bÀi quỐc hỘi · những vấn đề qh quyết định vấn quốc lĩnh...
TRANSCRIPT
BÀIQUỐC HỘIQUỐC HỘI
BÀIQUỐC HỘIQUỐC HỘI
NỘI DUNG CHÍNH
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP LÝ
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC
IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI
V. ĐẠI BIỂU VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
NỘI DUNG CHÍNH
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP LÝ
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
V. ĐẠI BIỂU VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP LÝ
“Ví trí pháp lý” dùng để kháicủa một cơ quan nhà nướcquy định của pháp luật.
Điều 69 Hiến pháp năm 2013
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP LÝ
khái quát hóa vị trí, mô hìnhtrong BMNN thông qua các
2013
VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP QUỐC
1
Đại biểu
cao nhất
của Nhândân
TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP LÝ CỦA QUỐC HỘI
2
Quyền lực
nhà nước
cao nhất
của nước
CHXHCN
Việt Nam.
ThểThể hiệnhiện Quốc hội quyếtnhững vấn đề quan trọng.
Lập hiến, lập pháp.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ2. Quyền lực nhà nước cao nhấtNam
Quốc hội quyết định nhữngđất nước.
Quốc hội thành lập cácquan nhà nước ở trung ương
Quốc hội thực hiện quyềnđộng của nhà nước.
định
nhất của nước CHXHCN Việt
những vấn đề quan trọng nhất của
chức danh chủ chốt của các cơương.
quyền giám sát tối cao đối với hoạt
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 1. Lập hiến, lập pháp
Lập hiến
Quốc hội
Lập pháp
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
hiến
- Thông qua
- Sửa đổi, bổ sung
Hiến pháp
pháp
- Thông qua
- Sửa đổi, bổ sung
Luật
Lưu ý:
SÁNG
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 1. Lập hiến, lập pháp
SÁNG KIẾN LẬP
PHÁP
Điều 84 HP 2013
TRÌNH DỰ ÁN LUẬT
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
TRÌNH KIẾN NGHỊ VỀ LUẬT
Lưu ý:
CHỦ THỂ
TRÌNH
HĐDT, ỦY BAN CỦA QH
TRÌNH DỰ ÁN LUẬT
KIỂM TOÁN NN (MỚI)
TANDTC, VKSNDTC
UBTVQH
HĐDT, ỦY BAN CỦA QH
CTN
CP
MTTQ VÀ TỔ CHỨC THÀNH VIÊN
MTTQ VÀ TỔ CHỨC THÀNH VIÊN
ĐBQH
KIỂM TOÁN NN (MỚI)
TANDTC, VKSNDTC
Lưu ý:
CHỦ
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 1. Lập hiến, lập pháp
CHỦ THỂ
TRÌNHKIẾN
NGHỊ VỀ LUẬT
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
ĐB QH
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 2. Quyết đinh các vấn đề quan
Lĩnh
(k3,
Những vấn đềQH quyết định
Vấnquốc
Lĩnh
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN quan trọng của đất nước
Lĩnh vực kinh tế
, k4 Đ 70 HP 2013)
Vấn đề liên quan đến vận mệnhquốc gia (k 5,11,13,15)
Lĩnh vực đối ngoại (k14)
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 3. Thành lập các cơ quan nhàương
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN nhà nước khác ở trung
Bầu
Phó
Quốc hội
Chủtịch
Thủ Chánh Viện Chủ
Giới thiệu
PhóChủtịch
nước
nước ThủTgCP
ChánhÁnTòaánNDTC
Việntrg
ViệnkiểmsátNDTC
ChủtịchPhóChủtịch
Quốchội
hội
Chủ Ủy Chủ Chủ TổngChủtịch, PhóChủtịch
Quốchội
Ủyviên
Ủy ban thường
vụQuốchội
ChủtịchHội
đồngdântộc, Chủ
nhiệmUB củaQH
ChủtịchHội
đồngbầucử
quốcgia
TổngKiểmtoánNhànước
Chánh ánTANDTC
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 3. Thành lập các cơ quan nhàương
Sau khi được bầu, Chủ tịchThủ tướng Chính phủ, Chánhthệ trung thành với Tổ quốcthệ trung thành với Tổ quốc
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN nhà nước khác ở trung
tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Chánh án TANDTC phải tuyên
c, Nhân dân và Hiến pháp.c, Nhân dân và Hiến pháp.
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối vớiII. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
hoạt động của Nhà nước
Đối tượng giám sáttối cao
QH giámtối cao
giám sát tối cao đối với hoạt độngcủa nhà nướccủa nhà nước
Đối tượng giámsát tối cao
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Chính phủ
Tòa án nhân dân tối caosát tối cao Tòa án nhân dân tối cao
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Hội đồng bầu cử quốc gia
Kiểm toán nhà nước và cơ quan khác do
Chủ tịch nước
Ủy ban thường vụ Quốc hội
Chính phủ, thành viên của CP
Tòa án nhân dân tối caoTòa án nhân dân tối cao
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Hội đồng bầu cử quốc gia
Kiểm toán nhà nước và cơ quan khác do Quốc hội thành lập
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Giám
Nội dung giámsát tối cao
Giám
GiámphápNghị
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
Giám sát hoạt độngGiám sát hoạt động
Giám sát văn bản quy phạmpháp luật (phù hợp HP, Luật,Nghị quyết của QH)
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Xét
Xempháp
Hình thức giámsát tối cao
pháp
Thành
Chất
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
Xét báo cáo công tác
Xem xét văn bản quy phạmpháp luậtpháp luật
Thành lập đoàn giám sát
Chất vấn
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Đối tượngtrả lời chất
BỘ TRƯỞNG, THÀNH VIÊN
CA TANDTC, VT VKSNDTC
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
trả lời chấtvấn
(Đ 80 HP 2013)
CTN
CT QH
THỦ TƯỚNG CP
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN với hoạt động của Nhà nước
THỦ TƯỚNG CP
BỘ TRƯỞNG, THÀNH VIÊN KHÁC CỦA CP
CA TANDTC, VT VKSNDTC
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Bãicách
Bãipháp
Hậu quả giámsát tối cao
pháp
Bỏ
Lấy
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
Bãi nhiệm, miễn nhiệm,cách chức
Bãi bỏ văn bản quy phạmpháp luậtpháp luật
phiếu tín nhiệm
Lấy phiếu tín nhiệm
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Ý nghĩa
Mục đích:không tín
Bỏ phiếu tínnhiệm
Đối tượng
Trường hợp
Mức độ tín
Hậu quả
Điều 13 LTC QH
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
: Thể hiện sự tín nhiệm haynhiệm của QH
tượng
hợp
tín nhiệm
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Đối tượngCác chức
Đối tượngCác chứcphê chuẩn
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
chức danh do QH bầu hoặcchức danh do QH bầu hoặcchuẩn
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
UBTVQH
Ítbiểu
Trường hợpbiểu
HĐkiến
Ngườicónhiệm
Điều 13 LuậtTC QH
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
UBTVQH đề nghị
Ít nhất 20% tổng số đạibiểu QH kiến nghịbiểu QH kiến nghị
HĐ DT hoặc UB của QHkiến nghị
Người lấy phiếu tín nhiệmcó từ 2/3 đại biểu tínnhiệm thấp
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Mức độ tín nhiệm
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
Tín nhiệm
Không Tín nhiệm
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Hậu quả bỏ
Quá ½nhiệm
KhôngHậu quả bỏphiếu tín nhiệm
KhôngngườiQH bầuđó cóxét, quyếthoặc phênhiệm.
Khoản Điều13 Luật TCQH
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
½ đại biểu QH không tín có thể xin từ chức
Không từ chức thì cơ quan hoặcKhông từ chức thì cơ quan hoặccó thẩm quyền giới thiệu
bầu hoặc phê chuẩn chức vụtrách nhiệm trình QH xem
quyết định việc miễn nhiệmphê chuẩn đề nghị miễn.
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Ý nghĩa
Mục đíchmức độ
Lấy phiếutín nhiệm
Đối tượng
Trường
Mức độ
Hậu quả
Điều 12 LTC QHNQ 85/2014/QH13
(thay thế NQ 35/2012)
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
nghĩa
đích: Quốc hội đánh giáđộ tín nhiệm
tượng
Trường hợp/Thời gian
độ tín nhiệm
quả
CT QH, CT QH, UBTVQH,
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Đối tượnglấy phiếu
Thủ
Bộ
CA TANDTC, VT VKSNDTC
lấy phiếutín nhiệm(Điều 12 Luật TC
QH)
CTN, Phó CTN
CT QH, Phó CTQH, Ủy viên
nhiệm các Ủy ban của QH
CT QH, Phó CTQH, Ủy viênUBTVQH, Chủ tịch HĐDT, Chủ
nhiệm các Ủy ban của QH
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN với hoạt động của Nhà nước
Thủ tướng CP, Phó Thủ tướng CP
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quanngang Bộ
CA TANDTC, VT VKSNDTC
Tổng kiểm toán NN
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Thời gian lấyMột lầnkỳ họp
Thời gian lấyphiếu tín nhiệm
kỳ họpcủa nhiệm
Điều 7 NQ 85/2014/QH13
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
lần trong mỗi nhiệm kỳ vàohọp thường lệ cuối năm thứ bahọp thường lệ cuối năm thứ banhiệm kỳ
Đã tiến hành: 6/201311/2014
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Mức độ tín nhiệm
Điều 7 NQ 85/2014/QH13
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
Tín nhiệm thấp
Tín nhiệm
Tín nhiệm cao
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với
Hậu quả lấy
Quá ½ có thể
Hậu quả lấyphiếu tín nhiệm
Có từthấp phiếu tín
Điều 7 NQ 85/2014/QH13
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN hoạt động của Nhà nước
½ đại biểu QH tín nhiệm thấpthể xin từ chức
2/3 đại biểu QH tín nhiệm UBTVQH trình QH bỏtín nhiệm.
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC
Ủy ban
Cơ cấu tổ chức Hội
Ủy ban
ban thường vụ Quốc hội
đồng dân tộc
ban của Quốc hội
1. Ủy ban thường vụ Quốc
Vị trítrực
UBTVQHThànhChủ
NhiệmHiến
Quốc hội
trí pháp lý: Cơ quan thườngtrực của Quốc hội
Thành phần: Chủ tịch QH, PhóChủ tịch QH, Ủy viên
Nhiệm vụ, quyền hạn: Điều 74Hiến pháp 2013
2. Hội đồng dân tộc và các
Vị trímôn
Hội đồng dântộc
Thànhtịch,
NhiệmLTCQH
các Ủy ban của Quốc hội
trí pháp lý: Cơ quan chuyênmôn của QH
Thành phần: Chủ tịch, Phó Chủ, Ủy viên
Nhiệm vụ, quyền hạn: Điều 69LTCQH 2014
2. Hội đồng dân tộc và các
Nhiệm vụ,
NghiênQuốctộc;
Nhiệm vụ, quyền hạn củaHội đồng dân
tộc
Thựcthicácphátnúitộc
các Ủy ban của Quốc hội
Nghiên cứu, kiến nghị vớiQuốc hội những vấn đề về dân
;
Thực hiện quyền giám sát việchành chính sách dân tộc,chương trình, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội miềnvà vùng có đồng bào dânthiểu số..
2. Hội đồng dân tộc và các
Ủy ban
Ủy ban củaQuốc hội
Ủy ban
Ủy ban
các Ủy ban của Quốc hội
ban thường trựcban thường trực
ban lâm thời
2. Hội đồng dân tộc và các
Ủypháp
Ủy ban khoa học,
Ủy ban đốingoại
Điều 66 LTCQH
2014
Ủythường
UB vănhóa, giáodục, thanhniên, thiếuniên và nhi
đồng
Ủy ban vềcác vấn đề
xã hội
khoa học, công nghệ
và môitrường
các Ủy ban của Quốc hội
ban pháp luật
Ủy ban tưpháp
Ủy ban kinh
ban thường trực
Ủy ban kinhtế
Ủy ban tàichính và
ngân sách
Ủy ban quốc phòngvà an ninh
2. Hội đồng dân tộc và các
Vị trímôn
Ủy ban củaQuốc hội
ThànhChủ
Nhiệmđến
các Ủy ban của Quốc hội
trí pháp lý: Cơ quan chuyênmôn của QH
Thành phần: Chủ nhiệm, PhóChủ nhiệm, Ủy viên
Nhiệm vụ, quyền hạn: Điều 70Điều 78 LTCQH 2014
IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI
Tầm
Thời
Kỳ họp Quốchội
Thời
Hình
Nội
Tầm quan trọng
Thời gian tổ chứcThời gian tổ chức
Hình thức kỳ họp
Nội dung quyết định
IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI
Thời gian
tổ chức
Thường lệ
tổ chức
Bất thường:của
1 năm 2 lần
Ủy banthường vụ QH
yêu cầuChủ tịch nước
Thủ tướng CP
Ít nhất 1/3 đạibiểu
IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI
Hình thứcCông khai
Hình thức
Họp kín: yêu
Chủ tịchnước
UBTVQH
yêu cầu của
UBTVQH
Thủ tướngCP
Ít nhất 1/3đại biểu
IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI
Nội dung quyết định
Luật, NQ:QH biểuthành
Trừ 3 NQ:quyết định
Trừ 3 NQ:ĐB QH biểután thành
quá ½ ĐBquyết tán
ít nhất 2/3
Thông qua,sửa đổi, bổsung HP
Kéo dài, rútít nhất 2/3biểu quyết
Kéo dài, rútngắn nhiệmkỳ QH
Bãi nhiệmđại biểu QH
Vị trí
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI1. Đại biểu Quốc hội
Đại diện chonhân dân
Thànhcủa
pháp lý
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
Thành viêncủa QH
Thành viêncủa CQNN
khác
Phân
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI1. Đại biểu Quốc hội
Đại diệnchuyên trách
Phân loại
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
Đại biểu khôngchuyên trách(kiêm nhiệm)
CĂN CỨ ĐB CHUYÊN TRÁCH(chuyên làm đại biểu
Đối tượng - Ít nhất 35% đại biểu Quốcchuyên trách (Điều 23 LTCQH- Thành viên UBTVQH- Thành viên UBTVQH2014);-Trong Hội đồng dân tộccủa Quốc hội phải có mộtđộng chuyên trách (Đ 67- Đoàn đại biểu Quốchoặc Phó Trưởng đoànđộng chuyên trách (K2014)
CHUYÊN TRÁCHbiểu Quốc hội)
ĐB KIÊM NHIỆM
(vừa làm đạibiểu vừa làm
cộng việckhác)
Quốc hội hoạt độngLTCQH 2014).
UBTVQH (K 2 Đ 44 LTCQHUBTVQH (K 2 Đ 44 LTCQH
tộc và các Ủy banmột số ủy viên hoạt
67 LTCQH 2014);hội: Trưởng đoàn
đoàn là đại biểu hoạt(K 3 Đ 43 LTCQH
CĂNCỨ
ĐB CHUYÊN TRÁCH
Thờigian
Giành toàn bộ thời gian
việc đề làm nhiệm vụ đại
Lương, Hưởng lương từ ngân sáchphụ cấp nước do UBTVQH quyết
Điềukiện đảmbảo hoạtđộng
Được bố trí nơi làm việctiếp nhận hoặc bố trí trụlàm việc khi hết nhiệmgian chuyên trách đượcvào thời gian công tác42 LTCQH 2014).
ĐB CHUYÊN TRÁCH ĐB KIÊM NHIỆM
gian làm
đại biểu.
Giành ít nhất 1/3 thời
gian làm việc trong
năm để thực hiện nhiệm
vụ đại biểu
sách nhà Hưởng một khoản hoạt
quyết định động phí hàng tháng.
việc, đượctrụ sở, nơi
kỳ, thờiđược tínhtác (Điều
Nhiệm vụhạn
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI1. Đại biểu Quốc hội
Điều 26 Tổ chức
năm
vụ, quyềnhạn
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
26 – 36 Luậtchức Quốc hộinăm 2014.
Điều kiệnhoạt động
Quốc
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI1. Đại biểu Quốc hội
Quốc
Điều 37, Luật Tổ chức
hội năm
kiện bảo đảmđộng ĐB
Quốc hội
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
Quốc hội
37, Điều 42 chức Quốc
năm 2014.
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI1. Đại biểu Quốc hội
Bãi nhiệmđai biểuđai biểu
Tạm đìnhchỉ
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
Đại biểuxin thôixin thôi
Đươngnhiên mấtquyền đại
biểu
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI1. Đại biểu Quốc hội
• ĐiềuBãi nhiệm
• ĐiềuXin thôi
• ĐiềuTạm đình chỉhoặc đươngnhiên mất
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
Điều 40 LTCQH 2014
Điều 38 LTCQH 2014
Điều 39 LTCQH 2014
Bãi nhiệm Xin thôi
Khi không còn xứng
đáng với sự tín nhiệm
của Nhân dân, tùy
mức độ phạm sai lầm
Nếu vì lý
khỏe hoặc
khác: đại biểu
xin thôi làmmức độ phạm sai lầm
mà bị Quốc hội hoặc
cử tri bãi nhiệm
(Điều 7 Hiến pháp,
Điều 40 Luật tổ chức
Quốc)
xin thôi làm
vụ đại biểu
(Điều 38
chức Quốc
2014);
thôi Tạm đình chỉ hoặc
đương nhiên mất quyền
đại biểu
do sức
hoặc lý do
biểu có thể
làm nhiệm
+ Bị khởi tố bị can thì
UBTVQH quyết định
tạm đình chỉ nhiệm vụ
đại biểu;làm nhiệm
Luật tổ
hội năm
đại biểu;
(Điều 39 Luật Tổ chức
Quốc hội năm 2014).
Bãi nhiệm
Có 2 cách:
+ Cách 1: UBTVQH trình Quốc
nhiệm đại biểu. Quốc hội thảo luận
đại biểu phát biểu cuối cùng và Quốc
quyết. Hiện này, cách này phổ biến.
+ Cách 2: MTTQ đem đại biểu Quốc hội
tri bãi nhiệm.
Hiện này, chưa VBPL nào quy định
cử tri bãi nhiệm. Trên thực tế, quyền
cư tri chưa được thực hiện.
Đương nhiên mất quyền
đại biểu
hội bãi
tập thể,
hội biểu
+ Bị kết tội bằng bản án,
quyết định của TA thì đương
nhiên mất quyền đại biểu kể
từ thời điểm bản án, quyết
định hình sự của Tòa án có
hiệu lực pháp luậthội ra cử
thể thức
này của
hiệu lực pháp luật
(Điều 39 Luật Tổ chức Quốc
hội năm 2014).
Khái
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI2. Đoàn đại biểu Quốc hội
Tổ chức của các đại biểumột tỉnh hoặc thành phốđược chuyển đến công tácthuộc trung ương.
Khái niệm
V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC
biểu Quốc hội được bầu trongtrực thuộc trung ương hoặc
tác tại tỉnh, thành phố trực