bẢo hÀnh chẤt lƯỢng 4 nĂm bẢo hÀnh · 2020-03-03 · jmi-0107 jqa-1452 bẢo hÀnh mÔi...
TRANSCRIPT
JMI-0107 JQA-1452
BẢO HÀNH
MÔI TRƯỜNG
CHẤT LƯỢNG
Daikin cam kết bảo hành cho toàn bộ sản phẩm trong catalog này 01 năm cho thiết bị nói chung và 04 năm cho máy nén. Phạm vi bảo hành trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Tập đoàn Daikin đã được cấp chứng nhận Quốc tế về Môi trường ISO 14001 cho các thiết bị, sản phẩm Daikin có trong catalog này. ISO 14001 là tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý môi trường, cho phép tổ chức thiết lập mục tiêu và chính sách, đưa ra các yêu cầu mang tính pháp chế và thông tin về những yếu tố quan trọng liên quan đến môi trường. Quy định này áp dụng cho những yếu tố môi trường trong phạm vi tổ chức và có sức ảnh hưởng với bên ngoài.
Tập đoàn Daikin là Nhà sản xuất máy ĐHKK đầu tiên ở Nhật được cấp chứng nhận quốc tế ISO 9001 về Quản lý chất lượng. Tất cả các thiết bị Daikin đều được cấp chứng nhận của hệ thống Quản lý Chất lượng ISO 9001. Các chứng nhận ISO 9000 được trao cho các nhà cung cấp đáp ứng đủ yêu cầu của các tiêu chuẩn ISO. ISO 9001 là chứng nhận về sự đảm bảo chất lượng của sản phẩm được sản xuất tại nhà máy, liên quan đến các yếu tố như mẫu mã, nghiên cứu và cải tiến, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ có liên quan.
Đó Chính Là Sự Khác Biệt Của Daikin
BẢO HÀNH
NĂM4
Caûnh baùo Nên tham khảo ý kiến của người có chuyên môn. Không nên tự lắp đặt máy. Việc lắp đặt máy không đúng cách có thể dẫn đến chảy nước, rò rỉ môi chất lạnh, điện giật hoặc cháy, nổ.
Chỉ sử dụng những phụ tùng và phụ kiện đi kèm do Daikin cung cấp. Tuân thủ theo quy trình lắp đặt sản phẩm của Daikin. Việc lắp đặt không đồng bộ dễ dẫn đến chảy nước hoặc rò rỉ môi chất lạnh, điện giật, cháy, nổ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng sản phẩm. Tài liệu hướng dẫn cung cấp các chỉ dẫn quan trọng về an toàn cũng như cảnh báo các vấn đề lưu ý khi sử dụng. Đảm bảo tuân thủ các hướng dẫn và cảnh báo này.
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ Nhà nhập khẩu ủy quyền, Nhà phân phối hay tại cửa hàng bán lẻ tại địa phương.
All rights reservedPrinted in Vietnam 05/12/014 VK
gnüaN øaÑ .PT ,uâahC iûaH .Q ,céaB gnøôöC aøoH .P ,4/03 gnøôöÑ ,1.2A âoL ,21 gnàaTTel: (0511) 362 4250 Fax: (0511) 362 4251
VN-PCRVN1444
Một chiều lạnh 50 Hz
Máy Điều Hòa Không Khí Dân Dụng
Dòng sản phẩm mới FTM-K sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R-32
1 2
FTM25/35K
Là công ty duy nhất trên thế giới sản xuất cả máy điều hòa không khí và môi chất lạnh, Daikin không ngừng nghiên cứu các loại môi chất lạnh cũng như những công nghệ thân thiện với môi trường để ứng dụng cho máy điều hòa. Biến đổi khí hậu gia tăng khiến nhu cầu về một loại môi chất lạnh có tác động tối thiểu đối với tình trạng nóng lên toàn cầu trở nên cấp bách. Giờ đây, Daikin đã sử dụng R-32, môi chất lạnh thế hệ mới không chứa chất gây suy giảm tầng ozone và có tác động làm nóng trái đất rất thấp.
FTM25/35K
RM25K RM35K
RM50K
RM60K
FTM25KV1V / RM25KV1V Model
kWBtu/h
2.709,200
FTM35KV1V / RM35KV1VModel
kWBtu/h
3.6912,600
FTM50K
FTM50KV1V / RM50KV1VModel
kWBtu/h
5.1017,400
FTM60K
FTM60KV1V / RM60KV1VModel
kWBtu/h
6.5722,400
3 4
Models FTM25/35K
FTM50K
FTM60K
ModelsRM25/35/50/60K
-
COP = Công suất lạnh (W)Công suất điện tiêu thụ (W)
Dàn nóng
(dB (A))
28 30 4020
5
50
FTM25K
3.67
FTM35K
3.58
FTM50K
3.47
FTM60K
3.69
49
6
1
2
3
4
7 8
20Phút
9
1
10
Xem trang 8
Xem trang 8
Xem trang 8
Xem trang 7
Xem trang 8
Xem trang 11
Xem trang 11
Xem trang 7
11
Đường ống dài linh hoạt trong lắp đặt
12
Cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ một lớp nhựa acrylic mỏng làm tăng khả năng chống lại mưa axit và hơi muối ăn mòn. Kế đó là lớp màng với khả năng thấm nước chống lại hiện tượng rỉ sét do nước đọng.
FTM25/35K 25 m 15 m
FTM50/60K 30 m 15 m
FTM50/60K
30 m
15 m
Xem trang 10
Xem trang10
KKF917A4
FTM25/35K
t
FTM50/60K
13 14
1RM25K
KPW937B4RM35K
KPW937A4KKP937A4
RM50KKPW937C4
RM60KKPW945A4KKP945A4
KAF970A46
STT1
FTM25/35KKAF970A46
––
KKF917A4
KAF970A46–
*1
*1
*1
FTM35KV1VRM35KV1V
3.69 12,600
4.9 1,0303.58
FTM35KV1V
9.9 (350)
40/31
RM35KV1V
900
0.9549
550 x 765 x 28538
12.718.0
FTM50KV1VRM50KV1V
5.10 17,400
7.0 1,4703.47
FTM50KV1V
17.5 (617)
45/35290 x 1,050 x 238
12 RM50KV1V
RN50JV1G
1,300
1.40
595 x 845 x 30043
FTM25KV1VRM25KV1V
2.70 9,200
3.5 7353.67
FTM25KV1V
9.5 (335)
37/28
RM25KV1V
700
0.80
550 x 658 x 27532
9.5
FTM60KV1VRM60KV1V
6.57 22,400
8.8 1,7803.69
FTM60KV1V
18.0 (635)
47/38340 x 1,050 x 248
15RM60KV1V
RN60JV1G
1,600
1.7054
770 x 900 x 32060
16.0
6.4
kWBtu/h
AW
W/W
m3/min (cfm)
dB (A)mmkg
W
kgdB (A)mmkg
CDB
mm
m
283 x 800 x 1959
15.9
3015
2515