chƯƠng 3 phốinhịthức (binomial) · 7/19/2016 1 bài giảngxác suấtthốngkê 2015...
TRANSCRIPT
7/19/2016
1
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến 1
CHƯƠNG 3
Nhị thức
Chuẩn
Khi bình phương
Student
Fisher
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Phân phối Nhị thức (Binomial)
Định nghĩa: bnn X gọi là phân phối theoqui luật Nhị thức nếu
• X={0,1,2,3…n}
• Với xác suất tương ứng là:
• Kí hiệu: X~B(n,p)
2
k k n k
nP X k C p q
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Quá trình Bernoulli• Dãy n phép thử độc lập
• Trong mỗi phép thử bc A xuất hiện với xácsuất không đổi.
3
p P A
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Mô hình Nhị thức
Đặt X là số lần bc A xuất hiện trong quá trìnhBernoulli gồm n phép thử.
Khi đó: X~B(n,p)
Ta thường gặp phân phối nhị thức khi:
• Điều tra tỷ lệ hỏng trong một dây chuyền sảnxuất.
• Đo lường kiểm soát chất lượng và lấy mẫu
4
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tham số đặc trưng
• Cho bnn X~B(n,p). Ta có:
5
1 1 1
i E X np
ii VarX npq
iii n p ModX n p
)
)
)
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 1
• Xác suất để 1 bệnh nhân được chữa khỏi khiđiều trị một bệnh hiếm gặp về máu là 0,4. Nếu15 người đồng ý chữa trị thì xác suất:
• A) Có ít nhất 10 người khỏi
• B) Có từ 3 đến 8 người khỏi
• C) Có đúng 5 người khỏi
Là bao nhiêu?
6
7/19/2016
2
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2• Một chuỗi cửa hàng bán lẻ lớn mua một loại thiết
bị điện tử về để bán. Nhà sản xuất cho biết tỷ lệ bịhư hỏng của loại thiết bị này là 3%.
a) Bộ phận kiểm tra lấy ngẫu nhiên 20 thiết bị từ lôhàng được giao. Xác suất có ít nhất 1 thiết bịhỏng là bao nhiêu?
b) Giả sử cửa hàng nhập 10 lô hàng 1 tháng và vớimỗi lô hàng đều được kiểm tra ngẫu nhiên 20thiết bị. Xác suất có đúng 3 lô hàng có chứa ítnhất 1 thiết bị hỏng trong số 20 thiết bị đượckiểm tra?
7 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 3
• Có giả thiết cho rằng 30% các giếng nước ởvùng nông thôn có tạp chất. Để có thể tìm hiểukỹ hơn người ta đi xét nghiệm một số giếng (vìkhông đủ tiền xét nghiệm hết).
• A) Giả sử giả thiết trên đúng, tính xác suất cóđúng 3 giếng có tạp chất.
• B) Xác suất có nhiều hơn 3 giếng có tạp chất?
• C) Giả sử trong 10 giếng đã kiểm tra thì có 6giếng có tạp chất. Có thể kết luận gì về giả thiếttrên?
8
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất
Cho X1, X2 là hai bnn độc lập.
Giả sử:
Khi đó:
Hệ quả: Tổng của n biến ngẫu nhiên độc lập, cócùng pp A(p) là bnn có pp B(n,p)
9
1 1 2 2pX B pn X B n, ; ,
1 2 1 2X X B n pn ,
1
,n
i ii
X A p Z X B n p
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 4Tín hiệu thông tin được phát đi 3 lần độc lập
nhau. Xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Tìm xácsuất:
a) Nguồn thu nhận được đúng 2 lần.
b) Nguồn thu nhận được thông tin đó.
c) Tìm giá trị chắc chắn nhất của số lần thànhcông.
d) Nếu muốn xác suất thu được tin ≥0,9 thìphải phát đi bao nhiêu lần.
10
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Phân phối chuẩn N(, 2)• Biến ngẫu nhiên X gọi là có phân phối chuẩn
với tham số và 2 nếu hàm mật độ của nócó dạng:
• Ký hiệu: X ~ N(, 2)• Đặc biệt: X~N(0;1) gọi là pp chuẩn tắc
(standard normal distribution)
11
2
2
21
)2
(
x
f x e
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Đồ thị hàm mật độ
12
;Med Mod
• 68.26% thuộc (-σ; +σ)
• 95.44% thuộc (-2σ; +2σ)
• 99.73% thuộc (-3σ; +3σ).
• 99.99% thuộc (-4σ; +4σ).
2
2
21
)2
(
x
f x e
7/19/2016
3
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Chú ý
• Đồ thị dạng hình chuông (bell shaped); có 2điểm uốn tại
• Đồ thị đối xứng quanh
• Diện tích dưới đường cong chuẩn là 1
• Đường cong nằm hoàn toàn trên Ox
• Giới hạn tại 2 đuôi là 0
• Đạt giá trị cực đại tại x=
• Hình dạng của đồ thị phụ thuộc và
13 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất
14
2
2
Neu ~ , thì:
)
)
X N
i E X Var X
ii ModX MedX
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
15 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Biến ngẫu nhiên chuẩn hóa
• Đặt:
• Ta có:
• Do đó:
• Hàm mật độ: Hàm Laplace:
16
XZ
0; 1E Z V Z
~ 0;1Z N
2 /21
2
xf x e
2 /2
0
1
2
z
xz e dx
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Biến ngẫu nhiên chuẩn hóa
17
2 /21
2
xf x e
2 /2
0
1
2
z
xz e dx
z
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất
• 𝜑 𝑥 là hàm chẵn, đối xứng qua Oy;
• 𝜑 𝑥 có đỉnh là (0; 1/ 2𝜋)
• Φ 𝑧 là hàm lẻ, đối xứng qua 0.
18
)
) 0,5 0,5
)
i x x
ii
iii P a Z b b a
7/19/2016
4
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Xác suất của bnn pp chuẩn
• Cho X là bnn về chỉ số IQ của người VN
• Giả sử X~N(100; 162).
• Tìm xác suất chọn nn một người VN thì ngườiđó có IQ dưới 90.
• Tìm tỷ lệ người VN có IQ dưới 90
19 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Dùng hàm mật độ
• Xác suất cần tìm:
20
2
2
100190
2 161
90 ???16 2
x
P X e dx
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Xác suất N(, 2)
• Ta tìm xs của X ~ N(, 2) thông qua N(0;1)
• Với:
21
a X bP a X b P P a Z b
0 1Z N ;
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Công thức xác suất của N(μ;σ2)
• Giá trị của tích phân Laplace dò trong bảng Phụlục 1a.
• Xác định cậnchuẩn hóacận trên – cận dưới.
22
1.
2. 0,5
3. 0,5
b aP a X b
a aP X a
b bP X b
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Cho X~N(3,1) và Y~N(4,2) độc lập. Tìm các xácsuất X>2Y.
• Giải.
23
~ 3;12 ~ 1.3 2.4;1.1 4.2
~ 4;2
0 52 2 0 0,5
3
0,5 1,67 0,0475
X NX Y N
Y N
P X Y P X Y
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Hàm Laplace
24
7/19/2016
5
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Quy tắc k sigma
25
1. 2 1 0,6826
2. 2 2 2 0,9544
3. 3 2 3 0,9974
4. 4 2 4 1
2
P X
P
X
P X
P
X
P X
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Giá trị tới hạn Uα
• Giá trị tới hạn chuẩn mức α (0 ≤ 𝛼 ≤ 1) là sốthực ký hiệu Uα sao cho với Z~N(0;1) thì:
• Chú ý:
26
P Z U
0 1
0,5 10
U U
U U U
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Cách dùng bảng giá trị tới hạn
27 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất pp chuẩn
• Nếu a, b là các số thực thì:
• Tổ hợp tuyến tính của các bnn độc lập có phânphối chuẩn là một bnn cũng có pp chuẩn.
28
2
1 1 1
1 22
2 2 2
;?;?
;
X NZ aX bX N
X N
22; ; X N Z aX b N a b a
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 1
1. Cho X là bnn có phân phối chuẩn với E(X)=10và P(10<X<20)=0,3. Tính xác suất P(0<X<15)?
2. Giả sử thời gian khách phải chờ để được phụcvụ tại một cửa hàng là bnn X, biết X~N(4,5;1,21)
a) Tính xác suất khách phải chờ từ 3,5 đến 5phút?
b) Tìm t biết xác suất khách phải chờ không quá tlà không quá 5%?
29 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2
• Tuổi thọ một loại máy lạnh A là bnn X có phânphối N(10; 6,25). Khi bán một máy thì lời 1,4triệu đồng nhưng nếu máy lạnh phải bảo hànhthì lỗ 1,8 triệu đồng. Vậy để có tiền lãi trungbình khi bán loại máy lạnh này là 0,9 triệu đồngthì cần qui định thời gian bảo hành là bao lâu?
30
7/19/2016
6
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Xấp xỉ pp chuẩn
31
2~ ,X N ~ ,X B n p n rất lớn
2;E X np V X npq
0,1<p<0,9
5; 5
30
0,1 0,9
np nq
n
p
20npq
1 10,3
1
5
p p
p p n
n
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Công thức xấp xỉ 1
• Ta có:
32
1
1n kk k
n
k npP X k C p p
npq npq
2 11 2
k np k npP k X k
npq npq
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Công thức xấp xỉ 2
• Ta có:
33
1 2 1 2
2 1
0,5 0,5
0,5 0,5
0,5 0,5
0,5 0,5
P X k P k X k
k np k np
npq npq
P k X k P k X k
k np k np
npq npq
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 3• Khảo sát một lô thuốc viên, trọng lượng trung bình
của một viên thuốc là 252,6 mg và có độ lệchchuẩn 4,2 mg. Giả sử trọng lượng pp theo quy luậtchuẩn.
• A. Tính tỷ lệ viên thuốc có trọng lượng lớn hơn 260mg.
• B. Tính trọng lượng x0 sao cho 30% viên thuốc nhẹhơn x0.
• C. Viên thuốc đạt tiêu chuẩn phải có trọng lượngxung quanh trung bình với độ lệch tối đa 5%. Tínhtỷ lệ viên thuốc đúng tiêu chuẩn của lô thuốc đượckhảo sát.
34
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 4
• Một chi tiết được tiện với bán kính qui định làR=1cm. Giả sử bán kính của các chi tiết có phânphối chuẩn. Tìm độ lệch tiêu chuẩn của bánkính các chi tiết biết với xác suất 90%, bán kínhcác chi tiết sai lệch so với qui định không quá0,01cm.
35 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Phân phối Khi bình phương
• Cho n biến ngẫu nhiên độc lập có phân phốiN(0,1).
• Khi đó:
36
2 2
1
~n
i
i
X n
~ 0,1iX N
7/19/2016
7
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất
• Nếu X~χ2(n) thì
• Đồ thị:
37
2 ; arE X n V X n
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Đồ thị hàm mật độ Khi BP• Đồ thị hàm mật độ khi n=10 và n=20
38
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Đồ thị Chi(50) và Chi(450)
39 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất X~2(n)
40
2 2
1 1 2 2
2
1 2 1 2
) Neu ~ ; ~ va doc lap thì:
X ~
a X n X n
X n n
2) Neu ~ thì ,2
0,12
F
n
F
n
b X n X N n n
X nhay N
n
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Giá trị tới hạn 𝜒2α(n)
• Giá trị tới hạn mức α (0 ≤ 𝛼 ≤ 1) là số thực kýhiệu 𝜒2
α(n) sao cho với Z~ 𝜒2(n) thì:
41
2P Z n
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Bảng giá trị tới hạn Khi bình phương
42
7/19/2016
8
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Cho
• Tìm các xác suất sau:
43
2 20Z
) 0,95
) 8,2604 ?
) 10,8508 31,4104 ?
a P Z a
b P Z
c P X
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Phân phối Student
• Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập.
• Khi đó:
44
2~ 0,1 ; ~X N Y n
~ X X n
T t nY Y
n
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất
45
Neu ~ thì:
) 0 1 ;
) 2 .2
) 0,1F
n
T t n
a E T n
nb V T n
n
c T N
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
So sánh với N(0,1)
46
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Đồ thị hàm mật độ t(5) và t(20)
47 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Giá trị tới hạn 𝑡α(n)
• Giá trị tới hạn mức α (0 ≤ 𝛼 ≤ 1) là số thực kýhiệu 𝑡α
(n) sao cho với Z~ 𝑇(n) thì:
48
nP Z t
0 1
0,5 10
n n
n n n
n n
t t
t t t
t U
7/19/2016
9
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Bảng giá trị tới hạn Student
49 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 1
• Cho
• Tìm các xác suất sau:
50
15Z T
) 0,025
) 2,4899 ?
) 2,0343 2,9467 ?
) 0,975
a P Z a
b P Z
c P X
d P Z b
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 2
• Cho
• Tìm các xác suất sau:
51
48Z T
) 2,7045 ?
) 1,7232 2,2990 ?
) 0,025
a P Z
b P X
d P Z b
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Phân phối Fisher - Snedecor• Ta định nghĩa thông qua phân phối Khi bình
phương.
• Xét hai biến ngẫu nhiên độc lập.
• Đặt:
• Ta nói F có phân phối Fisher – Snedecor với (n,m)bậc tự do.
52
2 2~ ; ~X n Y m
/
~ ;/
X n mXF F n m
Y m nY
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Đồ thị hàm mật độ• Gần giống với
đồ thị phânphối Khi bìnhphương.
53 Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Đồ thị hàm mật độ
54
7/19/2016
10
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Đồ thị hàm mật độ
55
, 1,0F
mn
F n m N
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tính chất
• Cho X~F(n,m) thì:
56
2
2
, 22
2 2, 4
2 4
mE X m
m
m n mV X m
n m m
, 1,0F
mn
F n m N
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Giá trị tới hạn phân phối Fisher
• Giá trị tới hạn mức α (0 ≤ 𝛼 ≤ 1) là số thực kýhiệu 𝐹α
(n,m) hay 𝑓α(n,m) sao cho với F~ 𝐹(n,m) thì:
• Tính chất:
57
,n mP F f
𝑓1−𝛼𝑛,𝑚 =
1
𝑓𝛼𝑚,𝑛
,n mf
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Bảng giá trị tới hạn Fisher
58
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ
• Cho F~F(20; 30). Tìm a, b, c sao cho:
59
) 0,05
) 0,01
) 0,95
a P F a
b P F b
a P F c