câu 1

96
Câu 1: Trình bày sự khác nhau giữa OSI và TCP/IP (2đ) (Đã có gợi ý giải, xem bên dưới) Câu 2: Trình bày cấu trúc khung các bản tin sử dụng trong mạng GSM (2đ) Câu 3: Trình bày các loại Fading trong vô tuyến, ảnh hưởng của nó trong thông tin vô tuyến. Nêu các biện pháp khắc phục ảnh hưởng của Fading trong mạng GSM (3đ) Câu 4: Vẽ sơ đồ nguyên lý của chuyển mạch theo thời gian (T) (3đ) (Đã có gợi ý giải, xem bên dưới) Gợi ý cho câu 1: OSI (Open Systems Interconnection), tiếng Việt gọi là Mô hình kết nối các hệ thống mở hay mô hình OSI. Mô hình OSI là một miêu tả trừu tượng dựa vào nguyên lý lớp cho các kết nối truyền thông cũng như cách thức thiết kế giao thức mạng máy tính. Nó còn được biết đến như là mô hình 7 lớp OSI, bao gồm các lớp: • Lớp 7: Lớp ứng dụng (Application layer) • Lớp 6: Lớp trình diễn (Presentation layer) • Lớp 5: Lớp phiên (Session layer) • Lớp 4: Lớp giao vận (Transport Layer) • Lớp 3: Lớp mạng (Network Layer) • Lớp 2: Lớp liên kết dữ liệu (Data Link Layer) • Lớp 1: Lớp vật lý (Physical Layer) Mỗi lớp sẽ tập hợp các giao thức, các chức năng liên quan nhằm cung cấp dịch vụ cho lớp phía trên và sử dụng chức năng của lớp phía dưới. Mô hình OSI này chỉ được ngành công nghiệp mạng và công nghệ thông tin tôn trọng một cách tương đối. Tính năng chính của nó là quy định về giao diện giữa các lớp,

Upload: nguyen-anh-khoa

Post on 30-Jul-2015

652 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Câu 1

Câu 1: Trình bày sự khác nhau giữa OSI và TCP/IP (2đ) (Đã có gợi ý giải, xem bên dưới)Câu 2: Trình bày cấu trúc khung các bản tin sử dụng trong mạng GSM (2đ)Câu 3: Trình bày các loại Fading trong vô tuyến, ảnh hưởng của nó trong thông tin vô tuyến. Nêu các biện pháp khắc phục ảnh hưởng của Fading trong mạng GSM (3đ)Câu 4: Vẽ sơ đồ nguyên lý của chuyển mạch theo thời gian (T) (3đ) (Đã có gợi ý giải, xem bên dưới)

Gợi ý cho câu 1:

OSI (Open Systems Interconnection), tiếng Việt gọi là Mô hình kết nối các hệ thống mở hay mô hình OSI. Mô hình OSI là một miêu tả trừu tượng dựa vào nguyên lý lớp cho các kết nối truyền thông cũng như cách thức thiết kế giao thức mạng máy tính. Nó còn được biết đến như là mô hình 7 lớp OSI, bao gồm các lớp: • Lớp 7: Lớp ứng dụng (Application layer) • Lớp 6: Lớp trình diễn (Presentation layer) • Lớp 5: Lớp phiên (Session layer) • Lớp 4: Lớp giao vận (Transport Layer) • Lớp 3: Lớp mạng (Network Layer) • Lớp 2: Lớp liên kết dữ liệu (Data Link Layer) • Lớp 1: Lớp vật lý (Physical Layer) Mỗi lớp sẽ tập hợp các giao thức, các chức năng liên quan nhằm cung cấp dịch vụ cho lớp phía trên và sử dụng chức năng của lớp phía dưới. Mô hình OSI này chỉ được ngành công nghiệp mạng và công nghệ thông tin tôn trọng một cách tương đối. Tính năng chính của nó là quy định về giao diện giữa các lớp, tức qui định đặc tả về phương pháp các lớp liên lạc với nhau. Điều này có nghĩa là cho dù các lớp được soạn thảo và thiết kế bởi các nhà sản xuất, hoặc công ty, khác nhau nhưng khi được lắp ráp lại, chúng sẽ làm việc một cách dung hòa.

TCP/IP tiếng Việt gọi là bộ giao thức TCP/IP (tiếng Anh: Internet protocol suite hoặc IP suite hoặc TCP/IP protocol suite - bộ giao thức liên mạng), là một bộ các giao thức truyền thông cài đặt chồng giao thức mà Internet và hầu hết các mạng máy tính thương mại đang sử dụng. Bộ giao thức này được đặt tên theo hai giao thức chính của nó là TCP và IP. Chúng cũng là hai giao thức đầu tiên được định nghĩa.

Page 2: Câu 1

Như nhiều bộ giao thức khác, bộ giao thức TCP/IP có thể được coi là một tập hợp các tầng, mỗi tầng giải quyết một tập các vấn đề có liên quan đến việc truyền dữ liệu, và cung cấp cho các giao thức tầng cấp trên một dịch vụ được định nghĩa rõ ràng dựa trên việc sử dụng các dịch vụ của các tầng thấp hơn. Về mặt lôgic, các tầng trên gần với người dùng hơn và làm việc với dữ liệu trừu tượng hơn, chúng dựa vào các giao thức tầng cấp dưới để biến đổi dữ liệu thành các dạng mà cuối cùng có thể được truyền đi một cách vật lý.

Đề 1:Câu 1: Trình bày sự khác nhau giữa OSI và TCP/IP (2đ)Câu 2: Trình bày cấu trúc khung các bản tin sử dụng trong mạng GSM (2đ)Câu 3: Trình bày các loại Fading trong vô tuyến, ảnh hưởng của nó trong thông tin vô tuyến. Nêu các biện pháp khắc phục ảnh hưởng của Fading trong mạng GSM (3đ)Câu 4: Vẽ sơ đồ nguyên lý của chuyển mạch theo thời gian (T) (3đ)

Đề 2:Câu 1: Tại sao mô hình OSI lại chỉ có 7 lớp mà không phải là 6 lớp hay 8 lớp? Nó căn cứ trên cái gì? Có phải tất cả các hệ thống đều sử dụng 7 lớp ko cho ví dụ?Câu 2: Tại sao khi làm PCM ( pulse code modulation) thì người ta nén rồi mới lượng tử hoá đều. Tại sao các đường cong lối ra lại có dạng y=lnx; tại sao là hàm ln?

Đề 3:Câu 1. Fading là gì? Nguyên nhân gây ra fading? Biện pháp khắc phục.Câu 2. Vẽ sơ đồ thiết lập cuộc từ máy di động MS sang máy để bàn và ngược lại.Câu 3. Công suất phát tối đa của một máy di động (MS) là bao nhiêu.Câu 4. Tại sao trong hệ thống thông tin di động GSM lại phải điều chỉnh công suất phát.

 

Page 3: Câu 1

1:Câu 1: Trình bày sựkhác nhau giữa OSI và TCP/IP (2đ)

Page 4: Câu 1

 Câu 2: Trình bày cấu trúc khung các bản tin s

Page 5: Câu 1

ửdụng trong mạng GSM (2đ)

Page 6: Câu 1

 Câu 3: Trình bày các loại Fading trong vô tuyến,

Page 7: Câu 1

ảnh hưở ng của nó trong thông tin vôtuyến. Nêu các bi

Page 8: Câu 1

ện pháp khắc phụcảnh hưở 

Page 9: Câu 1

ng của Fading trong mạng GSM (3đ) Câu 4: V

Page 10: Câu 1

ẽ sơ đồnguyên lý của chuyể

Page 11: Câu 1

n mạch theo thời gian (T) (3đ) Câu 1:

Page 12: Câu 1

OSI gồ h n

 TCP/IP

h ng ồn ại

Page 13: Câu 1

P s n a i n và

S ssi n  C 2 Cấ h ng ủa

Page 14: Câu 1

ản in sử ụng

ng GSMCâu 3: Trình bày các loạ

Page 15: Câu 1

i Fading trong vô tuyến,ảnh hưở ng củ

Page 16: Câu 1

a nó trong thông tin vôtuyến. Nêu các biện pháp khắ

Page 17: Câu 1

c phụcảnh hưở ng củ

Page 18: Câu 1

a Fading trong mạng GSM (3đ) C ại a ing

Page 19: Câu 1

ng v ến

 a ing

ng v ến đư

hia hành 2

Page 20: Câu 1

ại h nh a ing hạ

vi ng và a ing   hạ

vi h 

Page 21: Câu 1
Page 22: Câu 1

 

Page 23: Câu 1

 

 

Page 24: Câu 1

à suy hao  i n đ s ng n

h ảng h ng

vài

Page 25: Câu 1

đến vài   g n nh n

ảnh hưởng ủa hiện

Page 26: Câu 1

ư ng n ạ nhi ạ và hản ạ s ng hi n trong không gian.

Page 27: Câu 1

M h nh đơn giản nhấ ủa s ha à s ha h ng gian ự

Page 28: Câu 1

h nh h ế

 T ng hự

ế i ường

n s ng

Page 29: Câu 1

ại hành h

ng ại n ng h n à h

nhau,

Page 30: Câu 1

h nh s ha GT h ng hản nh đ ng

nh hấ s ha -

Page 31: Câu 1

h nh hự nghiệ 

M h nh a a

sử ụng

Page 32: Câu 1

nh n h

Ma

Page 33: Câu 1

M h nh I ga i

Page 34: Câu 1

 T nh n s ha hạ vi ng

ng h nh

n s ng

Page 35: Câu 1

hự nghiệ đểđạ đư đ ự ữ s

ha n hiế

Page 36: Câu 1

h đến h

hể hiể đưthông tin.- 

Page 37: Câu 1

a ing hạ vi h à h ng

gi ng i n đ s ng ang ng

Page 38: Câu 1

h ảng hờigian

ngắn h n đ

ài vài

Page 39: Câu 1

ư s ng    g n nh n g a a ing hạ

vi h

Page 40: Câu 1

n s ng đa đường MS i h ển ương

đ i s v i TS

Page 41: Câu 1

v hể ng anh i

h ển -

hiện ư ng

Page 42: Câu 1

Doppler ng

h ng n ủa

n hiệ .

Page 43: Câu 1

C ạng a ing hạ

vi h+ nguyên nhân dođa đường

Page 44: Câu 1

a ing h ng hi đ ng

n a ing n hơn

Page 45: Câu 1

ng h ng ủa n hiệ

  a ing

ựa h n n

s hi

Page 46: Câu 1

đ ng n a ing

nh hơn ng h ng

ủa nhiệ  

Page 47: Câu 1

a ing đa đường

h n h n à

Page 48: Câu 1

h n i v i à

s ủa CS ia i s

Page 49: Câu 1

v i CS ia hản ạ

 Khi K ->∞

ia i ( ia OS) -

Page 50: Câu 1

h n Ga ss 

hi  -

Page 51: Câu 1

CS ia như nha-

h n a igh

Page 52: Câu 1

ường h ấ nhấ 

Page 53: Câu 1

 g ải -

nhi ISI  

Page 54: Câu 1

a ing đa đường

ng h ng in i

đ ngGSM

Page 55: Câu 1

à a ing ựa h n

n s ( hểgiải h h h nh

Page 56: Câu 1

ng n

M i

nh 2-

Page 57: Câu 1

a ing i

 

Page 58: Câu 1

n ảnh hưởng h ảnh hưởng

s nh n s

2

Page 59: Câu 1

nhấ đ nh n àn

  h )  + nguyên nhân do

ải

Page 60: Câu 1

Doppler:. fading nhanh:g a i

ường n s ng

ha đ i (s đường

Page 61: Câu 1

n s ha )

- ng

s ấ h ha đ i

nhanh

Page 62: Câu 1

  a ing

h  Câu 4: Vẽ sơ đồ

Page 63: Câu 1

nguyên lý của chuyển mạch theo th

Page 64: Câu 1

ời gian (T) (3đ)