bẢo hiỂm xà hỘi viỆt nam cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa …‘ã gộp(1).pdf · học...

10
1 BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc S: /BHXH-GĐBHYT Bình Dương, ngày tháng năm 2018 V/v thông báo các cơ sở KCB BHYT nhận đăng ký KCB ban đầu năm 2019 đối với thẻ BHYT tỉnh Bình Dương phát hành Kính gửi: Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Căn cứ Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và các văn bản hướng dẫn triển khai Luật; Căn cứ công văn số 2542/SYT-NV ngày 05/11/2018 về việc xác nhận các cơ sở y tế đủ điều kiện tham gia khám chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế trong năm 2019 và thống nhất các đối tượng đăng ký KCB ban đầu; Sau khi thống nhất với Sở Y tế tỉnh Bình Dương, Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương thông báo danh sách các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương có ký hợp đồng KCB BHYT, nhận đăng ký KCB ban đầu năm 2019 (Danh sách kèm theo), cụ thể như sau: 1. Mọi người tham gia BHYT được quyền đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở khám chữa bệnh (KCB) không phụ thuộc địa bàn cư trú gồm Trạm y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa; Bệnh viện đa khoa (BVĐK) tuyến huyện và tương đương (công lập và ngoài công lập). 2. Các đối tượng là người có công với cách mạng (mã CC, CK); Trẻ em dưới 6 tuổi (TE); Cựu chiến binh (CB), Người tham gia kháng chiến (KC); cán bộ hưu trí (HT); Người từ 80 tuổi trở lên; Cán bộ, công chức, viên chức khối tỉnh và huyện, thị, thành phố; Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp; người nước ngoài lao động và học tập trên địa bàn tỉnh Bình Dương: Ngoài các cơ sở KCB nói trên (điểm 1), được lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại BVĐK tỉnh Bình Dương, Bệnh viện Phục hồi chức năng, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương, BV Quân y 4-Cục hậu cần Quân đoàn 4. 3. Các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức; đối tượng Hộ gia đình có hộ khẩu thường trú, tạm trú trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một; Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một ngoài các cơ sở KCB nói trên (điểm 1), được lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Phục hồi chức năng, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Dương; Công ty trách nhiệm hữu hạn Y Tâm Giao- Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương. 4. Các đối tượng quy định tại điểm 2; Đối tượng hộ gia đình có hộ khẩu thường trú, tạm trú trên địa bàn Thuận An, Dĩ An; Người lao động ở các doanh nghiệp đóng trên địa bàn Thuận An, Dĩ An; Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sỹ quan, binh sỹ quân đội đang tại ngũ; sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sỹ quan, hạ

Upload: others

Post on 03-Sep-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /BHXH-GĐBHYT Bình Dương, ngày tháng năm 2018

V/v thông báo các cơ sở KCB BHYT

nhận đăng ký KCB ban đầu năm 2019

đối với thẻ BHYT tỉnh Bình Dương phát hành

Kính gửi: Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Căn cứ Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều

của Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và các văn bản hướng

dẫn triển khai Luật;

Căn cứ công văn số 2542/SYT-NV ngày 05/11/2018 về việc xác nhận các cơ

sở y tế đủ điều kiện tham gia khám chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế trong năm

2019 và thống nhất các đối tượng đăng ký KCB ban đầu; Sau khi thống nhất với

Sở Y tế tỉnh Bình Dương, Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương thông báo danh sách

các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương có ký hợp đồng KCB BHYT, nhận

đăng ký KCB ban đầu năm 2019 (Danh sách kèm theo), cụ thể như sau:

1. Mọi người tham gia BHYT được quyền đăng ký KCB ban đầu tại một

trong các cơ sở khám chữa bệnh (KCB) không phụ thuộc địa bàn cư trú gồm Trạm

y tế xã, phường, thị trấn; Phòng khám đa khoa; Bệnh viện đa khoa (BVĐK) tuyến

huyện và tương đương (công lập và ngoài công lập).

2. Các đối tượng là người có công với cách mạng (mã CC, CK); Trẻ em dưới

6 tuổi (TE); Cựu chiến binh (CB), Người tham gia kháng chiến (KC); cán bộ hưu

trí (HT); Người từ 80 tuổi trở lên; Cán bộ, công chức, viên chức khối tỉnh và

huyện, thị, thành phố; Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp; người nước ngoài lao

động và học tập trên địa bàn tỉnh Bình Dương: Ngoài các cơ sở KCB nói trên

(điểm 1), được lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại BVĐK tỉnh Bình Dương, Bệnh

viện Phục hồi chức năng, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương, BV Quân y

4-Cục hậu cần Quân đoàn 4.

3. Các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức; đối tượng Hộ gia đình có hộ

khẩu thường trú, tạm trú trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một; Doanh nghiệp đóng

trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một ngoài các cơ sở KCB nói trên (điểm 1), được

lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Phục hồi chức năng, Bệnh viện Y

học cổ truyền tỉnh Bình Dương, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình

Dương; Công ty trách nhiệm hữu hạn Y Tâm Giao- Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình

Dương.

4. Các đối tượng quy định tại điểm 2; Đối tượng hộ gia đình có hộ khẩu

thường trú, tạm trú trên địa bàn Thuận An, Dĩ An; Người lao động ở các doanh

nghiệp đóng trên địa bàn Thuận An, Dĩ An; Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ

sỹ quan, binh sỹ quân đội đang tại ngũ; sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ và sỹ quan, hạ

2

sỹ quan chuyên môn, kỹ thuật đang công tác trong lực lượng công an nhân dân, học

viên công an nhân dân, hạ sỹ quan, chiến sỹ phục vụ có thời hạn trong công an nhân

dân; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân; học viên cơ

yếu được hưởng chế độ, chính sách theo chế độ, chính sách đối với học viên ở các

trường quân đội, công an được lựa chọn đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Quân

y 4- Cục Hậu cần Quân đoàn 4.

5. Đối tượng là cán bộ trung cao đăng ký KCB ban đầu theo Điều 5 quy định

kèm theo Quyết định 209-QĐ/TU ngày 22/7/2016 của Tỉnh ủy Bình Dương Ban

hành “Quy định tiêu chuẩn khám, điều trị cho cán bộ trung cao của tỉnh”; Riêng

đối tượng tại Khoản 1 Điều 5 đăng ký ban đầu tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình

Dương.

6. Trạm y tế Doanh nghiệp chỉ tiếp nhận thẻ đăng ký KCB ban đầu cho

người làm việc tại công ty đó.

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương trân trọng thông báo đến các cơ quan, đơn

vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương biết để phối hợp thực hiện.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC - Như trên;

- BHXH Việt Nam (để báo cáo);

- Sở Y tế (để báo cáo);

- Sở Tài chính; Sở Lao động TBXH;

- Liên đoàn lao động tỉnh;

- Ban Giám đốc BHXH tỉnh;

- Các phòng nghiệp vụ;

- BHXH huyện, thị, TP; Lê Minh Lý - Website BHXH tỉnh BD;

- Lưu VT,GĐBHYT.

3

(1) (2) (3) (4) (5)

I. KHU VỰC THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

A Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương 74-001 Tuyến tỉnh Công lập

B BV Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương 74-002 Tuyến tỉnh Công lập

C Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh BD 74-005 Tuyến tỉnh Công lập

D Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản 74-007 Tuyến tỉnh Công lập (PK đa khoa)

ECông ty TNHH Y Tâm Giao- BV Phụ sản Nhi

BD74-004

Tương đương tuyến tỉnh

(CM tháng 8, Phú Cường)

Ngoài công lập (BVCK-

PKĐK)

F Cty Cổ Phần BVĐK Tư nhân Bình Dương 74-174Tương đương tuyến huyện

(Huỳnh Văn Cù, Chánh Mỹ)

Ngoài công lập

(BVĐK)

G Công ty cổ phần Bệnh viện Vạn Phúc 74-175Tương đương tuyến huyện

(Hồ V Cống, Tương Bình Hiệp)

Ngoài công lập

(BVĐK)

H Công ty TNHH BV Sài Gòn Bình Dương 74-188Tương đương tuyến huyện

(Hồ V Cống, Tương Bình Hiệp)

Ngoài công lập

(BVĐK)

ICN Công ty cổ phần BV Vạn Phúc - Phòng

khám đa khoa Vạn Phúc 174-182

Tương đương tuyến huyện

(Trần Quốc Toản, P.Hòa Phú)

Ngoài công lập

(PKĐK)

J Công ty CP PKĐK Châu Thành 74-194Tương đương tuyến huyện

(Ph. Ngọc Thạch, Hiệp Thành)

Ngoài công lập

(PKĐK)

K Công ty TNHH BVĐK Medic-BD 74-193Tương đương tuyến huyện

(Nguyễn An Ninh, Phú Cường)

Ngoài công lập

(PKĐK)

LCN Công ty cổ phần BV Vạn Phúc - Phòng

khám đa khoa Vạn Phúc 274-195

Tương đương tuyến huyện

(Số 08, đường Nguyễn Văn Tiết,

phường Hiệp Thành)

Ngoài công lập

(PKĐK)

MCông ty TNHH Bệnh viện đa khoa Medic-

BD chi nhánh 274-207

Tương đương tuyến huyện

(Lê Hồng Phong, Phú Hòa)

Ngoài công lập

(PKĐK)

N TTYT thành phố Thủ Dầu Một 74-008 Tuyến huyện Công lập (PKĐK)

1 Trạm y tế phường Tương Bình Hiệp 74-009 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế phường Phú Cường 74-010 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế phường Phú Hoà 74-011 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế phường Phú Thọ 74-012 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế phường Hiệp Thành 74-013 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế phường Chánh Nghĩa 74-014 Tuyến xã Công lập

7 Phòng khám đa khoa khu vực Phú Mỹ 74-015 Tương đương tuyến huyện Công lập

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ Y TẾ TẠI BÌNH DƯƠNG

NHẬN ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BAN ĐẦU NĂM 2019

(Đối với thẻ BHYT do BHXH tỉnh Bình Dương phát hành)

(Kèm theo công văn số……./BHXH-GĐBHYT ngày…..tháng…..năm 2018)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

1

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

8 Trạm y tế phường Định Hoà 74-016 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế phường Chánh Mỹ 74-017 Tuyến xã Công lập

10 Trạm y tế phường Tân An 74-018 Tuyến xã Công lập

11 Trạm y tế phường Phú Lợi 74-019 Tuyến xã Công lập

12 Trạm y tế phường Hiệp An 74-020 Tuyến xã Công lập

13 Trạm y tế phường Hòa Phú 74-170 Tuyến xã Công lập

14 Trạm y tế phường Phú Tân 74-171 Tuyến xã Công lập

A CN II - Công ty TNHH BVĐK Hoàn Hảo 74-152Tương đương tuyến huyện

(Đồng An, Bình Hòa)

Ngoài công lập

(BVĐK)

B CN IV -Công ty TNHH BVĐK Hoàn Hảo 74-172Tương đương tuyến huyện

(Bình Giao, Thuận Giao)

Ngoài công lập

(PKĐK)

C Chi nhánh Công ty TNHH PKĐK Bình An 74-038Tương đương tuyến huyện

(Khu dân cư An Phú)

Ngoài công lập

(PKĐK)

D Công ty TNHH BVĐK Bình Đáng 74-161Tương đương tuyến huyện

(Bình Đức 1, Bình Hòa)

Ngoài công lập

(PKĐK)

E Công ty TNHH PKĐK Phúc An Khang 74-163Tương đương tuyến huyện

(Hòa Lân, Thuận Giao)

Ngoài công lập

(PKĐK)

F Công ty cổ phần Thánh Tâm 74-167Tương đương tuyến huyện

(Bình Hòa, Lái Thiêu)

Ngoài công lập

(PKĐK)

G Công ty TNHH PKĐK Hưởng Phúc 74-178Tương đương tuyến huyện

(Hòa Lân, Thuận Giao)

Ngoài công lập

(PKĐK)

H Công ty Cổ phần BVĐK Nhân Sinh 74-180Tương đương tuyến huyện

(KDC VietSing, An Phú)

Ngoài công lập

(PKĐK)

I Công ty TNHH PKĐK Tâm Đức. 74-185Tương đương tuyến huyện

(Bình Đức 3, Bình Hòa)

Ngoài công lập

(PKĐK)

J Công ty TNHH MTV BVĐK Sài Gòn Vĩnh Phú 74-186Tương đương tuyến huyện

(Bình Quới B, Bình Chuẩn)

Ngoài công lập

(PKĐK)

K Cty CP PKĐK Tâm Thiện Tâm. 74-189Tương đương tuyến huyện

(Bình Thuận 2, Thuận Giao)

Ngoài công lập

(PKĐK)

LCN Công ty cổ phần BV Vạn Phúc- BVĐK Vạn

Phúc 274-183

Tương đương tuyến huyện

(Bình Phước B,Bình Chuẩn)

Ngoài công lập

(BVĐK)

M Công ty TNHH PKĐK Sóng Thần 74150Tương đương tuyến huyện

(Thạnh Hòa B, An Thạnh)

Ngoài công lập

(PKĐK)

N Công ty CP BVĐK An Phú 74-190Tương đương tuyến huyện

(KP 1A, P. An Phú)

Ngoài công lập

(BKĐK)

O Công ty cổ phần BVĐK Quốc tế Becamex 74197Tương đương tuyến huyện

(Khu Gò Cát, P. Lái Thiêu)

Ngoài công lập

(BVĐK)

PCông ty TNHH Phòng khám đa khoa Medic

Miền Đông 74-206

Tương đương tuyến huyện

(Bình Phước A, P. Bình Chuẩn)

Ngoài công lập

(PKĐK)

Q TTYT thị xã Thuận An 74-039 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

II. KHU VỰC THỊ XÃ THUẬN AN

2

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

1 Trạm y tế phường Lái Thiêu 74-040 Tuyến xã Công lập

2 Phòng khám đa khoa khu vực An Thạnh 74-041 Tương đương tuyến huyện Công lập

3Phòng khám đa khoa khu vực cụm công

nghiệp Bình Chuẩn74-042 Tương đương tuyến huyện Công lập

4Phòng khám đa khoa khu vực cụm công

nghiệp An Phú74-043 Tương đương tuyến huyện Công lập

5 Trạn y tế xã An Sơn 74-044 Tuyến xã Công lập

6 Trạn y tế phường Hưng Định 74-045 Tuyến xã Công lập

7 Phòng khám đa khoa khu vực Thuận Giao 74-046 Tương đương tuyến huyện Công lập

8 Trạn y tế phường Bình Nhâm 74-047 Tuyến xã Công lập

9 Phòng khám đa khoa khu vực Bình Hòa 74-048 Tương đương tuyến huyện Công lập

10 Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh Phú 74-049 Tương đương tuyến huyện Công lập

A Bệnh viện Quân Y 4- Cục Hậu cần Quân đoàn 4 74-021 Tuyến tỉnh Công lập (BVĐK)

B Công ty TNHH PKĐK An An Bình 74-148Tương đương tuyến huyện

(Bình Đường 2, An Bình)

Ngoài công lập

(PKĐK)

C Công ty TNHH BVĐK Hoàn Hảo 74-024Tương đương tuyến huyện

(Bình Đường 2, An Bình)

Ngoài công lập

(BVĐK)

D Công ty cổ phần BVĐK Năm Anh 74-026Tương đương tuyến huyện

(Thống Nhất, Dĩ An)

Ngoài công lập

(PKĐK)

E Công ty TNHH BVĐK Ngọc Hồng 74-149Tương đương tuyến huyện

(KP Đông Tân, P. Dĩ An)

Ngoài công lập

(PKĐK)

G Công ty TNHH DVTM Y tế PKĐK Vũ Cao 74-168Tương đương tuyến huyện

(Thống Nhất, Dĩ An)

Ngoài công lập

(PKĐK)

H Công ty TNHH Bệnh viện - PKĐK Y Dược An

Sài Gòn74-173

Tương đương tuyến huyện

(P. Tân Đông Hiệp, Dĩ An)

Ngoài công lập

(PKĐK)

I Công ty TNHH BVĐK Phúc Tâm 2 74-196

Tương đương tuyến huyện

(KP Đông Thành, Tân Đông

Hiệp)

Ngoài công lập

(PKĐK)

K TTYT thị xã Dĩ An 74-028 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Trạm y tế phường Dĩ An 74-029 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế phườngTân Đông Hiêp 74-030 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế phường Bình An 74-032 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế phường Đông Hoà 74-033 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế phường Tân Bình 74-034 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế phường Bình Thắng 74-035 Tuyến xã Công lập

III. KHU VỰC THỊ XÃ DĨ AN

3

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

A Công ty cổ phần Bệnh viện Mỹ Phước 74-147Tương đương tuyến huyện

(KCN, Mỹ Phước 2)

Ngoài công lập

(BVĐK)

B Công ty cổ phần PKĐK Đại Minh Phước 74-169Tương đương tuyến huyện

(KCN, Mỹ Phước 1)

Ngoài công lập

(PKĐK)

C Công ty Cổ phần TMDV Y tế Nhân Nghĩa 74-181Tương đương tuyến huyện

(Mỹ Phước, Bến Cát)

Ngoài công lập

(PKĐK)

D Công ty cổ phần PKĐK Trần Đức Minh 74-192Tương đương tuyến huyện

(Mỹ Phước, Bến Cát)

Ngoài công lập

(PKĐK)

E Công ty TNHH PKĐK Nhân Hòa 74-199Tương đương tuyến huyện

(Tân Định, Bến Cát)

Ngoài công lập

(PKĐK)

FCông ty TNHH MTV Bệnh viện đa khoa Sài

Gòn An Tây74-208

Tương đương tuyến huyện

(An Tây, Bến Cát)

Ngoài công lập

(PKĐK)

G TTYT thị xã Bến Cát 74-050 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Phòng khám đa khoa khu vực Mỹ Phước 74-052 Tương đương tuyến huyện Công lập

2 Phòng khám đa khoa khu vực Thới Hòa 74-057 Tương đương tuyến huyện Công lập

3 Trạm y tế phường Chánh Phú Hoà 74-058 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế phường Tân Định 74-059 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế phường Hoà Lợi 74-060 Tuyến xã Công lập

6 Phòng khám đa khoa khu vực An Tây 74-061 Tương đương tuyến huyện Công lập

7 Trạm y tế xã An Điền 74-062 Tuyến xã Công lập

8 Trạm y tế xã Phú An 74-065 Tuyến xã Công lập

ACông ty TNHH MTV Bệnh viện đa khoa Sài

Gòn Bàu Bàng74-198

Tương đương tuyến huyện

(Lai Uyên, Bàu Bàng)

Ngoài công lập

(PKĐK)

B TTYT huyện Bàu Bàng 74-202 Tuyến huyện Công lập (PKĐK)

1 Trạm y tế Thị trấn Lai Uyên 74-051 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế xã Cây Trường II 74-053 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã Trừ Văn Thố 74-054 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã Long Nguyên 74-055 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế xã Lai Hưng 74-056 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế xã Hưng hoà 74-063 Tuyến xã Công lập

7 Trạm y tế xã Tân Hưng 74-064 Tuyến xã Công lập

A Cty CP BVĐK Châu Thành Nam Tân Uyên 74-165Tương đương tuyến huyện

(KP.Tân Bình,P.Tân Hiệp)

Ngoài công lập

(PKĐK)

B Công ty TNHH PKĐK Phúc Tâm Phúc 74-176Tương đương tuyến huyện

(ấp 2, xã Hội Nghĩa)

Ngoài công lập

(PKĐK)

V. KHU VỰC HUYỆN BÀU BÀNG

IV. KHU VỰC THỊ XÃ BẾN CÁT

VI. KHU VỰC THỊ XÃ TÂN UYÊN

4

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

C Công ty TNHH PKĐK Phúc Tâm. 74-187Tương đương tuyến huyện

(KP.Ông Đông, P.Tân Hiệp)

Ngoài công lập

(PKĐK)

D Công ty CP BKĐK An Phước Sài Gòn 74-191Tương đương tuyến huyện

(KP.Khánh Lộc, Khánh Bình)

Ngoài công lập

(PKĐK)

E Công ty TNHH MTV PKĐK Nhân Đức Sài Gòn 74-200Tương đương tuyến huyện

(KP.Ông Đông, Tân Hiệp)

Ngoài công lập

(PKĐK)

F TTYT thị xã Tân Uyên 74-066 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Trạm y tế phường Uyên Hưng 74-067 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế phường Tân Phước Khánh 74-068 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã Vĩnh Tân 74-070 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã Phú Chánh 74-071 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế xã Tân Vĩnh Hiệp 74-072 Tuyến xã Công lập

6 Phòng khám đa khoa khu vực Khánh Bình 74-073 Tương đương tuyến huyện Công lập

7 Phòng khám đa khoa khu vực Thái Hòa 74-074 Tương đương tuyến huyện Công lập

8 Trạm y tế phường Thạnh Phước 74-075 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế xã Bạch Đằng 74-076 Tuyến xã Công lập

10 Trạm y tế xã Hội Nghĩa 74-083 Tuyến xã Công lập

11 Trạm y tế xã Thạnh Hội 74-085 Tuyến xã Công lập

12 Trạm y tế phường Tân Hiệp 74-086 Tuyến xã Công lập

VII. KHU VỰC HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

A TTYT huyện Bắc Tân Uyên 74-201 Tuyến huyện Công lập (PKĐK)

1 Trạm y tế xã Tân Bình 74-069 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế xã Tân Mỹ 74-077 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã Thường Tân 74-078 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã Lạc An 74-079 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế xã Tân Thành 74-080 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế xã Tân Lập 74-081 Tuyến xã Công lập

7 Trạm y tế xã Tân Định 74-082 Tuyến xã Công lập

8 Trạm y tế xã Bình Mỹ 74-084 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế xã Đất Cuốc 74-087 Tuyến xã Công lập

10 Trạm y tế xã Hiếu Liêm 74-088 Tuyến xã Công lập

VIII. KHU VỰC HUYỆN PHÚ GIÁO

5

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

A TTYT huyện Phú Giáo 74-089 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Trạm y tế Thị trấn Phước Vĩnh 74-090 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế xã Vĩnh Hòa 74-091 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã An Bình 74-092 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã An Linh 74-093 Tuyến xã Công lập

5 Trạm y tế xã Tân Hiệp 74-094 Tuyến xã Công lập

6 Trạm y tế xã Phước Sang 74-095 Tuyến xã Công lập

7 Trạm y tế xã Phước Hòa 74-096 Tuyến xã Công lập

8 Trạm y tế xã An Long 74-097 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế xã Tân Long 74-098 Tuyến xã Công lập

10 Trạm y tế xã Tam Lập 74-099 Tuyến xã Công lập

11 Trạm y tế xã An Thái 74-100 Tuyến xã Công lập

12 Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa 74-101 Tương đương tuyến huyện Công lập

A TTYT huyện Dầu Tiếng 74-102 Tuyến huyện Công lập (BVĐK)

1 Trạm y tế Thị trấn Dầu Tiếng 74-103 Tuyến xã Công lập

2 Trạm y tế xã Định Thành 74-104 Tuyến xã Công lập

3 Trạm y tế xã Định An 74-105 Tuyến xã Công lập

4 Trạm y tế xã Định Hiệp 74-106 Tuyến xã Công lập

5 Phòng khám đa khoa khu vực Minh Hòa 74-107 Tương đương tuyến huyện Công lập

6 Trạm y tế xã Minh Tân 74-108 Tuyến xã Công lập

7 Trạm y tế xã Minh Thạnh 74-109 Tuyến xã Công lập

8 Trạm y tế xã Long Tân 74-110 Tuyến xã Công lập

9 Trạm y tế xã An Lập 74-111 Tuyến xã Công lập

10 Phòng khám đa khoa khu vực Thanh Tuyền 74-112 Tương đương tuyến huyện Công lập

11 Trạm y tế xã Thanh An 74-113 Tuyến xã Công lập

12 Phòng khám đa khoa khu vực Long Hòa 74-114 Tương đương tuyến huyện Công lập

B Bệnh viện đa khoa Cao su Dầu Tiếng 74-115 Tương đương tuyến huyện Y tế ngành (BVĐK)

1 Công ty Cổ phần May Mặc BD 74-133 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

IX. KHU VỰC HUYỆN DẦU TIẾNG

X. TRẠM Y TẾ DOANH NGHIỆP

6

(1) (2) (3) (4) (5)

STT CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

CƠ SỞ

KCB

TUYẾN

CHUYÊN MÔN

KỸ THUẬT

(Địa chỉ)

GHI CHÚ

2 Cty TNHH SHYANG HUNG CHENG 74-134 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

3 Cty TNHH Hài Mỹ- Nhà máy Sài Gòn 74-135 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

4 Chi nhánh Công ty CP CN Đông Hưng 74-138 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

5 Cty Cổ phần Đầu tư Thái Bình 74-140 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

6 Cty TNHH Đông Nam 74-142 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

7 Cty TNHH Chí Hùng 74-145 Tương đương tuyến xã Ngoài công lập

- BVĐK: Bệnh viện đa khoa;

- PKĐK: Phòng khám đa khoa;

- BVCK: Bệnh viện chuyên khoa - có phòng

khám đa khoa

Ghi chú:

7