chƯƠng ii mô hình quan hệ thực thể · pdf filethuộc tính đơn...
TRANSCRIPT
![Page 1: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/1.jpg)
HCSDLHệ Cơ Sở Dữ Liệu
1
CHƯƠNG II
Mô hình quan hệ thực thể
![Page 2: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/2.jpg)
2
Nội dung
Mô hình quan hệ – thực thể ER (Entity Relationship Model – ER Model)Thực thểMối quan hệThiết kế mô hình ER
![Page 3: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/3.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
3
Quá trình thiết kế CSDL
![Page 4: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/4.jpg)
4
Mô hình quan hệ – thực thể
Mô hình quan hệ – thực thể ER (Entity Relationship Model – ER Model) được dùng để thiết kế CSDL ở mức khái niệm (Conceptual data modeling)Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDLMô hình ER như 1 công cụ để trao đổi ý tưởng giữa nhà thiết kế và người dùng cuối trong giai đoạn phân tích. Nó độc lập với DBMS và quá trình hiện thực database.
![Page 5: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/5.jpg)
5
Sơ đồ quan hệ – thực thể
Sơ đồ quan hệ thực thể (entity relationship diagram - ERD) là biểu diễn hình ảnh của quan hệ thực thểBa phần tử cơ bản:
• Kiểu thực thể (Entity Type)• Mối quan hệ (Relationship)• Các thuộc tính (Attribute)
![Page 6: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/6.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
6
Ví dụ
![Page 7: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/7.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
7
Thực thể - Entity
Thực thể là đối tượng chính mà ta có thông tin về chúng.
Thực thể có thể là
Một người như nhân viên, sinh viên,..
Một nơi chốn như thành phố, đất nước,..
Một sự kiện như đấu giá, thi ...
Một khái niệm như môn học, tài khoản,…
![Page 8: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/8.jpg)
8
Cách đặt tên và ký hiệu
Mỗi kiểu thực thể phải có một tên gọi, nên là danh từ và viết chữ hoa. Thể hiện (instance) là một trường hợp cụ thể của kiểu thực thể: Nguyễn văn AKý hiệu của các kiểu thực thể
EMPLOYEE DEPENDENT
Kiểu thực thể mạnh Kiểu thực thể yếu
![Page 9: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/9.jpg)
9
Thực thể
Thực thể chỉ có một thể hiện ???Báo cáo chi phí có nhiều báo cáo rút ra từ CSDL, nó có là thực thể ???
![Page 10: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/10.jpg)
10
Ví dụ kiểu thực thể mạnh/yếu
EMPLOYEE DEPENDENTHas
Employee_ID Employee_Name
Dependent_NameBirthDate
![Page 11: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/11.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
Kiểu thực thể kết hợpAssociative entity type
Là một kiểu thực thể dùng liên kết một hay nhiều kiểu thực thể và có chứa thêm một số thuộc tính riêng biệt của mối liên kết này
11
STUDENT COURSECERTIFICATE
Certificate_ID Completed Date
![Page 12: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/12.jpg)
12
Kiểu thực thể kết hợp
VENDOR
Customer_ID
Customer_Name
Vendor_ID
Address
ShipmentCUSTOMER
Date
Shipment_No
![Page 13: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/13.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
13
Thuộc tính - attribute
Mỗi kiểu thực thể có 1 số thuộc tính.Thuộc tính là đặc tính của 1 kiểu thực thể hay 1 mối liên kết. Ví dụ: kiểu thực thể STUDENT có các thuộc tính như Student_ID, Student_Name, Address, Major.
STUDENT Student_ID, Student_Name,…
![Page 14: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/14.jpg)
14
Các kiểu thuộc tính
Thuộc tính đơn (simple attribute): là thuộc tính không thể phân nhỏ được.
Ví dụ: Color, Weight, HorsePower Thuộc tính phức hợp (composite attribute): là thuộc tính có thể phân thành nhiều thành phần
Ví dụ: Thuộc tính Address bao gồm các thành phần Street, District, City
![Page 15: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/15.jpg)
15
Các kiểu thuộc tính (tt)
Thuộc tính đơn trị (single valued attribute)Thuộc tính đa trị (multivalued attribute): có thể có nhiều hơn một trị cho một thể hiện của thực thểVí dụ: Thực thể COURSE có thuộc tính Teacher đa trị, một môn học có thể được dạy bởi nhiều hơn 1 thầy cô
![Page 16: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/16.jpg)
16
Các kiểu thuộc tính (tt)
Thuộc tính khóa: là 1 thuộc tính hoặc 1 tổ hợp các thuộc tính xác định được các thể hiện (instance) riêng biệt của 1 kiểu thực thểVí dụ: Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT
![Page 17: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/17.jpg)
17
Các kiểu thuộc tính (tt)
Thuộc tính dẫn xuất ( derived attribute): là thuộc tính mà trị của nó có thể tính ra được từ các thuộc tính khácVí dụ: Year_Employed là thuộc tính dẫn xuất từ thuộc tính Date_Employed
![Page 18: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/18.jpg)
18
Cách đặt tên và ký hiệu
Mỗi thuộc tính nên được biểu diễn là danh từ số ít và viết chữ thường. Ký hiệu của các kiểu thuộc tính:
Student_ID Teacher
Thuộc tính xác địnhThuộc tính dẫn xuất
Years_Employed
Thuộc tính đa trị
![Page 19: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/19.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
19
Giá trị của thuộc tính
Kiểu dữ liệu (data type) và Miền giá trị của thuộc tính (domain)
Kiểu chuỗi (string)Kiểu số nguyên (integer)Kiểu số thực …
Ví dụ thực thể NHANVIEN có các thuộc tínhHọ tên (hoten: string[20])Ngày sinh (ns: date)Điểm TB (DTB: float)
![Page 20: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/20.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
Chọn thuộc tính thích hợp
20
STUDENT COURSECompletes
Date_Completed
Bars BeersSells
price
![Page 21: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/21.jpg)
21
Mối quan hệ - Relationship
Mối quan hệ (relationship): diễn tả sự liên quan giữa một hay nhiều kiểu thực thể với nhau. Tên quan hệ là một động từ có ý nghĩaBậc của mối quan hệ: là số kiểu thực thể tham gia vào mối quan hệ Các loại mối quan hệ (relationship type)
Mối quan hệ 1 ngôiMối quan hệ 2 ngôiMối quan hệ 3 ngôi…
![Page 22: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/22.jpg)
22
Quan hệ một ngôi (Unary relationship)
Là mối quan hệ giữa các thể hiện của cùng một thực thểCòn gọi là mối quan hệ đệ quy (Recursive Relationship)Ví dụ:
EMPLOYEE Manages
![Page 23: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/23.jpg)
23
Vai trò (Role)
Đôi khi một thực thể xuất hiện nhiều hơn 1 lần trong mối quan hệ. Để phân biệt, nên cho biết vai trò trên các cạnh nối giữa mối quan hệ và thực thể.
EMPLOYEE Manages
Nhân viên
Giám đốc
![Page 24: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/24.jpg)
24
Quan hệ hai ngôi (Binary relationship)
Là mối quan hệ giữa hai kiểu thực thể
STUDENT COURSERegisters for
![Page 25: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/25.jpg)
25
Quan hệ ba ngôi (Ternary relationship)
Là mối quan hệ giữa 3 kiểu thực thể
PART
VENDOR WAREHOUSESupplies
Shipping mode Unit cost
![Page 26: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/26.jpg)
26
Lượng số của mối quan hệ (Cardinality)
Lượng số là số thể hiện của kiểu thực thể B mà có thể liên kết với mỗi thể hiện của kiểu thực thể A
Lượng số tối thiểu (minimum cardinality): là số tối thiểu của các thể hiện của kiểu thực thể B mà có thể liên kết với mỗi thể hiện của kiểu thực thể A
Lượng số tối đa (maximum cardinality)
![Page 27: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/27.jpg)
27
Lượng số của mối quan hệ (Cardinality)
Nếu lượng số tối thiểu là 0, kiểu thực thể B được gọi là nhiệm ý
Nếu lượng số tối thiểu và tối đa đều là 1 thì lượng số này được gọi là bắt buộc (mandatory)
Ba dạng liên kết (1, 2 ngôi):
Liên kết 1-1
Liên kết 1-n
Liên kết n-n
![Page 28: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/28.jpg)
28
Ví dụ
Contains
Item_NoName
Unit Cost
Quantity
ITEM
![Page 29: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/29.jpg)
29
Ký hiệu của lượng số
Nhiệm ý: ký hiệu là O|Bắt buộc: ký hiệu là ||Nhiều Một hoặc nhiều |Không hoặc nhiều O
29
![Page 30: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/30.jpg)
30
Lượng số
![Page 31: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/31.jpg)
31
Lượng số - số thực thể tham gia
EMPLOYEE PROJECTIs_assigned_to
Rose
Peter
Tom
Heidi
PROJECT1
PROJECT2
PROJECT3
![Page 32: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/32.jpg)
32
Quy tắc nghiệp vụ
“Mỗi kỹ sư dùng chỉ 1 sổ ghi chép cho 1 đề án. Những kỹ sư khác nhau sẽ dùng những sổ ghi chép khác nhau khi làm việc cho cùng một đề án. Không có kỹ sư nào dùng cùng một sổ ghi chép cho một hoặc nhiều đề án khác nhau”
![Page 33: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/33.jpg)
33
Xác định lượng số
ENGINEER
CASEBOOK PROJECT
![Page 34: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/34.jpg)
34
Xác định quan hệ và lượng số
Quy tắc nghiệp vụ (business rule)1. Mỗi người bán (vendor) có thể cung cấp nhiều
phụ tùng (part) cho 1 số kho (warehouse) nhưng không cần phải cung cấp tất cả các phụ tùng
2. Mỗi phụ tùng có thể được cung cấp bởi 1 số người bán hàng cho 1 hay nhiều kho, nhưng mỗi phụ tùng nhất thiết phải được cung cấp bởi ít nhất 1 người bán hàng cho 1 kho.
3. Mỗi kho có thể được cung cấp với 1 số phụ tùng từ nhiều hơn một nhà bán hàng nhưng mỗi kho nhất thiết phải được cung cấp với ít nhất 1 phụ tùng.
![Page 35: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/35.jpg)
35
Xác định lượng số
PART
VENDOR WAREHOUSESUPPLYSCHEDULE
Shipping mode Unit cost
![Page 36: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/36.jpg)
36
Thiết kế mô hình ER
Bước 1: Nhận dạng các kiểu thực thểBước 2: Nhận dạng các kiểu liên kếtBước 3: Nhận dạng các thuộc tính của các kiểu thực thể và các mối liên kếtBước 4: Nhận dạng thuộc tính xác định cho mỗi kiểu thực thểBước 5: Nhận dạng các cấu trúc siêu kiểu/kiểu conBước 6: Vẽ sơ đồ ER
![Page 37: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/37.jpg)
HCSDL 37
![Page 38: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/38.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
38
Các lưu ý
Chọn thuộc tính thích hợpLoại bỏ mối liên kết thừaTránh dư thừa dữ liệuThực thể chỉ có một thuộc tínhKhông sử dụng thực thể chỉ có 1 thể hiệnThuộc tính của quan hệ
![Page 39: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/39.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
39
Ví dụ
![Page 40: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/40.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
40
![Page 41: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/41.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
41
Ví dụ ‘Quản lý dự án’
Cty có nhiều đơn vị, mỗi đơn vị (phòng ban) có tên duy nhất, mã đơn vị duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhậm chức. Mỗi đơn vị có thể ở nhiều địa điểm khác nhau.Dự án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phòng ban chủ trì và được triển khai ở 1 địa điểm.Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, giới tính và lương. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia vào các đề án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân viên đều có một người quản lý trực tiếp.Một nhân viên có thể có những người con được hưởng bảo hiểm theo nhân viên. Mỗi người con của nhân viên có tên, giới tính, ngày sinh.
![Page 42: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/42.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
HCSDL 42
Bài tập về thư viện
![Page 43: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/43.jpg)
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu
HCSDL 43
Bài tập về trường học
![Page 44: CHƯƠNG II Mô hình quan hệ thực thể · PDF fileThuộc tính đơn ... Student_ID là thuộc tính xác định của kiểu thực thể STUDENT. 17 ... Nhận dạng thuộc](https://reader033.vdocuments.site/reader033/viewer/2022051304/5a7018ed7f8b9ac0538ba983/html5/thumbnails/44.jpg)
44
Bài tập
Xem ứng dụng mẫu trang 67 của sáchLàm tất cả bài tập chương 3 giáo trình