chÊnh lỆch bẮc – nam: hai bỘ mẶt cỦa sỰ phÁt triỂn...
TRANSCRIPT
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 1
CHÊNH LỆCH BẮC – NAM: HAI BỘ MẶT CỦA
SỰ PHÁT TRIỂN (P.1)
Nguồn: Sunil Kukreja, “The Two Faces of Development,” in David N. Balaam &
Michael Vaseth, Introduction to International Political Economy, (New
Jersey: Pearson Education, 2001), pp. 320-345.
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
Ph t tri n hay k m ph t tri n l m t v n to n c u, kh ng ch liên quan n
qu c gia ngh o kh Nhi u khu v c c a c c qu c gia c ng nghiệp ph t tri n v n
c n k m ph t tri n n ch c n i n c c v ng c ng nghiệp c v suy t n c a t
k qu c gia c ng ngiệp ho n o c ng nh n th y nh ng khu v c n y c nhi u i m
chung v i c c n c ang ph t tri n h n l v i c c qu c gia ph t tri n Tuy nhiên,
khi th k XX s p k t th c th i a s n s trên th gi i sinh s ng nh ng khu
v c k m ph t tri n n i m tiêu chu n s ng k m h n nhi u so v i c c qu c gia c ng
nghiệp ho N n kinh t ch nh tr qu c t c c tr ng i hai kho ng c ch thu
nh p ng ch M t l kho ng c ch c th a nh n m t c ch r ng r i gi a c c
qu c gia ngh o v gi u v kho ng c ch c n l i l s kh c iệt ng y c ng gia t ng
trong n i c c qu c gia k m ph t tri n v i nhau
H u h t c c qu c gia c ng nghiệp ho u t nhi u t c m t m c
ph t tri n - m t thu t ng th ng c hi u l s ph t tri n kinh t n i chung v
h m qu c gia hiện i S ph t tri n kinh t c nh ngh a l kh n ng c a m t
qu c gia t o ra s th nh v ng v kinh t gi u m nh, qua i n i x h i t m t
n n kinh t a trên n ng nghiệp th nh m t x h i n i s th nh v ng n t c c
s n ph m h ng ho c ng nghiệp v ch v Trong nh ng x h i c ng nghiệp ho
ph t tri n, ph n l n ng i n s ng nh ng khu v c th nh th c ng nghiệp, c
#237
10/01/2015
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 2
h c th c kh , v c n no m c m T ng s n l ng qu c gia t nh theo u ng i
c a nh ng n n kinh t thu nh p cao x p x 800 la Mỹ
Nh ng c i m c a c c qu c gi k m ph t tri n tr i ng c ho n to n i
v i c c qu c gia ph t tri n H u h t c c qu c gia k m ph t tri n u c m c thu
nh p r t th p Thu nh p trung nh h ng n m ao ng t kho ng 00 la Mỹ
n 000 la Mỹ, m c nhi u qu c gia c thu nh p nh qu n theo u ng i
ch v o kho ng 00 la Mỹ v kho ng , t ng i ch y u c c n c k m ph t
tri n s ng v i m c t h n la Mỹ m i ng y N n ch t ngh o o chi n tranh hay
h n h n v n c n hiện iện m t v i qu c gia, trong khi nh ng n i kh c kho ng
n s suy inh ng nghiêm tr ng M t n a nh ng ng i n s ng c c
qu c gia k m ph t tri n v n kh ng c n c u ng, nh ng ch t m , v m
ch T t c nh ng i u kiện nh v y l o “ngh o i”, hay t nh tr ng thi u thu
nh p c th c nhu c u i v i c c s n ph m trên th tr ng Kho ng 80 c a
c i c a th gi i l o m t s t ng i gi u c c qu c gia c ng nghiệp ho n m gi ,
trong khi ph n l n nh ng ng i n s ng c c qu c gia k m ph t tri n ch s
h u kho ng 0 c n l i
S gia t ng kho ng c ch gi a c c qu c gia ngh o v gi u t ra nh ng
c u h i v s nh ng v c ng ng liên quan n việc ph n ph i nh ng nguồn
l c c a th gi i Tuy nhiên m t kho ng c ch kh c ang ng y c ng thu h t s ch
ch nh l s kh c iệt ng y c ng l n v m c ph t tri n gi a c c qu c gia k m
ph t tri n v i nhau Nh ng n l c ph t tri n v c c ho n c nh kh c nhau t o ra
s ph n c p th nh c ng Nh ng n m 0 v 0, nh ng n c k m ph t tri n
mang nhi u i m t ng ồng, c iệt l v l ch s thu c a v ti m l c ph t
tri n G n y h n, m t v i n c t u t c nh ng th nh c ng kinh t
ho n n m 0, nh ng n n kinh t h ng u ng v ng Nam nh
Singapo, Hong Kong, i Loan, H n Qu c, Malaysia l m t v i trong s nh ng n n
kinh t ph t tri n nhanh nh t th gi i m c v o n m khuynh h ng n y
gi n o n i cu c kh ng ho ng khu v c n y Nhi u qu c gia ang ph t tri n
c thu nh p th p c iệt l khu v c ph a nam sa m c Sahara h u Phi ti p t c
u tranh ch ng l i s lan r ng c a ngh o i v m c s ng ng y c ng th p h n
ên trong khu v c ang ph t tri n c a th gi i ng nh tồn t i t nh t lo i h nh
qu c gia i n h nh c c qu c gia xu t kh u u m gi u h n, c c qu c gia m i
c ng nghiệp ho c n n kinh t n ng ng, nh ng qu c gia ngh o nh t ao gồm
i n h nh l nh ng qu c gia h Sahara, v ph n l n c c qu c gia k m ph t tri n
kh c th ng c g i l nh ng qu c gia thu c Th gi i th a
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 3
M t v i ch s kinh t th hiện chi u h ng n y T n m n t lệ
t ng tr ng GNP t nh theo u ng i c a Niger l -2. 8%, trong khi n c Oman
gi u u m t lệ n y l Th m ch , c n n t ng h n n a l th nh t ch c a
nh ng n n kinh t nh H n Qu c v Singapore v i m c t ng GNP theo u ng i
h ng n m l n l t l v trong kho ng th i gian t n S
chênh lệch gi a c c qu c gia k m ph t tri n c ng c th hiện trong khuynh
h ng ph t tri n khu v c Trong c ng th i k , khu v c ph a nam Sahara t t h u
v th nh t u kinh t , v i t lệ t ng tr ng GNP trung nh h ng n m l - 0, ,
trong khi c c n c ng Th i nh D ng n u v i t lệ trung nh l ,
%.
Nh ng kh c iệt c n gi a c c khu v c tr nên ph c t p h n n a khi t nh
n s kh c iệt r t l n trong n i t ng khu v c v th m ch trong n i c c
qu c gia V , khu v c ph t tri n nhanh l ng Nam , ng i Singapo t
c m c GNP nh qu n u ng i l h n 0 000 la Mỹ, trong khi ng i n
In onesia l ng gi ng ch t kho ng 080 la T ng t , Ugan a c GNP nh
qu n u ng i t ng ng v i Haiti v angla esh, trong khi qu c gia l ng gi ng
khu v c h Sahara l Mauritius l i c GNP trung nh u ng i t ng ng v i
Mexico M t s s t ng ph n ng ch kh c gi a c c qu c gia k m ph t tri n
c tr nh y ng -1.
ẢNG - M t s ch s c n ch n l c
Khu v c Tu i th n m
T lệ m ch (%)
GNP u ng i (USD)
T lệ t ng GNP ng i h ng n m
1960 1996 1960 1995 1996 1965-96
Khu v c h u Phi h Sahara
40 52 72 43 490 -0,2
ng Th i nh D ng 47 68 N/A 17 890 5,5 Nam 44 62 67 51 380 2,2 h u Mỹ Latin v V ng i n ari e
56 70 24 13 3710 1,1
c v Trung ng 46 67 70 39 2070 -1,8
T lệ ph t tri n kinh t th p nh ng khu v c ph a nam sa m c Sahara h u Phi c
liên quan t i t nh tr ng t lệ m ch cao c a tr th nh niên v tu i th th p y
Tr i l i, h u v h u Mỹ Latinh nh ng ch s n y ang ti p c n v i m c c a
nh ng khu v c ph t tri n
Kh c th o l ng s ph n ph i thu nh p ên trong c c qu c gia k m ph t
tri n Trong h u h t c c tr ng h p thu nh p t p trung v o tay m t nh m thi u s
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 4
gi u c v t ng l p tinh hoa c a x h i Ph n ph i thu nh p v n c n l m t trong
nh ng v n v ph t tri n c p ch v g y tranh c i, n n t m i m c a v n
- v t qua ngh o i v t o ra s ph t tri n kinh t
H i hí c nh củ ph iển inh
hi u c t nh th l ng nan trong ph t tri n, ch ng ta ph i i t c m t
ph n l ch s c a c c qu c gia k m ph t tri n - h c c a v hiện t i nh th
n o v nh ng v n g m nh ng n c k m th nh c ng h n u c ph i v t qua
T i nh ng n m 0, nhi u ch th c n h u u tr c kia t u tan r v
c c qu c gia- n t c m i xu t hiện S tan r c a c c qu c th c n i n
ra kh c nhau h u , h u Phi v h u Mỹ Latinh T i cu i nh ng n m 0,
nhi u thu c a tr c kia gi nh c c l p v nhi u c c thu c a kh c ang
ng tr c ng ng c a c a m t tr t t th gi i m i c nh h nh i cu c hi n
tranh l nh gi a Mỹ v nh ng n c ồng minh c ng nghiệp n ch c g i l
“th gi i th nh t” v Liên X c ng c c ồng minh c a m nh g i l “th gi i th
hai” theo thu t ng hi n tranh l nh
Khi c c qu c gia n t c n y t u nh h nh nh ng n s c c a m nh,
ng nh k nguyên th ng tr l u i c a c c n c ph ng T y s p ch m t V
m t ch nh tr , Th gi i th a c ra i Th nh ng nh ng qu c gia m i h nh
th nh h u , h u Phi v h u Mỹ Latinh ph i ng u v i nh ng v n r c
r i v c p ch v kinh t , ch nh tr v x h i, g y nên nh ng kh kh n trong việc
t o ra nh ng c u tr c th ch qu c gia ch quy n th t s
ng u trong ch ng tr nh ngh s c a nh ng qu c gia m i ra i l th
l ng nan c a s ph t tri n kinh t – t nh tr ng k m ph t tri n kinh t so v i s
th nh v ng S kh c iệt v chênh lệch v kinh t s u s c gi a nh ng qu c gia
ph t tri n v k m ph t tri n tr th nh c i m tiêu i u c a kh i niệm t nh tr ng
l ng nan c-Nam Ph ng c gồm c c qu c gia c ng nghiệp ho ph t tri n
T y u v c Mỹ, trong khi ph ng nam ao gồm c c qu c gia k m ph t tri n
trên th gi i cho c c qu c gia n y n m n c u c hay n c u Nam S
kh c iệt c – Nam kh ng ch n m tên g i trên th c t , nh ch ng ta c th
th y ph n k ti p, s kh c iệt n y tr th nh i u t ng cho t nh tr ng c ng
th ng v kinh t v ch nh tr th ng th y gi a th gi i ph t tri n v th gi i k m
ph t tri n S t nh ng v gi u c v th nh v ng n y tr tr th nh trung
t m c a c c v n m i trong tr t t kinh t th gi i th i k sau hi n tranh th
gi i l n th hai
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 5
i v i nh ng n c k m ph t tri n, s ph t tri n kinh t kh ng ch l m t
m c tiêu c t lõi m c n l m t ph ng tiện nh m m o s ph t tri n ch nh tr
n v ng, n n c l p v n s c v n ho Ph n l n th nh c ng c a c c qu c gia
m i gi nh c c l p trong m i tr ng qu c t sau hi n tranh th gi i l n th
hai c ng nh trong ch nh tr i n i ph thu c v o kh n ng c a c c nh l nh o
trong việc th c hiện l i h a gi p th c y c c phong tr o c l p v ch ngh a n
t c V v y s ph t tri n kinh t – ồng ngh a v i n n kinh t t ng tr ng v th nh
v ng - c xem l h t s c quan tr ng nh m th nh l p m t n s c qu c gia v
m o s n nh ch nh tr n i a
Nh ng c c qu c gia k m ph t tri n ti p c n v n ph t tri n kinh t v i
nh ng c m x c l n l n S ph t tri n i v i h c hai m t M t th nh t h a h n
k t th c ngh o i v t u n n c l p th t s , ch a ng s c h t m nh m
i v i nh ng nh l nh o v ng i n c c n c k m ph t tri n Nh ng kh a
c nh kh c c a s ph t tri n l t nh tr ng c l t, thao t ng v s ph thu c k o
i Kh a c nh n y l m nh t ch c c qu c gia k m ph t tri n kh ng k m kh a
c nh h p n h ng ta c th th y c hai m t c a s ph t tri n ng c ch nh n
v o n l c l ng ch nh t o ra t nh tr ng l ng nan c a s ph t tri n i v i c c
n c k m ph t tri n u th i k h u chi n khi t nh tr ng phi th c n h a ang
i n ra
u tiên, nh ng v t th ng th i k thu c a v n c n m i v nh c nh i V
m t n y, nh ng nh l nh o ch nh tr th ng nh n c c c ng qu c th c n tr c
y v i nh m t nghi ng T c ng kinh t x h i v s c l t c a ch ngh a th c
n v ch ngh a t n l nguyên nh n ch y u c a t nh tr ng l c h u kinh t
c c qu c gia- n t c m i n y Th hai, c ch m nhi u qu c gia k m ph t tri n gi i
quy t nh ng v n ph t tri n c a h kh ng ch n thu n l m t ph n ng i v i
nh ng i u kiện c l t th i k th c n m c n l s kh ng c i v i s th ng
tr v v n ho c a c c n c ph ng T y Trong m t v i ph n c a c c n c ang
ph t tri n, nh ng t nh c m n y gi p h nh th nh c ch ti p c n th n tr ng i việc
ch p nh n nh h ng c ng nh nh ng ph ng th c ph t tri n kinh t c a ph ng
T y Nh ch ng ta s th y, quan i m c a c c nh l nh o Th gi i th a v c c
n c ph t tri n n y v n c n kh m nh v c nh h ng, tr th nh m t kh i niệm
trung t m gi i th ch cho s o n k t ch t ch c a c c n c ang ph t tri n v o
nh ng n m 0
hi n tranh l nh l nh h ng th a t o nên t nh tr ng l ng nan v ph t
tri n kinh t i v i nhi u n c k m ph t tri n Việc g n Mỹ v c c n c ồng
minh c a n c n y ho c c c m i quan hệ l ch s v i c c n c m u qu c tr c kia
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 6
th ng t o ra nh ng m h nh chi n l c kinh t ch nh tr m c c n c k m ph t
tri n l a ch n khi ph t tri n kinh t T ng t nh v y, s ng h kh i qu c gia
ph ng ng c a m t v i qu c gia k m ph t tri n liên quan n việc c c n c n y
u tiên c c chi n l c ph t tri n kh ng ph i c a ph ng T y
u i c ng, v th t ngh ch l , th nh c ng kinh t c a c c n c ph t tri n
mang l i m t l o quan tr ng khi n nhi u qu c gia k m ph t tri n mu n theo
c, t nh t l ch p nh n nh ng nh h ng th tr ng trong ph t tri n kinh t
S n i lên c a c c th ch qu c t m i nh Quỹ ti n tệ qu c t , Ng n h ng th gi i
v Hiệp nh chung v Thu quan v M u ch G TT v i vai tr i u ph i th ng
m i qu c t , t ng tr ng cho vai tr ng y c ng cao c a th tr ng trong n n kinh
t th gi i i v i nhi u ng i c iệt l nh ng khu v c k m ph t tri n ,
nh ng th ch n y ch y u c qu n l i c c n c ph t tri n Việc theo u i
chi n l c ph t tri n kinh t ki u ph ng T y c ng ồng ngh a v i việc l ồng
minh c a ph ng T y trong hi n tranh l nh Th nh ng trong nhi u tr ng h p,
s giao thiệp v i c c t ch c ph ng T y c ng mang l i nh ng c h i th t s m
c c n c k m ph t tri n ph i xem x t liên quan n c ch th c m h theo u i v
th i t c v i c c n c c ng nghiệp ho v v n ph t tri n kinh t V th , s
tham gia c a c c n c k m ph t tri n v o n n kinh t th gi i h u chi n v i c c
n c ph t tri n v n l m t l a ch n g y tranh c i
Nh ng l c l ng trên k t h p t o nên ti n cho nh ng v n ng c a qu
tr nh ph t tri n v c c m i quan hệ c –Nam trong giai o n sau c a hi n tranh
l nh Trong ph n k ti p, ch ng ta s xem x t tr c ti p n ch t c a cu c i tho i
c Nam v n l v n nh h nh khu n kh cho việc gi i quy t c c v n ph t
tri n
Cuộc nh luận Bắc -Nam
Nh n th y r ng c c n c k m ph t tri n riêng l kh ng th t o ra c nh ng nh
h ng l n i v i hệ th ng qu c t v c c th ch c a n nên m t s qu c gia, m
ch y u l c c qu c gia n t khu v c ang ph t tri n ph ng Nam c a th gi i,
c g ng th c y m t n s c chung H i ngh an ung c c n c -Phi n m
i n ra In onesia c th a nh n r ng r i l c u tiên quan tr ng
h nh th nh n s c v l nguồn g c c a nh ng g sau n y c coi l quan i m
c a ph ng Nam D n u i th t ng Ấn Jawaharlal Nehru, Th ng ch Tito
c a Nam T , T ng th ng In onesia chme Sukarno, v t ng th ng i p Gamal
el Nasser, l nh o c c qu c gia ang ph t tri n kh i u m t cu c i tho i
v i nhau m k t qu sau n n việc h nh th nh Phong tr o kh ng liên k t
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 7
n m L ng n c ch nh tr c a nhi u n c k m ph t tri n m i gi nh c c
l p, Phong tr o kh ng liên k t m r ng ao gồm c m t s qu c gia Mỹ Latinh
Phong tr o n y nh m ph c v a m c ch u tiên, ch nh l c ng c ch nh tr
c a c c n c k m ph t tri n nh m i u th ch ch ng l i nh ng t n c a ch
ngh a th c n t iệt l h u Phi Th hai, ch nh l ph ng tiện gi p c c
n c n y nh v n th n n m ngo i ph m vi c a hi n tranh l nh, v m c ch
cu i c ng l nh m th c y l i ch c a c c n c k m ph t tri n
M t trong nh ng u tiên ch nh c a c c n c ph ng Nam l v n v ch
ngh a th c n m i, t c t nh tr ng c c n c k m ph t tri n ti p t c ch u s th ng
tr c a c c n c c ng nghiệp v kinh t M t s nh l nh o ch nh tr v nh ng
nh tr th c cho r ng th i k ch ngh a th c n qua rồi, nh ng nh ng thu c
a c v c n m c k t trong m t hệ th ng kinh t t n qu c t , chi
ph i i c c th ch v c c c ch thiên v cho l i ch c a c c n c ph t tri n
Trong m i tr ng th c n m i, ch ng h n nh l c c t p o n a qu c gia v c c
c ng ty con tr c thu c s h u v ki m so t m t ph n quan tr ng c c nguồn l c
kinh t c a c c n c k m ph t tri n S gi u c v nh h ng ch nh tr c a c c
c ng ty a qu c gia, th ng c c c ch nh ph c a h ng h , cho ph p c c c ng
ty n y v c c qu c gia c ng nghiệp c th qu n l th tr ng qu c t v h ng ho
c a c c qu c gia k m ph t tri n
M t tr ng h p r t ng l u l tr ng h p c a c c c ng ty u m Trong
su t th k 0, y c ng ty u m l n ph ng T y n m quy n ki m so t c c
m u, c quy n ho t ng th m , ch i n, v cung c p u m t s khu
v c gi u c v u m y c ng ty u n y c i t n nh “ y ch em”, lu n
ho t ng ph n chia th ph n, i u ti t nguồn cung, v uy tr s ki m so t c a
h i v i c c nguồn t i nguyên c c n c ang ph t tri n Ở nhi u m c kh c
nhau, c c c ng ty n y nh n c s ng h t c c ch nh ph c a h V i s h tr
ch nh tr nh v y, c c c ng ty u m l n n y m ph n v i nhau v nh ng i u
kho n liên quan n ti n thuê m u m o s ki m so t c a c c c ng ty
n y v th m v ph n ph i u m trên th tr ng qu c t 1
Nh ng ng i ng h cho l p lu n ch ng ch ngh a th c n m i cho r ng
ên c nh s th ng tr c a c c t p o n a qu c gia l m t hệ th ng h n ch v
th ng m i, t i ch nh, v chuy n giao c ng nghệ, l m tr m tr ng thêm n n kinh t
v n t n th ng c a c c n c k m ph t tri n v l m suy y u kh n ng
ph t tri n c a c c n c n y Trong ch ng v Th ng m i qu c t , ch ng t i
1 Joan Edelman Spero, h nh tr trong quan hệ kinh t qu c t New York n ph m c a St Martin,
8 , c c trang -247.
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 8
n n c o u c c a c c n c k m ph t tri n r ng nh ng i u kho n th ng m i
qu c t r ng u c h ph i l nh ng n c s n xu t nguyên liệu th v h ng ho
s ch S tiên phong c a c c n c c ng nghiệp trong việc s n xu t c c s n ph m
gi tr gia t ng v việc s ng c c iện ph p o h th ng m i trên iện r ng
c a h l m cho c c n c k m ph t tri n g p nhi u t l i. S i m i c ng
nghệ v gia t ng n ng su t ph n l n xu t hiện c c n c ph t tri n, c n c c n c
k m ph t tri n th nh n th y h ang l c h u i v kh ng th c nh tranh c
trong c c l nh v c v ph t tri n hay s n xu t c c s n ph m m i S ki m so t ph p
l ch t ch , n quy n, hay việc c p gi y ph p th ng ng n c n c c n c k m
ph t tri n ti p c n v i nh ng c ng nghệ nh v y S c m nh t i ch nh to l n c a c c
c ng ty a qu c gia k t h p v i s nh h ng c a c c qu c gia ph t tri n i v i
hệ th ng t i ch nh qu c t c ng c ngh a l c c qu c gia ph t tri n v c c c ng ty
a qu c gia c th g y nh h ng n s ti p c n nguồn t i ch nh ph c v cho
ph t tri n kinh t c a c c qu c gia k m ph t tri n
Th y đổi hệ hống: Hội nghị củ Liên Hợp Quốc về Thương m i và
Ph iển (UNCTAD) và T ậ Kinh Quốc Mới (NIEO)
Kh ng h i l ng v i s th nh c ng c n h n ch c a m nh, ng y c ng nhi u c c
n c k m ph t tri n s ng a v th nh viên c a m nh trong c c t ch c qu c t
th c y s o n k t c a Th gi i th a v t o ng l c cho s thay i trong
n n kinh t ch nh tr qu c t N m , H i ngh c a Liên H p Qu c v Th ng
m i v Ph t tri n UN T D c th nh l p tr c p l c c a qu c gia k m ph t
tri n, c i t n v i tên g i l Nh m G- UN T D ti n h nh h i ngh
theo nh k n m m t l n t i th c a m t qu c gia k m ph t tri n Trong khi
s th nh viên v n t ng qua t ng n m, nh m G- l t ch c i iện c a c c n c
k m ph t tri n t i c c k h p c a UN T D Nh m G- c g ng t o i n UN T D
th nh m t c ch i tho i v th ng l ng gi a c c n c k m ph p tri n v i c c
n c ph t tri n v th ng m i, t i ch nh v c c v n ph t tri n kh c T i h i ngh
UN T D I, nh m G- xu t th nh l p m t t ch c th ng m i th gi i m i thay
th cho G TT Ph n l n c c n c ph t tri n ch ng l i c c s ng ki n c a
UN T D v th ng m i v c c ho t ng kinh t kh c M c v y, th ng qua
UN T D c c n c k m ph t tri n n n t c m t s nh ng v u
i th ng qua Hệ th ng Ưu i Ph c p GSP v thu quan i v i xu t kh u c a
h sang c c n c ph t tri n
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 9
T ch c c c n c xu t kh u u l a OPE 2 gi p t o ra s ch i v i
c c m i quan t m c a c c n c ph ng Nam trong n m khi liên minh ao
gồm c c n c k m ph t tri n s n xu t u m n y ra lệnh c m cung c p u m
cho m t s n c c ng nghiệp ph t tri n, l m t ng gi u m t c ch ng k M c
t ng g p n l n v gi g y t c ng m nh n c c n n kinh t ph t tri n v
t m th i l m thay i c n c n quy n l c v kinh t v ch nh tr N i r ng ra s kiện
n y c ng l m ph c t p thêm th l ng nan v ph t tri n
Sau hi n tranh th gi i l n th hai, c c n c c ng nghiệp h a c th i k
t ng tr ng kinh t ng k c c ng ty u m ph ng t y chi ph i c ng nh
c ng nghiệp u m , t ho t ng th m n ti p th ph n ph i, v t l u trong
l ch s cung c p u v i l ng l n v gi r cho nhu c u n ng l ng c a c c
n c c ng nghiệp H nh ng n ng gi c a OPE l m suy gi m t ng tr ng
kinh t v th c y l m ph t c c n c ph t tri n N u x t n m i quan hệ gi a
c c n c k m ph t tri n v c c n c ph t tri n, c c n c k m ph t tri n t
c m t quy n l c ng k trong giai o n n y c n c ph t tri n o ph thu c
qu nhi u v o c c n c xu t kh u u m nh m p ng nhu c u n ng l ng
kh ng c n c th qua nh ng t c ng ng k c a c c n c s n xu t u m
ph ng Nam i v i t ng tr ng kinh t c a m nh
S c m nh nh h ng v kinh t v ch nh tr c a c c n c OPE n n
phiên h p t iệt l n th c a i H i ồng Liên H p Qu c n m kêu g i
thi t l p m t Tr t t Kinh t Qu c t M i NIEO h ng tr nh h nh ng n y
nh m m c ch n ng cao t c ph t tri n c a c c n c k m ph t tri n v thay i
t nh tr ng t nh ng kinh t gi a c c n c k m ph t tri n v c c n c c ng
nghiệp h a Tri n v ng ph t tri n c a c c n c k m ph t tri n c cho l g n li n
v i s v n h nh c a tr t t kinh t th gi i Kh ng gi ng nh nh ng n l c tr c
, NIEO kh ng c c c n c k m ph t tri n coi nh m t n l c i u ch nh
tr t t kinh t qu c t l c m l m t n l c nh m a v n ph t tri n kinh t
lên h ng cao nh t trong ch ng tr nh ngh s qu c t , thay i c c c u tr c th ch
t ng ng v l m cho c c th ch n y t o thu n l i cho nh ng m i quan t m v
ph t tri n c a c c n c k m ph t tri n NIEO ao gồm c c kêu g i
1. Thi t l p h ng tr nh t ch h p h ng ho IP nh m t ch tr v ki m so t
gi c trong c c giai o n cung ho c khan hi m
2. T o h a v m r ng c c i t ng c h ng hệ th ng GSP
2 OPE c th nh l p n m 0 v c c th nh viên c a n gồm c c c n c Iran, Iraq, lgeria, Nigeria, Ga on, Ly ia, Kuwait, Qutar, Ả r p Sau i, c ti u v ng qu c Ả r p th ng nh t, Ecua or,
and Venuezuela.
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 10
3. Yêu c u c c n c ph t tri n c ch nh s ch ho c ch ng tr nh gi m n cho
c c n c ang ph t tri n
4. T ng c ng viện tr ODA t c c n c ph t tri n gi u c ph ng c n
c c n c k m ph t tri n ph ng Nam
5. Thay i c ch a ra quy t nh trong c c th ch qu c t ch ch t nh
Liên H p Qu c, Quỹ Ti n tệ Qu c t v Ng n h ng Th gi i nh m t ng
c ng ti ng n i c a c c qu c gia ph ng Nam v gi m b t việc ki m so t
c c th ch n y c a c c qu c gia ph ng c
6. T ng c ng ch quy n v m t kinh t c a c c n c k m ph t tri n. M t
v i s ng ki n c quy nh nh m th c hiện ch n y Trong s
nh ng s ng ki n then ch t bao gồm m b o s qu n l t t h n c a c c
n c k m ph t tri n i v i nguồn t i nguyên c a h ; t ng c ng ti p c n
c ng nghệ kỹ thu t ph ng T y kh n ng ki m so t ho t ng c a c c
c ng ty a qu c gia v c c ch nh s ch th ng m i u i n nh gi
c h ng ho c a c c n c k m ph t tri n v m b o c c n c n y ti p
c n c th tr ng c a c c n c ph t tri n
M c Liên H p Qu c th ng qua, nh ng việc th c hiện nh ng m c tiêu n y
trong nh ng n m sau v n ch a y M t s nh n t liên hiệp v i nhau
l m cho tr t t kinh t th gi i m i kh ng mang l i k t qu Quan tr ng nh t trong
s l s ch ng i chung c a c c n c c ng nghiệp ph t tri n v i c c s ng ki n
c a Tr t t Kinh t Qu c t M i, g y kh kh n cho việc th c hiện ch ng c n c
n y, ng u l Mỹ, kh ng coi c c s ng ki n n y l quan tr ng i v i nh ng
m i quan t m ph t tri n v t nh tr ng l ng nan c a c c n c k m ph t tri n H n
n a nhi u nh phê nh cho r ng c c s ng ki n n y th c y m t t nh tr ng "qu n
l vi m " i v i n n kinh t to n c u, m t nhiệm v v a kh ng th c t v a g y h n
ch i v i th tr ng t o Nhi u quan ch c c a c c n c c ng nghiệp ph t tri n
c ng coi nh ng i h i thi t l p m t Tr t t Kinh t Qu c t M i l m t m i e a
ch nh tr c th c y i m t s n c k m ph t tri n c p ti n nh m ph n ph i l i
s gi u c v quy n l c to n c u
H n n a, trong khi cu c kh ng ho ng u m OPE t o cho s h p
t c gi a c c n c k m ph t tri n nh m t m ki m nh ng c i c ch th ch th t s
th ng qua c c s ng ki n c a Tr t t Kinh t Qu c t M i, c c n c k m ph t tri n
g p ph i kh kh n o nh ng c nh tranh v xung t v l i ch qu c gia, v n
th ng l m suy y u c c n l c h p t c v o n k t c a h S c m nh kinh t v s
th nh v ng c a c c qu c gia th nh viên OPE l m t ng thêm nh ng i u kiện kinh
t kh c nhau gi a c c n c k m ph t tri n M c OPE th c hiện c c kho n
vay nh v t i tr cho n c k m ph t tri n ngh o h n, nh ng c c th nh viên c a
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 11
OPE v n c mu n theo u i nh ng l i ch kinh t ch nh tr riêng h p h i h n l
s ng s c m nh t p th nh m th c y việc th c hiện c c s ng ki n c a Tr t
t Kinh t Qu c t M i
Thêm v o , cu c kh ng ho ng u l a qu c t c ng t o ra c c v n t n
ph kinh t c c n c k m ph t tri n kh ng s n xu t u i v i nhi u n c k m
ph t tri n, chi ph n ng l ng cao h n ng k c ng l m tr m tr ng h n c c v n
kinh t v n gay g t t tr c K t qu l , nhi u n c k m ph t tri n ngh o h n
n y ng y c ng tr nên ph thu c v o c c ng n h ng t nh n c a c c n c ph t
tri n v c c t ch c a ph ng kh c th ng qua việc t i tr cho c n c n thanh to n
th m h t c a h H u qu n ng n t cu c kh ng ho ng u m l m t cu c suy
tho i to n c u, t c ng n c c n c k m ph t tri n kh ng s n xu t u m
m nh m h n so v i c c n n kinh t ph t tri n n nh i u n y c ng l m gi m s
ch i v i Tr t t Kinh t Qu c t M i v l m suy y u n v tr c a c c n c
k m ph t tri n 3
i u quan tr ng l nh n ra r ng s ti n tri n c a cu c i tho i c - Nam
c nh h nh i c c cu c tranh lu n l thuy t c n, m i quan i m a ra
l m t s gi i th ch kh c nhau v kh a c nh kinh t ch nh tr c a s ph t tri n v
xu t nh ng h ng i kh c nhau cho v n n y Trong ph n ti p theo, ch ng t i
kh o s t a quan i m kh c nhau v s ph t tri n
Mô hình củ chủ nghĩ do và ph iển inh
Ph n l n s ch ng i c a c c n c ph ng c i v i nh ng n l c c a c c n c
ph ng Nam nh m t i c c u n n kinh t ch nh tr qu c t ph n nh ni m tin c a
c c n c ph ng c v ho t ng c a th tr ng qu c t v s v n h nh c a m
h nh t o v ph t tri n kinh t hai i m kh i qu t v c liên hệ m t thi t v i
nhau c tr ng cho l p tr ng c a c c n c ph ng c i v i v n ph t tri n
kinh t c c n c ph ng Nam
x y cho m h nh ph t tri n c a ch ngh a t o hay c a ph ng T y, Mỹ
v m t s n c ph t tri n kh c nh n m nh r ng v i s tham gia v h i nh p ch
ng v o th tr ng to n c u theo h ng i ph h p, c c n c k m ph t tri n s
t c t ng tr ng kinh t Th ng m i l t c nh n k ch th ch ch y u – “ ng
c cho s t ng tr ng” nh t ng c trong qu kh - t ng kh n ng s n xu t v
m c thu nh p c a c c n c k m ph t tri n S h i nh p v o n n kinh t qu c t
3 Robert Gilpin, Kinh t ch nh tr trong quan hệ qu c t Princeton, Ấn ph m c a i h c Princeton,
1987), trang 300.
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 12
th ng qua th ng m i c cho l gi p k ch th ch t ng tr ng, ph i n c ng nghệ
m i, th c y u t v l m i n i nh ng phong t c v n h a, x h i truy n
th ng kh ng c n th ch h p v i c t nh c a th tr ng V i t c ch l “nh ng k
n sau”, nh ng n c k m ph t tri n n l c s ng th tr ng ph t tri n v
c ng nghiệp h a c c h i v t m nh n gi p h r t kinh nghiệm t nh ng c m y
v sai l m v ch nh s ch c a c c n c ph t tri n i tr c ph ng c i u n y
gi p gi m s l ng ph c c nguồn t i nguyên c ng nh t nh tr ng k m hiệu qu ,
ồng th i th c y qu tr nh ph t tri n c c n c k m ph t tri n
M t trong nh ng c tr ng then ch t c a m h nh t o l việc v n, kh
n ng s n xu t v n n t ng c ng nghệ c a n n kinh t qu thi u th n l nguyên
nh n g y ra tr ng i l n i v i s ph t tri n kinh t c c n c k m ph t tri n
Nh ng c u tr c mang t nh th ch kh c c ng sung v o nh ng h n ch n y, nh
l hệ th ng c s h t ng v gi o c y u k m, c ng v i nh ng hệ th ng c c gi tr
v n h a truy n th ng g y tr ng i cho tri n v ng ph t tri n Theo c ch l p lu n
n y, m h nh t o ph n l n kh ng nh n m nh v o t m quan tr ng c a nh ng i u
kiện v c u tr c kinh t ch nh tr qu c t trong việc gi i th ch qu tr nh ph t tri n
ho c k m ph t tri n kinh t Thay v o , n t p trung v o nh ng i u kiện n i
t i c c n c k m ph t tri n v n c th th c y ho c c n tr s ph t tri n kinh
t 4
M t trong nh ng l i nh gi theo quan i m t o c nh h ng nh t v
t nh tr ng l ng nan trong ph t tri n l t c ph m c a W W Rostow 5 Theo Rostow,
gi ng nh c c n c ph t tri n ph ng c, c c n c k m ph t tri n h n
ph ng Nam ph i tr i qua m t lo t s thay i trong hệ th ng kinh t - x h i
c th ph t tri n v c ng nghiệp h a S thay i mang t nh “ti n h a” n y c
th hiện qua m t lo t c c giai o n t ng tr ng kinh t m c c x h i n y tr i qua
trong qu tr nh ph t tri n c a m nh c x h i truy n th ng c m c s n xu t
kinh t th p o thi u s ph t tri n c ng nghệ v o m t hệ th ng c c gi tr x h i
truy n th ng n i c c c nh n c c m c tiêu x h i kh t khe h n ch S gia t ng
trong gi o c v t lệ i t ch , việc t ch c v i u h nh kinh oanh, c ng nh
trong việc u t v o nguyên liệu th v c s h t ng l m m r ng c c ho t ng
th ng m i Nh ng h t gi ng c a t ng tr ng kinh t c gieo xu ng,
nh ng t ng m i c th t o ra nhi u s t h a, th m ch xung t, trong x h i
nh ng mang l i nh ng s thay i c l i cho qu tr nh ph t tri n kinh t
4 Xem Thomas Sowell, “Suy Ngh L i V Th Gi i Th ,” Harper’s Th ng n m 8 Douglas North, Th h , S Thay i Th h v i u Hiện Kinh T New York Ấn ph m c a i h c
Cambridge, 1990) 5 Walt W. Rostow, c Giai o n a S T ng Tr ng Kinh T M t n Tuyên Ng n Phi ng S n
Lu n n Ấn ph m c a i h c am ri ge, 0
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 13
Trong giai o n “c t c nh” then ch t n y, nh p thay i t ng nhanh h n
Nh ng ng nh c ng nghiệp m i gia t ng nhanh ch ng khi m tinh th n oanh
nghiệp tr nên m nh m h n S tr i y c a giai c p t n th c y s thay i
ng c ch x ng nh ng ho t ng kinh t m i, s c ng nghiệp h a, v p ng
c c qu tr nh s n xu t m i Ng c l i, t m nh h ng c a nh ng m c tiêu v gi
tr x h i truy n th ng gi m t Nh ng ho t ng kinh t hiện t i nh khai th c
nguyên liệu th v n ng nghiệp c ng c hiện i h a Nh ng giai o n sau c
c tr ng i việc s ng c ng nghệ tiên ti n v m t m c ti t kiệm v u t
t ng i cao x p x – 0 GNP gi p khuy n kh ch c c n l c t s ph t
tri n kinh t to n iện Theo Rostow, nh ng n c c m c ti t kiệm v u t cao
h n c kh n ng t ng tr ng v ph t tri n v i m t t c nhanh h n nhi u so v i
c c n c c t lệ ti t kiệm th p h n Giai o n cu i c ng c tr ng i s tiêu
ng h ng lo t v t ng tr ng mang t nh t l c c ng x y ra ti p theo sau khi
nh ng th nh ph n ch y u c a n n kinh t c th p ng nhu c u tiêu ng v
h ng h a v ch v cho ph n ng n s , gi p uy tr m c ho t ng kinh t
cao.
L thuy t v ph t tri n kinh t c a Rostow ph n l n a v o kinh nghiệm
l ch s c a c c n c ph ng T y, c iệt l nh v Mỹ Rostow nh n th y c c
giai o n ph t tri n l ph i n, v cho r ng trong i h n, c c n c ph ng c
c th l m m h nh m u v ph t tri n cho c c n c ph ng Nam S ph t tri n v
ph i n c ng nghệ trong l ch s s t t y u n n nh ng thay i r t c n thi t
trong giai o n u c a qu tr nh ph t tri n kinh t
S phụ huộc: ph iển h y ém ph iển?
n th p niên 0, nh ng gi thuy t c a ch ngh a t o v tri n v ng ph t tri n
c a c c n c k m ph t tri n ph i ch u nh ng l i ch tr ch gay g t t m t s h c
gi , c iệt l c c h c gi Mỹ Latinh Nh ng ng i ch tr ch m h nh ph t tri n
c a ch ngh a t o n y ch y u n t Ủy an Kinh t Mỹ Latinh c a Liên H p
Qu c E L 6 M t trong s nh ng i phê nh u tiên l t c ph m c a Raul
Pre isch, cung c p n n t ng quan tr ng cho quan i m ph thu c c ng nh c ch
gi i th ch liên quan v th l ng nan trong v n ph t tri n c c n c k m ph t
tri n
6 Raul Prebisch, S Ph t Tri n Kinh T c a Mỹ La tinh v Nh ng V n h Y u a N The Economic Development of Latin America and Its Principal Problems) New York Liên H p Qu c,
1950)
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 14
L m t ng i tham gia s ng l p UN T D, Pre isch l p lu n r ng th
l ng nan v ph t tri n Mỹ Latinh g n ch t ch v i nh ng nh n t n t ên
ngo i khu v c Pre isch c iệt ch tr ch s tồn t i c a hệ th ng ph n c ng lao
ng qu c t c ng nh th ng m i t o Ông v nh ng ng i kh c cho r ng hệ
th ng th ng m i qu c t c ng c vai tr s n xu t nh ng s n ph m s ch v
nguyên liệu th c a c c n c k m ph t tri n, trong khi nh ng n c ph t tri n v i
t c ch l nh ng n c s n xu t nh ng s n ph m c ng nghiệp l i ti p t c ph t tri n
v th nh v ng S ph n c ng lao ng qu c t n y c ng l m gia t ng s ph
thu c c a c c n c k m ph t tri n v o c c n c ph t tri n v n l n i tiêu th c c
s n ph m s ch c a h Ngo i ra, s chuyên m n h a s n xu t c ng ti p t c uy
tr t nh tr ng ph thu c c a c c n c k m ph t tri n v o c c n c ph t tri n th ng
qua v n v c ng nghệ, hai y u t c xem l r t quan tr ng c c n c k m
ph t tri n c th y m nh s ph t tri n kinh t c a m nh
T nh tr ng ph thu c c xem l c iệt quan tr ng i v n g p ph n
t o nên t nh tr ng k m ph t tri n c a c c n c k m ph t tri n 7 Nh ng nh l lu n
v t nh tr ng ph thu c u tiên v ch ra m t s kh c iệt gi a ém ph t tri n
v hông ph t tri n Kh i niệm th hai c i n h nh i s thi u ph t tri n, c n
kh i niệm th nh t t p trung v o k t qu c a m t qu tr nh l m n n kinh t c a
c c n c k m ph t tri n l c h u v suy y u thêm nh ng ồng th i l i ng g p v o
s ph t tri n c a c c n c c ng nghiệp Nh v y, s k m ph t tri n c c n c
k m ph t tri n c xem nh l s n ph m c a qu tr nh ph t tri n nh ng khu
v c c ng nghiệp h a S k m ph t tri n v ph t tri n l hai m t c a c u tr c to n
c u n nh t, gi ng nh hai m t c a m t ồng ti n 8 Osval o Sunkel v Pe ro Paz
l u r ng “c k m ph t tri n v ph t tri n u l nh ng kh a c nh c a c ng m t
hiện t ng, c hai x y ra c ng l c v ph ng iện l ch s , g n k t v i nhau v m t
ch c n ng v o , t ng t c v nh h ng l n nhau ”9
Lu n i m c n n y l k t qu t s ph i thai c a nhi u ph n t ch c a
nh ng nh l lu n v t nh tr ng ph thu c trong nh ng n m 0 v 0 v
c n re Gun er Frank tr nh y rõ r ng nh t trong cu n h ngh a T n v
s k m Ph t tri n Mỹ Latinh. Theo quan i m n y, s k m ph t tri n t nguồn
t tr t t thu c a v s nh tr ng c a ch u u th i i m tr c th k XX Qua
7 n ch r ng nhi u l i ph n t ch c a nh ng nh l lu n v t nh tr ng ph thu c n y u a v o
nh ng kinh nghiệm c a c c n c Mỹ La tinh 8 Andre Gunder Frank, h ngh a T n v T nh Tr ng K m Ph t Tri n Mỹ La tinh apitalism and Underdevelopment in Latin America) (New York Monthly Review Press, 1967) 9 Osval o Sunkel v Pe ro Paz, El su esarrollo latinoamericano y la teor a el esarrollo (Mexico: Siglo Veintiuno e Espana 0 , trang , c tr ch n trong J Samuel Valenzuela v rturo
Valenzuela, “Hiện i H a v S Ph Thu c,” h nh Tr H c So S nh 10 (1970), trang 543-557.
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 15
s chi ph i v ch nh tr , c c c ng qu c th c n khai th c th nh c ng nh ng
nguồn nguyên liệu th v t i nguyên thiên nhiên c n thi t cho s ph t tri n c a
m nh trong khi l i l m nh ng thu c a c a h tr nên kiệt quệ M c qu
tr nh phi th c n h a s trao tr c l p cho c c thu c a x a s th ng
tr v ch nh tr c a nh ng c ng qu c ch u u, s liên k t c n v kinh t v s
ph n c ng lao ng gi a hai ph a v n c n nguyên kh ng h thay i, o c ng
l m h nh th nh ch ngh a th c n m i Frank l p lu n r ng, tr t t kinh t qu c t
c a ch ngh a t n c t ch c theo m h nh m u qu c – ch h u, theo
m u qu c c l t v ki m so t c c n c ch h u ng c ch n r t th ng kinh
t v c a c i t nh ng n c n y
m t s c ch l m cho m i quan hệ n y t i sinh tr l i v o s u qu
tr nh k m ph t tri n c c n c k m ph t tri n Th ng qua c c t p o n a qu c
gia, nh ng kho n l i nhu n c sinh ra c c n c k m ph t tri n c chuy n ra
kh i c c n c n y Việc u t v o c ng nghệ v nh ng s i m i kh c l i th ng
l c h u ho c kh ng ph h p v kh ng n ng cao c l i th c nh tranh c a c c
n c k m ph t tri n Nh ng nguồn t i nguyên phong ph c a c c c ng ty a qu c
gia c ng cho ph p h tr nh n nh ng iện ph p i u ti t v h n ch c c n c
k m ph t tri n M t c ch kh c c ng th ng c nh c t i l m i quan hệ trao
i t nh ng “L i th so s nh” c a c c n c k m ph t tri n v nh ng s n
ph m s ch v nguyên liệu th r t nh h ng t gi c trên th tr ng qu c
t v n th ng th p h n gi c c a nh ng h ng h a ch t o m c c n c k m ph t
tri n ph i nh p kh u t c c n c ph t tri n Qua th i gian, i u n y t o nên s
th t tho t oanh thu r t l n t c c n c k m ph t tri n
M t s nh l lu n ph thu c c ng nh n th y hệ th ng t i ch nh qu c t v
viện tr n c ngo i mang t nh c l t Nh ng ng n h ng c a c c n c gi u h n
n c ngo i ki m c m t ch ng v ng ch c qua việc cho vay t nh n Nh ng
ng i ch tr ch u c t i nh ng ng n h ng n y t quan t m n s ph t tri n c a
m t n c, thay v o h quan t m h n v o việc thu c nh ng kho n l i t
nh ng m n ti n cho c c n c k m ph t tri n vay i u n y n n m t h nh th i
trong s ph thu c v t i ch nh c a nh ng n c m c n ng y c ng m r ng
trong khi nh ng ng n h ng n c ngo i thu c nh ng kho n l i t c kh ng lồ
Nh ng nh l lu n n y c ng t ra ho i nghi i v i viện tr n c ngo i H l p lu n
r ng nh ng i u kiện r ng u c v kinh t v ch nh tr i k m v i nh ng kho n
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 16
viện tr nh th c ng c ng c m i quan hệ th ng tr - ph thu c gi a c c n c
ph t tri n v k m ph t tri n 10
Trong khu n kh n y, m t s c ch i n gi i kh c nhau v c ch ti p c n thay
i xu t hiện Theo n re Gun er Frank, n n kinh t t n ch ngh a th gi i
l th th ch l n nh t i v i c c n c k m ph t tri n S ph t tri n cho nh ng
n c ngh o h n l i kh ng t ng x ng v i s h i nh p liên t c c a h v o n n kinh
t th gi i Thay v o , h ng i theo m h nh x h i ch ngh a l gi i ph p uy
nh t cho t nh th l ng nan n y Trong nh ng tr ng h p nh c a Trung Qu c t
u th p niên 0 cho t i n m , nh s s h u v ki m so t c a nh n c,
n n kinh t c a t n c c t i c u tr c m t c ch c n n ng c ch c t t
nh ng m i quan hệ kinh t v i c c n c t n ph t tri n Thay v o , nh ng m i
quan hệ i ên c ng c l i v i nh ng n c x h i ch ngh a kh c c a ra
x a nh ng m i quan hệ c l t v n chi ph i n n kinh t t n th gi i v l m
o ng c qu tr nh k m ph t tri n
Nh ng c ch ti p c n kh c i v i t nh th l ng nan v t nh ph thu c t c p
ti n h n H ng ph t tri n th ng qua chi n l c thay th nh p kh u l m t trong
nh ng c ch ti p c n nh v y hi n l c n y, mang n ch t tr ng th ng v n
t c ch ngh a cao kh ng ch ng t n ch ngh a , ch tr ng h n ch nh ng
nh h ng t l i t ên ngo i nh nh ng th h ng h a c s n xu t t n c
ngo i v c c t p o n a qu c gia y m nh t nh t l p v s ph t tri n trong
n c thay th cho nh ng h ng h a nh p kh u, việc s n xu t trong n c c
l a ch n Việc th c y nh ng ho t ng kinh oanh n y i h i ph i c s ki m
so t ch t ch i v i h ng h a nh p kh u gi m s c nh tranh t ên ngo i Nh
n c ng m t vai tr tr c ti p trong việc i u h nh nh ng ng nh c ng nghiệp
chi n l c nh ng nh ph c v c ng ch v n ng l ng, v n l m n n t ng cho c s
t i nguyên c a m t n n kinh t s n xu t Nh ch ng ta th y trong ph n k ti p,
h ng i thay th nh p kh u th c s l m t h ng i kh ph i n, c iệt m t
s n n kinh t l n Mỹ Latinh
u i c ng, sau khi th t v ng v i c c m h nh kh c nhau n y, nhi u n c
k m ph t tri n p ng m t m h nh m v n ch t l s k t h p t t c c c
m h nh kia l i M h nh “t ch ” n y nh n m nh việc h a h p gi a t ng tr ng
kinh t v i nh ng n l c ph n ph i l i thu nh p cho c ng nhi u ng i c ng t t
nh m t o l p m t n n t ng kinh t v ng ch c trong m t t n c c nh ng i u
kiện riêng iệt Nh ng nhu c u c n c a con ng i ch nh l nh ng m c tiêu c a
10 xem m t th o lu n hay v v n n y, xem Teresa Hayter, C u gi p ch ngh a qu c (Middlesex, Anh: Penguin 1971)
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 17
ch nh s ch c ng c ng v nh ng n l c x a i gi m ngh o S ti p nh n nh ng
nguồn thu nh p t ên ngo i th ng qua th ng m i, tr c p v u t tr c ti p
n c ngo i ph thu c v o s ki m so t i v i nh ng nguồn n y c ng nh t c
ng c a ch ng i v i n n kinh t qu c gia ng nh t t c c c m h nh n y, nh
n c ng m t vai tr r t l n trong việc ki m so t u t v o th nh ph n kinh t
c ng nghiệp v n ng nghiệp v trong việc ti n h nh nh ng i u ch nh ch nh tr ,
kinh t , x h i khi c n thi t V cu i c ng, nh nh ng m h nh kh c, m c tiêu c a
s ph t tri n l m t x h i c ng nghiệp v i s n xu t p ng nh ng nhu c u
c a x h i R t hi m c nh ng chuyên gia ph t tri n n o c g ng ngh ra m t m
h nh m kh ng t m c ch t c nh ng k t qu n y
UJAMAA: MỘT THỬ NGHIỆM VỀ TÍNH TỰ CHỦ
Sau khi gi nh c c l p v o n m , Tanzania, c ng gi ng nh nh ng n c
k m ph t tri n kh c, t m c ch ph t tri n kinh t th ng qua chi n l c ph t tri n theo
m h nh t o Tuy nhiên, n l c n y ch c th c hiện trong th i gian ng n i Tanzania
kh ng th x c nh c ch nh x c nh ng v n kinh t gay g t c a n c n y S s t
gi m oanh thu t việc xu t kh u s n ph m n ng nghiệp - m Tanzania v n ph thu c r t
nhi u - l m cho s n nh t i ch nh c a n c n y tr nên tồi tệ h n * Thêm v o ,
Tanzania l i c m t n n t ng c ng nghiệp h t s c ngh o n n Nh ng ho n c nh n y
c ng nhau t o ra t nh tr ng th t nghiệp cho qu c gia v n r t ngh o kh n y V o n m
, v T ng th ng y quy n l c Julius Nyerere m ra m t ph ng ph p ti p c n m i
i v i ph t tri n, g i theo ti ng Swahili l Ujamaa na Kujitegamea, ngh a l ch ngh a
x h i v t ch n t y
t lõi c a c ch ti p c n n y l t n ng l i th v c c u kinh t - x h i n ng
nghiệp v n ng th n m c cao c a t n c v ch nh ph t ch c h ng ng n h p
t c x n ng nghiệp, c n c g i l nh ng ng i l ng Ujamaa, kh p mi n quê Tanzania
Tr i ng c v i m h nh ph t tri n t o, cu c th nghiệm c a Nyerere nh n m nh, v c l
l l t ng h a, n n v n h a a v o c ng ồng n ng th n c a h u Phi v n c xem
nh l c s “t nhiên” x y ng nh ng ng i l ng Ujamaa Nh ng ng i l ng n ng th n
n y c xem l ph ng tiện x y ng m t x h i c ng ng v th nh v ng
Tuy nhiên, khi c c quan ch c nh n ra r ng nh ng ng i n ng n kh ng h h ng
h i trong việc t nguyện i c v o nh ng ng i l ng m i n y, h ng triệu ng i p
u c ng v l c ph i r i n i c v i chuy n t i t i nh c M i l ng c
kho ng 00 h gia nh, m i h c m t m nh t nh riêng v m t trang tr i chung c
ph n ngay trung t m n i k t c c h v i nhau S n l ng n ng nghiệp c a m i l ng
c n cho ch nh ph v việc s n xu t th o m t quan ch c i ph ng gi m s t v
qu n l **
n cu i th p niên 0, ph n l n i s ng n ng th n Tanzania c nhi u i n
i s u s c H n trong s nh ng ng i l ng n y c sẵn nh ng ph ng kh m y khoa,
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 18
g n nh m t n a s l ng c nguồn cung c p n c s ch, v c c tr ng h c o a
ph ng i u h nh gi p t ng t lệ i t ch trong nh ng l ng n y Tuy nhiên, n ng su t
s n xu t trong nh ng ng i l ng n y l i t t h u so v i k v ng v gi ng nh nh ng n c
k m ph t tri n kh c, Tanzania c ng nh p ch m trong n n n Gi u cao trong su t nh ng
n m 0 l m cho ng n s ch c a n c n y th t tho t nghiêm tr ng, trong khi s
ti n ki m c t xu t kh u c a Tanzania c ng gi m xu ng T c ng c a th tr ng qu c
t , c ng v i n ng su t s n xu t th p, m y nh n c ho t ng k m hiệu qu v h n
h n l m cho nguồn t i nguyên v nguồn cung c p th c ph m thi u h t nghiêm tr ng
V o cu i th p niên 80, o t ng c a Julius Nyerere v s ph t tri n th ng qua
ch x h i ch ngh a n t y g n nh ph s n K t qu l , Tanzania ph i t i c u
tr c l i nh ng ch nh s ch th ng m i h n ch c a n c n y v t ch c c t m ki m nguồn tr
c p t nh ng nh t i tr v th ch qu c t l n Tr trêu thay, t tho t ra kh i cu c th
nghiệm t nh t ch n y, Tanzania ph i quay tr l i nh ng t ch c qu c t v th tr ng
m n c n y t ng t m c ch xa l nh
(*) Andrew Webster, Gi i thiệu v X h i h c Ph t tri n tlatic Highlan s, NJ Ấn
ph m Nh n o, 0 , trang
(**) Nh trên, trang 178.
GIỚI THIỆU DỰ ÁN NGHIENCUUQUOCTE.NET
Mục đích Nghiencuuquocte.net l m t n phi ch nh tr , phi l i nhu n nh m m c ch ph t tri n nguồn h c
liệu chuyên ng nh nghiên c u qu c t ng ti ng Việt v th c y việc h c t p, nghiên c u c c v n qu c t t i Việt Nam
Lý do ra đời
Trong khi s ng i h c t p v nghiên c u v c c v n qu c t Việt Nam ng y c ng gia t ng th
việc ti p c n c c t i liệu mang t nh h c thu t c a th gi i v l nh v c n y c n r t h n ch v hai l
o Th nh t, c c t i liệu n y th ng ph i tr ph m i ti p c n c, trong khi c c tr ng i h c v viện nghiên c u c a Việt Nam h u nh kh ng c chi ph trang tr i Th hai, c c t i liệu n y ch y u
c xu t n ng ti ng nh, khi n nhi u sinh viên, nh nghiên c u, v c iệt l qu ng i c gi quan t m n c c v n qu c t n i chung, g p kh kh n trong việc ti p thu, l nh
h i Nghiencuuquocte.net ra i v i hi v ng s g p ph n kh c ph c c c c v n trên Ho động chính
Ho t ng ch nh c a Nghiencuuquocte.net l iên ch sang ti ng Việt v xu t n trên we site c a m nh c c nguồn t i liệu mang t nh h c thu n ng ti ng nh v l nh v c quan hệ qu c t , ao gồm ch nh tr qu c t , kinh t qu c t , v lu t ph p qu c t
c t i liệu n y ch y u l c c i o trên c c t p san qu c t , c c ch ng s ch, ho c c c t i liệu
t ng ng, c xu t n i c c nh xu t n, c c tr ng i h c v viện nghiên c u c uy t n trên th gi i
c i ch h c thu t c a D n c ng t i chuyên m c iên ch Danh m c r t g n c a c c i ch n y c ng trên trang M c l c.
Biên dịch: Khoa QHQT | Hiệu đính: Lê Hồng Hiệp
©Dự án Nghiencuuquocte.net 19
T th ng 0 , D n c n xu t n chuyên m c nh lu n ng c c i nh lu n tiêu i u c a
c c t c gi Việt Nam ho c ch t c c nguồn ti ng nh uy t n v c c v n quan hệ qu c t v ch nh s ch i ngo i Việt Nam Ngo i ra, D n c ng ra m t chuyên m c Ấn ph m chia s c c
i vi t nghiên c u v quan hệ qu c t ng ti ng Việt v ti ng nh v i s cho ph p c a c c t c gi liên quan.
Trang ch n http://nghiencuuquocte.net/ Th ng tin thêm v D n http://nghiencuuquocte.net/about/
Danh m c c c i xu t n http://nghiencuuquocte.net/muc-luc/ Theo õi D n trên Face ook https://www.facebook.com/DAnghiencuuquocte
Ý ki n ng g p v m i liên hệ xin g i v Lê Hồng Hiệp, nghiencuuquocte@gmail com