dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. mạch khuếch...

17

Upload: others

Post on 16-Jan-2020

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d
Page 2: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d
Page 3: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d
Page 4: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d
Page 5: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d
Page 6: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d
Page 7: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d

−Đề 6471− Trang 1/3

ĐỀ THI CUỐI KỲ 3 (2012-2013) LỚP HỌC LẠI Môn: Kỹ thuật điện tử (402824)

Ngày: 30/01/2013 Thời gian: 65 phút

Sinh viên không được sử dụng tài liệu

Họ và tên:…………………………………………………MSSV:……………………......

Lưu ý:

- Sinh viên làm bài trực tiếp lên đề thi bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. - Đề thi có 03 trang.

Mạch hình 1 dùng cho câu 1, 2, 3, 4, 5 và 6 với các số liệu sau:

Vcc=12V, Rs=500ΩΩΩΩ, R1=27KΩΩΩΩ, R2=10KΩΩΩΩ, RC=2,2KΩΩΩΩ, Re=1,5KΩΩΩΩ, RL=10KΩΩΩΩ, VT=26mV. BJT có ββββ=100, VBE=0,7V. Các tụ điện có giá trị rất lớn.

Câu 1: Điểm làm việc tĩnh ngõ ra Q(ICQ;VCEQ) là:

a. Q(1,6mA;8,48V)

b. Q(1,6mA;6,08V)

c. Q(1,6mA;9,6V)

d. Q(2,03mA;4,49V)

Câu 2: Điện trở hie của mạch trên là:

a. 1,28KΩ

b. 12,81Ω

c. 1,63KΩ

d. 16,25Ω

Câu 3: Tổng trở vào Zi của mạch khuếch đại trên là:

a. 1,33KΩ b. 16,21Ω c. 1,83KΩ d. 1,09KΩ

Câu 4: Tổng trở ra Zo của mạch khuếch đại trên là:

a. 1,80KΩ b. 3,30KΩ c. 2,2KΩ d. 3,7KΩ

Câu 5: Độ lợi áp i

LV v

vA = của mạch là:

a. AV≈−81 b. AV≈−99 c. AV≈+81 d. AV≈+99

Câu 6: Độ lợi dòng i

Li i

iA = của mạch là:

a. Ai≈+15 b. Ai≈+18 c. Ai≈−15 d. Ai≈−18

Đề 6471

Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM−Khoa Điện-Điện Tử−Bộ môn Điện Tử

Chữ k ý giám thị

+ vi −

+ vL −

iL ii

Vcc

Zi

Hình 1

Zo

Page 8: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d

−Đề 6471− Trang 2/3

Mạch hình 2 dùng cho câu 7, 8, 9 và 10 với các số liệu sau:

Vi=9V, R1=10KΩΩΩΩ, R2=100KΩΩΩΩ, R3=1KΩΩΩΩ, R4=2KΩΩΩΩ. Giả sử Opamp l ý tưởng. Câu 7: Mạch hình 2 có chức năng a. Mạch khuếch đại đảo b. Mạch khuếch đại không đảo c. Mạch cộng không đảo d. Mạch khuếch đại vi sai Câu 8: Điện áp ngõ vào đảo V−−−− là: a. 0V b. −9V c. 11V d. 6V Câu 9: Độ lợi áp của mạch là a. −10 b. 11 c.7,3 d.−7,3 Câu 10: Giả sử hở mạch điện trở R4, các thông số khác của mạch giữ nguyên không đổi. Khi đó điện áp ngõ ra Vo là a. 0V b. 9V c. 66V d. 99V

Câu 11: Tìm cơ số r, biết rằng: 215r=5316 a. vô nghiệm b. r=4 c. r=5 d. r=6

Câu 12: Cho X=48 được biểu diễn trong hệ thập phân, biểu diễn X dưới mã BCD8421 là:

a. 00110000 b. 01001000 c. 01001110 d. 01111011

Câu 13: Cho X=10110010 được biểu diễn dưới mã Gray, giá trị của X trong hệ thập phân là:

a. 220 b. 235 c. 178 d. 52 Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai: a. xyxx =+ b. 1xx =+ c. xxx =+ d. ( )( ) xzyzyyx +=++

Hình 2

Vo V−−−−

Vi

Page 9: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d

−Đề 6471− Trang 3/3

Hình 3 dùng cho các câu 15, 16 và 17 Câu 15: Phương trình ngõ ra hàm F(A,B,C) a. BCAA + b. ( )CBAA ++

c. ABCA + d. ABCA + Câu 16: Kết quả rút gọn hàm F(A,B,C) ở câu 15 là a. A b. ( )CBA + c. A+BC d. BCA + Câu 17: Có bao nhiêu tổ hợp nhị phân ngõ vào để ngõ ra hàm F(A,B,C) bằng 1 a. 5 b. 3 c. 2 d. 4 Câu 18: Tìm dạng chính tắc 1 của hàm ( ) ACBCABC,B,AF ++=

a. ( )∑ 4,2,1,0 b. ( )7,6,5,3∏ c. ( )4,2,1,0∏ d. ( )∑ 7,6,5,3

Cho hàm F sau sử dụng cho câu 19 và 20. ( )∑= 15,13,11,9,7,6,5,4,1,0)D,C,B,A(F

Câu 19 : Xác định biểu thức rút gọn của hàm F(A,B,C,D) theo dạng SOP a. D.AB.AC.A ++ b. D.AB.AC.A ++ c. C.B.AD.AC.A ++ d. D.AC.A + Câu 20 : Giả sử A=1, khi đó có bao nhiêu tổ hợp nhị phân ngõ vào để ngõ ra hàm F(A,B,C,D)=1 a. 6 b. 10 c. 4 d. 5 CNBMĐT GV ra đề Nguyễn L ý Thiên Trường

Hình 3

A

B

C

F

Page 10: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d

−Đề 8174− Trang 1/4

+ vi −

+ vL −

iL ii

Vcc

Zi

Hình 1

ĐỀ THI DỰ THÍNH CUỐI KỲ 1 (2012-2013) Môn: Kỹ thuật điện tử (402024)

Ngày: 07/01/2013 Thời gian: 85 phút

Sinh viên không được sử dụng tài liệu

Họ và tên:…………………………………………………MSSV:……………………......

- Giám thị coi thi vui lòng thu lại đề thi. - Đề thi có 04 trang.

Mạch hình 1 dùng cho câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 với các số liệu sau:

Vcc=22V, Rs=500ΩΩΩΩ, R1=56KΩΩΩΩ, R2=8,2KΩΩΩΩ, RC=6,8KΩΩΩΩ, Re=1,5KΩΩΩΩ, RL=10KΩΩΩΩ, VT=26mV. BJT có ββββ=90, VBE=0,7V. Các tụ điện có giá trị rất lớn.

Câu 1: Điểm làm việc tĩnh ngõ ra Q(ICQ;VCEQ) là:

a. Q(1,32mA;11,04V)

b. Q(1,32mA;13,02V)

c. Q(1,32mA;20,02V)

d. Q(1,76mA;7,39V)

Câu 2: Điện trở hie của mạch trên là:

a. 1,33KΩ

b. 19,70Ω

c. 1,77KΩ

d. 14,77Ω

Câu 3: Tổng trở vào Zi của mạch khuếch đại trên là:

a. 6,8KΩ b. 19,65Ω c. 1,42KΩ d. 1,92KΩ

Câu 4: Điện trở tải ac (rac) của mạch khuếch đại trên là:

a. 6,8KΩ b. 4,05KΩ c. 10KΩ d. 5,55KΩ

Câu 5: Độ lợi áp i

LV v

vA = của mạch là:

a. AV≈−150 b. AV≈−188 c. AV≈+150 d. AV≈+188

Câu 6: Độ lợi dòng i

Li i

iA = của mạch là:

a. Ai≈−36 b. Ai≈+36 c. Ai≈+29 d. Ai≈−29

Câu 7: Biên độ lớn nhất ngõ ra không méo (maxswing) của mạch khuếch đại trên là: a. 7,21V b. 14,42V c. 5,35V d. 10,7V Câu 8: Biên độ lớn nhất ngõ vào sao cho biên độ ngõ ra đạt cực đại không méo: a. 35,67mV b. 25,22mV c. 28,45mV d. 71,33mV

Đề 8174

Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM−Khoa Điện-Điện Tử−Bộ môn Điện Tử

Page 11: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d

−Đề 8174− Trang 2/4

Câu 9: Phát biểu nào về mạch khuếch đại công suất lớp B là đúng: a. Mạch khuếch đại công suất lớp B có hiệu suất lớn nhất đạt 25% b. Mạch khuếch đại công suất lớp B có hiệu suất lớn nhất đạt 85% c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d. Mạch khuếch đại công suất lớp B bị méo phi tuyến trầm trọng Câu 10: Phát biểu nào trong mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ dùng BJT mắc B chung là sai a. Tín hiệu ngõ ra cùng pha tín hiệu ngõ vào b. Độ lợi áp nhỏ c. Không khuếch đại về dòng điện d. Tổng trở ngõ vào mạch khuếch đại nhỏ Mạch hình 2 dùng cho các câu 11, 12, 13, 14 và 15 với các số liệu sau: Vi=12V, R1=R2=1KΩΩΩΩ, R3=0,5KΩΩΩΩ, R4=2KΩΩΩΩ, R5=3KΩΩΩΩ. Giả sử Opamp l ý tưởng. Câu 11: Biểu thức điện áp ngõ vào đảo V−−−− theo Vo là: a. 0,4Vo b. 0,5Vo c. 0,6Vo d. 2,5Vo Câu 12: Biểu thức điện áp ngõ vào không đảo V+ theo Vo là: a. 0,1Vo+3 b. 0,5Vo+3 c. 0,5Vo−3 d. 2Vo+3 Câu 13: Giá trị điện áp ngõ ra Vo là: a. +6V b. +30V c. −30V d. −6V Câu 14: Giá trị dòng điện I1 là: a. −3mA b. −6mA c. +30mA d. +24mA Câu 15: Giá trị dòng điện I2 là: a. +30mA b. −12mA c. +12mA d. −24mA Mạch hình 3 dùng cho các câu 16, 17 và 18. Giả sử diode l ý tưởng. Câu 16: Mạch hình 3 có chức năng a. Mạch xén trên, với mức điện áp xén là +6V b. Mạch xén trên, với mức điện áp xén là −6V c. Mạch xén dưới, với mức điện áp xén là +6V d. Mạch xén dưới, với mức điện áp xén là −6V

V−

V+

Vo

Vi

I1

I2

Hình 2

vin vout

vin

t

10V

-10V

vin vout

vin

t

10V

-10V

Hình 3

Page 12: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d

−Đề 8174− Trang 3/4

Câu 17: Xác định dạng sóng ở ngõ ra của mạch

Câu 18: Xác định đặc tuyến truyền đạt của mạch.

Câu 19: Tìm cơ số r, biết rằng: 103r=238 a. r=6 b. r=4 c. r=8 d. vô nghiệm Câu 20: Số dư (biểu diễn dưới dạng số nhị phân) trong phép chia số nhị phân sau 1111011: 1100 a. 00 b. 01 c. 10 d. 11 Câu 21: Biết X=45 được biểu diễn trong hệ thống số thập phân, biểu diễn của X với mã BCD8421 a. 01000101 b. 01001011 c. 01001000 d. 00101101 Câu 22: Biết X=45 được biểu diễn trong hệ thống số thập phân, biểu diễn của X với mã BCD2421 a. 01000101 b. 01001011 c. 01001000 d. 00101101 Câu 23: Biết X=45 được biểu diễn trong hệ thống số thập phân, biểu diễn của X với mã BCD quá 3 a. 01110101 b. 01111000 c. 01001000 d. 00110000 Câu 24: Biết X=45 được biểu diễn trong hệ thống số thập phân, biểu diễn của X với mã Gray 6 bit a. 101101 b. 110110 c. 111011 d. 010010 Câu 25: Biết X=101010 được biểu diễn dưới mã Gray, giá trị của X trong hệ thập phân là: a. 42 b. 51 c. 63 d. 22 Câu 26: Biết X=1011011 được biểu diễn dưới mã led 7 đoạn loại cathode chung (cạnh a có trọng số cao nhất), giá trị của X trong hệ thập phân là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

Câu 27: Phạm vi biểu diễn của số nhị phân 8 bit có dấu bù 2 là: a. 0÷255 b. 0÷127 c. −128÷+127 d. −127÷+127

Câu 28: Biết X=111010 được biểu diễn dưới số có dấu theo biên độ, giá trị của X trong hệ thập phân a.−58 b. −26 c. −6 d. +26

vin(V)

vin(V)

vout(V)

6

6

a)

vin(V)

vout(V)

6

6

b)

vin(V)

vout(V)

-6

-6

c)

vout(V)

-6

-6

d)

vin(V)

vin(V)

vout(V)

6

6

a)

vin(V)

vout(V)

6

6

b)

vin(V)

vout(V)

-6

-6

c)

vout(V)

-6

-6

d)vin(V)

vout(V)

6

6

a)

vin(V)

vout(V)

6

6

a)

vin(V)

vout(V)

6

6

b)

vin(V)

vout(V)

6

6

b)

vin(V)

vout(V)

-6

-6

c)

vout(V)

-6

-6

d)

vout

-10V

6V

t

b)

vout

10V

6V

t

a)

vout

-10V

-6V

t

c)

vout

-6V

10V

t

d)

vout

-10V

6V

t

b)

vout

10V

6V

t

a)

vout

-10V

-6V

t

c)

vout

-6V

10V

t

d)

Page 13: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d

−Đề 8174− Trang 4/4

Câu 29: Biết X=101010 được biểu diễn dưới số có dấu bù 2, giá trị của X trong hệ thập phân là: a.−22 b. −42 c. −21 d. +22 Câu 30: Biểu diễn giá trị −−−−52 dưới dạng số nhị phân 8 bit có dấu bù 2 là: a. 01001100 b. 11110100 c. 11001100 d. 11001011 Câu 31: Phát biểu nào sao đây là sai

a. zyxzyx ++=++ b. x0x =⊕ c. xyyx ⊕=⊕ d. 1x1 =+

Câu 32: Cho hàm 3 biến ( ) zyxxyz,y,xF += . Dạng chính tắc 1 của hàm F(x,y,z) là:

a. ( )7,6,1∑ b. ( )7,6,2∑ c. ( )5,4,3,1,0∑ d. ( )7,6∑

Câu 33: Cho hàm 3 biến ( ) zyxz,y,xF ⊕⊕= . Dạng chính tắc 2 của hàm F(x,y,z) là:

a. ( )7,4,2,1∑ b. ( )6,5,3,0∑ c. ( )7,4,2,1Π d. ( )6,5,3,0Π Hình 4 dùng cho các câu 34, 35 và 36 Câu 34: Phương trình ngõ ra hàm F(A,B,C) a. CBABC+ b. ( )( )CBCBA +++

c. CBABC⊕ d. BCABC+ Câu 35: Kết quả rút gọn hàm F(A,B,C) ở câu 34 là a. B+AC b. B(A+C) c. ( )CAB + d. BC Câu 36: Có bao nhiêu tổ hợp nhị phân ngõ vào để ngõ ra hàm F(A,B,C) bằng 0 a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Cho hàm F sau sử dụng cho câu 37, 38 và 39. ( ) ( )13,12,11,9,8D.14,10,6,4,3,2,0)D,C,B,A(F Π= Câu 37 : Xác định biểu thức rút gọn của hàm F(A,B,C,D) theo dạng POS a. ( )CBD + b. ( )CBD + c. DCDB + d. DCBD + Câu 38 : Xác định biểu thức rút gọn của hàm F(A,B,C,D) theo dạng SOP a. ( )CBD + b. ( )CBD + c. DCDB + d. DCBD + Câu 39: Với kết quả rút gọn ở câu 37, nếu ngõ vào là 1100 thì giá trị hàm F(1,1,0,0) sẽ là: a. 0 b. 1 c. Tùy định Câu 40: Nếu chỉ dùng duy nhất 1 cổng logic có 3 ngõ vào để thực hiện hàm ( ) )CBA(ABC,B,AF ⊕⊕= thì cổng đó sẽ là: a. OR b. XOR c. AND d. NAND CNBMĐT GV ra đề Nguyễn L ý Thiên Trường

A

B

C F

Hình 4

Page 14: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d
Page 15: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d
Page 16: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d
Page 17: dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/co... · c. Mạch khuếch đại công suất lớp B khuếch đại trung thực, ít méo phi tuyến d