chƯƠng trÌnh theo dÕi, quẢn lÝĂn mÒn vÀ ĐÁnh giÁ …
TRANSCRIPT
TRUNG TÂM ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
VIỆN DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN
VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN VẸN ĐƯỜNG ỐNG
TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
2
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
Hệ thống
đường ống
Thiết kếThông số kỹ thuật
So sánh các thông số
thiết kế và thực tế
Đảm bảo tuổi thọ vận
hành Т?
Đánh giá kỹ thuật
Kiểm soát các thông số công nghệCác biện pháp chống ăn mòn
Giám sát ăn mòn
KHÔNGCÓ
ISO 9001:2008
Kiểm soát ăn mòn
3
GIÁM SÁT ĂN MÒN
Mục đích giám sát
Các thông số cần
giám sát
Vị trí giám sát
Phương pháp Hiệu quả Thiết bị
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
4
GIÁM SÁT ĂN MÒN
Mục đích:
Đảm bảo tính toàn vẹn đường ống;
Quản lý ăn mòn;
Tối ưu hóa các phương pháp chống ăn mòn sử dụng;
Tối ưu hóa các nghiên cứu chống ăn mòn.
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
5
GIÁM SÁT ĂN MÒN
Các thông số giám sát trực tiếp:
Xác định tốc độ ăn mòn sử dụng các mẫu coupon;
Sử dụng các mẫu coupon nhằm xác định
khối lượng mất mát và tính toán tốc độ ăn
mòn thực tế
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
6
GIÁM SÁT ĂN MÒN
Các thông số giám sát trực tiếp:
Xác định tốc độ ăn mòn đường ống sử dụng đầu dò;
Sử dụng đầu dò điện trở xác định tốc độ ăn mòn
trực tiếp tại hiện trường
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
7
GIÁM SÁT ĂN MÒN
Các thông số giám sát trực tiếp:
Giám sát tốc độ ăn mòn đường ống sử dụng đầu dò;
Hệ thống ICMS đo tốc độ ăn mòn on-line
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
8
Xác định chiều dày còn lại của đường ống
bằng phương pháp Phased-array/Hydroform
GIÁM SÁT ĂN MÒN
Các thông số giám sát trực tiếp:
Xác định tốc độ ăn mòn đường ống bằng các phương pháp NDT.
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
9
GIÁM SÁT ĂN MÒN
Các thông số giám sát gián tiếp:
Nhiệt độ, áp suất
Lưu lượng
Thành phần lưu chất
Vận tốc và chế độ chảy
dòng lưu chất
Hàm lượng chất ức chế ăn
mòn còn lại trong lưu chất
Tạp chất cơ học
Các hoạt động công nghệ liên quan đến sửa chữa
giếng, xử lý axit ....
СO2, H2S, O2, Fe2+ ..
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
10
GIÁM SÁT ĂN MÒN
Lựa chọn vị trí giám sát:
Tính toán ăn mòn, ứng suất
Xây dựng mô phỏng tuyến ống
Thu thập tài liệu, thông tin ... về tuyến ống
Thực hiện mô hình hóa Thông số
vận hànhCác dữ liệu
dự đoán
Hệ thống dữ liệu
tuyến ống
Xác định vị trí/đoạn ống có tốc độ ăn
mòn cao nhất và dự đoán tình trạng ăn
mòn
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
11
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỐNG ĂN MÒN
Phương pháp thay thế chủ động
• Chi phí đầu tư lớn.
• Không kiểm soát đượcquá trình ăn mòn.
Sử dụng ức chế chống ăn mòn
• Chi phí đầu tư thấp.
• Kiểm soát được quá trìnhăn mòn.
Sử dụng vật liệu bền ăn mòn
• Chi phí đầu tư lớn.
• Có thể xảy ra các cơ chếphá hủy khác.
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
12
SỬ DỤNG ỨC CHẾ CHỐNG ĂN MÒN
Mục tiêu
Lựa chọn ức chế
Sử dụng thực tế
Giám sát ăn mòn
Đánh giá hiệu quả
chống ăn mòn
Thay thế, hiệu
chỉnh (nếu cần)
Ức chế phổ biến, dễ tìm;
Đảm bảo tốc độ ăn mòn;
Đảm bảo chiều dày đường ống bị mất
ít nhất.
Lưu lượng bơm.
Thiết bị, công nghệ sử dụng;
Phương pháp sử dụng ức chế.
Phương pháp kiểm soát;
Vị trí kiểm soát.
Đảm bảo chất lượng sản phẩm;
Không ảnh hưởng vận hành;
Đảm bảo các thông số mục tiêu
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
13
SỬ DỤNG ỨC CHẾ CHỐNG ĂN MÒN
Các thông số kiểm soát
• Lưu lượng;
• Thành phần pha;
• Thành phần hóa học;
• Vận tốc và chế độ chảy;
• Các điều kiện công nghệ.
Thông số công nghệ đường ống
• Tính khả thi;
• Tốc độ ăn mòn;
• Liều lượng bơm;
• Hàm lượng ức chế còn lại trong lưu chất;
• Chiều dày thực tế còn lại của tuyến ống .
Hiệu quả ức chế
chống ăn mòn
• Lượng ức chế cần sử dụng;
• Lượng ức chế cần bổ sung;
• Hiệu quả và tuổi thọ vận hành của hệ thống.Hệ thống bơm ức chế
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
14
SỬ DỤNG ỨC CHẾ CHỐNG ĂN MÒN
Lựa chọn ức chế
Thử nghiệm đánh giá, lựa chọn ức chế trong
phòng thí nghiệm và tại hiện trường
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
15
SỬ DỤNG ỨC CHẾ CHỐNG ĂN MÒN
Giám sát ăn mòn
Giám sát ăn mòn
Cơ chế và tốc độ ăn mòn
Hàm lượng ức chế tại các vị
trí có nguy cơ ăn mòn cao
Các yếu tố ảnh hưởng đến
hiệu quả của ức chế
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
16
ĐẢM BẢO TÍNH TOÀN VẸN ĐƯỜNG ỐNG
Thông số thực tế
Chiến lược
Đánh giá rủi ro
Giám sát ăn mòn
Các phương pháp bảo vệ
chống ăn mòn
Đánh giá kỹ thuật
Kết quả
Thay thế, hiệu chỉnh
Thông số mục tiêu
Đảm bảo tính toàn vẹn
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
17
ĐẢM BẢO TÍNH TOÀN VẸN ĐƯỜNG ỐNG
Thu thập thông tin, dữ liệu
Thực hiện đánh giá
Phân loại rủi ro
Kế hoạch kiểm định
Biện pháp giảm thiểu
rủi ro
Đánh giá lại
Đánh giá rủi ro và xây dựng kế hoạch kiểm định
dựa trên rủi ro cho đường ống theo các tiêu
chuẩn API 584, API 580/581 và API 571
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
18
ĐẢM BẢO TÍNH TOÀN VẸN ĐƯỜNG ỐNG
Đánh giá khả năng làm việc (FFS) của đường ống theo các tiêu
chuẩn API 579/ASME - FFS, API 570 và ASME B31.
CHƯƠNG TRÌNH THEO DÕI, QUẢN LÝ ĂN MÒN VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH TOÀN
VẸN ĐƯỜNG ỐNG TRONG CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC DẦU KHÍ
ISO 9001:2008
19
KHẢ NĂNG HỢP TÁC
Trong lĩnh vực giám sát ăn mòn
Xác định các tác nhân ăn mòn trong đường ống;
Nghiên cứu các biện pháp làm giảm hàm lượng các tác nhân ăn mòn
(H2S, CO2, Hg...) trong sản phẩm dầu khí;
Xác định tốc độ ăn mòn đường ống sử dụng các mẫu coupon, đầu dò
đo ăn mòn LPR và ER;
Xác định khuyết tật và chiều dày còn lại của đường ống bằng các
phương pháp NDT, sử dụng thiết bị đo chiều dày, thiết bị xác định
khuyết tật đường ống ...
ISO 9001:2008
20
Trong lĩnh vực bảo vệ ăn mòn sử dụng hóa phẩm ức chế
Lựa chọn và thử nghiệm trong phòng thí nghiệm và tại hiện trường
các hóa phẩm giảm thiểu ăn mòn như chất ức chế chống ăn mòn,
biocide, O2 scavenger, H2S scavenger ....;
Đánh giá hiệu quả của các hóa phẩm sử dụng.
KHẢ NĂNG HỢP TÁC
ISO 9001:2008
21
Trong lĩnh vực đảm bảo tính toàn vẹn đường ống
Thực hiện mô phỏng nhằm xác định vị trí/đoạn ống có tốc độ ăn mòn
cao nhất và xây dựng tính toán ăn mòn, ứng suất của đường ống;
Phân tích, đánh giá hư hỏng vật liệu;
Đánh giá rủi ro (RBI) và xây dựng kế hoạch kiểm định dựa trên đánh
giá rủi ro;
Đánh giá khả năng làm việc (FFS) của đường ống (FFS).
KHẢ NĂNG HỢP TÁC
ISO 9001:2008
22
VIỆN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRUNG TÂM ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
KHẢ NĂNG HỢP TÁC
www.themegallery.com