bệnh án lao hạch

34
Bệnh án lao hạch 1

Upload: api-19645742

Post on 13-Jun-2015

1.334 views

Category:

Documents


36 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bệnh án lao hạch

Bệnh án lao hạch

1

Page 2: Bệnh án lao hạch

Hành chính

_Họ và tên: Điểu Thị Hồng _ Nữ _ 13 tuổi

_Dân tộc: Xtiêng

_Nghề nghiệp: công nhân hạt điều

_Địa chỉ: Thôn 9 _ Bình Thắng _ Phước Long_ Bình Phước

_Ngày nhập viện: 18/11/2008

Khoa B1_ Giường 32

2

Page 3: Bệnh án lao hạch

Lý do nhập việnHạch cổ to, đau

3

Page 4: Bệnh án lao hạch

Bệnh sử2 tuần 4 tuần

Ở nhà Ở nhà BS Tư BV PNT

_Hạch to dần _Hạch to đau _Đề nghị _Sốt nhẹ _Sốt nhẹ nhập viện về chiều _Nhức đầu PNT_Ăn kém _Sụt 1kg

Tình trạng lúc nhập viện:+ Tỉnh, tiếp xúc tốt+ Sinh hiệu: Mạch: 96lần/phút HA: 120/70mmHg

Nhiệt độ: 370C Nhịp thở: 20lần/phút

+ Cân nặng: 40kg Chiều cao: 156cm 4

Page 5: Bệnh án lao hạch

Diễn tiến lâm sàng:+ N1- N11: không sốt, hạch cổ sưng đau

+ N12: sau khi dùng thuốc Cotrim và thuốc kháng lao, nổi mẩn, ngứa và tróc da toàn thân.

+ N12- nay: người khỏe, hết sốt, ăn uống được, còn đỏ da ít.

5

Page 6: Bệnh án lao hạch

Tiền căn1/ Cá nhân:

_ Đã chủng ngừa BCG

_ Cách 2 năm mổ hạch trước tai và hạch dưới hàm phải với chẩn đoán abces hạch tại BV Bình Phước.

_Không ghi nhận tiền căn tiếp xúc với người bị lao.

_Không tiền căn ho khạc đàm

_Không ghi nhận bệnh nội, ngoại khoa

6

Page 7: Bệnh án lao hạch

2/ Gia đình:

_Chưa ghi nhận bệnh lý

_Hộ nghèo

7

Page 8: Bệnh án lao hạch

Khám: 9h, 15/12/2008

1/ Tổng quát

_Tỉnh, tiếp xúc tốt.

_ Tróc da toàn thân, ửng đỏ.

_ Niêm hồng, không phù.

_ Sinh hiệu: Mạch: 80 lần/phút

HA: 110/70 mmHg

NĐ: 370C

NT: 18 lần/phút8

Page 9: Bệnh án lao hạch

2/ Đầu mặt cổ:_ Niêm mạc mắt hồng, kết mạc mắt

không vàng_Tuyến giáp không to_Có nhiều sẹo mổ cũ trước tai,

dưới hàm phải lõm, lành xấu._ Họng không đỏ, lưỡi không dơ.

9

Page 10: Bệnh án lao hạch

_Hạch cổ:

+ Bên phải: 2 hạch kích thước 2×2 cm sau cơ ức đòn chũm, chắc, di động, không sưng nóng đỏ đau, trên bề mặt có vết chọc sinh thiết lành tốt không chảy dịch.+ Bên trái: 1 hạch kích thước 2×3cm tính chất như trên.

10

Page 11: Bệnh án lao hạch

3/ Ngực:_ Lồng ngực cân đối, di động đều theo

nhịp thở, khoảng liên sườn không dãn rộng, không dấu sao mạch.

_ Tim: T1, T2 đều rõ, tần số 90 lần/phút.

_ Phổi: + rung thanh đều 2 phế trường

+ gõ trong

+ âm phế bào êm dịu, không rale

11

Page 12: Bệnh án lao hạch

4/ Bụng:

_ Cân đối, di động theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ

_Bụng mềm, không điểm đau.

_Gan lách không sờ chạm.

_Gõ trong.

12

Page 13: Bệnh án lao hạch

5/ Thần kinh:_Không dấu màng não_Không dấu thần kinh khu trú

6/ Tiết niệu _ Sinh dục:_ Không cầu bàng quang_ Không điểm đau niệu quản_ Chạm thận (-), bập bềnh thận (-)

13

Page 14: Bệnh án lao hạch

7/ Cơ xương khớp:

_ Không đau, không giới hạn vận động

_ Cột sống không gù vẹo.

14

Page 15: Bệnh án lao hạch

TÓM TẮT BỆNH ÁNBệnh nhân nữ, 13 tuổi, nhập viện vì hạch cổ to đau,

bệnh 1 thángTriệu chứng cơ năng:

_ Sốt nhẹ về chiều_ Mệt mỏi, chán ăn, sụt cân._ Hạch cổ sưng đau

Triệu chứng thực thể:_ Hạch cổ 2 bên _ Tróc da và ửng đỏ toàn thân

Tiền căn:_ Mổ abces hạch cách 2 năm.

15

Page 16: Bệnh án lao hạch

Đặt vấn đề

1. HC nhiễm lao chung.

2. Hạch cổ

3. Tiền căn mổ hạch cách 2 năm

4. Dị ứng thuốc

16

Page 17: Bệnh án lao hạch

Chẩn đoán

Chẩn đoán sơ bộ:

Lao hạch

Chẩn đoán phân biệt: 1/ Viêm hạch mủ

17

Page 18: Bệnh án lao hạch

Biện luận lâm sàng*Hạch cổ:

1. Lao (+): hạch chắc, di động không đau, $ NLC, tái phát, mãn tính, kéo dài.

2. K(-): hạch cứng, dính,tiến triển nhanh, tuổi già, suy kiệt nhiều.

3. Viêm hạch mủ(±): cấp tính, diễn tiến nhanh, sốt cao, đau nhiều, sưng nóng.

4. Bạch cầu cấp(-): hạch to đều 2 bên, không dò , thiếu máu, nhiễm trùng, chảy máu.

*Mổ hạch cách 2 năm → tái phát

18

Page 19: Bệnh án lao hạch

Đề nghị cận lâm sàng1/ Biland lao: CTM, VS, XQ phổi

thẳng, IDR.

2/ Sinh thiết hạch: mô học.

3/ FNA: tế bào đồ, cấy, AFB.

4/ Thường qui:

+ Đường huyết

+ AST, ALT máu

+ BUN, creatinin máu

19

Page 20: Bệnh án lao hạch

Kết quả: CTMNgày

WBC K/uL

Neu %

Lym %

Mono %

Eos %

Baso %

RBC M/uL

HGB g/dL

HCT %

MCV fL

MCH pg

MCHC g/dL

RDW %

PLT K/uL

18/11/08

12,2 ↑

57,3

36,6

3,89

1,12

1,04

5,97

13,6

41

68,7

22,7

33

12,3

509 ↑

3/12/08

17,1 ↑ ↑

59,7

22,4

3,27

12,2 ↑ ↑

0,44

5,09

11,9

38,8

76,2

33,4

30,7

12

451 ↑

5/12/08

20,2 ↑ ↑ ↑

72,5

14,8

7,59

4,24

0,185

4,85

11,5

36,5

75,5

23,2

30,9

12,4

386 20

Page 21: Bệnh án lao hạch

2/ Ts: 2 phút

Tc: 7 phút

3/ Chức năng gan:

AST 29U/L

ALT 21U/L

4/ Chức năng thận: không làm21

Page 22: Bệnh án lao hạch

5/ AFB đàm N2, N3, N4 âm tính

6/ IDR(+) 17mm

7/ Sinh thiết hạch_xét nghiệm giải phẫu bệnh:_Nhận xét đại thể: mảnh mô hạch KT 0,5×1cm

_Nhận xét vi thể: hạch có nang lao

_Chẩn đoán giải phẫu bệnh: hạch lao

22

Page 23: Bệnh án lao hạch

8/ FNA:

_ Cấy mủ hạch : AFB (+)

9/ XQ:

Tổn thương xơ hóa cũ đỉnh phổi trái

Hạch trung thất to

23

Page 24: Bệnh án lao hạch

24

Page 25: Bệnh án lao hạch

25

Page 26: Bệnh án lao hạch

26

Page 27: Bệnh án lao hạch

Chẩn đoán xác định

Lao hạch cổ và hạch trung thất tái phát chưa

biến chứng.

27

Page 28: Bệnh án lao hạch

Điều trị1/ Nguyên tắc điều trị:

_ Trị lao

_ Dinh dưỡng

_ Kiểm soát dị ứng

28

Page 29: Bệnh án lao hạch

2/ Điều trị cụ thể:

- Lao: 2SHRZ / 6HR

Streptomycin lọ 1g ½ lọ tiêm bắp

Izoniazid 100mg 2 viên uống

Ripamicine 150mg 3 viên uống

Pyrazinamide 500mg 2 viên uống

29

Page 30: Bệnh án lao hạch

- Dị ứng sau khi dùng Cotrim và kháng lao: ngưng toàn bộ thuốc kháng lao và Cotrim và thử dùng lại từng món kháng lao.

- Dinh dưỡng: ăn theo nhu cầu cơm, cháo, sữa, trái cây.

30

Page 31: Bệnh án lao hạch

Tiên lượng

Trung bình

31

Page 32: Bệnh án lao hạch

Theo dỏiHạch : teo nhỏ - hóa mềmTác dụng phụ của thuốcDị ứng thuốc

32

Page 33: Bệnh án lao hạch

Phòng ngừa

- Dinh dưỡng đầy đủ.- Chích ngừa BCG.- Điều trị triệt để lao hạch tránh lan tràn

sang cơ quan khác.

33

Page 34: Bệnh án lao hạch

Chân thành cảm ơn!

34