benh ly he tuan hoan

132
BS. LÊ HỒNG THỊNH

Upload: dailybong88

Post on 16-Apr-2017

85 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: benh ly he tuan hoan

BS. LÊ HỒNG THỊNH

Page 2: benh ly he tuan hoan

Dowload Tài liệu & đề thi thử

• Lên google “dr thinh can tho”

• Click vào đường link đầu tiên của site google

• Click vào thẻ YHCS – Cửu Long

• Hiện tại có 2 bài đầu tiên

• Các bài khác sẽ cập nhật sau

Page 3: benh ly he tuan hoan

1. High Blood pressure (HBP)

2. Hypertension Kẻ giết

người thầm

lặng

Page 4: benh ly he tuan hoan

1. Huyết áp (Blood Pressure) là gì?

2. Thuộc Bảng phân loại THA

3. Nguyên nhân (Cause)

4. Yếu tố nguy cơ (Risk factor)

5. Triệu chứng (symtoms)

6. Biến chứng (complication)

7. Điều trị (treatment)

Page 5: benh ly he tuan hoan
Page 6: benh ly he tuan hoan

• Nằm nghỉ 5 phút

• Không uống cà phê: 60 phút

• Không hút thuốc lá 15 phút

• Không uống thuốc cường giao cảm

• Tư thế: nằm/ ngồi (tay ngang tim)

• Đo cả 2 tay:

> 65 tuổi

Người bị ĐTĐ

Đang điều trị CHA

Page 7: benh ly he tuan hoan

HA Tâm Thu (Systolic)

Sự co bóp củatim

Áp lưc máu MAX(90-140 mmHg)

HA Tâm

Trương

(Diastolic)

Tim thư giãn

Áp lực máu MIN( 50-90 mmHg)sức cản của

Thành mạch

Cách ghi HA: 120/70 mmHg

Page 8: benh ly he tuan hoan

HA Tâm Trương

HA Tâm Thu

HA Tâm

Thu

Page 9: benh ly he tuan hoan

Phân loạiHA Tâm

ThuHA TâmTrương

Bình Thường <120 Và <80

Tiền THA 120-139 Hoặc 80-89

TăngHAGĐ 1

140-159 Hoặc 90-99

Tăng HA

GĐ 2>=160 Hoặc >=100

Page 10: benh ly he tuan hoan

• Miền Bắc Việt Nam (2002): 16,3%

Thế giới27,9 %

Hà Nội23 %

Page 11: benh ly he tuan hoan
Page 12: benh ly he tuan hoan

1. THA nguyên phát (vô căn) : 90-95%

2. THA thứ phát

– Hẹp ĐM thận

– Suy thận (heart failure)

– U tủy thượng thận

– Cường aldosteron nguyên phát

– Hội chứng Cushing

3. Hẹp eo động mạch chủ

Page 13: benh ly he tuan hoan
Page 14: benh ly he tuan hoan
Page 15: benh ly he tuan hoan

1. Nam > 55 tuổi, nữ > 65 tuổi

2. Đái tháo đường

3. Ăn mặn, ít canxi & Kali

4. Béo phì, rối loạn chuyển hóa Lipid

5. Rượu, thuốc lá

6. Stress

7. Thiếu vận động

8. Yếu tố di truyền

Page 16: benh ly he tuan hoan

• Thường không có

Kẻ giết

người thầm

lặng

Page 17: benh ly he tuan hoan

• Có thể là:

– Nhức đầu

– Đau ngực

– Nhìn mờ

– Buồn nôn

Page 18: benh ly he tuan hoan
Page 19: benh ly he tuan hoan
Page 20: benh ly he tuan hoan
Page 21: benh ly he tuan hoan

1. Suy tim sung huyết (heart failure)

2. Nhồi máu cơ tim (heart attack)

3. Suy thận (kidney failure)

4. Đột quỵ (Stroke)

5. Tổn thương võng mạc (Blindness - mù)

6. Vỡ túi phình động mạch

Page 22: benh ly he tuan hoan
Page 23: benh ly he tuan hoan
Page 24: benh ly he tuan hoan
Page 25: benh ly he tuan hoan

• Đây là bệnh mãn tính

• Điều trị giúp kiểm soát huyết áp ổn định,

không thể trị khỏi.

• Nguyên tắc:

– Đưa huyết áp trở về trị số sinh lý ổn

định nhằm ngăn ngừa các biến chứng.

– Điều trị nguyên nhân tăng huyết áp, nếu

có.

Page 26: benh ly he tuan hoan

• HA < 140/90 mmHg

• HA < 130/80 mmHg : Đái Tháo đường,

bệnh thận mạn.

Page 27: benh ly he tuan hoan

1. Thay đổi lối sống (tránh các yếu tố nguy

cơ)

2. Dùng thuốc

– Tùy theo giai đoạn THA, tuổi, bệnh đi kèm

mà kết hợp thuốc hiệu quả, ít tác dụng

phụ.

– Các nhóm thuốc (7 nhóm)

3. Điều trị nguyên nhân (nếu có)

Page 28: benh ly he tuan hoan

1. Lợi tiểu

2. Ức chế thụ thể Bêta

3. Ức chế canxi

4. Ức chế men chuyển

5. Ức chế thụ thể Angiotensin II

6. Ức chế giao cảm

7. Các thuốc giãn mạch trực tiếp

Page 29: benh ly he tuan hoan

1. Tránh các thói quen có hại cho sức

khỏe

2. Khám định kỳ để phát hiện tăng HA

Page 30: benh ly he tuan hoan

1. Tránh thừa cân

2. HĐ thể lực: 30 phút/ngày

3. Ngưng thuốc lá

4. Giảm ăn mỡ bão hòa & cholesterol

5. Giảm rượu– 720 ml bia

– 300 ml rượu vang

– 60 ml whisky

– Phụ nữ: ½ lượng trên

6. Ăn đủ Canxi & Kali (chuối), Mg++

Page 31: benh ly he tuan hoan

Nhu cầu NaCl: 3-5 g/ ngày

Hypertension: ≤ 3g NaCl/ ngày

Page 32: benh ly he tuan hoan
Page 33: benh ly he tuan hoan

1. Biến chứng của XVĐM.

2. Phương pháp điều trị

Page 34: benh ly he tuan hoan

ĐM Vành, ĐM cảnh, ĐM chi, ĐM nãoLớn

Tuổi

Page 35: benh ly he tuan hoan

1. Bệnh Gút

2. Đái tháo đường

3. Tăng HA

1. Ít vận động

2. Thuốc lá

3. Môi trường

4. Tăng

cholesterol LDL

5. Ăn quá nhiều

6. Di truyền

Page 36: benh ly he tuan hoan
Page 37: benh ly he tuan hoan
Page 38: benh ly he tuan hoan
Page 39: benh ly he tuan hoan
Page 40: benh ly he tuan hoan

1. Rượu bia & béo

phì

2. Ăn quá nhiều

Page 41: benh ly he tuan hoan
Page 42: benh ly he tuan hoan
Page 43: benh ly he tuan hoan

Mỡ - Cho lesterol

LDL

Canxi, tế bào, đại

thực bào, máng sợi,

TB cơ trơn

Cơ Trơn

Nội mô

Page 44: benh ly he tuan hoan
Page 45: benh ly he tuan hoan
Page 46: benh ly he tuan hoan

1. Đa số không triệu chứng

2. Tùy vị trí ĐM hẹp mà có triệu chứng

tương ứng

Page 47: benh ly he tuan hoan

1. Thiếu máu cục bộ cơ tim (XVĐM vành)

2. Tai biến MM não (XVĐM cảnh, não)

3. Bệnh ĐM ngoại biên (XVĐM chi)

Page 48: benh ly he tuan hoan

• Đau Khi gắng

sức

• CG nặng ngực

• Nghỉ ngơi hết

đau

1. Đau thắt

ngực

• Cục huyết khối bít

hẳn lòng ĐMV, cơ

tim thiếu máu nuôi

nhiều nơi (nhồi máu)

hoại tử

• Tử vong cao

2. Nhồi máu

cơ tim

Page 49: benh ly he tuan hoan
Page 50: benh ly he tuan hoan
Page 51: benh ly he tuan hoan
Page 52: benh ly he tuan hoan
Page 53: benh ly he tuan hoan

• Bít tắc mạch

máu nuôi não,

hoại tử Liệt

nửa người

• 60-70%

Mảng XVĐM

não lớn

Mảng XVĐM

cảnh

• Mảng XVĐM

cảnh tan vỡ,

theo dòng máu

lên gây tắc 1

ĐM não

nhồi máu não,

hoại tử não liệt

nữa người.

• Mảng XV làm

vỡ 1 MM não

xuất huyết

não phá hủy

các TB não

Tiên lượng rất

nặng

Mảng XVĐ theo cơ

chế phức tạp

Page 54: benh ly he tuan hoan
Page 55: benh ly he tuan hoan

1• Không triệu chứng

2• Đau cách hồi = đi một quảng là đau chân,

nghỉ ngơi vài phút hết đau.

3• Đau chân thường xuyên, không đi

lại cũng đau

4 • Loét, hoại tử chi

4 Giai

đoạn

Page 56: benh ly he tuan hoan

1. Xét nghiệm máu: bộ mỡ, đường

huyết, …

2. Đánh giá chức năng ĐM, tim:

– Điên tâm đồ (ECG), CT

– Siêu âm Doppler: Tim, mạch vành

– Chụp ĐM vành

Page 57: benh ly he tuan hoan

1. Điều trị yếu tố nguy cơ (RL Lipid,

THA,…)

2. Phòng ngừa cục máu đông.

3. Điều trị đặc hiệu tổn thương.

Page 58: benh ly he tuan hoan

1. Thay đổi lối sống

2. Thuốc ức chế men chuyển và chẹn

thụ thể beta

3. Thuốc điều trị RL Lipid máu (4 nhóm)

– Bắt giữ muối mật

– Fibrate

– Acid nicotinic

– Statin

Page 59: benh ly he tuan hoan

Chống kết tập tiểu cầu

– Aspirin

– Clopidogrel (Plavix), Ticlodipine,

Dipyradamol

Page 60: benh ly he tuan hoan

1. Phẫu thuật lấy bỏ cục máu đông

2. Nong ĐM bằng bóng kết hợp đặt Stent

3. Phẫu thuật bắc cầu qua chỗ tắc

Page 61: benh ly he tuan hoan

Nong ĐM bằng bóng kết hợp đặt

Stent

Page 62: benh ly he tuan hoan

Nong ĐM bằng bóng kết hợp đặt

Stent

Page 63: benh ly he tuan hoan

1. Kiểm soát tốt HA

2. Ăn ít mỡ

3. Không hút thuốc lá

4. Tập thể dục đều đặn

5. Giảm cân

6. Sống lành mạnh

7. Kiểm tra sức khỏe định kỳ

Page 64: benh ly he tuan hoan
Page 65: benh ly he tuan hoan
Page 66: benh ly he tuan hoan
Page 67: benh ly he tuan hoan

BS. LÊ HỒNG THỊNH

Page 68: benh ly he tuan hoan

XVĐM Vành

XVĐM Vành

& huyết khối

Co thắt ĐMV

Thiếu máu cơ

tim

Nhồi máu cơ tim

Page 69: benh ly he tuan hoan

1. Yếu tố nguy cơ

2. Triệu chứng lâm sàng

3. Điều trị

4. Phòng ngừa

Page 70: benh ly he tuan hoan

1. Nam giới

2. Tuổi > 45

3. Đái tháo đường

4. Tăng Huyết Áp

5. RLCH Lipid máu

6. Hút thuốc lá

7. Béo phì

8. Stress

9. Thiếu vận động

Page 71: benh ly he tuan hoan

• Có 2 thể biểu hiện

1. Cơn đau thắt ngực (CĐTN)

2. Thể không đau ngực (TMCB cơ tim im

lặng)

Page 72: benh ly he tuan hoan

• Khởi phát cơn đau:

– Làm việc Gắng sức

– Xúc động mạnh

– Sau bữa tiệc thịnh soạn

– Sex act

– Thời tiết khá lạnh

• Nếu có cơn đau khi nghỉ ngơi cần

chú ý nguy cơ cao NMCT

Page 73: benh ly he tuan hoan

• Vị trí: đau ở ngực trái vùng trước tim/

CG nặng ngực sau xương ức.

• Hướng lan:

Page 74: benh ly he tuan hoan

• Cơn đau < 5 phút

Nếu đau 15-20 phút nghĩ đến NMCT

• Triệu chứng kèm theo: Hồi hộp, đánh trống ngực, khó thở, vã mồ hôi, CG buồn nôn.

• Yêu tố làm giảm CĐTN: – Nghỉ ngơi (nhẹ)

– Ngậm thuốc đặc hiệu dưới lưỡi sau vài phút

Page 75: benh ly he tuan hoan

• Khá thường gặp ở người cao tuổi

• Đa số bị bỏ qua ?

nguy cơ NMCT & tử vong đột ngột

Page 76: benh ly he tuan hoan

1. Nhồi máu cơ tim

2. Suy tim

3. Rối loạn nhịp tim

4. Đột tử

Page 77: benh ly he tuan hoan

1. ECG (điện tâm đồ)– Lúc nghỉ ngơi

– Sau gắng sức (đạp xe đạp)

– ECG monitoring (theo dõi suốt 24 h)

2. Men Tim

3. Siêu âm tim gắng sức

4. Chụp ĐMV có cản quang

5. Chụp cắt lớp ĐMV

Page 78: benh ly he tuan hoan

1. Thuốc

2. Nong và đặt giá đỡ (Stent) mạch vành

3. Phẫu thuật Bypass (bắc cầu ĐM)

Page 79: benh ly he tuan hoan

1. Dãn mạch vành

– Nhóm Nitrate (ISDN, Risordan, Nitromint)

dùng khi có cơn đau, trước khi gắng

sức (leo cầu thang, leo dốc)

2. Ức chế bêta:

– Atenolol, bisoprolol, metoprolol

Page 80: benh ly he tuan hoan

3. Chống kết tập tiểu cầu

– Aspirin

– Clopidogrel (Plavix), Ticlodipine,

Dipyradamol

Page 81: benh ly he tuan hoan

Nong ĐM bằng bóng kết hợp đặt

Stent

Page 82: benh ly he tuan hoan
Page 83: benh ly he tuan hoan
Page 84: benh ly he tuan hoan

BS. LÊ HỒNG THỊNH

Page 85: benh ly he tuan hoan

1. Nguyên nhân thiếu máu

2. Triệu chứng lâm sàng

3. Cận lâm sàng

Page 86: benh ly he tuan hoan

Bạch cầu

Huyết tương

Tiểu cầu

Hồng cầu

Page 87: benh ly he tuan hoan

Hb (HGB) Hemoglobine

Nam < 13 g/dl

Nữ < 12 g/dl

PN mang thai, Trẻ em < 11g/dl

Page 88: benh ly he tuan hoan
Page 89: benh ly he tuan hoan

1.Sắt

2.Vitamin B12

3.Acid Folic

4.Protein

Page 90: benh ly he tuan hoan

Bạch cầu cấp (ung thư máu)

Đa tiểu cầu

Page 91: benh ly he tuan hoan
Page 92: benh ly he tuan hoan

Đậu tằm

Page 93: benh ly he tuan hoan
Page 94: benh ly he tuan hoan
Page 95: benh ly he tuan hoan
Page 96: benh ly he tuan hoan
Page 97: benh ly he tuan hoan
Page 98: benh ly he tuan hoan

1-2 mg/ngày

1-2 mg/ngày

/ ngày

Sự phân bố sắt

trong cơ thể

Page 99: benh ly he tuan hoan

10-20 mg/ngày

Page 100: benh ly he tuan hoan

Nguồn cung cấp sắt

Sắt Heme: nguồn gốc

động vật Fe2+

Săt không heme: nguồn gốc thực vật

Fe+3

Page 101: benh ly he tuan hoan

Hấp thu sắt

Page 102: benh ly he tuan hoan
Page 103: benh ly he tuan hoan

ĐỐI TƯỢNG

• Trẻ em:

– 6 – 24 tháng: 60%

– < 5 tuổi

• Người lớn

– Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ

– Phụ nữ mang thai

Page 104: benh ly he tuan hoan

Tăng nhu cầu

Page 105: benh ly he tuan hoan

Chảy máu rỉ rả

Page 106: benh ly he tuan hoan
Page 107: benh ly he tuan hoan

• Trẻ em: chậm phát triển thể chất và trí tuệ, thậm chí tử vong.

• Người trưởng thành: giảm khả năng lao động và học tập.

• Phụ nữ mang thai: tỉ lệ tử vong mẹ, TV trẻ sơ sinh, SDD bào thai, thiếu máu sơ sinh, tăng tỉ lệ SDD.

phát hiện và điều trị bệnh sớm.

Page 108: benh ly he tuan hoan
Page 109: benh ly he tuan hoan

HỒNG CẦU

Màu hồng Vận chuyển Oxy

Da, niêm Tất cả các cơ quan

Page 110: benh ly he tuan hoan
Page 111: benh ly he tuan hoan
Page 112: benh ly he tuan hoan
Page 113: benh ly he tuan hoan

MOÙNG LOÕM

Page 114: benh ly he tuan hoan

MOÙNG LOÕM – MOÙNG BÌNH THÖÔØNG

Page 115: benh ly he tuan hoan
Page 116: benh ly he tuan hoan
Page 117: benh ly he tuan hoan
Page 118: benh ly he tuan hoan

Hb (HGB) Hemoglobine

Nam < 13 g/dl

Nữ < 12 g/dl

PN mang thai, Trẻ em < 11g/dl

CHẨN ĐOÁN TM

Page 119: benh ly he tuan hoan
Page 120: benh ly he tuan hoan
Page 121: benh ly he tuan hoan

STT Biệt dượcCông thức

hợp chất sắt

Dạng

đóng gói

Hàm lượng sắt

nguyên tố trong chế

phẩm

1. Ferrovit® Ferrous

fumarate

viên 66mg

2. Ferimax® Ferrous

fumarate

viên

3. Siderfol® Ferrous

fumarate

viên 115mg

4. Siderflex® Fe fructose dd uống 10mg/1mL

5. Ferlin® Ferrous sulfate dd uống 15mg/1mL

6. Hemarexin® Ferrous

gluconate

dd uống 50mg

7. Tardyferon

80mg®

Fe sulfate viên 80mg

8. Tardyferon

B9®

Fe sulfate viên 50mg

9. Tot’hema® Fe gluconate dd uống 50mg

10. Venofer® Fe sucrose dd tiêm

truyền

11. Fumafer-B9

corbiere

Page 122: benh ly he tuan hoan

ĐIỀU TRỊ

• Nguyên nhân

• Bù sắt

– Muối sắt (u): sắt II, sắt hữu cơ dễ hấp thu hơn

– Tăng hấp thu Fe: vitamin C

– Liều

• Trẻ: 4 – 6mg/kgP/ngày

• NLớn: 200 – 250mg/ngày

– Thời gian: 8 – 12 tuần

• Truyền máu: khi bn TM nặng

Page 123: benh ly he tuan hoan

Tác dụng phụ của viên sắt

• Se niêm mạc đường tiêu hóa: đau bụng, buồn

nôn, táo bón hoặc tiêu chảy.

• Tiêu phân đen (xám)

uống giữa bữa ăn

tăng liều dần

Page 124: benh ly he tuan hoan

10% sắt được hấp thu hằng ngày

Page 125: benh ly he tuan hoan

Cung cấp sắt

Page 126: benh ly he tuan hoan

Ức chế hấp thu sắt

Page 127: benh ly he tuan hoan

Bệnh lý giảm hấp thu

Page 128: benh ly he tuan hoan

Chảy máu rỉ rả

Page 129: benh ly he tuan hoan
Page 130: benh ly he tuan hoan
Page 131: benh ly he tuan hoan

PHÒNG NGỪA

• Bổ sung viên sắt

• Tẩy giun định kỳ, VS môi trường…

• Giáo dục dinh dưỡng thực hiện đa dạng hóa bữa ăn

• Tăng cường sắt vào thực phẩm.

• Phát hiện và điều trị sớm TMTS

• Quản lý sức khỏe và khám bệnh định kỳ

Page 132: benh ly he tuan hoan