biểu mẫu số (dành cho các sở, ban, ngành, ubnd...
TRANSCRIPT
![Page 1: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/1.jpg)
Trong
nước
Nước
ngoài
Trong
nước
Nước
ngoài
Trong
nước
Nước
ngoài
Trong
nước
Nước
ngoài
Trong
nước
Nước
ngoài
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
TỔNG SỐ
I Vốn đầu tƣ phát triển nguồn NSNN
1 Cân đối ngân sách địa phƣơng
Trong đó:
a Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức
Trong đó: Phân cấp cho ngân sách cấp huyện
b Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
Trong đó:
- Phân bổ vốn theo dự án
- Vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển sử dụng đất
- Vốn chi phí quản lý đất đai
c Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
Trong đó: Phân cấp cho ngân sách cấp huyện
d Bội chi ngân sách địa phương
2 Ngân sách trung ƣơng
a Các chương trình mục tiêu Quốc gia
Trong đó:
- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
b Các chương trình mục tiêu
II Các nguồn thu để lại đầu tƣ
Trong đó:
- Nguồn….
- ….
Dự kiến Kế hoạch năm
2020
Trong đó:
Kế hoạch trung hạn 5 năm
giai đoạn từ năm 2016 đến
năm 2020
Kế hoạch năm 2016 Kế hoạch năm 2017 Kế hoạch năm 2018 Kế hoạch năm 2019
Tổng sốTrong
nước
Trong đó Trong đó Trong đó
Nước
ngoài
Tổng sốTrong
nước
Nước
ngoài
Kế hoạch năm 2018
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Tổng số
Kế hoạch năm 2016
Tổng số
Trong đó
Trong đó:
Ghi chú
Nước
ngoài
Trong
nước
Tổng sốTổng sốTrong
nước
Nước
ngoài
Ước giải ngân kế hoạch
năm 2019
Tổng số
Trong đó
Ước giải ngân kế hoạch
năm 2020
Tổng số
Trong đó
Kế hoạch năm 2017
Tổng số
Trong đó
Số dự
ánNguồn vốn đầu tưSTT
Trong đó
Trong
nước
Nước
ngoài
Tổng sốTrong
nước
Nước
ngoài
Nước
ngoài
Trong
nước
Tổng số
Giải ngân kế hoạch trung hạn
Trong đó Trong đó
Trong đó
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
Đơn vị: Triệu đồng
(dành cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố)
Biểu mẫu số
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
1/20
![Page 2: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/2.jpg)
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56
TỔNG SỐ
I Nguồn Cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức
CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
(1) Dự án ...
… ………..
THỰC HIỆN DỰ ÁN
1Dự án chuyển tiếp từ trƣớc năm 2016 sang giai
đoạn 2016-2020
aDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trƣớc năm 2016
(1) Dự án ...
… ………..
bDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trong giai đoạn 2016 - 2020
(1) Dự án ...
… ………..
c Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
Trong đó:
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đƣa vào
sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
(1) Dự án ...
… ………..
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
(1) Dự án ...
… ………..
2 Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
aDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
giai đoạn 2016-2020
(1) Dự án ...
… ………..
b Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
(1) Dự án ...
… ………..
II Nguồn Thu tiền sử dụng đất
Phân loại như trên
… Nguồn …
… …
Dự kiến kế hoạch năm 2020
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Tổng
số
Ghi chú
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị: Triệu đồng
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu mẫu số 02
(dành cho các Sở, ban, ngành)
Thời
gian KC-
HT
Thanh
toán nợ
XDCB
Lũy kế vốn đã
giải ngân đến hết
kế hoạch năm
2015
Quyết định đầu tư hoặc
quyết định đầu tư điều
chỉnh
STT Danh mục dự ánMã số
dự án
Địa điểm
XD
Năng
lực thiết
kế
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020
Kế hoạch Giải ngân đến
31/01/2017
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Năm 2016
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Giải ngân đến
kế hoạch 2017
Trong đó
Giải ngân kế
hoạch năm 2016
kéo dài
Trong đó
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số
Trong đó Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Giải ngân đến 31/01/2018
Năm 2017 Năm 2018
Kế hoạch Giải ngân đến 31/01/2019Kế hoạch
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Trong đó
Tổng
số
Trong đóGiải ngân đến
kế hoạch 2018
Giải ngân kế
hoạch năm 2017
kéo dài
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Trong đó
Tổng
số
Trong đóGiải ngân đến
kế hoạch 2019
Giải ngân kế
hoạch năm 2018
kéo dài
Trong đó
Số
quyết
định;
ngày,
tháng,
năm
ban
hành
TMĐT
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Tổng
số
Trong đó
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Năm 2019
Kế hoạch Ước giải ngân đến 31/01/2020
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số
Trong đó
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
2/20
![Page 3: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/3.jpg)
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56
TỔNG SỐ
I Nguồn Cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức
I.1 VỐN PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
(1) Dự án ...
… ………..
THỰC HIỆN DỰ ÁN
1Dự án chuyển tiếp từ trƣớc năm 2016 sang giai
đoạn 2016-2020
aDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trƣớc năm 2016
(1) Dự án ...
… ………..
bDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trong giai đoạn 2016 - 2020
(1) Dự án ...
… ………..
c Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
Trong đó:
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đƣa vào
sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
(1) Dự án ...
… ………..
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
(1) Dự án ...
… ………..
2 Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
aDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
giai đoạn 2016-2020
(1) Dự án ...
… ………..
b Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
(1) Dự án ...
… ………..
I.2 VỐN ĐẦU TƢ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
Phân loại như trên mục I.1
II Nguồn Thu tiền sử dụng đất
Phân loại như trên mục I
… Nguồn …
… …
STT Danh mục dự ánMã số
dự án
Địa điểm
XD
Năng
lực thiết
kế
Biểu mẫu số 02B
(dành cho UBND các huyện, thành phố)
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
Thời
gian KC-
HT
Quyết định đầu tư hoặc
quyết định đầu tư điều
chỉnh
Lũy kế vốn đã
giải ngân đến hết
kế hoạch năm
2015
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020Trong đó
Năm 2019
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Ghi chú
Số
quyết
định;
ngày,
tháng,
năm
ban
hành
TMĐT
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Dự kiến kế hoạch năm 2020
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số
Trong đó Kế hoạch Giải ngân đến
31/01/2017Kế hoạch Trong đó
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Giải ngân đến 31/01/2018 Kế hoạch Giải ngân đến 31/01/2019 Kế hoạch Ước giải ngân đến 31/01/2020
Tổng
số
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCBTổng
số
Trong đó
Tổng
số
Trong đóGiải ngân đến
kế hoạch 2017
Giải ngân kế
hoạch năm 2016
kéo dài
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Trong đó
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Trong đó
Giải ngân đến
kế hoạch 2019
Giải ngân kế
hoạch năm 2018
kéo dài
Tổng
số
Trong đóGiải ngân đến
kế hoạch 2018
Giải ngân kế
hoạch năm 2017
kéo dài
Tổng
số
Trong đóTrong
đó: Vốn
NSĐP
Trong đó
3/20
![Page 4: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/4.jpg)
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56
TỔNG SỐ
I Ngành, lĩnh vực, Chƣơng trình
CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
(1) Dự án ...
… ………..
THỰC HIỆN DỰ ÁN
1Dự án chuyển tiếp từ trƣớc năm 2016 sang giai
đoạn 2016-2020
aDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trƣớc năm 2016
(1) Dự án ...
… ………..
bDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trong giai đoạn 2016 - 2020
(1) Dự án ...
… ………..
c Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
Trong đó:
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đƣa vào
sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
(1) Dự án ...
… ………..
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
(1) Dự án ...
… ………..
2 Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
aDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
giai đoạn 2016-2020
(1) Dự án ...
… ………..
b Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
(1) Dự án ...
… ………..
II Ngành, lĩnh vực, Chƣơng trình
Phân loại như trên
… Nguồn …
… …
STT Danh mục dự ánMã số
dự án
Địa điểm
XD
Năng
lực thiết
kế
Biểu mẫu số 03
(dành cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố)
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU)
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
Thời
gian KC-
HT
Quyết định đầu tư hoặc
quyết định đầu tư điều
chỉnh
Lũy kế vốn đã
giải ngân đến hết
kế hoạch năm
2015
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020Trong đó
Năm 2019
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Ghi chú
Số
quyết
định;
ngày,
tháng,
năm
ban
hành
TMĐT
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSTW Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Dự kiến kế hoạch năm 2020
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSTW
Trong
đó: Vốn
câp đối
NSĐP
Tổng
số
Trong đó Kế hoạch Giải ngân đến
31/01/2017Kế hoạch Trong đó
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Giải ngân đến 31/01/2018 Kế hoạch Giải ngân đến 31/01/2019 Kế hoạch Ước giải ngân đến 31/01/2020
Tổng
số
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCBTổng
số
Trong đó
Tổng
số
Trong đóGiải ngân đến
kế hoạch 2017
Giải ngân kế
hoạch năm 2016
kéo dài
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
Trong đó
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSTW
Trong đó
Giải ngân đến
kế hoạch 2019
Giải ngân kế
hoạch năm 2018
kéo dài
Tổng
số
Trong đóGiải ngân đến
kế hoạch 2018
Giải ngân kế
hoạch năm 2017
kéo dài
Tổng
số
Trong đóTrong
đó: Vốn
NSTW
Trong đó
4/20
![Page 5: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/5.jpg)
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56
TỔNG SỐ
I Nguồn….
CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
(1) Dự án ...
… ………..
THỰC HIỆN DỰ ÁN
1Dự án chuyển tiếp từ trƣớc năm 2016 sang giai
đoạn 2016-2020
aDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trƣớc năm 2016
(1) Dự án ...
… ………..
bDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trong giai đoạn 2016 - 2020
(1) Dự án ...
… ………..
c Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
Trong đó:
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đƣa vào
sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
(1) Dự án ...
… ………..
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
(1) Dự án ...
… ………..
2 Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
aDự án hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
giai đoạn 2016-2020
(1) Dự án ...
… ………..
b Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
(1) Dự án ...
… ………..
II Nguồn…
Phân loại như trên
… …
… …
STT Danh mục dự ánMã số
dự án
Địa điểm
XD
Năng
lực thiết
kế
Biểu mẫu số 04
(dành cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố)
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
Thời
gian KC-
HT
Quyết định đầu tư hoặc
quyết định đầu tư điều
chỉnh
Lũy kế vốn đã
giải ngân đến hết
kế hoạch năm
2015
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020Trong đó
Năm 2019
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Ghi chú
Số
quyết
định;
ngày,
tháng,
năm
ban
hành
TMĐT
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Dự kiến kế hoạch năm 2020
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số
Trong đó Kế hoạch Giải ngân đến
31/01/2017Kế hoạch Trong đó
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Giải ngân đến 31/01/2018 Kế hoạch Giải ngân đến 31/01/2019 Kế hoạch Ước giải ngân đến 31/01/2020
Tổng
số
Thu hồi
các
khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCBTổng
số
Trong đó
Tổng
số
Trong đóGiải ngân đến
kế hoạch 2017
Giải ngân kế
hoạch năm 2016
kéo dài
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Trong đó
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó: Vốn
NSĐP
Trong đó
Giải ngân đến
kế hoạch 2019
Giải ngân kế
hoạch năm 2018
kéo dài
Tổng
số
Trong đóGiải ngân đến
kế hoạch 2018
Giải ngân kế
hoạch năm 2017
kéo dài
Tổng
số
Trong đóTrong
đó: Vốn
NSĐP
Trong đó
5/20
![Page 6: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/6.jpg)
Tổng
số
Thu hồi
các
khoản
vốn
ứng
trước
Thanh
toán
nợ
XDCB
NSTW NSĐP
Huy
động
dân góp
Tổng
số
Thu hồi
các
khoản
vốn
ứng
trước
Thanh
toán
nợ
XDCB
NSTW NSĐP
Huy
động
dân góp
NSTW NSĐP
Huy
động
dân góp
Tổng
số
Thu hồi
các
khoản
vốn
ứng
trước
Thanh
toán
nợ
XDCB
NSTW NSĐP
Huy
động
dân góp
NSTW NSĐP
Huy
động
dân góp
Tổng
số
Thu hồi
các
khoản
vốn
ứng
trước
Thanh
toán
nợ
XDCB
NSTW NSĐP
Huy
động
dân góp
NSTW NSĐP
Huy
động
dân góp
1 2 3 4 5 6 7 8 8 9 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14 15 15 16 16 17 17 18 18 19 19 20 20 21 21 22 22 23 23 24 24 25 25 26 26 27 27 28 28 29 29 30 30 31 31 32 32 33 33 34 34 35 35 36 36 37 37 38 38 39 39 40 40 41 41 42 42 43 43 44 44 45 45 46 46 47 47 48 48 49 49 50 50 51 51
TỔNG SỐ
I NGÀNH, LĨNH VỰC/ CHƢƠNG TRÌNH …
(1)Các dự án hoàn thành, bàn giao, đƣa vào
sử dụng đến ngày 31/12/2018
a Dự án nhóm A
1 Dự án ...
2 Dự án ...
… ………..
b Dự án nhóm B
1 Dự án ...
… ………..
c Dự án nhóm C
1 Dự án ...
… ………..
(2) Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019
a Dự án nhóm A
1 Dự án ...
… ………..
b Dự án nhóm B
1 Dự án ...
… ………..
c Dự án nhóm C
1 Dự án ...
… ………..
(3)Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2019
a Dự án nhóm A
1 Dự án ...
… ………..
b Dự án nhóm B
1 Dự án ...
… ………..
c Dự án nhóm C
1 Dự án ...
… ………..
(4) Các dự án khởi công mới năm 2019
a Dự án nhóm A
1 Dự án ...
… ………..
b Dự án nhóm B
1 Dự án ...
… ………..
c Dự án nhóm C
1 Dự án ...
… ………..
II NGÀNH, LĨNH VỰC/ CHƢƠNG TRÌNH …
… PHÂN LOẠI NHƢ TRÊN
Vốn đầu tư phát triển
Tổng
số
Trong đó
Vốn đầu tư phát triển
Vốn sự
nghiệp
(dành cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố)
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Huy
động
dân góp
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Giải ngân đến 31/01/2017
Năm 2016
Kế hoạch
Năm 2017
Giải ngân đến 31/01/2018
Biểu mẫu số 05
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó
Kế hoạch
Vốn Sự
nghiệp
Vốn NSTW
Vốn
NSĐP
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết kế
hoạch năm 2015TMĐT
Quyết định đầu
Trong đó:
Huy
động
dân góp
Vốn
NSĐP
Vốn
NSTW
Tổng số
(tất cả các
nguồn
vốn)
Số quyết
định; ngày,
tháng,
năm ban
hànhTổng
số
Vốn đầu tư phát triển
Tổng
số
Trong đó
Giải ngân kế hoạch năm 2016 kéo dài
Vốn sự
nghiệp
Vốn NSTW
Vốn
NSĐP
Huy
động
dân góp
Tổng
số
Trong đó
Giải ngân kế hoạch năm 2017Trong đó
Vốn đầu tư phát triển
Vốn Sự
nghiệp
Tổng
số
Vốn đầu tư phát triển
Huy
động
dân góp
Tổng
số
Trong đó
Tổng
số
Trong đó
Năm 2018
Kế hoạch Giải ngân đến 31/01/2019
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó Giải ngân kế hoạch năm 2018 Giải ngân kế hoạch năm 2017 kéo dài
Vốn đầu tư phát triển
Vốn Sự
nghiệp
Tổng
số
Vốn đầu tư phát triển
Vốn sự
nghiệp
Tổng
số
Vốn đầu tư phát triển
Vốn NSTW
Vốn
NSĐP
Tổng
số
Trong đó
Năm 2019
Kế hoạch Ước giải ngân đến 31/01/2020
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó Giải ngân kế hoạch năm 2019 Giải ngân kế hoạch năm 2018 kéo dài
Vốn đầu tư phát triển
Vốn Sự
nghiệp
Tổng
số
Vốn đầu tư phát triển
Vốn sự
nghiệp
Tổng
số
Vốn đầu tư phát triển
Vốn NSTW
Vốn
NSĐP
Thu hồi
các
khoản
vốn
ứng
trước
Tổng
số
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 Trong đó
Vốn đầu tư phát triển
Vốn Sự
nghiệp
Vốn NSTW
Huy
động
dân góp
Vốn
NSĐPThanh
toán
nợ
XDCB
Thu hồi
các
khoản
vốn
ứng
trước
Tổng
số
Dự kiến kế hoạch năm 2020
Trong đó:
Vốn NSTW
Vốn Đầu tư phát triển
Vốn sự
nghiệpVốn
NSĐP
Huy
động
dân góp
Thanh
toán
nợ
XDCB
Huy
động
dân góp
Tổng
số
Trong đóTổng
số
Trong đó
TT Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong
đó:
NSTW
Tổng
số (tất
cả các
nguồn
vốn)
Trong đó
Thời gian
KC-HT
Năng lực
thiết kếĐịa điểm XDMã dự ánDanh mục dự án
1/20
![Page 7: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/7.jpg)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43
TỔNG SỐ
AVỐN NƢỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN
THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƢỚC
I Ngành, Lĩnh vực/Chƣơng trình.......
1Danh mục dự án hoàn thành, bàn giao,
đƣa vào sử dụng đến ngày 31/12/2011
1Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào
sử dụng đến ngày 31/12/2018
a Dự án nhóm A
(1) Dự án ...
(2) Dự án ...
… ………..
b Dự án nhóm B
(1) Dự án ...
… ………..
c Dự án nhóm C
(1) Dự án ...
… ………..
2 Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019
a Dự án nhóm A
(1) Dự án ...
… ………..
b Dự án nhóm B
(1) Dự án ...
… ………..
c Dự án nhóm C
(1) Dự án ...
… ………..
3Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2019
a Dự án nhóm A
(dành cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố)
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại
Trong đó:
thu hồi các
khoản vốn
ứng trước
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại Tổng số
Trong đó:
thu hồi các
khoản vốn
ứng trước
Tổng số
Trong đó:
thu hồi
các
khoản
vốn ứng
trước
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại Tổng số
Tổng số
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số
Trong đó:
thu hồi các
khoản vốn
ứng trước
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại
Tổng số
(tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (tính theo tiền
Việt)
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đóTrong đóTổng số
(tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số
Trong đó
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại
Tổng số
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số
Trong đóTổng số
(tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số
(tất cả
các
nguồn
vốn)
Trong đó:
Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (tính theo tiền
Việt)
Tổng sốTrong đó:
vốn …
Tính bằng
nguyên tệ
Quy đổi ra tiền Việt
Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (tính theo tiền
Việt)Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài (tính theo tiền
Việt)
Tổng số
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số
TMĐT
Tổng số
(tất cả các
nguồn
vốn)
Biểu mẫu số 06
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI
Đơn vị: Triệu đồng
TT Danh mục dự án Mã dự án Nhà tài trợ
Ngày ký
kết hiệp
định
Ngày kết
thúc Hiệp
định
Quyết định đầu tư ban đầu
Trong đó:
Tổng số
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao đến hết năm 2019Lũy kế giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đến hết năm
2019Dự kiến kế hoạch năm 2020
Ghi chúSố quyết
định
2/20
![Page 8: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/8.jpg)
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại
Trong đó:
thu hồi các
khoản vốn
ứng trước
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại Tổng số
Trong đó:
thu hồi các
khoản vốn
ứng trước
Tổng số
Trong đó:
thu hồi
các
khoản
vốn ứng
trước
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại Tổng số
Tổng số
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số
Trong đó:
thu hồi các
khoản vốn
ứng trước
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại
Tổng số
(tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (tính theo tiền
Việt)
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đóTrong đóTổng số
(tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số
Trong đó
Đưa vào
cân đối
NSTW
Vay lại
Tổng số
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số
Trong đóTổng số
(tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số
(tất cả
các
nguồn
vốn)
Trong đó:
Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (tính theo tiền
Việt)
Tổng sốTrong đó:
vốn …
Tính bằng
nguyên tệ
Quy đổi ra tiền Việt
Vốn đối ứng Vốn nước ngoài (tính theo tiền
Việt)Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài (tính theo tiền
Việt)
Tổng số
Trong đó: vốn NSTW
Tổng số
TMĐT
Tổng số
(tất cả các
nguồn
vốn)
TT Danh mục dự án Mã dự án Nhà tài trợ
Ngày ký
kết hiệp
định
Ngày kết
thúc Hiệp
định
Quyết định đầu tư ban đầu
Trong đó:
Tổng số
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao đến hết năm 2019Lũy kế giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đến hết năm
2019Dự kiến kế hoạch năm 2020
Ghi chúSố quyết
định
(1) Dự án ...
… ………..
b Dự án nhóm B
(1) Dự án ...
… ………..
c Dự án nhóm C
(1) Dự án ...
… ………..
4Danh mục dự án khởi công mới năm
2019
a Dự án nhóm A
(1) Dự án ...
… ………..
b Dự án nhóm B
(1) Dự án ...
… ………..
c Dự án nhóm C
(1) Dự án ...
… ………..
II Ngành, Lĩnh vực/Chƣơng trình.......
… Phân loại nhƣ trên
BVỐN NƢỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ
CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƢỚC
… Phân loại nhƣ phần A
3/20
![Page 9: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/9.jpg)
Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
TỔNG SỐ
I Vốn ngân sách nhà nƣớc
Trong đó:
1 Đầu tƣ trong cân đối ngân sách địa phƣơng
Trong đó:
- Nguồn cân đối theo tiêu chí định mức
Trong đó: Phân cấp cho ngân sách cấp huyện
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
Trong đó:
+ Phân bổ vốn theo dự án
+ Vốn điều lệ quỹ hỗ trợ phát triển sử dụng đất
Tổng số
vốn
Trong đó:
Biểu mẫu số 07
Đơn vị: Triệu đồng
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Nguồn vốn đầu tưSTT
(dành cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố)
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Ghi chúTrong đó:
Tổng số
vốnSố dự án
TỔNG HỢP NHU CẦU VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Nhu cầu đầu tư 5 năm
giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm
giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Số dự án
4/20
![Page 10: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/10.jpg)
Trong nước Nước ngoài Trong nước Nước ngoài
Tổng số
vốn
Trong đó:
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Nguồn vốn đầu tưSTT Ghi chúTrong đó:
Tổng số
vốnSố dự án
Nhu cầu đầu tư 5 năm
giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm
giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Số dự án
+ Vốn chi phí quản lý đất đai
- Xổ số kiến thiết
- Bội chi ngân sách địa phương
2 Ngân sách trung ƣơng bổ sung có mục tiêu
II Các nguồn thu đƣợc để lại đầu tƣ (ghi đầy đủ các nguồn vốn)
Trong đó:
- Nguồn…..
- Nguồn…..
……………
5/20
![Page 11: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/11.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
A NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC
I NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
1 Dự án ...
2 Dự án ...
… ………..
II NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
1 Dự án ...
2 Dự án ...
… ………..
III THỰC HIỆN DỰ ÁN ((1)+(2))
(1)Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
a)Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31
tháng 12 năm 2020
1 Dự án ...
Biểu mẫu số 08A
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị: Triệu đồng
STT Danh mục dự án Mã dự ánĐịa điểm
xây dựng
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Quyết định đầu tư
(dành cho các Sở, ban, ngành)
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Ghi chú
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
TMĐT
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
6/20
![Page 12: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/12.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
STT Danh mục dự án Mã dự ánĐịa điểm
xây dựng
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Ghi chú
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
TMĐT
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
… ………..
b)Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025
b.1)Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
1 Dự án ...
… ………..
b.2) Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
1 Dự án ...
… ………..
c)- Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức
đầu tư trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
c.1)Dự án giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm dừng kỹ thuật
hợp lý
1 Dự án ...
… ………..
c.2) Dự án chuyển đổi hình thức đầu tƣ
1 Dự án ...
… ………..
(2)Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025 (1)
1 Dự án ...
2 Dự án ...
…….
7/20
![Page 13: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/13.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
STT Danh mục dự án Mã dự ánĐịa điểm
xây dựng
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Ghi chú
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
TMĐT
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
B NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Phân loại tương tự như Mục A
C NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT
Phân loại tương tự như Mục A
D VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƢƠNG
Phân loại tương tự như Mục A
Ghi chú:
(1) Chỉ được bố trí vốn đầu tư công để thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước ngày 01/01/2015
(2) Sắp xếp các dự án theo thứ tự ưu tiên
8/20
![Page 14: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/14.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
A NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC
A.1 VỐN PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
I NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
1 Dự án ...
2 Dự án ...
… ………..
II NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
1 Dự án ...
2 Dự án ...
… ………..
III THỰC HIỆN DỰ ÁN ((1)+(2))
(1)Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
a)Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31
tháng 12 năm 2020
Biểu mẫu số 08B
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị: Triệu đồng
STT Danh mục dự án Mã dự ánĐịa điểm
xây dựng
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Quyết định đầu tư
(dành cho UBND các huyện, thành phố)
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Ghi chú
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
TMĐT
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
9/20
![Page 15: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/15.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
STT Danh mục dự án Mã dự ánĐịa điểm
xây dựng
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Ghi chú
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
TMĐT
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
1 Dự án ...
… ………..
b)Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025
b.1)Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
1 Dự án ...
… ………..
b.2) Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
1 Dự án ...
… ………..
c)- Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức
đầu tư trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
c.1)Dự án giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm dừng kỹ thuật
hợp lý
1 Dự án ...
… ………..
c.2) Dự án chuyển đổi hình thức đầu tƣ
1 Dự án ...
… ………..
(2)Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025 (1)
1 Dự án ...
2 Dự án ...
10/20
![Page 16: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/16.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
STT Danh mục dự án Mã dự ánĐịa điểm
xây dựng
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Ghi chú
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
TMĐT
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
…….
A.2 VỐN ĐẦU TƢ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
Phân loại tương tự như Mục A.1
B NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Phân loại tương tự như Mục A.1
C NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT
Phân loại tương tự như Mục A.2
Ghi chú:
(1) Chỉ được bố trí vốn đầu tư công để thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước ngày 01/01/2015
(2) Sắp xếp các dự án theo thứ tự ưu tiên
11/20
![Page 17: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/17.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
TỔNG SỐ (I+II)
I NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
1 Dự án ...
2 Dự án ...
… ………..
II THỰC HIỆN DỰ ÁN ((1)+(2))
(1)Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
a)Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31
tháng 12 năm 2020
1 Dự án ...
… ………..
b)Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025
b.1)Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
1 Dự án ...
… ………..
(dành cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố)
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị: Triệu đồng
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSTW
Tổng số
Trong đó
Trong đó: Vốn NSTW
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)Tổng số
Biểu mẫu số 09
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Địa điểm
xây dựngMã dự ánDanh mục dự ánSTT Ghi chú
Trong đóTrong đó:
vốn
NSTW
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSTW
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025TMĐT
12/20
![Page 18: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/18.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSTW
Tổng số
Trong đó
Trong đó: Vốn NSTW
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)Tổng số
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Địa điểm
xây dựngMã dự ánDanh mục dự ánSTT Ghi chú
Trong đóTrong đó:
vốn
NSTW
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSTW
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025TMĐT
b.2) Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
1 Dự án ...
… ………..
c)- Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức
đầu tư trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
c.1)Dự án giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm dừng kỹ thuật
hợp lý
1 Dự án ...
… ………..
c.2) Dự án chuyển đổi hình thức đầu tƣ
1 Dự án ...
… ………..
(2)Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025 (1)
1 Dự án ...
2 Dự án ...
…….
Ghi chú:
(1) Chỉ được bố trí vốn đầu tư công để thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước ngày 01/01/2015
(2) Sắp xếp các dự án theo thứ tự ưu tiên
13/20
![Page 19: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/19.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
TỔNG SỐ
A NGUỒN ……
I NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
1 Dự án ...
2 Dự án ...
… ………..
II THỰC HIỆN DỰ ÁN ((1)+(2))
(1)Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
a)Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31
tháng 12 năm 2020
1 Dự án ...
… ………..
b)Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025
b.1)Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đƣa vào sử dụng
trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Ghi chú
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
TMĐT
Trong đó:
vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Biểu mẫu số 10
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ ( BAO GỒM NGUỒN THUÊ ĐẤT VÀ TIỀN BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT)
Đơn vị: Triệu đồng
STT Danh mục dự án Mã dự ánĐịa điểm
xây dựng
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Quyết định đầu tư
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
(dành cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố)
(Biểu mẫu kèm theo Công văn số 1751/SKHĐT-TH ngày 31 tháng 8 năm 2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
14/20
![Page 20: Biểu mẫu số (dành cho các Sở, ban, ngành, UBND …skhdt.kontum.gov.vn/ImageTrongTin/file/THCL/Nam 2019/Bieu...lự c thiết kế Kế ho ạch đầu tư công trung h](https://reader034.vdocuments.site/reader034/viewer/2022042217/5ec1649d5614ee016b0188e5/html5/thumbnails/20.jpg)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB(1)
Thu hồi
các khoản
ứng
trước
Thanh
toán nợ
XDCB
Lũy kế vốn bố trí từ
khởi công đến hết
năm 2020
Giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
Ghi chú
Số quyết
định;
ngày,
tháng,
năm ban
hành
TMĐT
Trong đó:
vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó: Vốn NSĐP
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
STT Danh mục dự án Mã dự ánĐịa điểm
xây dựng
Thời gian
khởi công
hoàn
thành
Quyết định đầu tư
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
Trong đó:
vốn NSĐP
Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Dự kiến kế hoạch 5 năm giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2025
Tổng số
(tất cả
các nguồn
vốn)
1 Dự án ...
… ………..
b.2) Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
1 Dự án ...
… ………..
c)- Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức
đầu tư trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
c.1)Dự án giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm dừng kỹ thuật
hợp lý
1 Dự án ...
… ………..
c.2) Dự án chuyển đổi hình thức đầu tƣ
1 Dự án ...
… ………..
(2)Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm
2025 (1)
1 Dự án ...
… …….
B NGUỒN ….
Phân loại tương tự như Mục A
… …
Ghi chú:
(1) Chỉ được bố trí vốn đầu tư công để thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước ngày 01/01/2015
(2) Sắp xếp các dự án theo thứ tự ưu tiên15/20