bộ đề thi thử đại học môn hóa có đáp án - đề số 1

7
Trang 1/6 - Mã đề thi 209 SGIÁO DC& ĐÀO TO QUNG TRTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN THÓA HC ( Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THĐẠI HC LN 2 NĂM HC 2012-2013 MÔN THI: HÓA HC Thi gian làm bài: 90 phút không kthi gian phát đề (50 câu trc nghim) đề thi 209 H, tên thí sinh:. ......................................................................... Sbáo danh:. .............................................................................. Cho biết nguyên tkhi ca các nguyên tH = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Ni=58 Câu 1: Nung nóng 5,4 gam Al vi 3,2 gam S trong môi trường không có không khí;phn ng hoàn toàn thu được hn hp rn X; cho hn hp X tác dng vi dung dch H 2 SO 4 loãng dư thu được hn hp khí Y. Đem đốt hoàn toàn hn hp Y cn va đủ V lít O 2 ( đktc). V lít O 2 ( đktc) cn dùng là A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 13,44 lít D. 2,8 lít Câu 2: Hòa tan hoàn toàn Fe 3 O 4 vào dung dch H 2 SO 4 loãng dư được dung dch A. Dung dch A tác dng vi dãy cht nào sau đây? A. KMnO 4 , HNO 3 , Cu, HCl, BaCl 2 , K 2 Cr 2 O 7 , NaNO 3 .B. K 2 Cr 2 O 7 , Br 2 , H 2 S, KI, NaNO 3 , NH 4 Cl, Cu. C. K 2 Cr 2 O 7 , Fe, Cl 2 , KI, KNO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , Cu. D. KMnO 4 , HNO 3 , Cu, KI, BaCl 2 , K 2 Cr 2 O 7 , KNO 3 . Câu 3: Để hòa tan hết hn hp X gm Cr 2 O 3 , CuO ; Fe 3 O 4 cn va đủ 550 ml HCl 2M, sau phn ng thu được dung dch Y. Mt na dung dch Y hòa tan hết ti đa 2,9 gam Ni. Cô cn na dung dch Y còn li thu được bao nhiêu gam mui khan ? A. 30,8 gam B. 30,525 gam C. 61,6 gam D. 61,05 gam Câu 4: Cho sơ đồ chuyn hóa sau ( các điu kin phn ng có đủ) (1) X(C 4 H 6 O 2 Cl 2 ) + NaOH -- B + D + E + H 2 O (2) D + O 2 F (3)E + H 2 O- NaOH + G + H (4) G + H- I (5)G + F-- K + I (6) K + NaOH- B + E X có công thc cu to nào sau đây? A. CH 3 COOCCl 2 CH 3 B. CH 3 COOCHClCH 2 Cl C. CH 3 COOCH 2 CHCl 2 D. CH 2 ClCOOCHClCH 3 Câu 5: Hn hp X gm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hn hp X mt thi gian, có mt cht xúc tác Ni, thu được hn hp hơi Y gm hn hp các ancol, các anđehit và hiđro. Tkhi hơi ca Y so vi He bng 95/12. Mt khác dn toàn bhn hp Y qua dung dch nước Br 2 thì làm mt màu va đủ a mol Br 2 . Giá trca a là A. 0,16 mol B. 0,02 mol C. 0,20 mol D. 0,04 mol Câu 6: Có các cht sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; si bông; amoniaxetat; nha novolac; tơ nitron. Trong các cht trên, có bao nhiêu cht mà trong phân tca chúng có cha nhóm – NH-CO-? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 7: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mch hX ( kcđồng phân hình hc) thu được butan. Scht X tha mãn là A. 9 B. 10 C. 7 D. 6 Câu 8: Đốt hoàn toàn 11,68 gam hn hp X gm CH 3 COOH; C x H y COOH; CH 2 (COOH) 2 thu được a gam H 2 O và 18,04 gam CO 2 .Nếu cho hn hp X tác dng hoàn toàn vi NaHCO 3 dư thì thu được 4,256 lít CO 2 (đktc). Giá trca a là A. 6,02 gam B. 6,12gam C. 6,22 gam D. 6,21 gam Câu 9: Nung nóng đến phn ng hoàn toàn m 1 gam C 4 H 10 thu được hn hp X gm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 3 H 6 , CH 4 . Hp thttX vào bình cha dung dch KMnO 4 dư, thy khi lượng bình tăng m 2 gam. Đốt cháy hết hn hp khí Y đi ra khi dung dch KMnO 4 thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) và 8,1 gam H 2 O. Giá trca m 1 , m 2 ln lượt là A. 14,5 và 7,7. B. 11,2 và 7,8. C. 11,6 và 3,9. D. 11,6 và 7,7. Webdiemthi.vn Webdiemthi.vn

Upload: webdiemthivn-trang-thong-tin-tuyen-sinh-va-du-hoc

Post on 20-Jun-2015

12.678 views

Category:

Education


0 download

DESCRIPTION

Các Bạn truy cập Webdiemthi.vn để xem nhiều đề thi hơn nữa nhé! Chúc các Bạn ôn thi tốt nhé

TRANSCRIPT

Page 1: Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1

Trang 1/6 - Mã đề thi 209

SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN TỔ HÓA HỌC

( Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:. .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Ni=58

Câu 1: Nung nóng 5,4 gam Al với 3,2 gam S trong môi trường không có không khí;phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X; cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hỗn hợp khí Y. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O2 ( đktc). V lít O2 ( đktc) cần dùng là

A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 13,44 lít D. 2,8 lít Câu 2: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng với dãy chất nào sau đây?

A. KMnO4, HNO3, Cu, HCl, BaCl2, K2Cr2O7, NaNO3.B. K2Cr2O7, Br2, H2S, KI, NaNO3, NH4Cl, Cu. C. K2Cr2O7, Fe, Cl2, KI, KNO3, (NH4)2SO4, Cu. D. KMnO4, HNO3, Cu, KI, BaCl2, K2Cr2O7, KNO3.

Câu 3: Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr2O3, CuO ; Fe3O4 cần vừa đủ 550 ml HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Một nửa dung dịch Y hòa tan hết tối đa 2,9 gam Ni. Cô cạn nửa dung dịch Y còn lại thu được bao nhiêu gam muối khan ?

A. 30,8 gam B. 30,525 gam C. 61,6 gam D. 61,05 gam Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau ( các điều kiện phản ứng có đủ)

(1) X(C4H6O2Cl2) + NaOH --à B + D + E + H2O (2) D + O2à F (3)E + H2O-à NaOH + G + H (4) G + H-à I (5)G + F--à K + I (6) K + NaOH-à B + E X có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3COOCCl2CH3 B. CH3COOCHClCH2Cl C. CH3COOCH2CHCl2 D. CH2ClCOOCHClCH3

Câu 5: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi Y gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của Y so với He bằng 95/12. Mặt khác dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch nước Br2 thì làm mất màu vừa đủ a mol Br2. Giá trị của a là

A. 0,16 mol B. 0,02 mol C. 0,20 mol D. 0,04 mol Câu 6: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-?

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 7: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X ( kể cả đồng phân hình học) thu được butan. Số chất X thỏa mãn là

A. 9 B. 10 C. 7 D. 6 Câu 8: Đốt hoàn toàn 11,68 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH; CxHyCOOH; CH2(COOH)2 thu được a gam H2O và 18,04 gam CO2.Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với NaHCO3 dư thì thu được 4,256 lít CO2(đktc). Giá trị của a là

A. 6,02 gam B. 6,12gam C. 6,22 gam D. 6,21 gam Câu 9: Nung nóng đến phản ứng hoàn toàn m1 gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm C2H4, C2H6, C3H6, CH4. Hấp thụ từ từ X vào bình chứa dung dịch KMnO4 dư, thấy khối lượng bình tăng m2 gam. Đốt cháy hết hỗn hợp khí Y đi ra khỏi dung dịch KMnO4 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Giá trị của m1, m2 lần lượt là

A. 14,5 và 7,7. B. 11,2 và 7,8. C. 11,6 và 3,9. D. 11,6 và 7,7.

Webdiemthi.vn

Webdiemthi.vn

Page 2: Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1

Trang 2/6 - Mã đề thi 209

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,48 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm bớt 13,59 gam. Công thức phân tử của X là

A. CH4 B. C2H4 C. C3H4 D. C4H10 Câu 11: Hỗn hợp X gồm propan-1-ol, propan-2-ol; ancol anlylic; etyl metyl ete; metyl vinyl ete, glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X cần V lít oxi ( đktc), thu được 5,2416 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp X làm mất màu tối đa 4,48 gam brom hay hòa tan tối đa 0,686 gam Cu(OH)2. Giá trị của V là

A. 7,2352 lít B. 7,1680 lít C. 7,4144 lít D. 7,3696 lít Câu 12: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 7 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O (không có sản phẩm khử khác của 5N + ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 56,7 gam. Giá trị của m là

A. 133 gam B. 105 gam C. 98 gam D. 112 gam Câu 13: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 23, số đơn vị điện tích hạt nhân của B lớn hơn A . Kết luận nào sau đây về A và B là không đúng?

A. Tính kim loại của A mạnh hơn B. A, B thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn C. Cấu hình electron của A không có electron độc thân nào D. Cấu hình electron của B không có electron độc thân

Câu 14: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết ; tổng số liên kết là 25 và có 2 nguyên tử cácbon bâc bốn trong phân tử. Khi Cho X tác dụng với Cl2( theo tỉ lệ 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 15: Dung dịch X chứa 0,01 mol H2N-CH2COOCH3; 0,02 mol ClH3N-CH2COONa và 0,03 mol HCOOC6H4OH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là

A. 280. B. 160. C. 240. D. 120. Câu 16: Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn hợp A hòa tan vào nước và cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được kết tủa B. Lọc và nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Dẫn luồng khí CO dư đi qua D nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ta được m gam chất rắn E. Giá trị của m là

A. 20. B. 19. C. 17. D. 18. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z ( M-Y>MZ). Các thể tích khí đều đó ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a:b là

A. 2:3 B. 2:1 C. 1:5 D. 3: 2 Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

0

3 32 ,,3 9 2 2

AgNO NHHNONaOH CuO t HClC H O N X Y Z T CO+++ + +→ → → → →

C3H9O2N là chất nào sau đây? A. HCOONH2(CH3)2 B. CH3COONH3CH3 C. HCOONH3C2H5 D. C2H5COONH4

Câu 19: Cho các thí nghiệm sau: (1)Dẫn khí F2 vào dung dịch NaOH loãng; lạnh (2) Cho Ca3P2 vào nước (3) Cho NH3 tiếp xúc với CrO3 (4) Cho Ag2O vào H2O2 (5) Cho H2SO4 loãng vào dung dịch Na2S2O3 (6)Cho SiO2 vào Na2CO3 nóng chảy Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 20: Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích hiđrocacbon A và 80% thể tích O2 (dư) vào khí nhiên kế. Sau khi cho nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm còn 0,6 lần.Công thức phân tử của A là

Webdiemthi.vn

Webdiemthi.vn

Page 3: Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1

Trang 3/6 - Mã đề thi 209

A. CH4 B. C3H8 C. C2H6 D. C4H10 Câu 21: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, CO; C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 22: Khi pin điện hóa Zn- Ag phóng điện có cầu muối NH4Cl thì

A. ion NH4+ di chuyển về điện cực Zn và ion Cl- di chuyển về điện cực Zn.

B. ion NH4+ di chuyển về điện cực Ag và ion Cl- di chuyển về điện cực Zn

C. ion NH4+ di chuyển về điện cực Ag và ion Cl- di chuyển về điện cực Ag.

D. ion NH4+ di chuyển về điện cực Zn và ion Cl- di chuyển về điện cực Ag.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các phản ứng của nitơ với kim loại đều cần đun nóng. B. Silicagen được dùng làm chất hút ẩm và hấp phụ nhiều chất. C. CrO3 tác dụng với nước tạo ra axit cromic. D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất từ quặng canxit.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Phôtpho X+→ Y 2H O+→ Z 0t→ T

0t→ J. Chất Y và J lần lượt là A. P2O5; HPO3 B. Zn3P2; H3PO3 C. P2O3; H4P2O7 D. PCl5; H3PO4

Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân (b) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột; xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu

được một loại monosaccarit duy nhất. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brôm hay dung dịch AgNO3 trong

NH3 (d) Trong dung dịch, glucozơ ; fructozơ; saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng (vòng β). (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 26: Cho các chất sau đây - Hiđrocacbon C6H10 (X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt -Ancol thơm C8H10O (Y) có y đồng phân oxi hóa tham gia phản ứng tráng gương - C6H10O4 (Z) là este 2 chức có mạch cacbon không phân nhánh có z đồng phân tác dụng với NaOH cho

một muối một ancol - Amin C4H11N (T) có t đồng phân tác dụng với HCl tạo muối có dạng RNH3Cl ( R là gốc hiđrocacbon) Mối quan hệ đúng giữa x, y, z, t là A. x = y; z = t. B. x = z; y = t. C. x > y = z > t. D. x = y = z = t.

Câu 27: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:

A. 6,24 gam B. 6,5 gam C. 3,12 gam D. 7,24 gam Câu 28: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4]; NaOH dư, Na2CO3, NaClO, CaCO3, CaOCl2, Ca(HCO3)2; CaCl2. Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là

A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 29: Có các tập hợp các ion sau đây :

(1).NH4+ ; Na+; HSO3

-; OH- (2). Fe2+; NH4+; NO3

- ; SO42- (3) Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3

- (4) Cu2+ ; K+; OH- ;NO3

- ( 5) H+ ; K+; OH- ;NO3- (6) Al3+, Cl-, Na+, 2

3CO −

Có bao nhiêu tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 30: Kết luận nào sau đây đúng? A. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi

Webdiemthi.vn

Webdiemthi.vn

Page 4: Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1

Trang 4/6 - Mã đề thi 209

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương

Câu 31: Cho các phương trình phản ứng sau đây : (1) SO2 + dung dịch KMnO4 (4) C2H4 + dung dịch KMnO4

(2) HCl + dung dịch KMnO4 (5) C2H2 + dung dịch KMnO4 (3) KMnO4

(6) C6H5CH3 + dung dịch KMnO4 t0

Số phương trình không tạo sản phẩm MnO2 là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, K tác dụng với H2O thu được dung dịch Y và khí H2. Cho toàn bộ lượng H2 thu được tác dụng với CuO, t0

dư . Sau phản ứng cho lượng H2O thu được hấp thụ vào 63 gam dung dịch H2SO4 90% thì thấy C% của dung dịch H2SO4 còn 70%. Cho toàn bộ dung dịch Y vào dung dịch chứa 0,6 mol AlCl3 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 46,8 B. 15,6 C. 27,3 D. 31,2 Câu 33: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, đimetylete; butan-1,2-điol; butan-2,3-điol; butan-1,3-điol.Đốt m gam hỗn hợp X, thu được 26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với natri dư thu được 5,824 lít H2(đktc). Khối lượng đimetylete có trong m gam hỗn hợp X là

A. 4,14 g B. 3,45g C. 3,68g D. 3,22g Câu 34: Cho các cặp chất sau:

(1)Ba(HSO3)2 + NaOH (2)Fe(NO3)2+ HCl (3)NaCl + H2SO4 (4)KCl + NaNO3 (5)Fe(NO3)2 + AgNO3 (6)NH4Cl + NaNO2 (7) AgNO3 + H2S (8) KI +FeCl3 (9)Br2 + I2 + H2O (10)F2 + N2 (11) Mg + SiO2 (12)C + H2O Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch; chất rắn và dung dịch; các chất khí hay các chất rắn với điều

kiện thích hợp là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 9

Câu 35: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu bằng

A. 66,25% B. 30,75% C. 88,25% D. 81,25% Câu 36: Có các kết quả so sánh sau:

(1) Tính axit : H2SiO3 > H2CO3. (2) Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+. (3) Tính khử: HCl > HF. (4) Tính phi kim: 14 7 8Si N O> > .(5) Bán kính nguyên tử: 19 12 13K Mg Al> > .(6) Tính dẫn điện Cu > Ag. (7) Tính dẻo: Au > Fe. (8) Nhiệt độ nóng chảy Na > Hg. (9) Tính cứng: Cr > Ag. Số kết quả so sánh đúng là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.

Câu 37: Cho x mol hỗn hợp kim loại Al, Fe ( có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 (tỉ lệx:y= 3:17). Sau khi kim loại tan hết , thu được sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối nitrat. Cho AgNO3 đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:

A. 54y/17 B. 27y/17 C. 108y/17 D. 432y/17 Câu 38: Hiện tượng nào sau đây đúng?

A. Phôt pho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường. B. Cho Cu vào HNO3 loãng xuất hiện khí màu nâu; dung dịch có màu xanh C. Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO màu đỏ nung nóng thấy xuất hiện chất rắn màu đen và có hơi nước D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm HCHO ; CH3COOH; HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn hỗn X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Vậy giá trị của V là

A. 3,92 lít B. 3,36 lít C. 4,2 lít D. 2,8 lít

t0

Webdiemthi.vn

Webdiemthi.vn

Page 5: Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1

Trang 5/6 - Mã đề thi 209

Câu 40: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,18 mol H2 và môt ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gổm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với H2 là 21,4375. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 2,24 lít hỗn hợp khí Z ( đktc) gồm 5 hiđrocacbon thoát ra khỏi bình. Hỗn hợp Z mất màu vừa hết 80 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 12,78. B. 13,59. C. 11,97. D. 11,16. Câu 41: Để hòa tan một miếng kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 27 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở400C thì thời gian phản ứng là 3 phút.Nếu thực hiện thí nghiệm ở 550C thì thời gian phản ứng là:

A. 44,36 giây B. 34,64 giây C. 64,43 giây D. 43,64 giây Câu 42: Có bao nhiêu tên phù hợp với công thức cấu tạo

(1). H2N-CH2-COOH : Axit aminoaxetic. (2). H2N-[CH2]5-COOH : Axit ω - aminocaporic. (3). H2N-[CH2]6-COOH: Axit ε - aminoenantoic. (4). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH: Axit α - aminoglutaric. (5). H2N-[CH2]4-CH (NH2)-COOH : Axit α,ε - aminocaporic. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 43: Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi ( í) ( í)2kh khX Y→← Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình; khi đạt cân bằng thì thấy: - Ở 400C trong bình kín có 0,75molX - Ở 450C trong bình kín có 0,65 mol X Có các phát biếu sau : (1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt (2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (4) Thêm xúc tác thích hợp vaò hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 44: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ? A.Vitamin C ; glucozơ B.Senduxen, moocphin C.Penixilin ;amoxilin D.Thuốc cảm pamin, paradol Câu 45: Cho các phát biểu sau về anilin.

(1) Anilin là chất lỏng; rất độc, tan nhiều trong nước. (2)Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của nó không làm đổi màu quì tím. (3) Nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen và ưu tiên thế

vào vị trí meta. (4)Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược phẩm. (5) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng. (6)Anilin là amin bậc II Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 46: Hoà tan 4,8 gam Cu vào 250 ml dd NaNO3 0,5 M, sau đó thêm vào 250ml dd HCl 1 M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1 M vào X đểkết tủa hết ion Cu2+.

A. 250 ml. B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml Câu 47: Có các chất benzyl clorua, clobenzen, anlyl clorua, vinyl clorua; etylclorua. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (t0) là

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 48: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo từ một amino axit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2).Phần trăm khối lượng nito trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M,Q ( có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là

A. 12,58 gam B. 4,195 gam C. 8,389 gam D. 25,167 gam

Webdiemthi.vn

Webdiemthi.vn

Page 6: Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1

Trang 6/6 - Mã đề thi 209

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (hiệu suất =90%) thì thu được khối lượng glixerol là

A. 0,414 gam B. 1,242 gam C. 0,828 gam D. 0,46 gam Câu 50: Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4x mol AgNO3 thu được 53,85 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là

A. 37,77 B. 32,7 C. 38,019 D. 54,413

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

www.DeThiThuDaiHoc.com

Webdiemthi.vn

Page 7: Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC ĐỢT 2 2012-2013 Mã đề 209

1B 2D 3B 4D 5D 6C 7B 8B 9D 10D 11A 12C 13C 14A 15C16C 17C 18B 19B 20A 21A 22B 23B 24A 25D 26D 27A 28B 29B 30A31D 32D 33C 34C 35D 36C 37A 38A 39B 40C 41B 42D 43D 44B 45C46C 47A 48C 49A 50B

Mã đề 357

1C 2D 3D 4A 5D 6C 7A 8C 9D 10D 11D 12B 13B 14C 15A16B 17B 18D 19C 20D 21D 22A 23A 24D 25B 26D 27C 28D 29C 30C31A 32B 33A 34C 35B 36B 37D 38C 39C 40A 41B 42C 43A 44C 45C46C 47B 48B 49A 50B

Mã đề 132

1D 2B 3A 4A 5C 6B 7B 8C 9D 10C 11D 12A 13A 14A 15A16D 17B 18B 19A 20A 21A 22D 23B 24A 25B 26A 27C 28B 29B 30D31C 32C 33C 34A 35C 36C 37D 38B 39C 40B 41C 42A 43D 44B 45B46A 47A 48B 49D 50C

Mã đề 485

1A 2C 3B 4B 5A 6D 7D 8C 9B 10B 11B 12D 13C 14C 15C16D 17C 18D 19A 20B 21A 22B 23A 24C 25D 26D 27C 28D 29B 30A31C 32B 33B 34C 35D 36A 37C 38B 39B 40D 41A 42C 43B 44B 45C46B 47D 48B 49B 50D