chuong2 dinh nghia vlan

19
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs 22 Chương 2 - ĐNH NGHĨA VLANs Bài 2.1 Cu hình VLANs và trunks cho switch layer2 và switch layer 3 2.1.1 Sơ đlun lý Hình 2.1.1-1: Hình vẽ sơ đồ luận lý 2.1.2 Bng đa chTên thiết bị Địa chỉ IP VLAN 10 VLAN 20 VLAN 30 Switch 3560 192.168.2.10/24 Fa0/2 Fa0/9 Fa0/10 Fa0/16 Fa0/17 Fa0/24 Switch 2950 192.168.2.11/24 Fa0/2 Fa0/8 Fa0/9 Fa0/14 Fa0/15 Fa0/24 PC1 192.168.1.10/24 - - - PC2 192.168.1.11/24 - - - 2.1.3 Mc tiêu ca bài thc hành Cấu hình VLAN 99, VLAN 10, VLAN 20 và VLAN 30 trên các switch. Cấu hình đường trunk giữa các switch trên các cổng Fa0/1. Dùng lệnh ping để kiểm tra kết nối giữa 2 pc khi kết nối với switch trên các VLAN 10, 20 và 30 Kiểm tra và xem xét hoạt động của thiết bị đã được cấu hình 2.1.4 Hưng dn cu hình và hình vminh ha Bước 1: kết nối các thiết bị theo sơ đồ luận lý

Upload: cao-huy-loc

Post on 19-Apr-2015

31 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

22

CChhưươơnngg 22 -- ĐĐỊỊNNHH NNGGHHĨĨAA VVLLAANNss

BBààii 22..11 CCấấuu hhììnnhh VVLLAANNss vvàà ttrruunnkkss cchhoo sswwiittcchh llaayyeerr22 vvàà sswwiittcchh

llaayyeerr 33

22..11..11 SSơơ đđồồ lluuậậnn llýý

Hình 2.1.1-1: Hình vẽ sơ đồ luận lý

22..11..22 BBảảnngg đđịịaa cchhỉỉ

Tên thiết bị Địa chỉ IP VLAN 10 VLAN 20 VLAN 30

Switch 3560 192.168.2.10/24 Fa0/2 – Fa0/9 Fa0/10 – Fa0/16 Fa0/17 – Fa0/24

Switch 2950 192.168.2.11/24 Fa0/2 – Fa0/8 Fa0/9 – Fa0/14 Fa0/15 – Fa0/24

PC1 192.168.1.10/24 - - -

PC2 192.168.1.11/24 - - -

22..11..33 MMụụcc ttiiêêuu ccủủaa bbààii tthhựựcc hhàànnhh

Cấu hình VLAN 99, VLAN 10, VLAN 20 và VLAN 30 trên các switch.

Cấu hình đường trunk giữa các switch trên các cổng Fa0/1.

Dùng lệnh ping để kiểm tra kết nối giữa 2 pc khi kết nối với switch

trên các VLAN 10, 20 và 30

Kiểm tra và xem xét hoạt động của thiết bị đã được cấu hình

22..11..44 HHưướớnngg ddẫẫnn ccấấuu hhììnnhh vvàà hhììnnhh vvẽẽ mmiinnhh hhọọaa

Bước 1: kết nối các thiết bị theo sơ đồ luận lý

Page 2: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

23

Bước 2: dùng máy tính kết nối đến cổng console của thiết bị và sử

dụng phần mềm Hyper terminal hoặc SecureCRT để kết nối đến

thiết bị qua cổng console 0

Bước 3: thực hiện việc cấu hình cơ bản cho thiết bị như các bài

thực hành trước theo yêu cầu.

Cấu hình cơ bản cho SW2950

Switch(config)#hostname SW2950

SW2950(config)#enable password cisco

SW2950(config)#no ip domain-lookup

SW2950(config)#banner motd ^CSwitch 2950^C

SW2950(config)#line console 0

SW2950(config-line)# logging synchronous

SW2950(config-line)# password cisco

SW2950(config-line)# login

SW2950(config)#line vty 0 4

SW2950(config-line)# password cisco

SW2950(config-line)# login

Cấu hình cơ bản cho SW3560

Switch(config)#hostname SW3560

SW3560(config)#enable password cisco

SW3560(config)#no ip domain-lookup

SW3560(config)#banner motd ^CSwitch 3560^C

SW3560(config)#line console 0

SW3560(config-line)# logging synchronous

SW3560(config-line)# password cisco

SW3560(config-line)# login

SW3560(config)#line vty 0 4

SW3560(config-line)# password cisco

SW3560(config-line)# login

Bước 4: cấu hình VLAN cho các switch

Cấu hình VLAN cho SW2950

SW2950(config)#vlan 10

SW2950(config-vlan)#name VLAN10

SW2950(config-vlan)#exit

Page 3: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

24

SW2950(config)#vlan 20

SW2950(config-vlan)#name VLAN20

SW2950(config-vlan)#exit

SW2950(config)#vlan 30

SW2950(config-vlan)#name VLAN30

SW2950(config-vlan)#exit

Hình 2.1.4-1: Show vlan trên Switch 2950

Cấu hình VLAN cho SW3560

SW3560(config)#vlan 10

SW3560(config-vlan)#name VLAN10

SW3560(config-vlan)#exit

SW3560(config)#vlan 20

SW3560(config-vlan)#name VLAN20

SW3560(config-vlan)#exit

SW3560(config)#vlan 30

SW3560(config-vlan)#name VLAN30

SW3560(config-vlan)#exit

Page 4: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

25

Hình 2.1.4-2: Show vlan trên Switch 3560

Bước 5: cấu hình interface trunk cho các switch ở interface Fa0/1.

Cấu hình interface trunk cho SW2950

SW2950(config)# interface fastEthernet0/1

SW2950(config-if)# switchport mode trunk

Hình 2.1.4-3: Show interface trunk trên Switch 2950

Cấuhình interface trunk cho SW3950

SW3560(config)#interface fastEthernet 0/1

SW3560(config-if-range)#switchport trunk encapsulation dot1Q

SW3560(config-if-range)#switchport mode trunk

Page 5: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

26

Hình 2.1.4-4: Show interface trunk trên Switch 3560

Bước 6: thực hiện kiểm tra cấu hình và hoạt động của các thiết bị

và PC.

Bước 7: Xóa cấu hình, khởi động lại thiết bị, hoàn trả lại thiết bị và

hoàn tất bài lab.

Trên SW2950

SW2950#dir flash:

Directory of flash:/

SW2950#dir flash:

Directory of flash:/

2 -rwx 3706496 Mar 01 1993 00:20:41 +00:00 c2950_cpryto.bin

13 -rwx 616 Mar 01 1993 03:10:29 +00:00 vlan.dat

17 -rwx 1150 Mar 01 1993 03:10:31 +00:00 config.text

7741440 bytes total (4031488 bytes free)

SW2950#delete config.text

Delete filename [config.text]?

Delete flash:config.text? [confirm]

SW2950#delete vlan.dat

Delete filename [vlan.dat]?

Delete flash:vlan.dat? [confirm]

SW2950#reload

Proceed with reload? [confirm]

TrênSW3560

SW3560#dir flash:

Directory of flash:/

Page 6: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

27

7 drwx 192 Mar 1 1993 00:06:52 +00:00 c3560-ipbase-mz.122-

35.SE5

469 -rwx 704 Mar 1 1993 01:24:35 +00:00 vlan.dat

470 -rwx 1413 Mar 1 1993 00:14:04 +00:00 config.text

472 -rwx 5 Mar 1 1993 00:14:04 +00:00 private-config.text

32514048 bytes total (23435776 bytes free)

SW3560#delete config.text

Delete filename [config.text]?

Delete flash:config.text? [confirm]

SW3560#delete vlan.dat

Delete filename [vlan.dat]?

Delete flash:vlan.dat? [confirm]

SW3560#reload

Proceed with reload? [confirm]

Page 7: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

28

BBààii 22..22 CCấấuu hhììnnhh TTrruunnkkss ssửử ddụụnngg IISSLL vvàà VVLLAANNss ttrrêênn sswwiittcchh llaayyeerr

33

22..22..11 SSơơ đđồồ lluuậậnn llýý

22..22..22 MMụụcc ttiiêêuu ccủủaa bbààii tthhựựcc hhàànnhh

Cấu hình VLAN 10, VLAN 20 và VLAN 30 trên các switch.

Cấu hình đường trunk giữa các switch trên các cổng Fa0/1 sử dụng

ISL protocol.

Dùng lệnh ping để kiểm tra kết nối giữa 2 pc khi kết nối với switch

trên các VLAN 10, 20 và 30

Kiểm tra và xem xét hoạt động của thiết bị đã được cấu hình

22..22..33 HHưướớnngg ddẫẫnn ccấấuu hhììnnhh vvàà hhììnnhh vvẽẽ mmiinnhh hhọọaa

Bước 1: kết nối các thiết bị theo sơ đồ luận lý

Bước 2: dùng máy tính kết nối đến cổng console của thiết bị và sử

dụng phần mềm Hyper terminal hoặc SecureCRT để kết nối đến

thiết bị qua cổng console 0

Bước 3: thực hiện việc cấu hình cơ bản cho thiết bị như các bài

thực hành trước theo yêu cầu.

Cấu hình cơ bản cho SW1_3560

Switch(config)#hostname SW1_3560

SW1_3560 (config)#enable password cisco

SW1_3560 (config)#no ip domain-lookup

SW1_3560 (config)#banner motd ^CSwitch 3560 01^C

SW1_3560 (config)#line console 0

SW1_3560 (config-line)# logging synchronous

SW1_3560 (config-line)# password cisco

Page 8: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

29

SW1_3560 (config-line)# login

SW1_3560 (config)#line vty 0 4

SW1_3560 (config-line)# password cisco

SW1_3560 (config-line)# login

Cấu hình cơ bản cho SW2_3560

Switch(config)#hostname SW2_3560

SW2_3560 (config)#enable password cisco

SW2_3560 (config)#no ip domain-lookup

SW2_3560 (config)#banner motd ^CSwitch 3560_02^C

SW2_3560 (config)#line console 0

SW2_3560 (config-line)# logging synchronous

SW2_3560 (config-line)# password cisco

SW2_3560 (config-line)# login

SW2_3560 (config)#line vty 0 4

SW2_3560 (config-line)# password cisco

SW2_3560 (config-line)# login

Bước 4: cấu hình VLAN cho các switch theo yêu cầu ở trên.

Cấu hình VLAN cho SW1_3560

SW1_3560(config)#vlan 10

SW1_3560 (config-vlan)#name VLAN10

SW1_3560 (config-vlan)#exit

SW1_3560 (config)#vlan 20

SW1_3560 (config-vlan)#name VLAN20

SW1_3560 (config-vlan)#exit

SW1_3560 (config)#vlan 30

SW1_3560 (config-vlan)#name VLAN30

SW1_3560 (config-vlan)#exit

Page 9: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

30

Hình 2.2.3-1: Show vlan trên SW1_3560

Cấu hình VLAN cho SW2_3560

SW2_3560 (config)#vlan 10

SW2_3560 (config-vlan)#name VLAN10

SW2_3560 (config-vlan)#exit

SW2_3560 (config)#vlan 20

SW2_3560 (config-vlan)#name VLAN20

SW2_3560 (config-vlan)#exit

SW2_3560 (config)#vlan 30

SW2_3560 (config-vlan)#name VLAN30

SW2_3560 (config-vlan)#exit

Page 10: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

31

Hình 2.2.3-2: Show vlan trên SW2_3560

Bước 5: cấu hình interface trunk cho các switch ở interface Fa0/1

sử dụng ISL protocol

Cấu hình Interface trunk cho SW1_3560

SW1_3560(config)#interface fastEthernet 0/1

SW1_3560(config-if-range)#switchport trunk encapsulation isl

SW1_3560(config-if-range)#switchport mode trunk

Hình 2.2.3-3: Show interfaces trunk trên SW1_3560

Cấu hình Interface trunk cho SW2_3560

Page 11: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

32

SW2_3560(config)#interface fastEthernet 0/1

SW2_3560(config-if-range)#switchport trunk encapsulation isl

SW2_3560(config-if-range)#switchport mode trunk

Hình 2.2.3-4: Show interfaces trunk trên SW2_3560

Bước 6: thực hiện kiểm tra cấu hình và hoạt động của các thiết bị

và PC.

Bước 7: Xóa cấu hình, khởi động lại thiết bị, hoàn trả lại thiết bị và

hoàn tất bài lab.

Page 12: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

33

BBààii 22..33 CCấấuu hhììnnhh VVTTPP,, TTrruunnkkss vvàà VVLLAANNss ttrrêênn sswwiittcchh llaayyeerr 22 vvàà

llaayyeerr 33

22..33..11 SSơơ đđồồ lluuậậnn llýý

Hình 2.3.1-1: Hình vẽ sơ đồ luận lý

22..33..22 MMụụcc ttiiêêuu ccủủaa bbààii tthhựựcc hhàànnhh

Cấu hình Trunk, VTP sử dụng 820.1Q và ISL và VLAN cho các

switch theo mô hình luận lý

22..33..33 HHưướớnngg ddẫẫnn ccấấuu hhììnnhh vvàà hhììnnhh vvẽẽ mmiinnhh hhọọaa

Bước 1: Cấu hình cơ bản cho các switch

Cấu hình cơ bản cho SW1_3560

Switch(config)#hostname SW1_3560

SW1_3560(config)#enable password cisco

SW1_3560(config)#no ip domain-lookup

SW1_3560(config)#banner motd ^CSwitch 3560_01^C

SW1_3560(config)#line console 0

SW1_3560(config-line)# logging synchronous

SW1_3560(config-line)# password cisco

SW1_3560(config-line)# login

SW1_3560(config)#line vty 0 4

SW1_3560(config-line)# password cisco

SW1_3560(config-line)# login

Page 13: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

34

Cấu hình cơ bản cho SW2_3560

Switch(config)#hostname SW2_3560

SW2_3560 (config)#enable password cisco

SW2_3560 (config)#no ip domain-lookup

SW2_3560 (config)#banner motd ^CSwitch 3560_02^C

SW2_3560 (config)#line console 0

SW2_3560 (config-line)# logging synchronous

SW2_3560 (config-line)# password cisco

SW2_3560 (config-line)# login

SW2_3560 (config)#line vty 0 4

SW2_3560 (config-line)# password cisco

SW2_3560 (config-line)# login

Cấu hình cơ bản cho SW1_2950

Switch(config)#hostname SW1_2950

SW1_2950 (config)#enable password cisco

SW1_2950 (config)#no ip domain-lookup

SW1_2950 (config)#banner motd ^CSwitch1_2950_01^C

SW1_2950 (config)#line console 0

SW1_2950 (config-line)# logging synchronous

SW1_2950 (config-line)# password cisco

SW1_2950 (config-line)# login

SW1_2950 (config)#line vty 0 4

SW1_2950 (config-line)# password cisco

SW1_2950 (config-line)# login

Cấu hình cơ bản cho SW2_2950

Switch(config)#hostname SW2_2950

SW2_2950 (config)#enable password cisco

SW2_2950 (config)#no ip domain-lookup

SW2_2950 (config)#banner motd ^CSwitch 2950_02^C

SW2_2950 (config)#line console 0

SW2_2950 (config-line)# logging synchronous

SW2_2950 (config-line)# password cisco

SW2_2950 (config-line)# login

SW2_2950 (config)#line vty 0 4

SW2_2950 (config-line)# password cisco

SW2_2950 (config-line)# login

Page 14: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

35

Bước 2: cấu hình trunk 802.1Q giữa các switch 2950 và giữa các

switch 2950 và 3560.

Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW1_3560

SW1_3560(config)#interface fastEthernet 0/2

SW1_3560(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q

SW1_3560(config-if)#switchport mode trunk

Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW2_3560

SW2_3560(config)#interface gigabitEthernet 0/2

SW2_3560(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q

SW2_3560(config-if)#switchport mode trunk

Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW1_2950

SW1_2950(config)#interface range fastEthernet 0/1 - 2

SW1_2950(config-if-range)#switchport mode trunk

Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW2_2950

SW2_2950(config)#interface range fastEthernet 0/1 - 2

SW2_2950(config-if-range)#switchport mode trunk

Bước 3: Cấu hình trunk ISL giữa các switch 3560

Cấu hình Trunk ISL trên SW1_3560

SW1_3560(config)#interface fastEthernet 0/1

SW1_3560 (config-if-range)#switchport trunk encapsulation isl

SW1_3560config-if-range)#switchport mode trunk

Cấu hình Trunk ISL trên SW2_3560

SW2_3560(config)#interface fastEthernet 0/1

SW2_3560 (config-if-range)#switchport trunk encapsulation isl

SW2_3560 (config-if-range)#switchport mode trunk

Hình 2.3.3-1: Show interfaces trunk trên SW1_2950

Page 15: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

36

Hình 2.3.3-2: Show interfaces trunk trên SW2_2950

Hình 2.3.3-3: Show interfaces trunk trên SW1_3560

Hình 2.3.3-4: Show interfaces trunk trên SW2_3560

Bước 4: cấu hình các Switch 3560 là VTP Server, các switch 2950

là VTP client với domain tên là Cisco.

Cấu hình VTP trên SW1_3560

SW1_3560 (config)#vtp mode server

Setting device to VTP SERVER mode

SW1_3560 (config)#vtp domain pronet.edu.vn

Changing VTP domain name from NULL to pronet.edu.vn

SW1_3560 (config)#vtp password cisco

Setting device VLAN database password to cisco

SW1_3560 (config)#vtp version 2

Cấu hình VTP trên SW2_3560

SW2_3560 (config)#vtp mode server

Setting device to VTP SERVER mode

SW2_3560 (config)#vtp password cisco

Setting device VLAN database password to cisco

Page 16: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

37

Cấu hình VTP trên SW1_2950

SW1_2950 (config)#vtp mode client

Setting device to VTP CLIENT mode.

SW1_2950 (config)#vtp password cisco

Setting device VLAN database password to cisco

Cấu hình VTP trên SW2_2950

SW2_2950 (config)#vtp mode client

Setting device to VTP CLIENT mode.

SW2_2950 (config)#vtp password cisco

Setting device VLAN database password to cisco

Bước 5: Cấu hình VLAN 10, 20, 30 cho các switch trên switch VTP

server và cấu hình các port trên switch thuộc về VLAN 10, 20 và 30.

Cấu hình VLAN trên SW1_3560

SW1_3560 (config)#vlan 10

SW1_3560 (config-vlan)#name VLAN10

SW1_3560 (config-vlan)#exit

SW1_3560 (config)#vlan 20

SW1_3560 (config-vlan)#name VLAN20

SW1_3560 (config-vlan)#exit

SW1_3560 (config)#vlan 30

SW1_3560 (config-vlan)#name VLAN30

SW1_3560 (config-vlan)#exit

Hình 2.3.3-5: Show vtp status trên SW1_3560

Page 17: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

38

Hình 2.3.3-6: Show Vlan trên SW1_3560

Hình 2.3.3-7: Show vtp status trên SW2_3560

Hình 2.3.3-8: Show Vlan trên SW2_3560

Cấu hình port switch trên SW1_2950

Page 18: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

39

SW1_2950(config)#interface fastEthernet 0/18

SW1_2950(config-if)#switchport mode access

SW1_2950(config-if)#switchport access vlan 10

Hình 2.3.3-9: Show vtp status trên SW1_2950

Hình 2.3.3-10: Show Vlan trên SW1_2950

Cấu hình port switch trên SW2_2950

SW2_2950(config)#interface fastEthernet 0/18

SW2_2950(config-if)#switchport mode access

SW2_2950(config-if)#switchport access vlan 10

Hình 2.3.3-11: Show vtp status trên SW2_2950

Page 19: Chuong2 Dinh Nghia Vlan

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 2 – Định nghĩa VLANs

40

Hình 2.3.3-12: Show Vlan trên SW2_2950

Bước 6: Đặt điạ chỉ IP cho PC1 và PC2 tương ứng là

192.168.1.10/24 và 192.168.1.11/24. Kiểm tra kết nối giữa các PC

khi cắm các PC vào các VLAN 10, 20 và 30.

Bước 7: Dùng lệnh show cần thiết kiểm tra cấu hình và hoạt động

của thiết bị.

Bước 8: Xóa cấu hình, khởi động lại thiết bị, hoàn trả lại thiết bị và

hoàn tất bài lab.