chƯƠng 6: kẾt cẤu thép nhà công nghiỆp (ncn) · pdf file6.1....

95
CHƢƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) MỘT TẦNG 6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NCN 6.2. KHUNG NGANG 6.3. HỆ MÁI NCN 6.4. HỆ GIẰNG VÀ SƢỜN TƢỜNG 6.5. TÍNH KHUNG NGANG 6.6. CỘT NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.7. KẾT CẤU DƢỚI CẦU CHẠY

Upload: vanthu

Post on 07-Feb-2018

222 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

CHƢƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG

NGHIỆP (NCN) MỘT TẦNG

6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NCN

6.2. KHUNG NGANG

6.3. HỆ MÁI NCN

6.4. HỆ GIẰNG VÀ SƢỜN TƢỜNG

6.5. TÍNH KHUNG NGANG

6.6. CỘT NHÀ CÔNG NGHIỆP

6.7. KẾT CẤU DƢỚI CẦU CHẠY

Page 2: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Tài liệu tham khảo

• TCXDVN 338-2005: KCT Tiêu Chuẩn Thiết kế [1]

• TCXDVN 2737-2005 : Tải trọng và tác động- TC thiết kế [2]

• PHẠM VĂN HỘI (chủ biên) : KCT 2 – CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP- NHÀ XB KH & KT [3]

• PHẠM VĂN HỘI (chủ biên) : KCT – CÁC CẤU KIỆN CƠ BẢN- NHÀ XB KH & KT [4]

• GS. ĐOÀN ĐỊNH KIẾN (chủ biên): THIẾT KẾ KCT NHÀ CÔNG NGHIỆP- NHÀ XB KH & KT [5]

• TS. PHẠM MINH HÀ, TS. ĐOÀN TIẾT NGỌC – THIẾT KẾ KHUNG THÉP NCN MỘT TẦNG, MỘT NHỊP –NHÀ XB XÂY DỰNG [6]

Page 3: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP

6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG

Khái niệm NCN: NCN là gì?

Phân loại NCN

6.1.2. CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA CẦU TRỤC

NCN thƣờng bố trí 2 cầu trục chạy song song?

Sức trục phổ biến: 5-350T

– Cầu trục có CĐLV nhẹ : các hệ số K <20%

– Cầu trục có CĐLV trung bình : K < 33%

– Cầu trục có CĐLV nặng : K < 60%

– Cầu trục có CĐLV rất nặng: K < 80%

Page 4: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 5: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 6: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 7: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 8: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

=

Page 9: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Cầu trục treo

Page 10: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Cầu trục điện

Page 11: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 12: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 13: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.1.3 .CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA NCN MỘT

TẦNG

– Khung ngang

– Cửa mái

– Hệ giằng

– Tấm lợp

– Cầu trục

– Hệ sƣờn tƣờn

– Các bộ phận phụ khác….

Page 14: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

L L

B

Cöûa maùi

Heä giaèng cöûa maùi

Coät

Röôøng ngang

taám lôïp

caàu chaïy

daàm caàu chaïy

Hình 6.1. Caùc boä phaän nhaø coâng nghieäp moät taàng

Page 15: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 16: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 17: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

NCN nhiều nhịp có cầu trục

Page 18: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.1.4. BỐ TRÍ MẠNG LƢỚI CỘT :

– Yêu cầu kĩ thuật và thao tác

– Yêu cầu về kết cấu

– Yêu cầu về phát triển

– Yêu cầu về kinh tế

6.1.5. Các PA bố trí khe nhiệt độ trong NCN.

– Khái niệm Khe nhiệt độ?

– TC thiết kế VN qui định chiều dài đoạn nhiệt

của NCN thép :

• Nhà xƣởng cách nhiệt: Lnh=150m

• Nhà xƣởng không cách nhiệt : Lnh = 120m ĐA

• Nhà xƣởng kết hợp BTCT và thép : Lnh = 60m

– Có 2 PA bố trí Khe nhiệt độ

Page 19: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

2 3 4 5 6 7 8 9 10

B B B B B B B B B

1

L

11 12

B

1000

A

B

B

A

B

1211

BBBBBBBBB

1098765432

L

1

500

PHUÔNG AÙN 1

PHUÔNG AÙN 2

Page 20: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

2 3 4 5 6 7 8 9 10

B B B B B B B B B

1

L

11 12

B

1000

A

B

B

A

B

1211

BBBBBBBBB

1098765432

L

1

500

PHUÔNG AÙN 1

PHUÔNG AÙN 2

Page 21: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.2. KHUNG NGANG

6.2.1. KHÁI NIỆM:

– Kết cấu khung ngang : là kết cấu chịu lực chính,

được tính toán cho toàn bộ hệ khung rồi truyền tải

trọng lên móng. Gồm cột và rường ngang.

Page 22: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

khung ngangchie

àu cao nhaø

gioù ñaåy gioù huùt

P

P

P

PP

PP

P P

B

L1

B B B B B

KC Cöûa maùi

Caàu chaïy

xe con

coät bieân

daàm caàu chaïy

L2

daàm caàu chaïy

cöûa maùi

xaø goà

KHUNG NGANG

KHUNG DOÏC

coät giöõa

taám lôïp

Page 23: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

• Kết cấu khung dọc : giữ ổn định phƣơng ngang,

đƣợc tính từng cấu kiện riêng lẻ rồi truyền tải trọng lên

khung ngang. Gồm: hệ giằng, dầm cầu trục, kết cấu

mái, kết cấu đỡ tƣờng kết hợp với cột

chie

àu cao nhaø

gioù ñaåy gioù huùt

P

P

P

PP

PP

P P

B

L1

B B B B B

KC Cöûa maùi

Caàu chaïy

xe con

coät bieân

daàm caàu chaïy

L2

daàm caàu chaïy

cöûa maùi

xaø goà

KHUNG NGANG

KHUNG DOÏC

coät giöõa

taám lôïp

Page 24: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.2.2. CÁC HÌNH THỨC KHUNG* Sơ đồ 1: Liên kết cứng giữa cột và rƣờng ngang –

liên kết cứng gữa cột và móng:

Hc

Sô ñoà tính Sô ñoà thöïc

J2

Jr

J2

J1J1

LL

Page 25: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

25

* Sơ đồ 2: Liên kết khớp giữa cột và rƣờng

ngang – liên kết cứng gữa cột và móng

J1 J1

J2

Jr

J2

Sô ñoà thöïc Sô ñoà tính

Hc

L L

Page 26: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

26

* Sơ đồ 3 Liên kết cứng giữa cột và rƣờng

ngang – liên kết khớp gữa cột và móng:

L

Jc Jc

Jd Jd

L

Page 27: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.2.3. CÁC BỘ PHẬN CƠ BẢN CỦA KHUNG

NGANG

a. Cấu tạo rƣờng ngang :

• Dầm

• Dàn

• Vòm

b. Cột : (Xem kỹ trong bài Cột) : có 3 loại

• Cột tiết diện không đổi .

• Cột có tiết diện thay đổi

• Cột phân cách.

Page 28: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

• 6.2.4. CÁC KT CHÍNH CỦA KHUNG

a. Xác định KT theo phƣơng đứng :

• Xác định chiều cao cột dƣới

• Xác định chiều cao cột trên

• Chiều cao tòan cột

• Chiều cao cửa mái

• Chiều cao dầm, dàn

b. Xác định KT theo phƣơng ngang :

• Nhịp khung L

• Nhịp cửa mái Lcm

• Nhịp cầu chạy Lcc

• Chiều cao TD cột trên

• Chiều cao TD cột dƣới

• Khoảng cách các mắt dàn

Page 29: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

b0

hcd

hct

D

hdcc

hr

Hr

H

Lcc

Ht

C

Page 30: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Mặt cắt ngang khung rỗng

L

Hd

h0

Ht

H

Lcm

Hcm

Lcc

i = 1/12

Döïng maët caét ngang nhaø

0.000

ht

hdQ

H1

Hr

H2

H3

H4

H5

hd

Page 31: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

MCN khung rỗng số liệu cụ thể

36000

8800

2200

6200

15000

Lcm=12000

2300

Lcc=34000

i = 1/12

Döïng maët caét ngang nhaø

0.000

ht=500

hd=1500Q=125/20T

8.030

10.000

14.230

16.430

17.930

20.230

1500

3700

Page 32: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

MCN khung đặc

L=

Hd

h0

Ht

H

0.000

hQ

H1

Hr

H2

H4

hd

Hcm

Lcm

H5

H3

Page 33: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

MCN khung đặc số liệu cụ thể

30000

8700

800

3500

12200

0.000

hc=750Q=20/5T

8.080

9.000

11.580

14.280

2700

3500

Page 34: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

34

6.2.5. CÁCH BỐ TRÍ KHUNG NGANG ĐỐI VỚI

NCN MỘT TẦNG NHIỀU NHỊP

a. NCN nhiều nhịp cùng chiều cao

B BL1 L2 L3

Page 35: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

B BL3L1

xaù goà daïng daøn

röôøng ngang

Cöûa trôøi

L2

Page 36: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

L L L L

Page 37: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 38: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

b. NCN nhiều nhịp khác chiều cao

L1 L2 L1

Page 39: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

39

6.3. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP

6.3.1. CÁC LOẠI HỆ MÁI NCN

Hệ mái có xà gồ:

Page 40: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

BB

L 1490

5980

Taám Panen

L

B

Xaø goà ngang

Xaø goà doïc

Vì keøo

– Hệ mái không có xà gồ (mái nặng)

– Hệ mái phức tạp

Page 41: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

41

Con boï

Xaø goà Xaø goà

bu loâng

bu loâng

Taám ñeäm

Caùch 1: Duøng con boï Caùch 2 : Duøng taám ñeäm

6.3.2 : Các loại xà gồ dùng trong NCN

– Xà gồ định hình :

Page 42: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Xaø goà daïng daøn

Guzoâng

B

L

Guzoâng Vì keøo

Xaø goà daïng daøn

thanh caùnh haï

thanh caùnh thöôïng

thanh buïng theùp troøn

baûn maét

– Xà gồ dạng dàn :

Page 43: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.3.3. DÀN VÌ KÈO VÀ DÀN ĐỠ KÈO

– Dàn vì kèo:

a

L

d d

d

L

a

d

a

L

b

a

L

a

L

b

Daïng a

Daïng b

Daïng c

Daïng d

Daïng e

Page 44: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

44

a

L

d d

d

L

a

d

a

L

b

a

L

a

L

b

Daïng a

Daïng b

Daïng c

Daïng d

Daïng e

Page 45: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

• b. Dàn đỡ kèo (Xà dọc trung gian đỡ dầm

ngang)

DVK trung gianDVK

DAØN ÑÔÕ KEØO

6m

B=12 m

6m

DVK DVK DVK trung gian

DVK

6m

B=18m

MAËT BAÈNG

DAØN ÑÔÕ KEØO

Hñk

DVK trung gian

L

6m

6m

B=

12m

Daøn ñôõ keøo

Page 46: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Xà dọc đỡ dầm trung gian

Page 47: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.3.4. Cấu tạo và tính toán cửa mái NCN

– Kích thƣớc• Chiều rộng dàn :Lcm =(1/2-1/3)L;

• Chiều cao Hcm=1250mm, 1500mm, 1750mm

• Với NX khung thép nhẹ, Lcm=1/10L; Hcm=1-3m và chủ yếu để thông thoáng. Lấy sáng bằng tole sáng và hệ cửa sổ dọc nhà; TD bằng thép hình chữ H

– Tính toán: • Tách dàn cửa mái để tính riêng

• Lực từ chân cửa mái truyền xuống nhƣ ngoại lực tác dụng ở mắt dàn. Tiết diện chủ yếu chọn theo cấu tạo và độ mảnh cho phép;

– Liên kết giữa dàn cửa mái và dàn vì kèo• Lắp ráp dàn vì kèo trƣớc, lắp cửa mái sau

• Cấu tạo tại chân cửa mái sao cho đảm bảo lực từ chân cửa mái truyền xuống đúng mắt.

Page 48: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Cửa mái nhà công nghiệp dạng dầm

Page 49: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.4. HỆ GiẰNG VÀ HỆ SƢỜN TƢỜNG

a. Vai trò HG:

• Ổn định

• Chịu lực

• Lắp ráp

b. Các loại HG:

• HG mái :

– HG nằm hướng dọc

– HG nằm hướng ngang

– HG đứng (dàn mái)

• HG cột

• HG Cửa mái (dàn cửa mái)

Page 50: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

5

0-6

0m

BB

B

Khe n

hie

ât ñ

BB

B

Thanh choán

g d

oïc n

haø

B

HG naèm höôùng doïc

B

HG naèm ngang (TCH & TCH)

HG naèm ngang (TCH)

L

Thanh choáng doïc nhaø

<=15 m HG naèm höôùng doïc

HG naèm ngang (TCT)

Hình 5.8 Heä giaèng naèm doïc vaø ngang

Page 51: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

L L

B

Cöûa maùi

Heä giaèng cöûa maùi

Coät

Röôøng ngang

taám lôïp

caàu chaïy

daàm caàu chaïy

Hình 6.1. Caùc boä phaän nhaø coâng nghieäp moät taàng

Page 52: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 53: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

B BB B B

Heä giaèng ñöùng

Hình 5.9 Heä giaèng ñöùng

Page 54: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

54

<=50-60 m <=50-60 m <=50-60 m

HG coät taàng döôùi

HG coät taàng treân

HG cét d­íi

Coät tieát dieän khoâng ñoåi Coät tieát dieän thay ñoåi (coät giöõa) Coät tieát dieän thay ñoåi (coät bieân)

Page 55: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

c. Hệ Sƣờn Tƣờng

Page 56: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 57: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.5. TÍNH KHUNG

6.5.1. NGUYÊN TẮC CHUNG

– Kết cấu hƣớng dọc : Chịu tác dụng của các lực dọc truyền lên nó, Tính nhƣ các KC riêng lẻ rồi truyền lên khung ngang.

– Kết cấu hƣớng ngang : Giải khung trọn vẹn

• 6.5.2: Sơ đồ tính & các đặc điểm tính toán

– Đủ thành phần và đúng kích thƣớc của sơ đồ cấu tạo

– Đảm bảo sự thay đổi tiết diện ở sơ đồ cấu tạo.

– Đảm bảo các tỉ lệ độ cứng ở các thành phần trong sơ đồ tính

– Đảm bảo đúng liên kết giữa các thành phần và lý tƣởng hóa

Page 58: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Hình 6.5.1. Sơ đồ khung ngang nhà một tầng

một nhịp

A

A

0.000

Sô ñoà caáu taïo khung

H

Ht

h0

Hd

L

hcd

e

hct

1 1

2 2

1-1

2-2

L

H

Hd

Ht

e

L - 2e

J1

2J

Jr

J2

1J

J=

Sô ñoà tính

Page 59: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

59

Hình 6.5.2. Sơ đồ khung ngang nhà nhiều nhịp:

L2L1

2 2 3 3

3-3

Sô ñoà caâu taïo khung

J=

J1

2J

rJ

J2

1J

L - 2e

e

L

Jr

J3

4J

Sô ñoà tính

Page 60: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.5.3: Xác định tải trọng tác dụng lên khung

ngang

• Tải trọng thƣờng xuyên (Tĩnh tải): g, MA ……

• Tải trọng không thƣờng xuyên (Hoạt tải sữa

chữa mái): p, MA’

• Do tải trọng cầu chạy

Áp lực đứng của bánh xe cầu chạy : Dmax ; Dmin

Momen lệch tâm tại vai cột : Mmax ; Mmin

Do lực hãm ngang của xe con : T max

• Do tải trọng gió

• Lập sơ đồ tải trọng tác dụng lên khung ngang

Page 61: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

• a. Tải trọng thƣờng xuyên (Tĩnh tải):

N1

L - 2e

e

Ht

Hd

H

2NN

2

1N

hct

A

truïc coät treân

truïc coät döôùi

AM

g'

g

hcd

e

Page 62: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

b. Hoạt tải sửa chữa mái:

L - 2e

e

Ht

Hd

H

hct

A'

truïc coät treân

truïc coät döôùi

A'M

q

hcd

e

Page 63: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

c. Do tải trọng cầu chạy• Áp lực thẳng đứng tính toán của bánh xe cầu chạy

lên vai cột :

Dmax = nc.n.Pmax.y + Gdƣới cầu chạy

• Áp lực tính toán lên cột phía bên kia :

Dmin = nc.n.Pmin.y + G dƣới cầu chạy

Pmin = (Q+G)/n0 - Pmax

• Momen lệch tâm tại vai cột :

Mmax = Dmax . ek

Mmin = Dmin . ek

• Do lực hãm ngang của xe con:

– Tmax = nc . n . Tk . y;

0

con xe )G(Q 05,0

nTk

Page 64: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

600 5100 600 6005100600

100

y =11

2y

y3

B=6m B=6m

3 4 5

P P P P

543

B=12mB=12m

4yy

3

1y =1

100

2y

y5

6y

1280 840 4560 840 1280 128084045608401280

y8

7y

P1 1

P2

P2

P2

P2

P1

P1

P

Page 65: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 66: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 67: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 68: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 69: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 70: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 71: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN
Page 72: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

• d. Tải trọng gió

– Phía đón gió (gió đẩy) :

qđ = n . w0 . K .c .B

– Phía khuất gió (gió hút) :

qh = n . w0 . K .c’ .B

– Lực tập trung (phần gió từ cao độ đỉnh dƣới của

rƣờn ngang đến đỉnh mái):

W = n . w0 . K .c .B cihi

Đối với khung đặc phần gió trên mái nghiêng tính

theo sơ đồ 2, không đƣa thành tải tập trung nhƣ

khung rỗng;

Page 73: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Hình 6.5.8. Tải trọng gió

Hd

h0

Ht

H

0.000

h1

h2

h3

+10m

1q

q2 2

q'

1q'

ce1

e2c

e3c c

e4

e5c

ce6

e5c

tñq

ñq =

q =h

q'tñ

hW

L

H

Ht

Hd

Page 74: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

74

Sơ đồ tải trọng tác dụng lên khung ngang

MA'

T

A'M

MA

B

g

q

A

A' A'

A

ñW

q ñ

Wh

hq

maxD

Mmax

Dmin

minM

AM

A

L

Hd

h0

Ht

H

Page 75: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

75

6.5.4: Các giả thiết tính khung tĩnh NCN

• GT1. Khi tính khung với tải trọng không tác dụng trực tiếp lên rƣờn ngang, thì biến dạng đàn hồi của rƣờng ngang ảnh hƣởng rất ít tới lực tính toán. Điều này cho phép xem rƣờng ngang tuyệt đối cứng (Jr=) nghĩa là khi :

• GT2. Trong NX nhiều nhịp ( 3 nhịp ), có chiều cao các nhịp bằng nhau hay khác nhau ít, chuyển vị ở cao độ rƣờn ngang khi tính toán với tổng độ cứng qui ƣớc của các cột khung thƣờng rất nhỏ so với tính toán mà tải trọng đặt ở từng cột riêng biệt, có thể bỏ qua trị số chuyển vị của phần trên cột và xem cột nhƣ thanh có gối tựa bất động

1,11

6

k

1

r

J.L

H.Jk 1

J

J

2

1

Page 76: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

• GT 3. Khi rƣờng ngang là dàn, tính khung với tải

trọng đặt trực tiếp lên rƣờng ngang (tải trọng mái)

không thể bỏ qua biến dạng đàn hồi của rƣờng

ngang. Tuy nhiên, nếu tính chính xác Jr rất khó, có thể

thay rƣờn ngang bằng một thanh đặc có momen quán

tính xác định tƣơng đƣơng gần đúng .

• GT 4. Với khung 1 nhịp hay nhiều nhịp đối xứng, tải

trọng thẳng đứng tác dụng trực tiếp lên rƣờng ngang

gần đối xứng Ta coi nhƣ đầu trên của cột không có

chuyển vị ngang.

• GT 5. Khi tính toán khung với hình dạng phức tạp, có

thể phân tích khung phức tạp đó thành các sơ đồ tính

toán riêng lẻ không liên hệ nhau, tính phần phụ rồi

truyền phản lực phần phụ lên phần chính.

Page 77: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

• 6.5.5. PP THỰC TẾ TÍNH TOÁN KHUNG NCN 1

TẦNG 1 NHỊP

– Khung đƣợc giải lần lƣợt với mỗi loại T.trọng riêng rẻ (đã xét

ở phần 6.5.3)

– Dùng PP chuyển vị, hoặc các CT tính sẵn, các bảng tra số

để xác định NL (tham khảo[5]). Có thể dùng các phần mềm

chuyên dụng để giải NL; Khi tính cần giả thiết trƣớc tỉ lệ độ

cứng của các bộ phận của cột và của cột với rƣờn ngang;

– Từng TH Tải trọng phải vẽ 3 biểu đồ M,N,Q và ghi các giá trị

tại các điểm đặc biệt (với cột tại TD đầu trên cột trên, đầu

dƣới cột trên, đầu trên cột dƣới và chân cột; với dầm mái tại

TD đầu xà Lk với cột, giữa xà và đỉnh xà)

– Qui ƣớc về biểu đồ M và phản lực :

• M+ : làm căng thớ trong của khung

• Phản lực dƣơng là có chiều hƣớng từ trong ra ngoài. Tức là đối với

cột trái , hƣớng từ phải sang trái.

Page 78: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

78

Cột có chiều cao tiết diện không đổi

A A

Hd

A A B B

Ht

A-A

B-B

6.6. CỘT NHÀ CÔNG NGHIỆP

Page 79: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Cột có chiều cao tiết diện thay đổi

C C

A A AA

DD E

A

E

A

C-C

D-D

E-E

Page 80: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Cột có chiều cao tiết diện thay đổi

Page 81: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Cột có chiều cao tiết diện thay đổi

Page 82: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Cột có chiều cao tiết diện thay đổi

Page 83: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Cột phân cách

Söùc truïc nhoû

Söùc truïc lôùn

Page 84: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.6.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CỘT BẬC

THANG:

a. Nguyên tắc :

– Cột NCN chịu nén LT phẳng

– TD cột làm từng phần, mỗi phần có TD không đổi

– Các số liệu cần tính toán :

• Xác định chiều dài tính toán của các đoạn cột : Lx ; Ly

• Cột trên TD đặc đối xứng: chọn 1 cặp lực dọc và momen

bất lợi nhất (N,M) từ bảng THNL

• Cột TD rỗng và đặc không đối xứng chọn 2 cặp lực dọc

và momen bất lợi nhất từ bảng THNL gồm cặp (N,M+) &

(N,M-)

Page 85: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

b. Các dạng tiết diện cột đặc:

b

h

f f

t w

y y

x

x x

yy

b

h

b

x

x

yy

w

wh 12

h

b

y

x

yy

x

y

b

h

w

y y

x

y2 y1

t t

t t

t t

Page 86: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

c. Chọn và kiểm tra TD cột đặc chịu NLT

– Sơ bộ chọn TD: hình dáng TD và Diện tích TD

– Kiểm tra lại tiết diện đã chọn• Cuờng độ

• On định trong mặt phẳng cột

• On định ngoài mặt phẳng cột

– Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng cột

32

1. .

x

n nx

MN

A f W f

.

c

e

Nf

A

. .

c

y

Nf

c A

1,25 2,2.N e

Af h

Page 87: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

d. Các dạng tiết diện cột rỗng

x

y

b

h

b

y

x

x

y

h

b

y

x

y2 y1

z

y1y2

x

yy

h

b

y

x x

y

b

h

y y

x

y2 y1

Hình 6..6.5. Caùc loaïi tieát dieän coät roãng

Page 88: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

e. Chọn và kiểm tra TD cột rỗng chịu NLT

– Sơ bộ chọn tiết diện:

– Kiểm tra lại tiết diện đã chọn

• Xác định lực nén trong từng nhánh

• Kiểm tra từng nhánh nhƣ cột chịu nén ĐT:

– Trong MP (x-x):

– Ngoài MP (y-y)

• Kiểm tra toàn cột nhƣ cột chịu nén LT (x-x)

1,2

1,2 1,2.

nh

c

nh

Nf

F

11

(0,7 0,9)nh

nh

NF

f

2

2(0,7 0,9)

nhnh

NF

f

0

2

0

1

2nh

0

1

0

2

1nh

h

M

h

y.NN

h

M

h

y.NN

2

1

1,2

1,2.

nh

c

y nh

Nf

F

.c

e ng

Nf

F

Page 89: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

f. Chọn và kiểm tra TD Thanh giằng xiên:

– TG đƣợc chọn trƣớc và cấu tạo bằng 1 thép góc

– Công thức kiem tra : xi= ’1 + ’2 mf

– Tính ưs ’1 trong TGX do lực nen doc N tac dung

lên cot :

– Tính Ưs ’2 trong TGX do Q gây ra :

– V1 qui ƣơc tác dụng

trên 1 mặt rỗng của cột:

' 1

2'

.sinxieân xi

VN

A A

2

d

'

1cos.'

d

S

s

d

N

V1=V/2

y

x

V1=V/2

Page 90: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.6.3: CÁC MẮT CẤU TẠO CỘT

a. Mắt đầu cột liên kết

cứng với dàn:

– Gồm mắt trên và mắt

dƣới

– Bản mắt truyền NL vào

bản gối thông qua Đh.

– Bản gối truyền vào má

cột thông qua các dãy

BL

– Trục dàn đồng qui ở

mép ngoài của cột.

– Bản gối dƣới nhô ra

khỏi bản mắt 20mm và

tì lên gối đỡ.

– Gối đỡ LK cột bằng các

Đh cạnh chịu phản lực

A.

H

H

a

baûn maét treân

baûn goái treânbu loâng lieân keát

baûn goái vaøo coät

söôøn taêng cöùng

coät treân

goái ñôõ

baûn goái treân

baûn maét treân

8-2

0

thanh caùnh thöôïng

thanh caùnh haï

thanh xieân ñaàu daøn

Page 91: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

• Mắt cột bậc thang: Dầm

vai

– Liên kết 2 nhánh của cột

dƣới rỗng

– Liên kết 2 đoạn cột có TD

khác nhau và làm chỗ tựa

cho DCC

– Tăng độ cứng cho toàn

cột.

Cấu tạo dầm vai gồm :

– Bản bụng thẳng đứng

– Cánh trên: bản đậy và bản

sƣờn lót

– Cánh dƣới : là bản thép

nằm ngang lọt lòng giữa 2

nhánh cột dƣới.

Vaùch ngang

söôøn loùtbaûn ñaäy

baûn buïng

choáng xoaén

Baûn K

hdv

Page 92: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

• Mắt chân cột:

– Có 2 loại chân cột : • Chân cột đặc

• Chân cột rỗng

– Cấu tạo cần đảm bảo để tải trọng đƣợc truyền đều, cột làm việc đúng SĐT và thuận tiện cho việc thi công lắp dựng

– Chân cột thƣờng gồm : bản đế , dầm đế và sƣờn đế.

– Dầm đế và các sƣờn phân phối đều TT từ thân cột ra bản đế, làm gối tựa cho bản đế chịu uốn bởi phản lực truyền từ móng lên, tăng độ cứng cho bản đế cũng nhƣ cho toàn cột.

– Bulông neo chỉ chịu kéo đƣợc tính với tổ hợp gây M kéo lớn nhất (chủ yếu là lực gió)

Page 93: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Söôøn ñôõ baûn ñôõ BL neo

Baûn ñeá

söôøn ñeá

daàm ñeá

Caáu ta ïo chaân coät roãng

daàm ñeá

söôøn ñeá

Baûn ñeá

Thanh giaèng

Page 94: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

6.7. KẾT CẤU DƢỚI CẦU CHẠY

• Cấu tạo tính toán các thành phần cơ bản dƣới

cầu chạy gồm có:

– Dầm cầu chạy

– Dầm hãm

– Liên kết giữa dầm cầu chạy với cột

– Ray cầu chạy

– Liên kết ray với dầm cầu chạy

– Gối chắn cầu chạy ở đầu hồi nhà chống tuột

Page 95: CHƯƠNG 6: KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP (NCN) · PDF file6.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP 6.1.1. ĐẶC TÍNH VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG Khái niệm NCN: NCN

Câu hỏi ôn tập chƣơng 6

1. Chế độ làm việc cầu trục nhà công nghiệp (NCN). Tại sao trong NCN luôn bố trí hai cầu trục chạy song song ?

2. Các bộ phận chính khung ngang NCN một tầng. Vẽ hình minh họa ?

3. Khái niệm về khe nhiệt độ. Các phƣơng án bố trí khe nhiệt độ trong NCN. Vẽ hình minh hoạ.

4. Các hình thức khung ngang của NCN một tầng một nhịp. Đặc điểm và phạm vi sử dụng của từng hình thức. Vẽ hình minh hoạ

5. Xác định sơ bộ các kích thƣớc chính của khung ngang NCN một tầng một nhịp: KT đứng và KT ngang. Vẽ hình minh hoạ.

6. Các bố trí khung ngang của NCN một tầng nhiều nhịp. Đặc điểm và phạm vi sử dụng của từng hình thức. Vẽ hình minh hoạ.

7. Các loại hệ mái nhà NCN. Phạm vi sửng dụng của từng loại. Vẽ hình minh hoạ.

8. Các loại xà gồ sử dụng trong NCN. Đặc điểm cấu tạo, PVSD và cách tính toán của từng loại. Vẽ hình minh hoạ.

9. Các loại hình dáng bên ngoài dàn vì kèo mái NCN. Ƣu nhƣợc điểm và PVSD của từng loại. Dàn đỡ kèo là gì? Vẽ hình minh hoạ.

10. Nguyên tắc tính toán dàn mái NCN; Cấu tạo và tính toán cửa mái NCN.

11. Vai trò của hệ giằng (HG). Các loại HG và cách bố trí chúng trong NCN. Nêu tác dụng và cấu tạo của từng loại. Hệ sƣờn tƣờng trong NCN?

12. Sơ đồ tính và đặc điểm tính toán khung ngang NCN một tầng có cầu trục. Vẽ hình minh hoạ?

13. Xác định tải trọng tác dụng lên khung ngang NCN một tầng có cầu trục. Gió động là gì ? khi nào tính gió động?

14. Các giả thiết tính khung tĩnh nhà công nghiệp. PP thực tế tính khung NCN một tầng một nhịp?

15. Các loại hệ cột nhà công nghiệp. Phạm vi sử dụng của từng loại.

16. Các loại TD và cách tính toán cột đặc chịu nén lệch tâm.

17. Các loại TD và cách tính toán cột rỗng chịu nén lệch tâm.

18. Cấu tạo và NT tính toán các mắt LK dàn vào cột, mắt vai cột bậc thang và Chân cột.