chuong ii2

18
Chương II: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH 1.Các thông số đặc trưng của tín hiệu 2.Tín hiệu xác định thực 3.Tín hiệu xác định phức 4.Phân tích tín hiệu ra các thành phần 5.Phân tích tương quan tín hiệu 6.Phân tích phổ tín hiệu 7.Truyền tín hiệu qua mạch tuyến tính Phân tích tương quan tín hiệu

Upload: cong-ty-co-phan-ky-thuat-dien-toan-cau

Post on 13-Jun-2015

1.025 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong Ii2

Chương II: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH

1. Các thông số đặc trưng của tín hiệu

2. Tín hiệu xác định thực

3. Tín hiệu xác định phức

4. Phân tích tín hiệu ra các thành phần

5. Phân tích tương quan tín hiệu

6. Phân tích phổ tín hiệu

7. Truyền tín hiệu qua mạch tuyến tính

Phân tích tương quan tín hiệu

Page 2: Chuong Ii2

5. Phân tích tương quan tín hiệu

5.1 Hệ số tương quan

5.2 Hàm tương quan

Page 3: Chuong Ii2

5.1 Hệ số tương quan

Hệ số tương quan giữa hai tín hiệu được định nghĩa như sau:

2

( ) ( ),

,( )

xy

x t y t dtx y

x xx t dt

2

( ) ( ),

,( )

yx

y t x t dty x

y yy t dt

Hệ số tương quan chuẩn hóa

, ,

, ,xy yx

x y y x

x x y y

0 1 0

1

khi x và y trực giaokhi x = y

Page 4: Chuong Ii2

5.2.1 HTQ tín hiệu năng lượng

5.2.2 HTQ tín hiệu công suất

5.2 Hàm tương quan

Page 5: Chuong Ii2

( ) ( ) ( ) ( )xy x t y t dt x t y t

( ) ( ) ( ) ( )yx y t x t dt y t x t

Hàm tương quan

Hàm tự tương quan

( ) ( )x x t x t dt

5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng

Page 6: Chuong Ii2

5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)

• Tính chất:

2(3) 0 ( )x xx t dt E

(4) 0

(1) xy xy xy xy với tín hiệu thực

(2) x x x x với tín hiệu thực

Hàm tự tương quan của tín hiệu thực là hàm chẵn

Năng lương của tín hiệu = giá trị HTTQ khi = 0

Page 7: Chuong Ii2

• Ví dụ 1: Tìm hàm tương quan của hai tín hiệu sau:

1

t

21

21

)(tyX

t

0

)(1)( ttXetx

X

t

)(tx

*Xét 1 12 2

1/2

0

txy Xe dt

+1/2-1/2

5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)

1/21X

e

Page 8: Chuong Ii2

*Xét 12

1/2

1/2

1/2 1/2

txy Xe dt

Xe e

*Xét 12

0xy

5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng

X

t

)(tx

+1/2-1/2

X

t

)(tx

-1/2 +1/2

Page 9: Chuong Ii2

1/21 1/2 1/2

1/2 1/21/2

0 1/2

Xe

Xe exy

1/21 1/2 1/2

1/2 1/21/2

0 1/2

Xe

Xe eyx yx

5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)

TC (1)

Page 10: Chuong Ii2

• Ví dụ 2: Tìm hàm tự tương quan của tín hiệu xung vuông

X

t

2T

2T

)(tx

• Khi 0 T

X

t

2T

2T

)(tx

/2

2 2

/2

T

xT

X dt X T

+T/2-T/2

5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)

Page 11: Chuong Ii2

t

X

2T

2T

)(tx

+T/2-T/2

• Khi T

0x

Vì x(t) là tín hiệu thực nên HTTQ của nó là hàm chẵn (TC2) nên

T

• Khi 0T 2x X T

0x

5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)

Page 12: Chuong Ii2

Kết qủa ta có HTTQ của xung vuông

2 khi 0

0 khi x

X T T

T

TT

)(xTX 2

Như vậy HTTQ của xung vuông là xung tam giác

2x X T

T

5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)

Page 13: Chuong Ii2

• Ví dụ : Tìm hàm tự tương quan của tín hiệu sau

5.2.1 Hàm tương quan tín hiệu năng lượng (tt)

X

t

)(tx

T0

2x X T

T

Page 14: Chuong Ii2

5.2.2 Hàm tương quan THCS không tuần hòan

1lim ( ) ( )

2

T

xy TT

x t y t dtT

Hàm tương quan

Hàm tự tương quan

1lim ( ) ( )

2

T

yx TT

y t x t dtT

1lim ( ) ( )

2

T

x TT

x t x t dtT

Page 15: Chuong Ii2

• Ví dụ 1: Tìm hàm tự tương quan của x(t) = X1(t)

Xt

0

)(tx

X

t0

)(tx

T-T

0

2

21lim

2 2

T

x T

XX dt

T

0

2

2

0

1lim

2 2

T

x T

XX dt

T

2

2x

X

X

t0

)(tx

T-T

5.2.2 Hàm tương quan THCS không tuần hòan (tt)

Page 16: Chuong Ii2

5.2.2 Hàm tương quan THCS không tuần hòan (tt)

• Ví dụ 2: Tìm hàm tương quan của x(t) = X1(t) và y(t) = sgn(t)

X

t

)(tx

T-T

1

1t

0

)(ty

-1

0

Xt

0

)(tx0

0

1lim

2 2

T

x T

XXdt Xdt

T

ta cũng có kết qủa tương tự

2X

x

Page 17: Chuong Ii2

5.2.2 Hàm tương quan tín hiệu tuần hòan

0

1( ) ( )

T

xy x t y t dtT

0

1( ) ( )

T

yx y t x t dtT

0

1( ) ( )

T

x x t x t dtT

Page 18: Chuong Ii2

• Tính chất

2(3) 0x xx P

(4) 0

(1) ;xy xy xy xy (đối với TH thực)

(2) ;x x x x (đối với TH thực)

5.2.2 Hàm tương quan tín hiệu tuần hòan (tt)