cam giac ppt 2015
TRANSCRIPT
HỆ CẢM GIÁC
Cảm giác thân thể
• Cảm giác cơ học (mechanoreception)
– Sờ tinh vi, sờ thô sơ, ép, rung và cảm giác
bản thể
• Cảm giác nhiệt (thermoreception)
– Nóng, lạnh
• Cảm giác độc hại (nociception)
– Cảm giác đau
Thụ thể
Thụ thể
• Nhạy cảm với một loại kích thích đặc biệt
– Phân biệt cảm giác dựa trên vị trí tận cùng
của dây thần kinh cảm giác trong hệ thần kinh
• Cảm biến kích thích thành xung động thần
kinh
– Kích thích làm thay đổi điện thế màng của
thụ thể điện thế cảm thụ
Thụ thể
• Điện thế cảm thụ
– Duới ngưỡng dẫn truyền tại chỗ
• dần theo không gian và thời gian
– Vượt ngưỡng điện học điện thế động lan truyền • cường độ kích
thích tần số xung động
Thụ thể
• Thích nghi – Thay đổi đặc
tính vật lý hóa học của thụ thể
– Bất hoạt kênh natri theo thời gian
• 2 loại – Nhanh (phát
hiện cử động)
– Chậm (thụ thể trương lực)
Thần kinh cảm giác
• Hiện tượng tổng kế theo thời gian và không gian
Tủy sống
• 4 vùng
– Cổ
– Ngực
– Lưng
– Cùng
• 31 cặp thần kinh sống
Tủy sống
• Chất xám
• Chất trắng
• Thần kinh sống: rễ sau và rễ trước
Tủy sống
Bó dẫn truyền Cảm giác Bắt chéo
Bó tủy-đồi thị trước Cảm giác sờ thô sơ và ép Tại tủy sống
Bó tủy đồi thị bên Cảm giác đau và nhiệt Tại tủy sống
Cột sau Cảm giác sờ tinh vi và bản thể Tại hành não
Bó tủy-tiểu não Cảm giác bản thể Không bắt chéo
Đốt da
• Vùng do
một thần
kinh sống
duy nhất
chi phối
• Định vị tổn
thương rễ
thần kinh
sống
Vỏ não cảm giác thân thể
• SI: phân tích
đặc điểm cơ
bản của kích
thích
• SII: chức năng
chưa rõ
• Vỏ não liên
hợp; phân tích
ý nghĩa của
kích thích
http://humanphysiology.tuars.com/
Vỏ não cảm
giác thân thể
• Bản đồ cảm giác
• Vùng có mật độ
thụ thể cao
nhất vùng đại
diện lớn nhất
Xúc giác
Võ não cảm giác thân thể
Xúc giác
• Phân biệt hai điểm
Ức chế ngang
Cảm giác
bản thể
• Thụ thể bản thể
– Thoi cơ
– Thể Golgi của
gân cơ
– Thụ thể trong
dây chằng và
bao khớp
Cảm giác đau
• Thụ thể
– Đầu TK tự do
• Dẫn truyền
– A: đau nhanh
– C: đau chậm
• Kích thích đau
– Cơ học
– Nhiệt
– Hóa học
Cảm giác đau
• Chất gây đau
– Hoạt hóa nguyên phát • K+
• H+
• Prostaglandin
• Bradykinin
– Hoạt hóa thứ phát • Chất P
• Histamine
• Serotonin
Harrison’s Neurology
Cảm giác đau
• Bó tủy đồi thị
mới
– Thần kinh A
– Bắt chéo
– Đến đồi thị
– Tận cùng tại
SI
– Định vị cảm
giác đau
Cảm giác đau
• Bó tủy đồi thị cũ
– Thần kinh C
– Bắt chéo
– Đến hệ lưới
– Tận cùng tại hạ đồi và đồi thị
– Tạo cảm giác khó chịu của cảm giác đau
Hệ thống giảm
đau nội sinh
• Chất xám quanh
ống
• Nhân raphe magnus
(serotonin)
• Hệ lưới
(norepinephrine)
• Nơrôn trung gian
enkephalin
Hệ thống giảm đau
Thụ thể á phiện
Kích thích xúc giác
Đau qui chiếu
Cảm giác nhiệt
• Thụ thể
– Nóng
– Lạnh
– Đau
• Cơ chế kích
thích: tốc độ
chuyển hóa dây
thần kinh
Rối loạn cảm giác
Vị trí tổn thương Triệu chứng cùng bên
Triệu chứng bên đối diện
Rễ thần kinh (radiculopathy)
Đau dọc theo rễ thần kinh, kèm theo tê hay buốt
Đa dây thần kinh Mất cảm giác ở 2 chi Mất cảm giác ở 2 chi
Tủy sống Mất cảm giác phía dưới mức cắt ngang tủy sống
Mất cảm giác phía dưới mức cắt ngang tủy sống
Nửa tủy sống (hội chứng Brown-Séquard)
Mất cảm giác bản thể Mất cảm giác đau và nhiệt
Rối loạn cảm giác
Vị trí tổn thương Triệu chúng cùng bên
Triệu chứng bên đối diện
Trung tâm tủy sống Mất cảm giác đau và nhiệt
Mất cảm giác đau và nhiệt
Thân não Mất cảm giác đau và nhiệt
Gian não và đồi thị Mất cảm giác đau, nhiệt, bản thể
Vỏ não
Không sử dụng tay Không nhận biết được đồ vật dựa vào xúc giác và kết cấu
Không nhận biết được những sự vật Không đáp ứng với kích thích