chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌcnvd.hcmussh.edu.vn/resources/docs/subdomain/nvd/thong...
TRANSCRIPT
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------
CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH: NGÔN NGỮ ĐỨC
MÃ SỐ: 7220205
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04.2019
2
ĐH QUÔC GIA TP.HÔ CHÍ MINH CÔNG HÒA XÃ HÔI CHU NGHĨA VIÊT NAM
TRƯƠNG ĐH KHXH & NV Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------ ------------------
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 04 năm 2019
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Ngữ Văn Đức
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Đức
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mã ngành đào tạo: 7220205
Trưởng nhóm dự án:
(Ban hành tại Quyết định số ngày tháng năm của Hiệu trưởng)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngư Đức có đủ kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp để có thể làm
việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Đức, đáp ứng được yêu cầu của
xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập.
Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu cụ thể của chương trình cũng chính là chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo Cử nhân
ngành Ngôn ngư Đức.
PLO 1. Kiến thức và năng lực nhận thức liên ngành, cơ sở ngành và chuyên ngành
PLO 1.1 Kiến thức cốt lõi của khoa học xã hội và nhân văn
PLO 1.1.1 Nhận định, giải thích, đóng góp ý kiến cho nhưng vấn đề lịch sử, văn minh, triết
học, chính trị, khoa học nhận thức, tư duy.
PLO 1.2 Kiến thức nền tảng và liên ngành của ngành Ngôn ngư Đức.
PLO 1.2.1 Miêu tả, giải thích, thảo luận các vấn đề về ngôn ngư, văn chương, văn hóa liên
quan đến tiếng Đức cũng như các nước nói tiếng Đức.
PLO 1.2.2 Vận dụng kiến thức ngôn ngư Đức và kiến thức văn chương, văn hóa các nước nói
tiếng Đức để giao tiếp hiệu quả ở trình độ C1 theo khung tham chiếu châu Âu (GER).
PLO 1.3 Kiến thức chuyên ngành
PLO 1.3.1 Vận dụng kiến thức liên ngành và chuyên ngành để thực hiện hiệu quả yêu cầu và
nhiệm vụ công việc.
PLO 1.3.2 Phân tích, đánh giá để chọn giải pháp tối ưu phục vụ giải quyết các vấn đề chuyên
môn trong công việc.
3
PLO 2. Phẩm chất và kỹ năng nghề nghiệp
PLO 2.1 Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
PLO 2.1.1 Thể hiện trách nhiệm, trung thực trong việc thực hiện nhưng yêu cầu và nhiệm vụ
của công việc cũng như chuẩn mực của nghề nghiệp.
PLO 2.2 Kỹ năng và tư duy nghề nghiệp
PLO 2.2.1 Vận dụng hiệu quả kỹ năng chuyên môn nghề nghiệp để hoàn thành yêu cầu công
việc.
PLO 2.2.2 Phân tích và phản biện nhưng góp ý chuyên môn hướng đến việc hoàn chỉnh công
việc.
PLO 3. Kỹ năng cá nhân và xã hội
PLO 3.1 Kỹ năng và tư duy cá nhân
PLO 3.1.1 Nhận biết được nhưng ưu, khuyết điểm của bản thân và lập kế hoạch, giải pháp
phát triển bản thân.
PLO 3.1.2 Thể hiện ý thức học tập suốt đời.
PLO 3.2 Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
PLO 3.2.1 Tôn trọng sự khác biệt văn hóa khi tiếp xúc với các nền văn hóa khác, đặc biệt là
với các nước nói tiếng Đức.
PLO 3.2.2 Lắng nghe và điều chỉnh với ý kiến trái chiều khi làm việc nhóm để đạt được mục
đích chung.
Cơ hội nghề nghiệp
Cử nhân ngành Ngôn ngư Đức của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc gia
Tp. HCM có thể làm việc trong các lĩnh vực và vị trí công tác sau:
• Lĩnh vực kinh tế thương mại: thư ký; trợ lý ngôn ngư; nhân viên văn phòng, phụ trách giao
dịch thư tín, lễ tân; ... cho các công ty, nhà máy, xí nghiệp của Đức, Áo, Thụy sĩ hoặc các
công ty đa quốc gia, nhà nước, tư nhân có đối tác, khách hàng từ Đức, Áo, Thụy sĩ.
• Lĩnh vực du lịch: hướng dẫn viên du lịch; nhân viên văn phòng du lịch phụ trách về tổ
chức, lên kế hoạch chương trình du lịch; nhân viên phụ trách lễ tân, bộ phận chăm sóc
khách hàng của khách sạn, nhà hàng; ... có đối tượng khách hàng là người Đức, Áo, Thụy
sĩ.
• Lĩnh vực giáo dục: giảng dạy và nghiên cứu tiếng Đức tại các trường đại học, phổ thông,
các trung tâm ngoại ngư, các viện nghiên cứu.
• Các lĩnh vực, vị trí công tác khác: biên phiên dịch tự do; công tác tại các cơ quan ngoại
giao, văn phòng đại diện, tổ chức quốc tế cần nhân lực biết tiếng Đức.
Cử nhân ngành Ngôn ngư Đức của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc gia
Tp. HCM có cơ hội học tiếp các chương trình sau đại học của các ngành Ngôn ngư Đức hoặc
Giảng dạy tiếng Đức như một ngoại ngư ở các trường đại học ở Đức, Áo, Thụy sĩ, hoặc các nước
trong khu vực. Cũng có thể theo học các chương trình sau đại học ngành gần như Văn học nước
ngoài, Ngôn ngư học, Lý luận ngôn ngư, Ngôn ngư học so sánh-đối chiếu, Giáo dục học, Việt
Nam học v.v…
4
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thời gian đào tạo tối đa là 12 học kỳ (bao gồm cả học kỳ hè).
3. KHỐI LƯƠNG KIÊN THỨC TOÀN KHÓA:
Tổng cộng 121 tín chỉ (TC), chưa kể phần nội dung về Ngoại ngư 2, Tin học, Giáo dục thể chất
và Giáo dục quốc phòng.
4. ĐỐI TƯƠNG TUYÊN SINH
Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIÊU KIÊN TỐT NGHIÊP:
Quy trình đào tạo theo học chế tín chỉ, bao gồm 2 giai đoạn: đại cương và chuyên ngành. Sinh
viên sau khi tích lũy đủ số tín chỉ theo như quy định của chương trình đào tạo sẽ được xét tốt
nghiệp và cấp bằng cử nhân chuyên ngành Ngôn ngư Đức.
6. THANG ĐIÊM
Thang điểm 10, làm tròn đến 0,5.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
5
6
Bảng 1: Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Đức
7
7.1 Kiến thức đại cương
7.1.1 Các môn lý luận chính trị (bắt buộc, 11 TC)
Bảng 3: Khối kiến thức giáo dục đại cương – Lý luận chính trị
TT Mã môn
học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng Lý thuyết Thực hành
1 DAI047 Triết học Mác-Lênin 3 3 0
2 DAI048 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 2 0
3 DAI049 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 0
4 DAI050 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 0
5 DAI051 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0
Cộng 11 11 0
7.1.2 Các môn khoa học tự nhiên (bắt buộc, 4 TC)
Bảng 4: Khối kiến thức đại cương – Khoa học tự nhiên
TT Mã môn
học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng Lý thuyết Thực hành
1 DAI005 Thống kê cho khoa học xã hội 2 2 0
2 DAI036 Môi trường và phát triển 2 2 0
Cộng 4 4 0
7.1.3 Các môn khoa học xã hội-nhân văn (bắt buộc, 12 TC; tự chọn, 2 TC)
Bảng 5: Khối kiến thức đại cương – Khoa học xã hội-nhân văn (bắt buộc)
TT Mã môn
học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng Lý thuyết Thực hành
1 DAI013 Dẫn luận ngôn ngư học 2 2 0
2 DAI012 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0
3 DAI014 Ngôn ngư học đối chiếu 2 2 0
4 DAI033 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 0
5 DAI015 Thực hành văn bản Tiếng Việt 2 2 0
6 DAI024 Pháp luật đại cương 2 2 0
8
Cộng 12 12 0
Bảng 6: Khối kiến thức đại cương – khoa học xã hội-nhân văn (tự chọn)
TT Mã môn
học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng Lý thuyết Thực hành
1 DAI023 Nhân học đại cương 2 2 0
2 DAI020 Logic học đại cương 2 2 0
3 DAI021 Xã hội học đại cương 2 2 0
4 DAI022 Tâm lý học đại cương 2 2 0
5 DAI029 Tôn giáo học đại cương 2 2 0
6 DAI028 Chính trị học đại cương 2 2 0
7 DAI017 Tiến trình lịch sử Việt Nam 2 2 0
8 DAI016 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 0
Cộng 16 16 0
7.1.4 Ngoại ngữ - tin học
Ngoại ngư (15 tín chỉ): sinh viên tự tích lũy và nộp chứng chỉ B1 theo Khung tham chiếu Châu Âu
hoặc các chứng chỉ có trình độ tương đương theo quy định của ĐHQG TPHCM.
Tin học (3 tín chỉ): sinh viên tự tích lũy và nộp chứng chỉ A.
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc, 50 TC)
Bảng 7: Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Cơ sở ngành
TT Mã môn
học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng Lý thuyết Thực hành
1 NVD020 Tiếng Đức căn bản 1 (105 tiết) 4 1 3
2 NVD021 Tiếng Đức căn bản 2 (105 tiết) 4 1 3
3 NVD022 Tiếng Đức căn bản 3 (105 tiết) 4 1 3
4 NVD023 Tiếng Đức căn bản 4 (105 tiết) 4 1 3
5 NVD024 Tiếng Đức căn bản 5 (105 tiết) 4 1 3
6 NVD025 Tiếng Đức căn bản 6 (105 tiết) 4 1 3
9
7 NVD026 Tiếng Đức căn bản 7 (105 tiết) 4 1 3
8 NVD027 Tiếng Đức căn bản 8 (105 tiết) 4 1 3
9 NVD028.2 Tiếng Đức nâng cao 1 (105 tiết) 5 3 2
10 NVD029.2 Tiếng Đức nâng cao 2 (105 tiết) 5 3 2
11 NVD030.3 Tiếng Đức nâng cao 3 (105 tiết) 4 1 3
12 NVD031.1 Tiếng Đức nâng cao 4 (105 tiết) 4 1 3
Cộng 50 16 34
7.2.2 Kiến thức chuyên sâu (tự chọn-bắt buộc, 20 TC)
Sinh viên tự chọn 1 trong 3 khối chuyên sâu và phải hoàn thành cả 4 học phần của khối chuyên
sâu mà mình đã chọn
Bảng 8: Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Chuyên sâu
TT Mã môn
học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng Lý thuyết Thực hành
1 NVD011 Giáo học pháp 1 (90 tiết) 5 4 1
2 NVD012 Giáo học pháp 2 (90 tiết) 5 4 1
3 NVD013 Giáo học pháp 3 (90 tiết) 5 4 1
4 NVD014 Giáo học pháp 4 (90 tiết) 5 4 1
5 NVD007 Chuyên ngư kinh tế 1 (90 tiết) 5 4 1
6 NVD008 Chuyên ngư kinh tế 2 (90 tiết) 5 4 1
7 NVD009 Chuyên ngư kinh tế 3 (90 tiết) 5 4 1
8 NVD010 Chuyên ngư kinh tế 4 (90 tiết) 5 4 1
9 NVD003 Chuyên ngư du lịch 1 (90 tiết) 5 4 1
10 NVD004 Chuyên ngư du lịch 2 (90 tiết) 5 4 1
11 NVD005 Chuyên ngư du lịch 3 (90 tiết) 5 4 1
12 NVD006 Chuyên ngư du lịch 4 (90 tiết) 5 4 1
Cộng 60 48 12
7.2.3 Thực tập – Thực tế (bắt buộc, 4 TC)
10
Sinh viên thực tập theo khối chuyên sâu mà mình đã chọn.
Bảng 9: Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Thực tập – Thực tế
TT Mã môn
học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng Lý thuyết Thực hành
1 NVD032.2 Thực tập chuyên ngành (105 tiết) 4 1 3
Cộng 4 1 3
7.2.4 Kiến thức bổ trợ (tự chọn, 18TC)
Sinh viên tự chọn 9 trong số 16 môn tự chọn thuộc nhóm bổ trợ.
Bảng 10: Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Bổ trợ
TT Mã môn
học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng Lý thuyết Thực hành
1 NVD016.1 Ngôn ngư học 1 (45 tiết) 2 1 1
2 NVD033.1 Văn chương 1 (45 tiết) 2 1 1
3 NVD001.1 Biên dịch Đức-Việt (45 tiết) 2 1 1
4 NVD038.1 Văn hóa-Văn minh Đức 1 (45 tiết) 2 1 1
5 NVD018.1 Ngôn ngư học 3 (45 tiết) 2 1 1
6 NVD035.1 Văn chương 3 (45 tiết) 2 1 1
7 NVD037.1 Văn hóa-Văn minh Áo(45 tiết) 2 1 1
8 NVD041.1 Tiếng Đức kinh tế 1 (45 tiết) 2 1 1
9 NVD017.1 Ngôn ngư học 2 (45 tiết) 2 1 1
10 NVD034.1 Văn chương 2 (45 tiết) 2 1 1
11 NVD002.1 Biên dịch Việt-Đức (45 tiết) 2 1 1
12 NVD039.1 Văn hóa-Văn minh Đức 2 (45 tiết) 2 1 1
13 NVD036.1 Văn chương 4 (45 tiết) 2 1 1
14 NVD040.1 Văn hóa-Văn minh Thụy Sĩ (45 tiết) 2 1 1
15 NVD019.1 Phiên dịch Đức-Việt (45 tiết) 2 1 1
16 NVD042.1 Tiếng Đức Kinh Tế 2 (45 tiết) 2 1 1
11
Cộng 32 16 16
7.2.2 Khóa luận tốt nghiệp (tự chọn, 6 TC)
Khóa luận tốt nghiệp chỉ giành cho sinh viên đến cuối năm 3 có kết quả Khá trở lên (có điểm
trung bình tích lũy từ 7,5 trở lên). Khóa luận tốt nghiệp tương đương với 3 môn tự chọn. Nếu
sinh viên chọn viết Khóa luận tốt nghiệp thì chỉ cần tích lũy thêm 6 trong số 16 môn tự chọn
thuộc nhóm bổ trợ chuyên ngành.
Bảng 11: Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Khóa luận tốt nghiệp
TT Mã môn
học Tên môn học
Tín chỉ
Tổng cộng Lý thuyết Thực hành
1 NVD015.2 Khóa luận tốt nghiệp (135 tiết) 6 3 3
Cộng 6 3 3
8. DƯ KIÊN KÊ HOẠCH GIANG DẠY (kiến thức giáo dục chuyên nghiệp)
Học kỳ Mã học
phần Tên học phần (HP)
Tín chỉ
Tổng
cộng
Lý
thuyết
Thực
hành
Loại HP
1
8 TC
NVD020 Tiếng Đức căn bản 1 4 1 3 BB
NVD021 Tiếng Đức căn bản 2 4 1 3 BB
2
8 TC
NVD022 Tiếng Đức căn bản 3 4 1 3 BB
NVD023 Tiếng Đức căn bản 4 4 1 3 BB
3
8 TC
NVD024 Tiếng Đức căn bản 5 4 1 3 BB
NVD025 Tiếng Đức căn bản 6 4 1 3 BB
4
8 TC
NVD026 Tiếng Đức căn bản 7 4 1 3 BB
NVD027 Tiếng Đức căn bản 8 4 1 3 BB
5
10 TC
NVD028.2
NVD011
NVD007
NVD003
Tiếng Đức nâng cao 1
Giáo học pháp 1
Chuyên ngữ kinh tế 1
Chuyên ngữ du lịch 1
5
5
5
5
3
4
4
4
2
1
1
1
BB
TC-BB
TC-BB
TC-BB
6 NVD029.2 Tiếng Đức nâng cao 2 5 3 2 BB
12
10 TC
NVD012
NVD008
NVD004
Giáo học pháp 2
Chuyên ngữ kinh tế 2
Chuyên ngữ du lịch 2
5
5
5
4
4
4
1
1
1
TC-BB
TC-BB
TC-BB
Hè
3 TC
NVD032.2
Thực tập theo từng chuyên
ngành
4 1 3 BB
7
9 TC
NVD030.3
NVD013
NVD009
NVD005
Tiếng Đức nâng cao 3
Giáo học pháp 3
Chuyên ngữ kinh tế 3
Chuyên ngữ du lịch 3
4
5
5
5
2
4
4
4
2
1
1
1
BB
TC-BB
TC-BB
TC-BB
8
9 TC
NVD031.1
NVD014
NVD010
NVD006
Tiếng Đức nâng cao 4
Giáo học pháp 4
Chuyên ngữ kinh tế 4
Chuyên ngữ du lịch 4
4
5
5
5
2
4
4
4
2
1
1
1
BB
TC-BB
TC-BB
TC-BB
16 TC Các học phần tự chọn (tính theo học kỳ)
1
NVD016.1
NVD033.1
NVD001.1
NVD038.1
NVD018.1
NVD035.1
NVD037.1
NVD041.1
Ngôn ngữ học 1
Văn chương 1
Biên dịch Đức-Việt
Văn hóa-Văn minh Đức 1
Ngôn ngữ học 3
Văn chương 3
Văn hóa-Văn minh Áo
Tiếng Đức kinh tế 1
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
TC
TC
TC
TC
TC
TC
TC
TC
2
NVD017.1
NVD034.1
NVD002.1
NVD039.1
NVD036.1
NVD040.1
NVD019.1
NVD042.1
Ngôn ngữ học 2
Văn chương 2
Biên dịch Việt-Đức
Văn hóa-Văn minh Đức 2
Văn chương 4
Văn hóa-Văn minh Thụy sĩ
Phiên dịch Đức-Việt
Tiếng Đức kinh tế 2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
TC
TC
TC
TC
TC
TC
TC
TC
Ghi chú:
in nghiêng đậm: SV chọn 1 trong 3 hướng chuyên sâu
in nghiêng: SV chọn tối thiểu 9 học phần.
13
9. MÔ TA VĂN TĂT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯƠNG CÁC HỌC PHÂN
9.1. Tiếng Đức căn bản 1 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: không
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần bao gồm các bài luyện tập các kỹ năng Nghe hiểu,
Vấn đáp, Đọc hiểu, Viết và Văn phạm cơ bản, nhằm giúp sinh viên hình thành các kỹ năng thực
hành tiếng Đức ở bậc sơ cấp.
9.2. Tiếng Đức căn bản 2 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: đã học qua học phần Tiếng Đức căn bản 1.
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần bao gồm các bài luyện tập các kỹ năng Nghe hiểu,
Vấn đáp, Đọc hiểu, Viết và Văn phạm cơ bản, nhằm giúp sinh viên hình thành các kỹ năng thực
hành tiếng Đức ở bậc sơ cấp (tiếp theo nội dung học phần Thực hành tiếng căn bản 1).
9.3. Tiếng Đức căn bản 3 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: đã học qua các học phần Tiếng Đức căn bản 1,2.
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần bao gồm các bài luyện tập các kỹ năng Nghe hiểu,
Vấn đáp, Đọc hiểu, Viết và Văn phạm cơ bản, nhằm giúp sinh viên hình thành các kỹ năng thực
hành tiếng Đức ở bậc sơ cấp.
9.4. Tiếng Đức căn bản 4 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: đã học qua học phần Tiếng Đức căn bản1, 2.
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần bao gồm các bài luyện tập các kỹ năng Nghe hiểu,
Vấn đáp, Đọc hiểu, Viết và Văn phạm cơ bản, nhằm giúp sinh viên hình thành các kỹ năng thực
hành tiếng Đức ở bậc sơ cấp (tiếp theo nội dung học phần Thực hành tiếng căn bản 3). Kết thúc
học phần, sinh viên đạt được trình độ tiếng Đức cuối sơ cấp1.
9.5. Tiếng Đức căn bản 5 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: phải hoàn tất học phần Tiếng Đức căn bản 1, 2.
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần bao gồm các bài luyện tập các kỹ năng Nghe hiểu,
Vấn đáp, Đọc hiểu, Viết và Văn phạm cơ bản, nhằm giúp sinh viên hình thành các kỹ năng thực
hành tiếng Đức ở bậc sơ cấp 2.
9.6. Tiếng Đức căn bản 6 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: phải hoàn tất học phần Tiếng Đức căn bản 1,2.
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần bao gồm các bài luyện tập các kỹ năng Nghe hiểu,
Vấn đáp, Đọc hiểu, Viết và Văn phạm cơ bản, nhằm giúp sinh viên hình thành các kỹ năng thực
hành tiếng Đức ở bậc sơ cấp 2 (tiếp theo nội dung học phần Thực hành tiếng căn bản 5).
9.7. Tiếng Đứccăn bản 7 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: phải hoàn tất học phần Tiếng Đức căn bản 3, 4.
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần bao gồm các bài luyện tập các kỹ năng Nghe hiểu,
Vấn đáp, Đọc hiểu, Viết và Văn phạm cơ bản, nhằm giúp sinh viên hình thành các kỹ năng thực
hành tiếng Đức ở bậc sơ cấp 2.
9.8. Tiếng Đứccăn bản 8 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: phải hoàn tất học phần Tiếng Đức căn bản 3, 4.
14
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần bao gồm các bài luyện tập các kỹ năng Nghe hiểu,
Vấn đáp, Đọc hiểu, Viết và Văn phạm cơ bản, nhằm giúp sinh viên hình thành các kỹ năng thực
hành tiếng Đức ở bậc cuối sơ cấp 2, có đủ khả năng theo học các học phần tự chọn thuộc khối
kiến thức chuyên ngành.
9.9 Tiếng Đức nâng cao 1 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần bao gồm các bài luyện tập chuyên sâu vào các kỹ
năng Nghe hiểu, Vấn đáp, Đọc hiểu, Viết và Văn phạm nâng cao, nhằm giúp sinh viên hoàn
thiện các kỹ năng thực hành tiếng Đức ở bậc tiền trung cấp B2.1.
9.10. Tiếng Đức nâng cao 2 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần luyện các kỹ năng Nghe hiểu, Đọc hiểu, Vấn
đáp,Viết bằng tiếng Đức trình độ trung cấp B2.2.
9.11. Tiếng Đức nâng cao 3 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: phải hoàn tất học phần Tiếng Đức nâng cao 1
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần luyện các kỹ năng Nghe hiểu, Đọc hiểu, Vấn
đáp,Viết bằng tiếng Đức trình độ trung cấp, tiếp theo nội dung học phần Thực hành tiếng nâng
cao 1 và 2, với các chủ đề chuyên sâu và mở rộng hơn.
9.12. Tiếng Đức nâng cao 4 Số tín chỉ: 4
Điều kiện tiên quyết: phải hoàn tất học phần Tiếng Đức nâng cao 2.
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần luyện các kỹ năng Nghe hiểu, Đọc hiểu, Vấn
đáp,Viết bằng tiếng Đức trình độ trung cấp, tiếp theo nội dung học phần Thực hành tiếng nâng
cao 1, 2 và 3, với các chủ đề chuyên sâu và mở rộng hơn, với nhiều thảo luận chuyên sâu hơn.
9.13. Giáo học pháp 1 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Trước khi lựa chọn và tìm ra phương pháp giảng dạy phù hợp và hiệu
quả nhất, sinh viên chuyên ngành Giáo học pháp cần tìm hiểu các phương pháp giảng dạy truyền
thống và hiện đại. Học phần này sẽ giúp cho sinh viên phân tích nhưng đặc tính cũng như ưu
nhược điểm của từng phương pháp cụ thể và ứng dụng các phương pháp này vào việc giảng dạy
nhưng kỹ năng ngôn ngư. Đây cũng là kiến thức nền tảng mà sinh viên cần biết nếu muốn tham
gia giảng dạy sau này.
9.14. Giáo học pháp 2 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8), đã
học qua học phần Giáo học pháp 1.
Mô tả nội dung học phần: Học phần này sẽ truyền đạt cho sinh viên phương pháp giảng dạy các
kỹ năng nói và viết, cách giải thích ngư pháp và từ vựng, và chuẩn bị các bước để thiết kế một
giờ giảng.
9.15. Giáo học pháp 3 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: đã hoàn tất học phần Giáo học pháp 1.
Mô tả nội dung học phần: Học phần này sẽ truyền đạt cho sinh viên các kiến thức cơ bản về
giảng dạy ngọai ngư cũng như việc ứng dụng nhưng lý thuyết đã học trong nhưng giờ dạy cụ thể.
9.16. Giáo học pháp 4 Số tín chỉ: 5
15
Điều kiện tiên quyết: đã hoàn tất học phần Giáo học pháp 2.
Mô tả nội dung học phần: Truyền đạt cho sinh viên các kiến thức cơ bản về giảng dạy ngọai ngư
cũng như việc ứng dụng nhưng lý thuyết đã học trong nhưng giờ dạy cụ thể.
9.17. Chuyên ngữ kinh tế 1 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8)
Mô tả nội dung học phần: Sau khi học xong học phần này sinh viên có kiến thức căn bản về các
hoạt động của một xí nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ, có thể giao tiếp bằng ngôn ngư
chuyên môn và hòa mình ngay vào công việc thực tế của một công ty/ xí nghiệp. Có sự liên
tưởng và so sánh giưa một công ty hoạt động tại Đức và một công ty hoạt động tại Việt Nam.
9.18. Chuyên ngữ kinh tế 2 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8)
Mô tả nội dung học phần: Sau khi học xong học phần này sinh viên có kiến thức căn bản về các
hoạt động của một xí nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ, có thể giao tiếp bằng ngôn ngư
chuyên môn và hòa mình ngay vào công việc thực tế của một công ty/ xí nghiệp. Có sự liên
tưởng và so sánh giưa một công ty hoạt động tại Đức và một công ty hoạt động tại Việt Nam
(tiếp theo nội dung học phần Chuyên ngư Kinh tế 1).
9.19. Chuyên ngữ kinh tế 3 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: đã hoàn tất học phần Chuyên ngư Kinh tế 1.
Mô tả nội dung học phần: Học phần này sẽ giúp sinh viên nâng cao kiến thức chuyên ngành
tiếng Đức thương mại đã được học trong học phần 1 và 2, tăng cường bài tập áp dụng vào thực
tế, các tình huống trong giao tiếp kinh tế.
9.20. Chuyên ngữ kinh tế 4 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: đã hoàn tất học phần Chuyên ngư Kinh tế 2.
Mô tả nội dung học phần: Học phần này sẽ giúp sinh viên nâng cao kiến thức chuyên ngành
tiếng Đức thương mại đã được học trong học phần 1, 2 và 3, tăng cường bài tập áp dụng vào thực
tế, các tình huống trong giao tiếp kinh tế.
9.21. Chuyên ngữ du lịch 1 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8)
Mô tả nội dung học phần: Môn chuyên ngư Du lịch 1 cung cấp cho sinh viên nhưng kiến thức
tổng quan về Du lịch bao gồm các khái niệm, các hình thức du lịch và các yếu tố liên quan đến
du lịch.
9.22. Chuyên ngữ du lịch 2 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8)
Mô tả nội dung học phần: Môn chuyên ngư Du lịch 2 cung cấp cho sinh viên nhưng kiến thức
tổng quan về cấu trúc tổ chức và hoạt động của các công ty du lịch, nhà hàng, công ty vận
chuyển, các hãng hàng không cũng như nhưng cơ hội nghề nghiệp mà sinh viên có thể giành
được sau này. Bên cạnh đó, sinh viên còn được trang bị nhưng kĩ năng giao tiếp trong các tình
huống xảy ra trong môi trường làm việc du lịch nói trên.
9.23. Chuyên ngữ du lịch 3 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: đã hoàn tất học phần Chuyên ngư Du lịch 1.
Mô tả nội dung học phần:Học phần nàytrang bị cho SV một trình độ ngôn ngư nâng cao để sử
dụng trong lĩnh vực du lịch bằng việc tập luyện các kỹ năng ngôn ngư cũng như cung cấp một
16
lượng từ vựng cần thiết về các lĩnh vực khác nhau trong ngành du lịch; cung cấp cho SV các kiến
thức và các kỹ năng cơ bản cần thiết về ngành du lịch và các nghề nghiệp của nó; cung cấp cho
SV các kiến thức đất nước học Việt Nam và Đức, sự hiểu biết, cách nhìn nhận, đánh giá các dị
biệt văn hóa giư hai nước.
9.24. Chuyên ngữ du lịch 4 Số tín chỉ: 5
Điều kiện tiên quyết: đã hoàn tất học phần Chuyên ngư Du lịch 2.
Mô tả nội dung học phần: Học phần nàytrang bị cho SV một trình độ ngôn ngư nâng cao để sử
dụng trong lĩnh vực du lịch bằng việc tập luyện các kỹ năng ngôn ngư cũng như cung cấp một
lượng từ vựng cần thiết về các lĩnh vực khác nhau trong ngành du lịch; cung cấp cho SV các kiến
thức và các kỹ năng cơ bản cần thiết về ngành du lịch và các nghề nghiệp của nó; cung cấp cho
SV các kiến thức đất nước học Việt Nam và Đức, sự hiểu biết, cách nhìn nhận, đánh giá các dị
biệt văn hóa giư hai nước (tiếp theo nội dung học phần Chuyên ngư Du lịch 3).
9.25. Học phần thực tập Số tín chỉ: 4
9.25.1. Hương chuyên sâu “Giáo học pháp”:
Điều kiện tiên quyết: đã tích lũy được các học phần Giáo học pháp 1 và 2.
Mô tả nội dung học phần: Sinh viên tự tích lũy được:
• Kinh nghiệm thực tế về giảng dạy trên lớp.
• Cách cụ thể hóa phương pháp giảng dạy ngoại ngư mới (theo kỹ năng) phù hợp với mục
tiêu & loại hình của lớp học nhất là đặc thù riêng tiếng Đức.
9.25.2. Hương chuyên sâu “Chuyên ngữ kinh tế”:
Điều kiện tiên quyết: đã tích lũy được các học phần Chuyên ngư Kinh tế 1 và 2.
Mô tả nội dung học phần: Sinh viên làm quen với:
• Cách tổ chức & hoạt động của 1 công ty nước ngoài hay văn phòng đại diện đặc biệt là các
công ty Đức.
• Học hỏi nhưng kỹ năng giao tiếp trong công ty hay trong kinh doanh.
9.25.3. Hương chuyên sâu “Chuyên ngữ du lịch“:
Điều kiện tiên quyết: đã tích lũy được các học phần Chuyên ngư Du lịch 1 và 2.
Mô tả nội dung học phần: Sinh viên làm quen với:
• Cách tổ chức và hoạt động của một công ty hay văn phòng du lịch trong nước.
• Tham gia để học hỏi cách tổ chức và hướng dẫn các tour du lịch trong nước.
9.26. Ngôn ngữ học 1 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Trang bị cho sinh viên nhưng kiến thức tổng quát và nhưng khái niệm
cơ bản thuộc các lĩnh vực chính trong ngành ngôn ngư học Đức, cụ thể là Ký hiệu học, Âm tố
học, Âm vị học, Hình vị học. Dựa trên nhưng gì đã học, sinh viên có thể khái quát và hệ thống
hóa nhưng kiến thức Đức ngư đã học ở năm 1 và năm 2. Qua các lý thuyết và bài tập, sinh viên
có thể tự tìm hiểu, phân tích và lý giải được một số hiện tượng, cấu trúc ngôn ngư cơ bản trong
tiếng Đức. Nhưng kiến thức này là rất cần thiết cho sinh viên chuyên ngành Giáo học pháp và
các sinh viên theo học các học phần Dịch thuật.
9.27. Ngôn ngữ học 2 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
17
Mô tả nội dung học phần: Trang bị cho sinh viên nhưng kiến thức cơ bản của môn khoa học về
cú pháp và ngư nghĩa học để từ đó, sinh viên có thể áp dụng nhưng kiến thức này vào việc học
tiếng Đức của mình, giúp cho việc học dễ dàng và vưng chắc hơn.
9.28. Ngôn ngữ học 3 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: đã hoàn tất các học phần Ngôn ngư Đức 1 và 2.
Mô tả nội dung học phần: Thực hành nghiên cứu và phân tích các mẩu hội thoại theo các nội
dung ngôn ngư đã học ở các học phần Ngôn ngư Đức 1 và 2.
9.29. Văn chương 1 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần nghiên cứu nhưng đặc điểm căn bản cùng kỹ năng
phân tích và bình luận loại hình văn học truyện ngắn Đức. Làm quen với một số tác giả, tác
phẩm tiêu biểu của văn học Đức giai đoạn sau thế chiến thứ hai và văn học Đức hiện đại.Mục
tiêu của học phần là phát triển khả năng cảm thụ văn học, khả năng cảm thụ ngôn ngư của sinh
viên qua tiếp xúc với các tác phẩm văn học hiện đại Đức, đồng thời cung cấp cho sinh viên một
số kiến thức về văn học sử và đất nước học của nước Đức giai đoạn sau thế chiến thứ hai.
9.30. Văn chương 2 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Nội dung học phần nghiên cứu nhưng đặc điểm căn bản cùng kỹ năng
phân tích và bình luận loại hình văn học thơ Đức. Làm quen với một số tác giả, tác phẩm tiêu
biểu của văn học Đức giai đoạn sau thế chiến thứ hai và văn học Đức hiện đại. Mục tiêu của học
phần là phát triển khả năng cảm thụ văn học, khả năng cảm thụ ngôn ngư của sinh viên qua tiếp
xúc với các tác phẩm văn học hiện đại Đức, đồng thời cung cấp cho sinh viên một số kiến thức
về văn học sử và đất nước học của nước Đức giai đoạn sau thế chiến thứ hai.
9.31. Văn chương 3 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Học phần này sẽ tập trung vào Lịch sử văn chương và các giai đoạn
văn học Đức từ 1720 đến 1850.Mục tiêu của học phần là giúp cho sinh viên hiểu biết về lịch sử
Văn chương Đức cũng như có khả năng đọc và hiểu được nhưng tác phẩm văn chương nổi tiếng
của Đức trong các giai đoạn này.
9.32. Văn chương 4 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Học phần này sẽ tập trung vào Lịch sử văn chương và các giai đoạn
văn học Đức từ 1850 đến sau Thế chiến thứ hai.Mục tiêu của học phần là giúp cho sinh viên hiểu
biết về lịch sử Văn chương Đức cũng như có khả năng đọc và hiểu được nhưng tác phẩm văn
chương nổi tiếng của Đức trong các giai đoạn này.
9.33. Biên dịch Đức-Việt Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Mục tiêu của học phần là trang bị cho sinh viên nhưng kiến thức vưng
chắc vế bộ môn khoa học dịch thuật, trang bị các phương pháp khoa học và rèn luyện nhưng kỹ
năng thực tế của công việc dịch thuật. Dịch thuật trong hoàn cảnh hiện đại được xem xét dưới
góc độ giao tiếp xuyên văn hóa trở thành nhưng hoạt động cực kỳ phức tạp của trí não con
người. Vì vậy sinh viên cũng cần được trang bị một sự nhạy cảm về khác biệt văn hóa, ngôn ngư,
đất nước, con người. Nhưng kỹ năng then chốt của học phần này là:
18
• Nhưng kỹ năng về ý thức (phản ánh, trừu tượng, ý thức tự học)
• Nhưng kỹ năng về xã hội (hợp tác, giao tiếp, trách nhiệm)
• Nhưng kỹ năng về ngôn ngư (đọc hiểu, chuyển ý, diễn đạt)
• Nhưng kỹ năng về kỹ thuật (tìm kiếm, sử dụng các phương tiện làm việc)
9.34. Biên dịch Việt-Đức Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyếtHoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Mục tiêu của học phần là trang bị cho sinh viên nhưng kiến thức vưng
chắc vế bộ môn khoa học dịch thuật, trang bị các phương pháp khoa học và rèn luyện nhưng kỹ
năng thực tế của công việc dịch thuật. Dịch thuật trong hoàn cảnh hiện đại được xem xét dưới
góc độ giao tiếp xuyên văn hóa trở thành nhưng hoạt động cực kỳ phức tạp của trí não con
người. Vì vậy sinh viên cũng cần được trang bị một sự nhạy cảm về khác biệt văn hóa, ngôn ngư,
đất nước, con người. Nhưng kỹ năng then chốt của học phần này là:
• Nhưng kỹ năng về ý thức (phản ánh, trừu tượng, ý thức tự học)
• Nhưng kỹ năng về xã hội (hợp tác, giao tiếp, trách nhiệm)
• Nhưng kỹ năng về ngôn ngư (đọc hiểu, chuyển ý, diễn đạt)
• Nhưng kỹ năng về kỹ thuật (tìm kiếm, sử dụng các phương tiện làm việc)
9.35. Phiên dịch Đức-Việt Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: đã hoàn tất học phần Biên dịch Đức-Việt, Biên dịch Việt-Đức.
Mô tả nội dung học phần: Học phần “Dịch thuật 3” sẽ giúp sinh viên làm quen với công việc
phiên dịch Đức-Việt thông qua các lý thuyết về phiên dịch, luyện tập các kỹ năng cần thiết và
ứng dụng trong nhiều bài tập ở các mức độ khó và đề tài khác nhau.
9.36. Văn hóa-Văn minh Đức 1 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Giới thiệu tổng quan về nước Đức, từ địa lý, kinh tế, lịch sử, hệ thống
giáo dục của Đức, giới thiệu các vùng miền của nước Đức và nhưng nét đặc trưng của vùng miền
đó.
9.37. Văn hóa-Văn minh Đức 2 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất học phần VH-VM Đức, VH-VM Áo hoặc VH-VM Thụy Sĩ.
Mô tả nội dung học phần: Tìm hiểu nhưng đặc trưng về văn hóa, nhưng phong tục tập quán của
nước Đức và của các nước nói tiếng Đức thông qua cách tiếp cận với nhưng con người cụ thể, đi
vào bề sâu của văn hóa Đức. Học phần sẽ tập trung thảo luận về nhưng đề tài cụ thể kết hợp so
sánh với văn hóa Việt Nam, sẽ có nhưng bài tập dự án giúp sinh viên hiểu rõ hơn về đất nước và
con người Đức.
9.38. Văn hóa-Văn minh Áo Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Giới thiệu lịch sử, cấu trúc nhà nước Áo, các vấn đề văn hóa, kinh tế,
xã hội của nước Áo hiện đại.
9.39. Văn hóa-Văn minh Thụy Sĩ Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Giới thiệu lịch sử, cấu trúc nhà nước Thụy sĩ, các vấn đề văn hóa, kinh
tế, xã hội của nước Thụy sĩ hiện đại.
9.40. Tiếng Đức kinh tế 1 Số tín chỉ: 2
19
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8)
Mô tả nội dung học phần: Cung cấp cho sinh viên các kỹ năng suy luận, phân tích, tư duy lô-gíc
khi làm việc với các biểu đồ cũng như văn bản liên quan đến lĩnh vực kinh tế.
9.41. Tiếng Đức kinh tế 2 Số tín chỉ: 2
Điều kiện tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần trong giai đoạn đại cương (TĐCB1-8).
Mô tả nội dung học phần: Cung cấp cho sinh viên các khái niệm cơ bản nhất về kinh tế doanh
nghiệp và kỹ năng giao tiếp tiếng Đức trong môi trường doanh nghiệp.
10. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIANG VIÊN THƯC HIÊN CHƯƠNG TRÌNH
TT Họ và tên Năm
sinh
Văn bằng
cao nhất,
ngành đào
tạo
Năm
được
cấp
bằng
Kinh nghiệm
giảng dạy Môn học sẽ giảng dạy
1. Lê Xuân
Giao
1980 TS,
Ngư âm học
2014 ĐH KHXH&NV
2003-nay,
tiếng Đức
- Tiếng Đức nâng cao
- Ngôn ngư học
2. Nguyễn Thị
Bích
Phượng
1975 Th.S., NCS*
Giảng dạy
tiếng Đức
2002 ĐH KHXH&NV
1997-nay,
tiếng Đức
- Tiếng Đức nâng cao
- Giáo học pháp
- Chuyên ngư du lịch
3. Trần Thị
Xuân Thủy
1985 Th.S, Ngư
văn Đức
2013 ĐH KHXH&NV
2009-nay,
tiếng Đức
- Tiếng Đức nâng cao
- Chuyên ngư kinh tế
- Giáo học pháp
4. Trần Lương
Anh Thư
1992 Th.S.
Phương
pháp giảng
dạy t. Đức
2014 ĐH KHXH&NV
2014-nay,
tiếng Đức
- Tiếng Đức căn bản
- Văn hóa-Văn minh Áo
- Văn hóa-Văn minh Thụy
Sỹ
5. Nguyễn
Thiếp
1988 Th.S
Phương
pháp giảng
dạy t. Đức
2019 ĐH KHXH&NV
2014-2016,
2019-nay
tiếng Đức
- Tiếng Đức căn bản
6. Chuyên gia
DAAD
- Văn hóa-văn minh
- Văn chương
- Tiếng Đức nâng cao
*: Hiện đang là Nghiên cứu sinh ngành Văn hóa học, ĐH KHXH&NV TP.HCM
11.DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIANG VIÊN THINH GIANG
TT Họ và tên Năm
sinh
Văn bằng
cao nhất,
ngành đào
tạo
Năm
được
cấp
bằng
Kinh nghiệm
giảng dạy Môn học sẽ giảng dạy
1. Martin
Lothar
Reißaus
1988 Thạc sĩ,
Dân tộc học
2014 Hội hỗ trợ người
Syria, CHLB
Đức: 10 tháng
ĐHKHXH&NV:
3 năm, ĐH Việt
- Tiếng Đức kinh tế 1
- Tiếng Đức nâng cao
20
Đức, ĐH Hà Nội:
13 tháng
2. Trần Tuấn
Anh
1985 Thạc sĩ,
Ngư văn
Đức
2011 ĐH KHXH&NV
2007-2013,
ĐH Việt Đức-
nay
- Giáo học pháp
3. Trần Thế
Bình
1978 Thạc sĩ,
Giảng dạy
tiếng Đức
2007 ĐH KHXH&NV
2000-nay,
tiếng Đức
- Biên dịch Đức-Việt
- Biên dịch Việt-Đức
- Ngôn ngư học
4. Hồ Trung
Dũng
1982 Cử nhân,
Ngư văn
Đức
2004 ĐH KHXH&
NV 2004 - nay
- Ngôn ngư học
- Phiên dịch Đức-Việt
12. DANH SÁCH CỐ VÂN HỌC TÂP
• Lê Xuân Giao, TS.
• Nguyễn Thị Bích Phượng, Th.S.
• Trần Thị Xuân Thủy, Th.S.
13. CƠ SƠ VÂT CHÂT PHỤC VỤ HỌC TÂP
13.1 Thư viện
Thư viện chuyên ngành với trên 3400 đầu sách tiếng Đức, bao gồm sách giáo khoa, từ điển, tài
liệu tra cứu, sách tham khảo, tài liệu tham khảo chuyên ngành, tác phẩm văn học...
13.2 Giáo trình và tài liệu giảng dạy
TT Tên học phần Tên giáo trình Tên tác giả
Nhà xuất
bản/ Năm
xuất bản
1. Tiếng Đức căn bản 1-
2
Tangram aktuell 1 Dallapiazza Hueber/ 2008
2. Tiếng Đức căn bản 3-
4
Tangram aktuell 2 Dallapiazza Hueber/ 2008
3. Tiếng Đức căn bản 5-
6
Tangram aktuell 3 Dallapiazza Hueber/ 2008
4. Tiếng Đức căn bản 7 -
8
Aspekte neu Mittelstufe
Deutsch - Lehr- und
Arbeitsbuch, Teil 1&2,
B1plus
Koithan,
Ute/Schmitz,
Helen/Sieber,
Tanja/Sonntag,
Ralf
Klett/2017
5. Tiếng Đức nâng cao
1-2
Aspekte neu Mittelstufe
Deutsch - Lehr- und
Arbeitsbuch, Teil 1&2, B2
Koithan,
Ute/Schmitz,
Helen/Sieber,
Tanja/Sonntag,
Ralf
Klett/2019
21
6. Tiếng Đức nâng cao
1-2
Em – Übungsgrammatik Axel Hering u.a. Hueber/
2006
7. Tiếng Đức nâng cao
1-2
Mit Erfolg zum Goethe-
Zertifikat B2
Bauer-Hutz,
Barbara/
Wagner, Renate
Klett/2008
8. Tiếng Đức nâng cao
3-4
Aspekte neu Mittelstufe
Deutsch - Lehr- und
Arbeitsbuch, Teil 1&2, C1
Koithan,
Ute/Schmitz,
Helen/Sieber,
Tanja/Sonntag,
Ralf
Klett/2017
9. Tiếng Đức nâng cao
3-4
Grammatik aktiv B2-C1 Jin, Friederike/
Voß, Ute
Cornelsen/
2017
10. Tiếng Đức nâng cao
3-4
Übungsgrammatik für
Fortgeschrittene
Hall, Karin/
Scheiner,
Barbara
Verlag für
Deutsch/ 2000
11. Tiếng Đức nâng cao
3-4
Großes Übungsbuch Dinsel, Sabine/
Geiger, Susanne
Hueber/ 2014
12. Chuyên ngư kinh tế 1 Wirtschaftskommunikation
Deutsch 1
Eismann Langenscheidt
/ 2000
13. Chuyên ngư kinh tế 1 Kommunikation in der
Wirtschaft. Lehr-und
Arbeitsbuch
Anneliese Fearns
und Dorothea
Lévy-Hillerich
Cornelsen/200
9
14. Chuyên ngư kinh tế 2 Erfolgreich am Telefon und
der Gesprächen im Büro.
Trainingsmodul.
Volker Eismann Cornelsen/200
6
15. Chuyên ngư kinh tế 2 Erfolgreich in der
geschäftlichen Korrespondenz Volker Eismann Cornelsen /
2010
16. Chuyên ngư kinh tế 2,
3, 4
Deutsch lernen für den Beruf Höffgen Hueber / 2001
17. Chuyên ngư kinh tế 2 Geld und Bankwesen. Poltext
Buhlmann Goethe-
Institut/ 2003
18. Chuyên ngư kinh tế 2 Geschäftskommunikation.
Besser telefonieren Hering und
Matussek
Hueber/ 2008
19. Chuyên ngư kinh tế 1,
3, 4
Wirtschaftsdeutsch von A- Z Rosemarie
Buhlmann
Langenscheidt
2008
20. Chuyên ngư kinh tế 3 Wirtschaftskommunikation
Deutsch 2 Eismann Langenscheidt
/ 2000
22
21. Chuyên ngư du lịch 1,
2
Tourismus –
einesystematischeEinführung
Opaschowski Leske+Budric
h/ 2002
22. Chuyên ngư du lịch 1,
2, 3, 4
KommunikationimTourismus Dorothea Levy-
Hillerich
Cornelsen/200
5
23. Chuyênngư du lịch 1,
2, 3, 4
Tourismuslehre Iwersen-
Sioltsidis/Iwerse
n
UTB Verlag/
1997
24. Chuyên ngư du lịch 1 Kunst-Reisefuehrer: Vietnam,
Kambodscha und Laos
Martin H. Petrich DuMont
Reiseverlag/20
13
25. Chuyên ngư du lịch 1 Tổng quan Du lịch Võ Văn Thành Nhà xuất bản
văn hóa văn
nghệ/ 2015
26. Chuyên ngư du lịch 2 Vietnam – Küche und Kultur Susanna
Bingemer/ Hans
Gerlach
Gräfe und
Unzer Verlag
GmbH/2004
27. Chuyên ngư du lịch 2,
3
Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm NXBGD/
1993
28. Chuyên ngư du lịch 3,
4
Kulturschock Vietnam Heyder, Monika Reise Know-
How Verlag/
1999
29. Chuyên ngư du lịch 3,
4
Tâm lý học / Tâm lý khách du
lịch
Giáo trình của
Trường ĐH
Hùng Vương
30. Giáo học pháp 1, 2 Deutschunterricht planen –
Arbeit mit
Lehrwerkslektionen
Bimmel, Peter /
Kast / Bernd /
Neuner, Gerd
Langenscheidt
/ 2003
31. Giáo học pháp 1 Methoden des
fremdsprachlichen
Deutschunterrichts
Neuner, Gerhard
/ Hunfeld, Hans
Langenscheidt
/ 2001
32. Giáo học pháp 1 Fertigkeit Lesen Westhoff, Gerard Langenscheidt
/ 2001
33. Giáo học pháp 1 Fertigkeit Hören Dahlhaus,
Barbara
Langenscheidt
/ 1998
34. Giáo học pháp 1 Handbuch Unterrichtsplanung Peterßen,
Wilhelm H.
Oldenburg/
2000
35. Giáo học pháp 2 Deutsch lehren lernen.
Deutsch als fremde Sprache
Barkowski,
Hans/ Grommes,
Patrick/ Lex,
Klett-
Langenscheidt
/ 2017
23
Beate/ u.a.
36. Giáo học pháp 2 Probleme der
Wortschatzarbeit
Rainer, Bohn Langenscheidt
/ 2003
37. Giáo học pháp 2 Aufgabenhandbuch Deutsch
als Fremdsprache, Abriss
einer Aufgaben- und
Übungstypologie
Häussermann /
Piepho
iudicium/
1996
38. Giáo học pháp 2 Grammatik lehren und lernen Funk, Hermann/
Koenig, Michael
Langenscheidt
/ 1995
39. Giáo học pháp 3 DLL- Einheit 2: Wie lernt
man die Fremdsprache
Deutsch
Ballwe, Sandra
u.a.
Langenscheidt
/ 2013
40. Giáo học pháp 3 Unterrichtsbeobachtung und
Lehrerverhalten.
Fernstudieneinheit 32
Ziebell, Barbara Langenscheidt
/ 2002
41. Giáo học pháp 3, 4 Grundlagen des Erst- und
Fremdsprachenerwerbs.
Fernstudieneinheit 15
Apeltauer, Ernst Langenscheidt
/ 1997
42. Giáo học pháp 4 Testen und Prüfen in der
Grundstufe. Einstufungstests
und Sprachstandprüfungen.
Fernstudieneinheit 7
Albers, Hans G.;
Bolton, Sibylle
Langenscheidt
/ 1995
43. Giáo học pháp 4 Probleme der
Leistungsmessung.
Lernfortschrittstests in der
Grundschule.Fernstudieneinh
eit 10
Bolton, Sibylle Langenscheidt
/ 1996
44. Giáo học pháp 4 DLL- Einheit 7: Prüfen,
Testen, Evaluieren
Grotjahn,
Rüdiger/
Kleppin, Karin
Langenscheidt
/ 2015
45. Giáo học pháp 4 Fehler und Fehlerkorrektur.
Fernstudieneinheit 19
Kleppin, Karin Langenscheidt
/ 1998
46. Ngôn ngư học 1 Einführung in die
germanistische Linguistik
Harro Gross Iudicium/
1990
47. Ngôn ngư học 1, 2 Einführung in die
germanistische Linguistik
Hans Otto
Spillmann
Langenscheidt
/2000
48. Ngôn ngư học 1, 2 Einführung in die
Sprachwissenschaft
Heinz Vater UTB GmbH/
2002
24
50. Ngôn ngư học 1, 2 Studienbuch Linguistik Linke,
Nussbaumer,
Portmann
Niemeyer Max
Verlag GmbH/
2004
51. Ngôn ngư học 1 Sprachtheorie Bühler, Karl UTB/1982
52. Ngôn ngư học 2, 3 Duden-Grammatik, Band 4 Peter Eisenberg
u.a.
Dudenverlag/
2005
53. Ngôn ngư học 2 Semantik. Ein Arbeitsbuch. 2.
Auflage
Schwarz,
Monika/Chur,
Jeannette
Günter narr/
2007
54. Ngôn ngư học 3 Gesprochenes Deutsch: eine
Einführung
Schwitalla,
Johannes
Erich Schmidt
Verlag/ 1997
55. Ngôn ngư học 3 Relativ(satz)konstruktionen
im gesprochenen Deutsch
Birkner, Karin Walter
deGruyter/
2008
56. Ngôn ngư học 3 Vom Umgang mit
sprachlicher Variation
Buhofer,
Annelies Häcki
(Hrsg.)
A. Francke
Verlag/ 2000
57. Ngôn ngư học 3 Construction Grammar and
Gesprochene-Sprache –
Forschung
Burkhardt/Linke/
Nübling/Wichter
Max Niemeyer
Verlag/ 2007
58. Văn chương 1, 2, 3, 4 Deutsche Literatur in
Epochen
Baumann, B. Max Hueber/
2000
59. Văn chương 1, 2, 3, 4 Lesen als Verstehen Ehlers, S. Klett/ 1999
60. Văn chương 1, 2, 3, 4 Deutsche Literaturgeschichte Wucherpfennig,
Wolf
Klett/ 1999
61. Văn chương 1, 2, 3, 4 Geschichte der deutschen
Literatur
Nuernberger,
Helmut
BayerischerSc
hulbuch-
Verlag/ 1998
62. Văn chương 1, 2, 3, 4 Aufsatz – Analyse und
Interpretation literarischer
Texte
R.Brueckner u.a. Klett/ 1999
63. Văn hóa – Văn minh
Đức 1
Menschen in Deutschland Borbein, Volker Langenscheidt
/ 1999
64. Văn hóa – Văn minh
Đức 1
Deutsche Geschichte in
Schlaglichtern Müller, Helmut/
Krieger, Karl
Friedrich
Bibliogr. Inst.
+ Brockha/
1996
65. Văn hóa – Văn minh Das ist mein Land
Heidtmann, Signal-Verlag
25
Đức 1 Horst / 1988
66. Văn hóa – Văn minh
Đức 1
Deutsche
Gesellschaftsgeschichte –
3. Band
Wehler, Hans-
Ulrich
C.H.Beck/
1995
67. Văn hóa – Văn minh
Đức 1
Die Gründung der
Bundesrepublik
Benz, Wolfgang Deutscher
Taschenbuch
Verlag / 1984
68. Văn hóa – Văn minh
Đức 2
typisch deutsch?. Behal-Thomsen,
H. / Kundquist-
Mog, A./ Mog,
P.
Langenscheidt
/ 1993
69. Văn hóa – Văn minh
Đức 2
Generation E Berger, M-C./
Martini, M.
Klett/ 2005
70. Văn hóa – Văn minh
Đức 2
Rundum Einblicke in die
deutschsprachige Kultur
Faigle, I. Ernst Klett/
2006
71. Văn hóa – Văn minh
Đức 2
miteinander leben Feil, R. / Hesse,
W.
Iudicium/
2006
72. Văn hóa – Văn minh
Đức 2
Orientierungskurs Kaufmann, S. /
Rohrmann, L. /
Szablewski-
Carvus, P.
Langenscheidt
/ 2005
73. Văn hóa – Văn minh
Áo
Religion in Österreich
Bundes
-pressedienst
Bundes
pressedienst/2
007
74. Văn hóa – Văn minh
Áo
Medien in Österreich Bundes
-pressedienst
Bundes
pressedienst
75. Văn hóa – Văn minh
Áo
Das Spiel zum neuen
Oesterreich-Quiz
Gilly, Dagmar/
Schweiger,
Hannes/ Habelt,
Norbert
76. Văn hóa – Văn minh
Áo
Alles, was Sie ueber
Oesterreich wissen muessen
Posch, Erich M. Ueberreuter/
2008
77. Văn hóa – Văn minh
Áo
Servus Du! Oesterreich fuer
Jugendliche
Ptak, Magdalena/
Gilly, Dargmar
2007
78. Vănhóa – Văn minh
Thụy Sĩ
Die Schweiz und ihre 26
Kantone
Baer, Raphael 2015
79. Văn hóa – Văn minh
Thụy Sĩ
Landeskunde aktiv:
Praktische Orientierungen für
DL, Österreich und die
Bayerlein, Oliver Renate
Luscher
Verlag/ 2015
26
Schweiz
80. Văn hóa – Văn minh
Thụy Sĩ
Geschichte der Schweiz Reinhardt,
Volker
C.H Beck
Verlag
/2014
81. Biên dịch Đức-Việt
Biên dịch Việt-Đức
Phiên dịch Đức-Việt
Dịch thuật từ Lý Thuyết đến
Thực Hành
Nguyễn Thượng
Hùng
NXB Văn
hóa Sài Gòn/
2005
82. Biên dịch Đức-Việt
Biên dịch Việt-Đức
Phiên dịch Đức-Việt
Handbuch Didaktik des
Übersetzens und
Dolmetschens
Kautz, Ulrich iucidium/
2000
83. Biên dịch Đức-Việt
Biên dịch Việt-Đức
Phiên dịch Đức-Việt
Dịch thuật văn bản khoa học Lưu Trọng Tuấn NXB Khoa
học Xã hội
84. Tiếng Đức kinh tế 1, 2 Wirtschaftsdeutsch von A bis
Z
Buhlmann,
Rosemarie /
Fearns,
Anneliese /
Leimbacher, Eric
Langenscheidt
/ 2008
85. Tiếng Đức kinh tế 1 Das Testbuch
Wirtschaftsdeutsch: Training
zum Test WiDaF
Riegler-Poyet,
Margarete /
Straub, Bernard /
Thiele, Paul
Langenscheidt
/ 2008
86. Tiếng Đức kinh tế 1 Markt. Materialien aus der
Presse Deutsch für den Beruf
Goethe-Institut
87. Tiếng Đức kinh tế 1 Wirtschaftskommunikation
Deutsch. Bd. 2.
Eismann, Volker Langenscheidt
/ 2001
88. Tiếng Đức kinh tế 2 Kommunikation in der
Wirtschaft
Goethe Institut Cornelsen/
2009
89. Tiếng Đức kinh tế 2 Exportwege neu 3 Volgnandt,
Gabriele/
Volgnandt,
Dieter
Schubert
/2013
90. Tiếng Đức kinh tế 2 DaF im Unternehmen B1 Sander, Ilse/
Fügert, Nadja/
Grosser, u.a.
Ernst Klett/
2019
27
14. HƯƠNG DÂN THƯC HIÊN CHƯƠNG TRÌNH
HIÊU TRƯƠNG