bao/thông báo tuyển... · web viewxây dựng công thức thức ăn nuôi cá chim vây...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
______________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________
Số: 246/ĐHNT - SĐH Khánh Hòa, ngày 23 tháng 4 năm 2019.
ĐỀ ÁNTuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ
1. Thông tin chung về cơ sở đào tạo
1.1. Tên trường: Trường Đại học Nha Trang.
Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.ntu.edu.vn
1.2. Thông tin về tuyển sinh và tổ chức đào tạo trình độ tiến sĩ của cơ sở đào tạo cho đến thời điểm xây dựng đề án:
TT Ngành Khóa Tổng
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
1. Nuôi trồng thủy sản 2 5 6 2 1 2 18
2. CN chế biến thủy sản 4 2 4 2 1 13
3. CN Sau thu hoạch 2 1 3
4. Kỹ thuật cơ khí động lực 1 4 2 2 9
5. Kỹ thuật tàu thủy (*) 0
6. Khai thác thủy sản 1 1 3 1 2 8
TỔNG 8 12 15 7 6 2 1 51
(*): Ngành Kỹ thuật tàu thủy: đươc đào tạo theo Quyết định số 973/QĐ-SĐH ngày 12/5/1992 tên ngành Thiết bị và các bộ phận năng lương trong tàu (chính và phu), ma số 2 03 05; Quyết định số 4355/QĐ-BGD&ĐT ngày 12/8/2005 đôi tên thành Kỹ thuật tàu thủy, mà số 62 52 32 05; Quyết định số 3633/QĐ-BGDĐT ngày 12/9/2012 chuyên đôi tên chuyên ngành đào tạo thành Kỹ thuật cơ khí động lực, ma số 62520106; Quyết định số 1140/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 vê việc chuyên đôi tên và ma số các ngành đào tạo đa khôi phuc lại ma ngành 9520122 – Kỹ thuật tàu thủy.
1.3. Những thông tin cần thiết khác....
- Trường bắt đầu đào tạo Tiến sĩ từ năm 1987 (ngành Nuôi trồng thủy sản)
- Trường đào tạo cho Đê án 911 ngành Nuôi trồng thủy sản và Công nghệ chế biến thủy sản (Thời gian thực hiện đến hết khóa 2016)
1
- Đến nay Trường đa đào tạo và câp băng tiến sĩ cho 74 Nghiên cưu sinh.
2. Các nội dung cụ thể của đề án
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Người dự tuyên đào tạo trình độ tiến sĩ phải đáp ưng các điêu kiện sau:
1. Có băng tốt nghiệp đại học loại giỏi trở lên hoặc băng thạc sĩ.
2. Là tác giả 1 bài báo hoặc báo cáo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cưu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 36 tháng tính đến ngày đăng ký dự tuyên.
3. Người dự tuyên là công dân Việt Nam phải có một trong những văn băng, chưng chỉ minh chưng vê năng lực ngoại ngữ sau:
a. Băng tốt nghiệp đại học hoặc băng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài câp cho người học toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dung trong quá trình học tập là tiếng Anh;
b. Băng tốt nghiệp đại học các ngành ngôn ngữ nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam câp;
c. Chưng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 45 trở lên hoặc Chưng chỉ IELTS (Academic Test) từ 5.0 trở lên do một tô chưc khảo thí đươc quốc tế và Việt Nam công nhận câp trong thời hạn 2 năm (24 tháng) tính đến ngày dự tuyên.
2.2. Phương thức tuyển sinh: xét tuyên.
2.3. Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành
STT Ngành Số lương (người)
1. Nuôi trồng thủy sản 6
2. Công nghệ chế biến thủy sản 6
3. Công nghệ Sau thu hoạch 4
4. Kỹ thuật cơ khí động lực 6
5. Kỹ thuật tàu thủy 4
6. Khai thác thủy sản 4
2.4. Điều kiện và năng lực nghiên cứu khoa học của cơ sở đào tạo: các hướng nghiên cứu, các đề tài nghiên cứu đang triển khai, các điều kiện hỗ trợ nghiên cứu.
SốTT
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu hoặc đề tài nghiên cứu cần nhận nghiên
cứu sinh
Họ tên, học vị, chức danh KH người có thể
hướng dẫn NCS
Số lượng NCS có thể
nhận
I. Nuôi trồng thủy sản
2
1. Đánh giá chât lương trưng và tinh trùng của cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigiensis Cuvier, 1828) trong điêu kiện biến đôi khí hậu.
PGS.TS. Lê Minh Hoàng 1
2. Ảnh hưởng của sóng nhiệt lên sản xuât giống cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigiensis)
PGS.TS. Lê Minh HoàngTS. Đinh Văn Khương
1
3. Nghiên cưu ảnh hưởng của biến đôi khí hậu lên giáp xác chân chèo nhiệt đới: từ cơ chế sinh lý tới biến động quần thê
TS. Đinh Văn Khương 1
4. Xây dựng mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) bên vững và đảm bảo an toàn sinh học.
TS. Nguyễn Tân Sỹ1
5. Ứng dung công nghệ sinh học đê nâng cao chât lương tôm sú bố mẹ gia hóa vê sinh sản, tăng trưởng và khả năng kháng bệnh.
TS. Nguyễn Tân Sỹ
1
6. Xây dựng công thưc thưc ăn nuôi cá chim vây vàng/cá mú cọp/cá mú trân châu/cá bè vẫu dựa trên phương pháp mô hình năng lương sinh học.
TS. Lê Anh Tuân
1
7. Nghiên cưu ảnh hưởng của axit amin thiết yếu trên cá biên (cá giò, cá chim, cá mú) TS. Nguyễn Văn Minh 1
8. Nghiên cưu điêu hòa biêu hiện gen trên cá (cá giò, cá chim, cá mú) biên TS. Nguyễn Văn Minh
1
9. Nghiên cưu sự biến động hàm lương steroid trong huyết tương một số loài cá PGS.TS. Phạm Quốc Hùng
1
10. Nghiên cưu đặc điêm sinh học sinh sản và sản xuât giống cá bè đưng PGS.TS. Phạm Quốc Hùng
1
11. Dinh dưỡng và thưc ăn cho cá bố mẹ PGS.TS. Lại Văn Hùng 1
12. Ảnh hưởng của biến đôi khí hậu lên Nuôi trồng thủy sản TS. Đinh Văn Khương
1
13. Ảnh hưởng ô nhiễm môi trường lên thủy sinh vật TS. Đinh Văn Khương
1
14. Đặc điêm sinh học, sinh sản và nuôi copepads TS. Đinh Văn Khương
1
15. Nghiên cưu một số bệnh/ cơ sở khoa học các giải pháp quản lý sưc khỏe hải sản nuôi (cá biên, tôm nước lơ, tôm hùm).
PGS. TS Võ Văn Nha1
3
II. Công nghệ chế biến thủy sản
1. Nghiên cưu các polysaccharide/peptide có hoạt tính sinh học từ động vật và thực vật biên.
PGS. TS. Ngô Đăng Nghĩa 1
2. Nghiên cưu kỹ thuật cố định tế bào thực vật và vi khuẩn đê sản xuât các chế phẩm có hoạt tính
PGS. TS. Ngô Đăng Nghĩa 1
3. Nghiên cưu kỹ thuật CNSH ưng dung vào việc nuôi sinh khối vi tảo đê sản xuât các chế phẩm có hoạt tính sinh học và chât béo làm nhiên liệu sinh học
PGS. TS. Ngô Đăng Nghĩa 1
4. Nghiên cưu thu nhận chế phẩm protein giàu carotenoid protein từ đầu tôm và ưng dung vào thưc ăn thủy sản
PGS. TS. Trang Sĩ Trung1
5. Nghiên cưu thu nhận các sản phẩm có hoạt chât sinh học từ rong biên
PGS. TS. Trang Sĩ Trung 1-2
6. Nghiên cưu sản xuât thực phẩm chưc năng từ rong Sun Kappaphycus alvarezii (Doty)
PGS. TS. Vu Ngọc Bội 1
7. Nghiên cưu hoàn thiện công nghệ chế biến và thu nhận thu nhận các chât sinh học từ cây măng tây
PGS. TS. Vu Ngọc Bội 1
8. Nghiên cưu sản xuât một số sản phẩm thực phẩm chưc năng từ gan, da và sun cá
PGS. TS. Vu Ngọc Bội 1
9. Nghiên cưu chế biến các sản phẩm mới và thu nhận các chât sinh học từ rong mơ Sargassum, Hải miên
PGS. TS. Vu Ngọc Bội 1
10. Nghiên cưu sản xuât nanochitosan từ vỏ cua, ghẹ băng công nghệ bưc xạ coban 60 và ưng dung trong bảo quản một số loại trái cây đặc sản của Đà Lạt
PGS. TS. Vu Ngọc Bội 1
11. Nghiên cưu phát triên sản phẩm giá trị gia tăng từ phế phu phẩm chế biến thực phẩm và thuỷ sản
PGS. TS. Huỳnh Nguyễn Duy Bảo
1
12. Nghiên cưu thu nhận và ưng dung hoạt chât sinh học từ phế phu phẩm chế biến thực phẩm và thuỷ sản
PGS. TS. Huỳnh Nguyễn Duy Bảo
1
III. Công nghệ sau thu hoạch
1. Nghiên cưu những vân đê liên quan đến tôn thât sau thu hoạch trong ngành chế biến thực phẩm – thủy sản
PGS. TS. Nguyễn Anh Tuân
1
4
2. Nghiên cưu thu nhận và ưng dung chât có hoạt tính sinh học nguồn gốc tự nhiên nhăm nâng cao hiệu quả chế biến và bảo quản thực phẩm - thủy sản
PGS. TS. Nguyễn Anh Tuân
1
3. Nghiên cưu sản xuât chitosan hòa tan trong nước từ xương mực và ưng dung trong bảo quản rau quả sau thu hoạch
PGS. TS. Trang Sĩ Trung 1
4. Nghiên cưu quy trình công nghệ sơ chế và bảo quản cá ngừ đại đương băng đá lỏng trên tàu đánh bắt
TS. Mai Thị Tuyết Nga 1
5. Nghiên cưu xây dựng mô hình biến đôi của lương vi sinh vật hiếu khí và gây hỏng đặc trưng trên một số loài thủy sản kinh tế của Việt Nam và ưng dung đê quản lý chât lương thủy sản trong chuỗi cung ưng lạnh/đông lạnh
TS. Mai Thị Tuyết Nga 1
6. Nghiên cưu đặc tính chưc năng của sản phẩm thủy phân protein từ phu phẩm thủy sản và ưng dung sản phẩm thủy phân trong lĩnh vực thực phẩm
TS. Nguyễn Thị Mỹ Hương
1
IV. Kỹ thuật cơ khí động lực
1. Vật liệu mới (công nghệ chế tạo, phương pháp tính,…)
TS. Phạm Thanh NhựtTS. Trần Doan HùngTS. Quách Hoài Nam
111
2. Động cơ đốt trong (nâng cao tính năng, ma sát, hao mòn, sử dung nhiên liệu thay thế,…)
TS. Phùng Minh LộcTS. Nguyễn Thanh Tuân
11
3. Giảm thiêu ô nhiễm môi trường do khí thải động cơ ôtô, tàu thủy.
TS. Nguyễn Thanh TuânTS. Phùng Minh Lộc
11
4. Độ bên và rung động tàu thủy, ô tô TS. Huỳnh Văn VuTS. Nguyễn Văn Đạt
11
5. Đảm bảo an toàn và tăng tuôi thọ của các lồng nuôi thủy sản trên biên băng vật liệu mới
TS. Huỳnh Văn VuTS. Nguyễn Văn Đạt
11
V. Kỹ thuật tàu thủy
1. Kỹ thuật tàu thủy (nâng cao tính năng, tối ưu hóa thiết kế, phương pháp số,…)
PGS.TS Trần Gia TháiTS Nguyễn Văn Đạt
11
2. Vật liệu mới (công nghệ chế tạo, phương pháp tính, …)
TS Phạm Thanh NhựtTS Trần Doan HùngTS Quách Hoài NamTS Trần Hưng Trà
1111
5
3. Đảm bảo an toàn cho tàu đi biên, đánh giá độ bên, hư hỏng và phá hủy kết câu công trình thủy
PGS.TS Trần Gia TháiTS Nguyễn Văn ĐạtTS Huỳnh Văn VuTS Phạm Thanh Nhựt
1111
4. Phân tích, đánh giá độ tin cậy trong ngành Kỹ thuật tàu thủy
PGS.TS Trần Gia TháiTS Nguyễn Văn ĐạtTS Huỳnh Văn Vu
111
5. Mô phỏng số trong ngành Kỹ thuật tàu thủy PGS.TS Trần Gia TháiTS Nguyễn Văn ĐạtTS Huỳnh Văn Vu
111
6. Độ bên và rung động tàu thủy PGS-TS Trần Gia TháiTS Huỳnh Văn VuTS Nguyễn Văn Đạt
111
VI. Khai thác thủy sản
1. Nghiên cưu cải tiến công nghệ các nghê khai thác thủy sản
TS. Trần Đưc PhúTS. Lê Xuân Tài
1
2. Nghiên cưu ưng dung công nghệ các nghê khai thác, bảo vệ nguồn lơi thủy sản của nước ngoài vào Việt Nam.
TS. Lê Xuân Tài TS. Nguyễn Lâm Anh
1
3. Quy hoạch nghê khai thác cá biên phuc vu quản lý nghê cá
TS. Lê Xuân TàiTS. Nguyễn Lâm Anh
1
4. Nâng cao hiệu quả sản xuât và bảo vệ nguồn lơi thủy sản
PGS.TS Lại Văn HùngTS. Trần Đưc Phú
1
2.5. Tổ chức tuyển sinh: thời gian và số lần tuyển sinh/năm
- Số lần tuyên sinh trong năm: 02.
- Thời gian: Tháng 4; Tháng 8;
2.6. Chính sách ưu tiên: ưu tiên đối với các đối tượng theo quy định
2.7. Học phí và chính sách hỗ trợ tài chính:
- Học phí: Khối thủy sản: 20.000.000đ/năm (thu 4 năm)
Khối Kỹ thuật, Công nghệ: 24.000.000đ/năm (thu 4 năm).
- Chính sách hỗ trơ tài chính: Đối với NCS học theo Đê án 911 có kết quả học tập tốt (đáp ưng tối thiêu các điêu kiện vê kết quả học tập, nghiên cưu theo quy định, thực hiện các nội dung sau:
- Đăng bài báo khoa học trong nước hoặc quốc tế;
- Khảo sát trong nước, thực hành, thí nghiệm phuc vu đê tài nghiên cưu;
6
- Tham dự hội nghị, hội thảo quốc tế và đi thực tập ngắn hạn ở nước ngoài: Tông số NCS đươc cử đi tối đa không quá 25% số NCS của Đê án 911 đang học tại cơ sở đào tạo (Nội dung và mưc chi vận dung theo quy định hiện hành của Nhà nước vê chế độ công tác phí cho cán bộ, công chưc nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do NSNN bảo đảm kinh phí).
Thời gian hỗ trơ: Trong thời gian NCS học tại cơ sở đào tạo (không quá 3 năm).
3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứua) Về phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ dạy - học:
TT. Loại phòng học
Số
lượng
Diện tích (m2)
Danh mục trang thiết bị phục vụ
dạy – học
Tên thiết bị Số lượng Phục vụ
học phần
1 Phòng học, giảng đường
85 25.944 - Projector
- Âm thanh (bộ)
85
85
Tât cả các học phần lý thuyết
2 Phòng học đa phương tiện
01 120 - Máy tính
- Projector
- Âm thanh (bộ)
- Camera
40
01
01
02
Tât cả các học phần lý thuyết
3 Phòng học ngoại ngữ
01 220 Máy tính có trang bị âm thanh chuẩn
40 Phuc vu các học phần ngoại ngữ
4 Phòng máy tính
10 1.212 Máy tính cá nhân 1.300 Tât cả các học phần có thực hành mô phỏng hoặc thao tác trực tiếp trên máy tính
5 Phòng mô phỏng
02 200 Hệ thống mô phỏng lái tàu, hệ thống mô phỏng đánh cá
Bộ Các học phần vê điêu động tàu, khai thác, quản lý tàu thuyên
6 Phòng thực hành,
Phòng Bảo tàng ngư cu
03 300 Các loại máy móc hàng hải, cơ khí, máy tàu thủy, các loại ngư cu, dung cu chế tạo ngư cu...
Bộ Các học phần có thực hành
7
b) Về thư viện:
- Tông diện tích thư viện: 10.000 m2, trong đó diện tích phòng đọc: 4.000 m2.
- Số chỗ ngồi: 1.000.
- Số lương máy tính phuc vu tra cưu: 110.
- Phần mêm quản lý thư viện: 2 (VLAS: Quản lý tài liệu văn bản, KIPOS: quản lý Ebooks - Thư viện số).
- Thư viện số: Có.
- Thư viện kết nối với hệ thống thư viện các trường đại học phía Nam (VILASAL).
- Việc tra cưu thư viện thông qua Internet.
- Tài liệu số: 48.767 (Bài tạp chí, báo, tạp chí, Ảnh, Đa phương tiện, sách, giáo trình, bải giảng, khoá luận, luận văn, luận án, KQ NCKH)
- Tài liệu Văn bản: 21.697 (Bài tạp chí, báo, tạp chí, Ảnh, Đa phương tiện, sách, giáo trình, bải giảng, khoá luận, luận văn, luận án, kết quả nghiên cưu khoa học).
- Cơ sở dữ liệu: Wilson, ABSCO, Applied Acience & Technology, Abstracts, Aquatic Sciences and Fisheries Abstracts, Food Science and Technology Abstracts.
c) Phòng thí nghiệm/ cơ sở nghiên cứu:
TT Tên phòng thí nghiệmNăm đưa vào vận hành
Tổng giá trị đầu tư
Phục vụ các ngành
1PTN Hóa sinh và phân tích kiêm nghiệm
2007 và 2009
600.309.000,00
- Công nghệ chế biến thủy sản
- Công nghệ sau thu hoạch
- Nuôi trồng thủy sản
2 PTN Công nghệ cao2007 và 2010
10.812.122.000,00
- Công nghệ chế biến thủy sản
- Công nghệ sau thu hoạch
- Nuôi trồng thủy sản
3 PTN Công nghệ chế biến 2004 956.127.000,00- Công nghệ chế biến thủy sản
- Công nghệ sau thu hoạch
4PTN Công nghệ thực phẩm
2005 và 2008
4.079.713.000,00- Công nghệ sau thu hoạch
- Công nghệ chế biến thủy sản
5 PTN Công nghệ sinh học2007 và 2009
8.072.696.000,00
- Công nghệ chế biến thủy sản
- Công nghệ sau thu hoạch
- Nuôi trồng thủy sản
6 PTN Chế phẩm sinh học 2013 và 6.326.500.000,00 - Công nghệ chế biến thủy sản
8
2014- Công nghệ sau thu hoạch
- Nuôi trồng thủy sản
7PTN Dinh dưỡng và thưc ăn
2007 15.120.000,00 - Nuôi trồng thủy sản
8 PTN Sinh lý – sinh thái 2007 810.670.000,00 - Nuôi trồng thủy sản
9 PTN Bệnh học thủy sản 2007 1.678.885.400,00 - Nuôi trồng thủy sản
10Trung tâm nghiên cưu giống và dịch bệnh thủy sản
2006 501.363.500,00 - Nuôi trồng thủy sản
11Viện nghiên cưu nuôi trồng thủy sản
2009 3.299.182.398,00 - Nuôi trồng thủy sản
12 PTN Kỹ thuật lạnh 2004 1.401.196.000,00- Công nghệ chế biến thủy sản
- Công nghệ sau thu hoạch
13
PTN Kỹ thuật môi trường2007, 2008, 2009
35.000.000,00 - Công nghệ chế biến thủy sản
- Công nghệ sau thu hoạch
- Nuôi trồng thủy sản
14
PTN Môi trường 2007 598.660.900,00 - Công nghệ chế biến thủy sản
- Công nghệ sau thu hoạch
- Nuôi trồng thủy sản
15
PTN Hóa 2010 1.866.113.000,00 - Công nghệ chế biến thủy sản
- Công nghệ sau thu hoạch
- Nuôi trồng thủy sản
16Viện nghiên cưu và chế tạo tàu thủy
2007 và 2008
8.233.158.750,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Kỹ thuật tàu thủy
17Xưởng thực hành động lực
2007 và 2010
1.545.291.000,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Kỹ thuật tàu thủy
18Hệ thống mô phỏng lái tàu và đánh bắt thủy sản
2013 17.160.735.000,00 - Khai thác thủy sản
19 PTN Trang bị điện 2005 100.185.000,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Khai thác thủy sản
20 PTN Cơ học 2005 309.629.000,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Khai thác thủy sản
9
21PTN trang bị điện động lực
2004 152.186.000,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Khai thác thủy sản
22 PTN Vật liệu 2005 2.173.933.000,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Kỹ thuật tàu thủy
23 PTN Kỹ thuật điện tử 2016 119.344.300,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Khai thác thủy sản
24 PTN Số - Vi xử lý 2009 823.213.000,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Khai thác thủy sản
25PTN Đo lường và mạch điện
2005 305.803.600,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Khai thác thủy sản
26 PTN Kỹ thuật đo 2005 236.829.000,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Kỹ thuật tàu thủy
27 PTN Cơ điện tử 2009 1.412.925.000,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Kỹ thuật tàu thủy
28 Xưởng cơ khí 2004-2010 5.170.547.000,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Kỹ thuật tàu thủy
29 Phòng máy CNC 2005 317.883.759,00- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Kỹ thuật tàu thủy
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu đủ điều kiện hướng dẫn nghiên cứu sinh theo các ngành hoặc chuyên ngành
TT Họ và tênNgày/tháng/năm/sinh
Chức danh khoa học
(GS, PGS)Trình độ
Tham gia chủ trì ngành đào tạo
1 Nguyễn Trọng Bách 17/7/1977 Tiến sĩ CN chế biến thủy sản
2 Nguyễn Bảo 14/5/1984 Tiến sĩ CN chế biến thủy sản
3 Vu Ngọc Bội 13/4/1966 PGS Tiến sĩ CN chế biến thủy sản
4 Thái Văn Đưc 19/7/1974 Tiến sĩ CN chế biến thủy sản
5 Nguyễn Văn Minh 28/4/1977 PGS Tiến sĩ CN chế biến thủy sản
6 Ngô Đăng Nghĩa 12/01/1960 PGS Tiến sĩ CN chế biến thủy sản
7 Trang Sĩ Trung 22/7/1971 PGS Tiến sĩ CN chế biến thủy sản
8 Nguyễn Anh Tuân 12/10/1959 PGS Tiến sĩ CN chế biến thủy sản
9 Nguyễn Thuần Anh 30/6/1969 PGS Tiến sĩ CN Sau thu hoạch
10
10 Huỳnh Nguyễn Duy Bảo 04/12/1972 PGS Tiến sĩ CN Sau thu hoạch
11 Nguyễn Thế Hân 05/9/1983 Tiến sĩ CN Sau thu hoạch
12 Nguyễn Thị Mỹ Hương 02/3/1970 Tiến sĩ CN Sau thu hoạch
13 Mai Thị Tuyết Nga 23/12/1971 Tiến sĩ CN Sau thu hoạch
14 Tạ Thị Minh Ngọc 25/02/1982 Tiến sĩ CN Sau thu hoạch
15 Lưu Hồng Phúc 28/3/1977 Tiến sĩ CN Sau thu hoạch
16 Nguyễn Thanh Tuân 09/7/1981 Tiến sĩ KT Cơ khí động lực
17 Phùng Minh Lộc 01/02/1961 Tiến sĩ KT Cơ khí động lực
18 Quách Hoài Nam 02/12/1974 Tiến sĩ KT Cơ khí động lực
19 Trần Doan Hùng 18/12/1976 Tiến sĩ KT Cơ khí động lực
20 Vu Thăng Long 11/12/1977 Tiến sĩ KT Cơ khí động lực
21 Đặng Xuân Phương 08/01/1975 PGS Tiến sĩ KT Cơ khí động lực
22 Dương Tử Tiên 14/11/1971 Tiến sĩ KT Cơ khí động lực
23 Phạm Thanh Nhựt 26/11/1977 Tiến sĩ KT tàu thủy
24 Trần Gia Thái 24/12/1966 PGS Tiến sĩ KT tàu thủy
25 Nguyễn Văn Đạt 12/5/1961 Tiến sĩ KT tàu thủy
26 Huỳnh Văn Vu 24/8/1975 Tiến sĩ KT tàu thủy
27 Trần Hưng Trà 13/10/1976 Tiến sĩ KT tàu thủy
28 Phạm Quốc Hùng 20/6/1974 PGS Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
29 Lê Minh Hoàng 08/11/1981 PGS Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
30 Nguyễn Văn Minh 20/6/1976 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
31 Đinh Văn Khương 20/02/1981 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
32 Lê Anh Tuân 01/4/1966 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
33 Lương Công Trung 06/8/1966 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
34 Bành Thị Quyên Quyên 24/12/1983 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
35 Phạm Đưc Hùng 20/11/1979 Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
36 Lại Văn Hùng 13/3/1955 PGS Tiến sĩ Khai thác thủy sản
37 Trần Đưc Phú 20/2/1964 Tiến sĩ Khai thác thủy sản
38 Lê Xuân Tài 15/05/1959 Tiến sĩ Khai thác thủy sản
39 Nguyễn Lâm Anh 22/11/1968 Tiến sĩ Khai thác thủy sản
40 Tô Văn Phương 09/7/1985 Tiến sĩ Khai thác thủy sản
41 Vu Kế Nghiệp 19/10/1976 Tiến sĩ Khai thác thủy sản
11
3.3. Các dự án nghiên cứu hợp tác với các cơ sở đào tạo, nghiên cứu và doanh nghiệp trong và ngoài nướcTT Tên dự án Mục đích Nhà tài trợ Thời
gianChi phí (USD)
1. Pro 69/96 (NUFU pha 1) Năng lực nuôi trồng thuỷ sản đươc nâng cao
NUFU 1997 – 2000
320,000
2. Nâng cao năng lực khoa Nuôi trồng thuỷ sản
Năng lực đào tạo và nghiên cưu của khoa đươc nâng cao
DANIDA (thông qua AIT)
1998 – 2001
230,000
3. Nâng cao năng lực nghiên cưu vê thưc ăn trong nuôi thâm canh
Thu nhập ôn định cho cộng đồng thông qua phát triên bên vững nuôi trồng thuỷ sản
CARD (Australia) 7/2000 – 6/2002
350,000
4. Dự án NUFU pha 2 (nâng cao nuôi trồng thuỷ sản tại VN)
Thiết lập hơp tác nghiên cưu trong nuôi trồng thuỷ sản biên
NUFU 2002 – 2006
469,000
5. Nâng cao và mở rộng thư viện Năng lực dịch vu của thư viện đươc nâng cao
World Bank 7/2001 – 12/2002
525,000
6. Điêu tra các lồng nuôi cá mú tại Việt Nam và khu vực Châu Á
Xác định các loài cá mú nuôi thương phẩm tại Việt Nam
DFID thông qua trường ĐH
Stirling (UK)
1999-2000
15,000
7. Đánh giá tác nhân ảnh hưởng đến môi trường và các nguồn lơi tại đầm Nại, Ninh Thuận
Tác nhân ảnh hưởng đến môi trường và các nguồn lơi đươc xác định và đánh giá
IDRC, Canada 2000-2001
15.000
8. Hướng dẫn thực tế việc ước tính và phân bô khả năng môi trường cho nuôi trồng thuỷ sản ở các nước đang phát triên vùng nhiệt đới (TROPECA)
Hướng dẫn thực tế việc ước tính và phân bô khả năng môi trường cho nuôi trồng thuỷ sản của Việt Nam
DFID, UK 2002-2004
17.000
9. Nuôi thâm canh cá biên trong mương nôi
Thực hiện nuôi thâm canh một số loài cá biên trong mương nôi, tăng hiệu quả kinh tế
Chương trình xây dựng năng lực cho
nông nghiệp và phát triên nông
thôn Úc (CARD)
2004-2007
297.000
10. Hơp tác nghiên cưu và đào tạo đê phát triên bên vững ngành nuôi trồng thuỷ sản và môi trường ven biên
Năng lực con người của khoa Nuôi trồng và Trường ĐHNT đươc cùng cố đê nâng cao chât lương đào tạo bậc đại cho các thế hệ tương lai hướng tới sử dung bên vững các nguồn lơi biên và khuyến khích mô hình
Hội đồng Anh 4/2003 - 3/2006
12.000
12
nuôi trồng quy mô nhỏ tại VN
11. Nâng cao năng lực đào tạo và nghiên cưu cho Trường Đại học Nha Trang (pha 1)
Năng lực đào tạo và nghiên cưu của cán bộ khoa Kinh tế, khoa Nuôi trồng thủy sản, Viện CNSH & MT đươc nâng cao. Năng lực quản lý đào tạo, và nghiên cưu của CB quản lý và hệ thống quản lý của nhà trường đươc củng cố.
NORAD 2003 - 2006
2.170.000
12. Nuôi tôm hùm gai bên vững ở vùng nhiệt đới Việt Nam và Australia
Phát biên bên vững nghê nuôi tồm hùm gai ở Việt Nam
Trung tâm nghiên cưu phát triên
nông nghiệp quốc tế Úc (ACIAR)
2005-2008
854.979
13. Chương trình hơp tác với AUF Các chương trình đào tạo băng tiếng Pháp vê công nghệ chế biến đươc triên khai
Hiệp hội các trường ĐH Pháp
(AUF)
2001 – nay
14. Chương trình liên kết đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Kinh tế - Quản lý thủy sản và Nuôi trồng thủy sản
- Cung câp cho học viên các kỹ năng quản lý kinh tế và hoạt động kinh doanh, phuc vu cho sự phát triên KT-XH
- Nâng cao năng lực cho cán bộ giảng dạy của ĐHNT.
CP Na Uy thông qua Trường ĐH Tromso, Na Uy
2007-2012
Kinh phí câp theo từng
năm
15. Chương trình liên kết đào tạo 2 giai đoạn (bậc đại học) với Đại học Kỹ thuật tông hơp Liberec - CH Séc
Liên kết đào tạo hệ đại học 2 giai đoạn ngành cơ khí
CP Séc thông qua Đại học Kỹ thuật tông hơp Liberec
Từ 2007-2010
Kinh phí câp theo từng
năm
16. Nâng cao năng lực đào tạo và nghiên cưu cho Trường Đại học Nha Trang (pha 2)
- Năng lực đào tạo và nghiên cưu của cán bộ khoa Kinh tế, khoa Nuôi trồng thủy sản, Viện CNSH & MT, Khoa Khai thác đươc nâng cao.
- Năng lực quản lý đào tạo và nghiên cưu của CB quản lý và hệ thống quản lý của trường đươc
NORAD 2009-2011
13.200.000 NOK
13
củng cố.
17. Hơp tác với chương trình Fulbright Việt Nam (ĐSQ Hoa Kỳ ở Việt Nam)
Tập huân nâng cao các kỹ năng cho các cán bộ và giáo viên của Trường
ĐSQ Hoa Kỳ ở Việt Nam
2011 - nay
18. Chương trình thực tập ngành nghê chuyên ngành đóng tàu với Trường Ulsan, Hàn quốc
Liên kết đào tạo hệ đại học với 1 năm thực tập tại Ulsan
Trường Ulsan, HQ 2011 đến nay
19. Nghiên cưu một số đặc tính lý, hóa học và bảo quản tinh trùng cá mú cọp tại Việt Nam
Xác định một số đặc tính lý, hóa học và qui trình bảo quản tinh trùng cá mú cọp tại Việt Nam
Quỹ Quốc tế cho Khoa học (IFS –
International Foundation for
Science) của Thủy Điên
2012-2014
10,000
20. Dự án VLIR Nâng cao năng lực cho các trường đại học, viện nghiên cưu do Bỉ tài trơ.
Đại học Cần Thơ chủ trì, Đại học Nha Trang là
thành viên
2012-2019
250.000 EURO/năm
cho hoạt động của
toàn Dự án
21. Chương trình đào tạo đại học song ngữ Việt – Pháp chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Quản trị du lịch
Đào tạo hệ cử nhân chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Quản trị du lịch. Sinh viên học băng song ngữ Việt - Pháp
Tô chưc AUF và các Trường đại
học đối tác Pháp (ĐH Nouvelle
Caledonie, ĐH Nantes, ĐH
Perpignan, ĐH Toulon).
Từ năm học
2013-2014
đến nay
22. Dự án “Di truyên học bảo tồn phuc vu cải thiện đa dạng sinh học và tăng cường quản lý tài nguyên đối với sự thay đôi tại đồng băng sông Mê Kông”.
Đa dạng sinh học và nâng cao năng lực quản lý tài nguyên vùng đồng băng sông Mê Kong
Cơ quan Phát triên Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) và Quỹ khoa học tự nhiên (NSF)
2013 – 2017
206.800
23. Đánh giá nguy cơ nhiễm bệnh băng công cu tích hơp trong dây chuyên giá trị sản xuât thủy sản Châu Âu
Khảo sát tình hình nhiễm ký sinh trùng (KST) gây hại cho người trên cá tra và ca ba sa tại Đồng băng Sông Cửu Long (ĐBSCL)
EU tài trơ 2013-2016
51.000 EURO
24. Dự án “Ứng phó biến đôi khí hậu trong quản lý kinh tế, đa dạng sinh học, và nuôi trồng thủy sản ở các nước Sri Lanka và Việt Nam”
Đào tạo Thạc sĩ quốc tế tại ĐHNT, đào tạo tiến sĩ và sau tiến sĩ tại Na Uy.
Chương trình Phát triên năng lực đào tạo sau đại học và nghiên cưu (NORHED) của Nauy
2014-2018
18.000.000 NOK
14
25. Xây dựng mạng lưới nghiên cưu đa dạng nguồn gen sinh học vùng sông Mê Kông.
Bảo tồn đa dạng sinh học ở ĐBBSCL
Cơ quan Phát triên Quốc tế Hoa Kỳ (USAID) và Quỹ khoa học tự nhiên (NSF)
2014 – 2017
90.736
26. Đánh giá tác động của du lịch sinh thái đến bảo tồn đa dạng sinh học và kinh tế cho cộng đồng địa phương tại khu bảo tồn biên Vịnh Nha Trang, Việt Nam.
Bảo tồn đa dạng sinh học và kinh tế cho cộng đồng địa phương
Trung tâm quản lý nguồn lơi thủy sinh vật (ICLARM), WORLDFISH, Philippines
2014-2016
28.000
27. Tác động của khu bảo tồn biên và bảo tồn rạn san hô đến con người – Nghiên cưu vê cộng đồng ngư dân và khu bảo tồn biên ở miên Trung Việt Nam
Đánh giá tác động của khu bảo tồn biên và bảo tồn rạn san hô đến cộng đồng ngư dân ở miên Trung Việt Nam
Trung tâm quản lý nguồn lơi thủy sinh vật (ICLARM), WORLDFISH, Philippines
2015-2016
27.000
28. Nghiên cưu tạo nguyên liệu bao gói tự nhiên từ phế liệu thủy sản đê tạo vi nang tiên tố vitamin A sử dung trong thực phẩm và thưc ăn bô sung.
Nghiên cưu lựa chọn điêu kiện thủy phân đầu cá ngừ nhăm thu dịch thủy phân thích hơp cho nuôi cây sinh khối nâm men dùng đê bao gói dầu gâc.
Quỹ Quốc tế cho Khoa học (IFS – International Foundation for Science) của Thủy Điên
2015-2016
10.815
29. Chương trình trao đôi sinh viên với Đại học Quốc gia Pukyong Hàn Quốc
Trường PKNU gửi sinh viên sang tham gia học tập ngắn hạn vê lĩnh vực văn hóa và phát triên hơp tác thủy sản
Đại học Quốc gia Pukyong Hàn Quốc
2015
30. Dự án hơp tác giữa Trường Trường Đại học Nha Trang và Trường Đại học Jan Evangelista Purkyne in Usti nad Labem vê việc trao đôi cán bộ, giàng viên, sinh viên giữa hai trường
Trao đôi cán bộ, giàng viên, sinh viên Viện CNSH, Khoa Xây dựng giữa hai trường
Chương trình Erasmus +
2015-2017
86.900 EUR
31. Chương trình cao học Thủy sản Nhiệt đới)
Trao đôi cán bộ, học viên cao học
ĐH Kagoshima (Nhật) và 5 trường thành viên khác viên (Đại học Đại học Sam Ratulangi, Indonesia; Đại học Visayas, Philipin;
Đại học Kasetsart, Thái Lan; Đại học Terengganu,
Từ 2016 đến nay
15
Malaysia)
32. Dự án “Phát triên dự báo định hướng thị trường sáng tạo đê tăng cường tính bên vững vê kinh tế và sưc cạnh tranh của thủy sản châu Âu trên thị trường địa phương và toàn cầu”
Tăng cường tính bên vững và cạnh tranh của thuỷ sản Châu Âu trên thị trường
MATIS,
dự án EU
2015-2019
33. Dự án WiseFeed “Nâng cao tính bên vững thưc ăn thủy sản”
Nâng cao tình bên vững thưc ăn thuỷ sản
ĐH Bergen, Na Uy, EU tài trơ
34. Dự án “Vai trò của sự thích nghi nhiệt độ của giáp xác copepods với hiện tương âm lên toàn cầu trong tương tác với sự mẫn cảm của chúng với ô nhiễm môi trường và tảo độc?”
Đánh giá tác động của biến đôi khí hậu lên giáp xác copepods ở Việt Nam
Quỹ Khoa học Quốc tế của Thuy Điên (IFS)
2016-2018
11.600
35. Dự án nghiên cưu với Công ty TNHH Thực phẩm NISSIN, Nhật vê nuôi tôm trong hệ thống biofloc
Nuôi tôm trong hệ thống biofloc
Công ty TNHH Thực phẩm NISSIN
2016-2018
22.870
36. Tô chưc hội thảo quốc tế ngành Công nghệ thực phẩm VBFoodNet2015
Trao đôi học thuật, công bố kết quả nghiên cưu, mở rộng hơp tác
VBFoodNet, Vlir-Bỉ, Đại Sư quán Bỉ tại Việt Nam, ARES-CCD-Bỉ,
TWAS-Ý
11/2015 30.000 EURO
37. Hơp tác nghiên cưu với Trường Đại học Nông nghiệp Trung Quốc
Hơp tác nghiên cưu, thiết kế mạng cảm biến không dây đê giám sát nhiệt độ, tiêu hao năng lương trong chuỗi cung ưng lạnh
Bộ KH&CN Việt Nam
2014-2017
105.380
38. Hơp tác nghiên cưu với Viện Nghiên cưu polyme Leibniz (IPF), Đưc
Hơp tác nghiên cưu sản xuât các sản phẩm giá trị gia tăng từ phế liệu tôm đê ưng dung trong nông nghiệp
Bộ KH&CN Việt Nam
2014-2018
109.860
3.4. Kiểm định chất lượng: Nhà trường đang triên khai đạt tiêu chuẩn kiêm định Trường lần 2 tháng 3/2018.
3.5. Các điều kiện đảm bảo chất lượng khác ....
Các đối tác nước ngoài mà trường có thỏa thuận trao đôi giảng viên và sinh viên
16
TT Tên đối tác Ký lần 6
Ký lần 5
Ký lần 4
Ký lần 3
Ký lần 2
Ký lần 1
17
1. ĐH Southern Cross, Úc 9/2016
2. Hiệp hội giáo duc tiếng Nhật dành cho các quốc gia không sử dung chữ Hán (JLAN)
6/2016
3. L’Universite De Perpignan Via Domita, Pháp
5/2016
4. Khoa Thủy sản, ĐH Tromso (hơp tác trao đôi sinh viên)
4/2016
5. Master Program on Tropical Fisheries with International Linkage (ILP) and NTU (ĐHNT là thành viên thư 6)
2/2016
6. ĐH Kagoshima, Nhật 2/2016 7/2015
7. VLIR Vietnam Network (5 trường, viện)
3/2015
8. ĐH Hoàng tử Songkla, Thái Lan
9/2014
9. Viện Nghiên cưu và Phát triên Thực phẩm và Công nghệ sinh học Iceland – ĐH Liên hiệp quốc
12/2013
10. Chương trình Đào tạo Thủy sản – ĐH Liên hiệp quốc
5/2013
11. ĐH Nevada , Las Vagas, Hoa Kỳ
4/2013
12. Trường Cao đẳng Ulsan, Hàn Quốc
9/2011
13. Đại học Udon Thani Rajabhat, Thái Lan
8/2011
14. Đại học New Caledonia (thuộc Pháp)
10/2016 2/2011
15. ĐH Jan Evangelista Purkyne (UJEP), CH Séc (Thỏa thuận trao đôi sinh viên)
2/2015 4/2011 9/2009
16. ĐH Champasack, Lào 6/2012 4/2007
17. Trường ĐH Tông hơp Kỹ thuật Liberec (TUL), CH Séc
11/2013 1/2007
18. Đại học Khoa học và Kỹ thuật Hải dương Tokyo
01/2016 5/2011 2/2011 10/2010 3/2009 8/2006
19. ĐH Hải dương quốc gia Đài Loan (NTOU)
10/2012 3/2008 12/2005
20. Trường ĐH Quốc gia Pukyong, Hàn Quốc
5/2007 5/2005
21. Tô chưc cộng đồng Pháp ngữ (AUF)
1/2016 12/2012 12/2011 12/2010 6/2002
22. Đại học KH & CN Quốc gia 3/2016
18
Penghu, Đài Loan
23. Viện Nguồn lơi Thủy sản Quốc gia Đan Mạch
3/2017
24. Western Michigan University, Hoa Kỳ
1/2017
25. La Rochelle Business School, Pháp
11/2016
26. Fisheries and Marine Institute Memorial University of Newfoundland, Canada
10/2016
27. Trường Kinh doanh Geneva, Thuy Sĩ
9/2016
28. ĐH Rhode Island, Hoa Kỳ 3/2016
29. Phòng Thương mại Châu Á 2/2016
30. ĐH Vu Hán, TQ 1/2016
31. Viện Công nghệ Kanagawa, Nhật
12/2015
32. ĐH Texas A&M Corpus Christi, Hoa Kỳ
11/2015
33. Hiệp hội Le Liseron de France
6/2015
34. ĐH Toulon, Pháp 10/2014
35. ĐH Bang Mississippi, Mỹ 9/2014
36. ĐH Ulsan, Hàn Quốc 1/2014
HIỆU TRƯỞNG
19