bluetooth v2.0.0

31
BLUETOOTH

Upload: hari-hari

Post on 25-Jun-2015

1.831 views

Category:

Education


1 download

DESCRIPTION

đề tài thuyết trình hệ thống thông tin di động

TRANSCRIPT

Page 1: Bluetooth v2.0.0

BLUETOOTH

Page 2: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Đỗ Phạm Xuân Thủy 080899Nguyễn Bá Hiệp 080824Phan Sơn Hải 080813

THÀNH VIÊN

Page 3: Bluetooth v2.0.0

LOGO

1

Các kĩ thuật Bluetooth

2 Ưu và nhược điểm của Bluetooth

3

Các hàm API về Bluetooth4

Lịch sử Bluetooth

NỘI DUNG

Page 4: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Bluetooth là công nghệ không dây cho phép các thiết bị điện, điện tử giao tiếp với nhau trong khoảng cách ngắn bằng sóng vô tuyến, qua băng tần ISM trong dãy tầng 2.40 – 2.48Ghz.

Được thiết kế nhằm mục đích thay thế dây cáp, kết nối vô tuyến các thiết bị điện tử với nhau

KHÁI NIỆM

Page 5: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Bluetooth được đặt theo tên nhà vua Đan Mạch là Harald Bluetooth

Năm 1994: Sony Ericsson đề xuất một chuẩn liên lạc giữa các thiết bị điện tử mà không cần dùng đến dây cáp

Năm 1998: Ericsson, Nokia, IBM, Intel và Toshiba khai sinh ra chuẩn Bluetooth. Đến ngày 20/5/1998, nhóm nghiên cứu SIG (Special Interest Group) được thành lập nhằm phát triển Bluetooth trên thị trường viễn thông.

Tháng 7/1999: Bluetooth 1.0 ra đời

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH

Page 6: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Năm 2001: Bluetooth 1.1 ra đời cùng với bộ Bluetooth software development kit – XTNDAccess Blue SDK.

Tháng 11/2003: Bluetooth 1.2 ra đời. Tổ chức Cahners In-Stat dự báo sẽ có 1 tỷ sản phẩm Bluetooth

Năm 2004: Bluetooth 2.0 ra mắt với tốc độ lên đến 2.1Mbps

Năm 2008: Bluetooth 3.0 ra đời, hỗ trợ tốc độ lên đến 24Mbps.

Đến năm 2009, phiên bản mới nhất là Bluetooth 4.0 xuất hiện, chỉ dành cho lĩnh vực y tế, sức khỏe và an ninh.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH (TT)

Page 7: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Truyền dữ liệu ở khoảng cách lên đến 10mSử dụng sóng radio ở băng tần không cần đăng ký

2.4Ghz ISMCó khả năng xuyên qua vật thể rắn và phi kim,

không cần phải truyền thẳngMọi thiết bị Bluetooth đều có thể làm việc với nhauSử dụng ít năng lượng, thích hợp với thiết bị di

độngNhỏ gọn, sử dụng ở bất cứ đâu, giá thành rẻ

ƯU ĐIỂM

Page 8: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Khoảng cách kết nối còn ngắn so với các thiết bị không dây khác.

Tốc độ truyền dữ liệu không cao.Dễ bị nhiễu bởi một số thiết bị sử dụng sóng radio

khác.Bảo mật còn thấp.

NHƯỢC ĐIỂM

Page 9: Bluetooth v2.0.0

LOGOPICONETPiconet là tập hợp các thiết bị được kết nối thông

qua kỹ thuật Bluetooth theo mô hình Ad-Hoc.Trong 1 Piconet thì chỉ có 1 thiết bị là Master, các thiết

bị còn lại là Slave.2 Slave muốn thực hiện liên lạc phải thông qua

Master.Trong 1 piconet có tối đa 7 Slave đang cùng hoạt

động tại một thời điểm.

Mô hình Piconet

Page 10: Bluetooth v2.0.0

LOGOSCATTERNET

Scatternet là 2 hay nhiều Piconet độc lập và không đồng bộ, các Piconet này kết hợp lại truyền thông với nhau.

Mô hình Scatternet

Page 11: Bluetooth v2.0.0

LOGOTRẠNG THÁI CỦA 1 THIẾT BỊ BLUETOOTH

Inquiry mode

• Thiết bị đang phát tín hiệu tìm thiết bị Bluetooth khác

Inquiry scan mode

• Thiết bị nhận tín hiệu inquiry của thiết bị đang thực hiện inquiring và trả lời

Page mode

• Thiết bị phát tín hiệu yêu cầu kết nối với thiết bị đã inquiry từ trước

Page scan mode

• Thiết bị nhận yêu cầu kết nối từ paging device và trả lời

Page 12: Bluetooth v2.0.0

LOGOCÁC CHẾ ĐỘ KẾT NỐI

Active mode

Hold mode

Sniff mode

Park mode

Page 13: Bluetooth v2.0.0

LOGOCÁCH THỨC HOẠT ĐỘNGKỹ thuật Bluetooth rất phức tạp, nó dùng kỹ thuật nhảy tần số trong các time slot (TS), được thiết kế để làm việc trong môi trường nhiễu nhiễu tần số Radio.

Frequency Hopping

Page 14: Bluetooth v2.0.0

LOGOĐỊNH DẠNG GÓI TIN

Access code: Dùng để đồng bộ hóa, dùng trong quá trình tìm kiếm thiết bị và yêu cầu kết nối.Header: Chứa một số thông tin về packet như thứ tự packet, địa chỉ đích, kiểm lỗi…Data: dữ liệu truyền đi.

Page 15: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Bluetooth Host Controller: Được cài đặt trong phần cứng thiết bị, không thể truy xuất được.

Bluetooth Host: Các ứng dụng có thể gửi và nhận dữ liệu thông qua các liên kết.

CHỒNG GIAO THỨC BLUETOOTH

Page 16: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Bluetooth Host Controller: Được cài đặt trong phần cứng thiết bị, không thể truy xuất được.

Bluetooth Host: Các ứng dụng có thể gửi và nhận dữ liệu thông qua các liên kết.

CHỒNG GIAO THỨC BLUETOOTH

Page 17: Bluetooth v2.0.0

LOGO

RFCOMM (Radio Frequency Communication): giả lập cổng Serial để truyền nhận dữ liệu qua Bluetooth.

L2CAP(Logical Link Controller and Adapter Protocol): quản lý việc phân nhỏ các gói tập tin gửi đi và sắp xếp các gói nhận.

SDP(Service Dicovery Protocol): truy vấn các dịch vụ Bluetooth được cung cấp hoặc có trên thiết bị.

HDI: cầu nối với phần cứng thiết bị.

BLUETOOTH HOST

Page 18: Bluetooth v2.0.0

LOGO(JSR-82)

RFCOMMOBEXSDPL2CAP

Page 19: Bluetooth v2.0.0

LOGO(JSR-82)

JSR-82

javax.bluetooth

JSR

-82

javax.obex

RFCOMML2CAP

OBEX

Page 20: Bluetooth v2.0.0

LOGOJa

va.b

luet

oo

th

interfaces

DiscoveryListener

L2CAPConnection

L2CAPConnectionNotifier

ServiceRecord

classes

DataElement

DeviceClass

DiscoveryAgent

LocalDevice

RemoteDevice

UUID

Exceptions

BluetoothConnectionException

BluetoothStateExceptionServiceRegistrationException

javax.bluetooth

Page 21: Bluetooth v2.0.0

LOGOja

va

x.o

be

x

interfaces

Authenticator

ClientSession

HeaderSet

Operation

SessionNotifier

classes

PasswordAuthentication

ResponseCodes

ServerRequestHandler

javax.obex

Page 22: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Mode Discovery Discovery Name

discovery Security

BLUETOOTH CONNECTION

DEVICE DISCOVERY

SERVICE DISCOVERY

Page 23: Bluetooth v2.0.0

LOGOMODE DISCOVERYGIAC (General Unlimited Inquiry Access Code):

Những thiết bị có khả năng khám phá trong một khoảng thời gian không giới hạn.

LIAC(Limited Dedicated Inquiry Access Code) : Thiết bị chỉ có khả năng khám phá trong một khoảng thời gian có hạn (ví dụ một phút)

DiscoveryAgent.NOT_DISCOVERABLE

DiscoveryAgent.GIAC

DiscoveryAgent.LIAC

 

Page 24: Bluetooth v2.0.0

LOGO

CHẾ ĐỘ DISCOVERY

DISCOVERY

GIAC

LIAC

NOT DISCOVERY NOT_DISCOVERABLE

MODE DISCOVERY

Page 25: Bluetooth v2.0.0

LOGO

Tìm kiếm thiết bị mới DiscoveryAgent.startInquiry(int accessMode,

DiscoveryListener listener)

Tìm kiếm thiết bị có sẵn (đã kết nối trước đó) DiscoveryAgent.retrieveDevices(int retrieveOption)

DEVICE DISCOVERY

Page 26: Bluetooth v2.0.0

LOGOSERVICE DISCOVERYTương tự như device discoverySử dụng 2 phương thức:

DiscoveryAgent.servicesDiscovered() DiscoveryAgent. serviceSearchCompleted()

Đăng ký và quảng bá dịch vụ Một UUID là cần thiết trong quy trình khám phá service. Đặc điểm UUID:

Giá trị 128 bit. Đảm bảo là duy nhất. Code

Page 27: Bluetooth v2.0.0

LOGOUUID

import java.util.UUID;public class Main {  public static void main(String arg[]) {    System.out.println(UUID.randomUUID());  }}//138a4222-e898-484f-8347-dafc01c5b03b

Page 28: Bluetooth v2.0.0

LOGONAME DISCOVERY Name discovery : Sau khi tìm thấy thiết bị ,bắt đầu

lấy tên của thiết bị…

class: RemoteDevice

method: getFriendlyName(boolean alwaysAsk)

result: (string) name device (HaiBanh’s PC , Nokia 6300..)

 

Page 29: Bluetooth v2.0.0

LOGO

L2CAPConnection L2CAPConnectionNotifier L2CAPConnection

RFCOMM StreamConnectionNotifier StreamConnection

Ví dụ:

CONNECT

StreamConnectionNotifier scn =(StreamConnectionNotifier) Connector.open(connURL) //tạo kết nốiStreamConnection sc = scn.acceptAndOpen() // chấp nhận cho kết nốisc. Do …………()//

Page 30: Bluetooth v2.0.0

LOGOSECURITYSecurity: Do tính chất đặc thù của mạng không dây,

luôn được các hacker “quan tâm” nên việc bảo mật cũng là 1 vấn đề nan giải.

Class: RemoteDeviceMethod:

authenticate() //xác nhận

authorize(javax.microedition.io.Connection conn)//cho phép connect

encrypt(javax.microedition.io.Connection conn, boolean on)//mã hóa, nếu không được thì ngắt kết nối

Page 31: Bluetooth v2.0.0

www.themegallery.com