chỈ sỐ giÁ xÂy dỰng nĂm 2016 · 2017-06-01 · 3 tường chắn bê tông cốt thép...
TRANSCRIPT
Công bố theo Quyết định số 18/QĐ-SXD
ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
NĂM 2017
CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM XÂY DỰNG BẮC NAM
NĂM 2016
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,56
2 Công trình giáo dục 96,73
3 Công trình văn hóa 94,71
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,50
5 Công trình y tế 97,21
6 Công trình khách sạn 97,83
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh97,09
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,39
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,60
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,12
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,72
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa90,90
Đường bê tông xi măng 95,38
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,33
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,51
2 Kênh bê tông xi măng 96,08
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,60
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,97
2 Công trình mạng thoát nước 98,95
3 Công trình xử lý nước thải 95,88
Loại công trìnhSTT
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK
(NĂM 2015 = 100)
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 100,26
2 Công trình giáo dục 100,12
3 Công trình văn hóa 97,10
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,55
5 Công trình y tế 100,60
6 Công trình khách sạn 99,56
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh100,71
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,31
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,68
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 99,68
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,33
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa90,71
Đường bê tông xi măng 96,22
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,67
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 98,76
2 Kênh bê tông xi măng 99,48
3 Tường chắn bê tông cốt thép 94,75
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 99,83
2 Công trình mạng thoát nước 100,81
3 Công trình xử lý nước thải 98,16
2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
2
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,98
2 Công trình giáo dục 97,10
3 Công trình văn hóa 95,11
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,83
5 Công trình y tế 97,33
6 Công trình khách sạn 97,81
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh97,24
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,49
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,34
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,33
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,60
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa92,38
Đường bê tông xi măng 97,14
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,68
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 96,14
2 Kênh bê tông xi măng 96,53
3 Tường chắn bê tông cốt thép 99,28
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,22
2 Công trình mạng thoát nước 99,14
3 Công trình xử lý nước thải 96,29
STT Loại công trình
3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
3
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,58
2 Công trình giáo dục 96,75
3 Công trình văn hóa 94,77
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,48
5 Công trình y tế 97,16
6 Công trình khách sạn 97,84
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,94
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,43
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,83
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,21
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,71
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa91,24
Đường bê tông xi măng 95,97
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,34
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,59
2 Kênh bê tông xi măng 96,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép 97,85
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,01
2 Công trình mạng thoát nước 98,93
3 Công trình xử lý nước thải 95,86
4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
4
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 97,10
2 Công trình giáo dục 97,23
3 Công trình văn hóa 95,17
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,91
5 Công trình y tế 97,41
6 Công trình khách sạn 97,83
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh97,29
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,48
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,48
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,35
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,61
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa92,30
Đường bê tông xi măng 96,95
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,62
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 96,02
2 Kênh bê tông xi măng 96,49
3 Tường chắn bê tông cốt thép 99,08
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,19
2 Công trình mạng thoát nước 99,10
3 Công trình xử lý nước thải 96,25
5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
5
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 95,43
2 Công trình giáo dục 95,50
3 Công trình văn hóa 94,66
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,36
5 Công trình y tế 96,27
6 Công trình khách sạn 97,77
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,95
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,45
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 94,91
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,05
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 95,70
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa91,64
Đường bê tông xi măng 96,31
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,54
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,79
2 Kênh bê tông xi măng 95,74
3 Tường chắn bê tông cốt thép 98,24
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,00
2 Công trình mạng thoát nước 99,06
3 Công trình xử lý nước thải 95,96
6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
6
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,38
2 Công trình giáo dục 96,63
3 Công trình văn hóa 94,61
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,34
5 Công trình y tế 97,06
6 Công trình khách sạn 97,70
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,83
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,37
Trạm biến áp 99,96
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,65
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,13
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,69
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa91,75
Đường bê tông xi măng 95,18
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,09
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,29
2 Kênh bê tông xi măng 95,59
3 Tường chắn bê tông cốt thép 95,28
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,80
2 Công trình mạng thoát nước 98,84
3 Công trình xử lý nước thải 95,95
7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
7
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,64
2 Công trình giáo dục 96,84
3 Công trình văn hóa 94,62
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,53
5 Công trình y tế 97,20
6 Công trình khách sạn 97,82
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh97,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,39
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,85
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,16
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,70
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa90,12
Đường bê tông xi măng 94,99
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,25
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,16
2 Kênh bê tông xi măng 95,92
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,90
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,84
2 Công trình mạng thoát nước 98,87
3 Công trình xử lý nước thải 95,58
8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
8
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 97,22
2 Công trình giáo dục 97,32
3 Công trình văn hóa 95,37
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,08
5 Công trình y tế 97,48
6 Công trình khách sạn 97,92
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh97,40
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,52
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,69
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,45
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,74
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa93,08
Đường bê tông xi măng 97,86
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,94
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 96,51
2 Kênh bê tông xi măng 96,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 100,17
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,39
2 Công trình mạng thoát nước 99,26
3 Công trình xử lý nước thải 96,53
9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
9
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 94,74
2 Công trình giáo dục 94,98
3 Công trình văn hóa 93,08
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 94,60
5 Công trình y tế 96,01
6 Công trình khách sạn 96,85
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh95,82
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,27
Trạm biến áp 99,96
2 Công trình công nghiệp dệt, may 94,70
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,72
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,42
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa88,70
Đường bê tông xi măng 92,89
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,29
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,12
2 Kênh bê tông xi măng 94,89
3 Tường chắn bê tông cốt thép 93,09
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,15
2 Công trình mạng thoát nước 98,46
3 Công trình xử lý nước thải 94,86
10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
10
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 95,55
2 Công trình giáo dục 95,84
3 Công trình văn hóa 93,79
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,61
5 Công trình y tế 96,60
6 Công trình khách sạn 97,56
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,20
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,25
Trạm biến áp 99,96
2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,64
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,61
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,44
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa89,37
Đường bê tông xi măng 93,12
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 93,71
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 93,99
2 Kênh bê tông xi măng 94,87
3 Tường chắn bê tông cốt thép 93,12
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,24
2 Công trình mạng thoát nước 98,08
3 Công trình xử lý nước thải 94,90
11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
11
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 95,52
2 Công trình giáo dục 95,81
3 Công trình văn hóa 94,04
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,61
5 Công trình y tế 96,68
6 Công trình khách sạn 97,95
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,08
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,29
Trạm biến áp 99,96
2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,36
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,73
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,50
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa89,65
Đường bê tông xi măng 93,65
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,06
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,30
2 Kênh bê tông xi măng 95,15
3 Tường chắn bê tông cốt thép 94,10
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,50
2 Công trình mạng thoát nước 98,26
3 Công trình xử lý nước thải 95,03
12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
12
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,50
2 Công trình giáo dục 96,68
3 Công trình văn hóa 94,63
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,39
5 Công trình y tế 97,05
6 Công trình khách sạn 97,59
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,96
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,42
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,76
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,14
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,52
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa91,48
Đường bê tông xi măng 95,26
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,26
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,51
2 Kênh bê tông xi măng 95,95
3 Tường chắn bê tông cốt thép 97,05
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,90
2 Công trình mạng thoát nước 98,94
3 Công trình xử lý nước thải 95,94
13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
13
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,51
2 Công trình giáo dục 96,73
3 Công trình văn hóa 94,45
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,40
5 Công trình y tế 97,12
6 Công trình khách sạn 97,75
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,94
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,37
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,65
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,08
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,64
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa89,68
Đường bê tông xi măng 94,45
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,09
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,91
2 Kênh bê tông xi măng 95,70
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,09
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,72
2 Công trình mạng thoát nước 98,81
3 Công trình xử lý nước thải 95,43
14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
14
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,70
2 Công trình giáo dục 96,89
3 Công trình văn hóa 94,72
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,58
5 Công trình y tế 97,22
6 Công trình khách sạn 97,81
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh97,06
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,41
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,95
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,19
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,69
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa90,65
Đường bê tông xi măng 95,46
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,33
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,38
2 Kênh bê tông xi măng 96,04
3 Tường chắn bê tông cốt thép 97,34
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,92
2 Công trình mạng thoát nước 98,93
3 Công trình xử lý nước thải 95,74
15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
15
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,30
2 Công trình giáo dục 96,49
3 Công trình văn hóa 94,51
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,28
5 Công trình y tế 96,98
6 Công trình khách sạn 97,71
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,83
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,39
Trạm biến áp 99,97
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,45
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,02
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,55
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa90,73
Đường bê tông xi măng 95,21
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,08
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,22
2 Kênh bê tông xi măng 95,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,61
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,81
2 Công trình mạng thoát nước 98,81
3 Công trình xử lý nước thải 95,66
16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN
Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
16
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,09
2 Công trình giáo dục 96,24
3 Công trình văn hóa 94,01
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,85
5 Công trình y tế 96,20
6 Công trình khách sạn 96,75
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,64
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,72
Trạm biến áp 95,27
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,13
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,15
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa89,98
Đường bê tông xi măng 94,89
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,81
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,95
2 Kênh bê tông xi măng 95,55
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,11
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,35
2 Công trình mạng thoát nước 98,71
3 Công trình xử lý nước thải 93,35
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
17
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 100,10
2 Công trình giáo dục 99,94
3 Công trình văn hóa 96,61
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,24
5 Công trình y tế 100,28
6 Công trình khách sạn 98,88
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh100,58
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,63
Trạm biến áp 95,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,38
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 98,40
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 99,11
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa89,75
Đường bê tông xi măng 95,70
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 98,39
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 98,46
2 Kênh bê tông xi măng 99,24
3 Tường chắn bê tông cốt thép 94,07
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 99,47
2 Công trình mạng thoát nước 100,70
3 Công trình xử lý nước thải 96,49
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
18
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,54
2 Công trình giáo dục 96,66
3 Công trình văn hóa 94,44
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,22
5 Công trình y tế 96,35
6 Công trình khách sạn 96,73
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,81
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,83
Trạm biến áp 95,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,95
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,48
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,18
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa91,59
Đường bê tông xi măng 96,73
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,19
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,63
2 Kênh bê tông xi măng 96,05
3 Tường chắn bê tông cốt thép 99,05
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,65
2 Công trình mạng thoát nước 98,92
3 Công trình xử lý nước thải 93,95
3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
19
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,11
2 Công trình giáo dục 96,27
3 Công trình văn hóa 94,07
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,82
5 Công trình y tế 96,14
6 Công trình khách sạn 96,77
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,48
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,77
Trạm biến áp 95,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,39
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,29
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,29
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa90,35
Đường bê tông xi măng 95,46
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,82
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,03
2 Kênh bê tông xi măng 95,66
3 Tường chắn bê tông cốt thép 97,48
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,40
2 Công trình mạng thoát nước 98,68
3 Công trình xử lý nước thải 93,34
4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
20
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,67
2 Công trình giáo dục 96,82
3 Công trình văn hóa 94,76
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,39
5 Công trình y tế 96,49
6 Công trình khách sạn 96,93
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,85
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 96,17
Trạm biến áp 95,67
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,20
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,68
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,43
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa92,03
Đường bê tông xi măng 96,56
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,29
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,59
2 Kênh bê tông xi măng 96,06
3 Tường chắn bê tông cốt thép 98,76
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,65
2 Công trình mạng thoát nước 98,83
3 Công trình xử lý nước thải 94,16
5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
21
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 94,85
2 Công trình giáo dục 94,91
3 Công trình văn hóa 93,96
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,70
5 Công trình y tế 95,06
6 Công trình khách sạn 96,67
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,49
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,79
Trạm biến áp 95,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 94,30
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 94,52
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 95,21
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa90,79
Đường bê tông xi măng 95,83
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,04
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 95,26
2 Kênh bê tông xi măng 95,18
3 Tường chắn bê tông cốt thép 97,91
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,39
2 Công trình mạng thoát nước 98,83
3 Công trình xử lý nước thải 93,48
6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
22
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 95,89
2 Công trình giáo dục 96,13
3 Công trình văn hóa 93,89
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,67
5 Công trình y tế 96,03
6 Công trình khách sạn 96,59
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,36
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,70
Trạm biến áp 95,27
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,19
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,17
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,28
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa90,91
Đường bê tông xi măng 94,60
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,54
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,70
2 Kênh bê tông xi măng 95,02
3 Tường chắn bê tông cốt thép 94,67
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,16
2 Công trình mạng thoát nước 98,59
3 Công trình xử lý nước thải 93,47
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
23
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,18
2 Công trình giáo dục 96,37
3 Công trình văn hóa 93,92
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,88
5 Công trình y tế 96,19
6 Công trình khách sạn 96,74
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,57
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,73
Trạm biến áp 95,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,41
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,21
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,28
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa89,14
Đường bê tông xi măng 94,39
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,72
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,57
2 Kênh bê tông xi măng 95,38
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,44
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,21
2 Công trình mạng thoát nước 98,63
3 Công trình xử lý nước thải 92,94
8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK
(NĂM 2015 = 100)
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
STT Loại công trình
24
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,80
2 Công trình giáo dục 96,90
3 Công trình văn hóa 94,74
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,50
5 Công trình y tế 96,53
6 Công trình khách sạn 96,87
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,98
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,87
Trạm biến áp 95,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,33
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,66
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,33
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa92,35
Đường bê tông xi măng 97,51
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,47
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 96,04
2 Kênh bê tông xi măng 96,35
3 Tường chắn bê tông cốt thép 100,02
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,85
2 Công trình mạng thoát nước 99,04
3 Công trình xử lý nước thải 94,30
9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
25
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 94,11
2 Công trình giáo dục 94,33
3 Công trình văn hóa 92,22
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 93,71
5 Công trình y tế 94,74
6 Công trình khách sạn 95,51
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh95,26
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,59
Trạm biến áp 95,27
2 Công trình công nghiệp dệt, may 94,07
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 95,55
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 95,98
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa87,60
Đường bê tông xi măng 92,10
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 93,69
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 93,43
2 Kênh bê tông xi măng 94,25
3 Tường chắn bê tông cốt thép 92,28
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 96,40
2 Công trình mạng thoát nước 98,18
3 Công trình xử lý nước thải 91,91
10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
26
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 94,99
2 Công trình giáo dục 95,27
3 Công trình văn hóa 93,00
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 94,85
5 Công trình y tế 95,46
6 Công trình khách sạn 96,42
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh95,67
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,57
Trạm biến áp 95,27
2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,09
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 95,37
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,01
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa88,32
Đường bê tông xi măng 93,05
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 93,05
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 93,29
2 Kênh bê tông xi măng 94,23
3 Tường chắn bê tông cốt thép 92,32
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 96,51
2 Công trình mạng thoát nước 97,77
3 Công trình xử lý nước thải 91,96
11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
27
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 94,96
2 Công trình giáo dục 95,24
3 Công trình văn hóa 93,27
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 94,85
5 Công trình y tế 95,56
6 Công trình khách sạn 96,91
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh95,54
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,61
Trạm biến áp 95,27
2 Công trình công nghiệp dệt, may 94,79
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 95,55
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa88,63
Đường bê tông xi măng 92,94
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 93,43
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 93,63
2 Kênh bê tông xi măng 94,53
3 Tường chắn bê tông cốt thép 93,39
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 96,81
2 Công trình mạng thoát nước 97,96
3 Công trình xử lý nước thải 92,15
12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
28
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,02
2 Công trình giáo dục 96,19
3 Công trình văn hóa 93,92
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,72
5 Công trình y tế 96,02
6 Công trình khách sạn 96,44
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,50
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,75
Trạm biến áp 95,27
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,32
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,18
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,10
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa90,61
Đường bê tông xi măng 95,26
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,73
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,94
2 Kênh bê tông xi măng 95,41
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,61
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,27
2 Công trình mạng thoát nước 98,70
3 Công trình xử lý nước thải 93,45
13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
29
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,03
2 Công trình giáo dục 96,24
3 Công trình văn hóa 93,73
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,73
5 Công trình y tế 96,09
6 Công trình khách sạn 96,66
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,48
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,70
Trạm biến áp 95,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,20
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,10
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,22
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa88,66
Đường bê tông xi măng 93,80
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,55
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,29
2 Kênh bê tông xi măng 95,14
3 Tường chắn bê tông cốt thép 95,56
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,07
2 Công trình mạng thoát nước 98,56
3 Công trình xử lý nước thải 92,73
14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
30
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,24
2 Công trình giáo dục 96,42
3 Công trình văn hóa 94,02
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,94
5 Công trình y tế 96,22
6 Công trình khách sạn 96,73
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,61
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,75
Trạm biến áp 95,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,52
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,27
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,27
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa89,71
Đường bê tông xi măng 94,90
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,81
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,80
2 Kênh bê tông xi măng 95,51
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,92
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,30
2 Công trình mạng thoát nước 98,69
3 Công trình xử lý nước thải 93,17
15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
31
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 95,80
2 Công trình giáo dục 95,99
3 Công trình văn hóa 93,79
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,60
5 Công trình y tế 95,92
6 Công trình khách sạn 96,60
7Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh96,35
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 95,72
Trạm biến áp 95,27
2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,98
3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 95,99
4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,12
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa89,80
Đường bê tông xi măng 94,63
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,53
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,63
2 Kênh bê tông xi măng 95,25
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,13
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,17
2 Công trình mạng thoát nước 98,56
3 Công trình xử lý nước thải 93,06
16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN
Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
32
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 97,12 95,30 92,16
2 Công trình giáo dục 97,40 95,30 91,74
3 Công trình văn hóa 93,35 95,30 91,52
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,04 95,30 90,63
5 Công trình y tế 97,46 95,30 92,33
6 Công trình khách sạn 97,66 95,30 92,04
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh98,15 95,30 91,75
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,67 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,86 95,30 92,51
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa96,98 95,30 92,40
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,61 95,30 93,31
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa87,07 95,30 92,00
Đường bê tông xi măng 95,62 95,30 90,40
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,83 95,30 93,02
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 97,09 95,30 91,07
2 Kênh bê tông xi măng 96,77 95,30 89,97
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,18 95,30 93,37
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,98 95,30 91,33
2 Công trình mạng thoát nước 100,27 95,30 91,14
3 Công trình xử lý nước thải 92,92 95,30 90,36
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
Đơn vị tính : %
33
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 96,48 103,44 95,67
2 Công trình giáo dục 96,94 103,44 95,01
3 Công trình văn hóa 92,37 103,44 94,11
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 96,19 103,44 93,01
5 Công trình y tế 97,13 103,44 95,97
6 Công trình khách sạn 97,43 103,44 94,61
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh97,70 103,44 94,97
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,55 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,17 103,44 95,82
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa96,79 103,44 95,08
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,73 103,44 96,66
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa82,67 103,44 93,34
Đường bê tông xi măng 91,44 103,44 92,14
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,03 103,44 96,10
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,70 103,44 93,94
2 Kênh bê tông xi măng 95,45 103,44 92,10
3 Tường chắn bê tông cốt thép 93,89 103,44 96,26
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,31 103,44 93,59
2 Công trình mạng thoát nước 99,99 103,44 93,20
3 Công trình xử lý nước thải 90,00 103,44 92,60
2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình Năm gốc 2015
Chỉ số giá năm 2016 so với
34
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 98,77 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 98,78 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 94,49 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,36 94,72 90,46
5 Công trình y tế 98,43 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,86 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh99,12 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,81 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,42 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa97,73 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,72 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa90,18 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 99,59 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 96,30 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 99,49 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 98,64 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 99,22 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 99,73 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,79 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 95,61 94,72 90,20
Năm gốc 2015
3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
35
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 97,83 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 98,01 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 93,86 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,54 94,72 90,46
5 Công trình y tế 97,98 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,92 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh98,45 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,73 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,56 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa97,45 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,92 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa88,00 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 97,18 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,48 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 98,06 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 97,75 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 97,60 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 99,34 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,46 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 93,76 94,72 90,20
4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
36
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 99,05 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 99,06 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 94,61 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,55 94,72 90,46
5 Công trình y tế 98,64 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,90 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh99,22 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,80 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,67 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa97,77 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,73 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa90,02 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 99,20 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 96,16 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 99,19 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 98,54 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 98,99 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 99,67 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,72 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 95,46 94,72 90,20
5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
37
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 95,13 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 95,29 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 93,66 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,28 94,72 90,46
5 Công trình y tế 95,66 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,78 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh98,47 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,76 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 94,29 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa94,76 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng96,04 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa88,77 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 97,89 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,97 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 98,61 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 96,61 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 98,05 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 99,32 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,66 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 94,20 94,72 90,20
Năm gốc 2015
6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
38
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 97,36 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 97,74 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 93,55 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,23 94,72 90,46
5 Công trình y tế 97,74 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,66 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh98,20 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,64 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,55 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,25 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa97,26 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,89 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa88,98 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 95,56 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,87 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 97,28 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 96,24 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 94,71 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,96 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,32 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 94,16 94,72 90,20
7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
39
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 97,99 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 98,22 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 93,59 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,66 94,72 90,46
5 Công trình y tế 98,08 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,88 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh98,63 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,67 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,59 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa97,32 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,90 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa85,88 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 95,17 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,26 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 96,95 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 97,09 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,53 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 99,04 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,38 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 92,56 94,72 90,20
8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
40
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 99,33 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 99,26 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 94,99 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,92 94,72 90,46
5 Công trình y tế 98,82 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 98,07 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh99,48 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,86 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 99,02 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa98,01 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,98 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa91,51 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 101,06 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 96,93 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 100,47 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 99,35 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 100,21 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 100,04 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,96 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 96,67 94,72 90,20
9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
41
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 93,52 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 94,16 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 90,69 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 93,23 94,72 90,46
5 Công trình y tế 94,97 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 96,10 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh95,92 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,50 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,55 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 93,94 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa96,32 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,38 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa83,17 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 90,85 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 92,96 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,23 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 94,45 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 92,26 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,78 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 99,74 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 89,44 94,72 90,20
10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
42
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 95,42 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 96,02 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 92,03 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,56 94,72 90,46
5 Công trình y tế 96,51 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,40 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh96,78 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,47 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,55 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,54 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa96,04 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,42 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa84,44 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 91,31 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 91,55 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 93,89 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 94,42 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 92,30 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 97,95 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 99,17 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 89,60 94,72 90,20
11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
43
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 95,35 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 95,95 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 92,49 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 95,55 94,72 90,46
5 Công trình y tế 96,74 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 98,12 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh96,49 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,52 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,55 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,06 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa96,33 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,53 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa84,98 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 92,42 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 92,39 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 94,70 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 95,11 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 93,40 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,41 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 99,44 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 90,17 94,72 90,20
12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
44
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 97,64 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 97,85 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 93,59 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,34 94,72 90,46
5 Công trình y tế 97,71 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,45 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh98,48 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,71 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,44 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa97,28 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,58 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa88,45 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 96,81 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,29 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 97,85 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 97,15 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,71 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 99,14 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,48 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 94,10 94,72 90,20
13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
45
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 97,66 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 97,96 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 93,27 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,36 94,72 90,46
5 Công trình y tế 97,88 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,76 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh98,45 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,64 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,26 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa97,15 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,80 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa85,04 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 94,05 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,89 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 96,29 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 96,53 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 95,63 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,82 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,28 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 91,92 94,72 90,20
14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
46
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 98,12 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 98,31 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 93,76 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,79 94,72 90,46
5 Công trình y tế 98,14 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,87 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh98,71 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,70 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,76 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa97,41 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,89 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa86,88 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 96,13 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 95,46 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 97,52 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 97,39 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 97,03 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 99,18 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,46 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 93,25 94,72 90,20
15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
47
Vật liệu Nhân công Máy TC
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
1 Công trình nhà ở 97,18 94,72 91,91
2 Công trình giáo dục 97,45 94,72 91,51
3 Công trình văn hóa 93,37 94,72 91,34
4 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,09 94,72 90,46
5 Công trình y tế 97,50 94,72 92,07
6 Công trình khách sạn 97,67 94,72 91,86
7Công trình tháp thu phát sóng truyền
hình, truyền thanh98,18 94,72 91,52
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
1 Công trình năng lượng
Đường dây 94,67 100,00 97,28
Trạm biến áp 94,56 100,00 97,28
2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,91 94,72 92,27
3Công trình công nghiệp chế tạo sản
phẩm nhựa97,00 94,72 92,21
4Công trình công nghiệp vật liệu xây
dựng97,63 94,72 93,07
III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa87,03 94,72 91,90
Đường bê tông xi măng 95,62 94,72 90,28
2 Công trình cầu, hầm
Cầu, cống bê tông xi măng 94,84 94,72 92,80
IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1 Đập bê tông 97,09 94,72 90,86
2 Kênh bê tông xi măng 96,79 94,72 89,81
3 Tường chắn bê tông cốt thép 96,21 94,72 93,16
V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
1 Công trình mạng cấp nước 98,99 94,72 91,17
2 Công trình mạng thoát nước 100,28 94,72 90,99
3 Công trình xử lý nước thải 92,92 94,72 90,20
16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN
Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
STT Loại công trình
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
48
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 94,12
2 Cát xây dựng 94,59
3 Đá xây dựng 100,65
4 Gạch lát 100,44
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,61
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 99,27
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 91,18
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,15
STT
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK
(NĂM 2015 = 100)
Loại vật liệu
49
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 94,20
2 Cát xây dựng 96,29
3 Đá xây dựng 87,34
4 Gạch lát 99,54
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,61
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 101,67
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 89,73
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,06
2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
50
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 95,79
2 Cát xây dựng 98,85
3 Đá xây dựng 108,21
4 Gạch lát 100,10
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,54
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 102,30
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 94,53
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,34
3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
51
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 95,67
2 Cát xây dựng 95,45
3 Đá xây dựng 103,68
4 Gạch lát 101,46
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,79
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 102,29
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 90,09
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,26
4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
52
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 96,07
2 Cát xây dựng 98,25
3 Đá xây dựng 108,58
4 Gạch lát 100,01
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,48
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 104,10
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 97,43
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 72,12
5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
53
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 95,16
2 Cát xây dựng 99,53
3 Đá xây dựng 105,78
4 Gạch lát 99,81
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,71
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 60,63
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 93,83
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,23
6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
54
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 89,01
2 Cát xây dựng 98,47
3 Đá xây dựng 107,97
4 Gạch lát 99,97
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,77
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 102,23
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 94,38
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,45
7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
55
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 95,66
2 Cát xây dựng 97,96
3 Đá xây dựng 95,96
4 Gạch lát 100,01
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,77
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 102,26
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 95,04
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,36
8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
56
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 96,32
2 Cát xây dựng 100,04
3 Đá xây dựng 114,11
4 Gạch lát 100,26
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,85
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 102,41
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 96,42
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,52
9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
57
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 90,34
2 Cát xây dựng 92,55
3 Đá xây dựng 91,61
4 Gạch lát 97,56
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,32
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 100,60
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 70,07
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 69,25
10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
58
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 91,91
2 Cát xây dựng 73,29
3 Đá xây dựng 94,06
4 Gạch lát 101,33
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,30
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 101,12
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 89,21
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 70,92
11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
59
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 92,86
2 Cát xây dựng 78,07
3 Đá xây dựng 95,24
4 Gạch lát 108,01
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,43
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 101,45
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 77,84
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 70,99
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ
60
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 93,06
2 Cát xây dựng 98,44
3 Đá xây dựng 105,64
4 Gạch lát 98,83
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,44
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 101,47
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 93,54
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,07
13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
61
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 94,78
2 Cát xây dựng 98,24
3 Đá xây dựng 93,65
4 Gạch lát 99,66
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,67
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 102,02
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 95,14
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,18
14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
62
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 95,44
2 Cát xây dựng 98,03
3 Đá xây dựng 99,51
4 Gạch lát 100,00
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,75
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 102,26
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 94,95
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,22
15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
63
Đơn vị tính: %
Chỉ số giá năm 2016 so với
Năm gốc 2015
1 Xi măng 95,47
2 Cát xây dựng 95,34
3 Đá xây dựng 98,43
4 Gạch lát 100,00
5 Gỗ xây dựng 100,00
6 Thép xây dựng 97,75
7 Vật liệu tấm lợp, bao che 102,24
8 Sơn và vật liệu sơn 100,49
9 Vật tư ngành điện 94,56
10 Vật tư ngành nước 101,09
11 Gạch xây dựng 95,58
12 Xăng dầu 81,70
13 Nhựa đường phuy 60/70 71,24
16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN
Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
STT Loại vật liệu
64