286 287 283 278 274
270
280
290
300
310
320
330
340
350
![Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/16.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
16
Bắc Trung Quốc
Giá tại ga DAP 57% 2100-2200 2100-2200 2100-2200
Giá thị trường DAP 57% vàng 2130-2150 2130-2150 2130-2150
Tây Bắc Giá nhà máy DAP 61% 2400 2400 2400
Giá tại ga DAP 64% 2500-2650 2500-2650 2500-2650
Miền Trung Trung Quốc
Giá nhà máy DAP 64% 2400-2450 2400-2450 2400-2450
Giá thị trường DAP 64% 2400-2450 2400-2450 2400-2450
Tây Nam Giá thị trường DAP 64% 2200-2250 2200-2250 2200-2250
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
So sánh giá DAP xuất khẩu của Trung Quốc năm 2018 và 2019 (USD/tấn, FOB)
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
3. THỊ TRƯỜNG KALI
Thị trường Kali thế giới tuần này nổi bật với thông tin hợp đồng Kali của Ấn Độ năm 2019-2020 đã được ký
kết ở mức giá chỉ thấp hơn 10 USD/tấn so với hợp đồng năm 2018-2019.
Hợp đồng cung cấp Kali đầu tiên của Ấn Độ đã được IPL ký kết với UralKali Trading của Nga trong khoảng 6 tháng
từ tháng 10/2019-3/2020; lượng không được tiết lộ, giá khoảng 280 USD/tấn CFR- giảm 10 USD/tấn so với hợp
đồng năm ngoái. Sau đó, Belarus Potash cũng đã ký hợp đồng cung cấp Kali dài hạn cho IPL (Ấn Độ) ở mức giá
280 USD/tấn CFR- thấp hơn 10 USD/tấn so với năm 2018. Theo đó, hợp đồng này sẽ khuyến khích nông dân Ấn
Độ có nhu cầu lớn hơn đối với Kali và đảm bảo giao dịch trên thị trường Ấn Độ.
Sự suy giảm này ít hơn nhiều so với dự kiến. Trên thị trường thế giới, giá Kali tại Brazil, Đông Nam Á, Ấn Độ và
Trung Quốc- những nước tiêu thụ Kali lớn nhất thế giới- đã đạt đỉnh vào cuối năm 2018, nhưng sau khi bước vào
năm 2019, nhu cầu Kali đã giảm rõ rệt, giá Kali đã suy giảm dần. Tính đến cuối tháng 10/2019, giá Kali tại Đông
Nam Á đã giảm khoảng 27 USD/tấn so với mức đỉnh, giá Kali tại Brazil giảm 50 USD/tấn từ mức đỉnh. Thị trường
Kali quốc tế suy yếu nên đàm phán hợp đồng của Ấn Độ đã thu hút sự quan tâm của thị trường thế giới, các thương
nhân suy đoán có sự giảm giá lớn trong hợp đồng mới năm nay, tuy nhiên Ấn Độ ký hợp đồng chỉ giảm 10 USD/tấn
so với năm 2018 gây bất ngờ lớn đối với thương nhân thế giới.
300
320
340
360
380
400
420
440
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2018 2019
![Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/17.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
17
Theo xu hướng những năm trước, chênh lệch giá hợp đồng giữa Trung Quốc và Ấn Độ khoảng 10-15 USD/tấn. Vì
vậy, dự kiến hợp đồng mới của Trung Quốc năm nay sẽ khoảng 265-280 USD/tấn. Tuy nhiên, hiện tại, mức giá
280 USD/tấn tại thị trường Trung Quốc cao hơn so với giá giao dịch trong nước, nếu ký kết ở mức giá này các
thương nhân nhập khẩu Trung Quốc sẽ phải chịu tổn thất lớn. Trong khi đó, ngay cả khi Trung Quốc đã hoàn thành
các hợp đồng cũ từ tháng 9/2019, nguồn cung Kali vẫn khá ổn định khi vẫn có lượng hàng hóa mới về cảng. Có
tin Trung Quốc sẽ không ký hợp đồng mới trong năm 2019. Hợp đồng mới có thể được đàm phán trong năm 2020,
dự kiến ít bị ảnh hưởng bởi giá hợp đồng của Ấn Độ.
Ngoài Ấn Độ và Trung Quốc, giá Kali tại Nam Phi, Hoa kỳ, Brazil và Đông Nam Á đều giảm trong tuần này, thị
trường Kali quốc tế tiếp tục duy trì tình trạng dư cung.
Về thương mại
Tại Brazil, theo liệu mới nhất của Anda, trong tháng 8/2019, Brazil đã nhập khẩu 1,33 triệu tấn MOP-tăng
36% so với tháng 8/2018. Lũy kế 8 tháng năm 2019, Brazil đã nhập khẩu 7,02 triệu tấn MOP - tăng 14%
so với cùng kỳ 2018.
Tại Ấn Độ, theo dữ liệu Interocean, các nhà nhập khẩu Ấn Độ đã đặt khoảng 200.000 tấn MOP giao đến
trong tháng 10/2019.
Diễn biến giá MOP tại một số khu vực trên thế giới trong năm 2019, USD/tấn
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Tại Trung Quốc, hiện tại, nhu cầu Kali nội địa bị hạn chế, chào giá Kali vẫn giữ ở mức thấp.
16/8-22/8
23/8-29/8
30/8-5/9 6/9-12/913/9-19/9
20/9-26/9
27/9-3/10
4/10-10/10
11/10-17/10
18/10-24/10
MOP Nola 249 250 246 246 246 245 244 243 242 241
MOP Cornbelt 291 291 292 289 286 286 286 282 281 280
MOP Brazil C&F 322 322 317 314 314 312 307 307 307 304
MOP SE Asia C&F 300 300 295 293 291 290 288 288 287 283
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
![Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/18.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
18
Có tin tức biên giới sẽ nhập khẩu trở lại vào tháng 11, tuy nhiên hiện chưa chắc chắn về việc này. Theo tình hình
thị trường hiện tại, sản xuất Kali trong nước ổn định, tồn kho kali nhập khẩu cao, nếu biên giới trở lại nhập khẩu
trong tháng 11, Trung Quốc có thể tiếp tục trì hoãn hợp đồng lớn.
Diễn biến giá MOP tại Trung Quốc năm 2019, NDT/tấn
Khu vực
Chủng loại 28/10/2019 23/10/2019 14/10/2019 10/10/2019 3/10/2019
Cầu cảng
Kali trắng 62% 2250-2280 2250-2280 2250-2300 2250-2300 2250-2300
Kali trắng 60% 2250-2280 2250-2280 2250-2280 2250-2280 2250-2280
Kali Nga bột đỏ 2090-2150 2090-2150 2090-2150 2090-2150 2090-2150
Kali miểng 2220-2150 2220-2150 2230-2300 2230-2300 2300-2350
Biên giới
Kali bột trắng 62% - - - - -
Salt Lake
Kali 60% 2200 2200 2200 2200 2200
Kali 57% 1900 1900 1900 1900 1900
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
4. THỊ TRƯỜNG AMMONIA-SULPHUR-SA-UAN-NPK
* Amonia, lưu huỳnh, axit sulfuric:
+ Ấn Độ: Phiên thầu của FACT nhập khẩu 5.000-7.000 tấn Amonia đóng ngày 29/10/2019 đã nhận được 2 chào
giá từ 2 nhà cung cấp là Muntajat và Trammo.
+ Trung Quốc: Nhập khẩu lưu huỳnh của Trung Quốc trong 9 tháng năm 2019 đạt 8,57 triệu tấn, tăng 2% so với
cùng kỳ 2018.
Xuất khẩu axit sulfuric của Trung Quốc trong 9 tháng năm 2019 đã tăng mạnh từ 858.483 tấn trong cùng kỳ 2018
lên mức 1,56 triệu tấn.
Ammonia/Sulphur tại Tampa (Mỹ) trong năm 2019, USD/tấn
Thị trường 18/10/19-24/10/19
11/10/19-17/10/19
4/10/19-10/10/19 27/9/19-3/10/19
Phosphate Rock Morocco FOB
76 76 76 77
Ammonia Tampa C&F 255 255 255 255
Sulphur Tampa C&F 46 46 46 61
Nguồn: CME
* UAN:
Tại Nola, giá kỳ hạn giảm trong ngắn hạn và tăng trong dài hạn.
So sánh giá kỳ hạn UAN tại Nola cuối tháng 10 với đầu tháng 10/2019, USD/st
![Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/19.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
19
![Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/20.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
20
PHẦN III. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Giá giao dịch nội địa-Giá nhập khẩu-Cửa khẩu
1. Sài Gòn: giao dịch chậm
Dự kiến ngày 6/11, tàu 10.000 tấn Kali Israel của Đạm Cà Mau sẽ cập cảng Quốc tế Long An, tàu chưa cập cảng
nhưng một số đại lý đã đăng ký mua hàng trước. Doanh nghiệp hiện chưa chào giá nhưng đại lý đồn đoán giá thấp
nhất khoảng 7700 đ/kg.
Từ 28/10-31/10 có lô hàng cont Kali Lào (Phân bón Miền Nam) sẽ về kho cảng miền Tây, chào giá Kali Lào tại
cảng 7400-7450 đ/kg (hàng xá, miểng); 7650-7700 đ/kg (hàng đóng bao, miểng). Để kích cầu đầu vụ Đông Xuân,
bên Phân bón Miền Nam cũng có áp dụng chính sách bán hàng ưu đãi.
Ảnh mẫu Kali Lào miểng và bột của chủ hàng Phân bón Miền Nam- hình ảnh AgroMonitor nhận được chiều
ngày 29/10/2019
![Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/21.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
21
Tham khảo bảng giá giao dịch các mặt hàng phân bón tại quận 7 Sài Gòn năm 2019, Vnd/kg
Chủng loại 31/10/2019 30/10/2019 29/10/2019 28/10/2019 26/10/2019
UREA
Ure Malay hạt đục 6800 (Kho Vinacam)
6800 (Kho Vinacam)
6650 (cảng Vinacam)
6650 (cảng Vinacam)
6650 (cảng Vinacam)
Ure Indo hạt đục 6800-6850 (kho) 6800-6850 (kho) 6650-6850 (cảng) 6650-6850 (cảng) 6650-6850 (cảng)
Ure Indo hạt trong 6850 (kho Huỳnh
Thành) 6850 (kho Huỳnh
Thành)
6650 (cảng Vinacam); 6900
(cầu cảng, Huỳnh Thành)
6650 (cảng Vinacam); 6900
(cầu cảng, Huỳnh Thành)
6650 (cảng Vinacam); 6900
(cầu cảng, Huỳnh Thành)
Ure Phú Mỹ 6800-6900 (Sài
Gòn 6800-6900 (Sài
Gòn 6800-6900 (Sài
Gòn 6800-6900 (Sài
Gòn 6800-6900 (Sài
Gòn
Ure Cà Mau
6900-7000 (Sài Gòn, Long An); 6900 (lệnh mới nhà máy 23/10)
6900-7000 (Sài Gòn, Long An); 6900 (lệnh mới nhà máy 23/10)
6900-7000 (Sài Gòn, Long An); 6900 (lệnh mới nhà máy 23/10)
6900-7000 (Sài Gòn, Long An); 6900 (lệnh mới nhà máy 23/10)
6900-7000 (Sài Gòn, Long An); 6900 (lệnh mới nhà máy 23/10)
N 46 Plus xanh (Cà Mau)
7600 (giá net) 7600 (giá net) 7600 (giá net) 7600 (giá net) 7600 (giá net)
N Humate+TE (Cà Mau)
8500-8600 (giao đến kho cấp 1)
8500-8600 (giao đến kho cấp 1)
8500-8600 (giao đến kho cấp 1)
8500-8600 (giao đến kho cấp 1)
8500-8600 (giao đến kho cấp 1)
N-Protect (Con Cò) 9600 (giá net) 9600 (giá net) 9600 (giá net) 9600 (giá net) 9600 (giá net)
Đạm hạt vàng 46A+ (Đầu Trâu)
8800-9000 (giá net)
8800-9000 (giá net)
8800-9000 (giá net)
8800-9000 (giá net)
8800-9000 (giá net)
KALI
Kali Israel miểng Vinacam
7700 7700 7700 7700 7700
Kali Israel miểng Cà Mau
7800 (kho) 7800 (kho)
7800 (kho) dự kiến cuối tháng 10 có tàu cập
cảng
7800 (kho) dự kiến cuối tháng 10 có tàu cập
cảng
7800 (kho) dự kiến cuối tháng 10 có tàu cập
cảng
Kali Israel (bột) 7100-7150 7100-7150 7100-7150 7100-7150 7100-7150
![Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/22.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
22
Kali Phú Mỹ (miểng) 7900-8000 7900-8000 7900-8000 7900-8000 7900-8000
Kali Phú Mỹ (bột) 7000-7050 7000-7050 7000-7050 7000-7050 7000-7050
Kali Belarus miểng 7700 7700 7700 7700 7700
Kali Belarus bột đỏ 7100 7100 7100 7100 7100
Kali Belarus bột trắng 7200 7200 7200 7200 7200
Kali Canada (miểng) 7700-7750 7700-7750 7700-7750 7700-7750 7700-7750
Kali Canada (bột) 6900 6900 6900 6900 6900
Kali Lào bột (Phân bón Miền Nam)
6350 6350 6350 6350
Kali Lào miểng (Phân bón Miền Nam)
7680-7700 (đóng bao); 7400-7450
(hàng xá)
7680-7700 (đóng bao); 7400-7450
(hàng xá) 7680 (đóng bao) 7680 (đóng bao)
7450-7550 (bao zin); 7680-7700
(đóng bao)
Kali miểng Apromaco (kho Sài Gòn; Long An)
7800-7900 (7800 lượng trên 200
tấn)
7800-7900 (7800 lượng trên 200
tấn)
7900 (nhận tại Phú Mỹ 7800)
7900 (nhận tại Phú Mỹ 7800)
7900 (nhận tại Phú Mỹ 7800)
Kali bột Apromaco (kho Long An, Sài Gòn)
7100 (nhận tại Phú Mỹ 7000)
7100 (nhận tại Phú Mỹ 7000)
7100 (nhận tại Phú Mỹ 7000)
7100 (nhận tại Phú Mỹ 7000)
7100 (nhận tại Phú Mỹ 7000)
DAP
DAP hồng hà, xanh 64%
10900 10900 10900 10900 10900
DAP hồng hà, xanh 60%
10000 (Long Hưng)
10000 (Long Hưng)
10000 (Long Hưng)
10000 (Long Hưng)
10000 (Long Hưng)
DAP hồng hà, đen 64%
10900 10900 10900 10900 10900
DAP hồng hà, đen 66%
12500 (Nguyễn Phan)
12500 (Nguyễn Phan)
12500 (Nguyễn Phan)
12500 (Nguyễn Phan)
12500 (Nguyễn Phan)
DAP hồng hà, nâu 64%
10400 10400 10400 10400 10400
DAP Tường Phong, xanh 64%
10150-10200 10150-10200 10150-10200 10150-10200 10150-10200
DAP Tường Phong, xanh 60%
9600 9600 9600 9600 9600
DAP Kailin vàng 64% 10500 10500 10500 10500 10500
DAP Hubei Sanning xanh ngọc 64% (Apromaco)
10500 10500 10500 10500 10500
DAP Hubei Sanning đen 64% (Apromaco)
10300 10300 10300 10300 10300
DAP Đình Vũ xanh
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
DAP Đình Vũ đen
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
8600-8650 (8600 Hưng Phú chào giao cuối T10 tại
Cần Thơ)
DAP Lào Cai đen 8650 8650 8650 8650 8650
DAP Lào Cai xanh 8650-8800 (mức giá 8800 chưa có
giao dịch)
8650-8800 (mức giá 8800 chưa có
giao dịch)
8650-8800 (mức giá 8800 chưa có
giao dịch)
8650-8800 (mức giá 8800 chưa có
giao dịch)
8650-8800 (mức giá 8800 chưa có
giao dịch)
![Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/23.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
23
DAP Hàn Quốc đen 13700 (kho Long
An) 13700 (kho Long
An) 13700 (kho Long
An) 13700 (kho Long
An) 13700 (kho Long
An)
DAP Úc nâu đen 10500 10500 10500 10500 10500
DAP Plus Humic +TE 12200 (Vinacam) 12200 (Vinacam) 12200 (Vinacam) 12200 (Vinacam) 12200 (Vinacam)
DAP vàng (Con Cò, áo vi sinh)
12600 (kho trung chuyển Cần Thơ)
12600 (kho trung chuyển Cần Thơ)
12600 (kho trung chuyển Cần Thơ)
12600 (kho trung chuyển Cần Thơ)
12600 (kho trung chuyển Cần Thơ)
DAP Phi 14100 (Việt Hóa
Nông) 14100 (Việt Hóa
Nông) 14100 (Việt Hóa
Nông) 14100 (Việt Hóa
Nông) 14100 (Việt Hóa
Nông)
DAP Mexico nâu 11000-11300 (Apromaco
11300)
11000-11300 (Apromaco
11300)
11000-11300 (Apromaco
11300)
11000-11300 (Apromaco
11300)
11000-11300 (Apromaco
11300)
DAP Avail (Bình Điền)
14400 14400 14400 14400 14400
NPK
NPK Phú Mỹ (Nga 16-16-8 + 13S + TE)
8300-8400 8300-8400 8300-8400 8300-8400 8300-8400
NPK Phú Mỹ (Nga 15-15-15 +TE)
10500-10900 10500-10900 10500-10900 10500-10900 10500-10900
NPK Phú Mỹ (Nga 27-6-6+TE)
7950-8000 7950-8000 7950-8000 7950-8000 7950-8000
NPK Phú Mỹ (Nga 16-9-20+TE)
10800-11000 10800-11000 10800-11000 10800-11000 10800-11000
NPK Phú Mỹ (Nga 16-16-8+9S)
8300-8500 8300-8500 8300-8500 8300-8500 8300-8500
NPK Phú Mỹ (Nga 17-15-9+10S+TE)
8300-8500 8300-8500 8300-8500 8300-8500 8300-8500
NPK Phú Mỹ (Nga 20-20-15+TE)
11800-11900 11800-11900 11800-11900 11800-11900 11800-11900
NPK Cà Mau (20-10-10)
10300 10300 10300 10300 10300
NPK Việt Nhật 16-16-8 +13S
8400-8500 (nhà máy); 8500-8550 (ngoài lệnh, giao
kho cấp 1)
8400-8500 (nhà máy); 8500-8550 (ngoài lệnh, giao
kho cấp 1)
8400-8500 (nhà máy); 8500-8550 (ngoài lệnh, giao
kho cấp 1)
8400-8500 (nhà máy); 8500-8550 (ngoài lệnh, giao
kho cấp 1)
8400-8500 (nhà máy); 8500-8550 (ngoài lệnh, giao
kho cấp 1)
NPK Việt Nhật 16-16-8 +13S+TE
8600 (nhà máy) 8600 (nhà máy) 8600 (nhà máy) 8600 (nhà máy) 8600 (nhà máy)
NPK Việt Nhật 15-15-15+TE
11800 11800 11800 11800 11800
NPK Bình Điền 16-16-8+13S (tạo hạt)
8910-9060 8910-9060 8910-9060 8910-9060 8910-9060
NPK Bình Điền 16-16-8+9S (tạo hạt)
8910-9060 8910-9060 8910-9060 8910-9060 8910-9060
NPK Bình Điền 16-16-8+6S+TE (tạo hạt)
8665-8814 8665-8814 8665-8814 8665-8814 8665-8814
NPK Bình Điền 16-8-16+9S+TE (tạo hạt)
9015-9165 9015-9165 9015-9165 9015-9165 9015-9165
NPK Bình Điền 16-16-13+TE (tạo hạt)
11680-11830 11680-11830 11680-11830 11680-11830 11680-11830
NPK Bình Điền 15-15-15 (tạo hạt)
11680-11830 11680-11830 11680-11830 11680-11830 11680-11830
NPK Bình Điền 20-20-15 (phối trộn)
11935-12085 11935-12085 11935-12085 11935-12085 11935-12085
![Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/24.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
24
NPK Bình Điền 20-20-15+TE (phối trộn)
12315-12465 12315-12465 12315-12465 12315-12465 12315-12465
NPK Bình Điền 20-10-15 (phối trộn)
9810-9957 9810-9957 9810-9957 9810-9957 9810-9957
NPK Bình Điền 20-10-15+TE (phối trộn)
10880-11029 10880-11029 10880-11029 10880-11029 10880-11029
NPK Bình Điền 16-16-16+TE (tạo hạt)
12155-12304 12155-12304 12155-12304 12155-12304 12155-12304
NPK 5 sao 16-16-8+13S
8400-8500 8400-8500 8400-8500 8400-8500 8400-8500
NPK Baconco 16-16-8+13S
9100; ngoài lệnh 8700-8800
9100; ngoài lệnh 8700-8800
9100; ngoài lệnh 8700-8800
9100; ngoài lệnh 8700-8800
9100; ngoài lệnh 8700-8800
NPK Baconco 20-20-15
13000-13500 (13500 giá hợp đồng; 13300 giá
net)
13000-13500 (13500 giá hợp đồng; 13300 giá
net)
13000-13500 (13500 giá hợp đồng; 13300 giá
net)
13000-13500 (13500 giá hợp đồng; 13300 giá
net)
13000-13500 (13500 giá hợp đồng; 13300 giá
net)
NPK Baconco 20-20-15+ TE (AVS)
12400 (ngoài lệnh, nhà máy)
12400 (ngoài lệnh, nhà máy)
12400 (ngoài lệnh, nhà máy)
12400 (ngoài lệnh, nhà máy)
12400 (ngoài lệnh, nhà máy)
NPK Baconco 20-20-15 (AVS)
12150 (ngoài lệnh, nhà máy)
12150 (ngoài lệnh, nhà máy)
12150 (ngoài lệnh, nhà máy)
12150 (ngoài lệnh, nhà máy)
12150 (ngoài lệnh, nhà máy)
NPK Baconco 30-20-5
12600 12600 12600 12600 12600
NPK Yara 15-15-15 12600-12800 12600-12800 12600-12800 12600-12800 12600-12800
NPK Yara 20-20-15 11700 11700 11700 11700 11700
NPK Yara 25-7-7 13200-13400 13200-13400 13200-13400 13200-13400 13200-13400
NPK Hàn Việt 16-16-8
9000 9000 9000 9000 9000
NPK Hàn Quốc 16-16-8+13S
8250 (Nguyễn Phan)
8250 (Nguyễn Phan)
8250 (Nguyễn Phan)
8250 (Nguyễn Phan)
8250 (Nguyễn Phan)
NPK Hàn Quốc 16-8-16+TE
8350-8400 8350-8400 8350-8400 8350-8400 8350-8400
NPK Phi 16-16-8-13S
9250 (Việt Hóa Nông, cầu cảng)
9250 (Việt Hóa Nông, cầu cảng)
9250 (Việt Hóa Nông, cầu cảng)
9250 (Việt Hóa Nông, cầu cảng)
9250 (Việt Hóa Nông, cầu cảng)
NPK Phi 14-14-14-11S
9400 (Việt Hóa Nông)
9400 (Việt Hóa Nông)
9400 (Việt Hóa Nông)
9400 (Việt Hóa Nông)
9400 (Việt Hóa Nông)
NPK Vĩnh Thạnh (30-9-9)
12100-12200 12100-12200 12100-12200 12100-12200 12100-12200
NPK Hoàng Đức (Nga 25-9-9)
12300-12400 12300-12400 12300-12400 12300-12400 12300-12400
SA
SA Nhật – K.Cương 3800-3900-4100 3800-3900-4100 3800-3900-4100 3800-3900-4100 3800-3900-4100
SA Phú Mỹ (Nhật) 3500-4000 3500-4000 3500-4000 3500-4000 3500-4000
SA bột mịn Trung Quốc
3150-3200 3150-3200 3150-3200 3150-3200 3150-3200
SA Capro Trung Quốc
3550 3550 3550 3550 3550
SA Steel Trung Quốc 3500 3500 3500 3500 3500
SA miểng Trung Quốc
3800 3800 3800 3800 3800
SA K.Cương Đài Loan
3800 3800 3800 3800 3800
![Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/25.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
25
Lân Văn Điển 3080-3100 (giá
net) 3080-3100 (giá
net) 3080-3100 (giá
net) 3080-3100 (giá
net) 3080-3100 (giá
net)
Lân Long Thành 2700-2800 (giá
net) 2700-2800 (giá
net) 2700-2800 (giá
net) 2700-2800 (giá
net) 2700-2800 (giá
net)
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
2. Tây Nam Bộ: nhu cầu phân bón tăng nhẹ
Tại khu vực miền Tây Nam Bộ, một số khu vực đang xuống giống vụ Đông Xuân, dự kiến xuống giống cao điểm
vào khoảng giữa tháng 11/2019, nhu cầu dần tăng. Một số doanh nghiệp đang chạy chính sách bán hàng ưu đãi
để kích cầu. Đạm Cà Mau đang có chương trình khuyến mại tặng quà đối với cả Ure Cà Mau từ 29/10-18/11 và
NPK 16-16-8 Cà Mau từ 9/9-15/12/2019.
Ruộng lúa tại khu vực Trần Đề Sóc Trăng đã và đang chuẩn bị xuống giống lúa Đông Xuân 2019-2020- Hình
ảnh AgroMonitor nhận được sáng ngày 30/10/2019
Tại Tây Nam Bộ, các khu vực đang bắt đầu xuống giống vụ Đông Xuân 2019-2020, nhu cầu dần tăng. Tại An
Giang, NPK 20-20-15+TE xanh/đen (Tân Thành) chào bán giao kho đại lý cấp 2 giá 11400 đ/kg và 11200 đ/kg.
Bảng giá chủng loại phân bón mua vào-bán ra của đại lý cấp 1 tại khu vực Cần Thơ/Kiên Giang, đồng/kg
Chủng loại Hình thức 31/10/2019 30/10/2019 28/10/2019 24/10/2019
UREA
Ure Cà Mau Tại nhà máy
6900 (lệnh 23/10); 6850-6880 ngoài lệnh); 6970-6980 (giao
thẳng kho cấp 2)
6900 (lệnh 23/10); 6850-6880 ngoài lệnh); 6970-6980 (giao
thẳng kho cấp 2)
6900 (lệnh 23/10); 6850-6880 ngoài lệnh); 6970-6980 (giao
thẳng kho cấp 2)
6900 (lệnh 23/10); 6870-6880 ngoài
lệnh)
Đại lý cấp 1 bán ra 6960-7000 6960-7000 6960-7000 6960-7000
![Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/26.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
26
Ure Phú Mỹ
Tại nhà máy 6650 6650 6650 6650
Đại lý cấp 1 mua vào tại kho trung chuyển Cần Thơ
6700-6750 6700-6750 6700-6750 6750
Đại lý cấp 1 bán ra 7100-7200 7100-7200 7100-7200 7100-7200
N.Humate+ TE (Cà Mau)
Đại lý cấp 1 mua vào
8750 (giao đến kho cấp 1)
8750 (giao đến kho cấp 1)
8750 (giao đến kho cấp 1)
8750 (giao đến kho cấp
1)
N 46 Plus xanh (Cà Mau)
Đại lý cấp 1 mua vào
8000 (giao đến kho cấp 1)
8000 (giao đến kho cấp 1)
8000 (giao đến kho cấp 1)
8000 (giao đến kho cấp
1)
DAP
DAP xanh hồng hà 64%
Chào bán tại Sài Gòn
10900 10900 10900 10900
Mua vào tại kho cảng Cần Thơ
10770-10800 10770-10800 10800 10800
Đại lý cấp 1 bán ra 11200-11300 11200-11300 11200-11300 11200-11300
DAP xanh Tường Phong 64%
Chào bán tại Sài Gòn
10150-10200 (Gia Vũ, Long
Hải)
10150-10200 (Gia Vũ, Long
Hải)
10150-10200 (Gia Vũ, Long
Hải)
10150-10200 (Gia Vũ, Long
Hải)
Đại lý cấp 1 bán ra 10500-10600 10500-10600 10500-10600 10500-10600
DAP Đình Vũ xanh
Chào bán tại Sài Gòn
8600-8700 8600-8700 8600-8700 8600-8700
Tại cảng Cần Thơ
8600-8650 Hưng Phú
chào giao cuối T10
8600-8650 Hưng Phú
chào giao cuối T10
8600-8650 Hưng Phú
chào giao cuối T10
8600-8650 Hưng Phú
chào giao cuối T10
DAP xanh/đen Lào Cai
Tại cảng Cần Thơ 8650-8800 (giá chào)
8650-8800 (giá chào)
8650-8800 (giá chào)
8650-8800 (giá chào)
KALI
Kali Phú Mỹ bột
Mua vào tại kho trung chuyển
7000-7050 7000-7050 7000-7050 7000-7050
Đại lý cấp 1 bán ra 7300-7450 7300-7450 7300-7450 7300-7450
Kali Phú Mỹ miểng
Mua vào tại kho trung chuyển
7900-8000 7900-8000 7900-8000 7900-8000
Đại lý cấp 1 bán ra 8150-8200 8150-8200 8150-8200 8150-8200
Kali Isarel miểng Mua vào SG 7700-7800 7700-7800 7700-7800 7700-7800
Đại lý cấp 1 bán ra 8200 8200 8200 8200
Kali Belarus bột Mua vào SG 7100 7100 7100 7100
Đại lý cấp 1 bán ra 7200-7300 7200-7300 7200-7300 7200-7300
Kali Belarus miểng
Mua vào SG 7700-7750 7700-7750 7700-7750 7700-7750
Bán ra 8100-8200 8100-8200 8100-8200 8100-8200
NPK
Mua vào SG 8300-8400 8300-8400 8300-8400 8300-8400
![Page 27: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/27.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
27
NPK Phú Mỹ (Nga 16-16-8 + 13S + TE)
Bán ra 8700-8900 8700-8900 8700-8900 8700-8900
NPK Việt Nhật (16-16-8 + 13S)
Mua tại nhà máy
8400-8500 (nhà máy); 8500-8550 (ngoài lệnh, giao kho cấp
1)
8400-8500 (nhà máy); 8500-8550 (ngoài lệnh, giao kho cấp
1)
8400-8500 (nhà máy); 8500-8550 (ngoài lệnh, giao kho cấp
1)
8400-8500 (nhà máy); 8500-8550 (ngoài lệnh, giao kho cấp
1)
Bán ra 8800-8900 8800-8900 8800-8900 8800-8900
NPK Việt Nhật (16-16-8 + 13S+TE)
Mua tại nhà máy 8600 8600 8600 8600
NPK Baconco (16-16-8 + 13S)
Mua tại nhà máy 9100; ngoài lệnh 8700-
8800
9100; ngoài lệnh 8700-
8800
9100; ngoài lệnh 8700-
8800
9100; ngoài lệnh 8700-
8800
NPK Bình Điền (16-16-8+13S)
Mua tại nhà máy 8910-9060 8910-9060 8910-9060 8910-9060
NPK Bình Điền (16-16-8 + 9S)
Mua tại nhà máy 8910-9060 8910-9060 8910-9060 8910-9060
NPK Bình Điền (16-16-8+6S+TE)
Mua tại nhà máy 8665-8814 8665-8814 8665-8814 8665-8814
NPK Bình Điền (20-20-15)
Mua tại nhà máy 11935-12085 11935-12085 11935-12085 11935-12085
NPK Bình Điền (20-20-15+TE)
Mua tại nhà máy 12315-12465 12315-12465 12315-12465 12315-12465
NPK Cà Mau 20-20-15
Mua tại kho trung chuyển miền Tây
10500 10500 10500 10500
NPK Cà Mau (Hàn Quốc 16-16-8+TE)
Mua vào 8300-8400 8300-8400 8300-8400 8300-8400
Bán ra 8700-8800 8700-8800 8700-8800 8700-8800
NPK 16-16-8 (Phân bón miền Nam)
Bán ra 8700-8800 8700-8800 8700-8800 8700-8800
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Giá phân bón mua vào-bán ra của đại lý tại khu vực Đồng Tháp, đồng/kg
Chủng loại Hình thức 31/10/2019 24/10/2019 23/10/2019 21/10/2019
Ure Cà Mau
Mua vào tại nhà
máy 6900 (lệnh 23/10)
6900 (lệnh
23/10)
6900 (lệnh
1/10-23/10)
6900 (lệnh
1/10-23/10)
Đại lý cấp 1 bán ra 7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100
Ure Phú Mỹ
Đại lý cấp 1 mua
vào tại kho trung
chuyển
6700-6750 6750 6700-6750 6700-6750
Đại lý cấp 1 bán ra 6900-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100
Ure Ninh Bình
Bán giao tại cảng
Đồng Tháp - Hết hàng
Đại lý cấp 1 bán ra
(nhận hàng tại kho
cấp 2)
- Hết hàng Hết hàng 7200
![Page 28: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/28.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
28
Ure Indo Đại lý cấp 1 bán ra 7000 7000 7000 7000
DAP xanh
hồng hà 64%
Đại lý cấp 1 bán ra
(nhận hàng tại kho
cấp 2)
11300-11400 11300-11400 11300-11400 11300-11400
DAP xanh
Tường Phong
64%
Đại lý cấp 1 bán ra
(nhận hàng tại kho
cấp 2)
10800-11000 10800-11000 10800-11000 10800-11000
Kali Israel
miểng Cà Mau
Đại lý cấp 1 bán ra
(nhận hàng tại kho
cấp 2)
8100 8100 8100 8100
Kali Phú Mỹ
miểng
Đại lý cấp 1 bán ra
(nhận hàng tại kho
cấp 2)
8000 8000 8000 8000
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Giá phân bón mua vào-bán ra của đại lý tại khu vực An Giang, đồng/kg
Chủng loại Hình thức 31/10/2019 30/10/2019 28/10/2019 24/10/2019
Ure Cà Mau
Mua vào tại nhà máy 6900 (lệnh mới
23/10) 6900 (lệnh mới
23/10) 6900 (lệnh mới
23/10)
6900 (lệnh mới 23/10); 6950-
7000 (giao thẳng kho cấp
2)
Tại kho trung chuyển
6850-6880 ngoài lệnh); 6970-6980
(giao thẳng kho cấp 2)
6850-6880 ngoài lệnh); 6970-6980
(giao thẳng kho cấp 2)
6850-6880 ngoài lệnh); 6970-6980
(giao thẳng kho cấp 2)
6950 (tại kho cảng miền Tây)
Đại lý cấp 1 bán ra 7000-7100 (tại
kho cấp 1) 7000-7100 (tại
kho cấp 1) 7000-7100 (tại
kho cấp 1) 7000-7100 (tại
kho cấp 1)
Ure Phú Mỹ Tại kho trung chuyển 6700-6750 6700-6750 6700-6750 6750
Đại lý cấp 1 bán ra 6800-6900-
7000 6800-6900-
7000 6800-6900-
7000 6800-6900-
7000
Ure Malay hạt đục
Đại lý cấp 1 bán ra 7000 7000 7000 7000
DAP xanh Hồng Hà 64%
Đại lý cấp 1 bán ra 11000 11000 11000 11200-11300
NPK 20-20-15+TE xanh (Tân Thành)
Đại lý cấp 1 bán ra (nhận hàng tại kho cấp 2)
11400 11400 11400
NPK 20-20-15+TE đen (Tân Thành)
Đại lý cấp 1 bán ra (nhận hàng tại kho cấp 2)
11200 11200 11200
NPK 16-16-8+TE xanh (Tân Thành)
Đại lý cấp 1 bán ra (nhận hàng tại kho cấp 2)
9000 9000 9000
NPK 16-16-8+TE đen (Tân Thành)
Đại lý cấp 1 bán ra (nhận hàng tại kho cấp 2)
8600 8600 8600
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
![Page 29: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/29.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
29
Giá phân bón mua vào-bán ra của đại lý cấp 1 khu vực Sóc Trăng, đồng/kg
Chủng loại Loại giá 31/10/2019 30/10/2019 28/10/2019 24/10/2019
Ure Phú Mỹ
Tại nhà máy 6650 (lệnh
25/9) 6650 (lệnh
25/9) 6650 (lệnh
25/9) 6650 (lệnh
25/9)
Mua vào tại kho trung chuyển
6700-6750 6700-6750 6700-6750 6750
Đại lý cấp 1 bán ra 6840-6900-
7100 6840-6900-
7100 6840-6900-
7100 6840-6900-
7100
Ure Cà Mau
Mua vào nhà máy 6900 (lệnh mới 23/10)
6900 (lệnh mới 23/10)
6900 (lệnh mới 23/10)
6900 (lệnh mới 23/10)
Tại kho trung chuyển miền Tây
6850-6880 ngoài lệnh); 6970-6980 (giao thẳng kho cấp 2)
6850-6880 ngoài lệnh); 6970-6980 (giao thẳng kho cấp 2)
6850-6880 ngoài lệnh); 6970-6980 (giao thẳng kho cấp 2)
6950 (tại kho cảng miền
Tây)
Đại lý cấp 1 bán ra 7000-7100 (tùy lượng)
7000-7100 (tùy lượng)
7000-7100 (tùy lượng)
7000-7100 (tùy lượng)
DAP xanh hồng hà 64%
Mua vào tại cảng Cần Thơ
10770-10800 10770-10800 10800 10800
Đại lý cấp 1 bán ra 11100-11200 11100-11200 11100-11200 11100-11200
DAP Tường Phong 64%
Mua vào Sài Gòn 10150-10200 10150-10200 10150-10200 10150-10200
Đại lý cấp 1 bán ra - - - -
Kali Phú Mỹ miểng
Mua vào Sài Gòn 7900-8000 7900-8000 7900-8000 7900-8000
Bán ra 8100 8100 8100 8100
Kali Israel bột Mua vào Sài Gòn 7100-7150 7100-7150 7100-7150 7100-7150
Đại lý cấp 1 bán ra 7300-7400 7300-7400 7300-7400 7300-7400
Kali Israel miểng
Mua vào Sài Gòn 7700-7800 7700-7800 7700-7800 7700-7800
Đại lý cấp 1 bán ra 8100 8100 8100 8100
Kali Belarus miểng (SG)
Mua vào 7700-7750 7700-7750 7700-7750 7700-7750
Đại lý cấp 1 bán ra 7950-8100 7950-8100 7950-8100 7950-8100
NPK Hàn Quốc (16-16-8+TE)
Mua vào 8300-8400 8300-8400 8300-8400 8300-8400
Đại lý cấp 1 bán ra 8700-9000 8700-9000 8700-9000 8700-9000
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
3. Đông Nam Bộ & Tây Nguyên: nhu cầu phân bón thấp
Tại Đông Nam Bộ và Tây Nguyên, nhu cầu phân bón đang khá thấp. Giá phân bón tạm thời không đổi.
Giá phân bón mua vào-bán ra của đại lý tại khu vực Bình Phước (chưa bao gồm chi phí vận chuyển),
đồng/kg
Chủng loại Loại giá 30/10/19 25/10/19 22/10/19 18/10/19
Ure Phú Mỹ Tại nhà máy 6650 (giá lệnh) 6650 (giá lệnh) 6650 (giá lệnh) 6650 (giá lệnh)
![Page 30: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/30.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
30
Tại kho trung chuyển miền Đông
6700-6750 (ngoài lệnh)
6700-6750 (ngoài lệnh)
6700-6750 (ngoài lệnh)
6700-6750 (ngoài lệnh)
Đại lý cấp 1 mua vào
6800-7000 6800-7000 6800-7000 6800-7000
Đại lý cấp 1 bán ra
6900-7200 6900-7200 6900-7200 6900-7200
Ure Cà Mau
Giá lệnh nhà máy
6900 (giá lệnh 23/10)
6900 (giá lệnh 23/10)
6900 (giá lệnh 1/10)
6900 (giá lệnh 1/10)
Giá lệnh tại kho trung chuyển
6950 6950 6950 6950
Đại lý cấp 1 mua vào
7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100
Đại lý cấp 1 bán ra
7100-7200 7100-7200 7100-7200 7100-7200
NPK Việt Nhật 16-16-8+13S
Đại lý cấp 1 mua vào
8500 (nhà máy)
8500 (nhà máy) 8500 (nhà máy) 8500 (nhà máy)
NPK Việt Nhật 16-16-8+13S+TE
Tại nhà máy 8600 8600 8600 8600
NPK Hàn Việt 16-16-8+13S
Đại lý cấp 2 mua vào
9000 (nhận tại kho cấp 2)
9000 (nhận tại kho cấp 2)
9000 (nhận tại kho cấp 2)
9000 (nhận tại kho cấp 2)
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Giá phân bón mua vào-bán ra của đại lý cấp 1 tại khu vực Đồng Nai, đồng/kg
Chủng loại Loại giá 30/10/19 25/10/19 22/10/19 18/10/19
Ure Cà Mau
Đại lý cấp 1 mua vào (nhận hàng tại kho trung chuyển)
6950 6950 6950 6950
Đại lý cấp 1 bán ra 7100-7200 7100-7200 7100-7200 7100-7200
Ure Phú Mỹ
Tại kho trung chuyển 6700-6750
(ngoài lệnh) 6700-6750 (ngoài lệnh)
6700-6750 (ngoài lệnh)
6700-6750 (ngoài lệnh)
Đại lý cấp 1 mua vào 6800-7000 6800-7000 6800-7000 6800-7000
Đại lý cấp 1 bán ra 6900-7200 6900-7200 6900-7200 6900-7200
Ure Ninh Bình Đại lý cấp 1 mua vào (nhận hàng tại kho đại lý Đồng Nai)
6700-6800 6700-6800 6700-6800 6700-6800
DAP Ma-rốc đen
Đại lý cấp 1 bán ra 12200-12300 12200-12300 12200-12300 12200-12300
Kali Phú Mỹ bột
Đại lý cấp 1 mua vào (nhận hàng tại kho trung chuyển)
7050-7100 7050-7100 7050-7100 7050-7100
NPK Phú Mỹ (Nga 16-16-8+13S)
Tại kho trung chuyển Đồng Nai
8400-8600 8400-8600 8400-8600 8400-8600
Đại lý cấp 1 bán ra 8700-8900 8700-8900 8700-8900 8700-8900
NPK Phú Mỹ 15-15-15+TE
Đại lý cấp 1 bán ra 10500-10900 10500-10900 10500-10900 10500-10900
NPK Phú Mỹ 16-8-16/16-8-17
Đại lý cấp 1 bán ra 9000-9500 9000-9500 9000-9500 9000-9500
NPK Phú Mỹ 27-6-6
Đại lý cấp 1 bán ra 7950-8000 7950-8000
SA Nhật Phú Mỹ
Đại lý cấp 1 bán ra 3500-3950 3500-3950 3500-3950 3500-3950
![Page 31: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/31.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
31
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Giá phân bón đại lý cấp 1 mua vào/bán ra tại Lâm Đồng, đồng/kg
Chủng loại Loại giá 30/10/19 25/10/19 22/10/19 18/10/19
Ure Phú Mỹ
Tại kho trung chuyển 6700-6800 6700-6800 6700-6800 6700-6800
Đại lý cấp 1 mua vào 6900-7100 6900-7100 6900-7100 6900-7100
Đại lý cấp 1 bán ra 7100-7200 7100-7200 7100-7200 7100-7200
Ure Cà Mau
Đại lý cấp 1 mua vào (nhận hàng tại kho trung chuyển)
7100 7100 7100 7100
Đại lý cấp 1 bán ra 7200-7300 7200-7300 7200-7300 7200-7300
DAP Ma-rốc đen
Đại lý cấp 1 bán ra 12300-12400 12300-12400 12300-12400 12300-12400
NPK Phú Mỹ (Nga 16-16-8+13S)
Tại kho trung chuyển Lâm Đồng
8400-8600 8400-8600 8400-8600 8400-8600
Đại lý cấp 1 bán ra 8700-8900 8700-8900 8700-8900 8700-8900
NPK Nga (16-16-8-13S+TE) (Huỳnh Thành)
Bán ra 9700 (giao đến kho đại
lý)
9700 (giao đến kho đại
lý)
9700 (giao đến kho đại
lý)
9700 (giao đến kho đại
lý)
NPK Phú Mỹ 15-15-15+TE
Đại lý cấp 1 bán ra 10500-10900 10500-10900 10500-10900 10500-10900
NPK Phú Mỹ 16-8-16/16-8-17
Đại lý cấp 1 bán ra 9000-9500 9000-9500 9000-9500 9000-9500
NPK Phú Mỹ 27-6-6
Đại lý cấp 1 bán ra 7950-8100 7950-8100
SA Nhật Phú Mỹ
Đại lý cấp 1 bán ra 3500-4000 3500-4000 3500-4000 3500-4000
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
4. Miền Trung: nhu cầu phân bón thấp
Tại miền Trung, nhu cầu phân bón cho lúa tạm ngưng do hết vụ. Dự kiến khoảng 1 tháng nữa sẽ vô vụ Đông Xuân
nên các thương nhân bắt đầu đưa hàng tàu về, tuy nhiên các đại lý chưa mua nhiều đợi nhu cầu tăng. Hiện có một
số tàu Ure của Đạm Phú Mỹ dự kiến cập cảng Quy Nhơn/Đà Nẵng, chủ yếu về kho. Chào giá phân bón tạm thời
không đổi.
Một số đại lý cấp 1 chào bán Ure Indo hạt trong giao tại nhà máy sản xuất keo Quảng Ngãi không đổi ở mức 7300 -
7400 đ/kg (trả chậm). Tại kho trung chuyển Quy Nhơn/Đà Nẵng, đại lý cấp 1 chào bán Ure Phú Mỹ giá 6900-6950
đ/kg (lượng dưới 100 tấn); Quảng Ngãi 7200-7300 đ/kg. Tại cảng Quy Nhơn, chào bán Kali bột Hà Anh giá 7000-
7150 đ/kg (tùy lượng).
Bảng giá đại lý cấp 1 mua vào tại Quy Nhơn, đồng/kg (giá chưa bao gồm phí vận chuyển)
Chủng loại 29/10/2019 22/10/2019 16/10/2019 9/10/2019 2/10/2019
Ure Phú Mỹ (kho trung chuyển)
6750-6850 (kho)
6750-6850 (kho)
6700-6800 (cầu tàu)
6950-7000 (cầu tàu)
6950-7000 (cầu tàu)
Kali bột Phú Mỹ (kho trung chuyển)
6900-6950 6900-6950 6900-6950 6900-6950 6900-6950
![Page 32: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/32.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
32
Kali Hà Anh (bột) 7000-7150 7000-7100 7100 7100 7100
Kali Nông sản (bột) 7000-7100 7000-7100 7100 7100 7100
NPK Phi 16-16-8 8600 (Việt Hóa
Nông) 8600 (Việt Hóa
Nông) 8600 (Việt Hóa
Nông) 8600 (Việt Hóa Nông)
8600 (Việt Hóa Nông)
SA Capro Nhật 3350 (Tiến
Phước) 3350 (Tiến
Phước) 3350 (Tiến
Phước) 3350 (Tiến
Phước) 3350 (Tiến
Phước)
SA Capro Trung Quốc 3350 (Minh
Tân) 3350 (Minh
Tân) 3350 (Minh
Tân) 3350 (Minh
Tân) 3350 (Minh
Tân)
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Bảng giá đại lý cấp 1 mua vào tại Đà Nẵng, đồng/kg (giá chưa bao gồm phí vận chuyển)
Chủng loại 29/10/2019 22/10/2019 16/10/2019 9/10/2019 2/10/2019
Ure Phú Mỹ (kho trung chuyển)
6750-6850 (kho)
6750-6850 (kho)
6700-6800 (cầu tàu)
6900-6950 (cầu cảng)
6900-6950 (cầu cảng)
Kali bột Phú Mỹ (kho trung chuyển)
6900-6950 6900-6950 7000-7100 7000-7100 7000-7100
Kali miểng Phú Mỹ (kho trung chuyển)
8000 8000 8000 8000 8000
Kali bột Hà Anh (kho Doanh nghiệp)
7050-7100 7050-7100 7050-7100 7050-7100 7050-7100
NPK Phi 16-16-8 8400-8500 (Việt Hóa
Nông)
8400-8500 (Việt Hóa
Nông)
8400-8500 (Việt Hóa
Nông)
8400-8500 (Việt Hóa
Nông)
8400-8500 (Việt Hóa
Nông)
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Bảng giá một số mặt hàng phân bón đại lý cấp 1 bán ra tại khu vực Đà Nẵng, Quy Nhơn, Quãng Ngãi,
đồng/kg (giá tại kho cấp 1, chưa VAT, chưa phí vận chuyển)
Chủng loại Địa phương 29/10/2019 22/10/2019 16/10/2019 9/10/2019
Ure Phú Mỹ
Đà Nẵng 6900-6950 (kho trung chuyển)
6900-6950 (kho trung chuyển)
6800-6900 (kho trung chuyển)
7050-7100 (kho trung chuyển)
Quy Nhơn 6900-6950 (kho trung chuyển)
6900-6950 (kho trung chuyển)
6800-6900 (kho trung chuyển)
7000-7050 (tại kho trung chuyển)
Quảng Ngãi
7200-7300 (7300-7400
giao đến nhà máy keo; trả
chậm)
7200-7300 (7300-7400
giao đến nhà máy keo; trả
chậm)
7100-7200 7300-7350
Ure Cà Mau Quy Nhơn 7200-7300 7200-7300 7200-7300 7200-7300
Ure Indonesia hạt trong
Quy Nhơn 6900-6950 6900-6950 6950-7050 6950-7050
Đà Nẵng
6900-6950 (nhận hàng tại kho Hóa chất
Đà Nẵng)
6900-6950 (nhận hàng tại kho Hóa chất
Đà Nẵng)
6900-6950 (nhận hàng tại kho Hóa chất
Đà Nẵng)
6900-6950 (nhận hàng tại kho Hóa chất
Đà Nẵng)
Quảng Ngãi 7300-7400 (trả
chậm 20-30 ngày)
7300-7400 (trả chậm 20-30
ngày)
7100-7400 (tùy điều kiện thanh
toán)
7100-7400 (tùy điều kiện thanh
toán)
Quy Nhơn 8050-8100 8050-8100 8050-8100 8050-8100
![Page 33: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/33.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
33
Kali Canada miểng
Quảng Ngãi 8200-8250 8200-8250 8200-8250 8200-8250
Kali Hà Anh
(bột)
Quy Nhơn 7200-7250 7200-7250 7200-7250 7200-7250
Đà Nẵng 7200-7300 7200-7300 7350 7350
Kali Nông sản (bột)
Quy Nhơn 7200-7300 7200-7300 7250-7300 7250-7300
Đà Nẵng 7200-7300 7200-7300 7300 7300
Quảng Ngãi 7300-7350 7300-7350 7300-7350 7300-7350
Kali Nông sản (miểng)
Quy Nhơn 8050-8100 8050-8100 8050-8100 8050-8100
Kali Phú Mỹ (bột)
Quy Nhơn 7150-7200 7150-7200 7200 7200
Đà Nẵng 7150-7200 7150-7200 7250 7250
Quảng Ngãi 7300-7350 7300-7350 7300-7350 7300-7350
Kali Phú Mỹ (miểng)
Quy Nhơn 8250 8250 8250 8250
Quảng Ngãi 8300-8400 8300-8400 8300-8400 8300-8400
NPK Phú Mỹ (Nga/Hàn 16-16-8 + 13S + TE)
Quy Nhơn 7900-8200 7900-8200 7900-8200 7900-8200
Đà Nẵng 8350-8400 8350-8400 8350-8400 8350-8400
Quảng Ngãi 8600-8700 8600-8700 8600-8700 8600-8700
NPK Bình Điền 20-20-15 (Quảng Trị)
Quảng Ngãi 10700-11000 10700-11000 10700-11000 10700-11000
Quảng Trị 10700-10800 10700-10800 10700-10800 10700-10800
NPK Việt Pháp 20-20-15
Quy Nhơn 11800 11800 11800 11800
Quảng Ngãi 12200 12200 12200 12200
Lân Ninh Bình Quy Nhơn 2800-2850 2800-2850 2800-2850 2800-2850
Quảng Ngãi 3000 3000 3000 3000
Lân Văn Điển Quy Nhơn 3000-3100 3000-3100 3000-3100 3000-3100
Quảng Ngãi 3100 3100 3100 3100
Lân Lâm Thao Quảng Ngãi 3000 3000 3000 3000
Lân Long Thành Quy Nhơn 2480 2480 2480 2480
Quảng Ngãi 2600-2700 2600-2700 2600-2700 2600-2700
SA Nhật Phú Mỹ (Kim Cương)
Quy Nhơn 3100-3200 3100-3200 3100-3200 3100-3200
DAP đen Hàn Quốc 64%
Quy Nhơn 14400-14500 14400-14500 14400-14500 14400-14500
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
6. Thông tin hàng tàu phân bón cập cảng Sài Gòn, Quy Nhơn, Hải Phòng từ tháng 7-10/2019
Dự kiến trong tháng 3-10/11/2019, có tàu 4.000 tấn ure Malaysia (Vinacam), 2.857 tấn DAP Trung Quốc
(Gia Vũ) và 6.000 tấn SA Trung Quốc (Nguyễn Phan) sẽ cập cảng Khánh Hội. Ngoài ra dự kiến trong
tháng 11 còn có tàu 3.000 tấn SA Thái Lan xá (Phân bón Hàn Việt) sẽ cập cảng Khánh Hội.
Dự kiến ngày 1/10-26/10/2019 có 44.050 tấn phân bón các loại cập cảng Quy Nhơn. Trong đó có Kali
nhập khẩu về nhiều nhất do Hà Anh và Apromaco là chủ hàng.
![Page 34: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/34.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
34
Dự kiến 4-26/10/2019 có tàu 5.800 tấn DAP rời cảng Hải Phòng đi Cần Thơ và tàu 2.800 tấn phân Ure
từ Đồng Nai về cảng Hải Phòng.
Hàng tàu phân bón cập cụm cảng Sài Gòn trong tháng 8/2019-10/2019, cập nhật ngày 31/10, (tấn)
Chủng loại Chủ hàng 3-10/11/19 T10/19 T9/19
SA Nguyễn Phan 6,000
Phân bón Hàn Việt (KVF) 3,000
Nguyên Ngọc 8,000
Tổng 9,000 8,000
Ure Vinacam 4,000 10,841 3,000
Gia Vũ 8,500 4,378
Long Hưng 6,000
Nguyễn Phan 12,616
Tổng 4,000 37,957 7,378
DAP Apromaco 12,600
Gia Vũ 2,857 3,000
KVF 2,854 3,000
Tổng 2,857 5,854 15,600
Phân bón Việt Hóa Nông 6,325
Nguyễn Phan 12,000
Tổng 18,325
Kali Thiên Thành Lộc + Huỳnh Thành 30,000 30,200
Traco Sài Gòn 3,150
Vinacam 21,100
Tổng 51,100 33,350
Tổng cộng 15,587 121,236 56,328
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Bảng hàng tàu phân bón dự kiến cập cụm cảng Sài Gòn trong tháng 11/2019, cập nhật ngày 31/10/2019
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Bảng hàng tàu phân bón dự kiến cập cụm cảng Sài Gòn trong tháng 10/2019, cập nhật ngày 31/10/2019
Tên tàu Xuất xứ Mặt hàng Lượng,
tấn Chủ hàng
Ngày cập (cảng cập)
Đại lý
Trung Dũng 06 Trung Quốc DAP bao 2,857 Gia Vũ KH: 3/11/2019 C.sea
Đông Dương 09
Malaysia Ure xá 4,000 Vinacam KH: 8/11/2019 IDCM
Trung Quốc SA xá 6,000 Nguyễn Phan KH: 10/11/2019 Tàu
Thái Lan SA xá 3,000 Phân bón Hàn Việt (KVF)
KH: T11/2019 Tàu
Israel Kali 10,000 Đạm Cà Mau Quốc tế Long An: 6/11/2019
Tên tàu Xuất xứ Mặt
hàng Lượng,
tấn Chủ hàng
Ngày cập (cảng cập)
Đại lý Chào giá tại
cảng
Indonesia Ure hạt đục xá
6,600 Nguyễn Phan
KH: 3/10/2019
Tàu 6850 (hạt
đục)
Trung Dũng 06
Trung Quốc DAP xá 2,854 Phân bón Hàn Việt (KVF)
K4: 3/10/2019 IDCT
![Page 35: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/35.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
35
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Hàng tàu phân bón cập cảng Quy Nhơn trong tháng 8/2019-10/2019, cập nhật ngày 29/10/2019, (tấn)
Chủng loại Chủ hàng T10/19 T9/19 T8/19
Kali Hà Anh 26,800
Apromaco 6,600
Tổng 33,400
Ure Đạm Phú Mỹ 9,350 3,250 4,400
Đạm Cà Mau 3,000
Tổng 9,350 3,250 7,400
NPK Minh Tân 1,300 6,000
Đạm Phú Mỹ 200 600
Nông nghiệp Bình Định 1,600
Việt Hóa Nông 6,100
Tổng 1,300 200 14,300
SA Apromaco 6,600
Nông nghiệp Bình Định 8,000
Tiến Phước 8,000
Minh Tân 12,400 11,200
Tổng 27,000 19,200
Phân lân Thái Bình Dương 1,000
Hoàng Ngân 1,000
Tổng 2,000
Halit Yildirim Israel Kali xá 21,100 Vinacam (quá cảnh 8,000 tấn)
KH: 4/10/2019
ĐA 7700
(miểng)
Viet Hai Sun Indonesia Ure xá 6,016 Nguyễn Phan
K7: 4/10/2019 VMS
Hòa Bình 27 Indonesia Ure hạt trong xá
2,254 Vinacam KH:
13/10/2019 IDCT
Vinh 02 Malaysia Ure xá 4,500 Gia Vũ KH: T10/2019 Tàu 6650-6750 (hạt đục)
Sea Dragon 9999
Malaysia Ure xá 4,341 Vinacam KH: T10/2019 Tàu 6650-6750 (hạt đục)
Vĩnh Hưng Phi NPK+
DAP xá 6,325
Việt Hóa Nông
KH: T12/10/2019
Tàu 9250 NPK
16-16-8-13S
Trung Quốc DAP 4,500 Long Hưng KH:
18/10/2019 Tàu
9600 (xanh Tường
Phong 60%)
Trường Lộc 16
Indonesia Ure xá 4,300 Vinacam KH:
23/10/2019 Sotras
6650 (hạt trong)
Phú An 36 Indonesia Ure xá 2,798 Huỳnh Thành
KH: 24/10/2019
PGT
Nhật SA xá 8,000 Nguyên Ngọc
KH: T10/2019 Tàu
Trung Quốc DAP xá 3,000 Gia Vũ KH: T10/2019 Tàu
SA 12,000 KH: T10/2019 Tàu
Malaysia Ure xá 4,000 Gia Vũ KH: T10/2019 Tàu
Nga MOP 30,000 Apromaco Cảng Phú
Mỹ: 8/10/2019
7000 (bột);
7800 (miểng)
![Page 36: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/36.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
36
DAP Huỳnh Thành 6,600
Tổng 6,600
Tổng cộng 44,050 30,450 49,500
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Bảng hàng tàu phân bón cập cảng Quy Nhơn trong tháng 10/2019, cập nhật ngày 29/10/2019
Tên tàu Xuất xứ Mặt hàng Lượng, tấn Chủ hàng Dự kiến đến
Ngày cập thực
tế
Minh Tiến 88 Ure bao 2,200 Đạm Phú Mỹ 4/10
Hải Dương 27 NPK bao 1,300 Minh Tân 7/10
Trường Xuân 16
Ure bao 2,300 Đạm Phú Mỹ 10/10
Tian QI Nga/Belarus Kali rời 12,500 Apromaco 14/10 14/10
MD Sun Trung Quốc SA rời 6,600 Apromaco 13/10 20/10
Thành Đạt 36 Ure bao 2,250 Đạm Phú Mỹ 20/10
Wester London Kali rời 14,300 Hà Anh 24/10 25/10
Gia Bảo 36 Ure bao 2,600 Đạm Phú Mỹ 26/10
Duy Phát 68 Ure bao 2,300 Đạm Phũ Mỹ
Phương Nam 45
NPK bao 2,200 Nông nghiệp Diêu Trì
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Hàng phân bón cập cảng Bà Rịa Vũng Tàu trong tháng 8/2019-10/2019, cập nhật ngày 31/10/2019, (tấn)
Chủng loại DN 1/10-
22/10/19 T9/19 T8/19
Kali CTCP Vật Tư Nông Sản 40,000
CT TNHH Behn Meyer Agricare Việt Nam 600
CT TNHH Yara Việt Nam 264 523
CT TNHH Baconco 4,027
CT Phân Bón Việt Nhật 3,600
Tổng 40,864 8,150
NPK CT TNHH Behn Meyer Agricare Việt Nam 636 2,934 2,225
CT TNHH Yara Việt Nam 500 2,961 1,602
Tổng 1,136 5,896 3,826
DAP CT TNHH Baconco 481 2,850 8,800
CT TNHH TM DV XNK Tường Nguyên 727
Tổng 481 3,577 8,800
Phân bón lá CT TNHH Behn Meyer Agricare Việt Nam 2
Tổng 2
SA CT TNHH Baconco 6,000 6,035
Tổng 6,000 6,035
Ammonium Chloride
CT TNHH Baconco 504
Tổng 504
![Page 37: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/37.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
37
Khác CTCP Phân Bón & Hóa Chất Dầu Khí Đông Nam Bộ 546 273
CT TNHH Yara Việt Nam 2,292 785
CT TNHH Baconco 20
CT TNHH Behn Meyer Agricare Việt Nam 500 615
Tổng 3,358 1,672
Tổng cộng 42,480 27,486 20,334
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Hàng tàu phân bón xuất-nhập tại cảng Hải Phòng trong tháng 7/2019-10/2019, cập nhật ngày 31/10, (tấn)
Giao dịch Chủng loại Cảng đến (Cảng đi)
4-26/10/19 T9/19 T7/19
Xuất nội DAP Đi Cần Thơ 5,800 3,000
Đi Long An 3,000
Tổng 5,800 3,000 3,000
Tổng xuất nội 5,800 3,000 3,000
Nhập nội Urea Đồng Nai 2,800 2,205
Vũng Tàu 2,215 4,470
Tổng 2,800 2,215 6,675
NPK Đồng Nai 2,800
Tổng 2,800
Tổng nhập nội 2,800 2,215 9,475
Tổng cộng 8,600 5,215 12,475
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Bảng hàng tàu phân bón cập cảng- rời cảng Hải Phòng trong tháng 10/2019, cập nhật ngày 31/10/2019
Tên tàu Ngày dự kiến cập cảng/rời
cảng Chủng loại Cảng xuất Cảng đến Lượng, tấn
TRUNG HUY 588 4/10 DAP Hải Phòng Cần Thơ 2,950
TUNG LINH 02 (SB) 24/10 DAP Hải Phòng Cần Thơ 2,850
HAI DAT 68 26/10 Ure Đồng Nai Hải Phòng 2,800
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
![Page 38: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/38.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
38
PHẦN IV. THƯƠNG MẠI
1. Xuất khẩu và doanh nghiệp xuất khẩu phân bón Việt Nam
Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, trong tháng 9/2019, Việt Nam xuất khẩu gần 93 nghìn tấn phân bón, trị giá
hơn 29 triệu USD, giảm 18,9% về lượng và 21,28% về trị giá so với T8/2019.
Lũy kế 9 tháng năm 2019, Việt Nam đã xuất khẩu 624,3 nghìn tấn phân bón các loại (xuất xứ Việt Nam 557 nghìn
tấn), trị giá 202,5 triệu USD, giảm 12,11% về lượng và 10,88% về trị giá so với cùng kỳ 2018. Trong đó, Việt Nam
chủ yếu xuất khẩu NPK (giảm 0,43% so với cùng kỳ 2018), Ure (tăng 21,83%), Phân lân (tăng 8,84%), DAP (giảm
66,82%),…
Lượng và kim ngạch xuất khẩu phân bón của Việt Nam tháng 9/2019
Xuất xứ Chủng loại T9/2019 % thay đổi so với T8/2019
Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng Trị giá
Việt Nam Ure 39,202 11,084,184 -21.95% -21.51%
NPK 20,240 8,391,649 -49.56% -43.77%
Phân lân 8,021 1,032,111 219.95% 150.51%
Phân bón hữu cơ 5,579 1,052,275 12.99% 13.46%
Ammonium Nitrate 3,830 1,304,058 -18.79% -20.28%
DAP 1,753 658,002 -59.03% -58.06%
Kali 879 423,715 -19.32% -19.09%
Khác 725 221,377 -38.37% -28.39%
Phân bón lá - 110,280 - -66.02%
Tổng 80,229 24,277,651 -26.47% -30.16%
TNTX Ure 5,998 1,914,426 406.99% 327.25%
Kali 5,007 1,873,261 173.09% 141.37%
DAP 780 525,306 3.56% 3.57%
MAP 511 454,428 65.64% 64.02%
Ammonium Nitrate 186 132,510 - -
Khác 54 5,454 -92.85% -96.19%
SA 30 5,894 -80.58% -80.58%
NPK 15 8,103 -95.50% -93.36%
Phân bón hữu cơ 14 3,449 - -
Phân bón lá - 15,000 - -63.50%
Tổng 12,595 4,937,830 135.30% 110.15%
Tổng cộng 92,823 29,215,482 -18.90% -21.28%
Nguồn: SLHQ
Top 20 DN xuất khẩu phân bón của Việt Nam tháng 9/2019 (xuất xứ Việt Nam)
Tên doanh nghiệp xuất khẩu
T9/2019 % thay đổi so với
T8/2019
Lượng, tấn
Trị giá, USD Lượng Trị giá
CTCP Phân Bón Dầu Khí Cà Mau 36,750 10,295,250 -24.66% -24.65%
![Page 39: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/39.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
39
CTCP Phân Bón Bình Điền 10,034 4,579,130 -3.56% -5.91%
CTCP XNK Hà Anh 7,100 963,000 667.57% 195.76%
CTCP Hữu Hạn Vedan Việt Nam 5,670 1,004,250 13.84% 12.52%
CTCP Phân Bón & Hóa Chất Cần Thơ 4,159 1,510,303 -77.99% -75.60%
TCT Công Nghiệp Hóa Chất Mỏ Vinacomin (Tnhh 1tv) 3,830 1,304,058 -18.87% -20.52%
CT TNHH Baconco 3,521 1,407,102 23.89% 22.73%
DNTN Tường Dung 1,800 581,400 260.00% 290.20%
CT TNHH Phân Bón Hàn Việt 1,700 614,250 -22.76% -21.35%
CTCP SX Chế Biến & Phân Phối Nông Nghiệp THADI 867 131,424 -33.95% -33.95%
CTCP Sop Phú Mỹ 831 398,880 -17.11% -17.28%
CTCP Dap Vinachem 772 274,420 3.35% 2.05%
CT TNHH TM DV XNK Tường Nguyên 578 175,758 -29.30% -41.48%
CT TNHH 1TV Quế Lâm Long An 520 263,120 - -
CTCP Vật Tư Tổng Hợp & Phân Bón Hóa Sinh 375 165,750 -25.00% -26.33%
CN TCT TM Hà Nội CTCP Trung Tâm XNK Phía Bắc 240 44,719 -1.64% -11.14%
CTCP phân lân nung chảy Văn Điển 170 33,280 6.25% 25.11%
CTCP Bình Điền Quảng Trị 165 71,280 -64.13% -66.12%
CTCP XNK Cát Long 162 57,510 -94.89% -94.28%
CT TNHH 1TV TM DV XNK Thành Danh 160 22,720 -68.00% -83.17%
Khác 825 380,048 -86.13% -82.75%
Tổng 80,229 24,277,651 -26.47% -30.16%
Nguồn: SLHQ
Top 10 thị trường xuất khẩu phân bón của Việt Nam tháng 9/2019 (xuất xứ Việt Nam)
Thị trường T9/2019
% thay đổi so với T8/2019
Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng Trị giá
Sri Lanka 31,500 8,820,000 - -
Cambodia 19,898 7,641,759 -11.25% -13.33%
Korea (Republic) 6,829 860,023 1659.60% 679.97%
Tanzania (United Rep.) 4,000 1,444,000 - -
China 2,940 486,600 44.12% 40.03%
Myanmar (Burma) 2,719 1,025,080 27.71% 34.30%
Indonesia 2,700 880,200 -11.82% -14.71%
Italy 1,080 199,800 -20.00% -20.00%
Madagascar 962 333,242 -31.48% -33.77%
Mozambique 831 398,880 -95.76% -93.91%
Khác 6,770 2,188,068 -88.06% -86.65%
Tổng 80,229 24,277,651 -26.47% -30.16%
Nguồn: SLHQ
Lượng và đơn giá xuất khẩu phân bón của Việt Nam theo chủng loại, thị trường và doanh nghiệp top đầu
tháng 9/2019 (xuất xứ Việt Nam)
![Page 40: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/40.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
40
Thị trường Doanh nghiệp xuất khẩu Người mua Lượng,
tấn
Đơn giá trung bình,
USD/tấn
ĐKGH
Ure
Sri Lanka CTCP Phân Bón Dầu Khí Cà Mau
AGRIFERT LIVEN INTERNATIONAL PTE. LTD
31,500 280 FOB
Cambodia CTCP Phân Bón Dầu Khí Cà Mau
HOUR SARIN APHIVATH KASEKAM CO,LTD
2,800 281 FOB
YETAK GROUP CO., LTD 2,450 281 FOB
DNTN Tường Dung YE TAK GRUOP CO.,LTD 1,800 323 CIF
CT TNHH TM DV XNK Tường Nguyên
EUNG SUYKIMLY DEVELOPMENT IMPORT EXPORT CO.,LTD
578 304 FOB
CTCP Tập Đoàn Lộc Trời AN GIANG (CAMBODIA) PLANT PROTECTION COMPANY LIMITED
20 460 DAP
Laos CTCP NAFOODS Tây Nguyên
SOUK HOUNG HEANG AGRICULTURE DEVELOPMENT SOLE CO.,LTD
30 309 DAP
Myanmar (Burma)
CTCP Phân Bón Bình Điền PIONEER AGROBIZ CO.,LTD 24 555 CIF
NPK
Cambodia CTCP Phân Bón Bình Điền YE TAK GROUP LTD 9,220 438 CIF
CT TNHH 1TV Quế Lâm Long An
HONG LAM AGRICULTURE INTERNATIONAL CO., LTD
435 506 DAF
HONG LAM AGRICULTURE INTERNATIONAL CO ., LTD
85 506 DAF
CT TNHH Baconco RHINO MASTER CO.,LTD 300 397 EXW
CT TNHH 1TV TM DV XNK Thành Danh
THANHCHAU IMPORT EXPORT CO.,LTD
160 142 FOB
Tanzania (United Rep.)
CTCP Phân Bón & Hóa Chất Cần Thơ
ETG AGRI INPUTS FZE 4,000 361 CFR
Myanmar (Burma)
CT TNHH Phân Bón Hàn Việt
POSCO INTERNATIONAL 1,200 413 CFR
ALLIANCE INTERNATIONAL MERCHANT PTE LTD
500 240 FOB
CTCP Vật Tư Tổng Hợp & Phân Bón Hóa Sinh
AKARI MIN TRADING CO. LTD
375 443 CIF
CTCP Phân Bón Bình Điền PIONEER AGROBIZ CO.,LTD 105 508 CIF
Madagascar
CT TNHH Baconco SOLEVO SUISSE 962 343 FOB
Reunion CT TNHH Baconco INTERAGRO OI 800 374 FOB
Phân lân
Korea (Republic)
CTCP XNK Hà Anh Heartychem Corporation 6,600 120 FOB
CT TNHH 1TV GALAXY Quốc Tế
MINONG COMPANY LTD 104 205 CIF
Cambodia CTCP SX Chế Biến & Phân Phối Nông Nghiệp THADI
BINH PHUOC KRATIE 2 RUBBER CO., LTD
269 152 DAP
![Page 41: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/41.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
41
HOANG ANH ANDONG MEAS CO., LTD
185 152 DAP
DAUNPENH AGRICO CO., LTD.
156 152 DAP
Laos CTCP SX Chế Biến & Phân Phối Nông Nghiệp THADI
HOANG ANH ATTAPEU AGRICULTURE DEVELOPMENT CO.,LTD
258 152 DAP
Australia CN TCT TM Hà Nội CTCP Trung Tâm XNK Phía Bắc
FERTOZ AGRICULTURE PTY LTD
168 189 FOB
Taiwan CTCP phân lân nung chảy Văn Điển
HANBURG INC. 110 188 CFR
DAP
New Zealand
CTCP Dap Vinachem DICKIE DIRECT LIMITED 500 355 FOB
MAINLAND MINERALS LIMITED
200 355 FOB
INTERCHEM AGENCIES LIMITED
72 360 FOB
Myanmar (Burma)
CTCP XNK Hà Anh Heartychem Corporation 500 342 FOB
Cambodia CTCP Phân Bón Bình Điền YE TAK GROUP LTD 250 510 CIF
CT TNHH SX & TM Thiên Thành Lộc
EUNG SUYKIMLY DEVELOPMENT IMPORT EXPORT CO., LTD.
44 388 FOB
Malaysia CTCP XNK Cát Long HAP SENG FERTILIZERS SDN BHD
162 355 CFR
CT TNHH PAT Châu Á Kong Long Huat Chemicals SDN.BHD
25 420 CFR
Kali
Mozambique
CTCP Sop Phú Mỹ LUSHBURY FERTILIZER CORPORATION
831 480 CFR
Australia CTCP XNK Hóa Chất Miền Nam
GARYUN ENTERPRISE LIMITED
48 503 CIF
Laos DNTN MAI DUY KON TUM DNTN NGOC LINH - - DAF
Nguồn: SLHQ
2. Nhập khẩu và doanh nghiệp xuất khẩu phân bón Việt Nam
Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, trong tháng 9/2019, lượng phân bón nhập khẩu vào Việt Nam đạt hơn 256
nghìn tấn, trị giá gần 67 triệu USD, tăng 12% về lượng và 8% về trị giá so với tháng 8/2019. Trong đó, lượng nhập
khẩu phân bón SA lớn nhất, đạt 85,4 nghìn tấn, trị giá 10,4 triệu USD. Nhập khẩu Ure và Kali tăng mạnh trong khi
nhập khẩu DAP và NPK giảm.
Lũy kế 9 tháng đầu năm 2019, Việt Nam nhập khẩu 2,77 triệu tấn phân bón các loại, trị giá 784,38 triệu USD, giảm
14% về lượng và 16% về trị giá so với cùng kỳ 2018. Trong đó nhập khẩu các chủng loại Kali, DAP, SA và Ure
giảm, riêng nhập khẩu NPK tăng.
Lượng và kim ngạch nhập khẩu phân bón của Việt Nam theo chủng loại tháng 9/2019 và so sánh với tháng
8/2019
Chủng loại T9/2019 % thay đổi so với T8/2019
![Page 42: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/42.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
42
Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng Trị giá
SA 85,420 10,452,674 9% 6%
Kali 52,881 15,485,861 99% 120%
DAP 35,481 12,381,257 -27% -32%
Khác 35,112 8,293,341 18% 27%
NPK 26,606 11,719,095 -28% -21%
Ure 11,403 3,180,405 28408% 20498%
Ammonium Nitrate 4,476 2,417,475 23% 22%
MAP 2,658 1,165,516 24% 22%
Ammonium Chloride 1,010 144,195 -1% -5%
MKP 507 578,180 -15% -15%
Phân bón lá 458 990,886 49% -31%
Phân lân trắng 300 19,523 -75% -75%
CAN 162 47,167 0% -2%
Tổng 256,474 66,875,575 12% 8%
Nguồn: SLHQ
Top 20 DN nhập khẩu phân bón của Việt Nam tháng 9/2019 và so sánh với tháng 8/2019
Tên DNNK T9/2019
% thay đổi so với T8/2019
Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng Trị giá
CTCP Vật Tư Nông Sản 24,441 6,153,392 139% 200%
CT TNHH SX & TM Thiên Thành Lộc 19,410 5,657,800 847% 1035%
CT TNHH Baconco 13,671 3,197,121 -9% -21%
CT TNHH SX DV & TM Huỳnh Thành 13,263 3,919,400 46% -5%
CTCP XNK Phân Bón Minh Tân 12,300 1,562,100 -33% -58%
CT TNHH TM Thủy Ngân 10,628 1,303,237 5% 3%
CT Phân Bón Việt Nhật 9,942 1,889,963 238% 76%
CTCP Vật Tư Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bình Định 7,960 1,034,800 - -
CT TNHH TM Vĩnh Thạnh 7,383 1,732,549 138% 73%
CT TNHH Yara Việt Nam 7,278 3,186,433 185% 157%
CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 6,737 1,779,151 187% 211%
CT TNHH Đầu Tư & TM Phương Thảo 6,045 1,182,794 -40% -33%
CT TNHH 1TV Phân Bón Bình Nguyên 5,978 1,963,120 11% 8%
CT TNHH Hàng Hóa TGO Hải Phòng 5,327 1,745,688 -52% -53%
CTCP SX & XNK Phú Thịnh 5,010 562,004 115% 111%
CT TNHH 1TV TM XNK Chính Phượng 4,324 1,176,080 - -
CTCP Tập Đoàn Vinacam 4,070 1,276,880 -6% -17%
CTCP Công Nông Nghiệp Tiến Nông 3,972 860,776 18% 32%
CT TNHH BEHN MEYER AGRICARE Việt Nam 3,759 1,827,328 23% 23%
CTCP Đầu Tư & XNK Long Hưng Hà Nội 3,687 832,203 44% 39%
Khác 81,290 24,032,756 -27% -21%
Tổng 256,474 66,875,575 12% 8%
![Page 43: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/43.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
43
Nguồn: SLHQ
Top 10 thị trường nhập khẩu phân bón của Việt Nam tháng 9/2019 và so sánh với tháng 8/2019
Thị trường T9/2019 % thay đổi so với T8/2019
Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng Trị giá
China 116,689 29,579,553 -2% -1%
Lithuania 29,740 9,084,420 4780% 3895%
Japan 15,764 1,804,703 -43% -47%
Laos 14,217 3,497,325 -39% -41%
Korea (Republic) 12,534 1,854,357 -2% -65%
Belgium 9,896 3,423,173 19% 31%
Russian Federation 9,721 3,560,445 -39% -39%
Taiwan 9,078 1,183,914 208% 101%
Netherlands 9,035 2,223,766 156% 118%
Malaysia 8,722 2,443,738 1549% 1722%
Khác 21,078 8,220,182 50% 21%
Tổng 256,474 66,875,575 12% 8%
Nguồn: SLHQ
Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Cụm cảng/cửa khẩu tháng
9/2019
Chủng loại Cụm cảng/ Cửa khẩu T9/2019
% thay đổi so với T8/2019
Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng Trị giá
SA Cảng miền trung 30,141 3,885,053 51% 46%
Cụm cảng Sài Gòn 21,070 2,539,124 -30% -31%
Cụm cảng Hải Phòng 11,223 1,270,602 15% 13%
Ga Lào Cai 7,996 1,002,123 -8% -9%
Cụm cảng Đồng Nai 6,342 799,163 - -
Cụm cảng BRVT 6,000 618,000 -1% -18%
CK Lào Cai 2,649 338,610 -28% -31%
Tổng 85,420 10,452,674 9% 6%
Kali Cụm cảng Sài Gòn 30,325 9,284,968 1408% 1214%
Ck miền trung 14,197 3,495,185 -39% -41%
Cụm cảng BRVT 8,150 2,602,034 - -
Cụm cảng Hải Phòng 210 103,673 -83% -75%
Tổng 52,881 15,485,861 99% 120%
DAP Cụm cảng Sài Gòn 16,043 5,901,791 151% 122%
CK Lào Cai 10,535 3,478,587 -12% -13%
Ga Lào Cai 5,327 1,745,688 -45% -46%
Cụm cảng BRVT 3,577 1,255,191 -59% -60%
Tổng 35,481 12,381,257 -27% -32%
NPK Cụm cảng Sài Gòn 20,144 8,541,462 -17% -15%
![Page 44: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/44.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
44
Cụm cảng BRVT 5,896 2,928,056 54% 44%
Cụm cảng Hải Phòng 566 249,577 -79% -75%
Tổng 26,606 11,719,095 -28% -21%
Ure Cụm cảng Sài Gòn 7,079 2,004,325 17598% 12881%
Cảng Mỹ Thới (An Giang) 4,324 1,176,080 - -
Tổng 11,403 3,180,405 28408% 20498%
Nguồn: SLHQ
Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Cụm cảng/cửa khẩu tháng
9/2019
Thị trường Doanh nghiệp nhập khẩu Lượng, tấn Đơn giá
trung bình, USD/tấn
ĐKGH
SA
China CT TNHH TM Thủy Ngân 5,854 127 DAP
4,774 117 CFR
CTCP Vật Tư Nông Sản 7,682 127 CFR
1,775 128 DAP
CT TNHH Baconco 6,000 103 FOB
CTCP SX & XNK Phú Thịnh 4,810 112 CIF
200 112 CFR
CT TNHH Đầu Tư & TM Phương Thảo 2,638 120 CIF
Korea (Republic)
CTCP XNK Phân Bón Minh Tân 12,300 127 CFR
Taiwan CT Phân Bón Việt Nhật 6,342 126 CFR
CTCP Vật Tư Nông Sản 956 130 CFR
CT TNHH SX DV & TM Huỳnh Thành 900 129 CFR
CT TNHH SX TM DV Hải Bình 596 115 CIF
CT TNHH XNK KếT NôNG 200 130 CIF
Japan CTCP Vật Tư Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bình Định 7,960 130 CFR
CTCP Tập Đoàn Vinacam 252 117 CIF
Kali
Lithuania CT TNHH SX & TM Thiên Thành Lộc 17,190 306 CFR
CT TNHH SX DV & TM Huỳnh Thành 12,010 302 CFR
Laos CTCP Công Nông Nghiệp Tiến Nông 3,168 253 EXW
CT TNHH Đầu Tư & TM Phương Thảo 2,540 246 EXW
CTCP Vật Tư Nông Sản 1,570 243 EXW
CTCP Tập Đoàn Long Hải 970 237 EXW
320 270 FCA
CT TNHH SX & TM Thiên Thành Lộc 1,220 240 EXW
Canada CT TNHH Baconco 4,027 335 CIF
CT Phân Bón Việt Nhật 3,600 303 CIF
![Page 45: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/45.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
45
Russian Federation
CT TNHH Đầu Tư & TM Phương Thảo 868 281 CIF
Netherlands CT TNHH Yara Việt Nam 523 310 CIP
DAP
China CTCP Vật Tư Nông Sản 12,458 355 CFR
CT TNHH 1TV Phân Bón Bình Nguyên 5,537 329 DAP
CT TNHH Hàng Hóa TGO Hải Phòng 5,327 329 DAP
CT TNHH Baconco 2,850 344 FOB
CTCP Đầu Tư & XNK Long Hưng Hà Nội 1,715 339 DAP
Russian Federation
CT TNHH TM DV XNK Tường Nguyên 2,198 378 CFR
NPK
Russian Federation
CT TNHH TM Vĩnh Thạnh 1,512 384 CFR
CT TNHH Như Linh 1,148 366 CFR
CT TNHH TM DV Vận Tải Hồng Vân 1,005 378 CFR
CTCP XNK Châu Ngân 532 378 CFR
CT TNHH BEHN MEYER AGRICARE Việt Nam 495 389 CFR
Belgium CT TNHH BEHN MEYER AGRICARE Việt Nam 2,148 471 CIF
CT TNHH Yara Việt Nam 1,982 523 CIP
CT TNHH Sen Tra 270 289 CIF
CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát 24 1,045 CIF
CT TNHH Nông Việt 18 1,439 CIF
China CT TNHH Garsoni (Việt Nam) 1,623 398 CIF
CT TNHH Thiên Phát Lộc 1,397 393 CIF
CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát 472 399 CIF
CT TNHH Grow More 410 430 CIF
CT TNHH XNK FORPEASANT 399 436 CIF
Norway CT TNHH Yara Việt Nam 1,711 479 CIP
Netherlands CT TNHH Yara Việt Nam 770 1,749 CIP
CT TNHH BEHN MEYER AGRICARE Việt Nam 610 609 CIF
Hợp tác xã Nam Sơn 107 687 CIF
CT TNHH TM XNK Việt Tranh Đề 55 522 CFR
CT TNHH TM Vĩnh Thạnh 52 258 FOB
Ure
Malaysia CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 4,378 283 CFR
CT TNHH 1TV TM XNK Chính Phượng 4,324 272 CFR
Indonesia CTCP Tập Đoàn Vinacam 2,702 284 CFR
Nguồn: SLHQ
![Page 46: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/46.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
46
PHẦN V. PHỤ LỤC- TIN VẮN
* Bảng giao dịch phân bón quốc tế tháng 9/2019-10/2019
Ngày Nguồn
gốc Người
bán Người mua
Điểm đến Lượng, nghìn
tấn Chủng loại Giá, USD/tấn
Thời gian giao hàng
Cuối T10
Belarus Belarus Potash
IPL Ấn Độ MOP 280 CFR 2019-2020
Cuối T10
Nga UralKali IPL Ấn Độ MOP 280 CFR 10/2019-3/2020
18/10-24/10
Nutrien GF/ Tepeyac
Mexico 30 263-265 CFR
Algeria AOA Keytrade? Brazil 245-250 FOB T11
Belarus Grodno 12 245 FOB T11
Brazil 7 271 CFR
Acron Trung Mỹ 10 Ure hạt trong 270 CFR
11/10-17/10
Algeria AOA CHS 50
Ure hạt đục
250-255 FOB T10
Malaysia Petronas Myamar 6 260 FOB T10
Ai Cập Abu Qir 5 25FOB
Ai Cập Abu Qir 10 243 FOB
Brazil 6 280 CFR
Brazil 15 279 CFR
Nga Toaz Dreymoor Ure hạt trong 220 FOB
4/10-10/10
Algeria AOA 15
Ure hạt đục
250s FOB T10
Ai Cập Helwan 6-8 257 FOB T11
Ai Cập MOPCO 30 255 FOB T11
Ả rập xê út
Sabic Simplot Portland 30-40 284-286 CFR Đầu T12
Ukaine OPZ Dreymoor 35 Ure hạt trong 220-230 FOB
27/9-3/10
Oman SIUCI
Ure hạt đục
Ai Cập 10 260 FOB T10
Nga Mendeleyevsk
250 FOB
Fermagri Brazil 6 240s FOB
Nga Eurochem Agripac Ecuador 7 240s FOB
Fertipar Brazil 30 290s CFR
Malaysia Myanmar 12 270 CFR
Turkmenistan
Kastamonu
Thổ Nhĩ Kỳ
5 270s CFR (262 FOB)
Ukaine OPZ Ấn Độ
Ure hạt trong
230 FOB
Fermagri Brazil 12 230s FOB
Nga Eurochem Agripac Ecuador 7 270s CFR
Thương nhân
Thổ Nhĩ Kỳ
270s CFR
20/9-26/9
Turkmenistan
Thương nhân
Thương nhân
Bulgaria 15 Ure hạt đục 260s CFR T10
![Page 47: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/47.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
47
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Tiến độ gieo trồng tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, cập nhật ngày 27/10/2019
Tỉnh thành Loại cây trồng DT kế hoạch
(ha)
Tính đến thời điểm báo cáo
DT gieo trồng (ha) DT thu hoạch
(ha)
An Giang
Lúa Hè Thu 2019 230.247 230.215 230.215
Ngô 2.759 2.759
Rau các loại 8.779 8.779
Ai Cập 10 260s FOB
Ai Cập MOPCO 15 260 FOB
Nigeria Indorama Yara Brazil 30 279-282 CFR T10
Fertipar Brazil 20 279 CFR
Nga Nhà sản xuất
Canada 25 290 CFR T10
Thương nhân
Sylvite Canada 25 290 CFR T10
Brazil 20 278-279 CFR
Ai Cập MOPCO 6 260 FOB T10
Biển Đen OPZ AGT Dreymoor Ấn Độ 2x52.5
Ure hạt trong
235 FOB T10
Thương nhân
Thổ Nhĩ Kỳ
3 220 FOB Yuzhnyy
Nga SBU ETG Châu Phi 25 220-230 FOB T10
Nga Transvostok
16.5 217 FOB Yeysk
Indonesia Thương nhân
La Filipina Philippines
6 278.90 CFR T10
Ả rập Saudi
Thương nhân
Brazil 100 MAP 310-315 CFR T9
Nga PhosAgro One Acre Kenya 13 DAP 351 CFR T11-T12
Ma-rốc Thương nhân
Algeria 2 MAP 355 FOB T9
Ả rập Saudi
Ma’aden Ấn Độ 100
DAP
330s CFR T9-T10
Trung Quốc
Amber 3 nhà nhập khẩu
Pakistan 35 334 CFR T10
Trung Quốc
Midgulf NFL Ấn Độ 45 328-329 CFR T10
Trung Quốc
YUC Chambal Ấn Độ 45 329 CFR T10
Trung Quốc
Hubei Xiangyun
Pupuk Indonesia 135 T10/2019-T3/2020
Thương nhân
Pakistan 35 330s CFR T10
Nga PhosAgro Brazil 3 MAP 325 CFR T10
Ma-rốc OCP Thương nhân
Algeria 3 TSP 295 FOB T9
Trung Quốc
Sinar Mas Indonesia 17 TSP 240 CFR T9
![Page 48: CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ …agromonitor.vn/Upload/File/bantintuanphanbon.pdfTại thị trường Ure nội địa, xu hướng đi xuống của giá Ure](https://reader035.vdocuments.site/reader035/viewer/2022062402/5f29944adc377040705df365/html5/thumbnails/48.jpg)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở: Số 41B, Tổ 35, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP.Hà Nội VPGD: Phòng 2606, Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, TP.Hà Nội
Website: www.agromonitor.vn | viettraders.com Email: [email protected] | Skype: agromonitor
48
Cà Mau
Vụ Đông Xuân 2018-2019 36.400 36.484 36.484
Lúa Hè Thu 2019 36.276 36.125 28.281
Lúa mùa 2019 3.115 3.020
Lúa tôm 2019 38.050 37.238
Rau màu 7.000 6.270 5.612
Lúa Đông Xuân 2019-2020 36.071 5.248
Hậu Giang
Lúa Đông Xuân 2018-2019 77.180 78.418 78.418
Lúa Hè Thu 2019 76.640 78,082 78.082
Lúa Thu Đông 2019 39.000 39.625 30.199
Ngô 3.000 2.218 1.850
Rau, đậu các loại 16.500 18.139 14.728
Kiên Giang
Lúa Vụ Mùa 2018 60.000 63.915 63.915
Lúa Đông Xuân 2018-2019 285.000 289.112 289.112
Lúa Hè Thu 2019 280.000 290.171 289.711
Lúa Thu Đông 2019 83.000 78.674 68.814
Lúa vụ mùa 2019 66.000 59.990
Lúa Đông Xuân 2019-2020 289.000 25.674
Long An
Lúa Đông Xuân 2018-2019 232.600 231.968 231.968
Lúa Hè Thu 2019 221.600 221.936 221.686
Lúa Thu Đông 2019 47.200 48.585 19.509
Lúa mùa 2019 1.610 3.274
Vĩnh Long
Lúa Đông Xuân 2019 56.000 6.828
Ngô 700 15
Rau màu 13.000 326
Khoai lang 5.500 103
Nguồn: Cục Trồng Trọt, Bộ NN&PTNT
Hàng tàu Urea, DAP, Kali về cụm cảng Sài Gòn trong tháng 1/2018-11/2019, cập nhật ngày 31/10, (tấn)
Tháng Ure Kali DAP
2019 2018 2019 2018 2019 2018
1 36,202 20,267 14,940 27,372 25,000 7,500
2 43,758 6,497 42,600 27,500 8,706
3 34,886 12,000 19,565 5,676 3,244
4 38,369 126,231 24,000 2,500 18,700
5 74,488 17,711 2,200 2,200
6 32,230 25,564 26,550 36,300 12,500 9,030
7 950 26,269 28,560 1,701 9,549 6,600
8 8,606 21,390
9 7,378 12,935 33,350 15,600 25,500
10 37,957 37,346 51,100 52,523 5,854
11 4,000 39,204 950 2,857 14,795
12 29,986 46,679 6,108
Tổng 310,218 362,616 218,865 238,415 90,442 91,477
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp