cÁc th Ẻ html c Ơ b Ảnfit.mta.edu.vn/files/danhsach/htmlbai2(20148202030).pdf · 2014. 8....

33
Bmôn Hthng thông tin – Khoa Công nghthông tin CÁC THHTML CƠ BN NHP MÔN HTML VÀ THIT KWEB 1

Upload: others

Post on 28-Jan-2021

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    CÁC THẺ HTML CƠ BẢN

    NHẬP MÔN HTML VÀ THIẾT KẾ WEB

    1

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Các thẻ HTML cơ bản và � Các thẻ siêu liên kết.� Tổ chức giao bài tập lớn môn học cho các

    nhóm.

    NỘI DUNG

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ Headings: Sử dụng để cung cấp tiêu đề cho các nội dung trong trang web. Các thẻ tiêu đề bắt đầu từ kết bằng thẻ . Ta có thể sử dụng các thẻ tiêu đề từ H1 đến H6

    CÁC THẺ HTML CƠ BẢN

    Thẻ tiêu ñề

    Thẻ h1 Thẻ h2 Thẻ h3 Thẻ h4 Thẻ h5 Thẻ h6

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Các thẻ mức đoạn:� Thẻ : Được dùng để hiển thị thông tin như tác

    giả, địa chỉ, chữ ký trong tài liệu HTML. Thường dùng ởcuối trang với việc liên kết trang chủ, thông tin bảnquyền,

    CÁC THẺ HTML CƠ BẢN

    Thẻ tiêu ñề

    HVKTQS - 100 Ho àng Qu ốc Vi ệt

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Các thẻ mức đoạn:� Thẻ : Dùng để hiển thị theo các định dạng xác định

    trước trong mã nguồn HTML.

    CÁC THẺ HTML CƠ BẢN

    Thẻ HTML c ơ b ản

    Trang HTML c ó tên m ở r ộng l à

    .htm,

    .html,

    .jhtm. phtm.v.v …

    nhưng tên m ở r ộng chu ẩn trongHTML l à .htm, html.

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ đoạn và ngắt:� Thẻ đoạn

    : dùng để đánh dấu sự bắt đầu của một đoạn mới (Thẻ

    có thể không cần thẻ đóng)

    � Thẻ ngắt
    : Bổ sung một ký tự xuống dòng� Thuộc tính canh lề: Thuộc tính align được sử dụng để

    canh lề cho các phần tử HTML: văn bản, đối tượng, hình ảnh, đoạn,… Thuộc tính align nhận các giá trị:�Left: Canh trái�Right:Canh phải�Center: Canh giữa�Justify: Canh đều hai bên.

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ đoạn và ngắt:

    CÁC THẺ HTML

    Wellcome to HTML

    Mục ñích l à nhómý t ưởng logic l ại

    với nhau v à áp dụng một s ố
    ñịnh d ạng n ội dung

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ khối: Thẻ và được sửdụng để nhóm nội dung với nhau:� … : Dùng để định nghĩa nội dung mức khối,

    chia tài liệu thành các thành phần có liên quan với nhau. …

    � Phần … : Định nghĩa nội dung trongdòng (một khoảng các ký tự)

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ khối:

    CÁC THẺ HTML

    Wellcome to HTML

    Division 1

    DIV ñược d ùng ñể nh óm c ác

    phần t ử

    DIV th ường d ùng cho kh ối

    các ph ần t ử

    Division2

    DIV 2 canh l ề ph ải.

    ðịnh d ạng chung cho t ất c ả c ác ph ần t ử trong th ẻ DIV n ày

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Các thẻ định dạng ký tự thường dùng:� … : In đậm,� < i>…: In nghiêng,� : Gạch chân,� … : Chỉ số trên� … : Chỉ số dưới� … : Nhấn mạnh văn bản� …: S/dụng trong trích dẫn mã chương trình.� …: S/dụng trong trích dẫn biến chương trình� …: S/dụng cho trích dẫn và tham chiếu.

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Danh sách: Danh sách dùng để nhóm dữliệu có logic với nhau, thường có� Danh sách không có thứ tự� Danh sách có thứ tự� Danh sách định nghĩa

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Danh sách:� Danh sách không có thứ tự (bulleted list): Danh sách được

    nằm trong cặp thẻ …, mỗi phần tử trong danhsách được đánh dấu bằng thẻ … (thẻ khôngbắt buộc>

    CÁC THẺ HTML

    Thứ hai Thứ ba Thứ t ư Thứ n ăm Thứ sáu

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Danh sách:� Danh sách không có thứ tự (bulleted list): Thuộc tính Type

    dùng để định dạng các bullets.

    CÁC THẺ HTML

    Thứ hai

    ðọc t ài li ệu Thực h ành

    Thứ ba

    Coding Testing

    Thứ t ư Thứ n ăm Thứ s áu

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Danh sách:� Danh sách không có thứ tự (bulleted list): Ta có thể sử

    dụng các danh sách lồng nhau

    CÁC THẺ HTML

    Thứ hai

    ðọc t ài li ệu Thực h ành

    Thứ ba

    Coding Testing

    Thứ t ư Thứ n ăm Thứ s áu

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Danh sách:� Danh sách có thứ tự: Nằm trong cặp …

    CÁC THẺ HTML

    Thứ hai

    ðọc t ài li ệu Thực h ành

    Thứ ba

    Coding Testing

    Thứ t ư Thứ n ăm Thứ s áu

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Danh sách:� Danh sách có thứ tự: Dùng thuộc tính Type để định dạng

    kiểu thứ tự, Start để xác định số khởi đầu danh sách.

    CÁC THẺ HTML

    Thứ hai

    ðọc t ài li ệu Thực h ành

    Thứ ba

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Danh sách:� Danh sách: Có thể lồng hai loại danh sách với nhau.

    CÁC THẺ HTML

    Thứ hai

    ðọc t ài li ệu Thực h ành

    Thứ ba

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Danh sách:� Danh sách định nghĩa: Danh sách định nghĩa được bao

    trong cặp … và các phần tử được định nghĩatrong cặp …

    CÁC THẺ HTML

    Thứ hai

    ðọc t ài li ệu Thực h ành

    Thứ ba

    Coding Testing

    Thứ t ư Thứ n ăm Thứ s áu

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ …: Dùng để định dạng fontchữ, sử dụng các thuộc tính sau:� Color: Màu chữ� Size: Kích thước font (từ 1 đến 7)� Face: Kiểu font chữ

    � Thẻ : Vẽ đường thẳng nằm ngang.� align: Canh lề đường thẳng� width: Độ dài đường thẳng� size: Độ dày đường thẳng� Noshade:Không đổ bóng.

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � … và :

    CÁC THẺ HTML

    h1>Tiêu ñề

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Sử dụng màu sắc:� Tên màu: sử dụng các tên màu chuẩn nhe red, blue,

    green, black, …� Mã thập lục phân: Được phối từ 3 màu cơ bản

    #RRGGBB. Mẫu màu được xem như bộ hai số củamàu. 00 chỉ 0% của màu và FF chỉ 100% của màu.� #FF0000: Red� #00FF00: Green� #0000FF: Blue� #000000: Black� #FFFFFF: White

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Sử dụng ảnh:� Ảnh GIF (Graphics Interchange Format - .gif): Định dạng

    không phụ thuộc vào định dạng nền và hỗ trợ 256 màu. Ưuđiểm file khá dễ truyền tải, ngày cả khi kết nối với Modemtốc đôk thấp.

    � Ảnh JPEG (Joint Photographic Expert Group): Ảnh JPEGnén mất thông tin, ảnh sau khi bị nén sẽ không giống ảnhgốc, nhưng quá trình phát lại ảnh gần giống ảnh gốc. Hỗ trợ16 triệu màu và sử dụng đối với ảnh thực.

    � PNG (Portble Network Graphics): Nén không bỏ qua cácchi tiết và không mất thông tin. Hỗ trợ ảnh màu thực và dảimàu xám.

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � : Chèn ảnh vào trang web� Src: Chỉ đường dẫn ảnh� Alt: Chuỗi text thay thế khi không có ảnh� Align: Canh lề của ảnh với văn bản xung quanh� Height: Chiều cao của ảnh� Width: Chiều rộng của ảnh

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � : Chèn ảnh vào trang web

    CÁC THẺ HTML

    Canh l ề dưới

    Canh l ề tr ái

    Canh l ề gi ữa

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ marque: cho phép khai báo một chuỗi chuyểnđộng theo nhiều hướng khác nhau trên trang Web.Có 4 chiều di chuyển chuỗi tuỳ thuộc vào tham sốhướng là UP, DOWN, BACK, RIGHT.

    Ashley- Ana -Chanthaly - Kathleen- Lena


    Ashley
    Ana
    Chanthaly
    Kathleen
    Lena

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ liên kết: Dùng để liên kết đến mọt tài liệuhay file khác hoặc đến một phần khác trongtài liệu đó:� Một phần khác trong tài liệu.� Một tài liệu khác� Một phần trong tài liệu khác. HyperText

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ liên kết: HyperText

    � Host.domain: Là địa chỉ Internet của máy chủ� Port: CỔng phục vụ của máy chủ đích� Hypertext: Văn bản hoặc hình ảnh mà người dùng

    cần nhấp vào để kích hoạt liên kết.

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ liên kết:� Liên kết đến tài liệu khác

    + Sử dụng hình ảnh:

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ liên kết:� Liên kết đến tài liệu khác

    + Sử dụng hình ảnh:�Đường dẫn tuyệt đối chỉ ra đầy đủ từ thư mục gốc đến file.

    C:\mydirectory\HTML\Doc2.html

    �Đường dẫn tương đối chỉ ra vị trí liên quan đến file hiện tạiNext

    �Chú ý: Liên kết đến các tài liệu không có liên quan thì nêndùng đường dẫn tuyệt đối . Nếu có các nhóm tài liệu liênquan với nhau thì nền dùng đường dẫn tương đối với các tàiliệu trong nhóm và đường dẫn tuyệt đối cho các tài liệu khôngliên quan trực tiếp đến chủ đề.

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ liên kết:� Liên kết đến một phần khác trong tài liệu: Dùng thẻ

    neo (anchor) gồm hai phần� Đánh dấu vị trí nhày đến:Topic name

    � Liên kết đến điểm đánh dấu: Topic name

    Dấu “#” đặt trước tên siêu liên kết để báo cho trình duyệt biếtđây là liên kết đến một điểm trong tài liệu.

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thẻ liên kết:� Liên kết đến một phần khác trong tài liệu khác:

    Tương tự gồm hai phần :� Đánh dấu vị trí nhảy đến trên tài liệu khác:Topic name

    � Liên kết đến tài liệu tại vị trí điểm đánh dấu: Topic name

    � Sử dụng Email:

    Welcome

    CÁC THẺ HTML

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    THẢO LUẬN – CÂU HỎI

  • Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin

    � Thực hành các ví dụ trong TL[1] và tìm hiểu mở rộng về HTML5.

    � Nên ý tưởng thiết kế các chức năng cho bài tập lớn

    BÀI TẬP